LuËn v¨n tèt nghiÖp
hL I NÓI Đ U
Thu không ch công c quan tr ng c a nhà n c đ qu n n nế ướ
kinh t còn ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà n c.Thông quaế ế ướ
vi c thu thu nhà n c có th t p trung m t ph n ngu n l c xã h i vào tay ế ướ
mình đ có th th c hi n ch c năng c a mình.
T khi n c ta th c hi n đ i m i, Đ ng nhà n c ch tr ng ướ ướ ươ
phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, ế ướ
t o m i đi u ki n thu n l i cho các thành ph n trong h i th t do
s n xu t, kinh doanh theo pháp lu t trong đó vi c t do l a ch n lo i
hình doanh nghi p. Nhà n c cho phép các nhân, t ch c trong h i ướ
đ c t do s n xu t kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. Nh chínhượ
sách thông thoáng c a nhà n c đ c bi t khi lu t doanh nghi p 2005 ướ
đ c áp d ng và s phát tri n m nh m c a n n kinh t n c ta, cùng v iượ ế ướ
s h i nh p ngày càng sâu r ng vào kinh t th gi i, các doanh nghi p nh t ế ế
là các doanh nghi p ngoài qu c doanh phát tri n ngày càng m nh m c v
quy mô, s l ng lĩnh v c ho t đ ng. Các doanh nghi p ngoài qu c ượ
doanh kinh doanh trong nhi u lĩnh v c khác nhau, nhi u đ a bàn khác
nhau do v y cũng đã góp ph n vào s tăng tr ng và phát tri n kinh t c a ưở ế
đ t n c. Tuy nhiên n c ta hi n nay vi c qu n thu đ i v i các ướ ướ ế
doanh nghi p này v n còn nhi u b t c p. M c hai lu t thu GTGT ế
TNDN đã th c hi n đ c m t th i gian khá dài nh ng công tác qu n ượ ư
ch a ch t ch v n còn nhi u k h v y m t s doanh nghi p đã l iư
d ng đ tr n, l u thu , do đó m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a ế
ngành thu nói chung chi c c thu huy n Đông Anh nói riêng ph iế ế
tăng c ng ch ng th t thu thu GTGT TNDN đ i v i các doanh nghi p,ườ ế
t ch c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh nh t đ i v i các doanh
nghi p ngoài qu c doanh nh m tránh th t thoát cho ngân sách nhà n c ướ
đ m b o s công b ng cho các doanh nghi p trong vi c th c hi n nghĩa v
thu v i nhà n c.ế ướ
Hi n nay n c ta ngày càng h i nh p sâu v i kinh t th gi i do v y ướ ế ế
nhi u lo i thu đang đ c c t gi m theo nh ng hi p đ nh đã ký k t nh t là ế ư ế
các lo i thu xu t nh p kh u, đ ng nghĩa v i vi c c t gi m các lo i thu ế ế
SV: Lª H÷u Thêng 1 Líp: CQ 43/02.02
LuËn v¨n tèt nghiÖp
này NSNN s m t đi m t kho n thu đáng k do v y vi c ch ng th t
thu thu ngày càng tr nên c p thi t.ế ế
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác ch ng th t thu thu ượ ế
GTGT TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh, qua th i gian
tìm hi u th c t t i Đ i Ki m tra - chi c c thu huy n Đông Anh k t h p ế ế ế
v i nh ng ki n th c đã đ c h c tr ng em m nh d n đi sâu tìm hi u, ế ượ ườ
nghiên c u đ tài: ”M t s gi i pháp nh m tăng c ng ch ng th t thu thu ườ ế
GTGT TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh t i chi c c
thu huy n Đông Anh”.ế
N i dung đ tài g m ba ph n
Ch ng 1ươ : lu n chung v th t thu thu s c n thi t ph i tăng ế ế
c ng ch ng th t thu thu GTGT và TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoàiườ ế
qu c doanh.
Ch ng 2ươ : Th c tr ng th t thu thu GTGT TNDN đ i v i các doanh ế
nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n Đông Anh .
Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nh m tăng c ng ch ng th t thu thu GTGT ườ ế
TNDN đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn huy n
Đông Anh.
SV: Lª H÷u Thêng 2 Líp: CQ 43/02.02
LuËn v¨n tèt nghiÖp
CH NG 1:LÝ LU N CHUNG V TH T THU THU ƯƠ
S C N THI T PH I CH NG TH T THU THU GTGT
TNDN Đ I V I CÁC DOANH NGHI P NGOÀI QU C
DOANH
1.1. Lý lu n chung v th t thu thu ế
1.1.1. Khái ni m
Thu m t kho n đóng góp b t bu c t các th nhân và pháp nhân choế
nhà n c theo m c đ th i h n đ c pháp lu t quy đ nh nh m s d ngướ ượ
cho m c đích công.
L ch s đã ch ng minh thu ra đ i c n thi t khách quan g n li n v i s ế ế
ra đ i, t n t i và phát tri n c a nhà n c. ướ
Th t thu thu đ c hi u hi n t ng trong đó nh ng kho n ti n t ế ượ ượ
các nhân, t ch c ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hay ế
nh ng đi u ki n c s v t ch t nh t đ nh so v i kh năng c a h c n ơ
ph i đ ng viên vào NSNN, song nh ng do xu t phát t phía nhà n c ướ
hay ng i n p thu mà nh ng kho n ti n đó không đ c n p vào NSNN.ườ ế ượ
Nh v y th hi u th t thu thu hai hình th c đó là: Th t thu th cư ế
và th t thu ti m năng.
- Th t thu thu th c: Đ c hi u nh ng kho n ti n ph i thu vào ế ượ
NSNN đã đ c quy đ nh trong lu t nh ng th c t do nào đó khôngượ ư ế
đ c n p vào NSNN.ượ
- Th t thu thu ti m năng: Đ c hi u nh ng kho n ti n thu c kh ế ượ
năng ti m tàng trong n n kinh t đáng l ph i đ c khai thác đ ng viên vào ế ượ
NSNN nh ng không đ c quy đ nh trong các lu t thu .ư ượ ế
D ng th t thu thu nh ng bi u hi n bên ngoài c a th t thu thu theo ế ế
nh ng tiêu th c nh t đ nh. Do v y th khái quát các d ng th t thu thu ế
c b n nh sau:ơ ư
* Th t thu thu do không bao quát h t s c s s n xu t, kinh doanh: ế ế ơ
Tình tr ng này x y ra do các c s s n xu t, kinh doanh không đăng ơ
SV: Lª H÷u Thêng 3 Líp: CQ 43/02.02
LuËn v¨n tèt nghiÖp
kinh doanh, không đăng s thu ho c th đăng kinh doanh ế
nh ng không đăng s thu nh ng v n ti n hành s n xu t, kinhư ế ư ế
doanh. Ngoài ra cũng th do các c s này xin t m ngh kinh doanh ơ
nh ng th c t v n ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ư ế ế
* Nhi u đ i t ng c tình kê khai không đúng s thu đáng l ph i n p ượ ế
theo quy đ nh c a pháp lu t cũng nh th c t h đang kinh doanh. Các ư ế
doanh nghi p cũng nh các h kinh doanh n p thu theo khai th p h n ư ế ơ
nhi u so v i s thu th c t ph i n p b ng cách khai tăng chi phí, gi m ế ế
doanh thu th m chí khai sai thu su t. ế
* Các doanh nghi p nh t các doanh nghi p ngoài qu c doanh tìm m i
cách đ tr n, l u thu nh l p 2 h th ng s sách k toán đ đ i phó v i ế ư ế
c quan thu , th c t cho th y nhi u k toán c a các công ty “s h u”ơ ế ế ế
hàng trăm ch ký khác nhau.
* Tr n thu thông qua buôn l u, nh t buôn bán qua biên gi i không ế
nh ng không gi m chi u h ng ngày càng tăng ph c t p h n ướ ơ
tr c.ướ
* Th t thu t ho t đ ng xây d ng, du l ch l hành, v n t i t nhân, cho ư
thuê nhà ngh còn l n do nhà n c ch a các bi n pháp qu n các ho t ướ ư
đ ng này hi u qu .Các nhân, các h kinh doanh, các doanh nghi p
th ng không khai báo, không đăng n p thu nh m tr n, tránh nghĩa vườ ế
thu v i nhà n c.ế ướ
* Th t thu do không bao quát h t thu nh p c a ng i n p thu cũng nh ế ườ ế ư
s l ng ng i ph i n p thu thu nh p nhân. Hi n nay s l ng ng i ượ ư ế ượ ườ
lao đ ng hành ngh t do n c ta còn l n, thu nh p c a ng i lao đ ng ướ ườ
n c ta có t nhi u ngu n thu khác nhau và th ng l n h n nhi u so v i ướ ườ ơ
qu l ng nh ng nhà n c m i ch qu n đ c ph n thu nh p thông qua ươ ư ướ ượ
qu l ng c quan, đ n v chi tr , còn nh ng kho n thu nh p t các ươ ơ ơ
ngu n khác thì ch a có bi n pháp qu n lý hi u qu . ư
SV: Lª H÷u Thêng 4 Líp: CQ 43/02.02
LuËn v¨n tèt nghiÖp
* Th t thu thu t các kho n phí, l phí do ch a có bi n pháp qu n lý có ế ư
hi u qu d nh tình tr ng mua, bán c u đ ng gi di n ra r t “t p ư ườ
n p” mà nhà n c ch a có bi n pháp qu n lý. ướ ư
* l i ích nhân cán b thu móc ngo c v i ng i n p thu đ làm ế ườ ế
gi m s thu ph i n p vào NSNN đ chia chác. ế
Tình tr ng th t thu thu nói trên do nhi u nguyên nhân khác nhau, trong ế
đó có m t s nguyên nhân ch y u sau: ế
* Do xu t phát t ng i n p thu : Trong l ch s phát tri n c a h i ườ ế
nhà n c ra đ i t t y u khách quan trong h i giai c p. Đ thướ ế
đ m b o quy n l i c a giai c p th ng tr , nhà n c c n có ngu n tài chính ướ
đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a mình. Ngu n này đ c l y b ng cách ượ
đ ng viên m t ph n thu nh p c a các t ng l p trongh i. V i quy n l c
c a mình nhà n c đ t ra các lo i thu bu c m i nhân t ch c trong ướ ế
h i ph i tuân theo. Nhu c u chi tiêu c a nhà n c càng nhi u thì m c ướ
đ ng viên c a thu càng cao. Tuy nhiên trong n n kinh t th tr ng m c ế ế ườ
tiêu c a các nhà kinh doanh là t i đa hóa l i nhu n, v y h luôn tìm cách
đ làm tăng doanh thu, gi m chi phí trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
c a mình, thu cũng m t kho n chi h ph i n p cho nhà n c ế ướ
nên s làm gi m l i nhu n h thu đ c. Do đó l i ích c a mình h ượ
luôn tìm cách làm gi m s thu đáng l ph i n p mà tr n đ c thu không ế ượ ế
ph i n p thì càng t t. Nh v y trong thu luôn t n t i mâu thu n gi a l i ư ế
ích c a nhà n c l i ích c a ng i kinh doanh, l đó tình tr ng th t ướ ườ
thu thu là không th tránh kh i.ế
* Các c quan qu n nhà n c ch a s ph i h p ch t ch trongơ ướ ư
công tác qu n thu . Chính quy n các c p ch a tích c c t o đi u ki n ế ư
thu n l i cho c quan thu làm vi c. ơ ế
* Nguyên nhân t c quan thu : th do trình đ qu n còn y u, b ơ ế ế
máy t ch c kém hi u qu , hay th do trình đ chuyên môn c a cán b
qu n lý ch a cao ho c có th do chính sách thu thay đ i liên t c, di n gi i ư ế
không ràng, còn nh ng thi u sót, s h d n đ n vi c hi u sai lu t ế ơ ế
thu do đó s d n đ n th c hi n sai. Ho c cũng th do trình đ cán bế ế
SV: Lª H÷u Thêng 5 Líp: CQ 43/02.02