Ạ Ọ
ƯỜ Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM @&?
ƯỢ PH Ị NG TH THU
ề Tên đ tài:
Ấ Ả Ộ Ố I NGHIÊN CỨU VÀ Đ XU T M T S G Ề Ả I PHÁP GI M NGHÈO
Ệ Ắ Ứ Ị TRÊN Đ A BÀN XÃ Đ C XUÂN, HUY N B C QUANG,
Ỉ T NH HÀ GIANG
Ậ Ố Ạ Ọ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C
ệ ạ H đào t o : Chính quy
ể Chuyên ngành : Phát tri n nông thôn
ế Khoa : Kinh t & PTNT
Khóa h cọ : 2011 2015
ii
Thái Nguyên 2015
Ạ Ọ
ƯỜ Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM @&?
ƯỢ PH Ị NG TH THU
ề Tên đ tài:
Ấ Ả Ộ Ố I NGHIÊN CỨU VÀ Đ XU T M T S G Ề Ả I PHÁP GI M NGHÈO
Ệ Ắ Ứ Ị TRÊN Đ A BÀN XÃ Đ C XUÂN, HUY N B C QUANG,
Ỉ T NH HÀ GIANG
Ậ Ố Ạ Ọ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C
ạ ệ
ế ể & PTNT
ả : Chính quy : Phát tri n nông thôn : Kinh t : 2011 2015 : L u Th Thùy Linh
ư ườ ị ạ ọ H đào t o Chuyên ngành Khoa Khóa h cọ ẫ ướ Gi ng viên h ng d n ế & PTNT Tr Khoa Kinh t ng Đ i h c Nông Lâm
ii
Thái Nguyên 2015
i
̉ Ơ ̀Ơ L I CAM N
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ự ̣ ̣ ̣ ́ ̀ Th c tâp tôt nghiêp la qua trinh vô cung quan trong đôi v i môi sinh viên, qua
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ trinh th c tâp giup cho sinh viên cung cô, hoan thiên va hê thông hoa cac kiên th c đa
́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̀ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ hoc, đông th i co c hôi hoc hoi kinh nghiêm, ph ng phap lam viêc, trau đôi va vân
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ư ự ượ ̣ ̣ dung thêm kiên th c, ky năng th c tê vao công viêc, nhăm đap ng đ ̀ c yêu câu vê
̀ ̃ ự ̉ ̣ ̀ nhân l c ngay cang cao cua xa hôi.
́ ́ ̃ ́ ́ ư ư ượ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ Xuât phat t ̀ nguyên vong cua ban thân cung nh đ c s nhât tri cua Ban
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ giam hiêu nha tr ̀ ́ ́ ươ ng, Ban chu nhiêm khoa kinh tê va phat triên nông thôn, tôi tiên
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ́ ư ̣ ̉ ̉ hanh nghiên c u đê tai: “ Nghiên c u va đê xuât môt sô giai phap giam ngheo trên
̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ đia ban xa Đ c Xuân, huyên Băc Quang, tinh Ha Giang”
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ượ ơ ̉ ̉ ̉ Đê đat đ ̀ c kêt qua nay, tôi xin đ ̀ c bay to long biêt n sâu săc đên cac thây,
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ̃ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ cô đa tân tinh giang day va giup đ tôi trong suôt qua trinh hoc tâp, đăc biêt la s chi
̀ ̀ ́ ̃ ư ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ bao nhiêt tinh cua cô giao L u Thi Thuy Linh, ng ̀ ươ ự i tr c tiêp h ̀ ́ ng dân tôi hoan
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ơ ự ̀ ơ ̣ thanh khoa luân nay. Đông th i tôi xin g i l ̃ ̀ ơ ̉ ử ơ i cam n chân thanh đên s giup đ cua
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ư ̃ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̣ can bô va nhân dân xa Đ c Xuân, đa tao điêu kiên giup đ tôi trong qua trinh th c tâp
ươ ̣ ̣ tai đia ph ng.
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Do th i gian co han, kinh nghiêm va trinh đô chuyên môn con nhiêu han chê,
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ nên đê tai cua tôi không tranh khoi nh ng thiêu sot. Tôi kinh mong nhân đ ượ ự c s
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ đong gop y kiên cua cac thây cô va cac ban sinh viên đê đê tai cua tôi đ ̀ c hoan thiên
h n.ơ
̀ ̉ ơ Tôi xin chân thanh cam n!
́ ̀ ́ Thai nguyên, ngay … thang 06 năm 2015
Sinh viên
ượ ̣ Ph ng Thi Thu
ii
́ ̀ ́ Ư ̣ ̣ ́ DANH MUC CAC CUM T VIÊT TĂT
̉ ̉
̣
ơ ̣
̃ ̣ ̣ Nghia ̃ Bao hiêm y tế ̃ ́ ́ Chinh sach xa hôi Đ n vi tinh́ Khoa hoc ky thuât
̃ ̀ ươ ̣ ̣ Lao đông th
̉
̉
́ ́ ̉ STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ́ ́ ̃ ư Ch viêt tăt BHYT CSXH ĐVT KHKT LĐTB&XH LHQ NN PTCS UBND XĐGN ng binh va xa hôi Liên h p quôć ợ Nông nghiêp̣ ơ ở Phô thông c s Uy ban nhân dân ̀ Xoa đoi giam ngheo
Bảng 3.1. Số lượng hộ điều tra
18 ................................................................................................
Bảng 4.1. Tình hình phát triển một số giống cây trồng chính của xã giai đoạn 2012- 2014
22 ................................................................................................................
Bảng 4.2. Tình hình chăn nuôi của xã từ năm 2012 đến năm 2014
23 .......................................
Bảng 4.3. Tình hình dân số và lao động của xã giai đoạn 2012- 2014
26 ...................................
Bảng 4.4. Tình hình sử dụng đất đai của xã Đức Xuân năm 2014
27 .........................................
Bảng 4.5. Hiện trạng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Đức Xuân năm 2014
30 .............................
Bảng 4.6: Tình hình nghèo tại xã Đức Xuân giai đoạn 2012- 2014 phân 36 theo địa bàn .............................................................................................................................
Bảng 4.7: Cơ cấu các nhóm hộ tai xã Đức Xuân năm 2014
38 ...................................................
Bảng 4.8. Thông tin chung của nhóm hộ điều tra
39 ...................................................................
Bảng 4.9: Tình hình nhân khẩu và lao động của nhóm hộ điều tra
42 .........................................
Bảng 4.10: Tình hình sử dụng đất của nhóm hộ điều tra phân theo thôn
44 ...............................
Bảng 4.11: Tình hình sử dụng đất của nhóm hộ điều tra phân
46 ................................................
46 theo nhóm hộ ...........................................................................................................................
Bảng 4.12: Tài sản của nhóm hộ điều tra
47 .................................................................................
Bảng 4.13: Tổng hợp chi phí và thu nhập trong sản xuất và sinh hoạt của nhóm hộ điều tra
49
Ả Ụ DANH M C B NG
Bảng 4.14: Tổng hợp những nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của nhóm hộ điều tra
51 ...........
Bảng 4.15: Tình hình vay vốn của các hộ điều tra
52 ..................................................................
Bảng 4.16. Nhu cầu,nguyện vọng của các hộ nghèo điều tra
55 .................................................
iii
iv
Thái Nguyên - 2015
ii .....................................................................................................................
Thái Nguyên - 2015
ii .....................................................................................................................
Ụ Ụ M C L C
1
̀ Ở Ầ PHÂN 1: M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài:
ế ớ ữ ề ệ ẫ ấ ấ ộ Trên th gi ề ầ i hi n nay v n đ đói nghèo v n là m t trong nh ng v n đ c n
́ ́ ̀ ̀ ̀ ả ế ấ ế ̣ ượ đ c quan tâm gi i quy t mang tính c p thi t. Ngheo đoi lam cho nên kinh tê châm
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ phat triên, giai quyêt vân đê ngheo đoi la đông l c phat triên kinh tê xa hôi. Ngay ca ̉
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̃ ư nh ng n ́ ̀ ươ c phat triên cao cung co tinh trang ngeo đoi va chênh lêch giau ngheo ngay
̀ ́ ở ̣ cang tr nên cach biêt.
ấ ề ượ ướ ệ Ở ệ Vi t Nam, nghèo đói là v n đ đ c nhà n ặ c ta đ c bi t quan tâm. Ngay t ừ
ữ ậ ướ ủ ị ướ ồ ầ nh ng ngày đ u thành l p n c ( 2 / 9 / 1945 ), Ch t ch n c H Chí Minh đã
ư ộ ứ ặ ệ ặ ặ ặ ố ạ quan ni m nghèo đói nh m t th gi c đó là “gi c đói”, “gi c d t”, “gi c ngo i
ế ườ ụ ướ ệ ị ắ ả ệ ặ xâm”. Chính vì th Ng i đã xác đ nh nhi m v tr c m t là ph i di t gi c đói đ ể
ặ ượ ọ ồ ơ ồ đ ng bào ta “ai cũng có c m ăn áo m c, ai cũng đ c h c hành” (H Chí Minh –
ậ ố ị ấ ả toàn t p 4 nhà xu t b n chính tr qu c gi a) [1]
ề ư ể ấ ở Tuy nhiên do n n kinh t ế ướ n ể c ta ch a phát tri n do b i, xu t phát đi m
ề ơ ả ủ ế ế ặ ả ấ ậ ợ th p, h u qu c a chi n tranh còn n ng n , c ch qu n lí cũ không còn phù h p
ệ ự ế ể ề ữ ớ v i xu th phát tri n chung. Ngoài ra đi u ki n t ộ nhiên cũng có nh ng tác đ ng
ỏ ế ể ế ờ ế ư ậ ệ không nh đ n quá trình phát tri n kinh t : Nh khí h u th i ti ắ t kh c nghi t, thiên
ẫ ị ườ ề ả ộ ệ tai, d ch b nh v n th ng xuyên x y ra… Thêm vào đó trình đ tay ngh , kinh
ấ ủ ệ ả ườ ộ ộ ấ ấ ậ ộ nghi m s n xu t c a ng i lao đ ng còn r t th p… Cho nên m t b ph n không
ờ ố ư ặ ấ ỏ ở ả nh dân c g p không ít khó khăn trong s n xu t và đ i s ng, đã tr nên nghèo đói.
̀ ệ ự ặ Đ c bi ề t trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng s phân hóa giau nghèo ngày càng tăng lên
̀ ́ ệ ớ ố ộ ậ ộ ̉ ớ m t cách rõ r t v i quy mô ngày càng l n. S h ngheo chu yêu t p trung nhi u ề ở
ể ề ộ ồ ố ỉ các t nh mi n núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s trong đó có
́ ỉ ̣ Huyên Băc Quang T nh Hà Giang.
ộ ỉ ế ế ở ị ầ ổ ố Nói đ n Hà Giang là nói đ n m t t nh nghèo đ a đ u t ớ ơ qu c, n i đây v i
ắ ậ ắ ệ ơ ở ạ ầ ấ ứ ạ ị đ a hình chia c t ph c t p, khí h u kh c nghi t, h t ng c s còn th p kém, kinh
2
ờ ố ủ ể ề ặ ấ ậ ế t ch m phát tri n, đ i s ng c a nhân dân còn g p r t nhi u khó khăn. Vì th ế
́ ̃ ủ ỉ ệ ề ệ ể ằ huy n Băc Quang cung n m trong đi u ki n chung c a t nh nên không th tránh
̃ ́ ́ ủ ỉ ữ ư ỏ ̣ ̉ kh i nh ng khó khăn chung đó c a t nh. Xa Đ c Xuân Huyên Băc Quang Tinh Ha ̀
̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ Giang la môt xa dân sô sông băng nghê nông nghiêp, thu nhâp cua hô chu yêu d a vao
̀ ̃ ̀ ́ ậ ướ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ nông nghêp, la môt xa vung 3 đăc biêt kho khan cua huyên. Chính vì v y, tr c tình
́ ̃ ỗ ợ ề ế ạ ộ ̣ ơ tr ng đó Huyên Băc Quang đa có nhi u c ch chính sách h tr các h đói nghèo
́ ọ ơ ộ ả ằ ọ ả thoát đói gi m nghèo. Nh m rút ngăn kho ng cách giàu nghèo, ta c h i cho m i
ườ ề ề ẳ ố ể ề ng i dân đ u có quy n bình đ ng t i thi u ngang nhau. Các chính sách v xóa đói
ả ượ ề ị ươ ổ ế ứ ứ ể ặ gi m nghèo đ c chính quy n đ a ph ng t ẽ ch c tri n khai h t s c ch t ch ,
ả ườ ưở ứ ờ ố ư ệ ậ ồ ượ đ c đông đ o ng i dân h ủ ng ng và đ ng tình th c hi n. Vì v y, đ i s ng c a
ườ ừ ướ ượ ả ự ế ệ ệ ng i dân đã t ng b c đ c c i thi n rõ r t. Xong trong th c t ơ ế các c ch chính
ề ả ả ượ ự ộ sách v xóa đói gi m nghèo không ph i lúc nào cũng đ ệ c th c hi n m t cách
ệ ả nghiêm túc và có hi u qu .
ữ ấ ế ủ ấ ề Chính vì nh ng lí do và tính c p thi ậ t c a v n đ đã nêu trên nên trong lu n
̀ ́ ́ ủ ề ́ ư ̣ ̉ ọ văn c a mình em ch n đ tài nghiên c u: ́ ̀ ứ “Nghiên c u va đê xuât môt sô giai phap
̀ ̃ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ trên đia ban xa Đ c Xuân, huyên Băc Quang, tinh Ha Giang”
̣ 2. Muc tiêu nghiên c ú ư
̣
2.1. Muc tiêu chung
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ưở ư ̣ ̉ ̉ Đanh gia th c trang, tim hiêu nguyên nhân va nh ng yêu tô chinh anh h ng
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ơ đên ngheo cua cac hô nông dân va đ a ra nh ng giai phap giam ngheo cai thiên đ i
́ ̃ sông nhân dân trong xa.
̣ ̣ ̉ 2.2. Muc tiêu cu thê
Tim hiêu vê điêu kiên t
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ư nhiên, kinh tê xa hôi cua đia ban nghiên c u.
̀ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ự ̣ ́ Điêu tra s bô va phân tich th c trang ngheo đoi.
̀ ̃ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ ́ Tim hiêu nh ng nguyên nhân dân t i ngheo trên đia ban xa Đ c Xuân, huyên Băc
̀ ̉ ̣ Quang, tinh Ha Giang trong gia đoan 2012 2014
3
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Tim hiêu cac ch ̀ ng trinh giam ngheo đa va đang th c hiên tai đia ph ươ ng
̀ ́ ̃ ư ̣ ̀ va nh ng bai hoc rut ra t ̀ ư ươ ch ̀ ̀ ng trinh nay.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ự ự ợ ̉ ̉ ̀ Đê xuât đ ́ ̀ c cac giai phap giam ngheo phu h p va thât s thiêt th c giup
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ cac hô gia đinh ngheo tai đia ph ng nhăm gop phân giam ty lê ngheo va xây d ng
̀ ́ ươ ̣ ̉ đia ph ̀ ng ngay cang phat triên.
3. Y nghia khoa hoc cua khoa luân
́ ̃ ́ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̣ 3.1.Y nghia trong hoc tâp va nghiên c u khoa hoc
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ự ư ư ư ơ ̣ ̉ ̃ Nghiên c u đê tai la c hôi đê cho sinh viên th c hanh nh ng kiên th c đa
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ư ư ̣ ̣ ̣ hoc, ap dung kiên th c vao th c tê, giup sinh viên nâng cao kiên th c va kinh nghiêm
th c tê.́ ự
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̉ ư ư ư ̣ ̣ ̣ ̀ Nghiên c u đê tai giup sinh viên vân dung nhiêu kiên th c đa hoc đê đ a vao
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ́ th c tê, cac thu thuât vê xac suât thông kê, ky năng đăt câu hoi khai thac thông tin, cac
́ ́ ́ ́ ươ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ph ́ ng phap PRA, kha năng phân tich x ly sô liêu, kha năng nhân đinh theo cac
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ư ự ư ợ ư ̉ ̉ nguyên ly phat triên nông thôn, s tông h p va đ a ra ly luân t ́ ̀ ự nh ng vân đê th c
tiên…̃
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Đê tai la nguôn tai liêu bô xung cho công tac nghiên c u hoc tâp cua cac ban
́ sinh viên khoa sau.
́ ̃ ự ̃ 3.2.Y nghia trong th c tiên
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ Xoa đoi giam ngheo la muc tiêu hang đâu cua Đang va Nha n ́ ́ ươ c noi chung
̃ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ư ư ư ̉ ̉ ́ cung nh cua toan thê nhân dân xa Đ c Xuân noi riêng. Nghiên c u đê tai se gop
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ự phân vao viêc đanh gia th c trang đoi ngheo tai đia ph ng, tim hiêu nh ng nguyên
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ nhân ngheo đoi, hiêu qua cua cac chinh sach, ch ́ ng trinh xoa đoi giam ngheo va tac
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ đông cua nh ng chinh sach nay đên đ i sông san xuât va sinh hoat cua ng ̀ ̣ ươ i dân đia
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ư ̉ ph ơ ở ng. Kêt qua nghiên c u đê tai se la c s giup chinh quyên va cac ban nganh
̃ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ đoan thê cua xa đ a ra nh ng biên phap giam ngheo va triên khai môt cach hiêu qua
h n.ơ
4
̀ ́ ̀ Ơ Ở Ự ̣ ̃ PHÂN 2: C S LY LUÂN VA TH C TIÊN
ậ ơ ở 2.1. C s lý lu n
ấ ề ơ ả ề ữ ả 2.1.1. Nh ng v n đ c b n v đói nghèo và xóa đói gi m nghèo
ộ ố ệ ề 2.1.1.1. M t s khai ni m v nghèo
ủ ừ ệ ề ề ậ ạ ố Quan ni m v nghèo đói hay nh n d ng v nghèo đói c a t ng qu c gia, hay
ừ ư ự ệ ừ t ng vùng, t ng nhóm dân c , nhìn chung không có s khác bi ể t đáng k , tiêu chí
ể ỏ ấ ể ứ ẫ ậ ị ỉ chung nh t đ xác đ nh nghèo đói v n là m c thu nh p hay ch tiêu đ th a mãn
ơ ả ủ ữ ầ ườ ự ỏ ự ấ nh ng nhu c u c b n c a con ng i. S khác nhau chung nh t là s th a mãn ở
ứ ụ ề ể ấ ộ ộ ế m c cao hay th p mà thôi, đi u này ph thu c vào trình đ phát tri n kinh t ộ , xã h i
ủ ừ ụ ậ ư ừ ố cũng nh phong t c t p quán c a t ng vùng, t ng qu c gia.
ộ ị ở ươ ự ố H i ngh ch ng nghèo đói khu v c Châu Á – Thái Bình D ng do ASCAP
ư ệ ề ố ị ổ ứ ạ t ch c t i Băng C c tháng 9/1993 đã đ a ra khái ni m và đ nh nghĩa v đói nghèo.
ộ ộ ư ạ ậ ị Nghèo đói là tình tr ng m t b ph n dân c không đ ượ ưở c h ng và ộ Theo h i ngh “
ơ ả ủ ữ ỏ ườ ượ ừ ậ ộ ầ th a mãn nh ng nhu c u c b n c a con ng i đã đ c xã h i th a nh n tùy theo
ể ộ ế ụ ậ ủ ộ ị ươ trình đ phát tri n kinh t , xã h i và phong t c t p quán c a các đ a ph ng và
̀ ụ ấ ữ ượ ừ ộ nh ng phong t c y đã đ c xã h i th a nh n ̃ ậ ” (Nguyên, Hăng)[ 3]
ị ượ ộ ế ớ ề ộ ổ ứ ạ ỉ H i ngh th ng đ nh th gi ể i v phát tri n xã h i t ch c t i Copenhagen,
ụ ể ề ư ư ạ ị ườ Ng i nghèo là Đan M ch 1995 đã đ a ra đ nh nghĩa c th v đói nghèo nh sau: “
ữ ậ ướ ỗ ườ ấ ả t t c nh ng ai mà thu nh p d ỗ i 1 đô la (USD) m i ngày cho m i ng ố ề i, s ti n
ư ủ ố ả ẩ ế ế ằ coi nh đ mua s s n ph m thi ể t y u đ tòn t i ễ ạ ” (Nguy n, H ng,)[3]
ủ ề ệ ổ ứ Có nhi u quan ni m nghèo đói c a các t ố ch c và các qu c gia trên th gi ế ớ i
ư ệ ề ươ ư ờ ứ ệ cũng nh Vi t Nam trên nhi u ph ng di n và tiêu th c khác nhau nh th i gian,
ế ớ ườ ậ không gian, th gi i, môi tr ữ ứ ng, theo thu nh p, theo m c tiêu dùng và theo nh ng
ư ủ ệ ấ ằ ố Nghèo đói là ặ đ c tr ng khác c a nghèo đói. Song quan ni m th ng nh t cho r ng: “
ộ ộ ặ ở ư ứ ề ệ ậ ấ ạ ậ ớ tình tr ng m t b ph n dân c có m c thu nh p th p v i đi u ki n ăn, m c, và
5
ầ ầ ế ứ ố ấ ặ ằ ơ ộ ố ể ể nhu c u c n thi t khác b ng ho c th p h n m c t i thi u đ duy trì cu c s ng ở
ự ạ ộ ấ ị ờ ộ ữ ễ ồ m t khu v c t ể i m t th i đi m nh t đ nh ” (Nguy n H u H ng, 2008)[2]
ề ấ Ở ệ Vi t Nam, Hai v n đ đói và nghèo là khác nhau:
(cid:0) ứ ố ộ ộ ư ủ ạ ậ Đói là tình tr ng c a m t b ph n dân c nghèo, có m c s ng d ướ i
ứ ố ộ ố ấ ể ự ể ầ ậ ả ả m c t i thi u, không đ m b o nhu c u v t ch t đ duy trì cu c s ng. S nghèo
ổ ự ầ ượ ể ệ ạ ườ kh , s b n cùng đ c bi u hi n là đói, là tình tr ng con ng i không có cái ăn, ăn
ủ ượ ưỡ ố ể ầ ế ể ượ ưỡ không đ l ng dinh d ng t i thi u c n thi t đ duy trì l ng dinh d ng t ố i
ể ầ ế ể ủ ứ ự ố ể ể ộ thi u c n thi t đ duy trì s s ng hàng ngày và không đ s c đ lao đ ng, đ tái
ấ ứ ộ ả s n xu t s c lao đ ng.
(cid:0) ộ ộ ư ỉ ủ ề ệ ạ ậ ậ Nghèo là tình tr ng c a m t b ph n dân c ch có các đi u ki n v t
ộ ố ủ ể ấ ầ ể ch t và tinh th n đ duy trì cu c s ng c a gia đình h ọ ở ứ ố m c t ề i thi u trong đi u
ủ ộ ứ ố ệ ồ ể ượ ề ể ệ ở ki n chung c a c ng đ ng. M c t i thi u đ c hi u là các đi u ki n ăn, ặ , m c và
ư ụ ầ ế ạ ả nhu c u khác nh : văn hóa, gióa d c, y t , đi l i, giao tiêp… Trong hoàn c nh nghèo
ườ ỉ ậ ộ ư ữ ộ ớ thì ng i nghèo và h nghèo cũng ch v t l n v i nh ng m u sinh hàng ngày và
ế ậ ể ươ ớ ự ữ ệ ể ấ ấ ấ ọ kinh t v t ch t bi u hi n th c ch t nh t là b a ăn. H không th v n t i các nhu
ả ắ ề ầ ả ầ ớ ứ ố ặ ầ c u v văn hóa, tinh th n ho c nhu c u này ph i c t gi m t i m c t ầ ể i thi u g n
ư ề ặ ầ ấ ệ ở ệ ượ ớ nh t, g n nh không có. Đi u này đ c bi t rõ vùng nông thôn v i hi n t ng tr ẻ
ấ ọ ỏ ọ ả ộ ưở ụ em b h c, th t h c, các h nông dân nghèo không có kh năng h ng th văn hóa,
ữ ủ ể ệ ặ ầ ắ ố ch a b nh khi m đau, không đ ho c không th mua s m thêm qu n áo cho nhu
ầ ở ữ ử ử ặ ầ c u m c, s a ch a nhà c a cho nhu c u .
ệ ố ư ươ ư ố Ngân hàng Châu Á đ a ra nghèo tuy t đ i và nghèo t ng đ i nh sau:
(cid:0) Nghèo tuy t đ i
ầ ố ữ ệ ỏ ệ ố là vi c làm không th a mãn nh ng nhu c u t ể i thi u đ ể
ộ ố ủ ườ duy trì cu c s ng c a con ng i.
(cid:0) Nghèo t
ươ ạ ớ ạ ứ ố ể ạ ố là tình tr ng không đ t t i m c t i thi u t ờ ộ i m t th i ng đ i
ể đi m nào đó.
ể 2.1.1.2. Các quan đi m đánh giá đói nghèo
6
ẩ ấ ả ướ ộ Không có chu n nghèo nào chung cho t t c các n ụ c, vì nó ph thu c vào
ừ ể ế ố ộ ủ ừ ự s phát tri n kinh t xã h i c a t ng vùng, t ng qu c gia.
ể ướ ướ ế ớ ư Đ phân tích n c nghèo, n c giàu, ngân hàng th gi i (WB) đã đ a ra các
ứ ộ ủ ứ ậ ằ ố tiêu chí đánh giá m c đ giàu nghèo c a các qu c gia b ng m c thu nh p bình quân
ườ ự ủ ể ạ ầ đ u ng i trên năm đ đánh giá th c tr ng giàu – nghèo c a các n ướ ở ấ c ộ c p đ sau:
(cid:0) N c c c giàu: T 20.000 – 25.000 USD/ng
ướ ự ừ ườ i/năm.
(cid:0) ướ ừ ườ N c khá giàu: T 10.000 – 20.000 USD/ng i/năm.
(cid:0) ướ ừ ườ N c trung bình: T 2.500 – 10.000 USD/ng i/năm.
(cid:0) ướ ự ướ ườ N c c c nghèo: D i 500 USD/ng i/năm.
ộ ộ ươ ơ ườ Ở ệ Vi t Nam, B Lao đ ng th ộ ng binh và xã h i là c quan th ự ng tr c
ự ứ ư ệ ệ ả ơ ị trong vi c th c hi n xóa đói gi m nghèo. C quan này đã đ a ra m c xác đ nh khác
ể ủ ấ ướ ề ờ ừ ừ nhau v nghèo đói tùy theo t ng th i kì phát tri n c a đ t n ế c. T năm 1993 đ n
ẩ ượ ạ ụ ể ừ ề ạ ỉ nay chu n nghèo đã đ c đi u ch nh qua 5 giai đo n c th cho t ng giai đo n nh ư
sau[10]:
(cid:0) ầ ạ L n 1 (giai đo n 1993 – 1995)
ầ ậ ộ ườ ướ ố ớ H đói: Bình quân thu nh p đ u ng ạ i quy g o/tháng d i 13kg đ i v i khu
ị ướ ự v c thành th , d ự i 8kg khu v c nông thôn.
ầ ậ ộ ườ ướ H nghèo: Bình quân thu nh p đ u ng ạ i quy g o/tháng d ố ớ i 20kg đ i v i
ị ướ ự ố ớ ự khu v c thành th , d i 15kg đ i v i khu v c nông thôn.
(cid:0) ầ ạ L n 2 (giai đo n 1995 – 1997)
ứ ậ ầ ộ ộ ườ ộ ộ H đói: Là h có m c thu nh p bình quân đ u ng i trong h m t tháng quy
ạ ướ ọ ra g o d i 13kg, tính cho m i vùng.
ư ậ ộ ộ H nghèo: Là h có thu nh p nh sau:
ả ả ướ ề ườ Vùng nông thôn mi n núi, h i đ o: D i 15kg/ng i/tháng.
ướ ằ ồ ườ Vùng nông thôn đ ng b ng, trung du: D i 20kg/ng i/tháng.
ị ướ ườ Vùng thành th : D i 25kg/ng i/tháng.
(cid:0) ầ ạ ố L n 3 (giai đo n 1997 – 2000) ( công văn s 1751/LĐTBXH)
7
ộ ộ ứ ậ ầ ườ ộ ộ H đói: Là có m c thu nh p bình quân đ u ng i trong h m t tháng quy ra
ươ ươ ồ ọ ạ ướ g o d i 13kg, t ng đ ng 45.000đ ng (giá năm 1997, tính cho m i vùng).
ậ ộ ộ ở ứ ươ ứ ư H nghèo: H có thu nh p tùy theo vùng các m c t ng ng nh sau:
ả ả ướ ề ườ ươ Vùng nông thôn mi n núi, h i đ o: D i 15kg/ng i/tháng (t ng đ ươ ng
ồ 55.000đ ng).
ướ ằ ồ ườ ươ Vùng nông thôn đ ng b ng, trung du: D i 20kg/ng i/tháng (t ng đ ươ ng
ồ 90.000đ ng).
ị ướ ườ ươ ươ ồ Vùng thành th : D i 20kg/ng i/tháng (t ng đ ng 90.000đ ng).
(cid:0) L n 4 (Giai đo n 2001 – 2005) (Quy t đ nh s 1143/2000/QĐLĐTBXH)
ế ị ạ ầ ố
ụ ề ẩ ẩ ỉ ề ệ v vi c đi u ch nh chu n nghèo (không áp d ng chu n đói)
ả ả ề ồ ườ Vùng nông thôn mi n núi, h i đ o: 80.000 đ ng/ng i/tháng.
ằ ồ ồ ườ Vùng nông thôn đ ng b ng: 100.000 đ ng/ng i/tháng.
ồ ị ườ Vùng thành th : 150.000 đ ng/ng i/tháng.
(cid:0) ế ạ ầ ớ ị L n 5: Theo tiêu chí m i (giai đo n 20062010) (Quy t đ nh s ố
170/2005/QĐTTg)
ồ ị ườ Vùng thành th : 260.000 đ ng/ng i/tháng.
ồ ườ Vùng nông thôn: 200.000 đ ng/ng i/tháng.
(cid:0) ế ị ạ ầ ố L n 6: (giai đo n 20112015) theo quy t đ nh s 09/2011/QĐTTg
ủ ướ ủ ủ ề ệ ẩ ộ ngày 30/01/2011 c a th t ộ ng chính ph v vi c ban hành chu n h nghèo, h
ụ ạ ậ c n nghèo áp d ng cho giai đo n 20112015.
Vùng thành th : ị
ộ ướ ứ ồ ườ H nghèo d i m c 500.000 đ ng/ng i/tháng.
ộ ậ ướ ứ ồ ườ H c n nghèo d i m c 650.000 đ ng/ng i/tháng.
Vùng nông thôn:
ộ ướ ồ ườ H nghèo d i 400.000 đ ng/ng i/tháng.
ộ ậ ướ ứ ồ ườ H c n nghèo d i m c 520.000 đ ng/ng i/tháng.
Ở ỗ ỗ ị ươ ể ẩ ị m i vùng, m i đ a ph ng cũng có th quy đ nh chu n nghèo khác nhau
ụ ể ủ ị ề ệ ả ộ ươ ạ ấ ị ể ờ tùy thu c vào đi u ki n, hoàn c nh c th c a đ a ph ng t i th i đi m nh t đ nh.
8
̀ Ở ề ấ ẩ ỉ ́ ư xã Đ c Xuân nói riêng và t nh Ha Giang nói chung đ u l y chu n nghèo theo quy
ủ ộ ị ị đ nh chung c a B LĐTB & XH đã quy đ nh.[4]
ệ ố ứ ỉ 2.1.2. H th ng các ch tiêu nghiên c u
ự ạ ả ỉ 2.1.2.1. Các ch tiêu ph n ánh th c tr ng nghèo đói
(cid:0) S h nghèo và t
ố ộ ỷ ệ ộ h nghèo trong toàn xã l
(cid:0) Thu nh p c a h ậ ủ ộ
ị ả ẩ ồ ộ ồ Bao g m toàn b giá tr s n ph m và các ngu n thu tính đ ượ ủ ộ ượ c c c a h , đ
ờ ố ể ể ả ỉ ượ ử ụ s d ng đ ch cho đ i s ng và tích lũy. Đ ph n ánh chính xác đ ứ ộ c m c đ đói
ờ ố ự ứ ủ ế ạ ộ ỉ ậ nghèo và th c tr ng đ i s ng c a h , em ti n hành nghiên c u ch tiêu thu nh p
ầ ườ bình quân đ u ng i theo tháng.
ệ ố (cid:0) H th ng các ch s ỉ ố
ỉ ố ể ườ ồ Ch s phát tri n con ng i (HDI) bao g m:
(cid:0) ổ ọ ượ ằ ả ố ố Tu i th bình quân đ c ph n ánh b ng s năm s ng.
(cid:0) ụ ộ ượ ế ợ ữ ỷ ệ ằ Trình đ giáo d c đ c đo b ng cách k t h p gi a t l ng ườ ớ i l n
ế ộ ổ ọ bi ữ t ch và t ỷ ệ ườ ng l i đi h c đúng đ tu i.
(cid:0) ứ ầ ậ ườ ươ ươ M c thu nh p bình quân đ u ng ứ i theo s c mua t ng đ ng.
(cid:0) ượ ươ ấ ằ ỉ ố ị ớ HDI đ c tính theo ph ng pháp ch s , có giá tr l n nh t b ng 1,
ỏ ấ ằ nh nh t b ng 0.
ỉ ố ổ ượ ở ạ Ch s nghèo kh : Human Poverty Index (HPI), đ ả c ph n ánh các khía c nh:
ư ỷ ệ ế ả ố ườ ố Khía c nh 1ạ : Liên quan đ n kh năng s ng nh t l % ng ổ ế i s ng đ n 40 tu i.
ư ỷ ệ ụ ế ộ ườ ớ ạ Khía c nh 2: Liên quan đ n trình đ giáo d c nh t l % ng i l n không
ế bi ữ t ch .
ứ ố ượ ổ ở ợ ạ Khía c nh 3 ế : Liên quan đ n m c s ng, đ c t ng h p b i 3 y u t ế ố :
(cid:0) ỷ ệ ườ ế ậ ồ ướ ạ ả ớ T l % ng i dân không có kh năng ti p c n v i ngu n n c s ch.
(cid:0) ỷ ệ ườ ế ậ ụ ả ớ ị T l % ng i dân không có kh năng ti p c n v i các d ch v y t ế .
(cid:0) ỷ ệ ướ ổ ị ưỡ T l ẻ % tr em d i 5 tu i b suy dinh d ng.
ế ả ỉ ả 2.1.2.2. Các ch tiêu ph n ánh k t qu
9
(cid:0) ố ộ ể T c đ phát tri n bình quân.
(cid:0) ố ộ ể T c đ phát tri n liên hoàn.
(cid:0) ị ủ ả ậ ấ ầ ị ị ả ấ ộ Giá tr s n xu t (GO): Là toàn b giá tr c a c i v t ch t v d ch v ụ
ộ ộ ấ ị ạ ườ ạ t o ra trong nông h m t giai đo n nh t đ nh ( th ng là 1 năm).
(cid:0) ữ ấ ậ ị ộ Chi phí trung gian (IC): Là toàn b nh ng chi phí v t ch t và d ch v ụ
ấ ả ượ ử ụ đ c s d ng vào trong quá trình s n xu t.
(cid:0) ế ả ị ượ ừ Giá tr gia tăng (VA): Là k t qu thu đ c sau khi tr đi chi phí trung
ạ ộ ể ả ấ ộ ọ ỉ ủ c a m t ho t đ ng s n xu t kinh doanh nào đó. Đây là ch tiêu quan tr ng đ đánh
ả ả ệ ấ giá hi u qu s n xu t.
(cid:0) ậ ủ ậ ỗ ợ ườ ồ Thu nh p h n h p (MI): Là thu nh p c a ng i nông dân bao g m thu
ậ ủ ộ ợ ộ ơ ị ả ẩ ả ấ ậ nh p c a công lao đ ng và l i nhu n khi s n xu t m t đ n v s n ph m.
ơ ở ự ễ 2.2. C s th c ti n
ạ ộ ả 2.2.1. Ho t đ ng xóa đói gi m nghèo trên th gi ế ớ i
ầ ươ ướ Đ u năm 2011, Ch ể ng trình phát tri n LHQ (UNDP) c tính trên th gi ế ớ i
ỷ ườ ế ươ ạ ế ướ ự ả có kho ng 1 t ng i lâm vào tình tr ng thi u l ng th c. Đ n c i tháng 10 năm
ố ế ớ ẽ ạ ỷ ườ ề 2011, dân s th gi i s đ t 7 t ng ỗ i. Đi u đó có nghĩa m i ngày trên hành tinh
ườ ẽ ườ ị ế ớ ả ấ ủ ươ ấ ứ c 7 ng i s có 1 ng ặ i b đói, m c dù th gi i s n xu t đ l ự ng th c cho t t ca
ườ ọ m i ng i.
ừ ẽ ề ồ ố ạ ướ Đi u đáng bu n là con s này s không d ng l i mà còn có xu h ng tăng
ề ườ ị ẩ ả ỉ lên trong năm, trong đó nhi u ng i không ch nghèo mà còn b đ y vào c nh cùng
ặ ệ ạ ộ ớ ệ ự c c. Đ c bi t, n n đói đang tác đ ng t i 12,4 tri u ng ườ ở i vùng sùng Châu Phi.
ạ ớ ướ ả ố ớ ạ ủ ạ T i đây, có t i 7 n ụ c đang ph i đ i phó v i n n đói và tính m ng c a hàng tr c
ườ ị ọ ệ tri u ng i b đe d a.
ố ế ộ ư ứ ổ ứ Ngày 15/5/2012, T ch c lao đ ng qu c t (ILO) đ a ra nghiên c u năm 2012
ạ ấ ộ ừ ề ổ ề ị ườ v th tr ng lao đ ng, nh n m nh t ạ nhi u năm qua, tình tr ng nghèo kh gia tăng
ướ ấ ề ể ở ấ ề ủ không còn là v n đ c a riêng các n c đang phát tri n mà đã tr thành v n đ đáng lo
ạ ở ướ ừ ủ ể ả ế ổ ỷ ệ ầ ng i các n c phát tri n. T khi kh ng ho ng kinh t toàn c u bùng n , t l nghèo
10
ạ ở ổ ướ ư ể ạ ở ả kh đã gi m m nh 75% các n c đang phát tri n, nh ng l i đang tăng lên 25 n ướ c
ướ trong 36 n c phát tri n.( ể www.baomoi.com)[19]
ế ự ố ứ ớ ở ổ ọ ị Đói nghèo đã tr thành thách th c l n, đe d a đ n s s ng còn , n đ nh và
ế ớ ư ậ ế ớ ạ ở ở ộ ỉ ể ủ phát tri n c a th gi i và nhân lo i. S dĩ nh v y b i vì th gi i là m t ch nh th ể
ủ ể ể ố ấ ấ ấ ỗ ố ố ộ ầ th ng nh t và m i qu c gia là m t ch th trong chính th th ng nh t y. Toàn c u
ế ấ ở ố ạ ớ ố ố hóa đã tr thành c u n i liên k t các qu c gia l ố i v i nhau, các qu c gia có m i
ệ ộ ạ ẫ ự ổ ủ ể ố ộ ị quan h tác đ ng qua l i l n nhau, s n đ nh và phát tri n c a m t qu c gia có
ả ưở ắ ế ự ổ ể ủ ự ế ố ị nh h ng tr c ti p và sâu s c đ n s n đ nh và phát tri n c a các qu c gia khác.
ủ ườ ở ở ọ ế ự ố Nghèo đói đe d a đ n s s ng c a loài ng ộ ấ i b i “ đói nghèo đã tr thành m t v n
ị ặ ầ ệ ọ ố ả ề đ toàn c u có ý nghĩa chính tr đ c bi t quan tr ng, nó là nhân t có kh năng gây
ấ ổ ữ ế ầ ổ ọ ơ ị ộ bùng n nh ng b t n chính tr , xã h i và n u tr m tr ng h n có th d n t ể ẫ ớ ạ i b o
ả ế ớ ế ạ ố ộ ỉ ộ đ ng và chi n tranh” không ch trong ph m vi m t qu c gia mà là c th gi ở i. B i,
ự ự ữ ữ ắ ẫ ấ ở nh ng b t công và nghèo đói th c s đã tr thành nh ng mâu thu n gay g t trong
ố ế ữ ế ấ ượ ả ế ệ quan h qu c t và n u nh ng b t công này không đ c gi ỏ ộ i quy t m t cách th a
ườ ấ ế ẽ ổ ế ằ đáng b ng con đ ng hòa bình thì t t y u s n ra chi n tranh ( www.baomoi.com)
[19]
ế ớ ạ ượ ớ ụ ỷ ề ả Dù th gi i đã s m đ t đ c m c tiêu thiên niên k v xoá đói gi m nghèo
ế ụ ế ấ ố ộ ộ ườ ỳ song ch ng đói nghèo v n ti p t c là m t cu c chi n tr ỏ ỗ ự ng k đòi h i n l c
ố ế ệ ồ ỏ ủ ả ộ không m t m i c a c c ng đ ng qu c t .
11
ế ớ ệ ậ ố Do v y, trong thông đi p nhân Ngày th gi ổ i ch ng đói nghèo năm nay, T ng
ế ớ ư ọ ượ ẫ ằ th ký Ban Kimoon đã kêu g i toàn th gi i không đ c quên r ng v n còn quá
ườ ượ ọ ượ ữ ệ ề nhi u ng i nghèo đói, không đ c h c hành và không đ c ch a b nh trên hành
ủ ườ ứ ầ ổ ứ ằ ộ tinh c a chúng ta. Ng i đ ng đ u t ồ ch c LHQ cho r ng ngay lúc này c ng đ ng
ố ế ầ ự ươ ị ự ể qu c t c n chung tay xây d ng Ch ng trình ngh s phát tri n sau năm 2015,
ả ư ố ụ ầ trong đó ph i u tiên t ỗ ạ i đa cho m c tiêu thanh toán n n đói nghèo và b n cùng; m i
ữ ữ ệ ệ ầ ố ế ấ ể ả ự qu c gia c n có ngay nh ng bi n pháp h u hi u và thi t th c nh t đ gi ế i quy t
ướ ớ ế ớ ụ ự ộ ạ n n đói nghèo, cùng h ng t i m c tiêu chung là xây d ng m t th gi ị i th nh
ầ ủ ạ ộ ố ằ ẳ ộ ươ ượ v ng, công b ng, bình đ ng và m t cu c s ng đ y đ , h nh phúc, vui t i cho t ấ t
ườ ả ọ c m i ng i.
ạ ộ ả 2.2.2. Ho t đ ng xóa đói gi m nghèo ở ệ vi t nam
ự ạ ả 2.2.2.1. Th c tr ng nghèo đói và công tác xóa đói gi m nghèo ở ệ Vi t Nam
ủ ưở ươ ề ả Theo báo cáo c a Tr ỉ ạ ng Ban ch đ o Trung ề ữ ng v gi m nghèo b v ng
ạ ở ệ ả ừ ầ giai đo n 20112020. Năm 2013, t ỷ ệ l nghèo Vi t Nam gi m t ố g n 60% xu ng
ệ ạ ượ ự ấ ượ ụ ề ạ 20,7. Bên c nh đó, Vi t Nam cũng đ t đ c thành t u n t ng v giáo d c và y
ọ ở ậ ọ ủ ể ậ ườ ở ậ ế ỷ ệ t . T l nh p h c b c ti u h c c a ng ơ i nghèo h n 90% và b c trung h c c ọ ơ
ở s là 70%.
ừ ươ ề ữ ề ả Theo báo cáo t ỉ ạ Ban Ch đ o Trung ạ ng v gi m nghèo b n v ng giai đo n
ế ỷ ệ ộ ả ướ ừ ế 2011 2020, tính đ n h t năm 2014, t h nghèo c n l ả c gi m t 1,82% (t ừ
ố ỷ ệ ộ ở ệ ả 7,8% xu ng còn 5,86%); riêng t h nghèo l các huy n nghèo gi m bình quân
ừ ố 5%/năm (t 38,2% năm 2013 xu ng còn 33,2% năm 2014). Tuy nhiên, t ỷ ệ l nghèo
ớ ỷ ệ ủ ệ ấ ầ bình quân c a 64 huy n nghèo còn cao g p 5,5 l n so v i t l bình quân c a c ủ ả
ệ ạ ỷ ệ ộ ẫ ệ ệ ướ n ộ ố c. T i m t s huy n, t h nghèo v n còn cao trên 50%, cá bi l t có huy n cao
ự ệ ả ả ấ ấ ụ trên 6070% . Ph n đ u th c hi n m c tiêu gi m nghèo năm 2015 gi m t ỷ ệ ộ h l
ả ướ ướ ướ nghèo trong c n c còn d ệ i 5%, các huy n nghèo còn d ụ i 30%; m c tiêu giai
ạ ỷ ệ ả ả ướ ừ đo n 20162020 t gi m nghèo c n l c bình quân t 11,5%.
12
ố ố ố ổ ươ Th ng kê trong 3 năm (20122014), t ng s v n mà ngân sách trong ng đã
ể ỗ ợ ươ ữ ụ ề ố ố b trí đ h tr ch ạ ả ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n
ủ ủ ỷ ồ ̣ (20122014) c a chính ph là 35.426 t đ ng (Bô LĐ TB XH, 2014)[5]
13
2.2.2.2. Nguyên nhân đói nghèo ở ệ Vi t Nam
ộ ộ ươ ộ ủ Theo đánh giá c a B Lao đ ng th ng binh và xã h i (LĐTB&XH), nguyên
ở ệ ư ề ấ nhân đói nghèo Vi t Nam do r t nhi u nguyên nhân, nh ng nguyên nhân chính gây
ư ể ra đói nghèo có th chia làm 3 nhóm nh sau:
ệ ự ề ắ ậ ộ Nhóm nguyên dân do đi u ki n t nhiên xã h i: Khí h u kh c nghi ệ t,
ứ ạ ằ ấ ạ ị ỗ thiên tai, bão lũ, h n hán, đ t đai c n c i, đ a hình ph c t p, giao thông khó khăn,
ế ậ ả ủ ế ể ậ kinh t ch m phát tri n, h u qu c a chi n tranh.
ế ế ặ ơ ồ ộ Nhóm nguyên nhân thu c c ch , chính sách: Thi u ho c không đ ng b ộ
ầ ư ơ ở ạ ầ ề v chính sách đ u t ễ ự c s h t ng cho các khu v c khó khăn, chính sách khuy n
ụ ả ấ ố ướ ư ẫ khích s n xu t, v n tín d ng, h ụ ng d n cách làm ăn, lâm ng , chính sách giáo d c
ế ả ế ấ ư ị ị ế ớ ầ ư ạ – đào t o, y t , gi i quy t đ t đai, đ nh canh đ nh c , kinh t m i và đ u t ồ ngu n
ạ ế ự l c còn h n ch .
ề ả ả ộ ộ Nhóm nguyên nhân thu c v b n thân h nghèo: Do chính b n thân h ộ
ế ể ả ấ ặ ố nghèo không bi ế t cách làm ăn, không có ho c thi u v n đ s n xu t, gia đình đông,
ườ ườ ắ ộ ệ ạ con ít ng i làm, do chi tiêu lãng phí, l i lao đ ng, m c các t ộ n n xã h i nh : C ư ờ
ượ ộ ộ ệ ậ ỏ ườ ạ b c, r u chè, nghi n hút,…ngoài ra còn m t b ph n nh ng i nghèo có t ư
ự ỗ ợ ủ ờ ướ ủ ộ ư ươ ưở t ng ỷ ạ l i, trông ch vào s h tr c a nhà n c nên ch a ch đ ng v n lên đ ể
thoát nghèo.
ỗ ị ể ệ ợ ị Đ xác đ nh các bi n pháp phù h p trong công tác XĐGN, m i đ a ph ươ ng
ậ ợ ữ ả ị ủ ph i xác đ nh rõ đâu là nguyên nhân chính và nh ng thu n l ị i, khó khăn c a đ a
ươ ph ng mình.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ 2.2.3. Tinh hinh xoa đoi giam ngheo trên tinh Ha Giang
ộ ở ươ ộ ỉ Theo S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i t nh Hà Giang, trong năm 2014, toàn
ộ ượ ả ị ừ ỉ t nh đã có 9.700 h đ c thoát nghèo, đ a t ư ỷ ệ ộ l h nghèo trên đ a bàn gi m t 26,9
ố ố ố ở % vào cu i năm 2013 xu ng còn 23,21 % vào cu i năm 2014 .(S LĐTBXH, 2014)
[12]
ệ ượ ủ ế ị Riêng 6 huy n nghèo đ c th h ụ ưở chính sách theo Ngh quy t 30a c a Chính ng
ủ ồ ệ ả ạ ạ ồ ph (g m Mèo V c, Đ ng Văn, Yên Minh, Qu n B , Hoàng Su Phì và huy n Xín
14
ầ ả ượ ộ ộ ạ ủ ỉ ệ M n) gi m đ c 4.517 h nghèo, đ a t ư ỷ ệ h nghèo l t i 6 huy n nghèo c a t nh
ừ ố ố ố ả gi m t 39,52 % vào cu i năm 2013 xu ng còn 33,13 % vào cu i năm 2014. Tính
ủ ể ố ờ ị ỉ ộ ế đ n th i đi m cu i năm 2014, trên đ a bàn toàn t nh c a Hà Giang còn 38. 655 h
ố ộ ế ả ị ỉ nghèo (chi m kho ng 23,2 % s h trên đ a bàn toàn t nh).
ể ự ữ ệ ệ ả Trong nh ng năm qua, đ th c hi n hi u qu các chính sách ả gi m nghèo , các c p ấ
ủ ề ạ ạ ệ ả ế các ngành c a Hà Giang đã có nhi u cách làm sáng t o mang l i hi u qu thi t
ự ể ắ ả ươ ự th c. Đi n hình là g n các tiêu chí gi m nghèo ớ v i Ch ng trình Xây d ng nông
thôn m i.ớ
ư ồ ộ ố ệ ệ ạ ầ M t s huy n huy n nh Đ ng Văn, Mèo V c, Hoàng Su Phì, Xín M n... đã
ậ ươ ể ệ ệ ả ạ ạ ổ ồ ồ m nh d n chuy n đ i di n tích tr ng lúa kém hi u qu sang tr ng đ u t ạ ng, l c...
ạ ộ ự ế ấ ộ mang l ệ i hi u qu ả kinh tế cao. Các c p H i nh H i ư ộ Ph nụ ữ, H i C u chi n binh...
ậ ộ ế ầ ỹ ể đã thành l p các qu đ giúp các h i viên vay v nố làm kinh t , góp ph n nâng cao
thu nh p...ậ
ộ ố ộ ố ạ ượ ườ ả Bên c nh đó, m t s chính sách gi m nghèo đã đi vào cu c s ng và đã đ c ng i
ỗ ợ ườ ư ậ ề ố dân đón nh n nh : Các chính sách h tr ng ỗ ợ i nghèo v v n vay không lãi, h tr
ườ ề ề ậ ố ng ọ ỹ i dân v con gi ng và khoa h c k thu t; các chính sách v y t ế giáo d cụ ; ,
ề ề ồ ỗ ợ ạ ọ ườ chính sách h tr đào t o ngh v tr ng tr t và chăn nuôi cho ng i nông dân...
ủ ị ễ ế ỉ ế Ông Nguy n Minh Ti n, Phó Ch t ch UBND t nh Hà Giang cho bi t: Hà Giang là
ủ ả ướ ữ ộ ữ ề ậ ỉ m t trong nh ng t nh nghèo c a c n ả c. Vì v y, công tác gi m nghèo b n v ng là
ẽ ế ụ ọ ủ ỉ ữ ệ ộ ỉ ị ớ m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a t nh. T nh Hà Giang s ki n ngh v i
ủ ể ỉ ạ ư ộ ả Chính ph đ ch đ o các B , ngành tham m u và ban hành các chính sách gi m
ầ ậ ấ ả ấ ộ nghèo c n t p trung vào 3 n i dung chính: Đ t s n xu t trong nông nghi pệ , n cướ
ở ườ ạ sinh ho t và nhà cho ng i dân.
15
ộ ơ ế ở ể ỗ ơ ở ự ệ ể ầ C n có m t c ch m đ m i c s khi tri n khai và th c hi n các chính sách
ả ướ ự ế ủ ề ệ ạ ạ ỗ ợ ớ gi m nghèo theo h ng linh ho t, sáng t o, phù h p v i đi u ki n th c t c a m i
ươ ị đ a ph ng.
16
̀ Ố ƯỢ Ộ ƯƠ PHÂN 3: Đ I T NG, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP
NGHIÊN C UỨ
ố ượ ứ ạ 3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 3.1.1 Đ i t ng nghiên c u
ứ ệ ắ ậ ộ ị Các h nghèo và c n nghèo trên đ a bàn xã Đ c Xuân, huy n B c Quang,
̉ ̀ tinh Ha Giang.
ứ ạ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u
ạ 3.1.2.1. Ph m vi không gian
́ ́ ̀ ̣ ượ ệ ắ ị Cac sô liêu đ ứ c điêu tra trên đ a bàn xã Đ c Xuân, huy n B c Quang.
ạ ờ 3.1.2.2. Ph m vi th i gian
ậ ố ệ ứ ề ề ấ ế ư ấ ộ Nghiên c u thu th p s li u v các v n đ kinh t xã h i cũng nh v n đ ề
ả ừ xoá đói gi m nghèo trong 3 năm t năm 2012 – 2014.
̀ ̀ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̣ Cac sô liêu điêu tra vê hô đ ̀ c tâp trung vao năm 2014.
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̀ ơ ư ̣ Th i gian triên khai th c hiên đê tai : t ̀ thang 1 năm 2015 đên thang 4 năm
2015.
ứ ộ 3.2. N i dung nghiên c u
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ở ư ̣ ̉ ́ Tinh hinh ngheo đoi ́ xa Đ c Xuân, huyên Băc Quang, tinh Ha Giang
́ ̀ ́ ̃ Nguyên nhân dân đên ngheo đoi.
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ Th c trang công tac xoa đoi giam ngheo tai xa Đ c Xuân, huyên Băc Quang,
̀ ̉ ̣ tinh Ha Giang giai đoan 20122014.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Tac đông cua cac ch ̃ ̣ ng trinh giam ngheo đa va đang triên khai tai đia
́ ́ ́ ươ ̉ ph ng t ́ ̀ ơ i công tac xoa đoi giam ngheo.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ự ự ợ ̉ ̉ ̀ Đê xuât đ ́ ̀ c cac giai phap giam ngheo phu h p va thât s thiêt th c giup
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ cac hô gia đinh ngheo tai phia ph ng nhăm gop phân giam ty lê ngheo va xây d ng
̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ đia ph ng ngay cang phat phat triên.
17
ươ ứ 3.3. Ph ng pháp nghiên c u
́ ́ ươ ̣ ̣ 3.3.1. Ph ng phap thu thâp sô liêu
́ ́ ươ ́ ư ̣ ̣ 3.3.1.1. Ph ́ ng phap thu thâp sô liêu th câp
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ư ư ̣ ̣ ̀ Đê tai kê th a co chon loc t ̀ ư ̣ ư ư nh ng tai liêu th câp nh :
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ Nh ng bao cao, chuyên đê va tai liêu tâp huân, cac thông tin vê công tac giam
̀ ươ ̉ ̣ ngheo cua đia ph ng.
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ Bao cao tinh hinh công tac xa hôi cua đia ph ng.
́ ́ ươ ̣ ̣ Cac thông tin do can bô đia ph ́ ng cung câp.
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ Cac kêt qua nghiên c u, cac kinh nghiêm giam ngheo cua cac đia ph ng.
́ ́ ươ ̣ ơ ̣ 3.3.1.2. Ph ́ ng phap thu thâp sô liêu s câp
̀ ̣ ̉ a. Chon điêm điêu tra
́ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ư ở ̉ ̣ ̀ Xa Đ c Xuân la xa miên nui năm ́ phia Đông Nam cua huyên Băc Quang va phia
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ Nam cua tinh Ha Giang. Xa cach trung tâm huyên Băc Quang la 50 km va cach trung
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ tâm tinh Ha Giang 100 km. La môt xa thuân nông nhân dân chu yêu sông băng nghê
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ nông nghiêp nên đ i sông cua nhân dân trong xa con nhiêu kho khăn, ty lê hô ngheo
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ự ́ ơ ̣ ̣ con chiêm 24,1%. V i đăc thu la môt xa miên nui nên co s khac nhau gi a cac thôn
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̉ ợ ư ̣ ́ vê điêu kiên kinh tê, giao thông, thuy l i... Xa co 8 thôn trong đo co 4 thôn ch a co ́
̀ ̀ ́ ̃ ̣ ự ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ điên va đ ́ ̀ ươ ng giao thông đi lai c c ky kho khăn, vi vây d a trên nh ng đăc điêm đo
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ta chon điêm điêu tra la 4 thôn trong đo co 3 thôn ch a co điên va môt thôn co điên.
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ự ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ Chinh vi d a vao nh ng đăc điêm đo ta chon 4 thôn la điêm điêu tra t ́ ̀ đo ta se thây
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ượ đ ̀ c ty lê ngheo gi a cac thôn. Trong môi thôn ta chon cac hô điêu tra ngâu nhiên va
́ ̀ ̀ ợ ̣ ̣ ́ ự d a trên sô hô ngheo, cân ngheo sao cho h p ly.
̃ ̀ ̣ b. Chon mâu điêu tra
18
̀ ượ ̉ ̣ ́ Bang 3.1. Sô l ng hô điêu tra
́ ̣ ̣ ̣ Sô hố ̀ Sô hô điêu tra ( hô) ̣ Stt Sô hố Tông̉ Thôn ̀ điêu tra ̣ ̣ Ngheò Cân ngheò Ngheò Cân ngheò
ngượ
̣ ̣
́
̉ 1 Xuân Th 2 Năm Tâu 3 Xuân Đ ng̀ươ 4 Na Bò 5 Tông 45 54 62 33 194 18 19 16 11 64 6 6 10 5 27 10 11 9 6 36 3 3 6 2 14 13 14 15 8 50
́ ̀ ươ c. Ph ng phap điêu tra
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ự ự ̣ ̉ ̣ Ph ̀ ng phap quan sat : Quan sat tr c quan vê điêu kiên th c tê cua đia ban
̃ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ư ượ ư ̉ ̣ ̉ ́ cung nh thông tin cua hô điêu tra đê co đ ̀ ơ c nh ng thông tin cân thiêt. Đông th i
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̃ quan sat cung la môt ph ́ ng phap kiêm tra tinh chinh xac cua thông tin phong vân
c.ượ đ
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ự Điêu tra băng bang hoi : D a vao bang hoi đa thiêt lâp, tiên hanh phong vân tr c
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ươ ̉ ̣ ̣ tiêp kêt h p v i ph ́ ng phap phong vân ban câu truc môt cach linh hoat.
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ự ượ ̉ ̣ ̣ ̉ Phong vân ban câu truc: Tuy thuôc vao điêu kiên th c tê cua cac đôi t ng
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ượ đ ́ ợ c điêu tra ma đăt ra cac câu hoi phu h p v i hoan canh theo cac nôi dung co
tr c.́ươ
̀ ̣ d. Nôi dung điêu tra
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ Phiêu điêu tra bao gôm cac nôi dung lên quan đên thông tin chung cua hô, tinh
̀ ́ ̉ ̉ ̣ hinh san xuât cua hô trong năm 2014.
́ ươ ̉ 3.3.1.3. Ph ng phap kiêm tra thông tin thu thâp đ ̣ ượ c
̃ ́ ́ ́ ̣ ượ ư ượ ̉ ̉ Nh ng thông tin thu thâp đ ̀ c cân đ c kiêm tra cheo đê tăng thêm tinh chinh
́ ̀ ̣ ̣ ̉ xac va đô tin cây cua thông tin.
19
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ợ ̉ ̣ 3.3.2. Ph ử ng phap tông h p, x ly va phân tich sô liêu
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ́ ơ ư ợ ợ ̣ ̉ ́ Sô liêu, thông tin th câp: Đ c phân tich, tông h p sao cho phu h p v i cac
̣ ̉ ̀ ̀ muc tiêu cua đê tai.
́ ́ ́ ̣ ơ ̉ ượ ử Sô liêu s câp: Đ c x ly trên bang Excel.
́ ́ ́ ươ Ph ng phap phân tich so sanh.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ cac sô liêu phân tich đ c so sanh qua cac năm, cac chi tiêu đê thây đ ượ c
́ ̃ ̀ ́ ự ư ̣ ́ ư nh ng th c trang liên quan đên vân đê nghiên c u.
ệ ố ứ ỉ 3.4. Các h th ng ch tiêu nghiên c u
ấ ủ ộ ệ ả ề ả ỉ 3.4.1. Ch tiêu ph n ánh đi u ki n s n xu t c a h
ấ ộ ệ Bình quân di n tích đ t đai/h
ệ ẩ ấ Bình quân di n tích đ t đai/nhân kh u.
ố ố ộ ượ Bình quân s v n vay/h đ c vay.
ỷ ệ ẩ ộ T l lao đ ng/nhân kh u.
ả ỉ 3.4.2. Ch tiêu ph n ánh kinh t ế ộ h
ậ ừ ả ậ ừ ệ ấ ổ ậ T ng thu nh p = Thu nh p t s n xu t nông nghi p + Thu nh p t các
ồ ngu n thu khác.
ấ ả ồ ọ Chi phí s n xu t = chi phí cho tr ng tr t + chi phí cho chăn nuôi.
ấ ả Chi phí = Chi phí s n xu t + chi phí khác.
ậ ấ ả ầ ậ ổ Thu nh p thu n = T ng thu nh p – Chi phí s n xu t.
ầ ậ ườ ồ ườ ậ ổ Bình quân thu nh p đ u ng i(đ ng/ng i/tháng) = T ng thu nh p / s ố
ẩ nhân kh u / 12 tháng
ầ ườ ồ ườ ụ ổ Chi tiêu bình quân đ u ng i(đ ng/ng i/tháng) = T ng chi cho ph c v ụ
ạ ố ẩ ờ ố đ i s ng, sinh ho t/ s nhân kh u / 12 tháng.
ả ỉ 3.4.3. Ch tiêu đánh giá công tác xoá đói gi m nghèo
ỷ ệ ộ ố ộ ổ ổ T l ố ộ h nghèo = T ng s h nghèo / T ng s h
ỷ ệ ậ ố ộ ổ ổ T l ố ộ ậ c n nghèo = T ng s h c n nghèo / t ng s h
20
́ ̀ ́ ̀ Ư ̉ ̉ ̣ PHÂN 4: KÊT QUA NGHIÊN C U VA THAO LUÂN
̀ ́ ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ̣ ự ́ ư ̣ ̉ ̣ ́ 4.1. Khai quat vê điêu kiên t nhiên, kinh tê – xa hôi cua đia ban xa Đ c Xuân,
̀ ́ ̣ ̉ huyên Băc Quang, tinh Ha Giang
̉ ự ̣ 4.1.1. Đăc điêm t nhiên
́ ́ ̣ ̣ 4.1.1.1. Vi tri đia ly
ứ ủ ắ ộ ệ Đ c Xuân là m t xã vùng III c a huy n B c Quang cách trung tâm huy n l ệ ỵ
́ ̀ ́ ự ơ ượ ư ̣ ̣ ệ 50 km di n tích t nhiên là 5615,69 ha. Đia gi ́ i hanh chinh đ c xac đinh nh sau:
ệ ệ ắ ắ ớ ỉ Phía b c giáp v i xã Liên Hi p, huy n B c Quang, t nh Hà Giang
ệ ậ ớ ỉ Phía nam giáp v i xã Yên Thu n, huy n Hàm Yên, t nh Tuyên Quang
ệ ớ ỉ Phía đông giáp v i xã Trung Hà, huy n Chiêm Hoá, t nh Tuyên Quang
ệ ế ắ ớ ỉ Phía tây giáp v i xã Vô Đi m, huy n B c Quang, t nh Hà Giang
̀ ̃ ̣ ̉ 4.1.1.2. Đia hinh cua xa
ứ ệ ị ự ồ ế ứ Xã Đ c Xuân có đ a hình h t s c khó khăn, 2/3 di n tích t nhiên là đ i núi.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ư ́ ơ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Đia hinh phân l n la đôi nui thâp xen ke nh ng dai đông băng kha rông cung v i hê
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ thông sông ngoi, ao hô day đăc. Đô cao t ̀ 700m đên 1.500 m co đô dôc trên 250, Chủ
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ yêu la đa Granit, đa vôi va phiên thac mica.
̣ ̉ ́ 4.1.1.3. Khi hâu, thuy văn
ệ ớ ệ ẩ ệ ộ ậ Khí h u nhi t đ i nóng m, chia thành 4 mùa rõ r t, nhi t đ trung bình
0C. L
ế ả ượ ư ả kho ng 22,5 đ n 23 ắ ng m a trung bình kho ng 4.665 – 5.000 mm/năm, B c
ấ ở ư ữ ề ộ ố ệ ả Quang là m t trong nh ng vùng có s ngày m a nhi u nh t Vi t Nam, kho ng t ừ
ư ừ ế ế ượ 180 đ n 200 ngày/năm. Mùa m a t tháng 5 đ n tháng 11 hàng năm, l ư ng m a
́ ̀ ́ ́ ế ổ ượ ư ̣ ̣ chi m 90% t ng l ư ả ng m a c năm. Do vây nên đ c xuân co hê thông sông ngoi ao
̀ ̣ ̀ hô day đăc.
̀ ̀ ́ 4.1.1.4. Cac nguôn tai nguyên
̀ ́ a. Tai nguên đât
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ́ Đât đai cua xa chu yêu la đa Granit, đa vôi va phiên thach mica. Đât đai cua xa
̀ ̀ ̀ ợ ̉ ̣ phu h p cho trông cây hang năm, cây ăn qua, cây công nghiêp....
̀ b. Tai nguyên n ́ươ c
21
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ́ ư ơ ̣ ̣ ̀ Hê thông sông ngoi ao hô day đăc, l ng m a l n la nguôn cung câp n ́ ươ c
́ ́ ̃ ̀ ơ ượ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ phuc vu cho san xuât va đ i sông sinh hoat cua ng ̀ ươ i dân n i đây. Đ c s hô tr ợ
̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ cua Đang va Nha n ̀ ́ ươ c hê thông đâp tran va tram b m n ̀ ́ c nhăm cung câp nguôn
̀ ́ ̀ ươ ượ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ươ n c sach va cho t ̃ i tiêu đa đ c th c hiên. Tuy nhiên do đia hinh ph c tam nên
̀ ̃ ̀ ́ ư ượ ự ự ư ư ̣ ̃ ư đâp ch a ch a đ ̣ c xây d ng nhiêu nên vân ch a, công tac xây d ng ch a đông bô
́ ̃ ̀ ́ ư ̉ ̣ nên n ́ ̀ ươ c ch a đu cung câp cho toan xa trong công tac sinh hoat va t ́ ươ i tiêu.
̀ ̀ư c. Tai nguyên r ng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ự ̣ ư ư ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ Gôm chu yêu la r ng t nhiên, r ng phong hô, r ng san xuât v i tông diên tich
̀ ́ la 4115,60ha trong đo:
̀ ́ ́ ư ̉ Đât r ng san xuât : 2133,90 ha
́ ̀ư ̣ Đât r ng phong hô: 1981,70ha
́ ̃ ̣ ̉ ̣ 4.1.2. Đăc điêm kinh tê – xa hôi
̀ ̀ ́ 4.1.2.1. Tinh hinh kinh tê
́ ̉ ̣ a. San xuât nông nghiêp
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ La môt xa thuân nông vi vây cuôc sông cua ba con nhân dân chu yêu d a vao
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ san xuât nông nghiêp v i cac nganh chinh nh trông trot va chăn nuôi.
22
ộ ố ố ủ ồ ể B ngả 4.1. Tình hình phát tri n m t s gi ng cây tr ng chính c a xã
̣ giai đoan 2012 2014
STT ạ Lo i cây ỉ Ch tiêu ĐVT
̣
̣ Vu xuân
1 Luá ̣
̣ Vu muà
̣
̣ Vu xuân
2 Ngô ̣
̣ Vu he thù
̣
̣ Vu xuân
3 Lăc̣ ̣
̣ Vu muà
̣
̣ Vu xuân
4 ̣ Đâụ ngươ t
̣ Vu muà
̣
Cam cho thu hoacḥ
5 Cam ̣
Căm trông̀ m íơ
̣ Chè
̣ Năm 2013 62,3 52 3239,6 162,7 55 8948,5 121,5 34 4131 72,1 37,5 2703,75 25 22,6 565 13,5 18,5 249,75 29,4 12 352,8 17 14,5 246,5 4,4 59 259,6 13,92 0 0 95,43 34 2012 62,3 52 3239,6 162,7 54 8785,8 120 34 4080 70 37 2590 23 22 506 13 18 234 28,5 12 342 15 14 210 4,4 59 259,6 0 0 0 95,43 34 Che thù hoacḥ 3244,62 3244,62
̣ Ha Ta/hạ Tạ Ha Ta/hạ Tạ ha Ta/hạ Ta Ha Ta/hạ Tạ Ha Ta/hạ Tạ Ha Ta/hạ Tạ ha Ta/hạ Tạ Ha Ta/hạ Tạ Ha Ta/hạ Tạ Ha Ta/hạ Tạ Ha Ta /ha Tạ Ha 0 0 2014 62,3 52,9 3295,67 161 55 8855 122,7 34,5 4233,15 73,1 38 2777,8 26 22,6 587,6 15,4 18,5 284,9 30,7 12 368,4 17,5 14,5 253,75 4,4 60 264 0 0 0 95,43 34 3244,62 5 ̀ ̀ Che trông Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ ng San l Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ ng san l Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ ng San l Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ ng San l Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ ng San l Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ ng San l Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ San l ng Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ San l ng Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ San l ng Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ San l ng Diên tich́ Năng suât́ ̉ ượ San l ng Diên tich́ Năng suât́
23
ng 3244,63 4128,62
̉ ượ ố m íơ ồ ố ệ ộ ủ ế Tạ San l (Ngu n: S li u th ng kê kinh t 4298,62 ứ , xã h i c a UBND xã Đ c Xuân)
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̣ Nhin vao bang 4.1 ta co thê thây diên tich gieo trông qua cac năm co s thay
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ đôi không đang kê. Chiêm phân l n diên tich cho hoat đông san xuât la trông lua va
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ngô. Do viêc t ́ ̣ ươ i tiêu va th i tiêt lanh nên vu xuân chi trông 62,3 ha con vu mau la ̀
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ trông 161 ha, diên tich lua xuân chu yêu tâp trung vao 2 thôn đo la thôn Xuân Thanh
̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ va Xuân Minh. Năng suât vu xuân đăt 52 ta/ha con vu mau đăt t ́ ̣ ơ i 55 ta/ha.
̃ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ Ngô cung la cây trông chu yêu cua ng ̀ ươ i đân đia ph ̀ ̣ ng nhăm trông đê phuc
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ượ ở ̣ ̉ ̉ ̣ vu chăn nuôi la chu yêu. Ngô chu yêu la trông trên rây, môt phân đ ̀ c trông trên
́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ruông lua ( ngô vu xuân) trên diên tich lua không co kha năng trông 2 vu lua trong
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ượ ơ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̉ năm. Ngô vu he thu đ c trông trên rây v i diên tich it h n chi la 38 ha so v i vu ̣
̀ ́ ̀ ́ ̉ ượ ̣ xuân la 122,7 ha ( năm 2014). Diên tich va san l ng ngô qua 3 năm co xu h ́ ươ ng
tăng.
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ Ngoai ngô va lua la hai cây trông chinh thi con co phân diên tich cung không hê
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ươ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ nho cho viêc trông lăc, đâu t ng, che, cam… phuc cho d i sông ng ̀ i dân cung nh ư
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ươ ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ự theo s đinh h ́ ng cua chinh sach toan xa. T khi xa th c hiên nghi quyêt vê đinh
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ươ h ng phat triên vê cac cây trông chinh trên toan xa thi diên tich cac loai cây trông
́ ́ ̃ ́ ̀ ự ̉ ượ ự ̉ ̉ ̣ ̉ luôn co s tăng giam t ̀ ư ự s tăng giam diên tich cung dân đên s thay đôi vê san l ng
̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ cua môi loai cây trông chinh qua cac năm. Cu thê nh đinh h ́ ươ ng phat triên cua xa ta
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ thây nh cây che, cam dân tang diên tich trông qua cac năm.
b. Chăn nuôi
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Trông trot luôn la nganh tao tiên đê cho nganh chăn nuôi phat triên. Tân dung
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ́ cac san cua nganh trông trot lam th c ăn, nguyên liêu cho nganh chăn nuôi đa gop
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ươ ̉ ̉ ̣ phân vao s phat triên cua nganh chăn nuôi đia ph ng. Tinh hinh chăn nuôi nganh
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ gia câm gia suc t ̀ ng đôi ôn đinh. Luôn duy tri viêc tiêm phong đinh ky trên đia ban
xa.̃
ủ ừ B ng ả 4.2. Tình hình chăn nuôi c a xã t ế năm 2012 đ n năm 2014
24
Tên Năm ́ So sanh (%)
Năm Năm Năm BQ STT ĐVT v tậ
2012 2013 2014 13/12 14/13
nuôi Trâu Bò L nợ Dê Ng aự Gà 1 2 3 4 5 6 909 10 2250 180 18 12990 91,18 83,33 101.35 90,00 72,00 101,88 98,79 100 101,95 91,67 61,11 98,53
990 12 2220 200 25 12750 ố ệ Con Con Con Con Con Con ồ 898 10 2294 165 11 12800 ế ộ ủ ứ ố 94,98 91,66 101,65 90,83 66,56 100,20 , xã h i c a UBND xã Đ c Xuân) (Ngu n: S li u th ng kê kinh t
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ Qua bang ̀ 4.2. Ta thây:́ Tông đan trâu bo qua cac năm co s thay đôi đang kê va
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ́ co xu h ̀ ng giam. Hâu hêt môi gia đinh binh quân co 1 2 con trâu. Đây la nguôn
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ư s c keo, công cu san xuât cho môi hô gia đinh va la nguôn cung câp phân cho hoat
́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ đông san xuât nganh nông nghiêp cua ng ̀ ươ i dân đia ph ng.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ợ ưở ̣ Đan l n co xu h ́ ươ ng tăng qua cac năm, tôc đô tăng tr ̣ ng binh quân hang năm đat
̀ ́ ̃ ́ ̃ ̀ ̀ ợ ư ư ̣ ̣ 101,65% . Đan l n tăng co nghia ng ̀ ̃ ươ i dân đa tân dung nh ng tiêm năng vê th c ăn,
́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ư s c lao đông, th i gan nông nhan đê nâng cao thu nhâp.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ự ̉ ̣ ̉ Đan gia câm co s thay đôi cu thê nh t ̀ năm 2013 tăng lên rôi đên năm 2014
́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ lai giam tuy nhiên không đang kê, cu thê:
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̀ Tông đan gia câm la 12800 con đây chu yêu la nuôi ga va ga co xu h ́ ươ ng
́ ̀ ́ ư ư ̉ ̣ ̉ tang giam qua cac năm cu thê nh năm 2012 la 12650 nh ng đên 2013 tăng lên 240
́ ̀ ́ ̀ ự ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ con nh ng đên năm 2014 lai giam đi 190 con. S tăng giam nay chu yêu la do bênh tu
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ huyêt trung con xay ra trên đia ban xa. Ng ̀ ươ i dân chu yêu la chăn nuôi gia suc, gai
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ư ợ ̉ ̣ ̃ câm nh trâu, bo, l n, ga … v i quy mô nho,không tâp trung. Phân l n con giông đa
́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ bi thoai hoa, cho năng suât thâp. Tr ́ ươ c đây gia suc th ̀ ươ ng đ ́ c tha rông không ap
́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cac biên phap khoa hoc ky thuât trong chăn nuôi. Cac loai cây trông th ̀ ́ ươ ng bi gia suc,
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ gia câm pha hoai nên rât kho đê co thê nuôi v i quy mô l n. Hiên nay viêc chăn nuôi
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̃ đa đ c ng ̀ ươ i dân y th c h n la co chuông trai cho chăn nuôi va tân dung phân
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ́ chuông đê lam phân bon cho cac loai cây trông khac. Tuy nhiên viêc đo vân con rât
̣ han chê.́
25
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ượ ư ơ ợ ̉ ̉ ̣ ́ Thuy san: Do đây la n i co l ng m a l n nên cung rât thich h p viêc nuôi ca tuy
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ nhiên cac hô gia đinh chu yêu la nuôi đê phuc vu gia đinh. Giông ca la giông thuân va
̀ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ chăn nuôi theo h ́ ́ ươ ng gia đinh không ap dung cac tiên bô khoa hoc ky thuât vao chăn
̀ ́ ̣ ̣ ̣ nuôi. Nên diên tich chăn nuôi đang dân bi thu hep
́ ̀ ̀ ̀ ̣ 4.1.2.2. Tinh hinh dân sô va lao đông
̀ ̀ ̀ ̉ ự ̣ ự ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ươ i luôn la trung tâm cua moi s viêc va la muc tiêu cua s phat Con ng
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ triên. Con ng ̀ ́ ươ i la yêu tô quyêt đinh cho s phat triên va tôn tai cua môi quôc gia,
̃ ̃ ươ ̣ ̣ môi dân tôc, môi đia ph ng....
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ Theo điêu tra dân sô tinh hêt ngay 31 thang 12 năm 2014 thi xa co tông 478
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ hô gia đinh v i 2268 khâu. Co 5 dân tôc anh em cung sinh sông nh : Tay, Nung, Dao,
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ Mông,Kinh. Trong đo tay chiêm 42%, Dao chiêm 35%, Mông chiêm 17% va phân con
̀ ̀ ̀ ̣ lai la Kinh va Nung.
26
ủ ố ộ ̣ B ng ả 4.3. Tình hình dân s và lao đ ng c a xã giai đoan 2012 2014
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 So sánh (%) ỉ Ch tiêu ĐVT (A) (B) (C)
ố ộ
ổ ộ ộ I. T ng s h ệ 1. H nông nghi p ệ 2. H phi nông nghi p SL 450 437 13 CC 100 97,11 2,89 SL 463 442 21 CC 100 95,46 4,54 SL 478 453 25 CC 100 94,77 5,23 B/A 102,9 101,14 161,53 C/B 103,24 102,49 119,05 BQ 103,07 101,82 140,29
ổ ẩ 2131 100 2195 100 2268 100 103,00 103,32 103,16 Hộ Hộ Hộ Khâủ II. T ng nhân kh u
ổ ộ
III. T ng lao đ ng ệ ộ 1. Lao đ ng nông nghi p 1350 1324 100 98,07 1389 1347 100 96,97 1434 1379 100 96,16 102,90 101,73 103,24 102,37 103,07 102,05 Lđ Lđ
ộ 26 1,93 42 3,03 55 3,84 161,52 130,95 146,24 Lđ
ệ 2. Lao đ ng phi nông nghi p
ố ệ ố ồ ế ộ ủ (Ngu n: S li u th ng kê kinh t , xã h i c a UBND xã)
27
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ự ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Đ c Xuân la môt xa co tông diên tich t ́ ̀ nhiên la 5615,69 ha v i mât đô dân sô la
́ ́ ́ ̉ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ 0,4/ha . Lao đông thê hiên co s biên đông qua 3 năm cu thê nh : Năm 2012 co tông lao
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉ đông trên đia ban toan xa la 1350 ng ̀ ́ ươ ơ i v i tông 2131 nhân khâu, toan xa co 1324 lao
́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ đông nông nghiêp chiêm t i 98,07% va 26 lao đông phi nông nghiêp chiêm 1,93%. Năm
́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ 2013 co tông sô lao đông la 1389 ng ̀ ươ i trong tông 2195 nhân khâu, trên toan xa co 1347
́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ lao đông nông nghiêp chiêm t i 96,97% va 42 lao đông phi nông nghiêp chiêm 3,03%.
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ Năm 2014 tông sô lao đông trên đia ban toan xa la 1434 ng ̀ ươ i trong tông 2268 nhân
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ khâu, toan xa co 1379 lao đông nông nghiêp chiêm t i 96,16 % va 55 lao đông phi nông
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ nghiêp chiêm 3,84%. Vi la môt xa vung 3 va đăc biêt kho khăn nên ng ̀ ươ i dân ̀ đây con
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ưở ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ găp nhiêu kho khan va chiu anh h ng b i nhiêu tâp quan san suât lac hâu, kho tiêp cân
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ va châp ap dung nh ng tiên bô khoa hoc công nghê vao san suât. Ngoai ra trinh đô tay
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ̣ ̣ ̉ ̉ ́ nghê kem va c s vât chât con thiêu thôn. Chinh vi thê lao đông san xuât cua ng ̀ ̉ ươ i chu
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ yêu la thuân nông. Bên canh đo lao đông phi nông nghiêp ch a th c s phat triên. Tuy
́ ̃ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ nhiên qua bang sô liêu trên ta thây ro lao đông phi nông nghiêp co b ́ ươ c tiên kha nhanh
̀ ́ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ trong 3 năm tr lai đây cu thê la năm 2012 lao đông phi nông nghiêp chi chiêm 1,93%
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ ̉ ́ ̀ đên năm 2014 đa chiêm t i 3,84%, măc du không phai qua l n cung la gop phân phân
̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ơ đâu chung cho s phat triên cua toan xa hôi, đây la môt vân đê ma xa cân quan tâm h n
́ ̀ ̃ ̃ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̃ ư n a đê lam chuyên dich c câu lao đông cua xa nhăm phat triên kinh tê xa hôi trong xa
́ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̣ ̉ ̣ ́ môt cach tich c c theo h ́ ươ ng c chê thi tr ̀ ̣ ươ ng băng cach san xuât nông nghiêp theo
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ở ̣ ̣ ́ ự ươ ng hang hoa va tim kiêm, xây d ng, m rông va đa dang hoa thi tr h ́ ̀ ̀ ̣ ươ ng nhăm phat
́ ̀ ̉ ̣ ́ triên cac nghanh phi nông nghiêp khac.
ử ụ ệ ấ ạ ạ 4.1.2.3. Hi n tr ng s d ng đ t đai t i xã
́ ̀ ́ ấ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Đăc điêm đât đai cua huyên chu yêu la đât nhóm đ t phù xa (Fluvíols),
̀ ́ ấ ỏ ấ ơ ợ nhóm Gley, nhóm than bùn, nhóm đ t xám, nhóm đ t đ .. đây la n i thich h p cho
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ viêc phat triên nghanh nông nghiêp nh trông r ng, cam, che, lua va cac loai cây
ư ̣ ̣ ươ ự ươ l ng th c nh : lăc, đâu t ng……
ử ụ ứ ủ ấ B ng ả 4.4. Tình hình s d ng đ t đai c a xã Đ c Xuân năm 2014
ử ụ ụ ệ ấ STT M c đích s d ng đ t Mã Di n tích C c uơ ấ
28
ấ ự nhiên
ệ
ằ ệ T ng di n tích đ t t Đ t nông nghi p ệ ấ Đ t s n xu t nông nghi p Đ t tr ng cây h ng năm
ằ
̉
(%) 100 80,00 13,83 13,83 61,50 62,00 38,49 91,75 51,84 48,15 (ha) 5615,69 4485,46 620,42 381,60 142,50 236.60 238,82 4115,60 2133,90 1981,70
ặ ướ c chuyên dùng
ổ ấ I ấ ả 1 ấ ồ 1.1 ấ ồ 1.1.1 Đ t tr ng lúa ấ ồ 1.1.2 Đ t tr ng cây h ng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm 1.2 ấ ệ Đ t lâm nghi p 2 ấ ừ san xuât́ Đ t r ng 2.1 ộ ấ ừ Đ t r ng phòng h 2.2 ồ ấ ừ Đ t r ng tr ng 2.3 ỷ ả ồ ấ Đ t nuôi tr ng thu s n 3 ệ ấ Đ t phi nông nghi p II Đ t ấ ở 1 ấ Đ t chuyên dung 2 ấ ố Đ t sông su i và m t n 3 ư ử ụ ấ Đ t ch a s d ng III
̃ ́ ư NNP SXN CHN LUA HNK CLN LNP RSX RPH RDD 0,13 5,40 NTS 1,30 72,16 PNN 39,77 28,70 OTC 26,10 18,84 CDG 16,82 12,14 SMN CSD 14,60 802,11 ồ (Ngu n: UBND Xa Đ c Xuân)
́ ́ ̃ ̀ ̃ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Qua sô liêu thu thâp đ ́ c ta thây trong tông quy đât t nhiên cua xa thi diên
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ tich đât nông nghiêp chiêm t ́ ̉ ơ i 84% va chiêm ty trong cao nhât. Trong đo không thê
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ự ̣ ̣ ̉ không kê đên s đong gop diên tich đât lâm nghiêp chiêm t ́ ́ ơ i 91,75% tông quy đât
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ nông nghiêp. Điêu đo cho thây tr ̃ ư ượ l ng lâm san trên đia ban xa la rât l n. Tuy
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ư ợ ̣ ̀ ́ nhiên nêu quy hoăch, chăm soc, khai thac, tai tao r ng không h p ly thi nguôn tai
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nguyên nay se dân can kiêt. Măt khac đât phi nông nghiêp chi chiêm co 1% trong
̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ́ tông quy đât t ́ nhiên cua toan xa, điêu nay cho thây viêc phat triên va cân đôi đât ở
́ ̃ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ự ợ ư ̉ ̉ ̣ ̉ xa vân ch a th c s h p ly, chu yêu la đât cho san xuât nông nghiêp. Con đât san
́ ́ ̀ ́ ́ ư ử ư ̣ ̣ ́ xuât phi nông nghiêp hâu nh không co. Trong khi đo đât ch a s dung chiêm t ́ ơ i
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ 15%. Qua ty lê vê diên tich đât cua xa ta thây chinh quyên, đia ph ̃ ư ng cân co nh ng
́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ đinh h ́ ươ ng cu thê đê phat triên nông nghiêp theo h ́ ươ ng thi tr ̀ ́ ̣ ươ ng hoa đê co thê keo
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̣ ́ theo nganh phi nông nghiêp phat triên va c câu lai đât sao cho h p ly nhât.
ÿ ҩt nông QJ KLӋp
ÿ ҩt phi nông QJ KLӋp
ÿ ҩt chưa Vӱ Gө ng
1%
84%
15%
29
̃ ̀ ́ ư ̣ ́ (Nguôn: Đia chinh Xa Đ c Xuân)
ấ ủ ơ ấ ứ ệ Hình 4.4: C c u di n tích đ t c a xã Đ c Xuân năm 2014
̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ợ ơ ̣ ̣ ̉ Qua hinh 4.4 ta thây c câu đât đai tai xa ch a h p ly cu thê la đât nông
́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nghiêp chiêm h n 80% trong khi đo đât phi nông nghiêp lai chi chiêm co 1% ma ̀
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ử ̣ ử ợ ̣ ̣ đât ch a s dung đa chiêm t ́ ơ i 15%. Do đo viêc s dung đât sao cho h p ly thi xa ̃
̀ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ư ươ ơ ̣ ̉ cân co nh ng ph ng h ́ ́ ươ ng cu thê va ro rang. C câu đât đai cung cho chung ta
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ thây phân nao vê điêu kiên sinh hoat va san xuât cua ng ̀ ̀ ươ i dân n i đây chu yêu la
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ự d a vao nông nghiêp. Đât đai la nguôn t liêu san san xuât chinh cua ho. Do vây
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ trong cac biên phap phat triên kinh tê văn hoa xa hôi cua vung viêc nghiên c u va
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ợ ử s dung đât đai sao cho phu h p la điêu hêt s c quan trong.
30
ơ ở ạ ầ ệ ạ 4.2.3. Hi n tr ng c s h t ng
ơ ở ạ ầ ứ ệ ả ạ ị B ng 4.5. Hi n tr ng c s h t ng trên đ a bàn xã Đ c Xuân năm 2014
ố ượ Đ n vơ ị S l ng
ệ ỉ ệ ạ ạ ố ố Tr mạ Tr mạ Thôn Thôn 2 4 4
ỉ
ệ
tông
Km Km Km Km Km 12 6 32
01
̀ ́ ự ̣ ̣
̣ ở STT Ch tiêu I 1 2 3 4 II 1 2 3 4 5 III 1 2 IV 1 ạ Đi n sinh ho t ỷ ệ Tr m thu đi n ế Tr m bi n áp ệ S thôn có đi n ư S thôn ch a có đi n Giao thông ườ Đ ng liên t nh ườ Đ ng liên huy n ườ Đ ng liên xã ườ Đ ng bê ấ ườ Đ ng đ t ỷ ợ ệ ố H th ng thu l i ồ ư ướ c H ch a n Đ p ậ ̀ Công trinh hanh chinh s nghiêp Tru s UBND xã
ạ ế
̣
̣ ng bênh Hồ Đ pậ Loai nhà 2 tâng̀ Câp 4́ Tr mạ Phong̀ Phong̀ ng̀ươ Gi
1 1 01 01 03 06 01 4
ng THPT ng THCS Tr Tr
ế ườ ng ngườ ngườ L pớ ọ H c sinh ngườ Tr L pớ ọ H c sinh ngườ Tr ọ H c sinh
IV 1 2 3 4 5 V 1 2 2.1 2.2 3 3.1 3.2 4 4.1 VI Tr m y t ́ ̀ Phong kham ̀ ̀ Phong điêu tri ̀ươ ́ Sô gi ́ ̃ ́ Sô bac sy ́ ́ Sô y ta Giáo d cụ ườ Tr ườ Tr S l pố ớ ố ọ S h c sinh ọ ể ườ ng ti u h c Tr S l pố ớ ố ọ S h c sinh ầ ườ ng m m non Tr ố ọ S h c sinh đ n tr Chợ
01 4 134 01 10 215 01 177 01 ứ ố ệ ồ ố ế ộ ủ (Ngu n: S li u th ng kê kinh t , xã h i c a UBND xã Đ c Xuân)
31
̣ a. Điên
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ệ ̣ ̣ ̃ Đi n thăp sang: Hiên nay nhân dân xa Đ c Xuân co 2/3 dân sô hô gia đinh
̃ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ượ đ ́ c keo đ ̀ ́ ươ ng dây cao thê t ́ ̀ xa Liên Hiêp đên trung tâm thôn Năm Tâu,con co 4
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ư ư ượ ̣ thôn ch a co điên thăp sang nh thôn Na Bo,Xuân Đ ng, Xuân Th ̀ ng va Xuân
M íơ
b. Giao thông
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ Hiên nay trên đia ban toan xa co h n 50 km đ ̀ ươ ng cac loai. Trong đo tiêu
̃ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ biêu la đ ̀ ươ ng giao thông liên xa dai 1 ̀ ̀ 2 km, con lai la đ ̀ ươ ng liên thôn, hiên tai xa ̃
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ đa bê tông hoa đ c 12% sô km đ ̀ ươ ng, con lai chu yêu đ ̀ ươ ng đât, đ ́ ̀ ươ ng đa.
́ ́ ự ̣ Th c trang cac tuyên đ ̀ ư ươ ng nh sau:
̃ ̃ ̃ ́ ́ ư ̀ ươ ̀ ươ ̣ ̣ Đ ng liên xa: Đ ng xa Đ c Xuân – Xa Liên Hiêp, huyên Băc Quang
̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ co tông chiêu dai 12km rông 5m, toan bô la đ ́ ́ ̀ ươ ng câp phôi.
́ ́ ̃ ̀ ươ ư ̣ ̣ Đ ng bê tông: Hiên trang đa c ng hoa 6km.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ươ ư ươ ̉ Đ ng đât: co tông chiêu dai la 32 km đ ́ ̀ ng đât ch a đ ̀ ng bê tong
hoa.́
̀ ́ ơ ở ̉ Năm 2014 đ ̀ ̉ ươ ng giao thông liên thôn, liên ban do cac ban nganh c s tô
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ư ư ̣ ̣ ch c va vân đông nhân dân thăm gia gop công, gop s c m cac tuyên đ ̀ ươ ng liên
thôn nh :ư
́ ̃ ́ ử ư ư ̉ ̣ + Thôn xuân đ ̀ ươ ng tu s a, đô bê tong nh ng đoan kho tuyên t ̀ thôn xuân
̀ ̀ươ thanh lên khâu đôn thôn Xuân Đ ng.
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ + Cac ban, nghanh, đoan thê xa va nhân dân 2 thôn Phiêng Phay Na Bo ́
́ ̀ ̀ ự ươ ự ơ ươ ̣ ̣ th c hiên Ch ng trinh xây d ng nông thôn m i giai đoan 1 nha n ̀ ́ c va nhân
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ dân cung lam đa san măt băng tuyên đ ̀ ươ ng liên thôn Phiêng Phay – Na Bo nay
̀ ̃ ượ ̉ công trinh đa thi công đô bê tông đ c 250m.
c. Công trình thu l iỷ ợ
̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ Trên toan xa co ́1 đâp̣ phuc vu cho t ̀ ươ i tiêu trong nông nghiêp. Công trinh kênh
́ ́ ̀ ượ ̀ ươ ự ̣ ̉ ̣ m ng ươ đang đ ̀ c th c hiên va khao sat tai thôn Na Bo, thôn Xuân Đ ng, thôn Xuân
̀ ̣ ̣ ̣ ́ơ M i…. nhăm phuc vu cho t ́ ươ i tiêu trong nong nghiêp.
32
̀ ́ ự ̣ ̀ d. Công trinh hanh chinh s nghiêp
̀ ̣ ở ượ ự ở ự ̉ ̉ c xây d ng ̣ trung tâm cua cua 8 thôn va d ng tai ̃ Tru s UBND xa đ
2. Gôm 2 nha trong đo co 1 nha câp 4 va 1 ̀ ́
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ơ thôn Xuân Minh v i diên tich la 922 m
̀ ̀ ượ ́ ơ ự ư ̀ nha 2 tâng v i 12 phong. Đ c xây d ng t ̀ năm 2010.
̣ e. Tram Y tế
̃ ́ ́ ̃ ́ ơ ừ ướ ự ộ ̣ ̣ T ng b c xây d ng B tiêu ́ ́ Xa co 01 Tram y tê xa v i 05 can bô y tê.
ề ố ế ươ ụ ạ chí Qu c gia v y t , và các ch ng trình m c tiêu giai đo n 2011 – 2020 hoàn
thành năm 2014.
ệ ố ự ữ ệ ấ Th c hi n t ố t công tác khám ch a b nh cho nhân dân, c p phát thu c
ị BHYT cho nhân dân đúng theo quy đ nh.
̃ ́ ́ ̀ ư ượ ̉ ̣ Tông sô kham ch a bênh trong năm 2014 la 2150 l t.
́ ̀ ượ ự ̉ ̉ ̣ ̉ Đam bao chât l ng vê sinh an toan th c phâm, trong năm không co ́
̀ươ ợ ̣ ̣ ̉ tr ng h p ngô đôc xay ra.
f. Giáo d cụ
́ ́ ́ ̀ ư ượ ̉ ̣ Tr ̀ ươ ng PTDT ban tru tiêu hoc va THCS Đ c Xuân: Tr ̀ ươ ng đ c xây
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ự d ng tai giap ranh gi a thôn Xuân Minh va Thôn Xuân thanh. Tr ̀ ươ ng co 2 toa nha ̀
́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ư ̣ ̀ 2 tâng đ c xây d ng t ̀ 2009 va 2 nha câp 4. Tr ̀ ươ ng co công trinh n ́ ươ c sach va ̀
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ư ̣ sân tr ̀ ̃ ươ ng đa đ ̀ ́ ở c c ng hoa va co nha va nha ăn danh cho cac em hoc sinh ở
́ ́ ̣ ̀ cac thôn xa va đi lai kho khăn.
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ Tr ́ ̀ ơ ươ ng mân non Đ c Xuân co vi tri tai trung tâm xa v i 2 nha câp 4 m i
́ơ xây m i năm 2013.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ở ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Nhin chung c s vât chât cua cac tr ̀ ươ ng hoc dân đ c cai thiêt va đam
́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ bao đê cac em hoc sinh yên tâm hoc hanh.
g. Ch ợ
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ Ở ̉ ư ư ợ ̣ ̃ xa th ̀ ̀ ươ ng tô ch c phiên ch vao th 7 hang tuân tai trung tâm xa nhăm
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ́ giup cho cac hô gia đinh co thê trao đôi hang hoa ma minh lam gia cung nh giup
́ ́ ̀ ượ ́ ơ ư ̣ ươ ̉ ̉ cho ng ́ ̀ ươ i dân tiêp xuc đ ̀ c v i cac dong san phâm t ̀ ̀ ngoai thi tr ́ ̀ ng. La cac
́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ măt hang thiêt yêu hang ngay.
33
́ ́ ́ ̣ 4.1.2.4. Văn hoa, y tê, giao duc
ề ̉ a. V văn, thê thao, hoá thông tin
ố ợ ớ ổ ứ Trong tháng UBND xã đã ph i h p v i UBMTTQ xã t ch c thành công
ế ở ộ ngày h i toàn dân đoàn k t khu dân.
ề ậ ề ườ Trong tháng treo 03 băng zôn tuyên truy n v lu t giao thông đ ộ ng b ,
ở ị D ch êbôla; Vác xin s i.
ệ ố ớ ượ ấ ề H th ng đài truy n thanh không dây FM xã m i đ ệ c c p, hi n xã đang
ặ ượ ể ắ ự ế ố ụ ụ ổ tri n khai l p đ t đ c 5/8 thôn; t ng s c m thu là 13 c m, d ki n 2015 s ẽ
ủ ph sóng trên các thôn.
́ ́ ́ ̀ ̣ ́ b. Y tê, dân sô kê hoach hoa gia đinh
ướ ự ề ộ ố ế ươ ừ T ng b c xây d ng B tiêu chí Qu c gia v y t , và các ch ng trình
ụ ạ m c tiêu giai đo n 2011 – 2020 hoàn thành năm 2014.
ệ ố ự ữ ệ ấ Th c hi n t ố t công tác khám ch a b nh cho nhân dân, c p phát thu c
ị BHYT cho nhân dân đúng theo quy đ nh.
̃ ́ ́ ̀ ư ượ ườ ̉ ̣ Tông sô kham ch a bênh trong năm 2014 la 2150 l t. Tăng c ng công
ề ộ ủ ươ ệ ấ tác tuyên truy n r ng rãi các ch tr ng và bi n pháp KHHGĐ, cung c p đ y đ ầ ủ
ươ ệ ụ ợ ồ ụ ự ặ các ph ự ng ti n d ng c tránh thai, khuyên khích các c p v ch ng tích c c th c
ệ ố hi n chính sách dân s .
ỷ ệ ố ự T l ể phát tri n dân s t nhiên năm 2014 là 1,3%.
́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ Trong năm co 51 ca sinh, trong đo 4 căp sinh con th 3, chiêm ty lê ̣
7,8%.
̣ ́ c. Giao duc
ụ ượ ệ ố ự ỉ ạ c UBND xã ch đ o th c hi n t t công tác giáo Công tác giáo d c đ
ả ơ ở ậ ụ ụ ạ ả ấ ọ ỹ ố ọ ụ d c, đ m b o c s v t ch t ph c v cho công tác d y và h c, duy trì s s h c
ộ ổ ế ườ ạ ỷ ệ sinh trong đ tu i đ n tr ng đ t t l cao.
̣ ự ̣ d. An ninh, trât t ̃ xa hôi
ị ậ ự ậ ự ị Tình hình an ninh chính tr , tr t t ộ ổ an toàn xã h i n đ nh, tr t t an toàn
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ữ ữ giao thông đ c gi v ng. Nhân dân trong xa luôn đoan kêt găn bo, phat huy
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ươ truyên thông t ng thân t ng ai,la lanh đum la rach.
34
̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ư 4.1.4. Đanh gia chung vê đia ban nghiên c u
4.1.4.1. Thuân l ̣ ợ i
́ ̣ ự ̣ ợ ̣ ̉ ̣ nhiên kha thuân l ́ i cho viêc san xuât nông nghiêp lâm ̀ Điêu kiên t
̣ nghiêp.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ượ ̣ ̣ ́ Co l c l ng lao đông kha dôi dao, nhân dân cân cu, chiu kho trong lao
̣ ̉ đông san xuât.́
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ươ ̀ Nhân dân trong xa co truyên thông đoan kêt,phân đâu đê v n lên. An
́ ̀ ̃ ượ ̣ ợ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ninh luôn đ c bao đam,ôn đinh va thuân l i cho s phat triên cua xa hôi.
̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ợ ̀ ươ ́ ơ ̣ Đ ng liên xa nôi liên v i cac xa, huyên xung quanh do đo thuân l i cho
̃ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ viêc giao l u đê phat triên kinh tê xa hôi.
́ 4.1.4.2. kho khăn
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ự vai tro chu đao, chu yêu la d a vao san xuât nông nghiêp lac Kinh tê gi
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ hâu ma hiêu qua thu nhâp kinh tê thâp.
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Trinh đô ng ̀ ̣ ươ i dân ch a cao, tiêp cân v i cac tiên bô khoa hoc ky thuât
̀ ̣ ́ con han chê.
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ Đia hinh ph c tap, đ ̀ ́ ươ ng đi lai gi a cac thôn rât kho khăn nên viêc ap
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ dung cac tiên bô khoa hoc ky thuât cung vi thê ma bi han chê.
̃ ̀ ̀ ̀ ư ư ươ ̣ ̣ ̉ ̃ Vân con nh ng tâp tuc nh : c ̀ ́ ̀ ươ i hoi, ma chay r m ra gây ra nhiêu tôn
kem.́
̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̉ ̣ Nguôn vôn tâp trung cho san xuât cua ng ́ ̀ i dân ch a co, măc du hang
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ́ năm vân co cac đ t cho vay san xuât cua cac chinh sach tuy nhiên nguôn vôn
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ư ư ượ ơ ơ ̉ ̉ ự nho vân ch a th c s đap ng đ ̉ c nhu câu san xuât v i quy mô l n cua
̀ươ ng i dân.
4.1.4.3. C hôiơ ̣
́ ́ ́ ́ ơ ự ở ử ́ ơ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Co c hôi tiêp cân v i KHKT hiên đai: Trong c chê m c a v i s phat
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ự ̉ ̣ ̀ triên nên kinh tê nhiêu thanh phân v i cac ch ng trinh d an va cac kê hoach
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ươ ư ơ ̉ ̣ ̣ ượ đ ́ ́ c Đang va Nha N c đ a ra thi xa co nhiêu c hôi trong viêc tiêp xuc va phat
̀ ̀ ự ̉ ̉ ́ ơ ự triên tiêm l c cung v i s chuyên giao KHKT.
35
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̣ La xa vung 3 va đăc biêt kho khăn nên đ ́ c s quan tâm cua lanh đao cac câp
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ươ ự ̉ chinh quyên, cac c quan ban nganh khi triên khai cac ch ́ ng trinh d an.
́ ́ư 4.1.4.4. Thach th c
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ́ Thiêu vôn trong san xuât: Vân đê đăt ra đây la co rât nhiêu ch ng trinh
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ khac nhau đê vay vôn tuy nhiên sô tiên vay lai qua thâp bên canh đo thiêu đi
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ph ́ ư ử ng phap xac đinh cach th c s dung nguôn vôn dân t ́ ́ ơ ử i s dung nguôn vôn
̉ ̉ không hiêu qua.
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ự ̉ ̣ ̀ Giao thông đi lai c c ky kho khăn chu yêu la đ ̀ ̣ ươ ng đât lam han chê viêc
́ ̣ ươ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ư đ a cac san phâm nông san ra thi tr ́ ̀ ng. Bên canh đo san phâm cua ng ̀ i dân san
́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ xuât co gia tri thâp, không co kha năng canh tranh trên thi tr ̀ ́ ̣ ươ ng, gia ca thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ̣ ̉ ̣ luôn biên đông không ôn đinh.
̃ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Dich bênh cung la môt vân đê đang đ c quan tâm trong trông trot cung
́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ượ ư ư ượ ̉ ̀ nh chăn nuôi. No lam giam năng suât, san l ng cung nh chât l ng cây trông,
̀ ̀ ́ ưở ươ ̣ ̉ ̉ vât nuôi va anh h ng t ́ ơ ơ i đ i sông cua con ng ̀ i.
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ 4.2. Phân tich th c trang va nguyên nhân dân đên ngheo đoi cua cac hô nông
̀ ̣ ́ ư dân trên đia ban nghiên c u
̀ ̃ ự ̣ ̉ ̣ 4.2.1. Th c trang ngheo cua xa giai đoan 2012 2014
́ ̀ ̃ ́ ấ ở ư ̉ ̀ Ngheo đoi ́ tr thành v n đ ề cuả toàn c uầ noi chung va cua xa Đ c Xuân
́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̀ ̉ noi riêng. Trong nh ng năm qua vân đê đoi ngheo luôn la môt vân đê kho giai
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ quyêt trong công đông nhân dân. Đ c Xuân la môt xa thuân nông, cuôc sông cua
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ đai đa sô hô nông dân la d a vao nông nghiêp la chinh. Do đ ̀ ươ ng đi lai vô cung
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ kho khăn nên cac san pham nông san lam ra đêu không co đâu ra nên cang gây kho
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ́ ơ ơ ̣ ̉ khăn cho ng ̃ ̀ ươ i dân h n. Măc du trong m i năm gân đây Đang va Nha N c đa
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ự ươ ự ̣ ̉ ̣ ́ th c hiên rât nhiêu cac ch ng trinh d an song ty lê ngheo trong xa vân cao va ̀
̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ượ con rât nhiêu vân đê ch a đ ̃ ́ ơ c thao g .
́ ̀ ̃ ̀ ơ ơ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ C s phân đinh hô ngheo cua xa đang th c hiên hiên nay la căn c theo
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Quyêt đinh sô 09/2011/QĐTTg vê viêc ban hanh chuân ngheo, hô cân ngheo ap
̣ ̣ dung cho giai đoan 2011 2015.
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ở ̉ ̉ ̉ Tinh hinh ngheo đoi cua xa trong ba năm 2012 2014 thê hiên bang sau:
36
̀ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ́ ư Bang 4.6: Tinh hinh ngheo tai xa Đ c Xuân giai đoan 2012 2014 phân
̣ theo đia baǹ
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
̣ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ Stt Đ n vi hanh̀ chinh́
Tông̉ sô hố ̣ (hô)̣ Sô hố ̣ ngheò (hô )̣ ̣ Ty lê hô ngheò (%) Tông̉ sô hố ̣ (hô)̣ Tông̉ sô hố ̣ (hô)̣ Sô hố ̣ ngheò (hô )̣ Sô hố ̣ ngheò (hô )̣
̣ ̣
1 Xuân Thanh̀ 2 Xuân Minh 3 Xuân M íơ 4 Xuân Đ ng̀ươ ngượ 5 Xuân Th 6 Năm Tâu 7 8 Na Bò
86 84 57 53 46 39 51 34 450 12 20 10 6 6 7 11 8 80 12 21 13 10 17 19 10 15 117 85 86 60 53 46 52 44 37 463 8 22 9 16 18 19 12 11 115 Ty lể hộ ngheò (%) 8,79 25,28 14,28 25,39 40,00 35,18 27,90 33,33 24,1 13,95 23,81 17,54 11,32 13,04 17,95 21,57 23,53 17,78 Phiêng Phaỳ ́ Tông̉
91 87 63 62 45 54 43 33 478 ̃ ́ ́ư Ty lể hộ ngheò (%) 14,12 24,42 21,67 18,87 36,96 36,54 22,73 40,54 25,27 (Nguôǹ : Thông kê UBND xa Đ c Xuân)
̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ Hinh 4.6. Ty lê hô ngheo cua xa Đ c Xuân giai đoan 20122014
̀ ́ ́ ̃ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ Ty lê hô ngheo cua xa qua cac năm co s thay va co xu h ́ ươ ng tăng giam
̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ trong giai đoan 2012 2014. Năm 2012 xa thoat khoi vung 3 lên vung 2 nên trên
37
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ toan xa co 450 hô trong đo co 80 hô ngheo chiêm ty lê 17,78% sô hô cua toan xa.
́ ́ ̀ ́ ̀ ở ̣ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Ta thây ty lê hô ngheo cac thôn khac nhau va phu thuôc vao điêu kiên t nhiên,
́ ̀ ̃ ̀ ̉ ư ̣ ̣ kinh tê xa hôi va giao thông đi lai cua t ng thôn.
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ự ở ự ̉ ̀ Đên năm 2013 qua s ra soat cua cac ban nganh ́ xa cho thây co s thay
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ́ ơ ư ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ đôi manh vê ty lê hô ngheo gi a cac xom cung nh so v i năm 2012, cac hô tai
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ngheo nhiêu. Ty lê hô ngheo tăng 7,49% so v i năm 2012. Trên toan xa co 463 hô
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ơ v i 117 hô ngheo chiêm 25,27% ty lê hô ngheo toan xa. Nhin chung năm 2013 la
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ́ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ năm co s biên đông l n vê cac hô ngheo qua đo ta co thê thây đ ́ c viêc xoa đoi
̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ở ư ư ự ̉ ̣ ̉ ̀ giam ngheo xa con găp nhiêu kho khăn. Do co s di chuyên dân c t ̀ cac vung
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ́ khac đên va môt phân la cac hô tai ngheo nhiêu cung v i viêc chinh quyên xa đa cô
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ găng đê thoat ngheo theo chi tiêu cua huyên tuy nhiên khi đên 2013 ra soat lai thi ̀
́ ́ ̀ ̀ ̣ ở ượ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ viêc cac hô năm 2012 thoat ngheo lai tr lai ngheo khi không đ ́ c tr câp cua nha ̀
̃ ́ ̀ ̃ ̀ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ươ n c. Năm 2013 xa tr lai la môt xa vung 3 đăc biêt kho khăn cua huyên.
́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Đên năm 2014 ty lê hô ngheo co xu h ́ ̉ ươ ng giam tuy nhiên la giam nh ng ty
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ơ lê giam rât nho. Trên toan xa co 478 hô v i ty lê hô ngheo toan xa la 24,1%, giam
́ơ 1,17% so v i năm 2013.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Bên canh nhin tông quat thi chung ta thây la ty lê hô ngheo co giam so v i năm
̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ 2013 tuy nhiên trong t ng thôn thi lai cho ta thây ty lê tăng giam gi a cac thôn
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ở ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̀ không đông đêu va ty lê hô ngheo vân ̣ m c cao, va đăc biêt la ty lê ngheo đoi tai
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cac vung co điêu kiên đi lai đăc biêt kho khăn. Vi vây xa cân co nhiêu đinh h ́ ươ ng
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̀ vê xoa đoi giam ngheo môt cach bên v ng.
̀ ̃ ́ ̀ ̃ ư ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ T nh ng biên đông trong viêc giam ngheo tai xa qua 3 năm t ́ ̀ đo xa ̃
̃ ́ ̀ ́ ̀ ươ ở ̣ ̉ ̣ ̣ cung đinh h ̃ ́ ư ng giam ngheo môt cach bên v ng, b i vây nên năm 2014 sô hô ̣
̀ ̃ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ngheo đa giam 2 hô so v i tông sô hô ngheo cua năm 2013, tuy nhiên c âṇ ngheò
́ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ư ư ơ ̣ ̣ ̉ ́ lai tăng lên 59 hô so v i năm 2013 la tăng 8 hô. T nh ng kêt qua trên cho thây
̀ ̃ ̀ ̀ ươ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Đang va Nha n ̃ ́ c cung nh UBND xa, huyên cân môt đinh h ̃ ́ ng ro rang va ̀
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ cu thê h n cho viêc xoa đoi giam ngheo cho cac hô ngheo, cân ngheo tai đia ban
trên xa.̃
38
́ ̃ ́ ́ ơ ́ ư ̉ ̣ Bang 4.7: C câu cac nhom hô tai xa Đ c Xuân năm 2014
̣ ̣ ̉ ̣ Phân loai hô Ty lê (%) ̣ ơ Đ n vi Tông̉ Câṇ Trung Câṇ Trung Stt hanh̀ sô hố ̣ Ngheò Khá Ngheò Khá ngheò binh̀ ngheò binh̀ chinh́ (hô)̣ ( hô)̣ (hô)̣ ( hô)̣ (hô)̣ ( hô)̣ (hô)̣ ( hô)̣ (hô)̣
Xuân 12 36 35 8,8 13,2 39,6 38,5 1 91 8
Thanh̀ Xuân 2 87 22 9 30 26 25,3 10,3 34,5 29,9
Minh Xuân 3 63 9 6 20 28 14,3 9,5 31,7 44,4
M íơ Xuân 32 4 62 16 10 4 25,80 16,1 51,6 6,5
Đ ng̀ươ Xuân 11 5 45 18 6 10 40,00 13,3 24,4 22,2
̣ ̣ 9 54 19 6 20 35,2 11,1 16,7 37,0
ngượ Th 6 Năm Tâu Phiêng 16 7 43 12 5 10 27,90 11,6 37,2 23,3
́ 15 Phaỳ Na Bò 8 33 11 5 2 33,3 15,2 45,5 6,1
Tông̉ 478 115 59 169 135 24,1 12,3 35,4 28,2
̀ ̃ ́ư (Nguôn: UBND xa Đ c Xuân)
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ́ ơ T bang trên ta thây chiêm phân l n la nhom hô trung binh kha, sau la ̀
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ nhom hô ngheo, cân ngheo tinh đên năm 2014. Ty lê hô ngheo cua toan xa năm
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ̉ 2014 la chiêm 24,1% v i 115 hô. Trong đo thôn Xuân Th ̣ ng La thôn co ty lê
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ngheo cao nhât v i 18/45 hô chiêm 40% sô hô cua thôn. Sau đo la thôn Năm Tâu
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ơ v i 19/54 hô chiêm 35,2% sô hô cua thôn. Ty lê hô cân ngheo thâp ty lê hô ngheo
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ơ v i 59 hô chiêm 12,3% tông sô hô cua toan xa. Ty lê hô trung binh – kha chiêm ty
̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ lê lân l ̃ ́ ơ t la 35,4% va 28,2% so v i tông thê chung cua xa.
39
ơ ấ ứ ộ Hình 4.7. C c u các nhóm h xã đ c xuân năm 2014
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ Co thê thây ng ̀ ̀ ươ i dân trong xa co m c sông thâp chu yêu la nhom hô ngheo
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̀ va cân ngheo va chiêm t ́ ơ i 36,4%. Điêu nay noi lên m c sông ng ̀ ơ ươ i dân n i đây
̃ ́ ́ ̀ vân con rât thâp
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ 4.2.2. Tinh hinh chung cua nhom hô điêu tra
̀ ́ ̀ ̣ 4.2.2.1. Thông tin vê nhom hô điêu tra
́ ́ ́ ̉ ư ợ ̉ ̉ ̣ ̉ Sau khi tông h p sô liêu t ̀ ́ ̣ ư ̉ bang hoi co thê đ a ra môt sô thông tin chu yêu
́ ̣ ư ̉ cua cac hô nh sau:
́ ̀ ̉ ̉ ̣ Bang 4.8. Thông tin chung cua nhom hô điêu tra
Tiêu chí ̀ ̀ Lao Lao Binh quân Binh quân lao Tông̉ Nhân đông̣ đông̣ nhân khâu/̉ đông/ hộ ̣ sô hố Khâủ ươ ̣ chinh́ n ̃ư hô(ng i)̀ (ng i)̀ươ
10 3 55 18 25 7 14 4 5,5 6 2,5 2,3
Thôn Xuân ngượ Th Ngheò Câṇ ngheò
40
21 14 11 51 4,6 1,9
6 4 3 14 4,7 2
17 12 9 38 4,2 1,8
11 6 6 26 4,3 1,8 Thôn Năṃ Tâụ Thôn Xuân Đ ng̀ươ
14 8 6 31 5,2 2,3
Thôn ́ Na Bò 4 2 2 8 4 2 Ngheò Câṇ ngheò Ngheò Câṇ ngheò Ngheò Câṇ ngheò
50 241 105 64 Tông̉
̀ ́ ợ ư ̉ ̣ ̀ (Nguôn: tông h p t ̀ sô liêu điêu tra)
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ư ư T bang trên ta thây phiêu điêu tra gi a cac thôn la khac nhau cu thê nh :
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ Thôn Xuân Th ng co 13 phiêu điêu tra trong đo co 10 hô ngheo va 3 hô cân
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ngheo, thôn Năm Tâu co 14 phiêu điêu tra trong đo co 11 hô ngheo va 3 phiêu cân
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ ngheo, thôn Xuân Đ ng co 15 phiêu điêu tra trong đo co 9 hô ngheo va 6 hô cân
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ngheo, thôn Na Bo co 8 phiêu điêu tra trong đo co 6 hô ngheo va 2 hô cân ngheo.
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ư ̣ ở ư + Sô nhân khâu/ hô gi a cac thôn va cac nhom hô ́ ́ m c kha cao va co s ự
́ ̀ ̀ ́ ̀ Ở ượ ̉ ̣ ̉ khac nhau. thôn Xuân th ng, binh quân nhân khâu/hô cua nhom ngheo la 5,5
̀ ̀ ̀ ̀ ̣ Ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ khâu, con binh quân nhân khâu hô cân ngheo la 6 khâu/hô. ̀ thôn Năm Tâu thi
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ binh quân nhân khâu/hô cua nhom ngheo la 4,6 khâu, con binh quân nhân khâu/hô
̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ cua nhom hô cân ngheo la 4,7 khâu/hô.
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ Thôn Xuân Đ ng, binh quân nhân khâu/hô cua nhom ngheo la 4,2 khâu,
̀ ̀ ́ ̀ ́ ở ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ con binh quân nhân khâu/hô cua nhom cân ngheo m c cao h n la 4,3khâu/hô.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ Thôn Na Bo co binh quân nhân khâu/hô cua nhom ngheo la 5,2khâu con
̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ binh quân nhân khâu cua nhom hô cân ngheo la 4 khâu/hô.
̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ + Nhin chung binh quân lao đông/hô cua ca 4 thôn cua nhom hô cân ngheo
́ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ cao h n nhom hô ngheo. Điêu nay thê hiên sô l ng lao đông cua gia đinh anh
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ưở h ng t ̀ ́ ơ i cac hoat đông san xuât va sinh hoat cua hô. Đôi v i nhom hô ngheo ở
̀ ́ ́ ̀ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̣ thôn Xuân Th ̃ ng co binh quân môi hô co 2,5 lao đông, thôn Năm Tâu la 1,9 lao
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ở ̀ ươ ́ ơ ̣ ̣ ̣ đông, ́ ̀ thôn Xuân Đ ng la 1,8 lao đông con đôi v i Na Bo trung binh môi hô co
41
́ ́ ̀ ̀ ̀ ở ượ ̣ ̣ ̣ ́ ơ 2,3 lao đông. Đôi v i nhom hô cân ngheo, thôn Xuân Th ng la 2,3 binh quân
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ lao đông trên hô, Năm Tâu đêu co binh quân 1 hô la 2 lao đông, con thôn Xuân
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Đ ng la 1,8 lao đông môi hô va Na Bo co binh quân môt hô la 2 lao đông.
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ 4.2.2.2. Tinh hinh nhân khâu va lao đông cua nhom hô điêu tra
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Nhân khâu va lao đông la hai yêu tô co tinh chât quyêt đinh t ́ ơ i hoat đông
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ san xuât cung nh nguôn thu nhâp cua hô. Hô nhiêu nhân khâu thi co nhiêu nguôn
̀ ́ ́ ̃ ́ ơ ư ợ ̣ ̉ ̉ ̣ thu nhâp tuy nhiên tr ̀ ̉ ươ ng h p nay chi đung đôi v i nh ng nhân khâu trong đô tuôi
̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ lao đông va co kha năng lao đông. Nêu nhân khâu trong hô đông nh ng lai la ̀
́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ nh ng ng ̀ ươ i phu thuôc, không co kha năng lao đông, không co thu nhâp ôn đinh,
̃ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ tê nan thi se dân t ́ ̉ ơ i tinh trang kho khăn trong hoat đông san xuât va thu nhâp cua
̃ ́ ̀ ̣ ̀ ́ hô va dân tôi đoi ngheo.
42
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Bang 4 .9: Tinh hinh nhân khâu va lao đông cua nhom hô điêu tra
̀ ơ ̣ ̣ Đ n vi tinh́ Ngheo (n= 36.) ̀ Cân ngheo(n= 14)
́ ̉ Sô nhân khâu Ng ìươ 175 66
́ ̣
̣ Ng Ng
̀ ́ ́ ̣
̉ ̣ ̣
̣ ̣ ̣ ìươ ìươ Hộ i /hồươ ̀ươ i / hô Ng Ng
̉ ̣ 75 48 36 4,8 2 24,6 67,1 30 16 14 4,7 2,1 14,5 85,5
̀ điêu tra ́ Sô lao đông chinh ̃ ư Sô lao đông n Sô hô điêu tra ́ Sô nhân khâu/ hô ́ Sô lao đông/ hô ̃ư Mu ch̀ Tiêu hoc Câp 2́ Ty lể ̣ 8,3 0 trinh̀
0 Câp 3́ 0 ̣ đô văn
% hoá S câp,́ơ chủ 0 0 trung hoc,̣ ̣ hô(%) ̉ cao đăng,
̣ ̣
̉ ̣ ̣ đai hoc Ty lê lao đông/ % 44,44 49,18 nhân khâủ
̀ ̀ ́ ợ ư ̉ (Nguôn : Tông h p t ̀ phiêu điêu tra)
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Qua điêu tra 50 hô trong đo co 36 hô ngheo va 14 hô cân ngheo ta thây:
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ượ ́ ơ ̣ ̉ + Đôi v i 36 hô ngheo đ ̣ c điêu tra thi co 162 nhân khâu con đôi v i 14 hô
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ cân ngheo thi co 61 nhân khâu, co nghia la binh quân môi hô ngheo co 4,8 khâu/hô
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ va đông th i sô nhân khâu binh quân cua môi hô cân ngheo la 4,7 khâu/hô. Điêu
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nay cho ta thây sô nhân khâu binh quân cua nhom hô cân ngheo thâp h n nhom hô
́ ̀ ̀ ́ ưở ̉ ̣ ̣ ̃ ngheo, no cung gây anh h ng t ́ ơ i sô lao đông binh quân/hô.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ Ở ́ ơ ̣ ̣ ̣ + ́ nhom hô ngheo binh quân môi hô co 2 lao đông tuy nhiên đôi v i nhom
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ hô cân ngheo trung binh môi hô co 2,14 lao đông. Co thê thây răng sô nhân khâu
43
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ưở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ binh quân/hô co anh h ng t ́ ơ i sô lao đông binh quân/ hô va co quyêt đinh t ́ ơ ự i s
́ ̣ phân chia nhom hô.
́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ + Trinh đô văn hoa cua chu hô cung nh thanh viên trong hô cung anh
̀ ́ ́ ̃ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ưở h ng t ́ ́ ơ i kha năng tiêp nhân va ap dung cac tiên bô khoa hoc ky thuât cung nh ư
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ử ̣ ̉ ̉ đinh h ́ ̀ ươ ng cach lam ăn vao trong san xuât va kha năng x ly cac nguôn thông tin
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ Ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ co liên quan t ́ ́ ơ i hoat đông san xuât hang ngay cua hô. ̣ nhom hô ngheo chu hô
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ́ chiêm t ́ ́ ́ ơ ơ i 24,6% la mu ch hoăc hoc câp 1 v i 67,1 % , va câp câp 2 chi chiêm co
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ở ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ 8,3% . Con nhom hô cân ngheo thi chu hô mu ch cung chiêm t ́ ̣ ơ i 14,5% va hoc
́ ́ câp 1 chiêm 85,5%.
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Qua đo ta thây nhom hô ngheo va cân ngheo đêu co ty lê mu ch rât cao.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ Điêu nay cho ta thây răng kha năng tiêp nhân thông tinh va ng dung khoa hoc ktx
̀ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ́ ́ thuât vao san xuât la c c ky thâp.
̀ ́ ̀ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ 4.2.2.3. Đăc điêm vê s dung đât cua nhom hô điêu tra
́ ̀ ́ ́ ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ Đât đai la t ́ liêu san xuât đăc biêt quan trong găn liên v i lao đông san xuât
̀ ́ ́ ưở ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ hang ngay cua ng ̀ ươ i nông dân. Đăc biêt đât đai anh h ́ ng l n đên quy mô, c ơ
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ câu va phân bô cua nganh nông nghiêp. Nghiên c u vê đăc điêm cua đât đai nhăm
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ử ử ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ chi ra th c trang s dung đât, nguôn l c đât va tiêm năng s dung đât đôi v i hoat
́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ đông san xuât cua ng ̀ ươ i dân đia ph ng.
44
̀ ̀ ̀ ́ ́ ử ̉ ̣ ̉ ̣ Bang 4.10: Tinh hinh s dung đât cua nhom hô điêu tra phân theo thôn
́ ̣ ́ Cac loai đât
̉ ̣
2)
́ ́ ơ Cac đ n vi ̀ hanh chinh Đât lâḿ nghiêp̣ ́ Đât thô canh, thô c̉ ư ́ ̉ Cac chi tiêu Đât́ trông̀ cây hang̀ năm
2)
Thôn Xuân ̣ ́ ượ ng(m Sô l ̀ Binh quân/ hô (m 4.160 320 30.420 2.340 130.600 10.046
2)
2)
Th ngượ ̀ ̉ Binh quân/ khâu (m 58,59 428,45 2.213
̣ ̣ ̣ Thôn Năm Tâu
2)
2)
̉
2)
2)
Thôn Xuân ̣ Đ ng̀ươ ̉
́ ̣ Thôn Na Bò
2)
̉ ́ ượ Sô l ng(m 2) ̀ Binh quân/ hô (m ̀ Binh quân/ khâu (m ́ ượ Sô l ng(m 2) ̀ Binh quân/ hô (m ̀ Binh quân/ khâu (m ́ ượ Sô l ng(m 2) ̀ Binh quân/ hô (m ̀ Binh quân/ khâu (m 4.340 310 61,13 4.950 330 65,13 2.520 315 61,46
163.000 11.623 2.547 171000 11.400 2.672 127000 15.875 3.628 ̀ ́ 35280 2.520 496,9 48.600 3.240 639,47 23.040 2.800 561,95 ̀ ̀ ư phiêu điêu tra ) (Nguôn :Tt
̀ ̀ ̉ ́ Nhin vao bang ta thây:
́ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ư ̣ ở ự ̣ ̉ Diên tich đât thô canh, thô c binh quân hô ́ ̀ môi thôn đêu co s khac
2 đât thô canh, thô c va môi ̃
̀ ́ ̀ ́ Ở ượ ̉ ư ̣ ̉ nhau. thôn Xuân Th ng binh quân/ hô co 320 m
2 .
2 va môi nhân khâu
2
́ ̀ ́ ̀ ̃ Ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ nhân khâu co 58,59 m thôn Năm Tâu binh quân/hô co 310 m
2 đât thô canh, thô c . Thôn Xuân Đ ng co binh quân/khâu la 330 m
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ư ̉ ̉ co 61,13 m
2 đât thô canh, thô c . Thôn Na Bo co binh quân/khâu
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ư ̉ ̉ ̉ va môi nhân khâu co 65,13 m
2 va môi khâu co 61,46 m
2. Qua phân tich trên cho ta thây đ
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ượ ự ̉ la 315 m ́ c s khac
̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̉ ư ư ư ̣ ̣ ̉ ́ biêt vê diên tich đât binh quân đât thô canh, thô c gi a bôn thôn t ́ ̀ đo ta thây
́ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ́ ự ư ̉ ̉ ̣ ượ đ ̃ ̀ c không gian sông cua bôn vung tuy la cua môt xa nh ng đa co s khac nhau ro
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ rêt. Thôn Xuân Đ ng la thôn co điêu kiên sông tôt h n 3 thôn con lai. Thôn Xuân
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ Th ́ ng la thôn co điêu kiên sông kho khăn nhât.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ Diên tich trông cây hang năm cua 4 thôn la co s khac nhau. Thôn Xuân
2 va binh quân/ ̀
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ Đ ng co diên tich đât trông cây hanh năm binh quân/hô la 3240m
45
2 la thôn co diên tich cây trông hang năm binh quân/hô va binh quân/ ̀
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ khâu 639,47 m
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ khâu la cao nhât. Thôn Na Bo co diên tich trông cây hang năm binh quân/hô la 2800
2. Thôn Năm Tâu co diên tich cây hang năm binh quân/ ́
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ m2 va môi khâu la 561,95 m
2 va binh quân/ khâu la 496,9 m
2. Thôn Xuân Th
̀ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̀ hô la 2520 m ́ ng co diên tich đât
2 va môi khâu la 428,45 m
2 la thôn co
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ trông cây hang năm binh quân/hô la 2340 m ́
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ diên tich cây hang năm binh quân/hô va binh quân/ khâu la thâp nhât. Diên tich đât
̀ ̀ ́ ́ ́ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ trông cây hang năm co anh h ự ng tr c tiêp t ́ ̃ ư ơ i hoat đông san xuât cua hô, nh ng
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̀ hô co diên tich đât nhiêu thi nguôn thu nhâp t ̀ ̀ trông trot se nhiêu h n. Tuy nhiên
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ợ ư ̣ đât nhiêu nh ng không thuân l i vê n ́ ́ ươ ươ c t i tiêu va giao thông đi lai thi cung
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ưở ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ anh h ng rât nhiêu đên s phat triên. Vi vây, binh quân diên tich đât cung chi anh
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ưở h ̉ ng môt phân nao đo đôi v i phat triên kinh tê cua hô cung nh s phân hoa cua
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ cac nhom hô. Diên tich đât lâm nghiêp chu yêu cua toan xa la r ng t ̀ nhiên va
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ư ư r ng phong hô la chu yêu. Vi vây gân nh la toan dân cung bao vê nên không thê
̀ ̀ ́ ̉ ư ̣ tinh vao cua t ng hô.
46
̀ ̀ ̀ ́ ử ̉ ̣ ̉ ̣ Bang ́ 4.11: Tinh hinh s dung đât cua nhom hô điêu tra phân
́ ̣ theo nhom hô
̣
Ngheo ( N= 36) ̀ ̀ ̣ ́ ́ Stt Cac loai đât
Binh quân/ 2) khâu (m̉ Binh quân/ 2) khâu (m̉ ̀ Binh̀ quân/ hộ (m2) Số ngượ l (m2) ̀ Cân ngheo ( n= 14) Binh̀ quân/ hộ (m2) Số ngượ l (m2)
̉ 1 11340 315 60,96 4452 318 60,98
2 90720 2520 487,74 38304 2736 524,71
3 452.500 12.569 2.793 139.100 9.935 2.280 ́ Đât thô canh, thô c̉ ư ́ Đât cây ̀ hang năm ́ Đât lâm nghiêp̣
̀ ̀ ́ ợ ư ̉ (Nguôn : Tông h p t ̀ phiêu điêu tra)
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Ta co thê thây tinh hinh s dung đât cua nhom hô ngheo va cân ngheo co s ự
́ khac nhau.
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ư ̉ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Diên tich đât thô canh, thô c cua môi hô không co s khac biêt nhiêu, đôi
2 đât thô canh, thô c , con đôi v i nhom hô ̣
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ơ v i nhom hô ngheo môi hô co 315 m
2 đât thô canh, thô c . Diên tich đât thô canh,
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ cân ngheo binh quân môi hô co 318 m
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ự thô c binh quân/khâu cung không co s chênh lêch l n cu thê đôi v i hô ngheo
2 ,con đôi v i nhom hô cân ngheo binh quân môi hô co 60,98
̃ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ môi khâu co 60,69 m
́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ự ̣ m2 .Điêi nay cho thây không gian sông gi a hai nhom hô la không co s khac biêt ̣ ư
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ơ ượ ư ưở ̉ ̀ ư nao qua l n. T đo cho ta thây đ c nh ng điêu nay không anh h ̀ ́ ng qua nhiêu
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ơ t i cac hoat đông kinh tê cua cac nhom hô.
̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ́ ̀ Trên đia ban xa phân bô hâu hêt la diên tich cây trông hang năm nh : lua,
̀ ̀ ́ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ngô, lăc, đâu t ̀ ng,... Binh quân diên tich cây hang năm/hô cua nhom hô ngheo la ̀
2, con đôi v i nhom hô cân ngheo thi co
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ́ ơ ̉ ̣ ̣ 2520 m2 v i môi nhân khâu la 487,74 m ́
2 v i môi nhân khâu co 524,71 m
2.
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ binh quân diên tich cây hang năm/ hô co 2736 m
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ Ta thây đ ̣ c diên tich cây hang năm binh quân/hô va binh quân/khâu cua nhom hô
2 và
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ́ cân ngheo nhiêu h n so v i nhom hô ngheo mottj khoang lân l t la 216 m
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ 36,97 m2 . Điêu nay cho thây diên tich đât canh tac anh h ́ ́ ươ ng t ́ ́ ơ i trinh đo phat
́ ̉ ̉ ̣ triên kinh tê cua hô.
47
́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ở Diên tich đât lâm nghiêp ma ̣ đây chu yêu la r ng khoanh nuôi, r ng moc
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ự t nhiên. Ng ̀ i dân khai thac r ng v i muc đich lây cui lam chât đôt phuc vu sinh
̣ ̀ ̀ hoat hang ngay.
́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ 4.2.2.4. T liêu san xuât va tai san cua nhom hô điêu tra
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Phat triên hai hoa đi đôi v i viêc quan tâm đên điêu kiên vât chât, tinh thân,
́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ văn hoa. Cuôc sông âm no hanh phuc thi tr ́ ̉ ươ c tiên phai đu ăn, đu măc, đây đu
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ph ng tiên phuc vu cho nhu câu sinh hoat trong gia đinh, điêu đo nhăm kich thich
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ moi ng ́ ̀ ̣ ươ i trong qua trinh san xuât va đ i sông. Tai san thê hiên điêu kiên phuc vu
́ ̃ ́ ̀ ̀ ư ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ san xuât cung nh sinh hoat cua hô co tôt hay không. Qua điêu tra va tông h p ta
̀ ́ ̀ ượ ư ̉ ̉ ̣ ́ co đ c tai san cau cac hô điêu tra nh sau:
̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 4.12: Tai san cua nhom hô điêu tra
̣ ̣ ̣ ̉ Chi tiêu ̀ ́ ̀ ̣ Đ n ơ vi tinh́
̀ ử Nha c a
% ̣ ̣ ̉ ̣ Dung cu sinh hoaṭ
̣ ̣
́ Nhom hô ngheo (n=36) 0 100 13 75 0 0 88 10 Nhom hô cân ngheo (n=14) 0 100 18 85 0 0 100 15
́ ́ 0 0 ̀ ̣ ̉
́ ̉ Công cu san ́ xuât chu yêu
̀ ́ Nha kiên cô ́ ́ ̀ Nha ban kiên cô Ti vi Xe maý Tu lanh Xe đap̣ Điên thoai ́ ́ May xay sat ́ ́ May khac ( may tuôt, ̀ may cay ....) Trâu L nợ Ga ̀ 100 99 100 100 100 100
̉ ̣ 1000đ 2.950.000 1.260.000 ̉
́ ̣ ̉ 1000đ 81.944 90.000 ̀ ̣ ́ Tông gia tri ̀ tai san ̀ Gia tri tai san binh quân/ hô
̀ ́ ̀ ợ ư ̉ ̣ (Nguôn : Tông h p t ̀ sô liêu điêu tra)
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Thông qua bang sô liêu nhom hô ngheo va cân ngheo vân sông 100% trong
̃ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̀ nh ng ngôi nha ban kiên cô la nh ng ngôi nha san nha vach đât,….. Tivi la
́ ́ ́ ́ ươ ơ ươ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ph ng tiên sinh hoat đôi v i moi ng ̀ i dân tuy nhiên đôi v i ng ̀ i dân ở ơ n i
48
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ đây đăc biêt la hô ngheo va cân ngheo nha co tivi la rât it cu thê la: nhom hô ngheo
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ chiêm co 13% va cân ngheo chiêm 18%. Qua sô liêu trên ta thây n i đây đăc biêt
́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ơ ư ̣ ử ư ̣ kho khan vi điên l ̀ ́ ̣ ươ i ch a đên v i t ng thôn nên viêc s dung tivi cung vi thê ma
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ươ ự ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ bi han chê va chu yêu la s dung điên n ́ c. Xe may la ph ư ng tiên đi lai, giao l u
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ cua ng ̀ ươ i dân, t ̀ ́ ́ ơ ư ̉ bang sô liêu ta thây ti lê hô co xe may lai kha cao, 75% đôi v i
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ nhom hô ngheo vacao h n la nhom hô cân ngheo chiêm t ́ ̣ ơ i 85%. Tuy nhiên gia tri
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ cua nh ng chiêc xe may nay khac nhau, chung co gia tri t ̀ ́ ̣ ư 3 triêu đên 15 triêu
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ đông. Nh ng hô ngheo, cân ngheo đêu không co tu lanh đê phuc vu cuôc sông hang
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̀ ́ ngay, vi điên quôc gia vân ch a đên cac thôn va cac hô trong gia đinh. Điêu nay
́ ́ ́ ̀ ư ơ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ cho thây m c sông cua ng ̀ ươ i dân n i đây đăc biêt kho khăn. Xe đap la ph ng
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̃ ư ́ ơ ̣ ̣ tiên rât it đôi v i toan xa va cang không co đôi v i nh ng hô ngheo vi đ ̀ ươ ng đi
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ đăc biêt kho khăn, toan la đ ̀ ươ ng đât,đa nên viêc s dung xe đap la rât it. Cac em
́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ chu yêu đi bô tâm 7 đên 10 cây sô đi hoc. Điên thoai đôi v i nhom hô cân ngheo
́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ượ ̣ ̉ ̀ chiêm 100% con nhom hô ngheo chiêm it h n chi 88%, đây đ c coi la ph ươ ng
́ ̃ ́ ư ́ ơ ̣ ự ̣ ̉ ̉ th c liên lac cua môi ng ̀ ̀ ̀ ươ i dân v i nhau vi khoang cach va đ ̀ ̀ ươ ng đi lai c c ky
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ư ̣ ̣ kho khăn nên điên thoai v i ng ̀ ươ i dân lai la th rât cân thiêt. Tuy nhiên vi la vung
̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ 3 nên song châp ch n va không ôn đinh gây kho khăn cho viêc liên lac. T đo cho
́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ư ư ̣ ̣ ̣ ́ ơ ta thây m c sông gi a hô ngheo va cân ngheo không co s khac biêt nao qua l n.
́ ́ ́ ̃ ́ ự Ở ̣ ̉ ̉ ̣ Công cu san xuât cua hai nhom hô cung co s khac nhau. ́ ̣ nhom hô
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ngheo 10% sô hô co may xay sat phuc vu gia đinhva con sô nay nhom hô cân
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ́ ngheo cao h n la 15% sô hô co may xay sat. Trâu la tai san không thê thiêu đôi cac
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ử ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ nhom hô ngheo va cân ngheo chiêm t ́ ơ i 100% đôi v i ca hai nhom hô. S dung
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̉ ́ trâu lam s c keo va cay b a va cung câp phân bon. Co thê noi trâu la tai san co gia
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ tri nhât cua cac gia đinh, cac hô ngheo va cân ngheo.
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Gia tri tai san binh quân/hô co s chênh lêch kha cao, binh quân môt hô ngheo co
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ gia tri tai san la 80.944.000 đông/hô con đôi v i nhom hô cân ngheo thi binh quân
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ môt hô co gia tri tai san la 90.000.000 đông/hô. Điêu nay cho thây m c sông cua
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ́ nhom hô cân ngheo cao h n nhom hô ngheo, tuy nhiên m c sông vân con thâp.
49
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ 4.2.2.5. Tinh hinh san xuât cua cac nhom hô điêu tra
́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Bang 4.13: Tông h p chi phi va thu nhâp trong san xuât va sinh hoat cua
́ ̀ ̣ nhom hô điêu tra
(ĐVT: 1000đ)
̣ ̣ ̣ Hô ngheò Hô cân ngheò
̀ Nguôn thu (n= 36) v i 1́ơ 75 (n=14 hộ) v i 66́ơ
khâủ khâủ
̣ ̉ ̣ Tông thu nhâp
̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ Tông chi phi cho san xuât ̀ Trông trot Chăn nuôi Trông trot Chăn nuôi 397235 418026 118866 10345 164670 239548 47316 4100
̉ ̣ Tông thu nhâp thuâǹ 686050 352802
́ ̣ ̀ Thu nhâp binh quân/ ng ̀ ươ i/ thang 326,690 445,457
́ ̀ ơ 694449 332640
330,69 420 Chi tiêu cho đ i sông sinh hoaṭ ̀ Chi tiêu binh quân/ ́ ̀ ươ i/ thang ng
́ ̃ ́ ̉ ̣ Tich luy cua nhom hô/ năm 8399 20162
̀ ̀ ́ ợ ư ̉ ̣ (Nguôn : Tông h p t ̀ sô liêu điêu tra)
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ T bang 4.13: Ta thây, cac nguôn thu chu yêu cua hô gia đinh la t ̀ trông trot,
̀ ̃ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ chăn nuôi. Tuy nhiên quy mô trông trot cung nh chăn nuôi lai rât nho va ng ̀ ươ i
̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ự ơ ̣ ̣ dân n i đây không biêt cach lam ăn nên dân đên th c trang ngheo đoi tai xa. Trông
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ trot va chăn nuôi la nguôn thu chinh nh ng nh ng luc găp rui ro ng ̀ ươ i dân lai
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ không co cac nganh nghê khac đê phu nên ng ̀ ̀ ươ i dân rât kho đê thoat ngheo.
̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Co thê thây răng nh ng hô điêu tra toan bô la san xuât nông nghiêp nên chi tiêu
́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ trong nông nghiêp la chu yêu,phân chi tiêu phuc vu sinh hoat, hoc tâp,.... đ ́ c tinh
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̉ vao phân chi tiêu cua hô gia đinh va phân chi tiêu nay đ ́ c lây t ̀ cac khoan thu
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ cua hô gia đinh. Hô ngheo do đ c hô tr vê giông cây trông va vât nuôi nên chi
50
́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ phi cho trông trot chăn nuôi cung it h n. Măt khac hô ngheo không co điêu kiên nên
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ư ơ ơ ̣ ̀ đâu t ́ vao chăn nuôi trông trot cung it h n. Sô tiên chi cho chăn nuôi nhiêu h n sô
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ tiên chi cho trông trot. Chi phi cho sinh hoat hang ngay nh ăn uông, đi hoc cua
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̃ ngheo it h n cân ngheo tuy nhiên không co s khac biêt kha l n vi đây la môt xa
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ư ợ ̉ ̣ ̣ vung 3 nên đ ̀ ̀ c gân nh miên giam hoc phi va tr câp tiên cho cac em hoc sinh vi
́ ́ ̣ ̉ ̀ vây chu yêu la chi cho ăn uông.
ủ ự ậ ấ ậ ộ Ta th y thu nh p bình quân c a hai nhóm h nghèo và c n nghèo có s khác
ủ ề ệ ậ ộ ỉ nhau rõ ràng và chênh l ch nhau nhi u. thu nh p bình quân c a nhóm h nghèo ch
̀ ườ ộ ậ ư ậ ạ đ t 326.690 đông/ng i/tháng nh ng nhóm h c n nghèo có thu nh p là 445.457
ườ ầ ấ ộ ớ ồ đ ng/ng i/tháng cao g p 1,3 l n so v i nhóm h nghèo.
ườ ể ấ ự Chi tiêu bình quân /ng i/tháng cũng có s khác nhau, có th th y nhóm
ờ ố ề ạ ơ ớ ộ ậ h c n nghèo chi nhi u h n cho đ i s ng sinh ho t hàng ngày so v i nhóm h ộ
ọ ẫ ể ầ ở nghèo và h v n có ph n tích lũy tuy nhiên không đáng k . còn ộ nhóm h nghèo
ứ ề ậ ơ ọ h chi tiêu nhi u h n m c thu nh p nên tích lũy âm.
51
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ nhom hô điêu tra 3.2.3. Nguyên nhân dân đên ngheo đoi cua
ề ậ ừ ề ộ Qua đi u tra thu th p thông tin t các h nghèo v nguyên nhân d n t ẫ ớ i
ế ả nghèo đói,k t qu thu th p đ ậ ượ ạ ả c t i b ng sau:
́ ̃ ́ ́ ̀ ợ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 4.14: Tông h p nh ng nguyên nhân dân đên đoi ngheo cua nhom hô
̀ điêu tra
́ ̣ ̣ ̣
̀ ́ Nhom hô ngheo (n=36) STT Nguyên nhân
ỷ ệ ̣ ̉ ̣ ̀ Nhom hô cân ngheo (n=14) ̣ T l (%)
ộ ẩ
ế ư Ch a bi t cách làm ăn
̣ ợ i
̣ ̣
Sô hố 3 36 36 4 36 Ty lê (%) 8,33 100 100 11,11 100 Sô hố 1 14 14 2 14 7,14 100 100 14,28 100
ế ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ 1 Đông nhân kh u,ít lao đ ng 2 3 Giao thông không thuân l ́ Bênh tât ôm đau 4 ố Thi u v n 5 Trinh đô hoc vân va kha năng 7 34 94,44 10 71,42 ̣
̀ươ ̣ ̉ ̣ 8 nhân th ć ư L i lao đông, y lai 7,14
16,67 ợ ừ ế 1 ả ề 6 (Nguôn :̀ T ng h p t ổ ộ k t qu đi u tra nông h )
̉ 4.2.4.1. Nguyên chu quan
́ ́ a. Thiêu vôn
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ Nông dân thiêu vôn san xuât th ̀ ́ ươ ng r i vao vong luân quân, san xuât yêu
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ kem, năng suât c c thâp,lam không đu ăn, vi vây đi vay m n đê trang trai cuôc
́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ sông hang ngay dân đên không đu vôn đê tai san xuât, muôn vay ngân hang thi
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ không đu tai san đê thê châp, cac khoan vay cua Nha n ́ c thi it vi vây môi lân vay
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ vê cung không đâu t ư ượ đ ̀ ̉ c gi nhiêu va môt sô hô thi lai ngai vay vi s không tra
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ nôi. Qua bang sô liêu điêu tra trên ta thây thiêu vôn cua ca cân ngheo va hô ngheo
̀ ́ ́ ̃ ̀ ượ ư ̣ ̣ đêu chiêm 100%. Vây ta thây đ ́ ̃ c đây la môt trong nh ng nguyên nhân dân đên
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ợ ̉ ngheo đoi. Co cac chinh sach hô tr vay vôn tuy nhiên ng ̀ ợ ươ i dân lo s rui ro nên
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ rât it khi chu đông vay. Do vây thiêu vôn la nguyên nhân dân t ́ ̀ ơ i đâu t trong san
́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̀ xuât cua hô va t ́ ̀ đo ng ̀ ̀ ươ i dân rât kho lên thoat ngheo.
52
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ Bang 4.15: Tinh hinh vay vôn cua cac hô điêu tra
́ ơ ̣ ( Đ n vi tinh : 1000đ)
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ Nhom hô ngheo ̀ Nhom hô cân ngheo ̉ Chi tiêu
̀ ̣
̣
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ Sô hô điêu tra ́ Sô hô vay vôn ̀ Sô tiên vay ̀ Sô tiên vay binh quân/ hô (n=14) 13 5 50000 10000 ( n=36.) 36 7 70000 10000
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ́ T bang trên cho thây, cac hô vay vôn rât it va sô tiên vay trên môt hô cung
ướ ỗ ợ ề ố ̣ rât it. ́ ́ Qua đó ta th y, măc dù nhà n ấ ớ c đã có nhi u chính sách h tr vay v n v i
ầ ư ả ấ ấ ố ợ ủ lãi su t th p. Tuy nhiên do s r i ro không dám vay v n đ u t s n xu t ấ . Vôń
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ vay cua cac nhom hô chu yêu la chi tra cho cuôc sông hang ngay nh vay đê tra
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ử ư ư ̣ ̣ ̣ nh ng mon n tr ̀ ́ ợ ươ c đo, không co kê hoach vê s dung vôn va t ̀ ̀ đo cac hô ngheo
̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ư co vay vôn cung không biêt đâu t lam ăn.
́ ́ ̉ ́ b. Thiêu đât san xuât
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ơ Vê tinh hinh đât san xuât trên cac nhom hô la trung binh không qua it so v i
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ở ươ ̣ ̉ cac nhom hô. Tuy nhiên đây n ̣ ng rây chu yêu la nui đa vôi, giao thông đi lai
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ự c c ky kho dân đên viêc th ̀ ̉ ươ ng xuyên thăm nom đât nha la rât kho nên hiêu qua
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ san xuât không cao. Đât ruông chi lam đ ́ c môt mua vu, vu con lai trông môt it
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ự ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ngô hoăc bo không. Viêc cac hô ngheo va cân nheo ch a th c s biêt cach nâng
̉ ử ̣ ̣ cao hiêu qua s dung đât.́
53
́ ̣ c. Thiêu lao đông
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Lao đông la yêu tô quyêt đinh t ́ ơ i san xuât cua hô. Nhom hô ngheo va cân
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ự ư ư ̣ ̉ ̣ ngheo la nh ng hô gia đinh đông nhân khâu nh ng lao đông lai c c ky it hoăc
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ở ́ ơ ̣ ư nh ng hô v a tach ra ̀ riêng thi neo ng ̀ ̣ ̉ ư ươ i va thiêu thôn đu th , phân l n la ho
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̀ trông ch vao cây lua, ngô.... Qua điêu tra cho thây binh quân nânh khâu hô ngheo
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ la 4,5 khâu/hô tuy nhiên sô lao đông chinh binh quân la 2,94. Đây la môt ganh năng
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ cho gia đinh khi ho chi co thu nhâp t ̀ ̀ trông trot va chăn nuôi v i quy mô nho va
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ không co bât ky nguôn thu nao khac. Bên canh đo gia đinh đa phân la lao đông
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̀ ch a qua đao tao, thiêu kiên th c KHKT vê cây trông, vât nuôi. Đây la môt vân đê
́ ̀ ́ ́ ̀ ự ư ượ ̉ cân giai quyêt đê ng ̀ ̉ ươ i dân t y th c đ ̀ ́ c va thoat ngheo.
́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ d. Trinh đô hoc vân va kha năng nhân th c cua ng ̀ ́ ươ i dân han chê
̀ ́ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Do trinh đô hoc vân cua ng ̀ ươ i dân c c thâp nên nhân th c han chê trong
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ơ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ơ viêc ap dung KHKT vao san xuât. Gân nh cac chu hô l n tuôi đêu không hoc v i
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ ư trinh đô hoc tâp la không va không biêt ch .
̉ 3.2.4.2. Nguyên nhân chu quan
̣ ự ̀ a. Điêu kiên t nhiên
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ̣ ̉ ̉ ̣ Điêu kiên t nhiên co yêu tô quyêt đinh t ́ ́ ơ i san xuât cua ng ̀ ươ i dân. Do đia
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ hinh khi hâu ph c tap nên hoat đông san xuât cung bi nhiêu han chê.
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ự ́ Giao thông đi lai c c kho khăn toan đôi nui dôc, đ ̀ ươ ng đa, đ ̀ ̀ ươ ng đât, vao mua
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ m a thi viêc đi lai lai cang kho khăn lam cho viêc vân chuyên phân bon đên đông
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ruông va thu hoach kho dung xe may đê vân chuyên.
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ Đât ruông thiêu n ́ ́ ươ c nên kho co thê canh tac hai mua vu trong năm
̣ ̣ b. Bênh tât
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ Bênh tât va đoi ngheo đ c nhin nhân nh hai vân đê luôn đi kem v i nhau
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ trong nh ng năm qua. Bênh tât lam tiêu tôn rât nhiêu tiên cua cua cac hô gia đinh,
̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ́ han chê vê sô ng ̀ ươ i lao đông, năng suât lao đông t ́ ̀ đo dân t ́ ̣ ơ i ngheo đo la môt
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ th c trang l n đang dân tôn tai trong cac hô ngheo hiên nay... Đa sô cac hô ngheo
54
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ư điêu măc cac bênh kho ch a nh gan, tan tât...... Đo la cac bênh th ̀ ́ ươ ng xuât hiên
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ự ư ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ơ trong cac hô ngheo no n môt hon đa l n va ganh năng thât s cho gia đinh va xa
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ hôi va la nguyên nhân lam giam chât l ng cuôc sông va năng suât lao đông cho
́ ̣ ̀ cac hô ngheo.
̃ ̣ ̣ ̣ c. Tê nan xa hôi
̃ ̃ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ư Tê nan xa hôi la môt trong nh ng môi đe doa nghiêm trong t ́ ơ ự i s phat triên
̀ ̃ ́ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ cau xa hôi. Xa Đ c Xuân la Xa it tê nan vê nghiên hut. Tuy nhiên do chu yêu san
̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ xuât nông nghiêp nên nh ng luc nông nhan ng ̀ ̀ ươ i dân hay tu tâp đanh bac hoăc la
̃ ́ ̃ ̀ ́ ượ ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ uông r u dân t ́ ̀ ̀ ơ ơ ơ i nh ng viêc nh chi biêt ch i b i dân không chu trong đên lam
́ ̀ ́ ̀ ượ ư ́ ơ ở ̉ ̣ ̀ ăn, tiên kiêm đ ̀ c đâu t ̀ vao đo đen. Bên canh đo phân l n thanh niên ̉ đây chi
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ hoc hêt l p 9 suôt ngay lêu lông, không co viêc lam ôn đinh do không co trinh đô,
tay nghê.̀
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ d. Đâu ra han chê va gia ca thi tr ̀ ́ ̣ ươ ng bâp bênh
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Tai xa không chi la cac hô ngheo cân ngheo ma gân nh toan xa vê cac san
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ự ̉ ̉ phâm nông san ma ng ̀ ươ i dân lam ra rât kho tim đ ̀ c đâu ra vi đ ̀ ̀ ươ ng đi c c ky
́ ́ ́ ươ ươ ư ưở ̣ ̉ ở kho khăn gây tr ngai cho cac th ́ ng lai, th ̀ ng buôn. T đo gây anh h ́ ng đên
́ ́ ưở ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ gia san phâm nông san, gây anh h ng t ́ i hiêu qua san xuât cua hô.
ơ ả ẫ ớ ữ ủ ườ Trên đây là nh ng nguyên nhân c b n d n t i đói nghèo c a ng i dân
ị ươ ự ế ẫ ồ ạ ữ đ a ph ng,th c t ể v n có th còn t n t ả i các nguyên nhân khác n a trong b n
ự ế ủ ậ ộ ươ thân c a các h nghèo. Chính vì v y th c t thì các ph ả ng án xóa đói gi m
ẫ ớ ể ầ ủ ừ ộ ừ ụ ể nghèo c n tìm hi u c th nguyên nhân d n t i đói nghèo c a t ng h ,t đó
ư ả ệ ả ạ ợ đ a ra cac gi ả i pháp phù h p giúp công tác xóa đói gi m nghèo đ t hi u qu .
ừ ự ề ạ ộ ọ ượ T th c tr ng đói nghèo,các h nghèo đi u tra có nguyên v ng đ c th ể
ệ ở ả hi n b ng 4.16
55
ả ệ ọ ủ ộ ề ầ B ng 4.1 6. Nhu c u,nguy n v ng c a các h nghèo đi u tra
̣ ̣ ̣ Hô nheò Hô cân ngheò
Sô hố ̣ Ty lể ̣ Sô hố ̣ ọ ệ Nguy n v ng Stt ̉ ̣ Ty lê (%) (n=36) (%) (n=14)
ấ ố ́ ơ 15 1 41,67 12 85,71 ̀ ợ ấ Đu c vay v n v i lãi su t ̀ th p va dai
́ ̀ ̃ ượ 32 ̀ ư ợ 2 Đ c hô tr may cay, b a 88,89 13 92,85
ướ ả ấ 5 3 Có n c s n xu t 13,89 2 14,28
ượ ậ ấ 10 4 Đ c t p hu n KHKT 27,78 11 78,57
ồ 5 100 14 100 36 ượ ỗ ợ ố Đ c h tr gi ng cây tr ng ấ ậ v t nuôi năng su t cao
ướ 31 ị 6 Đ nh h ng làm ăn 86,11 14 100
ợ ấ ủ 36 7 100 14 100 ượ Đ c thêm tr c p c a nhà n c ướ
ợ ế ả ề ổ ồ ộ (Ngu n : t ng h p k t qu đi u tra nông h )
ề ầ ấ ượ ợ ấ ướ Qua đi u tra cho th y: Nhu c u đ c tr ủ c p c a nhà n c v i h tr ớ ộ ợ
́ ế ậ ồ ố ̉ ̉ ̣ gi ng cây tr ng v t nuôi cua ca hai nhom hô chi m t ỷ ệ l ế ấ cao nh t chi m
̀ ̀ ố ộ ượ ộ ỏ ̣ ế 100% ý ki n s h đ ầ c h i .Vì h nghèo va cân ngheo ai cũng có nhu c u
ượ ướ ầ ớ ỗ ợ ườ ố ọ đ c nhà n ế c h tr vì th ph n l n ng i dân h không mong mu n đ ượ c
ể ậ ượ ỗ ợ ư ừ ướ thoát nghèo đ nh n đ c h tr u đãi t nhà n c .
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ợ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ Nhu câu hô tr ̀ may moc san xuât cung chiêm ty lê kha cao, vi nh ng hô ngheo
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ va cân ngheo không co đu vôn đê đâu t ̀ mua may cay b a nên ho rât mong
̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ượ ơ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ muôn nha n ́ c ung hô ho mua đ c may cay, b a cho san xuât nhan h n.
̀ ầ ị ướ ượ ậ ấ Hai la nhu c u đ nh h ng làm ăn và có đ ế c t p hu n KHKT cũng chi m
ỷ ệ t l khá cao
̀ ̀ ế ệ ấ ấ ọ ợ ớ ̣ ồ Ti p đó là nguy n v ng đu c vay v n v i lãi su t th p va dai han. Đây
ệ ọ ấ ế ươ ụ ụ ờ ố ự ̉ cũng là nguy n v ng t t y u đê tăng thêm l ng th c ph c v đ i s ng.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ượ ự ̉ ̣ ̣ ̣ 4.3. Cac ch ́ ng trinh va chinh sach giam ngheo đang đ c th c hiên tai đia
̃ ban xà
56
ủ ươ ừ ướ ủ ề ả T khi có ch tr ả ng c a Đ ng và Nhà N c v công tác xóa đói gi m
ấ ả ươ nghèo,nh t là khi Đ ng nâng công tác này lên thành ch ố ụ ng trình m c tiêu qu c
̀ ẩ ố ượ ự ỉ ạ ủ ấ ̣ gia xóa đ i gi m nghèo,đ c s quan tâm ch đ o c a các c p,chính quyên huyên
́ ứ ượ ậ ́ư ệ ả Băc Quang, xã Đ c Xuân đã nh n th c đ c trách nhi m xóa đói gi m nghèo là
ủ ủ ụ ệ ề ả ọ ổ ứ nhi m v quan tr ng c a các Đ ng y,chính quy n,các t ể ủ ch c đoàn th ,c a
ả ườ ở toàn dân và chính b n thân ng i nghèo xã.
ữ ừ ấ ườ ề Trong nh ng năm qua chính quy n các c p không ng ng tăng c ng và
ự ệ ả ả ị phát huy hi u qu các chính sách,d án xóa đói gi m nghèo trên đ a bàn xã.V i s ớ ự
ắ ủ ự ệ ề ấ ạ ấ quan tâm sâu s c c a các c p lãnh đ o,xã đã th c hi n r t nhi u chính sách xóa
ạ ộ ỗ ợ ả đói gi m nghèo.có các ho t đ ng h tr sau.
ươ 4.3.1. Ch ̀ ng trinh 135
ươ ể ế ộ ở ặ ệ Ch ng trình phát tri n kinh t xã h i các xã đ c bi t khó khăn vùng
ể ố ộ ộ ươ ả ề dân t c thi u s và mi n núi là m t trong các ch ng trình xóa đói gi m nghèo ở
ệ ướ ệ ừ ụ ớ Vi t Nam do Nhà n c vi ể t nam tri n khai t ư năm 1998. V i các m c tiêu nh :
ơ ấ ề ả ể ế ế ể ấ ạ ị ế T o chuy n bi n nhanh v s n xu t; k t thúc chuy n d ch c c u kinh t nông
ệ ướ ị ườ ả ớ ờ ố ệ ả nghi p theo h ấ ắ ng s n xu t g n v i th tr ậ ng; c i thi n nâng cao đ i s ng v t
̀ ấ ườ ữ ể ả ả ộ ̉ ch t, tinh thân cua ng i dân; gi m kho ng cách phát tri n gi a các dân t c và
ữ ướ gi a các vùng trong n c.
ế ụ ữ ừ ể ổ ồ Trong nh ng năm 2014 v a qua đã ti p t c tri n khai phân b ngu n ngân
ướ ả ự ư ế ệ ỗ ợ ủ sách h tr c a nhà n c. K t qu th c hi n nh sau:
́ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ Tiên hanh thi công công trinh n ́ ươ c sach tai 3 thôn Xuân Đ ng, Xuân
̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ Thanh, Xuân Minh v i nguôn vôn phân bô 4.291.124.541 đông.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ươ ̣ Th c hiên tuyên đ ̀ ng giao thông cho 2 thôn Na Bo va Phiêng Phây đ ượ c
̀ 50.000.000 đông.
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ươ ự ́ ơ ̣ ̣ ̉ ́ ơ Tiên hanh xây d ng l p hoc va nha vê sinh tai tr ̀ ng mân non xa v i tông
̀ ư ̀ đâu t 1.818.634.103 đông.
̀ ́ ́ ươ ̣ ợ ̣ 4.3.2. Ch ng trinh hô tr vay vôn tin dung
57
ự ủ ươ ề ỗ ợ ủ ả ệ Th c hi n ch ch ướ ng c a Đ ng và Nhà N c ta v h tr cho các h ộ
ầ ư ầ ậ ố ế ư nghèo và c n nghèo có nhu c u vay v n đ u t ể phát tri n kinh t ữ ,nh ng nh ng
́ ừ ệ ệ ề ạ ộ ố năm v a qua NHCS xã h i huy n Băc Quang đã t o đi u ki n vay v n cho h ộ
ấ ớ ố ề ể ả ượ ồ nghèo phát tri n s n xu t v i s ti n vay đ c là 10.000.000 đ ng.
́ ́ ́ ̀ ợ ự ở ̣ ̣ ̃ 4.3.3. Chinh sach hô tr tr c tiêp cho ng ̀ ̀ ươ i dân thuôc hô ngheo vung kho ́
khăn
ượ ế ị ố Đây là chính đ c ban hành theo quy t đ nh s 102/2009/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ủ ố ượ ượ ỗ ợ ườ 07/08/2009 c a Th T ng Chính Ph .Đ i t ng đ c h tr là ng i dân
ướ ủ ẩ ộ ộ ị thuoccj h nghèo theo chu n nghèo c a Nhà N c thu c vùng khó khăn quy đ nh
ế ị ủ ướ ủ ố ạ t i quy t đ nh s 30/2007/QQĐTTg ngày 05/03/2007 c a Th t ủ ng Chính Ph .
ỗ ợ ờ ố ụ ủ ủ ườ M c tiêu c a chính sách này là h tr đ i s ng c a ng i dân, góp
ộ ở ế ể ầ ả ph n xóa đói gi m nghèo, phát tri n kinh t xã h i vùng khó khăn, h tr ỗ ợ
ườ ấ ượ ấ ả ườ ướ ế ậ ng i dân nâng cao năng su t ch t l ng nông s n t ng b ớ ả c ti p c n v i s n
ấ ượ ậ ấ ồ ỗ ợ ố xu t hàng hóa, thông qua h tr gi ng cây tr ng,v t nuôi ch t l ệ ng cao. Vi c
ậ ụ ể ỗ ợ ằ ự ệ ề ề ệ ặ ặ ằ ỗ ợ ượ h tr đ c th c hi n b ng ti n ho c hi n v t,c th :h tr b ng ti n m t theo
ứ ồ ườ ố ớ ườ ộ ộ ở ị đ nh m c 100 nghìn đ ng/ng i/năm. Đ i v i ng i dân thu c h nghèo xã
ố ượ ự ể ủ ộ ắ khu v c III vùng khó khăn đ các đ i t ệ ng này ch đ ng mua s m nguyên li u,
ụ ụ ờ ụ ụ ả ố ự ế ủ ừ ớ ợ ậ ư v t t ấ ph c v s n xu t và ph c v d i s ng phù h p v i th c t ộ c a t ng h ;
ờ ố ủ ư ệ ả ấ ậ ộ ộ ỗ ợ ằ h tr b ng hi n v t cho s n xu t và đ i s ng c a h các h nghòe nh phân
ụ ụ ả ấ bón,máy móc ph c v s n xu t .
ả ự ừ ữ ư ệ Kêt qu th c hi n chính sách trong nh ng năm v a qua nh sau:
ỗ ợ ề ỗ ợ ặ ớ ổ ố ề ẩ ti n m t năm 2012 : H tr cho 360 kh u v i t ng s ti n là
H tr
36.000.000 đ ng ồ
ỗ ợ ớ ổ ố ề ẩ ồ
Năm 2013 h tr cho 526 kh u v i t ng s ti n là 52.600.000 đ ng
ố ề ỗ ợ ẩ ớ ổ ỗ ợ ồ
Năm 2014 h tr cho 517 kh u v i t ng s ti n h tr là 51.700.000 đ ng .
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ươ ợ 4.3.4. Ch ̀ ở ng trinh chinh sach hô tr ngheo vê nha
58
ươ ươ ỗ ợ ỗ ợ ộ Ch ng trình 167 là ch ng trình h tr chính sách h tr h nghèo v ề
ở ủ ủ ệ ượ ự ố nhà c a chính ph vi t nam, đ ế ị c th c thi theo quy t đ nh s 167/2008/QĐ
ủ ướ ủ ỗ ợ ộ ủ ề TTg ngày 12/12/2008 c a th t ng chính ph v chính sách h tr h nghèo v ề
ở ụ ủ ươ ỗ ợ ộ nhà . M c đích c a ch ng trình 167 là h tr cho các h nghèo có nhà ở ổ n
ừ ướ ờ ố ả ị đ nh, an toàn t ng b ề ầ c nâng cao đ i s ng,góp ph n xóa đói gi m nghèo b n
ố ượ ươ ộ ở ự ở ữ v ng. Đ i t ủ ng c a ch ng trình167 là : H nghèo khu v c nông thôn
ư ệ ạ ặ ỏ ợ ộ ươ ch a có nhà(ho c nhà t m b ,nhà đã h ng ) và không thu c di n ch ng trình
ố ượ ậ ượ ự ỗ ợ ủ ủ 134. Các đ i t ẽ ng trên s nh n đ c s h tr c a chính ph theo m t tr t t ộ ậ ự
ư ế ố ị ị ướ u tiên theo quy đ nh trong quy t đ nh s 167/2008/QĐTTg.nhà n c h ỗ
ỡ ộ ợ ộ ự ể ồ ượ tr ,c ng đ ng giúp đ , h gia đình tham gia đóng góp đ xây d ng đ ộ c m t căn
ử ụ ệ ố ể nhà có di n tích s d ng t i thi u 24m.
ả ạ ượ ạ ế ữ ư K t qu đ t đ c t i xã nh ng năm qua nh sau:
́ ̀ ượ ́ ̣ ơ ổ ỗ ị ̣ Năm 2012 : Xoa nha tam đ c 6 hô v i t ng giá tr m i nhà là
ồ 9.000.000 đ ng.
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ượ ́ ̣ ơ ̉ ̣ Năm 2013: Xoa nha tam đ ̀ c 5 hô v i tông gia tiên môi nha la 9.000.000
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ượ ́ ̣ ơ ̉ ̣ ̣ Năm 2014: Xoa nha tam đ ́ c 4 hô v i tông diên tich môi nha la 9.000.000
́ ́ ́ ư ̣ 4.3.5. C u đoi giap ha ̀ ́ ̣t cho cac hô ngheo
Năm 2012
ế ộ ặ ệ ượ ộ ẩ ứ + C u đói t t cho h đ c bi t khó khăn đ c 54 h =2 ớ 43 nhân kh u v i
̀ ̀ ̀ ́ ơ ́ 4.860.kg g o.ạ V i sô tiên la 10.800.000 đông.
Năm 2013
ế ộ ặ ệ ẩ ứ + C u đói t t cho h đ c bi t khó khăn đ ượ 60 h =2ộ c ớ 70 nhân kh u v i
̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ 5.335kg g o.ạ V i sô tiên la 12.000.000 đông.
Năm 2014
ứ ế ộ ớ ố ạ + C u đói giáp t t cho 64 h nghèo =2 88 kh uẩ v i s g o là ́ 6.220kg va sồ
̀ ̀ tiên la 12.800.000 đông
́ ́ 4.3.6. Chinh sach vê ̀ y tế
59
ủ ươ ự ữ ệ ầ ủ ả Trong nh ng năm g n đây,th c hi n ch tr ng c a đ ng và nhà n ướ ề c v
ứ ỏ ườ ố ố ộ ạ ặ công tác chăm sóc s c kh e cho ng ể i dân t c thi u s s ng t i vùng đ c bi ệ t
ẩ ượ ấ ẻ ế khó khăn thì 100% nhân kh u đã đ c c p th BHYT mi n phí.
́ ̃ ́ ̀ợ ̣ ̣ 4.3.7. Chinh sach hô tr vê hoc tâp
ữ ướ ỗ ợ ề Nh ng năm qua nhà n ỉ ề ờ c đã có nhi u chính sách h tr không ch v đ i
ả ề ọ ủ ặ ọ ệ ố s ng mà còn c v h c hành c a các em h c sinh vùng cao,vùng đ c bi t khó
ọ ị ị ị ạ khăn.trong đó,theo Ngh đ nh 49/2010,NĐCP quy đ nh,h c sinh t ề i các vùng đi u
ệ ế ặ ộ ệ ượ ỗ ợ ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn đ c h tr ọ ậ chi phí h c t p. 70.000
ố ớ ỗ ợ ườ ề ạ ồ đ ng/tháng.H tr 140.000 đòng đ i v i các tr ọ ng d y ngh và sinh viên h c
ườ ạ ọ ẳ ượ ứ ố ạ t i các tr ng đ i h c,cao đ ng.sinh viên đ ớ ớ c vay v n v i v i m c 800.000
ọ ớ ấ ư đông/tháng trong 10tháng/ năm h c v i lãi su t u đãi.
ả ạ ượ ế ữ ế ạ 4.3.8. K t qu đ t đ ả c và nh ng h n ch trong công tác xóa đói gi m
ở ị ươ nghèo đ a ph ng
ả ạ ượ ế 4.3.8.1. K t qu đ t đ c
ự ự ệ ế ệ ả ộ ờ Vi c th c hi n chính sách,d án xóa đói gi m nghèo đã tác đ ng đ n đ i
ủ ộ ụ ể ố s ng c a h nghèo c th :
ỗ ợ ườ ụ ầ ố Chính sách h tr ng ứ i nghèo vay v n tín d ng đã ph n nào đáp ng
ượ ố ủ ầ ườ ờ ườ ề đ c nhu c u vay v n c a ng i dân,cũng nh đó mà ng i nghèo có ti n xây
ử ầ ư ự ề ả ấ ơ ườ d ng nhà c a,đ u t nhi u h n vào s n xu t,ng ầ i dân đã ph n nào thoát
́ ế ả ớ ộ ỉ nghèo. Đ n năm 2014 toàn xã ch co 115 h nghèo gi m 1,7% so v i năm 2013.
ụ ế ế ụ ề ể ế Công tác giáo d c y t ự ti p t c có nhi u chuy n bi n tích c c
ấ ươ ợ ả ế ươ ạ ả + Ch t l ng chuyên môn đuc c i ti n,ph ợ ng pháp gi ng d y phù h p
ươ ủ ệ ả ỗ ườ ớ v i ch ng trình c i cách c a m i giáo viên. Ban giám hi u các tr ẩ ng đ y
ữ ệ ạ ạ ơ ườ ụ ả ọ ố m nh h n vi c liên l c gi a nhà tr ng và ph huynh h c sinh gi m t i thi u t ể ỷ
ỏ ọ ậ ạ ệ ẻ l tr em b h c,vi ph m pháp lu t.
ườ ệ + Công tác y t ế ượ đ c tăng c ặ ng.Đ c bi t viêc chăm sóc ng ườ i
ườ ế ậ ượ ố ượ ữ ơ ườ nghèo,ng i khuy t t t đã đ c chú ý h n ,nh ng đ i t ng ng i nghèo đ ượ c
60
ờ ố ứ ế ệ ượ ả ờ khám ch a b nh mi n phí.Nh đó mà đ i s ng nhân dân đ ệ ứ c c i thi n,s c
ỏ ượ ả ả kh e đ c đ m b o.
ề ệ ấ ộ ướ ạ ế + R t nhi u h nghèo đã có nhà v sinh,n ớ ầ c s ch và v i h u h t các h ộ
ạ ỗ ợ ệ ồ ạ ỗ ơ ọ có đi n sinh ho t,h tr chính sách và đ ng bào t i ch .Quan tr ng h n là
ươ ế ạ ạ ả ộ ch ng trình xóa đói gi m ghèo đã tác đ ng m nh đ n tâm tr ng.t ư ưở t ủ ng c a
ừ ự ộ ưở ủ ả các dân t c.Không ng ng làm tăng thêm s tin t ng c a nhân dân vào Đ ng và
ướ ệ ở ị ớ ầ ữ ữ Nhà n ặ c.và đ c bi đ a bàn xã biên gi t i xã nghèo góp ph n gi ự ổ v ng s n
ị ả ả ị ươ ị đ nh chính tr ,đ m b o an ninh trên đ a bàn.Ch ủ ng trình 135 c a TTg chính ph ủ
ườ ườ ệ ườ ộ ố ượ ọ ư đã giúp ng i dân có đ ậ ng di thu n ti n,tr ng h c m t s đ c đàu t ,xay
ạ ộ ể ồ ườ ầ ư ỗ ợ nhà sinh ho t c ng đ ng đ ng ơ ộ ọ i dân có n i h i h p,và đ u t h tr cho nhân
ể ố dân con gi ng phát tri n kinh t ế .
ồ ạ ữ ả 4.3.8.2 Nh ng t n t i trong công tác xóa đói gi m nghèo
ự ủ ố ắ ữ ả ạ ộ ủ Bên c nh nh ng c g ng tích c c c a Đ ng b và nhân dân xã Đàn Th y
ạ ượ ự ệ ẫ đã đ t đ c thì trong quá trình th c hi n công tác xóa đóigaimr nghèo v n còn
ồ ạ t n t ế ạ i và h n ch
ự ắ ữ ườ ươ ả ế S g n k t gi a ng i nghèo và ch ng trình xóa đói gi m nghèo còn
ẻ ề ươ ư ư ả ướ ỏ l ng l o .nhi u ch ng trình xóa đói gi m nghèo đ a ra nh ng h ẫ ng d n và
ư ế ế ệ ế ẫ ả ơ ố giám sát không đ n n i đ n ch n nên d n đ n hi u qu không nh mong
ố ướ ố ườ ẫ ứ mu n,nhà n ề c thì t n ti n còn ng i dân thì v n c nghèo.
ề ư ưở ỉ ạ ạ ả V t t ng lãnh đ o,ch đ o công tác xóa đói g m nghèo t ạ i
ế ự ẹ ư ứ ọ ố ợ xã,thôn,buôn,còn lúc còn xem nh ,ch a chú tr ng đúng m c ,thi u s ph i h p
ả ạ ế ế ệ ạ ộ ợ ộ ị ề ồ đ ng b nên k t qu đ t đuc cong nhi u h n ch . vi c xác đ nh h nghèo còn
ẻ ở ị ể ế ạ ộ thi u khách quan,tình tr ng thiên v ,n nang nhau đ tr thành h nghèo trong khi h ộ
ự ự ủ ề ư ư ệ ể ặ ố đó ch a th c s nghèo ho c đã đ đi u ki n đ thoát nghèo nh ng mu n thành h ộ
ể ượ ướ ủ ướ nghèo đ đ c h ng các chính sách c a nhà n c.
ế ề ộ ủ ự ộ ộ ạ Trình đ c a các cán b thôn còn h n ch ,v trình đ và năng l c kém
ạ ộ ủ ộ năng đ ng ch đ ng sáng t o.
61
ộ ộ ế ể ậ ạ ườ Bên c nh đó không th không nói đ n m t b ph n ng ộ i dân,h nghèo
ự ủ ả ướ ứ ượ ầ ư còn ỷ ạ l i vào s quan tâm c a Đ ng và Nhà n c mà ch a ý th c đ c t m qun
ủ ả ọ ươ tr ng c a công tác xóa đói gi m nghèo và v n lên chính mình thoát nghèo.
́ ́ ̃ ́ ̀ Ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ PHÂN ̀ 5: MÔT SÔ GIAI PHAP GIAM NGHEO TAI XA Đ C XUÂN NOI
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ RIÊNG VA CAC XA NGHEO NOI CHUNG CUA TINH HA GIANG
ươ ̉ ̣ 5.1. Quan điêm đinh h nǵ
́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Cung v i s phat triên kinh tê – xa hôi cua đât n ́ ́ ươ c thi viêc đây manh phat
́ ̃ ̃ ̀ ̃ ́ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ triên kinh tê xa hôi, gi ư v ng an ninh chinh tri se la ph ng h ̃ ́ ̉ ươ ng nhiêm vu cua
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ư ́ ư ̉ ̉ ̀ cac câp chinh quyên va ban nghanh đoan thê cua xa Đ c Xuân trong nh ng năm
i.́ơ t
̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Đây manh viêc chuyên giao khoa hoc công nghê va chuyên dich c câu kinh
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ợ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ tê cây trông, kêt h p v i huy đông cac nguôn vôn, tin dung phuc vu cho phat triên
̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ kinh tê se la cach th c va nhiêm vu cân va đa co đinh h ́ ́ ươ ng ro rang kê hoach phat
́ ̃ ̉ ̣ ̉ ̣ triên kinh tê xa hôi cua giai đoan 20152020.
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ Đây manh viêc hoan thiên cac tiêu chi vê xây d ng nông thôn m i se la nhiêm vu
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ hang đâu mang tinh chiên l c nhăm thuc đây kinh tê xa hôi cua vung.
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ở Kiên toan bô may chinh quyên câp c s nâng cao năng l c lanh đao quan ly
̃ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ự ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ va năng l c lam viêc cua đôi ngu can bô chuyên trach theo t ng mang t ng linh
̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ự v c la môt đinh h ́ ng cân đây manh.
́ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Kinh tê phat triên, thu nhâp ng ̀ ̣ ươ i dân tang, xa hôi ôn đinh, an ninh chinh tri
̃ ́ ̀ ̀ ́ ơ ợ ươ ươ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ gi ̃ ̀ ư ư v ng phu h p v i p h ng h ́ ng chi đao chung cua Đang va Nha N c la ̀
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ươ ̣ ượ ̣ ̣ ̣ nhiêm vu va ph ng h ́ ng cuôi cung ma xa cân đăt đ ́ c trong kê hoach giai
̀ ̀ ̀ ̣ đoan 2015 2020 va tâm nhin 2025.
̀ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ư ơ Ngheo đoi vân luôn la môt vân đê l n nhât cua xa ma ngay trong nh ng
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ năm t ́ i cân phai giai quyêt. Theo đo viêc thuc đây phat triên kinh tê noi chung la ̀
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ phai đăc biêt chu y t ́ ́ i nhom đôi t ng la cac hô gia đinh ngheo, cân nheo. Công
62
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ viêc se băt đâu t ́ ̀ viêc triên khai kiêm tra, đanh gia nhanh vê tinh hinh ngheo đoi
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ cua đia ph ng d a trên tiêu chi m i vê phân loai hô ngheo va cân ngheo cua thu ̉
́ ́ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ươ t ́ ng chinh phu. Xây d ng kê hoach chung cho công tac giam ngheo cua đia
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ư ́ ơ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ph ng v i s thăm gia đây đu cua cac ban nganh tô ch c. Tao điêu kiên va chê ́
̃ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ư ươ ̉ ̣ ̉ ̉ đô u đai trong cac ch ́ ng trinh phat triên kinh tê xa hôi cua vung. Phat triên
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ượ ư ư ̃ bên v ng va thoat ngheo bên v ng la cai đich cuôi cung cân đat đ c.
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ Muc tiêu cua công tac xoa đoi giam ngheo trong giai đoan t ́ ̣ ơ i
̀ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Giam ty lê ngheo: kê hoach giam ty lê hô ngheo 23%/năm tr lên.
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Hoan thiên c s ha tâng va phat triên kinh tê, xa hôi, hinh thanh môt
́ ́ ́ ̃ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ươ b c quan trong trong thê chê kinh tê thi tr ̀ ̣ ươ ng đinh h ̃ ́ ng xa hôi chu nghia,
̃ ́ ̀ ̃ ̃ ư ư ̣ ự ̉ ̣ ̣ ̣ gi a v ng ôn đinh chinh tri va trât t ̀ an toan xa hôi.
́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ự ̣ ̉ ̣ ̣ Tiêp tuc thuc đây hoan thiên cac muc tiêu trong ch ng trinh xây d ng
́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ́ ơ ư ư ̣ ̣ nông thôn m i nh : bê tong hoa cac đoan đ ́ ̀ ươ ng vao t ng thôn va đ a điên thap
́ ̀ ư ̣ ̀ sang cho t ng hô gia đinh.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ Đăt muc tiêu giam ngheo lam nhiêm vu chinh trong phat triên kinh tê, xa
̀ ̣ ̉ ư hôi cua t ng thôn.
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ 5.2. Môt sô giai phap giam ngheo chu yêu đôi v i xa Đ c Xuân, huyên Băc
̀ ̉ Quang, tinh Ha Giang
́ ̉ 5.2.1. Giai phap chung
̀ ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ư ự ́ ư ư ̣ ̣ ̀ ự T th c tiên điêu tra nghiên c u th c trang ngheo tai xa Đ c Xuân, đê tai
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ xin đ a ra môt sô giai phap găn phat triên kinh tê v i xoa đoi giam ngheo co hiêu
̉ ư qua nh sau:
́ ́ ̉ Giai phap kinh tê
́ ́ ̀ ̀ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ Đây manh phat triên kinh tê, trong tâm theo t ng thôn, chuyên dich c câu
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̉ ́ kinh tê theo h ́ ̀ ươ ng tich c c, phat huy thê manh đôi r ng, chu trong phat triên công
̀ ́ ́ ươ ơ ở ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp, th ́ ng mai dich vu, xây d ng c s ha tâng, th c hiên tôt công tac khuyên
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ nông, khuyên lâm đê phat triên san xuât nông nghiêp.
63
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ự ̉ ̣ ́ Chuyên dich nên kinh tê t ́ tuc t ̀ câp sang nên kinh tê hang hoa nhiêu
̀ ́ ́ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̀ thanh phân theo h ́ ́ ươ ng tâp trung. Trên c s thâm canh tang vu, ap dung cac tiên
̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ bô KHKT vao san xuât, phat triên theo h ́ ươ ng nông lâm nghiêp.
́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ở ̣ ̣ ̣ Chu trong nâng cao chât l ng giao duc toan diên ́ cac tr ́ ̀ ươ ng hoc, phat
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ đông phong trao thi đua day tôt, hoc tôt, nâng cao dân tri va đ i sông tinh thân,
́ ư ̉ ́ chăm soc s c khoe cho ng ̀ ươ i dân.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ Th c hiên tôt công tac thu ngân sach, quan ly khai thac cac nguôn thu tang
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ c ng công tac kiêm tra cac hô hoat đông kinh doanh dich vu.
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Tâp trung khai thac co hiêu qua tiêm năng thê manh săn co tai đia ph ng
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ Đây manh muc tiêu XĐGN, phat triên văn hoa thông tin.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ i cho cac Công ty, Doanh nghiêp vao đia ban đê phat triên
Tao điêu kiên thuân l
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ san xuât kinh doanh, khuyên khich phat triên nganh nghê tiêu thu công nghiêp, tang
̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ươ c ng phat triên th ng mai, dich vu va du lich đê tao công ăn viêc lam cho con em
̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ơ ự ̉ ở ́ ơ ̣ trong xa, tich c c kêt h p v i cac tr ̀ ́ ươ ng day nghê đê m cac l p nganh nghê cho lao
́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ư . đông trong xa đê đap ng chuyên đôi nganh nghê
́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ Tiêp tuc chi đao nhân dân phat triên đan gia suc theo h ́ ươ ng h ́ ươ ng trang
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ trai va tâp trung, th ̀ ươ ng xuyên kiêm tra phat hiên dich bênh đê phong va ch a kip
th i.̀ơ
́ ̀ ́ ̣ Công tac tuyên truyên giao duc
́ ́ ́ ́ ơ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ Đây manh va đôi m i ph ̀ ng phap tuyên truyên giao duc chinh tri t ̣ ư ưở t ng
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ợ ơ XĐGN cho phu h p v i tinh hinh đia ph ́ ng. Công tac chi đao, lanh đao cân sâu sat
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ơ ở ự ́ ư ̉ ̣ ̣ ́ ơ v i th c tê, v i c s đê toan dân nhât la ng ̃ ̃ ̀ ươ i ngheo va toan xa hôi nhân th c ro
́ ́ ̀ ́ ự ự ̣ ̣ trach nghiêm trong công tac XĐGN. Toan dân tich c c tham gia th c hiên ch ươ ng
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ trinh, nêu cao y chi thoat ngheo, không cam chiu ngheo đoi, coi viêc XĐGN va v ươ n
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ́ lên lam giau không chi la trach nhiêm cua Nha N c ma tr ́ ́ ươ c hêt thuôc vê t ng ca
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ nhân, gia đinh, công đông va toan xa hôi.
́ ̀ ơ ở ̉ ̣ Giai phap c s ha tâng
64
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ở ́ ơ ̣ ̣ ̀ ̉ C s ha tâng đang la vân đê l n ma hiên nay cac xa miên nui la tiên đê đê
́ ̃ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ phat triên kinh tê xa hôi cua đia ph ng.
́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ươ ư ư ̣ ̀ ̀ ng đên t ng xa, t ng thôn trong xa đêu la
Viêc xây d ng cac con đ ự
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̀ ́ ngân sach nha n ́ ̀ ươ c đâu t . Tuy nhiên nh ng xa vung 3 va đăc biêt kho khan thi giao
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̃ ư thông la môt vân đê l n đăc biêt vao nh ng ngay m a. Bê tông hoa cac đoan đ ̀ ̣ ươ ng
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ cua toan xa la môt gia phap giup phat triên kinh tê xa hôi. Bên canh đo xây d ng cac
̃ ̀ ̃ ̃ ́ ̉ ợ ̣ ử ̃ ư ́ ơ ư ̀ công trinh thuy l ́ i m i cung nh viêc s a ch a cac công trinh cu đa giup nâng cao
́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ hiêu qua trong môt sô vung thiêu n ́ ươ c phuc vu cho nông nghiêp.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ở Th c hiên công tac xoa nha tam cho hô ngheo, đam bao hô ngheo co chô
̃ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ư v ng chăc, ôn đinh cuôc sông, yên tâm lam ăn.
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ Khăc phuc han chê cua công tac khuyên nông va tinh trang thiêu thông tin.
̀ ́ ́ ươ ̃ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Tao lâp mang l ́ i công đông giup đ nhau trong viêc cung câp thông tin
̀ ́ ̀ ́ ươ ư ̉ ̣ ̣ va trong ph ng th c lam ăn, giam chi phi cho hoat đông XĐGN.
̀ ́ ̉ ̣ ́ Giai phap vê giao duc
̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Viêc nâng cao măt băng dân tri, đao tao cac nguôn nhân l c tao điêu kiên
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ cho ng ̀ ươ i dân, nhât la ng ̀ ươ i ngheo co đu trinh đô va điêu kiên tiêp nhân thông tin
̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ́ ̀ m i la viêc lam rât cân thiêt.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ̀ Th c tê cho thây vân đê ngheo đoi va tai ngheo th ̀ ́ ̣ ơ ươ ng đi đôi v i trinh đô
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ́ ơ dân tri thâp. Đôi v i cac hô ngheo ganh năng chi phi cho giao duc la qua l n so v i
́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̉ ượ ợ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ thu nhâp cua hô, vi vây nêu không co s hô tr thi ho kho co thê v t qua, con em
̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ươ ượ ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ dê bo hoc. Đê ng ̀ i ngheo co thê tiêp thu đ ́ c nh ng kiên th c, kinh nghiêm san
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ xuât kinh doanh, tiên bô KHKT, rât cân thiêt phai nâng cao trinh đô dân tri ng ̀ ươ i
̀ ̀ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ngheo. Đam bao cho con em cac hô ngheo đ ́ ́ c đi hoc theo đung đô tuôi cân co
̃ ̃ ́ ́ ̀ ợ ư ư nh ng hô tr t ́ ̀ cac câp, cac ban nganh.
́ ̀ ̉ ́ Giai phap vê vôn
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ự ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ Tao điêu kiên cho cac hô ngheo vay vôn v i lai suât u đai. Th c tê cho
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ thây tât ca cac hô ngheo la san xuât nông nghiêp mang tinh th i vu, vi vây trong
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ợ ̣ ̉ ̣ ̉ môt sô tr ̀ ươ ng h p co thê câp vôn băng vât chât nh giông, phân bon….đê tranh
65
́ ̀ ̀ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ng ̀ ́ ươ i ngheo s dung vôn sai muc đich khi vay. Ngoai ra, nên găn liên viêc khuyên
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ơ ư ̣ ̣ ́ nông v i viêc cho vay vôn băng nhiêu hinh th c, h ́ ́ ươ ng dân cac hô nông dân ap
̀ ́ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ dung khoa hoc va công nghê san xuât kinh doanh thich h p thông qua cac ch ươ ng
̀ ́ ́ ̣ ự ̣ ̣ ́ trinh hoăc d an tin dung co muc tiêu.
́ ̉ ̣ ̉ 5.2.2. Giai phap cu thê
̃ ́ ́ ợ ̣ 5.2.2.1. Hô tr vay vôn tin dung cho ng ̀ ươ i dân
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ̉ ̣ ̉ Th c tê điêu tra cho thây cac hô nông dân rât thiêu vôn đê đâu t ́ san xuât.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̀ 100% hô ngheo va cân ngheo đ ́ ́ c điêu tra la thiêu vôn. Sô hô vay vôn chiêm 15 %
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ̣ ư ư ̣ ̣ ́ sô hô điêu tra, binh quân sô tiên vay môi hô la 10000000 đông/hô. T nh ng con sô
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ trên co thê thây nguôn vôn vay la quan trong đôi v i hoat đông san xuât cua cac hô
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ nông dân. Đê tao điêu kiên tôt nhât cho ng ́ ̀ ươ i ngheo thiêu vôn phat triên san xuât
̀ ̀ thi cân:
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ Tao điêu kiên cho ng ̀ ươ i ngheo đ ̀ ư c tiêp cân cac nguôn vôn tin dung u
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ̉ ̣ ̣ đai, đê hô ngheo co vôn, co nhu câu vay vôn mua săm vât t , thiêt bi, giông cây
́ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ trông, vât nuôi; thanh toan cac dich vu san xuât, kinh doanh t tao viêc lam, tăng
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ở thu nhâp; hoăc đê giai quyêt môt phân nhu câu thiêt yêu vê nha , điên thăp sang,
̣ ̣ ̣ ̀ ́ ươ n c sach va hoc tâp.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ư Tiêp tuc phat huy hiêu qua cac tô ch c nhân uy thac vay vôn va cac tô tiêt
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ự ̣ ư ư ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ kiêm vay vôn cua cac tô ch c đoan thê nh hôi nông dân, hôi phu n va hôi c u
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ́ chiên binh. Th c hiên cho vay co điêu kiên, hô ngheo co nhu câu vay vôn phai co
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ượ ư ̉ ̉ ̉ ph ng an san xuât kinh doanh va đ c cac tô ch c đoan thê tin châp cho vay.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̀ ơ ử ợ ̣ ̣ ̣ ́ Đông th i co kê hoach x ly theo quy đinh đôi v i cac hô co n keo dai, không co
̀ ̣ ̉ ợ điêu kiên tra n .
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ư ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Cac tô ch c đoan thê, can bô khuyên nông h ́ ng dân hô ngheo lâp
́ ́ ́ ́ ươ ̣ ử ̉ ̉ ̉ ̣ ph ́ ng an san xuât, kinh doanh, kiêm tra, giam sat viêc s dung vay vôn. Găn
́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ươ ươ ̣ ̉ cho vay vôn v i h ́ ng dân hô ngheo cach lam ăn theo h ́ ng điêu chinh c ơ
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ơ câu nganh nghê co hiêu qua, phu h p v i quy hoach phat triên kinh tê – xa hôi
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ư t ng đia ph ̀ ng va theo kha năng quy mô, trinh đô san xuât t ng vung, t ng.
66
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ Đam bao nguôn vôn cho vay, ra soat cac thu tuc, c chê cho vay, thu n ợ
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đam bao đung ky han, quay vong vôn nhanh va co hiêu qua, tao điêu kiên thuân l ̣ ợ i
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̣ ́ cho cac hô ngheo co điêu kiên tiêp cân đ ̀ c cac nguôn vôn vay.
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ợ ̣ ̣ ́ H ng dân hô dung nguôn vôn phu h p, đung muc đich tranh tr ̀ ợ ươ ng h p
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ng ̀ ươ i dân vay vôn tuy nhiên không biêt dung đê san xuât ma dung đê chi tiêu
̀ ́ không cân thiêt.
́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ 5.2.2.2. Chuyên đôi c câu giông cây trông vât nuôi va phat triên dich vu
nông nghiêp̣
̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ợ ̣ ̣ ́ Do điêu kiên đât đai không thuân l ́ ơ i nên trên trên đia ban xa phân l n
́ ̀ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ không thê canh tac đ ́ c 2 vu/ năm ma đât ruông chi trông đ ̣ c môt vu lua môt vu
́ ́ ̀ ̃ ́ ự ươ ̉ ̣ ngô. Co khi do chăn tha gia suc t do nên ng ̀ i dân cung không lam hai vu lua va ̀
́ ̃ ̀ ̀ ̃ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ cung không trông ngô trên ruông. Đăc biêt đât rây chi trông đ c môt vu ngô/ năm
́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ con lai la bo không. Đê khăc phuc tinh trang trên đê nâng cao năng suât cung nh ư
́ ̉ ử ̣ ̣ ̀ nâng cao hiêu qua s dung đât cân:
́ ́ ̀ ́ ử ̣ ̣ Thâm canh tang vu, nâng cao năng suât cây trông. S dung cac giông cây
̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ư ươ ử ̣ ̣ trông co năng suât chât l ng cao, chuyên t ̀ giông ngô đia ph ng sang s dung
́ ́ cac giông ngô lai.
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ợ ư ử ̣ ̉ ̣ ̣ S dung phân bôn, tr sâu phu h p đê phong tr bênh hai. Trong vu đông
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ phân l n cac diên tich bo hoang do đo cân tân dung đê trông nh ng loai cây phu
̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ư ơ ̣ ̣ ̣ ́ ơ ợ h p v i đia ph ̃ ng nh : ngô vu đông trên đât rây, đât ruông, rau.. Đông th i trông
́ ́ ́ ́ ư ̣ ươ ử ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ cac loai cây nh lac , đô t ng… đê nâng cao hê sô s dung đât t ́ ̀ ̀ ư đo v a giup
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ giai quyêt vân đê thiêu đât cua t ng hô va cung nh nâng cao thu nhâp cho hô gia
đinh.̀
́ ̀ ̃ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ư Phat triên chăn nuôi theo quy mô v a va nho. Tân dung nh ng điêu kiên
̀ ̀ ́ ̀ ươ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ cua đia ph ̀ ơ ng nh s dôi dao cua cac san phâm trông trot, lao đông trong th i
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ự ̣ ̉ ̣ gian nông nhan đâu t xây d ng chuông trai va phat triên chăn nuôi. Chu trong
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ công tac tiêm phong cho đan gia suc gia câm va tao đâu ra cho san phâm
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Phat triên cac nganh nghê phu, dich vu nông nghiêp.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ở ́ ơ ̣ ̣ ̣ 5.2.2.3. Đao tao, dây nghê va m cac l p tâp huân cho ng ̀ ươ i dân
67
̀ ́ ́ ́ ́ ư ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ Co thê thây trinh đô văn hoa cung nh kha năng nhân th c cua ng ̀ ̀ ươ i dân la
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ rât thâp, gân 60% chu hô không thăm gia hoc hanh va 35% la tiêu hoc, 5% hoc
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ THCS. T đo ta thây trinh đô nhân th c cua ng ̀ ́ ươ i ddaan c c thâp, điêu nay anh
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̉ ưở h ́ ng rât l n t ́ ́ ơ ơ i qua trinh nhân th c đông th i gây kho khan trong viêc triên khai
́ ̀ ̉ ́ tiêp thu KHKT va san xuât.
́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ Đê nâng cao kha năng nhân th c va tiêp thu KHKT vao trong san xuât cua
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ơ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ng ̀ ươ i dân thi trong th i gian t ́ ́ ơ i cân s gop s c cua hê thông lanh đao xa, cac can
̃ ́ ̣ ơ ở ư bô c s cung nh chinh ng ̀ ươ i dân.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ở ơ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ Tiêp tuc cung cô hê thông khuyên nông c s . Co c chê phu h p vê tô
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ơ ở ử ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ch c, đao tao, tâp huân va s dung đôi ngu can bô khuyên nông c s , khuyên
̃ ̃ ́ ́ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̣ nông thôn ban trong viêc giup đ , h ̀ ́ ơ ươ ng dân cac hô gia đinh vay vôn, s dung
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ư ử ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ vôn, s dung nguôn vôn, tô ch c san xuât, cach chi tiêu trong gia đinh đê đam bao
́ ̣ cuôc sông.
̀ ́ ́ ̃ ́ ư ư ̣ ̀ ươ ng bôi d ̃ ươ ng, t ́ vân, nâng cao kiên th c ky thuât canh tac, kinh
Tăng c
́ ̃ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ nghiêm san xuât, chuyên giao công nghê, ky thuât theo h ́ ́ ng san xuât ́ hang hoa
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ nhât la đôi v i cac san phâm la thê manh cua đia ph ̀ ng, hô ngheo lam nông nghiêp
́ ́ ́ ́ ư ̣ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ́ co lao đông, co t ́ ư liêu san xuât, cach th c tô ch c cuôc sông.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Phat huy vai tro cua tô ch c đoan thê trong viêc tuyên truyên, vân đông hô
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ngheo đôi m i cach th c lam ăn va sinh hoat gia đinh, quan hê xa hôi.
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ợ ự ̉ ̃ ́ Khao sat, đanh gia cac mô hinh, d an hô tr khuyên nông,khuyên công đa
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ợ ơ triên khai trên đia ban, tiêp tuc nhân rông cac mô hinh d an co hiêu qua, phu h p v i
̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ điêu kiên, đăc thu cua đia ph ng. Hiên nay trên đia ban xa đang co d an trông cây
̀ ở ̀ ở che ̀ ươ thôn Xuân Đ ng va cây Cam ́ ơ thôn Xuân m i.
ị ế 5.3. Ki n ngh
́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ́ ư Qua viêc nghiên c u đanh gia tinh hinh xoa đoi giam ngheo tai xa Đ c
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ Xuân, đê giam ngheo tai xa tôi xin đê xuât môt sô y kiên nh sau:
́ ơ ̀ ́ 5.3.1. Đôi v i nha n ́ ươ c
68
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ư Cung cô hoan thiên hê thông tô ch c bô may lam công tac XĐGN t ̀ trung
́ ̀ ́ ̃ ́ ươ ơ ở ượ ợ ̣ ̣ ̣ ng đên c s . Bô may cân đ ự c hô tr kinh phi hoat đông, nâng cao năng l c
́ ̃ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ cua can bô đê chi đao, h ́ ng dân đat hiêu qua.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ợ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ Tiêp tuc hoan chinh bô sung cac chinh sach vê hô tr vay vôn, đât đai va
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ư ̣ t ̀ ́ ở liêu san xuât, giao duc, y tê, nha va chinh sach an sinh xa hôi.
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ươ ự ̣ ̀ Nha n ́ ươ c cân tang c ̀ ươ ng lông ghep chăt che cac ch ́ ơ ng trinh, d an v i
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ công tac XĐGN, v i muc tiêu, kê hoach phat triên kinh tê – xa hôi trên đia ban co
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ự s chi đao tâp trung thông nhât cua cac câp, cac nganh.
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ư ợ ư ự ̣ xây d ng ̃ Tiêp tuc co cac chinh sach hô tr nh ng xa kho khan vê đâu t
́ ̀ ́ ̀ ̉ ợ ̣ ̣ ̣ ́ cac công trinh kêt câu ha tâng thuy l i, giao thông nông thôn, tr ́ ̀ ươ ng hoc, tram y tê,
̃ ̀ ́ ́ ợ ơ ợ ̣ ̣ ch nông thôn, hô tr chuyên dich c câu kinh tê nganh nông nghiêp v ̀ ̃ ự a linh v c
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ nông nghiêp v i phi nông nghiêpcuar cac câp, cac nganh.
́ ́ ̀ ́ ̃ ơ 5.3.2. Đôi v i chinh quyên xa
́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ Chinh quyên xa la ng ̀ ự ươ i tiêp xuc tr c tiêp v i ng ̀ ươ i dân, phô biên va triên
̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ự khai th c hiên ch ́ ng trinh xoa đoi giam ngheo do đo:
̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Nên ro rang trong viêc lâp danh sach hô ngheo, cân ngheo, nh ng ng ̀ ̣ ươ i nhân
́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư ́ ơ ̉ ượ ợ đ ́ c tr câp, hô tr t ̀ ̀ ợ ư phia Nha n ́ ̃ ̀ ươ c va giai thich ro rang đô v i nh ng ng ̀ ư ươ i ch a
́ ̃ ́ ̀ ́ ự ợ ̣ ̉ ượ đ c nhân hô tr tranh gây s thăc măc hiêu lâm trong dân.
̃ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Co thê giam sat chăt che cac nguôn vôn hô tr , nhăm muc đich bao đam
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ử ̣ ̣ ̣ răng ng ̀ ươ i ngheo ai cung đ c tiêp cân va s dung đung muc đich.
́ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ự ơ Công tac khuyên nông cân xac th c h n n a đôi v i toan xa noi chung va ̀
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ đăc biêt la ng ̀ ươ i ngheo, cân ngheo nh ng ng ̃ ̀ ư ươ i mu ch hoăc ng ̀ ̀ ̣ ươ i co trinh đô
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ thâp co thê tiêp thu môt cach dê dang.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ự ̣ ̣ ̉ Viêc thi công xoa nha tam theo ch ̃ ng trinh 134 cân phai co s theo doi,
́ ́ ̀ ̀ ượ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ giam sat, chi đao cua chinh quyên đê chât l ̀ ở ượ đ ng nha c cai thiên, th i gian s ử
̣ dung lâu dai.̀
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Tiên hanh va nâng cao ngiêp vu cho can bô chu chôt ở ơ ở ưở c s , tr ng, pho ́
́ ̀ thôn vê công tac XĐGN.
69
̀ ̃ ̃ ư ̉ ̣ ̉ Phai th ̀ ươ ng xuyên tuyên truyên rông rai nh ng quan điêm, t ư ưở t ̉ ng cua
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̀ Đang va Nha n ́ ươ c co liên quan đên ch ng trinh xoa đoi giam ngheo, đê nhân dân
́ ́ ́ ̉ ượ ư ự ̉ ̣ hiêu đ ̀ c va t ̀ ̀ đo chu đông, tich c c thăm gia thoat ngheo.
́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̃ 5.3.3. Đôi v i nhom hô ngheo, cân ngheo cua xa
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ơ ự ợ ự ươ ̉ ̣ ̉ ̀ Cung v i s hô tr cua nha n ́ ươ c, cac hô đoi ngheo phai nô l c v n lên
̀ ́ ̀ ́ ̉ ự ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ thoat khoi đoi ngheo, phai t thân vân đông, loai bo tâm ly trông ch , y lai vao s ự
̃ ̃ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ hô tr cua nha n ́ ́ ươ c. Chu đông trong viêc hoc hoi kinh nghiêm cua cac hô đa thoat
́ ̀ ̀ ́ ươ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ngheo tai xa va cac đia ph ́ ng khac trên ph ́ ng tin đai chung, xây d ng môt kê
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ở ự ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ hoach cu thê chi tiêt, d a trên c s tông kêt cac kê hoach đo m i rut ra đ c kinh
́ ̣ ̀ ́ nghiêm chông đoi ngheo.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ Phai nhân th c đung đăn XĐGN không chi la trach nghiêm cua Đang va Nha ̀
́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ự ự ự ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ươ n c ma phai co s nô l c t ́ giac v n lên cua chinh ban thân hô ngheo.tranh t ự
́ ̀ ́ ̃ ̃ ́ ́ ́ ự ư ư ơ ̃ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ti, măc cam, cân chu đông tôi đa s giup đ cung nh năm băt nh ng c hôi tôt đê
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ thoat ngheo. Không ng ng hoc hoi nh ng kinh nghiêm san xuât, cach th c lam ăn
́ ́ ̀ ́ ự ̉ ự ự ự ợ ̉ ̉ ̉ ̣ hay, hiêu qua. Phat huy tinh t chu, t l c, không y lai vao s tr giup, t ự ươ n v
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ lên trong san xuât đ i sông băng chinh s c lao đông cua minh đê thoat ngheo.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ợ ̣ ̣ ̃ ́ Trong công cuôc XĐGN, muôn thoat ngheo thi rât cân s kêt h p chăt che
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̃ ư gi a ng ̀ ươ i dân va chinh quyên xa. Ng ̀ ́ ́ ư ươ i dân cân co : co s c khoe, co kiên th c,
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ co vôn, co nghê nghiêp, co môi tr ̀ ́ ươ ng phap ly công băng.
ậ ế 5.4. K t lu n
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ Xoa đoi giam ngheo la môt vân đê toan câu ch không riêng môt quôc gia
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ nao. Đo la vân đê kho khăn cua cac quôc gia đăc biêt la cac quôc gia ngheo, kem
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ phat triên. Chinh vi vây ma xoa đoi giam ngheo đ c coi la ch ng trinh muc tiêu
̀ ̀ ̀ ́ ́ ượ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ quôc gia, la nhiêm vu chiên l c cua Đang va Nha n ́ c ta trong công cuôc xây
̀ ́ ̀ ̀ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ự d ng va phat triên đât n ́ ươ c, nhăm th c hiên muc tiêu “ dân giau n ́ c manh xa ̃
̀ ̣ ̉ hôi công băng, dân chu, văn minh”.
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Xa Đ c, huyên Băc Quang, tinh Ha Giang la môt trong 3 xa vung 3 đăc biêt
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ kho khăn cua huyên Băc quang. Ng ̀ ̀ ươ i dân chu yêu la san xuât nông nghiêp la
́ ́ ́ ượ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ chinh, công nghiêp dich vu kem phat triên. Do l ng m a l n nên gây anh h ́ ươ ng
70
̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ nhiêu đên mua vu lam cho ng ̀ ươ i dân găp kho khăn trong san xuât nông nghiêp.
̃ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Theo chuân ngheo giai đoan 2011 2015 thi năm 2014 ty lê hô ngheo trong xa la ̀
́ ́ ́ ượ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ 24,1% chu yêu tâp trung tai thôn Xuân Th ̀ ng, Năm Tâu, Na Bo. Dân sô n i đây
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ sông băng nghê nông la chu yêu, nên th ̀ ươ ng găp rui ro thiên tai, vi vây đ i sông
̀ ̀ ́ ̉ ̣ cua ng ̀ ươ i dân con găp nhiêu kho khăn.
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ Trong qua trinh tim hiêu hô ngheo do môt sô nguyên nhân sau: trinh đô dân
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ơ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ tri cua ng ̀ ́ ̀ ươ i dân con thâp v i 24,6 % hô ngheo mu ch , 67,1% chu hô hoc đên
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ tiêu hoc va co 8,3% chu hô hoc đên câp 2 nh vây se gây kho khăn cho viêc tiêp
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ cân khoa hoc ky thuât va thi tr ̀ ng, gia ca. Ngheo la do đông con, ty lê phu thuôc
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ cao sô nhân khâu binh quân/hô cua nhom hô ngheo va cân ngheo lân l t la 4,8 va ̀
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ươ ư ̣ 4,7 trong khi đo sô lao đông binh quân/ hô t ̀ ng ng la 2 va 2,14, đây la ganh
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ năng cho cac hô gia đinh khi ma không co nguôn thu nhâp ôn đinh khac ngoai lam
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ư ̣ ̉ ̉ ̉ nông. S dung đât kem hiêu qua do thiêu vôn đâu t va kho khăn cua điêu kiên t ̣ ự
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ử nhiên va cac hô ngheo va cân ngheo s dung vôn vay ch a hiêu qua do ch a s ư ử
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ử ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ư dung đung muc đich, không co kê hoach s dung h p ly nguôn vôn đây la nh ng
́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ nguyên nhân gây can tr t ́ ́ ở ơ i qua trinh san xuât, phat triên kinh tê, v ́ n lên thoat
́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ngheo cua nhom hô. Va bên canh đo nh giao thông không thuân l ́ ư i, ch a biêt
̃ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ́ cach la ăn la nh ng nguyên nhân chinh dân đên tinh trang ngheo hiên nay.
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ Măc du co nh ng kho khăn nhât đinh nh ng th i gian qua Đang uy va chinh
̀ ̃ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̀ quyên xa đa co nh ng thanh công nhât đinh trong công tac xoa đoi giam ngheo,
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ đem lai cuôc sông âm no hanh phuc cho ng ̀ ươ i dân.n
71
̀ ̣ ̉ TAI LIÊU THĂM KHAO
́
̣
I.
Tiêng viêt
ấ ả
ậ
ồ
ị
ố 1. H Chí Minh – toàn t p 4 nhà xu t b n chính tr qu c
gia
ữ
ễ
ể
ả
ồ
ồ
ộ
2. Nguy n H u H ng (2008), “Bài gi ng phát tri n c ng đ ng”,
ạ ọ
Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên
ứ ộ
ễ
ằ
ở
ệ
Vi
t Nam”
3. Nguy n H ng (1993), “M c đ nghèo đói
ộ
ươ
ụ
ố
ả ng trình m c tiêu qu c gia gi m
4. B LĐTB và XH (2007), “Ch
ề ữ
ạ
nghèo b n v ng, giai đo n 20102015”
̀
́
́
́
̣ ̉ ̉ ̉
5. Bô LĐTBXH (2014) “ Bao Cao kêt qua Giam ngheo Cua quôc ́
gia”
̀
̀
́
́
́
́
́
́
̉ ̣ ̣
6. Bao cao đanh gia kêt qua hoat đông tinh hinh an ninh kinh tê nông
̃
̀
́
̀
́ ư
̣ ̣ ̉
thôn trên đia ban xa Đ c Xuân, huyên Băc Quang, tinh Ha Giang
năm 2012 2014
̀
́
́
́
ươ
ự
̣ ̣
ng h
́ ươ ng th c hiên 2015
7. Bao cao kêt qua th c hiên 2014 va ph ̉ ự
̃
̀
́
̀
́ ư
̣ ̣ ̉
trên đia ban xa Đ c Xuân, huyên Băc Quang, tinh Ha Giang năm
2012 2014
̃
̀
̀
̀
́
́ ư
̣ ̣ ̣ ̣
8. Danh sach hô ngheo va cân ngheo tai xa Đ c Xuân, huyên Băc ́
̀
̉
Quang, tinh Ha Giang năm 2012 2014
́
̣ ̣ ̉ ̉
9. Nghi đinh 78/2002/NĐ CP, ngay 04/10/2002 cua chinh phu vê tin ̀ ́ ̀
́
̀
́
́ ơ
ượ
̣
́ dung đôi v i ng
̀ ́ ̀ ươ i ngheo va cac đôi t
́ ng chinh sach
̀
̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ Quyêt đinh s
̀ ố 09/2011/QĐTTg vê chuân hô ngheo, hô cân
10.
̀
́
̣
ngheo ap cho giai đoan 20112015
̀
̃
́
̉ ̉ ̣
11. Sô quan ly ngheo xa Đ c Xuân giai đoan 20122014. ́ ư
ở
12. S LĐTBXH, 2014
72
̀
̀
̀
̀
́
̀
̣ ̣ ̣ ̣
̣ Tai liêu nghiêp vu quy trinh va công cu điêu tra, ra soat hô
13.
̀
̃
̀
́ ư
̣ ̣
ngheo, cân ngheo tai Xa Đ c Xuân năm 2014
́
II.
Tiêng anh
́
̀
́
̉ ̣
̀ Nguyên nhân đoi ngheo cua Viêt Nam va thê gi
́ ơ i
14.
https://voer.edu.vn/c/nguyennhandoingheocuavietnamvathe
gioi/208005ac/d823ae4a
III.
̀
̣ ư
Tai liêu t
̀ Internet
Ngheo ̀ http://vi.wikipedia.org/wiki/Ngh%C3%A8o
15.
http://baodansinh.vn/hagiangketquacuacongtacxoadoi
16.
giamngheotrongnam2014d3665.html
http://doc.edu.vn/tailieu/luanvanthuctrangdoingheova
17.
nhunggiaiphapxoadoigiamngheochodongbaodantoc
monghuyenyenminhtinhha57543/
http://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%AFc_Quang
18.
19. www.baomoi.com
̣ ̣ PHUC LUC
́ ́ ̣ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ 1. Bang phu luc: Danh sach cac hô đ ́ c phong vân
Lao đ ngộ
Dân ọ STT H và tên Tu iổ Thôn iớ Gi tính Nhoḿ hộ t cộ Trinh̀ độ hoc̣ vâń Lao đ ngộ chính Lao đ ngộ phụ Lao đ ngộ nam Lao đ nộ g nữ T nổ g nhân khẩ u Lao đ ngộ ăn theo
́ ̣ ̣ 1 Triêu Phu Nhaǹ Nam 34 Dao Na Bò 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Câṇ ngheò
́ ̣ ̣ 2 Triêu Ta Quyên Nam 31 Dao Na Bò 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Câṇ ngheò
̀ 3 Nam 50 Dao 0 5 2 1 2 1 1 ̀ Phung Sanh Minh̀ Xuân Đ ng̀ươ Câṇ ngheò
̣ ̣ 4 Triêu Ta phú Nam 33 Dao 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Xuân Đ ng̀ươ Câṇ ngheò
̀ 5 Nam 48 Dao 0 5 2 1 2 1 1 ̀ Phung sanh Tinh̀ Xuân Đ ng̀ươ Câṇ ngheò
̣ 6 Ma Thi loan N ̃ư 47 Taỳ 0 3 2 0 1 1 1 Xuân Đ ng̀ươ Câṇ ngheò
7 Ma Văn Quyêǹ Nam 63 Taỳ 0 5 2 0 3 1 1 Xuân Đ ng̀ươ Câṇ ngheò
̀ ̀ 8 Phung Sun Phin ́ Nam 37 Dao 0 4 2 0 2 1 1 Xuân Đ ng̀ươ Câṇ ngheò
9 Cu Seo Chaỏ Nam 70 Mông 0 5 2 1 2 1 1 Xuân ngượ Th Câṇ ngheò
10 Cu Seo Chinh́ Nam 38 Mông 0 5 3 0 2 1 2 Xuân ngượ Th Câṇ ngheò
11 Cu Seo Sinh́ Nam 30 Mông 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Năṃ Tâụ Câṇ ngheò
̀ 12 Phung Văn Ho ̣ Nam 45 Dao 0 4 2 0 2 1 1 Xuân ngượ Th Câṇ ngheò
́ ́ ̣ 13 Đăng Tu sang Nam 57 Dao 0 5 3 0 2 1 2 Năṃ Tâụ Câṇ ngheò
́ ̀ 14 Hoang Tu Pao Nam 30 Dao 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Năṃ Tâụ Câṇ ngheò
ượ 15 Ph ́ ng Ta Liù Nam 30 Dao Ngheò 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Xuân ngượ Th
16 Cu Seo Sủ Nam 33 Mông Ngheò 5 2 1 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Xuân ngượ Th
́ ̣ 17 Đăng Ta Pù Nam 25 Dao Na Bò ́ Ngheò 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣
18 Ma Văn Tâm̀ Nam 43 Taỳ Ngheò 0 5 2 1 2 1 2 Xuân Đ ng̀ươ
ng Choi ̀ 19 Nam 53 Dao Na Bò ́ Ngheò 0 5 2 1 2 1 1 ượ Ph Châu
̀ 20 Nam 49 Dao Ngheò 0 5 2 0 2 1 2 ̀ Phung Sanh Phây Xuân Đ ng̀ươ
̣ 21 Nam 72 Dao Ngheò 0 6 3 1 2 2 2 Triêu Quây ̀ Trinh̀ Xuân ngượ Th
22 Cu Seo Dế Nam 38 Mông Ngheò 5 2 1 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Xuân ngượ Th
23 Cu Seo Sang̀ Nam 41 Mông 0 Ngheò 4 2 0 2 1 1 Xuân ngượ Th
ượ ng Choi ̀ 24 Nam 51 Dao 0 Ngheò 5 2 1 2 1 1 Ph Pú Xuân ngượ Th
25 Cu Seo Lanh̀ Nam 25 MôngTHCS Ngheò 4 2 0 2 1 1 Xuân ngượ Th
26 Cu Seo Giaó Nam 26 Mông Ngheò 4 2 0 2 1 1 Tiêủ hoc̣ Xuân ngượ Th
ượ 27 Ph ng Choi ̀ Nam 50 Dao 0 Xuân Ngheò 5 2 1 2 1 1
Chiêm Th ngượ
̀ ̀ 28 Phan Sanh Vang ̉ Nam 51 Dao 0 Ngheò 5 2 1 2 1 1 Xuân ngượ Th
̀ ̣ ́ 29 Triêu Ta Quây Nam 30 Dao Na Bò ́ Ngheò 5 2 1 1 2 2 Ti uể h cọ
̣ ̣ 30 Triêu Phu Và Nam 42 Dao 0 Na Bò ́ Ngheò 5 2 1 2 1 1
̣ ̣ ̉ 31 Triêu Phu Siêu Nam 26 Dao THCS Na Bò ́ Ngheò 5 2 1 2 1 1
̀ ̣ 32 Triêu Giao On Nam 24 Dao THCS Na Bò ́ Ngheò 4 2 0 2 1 1
̣ 33 Cu Thi Thuý N ̃ư 36 Mông Ngheò 0 5 2 1 2 1 2 Năṃ Tâụ
̣ 34 Đăng Văn Hung̀ Nam 39 Dao Ngheò 0 5 2 1 2 1 1 Năṃ Tâụ
́ ̀ 35 Cu Xiên Ha Nam 31 MôngTHCS Ngheò 5 2 1 2 1 2 Năṃ Tâụ
̣ 36 Nam 59 Dao 0 Ngheò 3 2 0 1 1 1 Đăng Kim Thanh Năṃ Tâụ
37 Cu Minh Sinh́ Nam 58 Mông 0 Ngheò 5 2 1 2 1 1 Năṃ Tâụ
̣ 38 Đăng Kim Toń Nam 29 Dao Ngheò 2 2 0 0 1 1 Ti uể h cọ Năṃ Tâụ
̣ 39 Đăng Văn Hanh̀ Nam 43 Dao Ngheò 0 5 2 1 2 1 1 Năṃ Tâụ
̣ 40 Nam 42 Dao Ngheò 0 5 2 1 2 1 1 Đăng Quang S nơ Năṃ Tâụ
̣ 41 Nam 33 Dao Ngheò 5 2 1 2 1 2 Đăng Tu ́ ngươ Ph Tiêủ hoc̣ Năṃ Tâụ
̀ 42 Giang Seo Siên ̀ Nam 57 Mông 0 Ngheò 5 2 1 2 1 1 Năṃ Tâụ
̀ 43 Giang Seo Sai Nam 43 Mông 0 Ngheò 4 2 0 2 1 1 Năṃ Tâụ
44 Ma Văn Lự Nam 32 Taỳ Ngheò 4 2 0 2 1 1 Ti uể h cọ Xuân Đ ng̀ươ
45 Ma Văn C ́ư Nam 38 Taỳ THCS Ngheò 2 1 0 1 1 0 Xuân Đ ng̀ươ
̣ 46 Nam 56 Dao 0 Ngheò 4 2 0 2 1 2 Triêu Mui ̀ Nhiêḿ Xuân Đ ng̀ươ
̀ ̀ 47 Phung sun Châu Nam 30 Nùng Ngheò 5 2 1 2 1 2 Ti uể h cọ Xuân Đ ng̀ươ
ng Quây ̀ 48 Nam 38 Nùng 0 Ngheò 4 2 0 2 1 1 ượ Ph Tong̀ Xuân Đ ng̀ươ
̀ 49 Nam 59 Nùng 0 Ngheò 4 2 1 1 1 1 ̀ Phung Sanh Khuân Xuân Đ ng̀ươ
50 Ma Văn D ng̃ươ Nam 33 Nùng THCS Ngheò 5 2 0 3 1 1 Xuân Đ ng̀ươ
223 102 24 95 52 60