Ị DU L CH BÀ R A VŨNG TÀU
Ữ Ề Ị ƯỜ TRÊN Đ Ể NG PHÁT TRI N B N V NG
ấ ị ồ T n H ng Th nh
TÓM T TẮ
ị ị ị ề ể ữ
ị ế ể ộ ỉ ậ
ồ ạ ủ ứ ằ ợ i th
ữ ơ ộ ủ ế
ự ả ng, c h i, thách th c nh m đ ra gi ấ ể
ị ề ế ề
ả hi n nay. Các gi ộ , văn hóa xã h i, tài nguyên môi tr ể ượ ạ ế ườ ổ ả
ố Phát tri n du l ch Bà R a Vũng tàu nhanh và b n v ng có v trí then ch t ệ xã h i t nh Bà R a Vũng Tàu. Vì v y vi c phân trong quá trình phát tri n kinh t ị ờ ụ ữ i c a ngành trong th i gian qua; xác đ nh m c tích nh ng thành t u, nh ng t n t ế ớ ợ ề ướ ươ i pháp phù h p v i l ng h tiêu, ph ộ ạ ầ ạ ự t và c p bách trong giai đo n h i và năng l c c nh tranh c a ngành là c n thi ị ố ế ệ ậ i pháp phát tri n du l ch Bà R a Vũng Tàu qu c t nh p kinh t ằ ấ ế ề ữ b n v ng v kinh t c đ xu t nh m ng đ ị ị giúp du l ch Bà R a Vũng Tàu phát tri n mà không làm t n h i đ n kh năng đáp ứ ủ ươ ầ ề ị ng nhu c u v du l ch c a t ng lai.
ữ ể ề ậ ộ ị ị phát tri n b n v ng, du l ch, Bà R a –Vũng tàu , h i nh p, môi
ườ ừ T khóa: ng... tr
ABSTRACT
The rapid and sustainable development of Ba Ria Vung Tau Tourism plays a key role in the process of socioeconomic development of Ba RiaVung Tau province. So the analysis of the achievements and shortcomings of the sector in recent years; defining goals, orrientation, opportunities and challenges to propose appropriate solutions are necessary and urgent.
The solutions on sustainable economic, sociocultural and environmental resources development are proposed to help Ba RiaVung Tau tourism development without compromising the ability to meet the needs of future tourism.
Keywords: sustainable development, Ba RiaVung Tau Tourism, integration,
environment...
ớ 1. Gi ệ i thi u
ị ộ ổ ế ể ắ ỉ
ổ ề ả ố t Nam. Trong t ng s 305,4km chi u dài b bi n c a t nh, có kho ng 156km b
ẹ ớ
ữ ể ắ ả ữ ượ ẹ ắ c bi
ị ờ ể ủ ỉ ấ ướ c. Ngoài nh ng bãi t m đ p đã đ ứ ế ế ở t đ n ươ ạ ả ắ ủ Bà R a – Vũng Tàu là m t trung tâm du l ch ngh mát, t m bi n n i ti ng c a ờ c trong xanh, m áp quanh năm lúc ượ TP. ệ i Long H i có bãi t m Thùy D ng, huy n ệ Vi ể bi n đ p, v i nh ng bãi cát dài thoai tho i, n ể nào cũng có th t m bi n đ ư Vũng Tàu nh Bãi Sau, Bãi D a..., t
1
ồ ố ừ ắ ắ ồ ớ
ử ộ ả ộ Xuyên M c có các bãi t m H Tràm, H C c g n v i khu r ng nguyên sinh Bình ướ Châu Ph c B u r ng kho ng 11.290ha.
ỉ ể ượ Không ch có t m bi n, du khách còn đ
ị ề ổ ế
ạ
ị ị
ả ử ạ ế ỷ ừ
ị ộ ả
M t s n ph m du l ch cũng n i ti ng t ố ướ ề ở ự
ấ
ặ ắ ượ ng, chùa Long Bàn đ ạ ử ắ c B u và th ng c nh H Linh. ị ạ ỉ i t nh Bà R a – Vũng Tàu, thu hút ạ ệ ữ ơ ỉ i c nóng, ngh ng i, ch a b nh t ả ố ướ nhiên, ch y đây là su i n c nóng t ỏ ấ ấ ố ề ứ t cho s c kh e. ồ c nóng trong b n ho c t m bùn, sau đó
ể ư ừ ơ
̃ ư ớ ỉ ị ̉
̀ ặ ề ả ắ ̣
̀ ẫ ả ̣ ̣ ̣
́ ́ ả ự ể ̉
̀ ̃ ư ế ụ ́ ườ ̀ ư ậ ộ ̣ ̉
ỉ ầ ấ ộ ắ ắ c tham quan các danh lam th ng ả ử ả c nh, các di tích l ch s khá n i ti ng... Vũng Tàu có Đ n Cá Ông, Long H i có Khu ự ứ ượ ổ c xây d ng căn c cách m ng Minh Đ m, đình c Long Ph ướ ị ừ ầ c. Xuyên t đ u th k 19. TP. Bà R a có Nhà tròn l ch s và đ a đ o Long Ph ồ ướ ộ M c có khu r ng nguyên sinh Bình Châu – Ph ổ ế ẩ ắ ị khá nhi u du khách, đó là du l ch t m su i n ộ ố ướ c nóng Bình Châu – Xuyên M c. Su i n ớ ệ ộ ớ ừ t i 82,0 C v i nhi u khoáng ch t r t t t đ t lòng đ t lên có nhi ướ ắ ể ớ T i đây du khách có th ngâm chân, t m n ơ ể ạ d o ch i trong r ng cây đ th giãn c th … ̀ ượ c thiên nhiên u đãi v i bai biên dai, M c dù t nh Bà R a Vũng Tàu đ ́ ̀ ở ấ rât gân Tp.HCM, nh ng công tác xây đep, r t nhi u danh lam, th ng c nh va ứ ệ ệ ư ự d ng và qu n lý du lich tai đây v n ch a hi u qu . Vi vây vi c ti p t c nghiên c u, ́ ̀ ị ạ nhăm đê ra môt sô giai phap thu hut khach du phân tích th c tr ng phát tri n du l ch ̀ ́ ươ lich va phat triên du l ch t nh theo h ng bên v ng, trong môi tr ng h i nh p kinh ế ế ế ớ t. th gi t ́ ị i là m t yêu c u c p thi
ươ ứ 2. Ph ng pháp nghiên c u
ề
ể ứ ề ng pháp nghiên c u: ự ễ ứ ệ
ượ ử ụ ử ụ Đ tài s d ng các ph ươ Ph ệ ng pháp kh o sát th c ti n, đi u tra đi n hình, nghiên c u tài li u, các s ậ ố ề ự ạ
ủ ỉ
ươ ố ả ể ể c s d ng đ thu th p thông tin v th c tr ng phát tri n li u th ng kê… đ ị du l ch c a t nh Bà R a Vũng Tàu. ệ ố ổ ợ
ứ ị ự ể ạ ỉ
ể ế ố ả ậ ộ
ng pháp h th ng hoá và khái quát hoá, t ng h p, phân tích, ch ng minh, th ng kê, so sánh… đ ti n hành đánh giá th c tr ng phát tri n du l ch t nh Bà R a Vũng Tàu trong b i c nh h i nh p. ự ễ ị ươ Ph ố ị ơ ở ậ 3. C s lý lu n và th c ti n
ờ ạ ủ ề ữ ế ủ ế ớ ể ị i và
3.1. Phát tri n du l ch b n v ng là xu th c a th i đ i, c a th gi ệ t Nam ủ c a Vi
ị ệ ề ữ
ư
ữ ự ự ề ể ị
ị ả ế ấ ể ế ờ
ứ ụ ụ ị ủ ế ườ ộ 3.1.1. Khái ni m “Du l ch b n v ng” ể Khái niệm “Du lịch bền vững” đã đư cợ nhiều h cọ giả nêu lên, nh ng có th tắ như sau: Du l ch b n v ng là s phát tri n du l ch có s quan tâm đ n vi c ệ tóm t ấ ồ ả ồ b o t n các giá tr c a tài nguyên du l ch, đ ng th i gi m thi u đ n m c th p nh t ầ ằ ế ạ ấ ữ , văn hóa xã h i nh m ph c v nhu c u nh ng tác h i x u đ n môi tr ị ng, kinh t
2
ệ ạ ủ ả ưở ồ ợ ấ ụ ư i c a du khách nh ng không nh h ế ng x u đ n ngu n l ộ i mà nó ph thu c
hi n t vào.
ề ữ ờ ạ ế ớ ế ủ ể ị
ủ ể ệ ộ 3.1.2. Phát tri n du l ch b n v ng là xu th c a th i đ i và c a th gi i Du l ch đã và đang là m t ngành công nghi p không khói, phát tri n nhanh và
ế ớ ạ ấ ệ ị m nh nh t trên th gi i hi n nay.
ệ ủ i, Chính ph Vi Trên đà h i nh p kinh t
ể ệ ậ ổ ộ ạ ế ế ớ th gi ể ế ị
ữ ể ề ị ị
ị
ế ị ầ ệ t Nam ị ̀ ́ ệ ả ồ ườ ắ ả ̣ ự ả ả gìn c nh quan, b o v môi tr
ữ ̃ ng; b o đ m an ninh, quôc phong, trât t ớ ả ữ ể ị ̣ ng tác gi a khai thác phát tri n du l ch v i b o v
ị t Nam đã có quy t đ nh phê duy t “Quy ho ch t ng th phát tri n Du l ch Viêt Nam đ n năm 2020, t m nhìn ể ế “Phát đ n năm 2030”, xác đ nh quan đi m phát tri n b n v ng du l ch Vi ặ ớ ể ề ữ tri n du l ch b n v ng g n ch t v i vi c b o t n và phát huy các giá tr văn hóa dân ệ ả ộ an t c; gi ̀ ệ ươ ả toan xa hôi; đ m b o hài hòa t giá tr tài nguyên t ả ự nhiên và nhân văn”.
ỉ ế ế ấ ấ ị
ị ị ị ữ UBND t nh Bà R a Vũng tàu cũng có ngh quy t “ph n đ u đ n năm 2015, ỉ ưỡ ng
ớ ủ ả ướ ả ộ ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu s tr thành m t trong nh ng trung tâm du l ch ngh d và gi i trí l n c a c n ẽ ở c”.
ể ệ ư ậ ữ ề
ế ủ ặ ữ ể ị ự ủ ố
ồ ờ Nh v y vi c phát tri n du l ch b n v ng không nh ng là xu th c a th i ệ t ể ướ quan đi m khai thác i
ủ ồ ả ự ườ ạ ầ ặ ụ ạ đ i, mà còn là m c tiêu đ t ra cho s phát tri n c a qu c gia, có ý nghĩa đ c bi ề ữ ể ố ớ ự đ i v i s phát tri n b n v ng c a xã h i, c a c ng đ ng d ng (bao g m c t tài nguyên và môi tr ộ ủ ộ nhiên và nhân văn) trên ph m vi toàn c u.
́ ế ố ể ề ữ ể ị 3.2. Cac y u t đ phát tri n du l ch b n v ng
ầ ị ề ữ Du l ch b n v ng c n:
ử ụ ữ ể - S d ng tài nguyên m i tr
ữ ị
ộ ế ố ế ế ệ ố ư ộ ườ ộ ng m t cách t i u đ nh ng tài nguyên này ể ọ quan tr ng trong phát tri n du l ch, duy trì nh ng quá ả ồ ỗ ợ t y u và h tr cho vi c b o t n tài nguyên thiên nhiên và
ạ
hình thành m t y u t trình sinh thái thi ọ đa d ng sinh h c. ả ắ ở ồ ọ ể
ả ộ ố ộ ủ ị ế ủ ề ọ
ế ề t và ch p nh n các n n văn hóa khác.
- Tôn tr ng b n s c văn hóa xã h i c a các c ng đ ng ữ ể ạ ộ
ậ ộ ả ả các đi m đ n, b o ộ ố ồ t n di s n văn hóa và nh ng giá tr truy n th ng trong cu c s ng c a h và ấ tham gia vào quá trình hi u bi - B o đ m nh ng ho t đ ng kinh t ế ố s ng đ ng lâu dài đem l i ích kinh t ạ ợ i l
ứ
ồ ậ ườ ệ ấ ầ ế ữ , ấ ả ọ ữ t c m i thành viên bao g m nh ng công nhân viên ch c có thu ữ i có thu nh p th p và góp ph n vào vi c xóa đói
ậ ả ả ộ xã h i cho t nh p cao hay nh ng ng gi m nghèo.
́ ́ ề ữ ị ̣ ̉ Du l ch b n v ng co cac đăc điêm:
ạ ượ ậ ớ ế ườ ộ ồ
- K ho ch đ
ụ c l p v i 3 m c đích: kinh t , môi tr ng và c ng đ ng (3
ế chân).
3
ớ ự ủ ạ ướ ượ ậ c cùng v i s tham gia c a các bên liên ng đ
- Th
ế c l p k ho ch tr
ế ng.
ầ ươ ể ng đ n đ a ph ươ ấ ng đi u khi n, ít nh t là m t ph n.
ụ
ồ ợ ự ượ
ư c xem là u tiên. ư ng là u tiên.
̀ ề ợ ứ ượ ộ ồ ị ươ ̉ ̉ ệ nhiên đ ươ ể ạ c đ l i t c đ i cho c ng đ ng đ a ph ng và khu bao tôn biên
ườ quan. ướ ị ị - Đ nh h ộ ề ị - Do đ a ph ậ - T p trung vào các kinh nghi m giáo d c. ả ồ i t - B o t n ngu n l ị - Đánh giá văn hoá đ a ph - Có nhi u l (KBTB)
ề ữ ể ị ườ ộ ậ 3.3. Phát tri n du l ch b n v ng trong môi tr ng h i nh p
ộ ể ế
ữ ớ
đ ế ồ ự
ậ ố ế ượ H i nh p qu c t ự ắ ườ ng s g n k t gi a các qu c gia v i nhau d a trên s chia s v l ị ẩ ơ ướ c hi u nh là quá trình các n ự ị ặ ổ ứ ề ế ậ ổ ị ư ạ c ti n hành các ho t ẻ ề ợ ố ộ đ ng tăng c i ụ ề ự ích, m c tiêu, giá tr , ngu n l c, quy n l c (th m quy n đ nh đo t chính sách) và ủ tuân th các lu t ch i chung trong khuôn kh các đ nh ch ho c t ự ạ ch c qu c t ố ế .
ộ ể ễ ừ ộ ậ H i nh p qu c t
ị ố ế ố ự ủ ờ ố ư ộ
ự ớ ễ ờ
ụ ấ ứ ươ ứ ộ ắ ươ ự ị ng, đa ph
ồ ự ự ấ có th di n ra trên t ng lĩnh v c c a đ i s ng xã h i (kinh ể ế , chính tr , an ninhqu c phòng, văn hóa, giáo d c, xã h i, v.v.), nh ng cũng có th t ạ ế ề ồ đ ng th i di n ra trên nhi u lĩnh v c v i tính ch t (t c là m c đ g n k t), ph m ứ ng, khu v c, liên vi (g m đ a lý, lĩnh v c/ngành) và hình th c (song ph ầ khu v c, toàn c u) r t khác nhau.
ự ủ ộ ữ ộ
(cid:0) Nh ng tác đ ng tích c c c a h i nh p ậ
ắ ế ớ ế ị ề ệ ể Quá trình h iộ nh pậ giúp mở r ngộ thị trường, thu hút khách du l ch t ơ t Nam và hi u bi i đ n Vi
ệ ng
ừ t Nam. Đi u này t v Vi các m i ố quan hệ ườ đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế xã
o ế ề kh p n i trên th gi giúp thúc đẩy du lịch, th ngươ mại phát tri n ể và tăng c ừ kinh tế quốc tế khác, t đó thúc h i.ộ
ế ố qu c t Hội nh pậ kinh t
ế ập kinh t ố qu c t H i nhộ
ướ c và t
ế t oạ đ ngộ lực thúc đ yẩ chuyển dịch cơ o c uấ kinh tế, phát triển du lịch, c iả thiện môi trư ngờ đ uầ tư kinh doanh, nâng cao hiệu quả và năng l cự cạnh tranh của nền kinh tế, c aủ các s nả phẩm và doanh nghiệp; đ ngồ th i,ờ làm tăng khả năng thu hút đầu tư vào nền kinh tế. ế giúp nâng cao trình độ c aủ ngu nồ nhân o lực và khoa h cọ công nghệ ph c ụ vụ du lịch phát triển, nhờ h pợ tác giáo d c ụ iếp thu công nghệ m iớ ọ ớ các n đào tạo và nghiên c uứ khoa h c v i thông qua đầu tư tr cự tiếp n cướ ngoài và chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến.
4
ế H i nhộ ố qu c t ập kinh t
ế làm tăng cơ h i ộ cho các doanh nghiệp o trong nước tiếp c n tậ h trị ường qu cố tế, ngu nồ tín d ngụ ph cụ vụ du lịch và mở r ngộ các đ iố tác quốc tế. Qua đó tăng khả năng huy động v n ố cho hoạt đ ngộ du lịch thông qua thị trư ngờ và doanh nghi pệ n cướ ngoài.
ế H iộ nh pậ kinh t
ố qu c t ẩ
ở ế t oạ cơ h iộ để các cá nhân người du lịch o hóa, dịch vụ đa dạng về chủng loại, được thụ hưởng các s nả ph m hàng mẫu mã và chất lượng v iớ giá cạnh tranh; được tiếp cận và giao l uư nhiều h nơ v iớ thế gi iớ bên ngoài, từ đó có cơ h iộ phát triển và tìm kiếm việc làm cả trong
lẫn ngoài nước. ế H iộ nh pậ kinh t ố qu c t
ể ế giúp bổ sung những giá trị và tiến bộ o c aủ văn hóa, văn minh c aủ th giế ới, làm giàu văn hóa dân t cộ và tiến b ộ xã ề ữ ẩy hoạt đ ngộ du lịch phát tri n b n v ng. ộ h i. Qua đó thúc đ
(cid:0) Nh ng tữ
ác đ ng tộ ậ iêu cực c a h i nh p ủ ộ
ế
H iộ nh pậ kinh t
ố ế làm gia tăng c nhạ tranh gay g tắ khiến qu c t
nhiều doanh nghiệp và ngành kinh tế du lịch g p ặ khó khăn.
Trong quá trình h iộ nh p,ậ các nước đang phát triển ph iả đ iố m tặ với nguy c ơ chuyển dịch cơ c uấ kinh tế tự nhiên bất lợi, do xu ụ hư ng ớ
tập trung vào các ngành sử d ng nh iều tài nguyên.
ế
Hội nhập kinh t
qu c t
ố ế có th ể t oạ ra m tộ số thách thức đ iố với quyền lực Nhà nước và làm phức t pạ hóa m tộ số v nấ đề liên quan đ iố v iớ việc duy trì an ninh và nổ đ nhị và trật tự xã h iộ ở những n iơ đang phát triển du lịch.
ế ắ
H iộ nhập kinh t
qu c t
ề ữ ườ ị ự ạ ể ng phát tri n b n v ng 4. Th c tr ng c a du l ch Bà R a Vũng Tàu trên đ
ố ế có thể làm gia tăng nguy c ơ b nả s c dân t cộ và văn hóa truyền th ngố b ị xói mòn trước sự “xâm lăng” c a ủ văn hóa nước ngoài. ủ ị ậ ợ i 4.1. Thu n l
ị ỉ T nh Bà R a Vũng Tàu thu c vùng Đông nam b , trong vùng kinh t
ọ ằ
ị
ắ ở
ả ậ
ố
ư ừ ng m a c năm t p trung vào mùa m a t
ớ ấ ậ ư ậ ư ả ượ ượ ổ ạ ng m a t p trung vào mùa khô là các tháng còn l
ế ộ ộ ả ườ ệ ố ụ ể ể ng xuyên Á, có h th ng c ng bi n, sân tr ng đi m phía Nam, n m trên tr c đ ớ ườ ỉ ậ ợ ướ ườ ạ ị ng sông thu n l i i. T nh Bà R a Vũng Tàu có đ i đ bay và m ng l ng đ a gi ở ậ ở ớ ồ ớ ớ phía Tây, v i Đ ng Nai phía B c, v i Bình Thu n chung v i Tp.HCM phía ệ ộ ệ ớ Đông: khí h u nhi t đ trung bình hàng năm kho ng. 27oC, t đ i gió mùa v i nhi ồ ả ư ượ ng m a trung bình hàng năm th p (kho ng 1.600mm) và phân b không đ ng l ế ầ ề đ u, g n 90% l tháng 5 đ n tháng 11 ỉ ơ i trong và ch h n 10% t ng l năm.
5
ể ệ ộ ở ị
ề ạ ạ ươ ỉ ưỡ ể ị ạ ị ng, du l ch ngh d
H sinh thái bi n và ven bi n khá đ c đáo, đa d ng ợ ữ ệ ộ ọ ử ị ị
ế ợ ị ậ ợ ủ ị ệ
Bà R a Vũng Tàu ng, thích h p cho nhi u lo i hình du l ch khám phá đ i d ị ch a b nh c a du khách, du l ch văn hóa, l ch s , tâm linh, h i h p k t h p du l ch (MICE)1, du l ch sinh thái..., và thu n l ứ i trong vi c hình thành các khu du l ch ph c ố ế ợ h p qui mô qu c t .
ầ ư ự
ị ỏ ượ ị ể Hi n nay, ngành du l ch Bà R a Vũng Tàu đã thu hút 159 d án đ u t ệ ổ ố
ị ớ ổ ị ụ ậ ỷ đ ng và 11,548 t
ạ ớ
ả ơ ở ư ầ ứ ế ẩ ệ du c th a thu n đ a đi m, v i t ng di n tích 6.042ha, t ng v n đăng ký 35.592 ả ị USD. C m du l ch Bà R a Long H i, Bình Châu có kho ng 80 ạ ượ ế ạ c x p h ng ọ ố ủ ng c a m i đ i
ị l ch đ ỷ ồ t khách s n v i 3.050 phòng, trong đó có 15 khách s n, c s l u trú đ ỉ ưỡ ủ ả ừ ạ t đ t tiêu chu n đ n 5 sao, đ kh năng đáp ng nhu c u ngh d ượ t ng khách.
ủ ể
ặ ả ế ư ấ ọ c ch bi n tinh t
ế ế ươ ỏ ộ ắ ự ứ
ộ ắ ị ưở ứ ặ ắ ị Các món ăn đ c s n bi n c a Bà R a Vũng Tàu khá phong phú, đ c s c, ượ nh Bánh kh t Vũng Tàu, Bánh h i An Nh t, Bánh canh đ ơ ỏ Long H ng, Cá Mú đ Côn s n cá thu m t n ng, m c m t n ng… đáp ng nhu ọ ố ượ ầ c u th ng khách du l ch. ng th c cho m i đ i t
ả ị 4.2. Thành qu du l ch
ế ề ơ ở ạ ầ 4.2.1. V c s h t ng, kinh t
ừ ượ
ỉ c nhà n ị
ị ả ừ ổ ố ạ ơ ở ạ ầ ị
ơ ấ ự
ầ ư c c p phép đ u t
ỉ ả ộ
ứ ợ ộ ượ ự ể c xây d ng nh Trung tâm H i ngh tri n lãm qu c t
ặ
ấ ộ
ứ ạ
ồ ạ ư
ầ ở
ể ạ ủ ự ả ộ ị i trí l n và hi n đ i c a khu v c Nam b , hàng năm s
ỉ ưỡ ướ ế c đ n tham quan, ngh d
ỉ ướ ạ ị T nh Bà R a Vũng Tàu có hai thành ph lo i 1 và lo i 2 v a đ c ậ ự ầ ư xây d ng c s h t ng, ch nh trang đô th , làm công nh n, đã không ng ng đ u t ộ ặ ệ ự ị ộ cho b m t đô th thay đ i tích c c. Hình nh m t đô th du l ch khang trang, hi n ị ị ề ẫ ở ạ ầ ắ đ i d n đ nh hình, tr nên h p d n h n trong m t du khách. Nhi u d án du l ch ị ư ị ộ ớ ượ ấ nh : Khu du l ch quy mô l n, có tính đ t phá trên đ a bàn đã đ ị ể ố ế i trí đa năng Saigon Atlantis Hotel, Trung tâm h i ngh tri n lãm qu c t ngh mát gi ộ ồ ị Dragon Sea, One Opera Complex, khu du l ch ph c h p The Grand H Tràm… M t ị ố ế ư ố ự khách s d án đang đ ư ế ụ ầ ư ở ộ ạ ộ ạ m r ng nh : s n 5 sao Pullman ho c đã đi vào ho t đ ng và đang ti p t c đ u t ổ ợ ạ ươ ạ T h p khách s n trung tâm th ng m i căn h cao c p Imperial Complex, khu ợ ị du l ch ph c h p g m resort, khách s n 5 sao, nhà hàng, spa, sòng bài, sân Golf… ị ệ ầ ạ ớ d n t o nên di n m o m i cho ngành du l ch Vũng Tàu. Khi hoàn thành và đ a vào ẽ ự ạ ộ ị ho t đ ng, các d án du l ch này s góp ph n đ Bà R a Vũng Tàu tr thành trung ẽ ỉ ưỡ ệ ớ ị ng, gi tâm du l ch, ngh d ớ ộ ượ ng, ng l n du khách trong và ngoài n thu hút m t l ả ơ vui ch i, gi i trí.
ể ọ
1 Meeting Incentive Convention Exhibition.
ế ố Có th nói giao thông là m t trong các y u t ặ ế ế ự ộ ộ ế ị ể ệ quy t đ nh đ n s phát tri n kinh t xã h i nói chung và đ c bi ầ quan tr ng hàng đ u ế t là ngành kinh t
6
ị ị ữ
ướ ộ ệ ố
ườ ự ậ ạ ủ ạ
ệ i đ n v i Bà R a Vũng Tàu. Đi n hình, đ ề ng th y t o đi u ki n thu n l t Nam và trên th gi
ệ ế ớ ế ầ ạ
ừ ầ ớ
ố ị ế
ẽ ố ố
ị ế ụ ạ ị
ự ươ ẽ ố
ố ế Long Thành trong t ể ế
ẩ ự ấ ữ ề ẩ ậ ị ị
ớ ự ầ ư ể ể phát tri n tri n du l ch. Trong nh ng năm qua, Bà R a Vũng Tàu v i s đ u t ồ ườ ồ ng hàng không, i giao thông bao g m giao thông đ đ ng b h th ng m ng l ể ủ ườ ậ ợ ộ i cho s v n chuy n c a du khách đ ng b và đ ườ ể ị ớ ắ ừ ng kh p Vi t ạ ớ ố cao t c Tp.HCM Long Thành D u Giây m i khai thông giai đo n 1, đo n đ u năm 2014 m i đây đã rút Tp.HCM Long Thành dài 20 km n i vào QL51 t ố ượ ừ ờ ắ Tp.HCM đ n Bà R a Vũng Tàu và tăng s l ng n th i gian t ng du khách đáng ườ ươ ể ế ng cao t c này s thông xe vào cu i năm ng này. Giai đo n 2, đ k đ n đ a ph ồ ộ ừ khu v c trung trung b , Lâm Đ ng và Tây 2014 ti p t c thu hút khách du l ch t ọ ộ ng lai s là m t nhân t nguyên. Sân bay qu c t quan tr ng ị ị ữ nói chung và ngành du l ch nói riêng cho Bà R a n a thúc đ y s phát tri n kinh t ơ ộ ể ầ Vũng Tàu. V n đ là Bà R a Vũng Tàu c n chu n b gì đ đón nh n nh ng c h i này.
ị Tuy nhiên, đ
ữ ỏ ẹ ể ườ ng vào nh ng đi m du l ch ch a đ ấ ơ
ặ ữ ườ ệ ố c đ u t ậ ứ ư ế
ị ỉ
ư ồ ể
ị ị ợ
ế ồ ố ệ ậ ế ự ộ ị
ư ượ ầ ư ị ế ứ ư ượ ầ ư ệ ể ườ ng tri t đ : đ ệ ế ầ ộ ư i khi n vi c ng đ t vào mùa m a gây ng p, l y l nh , h p, có nh ng n i còn đ ầ ủ ượ c nhu c u c a tham quan g p khó khăn. H th ng tuy n xe buýt ch a đáp ng đ ộ ố ư ủ ặ c a khách du l ch, m c dù trong t nh đã có m t s tuy n xe buýt, nh ng không đi ị ế ả ngang các đi m du l ch nh H Tràm, Long H i, H C c… khi n khách du l ch ươ ể ộ ệ ặ ng ti n v n chuy n thích h p. D ch g p khó khăn trong vi c tìm cho mình m t ph ặ ế ờ ạ ụ ụ ậ ả i và d ch v du l ch ho t đ ng r i r c thi u s liên k t m t cách ch t v v n t ẽ ệ ố đúng m c. ch . H th ng b n bãi ch a đ ạ ộ c đ u t
ệ
ạ ướ c ả ả ả c đ m b o cung c p t
ề ệ ố 4.2.2. V H th ng đi n, n ồ ố Ngu n đi n dùng cho sinh ho t và s n xu t đ ệ ấ ượ ắ ng dây 500 KV B c Nam. Ngu n n
ườ ị ệ i đi n qu c gia thông qua đ ấ ướ ớ ổ ồ ấ
ạ
ồ ứ
ệ ả ồ ấ ừ ủ ế c ch y u ướ c Bà R a Vũng Tàu (BWACO) cung c p v i t ng công 3/ngày đêm, đang khai thác 105.000m3/ngày đêm. Bên c nh đó, ư ủ ướ c thô cho các nhà máy nh ạ c, đ t kho ng 40 tri u m3, đ
ứ ướ l do Công ty CP C p n ấ ế ế t k 50.000m su t thi ướ ự ữ ấ ố ượ c d tr trong các h ch a cung c p n kh i l ng n ủ ướ ố ồ ồ h Đá Đen, h Su i Cát, h Kim Long đã tích đ n ầ ướ ạ đáp ng nhu c u n
ệ ố ế ầ H th ng đi n trên các tuy n đ
ư ư ượ ng h u nh ch a đ ề ụ ư ầ ư c đ u t ạ ấ ấ
ỗ ế ả c s ch trong mùa khô... ỗ ườ ệ , ch có, ệ ố ch không. Vào ban đêm, nh t là vào mùa m a có r t nhi u v tai n n do h th ng chi u sáng không đ m b o.
ề
ượ ả ề ệ ố ệ ố
4.2.3. V H th ng thông tin truy n thông ể ả Có th nói h th ng thông tin truy n thông đã đ ạ ể ề c và qu c t
ế ề
ầ ệ ố ở ạ ư ề ướ ầ ả tri n m nh, đ m b o nhu c u trong n ư truy n thông: loa, đài, Intrenet... h u nh đã đ n v i m i ng năm năm tr l ệ ạ c hi n đ i hóa và phát ố ế ạ ướ , các m ng l i thông tin ơ ườ ễ ọ ớ i d dàng h n trong ư ế ượ ớ ẫ ệ c v i i đây. Nh ng h th ng truy n hình cáp hi n v n ch a đ n đ
7
ề ệ ớ
ấ ệ ề ố ề ế nhi u khu du l ch, gây khó khăn trong vi c ti p c n v i thông tin truy n thông. N u ả mu n xem, ng ế ậ ố i dân ph i l p Angten ch o, t n kém nhi u chi phí và b t ti n.
ị ườ ả ắ 4.2.4. Doanh thu du l chị
ạ
ạ ừ ậ ỷ ồ
ầ ị ỷ ồ đ ng năm 2001 tăng lên 406 t ạ
ướ ể ị ạ c tính đ t 1.500 t
ế
ậ ạ ố ộ ị
ỷ ồ ỷ ồ ớ i doanh thu xã h i khá l n. Thu nh p xã h i t đ ng và năm 2010 đ t 3.097 t
ạ ộ ấ ị ầ Doanh thu chuyên ngành du l ch giai đo n 20012005 tăng ch m, bình quân hàng năm đ t 8,8%. T 290,2 t đ ng năm 2005 ị (tăng 1,4 l n). Tuy nhiên, giai đo n 20062012, doanh thu chuyên ngành du l ch đã ế ỷ ồ đ ng, tăng đáng k . Đ n năm 2012 doanh thu ngành du l ch ạ ạ bình quân giai đo n 20062012 tăng bình quân hàng năm lên đ n 35%. Bên c nh đó, ộ ừ ngành du l ch Thành ph đã mang l ạ ạ ho t đ ng du l ch năm 2006 đ t 958,562 t đ ng, ớ ố ộ tăng g p 3,23 l n năm 2006 (v i t c đ tăng bình quân 34,1%/năm).
ệ ữ ố ạ ạ ị S doanh nghi p l hành t i Bà R a giai đo n 20012010
ồ ể ị ỉ ị
ơ ở
ệ ượ ỉ
ượ ạ ạ
(Ngu n: S Văn hóa, Th thao và Du l ch t nh Bà R a Vũng Tàu) ị ớ t khách qu c t ả ệ ụ ế ổ ướ ế ạ ị ở ầ ụ ị đ a bàn t nh đón và ph c v 11.228.934 tri u l ỳ k năm 2012, đ t 92,6% k ho ch. Trong đó có 423.596 l ự 94,13% k ho ch năm. T ng doanh thu du l ch ệ Riêng 9 tháng đ u năm 2013, các doanh nghi p, c s kinh doanh du l ch trên t khách, tăng 26,83% so v i cùng ố ế ạ , đ t ỷ c th c hi n kho ng 2.533 t
8
ỳ ớ ạ ạ ế
ị ạ ạ ế ữ ự ướ ỷ ồ đ ng, đ t 93,5% k ho ch ồ đ ng, tăng 27,69% so v i cùng k năm 2012, đ t 90,99% k ho ch. Riêng doanh thu du l ch l
ế ồ ạ hành ữ ữ i trong nh ng năm qua
ế
ệ ư ự ẫ
ư ệ ị
ệ c th c hi n 431.039 t ạ 4.3. Nh ng h n ch còn t n t 4.3.1.H n chạ ị Hi n nay, ngành du l ch BRVT v n ch a xây d ng đ ặ ướ c, đ c bi ư ượ ươ c th ố ế ẫ v n ít bi ầ ả
ạ ộ ị ệ ự ự ế ệ ầ ng hi u. H u ế ế t đ n. ể Công tác qu ng bá du l ch ch a theo k p t c đ và nhu c u phát tri n ữ S thi u chuyên nghi p trong ho t đ ng du l ch. S liên k t kinh doanh gi a
ư ệ ị t là khách du l ch qu c t ị ố ộ ị ấ ng khách cao c p, khách qu c t còn th p.
- nh khách du l ch trong n - - các doanh nghi p ch a ch t ch ; l -
ế ố ế ử ọ ị
ấ ị cho du l ch l ch s , tôn giáo. ồ ế ẽ ượ ả ể ư ệ ạ ị
ườ ế ả ặ ệ ầ ư Ch a chú tr ng khai thác, b o v , đ u t - Vi c khai thác tài nguyên bi n phuc v cho du l ch thi u quy ho ch đ ng b , ộ ụ ng.
ả ớ ướ
ả ạ thi u chính sách c i t o, b o v môi tr ị ụ ụ ụ ữ ậ ị ữ ấ ệ - Giá c các d ch v du l ch còn cao so v i các n ị ng ph c v , nh ng giá tr mà du khách nh n đ ự c trong khu v c trong khi ơ i th p h n nh ng gì ượ ạ c l
ề ử ư ượ ấ ượ ch t l ọ ỏ h b ra. ấ - V n đ x lý n
ướ ệ ả ừ ạ ộ c th i t ị ạ ượ ả ự ế các doanh nghi p du l ch, khách s n đ ướ ị c quan tâm. N c ho t đ ng du l ch còn ch a đ ể c x tr c ti p ra bi n mà không qua
ả ừ th i t x lý.ử
ứ ị ự ọ
- S thi u “tôn tr ng và quan tâm đúng m c” đ n các khách du l ch trong n
ướ c
ế ướ ể ế ế ế khi n cho du khách trong n ớ c ít m n mà v i đi m đ n này.
ể
ặ ổ ứ ấ ố ị ồ ặ ự ệ - Tình tr ng các cá nhân, t ợ
phát đã “băm” nát bãi bi n. Các đ i t ạ ơ c ng t theo ki u t
ộ ệ
ạ ạ ề ự
ả
ạ ộ ờ ạ ụ ị ế i và d ch v du l ch ho t đ ng r i r c thi u s liên k t
ộ ị ặ ầ ư ứ ế c quan tâm và đ u t
ế ự đúng m c. ư ơ ề ư ế ắ
ướ ạ
ả ồ ướ ọ
ộ c quy ho ch ( Bãi t m do nhà n ắ ộ ườ ể ệ
ư nhân khai thác ( resort cao c p, ch nh ng ng
ớ ượ ắ ể ỉ
ấ ề c t m bi n…) Đi u này làm h n ch ươ i đó v i giá cao m i đ ậ ạ ị ừ
ớ ạ các vùng lân c n ( Tp.HCM, Bình D ng , Bình Ph ị ướ ự ồ c ngoài đi t
ế ch c l n chi m bãi b i ven bi n d ng các chòi lá ắ ữ ạ ụ xe ho c xây nhà v sinh, nhà t m t m b làm n i kinh doanh d ch v ăn u ng, gi ể ự ọ ố ượ ể ướ ng buôn bán hàng n ấ ắ ạ ạ ụ ố ạ rong, ch p hình d o, vé s d o, xe ôm, ăn xin, n n tr m c p xu t hi n ngày càng ắ ả ể ọ ư ư ý đ a các lo i xe l u thông d c theo bãi bi n; đánh b t b i nhi u. Tình tr ng t ắ ắ ạ ả ạ i bãi t m, n n cào nghêu, đào đãi vàng, chăn th gia súc trên bãi t m s n ngay t ặ ư ượ ử c ngăn ch n, x lý. ch a đ - Các d ch v v n t ị ụ ậ ả ư ượ ẽ ệ ố m t cách ch t ch . H th ng b n bãi ch a đ ồ ạ ệ - Vi c quy ho ch bãi t m ch a quan tâm đ n c ng đ ng. Nhi u n i ch a có ộ ạ ắ ắ ượ c qu n lý, có quy ho ch bãi t m công c ng đ ế ố ậ ỗ ắ c ng t, thay đ , nhà hàng, gh b , ch t m, bãi đ u xe có thu phí, phòng t m n ả ứ ư ng giao gian bán hàng l u ni m, nhân viên c u h và qu n lý bãi bi n….) mà th ườ ỉ ữ ự ờ ể i khu v c b bi n cho các công ty t ế vào ngh qua đêm t ướ ố s đông khách du l ch t c, túc “Tây Long Khánh, Biên Hòa Đ ng Nai… ) và khách du l ch n ba lô”…
ồ ạ 4.3.2. Nguyên nhân t n t i
9
ị ấ ấ
ế
ị ậ ể ặ ạ ườ ậ ư ồ ỗ ạ ộ ứ ủ ộ i ch cùng làm du l ch, t ế i dân t
và v n đ ng ng ộ ả ề ộ ị
ư
ố ế ợ ư ị ề ệ ệ ạ ộ ẽ ữ ố
ụ ể ẫ ướ ị ớ ả ư ệ ể ạ ẩ ị
ủ ị ấ Du l ch Bà r aVũng tàu có xu t phát đi m còn th p; nh n th c c a các c p ủ ề ị các ngành v v trí, vai trò c a du l ch có m t h n ch , ch a đ ng b ; thi u chính ổ ầ ư ể ư sách u đãi đ thu hút đ u t ấ ả ứ ộ ch c b máy và đ i ngũ cán b c v qu n lý và kinh doanh du l ch còn nhi u b t ả ộ ố ậ ạ c p; công tác ph i k t h p trên m t s ho t đ ng c th v n ch a đ t hi u qu ặ ự ế ố c và doanh nghi p trong nh mong mu n; ch a có s k t n i ch t ch gi a nhà n ị ể ữ vi c phát tri n nh ng đ a đi m du l ch m i, s n ph m du l ch đa d ng cho ngành du ỉ ị l ch c a T nh nhà.
ợ ộ ạ ủ ữ ươ Trình đ ngo i ng , ki n th c t ng h p v đ a ph
ị ề ị ạ ứ ổ ể
ạ ế ệ ể ộ
ặ ạ ộ ế
ề ả ườ ề ậ
ậ ớ i suy thoái làm nhi u ng ế ữ ề ữ ầ ủ ậ ổ
ễ ả ớ ị
ướ ẫ ng c a các h ng d n ế ớ ạ ắ ị ể ế viên du l ch còn h n ch . Vi c tri n khai quy ho ch phát tri n du l ch g n k t v i ế ể ổ xã h i và các quy ho ch ngành khác còn quy ho ch phát tri n t ng th kinh t ế ế ế ế ớ th gi th i có nhi u bi n đ ng, n n kinh t ch m. M t khác, Tình hình kinh t ặ ầ ả ắ i th t ch t h u bao, gi m chi tiêu, nh ng h u qu do gi ệ ượ ộ ế ấ nh ng di n bi n x u c a hi n t ng bi n đ i khí h u trên toàn c u cũng là m t ủ ỉ rào c n l n cho ngành du l ch c a t nh. ằ ộ ố ả ẩ ị ị i pháp nh m thúc đ y du l ch Bà R a Vũng Tàu phát
ể 5. M t s gi tri n nhanh và b n v ng
ươ ụ ể ị ề ữ ướ 5.1. Ph ế ị ng, m c tiêu phát tri n du l ch Bà R a Vũng Tàu đ n ng h
năm 2020
ổ ạ ể
ế ủ ế ế ị ầ ụ t Nam
ị ́ ́ ̃ ơ ế ̉ ̣ ̣
́ ̃ ể đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030” xác đ nh m c tiêu: “ ị ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ở ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
cao, đa dang, co th ớ ướ ế ở ̣ ự c trong khu v c và th gi ế ớ Đ n năm 2030, c v i các n i.
ể ị ị
ủ ả ướ ể ọ ị ệ Chính ph đã có quy t đ nh phê duy t “Quy ho ch t ng th phát tri n du Đ nế ệ ị l ch Vi mui nhon, co tinh chuyên nghiêp năm 2020, du l ch c ban tr thành ngành kinh t ́ ̀ ớ v i hê thông c s vât chât ky thuât đông bô, hiên đai; san phâm du lich có chât lư ngợ ạ ng hiêu, mang đâm ban săc văn hoá dân tôc, c nh tranh Viêt Nam tr thanh̀ ượ đ ộ ố qu c gia có ngành du l ch phát tri n”. Trong đó Bà R a Vũng Tàu là m t trong các vùng tr ng đi m du l ch c a c n c.
ị ỉ ự ế
ị ể ế ượ ộ ế ệ c phát tri n du l ch Vi
ủ ố
ế ị ị ủ ệ ả ng Chính ph . K ự trình th c hi n c
ề ị ế ẳ ở ị ệ ạ UBND t nh Bà R a Vũng Tàu đã ban hành k ho ch hành đ ng th c hi n ầ ế t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030” ế ủ ướ ụ ộ ọ mũi nh n, môi
ạ ể ườ ư ệ ị “Chi n l theo Quy t đ nh s 2473/QĐTTg ngày 30122011 c a Th t ụ ể ho ch xác đ nh quan đi m, m c tiêu, đ ra các gi i pháp và l ế th , kh ng đ nh rõ quy t tâm đ a du l ch tr thành ngành kinh t tr ng du l ch văn minh, thân thi n.
ả ủ ế ể ẩ ị ị 5.2. Gi i pháp ch y u đ thúc đ y du l ch Bà R a Vũng Tàu phát
ề ữ ể tri n nhanh và b n v ng
ả ề ữ ề ể 5.2.1. Nhóm gi ị i pháp phát tri n du l ch b n v ng v kinh t ế :
10
ộ ạ 5.2.1.1. Xây dựng quy ho ch ngành m t cách toàn di n ệ , thi
ằ
ố
lịch, Huy đ ng ộ
ạ ộ từ ho t đ ng du ờ ợ ế ậ t l p đ uầ tư và huy đ ngộ các ngu n lồ ực phát triển du ỗ ợ từ ngân sách nhà nư cớ , thu hút v n ố đ u tầ ư nước v n ố đ u tầ ư của các ồ ộ i ích m t cách
ằ ợ cơ chế chính sách nh m thu hút lịch g mồ Ngu n ồ v n h tr ngoài, điều tiết các ngu n thu doanh nghiệp và tổ chức khác. Đ ng th i có chính sách phân chia l ồ phù h p và công b ng.
ầ ư ộ ơ ở ạ ầ ể ồ ị , phát tri n đ ng b c s h t ng cho các khu du l ch 5.2.1.2. Đ u t
ả ự ế ị
ố ề ắ ư ệ ề ệ ớ
ầ ủ ấ ụ ụ ẩ ộ ể ằ ị ế Xây d ng c ng du l ch, sân bay, b n xe, các tuy n xe n i li n các khu du l ch ế ự và các đi m bán hàng l u ni m, m th c v sinh, văn minh g n li n v i các b n bãi đó nh m ph c v du khách m t cách đ y đ nh t.
ấ ự ườ ủ ẩ ỉ ng sá c a toàn t nh, kh n tr
ườ ệ ố ươ ị ế ở ộ Xây d ng, m r ng, nâng c p đ ề ệ ng, đèn chi u sáng, cáp truy n hình.. cho các khu du l ch.
ng hoàn Hoàn thi n h th ng đ chỉnh hệ th ngố viễn thông công nghệ thông tin; xây d ngự đ ngồ bộ và hi nệ đ iạ hoá hệ th ngố bi nể báo, chỉ d nẫ giao thông và du lịch; xây d ng ự và c iả t oạ m ngạ lưới c pấ điện, nước cho các khu đô thị và du lịch.
ồ ộ ắ ướ ủ ả
Xây dựng các bãi t m c ng đ ng có s qu n lý c a nhà n
c, các
ồ ộ
ặ ả ư
ề ố ng
ỗ ự khu vui các khu mua sắm lớn, hiện đại và đa chơi giải trí c ng đ ng (bên ngoài các resort), d nạ g hóa về ch nủ g loại hàng hóa, chú ý các đ c s n và các m t hàng l u ni m ệ ặ ươ , các khu thể thao phù hợp với điều kiện địa hình của truy n th ng c a đ a ph ị m i khu du l ch ủ ị .
Nâng cao hơn n aữ chất lượng các dịch vụ kèm theo như dịch vụ v nậ ,ế ngân hàng… và đầu tư nâng cấp, trùng tu các khu bảo
chuy n,ể vi nễ thông, y t tàng, văn hóa, sinh thái.
ị ế ườ ạ ộ ươ ự ng ho t đ ng xúc ti n du l ch và xây d ng th ệ ng hi u cho
ị Du l ch Bà R a Vũng Tàu
ẩ ề ể ế ế ạ ị ị
ự ể ớ
ẩ ả ẩ ẩ ư ự ư ẩ ả ẩ ả 5.2.1.3. Tăng c ị ả Đ y m nh công tác xúc ti n, qu ng bá du l ch v đi m đ n Bà R a Vũng ế ị ệ ủ t c a Bà R a Vũng tàu so v i các đi m đ n ệ ả S n ph m m th c, các s n ph m quà l u ni m, các s n ph m du
Tàu. Xây d ng các s n ph m khác bi khác nh các ị l ch đăc thù.
ế ớ ủ ấ ị ị
Nâng c p website du l ch Bà R a Vũng tàu, liên k t v i các website c a các
ệ ị ỉ doanh nghi p du l ch trong, ngoài t nh và qu c t ố ế .
Thường xuyên phát hành các ấn phẩm v ề du lịch nh ư sách cẩm nang ấ
ị .
ị ươ ị lịch Bà R a Vũng Tàu ể ồ Bà R a Vũng Tàu g m Tên, Bi u
du lịch; bản đ ồ du lịch; bưu nhả ; t pậ g p Du ệ ng hi u cho du l ch ằ ệ (Slogan) nh m t o n ự Xây d ng th ẩ ng, Kh u hi u
ượ t
ạ ấ tượng, dễ nh nậ biết, dễ nhớ.
11
ể ề 5.2.2. Nhóm gi
ộ ề ữ i pháp phát tri n du l ch b n v ng v văn hóa xã h i ề ề ứ ữ ể
ế ồ ị ị
ươ ợ ộ ồ ị ả ổ ậ 5.2.2.1. Ph c p và nâng cao ki n th c v phát tri n du l ch b n v ng, ộ khuy n khích c ng đ ng đ a ph ế 5.2.2.2. Gia tăng l ị ế ươ ng tham gia vào các ho t đ ng du l ch cho c ng đ ng đ a ph ị ạ ộ ng i ích kinh t
Ư u tiên t
ươ ữ ộ ọ
ề ỗ ị hu hút nguồn lao động tại chỗ, đào tạo các kỹ năng cơ bản về ằ ị ng nh m giúp h tham gia Có biện pháp tăng cường sử dụng hàng
nghiệp vụ du lịch, ngoai ng cho các lao đ ng đ a ph vào chu i du l ch sinh thái, làng ngh … hoá dịch vụ c aủ nhân dân quanh các khu du lịch sản xuất.
ể 5.2.2.3. Phát tri n ng u n ồ nhân l c duự lịch
Xây d ng ự và ban hành các chính sách v ề tuy n d ng ể ụ lao động
Đào t o, bạ ồi dưỡng lao động cho ngành du lịch
Ban hành và hướng d nẫ chính sách đãi ngộ v tậ ch tấ và đ ng ộ viên tinh
th n cầ ho lao đ ngộ
Chuyên nghi pệ hóa công tác qu nả trị nhân sự trong t tấ cả các khâu
Khai thác các hình thức liên doanh, liên k tế hi uệ quả trong đào t oạ
ạ
nhân l cự du lịch, nh tấ là hợp tác đào t o qu
ốc t .ế
Thay đ iổ nh n ậ thức về thang b cậ giá trị xã hội và định hướng nghề nghi pệ để lựa ch nọ ngành nghề đào t oạ phù hợp năng l cự bản thân và đáp ngứ yêu c u cầ ủa thị trường lao động;
Xây d ngự ý th cứ đ oạ đ c, ứ thái đ , ộ tác phong phù hợp với yêu c uầ
ngành ngh .ề
ả Phát huy vai trò của tổ ch cứ xã hội nghề nghi pệ ở các m ng công
ậ y nề lợi thành viên, h ổ trợ bồi dưỡng, t p hu tác ấn, nâng cao tay
ườ ng xuyên Th tổ ch cứ các cuộc thi tay nghề đ ể khuy nế khích, đ ngộ
nh bư ảo v quệ ngh ;ề viên tinh thần người lao đ nộ g.
ả ề ữ ề ể ị ườ 5.2.3. Nhóm gi i pháp phát tri n du l ch b n v ng v tài nguyên môi tr ng
ả ệ ườ 5.2.3.1. B o v môi tr ng
ẩ ụ ề ệ ả ườ Đ y m nh công tác tuyên truy n giáo d c b o v môi tr ể ng bi n d ướ i
ữ ề ườ ị ạ ứ nhi u hình th c cho nh ng ng i làm du l ch và du khách tham quan.
ẩ ộ
ị - Nâng cao trách nhi m th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ế ề ả ườ ạ ộ ườ ể ệ ị ng. Ban ng bi n trong ho t đ ng du
ụ ể ả ể ạ ị ệ hành các văn b n, qui đ nh quy ch v b o v môi tr ị l ch, t i các đi m du l ch c th .
12
ườ ơ ở ạ ị ng tr ng cây xanh t
ồ ư ư ự ị ị
i các c s kinh doanh du l ch. ố ớ ườ ơ ị
- Tăng c ể - Có chính sách u tiên, u đãi đ i v i các d án du l ch sinh thái, du l ch bi n ng.
ụ và các đ n v áp d ng công ngh môi tr
ệ ị ườ ổ ứ ng cho các cá nhân, t ch c trong quá
- Quy đ nh trách nhi m b o v môi tr ụ
ệ ệ ả ị trình kinh doanh d ch v du l ch. ặ ố ợ ầ ẽ ữ ơ ả ườ
- C n có c ch ph i h p ch t ch gi a c quan qu n lý môi tr
ng, chính
ế ủ ươ ị ề ị quy n đ a ph
ườ ệ ả ị ị ơ ơ ở ng, ch các c s kinh doanh du l ch... ả ệ ớ ề - Ti p thu các công ngh m i v qu n lí và b o v môi tr ng du l ch, nhanh
ế ụ chóng áp d ng vào th c t ự ế .
ộ ề ứ ầ ắ
- Có quy đ nh b t bu c v m c ph n trăm trích l
ị ạ ừ i t ồ ạ ượ ủ c c a doanh thu thu đ ả oả t n, tôn t o tài nguyên, b o
ườ ể các doanh nghi p kinh doanh du l ch cho công tác b ệ v môi tr ị ệ ng bi n.
ơ ế ầ ư
- Có c ch chính sách khuy n khích đ u t
ỗ ợ ị ị ự xây d ng c
ữ ự ườ ệ ả ả ạ ế ạ vào nh ng lo i hình du l ch sinh ơ ầ ư thái, du l ch văn hóa. Có chính sách h tr ngân sách cho d án đ u t ể ở ạ ầ s h t ng, b o v và tôn t o tài nguyên, c nh quan môi tr ng bi n.
ả ằ ệ ố ử ế ế ấ ọ ố ễ - Chú tr ng đ n khâu x lí ch t th i b ng các h th ng tiên ti n ch ng nhi m
ẩ b n ngu n n ồ ướ c
ị ể 5.2.3.2. B o t n và phát tri n tài nguyên du l ch
ạ ạ
ự Ứ ụ ướ ọ ữ ệ i qu n lý thông tin, xây d ng ngân hàng d li u ể ọ và ng d ng và phát tri n
ố ớ ự ơ ế - Xây d ng h th ng pháp lý, ch tài nghiêm minh đ i v i các đ n v ị
ả ồ ể ọ - Ki m kê đa d ng sinh h c ả ế ậ t l p m ng l - Thi ộ ạ ề v đa d ng sinh h c m t cách khoa h c ị ệ công ngh thông tin du l ch. ệ ố ị ả ồ kinh doanh du l ch, l
ữ ị - Khuy n khích các d án đ u t
ị
ở khu b o t n; ế ế ể ầ ư phát tri n du l ch có nh ng cam k t ạ ụ ể ề ả ể c th v b o v , b o t n, tôn t o và phát tri n tài nguyên du l ch. ướ ả i s n xu t ượ ồ ướ ấ tiêu th xanh có ý nghĩa c và ụ ệ ế t ki m n t ngu n năng l ng, ti
- Xây d ng ự ớ v i môi tr ả qu n lý ch t th i.
ứ ủ ộ ự ả ươ ng trình v nâng cao ý th c c a c ng đ ng đ a ph ữ hành ự ệ ả ồ ạ chính sách và m ng l ườ ố ả ng, qu n lý t ấ - Xây d ng ch
ữ ồ ồ ị ị ự ề ạ , tôn t o các ngu n tài nguyên du l ch t ươ ng nhiên và
ệ trong vi c gìn gi nhân văn
5.2.4. Giải pháp phối h pợ ho tạ động c aủ các chủ thể trong mô hình phát tri nể du lịch b n ề vững
ụ Phối hợp gi a cữ ác đơn vị kinh doanh l hàữ nh và dịch v du lịch trên địa bàn
Bà R aị Vũng tàu
13
Bà R a –ị Ph iố hợp gi aữ các Cơ quan qu nả lý nhà nước, hiệp h iộ du lịch trên địa bàn Vũng Tàu và các đ n v kinh doanh trên toàn t nh
ể ế ỉ lịch ố ế rong phát tri n du t
ủ ệ ỉ ị ị ơ ị Hợp tác liên k tế vùng và liên k t qu c t ự ạ Nâng cao năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p du l ch trên đ a bàn t nh
ướ ầ (cid:0) Nhà n c c n có chính sách:
ệ
ườ ự ệ ệ ỗ ợ ề ố ừ ụ H tr v v n và ti p c n tín d ng cho Doanh nghi p nh và v a ỗ ợ ề H tr v tăng c ế ậ ỏ ọ ng năng l c khoa h c công ngh cho Doanh nghi p nh ỏ
và v aừ ả ẩ ạ ả
ườ ậ ợ ố ng đ u t i t ầ ư i đa cho các ủ ụ , kinh doanh, đ y m nh c i cách th t c hành ừ tham gia s nả ỏ ệ Doanh nghi p nh và v a
ệ C i thi n môi tr ạ chính t o thu n l xu t, kinh doanh.
ự ỏ
ừ ệ Doanh nghi p nh và v a ể ế ườ ướ ấ ạ ỗ ợ ồ H tr đào t o và phát tri n ngu n nhân l c cho ỗ ợ ườ ướ ạ ế Nhà n ế c khuy n khích vi c tăng c
ề ọ
ằ ể ng khuy n khích, h tr hình thành và phát tri n các c t o môi tr ệ ợ ế ệ ng liên k t, h p liên k t doanh nghi p. Nhà n ệ ố ệ ạ tác theo chi u d c và chi u ngang; xác l p quan h b n hàng và quan h đ i tác chi n l c nh m phát tri n du l ch v lâu dài
ự ạ ể ắ ệ ầ ậ ề ề ị ế ượ (cid:0) Doanh nghi p c n n m b t c h i đ nâng cao năng l c c nh tranh. ắ ơ ộ ể
ụ ể C th :
ườ
- Tăng c
ế ượ ủ ề ự ệ ố ị ả ị ả ộ ệ ng năng l c c a ch doanh nghi p, giám đ c và cán b qu n lý ị ả c, qu n tr
ủ ả trong các doanh nghi p v qu n tr kinh doanh, qu n tr chi n l ủ r i ro...
ỹ ả ề ụ ự
ệ
ợ ự ự ữ ủ ộ ệ ng , công ngh thông tin... cho cán b , nhân viên trong doanh nghi p ệ
ố
ị ườ ự ế ả
ệ
ệ ủ ầ ế
ợ ổ ạ ộ
ả i quy t hài hòa l ợ ủ ự ệ ệ ạ ạ
- Đ y m nh xây d ng văn hóa doanh nghi p, t o môi tr
ể ườ ẩ ứ ự ệ ộ
ự ủ ệ ạ ệ - Nâng cao năng l c chuyên môn nghi p v , k năng m m, kh năng ngo i ộ ế ữ ệ - Ch đ ng và tích c c th c hi n liên k t, h p tác gi a các doanh nghi p trong ể ả ướ ệ ự ỉ c và c các doanh nghi p các qu c gia khác, đ t nh, trong khu v c, trong n ứ ạ ẩ ấ ượ ng. S liên k t và ng s n ph m, s c c nh tranh trên th tr nâng cao ch t l ệ ự ượ ợ c th c hi n thông qua các bi n pháp và hình h p tác doanh nghi p c n đ ợ ứ ế ạ th c phù h p, gi i ích c a các bên tham gia liên k t, t o ra ứ ế s c m nh t ng h p c a toàn b doanh nghi p trong phát tri n kinh t . ẩ ng văn hóa lành ứ ạ ạ m nh, tích c c, chuyên nghi p luôn là đ ng l c thúc đ y s c sáng t o và s c ạ c nh tranh c a các doanh nghi p.
ế ậ K t lu n
ị ị ể ế ọ
ữ ỉ
ị ờ ộ ướ ế ậ ợ ớ xã Du l ch Bà R a Vũng Tàu có vai trò quan tr ng trong phát tri n kinh t ề ị ể ệ ị ộ h i T nh Bà R a Vũng tàu. Vi c phát tri n nhanh và b n v ng du l ch Bà R a ộ ể ng phát tri n kinh t xã h i trong th i h i nh p và Vũng Tàu phù h p v i xu h
14
̀ ệ ủ ề ể
ị ơ ấ ̣ tr ng ngày càng cao trong c c u GDP, t o ở thanh ngành kinh ự ạ đ ng l c ộ
ị ể ̃ ẩ ế ạ ự th c hi n đúng quy ho ch c a chính ph v phát tri n du l ch tr ế ế t mui nhon; du l ch chi m t thúc đ y phát tri n kinh t ủ ỷ ọ ộ xã h i.
ị ộ
ị ồ ị ề ướ c v du l ch, bao g m nh ng đ nh h
ả ể ứ ỉ ị
ổ ế ề ợ ợ
ữ ể ợ ị
ớ ị ị ườ ươ ế ữ ữ ộ ề Phát tri n du l ch Bà R a Vũng Tàu b n v ng là m t trong nh ng n i dung ị ể ữ ng phát tri n ngành, phát ơ ở c nghiên c u trên c s đánh giá ề i th v tài nguyên du l ch c a t nh. Các kh năng khai thác ti m ướ ị ng ị ng du l ch
ộ ủ ả ướ xã h i c a c n ả ướ ự ế ậ ể ướ qu n lý nhà n ượ tri n không gian lãnh th trên đ a bàn t nh, đ ị ổ ủ ỉ ả t ng h p nh ng l ượ ồ năng phát tri n du l ch Bà R a Vũng Tàu đ c l ng ghép phù h p v i đ nh h ắ ớ ị ủ ể ng g n v i th tr c, c a đ a ph phát tri n kinh t ố ế ờ ộ . qu c t c trong th i h i nh p kinh t trong vùng , khu v c, c n
ạ ể
ị ớ ộ ổ ẽ ừ ạ ậ
ệ ể ủ
ể ọ ộ
ợ ỉ t
ầ ồ ự ủ ế ủ ỉ i th c a t nh v y u t ườ ệ ằ phát huy t ố ộ ề ư ế ạ
i đa ti m năng, l ặ ỉ ể ẩ Bà R a Vũng Tàu đang trên đà phát tri n m nh m t ng ngày trong công ệ ệ ướ ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Vì v y quá trình cu c đ i m i toàn di n theo h ề ự ế ợ ị ề khai thác và phát tri n các ti m năng du l ch c n có s k t h p c a chính quy n, ế ầ các ngành, các doanh nghi p đ huy đ ng ngu n l c c a m i thành ph n kinh t ề ế ố ự nhiên và trong t nh, nh m ự ế ng liên k t, nâng cao năng l c văn hóa dân t c, th m nh đ c tr ng vùng, tăng c ề ữ ị ạ c nh tranh, thúc đ y du l ch t nh phát tri n nhanh và b n v ng.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ạ t Nam
ủ ướ ủ ế đ n năm 2020, ủ ngày 22 tháng 01 năm
1. Phê duy t ệ “Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Vi ổ ệ ị ể ể ế ầ t m nhìn đ n năm 2030” ng Chính ph , c a Th T 2013.
iả pháp phát tri nể
ngươ (2002), Cơ sở khoa h cọ và gi tệ Nam.
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du l cị h, Thương hiệu du l cị h Việt Nam
Ph mạ Trung L 2. du lịch b n ề v ngữ ở Vi 3. Ấn tượng đất nước con người (http://www.cinet.gov.vn), 2011.
4. Butler Richard, Du lịch, Môi trường và Phát tri nể b nề v nữ g.
Elizabeth Ann Poser (2009), Setting standards for sustainable tourism:
5. An analysis of US tourism certification programs.
John Davenport, Julia Davenport, “Tác đ ngộ c aủ du lịch và giao thông 6. cá nhân đối với môi trường ven bi n”,ể Tạp chí Estuarine, Coastal and Shelf Science, 2006.
UNWTO (T chổ ức Du lịch th ế giới), Sustainable Development of
7. Tourism, 2004.
15
Wolff, F., Schmitt, K. and Hochfeld, C. (2007); Competitiveness, the concepts and their
World Economic Forum (WEF) (2009). The Travel and Tourism