
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Biểu đồ sản lượng và giá trị kim ngạch xuất khẩu Than năm 2016 –
2017( tính từ đầu năm đến 15/4) ..................................................... 17
Hình 4.1: Sơ đồ công nghệ khai thác than lộ thiên kèm dòng thải ................. 32
Hình 4.2: Biểu đồ hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước mặt suối Đồng Bèn
và suối Na Mao ............................................................................... 36
Hình 4.3: Chỉ Tiêu TSS, COD, BOD5 nước mặt suối Đồng Bèn qua các năm ...... 39
Hình 4.4: Chỉ tiêu TSS, COD, BOD5 nước mặt suối Na Mao qua các năm. .. 40
Hình 4.5: Hàm Lượng kim loại nặng trong nước ngầm ................................. 42
Hình 4.6: Hàm lượng chất rắn lơ lửng, nhu cầu oxy hóa và nhu cầu oxy hóa
sinh học của nước thải. ................................................................... 46
Hình 4.7: Hàm lượng KLN trong nước thải sau hệ thống xử lý ..................... 46
Hình 4.8: Biểu đồ so sánh TSS, COD, BOD5 của mẫu nước thải sau xử lý
moong khu VI (NT1) qua các năm. ............................................... 48
Hình 4.9: Biểu đồ so sánh hàm lượng TSS và COD cùng đợt của NT2 năm
2016 và 2017.................................................................................49
Hình 4.10: Ý kiến của người dân về ảnh hưởng của hoạt động khai thác than
đến môi trường nước.......................................................................51
Hình 4.11: Mức độ ảnh hưởng tới sức khỏe người dân..............................52