ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ụ ụ M c L c

Nội Dung Lời nói đầu Tr 3

Phần 1: Chọn Động Cơ Điện và Phân Phối Tỉ Số Truyền 5

1.1 - Chọn Động Cơ 1.2 - Phân phối tỉ số truyền 1.3 - Xác định công suất, số vòng quay và mô men xoắn trên các trục 9 Phần 2: Tính Toán Bộ Truyền Đai

2.1 - Chọn loại xích 2.2 - Tính đường kính bánh đai 2.3 - Xác định khoảng cách trục 2.4 - Tính số đai 2.5 - Các thông số cơ bản của bánh đai 2.6 - Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục 2.7 - Tổng kết các thông số cơ bản của bộ truyền đai

Chương 3: Tính Bộ Truyền Bánh Răng Trong Hộp Giảm Tốc

1 4 1 4

A - Tính toán cấp nhanh 3.1 - Chọn vật liệu 3.2 - Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uấn cho phép 3.3 - Xác định sơ bộ khoảng cách trục 3.4 - Xác định các thông số ăn khớp 3.5 - Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc 3.6 - Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn 3.7 - Kiểm nghiêm răng về quá tải B - Tính Toán Cấp Chậm

2 3

3.1 - Chọn vật liệu 3.2 - Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uấn cho phép 3.3 - Xác định sơ bộ khoảng cách trục 3.4 - Xác định các thông số ăn khớp 3.5 - Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc 3.6 - Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn 3.7 - Kiểm nghiêm răng về quá tải

Phần 4: Tính Thiết Kế Trục

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 1

3 2 4.1 - Chọn vật liệu 4.2 - Xác định sơ bộ đường kính trục 4.3 - Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực. 4.4 - Sơ đồ đặt lực chung

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

4.5 - Tính các phản tại các gối đỡ và vẽ biểu đồ mô men 4.6 - Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi 4.7 - Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh

Phần 5: Tính toán chọn ổ lăn, then, khớp nối, các chi tiết khác và bôi trơn trong hộp giảm tốc A - Tính toán chọn ổ lăn 1 - Chọn ổ lăn cho trục I

1.1 - Chọn loại ổ lăn 1.2 - Chọn sơ bộ kích thước của ổ 1.3 - Kiểm tra khả năng của tải khi làm việc 2 - Chọn ổ lăn cho trục II 5 3 5 3

2.1 - Chọn loại ổ lăn 2.2 - Chọn sơ bộ kích thước của ổ 2.3 - Kiểm tra khả năng của tải khi làm việc 3 - Chọn ổ lăn cho trục III

3.1 - Chọn loại ổ lăn 3.2 - Chọn sơ bộ kích thước của ổ 3.3 - Kiểm tra khả năng của tải khi làm việc

B - Tính Toán Chọn Then 1 - Xét trục I 2 - Xét trục II 3 - Xét Trục III

C - Tính Các Chi Tiết Phụ Và Bôi Trơn Trong Hộp Giảm Tốc 1 - Các Chi Tiết Liên Quan Đến Cấu Tạo Vỏ Hộp 2 - Bôi trơn trong hộp giảm tốc 5 7

2.1 - Bôi trơn hộp giảm tốc 2.2 - Bôi trơn ổ lăn 2.3 - Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp 5 9 Phần 6 – Thiết kế vỏ hộp giảm tốc 1 - Thiết kế vỏ hộp giảm tốc 2 - Bảng thống kê các kiểu lắp ghép

Tài Liệu Tham Khảo

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 2

6 3

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 3

6 7

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ờ ầ L i nói đ u

ề ợ ể ạ ạ i ích cho con

ệ ể i nhi u l ể ọ ỹ ờ ố

ủ ữ ự ề c ta đã đ  ra nh ng m c

i. Đ  nâng cao đ i s ng nhân dân, đ  hoà nh p vào s  phát tri n chung c a các  ụ ả c trong khu v c cũng nh  trên th  gi ớ ự ậ ể ướ ế ớ i. Đ ng và Nhà n ạ ệ ữ ệ ậ          Hi n nay khoa h c k  thu t đang phát tri n m nh, mang l ườ ng ướ n tiêu trong nh ng năm t c công nghi p hoá hi n đ i hoá. ư ướ i là n

ộ ố ầ ữ ự

ố ế ơ ụ ế ị ế ạ ọ t b  công c  cho m i ngành kinh t

ộ ạ ạ ẩ ệ ệ ấ ể ấ ọ ự

ờ ồ ứ ầ ả

ấ ề ế ệ ự ộ đ ng hoá theo dây truy n trong s n xu t .

ộ ươ ế t k  h  d n đ ng c  khí là n i dung không th  thi u trong ch

ộ ệ ỹ ư ơ ơ ố ớ ỹ ư ể ế ạ ồ

t Máy là môn h c giúp cho sinh viên có th  h  th ng hoá l ứ ề ạ ế ạ ậ ệ ư ế ọ ng  t là đ i v i k  s  nghành ch  t o máy. Đ  án môn  ứ ế ể ệ ố i các ki n th c  ẽ ỹ t máy, S c b n v t li u, Dung sai, Ch  t o phôi, V  k

ứ ề ế ổ

ồ ữ ể ạ ể ế ơ

ự ế ư ữ ế ớ ỏ

ể ầ c nhi u ki n th c chuyên môn, giúp em hi u  ữ ớ ng lai. Song v i nh ng hi u bi t còn h n  ế ề  ch a nhi u nên không tránh kh i nh ng thi u sót.  ượ c hoàn c s  ch  b o c a các th y cô giáo trong khoa đ  giúp em đ

ẫ ậ ướ ủ ố ng d n t n tình c a

ả ơ ự ồ ễ đã giúp em hoàn thành đ  án này. ể ề ệ ượ c đi u đó m t trong nh ng ngành c n quan tâm phát tri n           Mu n th c hi n đ ế ạ ơ nh t đó là ngành c  khí ch  t o máy vì ngành c  khí ch  t o máy đóng vai trò quan  ể ệ ả  qu c dân. Đ   tr ng trong vi c s n xu t ra các thi ậ ộ ỹ ơ th c hi n vi c phát tri n ngành c  khí c n đ y m nh đào t o đ i ngũ cán b  k  thu t  ệ ầ ủ ượ ộ c các yêu c u c a công ngh   có trình đ  chuyên môn cao, đ ng th i ph i đáp  ng đ ả tiên ti n, công ngh  t   ế ế ệ ẫ         Tính toán thi ạ ặ trình đào t o k  s  c  khí đ c bi ọ ế ọ h c Chi Ti ủ c a các môm h c nh : Chi ti ậ thu t ....    ợ ượ         Qua đ  án này em đã t ng h p đ ệ ủ ộ ỹ ư ươ rõ h n nh ng công vi c c a m t k  s  t ệ ch  cùng v i kinh nghi m th c t ượ ự ỉ ả ủ ấ Em r t mong đ ơ thi n h n .           Cu i cùng chúng em xin chân thành c m  n s  quan tâm, h th y ầ Nguy n Xuân Hành

ự Hà N i, ngày  16   tháng   11  năm 2015 ệ Sinh viên th c hi n

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 4

ươ ầ Tr n Minh V ng

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Ề Ố

Ơ

Ế Đ  ÁN CHI TI T MÁY Ế Ệ Ẫ Ộ Đ  S  49: THI T K  H  D N Đ NG C  KHÍ

ộ ơ 1. Đ ng c

ố ớ 2. Kh p n i

ả ộ ố 3. H p gi m t c

ề ộ 4. B  truy n đai

5. Tang t iả

ự 1 L c ch u t ị ả i F N 9600

ậ ố 2 V n t c tang t ả i V m/s 0.2

ườ ả 3 Đ ng kính tang t i D mm 350

ụ ụ ờ 4 Th i gian ph c v L Năm 6

ờ 5 h 4 ệ 1 Th i gian làm vi c t t1

ờ 6 h 3 ệ 2 Th i gian làm vi c t t2

ỳ 7 ệ Chu k  làm vi c h 8 tck

8 Momen xo n ắ ở 1  t T1 T1

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 5

9 Momen xo n ắ ở 2  t T2 0,6 T1

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 6

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Ọ Ộ

Ố Ỷ Ố

Ơ Ệ PH N 1: CH N Đ NG C  ĐI N VÀ PHÂN PH I T  S TRUY NỀ

ơ ệ ọ ộ

ơ ầ ủ ụ ộ

ơ

ế ệ ủ ộ

ề ấ ủ ộ ­ Hi u su t c a b  truy n:

ộ ặ ổ lăn :

1.1 ­ Ch n đ ng c  đi n ấ ị 1.1.1 ­ Xác đ nh công su t yêu c u c a tr c đ ng c                Pct=  (kW) ấ ầ ụ ộ t trên tr c đ ng c   (kW) Trong đó   Pct : Công su t c n thi ơ ấ                    Pt : Công su t làm vi c c a đ ng c           (kW)                       = 1,92 (kW) ệ                 (1) ả Tra b ng 2.3­19[1]  ta có: ệ ệ ệ ệ ố ấ ủ Hi u su t c a m t c p               = 0,99 ấ ủ ộ              0,95 Hi u su t c a b  đai : ề ấ ủ ộ Hi u su t c a b  truy n bánh răng tr   :              0,97 ố ớ ấ ủ                         = 0,99 Hi u su t c a kh p n i:  Thay s  vào (1) ta có:

= 0,994.0,99.0,95.0,972. = 0,85

ươ ổ ủ ả ờ ớ ế ộ ươ ừ ổ ng đ ng v i ch  đ  thay đ i c a t ộ ọ i làm vi c .

ụ ộ ậ ấ ơ ẽ ử iả  tr ng thay đ i theo th i gian. Cho nên khi tính toán ch n đ ng c  ta s  s   ơ ọ * * Vì t ứ ệ T  công th c  ả ố ị ụ d ng t i c  đ nh t 2.12 và 2.14[1]ta có:  1,53 (kW) ầ V y công su t yêu c u trên tr c đ ng c  là :

ơ ố ủ ộ

ủ ụ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 7

ộ ệ ố ề ủ ỉ ố ẫ ộ ị 1.1.2 ­ Xác đ nh s  vòng quay c a đ ng c ­ Tính vòng quay s  bơ ộ :                         nsb = nlv.ut          Trong đó : ố                     nlv ­ s  vòng quay c a tr c công tác                         nlv =                       ut  ­ t  s  truy n c a toàn b  h  th ng d n đ ng

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ề ơ ộ ủ ả c t  s  truy n s  b  c a: ut = uh . ud Tra b ng 2.4­21[1]  ta ch n đ

ọ ượ ỉ ố Truy n đ ng đai:                    4

ề ề ụ ấ ộ ố ả br = 30 (h p gi m t c 2 c p)

ộ ộ            Truy n đ ng bánh răng  tr :     u Thay s  vào ta có:                   ut = uh . ud   =4.30 = 120 Suy ra :    nsb = nlv.ut = 10,9 . 120 = 1309  (v/ph)

ơ ọ ộ

ơ ệ ụ ụ ả 1.1.3 ­ Ch n đ ng c T  Pừ ct = 1,8 (kW)  & nsb = 1309  (v/ph) ộ Tra b ng ph  l c P1.3­238[1]  ta có đ ng c  đi n

ể ộ ơ Ki u đ ng c Pđc (KW)

cosφ    0,83 ɳđc     80 2,2 (Tk/Tdn)        2,0 4AX90L4Y3 2,2 1420

ộ ọ ơ ỏ c ch n th a mãn:

ề ệ ỏ

ể 1.1.4 ­ Ki m tra đ ng c ơ ượ ­  Đ ng c  đ                             ở ­  Có mômen m  máy th a mãn đi u ki n:                  = 2 >  =  1,4

ố ỷ ố ề ủ ệ ẫ ề  s  truy n ộ

1.2 ­ Phân ph i t ỉ ố ­ T  s  truy n c a h  d n đ ng

ề ủ ệ ẫ ố ỉ ố ộ ­ Phân ph i t  s  truy n c a h  d n đ ng

ut = uh.ud

­ Ch n s  b  u ọ ơ ộ d = 4

Ta có: uh = u1.u2

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 8

ề ủ ấ ỉ ố        Trong đó:  u1 là t  s  truy n c a c p nhanh

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ề ả ấ ậ

ứ ả ỉ ố ề ể ấ ớ h = 30 HGT khai tri n ta có t  s  truy n cho các c p

ỉ ố                                u2 là t  s  truy n c u c p ch m Theo b ng 3.1­43[1],  ng v i u bánh răng: u1 = 7,96 và u2 = 3,77

­ Tính l

ạ ả ộ i giá tr  c a u ố ị ủ d theo u1 và u2 trong h p gi m t c

h = 30;  u1 = 7,96;  u2 = 3,77 và ud = 4,33

V y: uậ

ụ ấ ụ 1.3 – Tính các thông s  trên tr c ụ ấ 1.3.1 ­ Công su t trên các tr c Công su t  trên tr c công tác

Pt = 1,53   (kW)

ụ ấ Công su t trên tr c III

ụ ấ       Công su t trên tr c II

ụ ấ Công su t trên tr c I

ụ ộ ấ ơ Công su t trên tr c đ ng c

1.3.2 ­ S  vòng quay

đc = 1420 (vg/ph)

ơ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 9

ố ố ố ố ố ố ụ ộ S  vòng quay trên tr c đ ng c :  n ụ S  vòng quay trên tr c I:    ụ S  vòng quay trên tr c II:  ụ S  vòng quay trên tr c III:  ụ S  vòng quay trên tr c IV:

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ơ ắ ắ

ụ :

ụ 1.3.3 ­ Mômen xo n trên các tr c ụ ộ ự             Mômen xo n th c trên tr c đ ng c  là :                      ắ            Mômen xo n trên tr c I là :                        ắ            Mômen xo n trên tr c II là :                       ắ            Mômen xo n trên tr c III là

ụ ắ Mômen xo n  trên tr c IV là :

ố ộ ả ọ 1.3.4 ­ B ng thông s  đ ng h c

Tr cụ

ơ ộ Đ ng c I II III IV

Thông số

u ukn= 1 u2 =3,77 Ud =4,33 u1  =7,96

1,8 1,77 1,7 1,63 1,53

1420 1420 178,4 47,3 10,9

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 10

12105,6 11903,9 91003,4 329101,5 1338049,4 P (v/ph) n (kW) T (N.mm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Ế Ộ

PH N 2: TÍNH TOÁN THI T K  B  TRUY N ĐAI

ạ ế ệ t di n đai.

ọ ườ

ế ọ ẫ ả ệ t di n

ườ ườ

ng kính đai nh

ỏ ng kính đai nh

ố ả ườ i thi u, tra b ng 13.5­23[CTM2] =200 (mm)

ọ ẩ ả

ng kính đai l n ớ  :  d2.

ố t t

ng đ i gi a đai và bánh đai. εọ ữ  = 0,01 ÷ 0,02 ­> ch n   = 0,015

2 = 1000 (mm)

ẩ ọ

t  =  =  = 4,4 = ud

ọ 2.1 ­ Ch n lo i đai và ti ­  Ch n đai thang th ng. ụ ủ Theo mômen T= c a tr c bánh đai d n ta tra b ng 13.5­23[CTM2]  ta ch n ti ạ ng lo i : B đai thang th ng kính bánh đai. 2.2 ­ Tính đ ỏ :  d1 ườ * Tính đ ấ ườ ố ớ ­  Đ i v i đai thang  nên l y đ ể ng kính t              – đ             =>   240 (mm) Ch n theo tiêu chu n theo b ng: 4.21­63[1] Ta ch n ọ =224 mm ậ ố ­  Ki m tra v n t c đai:                 < vmax = 25 ( m/s) th a mãn. ườ * Tính đ ị ­  Xác đ nh :  ệ ố ượ ươ :H  s  tr ε ườ ng  Th  ả ỷ ố ề

ự ả

ả ề ệ  :Theo CT 4.14­60[1]

ỷ ố ự ả ỷ ố ề  s  truy n và t s   ta có :

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 11

Tra b ng 4.26­63[1] ta ch n  theo tiêu chu n: d ­  T  s  truy n th c: u ụ . ị 2.3 ­ Xác đ nh kho ng cách tr c a ỏ ầ ụ ­  Kho ng cách tr c a c n th a mãn đi u ki n 2(d1+d2) ≥ a ≥ 0,55 (d1 + d2) + h  2(224+1000) ≥ a ≥ 0,55 (224 + 1000) + 13,5  686,7 ≤ a ≤ 2448        (mm) D a vào b ng 4.14­60[1] theo t                => a = 0,95 . 1000 = 950 (mm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ề * Chi u dài đai.

Theo CT 4.4­54 [1] π L = 2.a + .  +

ọ  : L= 4000 (mm)

ố ẩ ả Theo tiêu chu n b ng 4.13­59 [1] ch n ạ ủ ­  S  vòng ch y c a đai trong

ị ạ ụ   i kho ng cách tr c a

ượ ỏ ọ Th a mãn. ả  * Xác đ nh l ­  Theo CT 4.6­54 [1] :                             Trong đó :                          V y: ậ ậ V y a = 961  (mm) đ c ch n th a mãn.

ế

ỏ ỏ ỏ ỏ ơ ớ ậ ệ ớ ề ỏ

ượ ơ ỏ * Xác đ nh góc ôm trên bánh đai nh . ­  Vì góc ôm bánh đai nh  trong TH này luôn nh  h n góc ôm bánh đai l n vì v y n u  góc ôm bánh đai nh  th a mãn thì góc ôm bánh đai l n cũng th a mãn đi u ki n không  tr t tr n.

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 12

ệ ỏ ượ ơ ữ Vì α1 > αmin = 120 o . ề => Th a mãn đi u ki n không tr t tr n gi a đai và bánh đai.

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ố ượ ố ứ 2..4 ­ Tính s  đai Z. ­  S  đai Z đ c tính theo công th c:

ủ ộ ấ

Trong đó:                    P: Công su t trên bánh đai ch  đ ng. . P== 1,63 (KW)

ả ấ ế :Công su t cho phép.Tra b ng 4.19­62[1] theo ti ệ t di n đai B,

[P0] = 1,83 (kW) ; l0= 3750

ệ ố ả ọ ộ ượ :H  s  t ả i tr ng đ ng.Tra b ng 4.7­55[1] ta đ c:

ủ C  α tính theo công th cứ

ơ ấ                                  kd= 1,6 (Do c  c u làm vi c 2 ca) ưở ế ả ệ ố                     :H  s  xét đ n  nh h ng c a góc ôm.                             Cα =1­0,0025.(180­α1) = 1­0,0025.(180­134) = 0,885 ủ ưở ề ng c a chi u dài đai. ệ ố ả :H  s   nh h

c:

Tra b ng 4.16­61[1] v i = =1,06  ta đ ế ả ủ ỷ ố ệ ố ưở ả :H  s  xét đ n  nh h ớ ng c a t ượ ề  s  truy n.

Tra b ng 4.17­61[1]  ta đ ượ  : c

ả ệ ố ể ế ự ề ả ọ ữ ố :H  s  k  đ n s  phân b  không đ u t i tr ng gi a các dây đai.

z = 1

Tra b ng 4.18­61[1]                                   Z’ = =   => Ch n Cọ V y: ậ

ố ơ ả ủ L y Z=1 2.5 ­ Các thông s  c  b n c a bánh đai.

ề ộ B=(Z­1).t+2.e

ớ ế ả ­  Chi u r ng bánh đai             Tra b ng 4.21­63[1] v i ti ệ t di n đai cượ  : B ta đ

ổ :

ườ ủ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 13

V yậ  : B=(Z­1).t+2.e = (1­1).25,5+2.17 = 34 (mm) ủ ­  Góc chêm c a m i rãnh đai ­  Đ ng kính ngoài c a bánh đai:                     da1 = d1 + 2.h0 = 224 + 2.5,7 = 235,4      (mm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

da2 = d2 + 2.h0 = 1000+ 2.5,7 = 1011,4   (mm)

ụ ự ầ

ự ầ ự ụ . ị 2.6 ­ Xác đ nh l c căng ban đ u và l c tác d ng lên tr c ­ L c căng ban đ u:

ự ự Trong đó:                   Fv: L c căng do l c li tâm sinh ra

ố ượ : kh i l ng 1(m) đai

ượ ệ t di n đai B ta đ c =0,3(kg/m)

ớ ế ả Tra b ng 4.22­64[1]  v i ti Nên :                                  Fv = 0,3.= 0,09  (kg.m/s2) Do đó:

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 14

ụ ụ ự ­ L c tác d ng lên tr c bánh đai:

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ố ủ ộ ổ ề ế : 2.7 ­ T ng k t các thông s  c a b  truy n đai

Ký hi uệ Giá trị Thông số

ế Ti ệ t di n đai B

ườ ỏ Đ ng kính bánh đai nh 224

ườ ớ Đ ng kính bánh đai l n 1000

ườ ỏ Đ ng kính ngoài bánh đai nh 235,4

ườ ớ Đ ng kính ngoài bánh đai l n 1011,4

40 o Góc chêm rãnh đai

S  đaiố 1 Z

ề ộ Chi u r ng bánh đai 34 B (mm)

ề ộ Chi u r ng đai 22 B (mm)

ề Chi u dài đai 4000

ả ụ Kho ng cách tr c 961

Góc ôm bánh đai nhỏ 134 o

ự ầ L c căng ban đ u 4179

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 15

ự ụ ụ L c tác d ng lên tr c 7694

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ố Ph n 3: Tính B  Truy n Bánh Răng Trong H p Gi m T c A­Tính toán c p nhanh

ọ ậ ệ 3.1 ­ Ch n v t li u

ả ­  Theo b ng 6.1­92[1]

ậ ệ ệ ả ọ ỏ ­ Ch n v t li u bánh nh  là thép 45 tôi c i thi n.

Có HB1 = 241 (cid:0) 285;    = 850  MPa  ;     = 580  MPa

ậ ệ ệ ả ọ ớ ­ Ch n v t li u bánh l n là thép 45 tôi c i thi n.

Có HB2 = 192 (cid:0) 240;     = 750 MPa  ;     = 450  MPa

ấ ố ấ ế ị ứ ứ 3.2 ­ Xác đ nh  ng su t ti p xúc  và  ng su t u n cho phép  cho phép

(cid:0) ệ ả ả ớ Theo b ng 6.2­94[1]v i thép 45 tôi c i thi n có HB = 180 ÷ 350 thì:

;

SH = 1,1 ; SF = 1,75

ầ ượ ấ ế ấ ố Trong đó.    và l n l ươ ứ   ng  ng

ứ t là  ng su t ti p xúc và  ng su t u n cho phép t ệ ơ ơ

ứ ỳ ớ ố v i s  chu k  làm vi c c  s ố ầ ượ ề ứ ấ ế

ứ   t là hê s  an toàn khi tính v   ng su t ti p và  ng ố u n

1 = 245 ; đ  r n bánh l n HB

2 = 230.

ộ ắ ỏ ọ ộ ắ ớ S H,SF : l n l ấ su t ­  Ch n đ  r n bánh nh  là HB

Ta có:

HB

HO = 30H2,4

(cid:0) ử ề ế ỳ ơ ở ố S  chu k  c  s  khi th  v  ti p xúc: N

Ta có: NHO1 = 30.2452,4 = 16.106

NHO2 = 30.2302,4 = 13,9.106

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 16

ớ ả ọ ứ ề ổ V i t ậ i tr ng thay đ i nhi u b c theo công th c 6.7­93[1]

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

=> NHE1 = u1.NHE2 = 7,96.3,17.108 = 25,23.108 (c.kì)

Ta th y:ấ

NHE1 > NHO1 => KHL1 = 1

NHE2 > NHO2 => KHL2 = 1

ấ ế Ứ ứ ị ­   ng su t ti p xúc cho phép xác đ nh theo công th c 6.1a­93[1]

ấ ế ứ ụ ẳ ặ

ư ớ ­  Do đây là c p bánh tr  răng th ng ăn kh p cho nên  ng su t ti p xúc cho phép xác ị đ nh nh  sau :

(cid:0) ệ ủ ộ ề ứ ề ề ố ố ỳ S  chu k  làm vi c c a b  truy n khi tính v  s c b n u n. Theo 6.8­93[1]

(cid:0) ớ ộ ắ ặ V i đ  r n m t răng HB 350 (cid:0) mF = 6

=> NFE1 = u1.NFE2 = 7,96.2,75.108 = 21,89.108 (c.kì)

FO = 4.106

ố ớ ấ ả Đ i v i t ạ t c  các lo i thép thì N

ư ậ ấ Nh  v y ta th y:

NFE1 > NFO1 => KFL1 = 1

NFE2 > NFO2 => KFL2 = 1

FC = 1; SF = 1,75. Theo 6.2a­93[1] ta có:

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 17

ớ ộ ề ề ộ V i b  truy n quay m t chi u thì: K

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

(cid:0) Ứ ấ ả ng su t cho phép khi quá t i: Theo CT 6.13 và 6.14[1] ta có:

ị ơ ộ ả

ề ả ượ ứ ị c xác đ nh theo công th c 6.15a­96[1] ụ 3.3 ­ Xác đ nh s  b  kho ng cách tr c ụ ộ ­  Kho ng cách tr c b  truy n bánh răng đ

Trong đó:

ụ ệ ố ậ ệ ạ ả ộ

ủ ặ Ka ­  H  s  ph  thu c vào v t li u c a c p bánh răng và lo i răng (b ng 6.5­ 96[1])                    Ka = 49,5

ủ ộ ụ ụ

ắ T1 ­  Mômen xo n trên tr c bánh ch  đ ng (Tr c I) (N.mm)                    T1 = 11903,9 (N.mm)

[(cid:0) H] ­  ng su t ti p xúc cho phép (MPa) ấ ế                     [(cid:0) H] = 481,82 (MPa)

ỉ ố

i tr ng

ượ ả ề ấ u1 ­ T  s  truy n c p nhanh                     u1 = 7,96 ệ ố ể ế ự  ­ H  s  k  đ n s  phân b  không đ u t Tra b ng 6.7­98[1] ta đ ề ả ọ ố ơ ồ c:  = 1,24 (s  đ  3)

w là chi u r ng vành răng

ệ ố ề ộ = bw/aw ­ H  s , trong đó b

ứ ả ọ Tra b ng 6.6­97[1] ch n:  do đó theo công th c 6.16­97[1]

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 18

ứ ị Thay các giá tr  trên vào công th c ta có:

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

L y aấ w1 = 132 (mm)

ố ị ớ 3.4 ­ Xác đ nh các thông s  ăn kh p

­ Modul (m) c a bánh răng tr  răng th ng đ

ụ ủ ẳ ượ ư c xác đinh nh  sau :

m = (0,01 (cid:0) 0,02).aw1 = (0,01 (cid:0) 0,02).132 = 1,32 (cid:0) 2,64

ẩ Theo dãy tiêu chu n hoá ta s  ch n ẽ ọ : m = 2

1 và Z2. Theo CT 6.19 và 9.20­99[1]

ỏ ầ ượ ớ trên bánh l n và bánh nh  l n l t là Z

ố ­ S  răng ta có:

1 = 15 (răng)

Ch n Zọ

Z2 = u1.Z1 = 7,96.15 = 119,4 (răng)

2 = 119 (răng)

Ch n Zọ

t = Z1 + Z2 = 15 + 119 = 107 (răng)

V y Zậ

m =  Z2/Z1 = 119/15 = 7,93

ỉ ố ự ề T  s  truy n th c là: u

­ Tính l

ạ ả ụ i kho ng các tr c theo 6.21­99[1]

ả ỉ

o ta có

α ệ ố ị ứ ớ ­     Tra b ng 6.9­100[1] ta có h  s  d ch ch nh:  ớ  ­     Góc ăn kh p: Theo công th c 6.27­101[1] v i = 20

tw1 = 20o

V y αậ

ề ộ ề ế ể ệ 3.5   ­ Ki m nghi m răng v  đ  b n ti p xúc

Ứ ủ ặ ấ ộ ầ ả ề   ề  c n ph i đ m b o đi u ả ả

ệ ấ ế ­   ng su t ti p xúc xu t hi n trên m t răng c a b  truy n ứ ki n ệ  (Công th c 6.33­105[1])

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 19

Trong đó

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

m là t  s  truy n th c.

ủ ộ ụ ắ ỉ ố ự ề ụ           T1 : Momen xo n trên tr c bánh ch  đ ng (Tr c I), u

ề ộ           bw : Chi u r ng vành răng .

ủ ườ          dw1 : Đ ng kính vòng ủ ộ . lăn c a bánh ch  đ ng

ế ả ệ ố ưở ả ơ ZM  : H  s  xét đ n  nh h ậ ệ . Tra B ng 6.5 ­96[1] ta đ c ượ ZM =

ng c  tính v t li u 274            Mpa1/3 vì bánh răng làm thép.

ệ ố ể ế ề ặ ế ạ ZH  : H  s  k  đ n hình d ng b  m t ti p xúc . Theo 6.34­105[1]

ệ ố ể ế ự ớ ủ ẳ ớ . V i bánh răng th ng, theo 6.36a­

Z(cid:0)   : H  s  k  đ n s  trùng kh p c a răng 105[1] ta có

ớ V i   tính theo 6.38b­105[1].

ệ ố ả ọ ề ế KH : H  s  t i tr ng khi tính v  ti p xúc .

V i:ớ

ệ ố ể ế ự ố ả ề ộ ề ọ i tr ng không đ u trên chi u r ng răng.

ơ ồ ả +  H  s  k  đ n s  phân b  t Theo b ng 6.7­98[1] (S  đ  3)

ệ ố ể ế ự ố ề ả ọ ồ   i tr ng cho các đôi răng đ ng

ẳ ờ ớ +  H  s  k  đ n s  phân b  không đ u t ớ th i ăn kh p. V i bánh răng th ng

ậ ố ứ + Theo công th c 6.40­106[1] v n t c vòng:

v =  =  = 2,23 (m/s)

ọ ấ ẳ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 20

ả ả ớ Theo b ng 6.13­106[1] v i v ≤ 6, răng th ng. Ch n c p chính xác 8, do đó theo b ng 6.16­107[1] ta đ ượ o = 56 c g

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ả ớ Theo 6.42­107[1] v i  (tra b ng 6.15­107[1]) ta có:

ứ ứ ị ượ Thay các giá tr  trên vào công th c công th c 6.33­105[1] ta đ c

ấ ế ứ ị Xác đ nh chính xác  ng su t ti p xúc cho phép

ớ ấ ộ ọ

ạ ộ ầ v = 1. V i c p chính xác đ ng h c là 8, khi a = 2,5 – 1,25µm, do đó ZR = 0,95. V i dớ a < 700mm, KxH

ớ Theo 6.1­61[1] v i v = 2,23(m/s) < 5(m/s), Z đó c n gia công đ t đ  nhám R = 1, do đó theo 6.1[1] và 6.1a[1] ta có:

ề ế ộ ề ề ả ấ ậ ộ ả Ta th y  do v y b  truy n đ m b o đ  b n v  ti p xúc.

ề ộ ề ố ể ệ 3.6  ­ Ki m nghi m răng v  đ  b n u n

­  Theo 6.43 và 6.44­108[1] ta có:

Trong đó

ủ ộ ắ ụ T1  :là mômen xo n trên tr c bánh ch  đ ng Nmm)

m  :là modul pháp (mm)

ề ộ bw  :là chi u r ng vành răng

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 21

ườ ủ ộ dw1 :đ ng kính vòng lăn bánh ch  đ ng (mm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ệ ố ể ế ự ớ ủ ệ ố ớ :là h  s  k  đ n s  trùng kh p c a răng,  là h  s  trùng kh p ngang.

ệ ố ể ế ủ ẳ ộ :là h  s  k  đ n đ  nghiêng c a răng,  (răng th ng)

ệ ố ạ ụ ố ộ

ươ ỉ YF1 và YF2 :là h  s  d ng răng c a bánh 1 và bánh 2, ph  thu c vào s  răng ươ t ủ ệ ố ị ng và h  s  d ch ch nh. ng đ

F1 = 3,72 và YF2 = 3,65

ả Tra b ng 6.18­109[1] ta có: Y

ệ ố ả ọ ề ố KF :là h  s  t i tr ng khi tính v  u n. Theo 6.45­109[1]

Trong đó:

ố ề ả ọ ề ộ i tr ng trên chi u r ng vành răng

ệ ố ể ế ự ề ố ả :là h  s  k  đ n s  phân b  không đ u t khi tính v  u n. Theo b ng 6.7[1] ta có

ệ ố ể ế ự ố ồ i tr ng cho các đôi răng đ ng

ớ ờ ớ

ề ả ọ  :là h  s  k  đ n s  phân b  không đ u t ẳ ề ố th i ăn kh p khi tính v  u n. V i răng th ng  Có  vF  tính theo 6.47­109[1]

ấ ớ

ệ i tr ng đ ng xu t hi n trong vùng ăn kh p khi ố u n. ộ

ệ ố ể ế ả ọ             :là h  s  k  đ n t ề tính v              Theo  6.46­109[1] ta có:

Do đó KF = 1,13.1.1,37 = 1,55

V yậ

ề ố ề ả ộ ả => B  truy n đ m b o v  u n.

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 22

ề ể ả 3.7 ­ Ki m nghiêm răng v  quá t i

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ề ặ ứ ự ạ ấ ế ế

ạ ộ ư ị ớ ể ­  Đ  tránh bi n d ng d  ho c g y giòn l p b  m t,  ng su t ti p xúc c c đ i  không ượ ượ c v đ ặ ẫ t quá m t giá tr  cho phép. Theo 6.48­110[1]

ị Trong đó  xác đ nh theo 6.33­105[1] và 6.13­95[1].

ồ ặ ỏ

ấ ố ự ạ ạ ế ặ ượ ặ ượ ộ ị ư n chân răng không đ ượ ượ c v i m t l ứ   n chân răng,  ng   t quá m t giá tr  cho phép.

ạ ờ ể ề ­  Đ ng th i đ  đ  phòng bi n d ng d  ho c phá h ng tĩnh m t l su t u n c c đ i  t Theo 6.49­110[1]

ị Trong đó:  xác đ nh theo 6.43­108[1] và 6.44­108[1] và 6.14­95[1].

qt = Tmax/Tdn = 2,2 ta có:

V i Kớ

ề ề ậ ả ả ộ ả V y b  truy n đ m b o v  quá t i.

ố ơ ả ủ ộ ố 3.8  ­M t s  thông s  c  b n c a bánh răng

ườ ­  Đ ng kính vòng chia:

(mm)                                   (mm) ườ     ­  Đ ng kính vòng đ nh:                                                             ườ       ­  Đ ng kính vòng đáy:

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 23

ố ấ Thông s  tính toán c p nhanh

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Tên g iọ Ký hi uệ Giá trị Đ n vơ ị

ả aw1 134 mm ụ Kho ng cách tr c

m 2 mm Modul pháp

ề ộ bw 40 mm Chi u r ng vành răng

ỉ ố ề um 7,93 ự T  s  truy n th c

ỏ Z1 và Z2 15 và 119 răng

ườ và dw2 30 và 238 mm ố S   răng   bánh   nh   và l nớ Đ ng kính chia

ườ ỉ da1 và da2 35,2 và 240,8 mm Đ ng kính đ nh răng

ườ df1 và df2 26,2 và 231,8 mm Đ ng kính đáy răng

α 20o độ Góc profin g cố

αt 20o độ Góc profin răng

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 24

αtw 20o độ Góc ăn kh pớ

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

B­ Tính toán c p ch m 3.1 ­ Ch n v t li u ả

ọ ậ ệ Theo b ng 6.1­92[1]

ậ ệ ệ ả ọ ỏ ­ Ch n v t li u bánh nh  là thép 45 tôi c i thi n.

Có HB3 = 241 (cid:0) 285;    = 850  MPa  ;     = 580  MPa

ậ ệ ệ ả ọ ớ ­ Ch n v t li u bánh l n là thép 45 tôi c i thi n.

Có HB4 = 192 (cid:0) 240;     = 750 MPa  ;     = 450  MPa

ấ ấ ấ ế ị ứ ứ 3.2 ­ Xác đ nh  ng su t ti p xúc  và  ng su t u n cho phép  cho phép

(cid:0) ệ ả ả ớ Theo b ng 6.2­94[1]v i thép 45 tôi c i thi n có HB = 180 ÷ 350 thì:

;

SH = 1,1 ; SF = 1,75

3 = 245 ; đ  r n bánh l n HB

4 = 230.

ộ ắ ỏ ọ ộ ắ ớ Ch n đ  r n bánh nh  là HB

Ta có:

HB

HO = 30H2,4

(cid:0) ử ề ế ỳ ơ ở ố S  chu k  c  s  khi th  v  ti p xúc: N

Ta có: NHO3 = 30.2452,4 = 16.106

NHO4 = 30.2302,4 = 13,9.106

ớ ả ọ ề ậ ổ V i t i tr ng thay đ i nhi u b c ta có:

=> NHE3 = u2.NHE4 = 3,77.7,7.107 = 29,029.107 (c.kì)

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 25

Ta th y:ấ

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

NHE3 > NHO3 => KHL3 = 1

NHE4 > NHO4 => KHL4 = 1

ấ ế ậ ứ ứ ị Do v y  ng su t ti p xúc cho phép xác đ nh theo công th c 6.1a­93[1]

ụ ấ ế ẳ ớ ứ  răng th ng ăn kh p cho nên  ng su t ti p xúc cho phép xác

ư ặ Do đây là c p bánh tr ị : đ nh nh  sau

(cid:0) ệ ủ ộ ề ứ ề ề ố ố ỳ S  chu k  làm vi c c a b  truy n khi tính v  s c b n u n. Theo 6.8­93[1]

(cid:0) ớ ộ ắ ặ V i đ  r n m t răng HB 350 (cid:0) mF = 6

=> NFE3 = u2.NFE4 = 3,77.6,8.107 = 25,636.107 (c.kì)

FO = 4.106

ố ớ ấ ả Đ i v i t ạ t c  các lo i thép thì N

ư ậ ấ Nh  v y ta th y:

NFE3 > NFO3 => KFL3 = 1

NFE4 > NFO4 => KFL4 = 1

FC = 1; SF = 1,75. Theo 6.2a­93[1] ta có:

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 26

ớ ộ ề ề ộ V i b  truy n quay m t chi u thì: K

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

(cid:0) Ứ ấ ả ng su t cho phép khi quá t i: Theo CT 6.13 và 6.14­93[1] ta có:

ơ ộ ả ị ụ 3.3 ­ Xác đ nh s  b  kho ng cách tr c

ề ả ượ ứ ị ụ ộ      Kho ng cách tr c b  truy n bánh răng đ c xác đ nh theo công th c 6.15a­96[1]

Trong đó:

ậ ệ ủ ặ ệ ố ụ ả ạ ộ Ka ­  H  s  ph  thu c vào v t li u c a c p bánh răng và lo i răng (b ng 6.5)

ủ ộ ụ ụ ắ T2 ­  Mô men xo n trên tr c bánh ch  đ ng (Tr c II) (N.mm)

ấ ế Ứ [(cid:0) H] ­  ng su t ti p xúc cho phép (MPa)

ề ấ ỉ ố ậ u2 ­ T  s  truy n c p ch m

w là chi u r ng vành răng

ề ộ ệ ố = bw/aw ­ H  s , trong đó b

ệ ố ể ế ự ề ả ọ ố ­ H  s  k  đ n s  phân b  không đ u t i tr ng

a = 49,5  (rang th ng)ẳ

ả ượ Tra b ng 6.5­96[1] ta đ c: K

ứ ả ọ Tra b ng 6.6­97[1] ch n:  do đó theo công th c 6.16­97[1]

ả ượ ơ ồ Tra b ng 6.7­98[1] ta đ c:  = 1,07 (s  đ  5)

V i Tớ 2 = 91003,4MPa và

ứ ị Thay các giá tr  trên vào công th c ta có:

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 27

L y aấ w2 = 157  (mm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ố ị ớ 3.4 ­ Xác đ nh các thông s  ăn kh p

­ Modul (m) c a bánh răng tr  răng th ng đ

ụ ủ ẳ ượ ư c xác đinh nh  sau :

m = (0,01 (cid:0) 0,02).aw2 = (0,01 (cid:0) 0,02).157 = 1,57 (cid:0) 3,14

Ch n   mọ = 2 mm

3 và Z4. Theo CT 6.31­103[1] ta có:

ỏ ầ ượ ớ ố ­ S  răng trên bánh l n và bánh nh  l n l t là Z

3 = 33 (răng)

Ch n Zọ

Z4 = u2.Z3 = 3,77.33 = 124,4 (răng)

4 = 124 (răng)

Ch n Zọ

t = Z3 + Z4 = 33+124= 157 (răng)

V y Zậ

ự ề

ả ạ ỉ ố m =  Z4/Z3 = 124/33 = 3,76           T  s  truy n th c là: u ụ i kho ng các tr c theo 6.21­99[1]  ­       Tính l

o ta có

α ứ ớ ớ ­     Góc ăn kh p: Theo công th c 6.27­101[1] v i = 20

tw2 = 20o

V y αậ

ề ộ ề ế ể ể 3.5 ­ Ki m nghi m răng v  đ  b n ti p xúc

Ứ ủ ặ ấ ộ ầ ả ề   ề  c n ph i đ m b o đi u ả ả

ấ ế ệ ­   ng su t ti p xúc xu t hi n trên m t răng c a b  truy n ứ ki n ệ  (Công th c 6.33­105[1])

Trong đó

m là t  s  truy n th c.

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 28

ủ ộ ụ ắ ỉ ố ự ề T2 : Momen xo n trên tr c bánh ch  đ ng, u

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ề ộ bw : Chi u r ng vành răng .

ườ ủ dw3 : Đ ng kính vòng ủ ộ . lăn c a bánh ch  đ ng

ệ ố ế ả ưở ả ng c  tính v t li u ậ ệ . Tra B ng 6.5 ­96[1] ta đ c ượ ZM

ơ ZM  : H  s  xét đ n  nh h = 274 Mpa1/3 vì bánh răng làm thép.

ệ ố ể ế ề ặ ế ạ ZH  : H  s  k  đ n hình d ng b  m t ti p xúc . Theo 6.34­105[1]

ệ ố ể ế ự ủ ớ ẳ ớ . V i bánh răng th ng, theo 6.36a­

Z(cid:0)    : H  s  k  đ n s  trùng kh p c a răng 105[1] ta có

ớ V i   tính theo 6.38b­105[1].

ệ ố ả ọ ề ế KH : H  s  t i tr ng khi tính v  ti p xúc .

V i:ớ

ệ ố ể ế ự ố ả ề ộ ề ọ i tr ng không đ u trên chi u r ng răng.

ơ ồ ả +  H  s  k  đ n s  phân b  t Theo b ng 6.7­98[1] (S  đ  5)

ố ồ   i tr ng cho các đôi răng đ ng

ớ ờ ề ả ọ ệ ố ể ế ự +  H  s  k  đ n s  phân b  không đ u t ượ ả th i ăn kh p. Tra b ng 6.14­107[1] ta đ c

ậ ố ứ + Theo công th c 6.40­106[1] v n t c vòng:

v = .dπ w3.n2/60000 = 3,14.66.178,4/60000 = 0,62 (m/s)

ọ ấ ẳ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 29

ả ả ớ Theo b ng 6.13­106[1] v i v ≤ 2, răng th ng. Ch n c p chính xác 9, do đó theo b ng 6.16­107[1] ta đ ượ o = 73 c g

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ả ớ Theo 6.42­107[1] v i  (tra b ng 6.15­107[1]) ta có:

ậ V y ta có:

ứ ứ ị ượ Thay các giá tr  trên vào công th c công th c 6.33­104[1] ta đ c

ấ ế ứ ị Xác đ nh chính xác  ng su t ti p xúc cho phép

ớ ớ ấ ộ

ế ầ ấ ọ ọ   v = 1. V i c p chính xác đ ng h c là 9, ạ ộ a = 2,5 –

Theo 6.1­91[1] v i v = 0,62(m/s) < 5(m/s), Z ề ứ ch n c p chính xác v  m c ti p xúc là 8, khi đó c n gia công đ t đ  nhám R 1,25µm, do đó ZR = 0,95. V i dớ a < 700mm, KxH = 1, do đó theo 6.1[1] và 6.1a[1] ta có:

ề ế ộ ề ề ả ấ ậ ộ ả Ta th y  do v y b  truy n đ m b o đ  b n v  ti p xúc.

ề ộ ề ố ể ệ 3.6  ­ Ki m nghi m răng v  đ  b n u n

­  Theo 6.43 và 6.44­108[1] ta có:

Trong đó

ủ ộ ắ ụ T2  :là mômen xo n trên tr c bánh ch  đ ng Nmm)

m  :là modul pháp (mm)

ề ộ bw  :là chi u r ng vành răng

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 30

ườ ủ ộ dw2 :đ ng kính vòng lăn bánh ch  đ ng (mm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ệ ố ể ế ự ớ ủ ệ ố ớ :là h  s  k  đ n s  trùng kh p c a răng,  là h  s  trùng kh p ngang.

ệ ố ể ế ủ ẳ ộ :là h  s  k  đ n đ  nghiêng c a răng,  (răng th ng)

ệ ố ạ ụ ố ộ

ươ ỉ YF3 và YF4 :là h  s  d ng răng c a bánh 3 và bánh 4, ph  thu c vào s  răng ươ t ủ ệ ố ị ng và h  s  d ch ch nh. ng đ

F3 = 3,8 và YF4 = 3,6

ả Tra b ng 6.18­109[1] ta có: Y

ệ ố ả ọ ề ố KF :là h  s  t i tr ng khi tính v  u n. Theo 6.45­109[1]

Trong đó:

ố ề ả ọ ề ộ i tr ng trên chi u r ng vành răng

ệ ố ể ế ự ề ố ả :là h  s  k  đ n s  phân b  không đ u t khi tính v  u n. Theo b ng 6.7­98[1] ta có

ệ ố ể ế ự ố ồ i tr ng cho các đôi răng đ ng

ớ ờ ớ

ề ả ọ  :là h  s  k  đ n s  phân b  không đ u t ẳ ề ố th i ăn kh p khi tính v  u n. V i răng th ng  Có  vF  tính theo 6.47­109[1]

ấ ớ

ệ i tr ng đ ng xu t hi n trong vùng ăn kh p khi ố u n. ộ

ệ ố ể ế ả ọ             :là h  s  k  đ n t ề tính v              Theo  6.46­109[1] ta có:

Do đó KF = 1,1.1.1,07 = 1,177

V yậ

ề ố ề ả ộ ả => B  truy n đ m b o v  u n.

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 31

ề ể ả 3.7 ­ Ki m nghiêm răng v  quá t i

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ề ặ ứ ự ạ ấ ế ế

ạ ộ ư ị ớ ể ­  Đ  tránh bi n d ng d  ho c g y giòn l p b  m t,  ng su t ti p xúc c c đ i  không ượ ượ c v đ ặ ẫ t quá m t giá tr  cho phép. Theo 6.48­110[1]

ị Trong đó  xác đ nh theo 6.33­105[1] và 6.13­95[1].

ồ ặ ỏ

ấ ố ự ạ ạ ế ặ ượ ặ ượ ộ ị ư n chân răng không đ ượ ượ c v i m t l ứ   n chân răng,  ng   t quá m t giá tr  cho phép.

ạ ờ ể ề ­  Đ ng th i đ  đ  phòng bi n d ng d  ho c phá h ng tĩnh m t l su t u n c c đ i  t Theo 6.49­110[1]

ị Trong đó:  xác đ nh theo 6.43­108[1] và 6.44­108[1] và 6.14­95[1].

qt = Tmax/Tdn = 2,2 ta có:

V i Kớ

ề ề ậ ả ộ ả ả V y b  truy n đ m b o v  quá t i.

ố ơ ả ủ ộ ố 3.8  ­M t s  thông s  c  b n c a bánh răng

ườ ­  Đ ng kính vòng chia:

ườ ỉ

ườ

(mm)                                      (mm)     ­  Đ ng kính vòng đ nh:                                                                                 ­  Đ ng kính vòng đáy:

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 32

ố ấ ậ Thông s  tính toán c p ch m

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Tên g iọ Ký hi uệ Giá trị Đ n vơ ị

ả aw2 157 mm ụ Kho ng cách tr c

m 2 mm Modul pháp

ề ộ bw 59 mm Chi u r ng vành răng

ỉ ố ề um 3,76 ự T  s  truy n th c

ỏ z3 và z4 33 và 124 răng

ườ d3 và d4 66 và 248 mm ố S   răng   bánh   nh   và l nớ Đ ng kính chia

ườ ỉ da3 và da4 70 và 252 mm Đ ng kính đ nh răng

ườ df3 và df4 61 và 243 mm Đ ng kính đáy răng

αt 20o độ Góc profin răng

α 20o độ Góc profin g cố

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 33

αtw 20o độ Góc ăn kh pớ

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Ph n 4: Tính Thi

ế ế ụ t K  Tr c

ọ ậ ệ 4.1 ­ Ch n v t li u

ể ế ạ ớ ự ậ ả ạ

ấ ễ ệ

ậ ệ ộ ụ ụ ợ ớ ệ ọ

ộ ề ụ ầ ậ ệ ­ V t li u dùng đ  ch  t o tr c c n có đ  b n cao, ít nh y c m v i s  t p trung ệ ứ ễ ể t luy n d  dàng. Cho nên thép cacbon và thép ng su t d  gia công và có th  nhi ọ ệ ự ế ạ ể ủ ế ợ h p kim là nh ng v t li u ch  y u đ  ch  t o tr c. Vi c l a ch n thép h p kim ị ả ệ ề hay thép cacbon tuy thu c đi u ki n làm vi c tr c đó có ch u t i tr ng l n hay không.

ố ớ ụ ủ ộ ệ ệ ề ố ­ Đ i v i tr c c a h p gi m t c làm vi c trong đi u ki n ch u t

ả ụ ậ ệ ọ ườ ị ả ọ i tr ng trung bình ư ơ ng hoá có c  tính nh  sau thì ta ch n v t li u làm tr c là thép C45 th

b= 600 (MPa);  (cid:0)

ch= 340(MPa);  v i đ  c ng là 200 HB.

(cid:0) ớ ộ ứ

ứ ấ ắ ng su t xo n cho phép [ (cid:0) ] = 15 (cid:0) 30(MPa).

ơ ộ ườ ị 4.2 ­ Xác đ nh s  b  đ ụ ng kính tr c

ườ ụ ứ ớ ứ Theo công th c 10.9[1], đ ng kính tr c th  k v i k = 1,2,3 là:

1 = 11903,9 (Nmm)

ả ố ộ H p gi m t c có:  T

T2 = 91003,4 (Nmm)

T3 = 329101,5 (Nmm)

1   15,8 (mm)  ( Ch n ọ

ụ Tr c I               d

1 = 20 (mm)

L y dấ

ụ Tr c II

2 = 30 (mm)

L y dấ

3 = 40 (mm)

ụ Tr c III

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 34

L y dấ Tra b¶ng P.1.7­242 [1] ta cã ®êng kÝnh ®éng c¬ lµ:

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ữ ố ỡ ặ ự ể ả ị 4.3 ­ Xác đ nh kho ng cách gi a g i đ  và các đi m đ t l c.

­ D a vào b ng 10.2­189[1], ta ch n chi u r ng

ề ộ ự ả ọ ổ lăn:

d1 = 20(mm)  (cid:0) b01 = 15(mm)

d2 = 30(mm)  (cid:0) b02 = 19(mm)

d3 = 40(mm)  (cid:0) b03 = 23(mm)

­ D a vào công th c10.10­189[1], ta tính đ

ứ ự ượ ề ơ c chi u dài may  các bánh răng:

lm = (1,2 (cid:0) 1,5).d

­Trôc II:

Trong ®ã:

ChiÒu dµi may ¬ b¸nh r¨ng trô:

LÊy

C¸c kho¶ng c¸ch:

Do ®ã ta cã:   ­Trôc I:                                   Ch n ọ  (mm)

Víi  lµ chiÒu dµi may¬  nöa khíp nèi:

LÊy  Suy ra :  ­Trôc III:                                    L y ấ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 35

Víi chiÒu dµi may¬ ®Üa xÝch:                  LÊy

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ụ ự ụ    ­ Các l c tác d ng lên các tr c

Ta cã

ự + L c vòng

ự ướ + L c h ng tâm

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 36

ụ ự ọ + L c d c tr c

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ả ạ ẽ ể ồ ố ỡ 4.5 – Tính các ph n t i các g i đ  và v  bi u đ  mô men

4.5.1 – Tr c Iụ

ả ự ạ ố ỡ ặ ẳ Tính các ph n l c t i các g i đ  trong m t ph ng zOy

Ta có:

Ry1 –  Fr1 + Ry2 = 0   (1)

Fr1.l12 – Ry2.l11 = 0     (2)

=> Ry1 = 190N

ạ ố ụ Mô men u n trên các đo n tr c

ặ ắ ự ạ ằ ả ầ ắ Dùng m t c t 1­1 c t trong đo n AB xét s  cân b ng ph n thanh bên ph i

(0 ≤ z1 ≤ 54,5)

My1 = Ry1.z1

z1 = 0 => My1 = 0

z1 = 54,5 => My1 = 10355 (Nmm)

ặ ắ ủ ự ằ ạ ầ ắ

ả   Dùng m t c t 2­2 c t trong đo n DB xét s  cân b ng c a ph n thanh bên ph i (54,5 ≤ z2 ≤ 159)

My2 = Ry1.z2 – Fr1.(z2 – 54,5)

z2 = 54,5 => My2 = 10355 (Nmm)

z2 = 159 => My2 = 0

ả ự ạ ố ỡ ẳ ặ Tính các ph n l c t i các g i đ  trong m t ph ng zOx

Fr12 ­ Rx1 ­ Ft1 + Rx2 = 0   (1)

­ Fr12.lc13 – Ft1.l12 + Rx2.l11 = 0     (2)

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 37

ự ừ ố ụ ự ướ ụ ồ ­ L c t ụ  n i tr c đàn h i tác d ng lên tr c I là l c h ng tâm Fr

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Trong đó:

ụ ộ ắ + Tđc là mô men xo n trên tr c đ ng c . T ơ đc = 12105,6 Nmm

ườ ượ + Do là đ

ng kính vòng tròn qua tâm các ch t (đ ớ ọ c ch n theo mô ụ ầ ườ ủ ố ố men                              tính toán Tt c a kh p n i và đ ố ng kính tr c c n n i)

Tt = K.Tđc = 1,5.12105,6 = 18,16 Nm

ệ ố ệ ả ọ K là h  s  làm vi c. Tra b ng 16.1[2] ch n K = 1.5

o = 71

ự ả

V i Tớ t = 18,16 và d = 24 (mm) d a vào b ng 16.10a[2] có D (mm)

r12 = 90 N

L y Fấ

x1 có chi u ng

ề ượ ớ ẽ => Rx1 = ­396,5 N V y Rậ c v i hình v

ạ ố ụ Mô men u n trên các đo n tr c

ặ ắ ự ạ ằ ầ ả ắ Dùng m t c t 1­1 c t trong đo n AC xét s  cân b ng ph n thanh bên ph i

(0 ≤ z1 ≤ 62,5)

Mx1 = Fr12.z1

z1 = 0 => Mx1 = 0

z1 = 62,5 => Mx1 = 5625 (Nmm)

ặ ắ ự ạ ằ ầ ả ắ Dùng m t c t 2­2 c t trong đo n AB xét s  cân b ng ph n thanh bên ph i

(62,5 ≤ z2 ≤ 117)

Mx2 = Fr12.z2 – Rx1.(z2 – 62,5)

z2 = 62,5 => Mx2 = 5625 (Nmm)

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 38

z2 = 117 => Mx2 = 32137 (Nmm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ặ ắ ự ạ ằ ầ ắ Dùng m t c t 3­3 c t trong đo n DB xét s  cân b ng ph n thanh bên trái

(0 ≤ z3 ≤ 104,5)

Mx3 = Rx2.z3

z3 = 0 => Mx3 = 0 (Nmm)

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 39

z3 = 104,5 => Mx3 = 32137(Nmm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ể ồ

j và mô men u n t

tđj t

ố ươ ươ ạ ế ệ ng đ ng M i các ti t di n j

ụ ề

ứ Bi u đ  mômen ố ổ Mô men u n t ng M trên chi u dài tr c. Theo công th c 10.15 và 10.16­194[1] ta có:

ụ ạ ườ ế ệ Đ ng kính tr c t i các ti t di n.

ứ Theo công th c 10.17­194[1] ta có

ớ ả V i thép 45 có  tra b ng 10.5­195[1] ta có

ấ ừ ẩ ầ ọ ườ ư Xu t phát t yêu c u chu n hóa ta ch n các đ ụ ng kính tr c nh  sau

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 40

d1C = 16mm  ;  d1A = 20mm  ;  d1B = 22mm  ;  d1D = 20mm

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

4.5.2 – Tr c IIụ

ả ự ạ ố ỡ ẳ ặ Tính các ph n l c t i các g i đ  trong m t ph ng yOz

Ta có

Ry1 –  Fr3 + Fr2 + Ry2 = 0   (1)  Fr2.l22  – Fr3.l23 + Ry2.l21 = 0     (2)

=> Ry1 = 154,2N

ố ạ

1 ≤ 54,5) xét s  cân b ng ph n thanh

ặ ắ ạ ắ ự ầ ằ

ụ Mô men u n trên các đo n tr c Dùng m t c t 1­1 c t trong đo n AB (0 ≤ z bên ph iả

My1 = Ry1.z1

z1 = 0 => My1 = 0 z1 = 54,5 => My1 = 8404 (Nmm)

ặ ắ ự ạ ằ ầ ả ắ

Dùng m t c t 2­2 c t trong đo n BC xét s  cân b ng ph n thanh bên ph i  (54,5 ≤ z2 ≤ 104,5)

My2 = Ry1.z2 + Fr2.(z2 – 54,5)

ặ ắ ằ ầ ắ z2 = 54,5 => My2 = 8404 (Nmm) z2 = 104,5 => My2 = 30563 (Nmm) ạ ự

Dùng m t c t 3­3 c t trong đo n DC xét s  cân b ng ph n thanh bên trái  (0 ≤  z3 ≤ 54,5)

My3 = Ry2.z3

z3 = 0 => My3 = 0 (Nmm) z3 = 54,5 => My3 = 30563 (Nmm)

ả ự ạ ố ỡ ẳ ặ Tính các ph n l c t i các g i đ  trong m t ph ng xOz

Ta có

Ft3 + Ft2 – Rx2 – Rx1 = 0   (1)  Ft2.l22 + Ft3.l23 – Rx2.l21 = 0     (2)

=> Rx1 = 1467 N

ố ạ

1 ≤ 54,5) xét s  cân b ng ph n thanh

ặ ắ ạ ắ ự ầ ằ

ụ Mô men u n trên các đo n tr c Dùng m t c t 1­1 c t trong đo n AB (0 ≤ z bên ph iả

Mx1 = Rx1.z1

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 41

z1 = 0 => Mx1 = 0

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

z1 = 54,5 => Mx1 = 79951,5 (Nmm) ạ ự ặ ắ ằ ầ ả ắ

Dùng m t c t 2­2 c t trong đo n BC xét s  cân b ng ph n thanh bên ph i  (54,5 ≤ z2 ≤ 104,5)

Mx2 = Rx1.z2 – Ft2.(z2 – 54,5)

z2 = 54,5 => Mx2 = 79951,5 (Nmm) z2 = 104,5 => Mx2 = 113610,5 (Nmm) ằ ạ ự ặ ắ ầ ắ

Dùng m t c t 3­3 c t trong đo n DC xét s  cân b ng ph n thanh bên trái  (0 ≤  z3 ≤ 54,5)

Mx3 = Rx2.z3

z3 = 0 => Mx3 = 0 (Nmm) z3 = 54,5 => Mx3 = 113610,5 (Nmm)

ể ồ Bi u đ  mômen

j và mô men u n t

tđj t

ố ổ ố ươ ươ ạ ế ệ ng đ ng M i các ti t di n j

ụ ề

ứ Mô men u n t ng M trên chi u dài tr c. Theo công th c 10.15 và 10.16­194[1] ta có:

ụ ạ ườ ế ệ Đ ng kính tr c t i các ti t di n.

ứ Theo công th c 10.17­194[1] ta có

ớ ả V i thép 45 có  tra b ng 10.5­195[1] ta có

ấ ừ ẩ ầ ọ ườ ư Xu t phát t yêu c u chu n hóa ta ch n các đ ụ ng kính tr c nh  sau

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 42

d2C = 45 (mm)  ;  d2A =d2D = 30 (mm)  ;  d2B = 40 (mm)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ụ 4.5.3 – Tr c III

ả ự ạ ố ỡ ẳ ặ Tính các ph n l c t i các g i đ  trong m t ph ng yOz

Ta có

Fr4 ­ Ry2 ­ Ry1  = 0   (1)  Fr4.l32 – Ry2.l31 = 0     (2)

ố ạ

ạ ằ ầ   ự 1  ≤ 104,5) xét s  cân b ng ph n

=> Ry1 = 344,14 N ụ Mômen u n trên các đo n tr c ắ ặ ắ Dùng m t c t 1­1 c t trong đo n AB (0 ≤ z thanh bên ph iả

My1 = Ry1.z1

2

z1 = 0 => My1 = 0 z1 = 104,5 => My1 = 35962 (Nmm) ạ ặ ắ ự ầ ằ ắ

Dùng m t c t 2­2 c t trong đo n CB xét s  cân b ng ph n thanh bên trái (0 ≤ z ≤ 54,5)

My2 = Ry2.z2

z2 = 0 => My2 = 0 (Nmm) z2 = 54,5 => My2 = 35962 (Nmm)

ả ự ạ ố ỡ ẳ ặ Tính các ph n l c t i các g i đ  trong m t ph ng xOz

Ta có

Rx1 ­ Ft4 ­ Rx2 + Fđ = 0   (1)  Fđ.(lc33+ – Rx2.l31 – Ft4.l32 = 0     (2)

=> Rx1 = 4405 N

ố ạ

ạ ằ ầ   ự 1  ≤ 104,5) xét s  cân b ng ph n

ụ Mô men u n trên các đo n tr c ắ ặ ắ Dùng m t c t 1­1 c t trong đo n AB (0 ≤ z thanh bên ph iả

Mx1 = Rx1.z1

z1 = 0 => Mx1 = 0 z1 = 104,5 => Mx1 = 460322,5 (Nmm) ằ ạ ặ ắ ự ả ầ ắ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 43

Dùng m t c t 2­2 c t trong đo n BC xét s  cân b ng ph n thanh bên ph i  (104,5 ≤ z2 ≤ 159)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Mx2 = Rx1.z2 – Ft4.(z2 – 104,5)

z2 = 104,5 => Mx2 = 460322,5 (Nmm) z2 = 159 => Mx2 = 550084 (Nmm) ạ ự ắ ằ ầ

ặ ắ Dùng m t c t 3­3 c t trong đo n DC xét s  cân b ng ph n thanh bên trái  (0 ≤  z3 ≤ 71,5)

Mx3 = Fđ.z3

z3 = 0 => Mx3 = 0 (Nmm) z3 = 71,5 => Mx3 = 550084 (Nmm)

ể ồ Bi u đ  mômen

j và mô men u n t

tđj t

ố ổ ố ươ ươ ạ ế ệ ng đ ng M i các ti t di n j

ụ ề

ứ Mô men u n t ng M trên chi u dài tr c. Theo công th c 10.15 và 10.16­194[1] ta có:

ụ ạ ườ ế ệ Đ ng kính tr c t i các ti t di n.

ứ Theo công th c 10.17­194[1] ta có

ớ ả V i thép 45 có  tra b ng 10.5­195[1] ta có

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 44

ấ ừ ẩ ầ ọ ườ ư Xu t phát t yêu c u chu n hóa ta ch n các đ ụ ng kính tr c nh  sau

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

d3C = 50mm  ;  d3A = 50mm  ;  d3B = 55mm  ;  d3D = 40mm

ụ ề ộ ề ể ệ ỏ 4.6 ­ Ki m nghi m tr c v  đ  b n m i

ị ườ ư ế

ỳ ứ ậ ụ ướ ề ặ ế ố

ụ ỏ ủ  kích th ể ụ ề ộ ề ỏ ế ể ế ế

ộ ố  ứ ng kính tr c theo công th c 10.17­194[1] ch a xét đ n m t s ­ Khi xác đ nh đ ấ ự  ư ặ ộ ề ế ế ố ả   nh đ n đ  b n m i c a tr c nh  đ c tính thay đ i chu k   ng su t, s y u t ị ấ ượ ấ ứ ậ   ng b  m t…Vì v y sau khi đ nh c, ch t l t p trung  ng su t, y u t ệ ụ ầ ế ấ k t c u tr c c n ti n hành ki m nghi m tr c v  đ  b n m i n u có k  đ n các   ế ố ừ  v a nêu y u t

­ K t c u tr c v a thi

ỏ ế ộ ề ệ ố ạ t k  đ m b o đ  b n m i n u h  s  an toàn t i các ti ế   t

ế ấ ệ ụ ừ ể ế ế ả ề ả ệ ỏ di n nguy hi m th a mãn đi u ki n sau

Trong đó

ệ ố ườ [s] là h  s  an toàn cho phép, thông th ng [s] =1,5­2,5

ệ ứ ấ ỉ ế ạ ế i ti ệ   t di n

ứ là h  sô an toàn ch  xét riêng  ng su t pháp và ti p t ứ th  j , tính theo công th c

­ Trong các công th c trên thì

ớ ạ ỳ ố ứ ỏ ố ớ ỏ là gi ắ ứ i h n m i u n và m i xo n  ng v i chu k  đ i x ng

ớ V i thép 45 có  thì

ộ ị ố ứ ấ ấ ế ạ ế   t i ti

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 45

ủ ứ  là biên đ  và tr  s  trung bình c a  ng su t pháp và  ng su t ti p t di n jệ

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

­ Vì các tr c h p gi m t c quay nên  ng su t thay đ i theo chu k  đ i x ng, do

ỳ ố ứ ụ ộ ứ ấ ả ố ổ

đó:

V i ớ

ụ ủ ứ ề ấ ắ ộ ổ    đây quay m t chi u nên  ng su t xo n thay đ i

ả ộ ố ở ộ ­ Vì tr c c a h p gi m t c  ỳ ạ theo chu k  m ch đ ng, do đó

ắ ạ ế ả ả ủ ố j và Woj là mô men c n u n và mô men c n xo n t i ti ụ   t di n j c a tr c,

­ V i Wớ ượ đ

ụ ả ị ệ c xác đ nh theo b ng 10.6­196[1]. Tr c có 1 rãnh then nên ta có:

­ D a theo k t c u tr c trên các hình v  và các bi u đ  mô men t

ế ấ ồ ươ ứ ng  ng ta có

ế ầ ượ ệ ụ ể ẽ ể ể ề ộ ề t di n nguy hi m c n đ ỏ c ki m tra v  đ  b n m i ự các ti

ế ệ ắ ụ Trên tr c I: ti t di n l p bánh răng 1B

ế ệ ắ ụ Trên tr c II: ti t di n l p các bánh răng 2B, 2C

ế ụ Trên tr c III: ti ệ t di n 3B

ắ ụ ắ ể ắ ­ Ch n ki u l p ghép: các

ế ợ ố ổ  lăn l p trên tr c theo k6, l p bánh răng, bánh đai, ớ ắ ọ ớ kh p n i theo k6 k t h p v i l p then

­ Kích th

ướ ủ ằ ượ c c a then b ng đ ả c cho trong b ng 9.1a­173[1]

Tiết diện b x h t1 W (mm3) Wo (mm3)

Đường kính trục 22 8 x 7 4 809,7 1855 1B

12 x 8 5 5364 11647,6 40 2B

14 x 9 5,5 7611,3 16557,5 45 2C

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 46

16 x 10 6 14238 30572 55 3B

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Với b,h là kích thước tiết diện then (mm) và t1 là chiều sâu rãnh then trên trục (mm)

­

ộ ề ủ ứ ấ ả ỏ ưở ế ng c a  ng su t trung bình đ n đ  b n m i. Tra b ng 10.7­

ệ ố ả   là h  s   nh h ớ 197[1] v i ) nên ta có

­

ệ ố ứ ị là h  s  xác đ nh theo các công th c sau

Trong đó:

ứ ệ ố ậ ề ặ ụ ạ

ụ ượ ộ ộ c gia công trên máy ti n, t

ấ ề ặ ầ ế ệ ể ạ ươ   ng ạ   i ả   t di n nguy hi m yêu c u đ t Ra = 2,5 …0,63µm và . Do đó theo b ng

Kx là h  s  t p trung  ng su t do tr ng thái b  m t, ph  thu c vào ph ệ ẵ pháp gia công và đ  nh n b  m t. Do các tr c đ cá ti 10.8­197[1] ta có Kx = 1,06

ệ ố ả

ậ ệ ươ ươ ề ơ

ụ ng pháp tăng b n b  m t, c  tính v t li u. Không dùng các ph ề ộ          Ky  là h  s  tăng b  m t tr c, cho trong b ng 10.9­197[1], ph  thu c vào ng pháp ph ề ặ tăng b n b  m t, do đó K ề ặ ụ ề ặ y = 1

ị ố ủ ự ế

ấ ậ ố ấ ụ

ệ ố ậ ấ ạ ứ ứ ệ ố ậ        là h  s  t p trung  ng su t th c t ạ ế ố ộ ph  thu c vào lo i y u t dao phay đĩa, h  s  t p trung  ng su t t ắ  khi u n và khi xo n, tr  s  c a chúng ả ứ  gây t p trung  ng su t. Theo b ng 10.12[1], khi dùng ớ ậ ệ ứ i rãnh then  ng v i v t li u có  là

ủ ướ ụ ệ ể ế ả c k  đ n  nh h

ậ ệ ớ ạ ụ ng c a kích th ụ ườ ướ ưở ộ i h n m i, ph  thu c vào v t li u và đ ế   ế t di n tr c đ n c ti ả   ị ố ng kính tr c. Tr  s  cho trong b ng

ệ ố        là h  s  kích th ỏ gi 10.10­198[1]

Tiết diện

Đường kính trục 22 1B 0,92 0,89

2B 0,85 0,78 40

2C 0,83 0,77 45

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 47

3B 0,8 0,74 55

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

­ Từ đó ta xác định được tỉ số tại rãnh then trên tiết diện đó. Theo bảng 10.11-198[1] ứng với các kiểu lắp đã chọn, , với các đường kính của các tiết diện nguy hiểm ta tra được các tỉ số trên do lắp căng (lắp có độ dôi) tại các tiết diện này. Ta có bảng:

Lắp căng Rãnh then Tiết diện

Đường kính trục

­ Như vậy tại các tiết diện trên tồn tại đồng thời 2 yếu tố gây mất tập trung ứng suất, đó là lắp có độ dôi và rãnh then. Vậy ta phải so sánh các giá trị và với nhau và lấy giá trị lớn hơn để tính.

1B 2B 2C 3B 22 40 45 55 1,91 2,07 2,12 2,2 1,73 1,97 2 2,08 2,06 2,06 2,06 2,06 1,64 1,64 1,64 2,03

ư ậ ừ ố ệ ượ ứ Nh  v y t các s  li u đã có ta tính đ c  theo các công th c (10) và (11):

Tiết diện d (mm)

1B 2B 2C 3B 22 40 45 55 2,06 2,07 2,12 2,2 1,73 1,97 2 2,08 2,12 2,13 2,18 2,26 1,79 2,03 2,06 2,14

­ Xét đ i v i tr c I

ố ớ ụ

y = 10355 và Mx = 32137 Nmm

ạ ế ệ T i ti t di n 1B có M

­ Xét đ i v i tr c II

ố ớ ụ

y = 8404 và Mx = 79951 Nmm

ạ ế ệ T i ti t di n 2B có M

y = 30563 và Mx = 113610 Nmm

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 48

ạ ế ệ T i ti t di n 2C có M

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

­ Xét đ i v i tr c III

ố ớ ụ

y = 35962 và Mx = 460322 Nmm

ạ ế ệ T i ti t di n 3B có M

­ V y t

ậ ừ ố ệ ự ứ ậ ả các s  li u đã có và d a vào công th c (6), (7) ta l p b ng sau:

d (mm) T (Nmm) M (Nmm) W (mm3) W0 (mm3)

1855

22 40 45 55 11903 91003 91003 329101 33764 80392 117648 461724 809,7 5364 7611,3 14238 41,7 11647,6 14,98 16557,5 15,45 15,1 30572 3,2 3,9 2,75 5,3 Tiết diệ n 1B 2B 2C 3B

­ Theo các công th c (1), (2), (3) và các s  li u đã tính đ

ố ệ ứ ượ ả c ta có b ng

­ Vì thông thường [s] = 1,5 … 2,5 nên với các giá trị của hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm trên các trục đã tính đều thỏa mãn điều kiện (1) tức là: s ≥ [s]

Tiết diện 1B 2B 2C 3B d (mm) 22 40 45 55 s 2,94 2,96 26,54 8,21 7,55 19,2 7,78 26,83 7,47 6,6 13,4 7,68

ề ộ ứ ể ể ệ ầ ớ ủ   ­ Vì h  s  an toàn khá l n nên có th  không c n ki m nghi m v  đ  c ng c a

ệ ố các tr c.ụ

4.7 ­ Ki m nghi m tr c v  đ  b n tĩnh ị ế ụ ề ộ ề ả ẻ ặ ớ

ệ ể ề ộ ỏ ụ ạ ầ ế ể ệ ẳ ở

ể ả        Đ  đ  phòng kh  năng b  bi n d ng d o quá l n ho c phá h ng do quá t i ạ ề ộ ề   ộ đ t ng t (ch ng h n khi m  máy) c n ti n hành ki m nghi m tr c v  đ  b n ứ tĩnh. Theo công th c 10.27­200[1] ta có:

Trong đó:

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 49

V iớ

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ắ ớ ấ ạ   i

ố ớ ả ể ệ ế

­ Mmax và Tmax là mô men u n l n nh t và mô men xo n l n nh t t ấ i (Nmm)

t di n nguy hi m quá t ti

ớ ạ ả ủ ậ ệ ụ là gi i h n ch y c a v t li u tr c (MPa)

­

(cid:0) Xét tr c Iụ

ấ ề ố ệ ể ắ ế ệ ắ ạ ế t di n nguy hi m nh t v  u n và xo n là ti t di n l p bánh răng

T i ti Ta có:

Mmax = M1B.Kqt = 33764.2,2 = 74280,8 Nmm Tmax = T13.Kqt = 11903.2,2 = 26186,6 Nmm

ề ộ ề ậ Theo (15):  ả ụ ả V y tr c I đ m b o v  đ  b n tĩnh

(cid:0) Xét tr c IIụ

ấ ề ố ệ ể ắ ế ệ ắ ạ ế t di n nguy hi m nh t v  u n và xo n là ti t di n l p bánh răng 2B,

ạ ế T i ti 2C  T i ti

ệ t di n 2B Mmax = M2B.Kqt = 80392.2,2 = 176862,4 Nmm Tmax = T2C.Kqt = 91003.2,2 = 200206,6 Nmm

ạ ế T i ti

ệ t di n 2C Mmax = M2C.Kqt = 117648.2,2 = 258825,6 Nmm Tmax = T2C.Kqt = 91003.2,2 = 200206,6 Nmm

ề ộ ề ậ ả Theo (15):  ụ ả V y tr c II đ m b o v  đ  b n tĩnh

(cid:0) ụ Xét tr c III

ạ ế ệ ể ấ ề ố ắ ế ệ ắ t di n l p bánh răng 3B

T i ti ạ ế T i ti

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 50

t di n nguy hi m nh t v  u n và xo n là ti ệ t di n 3B Mmax = M3B.Kqt = 461724.2,2 = 1015792,8 Nmm Tmax = T3B.Kqt = 329101.2,2 = 724022,2 Nmm

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 51

Theo (15):  ụ ả ề ộ ề ậ ả V y tr c III đ m b o v  đ  b n tĩnh

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ế

t khác và

ọ ổ Ph n 5: Tính toán ch n  ơ

ọ ổ

ớ ố  lăn, then, kh p n i, các chi ti ả ố bôi tr n trong h p gi m t c  lăn

A – Tính toán ch n

lăn cho tr c I  lăn

ạ ổ ỉ ắ ầ ự ụ ẳ ọ ươ   ng

ọ ổ 1 ­ Ch n  ọ 1.1 ­ Ch n lo i  ụ      Do tr c I ch  l p bánh răng th ng cho nên thành ph n l c tác d ng d c theo ph ụ ọ d c tr c

ạ ổ ọ ạ ổ ổ ả  này có kh

bi đ  m t dãy cho các g i A và B. B i vì lo i  ệ ượ ở ố ộ c ở ố  t c đ  cao.

ạ ổ ỡ ỡ ớ ọ ệ    bi đ  c  trung mang kí hi u:

o = 7,94kN

ả ộ ả i tĩnh C

i đ ng  C = 12,5kN ; kh  năng t ủ ả ả ệ i khi làm vi c

ỡ ộ ậ  là       V y ta ch n lo i  ớ ị ượ ự ướ ng tâm l n làm vi c đ năng ch u đ c l c h ướ ủ ổ ọ ơ ộ 1.2 ­ Ch n s  b  kích th c c a  ả      V i d = 20 mm tra b ng P2.7­255 [1] ta ch n lo i  304  ả Kh  năng t ể 1.3 ­ Ki m tra kh  năng c a t ả a) Kh  năng t

ượ ả ả ộ i đ ng ả ộ i đ ng đ ứ c tính theo công th c

­ Kh  năng t ả

Trong đó:

ỡ bi đ  thì m = 3

ươ i tr ng đ ng t

ỏ ố ớ ổ ng cong m i, đ i v i  ươ ng (kN) ng đ ệ

ậ ủ ườ m  là b c c a đ ộ ả ọ QE  là t ọ ổ L  là tu i th  tính b ng tri u vòng ươ ả ọ ộ ằ ươ ng ng đ

­ T i tr ng đ ng t

i là t

ả ộ ụ ứ ắ ở ố i đ ng qui ướ ủ ổ c c a lăn l p lên g i th  i trên tr c tính b i công

­ V i Qớ th c:ứ

Qi =(X.V.Fri + Y.Fa).kt.kđ = X.V.Fri .kt.kđ     (do Fa = 0)

Trong đó:

ả ọ ủ ổ ướ ụ ọ ng tâm và d c tr c ng tâm c a  i tr ng h ố  trên g i i (kN)

ẹ ậ

đ = 1,2 oC (cid:0) ả ự

ớ ệ ộ

ầ ị kt = 1.  ướ   ng

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 52

ế ắ ổ ạ ị ụ ư ụ ướ ệ ố ả ọ i tr ng h X, Y là h  s  t ụ ọ ả ọ Fai, Fri là t i tr ng d c tr c và t ế ưở ệ ố ả V là h  s   nh h ng đ n vòng quay do vòng trong quay nên V = 1. ả ọ ệ ố ể ế ế ộ ặ i tr ng v i ch  đ  va đ p nh  thì k kđ h  s  k  đ n đ c tính t ưở ệ ủ ệ ố ể ế ả ng c a nhi t đ  làm vi c khi t < 100 kv h  s  k  đ n  nh h ­ S  d ng các k t qu  tính đ ượ ở  ph n tính tr c ta xác đ nh ph n l c h c  i v  trí l p ả  lăn A và D trên trên tr c nh  sau: ử ụ tâm Fr t

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ướ c

­ T i tr ng quy  ả ọ

D đ  tính toán vì  Q

A > QB khi đó t

ả ọ ể ọ ươ ươ QA = X.V.FrA .kt.kđ = 1.1.439,67.1.1,2 = 527,604 N QD = X.V.FrD .kt.kđ = 1.1.323,04.1.1,2 = 387,648 N i tr ng t Ch n Q = Q ng đ ng là:

ổ ượ ư ệ ằ lăn đ c tính b ng tri u vòng quayvnh  sau:

­ Tu i th  c a  ọ ủ ổ

ệ L = Lh.n1.60.10­6 = 46720.1420. 60. 10­6 = 3980 (tri u vòng)

d < C = 12,5kN. V y lo i

ạ ổ ả ậ ả ả ả ộ đ m b o kh  năng t i đ ng

ể ả

ệ ố ả ụ ọ ọ i tr ng d c tr c Y ả 0  tra b ng 11.6­ Ta th y Cấ ệ b) Ki m nghi m kh  năng t ­ H  s  t ướ ệ ố ả

0  và h  s  t 0 = 0,6 , Y0 = 0,5.

i tĩnh ng tâm X ị ả ọ i tr ng h ấ 221[1]  ta l y các giá tr   X

ả ọ ượ ẽ ị ớ ị ấ c s  là giá tr  l n nh t trong hai giá tr  sau:

­ T i tr ng tĩnh tính toán đ

0,26 kN. (Vì Fa = 0)

ọ 0,44 kN. 1 >  Q0.

ả ả lo i lăn này tho  mãn kh  năng t i tĩnh.

Q0 = X0.Fr = 0,6. 439,67 = 263,8 N (cid:0) Q1 = Fr =  439,67 N (cid:0) ể ể Ch n Q = Q 1 đ  ki m tra vì  Q Do Q1 = 0,44 kN < C0 = 7,94 kN (cid:0) ậ V y thông s  hình h c c a  d (mm) ạ ổ ọ ủ ổ r (mm) B (mm) D (mm) Co (kN) Kí hiệ u ổ

304 20 52 15 2,0 ả ư  lăn nh  sau C Đườn (kN) g kính bi (mm) 9,52 12,5 7,9 4

ụ lăn cho tr c II

ụ ợ ề

lăn phù h p cho tr c truy n: ụ ạ ổ ầ ự ọ ủ ộ ụ ụ ả ọ ổ 2 ­ Ch n  ọ 2.1 ­ Ch n lo i  ố      Thành ph n l c d c tr c tác d ng lên tr c trung gian c a h p gi m t c

ỡ ỡ ố ụ bi đ  1 dãy c  trung l p trên các g i tr c A và D

ắ ướ ủ ổ c c a  ả ạ ổ ế ọ ỡ ẹ ỡ bi c  trung c  h p mang kí

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 53

ệ ọ ổ      Ta ch n  ọ ơ ộ 2.2 ­ Ch n s  b  kích th ớ      V i d = 30 mm ti n hành tra b ng P2.7[1] ch n lo i  hi u : 306

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

o = 15,1 kN

ả ộ ả ả ả      Kh  năng t i đ ng  C = 22,00 kN, kh  năng t i tĩnh C

ể ả ủ ổ i c a ệ  lăn khi làm vi c

ệ ả 2.3 ­ Ki m nghi m kh  năng t a) Theo kh  năng t ả ộ   ả i đ ng

ụ ị ượ ở c ph n tính tr c ta xác đ nh ph n l c h ả ự ướ   ng

­ S  d ng các k t qu  tính đ

ả ắ ổ ạ ị ư ụ ế i v  trí l p ầ  lăn A và D trên trên tr c nh  sau: ử ụ tâm Fr  t

ướ c

­ T i tr ng quy  ả ọ

ả ọ ươ ươ QA = X.V.FrA .kt.kđ = 1.1.1475.1.1,2 = 1770 N QD = X.V.FrD .kt.kđ = 1.1.2158.1.1,2 = 2589,6 N ng là: i tr ng t ng đ

­ Khi đó t

ổ ượ ư lăn đ c tính nh  sau:

­ Tu i th  c a  ọ ủ ổ

ệ L = Lh.n2.60.10­6 = 46720.178,4. 60. 10­6 = 500 (tri u vòng)

ạ ổ ả ả ả ả ộ Ta th y Cấ đ m b o kh  năng t i đ ng

d < C = 22,0 kN. V y lo i  ả

ệ ố ả ụ ọ ọ i tr ng d c tr c Y ả 0  tra b ng 11.6­ ệ b) Ki m nghi m kh  năng t ­ H  s  t ướ ệ ố ả

0  và h  s  t 0 = 0,6 , Y0 = 0,5.

ậ i tĩnh. ng tâm X ị ả ọ i tr ng h ấ 221[1]  ta l y các giá tr   X

ả ọ ượ ẽ ị ớ ị ấ c s  là giá tr  l n nh t trong hai giá tr  sau:

­ T i tr ng tĩnh tính toán đ

1,3 kN. (Vì Fa = 0)

1 >  Q0.

ể ể ọ

ả ả Q0 = X0.Fr = 0,6. 2158 = 1294,8 N (cid:0) Q1 = Fr =  2158 N = 2,16 kN. Ch n Q = Q 1 đ  ki m tra vì  Q Do Q1 = 2,16 kN < C0 = 15,1 kN (cid:0) lo i i tĩnh.

ố V y ậ thông s  hình h c c a

D (mm) B (mm) ạ ổ ọ ủ ổ r (mm) Co (kN) Kí hiệu ổ d (mm )

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 54

306 30 72 19 ả  lăn này tho  mãn kh  năng t ư  lăn nh  sau C Đườn (kN) g kính bi (mm) 12,3 2,0 15, 22,

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

0 1

lăn cho tr c ụ III

ụ ợ

ạ ổ ầ ự ổ ợ ọ ổ 3 ­ Ch n  ề ọ  lăn phù h p cho tr c truy n: 3.1 ­ Ch n lo i  ươ ụ      Thành ph n l c t ng h p tác d ng theo ph ụ ọ ng d c tr c

ố ổ là bi đ  m t dãy cho các g i A và C.

ỡ ộ ướ ủ ổ c c a  ọ ệ

ỡ ỡ ả i tĩnh C bi đ  c  trung mang kí hi u: 310 o = 36,3 kN

ủ ả ạ ổ ả i đ ng  C = 48,5 kN, kh  năng t ệ i khi làm vi c

ầ ả ự ị ượ ở c ph n tính tr c ta xác đ nh ph n l c h ướ   ng

ạ ị ụ ư ụ ọ ạ ổ      Ch n lo i  ọ ơ ộ 3.2 Ch n s  b  kích th ả ớ      V i d =50 mm tra b ng P2.7 ch n lo i  ả      Kh  năng t ể 3.3 ­ Ki m tra kh  năng c a t ả a) Kh  năng t ử ụ tâm Fr  t ả ộ ả ả ộ i đ ng ­ S  d ng các k t qu  tính đ ế ả ắ ổ  lăn A và B trên trên tr c nh  sau: i v  trí l p

ướ c

­ T i tr ng quy  ả ọ

QA = X.V.FrA .kt.kđ = 1.1.4418.1.1,2 = 5301,6 N QC = X.V.FrC .kt.kđ = 1.1.9364.1.1,2 = 11236,8 N

C đ  tính toán vì  Q

C > QA khi đó t

ể ả ọ ươ ươ i tr ng t ng đ ng là:

­ Ch n Q = Q ọ

ổ ượ ư lăn đ c tính nh  sau:

­ Tu i th  c a  ọ ủ ổ

ệ L = Lh.n3.60.10­6 = 46720.47,3. 60. 10­6 = 132,6 (tri u vòng)

ạ ổ ả ả ả ả ộ Ta th y Cấ đ m b o kh  năng t i đ ng

d < C = 48,5kN. V y lo i  ả

ệ ố ả ụ ọ ọ i tr ng d c tr c Y ả 0  tra b ng 11.6­ ệ b) Ki m nghi m kh  năng t ­ H  s  t ướ ệ ố ả

0  và h  s  t 0 = 0,6 , Y0 = 0,5.

ậ i tĩnh ng tâm X ị ả ọ i tr ng h ấ 221[1]  ta l y các giá tr   X

ả ọ ượ ẽ ị ớ ị ấ c s  là giá tr  l n nh t trong hai giá tr  sau:

­ T i tr ng tĩnh tính toán đ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 55

Q0 = X0.Fr = 0,6.9364 = 5618,4 N (cid:0) 5,6 kN. (Vì Fa = 0)

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

1 >  Q0.

ể ể Q1 = Fr = 9364 N  9,4 kN. 1 đ  ki m tra vì  Q

­ Ch n Q = Q ọ

ạ ổ ả ả ả Do Q1 = 9,4 kN < C0 = 21,7 kN(cid:0) Lo i lăn này tho  mãn kh  năng t i tĩnh.

ố V y ậ thông s  hình h c c a

d (mm) D (mm) B (mm) ọ ủ ổ r (mm) Co (kN) Kí hiệ u ổ

310 50 110 27 3 ư  lăn nh  sau: C Đườn (kN) g kính bi (mm) 19,05 48, 5 36, 3

B ­ Tính Toán Ch n Then ầ

ố ệ ứ ệ ề ề ề ắ

ọ Ch n m i ghép then b ng đ u tròn. ậ ề Đi u ki n b n d p và đi u ki n b n c t. Theo công th c 9.1­173[1] và 9.2­173[1] ta có:

Trong đó: (cid:0) ứ ấ ắ ấ ậ

ườ ụ ắ ứ ng kính tr c l p then (mm).

ắ ắ

ề ơ

d ; (cid:0) c là  ng su t d p và  ng su t c t tính toán (MPa). d là đ ụ T là mômen xo n trên tr c có l p then (N.mm). lt = (0,8 (cid:0) ề b, h là chi u r ng và chi u cao c a then (mm). ả ọ Theo b ng 9.5.[1], t

d] = 100 MPa ; [(cid:0) c] = 40 (cid:0)

0,9)lm. V i lớ l, lm là chi u dài then và chi u dài may  (mm).   ề ộ (cid:0) ẹ ả ề ủ ậ i tr ng va đ p nh  có: [ 60 MPa

1C = 16 mm.

(cid:0) 1 ­ Xét tr c Iụ ạ ế ệ ớ ơ ố ụ ồ T i ti ắ t di n 1C l p v i may n i tr c đàn h i có d

ướ ế ệ c ti t di n then:

­ Kích th

b x h x lt = 8 x 7 x 34

V i lớ t = (0,8 ÷ 0,9)lm13 = (0,8 ÷ 0,9).40 = (32 ÷ 36). L y lấ t = 34mm

1 = 4mm ; t2 = 2,8mm

­ Chi u sâu rãnh then: t

min = 0,25 ; rmax = 0,4

ượ ủ n c a rãnh: r

­ Bán kính góc l

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 56

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

(cid:0) ạ ế ụ ệ T i ti ề t di n 1B vì bánh răng làm li n tr c nên không tính then.

2C =  45mm.

(cid:0) 2 ­ Xét tr c IIụ ạ ế ệ ắ ỏ T i ti t di n 2C l p bánh răng nh  có d

ướ ế ệ Kích th c ti t di n then:

­

b x h x lt = 14 x 9 x 34

V i lớ t = (0,8 ÷ 0,9)lm22 = (0,8 ÷ 0,9).40 = (32 ÷ 36). L y lấ t = 34mm

1 = 5,5mm ; t2 = 3,8mm

ề Chi u sâu rãnh then: t

­

min = 0,25 ; rmax = 0,4

ượ ủ Bán kính góc l n c a rãnh: r

­

2B = 40mm.

(cid:0) ạ ế ệ ắ ớ T i ti t di n 2B l p bánh răng l n có d

ướ ế ệ Kích th c ti t di n then:

­

b x h x lt = 12 x 8 x 34

V i lớ t = (0,8 ÷ 0,9)lm23 = (0,8 ÷ 0,9).40 = (32 ÷ 36). L y lấ t = 34mm

1 = 5mm ; t2 = 3,3mm

ề Chi u sâu rãnh then: t

­

min = 0,25 ; rmax = 0,4

ượ ủ Bán kính góc l n c a rãnh: r

­

ụ 3 ­ Xét Tr c III

3B= 55mm.

(cid:0) ế ệ ớ ạ T i  ti t di n 3B bánh răng l n có d

ướ ế ệ Kích th c ti t di n then:

­

b x h x lt = 16 x 10 x 40

V i lớ t = (0,8 ÷ 0,9)lm32 = (0,8 ÷ 0,9).50 = (40 ÷ 45). L y lấ t = 40mm

1 = 6mm ; t2 = 4,3mm

ề Chi u sâu rãnh then: t

­

min = 0,25 ; rmax = 0,4

ượ ủ Bán kính góc l n c a rãnh: r

­

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 57

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

3D = 40mm.

(cid:0) ạ ế ệ ắ T i ti t di n 3D l p bánh đai có d

ướ ế ệ Kích th c ti t di n then:

­

b x h x lt = 12 x 8 x 45

V i lớ t = (0,8 ÷ 0,9)lm34 = (0,8 ÷ 0,9).50 = (40 ÷ 45). L y lấ t = 45mm

1 = 5mm ; t2 = 3,3mm

ề Chi u sâu rãnh then: t

­

min = 0,25 ; rmax = 0,4

ượ ủ Bán kính góc l n c a rãnh: r

­

0, khi đó m i then ch u mô

ặ ỗ ị

­ Ta th y  Do đó ta dùng 2 then đ t cách nhau 180

ấ men xo n:ắ

ậ ứ ỗ ấ ậ ắ => V y  ng su t d p c t m i then là:

ả ể ệ ế ả ụ                                   B ng k t qu  ki m nghi m then trên 3 tr c

Trục I II

III d 16 40 45 55 40 lt 34 34 34 40 45 b x h 8 x 7 12 x 8 14 x 9 16 x 10 12 x 8 t1 4 5 5,5 6 5 T (Nmm) 11903,9 91003 91003 329101 246825 14,6 33,99 44,6 74,8 91,42 5,47 8,5 11,15 18,7 19,59

ơ

C ­ Tính Các Chi Ti

ế

ố t Ph  Và Bôi Tr n Trong H p Gi m T c ấ

ụ ạ

ế

ế ỏ ộ t Liên Quan Đ n C u T o V  H p

ể ắ ả ắ ộ ố

ả ả ắ ặ

1 ­ Các Chi Ti 1.1 – Bu lông vòng ậ ể      Đ  nâng và v n chuy n h p gi m t c (khi gia công, l p ghép…) trên l p và thân   ườ ướ   th c ng l p thêm bulông vòng ho c móc vòng. Tra b ng 18.3a[2] ta có b ng kích th ư nh  sau:

c bu lông vòng (mm)

d d1 d2 d3 ả B ng kích th d5 d4 h ướ h1 h2 L f b c x r r1 r2

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 58

M16 63 35 14 35 22 30 12 8 32 2 16 2 4 2 6 6

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ố ị

ị ả ươ c và sau khi gia công cũng nh

ướ ị ố ủ ắ ng đ i c a n p và thân tr ờ ị ố ị

ủ ổ ư  ế   t bu lông không làm bi n ạ ừ ng đ i c a l p và thân), do đó lo i tr

c m t s  nguyên nhân làm ố ị ệ ươ ị  (do sai l ch v  trí t ị ỏ  chóng b  h ng.

ộ ắ ằ ượ ậ

ỉ ơ ọ c c a thăm đ

ị 1.2 ­ Ch t đ nh v ể ả      Đ  đ m b o v  trí t ế ắ khi l p ghép, ta dùng 2 ch t đ nh v . Nh  ch t đ nh v  khi xi ố ủ ắ ạ d ng vòng ngoài c a  ổ ộ ố ượ đ ị ố ị      Ch t đ nh v  hình côn: d =  6mm ; c = 1mm ; l = 20 ÷ 110mm ử 1.3 ­ C a thăm ể ể ả      Đ  ki m tra, quan sát các chi ti ộ ầ d u vào h p trên đ nh h p có làm c a thăm. C a thăm đ có thêm nút thông h i. Kích th ả ử ượ ướ ủ ể ổ  ố ế t máy trong h p gi m t c, khi l p ghép và đ  đ ắ   ắ ử c đ y b ng n p. Trên n p ướ ủ ả c ch n theo b ng 18.5­92[2] B ng kích th

ố ượ c c a thăm (mm) C1 K R Vít S  l ng A1 B1 C A B

100 75 150 100 125 ­­ 87 12 M8x22 4

ệ ộ ể ề

ượ ắ ấ ườ ơ ng đ

ộ ặ ở ị ơ i ta dùng nút thông h i. Nút thông h i th ộ ấ ủ ắ 1.4 ­ Nút thông h iơ       Khi làm vi c, nhi trong và ngoài h p, ng ắ ử n p c a thăm, ho c ệ ộ t đ  trong h p tăng lên. Đ  đi u hòa áp su t và không khí bên ườ c l p trên  v  trí cao nh t c a n p h p.

ả ướ ơ B ng kích th c nút thông h i (mm)

A B C D E G H I K L M N O P Q R S

M27x2 15 30 15 6 4 10 8 6 18 32

4 5 3 6 3 2 2 2 3 2 3 6

ụ ẩ ị ẩ ứ ầ ờ ộ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 59

ặ ị ế ơ ả ầ ầ ấ ớ 1.5 ­ Nút tháo d uầ ộ ệ ộ      Sau m t th i gian làm vi c, d u bôi tr n ch a trong h p h p b  b n (do b i b n và ạ h t mài), ho c b  bi n ch t, do đó c n ph i thay d u m i.

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ượ ứ ỉ ầ ụ ầ c 3 tác d ng chính là: không cho d u dò g , d u thoát

ả ả ễ ầ ắ ả

ướ ả ầ Nút tháo d u ph i đáp  ng đ nhanh, tháo n p ph i d  dàng. Tra b ng 18.7[2]                                              B ng kích th c nút tháo d u (mm)

d b m f L c q D S Do

M16x1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6

1.6 ­ Vòng Ph tớ

ụ ả ớ ớ ắ ổ ể ổ đ  che kín lăn. Tra b ngả

Trên các tr c vào và ra ph i dùng vòng ph t cùng v i n p  15.17­50[1] ta có:

ả ướ

B ng kích th d1 d c vòng ph t (mm) b d2 ớ a D ị V  trí S0

Tr c Iụ 20 21 19 33 6 4,3 9

ụ Tr c III 50 51,5 49 69 9 6,5 12

1. 7 ­  N p ắ Ổ

ườ ứ ị xác đ nh theo công th c sau:

­ Đ ng kính n p  ắ ổ

D3 = D + 4,4.d4 D2 = D + ( 1,6 (cid:0) 2).d4

Trong đó:

ườ ườ

ả ỗ ắ ổ  lăn. ng kính l  l p  D  là đ ắ ổ ớ ỏ ộ ủ ng kính c a vít n p   v i v  h p d4  là đ ­ Tra b ng 18.2­89[2] ta có:

ố ượ ị V  trí S  l ng

D  (mm) ả D2  (mm) B ng kích th D3  (mm) ướ ắ ổ c n p  D4  (mm) (mm) h  (mm) d4  (mm)

Tr c Iụ 52 65 80 42 8 M6 6

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 60

Tr c IIụ 72 90 115 65 10 M8 6

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ụ Tr c III 110 130 160 100 12 M10 6

ướ ư ẽ 1.8 ­ Que Thăm D uầ      Hình dáng và kích th ầ c que thăm d u nh  hình v

ắ ầ 1.9 ­ Vòng ch n d u

ữ ệ ế ả ỉ đ nh là 60

ở ỉ t di n tam giác có góc  ả ở ữ ỏ ớ ộ

o. Kho ng cách gi a các đ nh ồ        Vòng g m 3 rãnh ti ặ   là 3mm. Vòng cách mép trong thành h p kho ng (0,5÷1)mm. Khe h  gi a v  v i m t ngoài c a ren là 0,4mm.

ơ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 61

ả ố ộ 2 ­ Bôi tr n trong h p gi m t c ả ố ơ ộ 2.1 ­ Bôi tr n h p gi m t c

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ươ ả ộ ơ ng pháp bôi tr n h p gi m t c là

­ Do v n t c vòng v < 12(m/s) nên ta dùng ph ề

ậ ố ầ ủ ấ ầ ấ ố ngâm d u. L y chi u sâu ngâm d u là 1/6 bán kính c a bánh răng c p nhanh.

oC đ  bôi ể

ạ ầ ớ ủ 50

­ Ta dùng lo i d u ôtô, máy kéo là lo i AK 10 đ  nh t c a d u  ầ ở ớ

ộ ạ ầ ả ơ ọ ộ ạ tr n bánh răng. Tra b ng 18.11­100[2] ta ch n lo i d u có đ  nh t là 80/11.

ơ ổ 2.2 ­ Bôi tr n

lăn ơ ậ ẽ ạ ế ượ ấ ở c mài mòn b i vì ch t bôi tr n s

ạ ế ế ớ

ả ơ ẽ  ự   t kim lo i ti p xúc tr c ti p v i nhau, ma sát ệ   t

­ Khi bôi tr n đúng k  thu t s  h n ch  đ ỹ ể ả ệ ề ặ

ủ ổ  s  gi m, kh  năng ch ng mài mòn c a  ờ tăng lên, kh  năng thoát nhi ế ổ ẽ ả ả ỉ ồ ượ ả ồ ị ế giúp tránh không đ  các chi ti ố trong  ố ơ t h n b o v  b  m t không b  han g , đ ng th i gi m đ t c ti ng  n.

ố ự ệ ủ ổ ổ ỡ t đ  làm vi c c a

­ D a vào s  vòng quay và nhi

ệ ộ ủ ổ ạ  ta ch n lo i m  tra vào  ỏ ộ

ọ  lăn ạ  khi làm vi c thu c lo i nh  và trung bình nên ả ệ ủ ổ ế ỡ ố ố là: LGMT2. S  vòng quay c a  ượ l ng m  cho vào chi m 2/3 kho ng tr ng c a .

ắ ự ề ỉ

ấ ơ ệ ề ả ẹ ậ ớ ụ 2.3 ­ L p bánh răng lên tr c và đi u ch nh s  ăn kh p ệ ả ọ ế ­ Do s n xu t đ n chi c, làm vi c trong đi u ki n t i tr ng va đ p nh , do đó  ta

ể ắ ữ ọ ố ớ ụ ch n m i ghép gi a bánh răng v i tr c là ki u l p trung gian H7/k6.

ể ề ế ạ ự ễ ỉ ườ i ta th ườ   ng

­ Đ  đi u ch nh s  ăn kh p d  dàng thì trong quá trình ch  t o ng tăng chi u bánh răng nh  thêm 5­10% so v i b  r ng đã tính toán.

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 62

ớ ề ộ ớ ỏ ề

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ế ế ỏ ộ

Ph n 6 – Thi

ả ố t k  v  h p gi m t c

ả ố ế ế ỏ ộ t k  v  h p gi m t c 1 ­ Thi ắ ọ ề ặ 1.1 ­ Ch n b  m t ghép n p và thân

ỉ ộ ứ ả ố ượ ỏ ậ ệ   ọ ng nh . Ch n v t li u

ủ ỏ ộ ố ả ộ ể ệ

­ Ch  tiêu c a v  h p gi m t c là đ  c ng cao và kh i l ố đ  đúc h p gi m t c là gang xám có kí hi u GX 15­32.

ủ ỏ ầ i là thân) đi

ủ ỏ ộ ờ ụ ầ ệ ắ ườ ơ

­ Ch n b  m t ghép c a v  h p (ph n trên c a v  là n p, ph n d ắ ề ặ ế ẽ ễ ng tâm các tr c. Nh  đó vi c n p ghép các chi ti

ướ t s  d  dàng h n. ọ qua đ

ề ặ ọ ớ

­ B  m t ghép ch n song song v i m t đ . ặ ế

ướ ơ ả ủ ỏ ộ c c  b n c a v  h p

ị ả ự ị 1.2 ­ Xác đ nh các kích th D a vào b ng 18.1­85[2] ta xác đ nh các kích th ướ ơ ả ủ ỏ ộ c c  b n c a v  h p

(cid:0) ề Chi u dày

= 0,03.a+3 = 0,03.157 + 3 = 7,71mm > 6mm. L y ấ (cid:0)  = 10mm

ữ ụ ụ

ớ ắ Thân h p: ộ (cid:0) ả V i a = 157mm (kho ng cách gi a tr c II và tr c III)  = 0,9.10 = 9mm N p h p:

ộ (cid:0) 1 = 0,9.(cid:0) (cid:0) Gân tăng c ngứ

(cid:0) ọ = (8 (cid:0) 10). Ch n e = 10 mm

o

1)(cid:0) (cid:0)  = 50 mm

ề Chi u dày: e =(0,8  ề Chi u cao: h < 5. ộ ố Đ  d c: Kho ng 2 (cid:0) Đ ng kính ườ

ậ ọ

2  = M12

3 = M10

4 = M8

ắ 10,8). Ch n dọ

5 = (0,5 (cid:0)

5 = M6

Bulông n n: dề 1 > 0,04.a + 10 > 15,6. V y ch n d 1 =  M16 ổ 2 = (0,7 ÷ 0,8)d1 = (11,2 ÷ 12,8). Ch n dọ : d Bulông c nh   0,9).d2 = (9,6 (cid:0) 3 = (0,8 (cid:0) Bulông ghép bích n p và thân: d ắ ổ 4 = (0,6 (cid:0)  0,7).d2 = (7,2 (cid:0)  8,4). Ch n dọ Vít ghép l p  : d ắ ử Vít ghép l p c a thăm: d 0,6).d2 =(6 (cid:0) 7,2). Ch n dọ

(cid:0) Kích th ướ ố ụ c g i tr c

3, D2 đ nh theo kích th : K

2 = 40mm

ặ ỗ  vít: D ổ ạ ướ ắ ổ c n p  2 = E2 + R2 + (3(cid:0) 5). Ch n Kọ

ổ :

ể ề ộ

2 = 20 (không k  chi u dày thành h p) 2 = 16mm

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 63

ườ Đ ng kính ngoài và tâm l ề ộ B  r ng m t ghép bulông c nh  ạ ỗ  bulông c nh  Tâm l E2= 1,6.d2 = 1,6.12 = 19,2mm. Ch n Eọ R2 = 1,3.d2 = 1,3.12 = 15,6mm. Ch n Rọ

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

(cid:0) : k

tâm bulông đ n mép l ụ ộ ướ ừ Kho ng cách t Chi u cao h: ph  thu c tâm l ỗ ế ỗ  bulông và kích th ấ  1,2.d2 = 14,4. L y  k = 20 mm ặ ự c m t t a

ắ ặ ả ề (cid:0) M t bích ghép n p và thân

3 = 16mm 4 = 15 mm

ộ ộ ắ 18). Ch n Sọ  16). Ch n Sọ

ắ ộ 1,8).d3 = (14 (cid:0) 3 = (1,4 (cid:0) 4 = ( 0,9 (cid:0)  1).S3 = (14,4 (cid:0) 3 = K2 – ( 3(cid:0) 5 ) mm = 40 – 4 = 36mm

ề Chi u dày bích thân h p: S ề Chi u dày bích n p h p: S ề ộ B  r ng bích n p h p: K (cid:0) M t đ  h p ặ ế ộ

1 = (1,3 (cid:0)

1 = 28 mm

ề ầ ồ i: S 1,5) d1 = (22,1 (cid:0) 25,5). Ch n Sọ

1 = 25mm

1,7) d1 = (22,4 (cid:0) 27,2). Ch n Sọ

2 = 17mm

1,1) d1 = (16 (cid:0) 17,6). Ch n Sọ

ề ộ Chi u dày khi không có ph n l ầ ồ i: Khi có ph n l S1 = (1,4 (cid:0) S2 = (1 (cid:0) B  r ng m t đ  h p:

ặ ế ộ  3.d1 = 3.16 = 48mm

ấ = 48 + 2.10 = 68mm. L y q = 68mm

(cid:0) ở ữ K1 (cid:0) q = K1 + 2(cid:0) Khe h  gi a các chi ti ế t

(cid:0) 1,2)(cid:0)

ớ ớ = 10mm 1 = 30mm (cid:0) ữ ữ ỉ ữ ặ ớ ộ (cid:0) ớ Gi a bánh răng v i thành trong h p:  ộ (cid:0) Gi a đ nh bánh răng l n v i đáy h p:  Gi a m t bên các bánh răng v i nhau: (1 (cid:0) 1 (cid:0) 2 (cid:0) = (10 (cid:0)  (3 (cid:0)  5)(cid:0)  = (30 (cid:0)  (cid:0)  = 10mm . L y ấ (cid:0) 12). Ch n ọ (cid:0)  50). Ch n ọ (cid:0)  = 10mm

(cid:0) ố ượ ề S  l ng bulông n n Z

ọ Z = ( L + B )/( 200 (cid:0) 300) = (640 + 360)/200 = 5. Ch n  Z = 6

ể ắ ả 2 ­ B ng th ng kê các ki u l p ghép s  d ng

ố ị V  trí

ỡ ử ụ Ô lăn ỏ ộ V  H p Tr cụ Ô lăn Tr cụ Ch n mắ ỏ ộ V  h p ắ ổ  lăn N p

Tr cụ Bánh  răng Tr cụ Vòng  ph tớ

ể ắ Ki u l p H7/k6 k6 H7 F8/k6 D11/k6 H7/d11

ụ ể ư ụ C  th  trên các tr c nh  sau:

(cid:0) Trên tr c Iụ

ụ ớ ể ắ ữ ể ắ ặ  bi là k6 là ki u l p ch t

­ Ki u l p gi a tr c v i vòng trong  ổ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 64

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ể ắ ớ ể ỏ bi là H7 là ki u l ng Tr c ụ (cid:0) 20k6 ­ Ki u l p v  h p v i vòng ngoài  ổ ỏ ộ

L  ỗ (cid:0) 52H7

ắ ổ ớ ỏ ộ ể ắ ỏ v i v  h p là H7/d11 là ki u l p l ng ta có

­ Ki u l p n p  ể ắ

ể ắ ữ ắ ỡ L  ỗ (cid:0) 52H7; Tr c ụ (cid:0) 52d11 ụ ớ ­Ki u l p gi a tr c v i vòng ch n m  là F8/k6 là ki u l p ể ắ l ngỏ

L  ỗ (cid:0) 20F8 ; Tr c ụ (cid:0) 20k6

(cid:0) Trên tr c IIụ

ụ ớ ể ắ ữ ể ắ l nớ  là H7/k6 là ki u l p trung gian

­ Ki u l p gi a tr c v i bánh răng

L  ỗ (cid:0) 40H7; Tr c ụ (cid:0) 40k6 ụ ớ ể ắ ữ ể ắ nhỏ là H7/k6 là ki u l p trung gian

­ Ki u l p gi a tr c v i bánh răng

ể ắ ắ ỡ ể ắ ỏ L  ỗ (cid:0) 45H7; Tr c ụ (cid:0) 45k6 ụ ớ ữ ­     Ki u l p gi a tr c v i vòng ch n m  là F8/k6 là ki u l p l ng

L  ỗ (cid:0) 30F8; Tr c ụ (cid:0) 30k6

ụ ớ ể ắ ữ ể ắ ặ  bi là k6 là ki u l p ch t

­ Ki u l p gi a tr c v i vòng trong  ổ

ể ắ ớ ể ỏ bi là H7 là ki u l ng Tr c ụ (cid:0) 30k6 ­ Ki u l p v  h p v i vòng ngoài  ổ ỏ ộ

L  ỗ (cid:0) 72H7

ắ ổ ớ ỏ ộ ể ắ ỏ v i v  h p là H7/d11 là ki u l p l ng

­ Ki u l p n p  ể ắ

L  ỗ (cid:0) 72H7; Tr c ụ (cid:0) 72d11

(cid:0) ụ Trên tr c III

ụ ớ ể ắ ể ắ ữ

­ Ki u l p gi a tr c v i bánh răng là H7/k6 là ki u l p trung gian

L  ỗ (cid:0) 55H7 ; Tr c ụ (cid:0) 55k6 ụ ớ ể ắ ữ ể ắ ặ  bi là k6 là ki u l p ch t

­ Ki u l p gi a tr c v i vòng trong  ổ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 65

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

ể ắ ớ bi là H7 là ki u l ng ể ỏ  ta có Tr c ụ (cid:0) 50k6 ­ Ki u l p v  h p v i vòng ngoài  ổ ỏ ộ

L  ỗ (cid:0) 110H7

ắ ổ ớ ỏ ộ ể ắ ỏ v i v  h p là H7/d11 là ki u l p l ng

­ Ki u l p n p  ể ắ

ể ắ ữ ỡ ể ắ ỏ F8/k6 là ki u l p l ng L  ỗ (cid:0) 110H7 ; Tr c ụ (cid:0) 110d11 ­ Ki u l p gi a tr c v i vòng ch n m  là  ắ ụ ớ

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 66

L  ỗ (cid:0) 50F8 ; Tr c ụ (cid:0) 50k6

ế

Đ  Án Chi Ti

t Máy 2

ễ GVHD: Nguy n Xuân Hành

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ế ế ệ ẫ ậ ộ ơ t k  h  d n đ ng c  khí (T p 1,2)

ươ

ng

ầ SVTH: Tr n  Minh V

Page 67

ế t Máy  ọ ắ ố [1][2].Tính toán thi  [CTM].Chi Ti ệ      ­ Nguy n Tr ng Hi p­ [3].Dung sai và l p ghép ứ      ­ Ninh Đ c T n­