Đ C CH T MÔI TR Ấ

Ph

ƯỜ S C KH E CON NG Ỏ Ứ ng th c ch t đ c đi vào c th ươ

NG VÀ I ƯỜ ơ ể

ấ ộ

---------- ----------

Nhóm 4 – L p ĐH1KM ớ

Hà N i - 2013 ộ

N I DUNG CHÍNH

QUÁ TRÌNH H P THẤ

1

QUÁ TRÌNH PHÂN B Ố

2

QUÁ TRÌNH CHUY N HÓA

3

QUÁ TRÌNH TÍCH TỤ

QUÁ TRÌNH ĐÀO TH I Ả

1. H p thấ

bào

ế

H p th là quá trình th m qua màng t ủ

xâm nh p vào máu c a các ch t. ấ Ngoài ra s v n chuy n c a đ c ch t t ấ ừ ủ ự ậ c g i là s h p ự ấ

ượ

ể máu vào trong mô cũng đ th .ụ

1. H p thấ

ườ ộ ế

a. H p th th đ ng ụ ụ ộ Đ c ch t có kh năng h p th th đ ng qua màng t ụ ụ ộ ấ ả ế ấ ộ nh h p th qua ng phân t Đ c ch t có kh i l ụ ỏ ấ ử ố ượ ấ ộ H p th th đ ng là quá trình h p th x y ra do ụ ả ấ ụ ụ ộ bào bao g m:ồ bào nh các kênh v n chuy n ion có trên màng t ể ậ ờ ế phía trong và s chênh l ch n ng đ c a đ c ch t ồ ấ ở ộ ủ ộ ệ ự • Đ c ch t có kh i l nh tan trong ng phân t ử ố ượ ấ ộ ỏ màng. n i có n ng phía ngoài màng sinh h c. Đ c ch t đi t ừ ơ ấ ộ ọ n cướ t trong m h p th qua màng nh Đ c ch t tan t ờ ỡ ấ ố ấ ộ đ cao đ n n i có n ng đ th p. ồ ộ ộ ấ ế ơ • Đ c ch t tan t t trong m . ỡ ấ ố ộ bào. Các d ng ion l p phospho lipid c a màng t ạ ế ủ ớ ng ít có kh năng đi qua màng t th bào do đ hòa ả ậ tan c a chúng trong lipid th p. ủ

1. H P THẤ

th ch ụ ủ

ể ờ

ế

c. H p th nh các ch t b. H p ấ ụ ấ d. N i th m bào ấ ộ đ ngộ mang H p th ch đ ng là c ơ ụ ủ ộ ấ Bao g m ki u h p th các ti u ph n d ng r n theo ắ ạ ầ ụ ể ồ H p th nh các ch t mang là c ch v n chuy n ơ ế ậ ụ ờ ấ ể ấ ch v n chuy n các ch t ế ậ ấ ể d ng c ch th c bào và h p th các ti u ph n ầ ở ạ ể ụ ấ ơ ế ự đ c ch t vào trong t bào nh các ch t mang c a t ế ộ ủ ế ấ ấ b ng cách s d ng năng ử ụ ằ i d ng u ng bào. l ng d ố ướ ạ ỏ bào. Các ch t liên k t v i ch t mang đi vào trong t ấ ế ế ớ ấ ng c a t bào. Đ c l ủ ộ ế ượ đây các ch t đ bào, c gi i phóng và ch t mang ti p ấ ượ ở ế ấ ả n i có ch t v n chuy n t ể ừ ơ ấ ậ ch t khác đi qua màng t t c v n chuy n phân t bào. ử ấ ể ụ ậ n ng đ th p đ n n i có ơ ế ộ ấ ồ n ng đ cao. ộ ồ

2. H p th qua da

ế

ể ấ ộ ụ ộ ế ấ ế

ấ bào bi u bì da qua 2 pha:

a. H p th đ c ch t qua t bào bi u bì da ụ ộ ể bào bi u bì da theo c H p th đ c ch t qua t ơ ế ch khu ch tán th đ ng. Ch t đ c h p th ụ ụ ộ qua da qua l p t ể

ớ ế

• H p th qua l p s ng • H p th qua l p chân bì ớ ừ ớ ụ ụ ấ ấ

ấ ụ ọ ọ

ự ử

t trong m khu ch tán qua l p lipid. ớ ừ Mang tính ch n l c. Ch + H p th qua l p s ng: ỉ cho phép nh ng ch t phân c c có kh i l ng phân t ấ ữ nh khu ch tán qua l p protein và ch t không phân ế ỏ c c tan t ế ố ự ố ượ ấ ớ ỡ

ụ ớ

Không có tình ch n l c, c ọ ọ ượ ớ ừ ề ấ

+ H p th qua l p chân bì: ph n l n các ch t có kh năng qua l p s ng đ u đ ả h p th qua l p chân bì. ấ ấ ầ ớ ụ ớ

2. H p th qua da

ưở ờ

ụ ồ ấ ộ

i kh năng h p th qua da ng t nh h c. Y u t ấ ả ớ ế ố ả b. H p th qua tuy n bã nh n, tuy n m hôi, qua ế ế ụ ấ c a đ c ch t ấ ủ ộ các túi nang c a lông: Ch y u cho các ch t đ c phân ủ ế ủ nh đi qua. c c có kh i l ng phân t ố ượ ử ỏ ự - Tính ch t v t lí, hóa h c c a các ch t ấ ọ ủ ấ ậ - T c đ di chuy n đ c ch t ố ộ ấ ể ộ - Nh ng vùng da khác nhau trong c th ơ ể ữ - Thay đ i y u t t môi tr ng ổ ế ố ườ

ng hô

ườ

3. H p th qua đ h pấ

a. Đ i v i đ c ch t là các ch t khí và h i ơ ố ớ ộ ấ ấ

ng hô h p gây b ng rát đ ườ ỏ ấ ườ ọ ấ ấ

ng hô h p tích đ ng ng hô h p ụ ấ ả

ng hô h p vào máu ph thu c vào kh năng hòa ổ ấ ộ ả

Các ch t khí sau khi qua đ ấ trong đ ườ ho c qua ph i đi vào máu. Kh năng h p th qua ặ đ ụ ườ tan trong máu c a đ c ch t. ấ ủ ộ

ng hô

ườ

3. H p th qua đ h pấ

ố ớ ộ

ng ch gây tác ỉ ườ

ấ ơ

ướ ớ

ng hô h p trên, đ c bi ấ ế ườ ọ ệ ặ

1µm đ n 5µm, có th đ n ph i và t là mũi h ng. ổ c t ướ ừ ể ế ế

ổ ỏ ơ

b. Đ i v i đ c ch t là các h t ạ c l n h n 5µm, th + Kích th đ ngộ đ n đ + Kích th các mao m ch trên ph i. ạ c màng c nh h n 1µm, có th đ n đ + Kích th ướ ph i và th m qua màng đi vào h tu n hoàn máu. ấ ổ

ể ế ượ ệ ầ

ng hô

ườ

nh h

ng t

i quá trình h p

ế ố ả

ưở

3. H p th qua đ h pấ c. Y u t thụ

ồ ể ấ

-Tính ch t c a đ c ch t ấ ấ ủ ộ -N ng đ ch t đ c trong không khí ộ ấ ộ -Th tích hô h p m i phút ỗ -T c đ v n chuy n c a dòng máu… ể ủ ố ộ ậ

4. H p th qua đ

ng tiêu hóa

ườ

ườ

ng tiêu hóa đi vào i ch y u là thông qua các lo i c u ng b nhi m ch t ấ ủ ế ướ ạ ấ ố ễ ị

Ph n l n đ c ch t qua đ ầ ớ ộ c th ng ơ ể ườ th c ph m và n ẩ ự đ c.ộ

4. H p th qua đ

ng tiêu hóa

ườ

ụ ộ

ộ c đ a vào máu qua thành ru t

ầ ớ ộ

a. H p th đ c ch t qua thành ru t non ấ ấ ượ ư

ộ ấ ỡ ộ

ỏ ấ ướ ự

ấ ớ

t đi vào máu. Ph n l n đ c ch t đ non + Đ c ch t không phân c c d tan trong m và đ c ch t ự ễ ấ nh h p th qua thành c phân t phân c c, có kích th ụ ử ru t theo c ch h p th th đ ng. ơ ế ấ ụ ụ ộ + Đ c ch t có c u trúc g n gi ng v i các ch t dinh ố ộ ầ ấ ấ d ng: qua h th ng h p th đ c bi ụ ặ ệ ố ưỡ ệ ấ

4. H p th qua đ

ng tiêu hóa

ườ

b. H p th đ c ch t qua d dày

ụ ộ

ạ ấ

ặ ệ

ữ ị ượ

ễ ạ ụ

D dày là vùng h p th đáng ụ t là đ i v i các chú ý đ c bi ố ớ axit y u. ế Đ c ch t là các axit h u ấ c y u khó b ion hóa trong d ch ị ơ ế c d dày (pH=2) nên d dàng đ ạ h p th qua thành d dày đi vào ấ máu.

II. QUÁ TRÌNH PHÂN BỐ

ấ ấ ườ

ệ ậ

ầ ề ằ

ế ơ

ụ ặ ầ ắ ớ

ủ ầ ồ

ng: hô h p, tiêu Các ch t sau khi h p th qua 3 đ ấ ụ hoá và da, đi vào h tu n hoàn máu và đu c v n ợ ầ chuy n trong tu n hoàn máu b ng nhi u cách khác ể nhau: • Hòa tan trong huy t tu ng • H p th trên b m t h ng c u ho c g n v i thành ấ ề ặ ồ ph n c a h ng c u và các prôtêin khác trong huy t ế ầ ngươ t • B th y phân t o thành d ng keo n m trong máu. ị ủ ạ ằ ạ

1. Phân b đ c ch t trong gan và th n ấ

ố ộ

ơ ữ ộ ủ ế

ấ ả

ấ ặ ộ ấ ị

ộ ấ

các đ c ch t có tính a m . ỡ ữ ư ộ

gan th ườ th n th ng l u gi ư ng l u gi ư ườ các đ c ch t có tính a ấ ấ ộ ữ ư

đ c ch t ch y u Gan và th n là 2 c quan l u gi ư ủ ế ậ Đ c ch t đi vào gan và th n ch y u theo c ch ơ ế ậ ấ trong c th . ơ ể h p th ch đ ng b i các protein có kh năng c ố ở ụ ủ ộ t đ nh đ c ch t đ c bi ệ ộ Gan và th n có kh năng tích lũy các đ c ch t khác ả ậ nhau: • Ở • Ở ậ c.ướ n

ố ộ

2. Phân b đ c ch t trong ngươ x

ấ ồ ư ấ ấ

Các ch t phân b trong ấ x ng là các ch t có ng th ấ ườ ươ ng nh các ái l cự v i mô x ư ươ ớ cation c a kim lo i Ca, Ba, ạ ủ St, Ra, Be và các anion nh ư F-. Đ c ch t tích lũy trong x ng t n l u r t lâu và r t ươ khó đào th i.ả

3. Phân b đ c ch t trong m

ố ộ

ỡ ợ ấ

m nh các h p ch t hòa tan c trong ch t béo nh : các dung môi h u c , ữ ơ ữ ạ ư

Các mô m là n i tích gi ơ đ ấ h p ch t h u c clo,… ấ ữ ơ ượ ợ

ỡ ằ

Đ c ch t tích lũy trong m b ng cách hoà tan trong m ho c liên k t v i các axit béo. ế ớ ấ ộ ỡ ặ

4. Phân b đ c ch t vào nhau thai

ố ộ

ấ ộ ấ ữ ơ ư ố ủ ế

Đ c ch t phân b ch y u là các ch t h u c a m ỡ có kh năng hòa tan trong l p lipid đi qua hàng rào ớ ả máu nhau.

ở ự ậ ể

Hàng rào máu – nhau c n tr s v n chuy n các ả ch t đ c và b o v cho nhau các bào thai. ả ệ ấ ộ

5. Phân b đ c ch t vào não

ố ộ

ị ở

ả ư ấ ạ ộ

ậ ủ ộ ễ ấ ễ

ụ ộ ấ ấ ẫ ấ

c trong ch t béo khó đ n não. Đ c ch t t máu vào não b ngăn c n b i hàng rào ấ ừ ộ  Ví d : Ammonium aluminium  ụ thành mao m ch nh hàng rào máu máu đ nh v ị ở ị sulfate não. S xâm nh p c a các đ c ch t vào trong não ự ph thu c vào đ hoà tan c a chúng trong ch t béo. ộ Đ c ch t càng d hoà tan trong ch t béo d dàng ấ i, các d n xu t vô c c l h p th vào não. Ng ơ ượ ạ ụ không hòa tan đ ế ấ ượ

6. Các c quan đ c hi u khác

ơ

Ví d :ụ iode h p th vào tuy n t y, uran trong th n, digitaline ế ụ trong tim.

Các ch t có ái l c v i m t s c quan thông th ự các c quan đ c hi u. ộ ố ơ ệ ặ ng C trú ư ớ ơ ườ ở

ấ ị

Ngoài ra, các ch t hòa tan trong d ch th , nh : các ư ể ư -, Cl-, Br-, cation Na+, K+, Li+ và m t s anion nh F ộ ố u etylic phân b khá đ ng đ u trong c th . r ơ ể ồ ượ ố ề

III. QUÁ TRÌNH CHUY N HÓA Đ C CH T

ụ ể ả

ằ ấ ễ ấ

- M c đích quá trình chuy n hóa nh m gi m đ c ộ ch t và bi n đ i đ c ch t thành ch t d đào th i đ ả ể ổ ộ ế đ a ra ngoài c th . ơ ể ấ ư

c th c hi n ể h u h t các ế ấ ượ ộ

- Chuy n hóa đ c ch t đ mô, các c quan trong c th nh ng ch y u là gan. ự ơ ể ư ệ ở ầ ủ ế ơ

ấ ậ

- Enzyme tham gia chuy n hóa đ c ch t t p trung ể ch y u bào. ộ ty th và ti u th c a t ể ể ủ ế ủ ế ở ể

ể ế ấ ấ

ổ ộ ấ

t trong n - Quá trình chuy n hóa đ c ch t bi n đ i đ c ch t ộ t ch t không phân c c khó đào th i thành ch t phân ả ự ừ ấ c c tan t c d đào th i. ướ ễ ự ố ả

ề ả ể ị

ề ế ố ộ ổ ể

ng c a ưở ủ ng, y u t ế ố ng khác. - Quá trình chuy n hóa ch u nhi u nh h nhi u y u t ưỡ môi tr ườ : đ tu i, di truy n, dinh d ng ngoài, và các đ c ch t môi tr ộ ườ ấ

ng c th chuy n hóa đ c ch t thông qua ơ ể ộ ể ấ

-Thông th ườ 2 giai đo n. ạ

ể ồ

ả ứ ớ ấ

giai đo n 2. Bao g m: 1. Giai đo n 1ạ : G m các ph n ng chuy n hóa các ch t thành các d n xu t, v i các nhóm ch c năng ấ ẫ thích h p cho ph n ng ả ứ ở ứ ồ ạ ợ

- Ph n ng oxy hóa ả ứ

- Ph n ng kh ả ứ ử

- Ph n ng th y phân ả ứ ủ

a. Ph n ng oxy hóa:

ẫ ả ứ ồ

ph n ng này bao g m: u nh enzyme dehydrogenase. ạ ẳ 450. ấ ủ ư ị ơ ợ ấ ủ

ả ứ • Có vai trò sát nh p oxy c a không khí và các d n ậ ủ Các ph n ng oxy hóa ả ứ ở xu t c a đ c ch t. ấ ủ ộ  Ph n ng oxy hóa r ờ ượ ả ứ • Nhi u đ c ch t nh hydrocacbon m ch th ng, vòng, ư ấ ộ ề  Ph n ng oxy hóa nh enzyme cytocrom-P ờ ả ứ hydrocacbon có nhân th m, h p ch t c a l u huỳnh, ơ , h p ch t c a phospho… b oxy hóa sau h p ch t c a nit ấ ủ ợ khi vào c th . ơ ể

ả ứ ố

t ế

ườ ạ ợ

ơ ể ị ế ạ

th nh •Enzyme tham gia ph n ng oxy hóa phân b trong các bào gan. •Trong tr ườ ượ ng h p oxy hóa x y ra quá m nh và ả ng xuyên s d n đ n tình tr ng stress, c th b suy ẽ ẫ c và nhi m b nh. ệ ễ

ả ứ

ơ ả ả ứ

ộ ồ ợ

ấ ợ ấ ơ ả ứ ẫ ấ ấ

ẩ ườ ề ể

ả ứ ử ữ ạ ấ

b, Ph n ng kh : ử • Ít x y ra h n so v i ph n ng oxy hóa. ớ • Các đ c ch t tham gia ph n ng kh bao g m: h p ử ch t c clo, h p ch t nitro, d n xu t diazo… • Enzyme tham gia ph n ng kh là enzyme reductase ả ứ ng có nhi u trong ti u th , ngoài ra còn có vi khu n đ ể ru t.ộ • Ph n ng kh th th i và có tính đ c m nh. ng t o ra nh ng d n xu t khó đào ẫ ườ ạ ả ộ

ủ ả ứ

ộ ợ ấ ấ

ơ ể ẽ ị ủ ơ

bào. ầ

ủ ế ả ứ ủ ủ

c. Ph n ng th y phân: • Đ c ch t là các este, amid, các h p ch t cao phân t ử sau khi vào c th s b th y phân thành các đ n phân .ử t • Enzyme tham gia ph n ng: esterase, amidase, ả ứ protease, glucosidase,… có nhi u trong máu, gan và ề ph n hòa tan c a t • Có 3 lo i ph n ng th y phân: Th y phân este, th y ạ ng. phân amid, th y phân đ ủ ườ ủ

ữ ẫ

ấ ạ

ả ứ ớ ộ ả

2. Giai đo n 2ạ : Là ph n ng gi a các d n xu t đ c t o ấ ộ ạ ra trong giai đo n 1 v i các ch t có trong c th , đ t o ơ ể ể ạ ra các ch t không đ c và d đào th i ra ngoài c th . ơ ể ễ ấ Bao g m: ồ

- Ph n ng liên h p v i d n xu t đ c ch t ợ ớ ẫ ấ ộ ả ứ ấ

- Ph n ng ch ng oxy hóa ả ứ ố

a. Ph n ng liên h p v i d n xu t đ c ch t ợ ớ ẫ ấ ộ ả ứ ấ

ả ứ

t ế

ậ ả ứ ấ

ấ ả ẫ

ẳ ạ

ấ ủ ơ ấ ủ ạ ẳ ẫ ơ

ằ ở ể ể

ti u th gan. ễ c đào th i qua ả ượ ả

 Ph n ng liên h p v i axit glucuronic: ợ ớ • Là ph n ng quan tr ng nh t trong quá trình bài ti ấ ọ đ c ch t qua gan-m t và th n. ậ ộ • Ch t có kh năng liên h p : phenol và d n xu t c a ợ phenol, steroit, axit m ch th ng, axit có nhân th m, amin m ch th ng, amin có nhân th m, d n xu t c a l u huỳnh… ư • Enzyme tham gia xúc tác: UDP – glucuronyl transferase n m • Ph c ch t t o thành d đào th i và đ ứ m t, n ậ ấ ạ c ti u. ể ướ

a. Ph n ng liên h p v i d n xu t đ c ch t ợ ớ ẫ ấ ộ ả ứ ấ

ả ứ

ả ẫ

ấ u carbuahydro m ch th ng, m ch nhánh. ứ

ạ ủ c đào th i qua m t, th n, n ấ ạ c, d đ  Ph n ng liên h p v i axit sunfuric: ợ ớ • Ch t có kh năng liên h p: d n xu t c a phenol, 1 s ố ấ ủ ợ r ả ượ • Ph c ch t t o thành (các este c a axit sunfuric) d tan ễ c ti u. trong n ể ả ễ ượ ướ ướ ậ ậ

ả ứ ấ ả ứ ứ ậ

 Ph n ng v i axit acetic • Ch t tham gia ph n ng có ch c amin b c nh t nh ư ấ axit amin, hisamin, hydrazin, hydazid, sunfonamin

ả ứ ợ ớ ẫ ấ ộ

a. Ph n ng liên h p v i d n xu t đ c ch t ấ

ợ ớ

ả ẫ ủ ả ứ ả ứ ộ ọ ấ ủ ộ ấ

ấ ấ ộ

ợ ư ạ

 Ph n ng liên h p v i glutathione: • Là ph n ng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình gi m đ c tính c a các d n xu t c a đ c ch t. • Enzyme tham gia xúc tác : Glutation-s-transferease và cofactor là glutathione. • Ch t liên h p v i glutation là các d n xu t có đ c ẫ ớ tính m nh nh các d n xu t c a clo. ẫ • Các ch t t o thành th ấ ạ ấ ủ ả ng b n, ít đ c và d đào th i ề ườ ễ ộ

b. Ph n ng ch ng oxy hóa: ả ứ ố

do t o ra trong quá ạ giai đo n 1. Ph n ng ch ng ả ứ c th c hi n b i các enzyme ở ự ệ

Làm gi m tác đ ng c a các g c t ố ự ủ ộ trình oxy hóa đ c ch t ạ ấ ở ộ bào đ oxy hóa trong t ượ ế ch ng oxy hóa và vitamin nh vitamin E, vitamin C. ư ố

ố ờ

ố ờ

• Ph n ng ch ng oxy hóa nh vitmin E và C ả ứ • Ph n ng ch ng oxy hóa nh enzyme superoxide ả ứ dismutase (SOD), enzyme Catalase và enzyme Glutathione peroxidase

ả ườ

ả ấ ạ

ễ ng h p n ng đ c a các ch t t o thành ộ ủ ả ạ

ở t quá kh năng kh đ c c a c ử ộ ủ ơ do v i các ch t có ớ ự ấ ộ

Nh n xét: ậ - Ph n ng giai đo n hai đóng vai trò quan tr ng trong ạ ả ứ quá trình lo i b đ c ch t trong c th . ạ ỏ ộ ơ ể - S n ph m t o thành trong ph n ng giai đo n 2 ạ ả ứ ạ ẩ ng không phân c c d tan, d đào th i và ít đ c th ự ễ ộ - Trong tr ồ ườ ợ giai đo n 1 quá l n, v ượ ớ th , các d n xu t này s tác đ ng t ẽ ấ ẫ ể bào, gây đ c cho t trong t bào c a c th s ng. ủ ơ ể ố ế ế ộ

IV. QUÁ TRÌNH TÍCH TỤ

1. Khái ni mệ

c gi ấ ượ ụ l ữ ạ ở ủ ơ

ơ ể ế

ậ ơ ể ơ ể ố ẽ

là quá trình chuy n hóa c a đ c Quá trình tích t ể i ch t đ trong các b ph n c quan ộ trong c th . Khi n ng đ có trong c th lên đ n 1 ộ ồ ng nào đó s tác đ ng lên c th s ng và gây ng ộ bi n đ i các quá trình sinh lí, sinh hóa c a c th . ủ ơ ể ưỡ ế ổ

2. Y u t

nh h

ế ố ả

ưở

ng đ n kh năng tích t ả

ế

ướ

i tính, tu i c a m i c và m c a đ c ch t - Kh năng tan trong n ấ ỡ ủ ộ - Kh năng chuy n hóa c a đ c ch t ấ ủ ộ - Ái l c c a đ c ch t v i m t s c quan ấ ớ ộ ố ơ - Th tr ng s c kh e, gi ớ ả ả ụ ủ ộ ể ạ ổ ủ ứ ỏ ỗ

ng iườ

- Th i gian và li u l ề ượ ờ ng ti p xúc v i đ c ch t ấ ớ ộ ế

ng trình mô t

quá trình

ươ

3. Ph tích lũy sinh h cọ

V. QUÁ TRÌNH ĐÀO TH I Ả CH T Đ C Ấ Ộ

nhiên qua ơ ế ự

C th đào th i ch t đ c theo c ch t nhi u con đ ả ấ ộ ng khác nhau: ườ ơ ể ề

c ti u ướ ể

ng n ườ ng tiêu hóa 1. Đào th i qua th n và đ ả 2. Đào th i qua đ ả ậ ườ

ng khác: lông, tóc, móng… 3. Đào th i qua đ ng hô h p ấ ườ ả 4. Đào th i qua tuy n m hôi ồ ế ả 5. Đào th i qua tuy n s a và nhau thai ả 6. Đào th i qua n ả 7. Đào th i qua các đ ả ế ữ c b t ướ ọ ườ

ấ ậ ả ế ố

ượ

c nh : các ư ướ ễ ấ

ng n c ti u 1. Đào th i qua th n và đ ướ ể ườ ả c chuy n hóa thành các ch t - Các ch t đ c sau khi đ ể ượ ấ ộ c l c qua th n, qua các b ph n c a th n d tan, đ ộ ậ ậ ượ ọ ễ nh : ti u c u, khu ch tán qua ng th đ ng, đào th i ụ ộ ầ ư ể c th i ra qua ng ch đ ng vào bàng quang và đ ả ủ ộ ố c ti u. ngoài theo n ể ướ - Các ch t phân c c d hòa tan trong n ự cation, anion vô c , các anion h u c . ữ ơ ơ

ng tiêu hóa

ộ ượ

ả ộ

ườ

ng phân. ấ ậ ộ

ng không h p thu vào ấ ườ ng h p có th h p th ụ ể ấ ấ ư ộ ợ

2. Đào th i qua đ ườ ả c chuy n hóa - Các ch t h p th qua màng ru t đ ể ụ ấ ấ trong gan, hòa tan trong m t, đi vào ru t và đào th i ra ậ ngoài theo đ - Đ c ch t bài xu t qua m t th máu. Nh ng trong m t vài tr ườ tr l i. ở ạ

ng hô h p ấ ườ ượ

ng đ ọ

ng khí c đào th i theo ả ệ ườ c đào th i qua đ ả

3. Đào th i qua đ ườ ả - Đ i v i các h t thông th ạ ố ớ ng h t h i ho c c ch thanh l c đi vào mi ng. đ ặ ơ ế ắ ơ ườ ng đ - Đ i v i các khí th ượ ườ ố ớ th . ở

ế

ữ ồ ị

ễ c đào th i qua da, d ả ộ ả ướ ạ ượ ả

c ch y u ti n hành theo c ch ế ấ ượ ủ ế ế ơ

4. Đào th i qua tuy n m hôi - Nh ng đ c ch t không b ion hóa và d tan trong ch t ấ ấ i d ng m béo, có kh năng đ ồ hôi. t đ c ch t đ - Bài ti ế ộ khu ch tán đ c ch t. ấ ộ ế

5. Đào th i qua tuy n s a và nhau thai ế ữ

ầ ớ ể ộ

ơ ể ụ

ữ ơ ủ ả

ấ ượ

ả Ph n sau khi sinh n , chuy n m t ph n l n ụ ữ ở các ch t tích t trong c th cho con qua nhau thai và ấ s a m . Th y ngân, asen, dung môi h u c , thu c b o ố ẹ ữ v th c v t… là nh ng đ c ch t đ c đào th i qua ả ộ ữ ậ ệ ự tuy n s a và nhau thai. ế ữ

6. Đào th i qua n ả c b t ướ ọ

ng khác

ng trên, ch t đ c còn đ ượ

ườ c đào ấ ộ ườ ng khác nh qua lông, tóc, móng… ư móng làm cho móng ng tích lũy ở

7. Đào th i qua các đ ả Ngoài nh ng đ ữ th i qua m t s đ ộ ố ườ Kim lo i n ng th ườ ạ ặ giòn và d gãy. ễ

THE END

Thành viên nhóm 4 – L p ĐH1KM

1. Đ Ti n H ng (Nhóm ư

tr

2. D ng Tu n Anh ỗ ế ng) ưở ươ ấ

3. Nguy n Ng c Anh ọ ễ

4, Lê Th Linh Chi ị

5. Tr n Th Kim Dung ầ ị

6. D ng Duy Đ c ứ ươ

7. Nguy n Đ c Trung ứ ễ