KHOA ĐÓNG TÀU
ƯỜ Ạ Ọ Ả Ệ TR NG Đ I H C HÀNG H I VI T NAM
Ế THUY T MINH
Ấ
Ề
ƯỜ
Đ TÀI NCKH C P TR
NG
Ề
Đ TÀI
Ả
ƯỚ
Ệ
Ổ Ầ
Ạ
Ụ I CH P GI I PHÁP CÔNG NGH ĐÓNG TÀU CÁ L T I CÔNG TY C PH N ĐÓNG TÀU SÔNG ĐÀO NAM Đ NHỊ
ủ
ệ
ề
ự Ch nhi m đ tài:Ths. Hoàng Trung Th c
Thành viên tham gia:
ả
H i Phòng, tháng 05 /2016
Ế Ề Ụ Ụ THUY T MINH Đ TÀI NCKH M C L C
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
Ế Ề Ụ Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH DANH M C CÁC B NG
Tên b ngả ạ ố ượ t ng đo n
ậ
B ngả ả B ng 3.1 ả B ng 3.2 ả B ng 3.3 ả B ng 3.4 ậ ư ổ ng v t t Kh i l ẽ ụ ả Danh m c b n v ế ụ Danh m c chi ti t thép hình, l p là TĐ 1 ấ ế ụ t thép t m TĐ 1 Danh m c chi ti Trang 25 31 38 42
Ụ
Ẽ
DANH M C CÁC HÌNH V
Ế Ề Ụ Ẽ THUY T MINH Đ TÀI NCKH DANH M C CÁC HÌNH V
Tên hình
ổ
ố ả ơ ồ ố ệ ố ế Hình Hình 2.1 Hình 2.2 ề ướ i Trang 10 13
ể ủ Ph i c nh t ng th c a Công ty Sông Đào S đ b trí h th ng đèn chi u sáng trên tàu ngh l ch pụ
ự i ch p m c
ụ
ạ ố ế ị t b trong tr ng thái ế Hình 2.3 H th ng tăng gông và dây liên k t Hình 2.4 Hình 2.5 Hình 2.6 13 14 15 15
ẩ ị ả ướ i
ổ
ẽ ẽ ệ ả ả ạ Phân chia phân t ng đo n ự ườ ế n th c B n v tuy n hình s B n v b khuôn TĐ1
ế ấ
ổ ụ ộ t thu c TĐ1
ả ả ả ả ả ả ưỡ ế ạ ỏ ỏ ệ ố ể ướ ụ ấ ạ ổ C u t o t ng th l ướ Tàu cá l i ch p LC 01.09 ệ ố B trí h th ng tăng gông, đèn, thi hành trình ươ ầ Hình 2.7 V n c n (tăng gông) chu n b th l ế ẽ ả B n v tuy n hình tàu Hình 2.8 ẽ ố ả Hình 2.9 B n v b trí chung tàu ẽ ế ấ ơ ả ả Hình 2.10 B n v k t c u c b n ẽ ặ ắ ả Hình 2.11 B n v m t c t ngang ẽ ả ả Hình 2.12 B n v r i tôn Hình 3.1 Hình 3.2 Hình 3.3 Hình 3.4 Mô hình hóa k t c u TĐ1 ẽ B n v Nest Hình 3.5 ẽ ặ ắ B n v m t c t ngang Hình 3.6 ặ ắ ọ ẽ B n v gia công thép hình và m t c t d c Hình 3.7 ẽ ắ ạ B n v l p ráp t ng đo n 1 Hình 3.8 ẽ ắ ế Hình 3.9 B n v l p ráp c m chi ti ẽ ắ Hình 3.10 B n v l p ráp tôn v bao TĐ1 Hình 3.11 D ng ch t o tôn v TĐ1 16 18 19 20 21 22 26 28 45 46 47 47 48 49 50 51 52
Ế Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH Ở Ầ M Đ U
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi t c a đ tài
ứ ạ ạ ệ ớ ể ớ Hi n nay v i tình hình ph c t p t ỏ ỗ ủ ệ i bi n đông, v i vi c tàu cá v g c a
ư ệ ư ườ ổ ỏ ị ị ề ố ng dân Vi t Nam b chèn ép b xua đu i kh i ng tr ủ ng truy n th ng c a
ư ề ề ậ ệ ạ ị chúng ta, th m chí nhi u tàu b đâm chìm và nhi u ng dân thi t m ng thì
ữ ộ ả ể ỏ ặ m t trong nh ng câu h i đ t ra là: Chúng ta có gi ự i pháp gì đ giúp 10% l c
ủ ấ ướ ộ ể ữ ượ ế ơ ồ ượ l ng lao đ ng c a đ t n c có th gi đ ờ c mi ng c m manh áo đ ng th i
ộ ả ệ ượ ủ ể ề giúp dân t c b o v đ c vùng bi n ch quy n thiêng liêng.
ủ ữ ủ ộ ị ị ả Ngh đ nh 67/2014 c a chính ph là m t trong nh ng gi i pháp đ ượ ư c đ a
ể ả ỏ ị ị ướ ẽ ỗ ợ ư ra đ gi i đáp câu h i đó. Theo ngh đ nh này, nhà n c s h tr ng dân vay
ư ấ ậ ể ấ ớ ự ỏ ỹ ố v n, t ắ v n k thu t đ đóng tàu cá v thép công su t l n, năng l c đánh b t
ờ ể ầ ỗ ố ế ộ ạ ả ủ xa b đ d n thay th đ i tàu g v n đang l c lõng trong dòng ch y c a
ủ ả ế ớ ệ ngành công nghi p th y s n th gi i.
ự ế ặ ộ ượ M t th c t ộ ố ẫ đ t ra là m t s m u tàu đã đ ư c đóng nh ng không đ ượ c
ư ề ậ ộ bà con ng dân đón nh n vì nhi u nguyên nhân khác nhau. M t vài trong s ố
ẫ ế ế ự ể ả ả các nguyên nhân đó là: M u thi t k không đ m b o; Năng l c tri n khai
ả ả ớ ượ ấ ượ ữ ậ ỹ đóng m i kém do không đ m b o đ c ch t l ng k thu t cho nh ng con
ả ườ ạ ộ ể ượ ấ tàu ph i th ơ ng xuyên ho t đ ng kh i xa; Không ki m soát đ c các v n đ ề
ọ ượ ế ẫ ả ả ượ ắ ố ề ọ v tr ng tâm, tr ng l ng tàu d n đ n không đ m b o đ c tính l c t t cho
tàu; .v.v.
ể ủ ớ ự ệ ạ ệ Bên c nh đó, v i s phát tri n c a ngành công nghi p đóng tàu vi t nam
ộ ờ ươ ệ ề ố ở ệ trong m t th i gian t ng đ i dài, hi n nay nhi u nhà máy Vi t Nam có đ ủ
ế ị ể ả ự ể ả ượ ữ trang thi t b , nhân l c đ có th đ m b o đóng đ ớ c nh ng con tàu v i
ờ ộ ữ ẩ ồ ườ ế ế ươ ấ nh ng tiêu chu n cao nh t, đ ng th i đ i ngũ ng i làm thi t k ph ng án,
ủ ệ ế ế công ngh t ệ ạ ướ i n ả c ta cũng đã đ kh năng trong vi c thi ể t k , tri n khai
6
ệ ủ ạ công ngh c a các d ng tàu cá này.
Ế Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH Ở Ầ M Đ U
ậ ả ấ ằ ộ ố ể ư ậ ị Vì v y, tác gi ể ả ị nh n th y r ng, đ đ a ngh đ nh vào cu c s ng, đ đ m
ạ ợ ạ ế ợ ư ệ ậ ả b o an toàn, tính m ng và t o l ữ i nhu n cho ng dân, thì vi c k t h p gi a
ữ ế ế ữ ủ ự ớ ộ nh ng nhà thi t k uy tín v i nh ng công ty đ năng l c đang là m t trong
ề ấ ữ ấ ế ủ ự ế nh ng v n đ c p thi t c a th c t .
ủ ề ụ 1.1. M c đích c a đ tài
ả ệ ượ Phân tích, đánh giá các gi i pháp công ngh đóng tàu cá đang đ c áp
ổ ế ơ ở ự ọ ả ụ d ng ph bi n trong các nhà máy đóng tàu. Trên c s đó l a ch n gi i pháp
ự ế ủ ệ ề ệ ầ ợ ớ công ngh phù h p v i đi u ki n th c t ổ c a Công ty C ph n Đóng tàu
ị Sông Đào Nam Đ nh.
ố ượ ứ ạ 1.2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ướ ụ ấ Đ i t ứ ng nghiên c u là tàu cá l i ch p 30,8 m, công su t máy 811 cv.
ươ ứ ủ ề 1.3. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài
ử ụ ề ươ ứ Trong đ tàu s d ng các ph ng pháp nghiên c u sau:
ự ủ ố ơ ị Th ng kê năng l c c a các đ n v đóng tàu;
ố ư ả ộ ơ ệ T i u hóa gi ị ụ ể i pháp công ngh cho m t đ n v c th .
ự ễ ủ ề ọ 1.5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài
ọ ủ ề Ý nghĩa khoa h c c a đ tài
ể ề ứ ư ề ộ ổ ỏ ủ Đ tài đ a ra m t cái nhìn t ng th v b c tranh đóng tàu cá v thép c a
ệ ờ ư ồ ộ ả ế ế ợ Vi t Nam, đ ng th i đ a ra m t gi i pháp thi ớ ệ t k công ngh phù h p v i
ầ ổ ị Công ty C ph n Đóng tàu Sông Đào Nam Đ nh.
ự ễ ủ ề Ý nghĩa th c ti n c a đ tài
ượ ề ệ ể ầ ạ ụ Áp d ng đ c các ph n m m hi n đ i trong đóng tàu, tìm hi u, đánh
ủ ơ ể ư ả ộ ả ợ ị giá đúng kh năng c a đ n v đóng tàu đ đ a ra m t gi i pháp phù h p cho
7
ị ơ đ n v đóng tàu đó.
8
Ề Ế THUY T MINH Đ TÀI NCKH Ở Ầ M Đ U
Ề Ế Ổ THUY T MINH Đ TÀI NCKH T NG QUAN
Ổ
Ề
CH
NG 1: T NG QUAN V TÌNH HÌNH ĐÓNG TÀU CÁ
ƯƠ Ỏ
Ị
Ị
Ủ
Ủ
V THÉP THEO NGH Đ NH 67/2014 C A CHÍNH PH
ứ ặ ể ủ ủ ả 1.1. Tình hình phát tri n c a ngành th y s n và các thách th c đ t ra
ệ ộ ấ ướ ờ ể ớ ơ Vi t Nam, m t đ t n ệ ề c v i h n 3000 km chi u dài b bi n, có di n
2, vùng bi n này là ể
ủ ề ể ế ệ ộ tích vùng bi n thu c ch quy n kinh t là trên 1 tri u km
ự ượ ả ồ ủ ả ướ ộ không gian sinh t n cho kho ng 10% l c l ng lao đ ng c a c n c và đem
ạ ệ ồ ấ ướ ỗ ỷ ư ỹ ề v ngu n thu ngo i t cho đ t n c m i năm là trên 2 t M kim. Ng dân
ệ ở ữ ạ ướ ệ Vi t Nam hi n đang s h u trên 110 ngàn tàu đánh cá các lo i: l i rê; l ướ i
ướ ỏ ỗ ầ ẫ vét; l i vây .v.v., xong g n 100% các tàu đó là tàu cá v g mà các m u thi ế t
ổ ể ệ ạ ớ ờ ợ ổ ế ủ k c a nó đã quá c đi n và không phù h p v i th i bu i hi n t i.
ượ ủ ể ấ ỏ ỗ Nh c đi m c a các tàu g nói chung là nh , công su t máy bé, đ ộ
ả ơ ả ệ ả ắ ợ ỉ ệ ề b n, kh năng hành h i c b n kém, hi n ch thích h p cho vi c đánh b t ven
ượ ệ ả ờ ờ ờ b . Tuy nhiên, l ng cá ven b đang suy gi m theo th i gian do vi c khai thác
ứ ế ệ ề ả ẫ ờ ộ ế quá m c trong m t th i gian dài, đi u này d n đ n hi u qu kinh t trong
ữ ệ ả ầ ớ ươ ế vi c khai thác đang gi m d n và n u không có nh ng cách làm m i, h ng đi
ẽ ả ủ ể ẽ ể ả ớ ưở m i thì ngành th y s n s không th phát tri n và s nh h ờ ế ng đ n đ i
ủ ả ụ ư ệ ệ ố s ng c a c ch c tri u ng dân Vi t.
ỏ ỗ ỡ ớ ộ ố ế ị ắ ờ ủ M t s tàu cá v g c l n đánh b t xa b theo Quy t đ nh 393 c a
ủ ượ ư Chính ph năm 1997 đã đ ạ ộ c đóng và đ a vào ho t đ ng, tuy nhiên các nh ượ c
ố ữ ủ ư ượ ể ẫ ụ ắ ặ ệ đi m c h u c a nó v n ch a đ c kh c ph c hoàn toàn, đ c bi ề ứ t là v m c
ộ ề ắ ở ả ị ể ờ ộ ổ đ n đ nh và đ b n khi ph i đánh b t vùng bi n quá xa b . Thêm vào đó,
ừ ạ ủ ị ệ ỡ ớ ữ ỏ ự ạ s c nh tranh t ớ nh ng tàu cá v thép c l n v i trang b hi n đ i c a Trung
ạ ộ ả ạ ạ ố ạ ể Qu c (có kho ng 5 v n tàu cá d ng này đang ho t đ ng t i Bi n Đông –
ủ ủ ế ấ ồ ngu n Internet) làm cho tàu cá c a chúng ta th t th và r i ro ngay trên chính
ể ủ ư ề ấ ị ấ ủ vùng bi n c a mình, r t nhi u tàu cá c a chúng ta b đâm chìm, ng dân m t
ệ ế ế ạ ẫ ộ ủ ề tích vì nguyên nhân ‘’ tàu l ’’ này. Đi u này d n đ n vi c n u đ i tàu cá c a
9
ẽ ị ạ ậ ớ ộ ỏ ta không l n m nh thì m t ngày nào đó chúng ta s b đánh b t kh i ng ư
Ế Ề Ổ THUY T MINH Đ TÀI NCKH T NG QUAN
ườ ồ ợ ủ ủ ả ị ế ư ẽ ấ ả tr ng c a mình, ngu n l ữ i th y s n b bi n m t, ng dân s ph i tìm nh ng
ờ ọ ư ộ ầ ượ ệ ế ể ư công vi c khác mà trong đ i h ch a m t l n đ c bi t đ m u sinh và v.v.
ủ ề ể ặ ố Trung Qu c đang áp đ t ch quy n phi pháp lên 90% Bi n đông, phát
ể ộ ệ ế ụ ẳ ị tri n đ i tàu cá cũng có nghĩa là Vi t Nam đang ti p t c kh ng đ nh ch ủ
ề ủ ể quy n c a mình trên vùng bi n này.
ị ị ủ ủ 1.2. Ngh đ nh 67/2014 c a Chính ph
ờ ớ ỗ ỡ ụ ư ị ị Ngh đ nh 67/2014 ra đ i v i m c đích chính là h tr ng dân đóng tàu
ể ớ ướ ế ị ấ ị ị ị ị m i bám bi n. Tr ề c ngh đ nh 67, đã có r t nhi u các quy t đ nh, ngh đ nh
ượ ư ằ ấ ả ề ấ ạ đ c ban hành nh m giúp ng dân đóng tàu, xong t ể t c đ u th t b i, đi n
ế ị ế ị ủ ủ ư hình là Quy t đ nh 393/1997 c a Chính ph . Theo Quy t đ nh 393, ng dân
ượ ướ ỗ ợ ể ấ ấ ố ớ ờ đ c nhà n c h tr vay v n đ đóng tàu v i lãi su t th p và th i gian tr ả
ư ế ấ ầ ố ạ ọ ợ n dài, v n th ch p mà ng dân c n có l i chính là con tàu mà h đóng ra,
ư ệ ề ẽ ả ế ế ừ ự ớ ị ng dân s ph i ch u trách nhi m v thi t k và đóng m i tàu. T áp l c tr ả
ắ ấ ả ư ự ề ố ớ ợ ừ n , t truy n th ng đánh b t, t ọ t c ng dân l a ch n đóng m i tàu v g ỏ ỗ
ạ ộ ỏ ỗ ữ ừ ệ ấ ả ỏ ả nh , công su t máy v a ph i. Nh ng tàu v g này ho t đ ng kém hi u qu ,
ư ề ấ ọ ị ị ủ r i ro cao, r t nhi u tàu đã b chìm vì thiên tai, đ ch h a. Ng dân có tàu b ị
ả ậ ướ ả ợ ọ ị ử chìm không có kh năng tr n , h b x lý theo pháp lu t. Nhà n c không
ượ ợ ữ ả ợ ấ ợ ấ ẽ đòi đ c n và nh ng kho n n đó t t nhiên s là n x u trong các ngân hàng
ầ ọ ướ ươ ớ ưở làm tr m tr ng thêm ngân sách nhà n ộ c. M t ch ng trình v i ý t ng t ố t
ượ ớ ọ ả ử ổ ề ậ nay đ c gi i h c gi ghi nh n là ‘’ ném ti n qua c a s ’’.
ị ị ượ ả ạ ướ ự ữ ậ Ngh đ nh 67/2014 đ c so n th o d ấ ạ i s ghi nh n nh ng th t b i
ươ ướ ị ướ ẽ ư ủ c a các ch ng trình tr ị c đó. Theo Ngh đ nh này, Nhà n c s cho ng dân
ế ế ế ố ớ ỏ ị vay v n đ n 90% giá tr con tàu v i tàu v thép (khuy n khích) và đ n 70%
ỏ ỗ ớ ộ ử ớ ố ấ ớ v i tàu v g v i lãi su t 3% năm (m t n a so v i v n vay khác) và tr n ả ợ
ể ượ ệ ề ư ả ồ ố trong 10 năm. Đi u ki n đ đ ứ c vay ngu n v n này là ng dân ph i ch ng
ượ ự ự ề ề ấ minh đ ộ c năng l c tài chính, năng l c khai thác và nhi u v n đ khác. M t
10
ề ố ấ ươ ạ ặ trong các v n đ c t lõi mà các ngân hàng th ng m i đ t ra là các tàu đ ượ c
Ề Ế Ổ THUY T MINH Đ TÀI NCKH T NG QUAN
ả ả ả ợ ệ ả ậ ậ ờ đóng ph i đ m b o làm vi c tin c y trong th i gian tr n . Và vì v y, ng ư
ẽ ự ế ế ớ ớ dân s không t mình thi t k và đóng m i tàu, các tàu đóng m i ph i đ ả ượ c
ế ế ẫ ơ ị ế ế ệ ượ thi ủ t k theo m u c a các đ n v thi t k chuyên nghi p và đ c đóng t ạ i
các nhà máy uy tín.
ị ị ệ ả 1.3. Nâng cao hi u qu đóng tàu theo Ngh đ nh 67
ậ ở ấ ằ ấ ượ ủ ậ Theo l p lu n trên, chúng ta th y r ng ch t l ng c a tàu cá đóng
ế ố ớ ị ố ủ ế ị ị m i theo Ngh đ nh 67 là y u t ị then ch t c a Ngh đ nh này, và n u không
ả ượ ấ ượ ủ ươ ế ề ổ qu n lý đ c ch t l ng c a tàu thì t ng lái đi vào v t xe đ là đi u có th ể
ấ ượ nhìn th y đ c.
ế ế ề ượ ử ữ ệ ẫ ỉ ẫ Các m u thi t k đ u đã đ c đóng và th nghi m ch nh ng m u nào
ả ố ớ ộ ả ế ộ ệ có hi u qu t t thì m i nhân r ng. Tác gi ắ nghĩ đây là m t ý ki n đúng đ n
và chuyên môn.
ể ả ả ượ ượ ả ả ượ Tuy nhiên, đ đ m b o đ c tàu đ c đóng ra đ m b o đ c đúng
ế ế ủ ể ệ ậ ộ ả ự thi t k là m t câu chuy n khác. Vì v y, theo thi n ý c a tác gi ọ , l a ch n
ị ế ế ệ ố ự ủ ự ề ọ ơ đ n v thi t k công ngh t ế t, l a ch n nhà máy có đ năng l c là đi u h t
ấ ượ ệ ả ả ọ ứ s c quan tr ng trong vi c đ m b o ch t l ng con tàu. Và đó cũng là lý đ ể
11
ả ọ tác gi ề ch n đ tài này.
Ế Ề Ớ Ề Ệ THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ƯƠ
Ớ
Ệ
Ề
NG 2: GI Ệ
Ổ Ầ Ỏ
I THI U V CÔNG TY C PH N CÔNG CH Ủ NGHI P TÀU TH Y SÔNG ĐÀO VÀ TÀU CÁ V THÉP
ƯỚ
Ụ
L
I CH P LC 01.09
ổ ầ ủ ự 2.1. Năng l c đóng tàu c a Công ty C ph n Đóng tàu Sông Đào Nam
Đ nhị
ố ả ể ủ ổ Hình 2.1: Ph i c nh t ng th c a Công ty Sông Đào
ộ ự 2.1.1. Đ i ngũ nhân l c
ữ ố ố ườ * Ban giám đ c: Ban giám đ c công ty là nh ng ng ệ i có kinh nghi m
ố ạ ọ ệ lâu năm trong ngành đóng tàu, t t nghi p đ i h c chính quy chuyên ngành
ữ ườ ể ư ở ọ ộ đóng tàu và là nh ng ng i có tham v ng đ đ a công ty tr thành m t tên
ổ ớ tu i l n trong làng đóng tàu.
ỹ ư ỏ ỹ ư ệ ậ ộ ỹ * Đ i ngũ k thu t: Hi n nhà máy đang có 7 k s v , 4 k s máy và
ỹ ư ệ ậ ủ ể ộ ộ ỹ 3 k s đi n. Đ i ngũ k thu t c a nhà máy có trình đ cao, đã tri n khai
12
ứ ạ ư ỡ ư ể ề ớ ụ đóng m i thành công nhi u tàu ph c t p nh tàu ki m ng c trung cho C c
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ư ề ể ạ ả ố ki m ng , nhi u lo i tàu hàng, tàu kéo, tàu cá khác nhau. Qu n đ c các phân
ưở ủ ữ ườ ệ ể ệ x ng c a nhà máy là nh ng ng ả i có kinh nghi m trong vi c tri n khai b n
ả ấ ẽ v và s n xu t th c t ự ế .
ệ ả ộ ổ ộ * Đ i ngũ công nhân: Hi n nhà máy đang có t ng c ng kho ng 120
ợ ậ ằ ằ ậ ỉ công nhân, 30% trong đó có b ng th b c 6, 7, 55% có b ng b c 4, 5, và ch có
ộ ố ế ệ ằ ấ ạ ọ ơ ạ ủ m t s ít công nhân h c vi c có b ng th p h n. Theo k ho ch dài h n c a
ủ ẫ ộ ổ nhà máy, khi Côn ty Sông Đào v n còn là m t thành viên c a T ng Công ty
ừ ủ ủ ệ ượ ử Công nghi p Tàu th y Phà R ng, các công nhân c a nhà máy đ c g i ra các
ừ ư ể ấ ạ ớ nhà máy l n nh Sông C m, Phà R ng đ đào t o, các công nhân này đã đ ượ c
ư ữ ố ươ ồ ỗ ợ ớ ừ h tr l n t ban giám đ c nhà máy nh gi nguyên l ng, đ ng th i đ ờ ượ c
ủ ọ ạ ạ ộ ầ ộ ự ậ tính ph n trăm lao đ ng cho các ho t đ ng c a h t i nhà máy th c t p. H ọ
ề ả ấ ượ ự ế ẩ ạ đã tr c ti p tham gia vào nhi u s n ph m ch t l ng cao t i nhà máy Sông
ủ ượ ừ ấ ươ ế ủ ứ C m, Phà R ng và đã làm ch đ c ph ng th c đóng tàu tiên ti n c a các
ề ề ể ọ nhà máy này. Đây chính là ti n đ quan tr ng đ Công ty Sông Đào có th t ể ự
ứ ạ ạ ớ tin đóng các d ng tàu m i, ph c t p sau này.
ặ ằ ự ưở 2.1.2. Năng l c m t b ng, nhà x ng, thi ế ị t b
ự ẩ ặ ằ ủ ộ ườ M t b ng nhà máy r ng trên 10 ha, có đ năng l c c u, đ ề ng tri n đ ể
ể ượ ế ấ ọ ả ổ có th đóng đ c các tàu lên đ n 7200 t n tr ng t ụ i. Nhà máy có 1 c ng tr c
ụ ụ ấ ấ ẩ ấ ấ ẩ ố 50 t n ph c v cho đ u đà, 2 xe c u bánh l p 25 t n và các c u 35 t n trong
ưở phân x ỏ ng v .
ưở ủ ỏ ế ị ể Phân x ng v nhà máy có đ các trang thi ể t b đ có th đóng các tàu
ươ ư ầ ẩ ứ ệ ạ ắ ớ theo ph ứ ng pháp hi n đ i nh c n c u s c nâng l n, máy c t CNC có ch c
ấ ự ộ ụ ỏ ộ ố ấ năng l y d u t ậ đ ng, máy l c tôn v , máy d p ngu i, máy th i gia công thép
ưở ủ ộ ể ượ ụ ặ ằ hình. M t b ng phân x ể ng đ r ng đ có th đóng đ ạ ổ c 7 c m t ng đo n
13
ố ượ ấ ả có kh i l ng kho ng 30 t n cùng lúc.
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ưở ế ệ ạ ơ ộ ượ ạ ị Phân x ng s ch hi n đ i , r ng rãi đ c trang b máy làm s ch b ề
ặ ằ ệ ề ạ ả ầ ườ m t b ng h t mài, đi u này góp ph n b o v môi tr ấ ng và nâng cao ch t
ề ặ ậ ệ ượ l ng b m t v t li u.
ưở ắ ắ ố ố ố ố Phân x ng ng có các m t c t ng CNC, máy u n ng nóng và các
ụ ụ ố ẩ c u ph c v thao tác ng.
ớ ỏ ệ ướ ụ 2.2. Gi i thi u tàu cá v thép l i ch p LC 01.09
ề ướ ụ 2.2.1. Ngh l ự i ch p m c
ề ướ ụ ự ượ ệ ừ ữ Ngh l i ch p m c đ ậ c du nh p vào Vi t Nam t ầ nh ng năm đ u
ố ượ ậ ộ ố ủ ế ự ố ỷ ủ c a th p k 90. Đ i t ng khai thác ch y u là m c ng và m t s loài cá
ướ ầ ừ ạ ụ ướ ệ ổ n i khác. L i có d ng hình chóp, thon d n t ế mi ng đ n đ t l i. Tàu s ử
ự ế ầ ố ắ ầ ế ụ d ng các bóng đèn cao áp lôi cu n m c đ n g n tàu, sau đó t t d n h t các
ỉ ử ụ ặ ướ ự ự ể ố bóng, ch s d ng đèn gom m c (đèn tà) đ lôi cu n m c lên m t n ậ c và t p
ở ướ ủ ệ ướ trung vùng d i thân tàu (trung tâm c a chu vi mi ng l ế i) và ti n hành
ế ướ ướ ự ộ ủ ố ơ tháo các liên k t góc l i, l i t đ ng r i xu ng bao ph không gian n ướ c
ứ ướ ướ ắ ạ ờ ệ ố ự ch a đàn m c. Khi thu l ệ i, mi ng l i th t l i nh h th ng vòng khuyên
ự ượ ồ và m c đ c d n vào đ t l ụ ướ i.
ề ướ ể ấ ụ ề ẽ ạ ộ Ngh l i Ch p là m t ngh đang phát tri n r t m nh m trong các
ủ ả ủ ề ệ ụ ề ề ấ ngh khai thác th y s n c a Vi t Nam, ngh Ch p là ngh cho năng su t và
ệ ả ắ hi u qu đánh b t cao.
ệ ở ỉ ệ ề ạ ướ ụ Hi n nay t nh Vi t Nam có hai d ng ngh khai thác l ụ i ch p là ch p
ụ ụ ụ ọ ụ 4 sào hay còn g i là ch p 4 tăng gông, ch p 3 sào là ch p 3 tăng gông và ch p
ụ ọ 2 sào hay còn g i là ch p hai tăng gông.
ủ ự ạ ấ Đèn thu hút cá, m c là lo i bóng đèn cao áp th y ngân, công su t 500
ố ượ ầ ợ ị 1000 w/bóng. S l ớ ng bóng đèn tùy theo yêu c u mà trang b cho phù h p v i
ề ả ồ ợ ệ ậ ị ỹ k thu t khai thác và quy đ nh chung v b o v ngu n l ủ ả i th y s n.
ự ạ ế ề ỉ ườ Đèn gom cá, m c là lo i bóng đèn có chi t áp đi u ch nh c ộ ng đ ánh
14
ấ sáng, công su t 1000 1500 w/bóng.
Ề Ế Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ự ặ ự Giá dàn đèn thu hút m c đ t trên nóc ca bin. Các bóng đèn thu hút m c
0,
ả ặ ứ ề ẳ ớ ph i đ t cách nhau 0,65m, nghiêng theo chi u th ng đ ng v i góc 45 – 55
ả ả cách xa phía ngoài thành ca bin kho ng 0,80m và cách nóc ca bin kho ng
0,85m.
ự ể ầ ả ặ ẳ ớ C n đ treo đèn gom m c dài kho ng 2,50 m và đ t th ng góc v i
̀ ả thành ca bin; bóng đèn cách sàn tau kho ng 0,95m.
ơ ồ ố ệ ố ế ề ướ i Hình 2.2: S đ b trí h th ng đèn chi u sáng trên tàu ngh l
ch pụ
ượ ắ ể ặ ỡ ượ Các tăng gông đ ờ c l p đ t lên tàu nh giá đ có th quay đ c, phía ngoài
ể ồ ắ ỗ ộ ọ ướ ậ ệ m i tăng gông l p m t ròng r c treo đ tu n dây căng l i, v t li u làm tăng
15
ườ ạ ặ ỗ gông th ng là g cây B ch đàn ho c Phi lao.
Ề Ế Ớ Ề Ệ THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ướ ấ ạ ổ ể ộ ụ ễ ạ L i ch p có d ng hình nón (hình ph u) c u t o t ng th m t vàng
ậ ộ ướ ồ l i g m các b ph n:
́ 1. Dây thăt đut ̣ 2. Đut l ̣ ươ 3. Thân l i;́ i;́ươ 4. Dây căng l íươ
16
̀ ̀ ̀ ̀ 5. Giêng luôn; ̀ 6. Giêng băng; 7. Giêng rut ́ 8. Vong khuyên
Ề Ế Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ấ ạ ổ ể ướ ụ ự i ch p m c Hình 2.4: C u t o t ng th l
ụ ướ ạ ộ ụ ự ể Mùa v khai thác: L i ch p cá, m c có th ho t đ ng khai thác quanh
năm.
ư ườ ư ườ ấ ộ ủ ề Ng tr ng khai thác: Ng tr ầ ng khai thác c a ngh này r t r ng g n
ư ể ề ặ ộ ộ ế ủ ệ ờ nh toàn b vùng bi n thu c đ c quy n kinh t c a Vi t Nam (cách b 200
ả h i lý)
ề ụ ở ể ủ ế ờ ộ Th i gian khai thác: M t chuy n bi n c a tàu ngh ch p ệ Ngh An có
ờ ừ ừ ễ ế ắ ờ ố ế th i gian t 5 đ n 20 ngày, th i gian đánh b t di n ra T 7h t i đ n 5h sáng
ụ ề ồ ườ hôm sau. Đây là ngh khai thác d ng ngu n sáng nên th ữ ng vào nh ng ngày
ư ự ắ ờ sáng trăng cá, m c không ăn đèn nên ng dân không đánh b t vào th i gian
này.
ự ầ ạ ồ ổ Các loài khai thác: g m các lo i cá t ng n i, m c…
17
ộ ố ả ướ ụ ượ ạ ệ M t s hình nh tàu cá l i ch p đ c đóng t i Vi t Nam:
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
18
ướ ụ i ch p LC 01.09 Hình 2.5: Tàu cá l
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ệ ố ố ế ị ạ t b trong tr ng thái hành trình Hình 2.6: B trí h th ng tăng gông, đèn, thi
ươ ầ ị ả ướ ẩ n c n (tăng gông) chu n b th l i Hình 2.7: V
ồ ơ ế ế ủ ớ ố ệ ụ ự ế ế 2.2.2. H s thi t k c a tàu ch p m c đóng m i s hi u thi t k LC –
01.09
ề ướ ế ế ỏ Tàu đánh cá v thép ngh l ụ ố ệ i ch p s hi u thi t k LC01.09 đ ượ c
ế ế ở ầ ổ ế ế ụ ỹ ủ ậ ị thi t k b i Công ty C ph n Thi t k và D ch v K thu t Tàu th y Vi ệ t
ỳ ở ư ầ ệ ỉ Hàn cho ng dân Tr n Công K xã Tam Quang, huy n Núi Thành, t nh
ả Qu ng Nam
ề ướ ỏ ụ ệ ế ế ớ Tàu cá v thép ngh l i ch p có ký hi u thi ề t k LC01.09, v i chi u
ề ộ ấ ạ ớ ớ ướ dài l n nh t 30,80m, chi u r ng 7,50m, cao m n 3,90m, m n n c thi ế ế t k
ượ ề ấ 2,90m; máy chính công su t 01 x 811 CV. Tàu còn đ ị c trang b nhi u thi ế ị t b
ụ ụ ờ ượ ệ ạ ắ ệ ả hi n đ i ph c v cho công tác đánh b t xa b đ c hi u qu , và an toàn cho
19
ư ể ấ ấ ạ ng dân. C p tàu *VRH I; *VRM – Quy ph m phân c p và đóng tàu cá bi n.
Ế Ề Ớ Ề Ệ THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
ượ ừ ế ườ Tàu đ c chia thành: khoang đuôi t vách đuôi đ n s n 5; khoang máy
ế ườ ế ườ ừ ườ t s n 5 đ n s n 21; 4 khoang cá t ừ ườ s n 21 đ n s n 48 và khoang mũi.
ế ấ ủ ư Quy cách k t c u c a tàu nh sau:
Tôn ky đáy 12;
Tôn đáy 10;
ạ Tôn hông m n 8;
ạ ả Tôn m n gi 6;
ượ ầ ầ Tôn th ng t ng, l u 6;
ố Vùng đuôi: Đà ngang T10x100/t=8; S ng đáy chính T250x12/t=8; s ườ n
ườ ườ ỏ ườ th ng L75x75x6; s n kh e T100x10/250x8; xà ngang th ng L75x75x6;
ố s ng boong T100x10/250x8.;
ồ ố Vùng bu ng máy: Đà ngang T10x100/t=8; S ng đáy chính T250x12/t=8;
ặ ệ ệ ả ườ ườ ả b n thành b máy t = 14; b n m t b máy 150x18; s n th ng L75x75x6;
ạ ỏ ố ườ ườ s n kh e và s ng m n T100x8/300x6; xà ngang th ố ng L75x75x6; s ng
boong T100x10/250x8.;
ự ầ ầ Vùng khoang cá: đà ngang khu v c két d u t = 6; d m ngang đáy trên và
ướ ự ầ ơ d ọ i L75x75x6; tôn đáy trên t = 8; vách d c két d u t = 8; khu v c đáy đ n Đà
ụ ố ố ngang T8x100/t=6; S ng đáy chính T250x12/t=8; S ng ph đáy 220x10/t = 8 ;
ườ ườ ạ ố ỏ ườ s n th ng L75x75x6; s n kh e và s ng m n T100x8/300x6; xà ngang
ườ ố th ng L75x75x6; s ng boong T100x10/250x8.;
ố Vùng mũi: Đà ngang T10x100/t=8; S ng đáy chính T250x12/t=8; s ườ n
ườ ườ ỏ ườ th ng L90x90x8; s n kh e T100x10/250x8; xà ngang th ng L75x75x6;
20
ố s ng boong T100x10/250x8..
21
Ề Ế Ớ Ề Ệ THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
22
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
23
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
24
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
25
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
26
Ế Ề Ớ Ệ Ề THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ TÀU
Ế Ề Ớ Ệ Ề GI I THI U V NHÀ MÁY VÀ
THUY T MINH Đ TÀI NCKH TÀU
ể ặ ế ế ệ ẩ ỹ 2.3. Đ c đi m thi ậ t k và tiêu chu n k thu t cho vi c đóng tàu LC –
01.09
ặ ế ế ủ ỏ ư ạ ả ể Đ c đi m thi t k c a tàu: Tàu có d ng v d a, mũi bán qu lê, đuôi
ươ ế ợ ủ ế ề ạ ầ tu n d ng h m k t h p ky âm; Tuy n hình c a tàu là cong nhi u chi u t ề ừ
ể ẽ ề ầ ỏ ượ ố đuôi v mũi không có ph n thân ng khó tri n khai tôn v và s có l ng d ư
ệ ố ớ ế ị ố ứ ạ ụ gia công l n; H th ng trang thi t b b trí trên tàu là ph c t p, chuyên d ng.
ụ ủ ể ẩ ậ ầ ớ ỹ ớ Tiêu chu n k thu t áp d ng cho tàu: V i yêu c u c a đăng ki m v i
ư ườ ủ ể ườ ượ ặ đ c đi m khai thác c a tàu là ng tr ng Tr ng Sa – Hoàng Sa đ c phân
ế ể ơ ị ế ế ươ ế ế ệ ề ấ c p tuy n bi n HC I, đ n v thi t k ph ng án, thi t k công ngh đ ngh ị
27
ố ế ụ ẩ ụ áp d ng quy chu n qu c t ể trong đóng tàu IACS đ áp d ng cho tàu này.
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ƯƠ
Ả
Ệ
CH
NG 3. GI
I PHÁP CÔNG NGH CHO TÀU CÁ L
ƯỚ I
Ụ
CH P LC01.09
ặ ằ ừ ự ồ ưở T ngu n nhân l c, quy mô m t b ng, nhà x ng, trang thi ế ị ủ t b c a
ấ ượ ư ề ầ ầ ổ Công ty C ph n Đóng tàu Sông Đào cũng nh yêu c u v ch t l ế ng, ti n
ướ ụ ả ư ả ớ ộ ủ đ c a tàu cá l i ch p LC 01.09 tác gi đ a ra gi i pháp đóng m i tàu này
ươ ế ợ ạ ổ ớ ươ là đóng theo ph ng pháp phân, t ng đo n k t h p v i ph ề ng pháp truy n
ộ ố ạ ỏ ư ạ ố ả ữ ụ th ng trong m t s h m m c nh nh ky lái, m n gi vì nh ng lý do sau:
ự ề ủ ườ ưở Công ty Sông Đào có đ năng l c v con ng i và nhà x ng, thi ế ị ể t b đ
ể ươ ự ế có th đóng theo ph ng pháp này. Th c t ề nhà máy đã và đang đóng nhi u
ẩ ươ ặ ạ ổ ả s n ph m theo ph ng pháp phân, t ng đo n ho c mô đun;
ư ủ ế ả ộ Ti n đ do ch tàu đ a ra là sau 3 tháng ph i đóng xong tàu LC 01.09 do
ế ươ ự ườ ẽ ế ộ ậ v y n u đóng theo ph ng pháp d ng s ớ ị n thì s không k p ti n đ , còn v i
ươ ạ ẽ ế ẩ ổ ộ ph ng pháp phân t ng đo n s cho phép đ y nhanh ti n đ thi công do có
ể ấ ả ạ ổ th đóng cùng lúc t t c các phân, t ng đo n;
ươ ế ợ ạ ẩ ổ ớ Ph ng pháp phân, t ng đo n k t h p v i các tiêu chu n đóng tàu nh ư
ả ượ ẽ ả ấ ượ ố ẩ ả ấ IACS s cho phép đ m b o đ c ch t l ng t t nh t cho s n ph m;
ạ ầ ả ư ẽ ạ ổ Ph n ky và m n gi không đ a vào các t ng đo n vì s gây khó khăn cho
ấ ắ ộ ậ ầ ế ượ ph n căn kê, đ u l p. Gia công đ c l p chúng cũng giúp ti ệ t ki m đ ậ c v t
ư ơ t h n;
ươ ạ ượ ụ ộ ở ệ Đây là ph ệ ng pháp hi n đ i nên đ c áp d ng r ng rãi Vi t Nam.
ơ ộ ố ượ ạ ổ ạ ổ 3.1. Phân chia phân, t ng đo n, s b kh i l ng các phân, t ng đo n
ế ố ự ệ ạ ổ ứ ầ Vi c phân chia phân t ng đo n d a vào 2 y u t ẩ là s c nâng c n c u
ể ặ ế ế ủ ầ ẩ ớ ứ ưở ố và đ c đi m thi t k c a tàu. V i s c nâng c n c u trong nhà x ng là t i đa
ế ấ ủ ể ề ấ ặ 35 t n, chi u dài tôn đóng tàu là 6m và đ c đi m k t c u c a tàu nh h s ư ồ ơ
ả ư ươ ạ ổ ư Hình 3.1: tác gi đ a ra ph ng án phân chia phân, t ng đo n nh
+100;
ạ ổ ừ ế ườ T ng đo n 1 (TĐ1) t vách đuôi đ n s n 7
+100 đ n s
+400;
28
ạ ổ ế ườ T ng đo n 2 (TĐ2) t ừ ườ s n 7 n 17
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
+400 đ n s
+150;
ạ ổ ế ườ T ng đo n 3 (TĐ3) t ừ ườ s n 17 n 36
+150đ n s
+150;
ạ ổ ế ườ T ng đo n 4 (TĐ4) t ừ ườ s n 36 n 47
+150đ n mũi; ế
ạ ổ T ng đo n 5 (TĐ5) t ừ ườ s n 47
ạ ạ ổ ổ ượ T ng đo n 6 (TĐ5) là t ng đo n th ầ ng t ng.
ố ượ ả ậ ư ổ ạ B ng 3.1: Kh i l ng v t t t ng đo n (kg)
Quy cách TĐ 1 1554 6 9542 8 5066 10 85 12 75 14 18 L63x6 703 L75X6 L90x8 L100x10 TĐ 2 419 11701 2979 47 1072 155 634 TĐ 4 TĐ 3 2299 7600 16729 7770 2396 7845 135 1014 2860 TĐ 5 940 7616 1784 348 655 264 T ngổ TĐ 6 10352 23164 82806 249 30275 2151 1147 155 489 489 6830 1271 655 264
stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T nổ g 17025 17006 35033 13614 11607 12361 147936
ố ượ ả ậ ư ổ Thông qua b ng kh i l ng v t t các t ng đo n chúng ta ả ạ B ng 3.1
ấ ằ ố ượ ề ằ ạ ổ ớ ạ th y r ng kh i l ng các t ng đo n đ u n m trong gi ệ ủ i h n làm vi c c a
ầ ẩ c n c u.
ả ố ượ ề ấ ồ ờ đ ng th i cung c p thông tin v kh i l ng v t t ậ ư Ngoài ra B ng 3.1
ế ủ ộ ừ ệ ạ ổ chi ti ệ t cho t ng t ng đo n. Vi c này giúp cho nhà máy ch đ ng trong vi c
ậ ư ứ ậ ư ư ố ự ụ ợ cung ng v t t chính, v t t ỗ ph cũng nh b trí nhân l c phù h p cho m i
29
ạ ổ t ng đo n.
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
30
ổ ạ Hình 3.1. Phân chia phân t ng đo n
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ự ế 3.2. D ng tuy n hình tàu
ệ ạ ể ử ụ ự ấ Hi n t ề i trong lĩnh v c đóng tàu chúng ta có th s d ng r t nhi u
ư ề ể ầ ph n m m nh NAPA, TRIBON, AutoShip, ShipCons tructor .v.v. đ xây
ế ừ ự ụ ề ậ ầ ự d ng tuy n hình cho tàu. Tuy nhiên, t ủ năng l c v n d ng ph n m m c a
ừ ệ ượ ẵ ừ ả b n thân và t ế vi c tuy n hình đã đ ự c xây d ng s n t nhà thi ế ế ươ ng t k ph
ệ ả ế ị ử ụ ề ầ án là Công ty Vi t Hàn, tác gi ki m ngh s d ng ph n m m AutoShip đ ể
ự ế ườ ự ự ế xây d ng tuy n hình s ả n th c cho tàu. Tuy n hình sau khi d ng xong ph i
ầ ỏ th a mãn các yêu c u sau:
ơ ủ ườ ả ả ộ Đ m b o đ cong tr n c a đ ng hình;
ộ ệ ả ả ả ộ ố ươ Đ o b o đ chính xác theo b n g c: đ l ch theo ph ề ng chi u dài là
ộ ệ ề không quá 2mm/10m và không quá 5mm/chi u dài tàu; Đ l ch theo ph ươ ng
ề ộ ộ ộ ngang là không quá 2mm/10m r ng và không quá 4mm/toàn b chi u r ng
.v.v...
31
ả ượ ế ể ệ ư Hình 3.2. K t qu đ c th hi n nh
32
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
33
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ụ ầ ế ế ệ ề 3.3. Áp d ng ph n m m ShipConstructor thi t k công ngh cho tàu
ể ả ẽ ệ 3.3.1. Khai tri n b n v b khuôn
ươ ư ạ ắ ổ Ph ng án đóng các t ng đo n do nhà máy đ a ra là đóng úp, l p ráp
ướ ề ắ ầ ậ boong tr ạ ệ c sau đó l p d n lên. Do v y, vi c đi u tiên sau khi phóng d ng
ế ệ ế ạ ả ổ tuy n hình là ti n hành làm b khuôn cho các t ng đo n. Các b n v b ẽ ệ
ượ ự ừ ủ ủ khuôn đ c xây d ng t module Pinjigs c a ShipCAM c a ShipCon và đ ượ c
ể ệ ư Hình 3.3 th hi n nh
ế ấ 3.3.2. Mô hình hóa k t c u toàn tàu
ể ế ử ụ ủ ệ S d ng module Structure c a ShipCon đ ti n hành làm vi c này. Có
ấ ả ế ấ ế ượ ụ chú ý là t t c các nút liên k t, nút k t c u đ ẩ c áp d ng theo tiêu chu n
ể ệ ệ ể ẽ ệ ấ ậ ả ố ế IACS và th ng nh t ký hi u đ thu n ti n trong vi c tri n khai b n v . K t
ả ượ ể ệ ư Hình 3.4. qu đ c th hi n nh hình
ấ ả ẽ 3.3.3. Xu t b n v Nest
ấ ả ạ ủ ế ổ Sau khi mô hình hóa xong t t c các t ng đo n c a tàu ta ti n hành xây
ủ ơ ớ ặ ị ả ẽ ả ấ ả ự d ng b n v Nest. V i đ c thù c a đ n v s n xu t là v t t ậ ư ượ đ c qu n lý và
ụ ổ ả ấ ủ ừ ạ ổ ươ ph trách theo t s n xu t c a t ng t ng đo n nên ph ng án Nest chung
ố ư ẽ ệ ả ế ủ ừ toàn tàu là không t i u vì s gây khó cho vi c qu n lý chi ti t c a t ng t ổ
ậ ấ ả ề ầ ượ ừ ẽ ấ ả s n xu t do v y tác gi đ xu t là chúng ta s nest l n l ạ ổ t t ng t ng đo n,
ạ ướ ỉ ế ừ ổ t ng đo n nào làm tr ướ ẽ ượ c s đ c nest tr c và ch các chi ti ớ ẩ t th a m i đ y
ư ậ ẽ ả ế ế ệ ệ ạ ả ậ ẩ ổ sang t ng đo n k ti p, nh v y s đ m b o thu n ti n cho vi c chu n b ị
ư ấ ữ ế ủ ổ ả ấ ừ ệ ế cũng nh c t gi chi ti t c a các t s n xu t. Ngoài ra t ầ vi c ký k t ph n
ủ ụ ữ ẽ ả trăm hao h t gi a nhà máy và ch tàu là 9% nên các b n v nest ph i đ ả ượ c
ộ ậ ụ ự ả ờ ố ể ả ả ả xây d ng đ m b o đ t n d ng t tôn t i thi u là kho ng 90%. Các b n v ẽ
34
ư ượ ể ệ Hình 3.5. nest nh đ c th hi n trong
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ả ẽ ặ ắ ắ ọ ừ ự ổ ạ ả ẽ 3.3.4. Xây d ng b n v m t c t ngang c t d c t ng t ng đo n, b n v
gia công thép hình
ử ụ ủ ể ệ Chúng ta s d ng module Approval và profile c a ShipCon đ làm vi c
ắ ọ ẽ ẽ ặ ắ ả ườ ệ ắ ợ này. Các b n v m t c t ngang c t d c s giúp ng i th trong vi c l p ráp
ế ụ ư ế ớ chi ti ế t cũng nh liên k t các c m chi ti t v i nhau. Hình 3.6 và Hình 3.7 thể
ẽ ạ ệ ả hi n các b n v d ng này.
ả ẽ ắ ạ ắ ụ ự ổ ế 3.3.5. Xây d ng b n v l p ráp t ng đo n, l p ráp c m chi ti t
ự ế ắ ọ ủ ừ ẽ ặ ắ ỉ ầ ả ổ Th c t ạ là ch c n b n v m t c t ngang, c t d c c a t ng t ng đo n
ườ ể ế ắ ợ ượ ổ ạ ơ là ng i th có th ti n hành l p ráp đ ệ c t ng đo n. Vi c này các đ n v ị
ụ ư ệ ấ ỏ nh DAMEN hay Sông C m đã đang áp d ng. Tuy nhiên vi c này đòi h i
ộ ườ ợ ấ ự ượ ả ờ ồ ố ư trình đ ng i th r t cao, đ ng th i ph i có l c l ng đ c công có t duy
ố ớ ự ượ ậ ỏ ỹ ắ l p ráp t t. Công ty Sông Đào v i l c l ố ng k thu t m ng, không có đ c
ự ệ ế ườ ả ề ấ ổ công tr c ti p hi n tr ậ ng do v y tác gi ự đ xu t xây d ng b sung thêm
ẽ ắ ụ ạ ế ể ườ ợ ễ ổ ả b n v l p ráp 3D t ng đo n, c m chi ti t đ giúp ng i th d dàng trong
ể ệ ượ ồ ắ ủ ả ẽ ạ ả ắ l p ráp và cũng th hi n đ c ý đ l p ráp c a tác gi . Các b n v d ng này
ượ ể ệ Hình 3.8 và Hình 3.9. đ c th hi n trong các
ả ẽ ắ ế ạ ỏ ưỡ ự ỏ ỏ 3.3.6. Xây d ng b n v l p ráp tôn v , ch t o tôn v , d ng tôn v
ế ấ ẽ ế ắ ắ ỏ Sau khi l p ráp xong k t c u, công nhân s ti n hành l p ráp tôn v vào
ế ạ ự ệ ậ ả ỏ ỏ ẽ ắ ế ấ k t c u do v y vi c xây d ng b n v l p ráp tôn v , ch t o tôn v là các
ế ệ công vi c ti p theo.
ả ả ề ỹ ẩ ả ỏ ậ Phân chia tôn v toàn tàu ph i đ m b o các tiêu chu n v k thu t
ư ỹ ư ế ề ặ ỹ ậ ế cũng nh m thuât cũng nh kinh t . V m t k thu t và kinh t chúng ta s ẽ
ườ ể ậ ỏ ợ ụ ố ượ ử ụ s d ng các đ ng chia tôn v h p lý và có th “t n d ng t i đa” đ ệ c di n
ờ ề ặ ậ ỹ ườ ả ả ả tích t tôn. V m t m thu t các đ ọ ng phân chia tôn d c ph i đ m b o cân
ở ữ ậ ợ ẹ ạ ư ượ ầ ằ b ng gi a tàu và c t h p lý, đ p t i ph n mũi và đuôi tàu. Nh đ c th ể
35
ệ ở hi n hình
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ể ế ử ụ ư ả ỏ S d ng module Hull đ ti n hành tr i tôn v cũng nh làm d ưỡ ng
ẽ ưỡ ẫ ượ ả ẽ Hình 3.10, Hình ả m u. B n v d ẫ ng m u đ ư c trình bày nh trong b n v
3.11.
ậ ư ổ ả ẽ ả ạ ả 3.3.7. Qu n lý v t t t ng đo n, qu n lý b n v
ệ ơ ị ế ế Công vi c này giúp nhà máy và đ n v thi ệ ộ ố ệ t k công ngh m t s vi c
sau:
ả ượ ữ ẽ ả ượ ượ Qu n lý đ c nh ng b n v nào đã đ c giao cho nhà máy, đ c giao
cho công nhân;
ả Qu n lý đ ượ ố ượ c s l ẽ ả ng b n v ;
ả ượ ố ượ ậ ư ờ Qu n lý đ c kh i l ng v t t đã gia công theo th i gian, các chi ti ế t
còn thi u;ế
ế ễ Giúp công nhân d dàng tìm ra chi ti ọ ắ t khi h l p ráp.
LC0109 Date:
CN Vỏ Rev:
LIST OF WORKSHOP DRAWINGS Project : Depart ment:
Remark
Revision
Drawing No.:
Rev.
Delivery Date
No.
Drawing name
Type of dwg
LC0109
List
1 1021001 2 1060001
Date WD 30.07.2014 WD 25.08.2015
Soft Hard X X
ồ
3 0940011
WD 25.08.2015
X
ườ
ự n th c
3t8001
3t8002 3t8003
3t8004
3t8005
3t8006
4 PLAN 5
ườ ế Đ ng lý thuy t ả B ng Hàn ổ ơ S đ phân chia t ng đo nạ ế Tuy n hình s Nest in file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ
15.08.2015 25.08.2015
X X
36
ụ ả ẽ ả B ng 3.2. Danh m c b n v
3t8007
3t8008
3t8009
3t8010
3t8011
3t8012
3t8013
3t8014
3t8016
3t8017
3t8018
3t8019
3t8020
3t8021
t8(2)001
t8(2)002
t8(2)003
t8(2)004
t8(2)005
t8(2)006
t8(2)007
t8(2)008
t8(2)009
t8(2)010
t8(2)011
t8(2)012
t8(2)013
t8(2)014
t8(2)015
t8(2)016
t8(2)017
t8(2)018
t8(2)019
t8(2)020
t8(2)021
t8(2)022
t8(2)024
t8(2)026
t8(2)027
t8(2)028
t8(2)029
t8(2)030
t8(2)031
t8(2)032
t8(2)033
t8(2)036
t8(2)041
t8(2)042
file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 1ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ
37
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
t8(2)043
t8(2)047
t8(2)048
3t6005
3t6006
3t6007
3t6008
3t6009
3t6010
3t6011
3t6012
3t6013
3t6014 6
t8001 t8002 t8003 t8004 t8005 t8006 t8007 t8008 t8009 t8010 t8011 t8012 t8013 t8014 t8015 t8016 t8017 t8018 t8019 t8020 t8021 t8022 t8023 t8024 t8025 t8026 t8027 t8028 t8029 t8030 t8031 t8032 t8033
file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t8 l n 2ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ file cut t6 l n 1ầ Nest cut file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8
25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015
X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X
38
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
t8034 t8035 t8036 t8037 t8038 t8039 t8040 t8041 t8042 t8043 t8044 t8045 t8046 t8047 t8048 t8049 t8050 t8051 t8052 t8053 t8054 t8055 t8056 t8057 t8058 t8059 t8060 t8061 t8062 t8063 t8064 t6001 t6002 t6003 t6004 t6005 t6006 t6007 t6008 t6009 t6010 7
29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015 25.08.2015
X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X
file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 8 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 file cut tôn 6 TĐ3
18.08.2015
X
ị ố ệ Pinjig (tr s b khuôn)
LC0109 BKB3
ặ ắ ặ ắ ặ ắ
ườ ườ ườ
FR18 FR19 FR20
29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015
X X X
M t c t ngang s M t c t ngang s M t c t ngang s
n 18 n 19 n 20
39
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ
n 21 n 22 n 23 n 24 n 25 n 26 n 27 n 28 n 29 n 30 n 31 n 32 n 33 n 34 n 35
FR21 FR22 FR23 FR24 FR25 FR26 FR27 FR28 FR29 FR30 FR31 FR32 FR33 FR34 FR35 BT0
29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015 29.08.2015
X X X X X X X X X X X X X X X X
BT1500
29.08.2015
X
ặ
BT1500
29.08.2015
X
ặ
BT2400
29.08.2015
X
ắ
BT2400
29.08.2015
X
ặ ắ ườ
ướ
c 1000
ng n
29.08.2015
X
ướ
c 4600
ng n
29.08.2015
X
DECK 1000 DECK 4600
29.08.2015 29.08.2015
X X
ổ
ể
TD3
29.08.2015
X
ườ n
29.08.2015
X
ế t
29.08.2015
X
ườ n
29.08.2015
X
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
3BOT(18 21)0 3BOT(18 21)1 3BOT(21 30)0 3BOT(21 30)1 3BOT(21 30)2 3BOT(21 30)3 3BOT(21 30)4 3BOT(21 30)5 3BOT(21 30)6 3BOT(30
ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ M t c t ngang s ặ ắ ọ M t c t d c tâm ọ ắ ặ M t c t d c cách tâm 1500 ph iả ọ ắ M t c t d c cách tâm 1500 trái ọ ắ M t c t d c cách tâm 2400 ph iả ọ ắ M t c t d c cách tâm 2400 trái M t c t đ (đáy đôi) ặ ắ ườ M t c t đ (boong nâng lái) Assembly ẽ ắ ả B n v l p ráp t ng th ạ ổ t ng đo n 3 ẽ ả B n v Panel đáy s 1821 ẽ ắ ả B n v l p ráp chi ti ườ n 1821 đáy s ẽ ả B n v Panel đáy s 2130 ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 2130 ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 2130 ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 2130 ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 2130 ả B n v l p ráp chi ti ủ n 2130 c a Panel đáy s ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 2130 ườ ẽ ả n B n v Panel đáy s
29.08.2015
X
40
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
ẽ ắ
ế t
29.08.2015
X
ườ
36)0 3BOT(30 36)1 3BOT(30 36)2 3BOT(30 36)3 3BOT(30 36)4
3BH210
29.08.2015
X
ế t
3BH211
29.08.2015
X
ẽ
3BH300
29.08.2015
X
ế t
3BH301
29.08.2015
X
ẽ
3BH360
29.08.2015
X
ế t
3BH361
29.08.2015
X
29.08.2015
X
ẽ ừ ườ s
ế n 18 đ n 21 ế ủ
t c a Panel
29.08.2015
X
ắ
ế ủ
t c a Panel
29.08.2015
X
ế ủ
ắ
t c a Panel
29.08.2015
X
29.08.2015
X
ế t
29.08.2015
X
ẽ ắ
ả
ế t
29.08.2015
X
ẽ ắ
ả
ế t
29.08.2015
X
ẽ ắ
ả
ế t
29.08.2015
X
ẽ ắ
ả
ế t
29.08.2015
X
ẽ ắ
ả
ế t
29.08.2015
X
ẽ ắ
ả
ế t
29.08.2015
X
3D(1821) 0 3D(1821) 1 3D(1821) 2 3D(1821) 3 3D(21 36)0 3D(21 36)1 3D(21 36)2 3D(21 36)3 3D(21 36)4 3D(21 36)5 3D(21 36)6 3D(21 36)7
ủ
ả
3DO(P)0
29.08.2015
X
ầ
ẽ ắ
ế t
3DO(P)1
29.08.2015
X
ầ
ẽ ắ
ế t
3DO(P)2
29.08.2015
X
ầ
ẽ ắ
ế t
3DO(P)3
29.08.2015
X
ầ
3036 ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 3036 ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 3036 ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel đáy s n 3036 ả B n v l p ráp chi ti ủ n 3036 c a Panel đáy s ẽ ả B n v Panel vách ngang 21 ẽ ắ ả B n v l p ráp chi ti Panel vách ngang 21 ả B n v Panel vách ngang 30 ẽ ắ ả B n v l p ráp chi ti Panel vách ngang 30 ả B n v Panel vách ngang 36 ẽ ắ ả B n v l p ráp chi ti Panel vách ngang 36 ả B n v Panel boong nâng 4600 t ắ L p ráp chi ti boong nâng 4600 (1821) L p ráp chi ti boong nâng 4600 (1821) L p ráp chi ti boong nâng 4600 (1821) ả ẽ B n v Panel boong chính ế ừ ườ n 21 đ n 36 s t ẽ ắ ả B n v l p ráp chi ti Panel boong chính (2136) B n v l p ráp chi ti Panel boong chính (2136) B n v l p ráp chi ti Panel boong chính (2136) B n v l p ráp chi ti Panel boong chính (2136) B n v l p ráp chi ti Panel boong chính (2136) B n v l p ráp chi ti Panel boong chính (2136) B n v l p ráp chi ti Panel boong chính (2136) ẽ ắ B n v l p ráp c a Panel két d u DO trái ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel két d u DO trái ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel két d u DO trái ả B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel két d u DO trái
41
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ả
ủ
29.08.2015
X
ầ
3 DO(SPT)0
ầ
29.08.2015
X
3 DO(SPT)1
ẽ ắ
ầ
29.08.2015
X
3 DO(SPT)2
ẽ ắ
ầ
29.08.2015
X
3 DO(SPT)3
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ạ ệ
29.08.2015
X
3058
29.08.2015
X
3059
29.08.2015
X
3060
29.08.2015
X
3061
29.08.2015
X
3062
29.08.2015
X
3063
29.08.2015
X
3064
29.08.2015
X
3065
29.08.2015
X
3066
29.08.2015
X
3067
29.08.2015
X
3068
29.08.2015
X
3069
29.08.2015
X
3070
29.08.2015
X
3071
29.08.2015
X
3072
29.08.2015
X
3073
29.08.2015
X
3074
29.08.2015
X
3075
29.08.2015
X
3076
29.08.2015
X
3077
ẽ ắ B n v l p ráp c a Panel ả két d u DO ph i ế ẽ ắ ả B n v l p ráp chi ti t ủ c a Panel két d u DO ph iả ế ả t B n v l p ráp chi ti ủ c a Panel két d u DO ph iả ế ả B n v l p ráp chi ti t ủ c a Panel két d u DO ph iả Profile plot (H li u thép hình) ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng
29.08.2015
X
42
3078
29.08.2015
X
3079
29.08.2015
X
3080
29.08.2015
X
3081
29.08.2015
X
3082
29.08.2015
X
3083
29.08.2015
X
3084
29.08.2015
X
3085
29.08.2015
X
3086
29.08.2015
X
3087
29.08.2015
X
3088
29.08.2015
X
3089
29.08.2015
X
3090
29.08.2015
X
3091
29.08.2015
X
3092
29.08.2015
X
3093
29.08.2015
X
3094
29.08.2015
X
3095
29.08.2015
X
3096
29.08.2015
X
đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ ổ ạ ệ H li u thép hình t ng đo n 3ạ
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ụ ả ế ậ B ng 3.3. Danh m c chi ti t thép hình, l p là TĐ 1
ố ượ
ơ
tế
ng (kg)
Tên chi ti 1.445 1.448 1.313 1.315 1.316
Quy cách FB 100x12 FB 100x12 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10
dài (mm) 1848 1848 435 2149 1455
Kh i l 16.5 16.5 3.1 16.9 11.4
ệ Di n tích s n (mm2) 395635 395635 88188 474711 322109
43
1.331 1.332 1.333 1.334 1.335 1.336 1.356 1.357 1.358 1.359 1.363 1.368 1.371 1.372 1.374 1.377 1.378 1.379 1.382 1.390 1.391 1.392 1.393 1.394 1.396 1.397 1.398 1.399 1.400 1.401 1.402 1.404 1.405 1.406 1.407 1.408 1.409 1.414 1.415 1.418 1.418 1.421 1.421 1.429 1.430 1.431 1.432 1.433 1.434 1.435 1.436
FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10
1368 1368 2046 1367 1367 2046 1368 2004 1214 1914 1368 2004 1214 1914 2982 1899 1367 1367 1899 1492 1406 1596 2123 1440 314 321 314 321 1492 321 314 1406 1596 2123 314 321 1440 1367 1597 1367 1367 1597 1597 2278 435 318 80 919 261 919 80
10.7 10.7 15.9 10.7 10.7 15.9 10.7 15.7 9.5 15.0 10.7 15.7 9.5 15.0 23.4 14.7 10.7 10.7 14.7 11.7 11.0 12.5 16.7 11.3 2.1 2.2 2.1 2.2 11.7 2.2 2.1 11.0 12.5 16.7 2.1 2.2 11.3 10.7 12.4 10.7 10.7 12.4 12.4 17.5 3.1 2.2 0.6 7.0 1.7 7.0 0.6
302882 302882 447291 302740 302740 447291 302882 442882 269064 423027 302882 442882 269064 423027 658040 415024 302740 302740 415024 329151 310147 353037 469000 318808 61627 63048 61627 63048 329151 63048 61627 310147 353037 469000 61627 63048 318808 302740 348643 302740 302740 348643 348643 493546 88188 62492 19600 199424 49954 199424 19600
44
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
1.437 1.439 1.440 1.441 1.442 1.443 1.444 1.467 1.468 1.469 1.474 1.475 1.480 1.481 1.486 1.487 1.492 1.493 1.498 1.499 1.500 1.501 1.502 1.503 1.504 1.505 1.506 1.507 1.508 1.509 1.510 1.511 1.512 1.513 1.514 1.515 1.516 1.517 1.518 1.519 1.520 1.521 1.522 1.523 1.524 1.525 1.526 1.317A 1.317B 1.317C 1.317D
FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10
318 922 446 1110 928 446 1110 139 139 572 572 572 572 573 573 521 521 346 346 301 327 294 337 301 327 294 337 1105 270 1105 270 318 318 433 922 922 318 261 261 433 318 261 261 436 996 436 996 299 318 318 318
2.2 7.2 3.5 8.7 7.3 3.5 8.7 1.1 1.1 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 3.9 3.9 2.6 2.6 2.0 2.2 2.0 2.3 2.0 2.2 2.0 2.3 8.7 1.8 8.7 1.8 2.2 2.2 3.1 7.1 7.1 2.2 1.7 1.7 3.1 2.2 1.7 1.7 3.4 7.7 3.4 7.7 2.0 2.2 2.2 2.2
62492 204924 100199 246207 206246 100199 246182 32639 32639 123084 123084 123084 123084 123275 123275 111850 111850 73448 73448 58717 64414 57089 66618 58717 64414 57089 66618 245100 51980 245100 51980 62492 62492 87748 200084 200084 62492 49954 49954 87748 62492 49954 49954 97971 216441 97971 216441 58277 62492 62492 62492
45
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
1.374A 1.374B 1.374C 1.374D 1.374E 1.374F 1.374G 1.374H 1.430A 1.434A 1.434B 1.314 1.317 1.318 1.319 1.320 1.321 1.322 1.323 1.348 1.349 1.350 1.351 1.352 1.353 1.354 1.355 1.360 1.361 1.362 1.364 1.365 1.366 1.367 1.369 1.370 1.373 1.375 1.376 1.380 1.381 1.395 1.403 1.410 1.411 1.412 1.413 1.416 1.417 1.419
FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x10 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8 FB 100x8
318 318 318 318 318 318 318 318 261 261 261 1971 2523 648 685 952 648 685 952 913 844 913 844 682 585 682 585 1467 812 754 812 754 600 510 600 510 1467 732 672 732 672 1560 1560 643 643 584 584 560 494 560
2.2 2.2 2.2 2.2 2.2 2.2 2.2 2.2 1.7 1.7 1.7 12.4 15.7 3.5 3.7 5.4 3.5 3.7 5.4 5.1 4.7 5.1 4.7 3.7 3.1 3.7 3.1 9.2 4.5 4.1 4.5 4.1 3.2 2.6 3.2 2.6 9.2 4.0 3.6 4.0 3.6 9.8 9.8 3.4 3.4 3.1 3.1 2.9 2.5 2.9
62492 62492 62492 62492 62492 62492 62492 62492 49954 49954 49954 427349 541897 121191 129197 186866 121191 129197 186866 178444 163627 178444 163627 128485 107620 128485 107620 318477 156697 144072 156697 144072 110776 91347 110776 91347 318477 139353 126285 139353 126285 338575 338575 120124 120124 107383 107383 102209 88010 102209
46
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
ố ượ
ệ
tế
ng (kg)
Tên chi ti 1.05 1.06 1.07 1.08 1.114 1.122 1.140 1.159 1.170 1.171 1.172 1.176 1.177 1.178 1.185 1.189 1.190 1.191 1.196 1.197 1.26 1.27 1.30 1.36 1.41 1.43 1.46 1.73 1.89 1.99 1.161A 1.165A 1.167A 1.01 1.02 1.03 1.04 1.09 1.100 1.10 1.101 1.102 1.103
ề chi u dày 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
ơ di n tích s n (mm2) 7772058 1962960 1033361 3210139 386438 386438 14449 579960 490679 442881 370048 490676 442881 370048 18779 14445 14458 18779 14445 14458 4092215 419807 652220 4092214 2493824 2507967 14526 365944 365944 14398 477337 477475 487485 1027758 3208016 1523589 1517102 645397 29263 328510 14218 14218 14159
Kh i l 366.0 92.4 48.6 151.2 18.2 18.2 0.7 27.3 23.1 20.9 17.4 23.1 20.9 17.4 0.9 0.7 0.7 0.9 0.7 0.7 192.8 19.7 30.7 192.8 117.4 118.1 0.7 17.2 17.2 0.7 22.5 22.5 23.0 64.6 201.5 95.6 95.2 40.5 1.8 20.7 0.9 0.9 0.9
47
ụ ả ế B ng 3.4. Danh m c chi ti ấ t thép t m TĐ 1
1.104 1.105 1.106 1.107 1.108 1.109 1.110 1.11 1.111 1.112 1.113 1.115 1.116 1.117 1.118 1.119 1.120 1.12 1.121 1.123 1.124 1.125 1.126 1.127 1.128 1.129 1.130 1.13 1.131 1.132 1.133 1.133 1.134 1.134 1.135 1.136 1.137 1.138 1.139 1.14 1.141 1.142 1.143 1.144 1.145 1.146 1.147 1.148 1.149 1.15 1.150
8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
13997 14218 29263 994441 645508 277899 162502 328510 192199 439012 370554 36161 36261 36161 36261 994446 36261 558637 36161 645508 277899 162502 192199 439012 36161 36261 370554 558637 848748 536309 848723 848723 536309 536309 14197 14197 14197 29548 14197 2070665 14197 29548 14197 14197 14197 3804916 3066375 3812113 1027636 100703 387171
0.9 0.9 1.8 62.4 40.5 17.5 10.2 20.7 12.1 27.6 23.3 2.3 2.3 2.3 2.3 62.4 2.3 35.1 2.3 40.5 17.5 10.2 12.1 27.6 2.3 2.3 23.3 35.1 53.3 33.7 53.2 53.2 33.7 33.7 0.9 0.9 0.9 1.9 0.9 130.0 0.9 1.9 0.9 0.9 0.9 238.9 192.6 239.4 64.5 6.3 24.3
48
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
1.151 1.152 1.153 1.154 1.155 1.156 1.157 1.158 1.16 1.160 1.161 1.162 1.163 1.164 1.165 1.166 1.167 1.173 1.174 1.175 1.179 1.18 1.180 1.181 1.182 1.183 1.184 1.186 1.187 1.188 1.19 1.192 1.193 1.194 1.195 1.198 1.199 1.20 1.200 1.201 1.202 1.203 1.204 1.205 1.206
8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
579960 120288 36225 32500 120288 238956 32500 36225 173218 861682 247394 124090 283769 861460 247929 124090 283741 216232 200235 485321 216232 115238 200235 485321 1458429 1818392 141105 14239 20235 14197 159954 253864 14239 20235 14197 71483 181602 113725 296638 13864 13864 296638 265378 13864 13864
36.4 7.6 2.3 2.0 7.6 15.0 2.0 2.3 10.9 54.1 15.5 7.8 17.8 54.0 15.6 7.8 17.8 13.6 12.6 30.5 13.6 7.2 12.5 30.5 91.7 114.2 8.9 0.9 1.3 0.9 10.0 15.9 0.9 1.3 0.9 4.5 11.4 7.1 18.6 0.9 0.9 18.6 16.6 0.9 0.9
49
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
TR? S? B? KHUÔN BOONG CHÍNH TÐ1 (Tính t? m?t ph?ng chu?n)
ROW 1
ROW 2
ROW 3
ROW 4
ROW 5
ROW 6
ROW 7
ROW 8
ROW 9
ROW 10
FR0
FR3
FR5
FR6
FR7
FR2
FR1
FR 1
FR4
FR2
339
391
387
387
387
387
387
B00
230
286
443
B1500
231
288
340
392
444
387
387
387
387
387
B21000
235
292
344
396
448
387
387
387
387
387
B31500
298
351
403
455
387
387
387
387
387
242
B42000
251
308
360
464
387
387
387
387
387
412
B52500
263
319
372
424
476
527
577
625
673
719
B63000
278
334
387
439
491
541
591
640
688
734
B73500
295
352
404
456
508
559
609
657
705
751
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
50
ả ẽ ệ Hình 3.3. B n v b khuôn TĐ1
51
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
(cid:0) Hình 3.4. Mô hình hóa k t c u TĐ1
52
ế ấ
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
6000mm x 1500mm
0mm
6000mm x 1500mm
0mm
3-T6-010
3-T6-011
6mm
0min
6mm
0min
3/20/2008
3/20/2008
424kg
424kg
8029516 mm2
8489455 mm2
374kg
397kg
89%
94%
50kg
26kg
0mm
0mm
(cid:0)
L0109
TÀU LU? I CH?P
6000mm x 1500mm
6000mm x 1500mm
0mm
0mm
SIZE:
CUTTING:
H ? LI ?U
Thi?t k?
NEST:
NEST:
3-T6-005
3-T6-006
6mm
0min
6mm
0min
THICKNESS:
NEST TIME:
Duy?t
Vu Minh Ng?c
DATE:
3/20/2008
DATE:
3/20/2008
K DT
424kg
424kg
8922583 mm2
8833459 mm2
AREA :
WEIGHT PLATE:
420kg
416kg
99%
98%
UTILIZATION:
WEIGHT PARTS:
4kg
8kg
0mm
0mm
MARKING:
WEIGHT SCRAP:
(cid:0) Hình 3.5. B n v Nest
53
ả ẽ
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
(cid:0)
(cid:0) Hình 3.6. B n v m t c t ngang
54
ả ẽ ặ ắ
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
0
4 3 4 1
4 3 6 1
9 1 9 1
119
7 4
6 2
7 3
8 5
7 6
6 6
0 6
4 2
3 2
6 1
2 6
56
0
1 7
3 4
4 2
7 1
6 8 1
8 5 1
9 2 1
0 0 1
4 2 1
0 7 1
Web
S30
TÀU LU ? I CH? P
(cid:0)
THÉP HÌNH
Thi?t k?
B?n v?
Vu Minh Ng?c
Ngày
KDT
Duy?t
55
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
(cid:0)
(cid:0) Hình 3.7. B n v gia công thép hình và m t c t d c ặ ắ ọ
56
ả ẽ
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
57
(cid:0)
Qty
Length (mm)
Qty
Length (mm)
No.
Part Name
Stock Name
No.
Part Name Qty Stock Name
No.
Part Name
Stock Name
Weight (kg)
Length (mm)
Weight (kg)
Weight (kg)
1
1.164
1
PL08
54
N/A
1
1.119
1
PL08
62
N/A
1
1.18
1
PL08
7
N/A
2
1.339
1
L75x75x6
2
287
2
1.400
1
FB 100x10
12
1492
2
1.18a
1
PL08
3
N/A
3
1.459
L75x75x6
3
433
3
FB 100x8
3
643
3
1.19
PL08
10
1
1.411
1
1
N/A
4
1.413
1
FB 100x8
3
584
4
1.19a
1
PL08
4
N/A
5
1.318
1
FB 100x8
3
648
6
1.321
1
FB 100x8
3
648
7
1.37
1
PL08
87
N/A
Qty
Length (mm)
Qty
Length (mm)
No.
Part Name
Stock Name
No.
Part Name
Stock Name
Weight (kg)
Weight (kg)
1.131
PL08
53
1.133
PL08
53
1
1
N/A
1
2
N/A
2
1.200
1
PL08
19
N/A
2
1.203
1
PL08
19
N/A
3
1.204
1
PL08
17
N/A
3
1.207
1
PL08
17
N/A
4
1.414
1
FB 100x10
11
1367
4
1.419
2
FB 100x8
3
560
5
1.416
1
FB 100x8
3
560
5
1.420
2
FB 100x8
2
494
6
FB 100x8
494
6
FB 100x10
572
1.417
1
2
1.474
1
4
7
1.469
1
FB 100x10
4
572
7
1.480
1
FB 100x10
4
572
8
1.475
1
FB 100x10
4
572
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
58
(cid:0)
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
59
(cid:0)
Ề Ế Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
(cid:0) Hình 3.10. B n v l p ráp tôn v bao TĐ1
ả ẽ ắ ỏ
60
(cid:0)
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
61
(cid:0)
Ế Ề Ả THUY T MINH Đ TÀI NCKH GI I PHÁP
(cid:0) Hình 3.11. D ng ch t o tôn v TĐ1
62
ế ạ ưỡ ỏ
Ế Ề Ậ Ế Ế THUY T MINH Đ TÀI NCKH Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
Ế
Ế
(cid:0) K T LU N VÀ KI N NGH Ị
Ậ Ế (cid:0) K T LU N
(cid:0) ạ ượ ề ộ ố ư ầ Đ tài đã đ t đ c m t s yêu c u nh sau:
(cid:0) ậ ượ ậ ủ ị ị C p nh t đ c tình hình đóng tàu cá theo Ngh đ nh 67/2014 c a
ủ ừ ề ấ ượ ữ ậ chính ph và t đó có nh ng nh n xét đánh giá v ch t l ng tàu cá
ượ ị ị đ c đóng theo ngh đ nh này;
(cid:0) ể ượ ể ề ự ươ Tìm hi u đ c năng l c các nhà máy đóng tàu đ đ ra ph ng
ấ ượ ự ằ ơ ọ ị ả ẩ án l a ch n đ n v đóng tàu nh m nâng cao ch t l ng s n ph m;
(cid:0) ư ượ ả ệ ợ ướ Đ a ra đ c gi i pháp công ngh phù h p cho tàu cá l ụ i ch p
ượ ạ ầ ổ LC 01.09 đ c đóng t i Công ty C ph n Đóng tàu Sông Đào Nam
ị Đ nh.
Ị (cid:0) KI N NGH Ế
(cid:0) ặ ự ề ệ
ự ự ố ờ
ệ ắ ậ ượ ự mong nh n đ c s góp ý
63
ố ộ ế ồ ệ ạ ề ố ắ M c dù đã có nhi u c g ng trong quá trình th c hi n đ tài xong do ề ươ ng đ i r ng và th i gian th c hi n ng n nên đ lĩnh v c th ng kê t ả ữ ỏ tài không tránh kh i nh ng thi u sót, tác gi ừ t các quý thày cô và các b n đ ng nghi p.
Ế Ề Ả Ệ THUY T MINH Đ TÀI NCKH TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
(cid:0) TÀI LI U THAM KH O
(cid:0) Ti ng Vi ế ệ t
(cid:0) ậ ổ ỹ ậ [1]. S tay k thu t đóng tàu t p 3
(cid:0) ậ ầ ổ ỏ ỹ [2]. Huyndai – VINASHIN (2002) – S tay k thu t ph n v tàu –
Huyndai – VINASHIN Shipyard
(cid:0) ế ấ ộ ổ ườ [3]. B môn K t c u tàu và công trình n i, khoa Đóng tàu, tr ạ ng Đ i
ệ ớ ả Công ngh đóng m i tàu th y ọ h c Hàng h i, ả ủ – NXB Đ i h c Hàng h i, ạ ọ
2007.
(cid:0) ế ấ ộ ổ ườ [4]. B môn K t c u tàu và công trình n i, khoa Đóng tàu, tr ạ ng Đ i
ả ả ọ ạ ọ Khoa h c qu n lý trong đóng tàu ọ h c Hàng h i – NXB Đ i h c Hàng
ả h i, 2007.
(cid:0) Ti ng Anh ế
(cid:0) [5]. Ship Building Technology
(cid:0) [6]. http://www.shipconstructor.com/
(cid:0) [7]. shipconstructor/help
(cid:0)
64
(cid:0)