C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
BÁO CÁO SÁNG KI N
Tên sáng ki n: “ M t s gi i pháp giúp h c sinh l p 3 h c t t môn t pế
làm văn”
I. TÁC GI SÁNG KI N
- H và tên: Hoàng Th Thu Th y
- Ch c v : Giáo viên
- Đn v công tác: Tr ng Ti u h c Ng c Xuân, thành ph Cao B ngơ ườ
II. LĨNH V C ÁP D NG
Lĩnh v c áp d ng công tác gi ng d y phân môn t p làm văn l p 3.
III. TH C TR NG TR C KHI ÁP D NG SÁNG KI N ƯỚ
Môn Ti ng Vi t cùng các môn h c khác có nhi m v cung c p cho h cế
sinh b n k năng: nghe nói đc vi t ”. T p làm văn là phân môn th c ế
hành và rèn luy n t ng h p b n k năng đó, có tính ch t tích h p các phân
môn khác trong môn Ti ng Vi t. ế Phân môn tâp lam văn th c ch t la ren luyên ư
cho hoc sinh ki năng tao lâp l i noi trong nh ng tinh huông giao tiêp cu thê. Vi ơ ư
vây khi day tâp làm văn, giao viên chu trong đăc biêt đên ki năng th c hanh ư
giao tiêp. Hoc Tâp lam văn buôc cac em phai bôc lô suy nghi, tinh cam, thai đô
ng x co văn hoa, tinh thân trach nhiêm tr c vi c làm c a mình ư ư ướ . Qua th c
t gi ng d y, tôi nh n th y T p làm văn là phân môn khó trong các phân mônế
c a môn Ti ng Vi t. ế Nên khi vi t văn vi t th hay trình bày m t bài văn cácế ế ư
em ch a bi t c u trúc bài văn ra sao. D n đn m t bài văn nh m t m như ế ế ư
ki n th c không lô gích, không có đu có cu i. Trong ti t h c t p làm văn,ế ế
tôi yêu c u các em ph i t p trung cao, các em t t duy di n đt cách nói và ư
vi t sao cho đúng, trình t trình bày c a m t bài văn theo t ng th lo i bàiế
nh ng v n ch a đt hi u qu . ư ư Bên c nh đó, do v n t còn h n ch nên h c ế
sinh còn ng i nói và vi t văn d n đn câu văn l ng c ng, s d ng d u câu ế ế
tùy ti n, di n đt ý không tr n v n.Vì v y phân môn t p làm văn ch a đt ư
hi u qu cao .
K t qu kh o sát đu năm h c 2015-2016 c a h c sinh l p 3A Tr ng Ti uế ườ
h c Ng c Xuân
TSHS Trình bày đúng c u
trúc và di n đt đy
đ ý, câu tr n v n.
Trình bày ch a đúngư
c u trúc và di n đt
ch a đ ý, câu tr nư
v n.
Ch a bi t dùngư ế
t ng , hình nh
trong bài văn.
39 10 em = 25,6 % 15 em = 38,5 % 14 em = 35,9 %
1
Tôi nh n th y còn r t nhi u h c sinh ch a bi t c u trúc c a bài văn. Vì t ư ế
l p d i h c sinh ch vi t m t đo n văn ng n v i ý hi u đn gi n. Trong ướ ế ơ
câu văn còn m c m c, chân th t.
Nh m góp ph n đi m i ph ng pháp và hình th c d y h c, nâng cao ươ
ch t l ng d y h c trong nhà tr ng Ti u h c nói chung ượ ườ . V i nh ng gi i
pháp trên nh ng ch a hi u qu , vì th tôi đã vi t sáng ki n M t s gi iư ư ế ế ế
pháp giúp h c sinh l p 3 h c t t môn t p làm văn”
IV. B N CH T C A SÁNG KI N
1. Tính m i, tính sáng t o, tính khoa h c
1.1 Tính m i: Sáng ki n này có tính m i, đc áp d ng l n đu, khôngế ượ
trùng v i các sáng ki n đã đc công nh n tr c đó. ế ượ ướ
1.2. Tính sáng t o, tính khoa h c: Đc th hi n qua rèn kĩ năng nói vàượ
vi t t p làm văn cho h c sinh đt hi u qu t t, ngay t đu năm h c tôi đãế
l p k ho ch c th trong các bài so n gi ng đ đi u ch nh n i dung, ế
ph ng pháp, hình th c t ch c cho phù h p đi v i h c sinh mình. C thươ
nh sau:ư
a) Gi i pháp th nh t: Rèn kĩ năng nói thông qua các phân môn Ti ng ế
Vi t
* Phân môn k chuy n: Qua luy n t p k chuy n, h c sinh đc phát ượ
tri n ch y u v kĩ năng nói, dùng t đúng, chu n s giúp h c sinh nói đc ế ượ
câu tr n v n. Thông qua các ho t đng nhóm khuy n khích h c sinh đc ế ượ
nói nhi u theo ý hi u c a mình v nh ng v n đ liên quan đn n i dung bài ế
h c.
- Khuy n khích h c sinh đc nói nhi u tr c l p nh k chuy n theo ýế ư ướ ư
hi u c a mình hay nói theo l i c a nhân v t. T đó, giáo viên s a sai v cách
dùng t cho h c sinh m t cách tr c ti p. H c sinh s t s a ngay và kh c ế
sâu n i dung ki n th c v a lĩnh h i đc. ế ượ
* Phân môn luy n t câu: Các em bi t xác đnh đc m t câu tr n v n ế ượ
thông qua tìm hi u c m t các ki u câu Ai (cái gì, con gì) là gì? Th nào? ế
Làm gì? H c sinh ph i bi t phân tích câu, đã đy đ c m t ch a, b ng cách ế ư
đt câu h i.
Ví d : Bu i sáng, s ng mu i ph tr ng cành cây, bãi c . ươ
Trong câu văn h c sinh ph i bi t xác đnh đc b ph n Cái gì? ph ế ượ
tr ng cành cây, bãi c . Sau đó xác đnh b ph n Th nào? (Bu i sáng, s ng ế ươ
mu i th nào?) Qua đó, khi vi t văn h c sinh d a vào ki n th c đã h c đ ế ế ế
xác đnh câu văn cho đy đ ý tr n v n.
- Thông qua câu văn, ho c đo n văn có hình nh so sánh, các em bi t ế
l ng ghép nh ng s v t đc so sánh v i nhau làm cho câu văn thêm sinh ượ
đng h n. ơ
- Bi t dùng d u câu đúng, nh t là d u ch m và d u ph y. Ng t câu đúngế
s di n đt rõ ràng, ng i đc, ng i nghe d dàng ti p nh n thông tin. ườ ườ ế
Vi c d y cho h c sinh s d ng d u câu đã đc ti n hành t các l p d i ượ ế ư
và ph i đc th ng xuyên ôn luy n cho h c sinh. ượ ườ
2
- Các bi n pháp nhân hóa giúp ng i nói l ng ghép nh ng t dùng đ t ườ
và g i v ng i g n v i s v t, làm cho câu văn và đo n văn thêm g n gũi ườ
h n. ơH c sinh bi t s d ng t ng có hình nh g i t , g i c m trong câu ế
văn. C m nh n đc cái hay, cái đp, các em s hình thành nh ng c m xúc ượ
th m mĩ, giúp cho vi c h c t p làm văn t t h n, ơ
b) Gi i pháp th hai: H ng h c sinh trình bày m t bài văn đúng b ướ
c c.
H ng d n h c sinh cách trình bày m t bài văn, tôi đã th c hi n nh sau:ướ ư
- Đi v i bài văn vi t th : H c sinh ph i xác đnh đc bài văn g m ba ph n: ế ư ượ
+ Ph n đu: Nơi g i và ngày g i th ư.
L i chào x ưng hô v i ng ư i nh n.
+ Ph n chính b c th ư: Lý do, m c đích vi t thế ư.
L i thăm h i thu t chuy n.
+ Ph n cu i b c th ư: L i chúc ho c l i c m ơn.
Ký tên.
- H c sinh xác đnh đc tr ng tâm bài vi t th , dùng câu t , ngôn ng , cách ượ ế ư
x ng hô cho đúng ngôi th trong đi s ng. N m ch c đc c u trúc vi t th . ư ượ ế ư
- Đi v i bài văn thông th ng: H c sinh xác đnh đc bài văn đc chia làm ườ ượ ượ
ba ph n
+ Ph n m bài: Gi i thi u v nhân v t, c nh v t, con v t đnh t
+ Ph n thân bài: T t ng chi ti t hay bao quát chung ế
+ Ph n k t bài: Nêu c m nghĩ c a mình. ế
Tr c h t, m i h c sinh ph i vi t đc câu văn đúng ng pháp. Đây làướ ế ế ượ
yêu c u c b n vì câu là đn v c a l i nói. Giáo viên yêu c u h c sinh đt ơ ơ
câu đúng ng pháp, giàu hình nh, l t t đc s c thái riêng c a đi t ng ượ ượ
Giáo viên c n h ng d n cho h c sinh l p dàn ý tr c khi làm thành m t ướ ướ
bài văn hoàn ch nh. Có l p đc dàn bài thì m i có th tìm ý, s p x p ý, vi t ượ ế ế
thành m t bài văn m ch l c, b c c rõ ràng, ý văn trong sáng.
Sau khi đã h ng d n cách trình bày các th lo i văn vi t th và bài văn.ướ ế ư
T o cho các em thói quen bi t cách trình bày bài, cách vi t nh ng bài văn ế ế
ti p theo. K t qu là các em n m v ng cách trình bày bài bài văn theo đúngế ế
c u trúc và di n đt đc các ý tr n v n. H c sinh bi t l ng ghép nh ng câu ượ ế
văn có hình nh nhân hóa và so sánh làm cho ng i đc d hi u và thêm ườ
ph n h p d n.ầấẫ
c) Gi i pháp th ba: Quan sát th c t , cu c s ng ế
Trong cu c s ng hàng ngày, th c t h c sinh quan sát nh ng gì di n ra ế
xung quanh mình và ghi l i cho đy đ ý tr n v n. Thông qua th giác m t
nhìn và t c m nh n và suy nghĩ v v n đ liên quan đn đ tài t p làm văn ế
mà h c sinh ch n.
Ví d : Đ bài: đa ph ng em, có r t nhi u l h i. Em hãy k l i m t ươ
trong nh ng l h i mà em đã đc tham gia. ư
H c sinh ph i đc tr c ti p tham gia ho c xem trên ph ng ti n thông ượ ế ươ
tin đi chúng. Quan sát và t ng t ng nh ng gì đã di n ra và vi t l i theo ý ưở ượ ế
3
hi u c a mình. Qua đó h c sinh ph i đc tr i nghi m th c t nh ng v n ượ ế
đ liên quan đn l h i. ế
H ng d n sinh ướ quan sát theo trình t t xa đn g n, t trong ra ngoài, t ế
t ng quát đn c th ế và ghi l i nh ng gì mình nhìn th y đc m t cách lô ượ
gíc, t chi ti t đn c th v quang c nh di n ra l h i. L ng ghép vào đó là ế ế
nh ng trò ch i dân gian, ng i đi tr y h i. Khi vi t h c sinh t ng t ng ơ ườ ế ưở ượ
l i và vi t l i theo c m nh n, l ng ghép nh ng hình nh g i t , g i c m, ế
hình nh so sánh, nhân hóa.
Ph i h ng d n đ h c sinh tìm ra nh ng nét đc s c c a c nh v t trong ư
l h i. Nh ng nét đc s c đó giúp ng i đc hình dung đc c nh v t c ườ ượ
th mà không l n l n v i c nh v t khác.
T nh ng hi u bi t c a mình qua các môn h c và các tình hu ng trong ế
đi s ng hàng ngày. H c sinh t lĩnh h i và c m nh n đn v i nh ng v n ế
đ liên quan đn b n thân mình, gia đình và xã h i. ế
d) Gi i pháp th t : ư H ng d n h c sinh tích lũy v n ki n th c vănướ ế
h c qua đc sách nâng cao.
- Tích lũy văn h c là đi u ki n t i thi u đ có th h c t t môn ti ng ế
Vi t, nh t là phân môn T p làm văn. Giáo viên h ng d n h c sinh đc sách ướ
nâng cao và cho h c sinh s d ng S tay Chính t đ ghi chép nh ng ti ng ế
khó, ghi nh ng tr ng h p m c l i chính t đã đc s a ch a ghi chép ườ ượ
nh ng câu văn có hình nh nh ng câu văn đt đ h c t p. Trong môn T p
làm văn, đây cũng là m t bi n pháp tích c c đ giúp h c sinh trau d i v n
ki n th c văn h c. Vi c ghi chép này không nh t thi t đ cho h c sinh khiế ế
làm văn s m ra s d ng nh ng tr c h t, m i l n ghi chép, các em s ư ướ ế
đc m t l n đc, ghi nh , b t ch c, lâu d n thành thói quen. Khi làm bài,ượ ướ
nh ng t ng , hình nh, ý văn s t đng tái hi n, giúp h c sinh có th v n
d ng làm văn.
đ) Gi i pháp th năm: Rèn h c sinh nh n xét và đánh giá trong gi
tr bài t p làm văn
M i khi tr bài, tôi đánh giá và nh n xét bài vi t c a h c sinh th t c n ế
th n, ch ra nh ng câu, t ch a đúng và h p lí đ h c sinh k p th i s a ch a ư
câu văn và cách trình bày.
Đng th i v i vi c nh n xét và đánh giá là ph i h ng d n h c sinh s a ướ
bài. Ph i giúp các em phát hi n ra nh ng đi m hay, nh ng đi m ch a đt ư
trong bài văn c a mình. Trên c s đó, h c sinh ph i s a l i bài làm c a ơ
mình cho đúng h n, hay h n.ơ ơ
H c sinh bi t nh n xét và đánh giá đc bài văn c a b n v c u trúc, câu ế ượ
t , hình nh, so sánh, nhân hóa và cái hay trong bài văn c a b n mình. T đó,
giáo viên đc bài văn hay đ h c sinh c m nh n và tham kh o v nh ng
đi u mà b n đã vi t đc trong bài văn. ế ượ
Giáo viên c n tránh vi c chê bai h c sinh nh ng cũng không đc l m ư ượ
d ng l i khen, t o s th c a h c sinh đi v i l i khen do đc khen quá ơ ượ
nhi u, khen không đúng lúc.
4
2. Hi u qu
Trong quá trình gi ng d y h ng d n cho h c sinh cách vi t t p làm văn, ướ ế
trong l p các em ti n b v n lên, nhi u em vi t văn hay có l ng ghép hình nh ế ươ ế
so sánh và nhân hóa làm cho bài văn thêm ph n h p d n ng i đc . C th k t ườ ế
qu đi v i nh ng bài vi t văn cu i năm h c 2015 - 2016 nh sau: ế ư
TSHS Trình bày đúng c u
trúc và di n đt
đy đ ý, câu tr n
v n.
Trình bày ch a đúngư
c u trúc và di n đt
ch a đ ý, câu tr nư
v n.
Ch a bi t dùngư ế
t ng , hình
nh trong bài
văn.
39 28 em = 71,8 % 4 em = 10,3 % 7 em = 17,9 %
3. Kh năng và đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n ế ế
Sáng ki n có kh năng áp d ng t i các tr ng ti u h c trên đa bàn thànhế ườ
ph Cao B ng.
Mu n rèn kĩ năng vi t cho h c sinh vi t văn hay và đy đ ý tr n v n thì ế ế
m i giáo viên ph i luôn th ng xuyên, kiên trì t n t y v i các em, nh t là ườ
các em h c y u, ph i luôn luôn quan tâm đn cách vi t văn c a t ng em, ế ế ế
n m đc các l i sai và ch a đúng đ k p s a ch a. ượ ư
Đi v i giáo viên chúng ta c n xác đnh rõ: Rèn kĩ năng vi t văn cho h c ế
sinh đòi h i ng i giáo viên ph i có lòng yêu ngh m n tr , có tính kiên trì, ườ ế
t n t y, s nhi t tâm, chu đáo c a giáo viên là m t trong nh ng y u t thành ế
công c a vi c rèn vi t văn cho h c sinh. ế
Vi c rèn vi t văn cho h c sinh liên quan đn s chu n b và k năng vi t ế ế ế
văn c a giáo viên. Giáo viên không th yêu c u h c sinh vi t văn hay, súc ế
tích có hình nh mà trong khi đó giáo viên vi t văn ch a đúng c u trúc và ế ư
di n đt ý còn ch a tr n v n. ư
S d ng ph i h p nhi u ph ng pháp nh m khuy n khích h c sinh b c ươ ế
l trí tu và c m xúc c a mình trong các ngôn b n mà các em t o l p:
+ Ph ng pháp phân tích ngôn ng : Trên c s các văn b n m u, h cươ ơ
sinh khai thác, nh n bi t k t c u bài văn, trình t miêu t . ế ế
+ Ph ng pháp tr c quan: H c sinh ph i đc quan sát đi t ng miêuươ ượ ượ
t . Các em có th quan sát đi t ng t trên th c t l p ho c nhà, quan ượ ế
sát qua phim nh. V n d ng công ngh thông tin trong d y h c, t o đi u
ki n cho h c sinh quan sát nh ng đi t ng miêu t không có đa ph ng ượ ươ
đ m r ng hi u bi t cho các em. ế
+ Ph ng pháp rèn luy n theo m u: D a vào văn b n m u, h c sinh t oươ
l p các văn b n m i theo nét riêng c a các em.
+ Ph ng pháp th c hành giao ti p: T o đi u ki n cho m i đi t ngươ ế ượ
h c sinh đc trình bày s n ph m c a mình, đc tranh lu n đ tìm ra cái ượ ượ
m i.
5