“M t s bi n pháp rèn t p làm văn cho h c sinh l p 3”
1. Lý do ch n bi n pháp
Ti u h c là c p h c đu tiên, là n i các em b c vào ng ng c a tri th c. giai ơ ướ ưỡ
đo n này các em đc cung c p hai lu ng tri th c thông qua hai môn h c chính đó ượ
là: Ti ng Vi t và Toán. M i môn h c có nhi m v riêng có h ng giáo d c tri ế ướ
th c riêng, nh ng v n tác đng qua l i l n nhau và cùng v i các môn h c khác t o ư
nên m t n n t ng v ng vàng cho các c p b c sau. Trong đó môn Ti ng Vi t cùng ế
v i các môn h c khác có nhi m v cung c p cho h c sinh b n kĩ năng c b n đó ơ
là: “Nghe, nói, đc, vi t”, mà trong môn h c này l i có các thành viên c u thành là ế
các phân môn: T p đc, Luy n t và câu, Chính t , T p làm văn, K chuy n…
Trong đó phân môn T p làm văn là phân môn có tính ch t tích h p c a các phân
môn khác. Qua ti t T p làm văn h c sinh có kh năng xây d ng m t văn b n, đó làế
bài nói, bài vi t. Nói và vi t là nh ng hình th c giao ti p r t quang tr ng, thông ế ế ế
qua đó con ng i th c hi n quá trình t duy – chi m lĩnh tri th c, trao đi t ườ ư ế ư
t ng, tình c m, quan đi m, giúp m i ng i hi u nhau, cùng h p tác trong cu c ưở ư
s ng lao đng. Ngôn ng (d i d ng nói – ngôn b n và d i d ng vi t văn b n ) ướ ướ ế
gi vai trò quang tr ng trong s phát tri n xã h i. Chính vì v y h ng d n h c ướ
sinh nói đúng và vi t đúng là h t s c c n thi t. ế ế ế - L a tu i các em là l a tu i thích
đc khen t ng, đc bi u d ng.ượ ượ ươ
- Giáo viên có th t lên k ho ch d y h c, đi u ch nh n i dung ch ng trình theo ế ươ
trình đ, kh năng c a h c sinh l p mình ph trách.
- M t s đ bài thay vì ch d y trong th i gian n a ti t h c nay đã đc d y tr n ế ượ
trong m t ti t h c. ế
- H c sinh l p 3 v n ngôn ng c a các em ch a nhi u: các em còn m i ch i nhi u ư ơ
h n h c.ơ
- Các em còn ng i k chuy n vì ch a nh các tình ti t, n i dung c a câu chuy n; ư ế
nói v đ tài nào đó cho qua loa, cho xong vì các em ch a tìm ra đc các t ng ư ượ
liên quan đn đ tài.ế
- Giáo viên ch a khen t ng, u n n n các em k p th i.ư
- Giáo viên ch a kh i g i đc ính tò mò, ham h c h i, sáng t o văn h c n i các ư ơ ượ ơ
em.
- Vi c t ch c d y các gi t p làm văn (đc coi là d y m u ) các tr ng ti u ượ ườ
h c ch a nhi u nên giáo viên ch a có c h i đ h c tâp l n nhau nh m nâng cao ư ư ơ
năng l c gi ng d y.
Chính vì nh ng lý do trên nên vi c h c văn l p Ba còn h n ch . Trong ti t ế ế
“Nghe - k l i chuy n” nhi u em còn ch a k l i đc chuy n m c d u chuy n ư ượ
đó ng n, tình ti t ít. Khi “K hay nói, vi t v m t ch đ” nào đó theo các g i ý ế ế
SGK thì các em di n đt còn lúng túng nh t là nh ng h c sinh y u không nói (vi t) ế ế
đc bài.ượ
Qua ti n hành kh o sát h c sinh l p 3B v kh năng vi t t p làm văn đu năm, cóế ế
k t qu nh sau:ế ư
L pS
l ngượ
HS
9 - 10 7 - 8 5 - 6 < 5
3B 30 9 30 % 11 36,7
%
7 23,3 3 10 %
Trong quá trình tham gia các ho t đng h c t p này h c sinh v i v n ki n th c còn ế
h n ch nên th ng ng i nói. N u b t bu c ph i nói, các em th ng đc l i bài ế ườ ế ườ
vi t đã chu n b tr c. Do đó gi d y th ng không đt hi u qu cao. Xu t phát ế ướ ườ
t th c ti n nh ng v y tôi ti n hành nghiên c u đ tài: ư ế “M t s bi n pháp rèn
t p làm văn cho h c sinh l p 3”
2. M c đích c a bi n pháp
Nghiên c u đ tìm ra bi n pháp nh m giúp h c sinh h c t t h n phân môn ơ
t p làm văn, vi t văn có hi u qu cao. ế
Đ kh c ph c nh ng h n ch trên, d a vào nh ng thu n l i đang có. Tôi ế
m nh d n th c hi n rèn cho các em 3 kĩ năng sau:
- Rèn kĩ năng nghe-k l i câu chuy n.
- Rèn kĩ năng nói và vi t theo đ tài.ế
- Rèn kĩ năng k ng i th t vi c th t. ườ
Giúp h c sinh phát tri n ba năng l c chung nh : t ch và t h c, giao ti p ư ế
và h p tác, gi i quy t v n đ và sáng t o. ế
Giúp giáo viên n m ch c ph ng pháp d y h c theo h ng phát tri n ph m ươ ướ
ch t, năng l c c a h c sinh và đánh giá h c nh m góp ph n vào quá trình c i cách
giáo d c, nâng cao ch t l ng d y h c. ượ
Góp ph n gi gìn s trong sáng c a Ti ng Vi t, đng th i kh c ph c tình ế
tr ng h c sinh ng i nh m l p.
3. Cách th c ti n hành ế
Gi i pháp 1: Rèn kĩ năng nghe-k l i câu chuy n
a/ V i các bài t p nghe – k l i câu chuy n nh m rèn cho h c sinh kĩ năng nghe và
nói. Do đó d ng bài này yêu c u h c sinh k l i câu chuy n, ghi nh các nhân v t,
các chi ti t và hi u đc ý nghĩa c a câu chuy n. ế ượ
* Khi d y nghe k các câu chuy n ng n, ít tình ti t nh : D i gì mà đi (tu n 4); ế ư
Không n nhìn (tu n 7) ngoài vi c h c sinh nghe k ph n đu câu chuy n r i đoán
ph n k t hay nhìn tranh đoán n i dung câu chuy n tôi còn dùng thêm cách cho h c ế
sinh ghép đo n văn nh sau: ư
- Giáo viên chia các câu trong câu chuy n thành các th ch và cho h c sinh đc.
- Giáo viên, cho h c sinh th o lu n theo nhóm đ ghép các th ch thành câu
chuy n – Các nhóm th o lu n r i ghi k t qu s p x p vào b ng con ( ch ghi con ế ế
ch ghi câu, không ghi câu văn) s p x p thành câu chuy n hoàn ch nh. ế
- Sau đó h c sinh nghe giáo viên k chuy n và đi u ch nh s p x p c a mình cho ế
đúng v i n i dung ( n u c n). ế
- H c sinh trao đi v đi u thú v trong truy n hay ý nghĩa c a truy n.
- H c sinh k chuy n theo nhóm
- Đi di n vài nhóm h c sinh k l i chuy n tr c l p (có th nh p vai k ) ướ
- H c sinh nh n xét, giáo viên b sung, nh n xét chung.
b/ Ví d 1: Khi d y Nghe k l i chuy n: Không n nhìn.( TV3 - t p 1- tr.61), giáo
viên có th th c hi n nh sau: ư
1. Chu n b :
- 6 th ch . M i th ch ghi m t câu sau:
a – Không ! Cháu không n ng i nhìn các c già và ph n ph i đng.
b – Cháu nh c đu à ? Có c n xoa d u không ?
c – Anh thanh niên nói nh :
d – M t anh thanh niên ng i nh ng hai tay c ôm l y m t. ư
e – Bà c ng i bên th y th li n h i: ế
g – Trên m t chuy n xe buýt đông ng i ế ườ
2. Ti n hànhế
- Giáo viên g n th ch lên b ng ( ng u nhiên), cho h c sinh th o lu n theo nhóm
2
- Các nhóm th o lu n r i ghi k t qu s p x p vào b ng con. Ch ghi con ch ghi ế ế
câu, không ghi câu văn.
- Giáo viên k chuy n 2 l n
- H c sinh đi chi u gi a n i dung chuy n v a đc nghe v i th t n i dung ế ượ
mình đã s p x p.( g – d – e – b – c – a ) ế
- H c sinh trao đi v đi u thú v trong truy n hay ý nghĩa c a truy n.
- H c sinh k chuy n theo nhóm ( giáo viên giúp đ nh ng em k ch m )
- Đi di n vài nhóm h c sinh k l i chuy n tr c l p (có th nh p vai k ) ướ
- H c sinh nh n xét, giáo viên b sung, nh n xét chung.
* Khi d y nghe-k các câu chuy n dài h n, có nhi u tình ti t h n nh : Chàng trai ơ ế ơ ư
làng Phù ng ( tu n 19 ); Nâng niu t ng h t gi ng ( tu n 21 ) thì có th rèn cho h c
sinh nghe-k qua vi c v s đ m ng câu chuy n hay v s đ trình t câu ơ ơ
chuy n: Giáo viên k chuy n m t, hai l n và đt câu h i g i m đ giúp h c sinh
v s đ m ng câu chuy n hay v s đ trình t câu chuy n. ơ ơ
- Giáo viên cho h c sinh đi n vào s đ m ng câu chuy n s đ trình t câu ơ ơ
chuy n c a mình.
- Giáo viên k chuy n l n 3, yêu c u h c sinh ki m tra l i trình t c a mình
- H c sinh d a vào s đ câu chuy n k l i chuy n. Giáo viên c n khen t ng và ơ
u n n n h c sinh k p th i: v cách dùng t , cách x ng hô. ư
- H c sinh trao đi v đi u thú v trong truy n hay ý nghĩa c a truy n.
Ho c khi d y Nghe k l i chuy n: Nâng niu t ng h t gi ng (TV3 -T p 2-Tr.30),
giáo viên có th ti n hành nh sau: ế ư
1.Chu n b :
+Phi u bài t p xây d ng s đ trình t câu chuy n, có th là :ế ơ
2.Cách ti n hành:ế
- Giáo viên k 2 l n và yêu c u h c sinh v s đ trình t câu chuy n. N u h c ơ ế
sinh có khó khăn giáo viên có th nêu các câu h i g i ý nh sau: ư
+ Câu chuy n nói đn ai? ế
+ Ông nh n đc quà gì? ượ
+ Th i ti t lúc đó th nào? ế ế
+ Ông C a b o th nào? ế
+ Ông C a đã làm gì?
+ K t qu ra sao?ế
- Giáo viên k l n ba r i yêu c u h c sinh ki m tra và hoàn ch nh s đ c a mình. ơ
- H c sinh th o lu n nhóm 2 r i đi u ch nh s đ trình t câu chuy n, có th nh ơ ư
sau:
- G i m t vài h c sinh nhìn s đ trình t c a mình k l i chuy n cho c l p ơ
nghe. H c sinh nh n xét, giáo viên b sung và đng viên khuy n khích các em là ế
chính. Giáo viên chú ý rèn cho h c sinh k gãy g n, nói thành câu (qua vi c ng t
ngh h i) và chú ý gi ng đi u c a các em ch m l i, k rõ t ng công vi c ông làm ( ơ
kèm thêm c ch , đi u b ) khi k ông C a chia m i h t gi ng thành hai ph n. ườ
Năm h t ông gieo trong phòng thí nghi m. Còn năm h t kia ông ngâm n c m, ướ
gói vào khăn, t i t i trong ng i, trùm chăn ng đ h i m c a c th làm cho ườ ơ ơ
thóc n y m m. Cũng có th cho h c sinh trung bình y u v thêm s đ công vi c ế ơ
c a ông v i năm h t thóc sau:
Ngâm n c m gói vào khăn trong ng iướ ư
- H c sinh d a vào m ng câu chuy n đ k l i theo nhóm 4, giáo viên kèm c p
giúp đ h c sinh trung bình y u. ế
- Đi di n nhóm k tr c l p. H c sinh nh n xét, giáo viên b sung, nh n xét ướ
chung. (Giáo viên l u ý đn câu, t và cách x ng hô c a h c sinh) C n đng viên ư ế ư
h c sinh qua l i khen, u n n n cho h c sinh ti n b h n m c đ em đã đt đc ế ơ ượ
khi k . Ví d nh : khi em k ch a l u loát thì đng viên em c g ng t p k nhi u ư ư ư
l n cho thu c câu chuy n h n, khi em k thu c câu chuy n mà ch a dùng c ch ơ ư
đi u b thì d ng viên em c g ng kèm theo c ch , đi u b đ l i k c a em h p
d n, cu n hút ng i nghe h n. Và trong m i tr ng h p giáo viên không nên quên ườ ơ ườ
l i khen các em theo tùng m c đ các em đt đc. ư
- C l p và giáo viên bình ch n b n k chuy n hay nh t, hi u câu chuy n nh t,
k ti n b nh t đ bi u d ng. ế ươ
c/ Qua vi c s p x p các câu văn trong đo n văn th t ch t ch , h p lí, xây d ng ế
m ng câu chuy n hay s đ trình t câu chuy n h c sinh đã có th i gian đ đc, ơ
suy nghĩ và n m chi ti t, n i dung câu chuy n cho nên vi c k l i câu chuy n đi ế
v i các em thu n l i h n. H c sinh k l i câu chuy n, ghi nh các nhân v t, các ơ
chi ti t và hi u đc ý nghĩa c a câu chuy n. Các em đã r t t tin khi k l i câu ế ượ
chuy n và k th t t nhiên, có em còn kèm theo nh ng c ch di n t r t thú v .
M t s h c sinh có th sáng t o trong l i k c a mình không r p khuôn theo l i
k c a giáo viên. Đt bi t là các em r t thích đc k chuy n. ượ
Gi i pháp 2: Rèn kĩ năng nói và vi t theo đ tài ế
a/ V i d ng bài này h c sinh c m th y lúng túng khi tìm t , đt câu và s p x p ế
th t các câu trong bài nói, vi t c a mình. Đây là d ng bài th hi n rõ s tích h p ế
c a các môn h c. Đ giúp các em m nh d n ch n t đt câu h n giáo viên có th ơ
th c hi n xây d ng m ng ý nghĩa hay dùng b n đ t duy nh sau: ư ư
- Sau khi phân tích yêu c u đ bài giáo viên yêu c u h c sinh nghĩ v đ tài, xâu
chu i t t c v n t các em đã có, v n t các em v a v a h c trong các bài t p
đc, chính t , luy n t và câu, t p vi t, có liên quan đn ch đ. ế ế
- H c sinh vi t ra nh ng t ng có liên quan đn ch đ mà các em v a tìm đc ế ế ượ
vào s đ t duy.ơ ư
- H c sinh đánh s th t các t ng mình v a tìm đc. ượ
- H c sinh nhìn b n đ t duy t suy nghĩ, h i t ng v ch đ và đt câu cho ư ưở
t ng t ng theo th t các em đánh d u. Các em t ki m tra l i.
- Giáo viên g i m t s h c sinh nói v ch đ, h c sinh cùng giáo viên nh n xét,
góp ý v câu, t
- H c sinh t p nói theo nhóm 3 – Đi di n các nhóm trình bày, h c sinh cùng giáo
viên nh n xét, góp ý, tuyên d ng. ươ
b/ Ví d: Khi d y đ bài: Nói v c nh đp đt n c (TV3 -T p 1- Tr.102) ướ