LuËn v¨n tèt nghiÖp

hL I NÓI Đ U

Thu không ch là công c quan tr ng c a nhà n ỉ ế ướ ủ

ế ụ mà còn là ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà n ủ ế ể ướ ọ ủ

ề c đ qu n lý n n ả c.Thông qua ồ c có th t p trung m t ph n ngu n l c xã h i vào tay ầ ồ ự ướ ế ệ ộ ộ

kinh t vi c thu thu nhà n mình đ có th th c hi n ch c năng c a mình. ệ ể ậ ứ ể ự ủ ể

c ta th c hi n đ i m i, Đ ng và nhà n ớ ổ ả ệ ướ ướ

nhi u thành ph n theo đ nh h ộ ầ ế ướ

i cho các thành ph n trong xã h i có th t ộ ệ ị ầ

ậ ự ừ ể ọ ấ

ệ ứ ướ ệ ự ổ

ị ậ ủ

ậ ệ ấ ủ c đ c bi ặ

ướ c áp d ng và s phát tri n m nh m c a n n kinh t ạ ự ẽ ủ ề

ụ ậ

ố ượ ạ ệ

ạ ộ ự ở

ề ng và phát tri n kinh t

ậ c. Tuy nhiên ể ế ố ớ

ưở ệ ặ ế ẫ ậ

ề ộ ượ ả

ề ệ ậ

ự ệ ẽ ẫ ậ ư ộ ố ệ ụ ế ọ

ữ ệ

ụ ế

ố ớ ấ ườ ứ ấ ộ ả ấ ố ớ

ố ạ ố ướ ệ ằ ấ

ả ự ự ệ ệ ệ ằ

T khi n ủ ươ ng c ch tr ự phát tri n n n kinh t ng xã h i ch nghĩa, ề ề ủ t o m i đi u ki n thu n l do ạ ậ ợ ề ể ự s n xu t, kinh doanh theo pháp lu t trong đó có vi c t do l a ch n lo i ạ ả ọ ộ ch c trong xã h i c cho phép các cá nhân, t hình doanh nghi p. Nhà n do s n xu t kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. Nh chính đ c t ờ ả ượ ự t là khi lu t doanh nghi p 2005 sách thông thoáng c a nhà n ệ c ta, cùng v i đ ớ n ể ượ ế ướ ấ i, các doanh nghi p nh t s h i nh p ngày càng sâu r ng vào kinh t th gi ộ ệ ự ộ ế ế ớ ẽ ả ề là các doanh nghi p ngoài qu c doanh phát tri n ngày càng m nh m c v ố ệ ể ng và lĩnh v c ho t đ ng. Các doanh nghi p ngoài qu c quy mô, s l ố ự nhi u đ a bàn khác doanh kinh doanh trong nhi u lĩnh v c khác nhau, ề ị ế ủ nhau do v y cũng đã góp ph n vào s tăng tr c a ầ ự c ta hi n nay vi c qu n lý thu đ i v i các n đ t n ả ở ướ ấ ướ ệ doanh nghi p này v n còn nhi u b t c p. M c dù hai lu t thu GTGT và ấ ậ ệ TNDN đã th c hi n đ c m t th i gian khá dài nh ng công tác qu n lý ờ ợ ch a ch t ch v n còn nhi u k h vì v y m t s doanh nghi p đã l i ặ ẽ ở ư d ng đ tr n, l u thu , do đó m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a ủ ể ố ộ ụ ả ngành thu nói chung và chi c c thu huy n Đông Anh nói riêng là ph i ế ế ệ tăng c ng ch ng th t thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p, t ch c có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh nh t là đ i v i các doanh ổ c và nghi p ngoài qu c doanh nh m tránh th t thoát cho ngân sách nhà n đ m b o s công b ng cho các doanh nghi p trong vi c th c hi n nghĩa v ụ ả thu v i nhà n c. ế ớ ướ

c ta ngày càng h i nh p sâu v i kinh t ướ ậ ộ

ệ ạ th gi ế ế ớ ế ế ề ấ ị

Hi n nay n nhi u lo i thu đang đ các lo i thu xu t nh p kh u, đ ng nghĩa v i vi c c t gi m các lo i thu ậ i do v y ớ c c t gi m theo nh ng hi p đ nh đã ký k t nh t là ệ ế ệ ắ ượ ắ ẩ ậ ả ồ ữ ớ ế ạ ấ ả ạ

SV: Lª H÷u Thêng 1 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ể ệ ậ ộ ố

ấ này là NSNN s m t đi m t kho n thu đáng k do v y mà vi c ch ng th t ả ẽ ấ thu thu ngày càng tr nên c p thi t. ế ế ấ ở

Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác ch ng th t thu thu ố ấ ậ ứ ủ

t ệ

ự ế ạ ứ ạ

ng ch ng th t thu thu ạ ườ ứ ố

ệ ố

ế ượ ầ ọ GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh, qua th i gian ệ ố ớ ờ ế ợ i Đ i Ki m tra - chi c c thu huy n Đông Anh k t h p tìm hi u th c t ể ế ụ ộ ể ng em m nh d n đi sâu tìm hi u, v i nh ng ki n th c đã đ ể c h c tr ọ ở ườ ượ ế ữ ớ ế i pháp nh m tăng c nghiên c u đ tài: ”M t s gi ấ ằ ộ ố ả ề GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh t ụ i chi c c ạ ố ớ thu huy n Đông Anh”. ệ ế

N i dung đ tài g m ba ph n ầ ề ộ ồ

ng 1 : Lý lu n chung v th t thu thu và s c n thi ự ầ ề ế ậ ấ

t ph i tăng ả ươ ng ch ng th t thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài ế ố ớ ệ ế ấ ố

Ch c ườ qu c doanh. ố

ng 2 : Th c tr ng th t thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh ố ớ ế ạ

Ch ấ nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n Đông Anh . ươ ệ ự ố ệ ị

ng 3 : M t s gi ươ ộ ố ả ườ ế ấ ố

i pháp nh m tăng c ằ ệ ố ớ ố ị

ng ch ng th t thu thu GTGT Ch ệ và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n Đông Anh.

SV: Lª H÷u Thêng 2 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Ậ Ả

ƯƠ Ự Ầ

Ế Ố Ớ

NG 1:LÝ LU N CHUNG V TH T THU THU VÀ CH S C N THI T PH I CH NG TH T THU THU GTGT Ố VÀ TNDN Đ I V I CÁC DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH ế

ậ ề ấ

ắ ộ ể

ờ ạ ượ các th nhân và pháp nhân cho ộ ừ ử ụ c pháp lu t quy đ nh nh m s d ng ị ậ ằ

1.1. Lý lu n chung v th t thu thu 1.1.1. Khái ni m ệ Thu là m t kho n đóng góp b t bu c t ả ế nhà n c theo m c đ và th i h n đ ướ ứ ộ cho m c đích công. ụ

t khách quan g n li n v i s ị ờ ế ớ ự ề ắ

L ch s đã ch ng minh thu ra đ i là c n thi ử ra đ i, t n t ứ i và phát tri n c a nhà n ế ể ủ ầ c. ướ ờ ồ ạ

c hi u là hi n t ệ ượ ả

ổ ạ ộ

ế ượ ứ ệ ng trong đó nh ng kho n ti n t ữ ấ ả ể ế ơ ở ậ ề ấ

ữ ả ộ

ề ừ Th t thu thu đ ấ các cá nhân, t ch c có ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hay ủ ọ ầ có nh ng đi u ki n c s v t ch t nh t đ nh so v i kh năng c a h c n ph i đ ng viên vào NSNN, song vì nh ng lý do xu t phát t ướ c hay ng ả ớ ấ i n p thu mà nh ng kho n ti n đó không đ phía nhà n c n p vào NSNN. ấ ị ữ ề ừ ượ ộ ườ ộ ữ ế ả

ư ậ ể ể ứ ấ ấ

Nh v y có th hi u th t thu thu có hai hình th c đó là: Th t thu th c ự ế và th t thu ti m năng. ề ấ

ượ ề ả ả

c quy đ nh trong lu t nh ng th c t ữ ự ế ế ự ị ư ậ

- Th t thu thu th c: Đ c hi u là nh ng kho n ti n ph i thu vào ể ấ vì lý do nào đó không NSNN đã đ đ ượ c n p vào NSNN. ượ ộ

ấ ả ộ

ả ề c khai thác đ ng viên vào ộ ề

- Th t thu thu ti m năng: Đ c hi u là nh ng kho n ti n thu c kh ượ năng ti m tàng trong n n kinh t đáng l NSNN nh ng không đ ư ể ph i đ ẽ c quy đ nh trong các lu t thu . ế ế ề ề ượ ữ ả ượ ậ ế ị

ấ ạ ữ ủ ể ế ấ

D ng th t thu thu là nh ng bi u hi n bên ngoài c a th t thu thu theo ệ ế ể ế ấ ị ứ ạ ậ ấ

nh ng tiêu th c nh t đ nh. Do v y có th khái quát các d ng th t thu thu ữ c b n nh sau: ơ ả ư

ấ ế ố ơ ở ả ấ

* Th t thu thu do không bao quát h t s c s s n xu t, kinh doanh: Tình tr ng này x y ra do các c s s n xu t, kinh doanh không đăng ký ơ ở ả ế ả ạ ấ

SV: Lª H÷u Thêng 3 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ể ặ

ư ố ế ế ẫ ấ

ế ư ơ ở ố ể ả ỉ ạ

kinh doanh, không đăng ký mã s thu ho c có th đăng ký kinh doanh nh ng không đăng ký mã s thu nh ng v n ti n hành s n xu t, kinh doanh. Ngoài ra cũng có th do các c s này xin t m ngh kinh doanh nh ng th c t v n ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ự ế ẫ ạ ộ ư ế ả ấ

ng c tình kê khai không đúng s thu đáng l ố ế ẽ

ố ượ ủ ậ

ư ự ế ộ ư ấ

ế ự ế ề ằ

ả ộ ph i n p * Nhi u đ i t ố ề mà h đang kinh doanh. Các theo quy đ nh c a pháp lu t cũng nh th c t ọ ị ơ doanh nghi p cũng nh các h kinh doanh n p thu theo kê khai th p h n ế ộ ệ nhi u so v i s thu th c t ả ph i n p b ng cách khai tăng chi phí, gi m ớ ố ả ộ doanh thu th m chí khai sai thu su t. ậ ế ấ

ệ ố

ể ố ấ ư ậ ể ố ế ậ ổ

ệ ế ự ế ủ ế ấ

* Các doanh nghi p nh t là các doanh nghi p ngoài qu c doanh tìm m i ọ cách đ tr n, l u thu nh l p 2 h th ng s sách k toán đ đ i phó v i ớ ệ ố ở ữ cho th y nhi u k toán c a các công ty “s h u” c quan thu , th c t ề ế ơ hàng trăm ch ký khác nhau. ữ

ố ế ấ

i không ơ ng ngày càng tăng và ph c t p h n ớ ứ ạ ướ ề

* Tr n thu thông qua buôn l u, nh t là buôn bán qua biên gi ậ nh ng không gi m mà có chi u h ả tr ữ c.ướ

ho t đ ng xây d ng, du l ch l i t ị ữ

ỉ ạ ộ ớ ậ ả ư ả ướ ệ

ệ ả ộ

ng không khai báo, không đăng ký n p thu nh m tr n, tránh nghĩa v ế ằ ộ ố

c. nhân, cho hành, v n t * Th t thu t ự ừ ấ ạ c ch a có các bi n pháp qu n lý các ho t thuê nhà ngh còn l n do nhà n ư đ ng này có hi u qu .Các cá nhân, các h kinh doanh, các doanh nghi p ệ ộ ụ th ườ thu v i nhà n ế ớ ướ

ế ậ ủ

ườ

i ph i n p thu thu nh p cá nhân. Hi n nay s l ậ c ta còn l n, thu nh p c a ng do ớ

nhi u ngu n thu khác nhau và th ả ộ ề ự ề ề ơ

ế n ở ướ ồ c m i ch qu n lý đ ỉ ướ ầ ớ

i n p thu cũng nh ư ế ườ ộ i ng ng ườ ố ượ ệ ộ i lao đ ng ậ ủ ườ ớ ng l n h n nhi u so v i ớ ườ c ph n thu nh p thông qua ậ các ừ ng nh ng nhà n ả ư ng mà cá c quan, đ n v chi tr , còn nh ng kho n thu nh p t ả ượ ữ ậ ừ ả ơ ơ ị

* Th t thu do không bao quát h t thu nh p c a ng ấ s l ng ng ố ượ lao đ ng hành ngh t ộ c ta có t n ở ướ qu l qu l ngu n khác thì ch a có bi n pháp qu n lý hi u qu . ả ệ ỹ ươ ỹ ươ ồ ư ệ ả

SV: Lª H÷u Thêng 4 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

các kho n phí, l ả ệ

ấ ả ạ phí do ch a có bi n pháp qu n lý có ả ệ ấ di n ra r t “t p ng gi ấ ả ễ

ế ừ ư ầ c ch a có bi n pháp qu n lý. * Th t thu thu t ư hi u qu ví d nh tình tr ng mua, bán vé c u đ ụ ệ ườ n p” mà nhà n ướ ậ ư ệ ả

i ích cá nhân cán b thu móc ngo c v i ng i n p thu đ làm ợ ế ặ ộ ớ ườ ộ ế ể

* Vì l gi m s thu ph i n p vào NSNN đ chia chác. ả ộ ể ế ả ố

Tình tr ng th t thu thu nói trên do nhi u nguyên nhân khác nhau, trong ế ề ấ

đó có m t s nguyên nhân ch y u sau: ạ ộ ố ủ ế

ấ ế ườ ộ

ng ị t y u khách quan trong xã h i có giai c p. Đ có th ộ ừ ấ ế ể ủ ể ấ

i c a giai c p th ng tr , nhà n ị ồ ố ấ ướ ả

ồ ứ

ớ ộ ượ ấ ộ

ọ ặ ủ ậ ủ ạ ầ ầ ầ c đ t ra các lo i thu bu c m i cá nhân và t ế ướ

ộ ả ộ ủ ướ

ủ ế

ủ ố ợ

ọ ấ ả

ộ i nhu n mà h thu đ i ích c a mình h ủ ẽ ả ọ

ề ậ ạ ộ ọ c. Do đó vì l ượ ph i n p mà tr n đ ả ộ ượ ẽ

ậ ả ả ộ ợ ố i mâu thu n gi a l ẫ ế

ả t. Nh v y trong thu luôn t n t ố c và l ồ ạ i kinh doanh, vì l ả ộ ủ ườ ẽ ạ ợ

i n p thu : Trong l ch s phát tri n c a xã h i ộ * Do xu t phát t ử ể c ra đ i là t nhà n ờ c c n có ngu n tài chính đ m b o quy n l ả ướ ầ ề ợ ủ c l y b ng cách đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a mình. Ngu n này đ ằ ể ề ự đ ng viên m t ph n thu nh p c a các t ng l p trong xã h i. V i quy n l c ớ ộ c a mình nhà n ch c trong ổ ứ ủ ứ c càng nhi u thì m c xã h i ph i tuân theo. Nhu c u chi tiêu c a nhà n ề ầ ụ đ ng viên c a thu càng cao. Tuy nhiên trong n n kinh t ng m c th tr ế ị ườ ộ i nhu n, vì v y h luôn tìm cách i đa hóa l tiêu c a các nhà kinh doanh là t đ làm tăng doanh thu, gi m chi phí trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ể ướ c c a mình, mà thu cũng là m t kho n chi mà h ph i n p cho nhà n ế ủ ọ nên s làm gi m l ậ ợ c thu không luôn tìm cách làm gi m s thu đáng l ố ế ế ữ ợ i ph i n p thì càng t ư ậ ích c a nhà n ấ đó tình tr ng th t i ích c a ng ủ ướ thu thu là không th tránh kh i. ỏ ế ể

ư

ặ ự ạ ẽ ề ự ư ơ ả ấ

c ch a có s ph i h p ch t ch trong * Các c quan qu n lý nhà n ố ợ ệ công tác qu n lý thu . Chính quy n các c p ch a tích c c t o đi u ki n thu n l ả ế i cho c quan thu làm vi c. ướ ề ệ ậ ợ ế ơ

ể ế ế ả ộ

ủ ể ả ộ

ổ ứ ư ừ ơ ệ ặ ụ ể ế ễ ả ổ

ế ệ ể

ộ c quan thu : Có th do trình đ qu n lý còn y u, b * Nguyên nhân t ộ máy t ch c kém hi u qu , hay có th do trình đ chuyên môn c a cán b ả i qu n lý ch a cao ho c có th do chính sách thu thay đ i liên t c, di n gi không rõ ràng, còn có nh ng thi u sót, s h d n đ n vi c hi u sai lu t ậ ộ thu do đó s d n đ n th c hi n sai. Ho c cũng có th do trình đ cán b ơ ở ẫ ặ ế ể ẽ ẫ ữ ự ệ ế ế ộ

SV: Lª H÷u Thêng 5 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ệ ể , s sách do v y ng còn y u nên không th phát hi n ra nh ng gian l n, sai sót trong các hóa ế đ n, ch ng t ơ i n p thu có th tr n thu . ế ậ ể ố ườ ộ ừ ổ ứ ế ậ

ượ ả ự ề

ế ề

ử ổ ậ

* Th t c hành chính trong lĩnh v c thu đã đ ế v n còn nhi u phi n hà, gây khó khăn cho ng ẫ ề qu n lý thu ch a đ ả c quan thu c a ng ơ c c i thi n nhi u song ệ i n p thu . Nhi u quy trình ườ ộ ợ ế c rà soát, xem xét s a đ i do v y gây tâm lý s đ n i n p thu . ế ủ ụ ề ế ư ượ ế ủ ườ ộ

ể ượ ả

ạ ư ế ặ ắ ắ ủ ư

ế ể ậ

ệ ử ơ ở ạ ố

ạ ứ ử ế ạ

ư c c i thi n nh ng * Công tác ki m tra, thanh tra thu m c dù đã đ ệ hi u qu ch a cao. Tình tr ng ch a n m b t đ thông tin, đánh giá đúng ệ ả ệ ng mà v n ti n hành ki m tra, thanh tra do v y không phát hi n đ i t ố ượ ế đ c vi ph m c a các c s . Bên c nh đó vi c x lý các hành vi tr n thu , ượ l u thu còn ch a nghiêm, m c x ph t còn quá nh không có tính răn đe ẹ ậ khi n cho tình tr ng tr n thu , buôn l u v n tái ph m. ẫ ủ ư ạ ế ế ậ ẫ ạ ố

ả ề ố ượ

ệ ố ứ ề i có m c thu ứ ể ạ ế ạ ư ề

ế ế ấ ấ i ích gi a nhà n ữ ả ả

ng và th lo i, nhi u lo i ạ ế ướ c, ậ i lao đ ng chính vì v y mà vi c th c hi n thu còn ế ợ ệ ườ ự ệ ệ ậ

* H th ng thu ngày càng tăng c v s l thu có m c thu su t còn quá cao, nh ng nhi u lo i thu l ạ ế su t l i quá th p do v y ch a đ m b o hài hòa l ư ấ ạ doanh nghi p và ng ộ g p nhi u khó khăn. ặ ề

ế ả ấ ẽ ả ng r t l n đ n m i m t c a đ t n ọ ặ ủ ấ ướ c ấ ớ ế

1.1.2. H u qu c a th t thu thu ế ả ủ Th t thu thu x y ra s có nh h ưở ấ nh :ư

ng t i chi tiêu c a nhà n c * nh h Ả ưở ớ ủ ướ

n c,

c ta thu t d u). Thông qua vi c thu thu

ừ ệ ể ế ồ ạ ộ ầ ả

c s gi m đi, khi đó s nh h ế ạ ẽ ả ủ

thu đóng Thu là ngu n thu ch y u c a nhà n ướ ở ướ ế ế ủ ế ủ ồ ế góp kho ng 80% vào ngân sách (tr thu t ừ ầ ừ ả c t p trung m t ph n ngu n l c xã h i vào tay mình đ ti n hành nhà n ộ ồ ự ướ ậ ủ ho t đ ng, tuy nhiên khi x y ra tình tr ng th t thu thu thì ngu n thu c a ấ ạ nhà n ng đ n k ho ch chi tiêu c a nhà ưở ế ế c bu c ph i: n c tình hình đó nhà n ướ ẽ ả ướ c. Đ ng tr ứ ướ ướ ả ộ

ả ế ạ

ướ ẽ c s ủ ạ , xã h i có th s không đ t ể ẽ ự ị ề ế ậ ộ ỉ

- Gi m b t các kho n chi đã d đ nh: Khi đó k ho ch c a nhà n ả ph i thay đ i, do v y các ch tiêu v kinh t đ c nh k ho ch đã đ ra. ạ ớ ổ ư ế ả ượ ề

SV: Lª H÷u Thêng 6 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ề ể ự ế ạ

ư ế ạ

ề ạ ẽ ẫ i s n đ nh và phát tri n c a đ t n c. - In thêm ti n chi tiêu đ th c hi n theo k ho ch đã đ ra: Khi đó ệ ng ti n đ a vào l u thông quá nhi u s d n đ n tình tr ng l m phát l ượ ề nh h ả ề ng nghiêm tr ng t ưở ể ủ ấ ướ ớ ự ổ ư ọ ị

ch c trong và ngoài n c: Khi đó s đ l

ng lai nh t là khi các kho n đ u t ẽ ể ạ i này không ợ ủ ợ ươ ầ ư ướ ả

- Vay n c a các cá nhân, t ghánh n ng n trong t mang l ổ ứ ấ ặ i hi u qu nh mong mu n. ả ư ệ ạ ố

ng c c u n n kinh t * nh h Ả ưở ng đ n vi c đi u ch nh, đ nh h ề ế ệ ị ỉ ướ ơ ấ ề ế

ướ ề ế

ể ề ả ỉ ả ự ơ ấ ể ự ổ

c có th đi u ch nh c c u n n kinh theo vùng, theo lãnh th , theo lĩnh v c đ m b o s phát tri n hài hòa, c. Thông qua chính sách thu nhà n t ế đ ng đ u gi a các vùng trong c n ồ ả ướ ữ ề

m t vùng có kinh t ệ ể ế ạ

ư ậ ư ể ở ộ ố ớ

ả ể ư

ầ ư ở ế ấ i đa hóa l ậ ủ

i đ a bàn đang đ

ế ậ ế

c cách tr n thu , l u thu thì r t khó đ thu hút h đ u t ậ ượ ọ ể ơ ở ế ấ ọ

ượ ể ề ặ

ế ể ặ ở

ư c thu thì cũng khó đ h đ u t ữ ư ượ

l c h u, b ng vi c thi ằ vùng đó, nh mi n thu trong ế , tuy nhiên ọ ầ ư ứ i nhu n do v y khi nghiên c u c khuy n khích ế vùng mà h đang kinh doanh ọ ầ ư ầ c c n ướ ự lĩnh v c mà h đang ọ vào lĩnh phát ự ể ọ ầ ư ề ề ế ậ ể ế

Đ thúc đ y phát tri n ẩ hành chính sách u đãi đ i v i nhà đ u t ễ m t kho ng th i gian, u đãi v thu su t…đ kêu g i đ u t ề ờ ộ m c tiêu c a nhà kinh doanh là t ụ ố ợ h th y là n u ti n hành kinh doanh t ọ ấ ế ạ ị m c dù có l i nhu n nh ng n u th p h n ư ấ ợ ặ do h đã tìm đ ố ế ậ vào đó. Ho c đ thúc đ y nh ng ngành ngh , lĩnh v c mà nhà n ẩ phát tri n m c dù có nh ng u đãi v thu nh ng ữ kinh doanh mà h tr n l u đ ọ ố ậ v c mà nhà n c khuy n khích do v y có th làm cho n n kinh t ự ế tri n không b n v ng. ể ướ ề ữ

* nh h Ả ưở ng đ n m i m t xã h i ộ ế ặ ọ

ộ ả ả ằ ữ

ả ệ

ế ộ ướ ậ ướ ế ộ

c không thu đ ự

ụ ạ ệ ướ ệ ẽ ướ ệ ệ ụ

ế ế c ch thu đ ỉ ượ ế ượ ế ố ớ c có ngu n tài chính đ th c hi n phân b l ể ự ự ướ ệ ế

M t trong nh ng m c tiêu c a thu là đ m b o công b ng xã h i, tuy ủ nhiên khi x y ra tình tr ng th t thu thu thì có doanh nghi p nhà n c thu ấ đ thu , có doanh nghi p nhà n c m t ph n thu , th m chí ầ ủ c thu do đó s có s không công có doanh nghi p nhà n c. Ngoài ra thông b ng trong vi c th c hi n nghĩa v thu đ i v i nhà n ằ ổ ạ ủ ả i c a c i qua thu thu , nhà n ợ xã h i. Ví d nh xây d ng c s h t ng cho vùng còn khó khăn, chi tr ồ ơ ở ạ ầ ụ ự ư ộ

SV: Lª H÷u Thêng 7 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

i nghèo…nh ng khi th t thu thu x y ra thì nhà n c có th ườ ế ả ấ ướ ể

c p cho ng ấ s không có kh năng đ th c hi n. ẽ ư ể ự ệ ả

ạ ạ ạ ế

ữ ấ ệ

ữ ỷ ươ ượ ố ộ

ủ ẩ ậ

ư ế ố

ệ c, có l ợ ượ ể ố ọ

Bên c nh đó khi x y ra tình tr ng th t thu thu còn t o ra s c nh tranh ả ự ạ ượ không lành m nh gi a các doanh nghi p, nh ng doanh nghi p tr n đ c ố ữ ệ ạ thu s có l c thu . Khi đó i th h n nh ng doanh nghi p không tr n đ ế ế ơ ợ ế ẽ ệ ng xã h i, nh ng doanh nghi p tr n thu h tìm còn nh h ng đ n k c ế ế ọ ưở ả ữ ệ ể cách l n tránh s ki m tra c a nhà n c, th m chí còn tìm cách khác đ ự ể ướ ấ c kia không tr n thu nh ng th y tr n thu ti p, còn các doanh nghi p tr ướ ế ế ố doanh nghi p khác tr n đ i th trong kinh doanh thì h có th noi ế ệ ng mà vi ph m. g ươ ạ

ể ấ ằ ế ấ ọ

ưở ủ ng nghiêm tr ng đ n ế ậ c. Do v y ể

Nh v y có th th y r ng th t thu thu có nh h m i m t c a xã h i, đ n s phát tri n b n v ng c a đ t n ch ng th t thu thu là đòi h i khách quan c a m i n n kinh t ả ữ ọ ề ư ậ ặ ủ ấ ế ự ỏ ấ ướ . ế ộ ế ọ ố ề ủ

t ph i tăng c ng ch ng th t thu thu đ i v i các ấ ả ố ườ ế ố ớ

ệ ố

ể ệ

ữ ủ ố

c t ặ ệ ướ

ố ề ệ ạ ộ

ự ố ể ủ ấ

ớ ự ệ

, xu h ủ ề ướ ở ộ ế

ề ể c ta th c hi n c i cách n n kinh t ệ ừ ướ ề ế

ệ ả ạ ệ

ự ế ư ọ ệ ề ệ ề ọ ế ề

ấ ờ

ậ c áp d ng. Nh s khuy n khích đó c a nhà n ế ừ ờ ự ệ ủ ượ ướ ụ

ệ ể ấ ố

th tr ế ị ườ ệ ị ề ọ

1.2. S c n thi ế ự ầ doanh nghi p ngoài qu c doanh 1.2.1. Vai trò, đ c đi m c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh ố ộ ở Doanh nghi p ngoài qu c doanh là nh ng doanh nghi p không thu c s ệ h u c a nhà n ch c thành c, các doanh nghi p ngoài qu c doanh đ ượ ổ ứ ữ ủ ự nhi u lo i hình khác nhau, ho t đ ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau. S ra ạ ề i và phát tri n c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh xu t phát đ i, t n t ệ ờ ồ ạ ể . Hi n nay, v i s phát tri n nh ng nhu c u khách quan c a n n kinh t t ế ữ ừ ầ hóa ngày càng m r ng, các m nh m c a n n kinh t ng qu c t ạ ố ế ẽ ủ ề ệ lo i hình doanh nghi p phát tri n ngày càng nhi u nh t là các doanh nghi p ạ ngoài qu c doanh. T khi n , Đ ng và ố ả c có nhi u chính sách khuy n khích, t o đi u ki n cho m i thành nhà n ướ ậ , m i cá nhân cũng nh các doanh nghi p có đi u ki n thu n ph n kinh t ầ khi lu t doanh nghi p năm 2005 ra đ i và chính l i đ phát tri n, nh t là t ợ ể ể c mà các doanh th c đ ứ nghi p nh t là các doanh nghi p ngoài qu c doanh ngày càng phát tri n và ầ ng và góp ph n có v trí ngày càng quan tr ng trong n n kinh t c. không nh vào s phát tri n chung c a đ t n ủ ấ ướ ự ể ỏ

SV: Lª H÷u Thêng 8 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

* Đ c đi m c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh: ủ ệ ể ặ ố

ch c d ứ ướ

ứ c t ượ ổ ổ ư ầ

ộ ở ữ ủ ệ ợ

ợ i sáng l p. - Các doanh nghi p ngoài qu c doanh đ i nhi u hình ề ố ệ nhân, th c khác nhau nh công ty TNHH, công ty c ph n, doanh nghi p t ệ ư công ty h p danh, h p tác xã….Các doanh nghi p này thu c s h u c a cá nhân, t p th ng ậ ể ườ ậ

ệ ề

ị ộ ạ ấ ự ự ổ ế

ố ệ ạ ộ ụ n ở ướ

ườ ỏ ệ

ố ả ướ ủ ố ệ ủ ổ ệ

đ ng, trong đó kho ng 75% s ả ả ố ố

i 2 t ướ ỷ ồ ứ ố ệ ớ ổ ệ

ệ ử t b trung bình hàng năm ch l ế ị ớ

ỷ ệ ổ ủ ế ớ ứ

i. Chính vì quy mô nh ệ ạ ậ ế ớ ẩ ủ ứ

ớ ị ệ

ả ệ ệ ệ

ứ ề ấ ơ

ậ ậ

ớ ợ ấ ồ ơ

ư - Các doanh nghi p này ho t đ ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau nh s n xu t, kinh doanh, làm d ch v …M t th c tr ng ph bi n trong các ả c ta là quy mô c a các doanh nghi p doanh nghi p ngoài qu c doanh ệ ụ ng nh hi u qu kinh doanh không cao. Theo s li u c a t ng c c này th ả c ta có kho ng 260.000 doanh nghi p ngoài qu c th ng kê hi n nay n ố doanh v i t ng s v n kho ng 600.000 t ố ỷ ồ ệ doanh nghi p ngoài qu c doanh có m c v n d đ ng/doanh nghi p, ố , 20 năm h th ng máy móc l c h u, kho ng 15-20 năm trong ngành đi n t ệ ố ạ ậ ả ỉ ở ứ m c 5 đ i m i trang thi đ i v i c khí, t ố ớ ơ i. Công ngh l c h u làm tăng chi phí tiêu - 7% so v i m c 20% c a th gi ớ hao 1,5 l n so v i đ nh m c tiêu chu n c a th gi ư ầ ầ v y kéo theo hi u qu kinh doanh không cao. Năm 2004 doanh thu thu n ậ ồ bình quân/doanh nghi p là 7.580 tri u đ ng, năm 2006 là 9.120 tri u đ ng ồ c 18.750 tri u đ ng năm 2004 và th p h n nhi u m c bình quân c a c n ệ ồ ủ ả ướ 20.440 tri u đ ng năm 2006. L i nhu n bình quân c a các doanh nghi p ệ ủ ợ ồ ệ i nhu n bình quân c a các doanh nghi p này cũng không cao năm 2004 l ủ ợ này là 240 tri u đ ng th p h n nhi u so v i l i nhu n bình quân/doanh ậ nghi p c n ệ c (kho ng 1.140 tri u đ ng). ệ ả ướ ề ồ ệ ả

i đa hóa l ng t ụ ệ ố ợ ườ ổ

- V i m c đích t i nhu n nên các doanh nghi p này th ậ ch c b máy qu n lý sao cho nh g n nh t có th và r t linh ho t. ỏ ọ ớ ứ ộ ể ả ạ ấ ấ

ặ ố

Qua đó ta có th th y các doanh nghi p ngoài qu c doanh có đ c đi m ể ệ c nh : khác v i các doanh nghi p nhà n ư ể ấ ệ ướ ớ

ữ ố

ướ ữ ậ

+ V ch s h u: Các doanh nghi p qu c doanh là nh ng doanh nghi p ệ ệ ề ủ ở ữ ế c, do v y ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c tr ng y u thu c s h u nhà n ọ ự ạ ộ ộ ở ữ ộ ở ữ ủ còn các doanh nghi p ngoài qu c doanh thu c s h u c a trong n n kinh t ệ ề ế ố

SV: Lª H÷u Thêng 9 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

i sáng l p do đó ho t đ ng c a các doanh nghi p này ạ ộ ủ ệ

cá nhân, t p th ng ể ậ do ch doanh nghi p quy t đ nh. ậ ế ị ườ ệ ủ

ấ ề ế

ạ c đ ướ ượ ả ả

ể ộ ế ệ ứ

ớ ượ ướ ế ủ ệ ấ

c l ượ ạ ệ ế ộ ế ớ ậ ế ệ ố

ướ

+ V trình đ k toán: Các nhân viên nh t là các nhân viên k toán trong c đào t o chính quy, bài b n và ph i qua thi các doanh nghi p nhà n c vào làm nên trình đ c a nhân viên k toán tuy n công ch c m i đ ộ ủ trong doanh nghi p nhà n i trình đ k toán c a các c là r t cao. Ng doanh nghi p ngoài qu c doanh còn h n ch , vi c ti p c n v i chính sách ạ m i c a nhà n c còn khó khăn, vi c áp d ng vi tính trong công tác k toán ệ ch a đ ng b . Tình tr ng ghi sai hóa đ n, b sót doanh thu còn ph bi n. ớ ủ ư ồ ế ổ ế ụ ỏ ạ ộ ơ

ậ ố

ế ả ậ

ệ ạ ộ i đa hóa l i nhu n. Chính vì v y đ t ấ ổ ứ ợ ể ố ụ ậ ậ ợ

ự ế ấ

+ V ý th c ch p hành pháp lu t: Các doanh nghi p ngoài qu c doanh ứ ề ch c thành l p và ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh do các cá nhân, t ấ ọ ẵ i nhu n h s n doanh vì m c tiêu l ậ sàng ti n hành s n xu t kinh doanh trong các lĩnh v c mà nhà n ấ c c m ướ ả th m chí còn buôn l u, làm hàng gi , hàng nhái… ậ ậ ả

ậ ạ ế ủ

ớ ố ề ệ ệ ấ

ố ệ ệ ướ

ố ế ệ ố ề

ổ ậ ề ế ộ ủ ế ạ

ố ố

c chính là ph n l ượ

ọ ố c do đó các doanh nghi p này th ệ ầ ợ ố ủ ầ ượ ế ọ

ượ ệ ặ ấ ườ ề ế ệ

ệ ự ầ ặ ấ

ạ ẽ ố ớ ệ ệ ậ ả ệ ả ố ự ệ

Bên c nh đó vi c tuân th pháp lu t thu c a các doanh nghi p ngoài ệ ủ qu c doanh cũng th p h n r t nhi u so v i các doanh nghi p qu c doanh. ố ơ ấ c do v y n u có Các doanh nghi p qu c doanh là doanh nghi p nhà n ế ậ ướ c tr n thu hay không thì s ti n mà các doanh nghi p này n p cho nhà n cũng không h thay đ i do v y n u có vi ph m thì ch y u là vi ph m ạ không c ý. Còn các doanh nghi p ngoài qu c doanh là các doanh nghi p ệ ệ ố không thu c s h u c a nhà n c cho nên khi các doanh nghi p này tr n, ướ ộ ở ữ i nhu n tránh đ ậ c thu thì ph n thu mà h tr n đ ế ố ng c tình tr n, tăng thêm mà h thu đ tránh thu nên vi c phát hi n ra các sai ph m g p r t nhi u khó khăn. Vì v y c n ph i có s qu n lý ch t ch đ i v i các doanh nghi p nh t là các ậ doanh nghi p ngoài qu c doanh trong vi c th c hi n pháp lu t nói chung và lu t thu nói riêng. ế ậ

* Vai trò c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh. ủ ệ ố

ệ ề ố ọ

Các doanh nghi p ngoài qu c doanh có vai trò quan tr ng trong n n kinh : ế t

SV: Lª H÷u Thêng 10 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ồ ướ

ố ề ệ ụ

ng và chi m ph n l n trong t ng s doanh nghi p c a c ố ổ ầ ớ ầ ủ ổ ề ố ượ

c. Năm 2000 c n ệ

ả ế ớ ổ ệ ế

ế ệ ổ ố

ỗ i n ả ướ ả ư ậ ố ệ ạ ướ

ệ ả ướ ế ệ ả ố

ố ị

ổ ệ ị ệ ậ ế ệ

ố ệ c: Theo s li u - Góp ph n làm tăng ngu n thu cho ngân sách nhà n đi u tra c a t ng c c th ng kê, các doanh nghi p ngoài qu c doanh tăng ố ệ ủ ả nhanh v s l ế ố n c m i ch có 35.004 doanh nghi p ngoài qu c ỉ ả ướ ướ doanh, chi m kho ng 91,55% t ng s doanh nghi p,thì đ n năm 2006 đã có ố ệ ủ ả ướ c. 123.392 doanh nghi p, chi m 93,96% t ng s doanh nghi p c a c n c có thêm 14.732 doanh nghi p ngoài Nh v y trung bình m i năm c n ệ ố c ta có kho ng 260.000 doanh nghi p ngoài qu c qu c doanh. Hi n t c. Các doanh doanh, chi m kho ng 98% t ng s doanh nghi p trong c n ế ế nghi p ngoài qu c doanh hi n nay chi m 50% giá tr công nghi p ch bi n ế th y s n, chi m 30% giá tr ngành công nghi p d t may vì v y các doanh nghi p ngoài qu c doanh cũng đóng góp đáng k vào t ng thu NSNN. ệ ủ ả ệ ệ ể ố ổ

i quy t vi c làm cho ng ộ ệ ệ ườ

ộ ả ộ ướ ệ

ậ ể ả ớ ớ ự ặ ủ

ế ệ i quy t h t đ i quy t đ ế ế ượ ế ượ ầ ớ ệ

ệ ộ i lao đ ng. Hi n nay khu v c kinh t ườ ể ả ệ ự ế ộ ố

ẽ ủ ự

ạ i quy t ph n l n vi c làm cho ng ể ầ ớ ớ ố ườ ế ệ

ả ả ủ ậ

n n xã h i. - Góp ph n vào vi c gi i lao đ ng: N c ta ầ i có thêm trên m t tri u lao đ ng m i mà các doanh nghi p nhà m i năm l ạ ỗ c do v y v i s có m t c a các doanh c không th gi n ướ c m t ph n l n công ăn vi c làm cho nghi p này có th gi này thu hút kho ng 90% s lao ng ả đ ng m i hàng năm. Nh có s phát tri n m nh m c a các doanh nghi p ệ ờ ộ ộ i lao đ ng ngoài qu c doanh mà đã gi vì v y có th góp ph n c i thi n đ i s ng c a nhân dân qua đó cũng góp ệ ầ ờ ố an ninh, gi m các t ph n đ m b o tr t t ả ậ ự ệ ạ ể ả ả ầ ộ

đ a ph ư ươ ế ị ệ

c th ế nh ng trung tâm kinh t

ế nhi u đ a bàn khác nhau, ề ị

ụ ẵ

ng: N u nh các doanh nghi p nhà ữ l n c a đ t n c, nh ng ế ớ ủ ấ ướ thì các doanh nghi p ngoài qu c doanh ố ệ nhi u lĩnh v c khác nhau ở ự ề i n i s n xu t, kinh doanh vì ạ ơ ả ng. đ a ph - Là tr c t c a n n kinh t ụ ộ ủ ề n ng đ t c s ướ ườ lĩnh v c tr ng y u c a n n kinh t ọ ự s n xu t, kinh doanh ấ ả do đó t n d ng đ ấ ậ v y t o ra nhi u c a c i xã h i, c i thi n đ i s ng nhân dân ậ ạ ặ ơ ở ở ữ ế ủ ề ở c v n, lao đ ng s n có t ộ ộ ả ố ượ ề ủ ả ờ ố ở ị ươ ệ

ệ ị

t đ ố ụ ợ ấ ườ

ụ ả ỉ ộ ả ẩ

- T o nên ngành công nghi p và d ch v ph tr : Doanh nghi p ngoài ệ ạ c qu c doanh th ế ượ ng chuyên môn hóa vào s n xu t m t vài chi ti ệ dùng đ l p ráp thành m t s n ph m hoàn ch nh nh v y các doanh nghi p ngoài qu c doanh đóng vai trò quan tr ng trong vi c cung c p hàng hóa, ộ ư ậ ệ ể ắ ố ấ ọ

SV: Lª H÷u Thêng 11 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ụ ệ

ầ ớ ố ỗ ợ ầ ề ị

ạ ụ ệ ư ố

i tiêu dùng. ữ d ch v là c u n i h tr các doanh nghi p khác. Bên c nh đó trong nh ng ị ệ năm qua v i nhu c u phong phú v hàng hóa, d ch v các doanh nghi p ngoài qu c doanh đóng góp vai trò quan tr ng trong vi c đ a hàng hóa, d ch ị ọ v đ n tay các nhà phân ph i cũng nh ng ư ườ ụ ế ố

ị ố ệ ể ấ

ể ệ ủ ượ c trong n n kinh t ề

ậ ể ế ự ấ ướ

ế ữ ấ ị ự ạ ộ

ế ể ạ ư ố ượ

ố ệ ậ

ể ấ ỏ ệ

ố ế ế ộ ộ

ề ự ả ấ

ệ ồ ị ạ t b còn l c h u, thi u thông tin v th tr ề ị ườ ế ậ ủ ế ị ạ ệ

ố ạ ậ ứ ữ ườ ủ ộ

ộ ủ ặ ặ ể

ầ ớ ệ ế i nhu n c a mình th ủ ậ ợ ế ậ

Nh v y có th th y các doanh nghi p ngoài qu c doanh có v trí không ư ậ , s đóng góp c a các doanh nghi p này th thi u đ ế c là không th ph nh n, tuy nhiên vào s phát tri n chung c a đ t n ủ ủ ho t đ ng các doanh nghi p này cũng còn nh ng h n ch nh t đ nh gây ệ khó khăn cho công tác qu n lý thu thu nh : S l ệ ng các doanh nghi p ả ầ ngoài qu c doanh hi n nay tăng lên nhanh chóng tuy v y có th th y h u ả h t các doah nghi p ngoài qu c doanh hi n nay đ u có quy mô nh , kh ế năng huy đ ng v n b h n ch , thi u ngu n nhân l c có trình đ cao, trang thi ng, s n xu t còn manh mún. Bên c nh đó ý th c tuân th pháp lu t c a các doanh nghi p này là không ủ i ch các doanh nghi p này m t m t trình đ còn cao, ph n l n nh ng ng ệ ụ h n ch , vi c am hi u chính sách thu còn ch a đ y đ , m t khác vì m c ư ầ ế ạ ng tìm cách tr n thu , tránh thu th m chí đích l ế ố c c m. còn kinh doanh trong các lĩnh v c nhà n ướ ấ ườ ự

ướ ớ ề c ta th c hi n đ i m i n n kinh t ổ ệ

ệ ậ ự ừ ế ị

, nh ng đ cho các doanh nghi p này phát tri n theo đ nh h ượ ể ọ ị ư ể ệ

c thì c n ph i có các bi n pháp qu n lý trong đó có qu n lý thu các doanh nghi p ngoài c th a nh n và ngày càng có v trí quan tr ng trong n n ề ủ ng c a ế ướ ả ế ướ ệ ả ả

T khi n ừ qu c doanh đ ố kinh t nhà n nói chung và qu n lý thu GTGT và TNDN nói riêng. ầ ả ế

ố ớ t ph i ch ng th t thu thu GTGT và TNDN đ i v i ế ố ự ầ ả

ố ệ

1.2.2. S c n thi ấ ế các doanh nghi p ngoài qu c doanh 1.2.2.1. Xu t phát t t m quan tr ng c a thu TNDN và GTGT ừ ầ ấ ọ ủ ế

ấ t Nam, thu GTGT và TNDN là hai s c thu có đóng góp l n nh t ế ắ ớ Vi Ở ệ

ế cho NSNN hàng năm.

C th t tr ng đóng góp c a hai lo i thu này nh sau: ụ ể ỷ ọ ư ủ ế ạ

B ng 1: T tr ng m t s kho n thu trong t ng thu NSNN ả ỷ ọ ộ ố ổ ế ả

SV: Lª H÷u Thêng 12 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Đ n v tính : % ị

ơ

Năm 2004 2005 2006 2007

Ch tiêu ỉ

T ng thu NSNN 100 100 100 100 ổ

20,52 21,06 19,19 25,66 Thu GTGT ế

23,01 24,21 25,89 24,44 Thu TNDN ế

10,23 9,17 9,40 8,03 Thu XNK ế

Ngu n: t ng c c th ng kê

7,88 8,37 5,31 5,72 Thu TTĐB ế

b ng trên cho th y, thu GTGT và thu TNDN luôn chi m t ấ ố ệ ở ả ế ế ế

ọ ớ ướ ổ

ế ổ

ỷ S li u ng tăng lên, năm tr ng l n trong t ng thu ngân sách hàng năm và có xu h ế 2004 thu GTGT và TNDN chi m 43,53% trong t ng thu NSNN thì đ n ế năm 2007 t này là 50,1%. l ỷ ệ

khi n ộ ừ ướ ướ i nh t là t ấ

ề ế ậ ủ ế ế ế ớ ạ

ồ ộ ớ ậ ớ ẩ ủ

ả ấ ượ ướ ổ ừ ế ế ả

ư ả ậ ỉ

ể ả ư ế ạ ứ

ệ ườ ư ệ ế

ướ ằ ế ế ứ ạ ấ ấ ạ

c ta đã V i xu h ng h i nh p c a kinh th th gi ớ c mi n, ễ gia nh p WTO, theo cam k t nhi u lo i thu nh p kh u đã đ ậ ị c đã b gi m đ ng nghĩa v i đó là m t ngu n ngân sách l n c a nhà n ồ m t đi (năm 2004 thu t thu XNK chi m kho ng 10,23% trong t ng thu NSNN nh ng đ n năm 2007 ch còn 8,03%).Vì v y đ đ m b o chi tiêu ế ớ c a mình bên c nh vi c nghiên c u, hoàn thi n và đ a ra s c thu m i ắ ệ ủ (nh thu TNCN), nhà n c c n ph i tăng c ng các bi n pháp qu n lý ả ả các lo i thu hi n có nh m đ m b o h n ch đ n m c th p nh t tình ả tr ng th t thu thu nh t là đ i v i thu GTGT và TNDN. ế ầ ả ố ớ ế ệ ế ấ ấ ạ

, thông qua vi c u đãi v mi n, gi m thu ướ ễ ế ề ả

t n n kinh t c có th khuy n khích đ u t ế ệ c trong vi c ế ề ộ vào m t ngành, m t lĩnh v c hay m t ộ ụ ắ ự ủ ệ ư ộ ầ ư ự

M t khác hai s c thu này còn là công c đ c l c c a nhà n ặ ế ắ qu n lý, đi u ti ế ề ả nhà n ể ướ đ a bàn nào đó. ị

t hai s c thu này cũng góp ph n đ m b o s ế ệ ả ầ ắ ố

ả ự Ngoài ra vi c qu n lý t ế ố công b ng gi a các doanh nghi p trong vi c th c hi n nghĩa v thu đ i ả ụ ự ữ ệ ệ ệ ằ

SV: Lª H÷u Thêng 13 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ạ ướ ể ự c có th có ngu n tài chính đ th c ể ồ

c, bên c nh đó nhà n v i nhà n ớ hi n các m c tiêu xã h i c a mình. ệ ướ ụ ộ ủ

ự ế n ở ướ ề c ta v n còn nhi u ẫ

1.2.2.2. Th c tr ng qu n lý thu GTGT và TNDN ả h n ch gây th t thu l n cho ngân sách nhà n c ớ ạ ạ ấ ướ ế

ố n ở ướ ng các doanh nghi p ngoài qu c doanh ệ

ố ượ ữ ệ ỉ

ố ế ệ ệ ớ

ự ế

ệ ặ ố

ư ậ

c ta tăng nhanh S l trong nh ng năm g n đây. Năm 2000 m i ch có 35.004 doanh nghi p ngoài ớ ầ i 123.392 doanh nghi p và hi n nay qu c doanh thì đ n năm 2006 đã lên t đã là 260.000 doanh nghi p.Tuy nhiên trên th c t không ph i các doanh ả ệ nghi p ngoài qu c doanh nào cũng đăng ký kinh doanh, ho c có đăng ký kinh doanh nh ng không đăng ký thu ngay do v y đã gây ra không ít khó ế khăn cho c quan thu trong vi c qu n lý đ i v i các doanh nghi p này. ả ố ớ ế ệ ệ ơ

ổ ư ượ ử ổ

ẫ ậ ạ n ở ướ ế ấ ậ

ạ ủ ế ậ ệ

ể ằ

ấ ổ ề ồ ị

ớ ự ề ạ

c s a đ i, b xung nhi u l n nh ng lu t thu GTGT và ề ầ c ta v n còn h n ch , b t c p do v y đã t o k h cho m t ộ ợ i ấ i cho riêng mình không nh ng làm m t . Hi n nay ế ệ ị , các giao d ch trên th ị ng ngày càng ph c t p, các th đo n tr n thu , l u thu do v y cũng ạ ể ứ ạ ế ậ ố

M c dù đã đ ế ặ TNDN ẽ ở s doanh nghi p mà ch y u là các doanh nghi p ngoài qu c doanh l ố ệ ố d ng đ lách lu t nh m m u l ữ ư ợ ậ ụ ngu n thu cho NSNN mà còn gây m t n đ nh cho n n kinh t cùng v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t ế tr ế ậ di n ra ngày càng tinh vi và ph c t p r t khó phát hi n. ệ ẽ ủ ủ ứ ạ ấ ườ ễ

ể ế

ứ ế ượ

ệ ế ở ừ ầ ệ

ả ả

ơ ỏ

ậ ủ ườ ộ ế

i đa hóa l ụ ệ ố ố ợ

ớ ố ế

ệ ể ố ế ừ ầ ườ ế ữ ấ

ng s d ng hóa đ n gi ố ề ệ ử ụ ơ

ử ụ

ỏ ố ả

* Trong lu t thu GTGT: Đ c đi m n i b t c a thu GTGT là vi c ệ ổ ậ ủ ặ ậ ạ kh u tr c th c hi n căn c trên hóa đ n mua vào do đó t o đ u vào đ ơ ệ ự ấ đi u ki n cho vi c thu thu khâu sau, có tác d ng ki m tra thu khâu ể ế ở ề ụ tr c công tác ghi chép c. Tuy nhiên đ th c hi n đòi h i ph i qu n lý đ ượ ỏ ệ ướ ể ự ấ hóa đ n, s sách ph i rõ ràng, minh b ch. Bên c nh đó đòi h i ý th c ch p ứ ạ ả ổ ạ i n p thu ph i cao. Nh ng các doanh nghi p nh t hành pháp lu t c a ng ấ ệ ư ả ậ i nhu n, là các doanh nghi p ngoài qu c doanh v i m c tiêu t ng tìm cách tr n thu , tránh thu và m t trong các doanh nghi p này th ộ ư đ u vào nh ng nh ng cách đ tr n thu là tăng s ti n thu kh u tr ế ả không có th t, do v y các doanh nghi p này th , ậ ườ mua hóa đ n ch đen, s d ng hóa đ n c a các doanh nghi p có thông ệ ủ ơ ở i d ng chính báo b tr n đ h p lý các kho n thu đ u vào. Ngoài ra l ợ ụ ế ớ sách hoàn thu nhi u doanh nghi p đã l p h s kh ng xin hoàn thu v i ậ ợ ể ợ ề ế ơ ế ầ ậ ồ ơ ố

ệ SV: Lª H÷u Thêng 14 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

i hàng ch c t ớ

đ ng, s ti n này r t khó có th thu h i l ấ c hoàn thu th

ụ ỷ ồ ệ khai, t ế ự ố ề ượ ự ộ

c vì các doanh nghi p sau khi đã đ tính và t t đ nh m chi m d ng ti n thu c a nhà n ằ ề ụ ế ủ ế ự ằ ớ ơ ệ ể

ả ướ ự ế ớ

ạ ế ầ ế ủ

h t sang kỳ sau mà nhi u doanh nghi p l ướ ề ừ ế

ế ầ ứ

ứ ệ

ế ấ ị ệ ế

ế ấ ứ da không bi ỏ ơ ố ớ ể ả ẩ ế ơ

da đ áp thu su t nên doanh nghi p đã kê khai m c thu c đây gh ô tô gi ế ể ấ ộ ề ả ệ ứ ả ả

ồ ạ i s thu lên t ể ế ố ấ ng bi n m t. đ ế ế ườ ượ n p thu các doanh nghi p cũng Hi n nay v i c ch t ệ ệ c b ng cách kê l i d ng tri ế ợ ụ ậ hay n p ch m khai thu đ u ra gi m, thu đ u vào tăng lên so v i th c t ộ ế ầ ể c cho phép chuy n i d ng chính sách c a nhà n ti n thu . Bên c nh đó l ợ ụ ề ệ ợ i s thu GTGT ch a kh u tr ư ế ố ấ không đúng làm cho thu đ u ra luôn nh h n đ u vào. d ng l p ch ng t ầ ừ ậ ụ ặ Hay l i d ng vi c quy đ nh m c thu su t không rõ ràng đ i v i nhi u m t ợ ụ ề hàng, nhi u doanh nghi p đã kê khai m c thu su t th p đ gi m thu , ví ề t thu c v s n ph m c khí hay d nh tr ụ ư ướ là s n ph m gi ế su t đ i v i s n ph m c khí đ áp d ng thu su t 5%. ẩ ấ ố ớ ả ả ế ấ ể ế ấ ụ ẩ ơ

ộ ớ ạ ả ế ế

ệ ế ứ ư ố ớ ế

ậ ố

ệ ố ư ệ ế

ộ ế ườ ườ ế ụ ế

ệ ụ ả

ư ỏ ả

ấ i d ng chính sách c a nhà n ơ ủ ướ

ộ ố ậ ư

ượ c cho phép các doanh nghi p t ệ ự mà m t s doanh nghi p đã khai kh ng v t t ậ ư ệ ổ ố ệ ố ụ ấ ậ ị

ế ể ộ

ả ế ự ế ể ổ ả ượ ừ ả

* Đ i v i thu TNDN: V i trình đ qu n lý còn h n ch , trình đ k ộ ế ặ toán còn y u, ý th c ch p hành lu t thu ch a cao các doanh nghi p đ c ấ ng tìm cách tr n, tránh bi t là các doanh nghi p ngoài qu c doanh th ệ ng áp d ng nh : không thu . Các hình th c ch y u mà doanh nghi p th ủ ế ứ kê khai đăng ký thu , không n p t khai quy t toán thu …. các doanh ờ nghi p còn tìm cách làm gi m doanh thu (ví d nh b sót doanh thu, bán ư c tr (nh hàng không xu t hóa đ n…), hay khai tăng các kho n chi phí đ ừ ự xây d ng l ợ ụ dùng cho m c tiêu hao v t t ứ s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v , hay l p hai h th ng s sách làm ả ớ cho k t qu ph n ánh trên s sách khi cán b thu ki m tra không đúng v i ả th c t ) đ làm tăng các kho n đ ậ c tr qua đó có th làm gi m thu nh p ể tính thu .ế

ệ ả ấ ấ

Ngoài ra kh năng phát hi n ra sai sót, t n su t thanh tra còn th p, các ch tài x lý các hành vi tr n thu còn quá nh không có tính răn đe. ế ầ ẹ ử ế ố

1.2.2.3. Xu t phát t ấ ừ các doanh nghi p ệ

nhi u y u t ự ệ ấ ừ ế ố ề

ch y u sau: S tuân th pháp lu t thu c a doanh nghi p xu t phát t ủ ế ủ ậ trong đó có m t s y u t ộ ố ế ố ủ ế

SV: Lª H÷u Thêng 15 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ộ ủ ế ủ

ộ ứ ố ữ

ấ ế ề ậ ậ ế ượ ế ặ

ự ể ệ ư ề ụ ứ ủ ế

vi c tuân th l l ề ở ệ ế ả

ệ - M c đ tuân th thu c a doanh nghi p nh t là các doanh nghi p ệ ầ t v lu t thu , nh ng yêu c u ngoài qu c doanh ph thu c vào s hi u bi ụ c a lu t thu . Nhi u doanh nghi p không nh n th c đ c, ho c không ậ ủ c nghĩa v thu cũng nh quy trình tuân th . Chính đi u này làm hi u đ ượ ể gia tăng t ủ i trong kê khai, quy t toán thu và c n tr ế pháp lu t thu c a các doanh nghi p. ỷ ệ ỗ ế ủ ệ ậ

ớ ế

ế ụ ậ ủ ườ ế ế ạ ộ ố

ứ ề ậ ế ệ c l ượ ạ ệ ơ

ế ườ ườ ế ể ế ậ ổ ộ

ế ợ ử ẽ ế ộ

ế - Các doanh nghi p m i thành l p th ng thi u ki n th c v lu t thu , ệ nghĩa v thu và quy trình tuân th thu , các ho t đ ng tr n thu , tránh ng thô s và d b phát hi n. Ng thu th i các doanh nghi p “có ễ ị ng hi u rõ v lu t thu và quy trình n p thu vì v y n u không tu i” th ề ậ có chính sách thu h p lý, c ch ràng bu c ch t ch , ch tài x lý nghiêm ng s d ng các bi n pháp tinh vi đ tr n, tránh thu . thì h th ế ế ơ ế ệ ặ ể ố ọ ườ ử ụ

ủ ế ộ

ế ố ư ệ ế ủ ọ ứ ằ ọ

ệ ệ ẳ ậ ế ụ ộ ọ ẽ ể ọ

- Y u t tâm lý c a các doanh nghi p: Các doanh nghi p n p thu vào NSNN nh ng khi h nh n th c r ng vi c đóng thu c a h là không công b ng, nghĩa v n p thu là không bình đ ng thì h s tìm m i cách đ làm ằ gi m s thu ph i n p. ế ả ả ộ ố

ạ ề ả ắ ạ ậ

ế ậ

ế Bên c nh đó là tâm lý lo l ng v kh năng x y ra vi ph m pháp lu t thu ả nh tính toán sai thu nh p ch u thu , thanh toán không đúng…v.v.làm cho ư h ng i khi đ n c quan thu n p thu . ế ọ ị ế ộ ế ơ ạ

khác nh : Lãi su t th tr ư ị ườ

ả ế ế ị ấ ủ

ủ ộ ố ế ố ưở ấ ệ ẽ

ệ ộ ạ ư ế ặ

ố ng t ế ả ẽ ả ạ ấ ả

i m c sinh l ứ ng t ạ ộ ủ i t ợ ừ ệ ưở ể ả ế ủ ưở ụ ậ ớ

ấ ng, lãi su t - Ngoài ra còn có m t s y u t ng đ n quy t đ nh tuân th , trì hoãn, hay không ngân hàng cũng nh h ế tuân th thu . Khi lãi su t tăng cao doanh nghi p s trì hoãn vi c n p thu ho c có kh năng tr n thu hay tránh thu . Hay nh tình tr ng l m phát ế ho t đ ng s n xu t kinh doanh quá cao s nh h ớ do v y cũng có th nh h i vi c tuân th nghĩa v thu c a doanh nghi p.ệ

ố ố ệ ế ấ

Theo s li u th ng kê thì năm 2002 th t thu thu kho ng 21,2%, năm 2003 là 19,8%, năm 2004 là 18,9%.Tính đ n tháng 12/2005 s ghi thu n mà các c quan tài chính xác đ nh ế các doanh nghi p lên t ả ố i 1.892 t ợ đ ng. ỷ ồ ệ ơ ở ớ ị

ề ả ố ấ

S vi ph m dù là vô tình hay c ý đ u có nh h c. Do đó có th nói s tăng c khía c nh c a đ t n ể ấ ướ ạ ủ ự ạ ự ưở ườ ề ng x u đ n nhi u ế ố ng công tác ch ng

SV: Lª H÷u Thêng 16 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ặ ệ ệ ệ

ầ ầ

ườ ư ệ

ế ể ạ , phát huy và nâng cao vai trò đi u ti ề

ề c a nhà n ng kinh t ướ ư ế

ế ủ ắ ư ế

t n n kinh t ế ề ề

t là các doanh nghi p ngoài th t thu thu đ i v i các doanh nghi p đ c bi ấ ế ố ớ ạ t đ góp ph n làm tăng thu cho NSNN, t o qu c doanh là vô cùng c n thi ố ng c nh tranh lành m nh cho các doanh nghi p cũng nh các thành môi tr ạ t, đ nh ph n khác trong n n kinh t ế ầ ế ị h ộ ố c, góp ph n đ a chính sách thu vào cu c s ng ầ ướ đ cho các s c thu nói chung cũng nh hai s c thu GTGT và TNDN nói ế ắ ể riêng không ch là công c đ c l c c a nhà n ế c trong đi u ti ướ mà còn góp ph n thúc đ y s n xu t phát tri n. ụ ắ ự ủ ẩ ả ỉ ầ ể ấ

SV: Lª H÷u Thêng 17 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

2:

CH

NG

ch c b máy thu thu ổ ứ ộ ế ở ệ huy n

ƯƠ TH C TR NG TH T THU VÀ CH NG TH T THU THU Ấ GTGT VÀ TNDN Đ I V I CÁC DOANH NGHI P NGOÀI Ố Ớ CHI C C THU HUY N ĐÔNG ANH QU C DOANH Ở - xã h i và t 2.1.Đ c đi m kinh t ộ ế ể ặ Đông Anh 2.1.1. Đ c đi m kinh t

- xã h i ộ ể ế ặ

c thành l p ngày 31/05/1961, là m t huy n ệ ượ ộ

ạ ủ ồ ộ

nhiên là 182,3 km ọ ờ ắ ớ ằ ắ ủ ả ệ

ệ ở Huy n Đông Anh đ ậ ngo i thành c a th đô Hà N i, n m d c b b c Sông H ng cách trung tâm 2 và thành ph kho ng 20 km v phía b c, v i di n tích t ề ố i (năm 2005).Huy n Đông Anh g m 1 tr tr n và 23 xã. dân s 309.690 ng ự ồ ị ấ ườ ệ ố

ớ ố ồ ữ ệ ố

ồ ủ

nh vào khai thác cát. Th i ti ờ ế ệ ọ t, khí h u c a huy n t ệ ươ ậ ủ

ậ ợ ờ ế ể ệ ậ ồ

ờ ậ ề ể ấ ờ ế ủ ạ ẩ

ệ ề ậ

ệ i hành chính gi a huy n H th ng sông H ng và sông Đu ng là gianh gi v i n i thành, đây cũng là ngu n tài nguyên quan tr ng c a huy n đ thúc ớ ộ ể ố ng đ i đ y kinh t ấ thu n l i cho cây tr ng và v t nuôi phát tri n, nh v y huy n có xã chuyên tr ng rau xanh cung c p cho n i thành do đó mà nhi u công ty chuyên kinh ộ ệ doanh rau s ch ra đ i góp ph n thúc đ y phát tri n kinh t c a huy n. ầ Huy n có khu công nghi p B c Thăng Long t p trung nhi u công ty trong ắ . n ệ c cũng nh n c ngoài vào đ u t ư ướ ầ ư ướ

ị ề ư ị

ề ầ

ị ề ạ ị

Đông Anh có nhi u đ a đi m thu hút khách du l ch nh Núi Đôi, Thành ể ế C Loa, Đ m Vân Trì và nhi u đ n chùa thu hút nhi u khách du l ch đ n ề ổ ề v i huy n qua đó t o thu n l ệ i cho các nghành d ch v ăn theo có đi u ki n ụ ậ ợ ệ ớ phát tri n.ể

c a huy n đang d n n đ nh và phát tri n, c s ề ế ầ ổ ể ị

ng liên thôn, liên xã đ ệ

ơ ở ế ủ ệ ượ c c c i thi n, các tuy n đ ườ ượ ả i cho giao thông, v n chuy n hàng hóa gi a các xã ậ ợ ế ậ ữ

Đ n nay n n kinh t h t ng ngày càng đ ạ ầ nâng c p t o thu n l trong huy n cũng nh gi a huy n v i các huy n, t nh khác. ấ ạ ệ ư ữ ể ỉ ệ ệ ớ

i đó, trong vài năm tr l ờ ở ạ

ệ ơ ấ ạ

i đây huy n Đông Anh có ng vào lo i khá, bình quân đ t 10,95 %/năm. C c u đang d n ầ ng theo h Nh nh ng thu n l ữ t c tăng tr ưở ố chuy n h ể ướ ậ ợ ạ ướ ng tích c c ự

SV: Lª H÷u Thêng 18 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ấ ể ủ ự ệ

ả ớ ơ ả ệ ệ ấ

ệ ị ả ơ ủ ể ệ

S n xu t công nghi p, ti u th công nghi p và xây d ng c b n đóng ị i trên 80% giá tr s n xu t trên đ a bàn huy n. Công nghi p trên đ a góp t ị . Huy n có ngành ti u th công bàn huy n ch y u là c khí, đi n t ệ ử nghi p phát tri n khá m nh v i nhi u làng ngh truy n th ng. ề ớ ủ ế ể ệ ề ề ệ ạ ố

v trí quan tr ng trong c c u kinh t ọ ệ ữ ị ế ủ

ơ ấ ạ

ng gi m d n (t có xu h ổ ị ơ ấ ướ ế

ả ồ ơ ấ ầ ậ

ệ c a huy n Nông nghi p v n gi ng khá và n đ nh, bình quân đ t 5,57 %/năm, tuy v y ậ v i t c đ tăng tr ớ ố ộ ừ t tr ng nông nghi p trong c c u kinh t ỷ ọ 27,1% năm 1995 xu ng còn 20,3% năm 2000). C c u cây tr ng v t nuôi cũng có chuy n h ẫ ưở ệ ố ng tích c c, t o ra giá tr ngày càng cao. ể ướ ự ạ ị

ị ạ ươ ụ ủ ể ệ ộ

ơ ị

ệ ướ ị ỏ

ng m i, d ch v c a huy n có t c đ phát tri n khá cao bình quân Th ố đ t 12,9%/năm, tuy nhiên các doanh nghi p, đ n v kinh doanh trong lĩnh ạ ề ậ i d ch v phân b không đ u t p v c này có quy mô còn nh , m ng l ổ ự chung ch y u ụ ạ th tr n và các khu công nghi p. ủ ế ở ị ấ ệ

ờ ố ầ ề ượ ả ả ả ề c c i thi n c v ệ ệ c đ m b o, hi u ả

ộ ượ c nâng lên. Ngoài ra đ i s ng c a nhân dân đang ngày càng đ v t ch t và tinh th n, v n đ an ninh, tr t t xã h i đ ậ qu qu n lý c a nhà n ả ủ ậ ự ấ c trong các lĩnh v c đ ự ượ ướ ấ ả ủ

ệ ệ ữ ể

ậ ợ ể ợ ậ ề , tuy nhiên bên c nh nh ng thu n l ạ

c a huy n nh : còn có s chênh l ch l n v ự ư ệ ệ ể ớ

ơ ữ ư ế ạ

Đây là nh ng đi u ki n thu n l t ế h ưở kinh t thông nhi u n i v n ch a đ gi m t c đ phát tri n kinh t i đ cho huy n có th phát tri n kinh ể i đó còn không ít khó khăn nh ả ề ế gi a các xã trong huy n, trình đ dân trí nhi u n i còn th p, giao ộ ế ữ ề c đ m b o….đây là nh ng h n ch làm ả ề ố ộ ữ ng đ n phát tri n kinh t ế ủ ệ ả ượ c a huy n. ế ủ ơ ẫ ể ệ ả

ch c b máy qu n lý thu thu đ a bàn huy n Đông ơ ấ ổ ứ ộ ế ở ị ệ ả

2.1.2. C c u t Anh

c thành l p theo quy t đ nh s ế ụ ượ ệ

ế ị ệ ậ ộ ủ

ố Chi c c thu huy n Đông Anh đ 315/TCQD-TCCB ngày 21 tháng 8 năm 1991 c a B Tài Chính. Hi n nay chi c c có 90 cán b công ch c. ứ ụ ộ

ứ ng t ng c c thu v ch c năng, nhi m v và c c u t ế ị ụ

ổ ế ự ệ ế

ụ ệ i chi c c thu nh sau: Căn c quy t đ nh s 729 QD-TCT ngày 18 tháng 06 năm 2007 c a t ng ủ ổ ch c c a c c tr ơ ấ ổ ứ ủ ụ ưở ơ ấ chi c c thu tr c thu c c c thu , chi c c thu huy n Đông Anh có c c u ụ t ổ ứ ụ ộ ụ ch c và nhi n v c a t ng b ph n t ậ ạ ệ ụ ủ ừ ế ề ứ ế ộ ế ư ụ

SV: Lª H÷u Thêng 19 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Chi c c tr ng ụ ưở

ng là ng ạ ụ

ệ ể

ưở ể ạ ộ ấ ủ ế ạ ưở ổ ụ ụ

i lãnh đ o cao nh t c a chi c c, căn c vào tình ứ ụ ọ ch c qu n lý m i ả ứ ng chi c c thu huy n Đông ế ng c c thu thành ph Hà N i v toàn ệ ộ ề ụ ế ố

Chi c c tr ườ hình phát tri n kinh t c a huy n đ lên k ho ch, t ế ủ m t v ho t đ ng c a chi c c. Chi c c tr ủ Anh ch u trách nhi m tr ệ b ho t đ ng c a chi c c mình qu n lý. ộ ụ c c c tr ướ ụ ụ ặ ề ị ạ ộ ưở ả ủ

Phó chi c c tr ụ ưở : ng

c chi c c tr ng v ụ ệ ị ướ ụ ưở ề

Chi c c có hai chi c c phó và ch u trách nhi m tr ụ lĩnh v c công tác đ c phân công trong đó: ượ ự

ế ệ ngoài qu c doanh, ph n nghi p ầ ố

M t chi c c phó ph trách khu v c kinh t ụ ộ v tính thu và các đ i thu trên đ a bàn. ộ ụ ụ ế ự ị ế

c b , và thu nh p cá ụ ụ ề ấ ướ ậ ạ

M t chi c c phó ph trách v n đ hành chính, tr ộ nhân.

i n p thu Đ i tuyên truy n và h tr ng ề ỗ ợ ườ ộ ộ ế

ng chi c c thu th c hi n công tác tuyên truy n v ệ ề

ng ưở ậ ế ự ườ ộ ề ụ i n p thu trong ph m vi chi c c ế ỗ ợ ế ạ

Giúp chi c c tr ụ ụ chính sách pháp lu t thu , h tr qu n lý. ả

Đ i kê khai k toán thu và tin h c ọ ộ ế ế

ụ ưở ế ế ệ ế ụ ế

t b tin h c, tri n khai cài đ t, h ể ấ ướ ế ị ố ọ ả ẫ

ng chi c c thu th c hi n công tác đăng ký thu , x lý Giúp chi c c tr ế ử ế ự h s khai thu , k toán thu , th ng kê thu theo phân c p qu n lý; Qu n ả ồ ơ ầ ng đ n các ph n lý và v n hành trang thi ặ m m ng d ng tin h c ph c v công tác qu n lý thu . ế ậ ề ứ ụ ụ ụ ả ọ

Đ i ki m tra thu ộ ể ế

ụ ể

ế ự cáo liên quan đ n ng ưở i quy t t ế ố ế ị

ng chi c c thu th c hi n công tác ki m tra, giám sát Giúp chi c c tr ụ i n p thu , ch u trách kê khai thu , gi ế nhi m th c hi n d toán thu thu c th m quy n c a chi c c thu . ế ộ ệ ế ề ủ ườ ộ ụ ả ệ ự ự ệ ẩ

Đ i qu n lý n và c ộ ợ ả ưỡ ng ch thu ế ế

SV: Lª H÷u Thêng 20 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ụ ưở ệ ợ

ế ng chi c c thu th c hi n công tác qu n lý n thu , ạ i n p thu thu c ph m ế ự ạ ố ớ ườ ộ ả ế ế ề ộ

Giúp chi c c tr ụ c ng ch thu ti n thu n , ti n ph t đ i v i ng ế ợ ề ưỡ vi qu n lý c a chi c c thu . ế ụ ủ ả

Đ i nghi p v d toán ệ ụ ự ộ

ụ ng chi c c thu h ụ ụ ả

ẫ ứ ề ế

ụ c đ ướ ượ ế ự ự ệ

ng d n v nghi p v qu n lý, Giúp chi c c tr ế ướ ệ ưở ế chính sách, pháp lu t thu cho cán b , công ch c thu trong chi c c thu ; ộ ậ Xây d ng và t c giao ch c th c hi n d toán thu ngân sách nhà n ổ ứ ự c a chi c c thu . ế ụ ủ

Đ i hành chính - nhân s - tài v - n ch ụ ấ ự ộ ỉ

ụ ưở ụ ệ

ự ữ ả ả ị

ư ng chi c c thu th c hi n công tác hành chính, văn th , Giúp chi c c tr ế ự l u tr ; Công tác qu n lý nhân s : Qu n lý tài chính, qu n tr ;Qu n lý n ấ ả ư ch trong n i b chi c c thu qu n lý ộ ộ ả ụ ế ả ỉ

phí tr c b và thu khác Đ i qu n lý thu l ả ộ ệ ướ ạ

phí tr ụ ụ ưở ng chi c c thu qu n lý qu n lý thu l ả ả

ể ệ ề ấ ề ử ụ ướ ả ấ ả ấ

ệ ả ả ị

ạ c b , Giúp chi c c tr ế thu chuy n quy n s d ng đ t, các kho n đ u giá v đ t, tài s n, ti n ề thu đ t, thu tài s n, phí, l ộ phí và các kho n phát sinh trên đ a bàn thu c ế chi c c qu n lý. ế ế ấ ụ ả

Đ i qu n lý thu thu nh p cá nhân ế ộ ậ ả

ụ ụ ế

ả ả ộ ậ ậ ệ ộ

ố ớ ng chi c c thu qu n lý thu thu nh p cá nhân đ i v i Giúp chi c c tr ế cá nhân có thu nh p thu c di n ph i n p thu thu nh p cá nhân thu c ộ ế ph m vi chi c c qu n lý. ưở ậ ả ụ ạ

Đ i thu liên xã, th tr n ị ấ ộ ế

ch c, cá nhân ưở ụ ng chi c c thu qu n lý thu thu các t ả ụ ế ổ ứ

c phân công. Giúp chi c c tr n p thu trên đ a bàn xã, th tr n đ ộ ế ị ấ ượ ế ị

ụ ự ệ ế ế

Chi c c có 5 đ i thu liên xã ,th tr n th c hi n thu thu trên 23 xã và 1 ị ấ ộ th tr n thu c đ a bàn huy n Đông Anh. ộ ị ị ấ ệ

Đ i thu liên xã: ế ộ

Th tr n – Nguyên Khê – Tiên D ng – B c H ng ắ ồ

ị ấ ươ SV: Lª H÷u Thêng 21 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Vân N i – Nam H ng – Kim N – Kim Chung – Võng La – Đ i M ch ạ ạ ồ ộ ỗ

H i B i – Vĩnh Ng c – Xuân Canh – T m Xá ả ố ầ ọ

Mai Lâm – Đông H i – C Loa – D c Tú – Vi t Hùng ụ ộ ổ ệ

Uy N – Xuân N i – Th y Lâm – Liên Hà – Vân Hà ụ ỗ ộ

Có th khái quát b máy c a chi c c thu huy n Đông Anh qua s đ sau: ơ ồ ụ ủ ệ ế ể ộ

ng Chi c c tr ụ ưở

Đ iộ kiể m tra thuế

Đ iộ qu nả lý thuế TNCN

Đ iộ nghiệ p vụ dự toán

iườ

Đ iộ qu nả lý nợ và c ngưỡ chế thu ế

Các đ iộ thuế liên xã, thị tr nấ

Đ iộ hành chính -nhân s -tàiự v -ụ nấ chỉ

Đ iộ tuyên truy nề và hỗ trợ ng n pộ thuế

Đ iộ kê khai kế toán thuế và tin h cọ

Đ iộ qu nả lý thu lệ phí trướ c bạ và thu khác

Phó chi c c tr ng Phó chi c c tr ng ụ ưở ụ ưở

SV: Lª H÷u Thêng 22 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ố ớ ệ

i chi c c thu huy n Đông Anh ố ế ờ ụ ệ

ể ủ ế ệ ố ạ i

2.2. Công tác thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong th i gian qua t ạ 2.2.1. Tình hình phát tri n c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh t huy n Đông Anh ệ

ố ầ ữ ố ượ

ị ệ

ệ ể ờ

ệ ớ ế ố ệ ế ớ ỉ

ệ ố

ụ ụ ủ ế ệ ờ

ệ ả

Trong nh ng năm g n đây s l ng các doanh nghi p ngoài qu c doanh ệ trên đ a bàn huy n tăng lên nhanh chóng cùng v i nh p đ gia tăng nhanh ộ ị c. Tính đ n th i đi m 31/12/2006 c a các doanh nghi p này trong c n ả ướ ủ toàn huy n m i ch có 946 doanh nghi p ngoài qu c doanh thì tính đ n h t ế ố năm 2007 đã tăng lên là 1222 doanh nghi p ngoài qu c doanh. Theo th ng kê c a chi c c thì tính đ n th i đi m 31/12/2008 toàn chi c c hi n đang ể qu n lý 1.538 doanh nghi p, tính đ n ngày 30/01/2009 là 1.554 doanh ế nghi p ngoài qu c doanh. ệ ố

ệ ố

Các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong huy n tăng nhanh trong nhi u ề ệ lo i hình, c th : ụ ể ạ

Bi u 1: B ng s l ể ả ố ệ

ố ượ hình doanh nghi p t ng các doanh nghi p ngoài qu c doanh theo lo i ạ i huy n Đông Anh ệ ạ ệ

Đ n v tính: Đ n v ị

ơ

ơ

Năm 2007 Năm 2008 Chênh l chệ

ả T ng qu n lý Đang ho tạ đ ngộ Lo i hình ạ

T ngổ qu nả lý T ngổ qu nả lý Đang ho tạ đ ngộ Đang ho tạ đ ngộ

Số DN T lỷ ệ % Số DN T lỷ ệ %

Cty TNHH 663 440 811 527 148 22,3 87 19,8

422 323 574 432 152 36 109 33,8 Cty c ph n ầ ổ

Chi nhánh 18 13 21 13 3 16,7 0 0

DNTN 62 40 64 37 2 3,2 (-)3 (-)7,5

HTX 34 22 39 23 5 14,7 1 4,5

SV: Lª H÷u Thêng 23 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Qu tín d ng 6 6 6 6 0 0 0 0 ụ ỹ

Khác 17 14 23 18 6 35,3 4 28,6

ế

1222 858 1538 1056 316 25,9 198 23,1 C ngộ

Ngu n: chi c c thu Đông Anh

ả ệ ố ệ ể ấ ố ượ

ạ ệ

ả ế

ệ l ụ ệ ề ớ ỷ ệ ệ ầ ạ

ề ạ ấ

l ớ ỷ ệ ế

ạ tăng 22,3%, ch có qu tín d ng là s l ớ ỷ ệ ố ượ ụ ệ ỹ ỉ

ng các doanh nghi p ngoài qu c ố Qua b ng s li u có th th y s l ớ i huy n Đông Anh tăng nhanh qua các năm. Năm 2007 chi c c m i doanh t qu n lý 1222 doanh nghi p thì đ n năm 2008 lên 1.538 doanh nghi p, tăng 316 doanh nghi p v i t tăng g n 26%. H u h t các lo i hình đ u tăng ế ầ ng, trong đó lo i hình công ty c ph n tăng nhi u nh t 152 doanh v s l ầ ổ ề ố ượ tăng 36%, sau đó đ n lo i hình công ty TNHH tăng 148 nghi p v i t ệ ả ng qu n l doanh nghi p, v i t lý không có s bi n đ ng so v i năm 2007. ộ ự ế ớ

ng các doanh nghi p th c t ự ế

ạ ề ự ộ ỏ ơ ấ ệ

ạ ộ ả ầ

ổ tăng 33,8%, s l l ớ ỷ ệ ạ ộ

ự ế ộ

gi m là 7,5%. Tuy nhiên m t th c tr ng là s l đang ố ượ ệ ho t đ ng nh h n r t nhi u so v i s l ng các doanh nghi p mà chi c c ụ ớ ố ượ qu n lý.Năm 2008 so v i năm 2007 s l ự ế ng các công ty c ph n th c t ố ượ ớ ố ượ ng đang ho t đ ng ch tăng 109 doanh nghi p v i t ệ các chi nhánh và qu tín d ng đang ho t đ ng không có s bi n đ ng, trong ụ ạ ộ ạ ộ nhân đang ho t đ ng ng các doanh nghi p t các lo i hình thì ch có s l ố ượ năm 2008 gi m 3 đ n v so v i năm 2007 v i t ớ ị ệ ư l ớ ỷ ệ ả ỉ ỹ ỉ ơ ả

ố ệ ủ ế ệ ị

ừ ệ ế

ề ở

ị ươ ề ệ ự ụ ự ị

Các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n ch y u là các ạ ộ doanh nghi p v a và nh , các doanh nghi p này ti n hành các ho t đ ng ỏ ệ s n xu t, kinh doanh nhi u đ a bàn, nhi u lĩnh v c, ngành ngh khác ấ ề ả nhau nh : s n xu t, xây d ng, th ng nghi p, d ch v ….và cũng đóng góp ấ ư ả đáng k vào NSNN. ể

Bi u 2: C c u ngành ngh và đóng góp c a các doanh nghi p ơ ấ ủ ề ệ ể

ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n năm qua. ị ố ệ

Đ n v tính: tri u đ ng

ơ ị

Năm 2007 Năm 2008 Ngành nghề Chênh l chệ

S thuố ế S thuố ế S DNố S thuố ế

Số DN Số DN

SV: Lª H÷u Thêng 24 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

342 3.190,5 511 6.933,9 169 3.743,4 S n xu t ấ ả

198 1.511,5 181 1.259,9 (-)17 (-)251,6 D ch v ị ụ

Th 593 15.279,4 722 23.851,3 129 8.571,9 ươ ng nghi p ệ

71 7.532,4 95 10.710,9 24 3.178,5 Xây d ngự

i 18 395,5 29 605,2 11 209,7 v n t ậ ả

ế

Ngu n: Chi c c thu huy n Đông Anh

1222 27.909,3 1538 43.363,2 316 15.453,9 C ngộ

ả ệ

ố ệ ự ể ấ ề

ấ ủ ủ ớ ồ

ệ ề ố ượ ự ự

ệ ể

ạ ỉ

ế ố ệ ấ ị ự ệ ả

ả ủ ồ ự ệ ậ ở

ệ ả

ể ả ệ ả

Qua b ng s li u có th th y đóng góp c a các doanh nghi p trong h u ầ ự h t các lĩnh v c năm 2008 đ u tăng so v i năm 2007 trong đó lĩnh v c ế ng m i tăng nhi u nh t 8.571,9 tri u đ ng, đóng góp c a lĩnh v c này th ệ ạ ươ tăng lên là do: s l ng các doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c này tăng, tình hình kinh doanh có hi u qu , m t khác có th công tác qu n lý ặ ả thu thu t t nên tình tr ng th t thu thu gi m đi, ch có đóng góp c a các ế ả doanh nghi p trong lĩnh v c d ch v năm 2008 gi m 251,6 tri u đ ng so ụ ng doanh nghi p trong lĩnh v c này v i năm 2007, s dĩ vì v y là do s l ố ượ ớ năm 2008 gi m 17 doanh nghi p so v i năm 2007 và cũng có th có thêm ớ các doanh nghi p này gi m đi là do nguyên nhân n a làm kho n thu thu t ế ừ ữ các doanh nghi p này tr n thu . ế ệ ố

ạ ể ệ

ờ ự ữ ẽ ủ ệ

ng l n lao đ ng trong huy n cũng nh lao đ ng i quy t m t l ế ộ ượ ầ ớ ư ệ ộ

ố Chính nh s phát tri n m nh m c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh không nh ng góp ph n vào vi c tăng thu cho NSNN mà còn góp ph n gi ở ộ ầ các huy n, các t nh khác đ n làm vi c. ả ệ ế ệ ỉ

ể ạ ộ

ạ ệ ớ ự ủ ổ

ề ệ ấ

ệ ọ ệ ả ị

V i s phát tri n m nh m c v s l ng, quy mô ho t đ ng mà đóng ẽ ả ề ố ượ góp c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh vào t ng thu NSNN cũng tăng ố lên rõ r t qua các năm, đi u đó cho th y các doanh nghi p ngoài qu c ố ề doanh đang làm ăn có hi u qu và ngày càng có v trí quan tr ng trong n n kinh t .ế

ệ ế ế ạ ả ấ

Tuy nhiên, bên c nh đó thì vi c qu n lý thu thu nh t là thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n còn ố ớ ệ ệ ố ị

SV: Lª H÷u Thêng 25 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

cho th y trong năm qua s l ề

ớ ấ ệ ệ ự ế ề ố ượ ệ

ớ ệ ạ ỏ ố ỉ ế ệ

ệ ỉ

ỏ ệ ạ ạ ỏ ợ ọ ề ệ

ụ ề ề ộ

ỏ ố ế ậ ế ư ứ ể ầ

c yêu c u, công tác thanh tra, ki m tra đã đ ượ ng còn h n ch …chính vì v y đã làm nh h ế ạ

ạ i s phát tri n kinh t ả ư ụ ủ ả ể ế

ng doanh g p nhi u khó khăn.Th c t ấ ặ ạ nghi p m i xu t hi n nhi u song s l ng doanh nghi p hi n không ho t ố ượ ệ đ ng cũng l n ( năm 2007 có 172 doanh nghi p xin t m ngh kinh doanh, 59 ộ doanh nghi p b kinh doanh và 127 doanh nghi p b tr n, đ n năm 2008 có 220 doanh nghi p t m ngh kinh doanh, có 262 doanh nghi p b kinh doanh ề và b tr n), bên c nh đó là còn có nhi u doanh nghi p còn n đ ng ti n thu , ch m n p thu còn nhi u, công tác tuyên truy n, giáo d c chính sách ế ẩ c đ y thu ch a đáp ng đ ượ ưở m nh nh ng ch t l ng ậ ư ấ ượ chung c a c huy n cũng nh m c tiêu không nh t ệ ỏ ớ ự thu NSNN c a chi c c. ủ ụ

ế ặ ệ ấ

ế ố ệ ệ ị

t là thu GTGT Chính vì th công tác ch ng th t thu thu thu đ c bi ế ố và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n là vô cùng c n thi ế ố ớ t. ế ầ

ế ố ớ ả ả

2.2.2. K t qu công tác qu n lý thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh t i chi c c thu huy n Đông Anh ế ụ ố ế ệ ệ ạ

ệ ữ ế

ả ắ ố ớ

i chi c c thu huy n Đông Anh ngày càng đ ệ ụ ế

ụ ệ

i n p thu th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n ạ ự ế ự ướ ệ

ố ướ ườ ộ ế ế ả ả

Trong nh ng năm qua cùng v i s hoàn thi n trong các s c thu GTGT ớ ự và TNDN công tác qu n lý thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh ế ượ c nghi p ngoài qu c doanh t ệ ng tích c c. Chi c c đã có nhi u bi n pháp đ qu n lý, thay đ i theo h ể ổ ả c, nh v y các đôn đ c ng ờ ậ ố kho n thu thu nói chung và các kho n thu t thu GTGT và TNDN nói riêng c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh đ u tăng lên rõ r t, c th : ệ ụ ể ố ề ụ ố ớ ừ ề ủ ệ

Bi u 3: K t qu thu thu GTGT và TNDN c a các doanh nghi p ủ ế ế ể ệ ả

ngoài qu c doanh ố

Đ n v tính: Tri u đ ng

ơ ị

Chênh l chệ Năm 2007 Năm 2008 Ch tiêu ỉ T l S ti n ố ề %ỷ ệ

Thu GTGT 17.616,3 27.647,8 10.031,5 56,9 ế

SV: Lª H÷u Thêng 26 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Thu TNDN 9.044,4 14.120.8 5.076,4 56,1 ế

27.909,4 43.363,2 15.453,8 55,4

Ngu n: Chi c c thu huy n Đông Anh ế

T ng thu DN ổ NQD

ả ế ừ

ể ấ l ớ ỷ ệ ụ ể ớ

ừ ồ ế ế

ế ệ ệ ồ ồ

ồ tăng 56,1 %. Qua b ng trên có th th y thu t thu GTGT và TNDN năm 2008 tăng 15.107,9 tri u đ ng, v i t tăng 55,4% so v i năm 2007. C th : Năm ệ thu GTGT là 17.616,3 tri u đ ng thì đ n năm 2008 là 27.909,4 2007 thu t ồ ệ tăng 56,9%.Còn thu TNDN tri u đ ng tăng 10.031,5 tri u đ ng v i t l ớ ỷ ệ ệ thì thu trong năm 2007 là 9.044,4 tri u đ ng đ n năm 2008 là 14.120,8 tri u ế ệ đ ng, tăng 5.076,4 tri u đ ng v i t l ớ ỷ ệ ồ ệ ồ

ế ả

ư ậ ệ ừ ấ ớ ủ ề

ả ụ ể ệ ệ ỏ

Nh v y có th th y các kho n thu t thu GTGT và TNDN c a các ể ấ doanh nghi p NQD vào thu ngân sách là r t l n và ngày càng tăng đi u đó ch ng t các doanh nghi p này đang làm ăn có hi u qu . C th tình hình ứ đóng góp c a t ng lo i hình nh sau: (bi u 4) ạ ủ ừ ư ể

SV: Lª H÷u Thêng 27 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Bi u 4: K t qu thu thu TNDN và GTGT theo t ng ừ ế ể ế ả

ệ . lo i hình doanh nghi p ạ

Đ n v tính: Tri u ơ ị ệ đ ngồ

Năm 2007 Năm 2008 Chênh l chệ

Thu GTGT Thu TNDN Lo i DNạ ế ế

Thuế GTGT Thuế TNDN Thuế GTGT Thuế TNDN

S ti n ố ề 2.239,1 T l %ỷ ệ 35,1 S ti n ố ề 3.132,6 T l %ỷ ệ 94,1 6.380,3 3.330,8 8.619,4 6.463,4 Cty c ph n ầ ổ

7.086,6 72 1.531,8 31,1 Cty TNHH 9.841,2 4.931,0 16.927,7 6.462,8

441,6 126,4 139,6 38,4 DNTN 349,4 362,8 791,0 502,4

213,1 31,5 169 166,3 HTX 677,6 101,8 890,8 270,7

3,8 63,3 (-)5,1 (-)3,0 Qu tín d ng 6,0 169,9 9,8 164,8 ụ ỹ

37,1 10,4 78,9 82,8 Chi nhánh 354,8 95,3 391,9 174,1

10,2 14,7 29,7 56,2 Khác 6,9 52,9 17,1 82,6

10.031,5 56,9 5.076,4 56,1 17.616,3 9.044,4 27.647,8 14.120,8 T ngổ

Ngu n: chi c c thu Đông Anh ụ ế ồ

SV: Lª H÷u Thêng 28 Líp: CQ 43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ố ệ ở ể ể ấ ổ ế

Qua s li u đ bi u 4 có th th y t ng s thu GTGT và TNDN thu ố c năm 2008 đ u tăng so v i năm 2007, c th : ụ ể ượ ề ớ

ố ệ ố

ế ớ ủ

l ượ ủ ề ề ồ

ệ ế ừ ầ

tăng 35,1%, qu tín d ng tăng ít nh t 3,8 tri u đ ng, v i t l ấ ớ ố ỹ ụ ệ ấ ồ

c c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh năm S thu GTGT thu đ 2008 so v i năm 2007 đ u tăng lên, trong đó thu thu GTGT c a lo i hình ế ạ tăng 72%, sau công ty TNHH tăng nhi u nh t 7.086,6 tri u đ ng, v i t ớ ỷ ệ thu GTGT tăng 2.239,1 tri u đ ng ồ đó đ n công ty c ph n v i s thu t ế ệ ổ ớ ỷ ệ l v i t ớ ỷ ệ tăng 63,3%.

ố ế ệ ượ ủ ố

ớ ủ ầ

ấ ề ổ ế

l l ệ ệ ồ ồ

ớ ỷ ệ ớ ỷ ệ ạ ủ ừ ế

c c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh năm S thu TNDN thu đ 2008 tăng so v i năm 2007, trong đó đóng góp c a các công ty c ph n tăng tăng 94,1%, sau đó đ n công ty nhi u nh t 3.132,6 tri u đ ng, v i t tăng 31,1%. Qua b ng trên cũng TNHH tăng 1.531,6 tri u đ ng, v i t có th th y thu t ớ thu TNDN c a các lo i hình năm 2008 đ u tăng so v i ể ấ năm 2007 ch có qu tín d ng là gi m 5.1 tri u đ ng, v i t ả ề gi m 3% . l ớ ỷ ệ ả ụ ệ ả ồ ỹ ỉ

ố ế ượ ủ

ặ ố ượ ể

t c các lo i hình ch có qu tín d ng là có s thu ệ ụ ạ

ấ ả ả ỹ ơ ị

ộ ấ ợ ọ ề

t nên các doanh nghi p này có th ệ ả

ể ế ể ệ ặ

c c a công ty TNHH năm 2008 tăng so S thu GTGT và TNDN thu đ ng công ty TNHH ho t đ ng kinh doanh trong v i năm 2007 là do: s l ạ ộ ớ năm tăng, ho c cũng có th là công tác ch ng th t thu và thu h i n đ ng ồ ợ ọ ố ấ ế có hi u qu . Trong t ố ỉ ả ng đ n v kinh doanh không GTGT và TNDN n p gi m đi trong khi s l ố ượ đ i đi u này cho th y các doanh nghi p này n đ ng trong năm 2008 tăng ệ ổ ể và có th là công tác qu n lý không t ố tr n thu ho c có th trong năm các doanh nghi p này làm ăn không hi u ệ ố qu .ả

ể ấ

ố ế ặ ư

ố ớ

ế ể ấ ng x ng v i quy mô và t c đ tăng tr ộ ứ các doanh nghi p này. Tình tr ng th t thu thu còn t ư ươ ệ

này đ t ra yêu c u ph i c p thi ượ ượ ủ ố ế ả ế ặ ầ ầ

ươ ự ệ ế

ưở ố ố ợ ả đó có th ừ ệ ố ị

c năm 2008 tăng so Có th th y m c dù s thu GTGT và TNDN thu đ ố c c a các doanh nghi p ệ v i năm 2007 nh ng có th th y s thu thu đ ớ ng kinh ngoài qu c doanh ch a t ng đ i nhi u. ề t ạ ấ ế ở ặ t là c n ph i có s ph i h p ch t Th c t ả ấ ự ế ch gi a c quan thu và các c quan có liên quan trong vi c qu n lý ho t ạ ẽ ữ ơ ơ ể đ ng c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn t ủ ộ i m c th p nh t tình tr ng th t thu thu . gi m t ế ớ ả ứ ấ ấ ạ ấ

SV: Lª H÷u Thêng 29 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ố ự ạ ế

ụ ố ệ

ệ i chi c c thu huy n ụ ứ ế ế ấ ạ

ố ớ 2.2.3. Th c tr ng công tác ch ng th t thu thu GTGT và TNDN đ i v i ấ các doanh nghi p ngoài qu c doanh t i chi c c th i gian qua ờ ạ 2.2.3.1. Các hình th c th t thu thu GTGT và TNDN t Đông Anh

c m t l ng l n các doanh nghi p đ n đ u t ầ ư ớ ượ ầ ư ệ

ế ữ ạ ụ

ở ử ớ ệ t k ho ch thu ngân sách đ c giao. Năm 2007 s thu thu t ộ ượ ự ệ ạ ố ế ế ừ

ố ự ạ ạ ồ

ố ủ ệ ố

ụ ệ ố ố

ệ ồ ố ự ệ

, huy n Đông Anh hi n đang thu V i chính sách m c a, thu hút đ u t ệ hút đ i ngu n thu đem l ồ l n trong vi c th c hi n ngân sách. Trong nh ng năm qua chi c c luôn hoàn ớ khu thành t ượ ệ v c ngoài qu c doanh đ t 39.908 tri u đ ng, đ t 102% d toán pháp l nh ệ ự trong đó thu c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh là 27.909,3 tri u đ ng. ồ ạ Năm 2008 s thu ngoài qu c doanh t i chi c c là 59.170,3 tri u đ ng đ t ạ 104,2% d toán pháp trong đó thu c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh ủ là 43.363,2 tri u đ ng tăng 55,3% so v i cùng kỳ. ệ ồ ớ

ế ậ ạ ố

Tuy nhiên bên c nh nh ng thành tích đó tình hình tr n thu , l u thu , ế dây d a n đ ng ti n thu chi c c thu Đông Anh còn cao. ư ợ ọ ữ ế ở ụ ề ế

i huy n Đông Anh th ng s ệ ạ ố ườ ử

Các doanh nghi p ngoài qu c doanh t ệ d ng m t s hình th c tr n thu GTGT và TNDN nh : ư ứ ụ ộ ố ế ố

- Tr n thu thông qua vi c ngh “gi ”. ế ệ ả ố ỉ

ặ ệ ế ử ơ ử ư

ạ ộ ả

ng, ví d nh tr ườ

ỉ ể ể ế ợ ng cán b có h n nên vi c ki m tra l ạ ệ ế ặ ộ

ể ạ ấ

ệ ư ạ ở ử ử ư ệ

ế Các doanh nghi p g i đ n xin t m ngh kinh doanh cho chi c c thu , ụ ạ m c dù c quan thu đã c cán b đ n đ ki m tra nh ng th c t sau khi ộ ế ự ế ơ ấ các cán b đi kh i các doanh nghi p v n ti n hành các ho t đ ng s n xu t ẫ ệ ỏ ộ ng h p công ty TNHH Thiên Hà. Do kinh doanh bình th ụ ư ườ l c l i cũng g p khó khăn.N u mà ể ạ ự ượ ch ng may khi ki m tra l i phát hi n doanh nghi p s n xu t kinh doanh thì ẳ ệ ả h l i vi n ra hàng ngàn lý do nh ch y th máy, m c a nh ng không bán ọ ạ hàng mà là đang ki m kê l i hàng….. ể ạ

- Tr n thu thông qua vi c s d ng hóa đ n. ệ ử ụ ế ố ơ

ế ơ

ấ ạ ả ề ế ệ

ệ ử ụ ể ố th c t ủ ấ ơ ơ

Tình tr ng gian l n thu thông qua vi c s d ng hóa đ n làm cho NSNN ậ th t thu c v thu GTGT và TNDN. Đ tr n thu các doanh nghi p bán ế ể thu c a khách hàng, đi n hàng ghi giá trên hóa đ n th p h n giá hình c a hình th c này là các doanh nghi p kinh doanh xe máy, ô tô. Bên ự ế ệ ủ ứ

SV: Lª H÷u Thêng 30 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ệ ấ

ể ườ ể ơ

ư ế ườ ủ

ợ ụ ấ ự ủ ế ụ ệ ậ ồ

c s m t đi m t kho n ti n r t l n. c nh đó các doanh nghi p còn l i d ng vi c mua hàng mà không l y hóa ạ ệ đ n c a ng i dân đ không xu t hóa đ n bán hàng, đi n hình là các doanh ơ ủ nghi p kinh doanh trong lĩnh v c buôn bán v t li u xây d ng, nh đã bi ế t ệ ự ậ ệ các công trình xây d ng ch y u c a ng i dân là nhà c a vì th chi phí ự ử v t t có th lên t i vài ch c th m chí vài trăm tri u đ ng do v y mà nhà ậ ư ể n ướ ẽ ấ ậ ề ấ ớ ớ ộ ả

ơ ử ụ ộ ố ủ

ệ ơ ượ ả ầ ế

ằ ế ỏ ố ụ c kh u tr ấ ả ộ ế ế ị

ệ ể ợ ề c tr khi xác đ nh thu TNDN, ví d nh tr ư ườ ế ị

ừ ầ ư ụ ử ụ ể ơ

M t s doanh nghi p còn s d ng hóa đ n gi , hóa đ n c a doanh ừ nghi p đã b tr n đ h p th c hóa thu GTGT đ u vào đ ứ nh m chi m d ng ti n thu GTGT khi xác đ nh thu GTGT ph i n p và ợ ng h p làm tăng chi phí đ c a công ty c ph n đ u t ủ phát tri n Hoàng Long s d ng hóa đ n c a ổ ủ doanh nghi p b tr n. ệ ượ ầ ỏ ố

ệ ệ

ấ ạ ố ế ế ấ ủ ặ

ừ ứ ặ ế ầ ủ ố

ế m c thu su t ế ấ ừ ứ m c ng h p c a công ty TNHH ư ườ ổ ế ụ ủ ợ

Các doanh nghi p còn tr n thu thông qua vi c kê khai không đúng thu su t, tình tr ng kê khai thu su t c a các m t hàng bán ra t 10% xu ng m c 5 %, hay kê khai thu đ u vào c a các m t hàng t ứ 5% lên 10% v n còn ph bi n. Ví d nh tr ẫ phát tri n k thu t c đi n. ậ ơ ệ ể ỹ

-Tr n thu thông qua vi c ghi gi m doanh thu. ế ệ ả ố

quan tr ng có nh h ị ưở ế ố

ậ ả ế

ườ ả ế ố ả

nhi u ho t đ ng khác nhau, t ề ế ọ ưở ể c t ượ ừ ừ

ạ ộ ệ ườ ệ ả

ự ự

ậ ả ọ ơ

ự ế ệ ừ ừ ề

ng h ch toán giá bán l ọ ườ ộ ố ạ

ẩ ọ

Doanh thu là y u t ng l n đ n vi c xác đ nh thu ệ ế ớ nh p ch u thu , qua đó nh h ng đ n s thu ph i n p do đó các doanh ế ả ộ ị nghi p th ng tìm m i cách đ khai gi m doanh thu. Doanh thu c a các ọ ủ ệ ơ ng nhi u n i i n p thu có th có đ ề ể ườ ộ khác nhau vì thông th ng các doanh nghi p ngoài vi c s n xu t kinh ấ doanh trong lĩnh v c chính còn có nhi u lĩnh v c khác tuy nhiên khi kê khai ề doanh thu thì h không kê ho c kê th p h n th c t do v y vi c qu n lý ặ ệ ấ g p r t nhi u khó khăn. Ví d m t s doanh nghi p v a bán buôn v a bán ụ ộ ố ặ ấ theo giá bán buôn. Hay m t s doanh l thì h th ẻ ẻ ụ nghi p s n xu t có ph ph m h bán nh ng không ghi vào doanh thu ví d nh tr ụ ng h p c a công ty c ph n th ng m i Vân Anh. ệ ả ư ườ ấ ợ ủ ư ươ ầ ạ ổ

- Tr n thu thông qua vi c ghi tăng chi phí. ệ ế ố

SV: Lª H÷u Thêng 31 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

quan tr ng th hai đ xác đ nh s ớ ứ ể ọ ị

ả ộ ệ ậ

ả c tr b ng cách. ố Cùng v i doanh thu chi phí là y u t ế ố thu TNDN ph i n p, do v y cùng v i vi c ghi gi m doanh thu các doanh ớ nghi p còn tìm cách ghi tăng các kho n chi phí đ ả ế ệ ừ ằ ượ

ấ ẫ ủ ề

ố ớ ế ư ườ ợ ủ ụ ặ ấ

ệ + V n tính kh u hao đ i v i các tài s n c đ nh không đ đi u ki n ố ị ả kh u hao ho c đã kh u hao h t, ví d nh tr ng h p c a công ty TNHH ấ Quy n Anh. ề

th c t : Chi phí v t t ả ậ ư ự ế ử ụ

ế ứ ự ượ ế ứ ậ ư ụ ị c xác đ nh d a trên hai căn c là m c tiêu hao v t t ị

ơ ở ả c xây d ng t xu t kho do c s s n xu t, kinh doanh t ấ h p lý đ

ẩ ế

ề ượ ệ ộ ấ

ế ộ ố ế ậ ợ

ứ i d ng chính sách này c a nhà n ủ ể

ợ ụ ể ượ ừ ả

ự ệ ả

ậ ư i dân tr c ti p khai thác thì đ ấ ỏ ủ ạ ộ ấ ườ ế

ự ệ ề ả

ợ ụ ị ự ầ

ố ạ ọ ể ấ ư

ượ ủ ư ụ

ấ s d ng vào s n xu t + Khai tăng chi phí v t t kinh doanh hàng hóa, d ch v trong kỳ liên quan đ n doanh thu, thu nh p ậ ậ ư ch u thu trong kỳ đ ị xác đ nh. h p lý và giá th c t ự ế ị ấ ợ ự đ u năm ho c đ u kỳ s n M c tiêu hao v t t ả ừ ầ ự ứ ặ ậ ư ợ ầ ấ ủ ơ ở xác đ nh đ xu t s n ph m n u doanh nghi p không t c thì l y c a c s ị ự ấ ả ượ cùng ngành ngh . Tuy nhiên m t v n đ đ là th nào là m c tiêu c đ t ra ứ ề ượ ặ hao h p lý? ai phán quy t m c tiêu hao h p lý này… do v y m t s doanh ợ ậ ư c đ ghi tăng chi phí v t t nghi p đã l ướ ệ c tr . Ngoài ra khi các doanh mua vào đ làm tăng các kho n chi phí đ mua nghi p có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh trong các lĩnh v c mà v t t c vào là mây, tre, đ t, đá, cát s i c a ng ượ ệ l p b ng kê theo quy đ nh khi đó s t o đi u ki n cho các doanh nghi p ẽ ạ ậ i d ng đ khai kh ng chi phí đ u vào. Ví kinh doanh trong lĩnh v c này l d nh công ty bê tông Thăng Long s n xu t các lo i c c ép bê tông đã l p ậ ả ụ ệ b ng kê mua đá, cát trong tháng 3 và tháng 4 năm 2008 là trên 300 tri u ả đ ng nh ng chi c c khó có th xác minh đ ề c do công ty mua c a nhi u ồ i và đ u thanh toán b ng ti n m t. ng ể ề ườ ề ằ ặ

ệ ề ươ ả

ủ ố

ờ ệ ố ổ ể ố ộ ườ ớ ơ ế ậ

+ Thông qua vi c khai tăng chi phí ti n l ng cu nhân viên, khai tăng thêm lao đ ng, khai kh ng th i gian làm thêm c a nhân viên. Các doanh nghi p th ị ng l p hai h th ng s đ đ i phó v i c quan thu khi b ệ ki m tra. ể

+ Khai tăng chi phí qu n lý: Các doanh nghi p còn khai tăng các chi phí ả qu n lý nh khai tăng chi phí qu n lý doanh nghi p… ệ ệ ư ả ả

SV: Lª H÷u Thêng 32 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ậ ứ ượ ầ ấ ố

ọ ế ứ ệ ấ ằ ấ ạ ấ ạ

c t m quan tr ng trong công tác ch ng th t thu Chính vì nh n th c đ ề thu nên trong th i gian qua chi c c thu huy n Đông Anh đã có nhi u ụ ờ bi n pháp tích c c nh m h n ch t i m c th p nh t tình tr ng th t thu ế ớ ự thu nh t là đ i v i hai s c thu GTGT và TNDN. ắ ố ớ ế ệ ế ế ấ

ụ ụ ể ệ ườ ả ng công tác qu n

2.2.3.2. Các bi n pháp mà chi c c đã áp d ng đ tăng c lý ch ng th t thu thu GTGT và TNDN ế ấ ố

ế ệ ệ

t là đ i v i hai s c thu ề ố ớ ế ặ ệ ế ằ ạ ạ ắ ấ

Trong năm qua chi c c thu huy n Đông Anh đã có nhi u bi n pháp tích ụ c c nh m h n ch tình tr ng th t thu thu đ c bi ế ự GTGT và TNDN nh :ư

* Công tác tuyên truy n, h tr . ỗ ợ ề

c t m quan tr ng trong công tác tuyên truy n, h tr ứ

ượ ầ ấ i n p thu nh t là t ế khi lu t qu n lý thu đ ả ế ượ ừ

ỗ ợ ề ụ c ban hành chi c c ụ ướ ng ề ệ

Nh n th c đ ậ ọ ng ậ ườ ộ thu huy n Đông Anh đã có nhi u bi n pháp tuyên truy n, giáo d c h ệ ế d n cá nhân, doanh nghi p trong vi c th c hi n nghĩa v thu c a mình. ệ ẫ ề ụ ế ủ ự ệ ệ

- V công tác tuyên truy n ề ề

ớ ụ ế ủ

c, nâng cao tính ch đ ng, t khai, t ủ ộ ế ề ự ự ể ự ự ộ ế ị

ụ ề ạ ộ

ượ ấ ổ ố

ư ọ t chú tr ng đ n ph ế ề ề ả ậ ệ ế ặ ọ

t v các chính sách thu c a nhà V i m c tiêu nâng cao s hi u bi n n p thu theo quy đ nh giác, t ướ chi c c thu có nhi u sáng t o trong công tác truyên truy n nh : N i dung ề c đ i m i, đ m b o th ng nh t trong đó tr ng tâm là tuyên truy n đ ớ tuyên truy n, giáo d c pháp lu t thu trong đó đ c bi ổ bi n n i dung các lu t thu m i đ ả ế c s a đ i, ban hành. ế ớ ượ ử ổ ụ ậ ế ộ

ch c đ ụ ổ ứ ượ ậ

ị ể ệ ộ ị ệ ế ộ

c 4 h i ngh tri n khai, t p hu n Trong năm 2008 Chi c c t ấ ụ lu t qu n lý thu cho các doanh nghi p trên đ a bàn huy n thu c chi c c ả qu n lý. ậ ả

i chi c c đ cung c p t ạ ễ

i n p thu và nh ng ng i có nhu c u tìm hi u có th ườ ộ ấ ờ ơ ầ ụ ể ườ ế ể

ụ ễ ố

ễ c s a đ i, b ớ ượ ử ế ớ ề ề ổ

ề r i tuyên truy n Duy trì các giá sách mi n phí t ể v thu cho ng ế ề ữ ti p c n đ dàng, theo th ng kê năm 2008 chi c c đã phát mi m phí 1.760 ậ ế t ổ r i tuyên truy n v các s c thu m i ban hành, m i đ ắ ờ ơ xung.

SV: Lª H÷u Thêng 33 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ụ ử

ệ ị ấ ệ ả ề ậ

ng 575 l ủ t. Hàng quý chi c c g i tài li u cho đài phát thanh huy n Đông Anh, các đài phát thanh c a các xã, th tr n đ tuyên truy n lu t qu n lý thu v i s ế ớ ố ể l ượ ượ

- Công tác h trỗ ợ

i n p thu ự ỗ ợ ề

ườ ộ ệ ủ ụ ề

ế Ngoài công tác tuyên truy n chi c c còn tích c c h tr ng ụ đ m b o th t c nhanh chóng không gây phi n hà cho doanh nghi p cũng ả ả nh ng ư ườ ộ i n p thu . ế

v n, h tr cho 401 l ụ ư ấ

Trong năm 2008 chi c c đã t yêu c u t v n, đ m b o 100% doanh nghi p h i đ ầ ư ấ ả ả ỗ ợ ệ ượ c t ỏ ượ ư ấ t doanh nghi p có ệ v n. C th : ụ ể

ướ ự ả ượ ắ t doanh nghi p v các s c ệ ề

H ng d n, gi thu m i đ i đáp tr c ti p cho 138 l ẫ ế c s a đ i, b xung. ế ớ ượ ử ổ ổ

Th c hi n tr l t c 262 cu c đi n tho i h i. i t ả ờ ấ ả ạ ỏ ự ệ ệ ộ

ậ c 1 công văn h i v chính sách thu ỏ ề ế

Trong năm 2008 đã nh n đ TNDN, chi c c đã tr l ượ i theo đúng quy đ nh. ả ờ ụ ị

ề ễ ấ

ỗ ợ ệ ề

T tháng 4 năm 2008 cung c p mi n phí 594 đĩa m n, cóppy cho 499 ừ đ n v ph n m n h tr kê khai thu cho các doanh nghi p đóng trên đ a ị ế ầ ị ơ bàn huy n.ệ

ỗ ợ ứ ề

ế ể ể

l ỗ ỷ ệ ộ ờ ệ

ấ t công tác tuyên truy n, h tr mà ý th c ch p ệ ở i n p thu cũng tăng lên đáng k , bi u hi n ế ủ khai đúng h n c a các doanh nghi p đang kinh doanh đã ế khai GTGT m i ch là 95% thì đ n ớ ỉ

Chính nh th c hi n t ệ ố ờ ự hành pháp lu t thu c a ng ườ ộ ậ n p t ch t ủ ạ tăng lên. Tháng 1 năm 2008 t n p t l ỷ ệ ộ ờ tháng 6 là 96% và đ n tháng 12 là 98%. ế

i chi c c v n còn nhi u khó khăn ỗ ợ ạ ề ụ ẫ ề

Tuy nhiên công tác tuyên truy n, h tr t nh :ư

ế ề ổ

ư ư ề ẫ

+Trong quá trình th c hi n các lu t thu có nhi u thay đ i, các quy trình ậ ự ệ h ng d n ch a có, m t s m u bi u còn quá nhi u và ch a rõ ràng nên ể ộ ố ẫ ướ quá trình th c hi n còn khó khăn. ệ ự

c yêu c u công tác. +Trình đ c a cán b đôi khi ch a đáp ng đ ộ ộ ủ ư ứ ượ ầ

SV: Lª H÷u Thêng 34 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ạ ộ

Chính vì nh ng khó khăn nêu trên nên hi u qu ho t đ ng trong công tác ữ h tr ng ỗ ợ ườ ộ ả i n p thu cũng ph n nào b h n ch . ế ầ ệ ị ạ ế

* Công tác t ch c cán b ổ ứ ộ

ầ ế ộ ợ ổ ứ

ả ạ ệ ề ự ỏ ế ủ

ế ệ ẩ ế ớ

ng xuyên t ể ch c các bu i t p hu n, t ổ ứ ườ ậ ấ

ề ả ứ ụ ụ ế

ư ộ ớ ậ

ệ Vi c s p x p, t ch c cán b h p lý cũng góp ph n không nh vào vi c ệ ắ th c hi n k ho ch thu đã đ ra và nâng cao hi u qu thu thu c a các ệ doanh nghi p. Khi cán b có trình đ chuyên môn cao, có tâm huy t v i ế ớ ộ ộ ệ t thì công tác ki m tra, thu thu m i có hi u ngh , có ph m ch t đ o đ c t ấ ạ ứ ố ổ qu cao. Chính vì v y chi c c th ổ ậ ch c giao l u v i các chi c c khác, khuy n khích cán b t h c h i nâng ộ ự ọ ỏ ả c nâng lên đáng k , góp ph n qu n cao trình đ vì v y trình đ cán b đ ầ ể lý thu ngân sách đ t k t qu t ế ử t. Bên c nh đó, chi c c đã kiên quy t x lý ụ nh ng cán b vi ph m 10 đi u k lu t c a ngành. ộ ượ ạ ỷ ậ ủ ộ ả ố ề ạ ế ạ ữ ộ

* Công tác qu n lý ng ả ườ ộ i n p thu . ế

c ng c thu tr c h t c n ph i qu n lý t ả

ả i n p thu có ý nghĩa quan tr ng, có nh h ả ượ ả ườ ộ ưở t đ ố ượ ọ ế ướ ế ầ ế ườ ộ

ế ố ụ ờ

ế ả ể ơ ơ ị

ơ ệ ị ạ

ủ ụ ề ệ ế

hi n nay s c c c thu Hà N i c p mã s thu , tuy nhiên trong th c t ố ơ ể ệ ế

ị ế ơ ị ự ả ộ ấ ả ự ế ệ ộ ụ ệ ệ

ế i n p thu . Đ thu đ ể ng tr c ự Công tác qu n lý ng ườ ng ti p đ n s thu vào ngân sách vì v y trong th i gian qua chi c c tăng c ậ ị ừ qu n lý các đ n v đang kinh doanh, đ n v chuy n đi n i khác, đ n v t n i khác chuy n đ n, đ n v t m ngh kinh doanh. Các doanh nghi p ngoài ỉ ơ qu c doanh hi n ch u s qu n lý c a chi c c thu huy n Đông Anh đ u đã ố đ ố ế ượ ụ ế ở doanh nghi p chi c c qu n lý nhi u h n s doanh nghi p n p thu . S dĩ ơ ố ề có tình tr ng này là do có tình tr ng: ạ ạ

+ Doanh nghi p b kinh doanh ệ ỏ

+ Doanh nghi p b tr n ỏ ố ệ

+ Doanh nghi p t m ngh kinh doanh ệ ạ ỉ

ng gia ệ ạ ỉ ướ

Trong năm qua các doanh nghi p xin t m ngh kinh doanh có xu h tăng c th : ụ ể

SV: Lª H÷u Thêng 35 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ủ ệ ả ỉ

i huy n Đông Anh Bi u ể 5: B ng s li u t m ngh kinh doanh c a các doanh nghi p ạ ố ệ ạ ngoài qu c doanh t ố ệ

Đ n v tính: Đ n v ơ ị

ơ ị

Chênh l chệ Năm 2007 Năm 2008 Ch tiêu ỉ T l S DNố %ỷ ệ

43 33,9 DN b tr n 127 170 ỏ ố

33 55,9 DN b kinh doanh 59 92 ỏ

42 23,6 178 220 DN t m ngh ạ ỉ

Ngu n : chi c c thu Đông Anh

ế

25,9 T ng qu n lý 1222 1538 316 ả ổ

ỏ ể ệ ỏ ố ể ấ

ỉ ề

ệ ớ l ớ ỷ ệ ệ

tăng 23,6%, s l ỉ ệ

ớ ỷ ệ ớ

ỏ ố tăng 33,9%. Chính vì v y s thu không thu đ l ượ ủ ế

ế

ỷ ệ ấ ỏ ỏ ố ệ ả

Qua bi u trên có th th y các doanh nghi p b tr n, b kinh doanh và ệ t m ngh kinh doanh năm 2008 đ u tăng so v i năm 2007. Các doanh nghi p ạ 55,9%, các doanh nghi p xin b kinh doanh tăng 33 doanh nghi p v i t ỏ ố t m ngh kinh doanh cũng tăng 42 doanh nghi p v i t ạ doanh nghi p b tr n năm 2008 cũng tăng lên so v i năm 2007 là 43 doanh ệ nghi p v i t c c a các ớ ỷ ệ ậ ố ệ ố ớ th t thu thu tăng lên vì đ i v i l doanh nghi p này cũng làm cho t ệ nh ng doanh nghi p b tr n và b kinh doanh thì kh năng thu thu còn ế thi u là r t khó khăn. ữ ế ấ

ạ ể ả

ờ ạ ỉ ư ệ ơ t c là có đ n xin ngh nh ng th i gian th c t ỉ

ặ ự ế ư ỉ

ộ ố ượ ệ ị

ấ ạ ộ ệ ọ

ể ặ ử ề ạ ữ ư ể

ể ạ ộ

ụ ạ ỉ ả ớ ờ ế ố

ỉ ệ trong th i gian dài thì s ti n ph t có th V i nh ng doanh nghi p xin t m ngh kinh doanh có th x y ra tình ữ ớ ngh kinh tr ng ngh gi ỉ ả ứ ỉ ự ế ẫ doanh ít h n th i gian ghi trong đ n ho c có đ n ngh nh ng th c t v n ơ ơ ờ ơ kinh doanh. Do s l i r ng nên vi c ki m tra ng cán b có h n, đ a bàn l ể ạ cũng r t khó khăn ho c n u khi ki m tra có phát hi n thì h có nhi u lý do ặ ế ử nh đang ki m tra l i hàng, ho c s a ch a máy móc và đang ch y th … ạ Qua ki m tra tháng 12 năm 2008 chi c c phát hi n công ty TNHH Thiên Hà ụ có ho t đ ng kinh doanh trong th i gian xin ngh , chi c c ph t 960.000 đ ng. Tuy nhiên cũng th y r ng n u s doanh nghi p ngh gi l n hay các ấ ằ ồ ể doanh nghi p này xin ngh gi ố ề ỉ ả ệ ạ ờ

SV: Lª H÷u Thêng 36 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ề ế ế ậ ọ

ả ộ ệ ố ượ ế ẽ ả ấ

ế nh h n r t nhi u s thu mà h ph i n p n u kinh doanh. Vì v y n u ỏ ơ ấ n u không qu n lý đ c các doanh nghi p này thì s gây th t thu thu cho ế ngân sách.

* Công tác ki m tra ể

ượ ườ ụ ằ

Công tác ki m tra luôn đ ể ả ả

c chi c c chú tr ng nh m tăng c ọ ự ủ ơ ế ổ ứ ế ử ặ

ệ ố ệ ế ấ

ệ ng hi u ệ qu công tác qu n lý thu , nâng cao năng l c c a c quan thu trong vi c ch c, cá nhân có hành vi gian phát hi n, ngăn ch n và x lý k p th i các t ờ ủ ch u trách nhi m c a l n, tr n thu , phát huy tính t ự ị ậ các doanh nghi p trong vi c th c hi n đúng quy đ nh v kê khai, n p thu . ế ề ệ ệ ị giác ch p hành và t ự ự ệ ộ ị

i c quan thu - Ki m tra t ể ạ ơ ế

Hàng năm chi c c ki m tra s b t ụ ể

ơ ộ ấ ả ồ ơ ủ ế ế ể ậ ơ ở ự ề ọ

t c h s khai thu , sau đó phân tích, đánh giá, l a ch n các c s kinh doanh có r i ro v thu đ l p danh sách ph i ki m tra. ể ả

+ Ki m tra h s khai thu . ế ồ ơ ể

• Ki m tra vi c ghi chép, ph n ánh các ch tiêu trong h s khai thu . ế ồ ơ ệ ể ả ỉ

ộ ế ể

ộ ườ ộ ế ố ộ ế

ể ủ ằ ệ ườ ư ế ẫ ầ

ế Cán b thu ki m tra n i dung kê khai trong h s khai thu , đ i chi u ồ ơ v i c s d li u c a ng i n p thu , so sánh v i d li u n p thu cùng ớ ữ ệ ế ớ ơ ở ữ ệ ủ ngành ngh , cùng m t hàng kinh doanh đ phân tích, đánh giá nh m phát ặ ề hi n ra các tr ế ng h p khai ch a đ y đ , chính xác d n đ n vi c thi u ợ thu , gian l n thu . ế ệ ế ậ

Hi n nay theo quy đ nh c a lu t qu n lý thu thì các doanh nghi p t ị ả ế ủ

ỏ ế ự ủ

ệ ể ế ệ

khai đúng h n ch còn m t s ỉ ậ n p thu do v y đòi h i tính t ậ ầ ế ộ ờ ỉ

ầ ả

ữ ờ

ả ộ ắ ừ ở

ể ế đó nh c nh và yêu c u doanh nghi p kê khai l ầ ộ ờ ạ ề ệ ạ ệ

khai. Theo báo cáo t ng s t khai thu ậ ổ

ệ ự ệ giác cao c a doanh tính, t khai, t ự ộ ự khai thì h u h t các doanh nghi p đã kê khai chính nghi p.Qua ki m tra t ờ ộ ố xác các ch tiêu trên h s khai thu và n p t ạ ồ ơ ít các doanh nghi p còn x y ra tình tr ng kê nh m thu su t, tính toán sai ế ấ ạ ệ khai đã phát hi n k p th i nh ng sai s thu ph i n p…công tác ki m tra t ị ệ ờ ố i. Tuy nhiên bên sót t khai đúng h n thì còn nhi u doanh nghi p c nh các doanh nghi p n p t ệ ạ ế n p ch m th m chí là không n p t ộ GTGT ph i n p trong năm 2008 c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh là ậ ả ộ ộ ờ ủ ố ờ ố ệ

SV: Lª H÷u Thêng 37 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

khai c quan thu nh n đ ơ ờ khai, nh ng s t ư ậ ượ

ố ờ khai, nh v y t ờ ớ

ế ỉ ạ ụ ượ ề

c tính đ n h t ngày ế khai m i ch đ t 96%. c chi c c áp d ng và ả t, tính đ n h t ngày 31/12/2008 ch còn kho ng ệ ế ụ ỉ ế ả

11.525 t ế 31/12/2008 là 11.036 t l n p t ư ậ ỷ ệ ộ ờ Vi c th c hi n kê khai theo mã v ch hai chi u đã đ ạ ự ệ đ t đ c k t qu khá t ế ạ ượ 0,5% s doanh nghi p ch a th c hi n kê khai theo mã v ch hai chi u. ệ ố ố ư ự ệ ề ạ

Chi c c đôn đ c các doanh nghi p n p t ố ụ ộ ờ ệ ạ

ụ ế ờ

ể ủ ạ ế ế ầ ố

ộ khai thu TNDN t m n p ế khai thu TNDN, đúng h n. Chi c c ti n hành rà soát, ki m tra 100% t ế ệ tính đ n 25/12/2008 s thu TNDN c a 3 quý đ u năm là 11.036 tri u đ ng.ồ

• Ki m tra căn c tính thu đ xác đ nh s thu ph i n p ả ộ ế ể ứ ế ể ố ị

ấ ị

ễ ệ ế ứ ố ề ả

ế ể ả ộ ộ ế ế ượ ớ ờ

ế ố ố ậ ề ệ ả

ế ớ ơ ở ữ ệ ế

c t ượ ừ ệ ậ

Vi c ki m tra căn c tính thu có ý nghĩa r t quan tr ng đ xác đ nh ọ ể c mi n gi m. Trên c s h s khai s thu ph i n p, s ti n thu đ ơ ở ồ ơ ố khai thu v i các tài thu cán b thu đ i chi u v i các ch tiêu trong t ế ớ ế ỉ ế ố li u kèm theo; đ i chi u v i các quy đ nh văn b n pháp lu t v thu ; đ i ớ ị chi u v i c s d li u c a các c s kinh doanh có cùng quy mô, m t ặ ơ ở ủ ồ các ngu n hàng kinh doanh; đ i chi u v i các tài li u thu th p đ ố khác đ có th xác đ nh s thu ph i n p. ị ả ộ ế ố ớ ế ể ể

a, Đ i v i thu GTGT ố ớ ế

 Công tác ki m tra thu GTGT đ u ra. ế ể ầ

quy t đ nh đ n s thu ộ ế ế

ầ ủ ế ị ươ ệ ộ

ố ấ ậ ượ ế ị

ế ng pháp kh u tr . ừ c xác đ nh trên c s doanh thu bán hàng t p h p ợ ủ phù h p v i s li u trên s sách k toán c a ế ố ế ơ ở ớ ố ệ ả ộ ầ ơ ừ ứ ế ợ ổ

Thu GTGT đ u ra là m t trong hai y u t GTGT ph i n p c a doanh nghi p n p thu theo ph Thu GTGT đ u ra đ trên các hóa đ n, ch ng t đ n v . ị ơ

ấ ế ệ ệ

ể ố ổ ầ ch là hình th c, s l ừ ỉ ố ượ ụ

ơ

ơ

i mua nên vi c xác minh cũng g p nhi u khó khăn. Ví d ườ ệ ề ặ

Đ s thu GTGT đ u ra th p đi các doanh nghi p ch s d ng vi c ghi ỉ ử ụ ng hàng hóa, d ch v bán ra chép s sách, ch ng t ị ứ ứ s l ng mà doanh nghi p đã bán ra, ghi trên hóa đ n không đúng th c t ệ ự ế ố ượ bên c nh đó các hóa đ n bán hàng cho cá nhân tiêu dùng cũng không ghi rõ ạ ụ đ a ch c a ng ỉ ủ ị ấ nh công ty TNHH TM và SX Th nh V ng kê khai doanh s bán ra th p ượ ư ố ị

SV: Lª H÷u Thêng 38 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ụ ệ ạ ầ

ự ế ệ ư ế ồ

i làm tăng , chi c c xác minh và yêu c u doanh nghi p kê khai l h n th c t ơ 145,89 tri u đ ng, hay nh công ty TNHH Quang Khoa kê khai thi u doanh thu bán ra, qua ki m tra chi c c truy thu 8,34 tri u đ ng. ụ ệ ể ồ

ơ ơ ấ ệ ề

ể ủ ự ế ệ

ế ế ợ ể ế

ể ụ ệ ả ủ ấ

ị ề ệ ồ

i giá tính l ơ ạ phí tr ướ ệ ụ

phí tr ướ ệ i l ướ ệ

Các doanh nghi p còn kê khai giá bán ra trên hóa đ n th p h n nhi u giá thu c a khách hàng, đi n hình là các doanh nghi p kinh doanh xe ô th c t ớ tô, xe máy. Trong năm 2008 chi c c ti n hành ki m tra thu k t h p v i ki m tra giá c a các doanh nghi p s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn qua đó đã x lý truy thu và ph t 5 đ n v s ti n là 414 tri u đ ng v hành vi bán ị ố ề ử c b . Ví d công ty TNHH Khang Minh là xe ô tô d ạ ướ ạ c b doanh nghi p kinh doanh ô tô kê khai doanh thu bán xe d chi c c truy thu thu GTGT là 138,52 tri u đ ng. ụ ệ ế ồ

ộ ả ứ

ầ ấ

ự ế ả ế ụ ầ ơ ể ế ố

ủ ể ả ụ ặ ơ ệ ệ ừ ứ ủ ố

i làm thu GTGT tăng thêm 8,18 tri u đ ng. ế ấ M t hình th c làm gi m thu GTGT đ u ra khác là kê khai thu su t thu GTGT c a hàng hóa, d ch v bán ra th p h n th c t quy đ nh trong ị ị ế lu t qua đó đ gi m thu GTGT đ u ra qua đó đ làm gi m s thu GTGT ế ậ ế ấ ph i n p. Ví d nh công ty TNHH c đi n Hoàng Minh kê khai thu su t ư ả ộ đ u ra c a m t hàng máng cáp đi n t ắ m c 10% xu ng 5%, chi c c b t ụ ầ doanh nghi p kê khai l ệ ệ ế ạ ồ

ố ừ ữ

ệ ả ư ầ ổ nh ng ho t đ ng khác ạ ộ ố ng m i Vân Anh tr n

Các doanh nghi p còn không kê khai doanh s t nh thanh lý tài s n, ví d nh công ty c ph n th ạ ư ụ doanh s bán thanh lý ô tô, chi c c truy thu 107,95 tri u đ ng. ươ ệ ụ ố ồ

ệ ậ ố

ườ ư ế ầ ớ

 Công tác ki m tra thu GTGT đ u vào.

ụ Các doanh nghi p còn kê khai ch m doanh s hàng hóa bán trong kỳ, ví d nh công ty c ph n phát tri n Hùng C ng đ n tháng 3 năm 2008 m i kê ể khai doanh s c a tháng 2 chi c c truy thu 2,24 tri u đ ng. ổ ố ủ ụ ệ ồ

ế ể ầ

ầ ấ

ế ớ ế ị ượ ủ

thu GTGT càng nhi u càng t ế ố

ề ơ ủ ấ ể

các hóa đ n này còn t n t ầ ủ ơ ị

ế c kh u tr là y u Cùng v i thu GTGT đ u ra, thu GTGT đ u vào đ ừ ế ầ ế quy t đ nh đ n s thu GTGT ph i n p trong kỳ c a các doanh nghi p. ệ t ả ộ ế ố ố Vì các doanh nghi p đ u mu n kh u tr ố t ừ ệ ề cho nên các doanh nghi p này khi ki m tra đ u có đ y đ hóa đ n c a hàng ề ệ hóa, d ch v mua vào, tuy nhiên trong th c t ồ ạ i ụ ự ế nhi u v n đ nh : ề ư ấ ề

SV: Lª H÷u Thêng 39 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ố ế ơ

ể ế ị ớ ừ ấ

ơ ượ ả ố ấ ế ầ ớ ố

ữ ạ

ẫ ườ ế ể ụ ệ ề ợ

ử ụ ứ ề ị

ự ế Khi ti n hành giao d ch bên mua mu n hóa đ n có giá tr l n h n th c t ơ ị c kh u tr , còn bên bán mà h mua đ làm tăng s thu GTGT đ u vào đ ầ ọ ố i c n hóa đ n v i doanh s th p đ làm gi m s thu GTGT đ u ra thì l ể ạ ầ do v y tình tr ng câu k t gi a bên mua và bên bán v n còn ph bi n. Trong ổ ế ậ năm 2008 chi c c đã ki m tra và phát hi n nhi u tr ng h p các liên trong hóa đ n khác nhau v giá tr .Ví d nh công ty TNHH T Mã s d ng hóa ụ ư đ n v i 3 liên khác nhau, chi c c truy thu và ph t 9,5 tri u đ ng. ơ ơ ớ ụ ệ ạ ồ

ả ệ

ị ấ ế ấ ỉ ượ

ị ể ụ ấ

ị ị ụ ạ ộ ế ụ ụ ư ự ế ề ấ

ẫ ệ ế ầ ả

ừ ế ậ ị ị

ị ế ể ượ ớ ấ ụ ụ ệ ẽ ấ

ừ ặ ế ấ

ể ả ệ ố ề ế

ị Các doanh nghi p v a có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa ch u ừ ừ ố thu và hàng hóa không ch u thu GTGT thì ch đ c kê khai kh u tr đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ ph c v cho vi c s n xu t, kinh doanh hàng ệ ả ớ có r t nhi u doanh hóa, d ch v ch u thu GTGT nh ng trong th c t ấ nghi p v n kê khai ph n hàng hóa, d ch v mua vào dùng cho s n xu t ụ hàng hóa, d ch v không ch u thu đ đ c kh u tr . Vì v y n u không ki m tra phát hi n thì s gây th t thu l n. Ví d công ty TNHH XDTM đã ể ụ m t hàng dùng đ s n xu t m t hàng không ch u thu , chi c c kh u tr ị ặ ấ ki m tra và b t doanh nghi p kê khai l i làm tăng thu GTGT s ti n là ạ ắ ể 50,3 tri u đ ng. ệ ồ

ấ ệ ừ ả

ấ ụ ấ ừ ụ

ệ ả ấ ồ

ị l ch treo t ồ ị

ả Các doanh nghi p còn kh u tr c hàng hóa d ch v không dùng cho s n ị t kh u tr hàng hóa không xu t, kinh doanh, ví d công ty TNHH Đông Vi ệ dùng cho s n xu t kinh doanh tr giá là 11,2 tri u đ ng, công ty TNHH Đông Linh kê khai kh u tr ng tr giá 6,85 tri u đ ng là hàng ấ ệ ườ hóa không dùng cho s n xu t, kinh doanh. ả ừ ị ấ

ầ ể c kh u tr ấ ượ ừ

ướ ả ị

ậ ơ ệ ụ ể ấ ỹ

ế ế ấ ừ ế

ệ Đ làm tăng s thu GTGT đ u vào đ các doanh nghi p ng khai còn kê khai sai thu su t cu hàng hóa, d ch v mua vào theo h tăng thu su t. Ví d công ty TNHH phát tri n k thu t c đi n kê khai ầ 5 % lên 10% làm cho thu GTGT đ u thu su t mua vào c a m t hàng t vào tăng thêm 13,4 tri u đ ng. ố ế ế ấ ụ ủ ệ ặ ồ

ộ ệ ữ ứ ử ụ ủ ơ

ệ ỏ ố ể ợ ụ ị

ứ ầ ượ ế ấ

ừ ế ứ ệ ả ơ

M t hình th c n a là các doanh nghi p s d ng hóa đ n c a doanh nghi p có thông báo b tr n đ h p th c hóa hàng hóa, d ch v mua vào trong kỳ qua đó làm tăng thu GTGT đ u vào đ c kh u tr . Trong tháng 12/2008 căn c vào k t qu xác minh hóa đ n chi c c thu huy n Đông ệ Anh phát hi n ra m t s doanh nghi p s d ng hóa đ n c a doanh nghi p ụ ơ ủ ế ộ ố ệ ử ụ ệ

SV: Lª H÷u Thêng 40 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ị ủ ứ ể ợ

ổ ầ ự ỏ ố ư ể

ỏ ố ụ ệ

ư ệ ầ ồ ổ

ơ ủ ệ ử ề

ế ị ụ ệ

có thông báo b tr n đ h p th c hóa đ u vào c a hàng hóa, d ch v không ụ ầ phát tri n Hoàng Long s d ng có th c. Ví d nh công ty c ph n đ u t ử ụ ụ ầ ư ố ề 01 hóa đ n c a doanh nghi p có thông báo b tr n, chi c c truy thu s ti n ơ ủ là 10,87 tri u đ ng và ph t 1,5 tri u đ ng. Hay nh công ty c ph n công ồ ạ ệ ngh x lý n n móng Vi t Nam đã kh u tr 01 hóa đ n c a công ty TNHH ấ ừ ệ Hà Phúc là doanh ngh p có thông báo b tr n, chi c c đã ra quy t đ nh truy ỏ ố thu 21,4 tri u đ ng và ph t 10% s ti n là 2,14 tri u đ ng. ố ề ệ ệ ạ ồ ồ

ừ ệ

c kh u tr các doanh nghi p còn ự c th i gian quy đ nh. Ví d nh công ty c ph n xây d ng ấ ư ầ ị ầ ổ

Đ làm tăng thu GTGT đ u vào đ ế ể kh u tr tr ừ ướ ấ Đ ng Tâm kh u tr tr ấ ồ ượ ụ c 10,1 tri u đ ng. ệ ờ ừ ướ ồ

ộ ố t còn m t s doanh nghi p ghi sai ch tiêu trên t ệ ụ ờ ỉ

ườ

khai, ví d nh ng h p công ty CXOTO, mst: 0102409169 kê khai sai ch tiêu 11 thu c chuy n sang, qua ki m tra đ n v kỳ tr ỉ ể ư ế ị ể ơ ượ

i t ừ khai làm gi m âm 70 tri u đ ng. Cá bi ệ tr ợ GTGT đ u vào đ ầ xin đ i l ổ ạ ờ c kh u tr ấ ả ướ ệ ồ

i c quan thu đ t đ c k t q a nh t đ nh Chính vì v y k t qu ki m tra t ế ả ể ậ ạ ơ ế ạ ượ ế ủ ấ ị

B ng 2: K t qu ki m tra t i c quan thu ả ể ế ả ạ ơ ế

Đ n v tính: tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Ch tiêu ỉ K t qu truy thu và ph t ạ ế ả

Thu GTGT truy thu và ph t ạ ế

S đ n ố ơ vị

Năm 2007 166 1.107,90

Ngu n: chi c c thu Đông Anh

ế

Năm 2008 174 1.346,99

b, Đ i v i thu TNDN ố ớ ế

Khai thu TNDN là lo i khai t m tính theo quý, ng i n p thu t ế ạ

ạ phát sinh, trong tr ườ ự ế

c chi phí th c t ượ ế ườ ộ ng h p ng ợ ệ ế ự i n p ườ ộ ế ự ế phát sinh thì th c hi n khai thu ự

khai theo thu nh p và chi phí th c t ậ thu không kê khai đ t m tính theo t ạ l ỷ ệ thu nh p trên doanh thu ch u thu . ế ậ ị

SV: Lª H÷u Thêng 41 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

i tr s ng i n p thu - Ki m tra t ể ạ ụ ở ườ ộ ế

ờ ệ khai phát hi n có sai ph m sau khi đã yêu c u gi ạ

i trình đ ả Khi ki m tra t ể ơ

ấ ả ộ ố

ư ế i tr s c a ng ặ ệ

ế ị ườ ộ i t ầ ạ ừ ứ ủ

ợ ế ớ ổ ế ứ ế ộ

ồ ơ ệ ạ

i trình ả ầ nh ng đ n v không lên gi c thì c quan i trình ho c không gi ượ ả ơ ặ ị thu có th quy t đ nh n đ nh s thu ph i n p ho c quy t đ nh ki m tra ế ị ị ế ể ể ế i n p thu . Căn c vào các tài li u, cán b ki m tra ti n t ộ ể ế ứ ạ ụ ở ủ ố hành truy l n l ; Đ i g c, tính h p lý, h p pháp c a ch ng t ch ng t ứ ừ ợ ừ ố k toán, báo chi u n i dung trong h s khai thu v i s k toán, ch ng t ừ ế ủ cáo tài chính, các tài li u có liên quan khác trong ph m vi n i dung c a ộ quy t đ nh ki m tra. ế ị ể

a, Đ i v i thu GTGT ố ớ ế

ệ ế ế ố ệ

ố ế ố ế ố ệ ự ế ố ệ ế

ố ồ ơ ế ộ

ớ ố ệ ớ ế ớ hàng hóa n u c n thi ế ể ế ể ệ ầ

ự ế ầ ượ ị ị ừ ế ế ầ ấ

Thông qua vi c so sánh, đ i chi u s li u k toán v i s li u kê khai kinh thu ; so sánh, đ i chi u s li u kê khai và s li u k toán v i th c t doanh; đ i chi u, so sánh n i dung trong h s khai thu v i các thông tin, t đ xác đ nh tài li u có liên quan; ki m tra th c t thu GTGT đ u ra và thu GTGT đ u vào đ c kh u tr qua đó xác đ nh s thu GTGT ph i n p trong kỳ. ố ả ộ ế

b, Đ i v i thu TNDN ố ớ ế

 Ki m tra doanh s bán ra. ể ố

ng t ố ủ ữ ả

ụ ng t ế ưở ế ệ ầ ả ị

ớ ố i s i vi c xác đ nh thu TNDN, vì ể ớ ế ệ ả ầ ị

 Ki m tra chi phí đ u vào đ

Doanh s bán ra c a hàng hóa, d ch v không nh ng nh h ị thu GTGT đ u ra mà còn có nh h ưở v y các bi n pháp qu n lý, xác đ nh s thu GTGT đ u ra cũng chính là đ ậ ố c chính xác. đ m b o cho vi c xác đ nh doanh thu đ tính thu TNDN đ ả ượ ể ế ệ ả ị

ể ầ ượ c kh u tr . ừ ấ

c tr là y u t Cùng v i doanh thu chi phí đ ớ ừ ượ ọ ị

ả ộ ế ố ệ

ậ tăng lên. Đ làm tăng y u t ườ chi phí đ c tr ượ ừ ừ ể

ượ ườ ậ ệ

quan tr ng đ xác đ nh ể ng kê khai sao cho c tr các doanh ế ố ng tìm cách khai tăng chi phí nguyên v t li u, khai tăng chí phí ng, khai tăng chi phí kh u hao TSCĐ,khai tăng chi phí ề ấ

s thu TNDN ph i n p, do v y các doanh nghi p th ế ố chi phí đ nghi p th ệ ti n công, ti n l ề ươ khác nh chi phí qu n lý doanh nghi p… ả ư ệ

SV: Lª H÷u Thêng 42 Líp: CQ

43/02.02

 Do v y đ có th xác đ nh chính xác, h n ch t

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ị ạ ậ ể ế ớ ứ ấ

ố ể ế ủ ệ

ệ ế ộ ể ấ

ậ ệ ừ ứ ể ị

 Đ xác đ nh chi phí ti n công, ti n l

i m c th p nh t tình ấ tr ng tr n thu c a doanh nghi p qua vi c khai tăng chi phí nguyên ạ v t li u thì cán b ki m tra căn c vào phi u xu t kho, b ng kê hàng ả ứ ậ ệ t n kho, đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u, các ch ng t khác đ làm ứ ồ căn c xác đ nh. ứ ị

ể ưở

ề ộ ươ ế ợ ộ

ng, ti n th ề ồ ứ ệ ấ ị

ả ng, các kho n ề ươ ị trích theo l ng cán b thu căn c vào h p đ ng lao đ ng, quy mô ứ s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p, căn c vào quy đ nh trong ả các văn b n pháp lu t đ xác đ nh. ủ ậ ể ả ị

ấ ị

ấ ố ớ ỉ ượ ệ ậ ỏ

ề ậ ệ ộ

 Đ i v i chi phí kh u hao TSCĐ: theo quy đ nh thì các doanh nghi p ệ c trích kh u hao khi th a mãn 3 đi u ki n trong lu t tuy nhiên ế ờ ng pháp tính kh u hao mà đ n v đã đăng ký, th i

ch đ doanh nghi p v n trích sai quy đ nh do v y khi ki m tra cán b thu ẫ ị căn c vào ph ấ ơ ươ ứ liên quan khác.. đ xác đ nh. gian trích kh u hao, các ch ng t ể ị ể ừ ứ ấ ị

 Các kho n chi khác nh chi phí qu n lý doanh nghi p… đ xác đ nh ư ệ ể ả ả ị

cán b thu căn c vào s sách, ch ng t ứ ứ ế ộ ổ ừ ậ và quy đ nh c a pháp lu t ủ ị

đ xác đ nh. ể ị

i tr s c a m t s doanh nghi p có k t qu nh ụ ể ệ ể ạ ụ ở ủ ộ ố ệ ế ả ư

C th vi c ki m tra t sau:

i th ng m i và du l ch Đông i công ty c ph n v n t ổ ậ ả ươ ạ ị

+ Ki m tra t ầ ạ ể Anh, mã s thu 0101209209 th y: ố ế ấ

ụ ố ứ ố ượ ấ

ủ ụ Chi phí công c , d ng c (l p ô tô) đ n v xu t dùng không có th t c ơ ụ ụ đ xu t thay th , không căn c vào th c t ấ ng xu t ự ế ề dùng cao h n th c t là 6 chi c tr giá 18,242 tri u đ ng. ị , qua ki m tra s l ể ồ ế ự ế ệ ế ơ ị

ả ả ệ ệ ồ

ồ ệ ị ạ ạ ơ ộ ị

ư ả ả ộ

t cho nhân viên không đ ệ ế ề ng và chi t ế ưở ệ

ả Chi phí qu n lý doanh nghi p gi m 70,9 tri u đ ng trong đó; Gi m 17,28 tri u đ ng do đ n v h ch toán mua đi n tho i di đ ng trang b cho cán b nh ng công ty không có quy ch v kho n chi này. Gi m 53,62 tri u đ ng là các kho n chi th ượ c ồ tính vào chi phí đ ả c tr . ừ ượ

SV: Lª H÷u Thêng 43 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

i tr ế ả ể ạ ụ ở ủ

ế ế ế ồ

ệ ố ề ủ ệ ệ ạ ồ ổ ồ

s c a công ty TNHH ĐTPTCNXDTM + Hay k t qu ki m tra t ệ Quy n Anh, mst: 0101244362 chi c c truy thu thu GTGT là 30,08 tri u ụ đ ng, thu TNDN là 81,59 tri u đ ng (trong đó thu TNDN c a năm 2007 ồ là 48,89 tri u đ ng) t ng s ti n truy thu và ph t là 118,38 tri u đ ng. C ụ th :ể

i s thu đ ị ể ả ừ ể ấ

ế ạ ố ạ ế ượ ố ệ ế ầ ồ ồ

Truy thu s thu GTGT năm 2007 là 30,08 tri u đ ng do khi ki m tra chi ệ ố c c xác đ nh l c chuy n sang gi m 56,70 c kh u tr kỳ tr ướ ụ tri u đ ng. Bên c nh đó s thu GTGT đ u ra tăng 1,95 tri u đ ng do đ n ơ ệ v khai thi u trên 3 s hóa đ n. ị ế ố ơ

Truy thu thu TNDN là 81,59 tri u đ ng vì: ệ ế ồ

ị ồ ậ ệ

ơ ế ệ ơ

ồ ả ồ ệ ế ị ạ ố ề ấ ơ

ư ệ ạ ồ

ệ ồ

ư ậ ệ ệ ạ ủ ả ồ ơ ị ị ị

ầ ố ụ ế ả ị

ế Thu nh p ch u thu TNDN tăng 174,6 tri u đ ng do: Doanh thu tính thu ố TNDN tăng 16,54 tri u đ ng vì đ n v khai thi u trên 3 s hóa đ n; Giá v n ị hàng bán gi m 111,73 tri u đ ng do đ n v h ch toán ti n trích kh u hao ừ TSCĐ nh ng ch a phát sinh doanh thu là 13,33 tri u đ ng; H ch toán th a nguyên v t li u vào công trình xây d ng là 98,4 tri u đ ng; Chi phí khác ự i c a TSCĐ gi m 46,33 tri u đ ng do đ n v xác đ nh nh m giá tr còn l khi thanh lý tài s n. do v y Chi c c xác đ nh s thu TNDN còn ph i n p ả ộ năm 2007 là 48,89 tri u đ ng. ậ ồ ệ

ặ c ti n hành ho c ế

Nh v y có th th y n u công tác ki m tra không đ ế ư ậ ki m tra không t ể ấ ượ t thì s gây th t thoát r t l n cho NSNN. ẽ ể ấ ớ ể ấ ố

ượ ầ ể ọ

ể ạ

c t m quan tr ng trong công tác ki m tra vì v y trong ậ i tr s doanh ế ạ ụ ở t, nh đó góp ph n tăng thu cho ngân c k t qu khá t ứ ụ ạ ượ ự ẩ ế ả ầ ố ờ

Nh n th c đ ậ năm qua chi c c tích c c đ y m nh công tác ki m tra thu t nghi p và đ t đ ệ sách.

B ng 3: K t qu ki m tra thu t i tr s doanh nghi p. ả ể ế ạ ụ ở ệ ế ả

Đ n v tính: Tri u đ ng

ơ ị

K t qu truy thu và ph t ạ ế ả

ị Năm S đ n v ơ ố đã ki m tra, ể T ngổ Thuế Thuế Ph tạ

SV: Lª H÷u Thêng 44 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

GTGT TNDN k t lu n ậ ế 2007 117 3.785,04 576,20 2.933,50 275,54

Ngu n: Chi c c thu huy n Đông Anh ế

2008 102 3.585,53 614,30 2.702,90 268,33

Công tác ki m tra t i chi c c đ t đ ể ạ ụ ạ ượ ế c k t qu đó là do: ả

c s a đ i, b xung ngày càng + Chính sách thu TNDN, GTGT đ ế ượ ử ổ ổ

hoàn thi n.ệ

+ Quy trình thanh tra đ ượ c đ i m i so v i tr ớ ớ ướ ộ

thanh tra ngày càng đ ổ c nâng lên c v s l ng và ch t l ượ ả ề ố ượ c đây, Đ i ngũ cán b ộ ng. ấ ượ

+ Công tác thanh tra, ki m tra đ ạ c s ch đ o, quan tâm c a lãnh đ o ủ

ể chi c c, có s ph i h p v i các c quan h u quan khác. ượ ự ỉ ạ ữ ự ố ợ ụ ớ ơ

ậ ợ ữ ẫ i đó thì công tác thanh tra, ki m tra v n ể

+ Ý th c ch p hành pháp lu t thu c a các doanh nghi p còn th p.

Tuy nhiên bên c nh nh ng thu n l ạ còn nhi u h n ch do: ề ế ạ

+ M c dù đã đ

ế ủ ứ ệ ấ ấ ậ

ặ ề ầ ắ ổ

ượ ử ẫ ẽ ở ể ư ệ ề ế ợ i

c s a đ i, b xung nhi u l n nh ng hai s c thu ổ GTGT và TNDN v n còn hi u k h đ các doanh nghi p khai thác, l d ng.ụ

ư ộ

+ S l ố ượ tra m c dù đ ặ ki m tra qu n lý trên 150 doanh nghi p.

ng doanh nghi p tăng lên theo t ng năm nh ng cán b thanh ừ ộ ộ c tăng lên nh ng v n còn thi u trung bình m i cán b đ i ế ệ ư ượ ẫ ỗ

+ S ph i h p gi a c quan thu và các c quan nhà n

ệ ể ả

c khác đôi khi ữ ơ ự ế ơ ướ

ch a đ c nh p nhàng. ư ượ ố ợ ị

* Công tác đôn đ c thu n p và thu h i n đ ng. ồ ợ ọ ố ộ

ấ ữ

ố t nghĩa v thu đ i v i nhà n ự ụ ự ế ả ệ ệ ế ố ớ ướ

ể ố ế ọ

ạ ệ ố ấ ằ ấ c nh m ki m l ướ ạ ạ

ế

ấ c gi ủ ế ợ ọ ạ ượ ư ế ẫ ả

cho th y bên c nh nh ng doanh nghi pngoài qu c doanh làm ăn Th c t c thì v n có có hi u qu , luôn th c hi n t ẫ nh ng doanh nghi p b t ch p th đo n, tìm m i cách đ tr n thu , chi m ế ạ ữ ệ d ng ti n c a nhà n ậ i riêng. Bên c nh tình tr ng tr n, l u ề ủ ợ ụ ố thu còn x y ra tình tr ng n đ ng kéo dài đã gây th t thu khá l n cho ớ ạ ả ệ ể t đ . i quy t tri NSNN mà cho đ n nay tình tr ng này v n ch a đ ế SV: Lª H÷u Thêng 45 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ố ề ộ ườ ộ ư ộ ặ

ư ẫ ợ ọ ế ư ế ế ạ ế ế ơ ế ả ế ể

ế ế ẫ ạ ả ể ệ ặ

c không thu đ ể ộ ậ ệ ố ệ

i n p thu ph i n p trong kỳ tính N đ ng thu là s ti n thu mà ng ả ộ ộ thu nh ng h t h n n p thu v n ch a n p cho c quan thu ho c là n p nh ng v n còn thi u. Tình tr ng n đ ng thu x y ra có th là do doanh ợ ọ nghi p làm ăn không hi u qu nên không th n p thu ho c có th là do doanh nghi p chây ỳ, c tình không n p do v y nhà n ượ c k p th i s thu c a doanh nghi p và x y ra tình tr ng th t thu thu . ế ị ế ướ ấ ộ ả ờ ố ế ủ ệ ạ

Trong năm qua chi c c thu đã có nhi u bi n pháp nh m tăng c ề ụ

ế ườ ắ ế ờ ạ ằ ụ ọ

ộ ộ ệ ệ ế ế ệ ạ ợ ư ắ ế

ạ ẩ ệ

ạ ố ế ợ ạ ợ ợ ớ ộ ố

ụ ỗ ố ợ ớ ế ể ệ ờ ơ

ộ ố ố ượ ớ ơ ớ

ợ ọ ố ớ ợ ố ợ ế ợ ớ ệ

ử ạ ố ề ườ ế

ợ ạ ồ ợ ọ ụ ề ủ ồ

ệ ố ề ợ ệ ả

ế ợ ủ ệ ả

ng thu ở h i n đ ng nh : S p h t th i h n n p thu , chi c c g i đi n nh c nh , ồ ợ ọ ế ể thông báo n p thu cho các doanh nghi p; Ti n hành phân lo i n thu đ ế có các bi n pháp đôn đ c thu n thích h p; Đ y m nh công tác thu thu ệ trong m i tháng h n ch tình tr ng n m i phát sinh; M t s doanh nghi p có s n l n, kéo dài chi c c đã m i lên c quan thu đ làm vi c và đôn đ c n p n đ ng. Bên c nh đó chi c c còn ph i h p v i c quan công an ố ụ ộ đ x lý đ i v i m t s đ i t ng chây ỳ, k t h p v i ngân hàng trong ể ử vi c thu n . Trong năm 2008 chi c c đã ph i h p v i công an huy n Đông ố ợ ệ ng h p vi ph m v thu , đã truy thu và x ph t s ti n là Anh x lý 01 tr ử ệ 39,5 tri u đ ng, thu h i n đ ng c a 01 doanh nghi p s ti n là 280 tri u ệ đ ng. Chính nh các bi n pháp đó mà k t qu thu n trong năm 2008 cũng ồ r t kh quan v i t ng s ti n thu n c a các doanh nghi p ngoài qu c ố ấ doanh là 21.699,1 tri u đ ng. ờ ớ ổ ệ ố ề ồ

ạ ự

ế i chi c c là 556 l ồ ạ ạ ượ ụ ệ

ố ế ế ợ ọ ủ ố

ỏ ố ệ ệ

ồ ụ ể ệ ồ

Tuy nhiên, m t th c tr ng t n t ố i đó là tính đ n cu i tháng 12/2008 s ộ ố ớ t doanh nghi p, v i n đ ng thu GTGT và TNDN t ợ ọ t ng s thu n đ ng c a doanh nghi p ngoài qu c doanh là 11.010,1 tri u ệ ổ ệ ợ đ ng (trong đó n c a các doanh nghi p b tr n là 395,6 tri u đ ng, n ồ c a các doanh nghi p b kinh doanh là 1.424,6 tri u đ ng). C th tình ủ hình n đ ng thu c a t ng lo i hình nh sau: ợ ủ ỏ ệ ế ủ ừ ợ ọ ư ạ

ả ủ

Đ n v tính: tri u đ ng

ơ ị

B ng 4: Tình hình ghi thu và n đ ng thu GTGT và TNDN c a các ợ ọ doanh ngi p ngoài qu c doanh tính đ n th i đi m 31/12 ế ế ờ ể ố ệ

Năm 2007 Ghi thu N đ ng ợ ọ Năm 2008 Ghi thu N đ ng ợ ọ Lo i hình ạ DN

ỷ ệ ợ T l n đ ng trên ọ ỷ ệ ợ T l n đ ng trên ọ

SV: Lª H÷u Thêng 46 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ghi thu % 19,6 24,2 22,3 9,7 2,1 11,9 12.799,8 18.655,2 819 942,6 456,9 182,2 2.242,7 3.603,9 58 135,7 9,3 6,3 ghi thu % 17,5 19,3 5,2 14,6 2,0 3,4 19.076,6 24.886,3 1.762,8 1.451,2 603,2 198,4 3.741,9 6.012,4 392,3 140,2 12,9 23,7

42,3 Cty c ph n ầ ổ Cty TNHH nhân DN t ư HTX Chi nhánh Qu tínỹ d ngụ khác 75,5 8,9 11,8 85,6 36.2

Ngu n: Chi c c thu huy n Đông Anh ế

21,6 33.931,2 6.058,2 17,9 48.064,1 10.359,6 T ngổ

ả ế

ớ ướ

l n đ ng trên ghi thu c a các doanh nghi p này là 17,9% t ệ

ng v i s ti n 6.058,2 tri u đ ng, thì đ n năm 2008 s ti n n thu ệ Qua b ng s li u có th th y t l ể ấ ỷ ệ ợ ọ ố ệ các doanh nghi p ngoài qu c doanh còn l n và có xu h ố ệ 2007 t ỷ ệ ợ ọ ớ ố ề ợ

ế l ớ ỷ ệ ợ

ủ ồ ệ ề ợ ổ

ế ế

ợ ớ ố ớ ế ế ồ ế ệ ầ

l ồ ợ ọ ớ ế

ấ ấ

ủ n đ ng thu GTGT và TNDN c a ng tăng lên, năm ươ ng ế ố ề ứ n là 21,6%. Trong đó GTGT và TNDN là 10.359,6 tri u đ ng v i t ồ ệ lo i hình công ty TNHH n nhi u nh t năm 2008 t ng n là 6.012,4 tri u ạ ấ đ ng, chi m 24,2% so v i s thu GTGT và TNDN ghi thu trong năm và ồ tăng 2.408,5 tri u đ ng so v i cùng kỳ năm 2007. Ti p đ n là lo i hình ạ ng ng công ty c ph n n đ ng thu năm 2008 là 3.741,9 tri u đ ng, t ứ ổ ươ ệ v i t 19,6% so v i thu GTGT và TNDN ghi thu, tăng 1.499,2 tri u ớ ỷ ệ đ ng so v i năm 2007. Chi nhánh có s n đ ng th p nh t năm 2008 s n ố ợ ồ là 12,9 tri u đ ng, tăng 3,6 tri u đ ng so v i năm 2007. ố ợ ọ ớ ớ ệ ệ ồ ồ

M t s doanh nghi p có s thu n đ ng l n nh : ư ế ợ ọ ộ ố ệ ố ớ

ế ổ ợ

ự ệ ồ

ươ ế ệ ợ

Công ty TNHH Thăng Long, mã s thu (mst): 0100766077, t ng n tính ố đ n 31/12/2008 là 402,43 tri u đ ng, công ty TNHH xây d ng Minh Đ t ạ ế t ng n tính đ n 31/12/2008 là 315,89 tri u đ ng, công ty th ạ ng m i ổ Minh Tâm, mst: 010125219 t ng n là 831,08 tri u đ ng. ổ ồ ệ ợ ồ

ặ ồ ợ ọ ệ ể

ế ế ụ ố ợ ư ỏ

ụ ớ ơ ứ ề ợ ị

ưỡ M c dù chi c c đã áp d ng nhi u bi n pháp đ thu h i n đ ng, c ng ề ch thu nh ph i h p v i c quan công an, phong t a ngân hàng, thu qua ngân hàng, thu qua bên th ba. Nh ng nhi u ngân hàng không ch u h p tác, ư ho c h p tác m t cách mi n c ng, kéo dài th i gian và khi ngân hàng ưỡ ộ ễ ặ ợ ờ

SV: Lª H÷u Thêng 47 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ả ủ ơ ụ ể

thông báo cho chi c c thì trên tài kho n c a đ n v s d là không đáng k ị ố ư nên vi c thu h i n thu qua ngân hàng cũng r t h n ch . ế ấ ạ ồ ợ ệ ế

* Công tác hoàn thu : ế

ể ệ ệ ế

ế ế ầ ệ ủ ắ ệ ể ả

ế ế ế

ng h p m t s doanh nghi p l ợ

t c a s c thu GTGT, vi c hoàn ậ ợ i ấ c th c hi n ệ ự ượ ể ế i d ng đ ki m ệ ợ ụ c m t đi m t kho n thu mà còn b các doanh ộ ố ộ ướ ả ị

NSNN do nh ng kho n hoàn kh ng. Hoàn thu GTGT th hi n tính u vi ư thu góp ph n giúp cho các doanh nghi p phát tri n s n xu t thu n l h n.Tuy nhiên n u công tác ki m tra hoàn thu n u không đ ơ ể t thì r t d đ x y ra tr t ườ ấ ễ ể ả ố l i riêng không nh ng nhà n ữ ợ nghi p này l y ti n t ề ừ ấ ữ ệ ấ ả ố

i chi c c đ ị

ờ ủ ượ ậ ợ ế ạ ệ

ạ ể ể ạ ộ ế

ặ ề ệ ụ ế

c hoàn là công ty TNHH TM Đông Vi ỉ t, mã s thu ượ ệ ố

ụ ồ

ế ư ng h p đ ợ ộ ườ ố ề ế ồ ố ề ế ạ ồ

ụ ợ

ụ ế ố ổ

c ti n hành theo đúng quy đ nh, k p Công tác hoàn thu t ị ế ụ ượ th i giúp cho doanh nghi p đ i trong ho t đ ng c a mình.Tuy c thu n l nhiên đ tránh tình tr ng hoàn không đúng chi c c ti n hành ki m tra sau hoàn thu . M c dù có nhi u doanh nghi p thu GTGT âm trong nhi u ề ấ tháng nh ng không xin hoàn. Trong năm 2006 toàn chi c c ch có duy nh t ế m t tr 0101240833 s ti n hoàn là 1.416.281.091 đ ng. Chi c c đã ti n hành ki m ể tra sau hoàn thu và thu h i s ti n là 8.588.736 đ ng và ph t hành chính ố đ i v i doanh nghi p là 12.833.104 đ ng do doanh nghi p có hành vi tr n ồ ố ớ ệ ng h p nào xin hoàn, sang năm 2008 thu . Năm 2007 chi c c không có tr ườ ế chi c c hoàn thu cho công ty c ph n kim khí Đông Anh, mã s thu ế ầ 0102024056 s thu 1.915.000.000 đ ng. ế ố ồ

ả ế ế ự

ơ ố ế ệ ệ

ị ệ ố ớ ể ị ị

ệ ằ ờ ị

ụ ế ợ ử ụ ậ

ế

i 119 phi u v i 155 hóa đ n qua đó đã x lý 1 phi u v i s ầ ơ ụ ớ ế ơ

ả ờ ệ ử ượ ụ ậ

ồ ờ

c k t qu trên là do chi c c thu Đông Anh đã th c hi n tăng Đ t đ ạ ượ ụ c ng công tác đ i chi u xác minh hóa đ n đ i v i các doanh nghi p cung ườ c p hàng hóa, d ch v trong và ngoài huy n đ xác đ nh giá tr hàng hóa ấ mua vào, thu GTGT đ u vào đã kê khai nh m k p th i phát hi n ra th c t ự ế ế ng h p s d ng hóa đ n b t h p pháp, có hành vi gian l n thu . các tr ườ ấ ợ K t qu trong năm 2008 chi c c đã g i đi xác minh 127 phi u v i 168 hóa ế ử ả ớ ớ ố đ n, đã có tr l ơ ế c 757 phi u v i ti n 12,07 tri u đ ng. Trong năm chi c c cũng nh n đ ớ ế ề 1.247 hóa đ n nh xác minh, chi c c đã tr ớ i xác minh 731 phi u v i ụ ế 1.195 hóa đ n, qua đó x lý 4 hóa đ n v i s ti n là 32,12 tri u đ ng. ơ l ả ờ ớ ố ề ơ ơ ử ệ ồ

SV: Lª H÷u Thêng 48 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ế ấ

ố ố ụ ế ạ

2.2.4. Đánh giá chung v công tác ch ng th t thu thu GTGT và TNDN ề đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh t ệ i chi c c thu huy n ệ ố ớ Đông Anh 2.2.4.1. Nh ng k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ế

ộ ế ụ ượ

ồ ạ ệ ệ ớ ự

ớ ấ ệ ủ

ệ ớ ồ

thu GTGT là 27.647,8 tri u đ ng chi m 63,8% trong t ng thu t ồ ế ế ổ

ừ ế ệ ồ

ừ ế ủ ế ệ ổ ố

ệ ế ủ ệ ạ

c thành tích đó là do: c 247.408,4 Năm 2008 chi c c thu đã thu và n p cho ngân sách đ ấ tri u đ ng, đ t 139,9% pháp l nh, đ t 134,6% so v i d toán ph n đ u, ạ tăng 47,7% so v i cùng kỳ. Riêng đóng góp c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh là 43.363,2 tri u đ ng tăng 55,37 % so v i năm 2007, trong đó ố ừ thu t ệ thu TNDN là 14.120,7 tri u đ ng, thu c a các doanh nghi p, thu t chi m 32,6 % t ng thu thu c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh. Thu n thu c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong năm đ t 21.699,1 ợ tri u đ ng. S dĩ chi c c trong năm qua đ t đ ụ ệ ố ạ ượ ế ủ ồ ở

ề ạ

ụ ờ ậ ự ẩ ấ ỗ ợ ệ ậ ủ ứ

ườ ộ - Chi c c đã tích c c đ y m nh công tác tuyên truy n, h tr ng i n p thu .Nh v y ý th c ch p hành pháp lu t c a các doanh nghi p cũng tăng ế lên.

ụ ỉ ạ ườ

ớ ế ượ ự ố ợ ự ạ ộ ệ

c khác nh ngân hàng, công an, qu n lý th tr ả ớ ng trong vi c t ủ ấ ơ ệ ổ ị ườ ư ả

ng xuyên c a c p trên c s quan tâm ch đ o th - Chi c c thu đ cùng v i đó là s ph i h p ho t đ ng có hi u qu v i các c quan nhà ứ ch c n ướ thu thu .ế

ạ i doanh nghi p có hi u qu cũng góp ph n h n ệ ệ ả ầ

- Công tác ki m tra t ạ ch tình tr ng th t thu thu . ế ể ấ ế ạ

i chi c c đ ổ ứ ế ạ ụ ượ

ng cán b thu t ộ c tăng lên, góp ph n tăng c ầ c chú ý do ả ng hi u qu ệ ườ

ch c, b i d - Công tác t v y trình đ c a các cán b đ ậ công tác qu n lý và ch ng th t thu thu . ế ồ ưỡ ộ ượ ấ ộ ủ ả ố

c sát sao các ng ể ả ơ i n p thu cũng nh vi c s d ng hóa đ n ế ư ệ ử ụ ế ả

- Vi c áp d ng công ngh tin h c vào công tác qu n lý thu nên có th ệ ọ ệ qu n lý đ ườ ộ ượ c a các doanh nghi p. ủ ệ

SV: Lª H÷u Thêng 49 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

2.2.4.2. T n t i và nguyên nhân ồ ạ

ạ ữ ế ố

ế ả i chi c c trong năm qua v n còn nhi u h n ch ạ c thì công tác qu n lý ch ng th t ấ ả ế ạ ượ ụ ề ạ ẫ

Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ thu thu GTGT và TNDN t nh :ư

ế ề ề ế ạ ấ ứ

- Tình tr ng th t thu thu còn nhi u, trong đó th t thu thu v căn c tính thu còn ph bi n. ấ ổ ế ế

ố ạ ộ ủ

- Các doanh nghi p ngoài qu c doanh ch a t thu, chi phí th c t Nh t là trong lĩnh v c kinh doanh ô tô, v n t giác kê khai đúng doanh ư ự ệ trong các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a mình. ấ nhân,… i t ả ậ ả ư ự ế ự ấ

ạ ợ ọ ụ ư ề

ượ c ư ng tăng lên. Tính đ n 31/12/2007 s thu n đ ng là t đ và có xu h ắ ế ợ ọ ế ế ệ ể ướ

- Tình tr ng dây d a, n đ ng thu còn nhi u ch a kh c ph c đ tri 6.423,4 tri u đ ng thì đ n 31/12/2008 là 11.010,1 tri u đ ng. ố ồ ệ ế ệ ồ

ệ ấ ơ

ủ ủ ấ ơ

- Tình tr ng doanh nghi p bán hàng không xu t hóa đ n, giá ghi trên hóa đ n th p h n giá thanh toán c a khách hàng, dùng hóa đ n c a các doanh ơ nghi p b tr n đ h p th c hóa đ u vào v n còn nhi u. ạ ơ ỏ ố ể ợ ứ ề ệ ẫ ầ

c đ y m nh nh ng do s l ng cán b ặ ư

ố ượ ố ượ ỉ ế ượ ả ệ ề

ẩ ả ạ ệ ệ ệ ấ

ộ - Công tác ki m tra m c dù đ ạ ể ể có h n, s l ng doanh nghi p ph i qu n lý nhi u nên ch ti n hành ki m ạ tra các doanh nghi p có d u hi u vi ph m còn các doanh nghi p khác thì ch a có đi u ki n đ ti n hành. ệ ể ế ư ề

Nguyên nhân:

- V c ch chính sách: ề ơ ế

ề ệ ố

ờ ễ ế ề ế ả ị

ồ ậ ế ệ ư ộ ư ế ả

ề c quy đ nh rõ ràng đ c bi ề ử ệ ấ ặ ạ ị

ự ạ

ủ ừ ậ ạ ứ ế ề ế ỉ

ắ ể ậ ồ ủ ề ẽ

ng. ứ + H th ng chính sách thu ch a bao quát h t ĐTNT, còn nhi u m c ư ụ thu u đãi, th i gian mi n, gi m thu , đi u ki n u đãi ch a quy đ nh c ế ư ế th trong lu t; còn l ng ghép nhi u chính sách xã h i; c ch qu n lý thu ể ơ t là v n đ x lý vi ph m trong các văn ch a đ ư ượ ế b n quy ph m pháp lu t. Nguyên nhân là do khi xây d ng chính sách thu ả ư ườ ng ch a nh n th c h t ph m vi đi u ch nh c a t ng s c thu và ch a l ư h t ngu n thu s phát sinh trong quá trình phát tri n c a n n kinh t ế ị th ế tr ườ

SV: Lª H÷u Thêng 50 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ữ ự ồ ế ớ ệ ự ế ế ộ

ữ ụ ư ế

ế ạ ừ ụ ữ ế ừ ạ ị

khi xác đ nh nghĩa v thu , t kê khai, t ư + Gi a chính sách thu v i Ch đ k toán và Chu n m c k toán ch a ế ộ ế có s đ ng nh t. Do đó, vi c h ch toán k toán theo ch đ quy đ nh ấ ị ạ nh ng khi xác đ nh nghĩa v thu ph i lo i tr nh ng nh ng kho n chi phí ị ả ả đó t o nên s ph c t p không h p lý, h p l ự ứ ạ ợ ợ ệ n p. và d nh m l n khi th c hi n c ch t ầ ệ ơ ế ự ự ộ ự ễ ẫ

- V phía chi c c thu : ụ ề ế

c tăng c ế ặ

ượ ụ ế ệ

ư ng nh ng ườ ượ ộ c v i nh ng bi n đ ng ớ c chính xác

+ T ch c b máy c a chi c c thu m c dù đã đ ủ ổ ứ ộ trình đ nghi p v còn h n ch ch a đáp ng đ ộ đ y ph c t p c a th tr ứ ạ ủ ầ tình hình kinh doanh c a doanh nghi p. ứ ạ ữ ng, m t s cán b ch a n m b t đ ị ườ ắ ượ ộ ư ắ ủ ụ ế ư ộ ố ệ

c có liên quan nh ngân hàng, ệ ớ ướ ư

c nh p nhàng. + Vi c ph i h p v i các c quan nhà n ơ ố ợ c quan công an đôi khi không đ ơ ượ ị

- V phía các doanh nghi p: ề ệ

giác, t ệ ứ ự ệ

ượ ủ ư ệ ề

ượ ế

nguy n c a các doanh nghi p trong vi c kê khai, ự c nâng lên nh ng nhi u doanh nghi p v n c tình tìm c đôn ư ợ ề ạ ẫ

+ Ý th c t ệ n p thu m c dù đ ộ ẫ ố ế ặ m i cách đ tr n thu .Tình tr ng các doanh nghi p khi không đ ể ố ọ đ c nh c nh thì không n p t ở ố đ ng ti n thu còn khá ph bi n. ế ọ ệ ạ khai v n còn nhi u, tình tr ng dây d a n ộ ờ ổ ế ắ ề

ch c công tác k toán và b máy k toán ộ ạ ổ ứ ế

ệ ệ

ố ế ấ ơ ọ ư ớ ặ ợ ổ

ợ ng là kiêm nhi m, trình đ ườ

các doanh ở ệ ổ ế ch c ứ ể ộ ệ khai còn ghi sai, ghi ế ạ ờ ỉ

+ Bên c nh đó t ế nghi p ngoài qu c doanh hi n nay còn r t s sài, ch a chú ý đ n vi c t ch c công tác k toán h p lý và khoa h c phù h p v i đ c đi m t ứ qu n lý kinh doanh, các k toán viên thông th ế ả k toán còn h n ch cho nên nhi u ch tiêu trong t ế thi u, b sót doanh thu còn khá nhi u. ề ề ế ỏ

ng ộ ầ ườ ừ ủ

ặ ị

ỏ ủ ụ ế

ở ơ ơ ố ệ ậ ế ả ố

i tiêu dùng - Ngoài ra, còn b i m t ph n nguyên nhân ch quan t không đòi h i hoá đ n khi mua hàng hoá, d ch v ho c không quan tâm đ n ế ệ n i dung c a hoá đ n. Vi c này đã vô tình đã ti p tay cho các doanh nghi p ộ ế ngoài qu c doanh tr n, l u thu và gây khó khăn cho công tác qu n lý thu nói chung và thu GTGT và TNDN nói riêng trên đ a bàn huy n Đông Anh. ệ ế ị

SV: Lª H÷u Thêng 51 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ấ ạ ữ ả

ệ ế ệ ụ ự ế ệ

nh h ể ả ữ ng không t ủ

ữ ộ

ả Vi c đ x y ra tình tr ng th t thu thu không nh ng không đ m b o công b ng gi a các doanh nghi p trong vi c th c hi n nghĩa v thu , làm i uy tín c a chi c c mà còn làm cho các doanh ụ ng lu t pháp vì v y m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm ế ườ i là chi c c c n ph i đ y m nh công tác ch ng th t thu thu ạ ậ ả ẩ ụ ọ ấ ệ ố

t t ố ớ ậ ụ ầ t là đ i v i thu GTGT và TNDN. ế ệ ằ ưở ả nghi p coi th ệ trong năm t đ c bi ặ ớ ố ớ ệ

SV: Lª H÷u Thêng 52 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

CH

NG 3:

M T S GI

Ộ Ố Ả

ƯƠ I PHÁP NH M TĂNG C Ằ

ƯỜ

NG QU N LÝ Ả Ố Ớ

CH NG TH T THU THU GTGT VÀ TNDN Đ I V I CÁC DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH T I CHI C C Ụ Ệ THU HUY N ĐÔNG ANH

ng ch ng th t thu thu 3.1. M c tiêu c a công tác tăng c ủ ụ ố ấ ế

Ệ ườ

ố ệ ườ ả ằ ả

ế ế ầ ả

c trong t ng th i kỳ nh t đ nh, đ c bi ấ ượ ặ ả ấ ị ừ ệ ờ

ng các bi n pháp ch ng th t thu thu nh m đ m b o thu c nhu c u chi tiêu c a ngân ệ t trong giai đo n hi n ấ c ta đang trong quá trình c t gi m nhi u lo i thu xu t ắ ủ ạ ế ướ ề ả ạ

* Vi c tăng c ệ đúng, thu đ s thu cho NSNN, đ m b o đ ủ ố sách nhà n ướ nay khi mà n nh p kh u theo cam k t. ế ẩ ậ

ườ ể ạ ả

ấ ố ậ

ố ằ ờ ậ ế ằ ế ợ ọ ả ế ồ ữ ự ả

ề ượ ủ ứ ệ ệ ầ

ng ch ng th t thu thu nh m gi m thi u tình tr ng khai man, * Tăng c khai không đúng nh m tr n, l u thu , n đ ng ti n thu và các tình tr ng ạ c ngu n thu cho NSNN tiêu c c khác.Nh v y không nh ng đ m b o đ mà còn góp ph n nâng cao ý th c, trách nhi m c a nhân dân trong vi c th c ự hi n nghĩa v thu . ế ụ ệ

ấ ệ ế ấ

ố ằ ằ

ữ đó t o môi tr ế ườ ộ ườ ừ ệ ạ ạ

* Vi c ch ng th t thu thu nói chung và th t thu thu GTGT và TNDN ệ i n p thu trong vi c nói riêng nh m đ m b o s công b ng gi a các ng ế ả ự th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách, t ng c nh tranh lành m nh gi a các doanh nghi p. ả ụ ố ớ ệ ự ạ ữ

c a nhà n ả ả ề ế ướ

ệ ề ế ế ấ

t vĩ mô n n kinh t c. Thông qua ề c có th khuy n khích các doanh ỉ ướ ữ vào các lĩnh v c, đ a bàn còn l c h u, kém phát tri n, nh ng ầ ư ế ủ ể ạ ậ ệ

* Đ m b o vai trò đi u ti vi c đi u ch nh thu su t, nhà n nghi p đ u t lĩnh v c mà nhà n t cho s phát tri n c a đ t n c. ể ể ủ ấ ướ ị ự c th y c n thi ấ ầ ướ ự ự ế

ứ ủ ậ ườ ậ ế

ng ch ng th t thu thu ý th c c a nhân dân * Thông qua vi c tăng c ế ố trong vi c tuân th pháp lu t thu nói riêng cũng nh pháp lu t nói chung ư ệ nh đó cũng s đ c tăng lên. ệ ủ ẽ ượ ờ

t các m c tiêu trên yêu c u t ụ

ư ả

ố Đ th c hi n t t y u trong công tác ch ng ệ ố ể ự th t thu thu là c n ph i có s quy t tâm c a c quan thu cũng nh các ế ầ ế ấ ậ c trong vi c đ u tranh v i nh ng bi u hi n c a gian l n c quan nhà n ơ ầ ấ ế ủ ơ ữ ự ấ ế ệ ướ ủ ể ệ ớ

SV: Lª H÷u Thêng 53 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ỏ ạ ả ế ự ố ắ

ớ ự ủ ộ

ạ ủ ề

ị c đ ế ượ ả ự ộ ọ ả ả ữ ả ế ả ợ

ầ ự ủ ạ ng tr ướ ị ườ ả ự ổ ượ ủ ể ả ể ả ả ớ

ệ thu .Bên c nh đó đòi h i ph i có s c g ng, sáng t o, tinh th n làm vi c h t mình c a cán b ngành thu cùng v i s ng h tích c c c a nhân dân. ế c quan tâm n a là khâu ho ch đ nh chính M t v n đ quan tr ng c n đ ầ ộ ấ sách thu ph i ph i đ m b o s phù h p, kh thi, l c các kh năng có th x y ra qua đó m i có th đ m b o s n đ nh c a chính sách thu .ế

ứ ế ấ ố

i và tăng c ự ế ự ậ i chi c c thu huy n Đông Anh trong th i gian qua, em xin đ ụ ế th c t p, nghiên c u công tác ch ng th t thu thu GTGT và ề ơ ng h n ạ ộ ố ườ ụ ữ ắ

Qua th c t TNDN t ờ xu t m t s ý ki n nh nh m kh c ph c nh ng t n t ồ ạ ấ ằ i. n a công tác ch ng th t thu thu trong nh ng năm t ớ ữ ế ỏ ấ ữ ế ố

ườ ộ ố ả i pháp nh m tăng c ằ ấ

ố ớ ng công tác ch ng th t thu thu ố ố ệ

i pháp chung

ệ ố ả ạ ổ

ế 3.2. M t s gi ị GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n Đông Anh 3.2.1. Nhóm gi 3.2.1.1. Ti p t c s a đ i và hoàn thi n h th ng văn b n quy ph m pháp ệ lu t v thu ậ ề ả ế ụ ử ế

ng, đ ng l ự ể ệ ườ ố

ế ệ ộ

Chính sách thu là s th hi n ch tr nhà n thu đ ủ i, chính sách c a ủ ươ c trong vi c đ ng viên ngu n tài chính vào NSNN.M t chính sách ộ c coi là hoàn h o khi đ t đ ả c các m c tiêu sau: ụ ồ ạ ượ ướ ế ượ

• V m t tài chính: Đem l i s thu l n cho NSNN ề ặ ạ ố ớ

ế ả : Có tác d ng khuy n khích ,thúc đ y s n ụ ế ẩ

• V m t kinh t ề ặ xu t phát tri n ể ấ

• V m t xã h i: Đ m b o s công b ng ả ả ự ề ặ ằ ộ

• V m t nghi p v : Đ m b o s ệ ụ ả ả ự ợ h p lý,đ n gi n,đ ơ ả ễ

ặ hi u,d làm ễ ề ể

c t ấ

ứ ề ả

ư ấ ố

ể ộ ắ ư ể ả ạ ố ỉ ị ứ ạ ị ư ể ứ ớ

t c các ch tiêu trên là r t khó Tuy nhiên đ m t s c thu đ t đ ế ạ ượ ấ ả ế khăn. Ví d nh đ đ m b o công b ng thì ph i quy đ nh nhi u m c thu ả ằ ụ i làm cho công tác thu thu ph c t p và t n kém chi su t, nh ng khi đó l ế ế ấ phí. Hay nh đ có s thu l n cho NSNN thì ph i quy đ nh m c thu su t ả i không khuy n khích s n xu t…hai lo i thu GTGT và cao nh ng khi đó l ấ ư ế ế ạ ạ ả

SV: Lª H÷u Thêng 54 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

. Đ h n ch th t thu thu GTGT và ả ế ấ ể ạ ế

TNDN cũng không ph i là ngo i l TNDN c n ph i quan tâm t ạ ệ i v n đ sau: ề ớ ấ ầ ả

ắ ứ ứ ả ầ

ế ả ệ ố i, bên c nh đó c n ph i chú ý k t h p hài hòa l ả ạ ợ

i s n xu t t ầ ườ ệ ủ ộ ế ẽ

ế ợ ớ ấ ự kinh doanh. ộ * Hoàn thi n h th ng các s c thu đ m b o đáp ng ng yêu c u h i ệ i ích gi a nh p v i th gi ữ ớ ế ớ ậ ế ợ i dân lao đ ng.V i chính sách thu h p c, nhà kinh doanh và ng nhà n ộ ướ lý s khuy n khích các doanh nghi p, ng giác, ch đ ng kê ườ ả khai, n p thu theo đúng pháp lu t, đúng th c t ự ế ế ậ ộ

- Trong lu t thu GTGT: ế ậ

ả ế ể ả

ệ ộ ạ ạ ế ậ

ừ ệ ễ

+ Đ đ m b o thu GTGT là thu tiêu dùng đánh trên bình di n r ng, có ế cao, lu t thu GTGT c n m nh d n thu tính liên hoàn và trung l p kinh t ầ ế ậ h p di n mi n tr thu GTGT theo đó các đ i t ộ c đây đang thu c ng tr ố ượ ẹ ướ ế di n không ch u thu GTGT s đ a vào di n ch u thu . ị ệ ẽ ư ế ệ ế ị

ỉ ấ ứ ướ ố ượ

i n ớ ế ứ ứ ế ng m c thu su t theo h ế ụ ấ

ấ ẽ ả

ả ệ ạ ướ ứ ế

ế ỏ ứ

ứ ệ ố ề ả

ừ ứ ầ ẽ ạ ả

ố ớ ư ế ả

ng ch còn m c 0% và + C n gi m s l ầ c ta đang áp d ng thu GTGT v i 3 m c thu su t là 10%.Hi n t 0%,5% và 10%, th nh t s gây khó khăn cho vi c qu n lý thu trong vi c ệ ệ ể áp d ng m c thu 5% hay 10% vì ch c n m t thay đ i nh là có th ổ ộ ụ ỉ ầ ứ m c 10% xu ng m c 5%, do v y c ch v i m t m c thu su t chuy n t ế ấ ộ ậ ơ ế ớ ể ừ ứ (tr m c 0%) s t o đi u ki n thu n l ế i trong công tác qu n lý, thu thu , ậ ợ góp ph n làm gi m chi phí hành thu. Ngoài ra n u đã đánh thu thì nên áp ế d ng thu nh nhau đ i v i các hàng hóa đ m b o tính trung l p c a thu ế ậ ủ ụ i tiêu dùng. GTGT và do đó không bóp méo hành vi và quy t đ nh c a ng ế ả ế ị ườ ủ

ự ế ệ

ế ấ ế ấ ụ ụ ệ ầ ứ ể ể

Tuy nhiên khi th c hi n bi n pháp này n u áp d ng ngay thu su t 10% có th gây nên khó khăn ban đ u vì v y có th áp d ng m c thu su t 5% ậ trong vài năm đ u.ầ

ị ị ượ ố ượ

Vi ả

c th i đi m phát sinh nghĩa v ế ở ờ ượ ẽ

ậ ầ ả ợ ỉ

ng ch u thu GTGT là các ho t đ ng chuy n giao hàng hóa, d ch v ứ ạ ộ ế ị ị

c quy đ nh trong lu t là “hàng hóa, d ch ng ch u thu GTGT đ + Đ i t ị ậ ế ng ố ượ t Nam là đ i t v dùng cho s n xu t, kinh doanh và tiêu dùng ệ ụ ấ ch u thu GTGT” thì s không xác đ nh đ ụ ể ị ị ụ thu GTGT vì v y c n ph i nghiên c u và ch nh s a cho h p lý, ví d ” ử ế đ i t ụ ố ượ dùng cho s n xu t, kinh doanh và tiêu dùng ể t Nam”. Vi ệ ấ ả ở

SV: Lª H÷u Thêng 55 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ớ ờ ế ế ể ể ờ

ử ụ ể ậ ề ở ữ ứ ụ ậ ể ị

ữ ậ

ị ề ở ữ ậ ử ụ ậ ể ể ể ế ờ

ể + Trong lu t thu GTGT m i th i đi m tính thu là th i đi m chuy n giao quy n s h u, s d ng hàng hóa hay hoàn thành d ch v là không bao quát vì căn c nào đ xác đ nh là đã chuy n giao hay bên nh n hàng hóa đã nguyên quy đ nh nh trong lu t cũ là th i nh n do v y theo em nên gi ờ ư đi m tính thu là th i đi m chuy n giao quy n s h u, s d ng hay xu t ấ hóa đ n.ơ

- Trong lu t thu TNDN: ế ậ

ị ậ ề ệ ế ấ

ị ổ ậ ụ

ế ả ề

ế 25% đ n 50%.Nh đã bi t thu t ế ừ ệ ư ế

ớ ừ ầ ư

ổ ả

ế ừ ầ ế ổ ầ ể ề ệ

ể ạ ự ự ộ

ậ ầ ả

+ V thu su t: Vi c quy đ nh thu su t nh trong lu t hi n nay là không ế ấ ư ệ đ m b o tính c th , tính n đ nh c a h th ng pháp lu t.Ví d trong quy ủ ệ ố ả ụ ể đ nh v thu su t đ i v i các doanh nghi p ti n hành tìm ki m, thăm dò, ị ế ấ ố ớ ả khai thác d u khí là t đ u khí là kho n ầ thu l n trong t ng thu thu TNDN nói riêng cũng nh trong NSNN nói ậ d u khí chi m 20%-25% t ng thu NSNN) Vì v y chung (các kho n thu t ế vi c ki m soát, đi u ti t kho n thu t t vi c quy đ nh d u khí là c n thi ế ị ệ ừ ầ ả i không quy các m c thu su t khác nhau là phù h p tuy nhiên trong lu t l ậ ạ ợ ứ đ nh c th vì v y đ t o s minh b ch, rõ ràng, tránh s áp d ng m t cách ụ ạ ị ụ ể tùy ti n, t o c s cho vi c tính thu thì lu t c n ph i xác đ nh rõ tiêu chí ị ế ệ ạ ệ c th làm căn c tính thu . ế ụ ể ế ấ ậ ơ ở ứ

ậ ầ ặ

ự ị ớ ế ấ ư ư ố ớ ự ệ ờ

ư ể ậ

ầ ư ế ầ ặ

i đa là bao nhiêu năm. T t c ờ ạ ụ ể

ờ ạ ố ể ể

ệ t V thu su t u đãi: Trong lu t quy đ nh “đ i v i đ án c n đ c bi ề thu hút đ u t nh các d án có quy mô l n và công ngh cao th i gian áp ầ ư d ng thu su t có th dài h n 10, 15 năm. Có th th y là lu t ch a quy ể ấ ơ ấ ế ụ t thu hút đ u t ”, th nào là “quy mô v n đ nh th nào là ”c n đ c bi ố ị ế ệ l n”…th i h n c th là bao lâu, th i h n t ấ ả ớ ệ ợ ụ i d ng nh ng quy đ nh không rõ ràng đó có th đ cho các doanh nghi p l ữ đ mà tr n, l u thu . ế ể ị ậ ố

ọ ậ ỹ ầ ư ệ ủ

ệ ế ề ệ ẫ ử ụ ệ

ạ ả ộ ỹ ầ

ậ ố

ế c nên quy đ nh ch khi nào có d án thì m i đ khoa h c và công ngh c a doanh + V vi c trích l p qu đ u t nghi p v n còn h n ch .Theo lu t n u doanh nghi p s d ng trên 70% ậ ế qu thì không ph i n p vào NSNN ph n thu TNDN tính trên kho n thu ế ỹ ầ ệ nh p đã trích qu và ph n lãi. Đây cũng là m t c s đ cho doanh nghi p ộ ơ ở ể ậ i d ng do v y đ h n ch tình tr ng tr n, l u thu b ng cách này thì nhà l ậ ợ ụ ế ằ ạ c trích và ph i x ph t n ớ ượ ướ ể ạ ỉ ả ử ạ ự ị

SV: Lª H÷u Thêng 56 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ậ ặ ố ớ ườ ụ ng h p trích l p qu s d ng không đúng m c ỹ ử ụ ậ ợ

th t n ng đ i v i các tr đích.

ả ạ ầ ệ ậ ề

ộ ấ

ầ ạ

c, n ư ướ ậ ả ử ị ệ ố ữ ữ ố ớ i c a c dân hai n ớ ủ ư

ồ ệ ộ

ớ ả ộ ế

ứ ổ

i dân hàng hóa cho h sau đó h s mua hóa đ n ệ ọ

ườ ứ ệ ầ

n ở ướ ị ơ ế ố ể

ồ ố ậ ị

ụ ư ủ ệ ầ

ố Bên c nh đó cũng c n ph i hoàn thi n h th ng pháp lu t v ch ng tham nhũng, buôn l u vì đây là m t trong nh ng nguyên nhân làm th t thu ụ NSNN.C n ph i x ph t nghiêm minh đ i v i nh ng hành vi này.Ví d nh trong quy đ nh v buôn bán qua biên gi c ta ướ ề i đa không quá 2 tri u đ ng/cá nhân/m t ngày, đây là k h cho quy đ nh t ẽ ở ố ị c c a các cá i mà không ph i n p thu cho nhà n buôn bán qua biên gi ướ ủ ch c, doanh nghi p vì khi đó các doanh nghi p có th “thuê“ nhân, t ệ ể ể ợ ch đen đ h p ng ọ ơ ở ọ ẽ th c hóa đ u vào vì vi c mua hóa đ n này c ta là r t d dàng. M t cá ấ ễ ộ nhân làm sao có th tiêu dùng h t s hàng hóa tr giá 2 tri u đ ng mà ngày ệ nào cũng v y, do đó theo em nên gi m m c quy đ nh này xu ng cho phù ứ ả h p v i nhu c u tiêu dùng trung bình c a ng ồ i dân, ví d nh 3 tri u đ ng ườ ợ /ng ớ i/tháng. ườ

3.2.1.2. Tăng c ng công tác tuyên truy n, h tr ng i n p thu ườ ỗ ợ ườ ộ ề ế

ậ ế ướ

ậ ữ

ề ợ ủ ế ậ ụ

ạ ị ướ ế ấ c đo t m t ph n l ộ

ụ ị ưỡ ố ế

ể ị ơ ề ễ ề

ườ

ổ ế

c giao. Chính vì v y c n ph i tăng c ậ ượ ế ằ ỉ

i n p thu ể ọ ủ ỗ ợ ề

ng xuyên trên t t c các ph ấ ỗ ườ

ươ ườ ộ ấ ả ụ ệ ế ạ ả ề ệ

c ta ghi nh n “Đóng thu là nghĩa v c a công dân” vì Hi n pháp n ụ ủ ế ỉ i n p thu h ch th , khi thi t l p quan h pháp lu t thu nh ng ng ế ọ ườ ộ ệ ế i c a mình khi n cho th y nghĩa v ph i n p thu mà không th y quy n l ế ế ả ộ ấ i ích v t ch t ấ h c m th y mình b c ng b c, b t ậ ấ ầ ợ ứ ọ ả ế i n p thu cho nên h s tìm cách tr n, tránh nghĩa v thu . Ngoài ra ng ườ ộ ọ ẽ có th b c quan công quy n, cán b nhũng nhi u khi th c thi quy n thu ự ộ thu mà nhà n ng công tác tuyên ầ ả ướ ế t v chính sách ch đ c a nhà c bi truy n, ph bi n cho nhân dân đ ế ộ ủ ế ề ề c đ h th y r ng đóng thu không ch là ”nghĩa v ” mà còn là n ụ ướ ế “quy n” c a m i công dân. Công tác tuyên truy n, h tr ng ườ ộ ề ph i di n ra th ng ti n thông tin đ i chúng. ễ Đ công tác tuyên truy n, giáo d c ng i n p thu có hi u qu thì nhà n c c n ph i: ả ể ướ ầ ả

ạ ớ ổ ứ ặ ể ự ệ ế

ắ ỡ ố ư ắ ị ủ ọ ế

ế ả ệ ể ả

- T ch c g p g , đ i tho i v i các doanh nghi p đ tr c ti p gi i đáp ả ổ ặ th c m c cũng nh l ng nghe ý ki n ngh c a h .Thông qua các bu i g p ắ g , h i th o c quan thu gi i thích cho các doanh nghi p hi u v chính ỡ ộ ề ơ SV: Lª H÷u Thêng 57 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ư ng c a đ ng, nhà n ả ủ ế

ệ c trong lĩnh v c thu . Hi n ự ể ng đ i nhi u do v y đ ề ậ ố

sách cũng nh ch tr ướ ủ ươ nay h th ng các văn b n pháp lu t v thu t ế ươ ả cho cu c h i th o, gi ả ầ ậ ề i đáp có hi u qu thì c n ph i: ả ệ ố ộ ộ ệ ả ả

+ Ti n hành h i th o theo chuyên đ . ề ả ế ộ

ộ ộ ặ ươ ệ

ệ ề

ỡ ệ ể ộ ướ ể ệ ả ả

ng m c ch không ph i các doanh nghi p đ n nghe cán b thu ng ti n thông tin ị c tài li u cho doanh nghi p và đ ngh i đáp các ế c đ h i th o t p chung gi ả ậ ế ệ ắ ả ộ

ứ i các văn b n đó. + Thông báo v cu c h i th o, g p g trên các ph ả ề đ i chúng, ti n hành phát tr ướ ế ạ doanh nghi p ph i tìm hi u tr v ướ đ c l ọ ạ ả

ng dây nóng gi i đáp th c m c thu đ ả ặ ườ ế ượ ắ

ệ ệ ư ắ ệ

ậ ỗ ợ ể ọ ạ ộ ậ ề ơ ữ ộ ủ

c thành - Hi n nay m c dù đ ộ ư l p nh ng hi u qu ch a cao ví d nh khi doanh nghi p h i mà cán b t ả ư ỏ ụ ư ậ ỏ i văn b n lu t do v y đòi h i v n “bí” quá nên h b o doanh nghi p đ c l ệ ọ ả ấ ph i nâng cao h n n a trình đ c a các cán b tuyên truy n, h tr đ nâng ả cao hi u qu c a ho t đ ng này. ạ ộ ả ủ ệ

ớ ệ ố ớ ấ

ệ ể ử ế ạ

ng d n cho các doanh nghi p này v cách l p t ề ự ế ậ ờ ướ ẫ ướ ề

ch c các bu i h i ngh h ụ ộ khai, cách ghi ẫ ng d n ị ướ ứ ơ

- Đ i v i các doanh nghi p m i thành l p v n đ th c hi n nghĩa v ậ c còn h n ch khi đó c quan thu có th c cán b thu v i nhà n ơ ế ớ xu ng h ố hóa đ n, ch ng t … ho c hàng quý t ừ cho các doanh nghi p m i thành l p đ doanh nghi p th c hi n cho đúng. ệ ổ ứ ể ổ ộ ự ặ ớ ệ ệ ệ ậ

ị ươ ấ ầ

t trong vi c th c hi n nghĩa v thu ệ ng k p th i c v v t ch t cũng nh tinh th n đ i v i các ế ố ớ ụ ư ự ệ ệ

- Tuyên d ờ ả ề ậ doanh nghi p, cá nhân có thành tích t ố đ i v i ngân sách. ố ớ

ng đ i v i nh ng cán b có thành tích t ố ớ ể ưở

ệ ụ ộ ấ ệ ủ ộ ặ ố ể ể

ng doanh nghi p t v n, s l

ả ờ ư v n không đ câu h i t c tr l ộ ầ ố ượ ặ ầ ư ấ ả ờ ượ

ứ ể ưở ệ ạ ằ ạ ỏ ộ

- Ngoài ra đ nâng cao tinh th n làm vi c c a cán b tuyên truy n cũng ầ ề t, hoàn thành nên có khen th ữ ộ c đ t ra là đ có th đánh giá m t nhi m v . Tuy nhiên m t v n đ đ ề ượ cách chính xác hi u qu làm vi c c a cán b c n có tiêu chí đánh giá hi u ệ ệ ệ ủ qu làm vi c ví d nh : th i gian t ệ ư ấ v n, ụ ệ ả i ho c c n phúc đáp… các tiêu chí t l ỏ ư ấ ỷ ệ c s d ng làm căn c đ đánh giá, phân lo i cán b tuyên truy n này s đ ề ẽ ượ ử ụ ạ ự ng, ph t th a đáng nh m t o đ ng l c qua đó đ th c hi n vi c th ể ự khuy n khích cán b làm vi c. ệ ộ ệ ế

SV: Lª H÷u Thêng 58 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

sách c p mi n phí t i chi ự ả ấ ệ ẩ i t ạ ủ ễ ấ ạ

- Th c hi n cung c p văn b n, n ph m t ấ c c. ụ

ỗ ợ ườ ộ ự

ế ướ ế ặ ộ ư ả

ụ ỏ

ế i n p thu m c dù không tr c ti p ề ệ c, th m chí NSNN ph i chi m t kho n nh ng hi u ậ i không nh , qua công tác này s giáo d c cho ọ ẽ ự c t m quan tr ng c a thu nh đó h s t ọ

Công tác tuyên truy n, h tr ng thu thu cho nhà n qu công tác này đem l ng i n p thu th y đ nguy n n p thu , tình tr ng th t thu thu s đ ả ẽ ủ ờ ế c c i thi n. ạ ượ ầ ấ ạ ả ườ ệ ế ấ ế ế ẽ ượ ả ộ ộ ệ

3.2.1.3. T ch c t t công tác cán b ổ ứ ố ộ

i l ơ ế ng tr c ti p t ự ộ ỏ

ế ưở ả ế ớ ợ ứ ướ ườ ộ ộ

ế ả ế ệ ả ụ ả ầ

ậ i công tác t ế ể ổ ứ ử ế ầ ả ệ ể ệ ớ ộ

ế c, công vi c c a cán b thu Vì c quan thu là c quan qu n lý nhà n ệ ủ ơ có nh h i ích c a ng i n p thu do v y đòi h i cán ậ ủ ả b thu ph i có ki n th c chuyên môn sâu r ng, nghi p v v ng vàng mà ụ ữ ộ còn ph i có kh năng thuy t ph c qu n chúng, có kh năng ng x khéo ứ chính vì v y đ nâng cao hi u qu công tác thu thu c n ph i léo, tinh t ả ế ầ chú tr ng t ch c cán b . Đ công tác này có hi u qu thì c n ọ ph i:ả

ạ ế ứ ả ề

ệ ụ ộ ả ậ ặ ỹ ỹ

ạ ạ ộ ệ ả ầ ứ ạ

hào v ngành ngh …qua đó có th phát huy cao nh t hi u qu ả ể ầ ề ệ ấ

i đ i ngũ cán b , công ch c c v công - Ti n hành đào t o và đào t o l ộ tác nghi p v , chuyên môn đ c bi t là k năng qu n lý, k năng v n đ ng qu n chúng. Bên c nh đó c n ph i c n ph i nâng cao ý th c trách nhiêm, ầ ả ni m t ề ự ề công tác thu thu .ế

ch c các t bi n pháp này thì c quan thu c n ph i t ơ ế ầ

Đ th c hi n t ể ự ả ổ ứ l p t p hu n đ nh kỳ, đ a các cán b đi đào t o nâng cao tay ngh . ề ấ ớ ậ ệ ố ị ệ ư ạ ộ

ớ ư ế ố

ế ệ ệ ả ấ

ạ ấ ế ệ ắ

- M r ng giao l u v i các qu c gia có chính sách thu tiên ti n, cách ở ộ ch c, qu n lý hi n đ i đ h c t p kinh nghi m nh t là kinh th c t ể ọ ậ ứ ổ ứ nghi m trong công tác ch ng th t thu thu , đ c bi t là hai s c thu GTGT ế ặ ố ệ và TNDN.

ể ộ ượ

ch c thi tuy n r ng rãi trên c n c yêu c u công ầ c, thông báo công khai ệ

ộ ể ộ ng tiên thông tin đ i chúng… - Tuy n ch n nh ng cán b có trình đ , đáp ng đ ữ ọ vi c thông qua t ổ ứ các đ t thi tuy n trên các ph ể ứ ả ướ ạ ươ ợ

- B trí cán b m t cách h p lý, đúng ng i, đúng vi c. ộ ộ ố ợ ườ ệ

SV: Lª H÷u Thêng 59 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ấ ờ ố ế ệ

ủ ượ ầ ủ ộ

ậ ế ề ế ộ

ừ ọ ỏ

ộ ệ ầ ưở t trong công tác, kiên quy t x lý và k ế ng, th ộ ng m u, có thành tích t ố

ế ấ ộ

hi n nay đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân - Trong n n kinh t ậ ề ứ dân ngày càng đ c năng lên, trong khi đó đ i s ng c a cán b , công ch c ờ ố nghành thu còn nhi u khó khăn, do v y đ cho cán b thu yên tâm làm ể vi c, công tác, không ng ng h c h i nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p ệ ệ v , khuy n khích h làm vi c h t mình cho công vi c c n ph i c i thi n ệ ả ả ụ ọ ế ữ ng cho cán b . C n có s khen th ng k p th i nh ng ch đ l ờ ị ầ ưở ế ộ ươ ỷ cán b g ế ử ẫ ộ ươ ế ớ lu t nghiêm minh nh ng cán b thoái hóa, bi n ch t có hành vi c u k t v i ấ ậ ng ườ ộ i n p thu đ tr n, l u thu . ế ữ ế ể ố ậ

ả ệ ệ ộ ự ấ ằ ể ạ ả

ệ ệ ệ

ế ườ ứ ề ệ

ả ỉ

ộ ữ ị ể ạ ể ẫ ế ự ấ ế

ưở

ộ ơ ng khen th ộ ộ ắ ng là các cán b không gi ữ ộ

- Phát đ ng các phong trào thi đua, các h i thi đ t o ra không khí làm ự vi c tích c c, nâng cao hi u qu làm vi c. Cũng ph i th y r ng khi th c ng hàng năm c xét theo hi n bi n pháp này n u công tác thi đua khen th ưở ng thì vô hình chung m i danh hi u thi đua đ u thu c các tiêu chí thông th ộ ọ v các cán b gi ấ v trí lãnh đ o. Đi u này không ch làm gi m ý chí ph n ề ề đ u c a t p th mà còn có th d n đ n s m t đoàn k t trong n i b chi ấ ủ ậ ng trong đó b t bu c c c, do v y theo em nên có m t c ch khen th ộ ậ ụ ứ ph i có ít nh t 30% đ i t ch c ố ượ ấ ả v n u không s không xét thi đua c a đ i, phòng. ụ ế ế ưở ủ ộ ẽ

3.2.1.4. Tăng c ng s ph i h p v i các c quan có liên quan ườ ự ố ợ ớ ơ

ấ ạ ể ọ

ơ ế ả ơ ế

ở ọ ổ ứ ể ế ấ ấ ố ố

ự ố ợ ủ ệ ả ầ ấ ả

m i lúc, m i n i, m i lĩnh Có th nói tình tr ng th t thu thu x y ra ọ ơ ố v c kinh doanh. C quan thu tuy là c quan t ch c thu thu , là nòng c t ế ự trong công tác ch ng th t thu thu tuy nhiên đ cho công tác ch ng th t thu thu có hi u qu cao thì c n ph i có s ph i h p c a các c p, các ngành có ế liên quan.

đ ti n hành rà soát l ạ ầ ư ể ế ạ

ệ ố ợ ả ả

ữ ế ặ

- Ph i h p v i s k ho ch và đ u t i các doanh ớ ở ế nghi p đ m b o các doanh nghi p đã đăng ký kinh doanh ph i đăng ký mã ả s thu theo đúng th i h n quy đ nh, ngăn ch n k p th i nh ng hành vi kinh ờ ố doanh nh ng sau m t th i gian m i đăng ký mã s thu . ế ờ ạ ờ ộ ệ ị ớ ị ố ư

ườ ố ợ ng ph i h p v i công an kinh t ớ ế ể ệ ặ

ư ử ế ờ

ị - Tăng c đ phát hi n, ngăn ch n k p th i và x lý nghiêm các hành vi vi ph m pháp lu t v thu nh buôn bán hóa đ n b t h p pháp, hoàn kh ng thu …Ngoài ra c quan công an cũng ậ ề ơ ạ ế ấ ợ ơ ố

SV: Lª H÷u Thêng 60 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ẩ ữ

ơ ỏ ố ế ớ

ề ố ớ ể ế ớ ố ề ớ ặ ồ ơ ả ầ ố

ể ng đi u tra làm rã nh ng v mà c quan thu đã chuy n c n ph i kh n tr ụ ươ ả ầ t là đ i v i các doanh nghi p b tr n. V i các doanh h s sang đ c bi ệ ệ ồ ơ ứ nghi p l p h s kh ng đ hoàn thu v i s ti n l n c n ph i truy c u trách nhi m hình s và ph t th t n ng. ự ệ ậ ệ ậ ặ ạ

- Ph i h p v i các ngân hàng trong vi c thu thu qua ngân hàng. ố ợ ệ ế ớ

ủ ụ ụ ề ệ ạ ạ ị ế

3.2.1.5. Hình thành và t o đi u ki n cho lo i hình d ch v làm th t c thu phát tri nể

i n p thu là nh ng ng ọ ế ườ ườ ộ

ồ ữ ả

ị ế

ọ ế ấ ng th c các ng ộ ế ứ ươ

ả tính và t n p thu . V i m c đích kinh doanh tìm ki m l ớ ự ộ ả ể ắ ự ệ i n p thu t ườ ộ ế

ậ ệ ế ụ ớ ệ

ị ữ ợ ấ ầ ổ ụ ể ệ

ơ ả ọ ệ ệ ặ ố

ả ộ ủ ộ ể ớ

ườ

ạ ng m i đi n t ạ ế ư ứ ệ ử

ề ế

ư ử ụ ậ ữ ế

ủ ế ệ ậ

ẽ ế ế ệ

i kinh doanh, h luôn ph i tìm hi u th ị Ng ể ắ ượ ng, tìm ngu n hàng, qu n lý n i b …nên h khó có th n m b t đ c tr ộ ộ ườ ụ h t các quy đ nh v tài chính, k toán, thu … nh t là khi th c hi n áp d ng ế ề c ch qu n lý thu n p thu theo ph kê ế ế ự ơ ậ i nhu n khai, t ụ ự ế và th c hi n nghĩa v v i ngân sách do v y doanh nghi p r t c n đ n ự nh ng đ n v có chuyên môn nghi p v đ giúp h vi c tính toán s sách, ở các kho n thu ph i n p. M t khác các doanh nghi p ngoài qu c doanh ế c ta còn ch a ch đ ng tìm hi u thông tin, chính sách m i, trình đ c a n ộ ủ ư ướ ề ng khai sai, khai thi u bên c nh đó nhi u k toán còn quá y u nên th ế ế nên doanh nghi p ch a ng d ng công ngh thông tin, th ệ ụ ệ ươ ơ c v i ph n m m h tr khai thu , ch a s d ng hóa đ n ch a ti p c n đ ỗ ợ ầ ư ế ậ ượ ớ t in…nh ng lý do đó làm h n ch vi c tuân th pháp lu t thu , tăng chi ủ ế ệ ự ạ phí c a doanh nghi p cũng nh m t th i gian c a c quan thu do v y khi ủ ơ ờ ư ấ hình thành các đ i lý làm d ch v th t c thu thì s ti t ki m th i gian cho ụ ủ ụ ờ ị ạ c doanh nghi p và c quan thu . ế ả ệ ơ

ậ ự ệ

ể ả ộ ự ế ớ ố ạ ệ ạ ệ

Tuy v y khi th c hi n bi n pháp này có th x y ra s móc n i thông đ ng gi a doanh nghi p và đ i lý ho c gi a cán b thu v i các đ i lý do ữ ồ ặ v y đ gi ể ả ậ ữ i pháp này có hi u qu c n ph i: ệ ả ầ ả

ch c th y đ ề ọ ọ ổ ứ ấ ượ ế c đóng thu là

- Tuyên truy n cho m i công dân, m i t i và nghĩa v c a mình. quy n l ề ợ ụ ủ

ng cho các cán b ế t ụ ư ưở ộ

- Nâng cao năng l c c a c quan thu , giáo d c t ự ủ ơ thu .ế

SV: Lª H÷u Thêng 61 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ch c, cá nhân ng s ph i h p gi a c quan thu v i các t ữ ơ ế ớ ườ ự ổ ứ

- Tăng c trong xã h i nh m phát hi n nh ng gian l n. ố ợ ệ ữ ằ ậ ộ

ệ ụ ế

ề ạ ế ủ ộ

ộ ư ầ ầ ị ệ ưở ỏ ố ế ế

ề ề ư ế

ẽ ả ệ ậ ộ ố ề ỹ ạ ế ầ ả

- Ngoài ra tránh tình tr ng doanh nghi p làm d ch v thu lãi đ n khi có ọ v n đ nh c m ti n thu c a các doanh nghi p đi n p nh ng n u h ư ấ ả ng nghiêm tr ng đ n c không n p và c m ti n đó b tr n thì s nh h ọ c quan thu cũng nh doanh nghi p, vì v y khi các doanh nghi p làm d ch ơ ị ệ v thu thì c n ph i quy đ nh có m t s ti n ký qu t ể ả i ngân hàng đ đ m ị ụ b o.ả

ạ ố ớ ọ ố

ử ạ ệ ế ố ề ậ ặ ệ ạ ố ế ớ

- X ph t th t n ng đ i v i các doanh nghi p làm đ i lý khi h c tình ể vi ph m. Ngoài vi c truy thu và ph t ti n n u s ti n tr n thu l n có th ạ ề s truy c u trách nhi m hình s . ự ẽ ứ ệ

3.2.1.6. Xây d ng k ho ch thu thu hàng năm h p lý ự ế ế ạ ợ

ồ ướ

ạ ế ệ ế ế ch c xây d ng và th c hi n k ho ch thu thu , vi c xây d ng k ổ ứ

ớ ấ ế ế ế ưở ự ả

ị ơ ơ ạ ỉ ầ

ỉ ể ậ ạ ộ ỉ

ồ ệ ể

ượ ẩ ặ ệ ế ạ

ệ ộ

ẽ ả ế ấ ạ

ể ặ ạ c h th y là ch c ch n s không đ t đ ạ ượ ọ ấ ướ ữ

ắ ẽ ằ ắ ả ề

c thì ít hay nhi u đ u nh nhau nên có th h qu n lý không ch t ch ể ọ ẽ ề ư ề ả ặ

c ph i ti n ả ế Thu là ngu n thu ch y u c a NSNN. Hàng năm nhà n ủ ế ủ ế hành t ự ệ ự ế ho ch thu thu có nh h ng l n đ n công tác ch ng th t thu thu vì: N u ạ ố k ho ch thu giao cho các đ n v quá th p thì các đ n v ch c n làm qua ị ấ ế ho t đ ng c a các doanh nghi p loa, không c n đi sâu vào tìm hi u th c t ệ ủ ự ế ỉ c ch tiêu th m chí v cũng có th đ t đ t ch t ch tiêu đ ra. Khi đã v ể ạ ượ ề ượ i làm vi c không c n th n không ki m tra k t khai tiêu r i thì s d n t ậ ẽ ẫ ớ ỹ ờ khi đó n u có doanh nghi p c tình ho c vô tình vi ph m s gây th t thu ố ẽ ấ c do v y tình cho NSNN thì các cán b thu cũng không th phát hi n đ ậ ượ ế ứ tr ng th t thu s x y ra. M t khác n u k ho ch thu giao quá cao, căn c ế vào nh ng s thu năm tr ỉ c ch ố ạ tiêu đã đ ra thì s gây nên tâm lý chán n n vì đ ng nào cũng không đ t đ ẽ ượ các doanh nghi p.ệ

ậ ệ ế ấ ọ ợ

ự ấ ạ ế ư ế ệ ắ ố

Vì v y vi c xây d ng k ho ch thu h p lý là r t quan tr ng cũng góp ph n vào vi c ch ng th t thu thu nói chung cũng nh hai s c thu này nói ầ riêng.

SV: Lª H÷u Thêng 62 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

3.2.2. M t s gi 3.2.2.1. Tăng c ộ ố ả ườ i pháp c th ụ ể ng qu n lý ng ả ườ i n p thu ộ ế

ầ ư ệ

ệ ự ế ả

ả i n p thu s tránh đ ế ẽ ệ ố ế ấ

ng ng ạ ờ ả ả ự

ố Đây là khâu đ u tiên quan tr ng nh m đ a các doanh nghi p ngoài qu c ằ ọ doanh vào di n qu n lý c a c quan thu . Th c hi n t t công tác qu n lý ủ ơ c tình tr ng th t thu thu do không bao quát ng ượ ộ ườ h t s l ằ i n p thu đ ng th i đ m b o s đóng góp công b ng ườ ộ ế ố ượ ế ồ gi a các doanh nghi p. ệ ữ

ng kinh doanh c a huy n đ ệ ề ủ

ệ ệ ệ ệ

ệ ề ấ ự

ự ệ ế ộ

ề ố ượ ẽ ố ượ ậ ệ ặ ầ

ườ ộ ể ế ả

c c i Trong đi u ki n hi n nay, môi tr ượ ả ườ ệ thi n, nhi u doanh nghi p trong đó ch y u là các doanh nghi p ngoài qu c ố ủ ế doanh xu t hi n ngày càng nhi u v i lĩnh v c kinh doanh ngày càng đa ớ ng tr c ti p n p thu do v y qu n d ng. Các doanh nghi p này là đ i t ả ế ạ ố lý ch t ch các đ i t ng này s góp ph n không nh trong vi c ch ng ỏ ẽ th t thu thu GTGT và TNDN. Đ công tác qu n lý ng i n p thu có ế hi u qu thì c n ph i: ấ ệ ả ầ ả

ế ị

ệ ư ụ ể theo quy đ nh đ t ị ữ ể ừ ệ ứ ừ ơ

ệ ạ

ế ộ ỗ ợ ữ ế ộ ế ệ ố ạ

. - Ti n hành phân lo i các doanh nghi p, xác đ nh c th nh ng doanh ạ nghi p ch a th c hi n ch đ hóa đ n, ch ng t đó có ự ệ ầ các bi n pháp t v n, h tr cho các doanh nghi p này. Bên c nh đó c n ư ấ ệ ph i x ph t nghiêm nh ng doanh nghi p c tình vi ph m ch đ k toán, ả ử hóa đ n, ch ng t ơ ạ ứ ừ

ế ệ ế ầ

ng pháp kh u tr ể ế ươ ấ

- Ti n hành chuy n d n các doanh nghi p đang n p thu tr c ti p trên ế ự ả GTGT sang n p thu theo ph đ đ m b o đúng b n ả ộ ch t c a thu GTGT và d dàng trong công tác qu n lý. ộ ừ ể ả ả ấ ủ ễ ế

ạ ề ự ng s ph i h p v i s k ho ch và đ u t ớ ở ế

ố ể ươ ố ợ ệ ầ ư ấ

ả ự ế ứ ế

ể ị ườ ơ

ườ ề ả ị ừ ơ ị ớ ể ế ơ ơ ơ ỉ

ố ớ

ơ ị ạ ư ử ệ ả ậ ế ả ị

ị , chính quy n đ a - Tăng c ườ ng nh m ki m tra vi c đăng ký kinh doanh, c p mã s thu cho các ph ằ doanh nghi p.Tăng c ng qu n lý lĩnh v c kinh doanh, hình th c k toán ệ áp d ng,ngành ngh kinh doanh, quy mô kinh doanh, đ a đi m kinh ụ ể ng qu n lý các đ n v m i ra kinh doanh, các đ n v chuy n doanh.Tăng c n i khác chuy n đ n, các đ n v t m ngh kinh đi n i khác, các đ n v t ố doanh. Đ i v i các doanh nghi p ch a đăng ký kinh doanh, ch a có mã s ư ờ thu mà đã ho t đ ng c n ph i l p biên b n và có bi n pháp x lý k p th i. ầ ạ ộ ạ ng ti n thông tin đ i ng xuyên công b trên các ph Bên c nh đó c n th ầ ệ ươ ườ ệ ạ ố

SV: Lª H÷u Thêng 63 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ộ ề ư ủ

ữ ữ ệ

ố ấ ề ỏ ố ư ế ề ơ ộ

ệ ế ấ ế ị

ố ề ồ ơ ơ ấ

ệ ượ ư ế

chúng nh báo chí, truy n hình, trang wed c a b tài chính v danh sách nh ng doanh nghi p b tr n, nh ng doanh nghi p có đăng ký kinh doanh, xin c p mã s thu nh ng nhi u tháng không kê khai, n p thu mà c quan thu không tìm th y. Sau khi công b đ ngh các c quan có liên quan thu h i gi y phép đăng ký kinh doanh, thu h i các hóa đ n đã bán cho các doanh ồ ệ nghi p này nh ng ch a s d ng h t, tránh hi n t ng các doanh nghi p ư ử ụ này s mua bán hóa đ n. ơ ệ ẽ

3.2.2.2. Qu n lý ch t ch căn c tính thu ặ ứ ẽ ả ế

* Tăng c ng qu n lý hóa đ n ch ng t . ườ ứ ả ơ ừ

là căn c quan tr ng nh h ng t i vi c xác đ nh ừ ứ ả ọ ưở ớ ệ ị

Hóa đ n, ch ng t ơ nghĩa v thu đ i v i nhà n c. ứ ế ố ớ ụ ướ

là căn c đ xác đ nh doanh ố ớ ứ ơ ừ ứ ể ị

Đ i v i thu TNDN: Hóa đ n, ch ng t thu, chi phí đ ế c tr . ừ ượ

ệ ấ

ặ ả ự

ế ộ ớ ế ơ ở ượ ầ

ứ ế

ượ ậ ọ

Đ i v i thu GTGT: Đ c thù c a s c thu GTGT là vi c kh u tr và ừ ố ớ ủ ắ ế i ph thu c l n vào công tác qu n lý hoàn thu mà hi u qu th c hi n l ụ ệ ạ ệ ả ế làm c s xác đ nh s thu GTGT đ u vào đ ấ c kh u hóa đ n, ch ng t ố ị ừ tr , s thu GTGT ph i n p và s thu GTGT đ c hoàn. N u công tác ố ả ộ ế ế t s gây ra h u qu nghiêm tr ng mà không t qu n lý hóa đ n, ch ng t ả ố ẽ ừ đi n hình là v n đ tr n, l u thu GTGT gây th t thu cho NSNN. ế ậ ơ ừ ố ả ể ứ ề ố ơ ấ ấ

có hi u qu c n: Do v y đ công tác qu n lý hóa đ n, ch ng t ả ứ ể ậ ơ ừ ả ầ ệ

ấ ặ ề ơ

ắ ơ ử ụ ỉ

t gi ả ệ ự ấ ỏ ơ ả ả ớ ượ ể ả ế ả

ấ - Th t ch t công tác qu n lý v in n, phát hành, s d ng hóa đ n nh t phát hành. Đ m b o ch có doanh nghiêp có là hóa đ n các doanh nghi p t ể ự c mua hóa đ n. Đ th c ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh m i đ ơ ạ ộ ế hi n t i pháp này đòi h i c quan thu ph i ki m tra th t k các doanh ệ ố ậ ỹ nghi p đ n xin mua hóa đ n. ệ ế ơ

ớ ậ ệ ấ ạ ấ ắ

ổ ứ ệ ề ệ ử ụ ừ ứ ậ ớ ơ

- T ch c các l p t p hu n ng n h n cho các doanh nghi p nh t là các và các tài doanh nghi p m i thành l p v vi c s d ng hóa đ n, ch ng t li u kèm theo. ệ

SV: Lª H÷u Thêng 64 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ộ ờ ệ ặ ờ

khai thu đ y đ , k p th i ho c có khai nh ng nhi u tháng không phát sinh doanh s thì ph i ti n hành ế ầ ủ ị ố ề ế ả

- Đ i v i doanh nghi p không n p t t ờ ki m tra t ố ớ ư i c s . ạ ơ ở ể

ch c ki m tra tình hình s d ng hóa đ n, ch ng t . Tr ệ ạ ử ụ ặ ỏ ứ ơ ả ế ợ

ố ớ ể ứ ỏ ố ệ ừ ế ể

ườ ấ ế ư ộ ơ

ư ử ụ ồ ụ ế

ươ ề ệ

t nh m tránh tình tr ng b l i d ng. - Đ i v i các doanh nghi p t m ngh ho c b kinh doanh ph i ti n hành t ng h p doanh ổ nghi p b tr n, không kinh doanh n a qua ki m tra n u th y còn hóa đ n ơ ữ ch a s d ng nh ng không khai báo và n p cho c quan thu thì ph i ti n ả ế ồ hành thu h i và thông báo ngay cho các c c, các chi c c thu khác đ ng th i đăng thông tin trên các ph ệ ng ti n truy n thông đ các doanh nghi p, ờ c s s n xu t, kinh doanh khác bi ơ ở ả ụ ể ạ ị ợ ụ ế ấ ằ

ố ợ ệ ặ ớ

ng. - Ph i h p v i các c quan có liên quan ngăn ch n vi c mua, bán hóa đ n ơ b t h p pháp trên th tr ấ ợ ơ ị ườ

t là ng ng tiêu dùng đ c bi ầ ườ

. V i t i dân Vi ơ ố ượ ứ ườ

ề ặ t ớ ư ưở ấ ể ổ ế

ơ

ng theo s trên hóa đ n mà ng ơ ế ị ơ ưở ặ

ườ ấ ị ộ ố ề ấ ơ

i dân khi - C n khuy n khích các đ i t ệ ế ng c a ng ệ t mua hàng ph i l y hóa đ n, ch ng t ủ ừ ả ấ Nam khi mua hàng đ tiêu dùng cá nhân b t k là mua c a đ i lý hay doanh ể ủ ạ nghi p đ u không l y hóa đ n là r t ph bi n. Do v y đ khuy n khích ấ ể ế ậ ấ ệ b c thăm ch c l vi c l y hóa đ n c quan thu đ nh kỳ hàng tháng s t ơ ẽ ổ ứ ễ ố ệ ấ ể ế trúng th i mua hàng có, ho c có th ti n ố hành cho đ i m t s l ng hóa đ n nh t đ nh l y m t s ti n hay món quà ộ ố ượ ổ nào đó.

ệ ệ ơ

ườ ể ệ ế

ả - Khi phát hi n doanh nghi p có hóa đ n mà liên 1 khác liên 2 thì ph i l p t c ti n hành ki m tra vì các doanh nghi p này th ẽ ỏ ố ng là s b tr n ậ ứ nên h không quan tâm đ n vi c hóa đ n đúng hay sai. ọ ế ệ ơ

ầ ắ ử ế

- C n có các bi n pháp, ch tài nghiêm kh c x lý các hành vi mua, bán, ệ s d ng hóa đ n b t h p pháp nh : ư ấ ợ ử ụ ơ

+ M i tr ợ ọ ườ ử ụ ề ề ơ

ạ ờ ơ

ạ ủ ệ ơ

ả ị ng h p vi ph m v khai báo, s d ng hóa đ n đ u ph i b x lý hành chính và t m th i đình ch vi c bán hóa đ n cho doanh nghi p ệ ỉ ệ ử ệ và s d ng hóa đ n c a doanh nghi p. Ch sau khi doanh nghi p có bi n ệ pháp ch n ch nh và n p ph t thì m i ti p t c cho s d ng. ỉ ớ ế ụ ử ụ ấ ử ụ ạ ộ ỉ

SV: Lª H÷u Thêng 65 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

+ N u hóa đ n mua hàng mà ng i bán không vi ế ầ

ườ i mua v n ch p nh n thì ngoài vi c không cho kh u tr ỉ thu ơ ẫ ủ ấ ừ ệ ấ ậ

mà ng ng t đ y đ các ch tiêu ế ế ườ i mua còn b ph t hành chính vì s d ng hóa đ n không đúng quy đ nh. ử ụ ườ ạ ơ ị ị

ệ ử ụ ụ ệ

- C n nhanh chóng áp d ng công ngh thông tin vào vi c s d ng, đ i ố ầ chi u hóa đ n. ế ơ

* Tăng c ng ki m tra doanh thu. ườ ể

ng t i vi c xác đ nh s thu ị ả ệ

ố ớ các doanh nghi p th ả ộ ủ ưở ự ế ệ

ọ ư ớ ự ế ả ấ

ườ ệ ể ệ ả

ể ạ ữ ế ậ ằ ố

ế ể ậ ệ ế ẽ ấ ặ

ế Doanh thu là căn c quan tr ng nh h ứ ườ ng ph i n p c a doanh nghi p. Nh ng trong th c t ệ s n xu t, kinh doanh kê khai doanh thu không đúng v i tình hình th c t c a doanh nghi p, các doanh nghi p th ng tìm cách đ làm gi m doanh ủ thu nh m tr n, l u thu . Do v y m t trong nh ng cách đ h n ch tình ộ tr ng th t thu thu doanh nghi p là ki m tra ch t ch doanh thu đ xác ạ đ nh doanh thu tính thu c a doanh nghi p. ị ế ủ ể ệ

Đ công tác qu n lý xác đ nh doanh thu có hi u qu thì c quan thu c n: ế ầ ệ ể ả ả ơ ị

ầ ả ẽ ậ ệ

ấ ầ ớ

ậ ệ ế ồ ớ

ứ ể ả ả ị

ẩ ể ả ư ấ

- Qu n lý ch t ch hàng hóa, nguyên v t li u đ u vào dùng cho ho t ạ ặ ể đ ng s n xu t, kinh doanh liên quan t i doanh thu kỳ đang tính. C n ki m ả ộ ng hàng hóa, v t li u mua vào, đ i chi u v i hàng t n kho, đ nh tra s l ị ố ố ượ ấ ng s n ph m, hàng hóa s n xu t, m c tiêu hao đ xác đ nh chính xác s l ố ượ tiêu th trong kỳ cũng nh nguyên li u đã dùng đ s n xu t các hàng hóa, ụ ệ d ch v đó. ụ ị

ng ki m tra, đ i chi u s li u trên h s khai thu v i các ế ố ệ ế ớ ườ ể ố

- Tăng c lo i s sách nh s nh t ký bán hàng, các lo i s chi ti t… ồ ơ ế ạ ổ ạ ổ ư ổ ậ

c đó đ ố ủ ế ớ

ạ ự ế ầ ề ế

ướ ộ ả ế ầ ộ ả ổ

ể - Bên c nh đó cũng c n đ i chi u v i doanh thu c a các kỳ tr ớ xem có s bi n đ ng v doanh thu không. N u doanh thu bi n đ ng l n trong khi các kho n chi phí cũng nh quy mô không đ i thì c n ph i chú ý ư ki m tra ngay. ể

* Tăng c ng ki m tra các kho n chi phí đ ườ ể ả ượ c tr . ừ

ượ ừ ậ ộ ọ

ả ộ ủ ệ ậ ị

là b ph n quan tr ng trong vi c Cùng v i doanh thu chi phí đ ệ c tr ệ xác đ nh thu TNDN ph i n p c a doanh nghi p do v y các doanh nghi p cùng v i vi c tìm cách khai gi m doanh thu là khai tăng các kho n chi phí ớ ế ệ ả ả ớ

SV: Lª H÷u Thêng 66 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ế c tr . Chính vì v y cùng v i vi c ki m tra doanh thu c n ph i ti n ả ệ ạ ế c tr . Đ công tác ki m tra này đ t k t ể ừ ể ượ ể

đ ừ ớ ượ hành ki m tra các kho n chi phí đ ể t thì c quan thu c n ph i: qu t ậ ả ế ầ ả ố ả ơ

ứ ế ư ị

ế ể

ị ị c. Mu n th c hi n t ượ ế ả t đ ệ ố ượ ự ể ạ ỏ ố

ươ - Xem xét tình hình k toán c a đ n v nh : hình th c k toán, ph ng ủ ơ pháp k toán…đ có th xác đ nh các đ nh kho n, n u doanh nghi p có vi ệ ph m thì có th phát hi n đ c thì đòi h i cán b thu ph i am hi u v k toán, v cách th c h ch toán chi phí. ộ ế ể ệ ề ế ứ ạ ề ế ể ả

ấ ể ế ế ả

ả ự ộ ị ệ ả ổ

ế ế ả ộ

- Khi ki m tra n u th y có các kho n chi phí mà có s đ t bi n thì c n ầ ấ ổ ph i chú ý quan tâm xem xét vì khi doanh nghi p đã n đ nh s n xu t, n ng thì các kho n chi phí này r t ít bi n đ ng mà n u có thì đ nh th tr ấ ị ị ườ bi n đ ng r t ít. ấ ộ ế

ế ầ ướ ệ ỉ

ự ả ấ ớ

c không có thì ị ng ch khi doanh nghi p m r ng th thì m i có kh năng xu t hi n các c kia doanh nghi p gi u đi đ n nay ệ ở ộ ệ ế ườ ả ả ể ớ ướ ấ ả

- N u phát hi n phát sinh m t s kho n chi mà năm tr ộ ố ệ cũng c n ph i quan tâm.Thông th ườ ng, chuy n đ i lĩnh v c đ u t tr ầ ư ổ kho n chi m i ho c các kho n chi tr ặ b phát hi n. ị ệ

có h ch toán vào s ỉ ơ ả ừ ứ ầ ủ ạ

ế ạ ớ

ữ ế ị

ủ ứ ị

ng cho ng ườ ưở ế ề ả

ổ - Ch có kho n chi nào có đ y đ hóa đ n, ch ng t sách, có liên quan đ n doanh thu trong kỳ tính thu thì m i cho h ch toán ế c tr khi xác đ nh thu . Ngoài ra nh ng kho n chi vào các kho n chi phí đ ừ ượ ả ả ừ m c dù có đ y đ ch ng t theo quy đ nh nh ng cũng không cho kh u tr ư ầ ấ ộ i lao đ ng nh tài s n c đ nh đã kh u hao h t, ti n th ố ị nh ng không có trong h p đ ng. ừ ấ ồ ặ ư ư ợ

3.2.2.3. Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra ườ ể

* Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra n i b ngành . ườ ộ ộ ể

ạ ẽ ủ ế ệ

ố ệ ệ ả ề

ư ố ượ ự ỏ ạ ầ

ộ ố ớ ặ ệ ộ

ạ ả ộ ế ả ố

ế ế ấ ẽ ấ ớ ả ệ ượ ế ố

hi n nay, v i s phát tri n m nh m c a các doanh Trong n n kinh t ề ể ớ ự nghi p nh t là các doanh nghi p ngoài qu c doanh c v lĩnh v c kinh ấ ng, bên c nh đó nhu c u cu c s ng đòi h i ngày doanh cũng nh s l ế ể càng cao do đó tình tr ng các doanh nghi p móc ngo c v i cán b thu đ làm gi m s thu ph i n p không ph i là không có. N u x y ra tình tr ng ạ ả c là này thì s thu th t thu s r t l n vì s thu mà doanh nghi p tr n đ ố ế l n h n r t nhi u s ti n mà h tr cho cán b có s thông đ ng mà n u ớ ố ơ ấ ề ố ề ự ộ ồ

ọ ả SV: Lª H÷u Thêng 67 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ộ ế ẽ ỏ ầ ậ

ế ể ự ộ ộ

ể ộ ộ ả ầ ự ệ ể ả

ả i ít thì cán b thu s không làm. Chính vì v y đòi h i c n ph i c l đ ượ ợ t tăng c ệ ố ng công tác thanh tra, ki m tra n i b ngành thu . Đ th c hi n t ườ ệ công tác thanh tra, ki m tra n i b ngành có hi u qu c n ph i th c hi n các bi n pháp sau: ệ

ệ ệ ậ

ể ụ ủ ụ ể

ụ ề ệ ấ

ng đ i v i cá nhân, đ n v th c hi n t ủ ơ ử ộ ệ ố ả ị ự ố ớ ơ

- Trong vi c thanh tra, ki m tra n i b ngành ngoài vi c l p đoàn thanh ộ ộ ch c thêm các đoàn ki m tra chéo tra c a c c thu , c a t ng c c thì c n t ế ủ ổ ầ ổ ứ gi a các chi c c. Các c c, chi c c t ộ ộ ơ ch c thanh tra, ki m tra n i b đ n t ể ụ ự ổ ứ ụ ữ ầ v mình v vi c ch p hành các quy trình qu n lý, n i quy c a đ n v .. c n ị ị có s khen th ỷ ậ t và x lý k lu t ự đ i v i các đ n v không th c hi n đúng . ố ớ ưở ơ ự ệ ị

ộ ề ứ

ấ ặ ể ấ

i n p thu . C n ph i nghiên c u th i gian làm vi c đ ả ệ ế ứ ế ờ

ợ ế

ạ ứ ệ ủ ữ ệ

ờ ự ệ ồ ắ ư ệ ộ

ặ ả

ẽ ạ ế ớ ắ ể ị ả ệ ệ ả

ề ờ ắ ượ ơ ệ ủ ả ộ ạ ị ờ

ợ - C n ph i nghiên c u vi c đi u chuy n luân phiên cán b cho phù h p ầ ả v i th c t nh m h n ch m c th p nh t tình tr ng móc ngo c gi a cán ạ ằ ự ế ớ ữ ể b thu v i ng ế ớ ộ ầ ườ ộ ệ đi u chuy n cho phù h p, n u th i gian làm vi c c a cán b t i đ a bàn ộ ạ ị ể ề quá dài thì s t o đi u ki n cho s thông đ ng gi a cán b thu và doanh ế ộ ắ nghi p nh ng n u th i gian làm vi c qúa ng n cán b thu ch a n m b t ế ư ắ h t ho c m i n m b t đ c tình hình kinh doanh trên đ a bàn mình qu n lý ế mà đã ph i chuy n đi n i khác thì s làm gi m hi u qu làm vi c. Do v y ậ ẽ ẽ ự i đ a bàn là 5 năm sau đó s th c theo em th i gian làm vi c c a cán b t hi n luân chuy n. ể ệ

ộ ạ ể ụ ể ể

ỏ ố ẽ ộ ố ờ ấ ứ

ệ ệ ế ạ ự ữ

ổ ủ ễ ế ấ ộ ế

ệ ủ ậ ặ ươ ư

ệ ệ ệ ẽ ậ ứ ử ạ ậ ể ệ ộ

ấ ế ị ế ệ

ộ ố ộ ườ ộ ể

- Ngoài ra đ có th ki m tra, giám sát cán b , lãnh đ o chi c c nên cho mua m t s máy ghi âm lo i siêu nh và công b s nh b t c doanh ế nghi p nào đ n làm vi c tr c ti p ghi âm nh ng trao đ i c a cán b thu v i doanh nghi p, phát hi n có d u hi u c a gây nhũng nhi u hay ti p tay ớ cho doanh nghi p s l p t c x ph t th t n ng nh không tăng l ng trong m t th i gian, chuy n sang b ph n khác hay cho thôi vi c. Tuy nhiên do ờ ộ nh n u doanh nghi p không mu n thì lãnh đ o chi c c v n đ này r t t ụ ề ạ ố ấ có th tuy n m t s c ng tác viên, đóng vai trò là ng ế ể ự i n p thu đ th c ể hi n vi c ghi âm. ệ ệ

* Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra ng ườ ể ườ ộ i n p thu . ế

SV: Lª H÷u Thêng 68 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ữ ế ả ệ ậ ằ ả ạ

i n p thu . Đ công tác thanh tra, ki m tra ng i n p thu ế ượ ứ ườ ộ ầ ế ể ờ ệ ệ ủ ể

ị Công tác thanh tra, ki m tra không nh ng nh m phát hi n, ngăn ch n k p ặ ự th i các hành vi vi ph m pháp lu t thu đ m b o cho lu t thu đ c th c ậ hi n nghiêm mà còn góp ph n tăng thu cho NSNN, nâng cao ý th c, trách nhi m c a ng ế có hi u qu c n ph i: ườ ộ ả ả ầ ệ

-Tăng c ể ườ ư ừ ừ ị

ạ ố ệ ả ấ

ng ki m tra trên đ a bàn cũng nh t ng lo i hình, t ng lĩnh v c xem có bao nhiêu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, s doanh nghi p đã ạ ộ ự đăng ký và ch a đăng ký kinh doanh, đăng ký mã s thu . ế ư ố

ẩ ạ ế ừ ệ

ờ ạ ơ

ệ ể

ả ế ờ ể ơ

ệ ệ ờ

- Ti n hành đ y m nh công tác ki m tra các doanh nghi p đã t ng tr n ố ể thu , các doanh nghi p nghi ng có d u hi u vi ph m, vì khi đó c quan ệ ấ ệ ế t c các doanh nghi p do v y thu không ph i dàn tr i ti n hành ki m tra t ậ ả ế ấ ả ế c th i gian và chi phí cho công tác ki m tra, c quan thu s ti c ki m đ ệ ượ ẽ ế có đi u ki n t p chung vào các doanh nghi p có nghi ng khi đó hi u qu ả ệ ậ ề ki m tra s cao. ẽ ể

Đ ti n hành có hi u qu đòi h i: ể ế ệ ả ỏ

thanh tra, ki m tra toàn di n sang thanh tra, ki m tra theo ể ệ

+ Chuy n t ể ừ chuyên đ và n i dung vi ph m. ộ ể ạ ề

ữ ả ư ư ị ệ

ế ạ ủ ủ ệ ậ ộ

ử ấ + Ph i l u tr thông tin có liên quan đ n doanh nghi p nh : l ch s ch p hành pháp lu t c a doanh nghi p, ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p…. ệ

+ Ph i có h th ng phân tích và d báo r i ro. ệ ố ủ ự ả

ậ ệ khai, doanh nghi p ậ ộ

+ L p danh sách các doanh nghi p hay n p ch m t ệ hay có sai sót, doanh nghi p đã b ki m tra và có phát hi n vi ph m… ị ể ờ ệ ệ ạ

ị ả ế ổ ừ ủ

ệ ể

ứ ỉ ể ế ỏ

+ Đ nh kỳ ph i có s đ i chi u s sách, ch ng t ệ c a các doanh nghi p ự ố này. Khi doanh nghi p ch p hành nghiêm ch nh trong vài năm có th rút ấ doanh nghi p ra kh i danh sách này đ có th khuy n khích doanh nghi p ệ ể th c hi n t t nghĩa v thu c a mình. ệ ệ ố ế ủ ự ụ

ệ ớ

ể ỏ c đây không vi ph m nh ng gi Khi th c hi n gi ả ự các doanh nghi p tr ướ ệ ệ i pháp này có th b sót nh ng doanh nghi p m i ho c ặ ữ ố i có hành vi tr n ư l ờ ạ ạ

SV: Lª H÷u Thêng 69 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ể ầ ả ẫ

ư thu do v y đ i v i các doanh nghi p này v n c n ph i ki m tra nh ng ệ ậ ế v i t n su t nh h n. ấ ớ ầ ố ớ ỏ ơ

ể ể ế

ờ c ti n hành nhanh chóng, k p th i ị c nên b xung ổ ượ ấ ướ ệ ế ả ố

- Đ công tác thanh tra, ki m tra đ nâng cao hi u qu trong vi c ch ng th t thu thu thì nhà n ệ ch c năng đi u tra hình s v thu cho c quan thu vì: ự ề ứ ế ề ế ơ

+ Ch c quan thu m i có đ kh năng chuyên môn, nghi p v v ỉ ơ ệ ả ụ ề

ủ thu đ đi u tra các vi ph m v thu , khi đó hi u qu đi u tra s cao. ế ế ớ ạ ế ể ề ả ề ệ ề ẽ

ể ế ứ ố ớ ơ

ả ơ

ườ i + Vi c chuy n giao cho c quan thu ch c năng đi u tra đ i v i ng n p thu s đ m b o không có s ch ng chéo, trùng l p gi a các c quan ự ồ ộ qu n lý nhà n c trong vi c đi u tra gian l n c a ng ề ữ ắ i n p thu . ế ườ ộ ệ ế ẽ ả ướ ậ ủ ệ ề ả

i pháp trên đ ể ượ ệ ả ả ả

Đ cho các gi ngũ cán b thu có trình đ chuyên môn cao, có ph m ch t đ o đ c t t. ộ c hi u qu đòi h i c n ph i đào t o đ i ỏ ầ ẩ ạ ấ ạ ứ ố ế ộ ộ

3.2.2.4. X lý nhanh, g n các kho n n thu ử ả ọ ợ ế

ả ả

ờ ế ướ ế ủ ủ ế ề ả

ướ ẽ ặ ụ ự ề ế ệ ệ

ẽ ạ ườ ả ợ

ệ Các kho n n thu c a các doanh nghiêp là kho n ti n mà doanh nghi p ề ợ t m th i chi m d ng c a nhà n c. Khi các kho n n thu này nhi u, kéo ợ ụ ạ c s không có đ ngân sách đ chi dài năm này sang năm khác thì nhà n ể ủ tiêu th c hi n các nhi m v đã đ ra, m t khác n u không thu h i các ồ ng c a các kho n n thu này nhanh chóng thì s t o ra tâm lý coi th ủ ế doanh nghi p. Đ th c hi n t t bi n pháp này đòi h i: ể ự ệ ố ệ ệ ỏ

c bi ấ ượ ệ ề

ườ ư ệ ộ

ệ ế ể ụ ệ

ế t - T ch c các bu i t p hu n, tuyên truy n cho doanh nghi p đ ổ ậ ổ ứ v các sai sót th ng g p trong vi c n p thu cũng nh các bi n pháp mà ề ế ặ c quan thu s áp d ng n u doanh nghi p không n p thu đ nâng cao ý ế ơ ộ th c trong vi c ch p hành n p thu c a doanh nghi p. ộ ứ ế ẽ ệ ế ủ ệ ấ

ế ế ả

ộ c n , lo i b ơ ờ ợ ồ ượ ư ợ ợ

- C quan thu nhanh chóng phân tích các kho n n thu theo n i dung ạ ỏ n , th i gian n , phân tích các nguyên nhân ch a thu h i đ ợ các kho n n kh ng, n o không có th c. ợ ả ự ả ợ ố

ế ợ ể ế ơ

ủ ệ

- K t h p ch t ch v i các c quan có liên quan đ ti n hành đi u tra, ẽ ớ ề xác minh các kho n n , tình hình ho t đ ng c a các doanh nghi p đ t đó ể ừ ợ có các bi n pháp c n thi ạ ộ t đ thu h i n . ồ ợ ặ ả ầ ế ể ệ

SV: Lª H÷u Thêng 70 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

- Cho phép ng ầ i n thu th a thu n ch m n p thu ho c n p d n ế ỏ ế ậ ặ ộ ộ

kho n n thu còn thi u theo cam k t v i c quan thu . ế ế ả ợ ườ ợ ế ậ ế ớ ơ

ệ ạ ứ ậ ứ i m c ph t n p ch m thu còn th p cho nên c n nâng m c ế ầ ấ

- Hi n t ph t này nên cao h n đ có tính răn đe. ơ ạ ộ ể ạ

ồ ỉ ử ụ ế ả ơ

ố ớ - Thu h i và đình ch s d ng hóa đ n, ti n hành kê biên tài s n đ i v i các doanh nghi p c tình chây ỳ. ệ ố

ệ ạ ả

ạ t các bi n pháp trên đòi h i c n ph i đào t o, đào t o ỏ ầ ế ể ệ ố ế ể ệ ả ỗ ợ ế ầ ế ổ ợ ề ầ

Đ th c hi n t ể ự l i cán b thu đ cán b thu có th đánh giá, phân tích tình hình n thu ạ ể ộ c a doanh nghi p. Ngoài ra t ng c c thu c n ph i h tr ph n m m đ ụ ủ phân lo i, phân tích các kho n n thu . ế ạ ả ợ

ố ố ấ ế ế ấ

ộ ứ ạ ụ ề

ệ ế ấ ạ ả ố

ẽ ộ ụ ệ ỉ

ệ ỏ ầ ố ẽ ệ

Công tác ch ng th t thu thu nói chung và ch ng th t thu thu GTGT ậ và TNDN nói riêng là m t nhi m v ph c t p và nhi u khó khăn. Do v y đ công tác ch ng th t thu thu GTGT và TNDN đ t hi u qu cao không ể ả ế ợ th ch áp d ng riêng r m t bi n pháp nào mà đòi h i c n ph i k t h p ể ch t ch các bi n pháp trên có nh v y thì công tác ch ng th t thu thu ế ấ ư ậ ặ GTGT và TNDN m i có hi u qu cao nh t. ệ ả ấ ớ

K T LU N

SV: Lª H÷u Thêng 71 Líp: CQ

43/02.02

LuËn v¨n tèt nghiÖp

ấ ề ố ớ ế ế ấ

ắ V n đ thu thu và ch ng th t thu thu nh t là đ i v i hai s c ướ c ấ ố ớ ơ ố ấ ế ỏ

thu GTGT và TNDN luôn là v n đ nóng b ng đ i v i c quan nhà n ề nói chung và c quan thu nói riêng. ế ơ

ấ ả ấ ủ ở ạ

huy n Đông Anh phát tri n m nh c v s ở ố ể ạ ộ ệ

ự ạ ầ

ẫ ậ ể ấ ữ

ạ ế ấ ặ ố ớ ế ấ ố

ệ ệ ố

ị ụ ế ấ ạ ắ ằ

i m c th p nh t tình tr ng tr n, l u thu ộ ố ả ố ớ ẽ ữ ậ ố ấ ầ ạ ạ ấ

ố ố ệ ệ

i đây ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các doanh Trong m y năm tr l ả ề ố nghi p ngoài qu c doanh ệ ọ l ng, lĩnh v c kinh doanh cũng nh quy mô do đó góp ph n quan tr ng ư ượ tăng thu cho NSNN. Tuy nhiên tình tr ng tr n, l u thu gây th t thu cho ế ạ ự NSNN v n còn nhi u. Qua phân tích trên có th th y nh ng m t tích c c ở ề và h n ch trong công tác ch ng th t thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n. Thông qua đó em có i pháp nh m kh c ph c tình tr ng th t thu thu GTGT và đ a ra m t s gi ư ệ TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh. Em hi v ng nh ng bi n ệ ế pháp đó s góp ph n h n ch t ứ ế ớ c a các doanh nghi p nói chung và doanh nghi p ngoài qu c doanh nói ủ riêng.

Do th i gian th c t p t ờ ự ậ ạ ư ứ ế ề

ế ụ ỏ ế ạ

ượ ủ ủ ể ậ ầ ậ ậ

i chi c c ch a nhi u, ki n th c còn h n ạ ế ch , bài lu n văn c a em không tránh kh i còn nh ng thi u sót và h n ch . ữ ủ ậ Em r t mong nh n đ c nh n xét c a các th y cô đ bài lu n văn c a em ấ c hoàn thi n h n. đ ượ ệ ơ

M t l n n a em xin chân thành c m n cô giáo Lý Ph ữ ươ

ị ễ ộ ầ ị ả ơ ể ằ ị

ệ ế ậ ỡ

ng Duyên, ộ ạ i ch Nguy n Th Thúy H ng cùng toàn th các anh, ch , cô, chú cán b t chi c c thu huy n Đông Anh đã quan tâm, giúp đ em hoàn thành lu n văn ụ này./.

SV: Lª H÷u Thêng 72 Líp: CQ

43/02.02