Tr
nườ g H c Vi n Ngân Hàng ệ ọ KHOA TCNH
CHUYÊN ĐỀ
TH C T P T T NGH
Ự Ậ Ố
I PỆ
ng ho t đ ng cho vay ng n h n
Đ tài: ề Gi ả
ắ ạ
ng m i C ph n Đông Nam Á
i pháp nâng cao ch t l ấ ượ c a Ngân hàng Th ươ
ủ
ạ ộ ạ ổ ầ SeABank - S Giao D ch ị ở
ễ
ẫ nệ
ễ
Giáo viên hướng d n : Sinh viên th c hiự Lớp
PGS.TS. Nguy n Văn Ti n ế : Nguy n Đ c Giang ứ : 34I-Khoa TCNH
Hà N i , 2011
ộ
i
L I CAM ĐOAN
Ờ
Báo cáo t t nghi p ngành Tài chính – Ngân hàng v i đ tài “M t s gi i pháp ố ộ ố ả ớ ề ệ
nâng cao ch t l ng ho t đ ng cho vay ng n h n t i Ngân hàng th ấ ượ ạ ộ ạ ạ ắ ươ ầ ng m i c ph n ạ ổ
Đông Nam Á SeABank - S Giao D ch ” đ c sinh viên th c hi n d ở ị ượ ự ệ i s h ướ ự ướ ẫ ng d n
c a PGS.TS. Nguy n Văn Ti n – Phó ch nhi m khoa Ngân hàng - H c vi n Ngân ủ ủ ễ ệ ệ ế ọ
Hàng. Trong quá trình vi ế ậ t khóa lu n, sinh viên có tham kh o, k th a m t s lý lu n ế ừ ộ ố ậ ả
chung v tín d ng ngân hàng và s d ng nh ng thông tin, s li u t m t s cu n sách ố ệ ừ ộ ố ử ụ ụ ữ ề ố
Sinh viên cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng mình và không có s
ứ ủ
ự
sao chép nguyên văn t
ừ ấ
ệ b t kỳ tài li u nào. Sinh viên xin ch u hoàn toàn trách nhi m
ệ
ị
v cam đoan c a mình. ề
ủ
Sinh viên
Nguy n Đ c Giang
ứ
ễ
i
chuyên ngành, t p chí, báo đi n t …theo danh m c tài li u tham kh o. ệ ử ụ ệ ả ạ
DANH M C CÁC CH VI T T T
Ữ Ế Ắ
Ụ
t
N i dung vi
t
t t
ừ ế ắ
ộ
t t ế ắ
ộ ồ ộ ồ
cướ ng m i ạ ng m i c ph n ầ ạ ổ
ấ
ả
STT T vi 1 BCTC 2 CIC 3 DN 4 ĐH 5 EMV 6 GTVT 7 HĐQT 8 HĐTV KH 9 10 KT – XH 11 NHNN 12 NHTM 13 NHTMCP SXKD 14 TB 15 TD 16 TĐ 17 TSBĐ 18 19 TTCK 20 Vay NH SeABank 21
Báo cáo tài chính Trung tâm thông tin tín d ngụ Doanh nghi pệ Đ i h c ạ ọ Europay - Mastercard – Visa Giao thông v n t i ậ ả H i đ ng qu n tr ị ả H i đ ng thành viên Khách hàng Kinh t - Xã h i ộ ế Ngân hàng Nhà n Ngân hàng th ươ Ngân hàng th ươ S n xu t kinh doanh Trung bình Tín d ngụ Th m đ nh ị ẩ Tài s n b o đ m ả ả ả Th tr ng ch ng khoán ị ườ ứ Vay ng n h n ạ ắ Ngân hàng Th
ươ
ng m i C ph n Đông Nam Á ầ
ạ ổ
ii
DANH M C CÁC B NG, BI U, S Đ
Ơ Ồ
Ụ
Ả
Ể
B ng 2.1: C c u d n cho vay c a SeABank –S Giao D ch giai đo n 2008 - 2010 ơ ấ ư ợ ủ ạ ả ở ị
......................................................................................................................................29 ế...............................32 ư ợ ạ ầ
B ng 2.2: D n tín d ng ng n h n phân theo thành ph n kinh t ạ B ng 2.3: Phân lo i n quá h n và n x u c a SeABank –S Giao D ch giai đo n ợ ấ ủ ụ ạ ợ ắ ạ ả ả ở ị
iii
ng nhân viên SeABank - S GIAO D CH B ng 2.4: S l 2008 – 2010..................................................................................................................33 ..........................................40 Ở ố ượ ả Ị
iv
M C L C Ụ Ụ
Ắ Ữ Ế
Ả
ƯƠ Ề Ấ NH NG V N Đ CHUNG V CHO VAY Ề NG N H N C A NGÂN HÀNG TH Ủ i ................................................................................................................. Ờ L I CAM ĐOAN DANH M C CÁC CH VI T T T ii .................................................................................. Ụ iii ...................................................................... DANH M C CÁC B NG, BI U, S Đ Ể Ơ Ồ Ụ M C L C v ............................................................................................................................. Ụ Ụ L I M Đ U vi .................................................................................................................... Ờ Ở Ầ NG 1 CH Ữ Ắ
ạ ủ
ạ ủ
ng ch t l ạ ủ ấ ượ ạ ộ ưở ƯƠ ạ ộ ắ ạ ộ
Ạ Ộ 1 NG M I .................................................. Ạ Ạ 1 1.1. Tín d ng ngân hàng và vai trò ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM .......... ắ ụ 1.2. Ch t l 11 ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM ...................................... ấ ượ nh h 1.3. Nhân t 16 ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM .... ắ ố ả 22 ............................................................................................................. K t lu n ch ng 1 ươ ậ ế NG 2 CH ƯƠ Ự Ắ Ạ
ề Ị
ng ho t đ ng cho vay ng n h n t Ở ạ ộ ạ ạ Ở ắ ạ
2.3. Đánh giá th c tr ng ch t l ấ ượ ạ ủ Ở ự ắ ạ
Ấ ƯỢ Ạ Ộ Ở Ị
Ạ 3.1. Đ nh h NG HO T Đ NG CHO VAY NG N H N T I Ạ TH C TR NG CH T L Ấ ƯỢ Ạ 23 ....................................................................................... SeABank - S GIAO D CH Ị Ở 23 2.1. T ng quan v SeABank - S GIAO D CH ........................................................ ổ i SeABank - S GIAO 2.2. Th c tr ng ch t l ự ấ ượ 25 ....................................................................................................................... Ị D CH ng cho vay ng n h n c a SeABank - S GIAO D CHỊ 35 ........................................................................................................................ 53 ng 2 ............................................................................................................. K t lu n ch ươ ậ ế NG 3 CH ƯƠ NG HO T Đ NG CHO VAY NG N Ắ GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L Ả 54 H N T I SEABANK - S GIAO D CH ................................................................. Ạ ạ ộ ướ ủ ạ ị
ấ ượ ạ ộ ố ớ ạ ị
ậ
v
ng ho t đ ng c a SeABank - S Giao D ch trong giai đo n h i ộ ị ở 54 nh pậ ......................................................................................................................... 3.2. Gi ng ho t đ ng cho vay ng n h n đ i v i SeABank i pháp nâng cao ch t l ắ ả 56 - S Giao D ch ....................................................................................................... ở 3.3. Ki n ngh 66 ................................................................................................................ ị ế 68 ng 3 ............................................................................................................. K t lu n ch ươ ế K T LU N 69 ......................................................................................................................... Ậ Ế ix DANH M C TÀI LI U THAM KH O ............................................................................ Ụ Ả Ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
Cùng v i xu th phát tri n c a n n kinh t , h th ng ngân hàng Vi t Nam cũng ủ ế ể ề ớ ế ệ ố ệ
đang trong quá trình đ i m i và đã đ t đ c nh ng thành công nh t đ nh. Trong quá trình ạ ượ ổ ớ ấ ị ữ
t Nam tr h i nh p, c nh tranh ngày m t di n ra gay g t, đ t h th ng ngân hàng Vi ộ ặ ệ ố ễ ắ ậ ạ ộ ệ ướ c
nh ng v n h i m i cũng nh nh ng khó khăn ph i đ i m t. Ho t đ ng c a ngân hàng ả ố ạ ộ ư ữ ữ ủ ặ ậ ộ ớ
c k t qu t t s t o đi u ki n thu n l đ t đ ạ ượ ế ả ố ẽ ạ ậ ợ ề ệ i cho n n kinh t ề ế phát tri n và ng ể ượ ạ c l i
s ho t đ ng y u kém c a ngân hàng s nh h ự ạ ộ ẽ ả ủ ế ưở ể ủ ả ề ng x u đ n s phát tri n c a c n n ế ự ấ
kinh t . Xác đ nh đ c t m quan tr ng c a ho t đ ng tín d ng và vai trò c a ngân hàng, ế ị ượ ầ ạ ộ ủ ụ ủ ọ
Chính ph và NHNN Vi t Nam đã có nhi u gi ủ ệ ề ả ạ ộ i pháp đ nâng cao hi u qu ho t đ ng ể ệ ả
cũng nh ch t l ng tín d ng trong toàn b h th ng NHTM Vi t Nam. ư ấ ượ ộ ệ ố ụ ệ
Hòa nh p cùng s đ i m i toàn h th ng ngân hàng Vi t Nam, Ngân hàng Th ệ ố ự ổ ớ ị ệ ươ ng
m i C ph n Đông Nam Á - SeABank cũng đã và đang có s đ i m i đáng khích l ự ổ ạ ầ ổ ớ ệ .
Tuy nhiên trong ti n trình đ i m i SeABank đã g p nhi u khó khăn, tr ng i, đ c bi ế ề ặ ạ ặ ổ ớ ở ệ t
trong giai đo n v a qua. D i tác đ ng c a suy thoái kinh t ướ ừ ủ ạ ộ ế , kh ng ho ng tài chính ả ủ
toàn c u, chính sách th t ch t tín d ng, ho t đ ng c a các NHTM trong đó có c ạ ộ ụ ủ ầ ắ ặ ả
ố SeABank đã g p nh ng th thách th c s nh : khó khăn trong ho t đ ng huy đ ng v n ự ự ư ạ ộ ữ ử ặ ộ
và tăng tr ng d n , t ưở l ư ợ ỷ ệ ợ ấ ờ n x u gia tăng, khó khăn trong ki m soát r i ro… đ ng th i ủ ể ồ
nh ng t n t i làm ch t l b c l ộ ộ ồ ạ ữ ấ ượ ạ ộ ng ho t đ ng c a SeABank nói chung và ho t đ ng ạ ộ ủ
cho vay ng n h n c a các chi nhánh nói riêng ch a th c s hi u qu . ả ự ự ệ ạ ủ ư ắ
Nh n th c đ t c a v n đ trên, sau m t th i gian ứ ượ ầ c t m quan tr ng và c p thi ọ ấ ậ ế ủ ấ ề ộ ờ
th c t p t i Ngân hàng Th ng m i C ph n Đông Nam Á SeABank - S Giao D ch, ự ậ ạ ươ ạ ầ ổ ở ị
v i mong mu n đ ớ ố ượ c hi u sâu h n v công tác tín d ng ng n h n, em đã ch n đ tài: ụ ể ề ề ắ ạ ơ ọ
“Gi i pháp nâng cao ch t l ả ấ ượ ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a Ngân hàng Th ắ ạ ủ ạ ộ ươ ng
vi
m i C ph n Đông Nam Á SeABank - S Giao D ch “. ạ ổ ầ ở ị
ụ Th nh t, h th ng hóa nh ng v n đ c b n liên quan đ n ho t đ ng tín d ng ề ơ ả ạ ộ ệ ố ứ ữ ế ấ ấ
nói chung và cho vay ng n h n nói riêng c a NHTM. ủ ắ ạ
Th hai, phân tích và đánh giá th c tr ng ch t l ấ ượ ứ ự ạ ạ ng ho t đ ng cho vay ng n h n ạ ộ ắ
c a Ngân hàng SeABank – S Giao D ch trong giai đo n 2008 – 2010. ủ ạ ở ị
Th ba, xác đ nh nh ng h n ch và nguyên nhân khách quan, ch quan, t đó đ ứ ủ ữ ế ạ ị ừ ề
i pháp nâng cao ch t l xu t gi ấ ả ấ ượ ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a SeABank – S ắ ạ ủ ạ ộ ở
Giao D ch trong th i gian t i. ờ ị ớ
Khóa lu n t p trung nghiên c u ho t đ ng cho vay ng n h n c a Ngân hàng Th
ạ ủ
ạ ộ
ậ ậ
ứ
ắ
ươ ng
m i C ph n Đông Nam Á SeABank – S Giao D ch t
ạ ổ
ầ
ở
ị
ừ
năm 2008 đ n năm 2010. ế
2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
• Ph ươ ắ ng pháp đi u tra phân tích, so sánh các ch tiêu trong ho t đ ng cho vay ng n ạ ộ ề ỉ
h n c a SeABank – S Giao D ch trong giai đo n 2008 – 2010. ị ạ ủ ạ ở
• Ph ng pháp phân tích theo nhân t nh h ng, t đó tìm ra nh ng t n t ươ ố ả ưở ừ ồ ạ ữ ằ i nh m
i pháp, ph ng h ng gi i quy t. đ xu t các gi ề ấ ả ươ ướ ả ế
4. K t c u khóa lu n ế ấ ậ
Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, bài khóa lu n đ ở ầ ậ ượ c ụ ế ệ ậ ả ầ
ng: k t c u làm 03 ch ế ấ ươ
Ch ng 1: Lý lu n chung v tín d ng và ch t l ươ ấ ượ ụ ề ậ ạ ủ ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a ạ ộ ắ
NHTM
Ch ng 2: Th c tr ng ch t l ng cho vay ng n h n t i Ngân hàng TMCP SeABank – ươ ấ ượ ự ạ ạ ạ ắ
S Giao D ch ở ị
Ch ng 3: Gi i pháp nâng cao ch t l ng cho vay ng n h n đ i v i Ngân hàng TMCP ươ ả ấ ượ ố ớ ạ ắ
vii
SeABank – S Giao D ch ở ị
1
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
CH
NG 1
ƯƠ
NH NG V N Đ CHUNG V CHO VAY
Ữ
Ấ
Ề
Ề
NG N H N C A Ạ
Ắ
Ủ NGÂN HÀNG TH
ƯƠ
NG M I Ạ
ạ ủ 1.1. Tín d ng ngân hàng và vai trò ho t đ ng cho vay ng n h n c a
ạ ộ
ụ
ắ
NHTM
1.1.1. Tín d ng ngân hàng ụ
1.1.1.1. Khái ni m tín d ng ngân hàng ụ ệ
Khó có th đ a ra m t đ nh nghĩa rõ ràng v tín d ng. Vì v y tùy theo góc đ ể ư ộ ị ụ ề ậ ộ
nghiên c u mà chúng ta có th xác đ nh n i dung c a thu t ng này. ủ ữ ứ ể ậ ộ ị
Tín d ng (credit) xu t phát t ch La tinh là credo (tin t ụ ấ ừ ữ ưở ng, tín nhi m). Trong ệ
th c t c hi u theo nhi u nghĩa khác nhau; ngay c ự ế cu c s ng, thu t ng tín d ng đ ậ ộ ố ụ ữ ượ ề ể ả
ộ ộ trong quan h tài chính, tùy theo t ng b i c nh c th mà thu t ng tín d ng có m t n i ụ ể ố ả ừ ữ ụ ệ ậ
dung riêng. Trong quan h tài chính, tín d ng có th hi u theo các đ nh nghĩa sau: ụ ể ể ệ ị
- Xét trên góc đ chuy n d ch qu cho vay t ch th th ng d ti t ki m sang ch ể ộ ỹ ị ừ ủ ể ặ ư ế ệ ủ
th thi u h t ti t ki m thì tín d ng đ c coi là ph ế ụ ế ể ụ ệ ượ ươ ng pháp chuy n d ch qu t ể ỹ ừ ị
ng i cho vay sang ng i đi vay. ườ ườ
- Trong m t quan h tài chính c th , tín d ng là m t giao d ch v tài s n trên c ụ ể ụ ề ệ ả ộ ộ ị ơ
s có hoàn tr gi a hai ch th . Nh m t công ty công nghi p ho c th ở ủ ể ư ộ ả ữ ệ ặ ươ ạ ng m i
bán hàng tr ch m cho công ty khác, trong tr ng h p này ng i bán chuy n giao ả ậ ườ ợ ườ ể
hàng hóa cho bên mua và sau m t th i gian nh t đ nh theo th a thu n bên mua ấ ị ậ ờ ộ ỏ
ph i tr ti n cho bên bán. Ph bi n h n c là giao d ch gi a ngân hàng và các ơ ổ ế ả ề ữ ả ả ị
đ nh ch tài chính khác v i các doanh nghi p và cá nhân th hi n d ị ể ệ ệ ế ớ ướ ứ i hình th c
ấ cho vay, t c là ngân hàng c p ti n vay cho bên đi vay và sau m t th i h n nh t ờ ạ ứ ề ấ ộ
i đi vay ph i thanh toán v n g c và lãi. đ nh ng ị ườ ố ố ả
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
2
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
- ấ Tín d ng còn có nghĩa là m t s ti n cho vay mà các đ nh ch tài chính cung c p ộ ố ề ụ ế ị
cho khách hàng.
Qua nhi u giai đo n t n t i và phát tri n, ngày nay tín d ng đ c hi u theo đ nh ạ ồ ạ ề ụ ể ượ ể ị
nghĩa c b n sau: ơ ả
“Tín d ng là m t ph m trù kinh t ộ ụ ạ ế ph n ánh m i quan h giao d ch gi a hai ch ệ ữ ả ố ị ủ
th , trong đó m t bên chuy n giao m t l ng giá tr sang cho bên kia đ ộ ượ ể ể ộ ị ượ ử ụ c s d ng
trong m t th i gian nh t đ nh, đ ng th i bên nh n đ ấ ị ậ ượ ồ ộ ờ ờ ờ c ph i cam k t hoàn tr theo th i ế ả ả
h n đã th a thu n” ỏ ạ ậ (Y n, 2010) ế
Trong m i quan h n giao d ch này th hi n các n i dung sau: ể ệ ệ ố ộ ị
- Ng i đi vay m t l ng giá tr nh t đ nh. Giá tr ườ i cho vay chuy n giao cho ng ể ườ ộ ượ ấ ị ị ị
này có th d i hình thái ti n t ho c d i hình thái hi n v t nh : hàng hóa, máy ể ướ ề ệ ặ ướ ư ệ ậ
móc, thi t b , b t đ ng s n. ế ị ấ ộ ả
- Ng i đi vay ch đ ườ ỉ ượ ử ụ c s d ng t m th i trong m t th i gian nh t đ nh, sau khi ộ ấ ị ạ ờ ờ
i đi vay ph i hoàn tr cho ng i cho vay. h t h n s d ng theo th a thu n, ng ế ạ ử ụ ậ ỏ ườ ả ả ườ
- Giá tr hoàn tr thông th ng l n h n giá tr lúc cho vay ban đ u hay nói cách khác ả ị ườ ầ ơ ớ ị
ng i t c (lãi vay). ườ i đi vay ph i tr thêm ph n l ả ả ầ ợ ứ
1.1.1.2. Phân lo i tín d ng ụ ạ
ng khách hàng a. Căn c vào đ i t ứ ố ượ
Hi n nay, đ thu n ti n, các NHTM th ệ ể ệ ậ ườ ợ ng có nhi u s n ph m tín d ng phù h p ẩ ề ả ụ
theo yêu c u c a khách hàng và chia theo đ i t ng khách hàng đ ph c v . Theo tiêu ầ ủ ố ượ ụ ụ ể
chí này khách hàng đ c chia làm 2 lo i: ượ ạ
Tín d ng cá nhân : Hi n t i có r t nhi u s n ph m tín d ng ph c v đ i t ng khách ụ ệ ạ ụ ụ ố ượ ề ả ụ ẩ ấ
hàng cá nhân bao g m: cá nhân ph c v nhu c u tiêu dùng, cá nhân vay v n ph c v nhu ụ ụ ụ ụ ầ ồ ố
c u kinh doanh… ầ
Tín d ng doanh nghi p ng khách hàng doanh ệ : Là các s n ph m tín d ng ph c v đ i t ụ ụ ố ượ ụ ụ ả ẩ
nghi p bao g m các m c đích: vay b sung v n l u đ ng kinh doanh, cho vay tài tr mua ố ư ộ ụ ệ ồ ổ ợ
s m tài s n c đ nh, cho vay đ u t ắ ả ố ị ầ ư ự d án, cho vay tài tr xu t nh p kh u… ợ ấ ậ ẩ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
3
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
b. Căn c vào th i h n tín d ng ờ ạ ứ ụ
Tín d ng ng n h n i 12 tháng và đ c s d ng đ ạ : Lo i tín d ng này có th i h n d ờ ạ ướ ụ ụ ắ ạ ượ ử ụ ể
ạ ủ bù đ p thi u h t v n l u đ ng c a các doanh nghi p và nhu c u chi tiêu ng n h n c a ế ụ ố ư ộ ủ ệ ắ ầ ắ
cá nhân.
Tín d ng trung h n ạ : Theo quy đ nh hi n hành c a NHNN Vi ệ ụ ủ ị ệ ạ t Nam, tín d ng trung h n ụ
có th i h n t c đ u t ờ ạ ừ 1 năm đ n 5 năm. Tín d ng trung h n ch y u đ ụ ủ ế ượ ầ ư ể ắ đ mua s m ế ạ
t b công ngh , m r ng s n xu t kinh doanh, tài s n c đ nh, c i ti n ho c đ i m i thi ả ế ả ố ị ặ ổ ớ ế ị ở ộ ệ ấ ả
xây d ng các d án m i có quy mô nh và th i gian thu h i v n nhanh. ồ ố ự ự ớ ờ ỏ
Tín d ng dài h n ạ : Theo quy đ nh ụ ị Vi ở ệ t Nam, đây là lo i tín d ng có th i h n trên 5 ụ ờ ạ ạ
năm. Tín d ng dài h n là lo i tín d ng cung c p đ đáp ng nhu c u dài h n nh xây ư ụ ụ ứ ể ấ ầ ạ ạ ạ
, các thi t b , ph ng ti n v n t d ng nhà ự ở ế ị ươ ậ ả ệ ệ i cso quy mô l n, xây d ng các xí nghi p ự ớ
m i. Nghi p v truy n th ng c a các NHTM là cho vay ng n h n, nh t nh ng năm ệ ụ ư ừ ữ ủ ề ắ ạ ố ớ
70 tr l ở ạ ộ i đây, các NHTM đã chuy n sang kinh doanh t ng h p và m t trong nh ng n i ữ ể ổ ợ ộ
dung đ i m i đó là nâng cao t tr ng cho vay trung và dài h n. ớ ổ ỷ ọ ạ
c. Căn c vào m c đ tín nhi m đ i v i khách hàng ứ ộ ố ớ ứ ệ
Cho vay không b o đ m ả : Là lo i cho vay không c n tài s n th ch p, c m c ho c s ố ặ ự ế ấ ầ ả ầ ạ ả
i th ba, mà vi c cho vay ch d a vào uy tín c a b n thân khách hàng. b o lãnh c a ng ả ủ ườ ủ ả ỉ ự ứ ệ
Đ i v i nh ng khách hàng t t, trung th c t ng kinh doanh, có kh năng tài chính m nh, ố ớ ữ ố ự ỏ ả ạ
qu n tr tài chính hi u qu thì ngân hàng có th c p tín d ng d a vào uy tín c a b n thân ủ ả ể ấ ụ ự ệ ả ả ị
khách hàng mà không c n m t ngu n thu n th hai b sung. ợ ứ ầ ộ ồ ổ
Cho vay có b o đ m ả : Là lo i cho vay đ ạ ả ượ ế ấ c ngân hàng cung ng ph i có tài s n th ch p ứ ả ả
ho c c m c ho c có s b o lãnh c a ng i th ba. Đ i v i khách hàng không có uy tín ố ặ ặ ầ ự ả ủ ườ ố ớ ứ
cao v i ngân hàng, khi vay v n đòi h i ph i có b o đ m. S b o đ m này là căn c ả ự ả ả ả ả ố ớ ỏ ứ
ế pháp lý đ ngân hàng có m t ngu n thu th hai, b sung ngu n thu n th nh t thi u ứ ợ ứ ấ ể ộ ồ ồ ổ
ụ ch c ch n. Đ ng th i tài s n th ch p này b o đ m khách hàng s d ng v n đúng m c ế ấ ử ụ ả ả ắ ắ ả ờ ồ ố
đích cam k t.ế
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
4
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
d. Căn c vào hình thái giá tr c a tín d ng ị ủ ụ ứ
Tín d ng b ng ti n ề : Là lo i cho vay mà hình thái giá tr c a tín d ng đ ị ủ ụ ụ ằ ạ ượ ấ c cung c p
b ng ti n. Đây là lo i tín d ng ch y u c a các ngân hàng và vi c th c hi n b ng các ằ ủ ế ủ ệ ằ ự ụ ề ệ ạ
c, th u chi, tín d ng th i v , tín d ng tr k lu t khác nhau nh : tín d ng ng tr ỷ ậ ụ ứ ư ướ ờ ụ ụ ụ ấ ả
góp…
Tín d ng b ng tài s n ằ ả : Là hình th c cho vay b ng tài s n r t ph bi n và đa d ng, riêng ả ấ ổ ế ụ ứ ạ ằ
c áp d ng ph bi n đó là tài tr thuê đ i v i các ngân hàng cho vay b ng tài s n đ ố ớ ả ượ ằ ổ ế ụ ợ
mua. Theo ph ươ ng th c cho vay này ngân hàng ho c các công ty thuê mua (công ty con ặ ứ
i đi vay đ c g i là ng i đi thuê và c a ngân hàng) cung c p tr c ti p tài s n cho ng ủ ự ế ả ấ ườ ượ ọ ườ
theo đ nh kỳ ng i đi thuê hoàn tr n vay bao g m c v n g c và lãi. ị ườ ả ợ ả ố ồ ố
e. Căn c vào xu t x tín d ng ấ ứ ứ ụ
Cho vay tr c ti p ự ế : Ngân hàng c p v n tr c ti p cho nh ng ng ự ế ấ ố ữ ườ ờ i có nhu c u, đ ng th i ầ ồ
ng i đi vay tr c ti p hoàn tr n vay cho ngân hàng. ườ ự ế ả ợ
c th c hi n thông qua vi c mua l i các kh Cho vay gián ti pế : Là kho n cho vay đ ả ượ ự ệ ệ ạ ế
c ho c ch ng t ướ ứ ặ ừ ợ n đã phát sinh và còn trong th i h n thanh toán. Các NHTM cho vay ờ ạ
gián ti p theo các lo i sau: chi ế ạ ế t kh u th ấ ươ ng m i, mua các phi u bán hàng, mua các ế ạ
kho n n c a doanh nghi p… ợ ủ ệ ả
Ngoài các lo i cho vay trên đây, ngân hàng còn th c hi n các nghi p v b o lãnh cho ệ ụ ả ự ệ ạ
khách hàng b ng uy tín c a mình. Đ i v i nghi p v này ngân hàng không ph i cung ệ ụ ố ớ ủ ả ằ
i b o lãnh không th c hi n đ c nghĩa v theo h p đ ng thì c p ti n, nh ng khi ng ấ ư ề ườ ả ệ ượ ự ụ ồ ợ
ng i b o lãnh ph i thay th đ th c hi n đ c nghĩa v thanh toán. Chính vì lý do trên ườ ả ế ể ự ệ ượ ả ụ
ằ đây mà hành vi cam k t b o lãnh c a ngân hàng là tín d ng b ng ch ký. Tín d ng b ng ế ả ụ ữ ụ ủ ằ
, b o lãnh c a ngân hàng… ch ký bao g m các lo i nh : tín d ng ch ng t ạ ữ ứ ư ụ ồ ừ ả ủ
1.1.2. Khái ni m và vai trò ho t đ ng cho vay ng n h n đ i v i NHTM
ạ ố ớ
ạ ộ
ệ
ắ
1.1.2.1. Khái ni m v cho vay ng n h n c a NHTM ắ ạ ủ ệ ề
Trong m t s b i c nh c th , thu t ng “tín d ng” đ ng nghĩa v i thu t ng ộ ố ố ả ụ ể ữ ụ ậ ậ ồ ớ ữ
ắ “cho vay”. Ví d : “tín d ng ng n h n” (short-term credit) đ ng nghĩa v i cho vay ng n ụ ụ ắ ạ ồ ớ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
5
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
tín d ng tu n hoàn (revolving credit) là m t lo i cho h n (short-term loans); ho c nh t ạ ư ừ ặ ụ ạ ầ ộ
vay c th . V i m c đích nghiên c u v v n đ ch t l ụ ể ề ấ ấ ượ ứ ụ ề ớ ắ ng ho t đ ng cho vay ng n ạ ộ
ấ h n c a NHTM, khóa lu n s s d ng thu t ng “tín d ng ng n h n” mang tính ch t ậ ạ ủ ậ ẽ ử ụ ụ ữ ắ ạ
đ ng nghĩa v i thu t ng “cho vay ng n h n”. ố ữ ắ ạ ậ ớ
Theo quy t đ nh 324/1998/QĐ-NHNN1 c a Th ng đ c Ngân hàng nhà n c Vi ế ị ủ ố ố ướ ệ t
Nam ban hành ngày 30/09/1998, có hi u l c t ngày 15/10/1998 thì cho vay ng n h n là ệ ự ừ ắ ạ
hình th c mà t ứ ổ ứ ố ch c tín d ng cho khách hàng vay ng n h n nh m đáp ng nhu c u v n ứ ụ ắ ạ ằ ầ
cho s n xu t, kinh doanh, d ch v và đ i s ng. ờ ố ụ ả ấ ị
c, h p tác xã, Công ty - Khách hàng vay v nố : Các pháp nhân g m Doanh nghi p Nhà n ệ ồ ướ ợ
trách nhi m h u h n, Công ty c ph n, Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và các ữ ạ ầ ư ướ ệ ệ ầ ổ ố
ch c khác có đ các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 94 c a B lu t dân s ; Cá nhân; H t ổ ứ ủ ệ ề ị ạ ộ ậ ủ ự ề ộ
gia đình; T h p tác; Doanh nghi p t nhân. ổ ợ ệ ư
- Th i h n đ i v i cho vay ng n h n ờ ạ ố ớ ạ : Đ c t ượ ổ ứ ậ ch c tín d ng và khách hàng tho thu n ụ ả ắ
i đa là 12 tháng, đ t ố ượ c xác đ nh phù h p v i chu kỳ s n xu t, kinh doanh và kh năng ả ấ ả ợ ớ ị
tr n c a khách hàng. ả ợ ủ
Các kho n vay này ít r i ro v kh năng thanh toán cũng nh v lãi su t so v i vay ư ề ủ ề ấ ả ả ớ
trung và dài h n. Nh ng kho n cho vay ng n h n th ng đ ữ ạ ắ ạ ả ườ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi trong ộ
vi c tài tr mang tính th i v v v n luân chuy n và tài tr t m th i cho các kho n chi ờ ụ ề ố ợ ạ ệ ể ả ợ ờ
phí s n xu t. ả ấ
1.1.2.2. Phân lo i cho vay ng n h n c a NHTM ắ ạ ủ ạ
t vi c phân lo i cho vay ng n h n s giúp cho ngân hàng nghiên Th c hi n t ự ệ ố ạ ẽ ệ ạ ắ
c u vi c v n d ng v n tín d ng trong t ng lo i hình cho vay và là c s đ đánh giá ứ ơ ở ể ụ ụ ừ ệ ạ ậ ố
c a chúng. T đó có s qu n lý phù h p nh t đ nâng cao ch t l hi u qu kinh t ả ệ ế ủ ự ả ấ ể ấ ượ ng ừ ợ
cho vay ng n h n. ạ ắ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
6
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
Ta có m t s cách phân lo i ch y u sau: ộ ố ủ ế ạ
Căn c vào m c đích s d ng: ụ ử ụ Cho vay ng n h n bao g m tín d ng tiêu dùng ứ ụ ắ ạ ồ
và tín d ng kinh doanh. ụ
- Tín d ng tiêu dùng: Vi c cho vay c a ngân hàng nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng ụ ủ ứ ệ ằ ầ
ng xuyên, chi s a ch a nhà c a, mua s m tài c a các gia đình, cá nhân nh chi tiêu th ủ ư ườ ử ữ ử ắ
s n…ả
- Tín d ng kinh doanh: Ngân hàng s cho các doanh nghi p, h s n xu t kinh doanh ộ ả ụ ệ ẽ ấ
ắ vay đ đáp ng nhu c u v n kinh doanh ng n h n c a h . Lĩnh v c kinh doanh ng n ắ ạ ủ ọ ầ ố ự ứ ể
h n c a khách hàng bao g m: ạ ủ ồ
+ Cho vay công nghi p và th ng m i: Giúp khách hàng trang tr i các kho n chi phí ệ ươ ả ạ ả
ho t đ ng nh chi phí mua hàng, tr l ng… ạ ộ ả ươ ư
+ Cho vay xây d ng ng n h n: T m ng v n cho bên thi công trong giai đo n thi ạ ứ ự ạ ạ ắ ố
công các công trình xây d ng.ự
ả + Cho vay nông nghi p: Nh m h tr nông dân trong giai đo n gieo tr ng, b o qu n ỗ ợ ệ ạ ả ằ ồ
s n ph m. ả ẩ
+ Cho vay các t ch c tín d ng. ổ ứ ụ
+ Cho vay khác: Bao g m các hình th c nh kinh doanh ch ng khoán… ứ ư ứ ồ
Căn c vào đ m b o ti n vay: ả ề ứ ả ả Cho vay ng n h n chia thành tín d ng có b o ụ ắ ạ
đ m và tín d ng không có b o đ m. ả ụ ả ả
- Tín d ng có b o đ m: Lí do ch y u đòi h i m t kho n cho vay ng n h n đ ủ ế ạ ượ c ụ ả ắ ả ả ỏ ộ
ắ đ m b o là nh m t o đi u ki n cho ngân hàng gi m b t r i ro m t v n. Cho vay ng n ả ấ ố ớ ủ ệ ề ả ả ạ ằ
h n có đ m b o đ ả ạ ả ượ ả ủ c chia thành các d ng c m c , th ch p, b o lãnh b ng tài s n c a ế ấ ạ ằ ầ ả ố
ng i th ba, đ m b o b ng tài s n đ c hình thành t v n vay. ườ ả ằ ả ượ ứ ả ừ ố
- Cho vay không có đ m b o: Cho vay ng n h n không có đ m b o đ c d a trên ả ượ ự ả ắ ạ ả ả
tính liêm khi t và tình hình tài chính c a ng i vay, l ng lai và ế ủ ườ ợ ứ i t c có th có trong t ể ươ
tình hình tr n tr c chia thành tín ả ợ ướ c đây. Tn d ng ng n h n không có đ m b o đ ạ ả ượ ụ ả ắ
ch p, b o lãnh b ng tín ch p c a bên th ba. ấ ủ ứ ả ấ ằ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
7
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
Căn c vào đ ng ti n cho vay: ứ ồ ề ằ Cho vay ng n h n bao g m cho vay b ng ạ ắ ồ
và cho vay b ng đ ng ngo i t đ ng n i t ồ ộ ệ . ạ ệ ằ ồ
Căn c vào ph ng pháp cho vay: Cho vay ng n h n đ c chia thành tín ứ ươ ắ ạ ượ
d ng t ng l n, tín d ng theo h n m c. ụ ụ ừ ứ ạ ầ
Căn c vào tính ch t c a vi c c p v n: ệ ấ ố Cho vay ng n h n g m cho vay th ấ ủ ứ ắ ạ ồ ế
v n và cho vay ng v n. ố ứ ố
ề - Cho vay th v n: Vi c cho vay làm thay đ i hình thái v n c a khách hàng sang ti n, ố ủ ế ố ệ ổ
t kh u, bao thanh toán. nh chi ư ế ấ
- Cho vay ng v n: Vi c cho vay mang tính ch t c p thêm v n cho khách hàng nh ấ ấ ứ ệ ố ố ư
b sung v n l u đ ng. ổ ố ư ộ
ng s d ng v n vay: Căn c vào đ i t ứ ố ượ ử ụ ố Cho vay ng n h n chia thành tín ạ ắ
d ng tr c ti p và tín d ng gián ti p. ụ ự ế ụ ế
i vay - Tín d ng tr c ti p: Ti n vay đ ự ế ụ ề ượ c phát tr c ti p cho ng ự ế ườ
- Tín d ng gián ti p: Ti n vay đ ch c trung gian, sau đó m i t ụ ế ề ượ c phát đ n m t t ế ộ ổ ứ ớ ớ i
tay ng i vay. ườ
ng th c thanh toán: Ng Căn c vào ph ứ ươ ứ ườ i ta chia cho vay ng n h n thành cho vay ắ ạ
ng n h n hoàn tr m t l n, cho vay ng n h n hoàn tr nhi u l n. ả ộ ầ ề ầ ạ ả ắ ắ ạ
1.1.2.3. Vai trò ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM ắ ạ ủ ạ ộ
D a trên nh ng quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ự ủ ữ ị ướ ề c v cho vay ng n h n, các ngân ắ ạ
ợ hàng đã tri n khai ho t đ ng cho vay c th g m nhi u s n ph m linh ho t, phù h p ụ ể ồ ề ả ạ ộ ể ẩ ạ
ng trâm ho t đ ng cũng nh đ i t ng khách hàng m c tiêu c a các ngân hàng. v i ph ớ ươ ư ố ượ ạ ộ ụ ủ
ộ ố Ho t đ ng cho vay ng n h n đã tr thành m t ph n không th thi u trong cu c s ng ạ ộ ể ế ầ ạ ắ ở ộ
c a m i chúng ta. Ho t đ ng cho vay ng n h n c a các NHTM đã góp ph n làm n đ nh ủ ạ ủ ạ ộ ầ ắ ỗ ổ ị
và phát tri n s n xu t c a n n kinh t , các t ấ ủ ề ể ả ế ổ ứ ạ ch c và m i cá nhân. Cũng nh các lo i ư ỗ
ặ ho t đ ng tín d ng khác, ho t đ ng cho vay ng n h n có vai trò c c kỳ quan tr ng. Đ c ạ ộ ạ ộ ụ ự ạ ắ ọ
bi t, trong b i c nh Vi t Nam là m t n c trong giai đo n đang phát tri n thì cho vay ệ ố ả ệ ộ ướ ể ạ
ng n h n càng có vai trò quan tr ng. ắ ạ ọ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
8
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
a. Vai trò c a ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM đ i v i n n kinh t ắ ạ ủ ố ớ ề ạ ộ ủ ế
Ngân hàng trong n n kinh t ề v i t ế ớ ư cách là m t doanh nghi p kinh doanh trên lĩnh ệ ộ
. V i t cách là m t trung gian tài chính, nó là kênh chuy n v n t v c ti n t ự ề ệ ớ ư ố ừ ữ ơ nh ng n i ể ộ
th a v n đ n nh ng n i thi u v n và ho t đ ng hi u qu trong n n kinh t . Các kênh ừ ố ạ ộ ữ ế ế ề ệ ả ơ ố ế
truy n d n v n có th qua th tr ị ườ ể ề ẫ ố ạ ng tài chính đó là các nghi p v tín d ng, ng n h n, ệ ụ ụ ắ
ch c tài chính phi trung và dài h n, nh ng nó đã b c nh tranh m nh mãnh m c a các t ị ạ ẽ ủ ư ạ ạ ổ ứ
ngân hàng tham gia vào th tr , công ty ị ườ ng này nh : Công ty B o hi m, các qu đ u t ả ỹ ầ ư ư ể
tài chính. Ho c là th tr ng ti n t là kênh d n và huy đ ng nh ng ng n v n và các ị ườ ặ ề ệ ữ ẫ ồ ố ộ
gi y t có giá ng n h n. Th tr ấ ờ ị ườ ắ ạ ồ ng này ho t đ ng r t linh ho t và cung c p m t ngu n ạ ộ ấ ạ ấ ộ
m t ngu n v n r t l n cho n n kinh t . Do đó ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM ố ấ ớ ề ồ ộ ế ạ ủ ạ ộ ắ
ngày càng phát tri n m nh m . ẽ ể ạ
b. Vai trò c a ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM đ i v i doanh nghi p ắ ạ ủ ạ ộ ố ớ ủ ệ
• Ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM giúp b sung v n, t o đi u ki n cho ạ ủ ạ ộ ề ệ ạ ắ ổ ố
doanh nghi p m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh ạ ộ ở ộ ệ ả ấ
Ngân hàng v i t ớ ư ứ cách là m t trung gian tài chính th c hi n m t trong nh ng ch c ữ ự ệ ộ ộ
năng ch y u c a mình là ti n hành huy đ ng các ngu n v n t m th i nhàn r i sau đó ộ ủ ế ủ ố ạ ế ồ ờ ỗ
. Thông qua các ho t đ ng cho vay c a mình ngân hàng đã cho ra đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế ạ ộ ủ
c nói riêng không ch đ m b o cho các doanh nghi p nói chung, doanh nghi p nhà n ả ệ ệ ả ướ ỉ
duy trì s n xu t kinh doanh mà còn tái s n xu t m r ng. ở ộ ả ấ ả ấ
ấ Đ i v i các doanh nghi p hi n nay, v n v n luôn là v n đ gây khó khăn nh t ố ớ ệ ệ ề ẫ ấ ố
ệ trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a h , tình tr ng thi u v n c a các doanh nghi p ố ủ ủ ọ ạ ộ ế ạ ả ấ
ứ là ph bi n và nghiêm tr ng. Ho t đ ng cho vay ng n h n c a các NHTM là hình th c ạ ủ ạ ộ ổ ế ắ ọ
t ố ỗ t nh t đ đáp ng nhu c u v n l u đ ng ho c s d ng ngu n v n t m th i nhàn r i ặ ử ụ ố ư ấ ể ố ạ ứ ầ ồ ộ ờ
c a doanh nghi p b i tính linh ho t c a nó. Ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM ủ ạ ủ ạ ộ ạ ủ ệ ắ ở
không ch mang đ n ngu n v n b sung n a mà đã d n tr thành m t ngu n v n ch ữ ế ầ ồ ố ổ ở ộ ồ ố ỉ ủ
ạ ộ y u, quan tr ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Ho t đ ng ế ạ ộ ủ ệ ả ấ ọ
cho vay ng n h n giúp cho các doanh nghi p không b l ỏ ỡ ờ ụ ạ th i v làm ăn, duy trì ho t ệ ắ ạ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
9
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
đ ng s n xu t kinh doanh liên t c, quá trình l u thông đ ộ ư ụ ả ấ ượ ệ c thông su t, nâng cao hi u ố
qu s d ng v n trong toàn xã h i. ả ử ụ ố ộ
M r ng s n xu t kinh doanh, đ i m i thi t b công ngh , nâng cao ch t l ở ộ ấ ả ớ ổ ế ị ấ ượ ng ệ
c th tr s n ph m, tăng kh năng c nh tranh, chi m lĩnh đ ả ế ẩ ả ạ ượ ị ườ ng…đ th c hi n đ ể ự ệ ượ c
các kho n đ u t ả ầ ư ả đó doanh nghi p không ch c n có v n l u đ ng t m th i mà còn ph i ố ư ộ ỉ ầ ệ ạ ờ
có m t l ng v n c đ nh và n đ nh lâu dài. Qui mô v n đ u t cho các yêu c u trên ộ ượ ố ị ầ ư ố ổ ố ị ầ
đôi khi v ượ ắ t quá kh năng v n c a doanh nghi p. Thông qua ho t đ ng cho vay ng n ố ủ ạ ộ ệ ả
h n, NHTM có th giúp cho các doanh nghi p tho mãn nhu c u v n ph c v cho các ệ ạ ụ ụ ể ả ầ ố
ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ở ộ m r ng s n xu t kinh doanh đó. ấ ả
• Ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM giúp các doanh nghi p tăng c ạ ủ ạ ộ ệ ắ ườ ả ng qu n
lý và s d ng v n kinh doanh có hi u qu ử ụ ệ ố ả
ố B n ch t c a ho t đ ng cho vay ng n h n không ch là hình th c cung ng v n ạ ạ ộ ấ ủ ứ ứ ắ ả ỉ
mà còn hoàn tr c g c và lãi sau m t th i h n quy đ nh. Do đó, các doanh nghi p sau ờ ạ ả ả ố ệ ộ ị
khi s d ng v n vay trong s n xu t kinh doanh không ch c n thu h i v n là đ mà còn ồ ố ử ụ ỉ ầ ủ ấ ả ố
ph i tìm ra nhi u bi n pháp đ s d ng v n có hi u qu , ti t ki m, tăng nhanh vòng ể ử ụ ả ế ề ệ ệ ả ố ệ
quay c a v n, đ m b o t su t l ủ ố ả ỷ ấ ợ ả ệ i nhu n l n h n lãi su t ngân hàng thì doanh nghi p ậ ớ ấ ơ
m i có th tr đ c n và thu lãi. ể ả ượ ợ ớ
ế V phía ngân hàng, kh năng thu h i kho n cho vay ph thu c r t l n vào k t ộ ấ ớ ụ ề ả ả ồ
qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p vay v n. Vì v y, tr c khi cho ạ ộ ủ ệ ậ ả ả ấ ố ướ
vay ngân hàng th ng xem xét đánh giá r t k l ng ph ườ ấ ỹ ưỡ ươ ng án s n xu t kinh doanh ấ ả
ng án kh c a doanh nghi p, ngân hàng ch c p tín d ng cho các doanh nghi p có ph ủ ỉ ấ ụ ệ ệ ươ ả
thi, l i nhu n đ cao đ có th tr n ngân hàng. Ngoài ra, doanh nghi p mu n có đ ợ ể ả ợ ậ ủ ể ệ ố ượ c
ch c qu n lý s n xu t kinh doanh đ v n vay ngân hàng thì ph i hoàn thi n năng l c t ả ố ự ổ ứ ệ ả ả ấ ể
ồ đ m b o kinh doanh có hi u qu . Thêm vào đó, trong th i h n hi u l c c a h p đ ng ả ệ ự ủ ợ ờ ạ ệ ả ả
tín d ng, ngân hàng s th c hi n quy trình giám sát, ki m tra, ki m soát trong và sau khi ẽ ự ụ ệ ể ể
cho vay, thông qua vi c làm đó ngân hàng giám sát ch t ch vi c s d ng v n c a doanh ẽ ệ ử ụ ố ủ ệ ặ
nghi p, bu c các doanh nghi p ph i th c hi n đúng nh ng đi u kho n nh đã tho ự ữ ư ệ ệ ệ ề ả ả ộ ả
thu n trong h p đ ng, s d ng v n đúng m c đích đ đem l ử ụ ụ ể ậ ợ ồ ố ạ ộ i hi u qu cao nh t. M t ệ ả ấ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
10
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
khác là do quy n l i c a ngân hàng luôn g n ch t v i quy n l i c a khách hàng, y u t ế ố ề ợ ủ ặ ớ ề ợ ủ ắ
nên ngân hàng s s n sàng h p tác v i doanh nghi p đ tháo g nh ng khó khăn trong ẽ ẵ ữ ể ệ ợ ớ ỡ
ph m vi cho phép, t ạ ư ấ ệ v n cho doanh nghi p v các v n đ có liên quan, t o đi u ki n ấ ệ ề ề ề ạ
giúp doanh nghi p ti n hành s n xu t kinh doanh có hi u qu . ả ả ế ệ ệ ấ
• Ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM tác đ ng tích c c đ n nh p đ phát ự ế ạ ủ ạ ộ ắ ộ ộ ị
tri n, thúc đ y c nh tranh ẩ ạ ể
ng, ho t đ ng c a các doanh nghi p ch u s Trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề th tr ế ị ườ ạ ộ ị ự ủ ệ
tác đ ng m nh m c a các quy lu t kinh t ẽ ủ ậ ạ ộ ế ậ khách quan nh quy lu t giá tr , quy lu t ư ậ ị
ng, cung c u, quy lu t c nh tranh, s n xu t ph i trên c s đáp ng nhu c u th tr ấ ậ ạ ơ ở ị ườ ứ ả ầ ả ầ
tho mãn nhu c u th tr ng trên m i ph ị ườ ả ầ ọ ươ ng di n, không nh ng tho mãn v ph ữ ệ ề ả ươ ng
di n giá c , kh i l ng, ch t l ng, ch ng lo i hàng hoá mà còn đòi h i tho mãn c ố ượ ệ ả ấ ượ ủ ạ ả ỏ ả
trên ph ươ ả ạ ng di n th i gian, đ a đi m. Ho t đ ng c a các nhà doanh nghi p ph i đ t ạ ộ ủ ể ệ ệ ờ ị
hi u qu kinh t ả ệ ế nh t đ nh theo qui đ nh chung c a th tr ị ấ ị ị ườ ủ ứ ng thì m i đ m b o đ ng ớ ả ả
t nh t các yêu c u c a th tr ng, doanh v ng trong c nh tranh. Đ có th đáp ng t ữ ứ ể ể ạ ố ầ ủ ị ườ ấ
nghi p không nh ng c n nâng cao ch t l ấ ượ ữ ệ ầ ng lao đ ng, c ng c và hoàn thi n c ch ố ủ ệ ộ ơ ế
qu n lý kinh t , ch đ h ch toán k toán, mà còn ph i không ng ng c i ti n máy móc ả ế ế ộ ạ ả ế ừ ế ả
thi ế ị ấ t b , dây chuy n công ngh , tìm tòi s d ng v t li u m i, m r ng qui mô s n xu t ậ ệ ử ụ ở ộ ệ ề ả ớ
m t cách thích h p. Nh ng ho t đ ng này đòi h i m t kh i l ạ ộ ố ượ ữ ợ ộ ộ ỏ ng l n v n đ u t ố ầ ư ớ ề nhi u
khi v t quá kh năng v n t có c a doanh nghi p. Gi i quy t khó khăn này, doanh ượ ố ự ả ủ ệ ả ế
nghi p có th tìm đ n ngân hàng xin vay v n tho mãn nhu c u đ u t c a mình. Thông ầ ư ủ ế ể ệ ả ầ ố
qua ho t đ ng tín d ng, ngân hàng là chi c c u n i doanh nghi p v i th tr ế ầ ạ ộ ị ườ ụ ệ ố ớ ồ ng, ngu n
v n cho vay ng n h n c p cho các doanh nghi p đóng vai trò quan tr ng trong vi c nâng ố ạ ấ ệ ệ ắ ọ
cao ch t l ấ ượ ứ ng m i m t c a quá trình s n xu t kinh doanh, giúp doanh nghi p đáp ng ặ ủ ệ ấ ả ọ
ng, theo k p v i nh p đ phát tri n chung, t nhu c u th tr ầ ị ườ ể ớ ộ ị ị ừ ệ đó t o cho doanh nghi p ạ
m t ch đ ng v ng ch c trong c nh tranh. ỗ ứ ữ ạ ắ ộ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
11
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
1.2. Ch t l
ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM
ấ ượ
ắ ạ ủ
ạ ộ
1.2.1. Quan đi m v ch t l
ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM
ề ấ ượ
ể
ạ ủ
ạ ộ
ắ
Ch t l ng nói chung có th đ ấ ượ ể ượ ố ớ c hi u là m c đ phù h p c a s n ph m đ i v i ợ ủ ả ứ ộ ể ẩ
i tiêu dùng hay là phù h p tính ch t c a s n ph m, ch a đ ng m c đ yêu c u c a ng ầ ủ ườ ấ ủ ả ứ ự ứ ộ ẩ ợ
thích ng c a nó đ th a mãn nhu c u nh t đ nh theo công d ng c a nó v i nh ng chi ấ ị ể ỏ ữ ứ ụ ủ ủ ầ ớ
phí xã h i c n thi t. ộ ầ ế
Qua đây chúng ta có th hi u ch t l ể ể ấ ượ ộ ng tín d ng ngân hàng là s đáp ng m t ứ ự ụ
cách t t nh t yêu c u c a khách hàng (ng i g i và ng i vay ti n) trong quan h tín ố ầ ủ ấ ườ ử ườ ề ệ
ả ủ d ng, đ m b o an toàn trong vi c thu h i v n thông qua s phát huy hi u qu c a ồ ố ụ ự ệ ệ ả ả
ph ng án đ ươ ượ ề ồ c hình thành b ng đ ng ti n vay hay h n ch th p nh t r i ro v đ ng ế ấ ấ ủ ề ạ ằ ồ
i nhu n c a ngân hàng, phù h p và ph c v s phát tri n kinh t xã h i. v n, tăng l ố ợ ụ ụ ự ậ ủ ể ợ ế ộ
Tín d ng ng n h n nói chung và ho t đ ng cho vay ng n h n nói riêng, đ c đánh ạ ộ ụ ạ ắ ắ ạ ượ
giá là có ch t l ng khi: ấ ượ
• M c tiêu đ u t ầ ư ụ phù h p v i chi n l ớ ế ượ ợ c phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ế ủ ộ , c a xã h i,
phù h p v i xu h ng th tr ng. ớ ợ ướ ị ườ
• Có bi n pháp phòng ng a, x lý r i ro phù h p v i tính ch t pháp lý c a t ng ủ ừ ừ ử ủ ệ ấ ớ ợ
hình th c tín d ng. ứ ụ
• Có tính đ c hi u qu kinh t tr c ti p, tính toán d a trên thông tin đáng tin c y. ượ ệ ả ế ự ế ự ậ
• Th t c cho vay, đ u t ủ ụ ầ ư ặ ch t ch v m t pháp lý. ẽ ề ặ
• Trong quá trình cho vay, doanh nghi p v n khai thác t ệ ẫ ố t tài s n, tr n ngân hàng ả ợ ả
đúng l ch trình c v n g c và lãi. ả ố ố ị
• Doanh nghi p đ c đ u t có kinh nghi m s n xu t, có kh năng c nh tranh trên ệ ượ ầ ư ệ ấ ả ạ ả
th tr ng kinh t cao. ị ườ ế
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
12
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
1.2.2. S c n thi
t nâng cao ch t l
ự ầ
ế
ấ ượ
ạ ủ ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a
ạ ộ
ắ
NHTM
Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ủ ế ng thì ho t đ ng tín d ng là kênh d n v n ch y u ạ ộ ụ ẫ ố
đ thúc đ y ti n trình phát tri n c a c xã h i. V i đòi h i n n kinh t ể ủ ả ể ỏ ề ế ẩ ộ ớ ế ể xã h i phát tri n ộ
ng tín d ng nói chung và ch t l ng cho vay ngày càng m nh m thì v n đ ch t l ẽ ấ ượ ề ạ ấ ấ ượ ụ
ng n h n nói riêng luôn và s dành đ c s quan tâm l n. ẽ ắ ạ ượ ự ớ
1.2.2.1. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế xã h i ộ
Cho vay ng n h n và n n kinh t xã h i có m i quan h m t thi ề ắ ạ ế ệ ậ ộ ố ế ề t hai chi u.
Cho vay ng n h n góp ph n làm lành m nh hóa n n kinh t xã h i, t o đi u ki n cho ề ạ ầ ạ ắ ế ộ ạ ệ ề
kinh t xã h i phát tri n, ng i đ ho t đ ng cho vay ng n h n có ch t l c l ng thì ế ể ộ ượ ạ ể ạ ộ ấ ượ ắ ạ
đ i h i n n kinh t ỏ ỏ ề ế xã h i ph i n đ nh, ph i có c ch phù h p, có s ph i h p nh p ị ơ ế ố ợ ả ổ ự ả ộ ợ ị
nhàng và hi u qu gi a các c p các ngành. ả ữ ệ ấ
- Ch t l ng cho vay ng n h n đ c b o đ m và nâng cao là đi u ki n cho Ngân ấ ượ ạ ượ ả ề ệ ắ ả
hàng làm t t vai trò trung gian tín d ng - c u n i gi a ti t ki m và đ u t ố ầ ố ữ ế ụ ầ ư ệ trong n n kinh ề
, T đó đi u hoà ngu n v n cho đ u t ng n h n h p lý, làm xã h i b t đ c lãng phí t ế ừ ầ ư ắ ộ ớ ượ ề ạ ồ ố ợ
nh ng n i th a v n, gi m đ ở ữ ừ ố ả ơ ượ c khó khăn cho nh ng n i thi u v n. ữ ế ố ơ
- Ch t l ng cho vay ng n h n đ c nâng cao cũng s t o đi u ki n đ NHTM ấ ượ ạ ượ ắ ẽ ạ ể ề ệ
làm t t vai trò trung tâm thanh toán c a n n kinh t ng. Vì khi ch t l ng tăng ố ủ ề th tr ế ị ườ ấ ượ
lên nghĩa là các kho n tín d ng đ ụ ả ượ c th c hi n đúng theo th i h n, do đó s vòng quay ờ ạ ự ệ ố
c a v n tín d ng tăng lên v i m t l ủ ố ộ ượ ụ ớ ầ ng ti n trong l u thông là không đ i. Góp ph n ư ề ổ
m r ng hình th c thanh toán không dùng ti n m t. Qua đó ti c chi phí phát ở ộ ứ ề ặ ế t ki m đ ệ ượ
hành ti n. ề
- Tín d ng là m t trong nh ng công c đ Đ ng và Nhà n ữ ụ ể ả ụ ộ ướ c th c hi n các ch ệ ự ủ
tr xã h i theo ngành, lĩnh v c. Nh ch t l ng tín ươ ng chính sách v phát tri n kinh t ề ể ế ờ ấ ượ ự ộ
ng đ d ng nâng cao nghĩa là s phân tích, đánh giá kh năng phát tri n c a các đ i t ụ ể ủ ố ượ ự ả ể
đúng đ n đ khai thác kh năng ti m tàng c a tài nguyên, lao ra các quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ủ ề ể ả ắ
đ ng, đ m b o cho s chuy n d ch c c u kinh t ộ ể ị ơ ấ ự ả ả ế , phát tri n cân đ i gi a các ngành ố ữ ể
ngh , các khu v c trong c n c. ả ướ ự ề
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
13
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
- Nâng cao ch t l ấ ượ ng cho vay ng n h n còn góp ph n ki m ch l m phát, n đ nh ầ ế ạ ề ắ ạ ổ ị
ti n t , qua đó thúc đ y tăng tr ng kinh t . Nh ta đã bi t v kh năng t o ti n c a h ề ệ ẩ ưở ế ư ế ề ả ề ủ ệ ạ
th ng ngân hàng th ng m i. Đó là thông qua vi c cho vay chuy n kho n, thanh toán ố ươ ệ ể ả ạ
không dùng ti n m t, các ngân hàng th ặ ề ươ ng m i có kh năng m r ng s ti n ghi s lên ở ộ ố ề ạ ả ổ
mà Nhà n r t nhi u l n so v i s ti n th c t ấ ớ ố ề ề ầ ự ế ướ ỏ ấ c b vào l u thông. Nh v y khi ch t ư ậ ư
ng tín d ng đ l ượ ụ ượ c nâng lên t o kh năng gi m b t l ả ớ ượ ạ ả ng ti n trong l u thông, góp ư ề
ph n h n ch l m phát, n đ nh ti n t . ế ạ ề ệ ầ ạ ổ ị
- Cu i cùng ch t l ng cho vay ng n h n đ ấ ượ ố ạ ượ ắ ạ c nâng cao góp ph n làm lành m nh ầ
hóa quan h tín d ng. Gi m thi u r i đi đ n xóa b tình tr ng ể ồ ụ ạ cho vay n ng lãi, tín d ng ặ ụ ệ ế ả ỏ
ạ đen đang r t ph bi n hi n nay. Mà g n li n v i tình tr ng tín d ng không lành m nh ề ớ ổ ế ụ ệ ắ ạ ấ
này là nh ng v n đ xã h i ph c t p. ề ứ ạ ữ ấ ộ
1.2.2.2. Đ i v i khách hàng ố ớ
- Cung c p k p th i nhu c u v v n cho khách hàng: Ch t l ầ ề ố ấ ượ ấ ờ ị ẽ ạ ng tín d ng cao s t o ụ
đi u ki n cho ngân hàng m r ng th tr ng, cung c p tín d ng k p th i, đáp ng yêu ở ộ ị ườ ề ệ ụ ứ ấ ờ ị
c u v n cho s n xu t kinh doanh c a khách hàng. ầ ủ ả ấ ố
- Lành m nh hoá tình hình tài chính c a khách hàng: Đ đ m b o ch t l ng tín ể ả ấ ượ ủ ả ạ
ủ d ng thì Ngân hàng ti n hành vi c ki m tra, ki m soát vi c s d ng v n tín d ng c a ụ ệ ử ụ ụ ế ể ể ệ ố
khách hàng qua đó cùng v i khách hàng u n n n và ch n ch nh k p th i nh ng thi u sót ữ ế ắ ấ ớ ố ờ ỉ ị
trong ho t đ ng tài chính và kinh doanh c a h . Do v y vi c nâng cao ch t l ng tín ủ ọ ạ ộ ấ ượ ệ ậ
ng s n xu t kinh doanh cũng nh làm lành m nh hoá d ng góp ph n phát tri n ch t l ụ ấ ượ ể ầ ư ả ấ ạ
tình hình tài chính c a khách hàng. ủ
1.2.2.3. Đ i v i ngân hàng th ố ớ ươ ng m i ạ
Nâng cao ch t l ng cho vay ng n h n là s c n thi t khách quan vì s t n t ấ ượ ự ầ ắ ạ ế ự ồ ạ i
và phát tri n lâu dài c a h th ng Ngân hàng th ng m i: ủ ệ ố ể ươ ạ
- Nâng cao ch t l ng cho vay ng n h n t c là tăng kh năng quay vòng v n tín ấ ượ ạ ứ ắ ả ố
c các hình th c d ch v cung c p cho khách hàng cũng nh d ng, qua đó m r ng đ ụ ở ộ ượ ứ ị ụ ấ ư
m r ng quy mô v n tín d ng cho m t khách hàng. Nh v y không nh ng duy trì đ ư ậ ở ộ ụ ữ ố ộ ượ c
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
14
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
ữ m i quan h v i nhũng khách hàng truy n th ng mà còn m r ng, thu hút thêm nh ng ệ ớ ở ộ ể ố ố
khách hàng m i. Đó cũng là cách đ các ngân hàng th ng, nâng ể ớ ươ ng m i m r ng th tr ở ộ ị ườ ạ
cao đ i nhu n. c l ượ ợ ậ
- Ch t l ng cho vay ng n h n nâng cao s gi m đ c chi phí nghi p v , chi phí ấ ượ ẽ ả ạ ắ ượ ệ ụ
qu n lý, và đ c bi c nh ng chi phí, thi ả ặ ệ t là gi m đ ả ượ ữ ệ ạ ấ ớ ồ t h i r t l n do không thu h i
đ c kho n tín d ng. Nh v y s gia tăng kh năng sinh l i c a các s n ph m, d ch v ượ ư ậ ẽ ụ ả ả ờ ủ ả ẩ ị ụ
mà ngân hàng cung c p cho khách hàng. Tăng đ ấ c l ượ ợ i nhu n cho h th ng ngân hàng ệ ố ậ
th ng m i. ươ ạ
Qua nh ng phân tích trên ta th y nâng cao ch t l ng cho vay ng n h n có ý nghĩa ấ ượ ữ ấ ạ ắ
r t quan tr ng. Đ i v i ngân hàng thì đó là vì s t n t ấ ự ồ ạ ố ớ ọ i, phát tri n. V i khách hàng thì ớ ể
đó là kh năng m r ng s n xu t. Xét trên t m vĩ mô thì nâng cao ch t l ng cho vay ở ộ ấ ượ ầ ả ả ấ
ng n h n là đ đ m b o cho n n kinh t ể ả ề ắ ạ ả ế xã h i luôn phát tri n n đ nh. V i s phát ể ổ ớ ự ộ ị
tri n và s n xu t l u thông hàng hoá ngày càng tăng, ho t đ ng tín d ng c n ph i đ ạ ộ ấ ư ả ượ c ụ ể ầ ả
phát tri n t i m c đ nào đó sao cho phù h p, nh m đáp ng đ c nh ng nhu c u giao ể ớ ứ ộ ứ ằ ợ ượ ữ ầ
d ch cũng ngày càng tăng trong xã h i. Vì th , vi c nâng cao ch t l ị ấ ượ ế ệ ộ ắ ng cho vay ng n
ng tín d ng nói chung không nh ng luôn đ c coi là chi n l h n nói riêng và ch t l ạ ấ ượ ụ ữ ượ ế ượ c
hàng đ u c a các ngân hàng th ng m i mà còn c a các nhà ch c trách v kinh t ầ ủ ươ ủ ứ ề ạ ế xã
h i.ộ
1.2.3. Ch tiêu đánh giá ch t l
ấ ượ
ỉ
ủ ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a
ộ
ạ
ắ
ạ
NHTM
Ch t l ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a NHTM đ ấ ượ ạ ủ ạ ộ ắ ượ ồ c th hi n qua ngu n ể ệ
c, doanh s cho vay ng n h n, t l v n ng n h n huy đ ng đ ạ ố ắ ộ ượ ắ ạ ố ỷ ệ ợ ợ ấ n quá h n, n x u ạ
cho vay ng n h n, hi u qu sinh l ạ ệ ả ắ ợ i cho vay ng n h n. C th : ụ ể ạ ắ
Ngu n v n huy đ ng đ c ồ ố ộ ượ : Đ đ m b o năng l c c nh tranh v i các ngân hàng khác ự ạ ể ả ả ớ
v tăng tr ề ưở ọ ng d n tín d ng, cũng nh m r ng th ph n ngân hàng thì vi c chú tr ng ư ở ộ ị ầ ư ợ ụ ệ
nâng cao doanh s v huy đ ng nói chung và huy đ ng ng n h n nói riêng là nhi m v ố ề ệ ắ ạ ộ ộ ụ
quan tr ng. Ngu n v n d i dào đ ng nghĩa v i vi c ngân hàng s ch đ ng v v n cho ẽ ủ ộ ề ố ệ ồ ồ ọ ố ồ ớ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
15
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
vay đ i v i khách hàng, đ i v i các ngân hàng khác đ ng th i đ m b o kh năng thanh ờ ả ố ớ ố ớ ả ả ồ
kho n cho chính mình. ả
Doanh s cho vay ng n h n ắ ạ : Doanh s cho vay ng n h n là m t trong nh ng ch tiêu ố ữ ạ ắ ộ ố ỉ
k ho ch quan tr ng th ế ạ ọ ườ ắ ng niên c a NHTM. V i vi c nâng cao doanh s cho vay ng n ủ ệ ớ ố
h n góp ph n gia tăng vòng quay cho vay ng n h n s góp ph n thúc đ y tăng tr ạ ạ ẽ ắ ầ ẩ ầ ưở ng
l ợ ử ụ i nhu n tín d ng cho ngân hàng. Đây là m t trong ch tiêu đánh giá m c đ tái s d ng ộ ứ ộ ụ ậ ỉ
ngu n v n huy đ ng ng n h n c a ngân hàng. ạ ủ ắ ố ộ ồ
C c u d n ng n h n và ngành ngh ơ ấ ư ợ ắ ạ : Vi c phân lo i d n theo thành ph n kinh t ạ ư ợ ệ ầ ế ề
kinh doanh nh m m c đích đánh giá hi u qu ch t l ả ấ ượ ụ ệ ằ ạ ng ho t đ ng cho vay ng n h n. ạ ộ ắ
Giúp NHTM phân đ nh c th nh ng thành ph n kinh t ụ ể ữ ầ ị ế ệ và ngành ngh kinh doanh hi n ề
có th c s ho t đ ng hi u qu đ có chi n l ự ự ạ ộ ả ể ế ượ ậ c t p trung, quan tâm c th . ụ ể ệ
- Phân lo i theo thành ph n kinh t ạ ầ ệ ế: Cá th ; H kinh doanh; H p tác xã; Doanh nghi p ể ộ ợ
nhà n c; Doanh nghi p t nhân và các thành ph n khác ướ ệ ư ầ
- Phân lo i theo ngành ngh kinh doanh nh ề ạ ư: Th ươ ấ ng m i; Nông lâm nghi p; S n xu t ệ ạ ả
ấ ch bi n; Xây d ng; D ch v cá nhân và c ng đ ng; Kho bãi; T v n kinh doanh b t ộ ế ế ư ấ ự ụ ồ ị
đ ng s n; Khách s n nhà hàng và các ngành ngh khác. ộ ề ạ ả
N quá h n và n x u cho vay ng n h n ế ắ ạ : N quá h n là nh ng kho n cho vay đ n ợ ấ ợ ạ ữ ả ạ ợ
c s ti n trong h p đ ng tín d ng và ti n lãi c a s h n mà khách hàng không tr đ ạ ả ượ ố ề ủ ố ụ ề ồ ợ
ti n đó và không đ c ngân hàng gia h n. S ti n này ngân hàng chuy n thành n quá ề ượ ố ề ể ạ ợ
h n và áp d ng lãi su t quá h n đ i v i nh ng kho n n này (cao h n lãi su t thông ạ ố ớ ụ ữ ả ấ ấ ạ ợ ơ
th ườ ả ấ ng). Đây là nh ng kho n nh ng kho n n có đ r i ro cao và ngân hàng có kh m t ợ ộ ủ ữ ữ ả ả
v n. ố Các ngân hàng luôn mong mu n gi m th p t l ấ ỷ ệ ợ n quá h n b i nó làm gi m l ở ả ạ ả ố ợ i
nhu n c a ngân hàng do ph i trích d phòng r i ro t ậ ủ ự ủ ả ươ ứ ng ng v i th i gian quá h n. ờ ạ Để ớ
đánh giá ch t l ng tín d ng trên c s n quá h n, ng i ta ng i ta th ng thông qua ấ ượ ơ ở ợ ụ ạ ườ ườ ườ
n quá h n cho vay ng n h n g m: l t ỷ ệ ợ ạ ạ ắ ồ
=
x 100%
T l n quá h n ỷ ệ ợ ạ T ng d n quá h n ng n h n ạ ư ợ ạ ắ ổ
T ng d n cho vay ng n h n ạ ư ợ ắ ổ cho vay ng n h n ạ ắ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
16
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
=
x 100%
T l n x u cho T ng d n x u ng n h n ỷ ệ ợ ấ ư ợ ấ ạ ắ ổ
T ng d n cho vay ng n h n ạ ư ợ ắ ổ vay ng n h n ạ ắ
ng r i ro trong ho t đ ng tín d ng c a ngân Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ạ ộ ủ ụ ủ
hàng là t t nhiên. Do đó n quá h n c a ngân hàng là t t y u. Tuy nhiên, đ đ m b o an ấ ạ ủ ợ ấ ế ể ả ả
toàn, sinh l i và tăng kh năng c nh tranh ngân hàng ph i c g ng gi m thi u t n ờ ả ố ắ ể ỷ ệ ợ l ả ạ ả
quá h n. Hai ch tiêu trên r t quan tr ng đ đánh giá ch t l ấ ượ ể ạ ấ ọ ỉ ắ ng ho t đ ng cho vay ng n ạ ộ
h n. ạ
1.3. Nhân t
nh h
ng ch t l
ố ả
ưở
ấ ượ
ạ ủ ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a
ạ ộ
ắ
NHTM
1.3.1. Nhân t
bên ngoài
ố
ng r t l n c a môi tr ng kinh t - xã Ho t đ ng c a m i NHTM ch u nh h ỗ ạ ộ ị ả ủ ưở ấ ớ ủ ườ ế
ư h i. M t ngân hàng dù có c g ng đ n m y trong ho t đ ng kinh doanh c a mình nh ng ộ ạ ộ ố ắ ủ ế ấ ộ
ng kinh t - xã h i không n đ nh thì cũng khó mà thành công. Ta có th n u môi tr ế ườ ế ộ ổ ị ể
xem xét nh h ng c a môi tr ng kinh t ả ưở ủ ườ ế - xã h i đ n ch t l ộ ế ấ ượ ụ ng ho t đ ng tín d ng ạ ộ
các y u t sau: c a NHTM t ủ ừ ế ố
• Môi tr ng kinh t ườ ế
M t môi tr ng kinh t phát tri n lành m nh, các ch th tham gia n n kinh t ộ ườ ế ủ ể ề ể ạ ế
đang ho t đ ng có hi u qu s thúc đ y m r ng quy mô tín d ng, ch t l ạ ộ ả ẽ ở ộ ấ ượ ụ ệ ẩ ạ ng ho t
c nâng lên. Nh ng môi tr ng kinh t đ ng tín d ng cũng s đ ộ ẽ ượ ụ ư ườ ế ữ cũng có th có nh ng ể
thay đ i b t ng . Ch ng h n khi l m phát cao, lãi su t th c t ổ ấ ự ế ẽ ả ế s gi m xu ng và n u ố ạ ấ ẳ ạ ờ
ả nh ngân hàng không cân đ i gi a các kho n m c bên ngu n v n và tài s n nh y c m ả ư ụ ữ ạ ả ố ồ ố
i hi u qu nh mong v i lãi su t thì có th các kho n tín d ng đó có th không mang l ớ ụ ể ể ấ ả ạ ả ư ệ
giá ho c bi n đ ng v th tr ng làm các đ i. Cũng có th có nh ng bi n đ ng v t ợ ề ỷ ữ ế ể ộ ề ị ườ ế ặ ộ
cho nhóm khách hàng doanh nghi p kinh doanh th ệ ươ ng m i, nh p kh u hàng hóa vay ẩ ậ ạ
s g p tr ng i. Khan hi m ngo i t đ c bi t là ngo i t m nh nh b ng ngo i t ằ ạ ệ ẽ ặ ở ạ ệ ặ ế ạ ệ ạ ệ ạ ư
ủ USD, d n đ n nh ng kho n vay ng n h n theo món ho c theo h n m c tín d ng c a ụ ữ ứ ế ạ ắ ạ ặ ẫ ả
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
17
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
khách hàng doanh nghi p s có nguy c không thu x p đ c ngu n USD đ tr lãi hàng ệ ẽ ế ượ ơ ể ả ồ
tháng ho c tr g c cho Ngân hàng đ n kỳ đáo h n c a kho n vay. Ngoài ra, d i tác ả ố ủ ế ạ ả ặ ướ
đ ng c a kh ng ho ng tài chính, suy gi m kinh t ộ ủ ủ ả ả ế ầ làm cho giá nguyên liêu, v t li u đ u ậ ệ
vào leo thang, chi phí s n xu t tăng lên hàng hóa s n xu t ra bán ch m ho c không bán ặ ấ ả ậ ả ấ
đ ượ ạ c, doanh nghi p không có đ ngu n thu tr n ngân hàng d n đ n vi c quá h n. ả ợ ủ ệ ệ ề ẫ ồ
Nh v y ch t l ng l n t môi ư ậ ấ ượ ng ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng ch u nh h ủ ạ ộ ị ả ụ ưở ớ ừ
tr ng kinh t . V n đ đ i v i các ngân hàng là ph i làm t ườ ế ề ố ớ ả ấ ố t công tác d báo và kh ự ả
năng thích ng nhanh khi có s bi n đ ng ho c đ a ra nh ng chính sách tín d ng phù ự ế ữ ư ụ ứ ặ ộ
ị ả h p theo t ng th i kỳ đ cho vay nhóm khách hàng, lĩnh v c kinh doanh không ch u nh ợ ừ ự ể ờ
ng ho c ít b tác đ ng khi tình hình kinh t có chi u h ng x u đi đ v n duy trì h ưở ặ ộ ị ế ề ướ ể ẫ ấ
đ c t c đ tăng tr ượ ố ộ ưở ng tín d ng, đ m b o ch t l ả ấ ượ ụ ả ng c a ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ụ ủ
• Môi tr ng pháp lý ườ
ủ M t NHTM khi ho t đ ng ph i tuân th đ y đ các quy đ nh v lu t pháp c a ề ậ ạ ộ ủ ầ ủ ả ộ ị
Nhà n c, cũng nh c a ngân hàng Nhà n c nh v y môi tr ướ ư ủ ướ ư ậ ườ ả ng pháp lý có nh
ng r t l n đ n ch t l ng ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. M t h th ng pháp lý h ưở ấ ớ ấ ượ ế ộ ệ ố ạ ộ ủ ụ
đ y đ , đ ng b và n đ nh v i th t c nhanh chóng, g n nh s giúp các ngân hàng d ầ ủ ồ ẹ ẽ ủ ụ ộ ổ ớ ọ ị ễ
dàng h n trong vi c xây d ng k ho ch kinh doanh c a mình, góp ph n vào vi c nâng ự ủ ệ ế ệ ạ ầ ơ
cao ch t l ng ho t đ ng tín d ng. ấ ượ ạ ộ ụ
• Môi tr ườ ng chính tr - xã h i ị ộ
Môi tr ng chính tr xã h i n đ nh s là m t nhân t ườ ộ ổ ẽ ộ ị ị ố ạ quan tr ng thúc đ y ho t ẩ ọ
và m nh d n m r ng ho t đ ng tín d ng. Đi u này giúp cho ngân hàng có đ ng đ u t ộ ầ ư ạ ộ ở ộ ụ ề ạ ạ
th thu đ c nhi u l i nhu n h n. Tác đ ng c a môi tr ể ượ ề ợ ủ ậ ơ ộ ườ ng chính tr - xã h i t ị ộ ớ ấ i ch t
ng ho t đ ng tín d ng là không th ng xuyên, nh ng khi có nh ng bi n đ ng v l ượ ạ ộ ụ ườ ư ữ ế ộ ề
chính tr , tác đ ng c a nó t ủ ộ ị ớ ổ ệ ố i các ngân hàng là vô cùng l n. M t s thay đ i h th ng ớ ộ ự
ủ chính tr b o đ ng có th làm cho các ngân hàng m t toàn b các kho n tín d ng c a ị ạ ụ ể ấ ả ộ ộ
• Năng l c, kinh nghi m qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p:
ự
ủ
ệ
ệ
ả
mình, đi u này s đ y h đ n b v c phá s n. ọ ế ờ ự ẽ ẩ ề ả
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
18
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
Trong s n xu t kinh doanh nhà qu n lý doanh nghi p cũng nh lãnh đ o c a các ạ ủ ư ệ ả ấ ả
ừ ệ phòng ban ch c năng ph i có kinh nghi m và năng l c đ ho ch đ nh chính xác. T vi c ự ể ứ ệ ạ ả ị
l a ch n công ngh s n xu t, nguyên v t li u đ u vào, xây d ng quy trình s n xu t, b ậ ệ ự ệ ả ự ầ ả ấ ấ ọ ố
trí m t b ng s n xu t, t ặ ằ ấ ổ ứ ả ố ch c s n xu t, phân ph i s n ph m theo các kênh phân ph i ố ả ấ ẩ ả
phù h p….K ho ch kinh doanh ph i đ c xây d ng trên c s nh ng y u t th c t ả ượ ế ạ ợ ơ ở ế ố ự ế ữ ự
ng. Nh v y khi năng l c qu n lý kinh doanh c a lãnh đ o doanh và nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ư ậ ự ủ ả ạ
nghi p và lãnh đ o các phòng ban b h n ch thì các ph ị ạ ệ ế ạ ươ ng án s n xu t kinh doanh s ấ ả ẽ
ệ không đ m b o tính hi u qu và kh thi d n đ n kh năng tr n c a doanh nghi p ẫ ả ợ ủ ệ ế ả ả ả ả ả
ng x u t i ch t l ng tín d ng. kém nh h ả ưở ấ ớ ấ ượ ụ
• Năng l c tài chính c a doanh nghi p không lành m nh, s d ng v n sai m c đích ử ụ ụ ủ ự ệ ạ ố
Nhi u doanh nghi p dùng v n vay ngân hàng không đúng ph ệ ề ố ươ ng án, m c đích xin ụ
vay v n ho c trong quá trình kinh doanh có th quay vòng v n nhanh, bán hàng t t, thu ể ặ ố ố ố
vào m c đích khác, lĩnh v c khác. Các ngu n thu ti n v s m h n d ki n nh ng đ u t ơ ự ế ề ề ớ ầ ư ư ự ụ ồ
c a doanh nghi p r t h n ch nh ng kh i l ủ ệ ấ ạ ố ượ ư ế ng các kho n n đ n h n c a doanh ợ ế ủ ạ ả
nghi p quá l n (nh các kho n n ngân sách, n cán b công nhân viên, n ng i bán ư ệ ả ớ ợ ộ ợ ợ ườ
hàng, n ngân hàng, n các đ i t ố ượ ợ ợ ng khác…). C c u v v n đ u t ơ ấ ề ố ầ ư ủ ệ c a doanh nghi p
không h p lý, dùng v n vay ng n h n đ đ u t c n ể ầ ư ắ ạ ố ợ dài h n d n đ n không tr đ ế ả ượ ạ ẫ ợ
đúng h n. ạ
ạ ủ T t c nh ng nguyên nhân trên gây nên khó khăn trong vi c tr n đúng h n c a ấ ả ả ợ ữ ệ
ủ khách hàng đ i v i ngân hàng làm gia tăng nh ng kho n n quá h n, n x u c a ố ớ ợ ấ ữ ạ ả ợ
NHTM.
• Đ o đ c c a khách hàng vay v n ố ạ ứ ủ
Vi c không tr n đúng h n có th xu t phát t ả ợ ệ ể ạ ấ ừ ủ kh năng chi tr y u kém c a ả ế ả
khách hàng, cũng có th xu t phát t ý đ nh ch quan c a ng i đi vay không mu n tr ể ấ ừ ủ ủ ị ườ ố ả
n (M c dù có kh năng nh ng không mu n th c hi n). Hi n t ợ ệ ạ ư ự ệ ặ ả ố ấ i, đã và đang có r t
nhi u khách hàng bao g m: doanh nghi p, cá nhân c tình l p h s gi b ng các th ồ ơ ả ằ ề ệ ậ ồ ố ủ
đo n r t tinh vi đ qua m t ngân hàng thông qua vi c nghiên c u r t k l ng quy trình ứ ấ ỹ ưỡ ạ ấ ể ệ ặ
tín d ng c a ngân hàng hay k h c a lu t pháp đ đ t đ ẽ ở ủ ể ạ ượ ủ ụ ậ ẩ c m c đích vay ti n và l n ụ ề
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
19
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
tr n. V i vi c ngày càng có nhi u ngân hàng đ c thành l p, v i kinh nghi m non tr ề ệ ớ ố ượ ệ ậ ớ ẻ
i nhu n ph i đ t đ c theo k cùng v i s c ép ph i đ m b o v doanh s cho vay và l ả ả ả ớ ứ ề ố ợ ả ạ ượ ậ ế
ho ch kinh doanh, nên m t s ngân hàng t ộ ố ạ ạ ấ i m t s chi nhánh, phòng giao d ch đã ch p ộ ố ị
nh n r i ro cho vay đ i v i các khách hàng kém ch t l ng và d n t i vi c ch t l ậ ủ ố ớ ấ ượ ẫ ớ ấ ượ ng ệ
tín d ng không đ c b o đ m. ụ ượ ả ả
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
20
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
1.3.2. Nhân t
bên trong
ố
• Chính sách tín d ng c a NHTM ủ ụ
Chính sách tín d ng c a NHTM là đ nh h ủ ụ ị ướ ủ ng c b n cho ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ơ ả ụ
ngân hàng. Thông th ng chính sách tín d ng có các kho n m c sau: các lo i cho vay ườ ụ ụ ả ạ
đ c th c hi n, gi i h n tín d ng, kỳ h n cho vay, h ng gi i quy t tín d ng v t gi ượ ự ệ ớ ạ ụ ạ ướ ả ụ ế ượ ớ i
ấ ạ ủ h n, thanh toán n …vì th nó có quy t đ nh to l n đ n s thành công hay th t b i c a ạ ế ự ế ị ế ợ ớ
ngân hàng. M t chính sách tín d ng đúng đ n s kích thích đ ắ ẽ ụ ộ ượ c vi c ti ệ ế ầ t ki m và đ u ệ
thu hút đ t ư ượ c nhi u khách hàng đ m b o kh năng sinh l ả ề ả ả ờ ủ ờ i c a ngân hàng, đ ng th i ồ
tuân th theo pháp lu t và đ ng l i chính sách c a Đ ng và Nhà n c đ ra. B t c ủ ậ ườ ố ủ ả ướ ấ ứ ề
m t ngân hàng nào mu n có tín d ng t t đ u ph i có m t chính sách tín d ng rõ ràng ụ ố ộ ố ề ụ ả ộ
phù h p v i ngân hàng c a mình . ủ ớ ợ
• S n ph m tín d ng linh ho t, phù h p ợ ụ ạ ả ẩ
M i m t ngân hàng đ u có đ i t ố ượ ề ộ ỗ ng khác hàng m c tiêu c a riêng mình và s xây ủ ụ ẽ
ồ ự d ng nh ng s n ph m phù h p v i nhu c u c a khách hàng d a trên nh ng ngu n l c ầ ủ ự ự ữ ữ ẩ ả ợ ớ
hi n có. Nhu c u c a khách hàng s th ầ ủ ẽ ườ ệ ệ ng xuyên thay đ i ph thu c vào các đi u ki n ụ ề ộ ổ
b n thân khách hàng cũng nh d i tác đ ng c a các đi u ki n kinh t t ừ ả ư ướ ủ ệ ề ộ ế ậ , chính tr , lu t ị
pháp trong t ng th i đi m. Vì v y, vi c th ừ ệ ể ậ ờ ườ ầ ủ ng xuyên nghiên c u, đánh giá nhu c u c a ứ
khách hàng trong nh ng đi u ki n c a môi tr ng đ hoàn thi n s n ph m hi n có, ữ ủ ề ệ ườ ệ ệ ể ả ẩ
đ ng th i đ a ra nh ng s n ph m m i nh m đáp ng k p th i yêu c u c a khách hàng ằ ồ ầ ủ ờ ư ữ ứ ẩ ả ờ ớ ị
ớ trong nh ng b i c nh c th là m t đi u quan tr ng. Vi c có nh ng s n ph m m i ụ ể ố ả ữ ữ ệ ề ả ẩ ộ ọ
mang tính ch t tiên phong s th a mãn đ c nh ng yêu c u c a khách hàng hi n có, ẽ ỏ ấ ượ ủ ữ ệ ầ
đó hoàn thành, hoàn thành v đ ng th i thu hút thêm nh ng khách hàng m i t ồ ớ ừ ữ ờ ượ ứ t m c
ng d n , tăng tr ng v s l ng khách hàng, các ch tiêu k ho ch đ ra v tăng tr ạ ề ế ề ỉ ưở ư ợ ưở ề ố ượ
tăng tr ng v l i nhu n cho ngân hàng đ ng th i xây d ng, nâng cao đ c hình nh t ưở ề ợ ự ậ ờ ồ ượ ả ố t
đ p trong ánh m t c a khác hàng. ẹ ắ ủ
• Ch t l ấ ượ ng c a công tác th m đ nh tín d ng ẩ ụ ủ ị
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
21
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
Khi đ n ngân hàng đ xin đ c c p tín d ng, khách hàng th ế ể ượ ấ ụ ườ ế ng ph i mang đ n ả
m t b h s v d án mà h s ti n hành th c hi n. Th m đ nh tín d ng giúp ngân ộ ộ ồ ơ ề ự ọ ẽ ế ự ụ ệ ẩ ị
hàng xem xét m t cách toàn di n các m t c a d án đ xác đ nh tính kh thi c a d án ặ ủ ự ủ ự ệ ể ả ộ ị
trên c s đó s quy t đ nh khách hàng này có đ đi u ki n đ đ c c p tín d ng hay ủ ề ế ị ơ ở ể ượ ấ ụ ẽ ệ
không. Cũng thông qua công tác th m đ nh, ngân hàng v i nh ng kinh nghi m v n có ữ ệ ẩ ớ ố ị
v n, giúp đ cho ch đ u t s a đ i nh ng đi m không h p lý trong c a mình có th t ủ ể ư ấ ủ ầ ư ử ổ ữ ể ỡ ợ
t v i khách hàng. d án đ d án có tính kh thi h n t o m i quan h t ả ự ơ ạ ể ự ệ ố ớ ố
Th m đ nh là công vi c đòi h i nhi u th i gian và k thu t tính toán ph c t p. Do ờ ứ ạ ệ ề ậ ẩ ỏ ỹ ị
công vi c này là c s đ quy t đ nh có c p tín d ng hay không cho nên ch t l ơ ở ể ế ị ấ ượ ụ ệ ấ ủ ng c a
công tác này s nh h ng r t l n t i ch t l ng ho t đ ng tín d ng. N u ch t l ẽ ả ưở ấ ớ ớ ấ ượ ạ ộ ấ ượ ng ụ ế
c a công tác th m đ nh không cao t c là nhân viên tín d ng không xác đ nh th c ch t d ủ ấ ự ứ ụ ự ẩ ị ị
án, ph ng án kinh doanh có hi u qu hay không thì nh ng kho n tín d ng mà ngân ươ ữ ụ ệ ả ả
hàng đã c p s g p nh ng r c r i trong vi c thu h i các món n c a mình. Chính vì ệ ấ ẽ ặ ắ ố ợ ủ ữ ồ
ự ế ợ v y, công tác th m đ nh đòi h i các nhân viên th m đ nh có trình đ cao và s k t h p ậ ẩ ẩ ỏ ộ ị ị
m t cách có hi u qu gi a các phòng ban trong ngân hàng. ả ữ ệ ộ
Công tác t ch c ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng ph thu c vào nhi u y u t ổ ứ ạ ộ ế ố ụ ủ ụ ề ộ
nh quy mô c a ngân hàng, chính sách tín d ng c a ngân hàng, quy mô và lo i hình tín ụ ư ủ ủ ạ
i ngân hàng đó. Trong quy trình ho t đ ng tín d ng, các cán d ng, quy trình tín d ng t ụ ụ ạ ạ ộ ụ
i vay, nh n đ n xin vay, ph ng v n khách b tín d ng s ti p xúc tr c ti p v i ng ộ ẽ ế ụ ự ế ớ ườ ậ ấ ơ ỏ
hàng, thu nh p thông tin v khách hàng và d án tr c khi có quy t đ nh chính th c trình ự ề ậ ướ ế ị ứ
cán b c p cao h n. Nh ng thông tin v khách hàng và d án sau khi đ c các phòng ban ộ ấ ữ ự ề ơ ượ
ch c năng c a ngân hàng xem xét n u th y đ đi u ki n thì s quy t đ nh c th gi ấ ụ ể ả i ủ ề ế ị ứ ủ ế ệ ẽ
ngân và thu n sau này. Trong quá trình này n u các khâu đ c th c hi n t ế ợ ượ ệ ố ự t nó s giúp ẽ
cho ngân hàng l a ch n đ c các d án t t đ c p tín d ng, cũng nh t o uy tín trong ự ọ ượ ự ố ể ấ ư ạ ụ
lòng khách hàng.
Nh v y, công tác t ch c th c hi n ho t đ ng tín d ng có th h tr đ c l c cho ư ậ ổ ứ ể ỗ ợ ắ ự ạ ộ ự ụ ệ
nhân viên tín d ng th c hi n công vi c c a mình và nó có nh h ệ ủ ự ụ ệ ả ưở ế ng quan tr ng đ n ọ
ch t l ng ho t đ ng tín d ng c a NHTM. ấ ượ ạ ộ ụ ủ
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
22
H c Vi n Ngân Hàng
ệ
ọ
Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ
• Ch t l ng c a đ i ngũ nhân s ấ ượ ủ ộ ự
Y u t ế ố mang tính quy t đ nh đ n vi c nâng cao hay suy gi m ch t l ệ ế ị ấ ượ ế ả ụ ng tín d ng
l ạ ụ i chính là ngu n nhân l c c a ngân hàng vì suy cho cùng quy t đ nh cung c p tín d ng ự ủ ế ị ấ ồ
ộ ộ c a ngân hàng là nh ng quy t đ nh mang tính ch t ch quan. M t ngân hàng v i m t đ i ủ ế ị ữ ủ ấ ớ ộ
ngũ lãnh đ o t t s đ a ra đ c nh ng chính sách h p lý và ph ng th c phát tri n phù ạ ố ẽ ư ượ ữ ợ ươ ứ ể
ng phát tri n c a n n kinh t . M t đ i ngũ cán b tín d ng gi h p v i khuynh h ợ ớ ướ ể ủ ề ế ộ ộ ụ ộ ỏ ẽ i s
giúp ngân hàng có đ c nh ng kho n cho vay v i ch t l ượ ấ ượ ữ ả ớ ộ ủ ng cao nh t. Các cán b c a ấ
ạ các phòng ban, các b ph n ch c năng khác s giúp cho ngân hàng m r ng các ho t ở ộ ứ ẽ ậ ộ
ề
đ ng kinh doanh c a mình, t o d u n , ni m tin trong lòng khách hàng. ấ ấ ộ ủ ề ạ
• V n đ thông tin tín d ng ấ Trong n n kinh t ề
ụ ế ở
m thì thông tin là m t y u t r t quan tr ng, là m t kho tàng ộ ế ố ấ ọ ộ
quý báu cho nh ng ai bi ữ ế ậ ạ ộ t c p nh t và s d ng hi u qu thông tin. NHTM ho t đ ng ả ử ụ ệ ậ
và đ y tính r i ro do đó thông tin trong m t lĩnh v c r t nh y c m đ i v i n n kinh t ạ ố ớ ề ự ấ ả ộ ế ủ ầ
càng c c kỳ quan tr ng. Đ i v i nghi p v tín d ng, ngân hàng th ng không đ v ố ớ ự ụ ụ ệ ọ ườ ủ ề
thông tin v l i t c ti m n và r i ro kèm theo v i d án mà ng i vay đ nh ti n hành. ề ợ ứ ớ ự ề ẩ ủ ườ ế ị
ng ng i vay t o ra Vi c thi u thông tin t o ra s l a ch n đ i ngh ch, đó là hi n t ự ự ệ ượ ệ ế ạ ố ọ ị ườ ạ
m t k t c c không mong mu n – r i ro không tr đ ộ ế ụ ả ượ ợ ầ c n . Do v y n m b t không đ y ắ ủ ắ ậ ố
ng đ n ch t l ng tín d ng. đ chính xác v thông tin s nh h ủ ẽ ả ề ưở ấ ượ ế ụ
K t lu n ch
ng 1
ế ậ
ươ
Cho vay ng n h n trong ngân hàng là m t trong nh ng nghi p v quan tr ng. Vì ộ ữ ụ ệ ắ ạ ọ
ơ ở th , các ngân hàng c n t p trung phát tri n các s n ph m tín d ng ng n h n. C s lý ầ ậ ụ ể ế ắ ả ạ ẩ
thuy t trong ch ng 1 đã khái quát các v n đ c b n v cho vay ng n h n cũng nh ế ươ ề ơ ả ề ạ ắ ấ ư
ng th c cho vav, làm c s cho các ch đ c p đ n các mô hình và ph ề ậ ế ươ ơ ở ứ ươ ng ti p theo. ế
SV Nguy n Đ c Giang L p: 34I-Khoa TCNH ứ ễ ớ
CH
NG 2
ƯƠ
TH C TR NG CH T L Ạ
Ấ ƯỢ
Ự
NG HO T Đ NG CHO Ạ Ộ
VAY NG N H N T I SeABank - S GIAO D CH
Ở
Ạ
Ạ
Ắ
Ị
2.1. T ng quan v SeABank - S GIAO D CH
Ở
ổ
ề
Ị
2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n
ử
ể
ị
Tên ti ng Vi t: ế ệ Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
Tên ti ng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank ế
Tên vi t: t t ế ắ SeABank
Tr s chính: S 25 Tr n H ng Đ o , Qu n Hoàn Ki m, TP Hà N i. ạ ụ ở ư ế ậ ầ ố ộ
Đi n tho i: 043.9448688 – Fax: 043.9448689 ệ ạ
Website: www.seabank.com.vn
Email: seabank@seabank.com.vn
Đ c thành l p t năm 1994, SeABank là m t trong nh ng ngân hàng TMCP ra ậ ừ ượ ữ ộ
i n m trong Top 10 ngân hàng TMCP l n nh t Vi t Nam. đ i s m nh t và hi n t ấ ờ ớ ệ ạ ằ ấ ớ ệ
Hi n t i SeABank có v n đi u l 5.335 t đ ng, là m t trong 07 ngân hàng TMCP có ệ ạ ề ệ ố ỷ ồ ộ
l n nh t Vi t Nam, trong đó đ i tác chi n l c n c ngoài Societe v n đi u l ố ề ệ ớ ấ ệ ế ượ ố ướ
Generale s h u 20% c ph n. ở ữ ầ ổ
Các ch tiêu tài chính khác: t ng tài s n đ t 55.695 t ạ ả ổ ỉ ỷ ồ ớ đ ng (tăng 182% so v i
2009), t ng huy đ ng đ t 39.867 t đ ng (tăng 162% so v i 2009), t ng d n cho vay ạ ổ ộ ỷ ồ ư ợ ớ ổ
ch c kinh t và cá nhân đ t 20.417 t đ ng (tăng 214% so v i 2009) và t l t ổ ứ ế ạ ỷ ồ ớ ỷ ệ ợ n
ạ x u chi m 1,82% t ng d n . Doanh thu phí d ch v năm 2010 c a SeABank đ t ấ ư ợ ủ ụ ế ổ ị
102,5 t đ ng (tăng 180% so v i 2009). ỷ ồ ớ
Năm 2010 SeABank cũng đã hoàn thành vi c chuy n đ i mô hình t ệ ể ổ ổ ứ ạ i ch c t
t c các đi m giao d ch trên toàn qu c theo mô hình ngân hàng bán l t ấ ả ể ố ị ẻ ạ ẩ đ t tiêu chu n
qu c t h th ng n i – ngo i th t, đ i ngũ nhân s , quy trình tác nghi p… Ngoài t ố ế ừ ệ ố ự ệ ạ ấ ộ ộ
nh m đáp ra, SeABank cũng không ng ng đa d ng hóa các s n ph m d ch v bán l ạ ừ ụ ẩ ả ị ẻ ằ
ng t ứ ố t nh t m i nhu c u c a khách hàng cá nhân và doanh nghi p v a & nh . ỏ ệ ừ ầ ủ ấ ọ
i, SeABank có 1.533 CBNV t i 104 đi m giao d ch Tính đ n th i đi m hi n t ờ ệ ạ ể ế ạ ể ị
(tăng 145% so v i 2009) và g n 104.000 khách hàng trên toàn qu c.. ầ ớ ố
Ngân hàng SeABank - S Giao D ch có đăng ký kinh doanh s : 0113018155, do ở ố ị
Thành ph Hà N i c p ngày 02 tháng 9 năm 2008. Tr s t S k ho ch và đ u t ạ ở ế ầ ư ụ ở ạ i ộ ấ ố
tháng 10 năm 2008, s 25 Tr n H ng Đ o, Hà N i. S Giao D ch đi vào ho t đ ng t ố ạ ộ ư ạ ầ ộ ở ị ừ
là S Giao D ch đ u tiên c a Ngân hàng SeABank. T ng d n tín d ng c a SeABank ư ợ ủ ụ ủ ầ ở ổ ị
- S Giao D ch đ t h n 1000 t ạ ơ ở ị ỷ ồ đ ng trong đó d n ng n h n chi m 60% t ng d ắ ư ợ ế ạ ổ ư
ậ n , d n trung và dài h n chi m 40%. N x u chi m 1,53% t ng d n . L i nhu n ợ ư ợ ư ợ ợ ợ ấ ế ế ạ ổ
sau thu năm 2010 đ t đ c 32 t đ ng. ạ ượ ế ỷ ồ
ử ụ SeABank nói chung và SeABank - S GIAO D CH nói riêng hi n đang s d ng Ở ệ Ị
ớ ph n m m Ngân hàng lõi – Corebanking c a Temenos giúp cho th i gian giao d ch v i ủ ề ầ ờ ị
khách hàng đ ượ ủ c rút ng n, an toàn, b o m t. Bên c nh đó, h th ng th Way4 c a ệ ố ẻ ạ ậ ả ắ
ạ Open Way, công ngh th chip theo chu n EMV, cùng h th ng máy ATM hi n đ i ệ ẻ ệ ố ệ ẩ
luôn đáp ng t ứ ố t nh t các nhu c u giao d ch th c a khách hàng. ị ẻ ủ ầ ấ
2.1.2. C c u t
ch c b máy c a SeABank - S GIAO D CH
ơ ấ ổ ứ ộ
Ở
ủ
Ị
Đ ng đ u ngân hàng SeABank - S Giao D ch là Ban giám đ c g m: - Giám ứ ầ ở ồ ố ị
đ c : ph trách toàn b ho t đ ng c a c quan, tr c ti p đi u hành v công tác t ố ủ ơ ạ ộ ự ụ ề ề ế ộ ổ
ch c nhân s , thi đua, khen th ứ ự ưở ng và ki m tra. ể
- Phó giám đ c là ng i h tr Giám đ c, ph trách b ph n kinh doanh, k toán, ố ườ ỗ ợ ụ ế ậ ộ ố
ngân qu .ỹ
Ngân hàng SeABank - S Giao D ch qu n lý ho t đ ng c a tr s , Ban qu n lý ả ạ ộ ụ ở ủ ả ở ị
tín d ng, K toán giao d ch, K toán tài chính và phòng Hành chính nhân s . ự ụ ế ế ị
S đ ch c Ngân hàng SeABank - S Giao D ch ơ ồ 2.1:C c u t ơ ấ ổ ứ ở ị
GIÁM Đ CỐ
PHÓ GIÁM Đ CỐ
K Toán Khách ế Ngân Quỹ H Tr ỗ ợ K ế
Tín Toán Hàng & Giao D chị
Tài D ngụ Th m ẩ
Chính Đ nhị
ng ho t đ ng cho vay ng n h n t
i SeABank
2.2. Th c tr ng ch t l ự ạ
ấ ượ
ạ ộ
ạ ạ
ắ
- S GIAO D CH
Ở
Ị
2.2.1. C s pháp lý đi u ch nh ch t l
ơ ở
ấ ượ
ề
ỉ
ạ ng ho t đ ng cho vay ng n h n
ạ ộ
ắ
t
ạ
i SeABank - S GIAO D CH Ở
Ị
C c pháp lý có v trí h t s c quan tr ng đ i v i ch t l ế ứ ố ớ ơ ở ấ ượ ọ ị ng ho t đ ng tín ạ ộ
ng hành lang pháp lý cho ho t đ ng c a ngân hàng. C s pháp d ng. Nó t o môi tr ụ ạ ườ ạ ộ ơ ở ủ
lý ở đây bao g m các văn b n c a Chính ph và NHNN nh : ư ả ủ ủ ồ
- ch c tín d ng 07/1997/QH10 ban hành ngày 31/12/1997 cùng các Lqu t các t ậ ổ ứ ụ
s a đ i kèm theo. ử ổ
- Quy t đ nh s 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 v vi c ban hành Quy ề ệ ế ị ố
ch cho vay c a T ch c tín d ng v i khách hàng. Và quy t đ nh 127/2005/QĐ- ổ ứ ế ị ụ ủ ế ớ
NHNN v vi c s a đ i Quy ch cho vay c a T ch c tín d ng v i khách hàng. ề ệ ử ổ ổ ứ ụ ủ ế ớ
- Quy t đ nh s 379/QĐ-NHNN ban hành ngày 24/02/2009 quy đ nh v đi u ề ề ế ị ố ị
d tr b t bu c c a các t l ch c tín d ng. ch nh t ỉ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ủ ổ ứ ụ
- Quy t đ nh 493/2005/QĐ – NHNN ngày 22/04/2005 v vi c ban hành quy đ nh ề ệ ế ị ị
v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ề ạ ợ ử ụ ể ử ụ ự ủ ậ
h at đ ng ngân hàng c a TCTD. ọ ủ ộ
khác... - M t s quy t đ nh, ch th , thông t ế ị ộ ố ỉ ị ư
M t s Quy t đ nh, ch th đang áp d ng t i Ngân hàng TMCP SeABank nói ộ ố ế ị ụ ị ỉ ạ
chung và SeABank - S GIAO D CH nói riêng: Ở Ị
- Quy t đ nh s 427-2002/QĐ-HĐQT tháng 5/2002 v vi c ban hành Quy trình ề ệ ế ị ố
nghi p v tín d ng c a SeABank. ụ ệ ụ ủ
- Quy t đ nh s 467/2002/QĐ-HĐQT ngày 06/06/2002 v v c ban hành Quy ch ề ệ ế ị ố ế
cho vay c a SeABank đ i v i khách hàng. ố ớ ủ
- Quy t đ nh s 1477/QĐ-TGĐ ngày 22/9/2005 v vi c ban hành Quy trình ki m ể ề ệ ế ị ố
tra giám sát v n vay. ố
- Chính sách tín d ng c a SeABank ban hành ngày 12/01/2008 ủ ụ
- Quy t đ nh s 863-2009/QĐ-TGĐ ngày 11/06/2009 v vi c ban hành Quy trình ề ệ ế ị ố
Tái th m đ nh. ẩ ị
- Quy t đ nh s 782-2009/QĐ-TGĐ ngày 04/06/2009 v vi c ban hành Quy đ nh ề ệ ế ị ố ị
l cho vay t i đa trên TSBĐ. v t ề ỷ ệ ố
- Ch th s 23/CT-TGĐ ngày 12/09/2009 v vi c nâng cao ch t l ề ệ ị ố ấ ượ ỉ ng th m đ nh ẩ ị
và xét duy t tín d ng. ệ ụ
- Quy t đ nh s 2051/2010/QĐ-TGĐ ngày 29/10/2010 v vi c ban hành “Quy ề ệ ế ị ố
ch v th t u tiên c p tín d ng theo m c đ r i ro”. ế ề ứ ự ư ứ ộ ủ ụ ấ
- Ngh quy t s 105-2010/HDTD ngày 26/6/2010 quy đ nh v h n m c phán ế ố ề ạ ứ ị ị
quy t tín d ng cho Ban tín d ng các chi nhánh. ụ ụ ế
- Ngoài ra còn có các Th l ể ệ ộ cho vay theo t ng s n ph m tín d ng c th và m t ẩ ụ ể ừ ụ ả
s văn b n khác. ả ố
2.2.2. Th c tr ng ch t l
ng ho t đ ng tín d ng ng n h n
ự
ấ
ạ
ượ
ụ
ộ
ạ
ạ
ắ
c a SeABank - S GIAO D CH ủ
Ở
Ị
2.2.2.1. Quy trình cho vay ng n h n t i SeABank- Chi nhánh S Giao D ch ắ ạ ạ ở ị
Quy trình tín d ng là b ng t ng h p mô t các b c đi c th t ụ ả ổ ợ ả ướ ụ ể ừ ậ khi ti p nh n ế
nhu c u vay v n c a khách hàng cho đ n khi ngân hàng ra quy t đ nh cho vay, gi ế ế ị ủ ầ ố ả i
ngân và thanh lý h p đ ng tín d ng. Ngân hàng Th ụ ồ ợ ươ ng m i C ph n SeABank - S ầ ạ ổ Ở
GIAO D CH th c hi n quy trình tín d ng ng n h n bao g m 8 b c, đ ụ ự ệ ạ ắ ồ Ị ướ ượ ể ệ c th hi n
qua tóm t ắ t nh sau: ư
t l p và không ng ng hoàn thi n quy trình tín d ng có ý nghĩa r t quan Vi c thi ệ ế ậ ừ ụ ệ ấ
ụ tr ng đ i v i ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. V m t hi u qu , quy trình tín d ng ề ặ ạ ộ ố ớ ụ ủ ệ ả ọ
góp ph n nâng cao ch t l ng và gi m thi u r i ro tín d ng. V m t qu n tr , quy ấ ượ ầ ể ủ ề ặ ụ ả ả ị
trình tín d ng có nhi u tác d ng, c th : ụ ể ề ụ ụ
- Quy trình tín d ng làm c s cho vi c phân đ nh trách nhi m và quy n h n c a ề ạ ủ ơ ở ụ ệ ệ ị
t ng b ph n liên quan trong ho t đ ng tín d ng. ừ ộ ậ ạ ộ ụ
- Quy trình tín d ng làm c s cho vi c thi t l p các h s và th t c vay v n v ơ ở ụ ệ ế ậ ố ề ồ ơ ủ ụ
m t hành chính. ặ
- Quy trình tín d ng ch rõ m i quan h gi a các b ph n liên quan trong ho t ạ ệ ữ ụ ậ ố ộ ỉ
đ ng tín d ng. ộ ụ
2.2.2.2. C c u d n ng n h n ơ ấ ư ợ ắ ạ
Trong giai đo n 2008 – 2010, ho t đ ng tín d ng c a SeABank - S Giao D ch ạ ộ ụ ủ ạ ở ị
mà c th là ho t đ ng tín d ng ng n h n đã ch u nh ng tác đ ng x u t ắ ụ ể ạ ộ ấ ừ ộ ủ cu c kh ng ụ ữ ạ ộ ị
ho ng th tr ị ườ ả ồ ng tài chính. Đ đ m b o kh năng thanh kho n cho ngân hàng, thu h i ể ả ả ả ả
ạ v n nhanh và cho vay có hi u qu , SeABank - S Giao D ch đã t p trung đ y m nh ố ệ ả ậ ẩ ở ị
tăng tr ưở ng d n tín d ng ng n h n, c th : ụ ể ư ợ ụ ạ ắ
B ng ả 2.1: C c u d n cho vay c a SeABank –S Giao D ch giai đo n 2008 - ơ ấ ư ợ ủ ở ạ ị
(Đ n v : Tri u đ ng)
ệ ồ
ơ ị
2010
ạ
2008
Th i đi m ờ ể 2009
2010
Tăng gi mả 2009/2008
Tăng gi mả 2010/2009
346,685
429,874
609,087
83,189
179,213
298,760
338,470
357,874
39,71
19,404
134,357
145,656
182,439
11,299
36,783
779.802
913,900
1149,400
134,098
235,400
Lo i hình cho vay Cho vay ng n h n ắ ạ Cho vay trung h nạ Cho vay dài h nạ T ngổ
(SeaBank, 2008 - 2010)
Qua b ng 2.1, phân lo i d n tín d ng SeABank - S Giao D ch theo th i gian ạ ư ợ ụ ả ờ ở ị
cho vay giai đo n 2008 – 2010, có th nh n th y d n tín d ng c a SeABank - S ậ ư ợ ụ ủ ể ấ ạ ở
Giao D ch cho vay ng n h n chi m t l ế ắ ạ ị t ỷ ệ ươ ể ng đ i l n. Tính đ n th i đi m ố ớ ế ờ
ệ 31/12/2009, d n tín d ng ng n h n c a SeABank - S Giao D ch đ t 429,874 tri u ạ ủ ư ợ ụ ắ ạ ở ị
đ ng tăng m nh so v i năm 2008 là 83,189 tri u đ ng. ồ ệ ạ ớ ồ
Bi u đ ể ồ 2.1: D n ng n h n c a SeABank - S GIAO D CH giai đo n 2008 – ư ợ ắ ạ ủ Ở ạ Ị
(Đ n v : Tri u đ ng)
ệ ồ
ơ ị
2010
700,000
600,000
500,000
400,000
300,000
200,000
100,000
0
2008
2009
2010
(SeaBank, 2008 - 2010)
Nguyên nhân chính cho s tăng tr ng tín d ng ng n h n trong giai đo n này là ự ưở ụ ắ ạ ạ
do kinh t Vi t Nam đã d n h i ph c sau nh ng chính sách ki m ch l m phát, kích ế ệ ế ạ ụ ữ ề ầ ồ
c đã ban hành thông t c u kinh t ầ ế ủ c a Chính ph . C th , Ngân hàng Nhà n ụ ể ủ ướ ư ố s
02/2009/NHNN ngày 03/02/2009 v vi c lãi su t 4%/năm th i h n t ệ h tr ỗ ợ ề ấ ạ ờ ớ i
31/12/2009 cho các t ch c, cá nhân vay ng n h n ph c v ho t đ ng kinh doanh theo ổ ứ ụ ụ ạ ộ ắ ạ
danh m c các m t hàng do Ngân hàng Nhà n ụ ặ ướ ậ c quy đ nh, đ ng th i thu thu nh p ế ồ ờ ị
m c 25% thay vì m c 28% c a năm 2007 và 2008, t doanh nghi p áp d ng ệ ụ ở ứ ủ ứ ươ ứ ng ng
thu thu nh p doanh nghi p là 3%. Ho t đ ng s n xu t, kinh v i m c gi m t ứ ớ ả l ỷ ệ ạ ộ ế ệ ả ậ ấ
ứ doanh c a các khách hàng vay ng n h n đã có nh ng chuy n bi n tích c c, v i m c ữ ủ ự ể ế ạ ắ ớ
lãi su t đ c h tr , khách hàng đã m nh d n vay v n ngân hàng đ tri n khai các ấ ượ ể ể ỗ ợ ạ ạ ố
ph ng án kinh doanh, chi phí tài chính gi m đáng k góp ph n làm gi m giá thành ươ ể ả ầ ả
c d dàng s n ph m làm ra, nh đó mà hàng hóa s n xu t ra đã tiêu th đ ả ụ ượ ễ ấ ả ẩ ờ
D n ng n h n t i th i đi m 31/12/2010 đ t 609,087 tri u đ ng, tăng 179,213 ư ợ ạ ạ ắ ể ệ ạ ờ ồ
tri u đ ng so v i cùng kỳ năm 2009. Nguyên nhân c a s tăng tr ủ ự ệ ồ ớ ưở ế ng này chính là ti p
ng t t c có đà tăng tr ụ ưở ừ năm 2009 tác đ ng tích c c đ n ho t đ ng kinh doanh vào ự ế ạ ộ ộ
m t l n n a l i có n a đ u năm 2010. Tuy nhiên vào n a cu i năm 2010 n n kinh t ử ầ ử ề ố ế ộ ầ ữ ạ
ấ nh ng tác đ ng x u đ i v i ho t đ ng cho vay c a ngân hàng. Ngu n ti n đ vào b t ạ ộ ố ớ ữ ủ ề ấ ộ ồ ổ
đ ng s n, ch ng khoán, đ u t ộ ầ ư ứ ả quá l n d n t ớ ẫ ớ ấ ạ i tình tr ng ngu n v n cho vay r t h n ố ạ ồ
h p, chi phí đ u vào tăng cao. Trong tình hình đó m c tiêu c a SeABank S Giao D ch ẹ ụ ủ ầ ở ị
ắ là h n ch cho vay trung dài h n, t p trung ngu n v n cho ho t đ ng tín d ng ng n ạ ộ ụ ế ạ ậ ạ ố ồ
ạ h n mà khách hàng m c tiêu là các cá nhân, doanh nghi p có nhu c u v n ng n h n ạ ụ ệ ầ ắ ố
đ ngu n v n quay vòng nhanh, đ m b o kh năng thanh kho n. Chính đi u này đã ể ề ả ả ả ả ồ ố
mang l ạ ố i hi u qu l n cho ho t đ ng c a SeABank - S GIAO D CH trong n a cu i ạ ộ ả ớ Ở ử ủ ệ Ị
năm 2010.
Khách hàng trong giai đo n này ch y u là cá nhân kinh doanh, h kinh doanh ủ ế ạ ộ
cá th , doanh nghi p v a và nh . u th c a các doanh nghi p v a và nh , h kinh ỏ Ư ế ủ ỏ ộ ừ ừ ể ệ ệ
ớ ự ế doanh cá th đó chính là c c u g n nh , ho t đ ng nhay nh y, c đ ng v i s bi n ạ ộ ơ ộ ơ ấ ể ẹ ạ ọ
đ ng c a th tr ủ ộ ị ườ ng và có hi u qu cao trong ho t đ ng kinh doanh, giá tr kho n vay ạ ộ ệ ả ả ị
trung bình, đ ng th i có đ y đ tài s n đ m b o. Vì v y, trong su t th i gian qua ả ủ ả ả ậ ầ ồ ờ ố ờ
ạ SeABank - S Giao D ch đã và đang không ng ng đ y m nh vi c cho vay ng n h n ừ ệ ẩ ạ ắ ở ị
ng khách hàng này, d đ i v i các đ i t ố ớ ố ượ ướ ạ i đây là di n bi n d n tín d ng ng n h n ế ư ợ ụ ễ ắ
c a SeABank - S Giao D ch phân lo i theo thành ph n kinh t ủ ạ ầ ở ị : ế
(Đ n v : tri u đ ng)
ệ ồ
ơ ị
B ng ả 2.2: D n tín d ng ng n h n phân theo thành ph n kinh t ắ ạ ư ợ ụ ầ ế
Thành
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
ph n kinh
ầ
ố ề S ti n
Tỷ
ố ề S ti n
Tỷ
ố ề S ti n
Tỷ
tr ngọ
tr ngọ
tế
vay 1
tr ngọ 42.014
vay 19
vay 3
%
45,96%
56,09%
45,657 56,
41,645 78,
7,566 65,
Cá thể H ộ
kinh doanh
16.36%
15,33%
356
12,86%
736 1
879 9,
3,145
3.79%
845
2,29% 10,347
1,70%
H p tác xã ợ Doanh
3
4
50,
nghi p Nhà ệ
0,759
8.87%
0,650
9,46%
605
8,31%
n cướ Doanh
70,
11
nghi p tệ ư
nhân
17,53%
18,17%
637 9,
20.37% 75,347 4
0,650 1
0,587
7,484
751 346,685
8.58% 2,87% 9,44% 100,0% 429,874 100,0% 609,087 100,0%
Khác C ng t ng ổ
ộ
(SeaBank, 2008 - 2010)
Qua b ng 2.2, phân lo i tín d ng ng n h n theo ngành ngh kinh t ụ ề ắ ạ ả ạ ế ậ có th nh n ể
th y d n tín d ng c a SeABank - S GIAO D CH trong giai đo n 2008 -2010 ch ư ợ Ở ụ ủ ạ ấ Ị ủ
ng khách hàng là các cá th , doanh nghi p t nhân và h y u t p trung vào đ i t ế ậ ố ượ ệ ư ể ộ
kinh doanh. T ng d n tín d ng ng n h n c a ba đ i t ng khách hàng này luôn luôn ạ ủ ư ợ ố ượ ụ ắ ổ
tr ng cao trong t ng d n tín d ng ng n h n, v i các s n ph m cho vay chi m t ế ỷ ọ ư ợ ụ ắ ạ ả ẩ ổ ớ
ặ đ c tr ng nh : Cho vay b sung v n l u đ ng ph c v kinh doanh theo món ho c ặ ố ư ư ư ụ ụ ổ ộ
theo h n m c tín d ng, cho vay tài tr xu t nh p kh u, đ c bi t là cho vay tiêu dùng... ứ ụ ấ ậ ẩ ặ ạ ợ ệ
D n tín d ng cho vay ng n h n đ i v i khách hàng là Cá th năm 2008 là h n 145 ố ớ ư ợ ụ ể ạ ắ ơ
tri u đ ng chi m 42.014% d n tín d ng ng n h n và có xu th tăng d n qua các ư ợ ụ ế ệ ế ắ ạ ầ ồ
năm. Năm 2009 là 197,566 tri u đ ng chi m t ệ ế ồ ỷ ọ ạ tr ng 45,96% t ng d n ng n h n, ư ợ ắ ổ
ồ năm 2010 d n tín d ng ng n h n c a khách hàng Cá nhân đ t h n 341 tri u đ ng ạ ủ ạ ơ ư ợ ụ ệ ắ
chi m t ể ỷ ọ tr ng 56,09% trên t ng d n ng n h n. ổ ư ợ ắ ạ
2.2.2.3. N quá h n và n x u cho vay ng n h n ắ ạ ợ ấ ợ ạ
n đ nh là nh ng th i đi m n n kinh Đi đôi v i nh ng th i đi m n n kinh t ờ ữ ề ể ớ ế ổ ữ ể ề ờ ị
Th gi i nói chung và Vi t ế ế ớ ệ ỏ t Nam nói riêng g p ph i nh ng thách th c không nh . ứ ữ ặ ả
V i vi c d n tín d ng ng n h n chi m t ụ ệ ư ợ ế ạ ắ ớ ỷ ọ ầ tr ng l n trên t ng d n và tăng d n ư ợ ổ ớ
qua các năm trong giai đo n 2008 – 2010 d n n kinh t đã góp ạ ướ i tác đ ng x u t ộ ấ ừ ề ế
ph n gia tăng t l i SeABank - S ầ ỷ ệ ợ n quá h n mà đ c bi ạ ặ ệ t là n quá h n ng n h n t ạ ạ ạ ắ ợ ở
i đây là b ng phân lo i d n tín d ng ng n h n c a SeABank - S Giao D ch, d ị ướ ạ ư ợ ạ ủ ụ ắ ả ở
Giao D ch: ị
B ng ả 2.3: Phân lo i n quá h n và n x u c a SeABank –S Giao D ch giai ợ ấ ủ ạ ợ ở ạ ị
(Đ n v : tri u đ ng)
ệ ồ
ơ ị
đo n 2008 – 2010 ạ
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Ch tiêu ỉ ạ Giá tr n quá h n ị ợ
15,32 1,71%
16,098 1,75%
20,344 1,77%
và n x u ợ ấ T lỷ ệ
(SeaBank, 2008 - 2010)
Qua b ng phân lo i n ng n h n c a SeABank - S Giao D ch giai đo n 2008 – ạ ủ ạ ợ ắ ạ ả ở ị
2010 có th nh n th y n quá h n c a SeABank S Giao D ch tăng d n qua các năm. ạ ủ ể ầ ậ ấ ợ ở ị
Năm 2008 t n quá h n l ỷ ệ ợ ạ ở ứ m c th p so v i t ng d n . Sang đ n th i đi m 2009 ư ợ ớ ổ ế ể ấ ờ
khi b t đ u có s tăng tr ng thì đi đôi v i nó là các kho n n x u, t n x u đã l ắ ầ ự ưở ợ ấ ả ớ ỷ ệ ợ ấ
ng đ ng 16,098 t đ ng. Năm 2010 t n x u là 1,77% l tăng lên m c 1,75% t ứ ươ ươ ỷ ồ ỷ ệ ợ ấ
đ ng. t ng d n v i giá tr h n 20,344 t ổ ư ợ ớ ị ơ ỷ ồ
Bi u đ i SeABank ể ồ 2.2: C c u n quá h n và n x u t ơ ấ ợ ợ ấ ạ ạ
(Đ n v : Tri u đ ng)
ệ ồ
ơ ị
S Giao D ch giai đo n 2008 -2010 ở ạ ị
25
20
15
10
5
0
2008
2009
2010
(SeaBank, 2008 - 2010)
t là trong năm Có nhi u nguyên nhân d n đ n vi c n x u gia tăng đ c bi ế ợ ấ ề ệ ẫ ặ ệ
ậ 2009,2010 nh ng ch y u là do SeABank - S GIAO D CH trong giai đo n này đã t p ủ ế Ở ư ạ Ị
trung cho vay các doanh nghi p trong lĩnh v c th ng m i kinh doanh các m t hàng có ự ệ ươ ặ ạ
giá c bi n đ ng nh : phôi thép, ph li u thép ph c v luy n thép, thép t m ph c v ụ ụ ả ế ế ệ ụ ụ ư ệ ấ ộ
đóng tàu và ngành gi y,và đ c bi t là b t đ ng s n…V i m c đ bi n đ ng v giá ặ ấ ệ ứ ộ ế ấ ộ ề ả ộ ớ
nhanh trong nh ng kho ng th i gian ng n, do không có ph ờ ữ ắ ả ươ ng pháp d báo v giá ự ề
nên nhi u doanh nghi p đã lâm vào c nh mua tr n, bán sàn, d n t i không th thanh ẫ ớ ệ ề ả ầ ể
toán lãi k p th i. ị ờ
ấ Trong giai đo n này ngoài vi c giá c các m t hàng s t thép, gi y, và giá b t ệ ấ ắ ặ ả ạ
ề ệ đ ng s n…bi n đ ng không ng ng, đó là cu c ch y đua gi a các ngân hàng v vi c ộ ừ ữ ế ạ ả ộ ộ
tăng tr ng d n nóng, cho vay c m c b ng hàng hóa, t cho vay lên đ n 60% ưở ư ợ ố ằ ầ l ỷ ệ ế
giá tr hàng hóa, cho vay th ch p b ng b t đ ng s n v i giá tr món vay b ng 70% tài ấ ộ ế ấ ả ằ ằ ớ ị ị
ặ s n th ch p, đ ng th i tài s n b o đ m đ chung kho v i các ngân hàng khác ho c ả ế ấ ể ả ả ả ờ ồ ớ
kho c a khách hàng. Vì v y, vi c m t mát hàng hóa hay vi c khách hàng c tình bán ủ ệ ệ ấ ậ ố
hàng,b t đ ng s n th ch p mà ch a tr ti n cho ngân hàng có nguy c tăng lên. Đây ả ề ế ấ ấ ộ ư ả ơ
ấ ộ cũng là m t trong nh ng lý do làm cho vi c cho vay c m c b ng hàng hóa,b t đ ng ệ ố ằ ữ ầ ộ
i h u qu to l n cho các ngân hàng nói chung và SeABank - S GIAO D CH s n đ l ả ể ạ ậ Ở ả ớ Ị
nói riêng.
Thêm vào đó vi c l a ch n khách hàng, v i trình đ còn h n ch c a đ i ngũ ệ ự ế ủ ạ ọ ộ ộ ớ
ả ể ế cán b non tr c a SeABank - S GIAO D CH cũng là nguyên nhân c n ph i k đ n Ị ẻ ủ Ở ầ ộ
c a tình tr ng n quá h n. ủ ạ ạ ợ
2.3. Đánh giá th c tr ng ch t l
ự ạ
ấ ượ
ng cho vay ng n h n c a SeABank - ắ ạ ủ
S GIAO D CH
Ở
Ị
2.3.1. Nh ng k t qu đ t đ
c ả ạ ượ
ữ
ế
M t là, thúc đ y tăng tr ng tín d ng ng n h n và l ẩ ộ ưở ụ ắ ạ ợ i nhu n ậ
Trong nh ng năm qua, SeABank - S Giao D ch luôn đ t ra nhi m v là phát ụ ữ ệ ặ ở ị
tri n m ng cho vay theo c chi u r ng và chi u sâu. Nhi u bi n pháp và chi n l ề ộ ế ượ c ề ề ệ ể ả ả
phát tri n đ c ch đ o nghiêm ng t t H i s đ n các chi nhánh và các phòng giao ể ượ ỉ ạ ặ ừ ộ ở ế
ng công tác ch đ o tín d ng thông qua vi c ban hành các văn d ch. Ngân hàng tăng c ị ườ ỉ ạ ụ ệ
ng d n đ ng th i c g ng ki m soát ch t ch trong t ng món vay c a các b n h ả ướ ờ ố ắ ủ ừ ể ẽ ặ ẫ ồ
đ n v . ị ơ
Vi c xây d ng k ho ch chi ti t, ch tiêu tín d ng, h n m c tín d ng d a trên ự ệ ế ạ ế ự ụ ứ ụ ạ ỉ
tình hình th c t m i đ n v và ki m tra tình hình có đ nh h ự ế ỗ ơ ể ị ị ướ ể ng và m c tiêu phát tri n ụ
ụ trong ho t đ ng. Các ch tiêu v d n , thu lãi tín d ng và thu v ho t đ ng tín d ng ề ư ợ ạ ộ ạ ộ ụ ề ỉ
đ c ki m tra giám sát th ượ ể ườ ấ ng xuyên đã t o đ ng l c thúc đ y các đ n v ph n đ u ự ẩ ạ ấ ộ ơ ị
c các m c tiêu đ ra. đ t đ ạ ượ ụ ề
SeABank - S Giao D ch đã và đang c g ng xây d ng quy trình tín d ng theo mô ố ắ ụ ự ở ị
hình ngân hàng đa năng, bán chéo s n ph m, đ nh h ng khách hàng t ẩ ả ị ướ ớ ệ ử ụ i vi c s d ng
nhi u d ch v khác c a ngân hàng. Đi u này giúp cho công tác tín d ng và hành vi tín ủ ụ ụ ề ề ị
b gi m thi u đ c r i ro và phát tri n m t cách d ng theo chu n t c nh t đ nh, t ẩ ắ ụ ấ ị ừ ỏ ả ể ượ ủ ể ộ
i ích cao nh t t m t khách hàng. toàn di n, thu đ ệ c l ượ ợ ấ ừ ộ
Trong giai đo n 2008 – 2010, SeABank - S Giao D ch đã t ng b c ki m soát ừ ạ ở ị ướ ể
ng an toàn tín d ng. Thông qua các đ t ki m tra, rà soát đánh giá v quy mô, ch t l ề ấ ượ ụ ể ợ
công tác tín d ng và trình đ nghi p v nhân viên, công tác qu n lý tín d ng c a toàn ủ ụ ụ ụ ệ ả ộ
c tăng c ng và đang t ng b c x lý theo quy chu n Qu c t c đ h th ng đã đ ệ ố ượ ườ ừ ướ ượ ử . ố ế ẩ
ủ Thông qua ho t đ ng c a h th ng ki m tra n i b , s li u tín d ng c a ộ ố ệ ệ ố ủ ụ ể ạ ộ ộ
SeABank - S Giao D ch đã đ c rà soát, t đó đ a ra nh ng đánh giá v tình hình ở ị ượ ừ ư ữ ề
ho t đ ng kinh doanh c a t ng đ n v và đ ra k ho ch phát tri n đ ng b . Bên ạ ộ ủ ừ ề ế ể ạ ơ ồ ộ ị
c nh đó, h th ng ph n m m T24 đã d n phát huy hi u qu tích c c trong vi c đ a ra ạ ệ ư ệ ố ự ề ệ ầ ả ầ
nh ng báo cáo trong th i gian ng n, nh ng c nh báo nh m giúp lãnh đ o đ a ra ữ ư ữ ắ ả ằ ạ ờ
nh ng quy t đ nh đi u ch nh phù h p v i tình hình kinh t ế ị ữ ề ợ ớ ỉ ế ể chung và xu th phát tri n ế
c a ngành ngân hàng. ủ
Hai là, tích c c x lý n quá h n, n x u ợ ấ ự ử ạ ợ
Vi c x lý n quá h n cũ, n x u, n có d u hi u r i ro đ ợ ấ ệ ủ ử ệ ấ ạ ợ ợ ượ ạ c Ban lãnh đ o
ng sách r t c ng quy t đ SeABank - S Giao D ch r t quan tâm và có nh ng ph ấ ữ ở ị ươ ấ ươ ế ể
gi t đ v n đ này. C th nh sau: ả i quy t tri ế ệ ể ấ ụ ể ư ề
Giám đ c SeABank - S Giao D ch đ a ra các k ho ch c th , giao trách ư ụ ể ế ạ ố ở ị
nhi m cho Phó giám đ c và các tr ệ ố ưở ng, phó phòng, yêu c u Phó giám đ c lên k ầ ố ế
ho ch và đ t ra ch tiêu c th gi m n quá h n cho t ng nhóm n cho t ng tháng, ụ ể ả ừ ừ ạ ạ ặ ợ ợ ỉ
trình, gi quý trong năm. T đó đ a ra các l ừ ư ộ ả ề i pháp cho t ng khách hàng quá h n nhi u ừ ạ
c a S , c n liên t c đôn đ c, h tr khách hàng đ khách hàng có ngu n thu tr n ủ ở ầ ỗ ợ ả ợ ụ ể ố ồ
quá h n. Đây là m t trong nh ng chính sách r t phù h p v a t o áp l c cho Phó giám ợ ừ ạ ữ ự ấ ạ ộ
ng, phó phòng và t i t ng khách hàng. đ c cũng nh các tr ố ư ưở ớ ừ
Các đ n v cho vay ph i h p ch t ch v i Phòng pháp ch đ có nh ng b ố ợ ế ể ẽ ớ ữ ặ ơ ị ướ c
gi i quy t món n vay theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Ban giám đ c đã đ a ra ả ư ủ ế ậ ợ ố ị
ạ nh ng k ho ch làm vi c v i t ng đ n v , t ng phòng giao d ch có d n ng n h n, ị ừ ớ ừ ư ợ ữ ế ệ ắ ạ ơ ị
n x u và n có d u hi u r i ro. ợ ấ ệ ủ ấ ợ
Ba là, th c hi n đánh giá l ệ ự ạ i tài s n th ả ườ ng xuyên và liên t c ụ
Đ đ m b o an toàn tín d ng, gi m thi u r i ro trong tr ng h p khách hàng ể ủ ể ả ụ ả ả ườ ợ
m t kh năng thanh toán, SeABank - S Giao D ch đã đ a ra ch th t i t ng phòng ban ị ớ ừ ư ấ ả ở ỉ ị
nh m tăng c ằ ườ ng công tác qu n lý, giám sát tài s n đ m b o n vay đ thu h i n ả ồ ợ ể ả ả ả ợ
trong tr ườ ng h p c n thi ợ ầ t, c th : ế ụ ể
ả Các phòng ban phân công cán b nhân viên ti n hành rà soát, ki m tra tài s n ể ế ộ
t c khách hàng không phân bi đ m b o đ i v i t ả ố ớ ấ ả ả ệ ợ ế t n trong h n hay quá h n. N u ạ ạ
khi ki m tra đ nh giá l ể ị ạ i theo m c giá th tr ứ ị ườ ả ng mà tài s n không đ giá tr đ m b o ị ả ủ ả
ả ớ ti n vay thì ph i yêu c u khách hàng b sung tài s n b o đ m ho c yêu c u tr b t ề ả ả ầ ặ ả ả ầ ổ
n .ợ
Đ i v i các khách hàng có tài s n đ m b o là hàng hóa, SeABank - S Giao ố ớ ả ả ả ở
D ch đã chú tr ng ki m tra giám sát th ng xuyên, các m t hàng có bi n đ ng l n v ể ọ ị ườ ế ặ ớ ộ ề
giá th tr ị ườ ng thì đ nh giá l ị ạ ớ ầ i v i t n su t 01 tháng/l n, đ ng th i yêu c u đ hàng hóa ồ ể ầ ầ ấ ờ
là tài s n th ch p t i bên kho th 3 do ngân hàng ch đ nh và gi m t đ m b o đ l ế ấ ạ ả ứ ả ỉ ị ỷ ệ ả ả ể
gi m thi u t i đa r i ro cho SeABank - S Giao D ch nói riêng và cho SeABank nói ể ố ả ủ ở ị
chung.
Đ i v i hàng hóa là B t Đ ng S n,sau quá trình th m đ nh, SeABank - S Giao ố ớ ẩ ả ấ ở ộ ị
D ch th ng xuyên ti n hành tái th m đ nh nh m có đ c nh ng k t qu chính xác, ị ườ ế ẩ ằ ị ượ ữ ế ả
gi m thi u r i ro ể ủ ả ở ứ m c th p nh t. ấ ấ
t các quy trình tái th m đ nh nâng cao ch t l B n là, th c hi n t ự ệ ố ố ấ ượ ẩ ị ệ ng phê duy t
tín d ngụ
Các món vay v t quy n phán quy t c a chi nhánh tr c khi xét duy t t ượ ế ủ ề ướ ệ ạ ộ i H i
s s đ ở ẽ ượ c chuy n qua phòng Tái th m đ nh, sau khi xem xét trên nhi u ph ị ể ề ẩ ươ ệ ng di n,
phòng Tái th m đ nh s đ a ra ý ki n đ c l p, khách quan v i t trình c a chi nhánh ộ ậ ẽ ư ớ ờ ế ẩ ị ủ
và chuy n t i H i đ ng tín d ng t i H i s đ đ a ra nh ng phán quy t chính xác. ể ớ ộ ồ ụ ạ ộ ở ể ư ữ ế
V i quy trình tái th m đ nh đ c đ a ra, các món vay có giá tr l n đã đ ẩ ớ ị ượ ị ớ ư ượ c
th m đ nh, đánh giá l i thông qua phòng Tái th m đ nh góp ph n h n ch đ c r i ro ẩ ị ạ ế ượ ủ ẩ ầ ạ ị
cho vay khách hàng nói chung và khách vay ng n h n nói riêng. Đây cũng là m t trong ắ ạ ộ
nh ng quy ch đ c đánh giá góp ph n gi m thi u t n x u cho không ch l ế ượ ữ ể ỷ ệ ợ ấ ả ầ ỉ
SeABank - S Giao D ch mà còn cho các chi nhánh c p I khác c a SeABank. ủ ấ ở ị
i và nguyên nhân nh h
ng đ n ch t l
2.3.2. Nh ng t n t ữ
ồ ạ
ả
ưở
ấ ượ
ế
ạ ng ho t
đ ng cho vay ng n h n c a SeABank - S Giao D ch
ạ ủ
ở
ộ
ắ
ị
2.3.2.1. Nh ng t n t i nh h ng đ n ch t l ồ ạ ả ữ ưở ấ ượ ế ạ ng ho t đ ng cho vay ng n h n ạ ộ ắ
c a SeABank - S GIAO D CH ủ Ở Ị
Sau nh ng phân tích ch t l ấ ượ ữ ắ ng ho t đ ng tín d ng theo quy trình cho vay ng n ạ ộ ụ
nh h ng, h n c a SeABank - S GIAO D CH, đ ng th i phân tích theo các nhân t ạ ủ Ở ờ ồ Ị ố ả ưở
có th nh n th y ch t l ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a SeABank - S GIAO ấ ượ ể ậ ấ ạ ủ ạ ộ Ở ắ
D CH đã có nh ng c i thi n đáng k trong năm 2010, tuy nhiên v n còn nh ng t n t ồ ạ i ữ ữ ệ ể ẫ ả Ị
ng đ n ch t l làm nh h ả ưở ấ ượ ế ng ho t đ ng cho vay ng n h n, c th : ụ ể ạ ộ ạ ắ
a. Quy trình tín d ng phân đ nh xét duy t còn t p trung, th i gian xét duy t còn ệ ụ ờ ệ ậ ị
dài
Trong quy trình tín d ng ng n h n hi n đang áp d ng c a SeABank - S GIAO Ở ụ ủ ụ ệ ắ ạ
D CH, nhân viên tín d ng là ng i th c hi n t t g n nh t t c các công đo n t ụ Ị ườ ệ ấ ầ ư ấ ả ạ ừ ệ vi c ự
thu th p thông tin v khách hàng vay v n, phân tích đánh giá khách hàng, ki m tra tính ể ề ậ ố
, h p pháp các tài li u các tài li u khách hàng cung c p, phân tích tính kh thi, h p l ợ ệ ợ ệ ệ ấ ả
kh năng tr n c a ph ng án, ki m tra, phân tích v biên pháp b o đ m ti n vay,v ả ợ ủ ả ươ ể ề ề ả ả ề
t. Sau khi món tính pháp lý, giá tr và kh năng x lý tài s n b o đ m này khi c n thi ử ả ả ả ầ ả ị ế
vay đ c xét duy t nhân viên tín d ng còn đ m nh n toàn b nh ng b ượ ộ ữ ụ ệ ả ậ ướ ệ c hoàn thi n
i ngân, ki m tra sau cho vay, đ ng th i t h s vay v n, gi ồ ơ ố ả ờ ấ ể ồ ụ t toán h p đ ng tín d ng. ồ ợ
V i kh i l ng công vi c nhi u thì m c đ đ m b o ti n đ cũng nh ch t l ố ượ ớ ứ ộ ả ư ấ ượ ng ệ ề ế ả ộ
công vi c c a nhân viên tín d ng là ch a cao. Ngoài ra, vi c áp d ng đ nh giá t p trung ệ ủ ụ ư ụ ệ ậ ị
ủ ụ còn nhi u b t c p, làm ch m ti n đ đ nh giá, tăng chi phí phát sinh và thêm th t c, ấ ậ ộ ị ề ế ậ
gi y t h s . ấ ờ ồ ơ
b. Đ i ngũ nhân viên tín d ng tu i đ i tr , thi u kinh nghi m ổ ờ ẻ ụ ộ ế
Nhân viên tín d ng c a SeABank - S GIAO D CH có tu i đ i còn tr , nhân Ở ụ ủ ẻ Ị ệ ổ ờ
viên tín d ng có đ tu i t ộ ổ ừ ụ 22-30 tu i chi m t ổ ế ỷ ọ ả tr ng cao, năm 2010 là 70% nh
h ưở ế ng khá nhi u đ n vi c xét duy t tín d ng ng n h n do thi u kinh nghi m ti p ụ ệ ế ế ệ ề ệ ắ ạ
xúc, đánh giá, nhìn nh n khách hàng, ho t đ ng s n xu t kinh doanh, th tr ạ ộ ị ườ ấ ả ậ ng đ u ra ầ
t là nh ng khách hàng l n. đ u vào đ c bi ầ ặ ệ ữ ớ
ệ ắ Bên c nh đó, v i tu i đ i còn tr nhân viên tín d ng còn h n ch trong vi c n m ổ ờ ụ ẻ ế ạ ạ ớ
b t tâm lý khách hàng, k năng trong giao ti p khách hàng còn h n ch . Quan h xã ắ ế ế ệ ạ ỹ
h i c a nhân viên tr nên kh năng tìm ki m, thu hút, lôi kéo khách hàng còn h n ch ế ộ ủ ẻ ả ạ ế
và c n ph i có th i gian đ h ch ng minh năng l c và tích lũy thêm kinh nghi m và ể ọ ứ ự ệ ầ ả ờ
xây d ng quan h , d n hoàn thi n các k năng c a b n thân. ủ ả ệ ầ ự ệ ỹ
c. ẩ ư
S n ph m cho vay ng n h n ch a th c s linh ho t ả ạ Hi n t ệ ạ ự ự i các s n ph m tín d ng ng n h n c a SeABank đang s d ng v c ủ ạ ắ ạ ụ ử ụ ắ ả ẩ ề ơ
b n đ u gi ng nh ng NHTM khác, ch có m t đi u khác bi ả ữ ề ề ố ộ ỉ ệ t nh là c ch , chính ơ ế ỏ
sách cho vay c a SeABank trong t ng s n ph m là khác nh : T l cho vay, th i gian ư ỷ ệ ủ ừ ả ẩ ờ
cho vay, lãi su t cho vay…Kh năng v n d ng linh ho t, đ nhanh nh y, kh năng ụ ả ậ ạ ậ ả ấ ộ
ư ch p th i c c a SeABank đ đ a ra nh ng s n ph m m i mang tính đ t phá ch a ữ ờ ơ ủ ể ư ả ẩ ớ ớ ộ
t. SeABank - S GIAO D CH c n ph i đ u t nhi u h n n a đ phòng Ph c v t ố ả ầ ư Ở ầ Ị ụ ụ ữ ề ể ơ
ế khách hàng Doanh nghi p và phòng Ph c v khách hàng Cá nhân có th phát huy h t ụ ụ ệ ể
ch c năng, th m nh c a mình. Đ ng th i SeABank có th s d ng nh ng ph ng án ể ử ụ ế ạ ứ ủ ữ ồ ờ ươ
tình th nh thuê các t ch c, các chuyên gia t ế ư ổ ứ ư ấ ẩ v n đ có th t o ra nh ng s n ph m ể ạ ữ ể ả
m i phù h p v i xu th phát tri n c a ngành cũng nh đi u ki n kinh t i phù ể ủ ư ề ế ệ ợ ớ ớ hi n t ế ệ ạ
ng d ch v , uy tín, hình nh c a Ngân hàng. h p, nh m nâng cao ch t l ợ ấ ượ ằ ụ ủ ả ị
d. SeABank ch a có chính sách đãi ng h p lý
c lâu dài c a công tác tín d ng và
ộ ợ M t trong nh ng v n đ mang tính chi n l ế ượ
ư ữ
ề ấ ộ ủ ụ
qu n lý r i ro là y u t con ng i. Ho t đ ng tín d ng đòi h i s g n k t r t cao ế ố ủ ả ườ ỏ ự ắ ạ ộ ế ấ ụ
ổ gi a khách hàng và t ng cán b ph trách kho n vay, chính vì v y khi có s thay đ i ừ ữ ụ ự ả ậ ộ
v nhân s s d n t ề ự ẽ ẫ ớ ể i vi c b ng và khó ti p c n nhân s m i. Khi có s chuy n ự ớ ự ệ ế ậ ỡ ỡ
đ i công tác c a cán b tín d ng là đ ng th i v i vi c thay đ i gi m m t l ồ ổ ờ ớ ộ ượ ụ ủ ệ ả ộ ổ ớ ng l n
khách hàng ti m năng. Ngoài ra, chính sách đãi ng không h p lý d n đ n vi c cán b ệ ế ề ẫ ộ ợ ộ
công nhân viên không yên tâm công tác gây nh h ng đ n ch t l ả ưở ấ ượ ế ệ ng công vi c.
ơ ữ Trong th i gian v a qua, SeABank - S GIAO D CH v n đã và đang c g ng h n n a ố ắ Ở ừ ẫ ờ Ị
trong vi c xây d ng c ch đ i v i nhân viên nói chung và nhân viên tín d ng nói ế ố ớ ự ụ ệ ơ
riêng nh ng v n ch a ph i là đ n v đi tiên phong trong chính sách đãi ng nhân viên. ư ư ả ẫ ơ ộ ị
K ho ch tăng tr ng d n , l i nhu n, phí hàng năm v n đ c phân cho m i nhân ế ạ ưở ư ợ ợ ẫ ậ ượ ỗ
viên tín d ng nh ng ch a có c ch khen th ư ư ụ ế ơ ưở ng, m c ph t c th đ nhân viên có ạ ụ ể ể ứ
thêm đ ng l c, s c ép trong công vi c. ự ứ ệ ộ
ng nhân viên SeABank - S GIAO D CH B ng ả 2.4: S l ố ượ Ở Ị
i)
(Đ n v : Ng ơ ị
ườ
Năm 2009 Năm 2010
S l
Năm 2008 52
60
72
Ch tiêu ỉ ng cán b nhân viên ộ
ố ượ
(SeaBank, 2008 - 2010)
giai đo n 2008 – 2010 ạ
Qua b ng 2.4 th ng kê s l ng nhân viên c a SeABank - S GIAO D CH, ố ượ ả ố Ở ủ Ị
năm 2010 đã tăng lên 20 ng i so v i năm 2008, tuy nhiên ph n nhi u là nh ng nhân ườ ữ ề ầ ớ
viên tr còn ch a có nhi u kinh nghi m d n t i hi u qu công vi c ch a cao. ẫ ớ ư ẻ ề ệ ư ệ ệ ả
2.3.2.2. Nh ng nguyên nhân gây nh h ng đ n ch t l ng ho t đ ng cho vay ữ ả ưở ấ ượ ế ạ ộ
ng n h n c a SeABank - S GIAO D CH ắ ạ ủ Ở Ị
a. Nguyên nhân khách quan
a1. Môi tr ng kinh t ườ ế
Kinh t t Nam k t thúc năm 2007 v i m c thu hút v n FDI đ t k l c 17,8 t Vi ế ệ ạ ỷ ụ ứ ế ố ớ ỷ
USD và kinh t tăng tr ng 8,4%. TTCK có c năm thăng hoa v i ch s VNIndex ế ưở ỉ ố ả ớ
th ng xuyên trên ng ng 1000 đi m k t ườ ở ưỡ ể ừ ử ữ n a cu i tháng 1/2007 cho đ n gi a ế ể ố
tháng 11/2007, xen gi a là giai đo n gi m nh trong tháng 8 và 9/2007. Đ n cu i 2007, ữ ế ẹ ạ ả ố
VNIndex, “hàn th bi u” c a n n kinh t ử ể ủ ề ế ẫ ạ , v n đ t trên 900 đi m. Tâm lý chung là l c ể ạ
quan và ph n kh i. B i v y, m c nh p siêu tăng g p g n 2,5 l n so v i năm 2006 và ở ậ ứ ầ ậ ấ ầ ấ ở ớ
ch s l m phát l n đ u tr l 1995 không ỉ ố ạ ở ạ ớ i v i 2 con s sau h n m t th p k k t ơ ỷ ể ừ ậ ầ ầ ố ộ
th c s khi n nhi u nhà kinh t và gi i kinh doanh lo âu. ự ự ề ế ế ớ
Vào lúc đó, bi n c đã x y ra trên th tr ng tín d ng b t đ ng s n c a Hoa Kỳ. ế ố ị ườ ả ả ủ ấ ộ ụ
K t tháng12/2001, FED-ngân hàng trung ng c a n n kinh t Hoa Kỳ, đã th c thi ể ừ ươ ủ ề ế ự
chính sách n i l ng ti n t i 2% cho t i ngày 10/11/2004. ớ ỏ ề ệ , duy trì m c lãi su t d ứ ấ ướ ớ
Đ ng thái này đ c gi ộ ượ ớ ụ i chính tr gia Hoa Kỳ ng h nh góp ph n m r ng tín d ng ở ộ ủ ầ ờ ộ ị
dành cho t ng l p có thu nh p t ớ ậ ừ ầ ấ trung bình th p tr xu ng. Trong b i c nh đó, r t ố ả ấ ố ở
nhi u công ty tài chính đ c thành l p Hoa Kỳ nh m t gi ề ượ ậ ở ư ộ ả ụ i pháp cung c p tín d ng ấ
và thu l ợ ụ i nhu n chênh l ch lãi su t, đ ng th i, tránh các qui đ nh ki m soát tín d ng ể ệ ấ ậ ồ ờ ị
ch t ch v i h th ng ngân hàng. ẽ ớ ệ ố ặ
H qu là các tiêu chu n cho vay đ ệ ả ẩ ượ c h th p, d n đ n th tr ẫ ạ ấ ị ườ ế ấ ộ ng b t đ ng
s n phát tri n quá nóng. Khi FED tăng lãi su t lên 4% đ u tháng 11/2005, và duy trì lãi ả ể ấ ầ
su t i h t 2007. Ngay l p t c, đông đ o ng ấ ở trên m c này t ứ ớ ế ậ ứ ả ườ ấ i vay ti n mua b t ề
đ ng s n r i vào tình tr ng m t kh năng thanh toán. Theo m t dây chuy n, th c t ộ ả ơ ự ế ề ả ạ ấ ộ
này đ y nhi u ngân hàng và đ nh ch tài chính t i thua l ề ế ẩ ị ớ ỗ ặ n ng, đ i di n v i nguy c ệ ố ớ ơ
tháng 8/2007. phá s n cao ho c b thâu tóm k t ặ ị ể ừ ả
Tr c nh ng d u hi u gia tăng l m phát xu t hi n cu i năm 2007, ngay t ướ ữ ệ ệ ạ ấ ấ ố ừ ầ đ u
năm 2008, Ngân hàng Nhà n c đã theo đu i chính sách ti n t ướ ề ệ ắ ộ th t ch t. Nh ng đ ng ữ ắ ổ
c th c thi trong quí I/2008 g m: (i) qui đ nh t d n cho vay, l thái đ u tiên đ ầ ượ ự ồ ị ỷ ệ ư ợ
chi t kh u gi y t có giá đ đ u t t quá 20% ế ấ ờ ấ ể ầ ư và kinh doanh ch ng khoán không v ứ ượ
c a t ch c tín d ng; (ii) tăng lãi su t c b n lên m c 8,75%/năm (+ v n đi u l ố ề ệ ủ ổ ứ ụ ấ ơ ả ứ
0,5%); và (iii), phát hành 20.300 t đ ng tín phi u b t bu c. Nh ng li u pháp này đã ỷ ồ ữ ế ệ ắ ộ
gây cú s c v i n n kinh t ố ớ ề . ế
Tr i l u thông ướ c tiên là khan hi m ngu n tín d ng. Dù NHNN có “b m” tr l ụ ở ạ ư ế ồ ơ
33.000 t đ ng ngay trong tháng 3/2008 nh ng trong quá trình tái c c u các kho n tín ỷ ồ ơ ấ ư ả
c t d ng và đáp ng yêu c u tham gia mua tín phi u b t bu c, các NHTM kh ụ ứ ế ắ ầ ộ ướ ừ ầ ph n
ẩ đông yêu c u tín d ng c a doanh nghi p. Thêm vào đó, l m phát gia tăng cũng đ y ụ ủ ệ ạ ầ
m t b ng lãi su t lên cao theo nguyên lý “lãi su t d ng.” Liên ti p trong tháng 5 và ặ ằ ấ ươ ấ ế
6/2008, lãi su t c b n đ c nâng lên 12%, r i 14%. V i biên đ dao đ ng cho phép là ấ ơ ả ượ ồ ớ ộ ộ
150%, có th i đi m, lãi su t huy đ ng v t trên 20%/năm. H n nhiên v i đ u vào nh ể ấ ờ ộ ượ ớ ầ ẳ ư
v y, doanh nghi p có nhu c u s d ng v n ph i ch p nh n m c lãi su t r t cao đ ố ậ ầ ử ụ ấ ấ ứ ệ ả ấ ậ ể
i. Không ít đ n v s n xu t kinh doanh ch p nh n dùng “thu c đ c tín d ng” đ t n t ồ ạ ố ộ ị ả ụ ấ ậ ấ ơ ể
i. t n t ồ ạ
Giai đo n t tháng 4 đ n tháng 7/2008 cũng ch ng ki n bi n đ ng m nh m ạ ừ ứ ế ế ế ạ ộ ẽ
ng quan gi a đ ng Vi t Nam và đô la M . ng t do và t giá t ươ ữ ồ ệ ỹ T giá trên th tr ị ườ ỷ ự ỷ
bình quân ngân hàng có m c chênh l ch r t l n. Kho ng cu i tháng 3 đ u tháng ấ ớ ứ ệ ả ầ ố
4/2008, nhu c u s d ng đô la r t th p. T giá t giá niêm y t chính ầ ử ụ ấ ấ ỷ ự do th p h n t ấ ơ ỷ ế
th c. Sang tháng 5 và đ c bi t vào n a cu i tháng 6/2008, giá đô la M trên th tr ứ ặ ệ ị ườ ng ử ố ỹ
giá dao đ ng t t ự do tăng cao đ t bi n. Kho ng cách gi a hai hình th c t ả ứ ỷ ữ ế ộ ộ ừ ế 3.000 đ n
3.500 đ ng/USD. V i vi c thi u ngu n ngo i t đ c bi t là USD đ bán cho khách ạ ệ ặ ệ ế ồ ớ ồ ệ ể
giá USD y t c a ngân hàng và th tr ng t do khá cao, hàng, đ ng th i chênh l ch t ờ ệ ồ ỷ ế ủ ị ườ ự
ng án kinh doanh b làm gia tăng chi phí tr lãi, tr g c cho ngân hàng, hi u qu ph ả ố ệ ả ả ươ ị
ẩ suy gi m tr m tr ng, khách hàng ch p nh n quá h n đ i ngu n USD tài tr xu t kh u ậ ấ ạ ấ ả ầ ọ ợ ồ ợ
c a SeABank v ho c đ i giá USD gi m làm gia tăng n quá h n, đ c bi ủ ề ả ạ ặ ặ ợ ợ ệ ố ớ t đ i v i
các kho n vay ng n h n. ả ắ ạ
M c dù, t ặ ớ i cu i tháng 10/2008 m c lãi su t tr n m i d n đ ứ ớ ầ ượ ạ ấ ầ ư c h xu ng nh ng ố ố
ng quy t bình n th tr v i các can thi p c ớ ệ ươ ị ườ ế ổ ng c a Chính ph và áp l c thanh ủ ủ ự
kho n gi m đáng k c a h th ng NHTM, m t b ng lãi su t đã b t đ u gi m t ể ủ ệ ố ắ ầ ặ ằ ấ ả ả ả ừ ử n a
cu i tháng 7/2008. Trong quí IV/2008, chính sách ti n t đ ề ệ ượ ố c NHNN n i l ng. Năm ớ ỏ
ặ 2009, NHNN th c hi n c ch h tr lãi su t 4%/năm có tác đ ng tích c c nhi u m t ệ ơ ế ỗ ợ ự ự ề ấ ộ
v kinh t ề ế - xã h i, đ t đ ộ ạ ượ ấ c m c tiêu là t o đi u ki n cho doanh nghi p, h s n xu t ộ ả ụ ề ệ ệ ạ
gi m chi phí vay v n kho ng 30 – 40%, gi m giá thành t 2,5 – 6%, duy trì và m ả ả ả ố ừ ở
c vi c làm cho ng i lao đ ng. Ho t đ ng tín r ng s n xu t - kinh doanh, t o đ ộ ạ ả ấ ượ ệ ườ ạ ộ ộ
ớ d ng c a các NHTM nói chung và SeABank nói riêng cũng d n đi vào n đ nh, v i ụ ủ ầ ổ ị
ố vi c h tr lãi su t ng n h n đ n 31/12/2009, Doanh nghi p đã m nh d n vay v n ỗ ợ ệ ệ ế ạ ạ ấ ắ ạ
ng n h n kinh doanh, doanh s cho vay ng n h n c a SeABank vì th mà tăng lên ủ ế ắ ạ ắ ạ ố
đáng k . Sang đ n năm 2010 sau n a đ u có đ c s n đ nh thì n a cu i năm l i có ử ầ ể ế ượ ự ổ ử ố ị ạ
ng ti n đ vào b t đ ng s n, các kênh đ u t nh ng d u hi u khó khăn. L ệ ữ ấ ượ ấ ộ ầ ư ề ả ổ ớ quá l n
giá USD đã làm cho ngu n v n huy cùng v i s bi n đ ng m nh m v giá vàng và t ạ ớ ự ế ẽ ề ộ ỷ ồ ố
đ ng cùng v i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p b nh h ộ ạ ộ ị ả ủ ệ ớ ưở ề ng khá nhi u.
Ngoài ra l m phát trong th i đi m này cũng tăng m nh d n đ n chi phí đ u vào tăng ế ể ẫ ầ ạ ạ ờ
ờ đ t bi n, hàng hóa tiêu th ch m là nguyên nhân d n đ n các kho n n x u trong th i ộ ụ ậ ợ ấ ế ế ẫ ả
đi m này. ể
a2. Môi tr ng pháp lý ườ
K t ngày Vi t Nam chính th c gia nh p WTO (ngày 11 tháng 01 năm 2007), ể ừ ệ ứ ậ
môi tr ng pháp lý c a Vi ườ ủ ệ ộ t Nam đã có nh ng thay đ i trên nhi u lĩnh v c. Nhìn m t ự ữ ề ổ
ng pháp lý Vi cách t ng th thì môi tr ể ổ ườ ệ ộ t Nam ngày càng m r ng v lĩnh v c xã h i ở ộ ự ề
đ c đi u ch nh. Song, theo yêu c u th ng pháp ượ ề ầ ỉ ượ ng tôn pháp lu t c a WTO, môi tr ậ ủ ườ
lý c a Vi ủ ệ ư t Nam còn có nhi u v n đ ph i bàn, n i b t h n c là chúng ta v n ch a ổ ậ ơ ả ề ề ẫ ấ ả
đ các ch tài pháp lý và ch t l ủ ấ ượ ế ủ ụ ng xây d ng các văn b n lu t còn quá th p, th t c ự ấ ậ ả
còn r m ra và nhi u b t c p. ề ấ ậ ườ
Nhi u v n đ pháp lý, th t c hi n đang làm nh h ủ ụ ề ề ệ ả ấ ưở ng rõ r t đ n ch t l ệ ế ấ ượ ng
ả tín d ng khá nhi u, tiêu bi u là th t c v Công ch ng h p đ ng th ch p tài s n ề ủ ụ ụ ứ ề ể ế ấ ồ ợ
ả đ m b o cho nghĩa v tín d ng c a khách hàng và vi c đăng ký giao d ch tài s n đ m ả ụ ụ ủ ệ ả ả ị
ng tr c ti p không ít đ n quan h tín b o th ch p… đã và đang ti p t c nh h ả ế ụ ả ế ấ ưở ự ệ ế ế
d ng gi a NHTM v i khách hàng. Trong đi u ki n n n kinh t ụ ữ ệ ề ề ớ th tr ế ị ườ ng, c n thi ầ ế t
có m t môi tr ng pháp lý thông thoáng h n cho ho t đ ng NHTM mà chính các c ộ ườ ạ ộ ơ ơ
quan ban ngành liên quan là n i gi i bài toán này. ơ ả
ủ Trong đi u ki n c nh tranh ngày càng gay g t, h u nh m i ho t đ ng c a ư ọ ạ ộ ệ ề ắ ầ ạ
NHTM đ u l y tiêu chí “nhanh”, “g n” đ thu hút khách hàng. Đ c bi ề ấ ể ặ ọ ệ ạ t, trong ho t
c gi đ ng tín d ng, n u m i th t c đ ế ộ ủ ụ ụ ọ ượ ả ứ i quy t nhanh chóng đ NHTM cung ng ể ế
v n k p th i, có th m ra nhi u c h i thành công cho khách hàng trong làm ăn, kinh ố ề ơ ộ ể ở ờ ị
doanh. Tuy nhiên, đ đáp ng đ c tiêu chí y, nhi u khi “l c b t tòng tâm” cho c ứ ể ượ ự ấ ề ấ ả
NHTM và doanh nghi p, b i môi tr ng pháp lý ch a cho phép. Đi n hình v n đ ệ ở ườ ư ể ấ ề
đ u tiên là vi c đăng ký giao d ch b o đ m. Th i gian đăng ký giao d ch b o đ m là ầ ệ ả ả ả ả ờ ị ị
quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t quy đ nh v n còn quá dài. Ít khi nào ề ử ụ ớ ấ ề ẫ ắ ả ấ ị
đăng ký trong vòng 3 ngày mà th ng xuyên kéo dài 7 – 10 ngày, nh h ườ ả ưở ệ ng đ n vi c ế
gi i ngân và vay v n NHTM. Nhi u khi vì đăng ký giao d ch b o đ m ch m, đã làm ả ề ả ả ậ ố ị
m t đi c h i kinh doanh ti m năng cho khách hàng. Đ c bi ơ ộ ề ặ ấ ệ ắ t là đ i v i tín d ng ng n ố ớ ụ
h n, ph c v các cá nhân, doanh nghi p kinh doanh th ạ ụ ụ ệ ươ ậ ng m i, v i th i gian ch m ạ ớ ờ
tr t ễ ừ ệ vi c công ch ng, đăng ký giao d ch b o đ m s d n đ n vi c giá hàng hóa, ả ẽ ẫ ứ ế ệ ả ị
nguyên v t li u s tăng lên lên theo th i gian, nh h ng án ậ ệ ẽ ả ờ ưở ng tr c ti p đ n ph ế ự ế ươ
kinh doanh, ngu n tr n c a khách hàng cho Ngân hàng. ả ợ ủ ồ
M t s phòng công ch ng ch th c hi n h p đ ng th ch p, c m c tài s n hình ế ấ ộ ố ỉ ự ứ ệ ầ ả ợ ồ ố
thành t v n vay sau khi tài s n đã hình thành. Trong khi đó, đ c đi m c a lo i hình ừ ố ủ ể ặ ạ ả
này là tài s n hình thành t ả ừ ố v n vay, t c là tài s n hình thành trong t ả ứ ươ ư ng lai. Nh ng
i c a các NHTM s n u th c hi n nh các phòng công ch ng hi n nay thì quy n l ế ề ợ ủ ự ư ứ ệ ệ ẽ
không đ ượ ả ứ c b o đ m trong th i gian tài s n đang hình thành. Ch a k , khi công ch ng ư ể ả ả ờ
h p đ ng tín d ng, m t s phòng công ch ng b t bu c ghi c th s h p đ ng tín ứ ợ ụ ể ố ợ ộ ố ụ ắ ồ ồ ộ
ố d ng vào trong h p đ ng đ m b o ti n vay d n đ n làm gián đo n vi c cung c p v n ụ ề ế ệ ả ẫ ạ ả ấ ợ ồ
NHTM cho khách hàng, gây khó khăn cho NHTM và khách hàng trong quan h tínệ
d ng, đ c bi ụ ặ ệ t là v i hình th c tín d ng theo h n m c. Theo đó, khi h p đ ng tín ạ ứ ụ ứ ồ ớ ợ
ợ d ng h t th i h n ph i thay b ng h p đ ng tín d ng m i. Đi u này không phù h p ồ ụ ờ ạ ụ ế ề ả ằ ợ ớ
s n xu t kinh doanh là ph i liên t c th ng xuyên. Vi c công ch ng các v i th c t ớ ự ế ả ụ ả ấ ườ ứ ệ
ố ph ki n h p đ ng đ m b o ti n vay nh m tăng tài s n đ tăng h n m c vay v n ằ ụ ệ ứ ề ể ả ạ ả ả ợ ồ
cũng không đ ượ ộ ợ c các c quan công ch ng ch p nh n mà yêu c u NHTM làm m t h p ậ ứ ấ ầ ơ
đ ng đ m b o m i. ồ ả ả ớ
r m rà, ch m tr , nguyên t c, th t c c a các c quan T t c nh ng y u t ữ ấ ả ế ố ườ ủ ụ ủ ễ ậ ắ ơ
hành chính Nhà n c cùng v i các yêu c u pháp lý quá ch t ch đã làm nh h ướ ẽ ầ ặ ả ớ ưở ấ ng r t
ng tín d ng nói chung và tín d ng ng n h n nói riêng. M t khác, nhi u đ n ch t l ế ấ ượ ề ụ ụ ắ ạ ặ
s ch m tr trong vi c ch đ i th t c cũng gây tâm lý không tho i mái cho khách ự ờ ợ ủ ụ ệ ễ ả ậ
hàng.
a3. Năng l c, kinh nghi m qu n lý kinh doanh khách hàng ự ệ ả
Hi n t i khách hàng s d ng s n ph m tín d ng ng n h n c a SeABank ch ệ ạ ử ụ ụ ủ ắ ẩ ả ạ ủ
y u là các cá nhân, h kinh doanh cá th , các doanh nghi p v a và nh . Đ c đi m c ế ừ ể ệ ể ặ ộ ỏ ơ
b n c a các cá nhân, h kinh doanh cá th và doanh ngh p v a và nh hi n nay là tình ả ủ ệ ừ ỏ ệ ể ộ
kinh doanh và s n xu t. Đ i v i khách hàng cá nhân h tr ng thi u v n đ đ u t ố ể ầ ư ế ạ ố ớ ấ ả ọ
ti p c n v i ngu n v n ngân hàng do nhu c u tiêu dùng và đ u t .Còn h kinh doanh ế ậ ầ ư ầ ố ồ ớ ộ
cá th và Doanh nghi p v a và nh h u nh không có kh năng đáp ng đ ỏ ầ ư ứ ừ ệ ể ả ượ ề c đi u
ki n đ có m t trên th tr ị ườ ệ ể ặ ủ ế ng ch ng khoán. Vì v y, h ph i huy đ ng v n ch y u ọ ứ ả ậ ộ ố
nhi u ngu n: ngân hàng và c a b n thân ch doanh nghi p, gia đình, b n bè. t ừ ủ ủ ệ ề ả ạ ồ
Ngu n v n c a Doanh nghi p v a và nh lâu nay ch y u d a vào ngu n vay phi ỏ ủ ế ủ ự ừ ệ ố ồ ồ
chính th c. ứ
ậ Đ i di n c a các Doanh nghi p v a và nh cũng nh các ngân hàng đ ng thu n ệ ừ ệ ủ ư ạ ỏ ồ
ngay b n thân các Doanh nghi p. Không ít r ng, vi c thi u v n có nguyên nhân t ố ằ ế ệ ừ ệ ả
Doanh nghi p "m t tích" kh i tr s đăng ký thành l p, h u nh không ai bi t Doanh ỏ ụ ở ư ệ ậ ầ ấ ế
nghi p ho t đ ng ra sao sau khi đ c c p gi y phép. M t s Doanh nghi p làm trái ạ ộ ệ ượ ấ ộ ố ệ ấ
ch c năng đ c phép, c ý làm trái pháp lu t, buôn l u, tr n thu , s d ng gi y t ứ ượ ế ử ụ ấ ờ ậ ậ ố ố
gi ả ạ m o, l a đ o c c quan ch c năng đ thành l p doanh nghi p, đ xin hoàn thu ể ừ ả ả ơ ứ ệ ể ậ ế
VAT, đ góp v n liên doanh, liên k t, l a đ o vay v n ngân hàng ... ế ừ ả ể ố ố
B n thân đ i ngũ doanh nghi p v a và nh có s v n ch s h u r t th p, ít có ủ ở ữ ấ ố ố ừ ệ ấ ả ộ ỏ
i b o lãnh, cũng không l p đ c ph ng án tài s n th ch p c m c , không có ng ầ ế ấ ả ố ườ ả ậ ượ ươ
kinh doanh có đ s c thuy t ph c. Báo cáo tài chính h u h t không đ đ tin c y. T ủ ộ ủ ứ ụ ế ế ầ ậ ỷ
n vay ngân hàng quá h n cao h n so v i các khách hàng còn l i. Nhi u Doanh l ệ ợ ạ ơ ớ ạ ề
nghi p không th c hi n đúng ch đ th ng kê k toán; s li u ph n ánh không chính ế ộ ố ố ệ ự ệ ế ệ ả
xác tình hình s n xu t kinh doanh và tài chính c a mình, nh h ủ ả ả ấ ưở ấ ng tr c ti p đ n ch t ự ế ế
ng tín d ng nói chung và tín d ng ng n h n c a SeABank trong th i gian qua. l ượ ạ ủ ụ ụ ắ ờ
H u h t các c s s n xu t manh mún, phân tán, trình đ công ngh , thi t b quá ơ ở ả ệ ế ấ ầ ộ ế ị
ệ ớ l c h u, lao đ ng th công nên s n ph m khó c nh tranh v i các doanh nghi p l n. ạ ủ ẩ ạ ả ậ ộ ớ
Trình đ cán b qu n lý và lao đ ng c a các DN v a và nh còn nhi u h n ch , kh ừ ủ ế ề ạ ả ộ ộ ỏ ộ ả
năng qu n tr đi u hành th p. Ho t đ ng kinh doanh ch y u theo th ạ ộ ủ ế ị ề ấ ả ươ ạ ng v , ch y ụ
theo phong trào mà không có chi n l ế ượ c phát tri n nên d đ b . ễ ổ ể ể
Các Doanh nghi p v a và nh th ệ ừ ỏ ườ ấ ng xây d ng báo cáo tài chính mang tính ch t ự
đ i phó v i c quan thu ; báo cáo chính th c (báo cáo đ ố ớ ơ ứ ế ượ ậ c pháp lu t công nh n) ậ
th ng th p h n tình tr ng th c t , không đ m b o đ đi u ki n vay v n ngân hàng ườ ự ế ạ ấ ơ ả ủ ề ệ ả ố
ủ Bên c nh đó, h th ng báo cáo ghi chép và theo dõi ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ệ ố ạ
Doanh nghi p không có ho c thi u. Các Doanh nghi p th ệ ế ẹ ặ ườ ợ ng bán hàng không có h p
, không tuân th ch đ phát hành hoá đ n bán hàng. Do đó ngân hàng đ ng kinh t ồ ế ế ộ ủ ơ
không có c s đ đánh giá và quy t đ nh vi c cho vay. Nhi u Doanh nghi p luôn ơ ở ể ế ị ệ ề ệ
ớ ng n ng i minh b ch tình hình kinh doanh c a mình cho ngân hàng, không quen v i ủ ầ ạ ạ
th t c và cách th c ti p c n các ngu n v n c a ngân hàng, đ ng th i nh h ồ ủ ụ ờ ả ứ ủ ế ậ ồ ố ưở ng
tr c ti p đ n ch t l ấ ượ ự ế ế ủ ng tín d ng nói chung và tín d ng ng n h n nói riêng c a ụ ụ ắ ạ
SeABank.
i đi vay a4. Đ o đ c c a ng ạ ứ ủ ườ
Đ o đ c c a khách hàng vay v n nói chung và vay ng n h n nói riêng trong giai ứ ủ ắ ạ ạ ố
đo n v a qua có nhi u thay đ i theo chi u h ừ ề ề ạ ổ ướ ủ ế ng đi xu ng, nguyên nhân ch y u ố
chính v n là do ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng không thu n l i, hàng hóa bán ạ ộ ậ ợ ủ ẫ
i nhu n không cao do giá đ u vào tăng nhanh trong khi giá đ u ra không tăng ch m, l ậ ợ ầ ầ ậ
theo kỳ v ng, hàng bán ch m, công n quá l n đ n đ n ngu n tr n t ph ng án ả ợ ừ ế ẫ ậ ọ ợ ồ ớ ươ
ể ả kinh doanh b đe d a, khách hàng bu c ph i vay đ o n gi a các ngân hàng đ đ m ả ợ ữ ả ọ ộ ị
b o uy tín c a các món vay. Vì v y, vô hình chung ch t l ả ấ ượ ủ ậ ị ả ng tín d ng đã b nh ụ
ng r t nhi u t h ưở ề ừ ấ ề các hành vi qu t n , vay đ o n c a khách hàng. Đây là đi u ỵ ợ ợ ủ ả
không th tránh kh i khi mà các khách hàng thông đ ng v i nhau l p h s kh ng nh ồ ơ ể ậ ỏ ồ ớ ố ư
h p đ ng mua bán, hóa đ n bán hàng đ đi l a các ngân hàng. ợ ừ ể ồ ơ
b. Nguyên nhân ch quan ủ
b1. Chính sách tín d ngụ :
ạ Chính sách tín d ng là văn b n quy đ nh nguyên t c c b n chung nh t c a ho t ắ ơ ả ấ ủ ụ ả ị
đ ng c p tín d ng t ộ ụ ấ ạ ố i SeABank, nh m qu n lý th ng nh t ho t đ ng c p tín d ng đ i ạ ộ ụ ằ ấ ấ ả ố
v i Doanh nghi p, cá nhân trên toàn h th ng trong khuôn kh m c đ r i ro h p lý. ớ ổ ứ ộ ủ ệ ố ệ ợ
u tiên c p tín d ng cho khách hàng doanh nghi p v a và nh , các cá nhân kinh doanh Ư ệ ừ ụ ấ ỏ
và tiêu dùng thu c t ng l p trung l u ộ ầ ư ở ớ ẫ đô th . Trong giai đo n v a qua SeABank v n ạ ừ ị
tuân theo ph ng châm kinh doanh là “Ch t ch , An toàn” ươ ẽ ặ , đ m b o hi u qu và phát ệ ả ả ả
ng châm trên, v c b n, các kho n vay t tri n b n v ng. V i ph ữ ề ể ớ ươ ề ơ ả ả ạ ả i SeABank ph i
có tài s n đ m b o và tài s n đ m b o ph i n m trong danh m c cho phép. Đi u này ả ằ ụ ề ả ả ả ả ả ả
đã giúp cho ch t l ấ ượ ng tín d ng c a SeABank đ ủ ụ ượ ả c c i thi n đáng k . ể ệ
Nh ng ng i, v i chính sách tín d ng trên SeABank cũng b h n ch khá ư c l ượ ạ ị ạ ụ ế ớ
ng tín d ng, cũng nh m r ng đ i t ng khách hàng, kh năng nhi u v tăng tr ề ề ưở ư ở ộ ố ượ ụ ả
ti p th khách hàng m i cũng nh gi chân các khách hàng th ư ữ ế ớ ị ườ ng xuyên b i khi phát ở
tri n đ n quy mô l n h n, các doanh nghi p s có nhu c u và phát sinh nhi u h n v ệ ẽ ề ể ế ầ ơ ớ ơ ề
tín d ng, b o lãnh, L/C…v i yêu c u toàn b phát sinh liên quan đ n tín d ng ph i có ụ ụ ế ả ầ ả ớ ộ
tài s n b o đ m đ i đa s các doanh nghi p không th đáp ng. ứ ể ệ ả ả ả ạ ố
b2. Chính sách s n ph m tín d ng ng n h n ẩ ắ ạ ụ ả
Nh ng tác đ ng x u c a kh ng ho ng tài chính, suy gi m kinh t ấ ủ ữ ủ ả ả ộ ế đã nh h ả ưở ng
r t nhi u t ấ ề ớ i chính sách s n ph m tín d ng c a NHTM nói chung và SeABank nói ủ ụ ẩ ả
riêng. Vi c t giá USD trên th tr ng có bi n đ ng tăng không ng ng, chênh l ch t ệ ỷ ị ườ ừ ế ệ ộ ỷ
giá niêm y t c a các ngân hàng so v i t giá USD trên th tr ng t ế ủ ớ ỷ ị ườ ự ớ do là khá l n.
ch c ngày càng khó khăn, do ngu n USD trên th Vi c huy đ ng USD t ộ ệ ừ dân c và t ư ổ ứ ồ ị
tr ng ngày càng khan hi m do dân c d tr b ng ngo i t m nh mà t p trung d ườ ư ự ữ ằ ạ ệ ạ ế ậ ự
tr ch y u là USD. Các khách hàng vay ng n h n b ng ngu n ngo i t USD đ ữ ủ ế ạ ệ ằ ắ ạ ồ ể
thanh toán ti n nh p máy móc, thi t b , hàng hóa t c ngoài g p ph i khó khăn ề ậ ế ị n ừ ướ ả ặ
l n:ớ
vi c huy đ ng ngu n USD đ tr n lãi hàng tháng. ừ ệ ể ả ợ ộ ồ - Khó khăn t
ừ ệ ạ ủ vi c huy đ ng ngu n USD đ tr n g c vào th i đi m đáo h n c a ể ả ợ ố ể ộ ờ ồ - Khó khăn t
h p đ ng tín d ng. ợ ụ ồ
M t s ngân hàng TMCP không có đ USD đ bán cho khách hàng đ tr n do ể ả ợ ộ ố ủ ể
ít tài tr xu t kh u, trong khi USD ngoài th tr ng t do là quá cao, chênh l ch t giá ị ườ ẩ ấ ợ ự ệ ỷ
ể có th i đi m lên đ n 2.000 đ ng/1USD – 2.500 đ ng/1USD. Trong th i đi m ế ể ờ ờ ồ ồ
ộ SeABank ch a có nh ng chính sách s n ph m linh ho t đ thu hút ngu n USD thì m t ẩ ạ ể ữ ư ả ồ
ạ s NHTM khác đã nhanh chóng đ a ra nh ng s n ph m tín d ng ng n h n linh ho t, ữ ố ụ ư ạ ắ ẩ ả
ng tín d ng và tăng thêm ngu n ngo i t cho ngân hàng. Tháng 7 v a giúp tăng tr ừ ưở ạ ệ ụ ồ
năm 2008, trong khi lãi su t huy đ ng bình quân là 9,96%/năm và lãi su t cho vay bình ấ ấ ộ
ớ quân c a các NHTM là 15,23%/năm thì EximBank v i chính sách tài tr xu t kh u v i ủ ấ ẩ ợ ớ
lãi su t r t th p cho vay VNĐ ch 8,4%/năm nh m t o đi u ki n cho khách hàng ấ ấ ề ệ ằ ạ ấ ỉ
Doanh nghi p thu mua, gom các m t hàng nông s n, th công m ngh … trong n ủ ệ ệ ặ ả ỹ ướ c
c ngoài và cam k t s bán l i ngu n USD cho Eximbank đ xu t kh u cho đ i tác n ể ấ ẩ ố ướ ế ẽ ạ ồ
giá niêm y t c a Ngân hàng ngày gi i ngân. Đi u này đã thu hút đ v i t ớ ỷ ế ủ ả ề ượ ấ ề c r t nhi u
doanh nghi p chuyên xu t kh u các m t hàng nông, th y s n, may m c, th công m ủ ả ủ ệ ặ ặ ấ ẩ ỹ
ư ngh tìm đ n Eximbank đ vay v n, hi u qu huy đ ng USD tăng lên rõ r t, nh ng ệ ế ể ệ ệ ả ố ộ
i quy t bài toán khó v n đ c t lõi là s n ph m tài tr xu t kh u c a Eximbank đã gi ợ ấ ẩ ủ ề ố ấ ả ẩ ả ế
khăn v ngu n USD cho ngân hàng. ề ồ
Chính s ch a linh ho t trong vi c đ a ra s n ph m phù h p mà SeABank đã t ự ư ệ ư ả ẩ ạ ợ ự
gây khó cho chính b n thân ngân hàng, c th nh : ụ ể ư ả
ủ ả ộ ố ệ ấ ẩ ặ - M t s doanh nghi p chuyên xu t kh u các m t hàng nông, th y s n, may
m c, th công m ngh … đã r i b SeABank đ tìm đ n các ngân hàng có chính sách ờ ỏ ủ ệ ể ế ặ ỹ
phù h p trong giai đo n khó khăn và trong đó có Eximbank. Các ngân hàng khác đã ạ ợ
ng l i khá nhi u t vi c có thêm khách hàng, tăng tr h ưở ợ ề ừ ệ ưở ồ ng d n , đ m b o ngu n ư ợ ả ả
ngo i t ạ ệ mà không ph i m t nhi u chi phí và th i gian. ề ả ấ ờ
suy y u đi khá nhi u t vi c gi m doanh s vay và l ự ề ừ ệ ế ả ố ợ ậ i nhu n - SeABank đã t
khách hàng mang l i, đ ng th i không có đ c nhi u uy tín trong m t các khách t ừ ạ ồ ờ ượ ề ắ
hàng.
ặ ạ ợ ệ ạ t là trong năm 2010 vì th mà tăng lên, do đ n kỳ h n ế ế - N quá h n, đ c bi
ữ tr n b ng USD, SeABank không có ngu n USD đ bán cho khách hàng, v i nh ng ồ ả ợ ằ ể ớ
kho n d n l n khách hàng không th ch p nh n vi c ph i mua USD v i giá cao đ ả ư ợ ớ ể ấ ệ ả ậ ớ ể
tr n cho SeABank, t n th t v chi phí đ i v i vi c mua USD ng t do là ấ ề ố ớ ả ợ ệ ổ th tr ở ị ườ ự
ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng. M t s quá l n, nh h ớ ả ưở ạ ộ ộ ố ự ủ ế ế
doanh nhi p đã có bi u hi n x u b ng cách c tình chây ỳ đ i đ n lúc SeABank có ợ ế ệ ể ệ ằ ấ ố
ngu n USD ho c th tr ng USD t ị ườ ặ ồ ự do b t s t m i mua USD đ tr n . ể ả ợ ớ ố ớ
ụ Qua đây có th nh n th y vi c v n d ng và đ a ra nh ng s n ph m tín d ng ụ ư ữ ể ệ ẩ ả ậ ấ ậ
ng n h n linh ho t, phù h p v i đi u ki n kinh t ề ệ ạ ắ ạ ợ ớ ế trong t ng giai đo n đã góp ph n to ạ ừ ầ
l n trong hi u qu ho t đ ng tín d ng, m r ng th ph n và thu hút khách hàng. ớ ạ ộ ị ầ ở ộ ụ ệ ả
b3. Ch t l ng c a đ i ngũ nhân s ấ ượ ủ ộ ự
Y u t ng tín ế ố mang tính quy t đ nh đ n vi c nâng cao hay suy gi m ch t l ệ ế ị ấ ượ ế ả
d ng l ụ ạ ấ i chính là ngu n nhân l c c a ngân hàng vì suy cho cùng quy t đ nh cung c p ự ủ ế ị ồ
tín d ng c a ngân hàng là nh ng quy t đ nh mang tính ch t ch quan. M t ngân hàng ế ị ụ ữ ủ ủ ấ ộ
t s đ a ra đ c nh ng chính sách h p lý và ph v i m t đ i ngũ lãnh đ o t ớ ộ ộ ạ ố ẽ ư ượ ữ ợ ươ ứ ng th c
ng phát tri n c a n n kinh t . M t đ i ngũ cán b phát tri n phù h p v i khuynh h ợ ể ớ ướ ể ủ ề ế ộ ộ ộ
i s giúp ngân hàng có đ c nh ng kho n cho vay v i ch t l ng cao tín d ng gi ụ ỏ ẽ ượ ấ ượ ữ ả ớ
nh t. Các cán b c a các phòng ban, các b ph n ch c năng khác s giúp cho ngân ộ ủ ứ ẽ ậ ấ ộ
hàng m r ng các ho t đ ng kinh doanh c a mình, t o d u n trong lòng th tr ng. ạ ộ ấ ấ ở ộ ị ườ ủ ạ
Trong th i gian v a qua, đ c bi t là giai đo n 2008 – 2009 l ng nhân viên tín ừ ặ ờ ệ ạ ượ
d ng đã có s thay d i không ng ng. S l ổ ụ ố ượ ừ ự ổ ng nhân viên thu c đ tu i 22-30 tu i ộ ổ ộ
tr ng cao trong t ng nhân viên tín d ng t ng ng là 63% năm 2009 và 71% chi m t ế ỷ ọ ụ ổ ươ ứ
r ng đ i ngũ nhân viên, cán b tín d ng c a SeABank - năm 2010. Đi u này ch ng t ề ứ ỏ ằ ụ ủ ộ ộ
S GIAO D CH r t tr và có nh ng đi m m nh nh : ư ấ ẻ Ở ữ ể ạ Ị
t tình, sáng t o, năng đ ng trong công vi c, ham h c h i. - Nhi ệ ọ ỏ ệ ạ ộ
- Có kh năng thích ng nhanh đ i v i nh ng thay đ i: V quy ch , chính sách, ố ớ ữ ứ ề ế ả ổ
đ ng l i… ườ ố
- Chi phí cho qu l ng th p. ỹ ươ ấ
- Trình đ ti p thu chuyên môn cao h n. ộ ế ơ
Trình đ h c v n c a nhân viên tín d ng c a SeABank - S GIAO D CH là ụ ộ ọ Ở ủ ủ ấ Ị
khá t ố t, bi u hi n c th là tính đ n th i đi m cu i năm 2009, nhân viên tín d ng có ể ệ ụ ể ụ ế ể ờ ố
trình đ trên đ i h c là 15%, trình đ đ i h c chi m t i 85%. Xét m t b ng chung, ộ ạ ọ ạ ọ ế ộ ớ ặ ằ
i SeABank - S GIAO D CH đ u đ nhân viên tín d ng làm vi c t ụ ệ ạ Ở ề Ị ượ ắ c s p x p làm ế
vi c t i nh ng v trí phù h p v i chuyên ngành đã đ ệ ạ ữ ợ ớ ị ượ ả c đào t o. Đi u này đ m b o ề ạ ả
ng ki n th c nghi p v chuyên môn c a các cán b , nhân viên tín d ng. v ch t l ề ấ ượ ệ ụ ụ ứ ủ ế ộ
Bi u đ i SeABank ể ồ 2.3: Trình đ h c v n c a nhân viên tín d ng t ộ ọ ấ ủ ụ ạ
NV tín d ng trình đ trên ĐH 15%
ụ
ộ
NV tín d ng trình đ ĐH 85%
ụ
ộ
(SeaBank, 2010)
Chi nhánh S Giao D ch năm 2010 ở ị
V i l ng nhân viên tr tu i chi m t tr ng cao và có xu th tăng trong giai ớ ượ ẻ ổ ế ỷ ọ ế
đo n 2008 - 2010 SeABank cũng g p m t s khó khăn nh t đ nh, nh h ặ ộ ố ấ ị ả ạ ưở ấ ng đ n ch t ế
l ượ ng xét duy t tín d ng nói chung và tín d ng ng n h n nói riêng nh : ư ụ ụ ệ ạ ắ
- Thi u kinh nghi m trong vi c th m đ nh khách hàng vay v n, đ c bi ẩ ệ ế ệ ặ ố ị ệ ạ t giai đo n
2008 -2009 là giai đo n mà y u t kinh nghi m đ ế ố ạ ệ ượ ặ c đ t lên hàng đ u, giúp nhân viên ầ
ng khách hàng và có nh ng ph ng án x lý n tín d ng nhìn nh n rõ h n v ch t l ậ ơ ề ấ ượ ụ ữ ươ ử ợ
t. khi c n thi ầ ế
ẻ ổ - Kh năng n m b t tâm lý khách hàng, giao ti p c a nhân viên tín d ng tr tu i ế ủ ụ ả ắ ắ
th ườ ng kém h n so v i nh ng nhân viên có thâm niên trong ngh . ề ữ ơ ớ
i tr tu i là nhi - M c dù v i đi m m nh c a ng ể ủ ặ ạ ớ ườ ẻ ổ ệ ư t tình, năng đ ng, sáng t o nh ng ạ ộ
đ ng th i thi u quan h xã h i đ có th m ra c h i tìm ki m, lôi kéo khách hàng ể ở ồ ộ ể ơ ộ ế ệ ế ờ
vay v n nói chung và khách hàng vay v n ng n h n nói riêng. Đây là y u t quan ế ố ắ ạ ố ố
tr ng khi mà s c ép c nh tranh, dành gi t khách hàng c a các ngân hàng, t ch c tín ứ ạ ọ ậ ủ ổ ứ
d ng khác ngày càng l n. ụ ớ
b4. V n đ thông tin tín d ng ụ ề ấ
m thì thông tin là m t y u t r t quan tr ng, là m t kho tàng Trong n n kinh t ề ế ở ộ ế ố ấ ọ ộ
quý báu cho nh ng ai bi ữ ế ậ ạ ộ t c p nh t và s d ng hi u qu thông tin. NHTM ho t đ ng ả ử ụ ệ ậ
trong m t lĩnh v c r t nh y c m đ i v i n n kinh t và đ y tính r i ro do đó thông tin ố ớ ề ạ ả ự ấ ộ ế ủ ầ
ọ càng c c kỳ quan tr ng. Trong giai đo n v a qua, các phòng ban có vai trò quan tr ng ừ ự ạ ọ
ộ ở nh Phòng khách hàng tín d ng doanh nghi p h i s , phòng tín d ng cá nhân h i s , ệ ộ ở ụ ư ụ
phòng phát tri n khách hàng cũng nh phòng pháp ch SeABank v n ch a phát huy ư ư ể ế ẫ
h t năng l c theo đúng nghĩa và nhi m v c a mình. ế ụ ủ ự ệ
Thông tin v s thay đ i v nhu c u khách hàng, các s n ph m vay c th cũng ụ ể ổ ề ề ự ả ẩ ầ
ng trong t nh nh ng đ nh h ữ ư ị ướ ươ ng lai g n ch a đ ầ ư ượ ệ c phòng tín d ng doanh nghi p, ụ
cá nhân h i s cũng nh phòng phát tri n khách hàng nghiên c u sâu s c và đ a ra ộ ở ư ư ứ ể ắ
nh ng văn b n h ả ướ ữ ng d n c th . ẫ ụ ể
K t lu n ch
ng 2
ế ậ
ươ
Trong nh ng năm qua, SeABank – S giao d ch luôn ph n đ u đ tr thành ngân ể ở ữ ấ ầ ở ị
hàng bán l hàng đ u c a Vi t Nam và đã có nh ng thành công b c đ u kh quan. ẻ ầ ủ ệ ữ ướ ầ ả
Tuy nhiên, trong năm 2010, ch t l ng tín d ng c a SeABank – S giao d ch đang b ấ ượ ụ ủ ở ị ị
gi m sút, t l ng tăng lên,đòi h i ngân hàng ả ỷ ệ ợ n quá h n, n x u cao và có xu h ợ ấ ạ ướ ỏ
ế ứ ph i có các bi n pháp nâng cao hi u qu tín d ng ng n h n v n là yêu c u h t s c ụ ệ ệ ạ ẫ ắ ả ầ ả
ỗ ự c p bách và là m t thách th c th c s đ i v i SeABank – S giao d ch trong n l c ấ ự ự ố ớ ứ ộ ở ị
tăng tr ng tín d ng ng n h n an toàn và hi u qu . Ch ng hai c a báo cáo t ưở ụ ệ ả ạ ắ ươ ủ ố t
ạ nghi p đã nghiên c u, phân tích th c tr ng ho t đ ng kinh doanh cho vay ng n h n ạ ộ ự ứ ệ ắ ạ
i ngân hàng SeABank - S giao d ch, t t ạ ở ị ừ đó làm c s khoa h c th c ti n cho các gi ọ ự ễ ơ ở ả i
pháp, đ xu t ch ng ba. ề ấ ở ươ
CH
NG 3
ƯƠ
GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L
Ấ ƯỢ
Ả
Ạ NG HO T
Đ NG CHO VAY NG N H N T I SEABANK - S
Ộ
Ắ
Ạ
Ạ
Ở
GIAO D CHỊ
ng ho t đ ng c a SeABank - S Giao D ch trong giai
3.1. Đ nh h ị
ướ
ạ ộ
ủ
ở
ị
đo n h i nh p ậ
ạ ộ
Năm 2010 đã qua đi v i bao nhiêu khó khăn và thách th c, v i k t qu đ t đ ả ạ ượ c ớ ế ứ ớ
đáng khích l , SeABank - S Giao D ch đã và đang b ệ ở ị ướ ụ c vào năm 2011 v i nhi u m c ề ớ
ả tiêu c n ph n đ u. Nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh, nâng cao hình nh ả ạ ộ ệ ầ ấ ấ ằ
c a SeABank trên th tr ủ ị ườ ạ ng tài chính, SeABank - S Giao D ch đã đ ra k ho ch ề ế ở ị
m i giai đo n 2011 – 2014 v i ph ạ ớ ớ ươ ộ ng châm góp ph n đ a SeABank tr thành m t ư ầ ở
trong nh ng ngân hàng đa năng hàng đ u Vi t Nam v i các chi n l ữ ầ ệ c c th : ế ượ ụ ể ớ
3.1.1. Chi n l
c khách hàng
ế ượ
Đ i v i khách hàng cá nhân : SeABank - S Giao D ch s duy trì th ph n hi n t ố ớ ị ầ ệ ạ i, ẽ ở ị
không ng ng n l c tìm ki m khách hàng m i. Tìm ki m nhu c u c a khách hàng đ ầ ủ ỗ ự ừ ế ế ớ ể
gia tăng ti n ích cho khách hàng, đa d ng hóa s n ph m d ch v , đ y m nh tri n khai ụ ẩ ệ ể ạ ả ẩ ạ ị
lo i hình ngân hàng đi n t . Ph i h p v i các đ n v kinh doanh b o hi m, qu n lý ệ ử ạ ố ợ ể ả ả ớ ơ ị
qu đ bán chéo s n ph m nh m t o ra s khác bi ẩ ỹ ể ự ằ ạ ả ệ ằ t b ng các d ch v ch t l ị ụ ấ ượ ng
cao.
Đ i v i khách hàng doanh nghi p ố ớ ố ớ ệ : Tr ng tâm tìm ki m và m r ng th ph n đ i v i ị ầ ở ộ ế ọ
các đ i t ng đ n 60%. ố ượ ng khách hàng Doanh nghi p v a và nh , ph n đ u tăng tr ệ ừ ấ ấ ỏ ưở ế
Duy trì và tăng tr ng đ i v i khách hàng Doanh nghi p l n và trung bình, h kinh ưở ệ ớ ố ớ ộ
doanh cá th , ph n đ u tăng tr ể ấ ấ ưở ế ụ ng đ n m c 40%. SeABank - S Giao D ch ti p t c ứ ế ở ị
nâng cao ch t l ng d ch v và ho t đ ng chăm sóc khách hàng, t o s th a mãn cao ấ ượ ạ ự ỏ ạ ộ ụ ị
ệ đ i v i khách hàng, đ y m nh bán chéo s n ph m đ i v i khách hàng Doanh nghi p ả ố ớ ố ớ ẩ ạ ẩ
nhóm l n và trung bình b ng các gói s n ph m khác bi t. ẩ ả ằ ớ ệ
mà SeABank - S Giao D ch đ ra trong giai đo n 2011 M c tiêu hi n h u và kh thi ệ ữ ụ ả ề ạ ở ị
– 2014 là góp ph n đ a SeABank tr thành Ngân hàng thu c top 5 v th ph n Ngân ề ị ầ ầ ư ộ ở
hàng cá nhân và top 10 v th ph n Ngân hàng Doanh nghi p. ề ị ầ ệ
3.1.2. Chi n l
c s n ph m
ế ượ ả
ẩ
SeABank - S Giao D ch s ti n hành kh o sát nhu c u th tr ẽ ế ị ườ ầ ả ở ị ng đ t o ra ể ạ
nh ng s n ph m d ch v ch đ o n i b t d n đ u trong t ng phân nhóm khách hàng: ổ ậ ẫ ụ ủ ạ ữ ừ ầ ả ẩ ị
Cung c p các s n ph m nh tài tr d án, tài tr th ng m i, qu n lý ti n m t, thanh ợ ự ợ ươ ư ấ ẩ ả ề ạ ả ặ
toán l ng, các s n ph m đ c thù đ i v i các doanh nghi p l n, tài tr xu t kh u và ươ ệ ớ ố ớ ấ ẩ ả ẩ ặ ợ
th ươ ng m i, tài tr kho v n đ i v i doanh l n và trung bình, th u chi và cho vay tín ớ ố ớ ấ ạ ậ ợ
ế ụ ch p kinh doanh nh đ i v i các doanh nghi p nh và h kinh doanh cá th . Ti p t c ỏ ố ớ ể ệ ấ ỏ ộ
ấ phát tri n các lo i th ghi n , tín d ng Master đ ng th i chú tr ng cho vay tín ch p ụ ể ẻ ạ ợ ồ ờ ọ
v i khách hàng cá nhân. ớ
3.1.3. Chi n l
c qu n lý r i ro
ế ượ
ủ
ả
SeABank - S Giao D ch ti p t c h c h i và ti p nh n h tr t đ i tác n ế ụ ọ ỏ ỗ ợ ừ ố ế ậ ở ị ướ c
ả ngoài trong vi c xây d ng mô hình qu n tr r i ro tiên ti n, đ m b o nh n di n, qu n ị ủ ự ế ệ ệ ậ ả ả ả
lý và phòng ch ng các r i ro có th x y ra m t cách hi u qu . ả ể ả ủ ệ ố ộ
ồ Xây d ng và phát tri n h th ng x p h ng tín d ng, đánh giá khách hàng đ ng ạ ệ ố ụ ự ể ế
th i xây d ng b máy qu n tr r i ro t p trung. Thay đ i quan đi m b o th trong ị ủ ủ ự ể ả ậ ả ộ ờ ổ
chính sách tín d ng, áp d ng chính sách linh ho t có ki m soát, phát huy s lành m nh, ụ ụ ự ể ạ ạ
trong s ch trong ho t đ ng c a Ngân hàng. ạ ộ ủ ạ
3.2. Gi
i pháp nâng cao ch t l
ả
ấ ượ
ạ ố ng ho t đ ng cho vay ng n h n đ i
ạ ộ
ắ
v i SeABank - S Giao D ch ớ
ở
ị
3.2.1. Gi
i pháp vi mô
ả
3.2.1.1. Tăng c ng ho t đ ng huy đ ng v n ườ ạ ộ ố ộ
Đ i v i h th ng ngân hàng th ng m i nói chung và v i SeABank - S ố ớ ệ ố ươ ạ ớ ở
Giao D ch nói riêng thì nghi p v huy đ ng v n nh h ng tr c ti p đ n kh năng ố ả ụ ệ ộ ị ưở ự ế ế ả
m r ng quy mô tín d ng c a Chi nhánh. ở ộ ụ ủ
a. Huy đ ng ti n g i ề ử ộ
ự ả Khách hàng là các doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh trong các lĩnh v c s n ạ ộ ệ
xu t, l u thông, d ch v . Đ i t ng này khi m tài kho n ti n g i v i m c đích chính ụ ố ượ ấ ư ị ề ử ớ ụ ả ở
là đ ượ ử ụ ả c s d ng các d ch v thanh toán c a ngân hàng, ph c v cho ho t đ ng s n ụ ụ ạ ộ ụ ủ ị
xu t kinh doanh m t cách thu n l i. Vì v y v i lo i hình này S Giao D ch c n có ậ ợ ấ ộ ầ ậ ạ ở ớ ị
nh ng bi n pháp nh : ư ữ ệ
- T o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ ề i, d dàng đ các doanh nghi p m tài kho n ti n ể ệ ễ ả ở
c nhu c u c a doanh nghi p đ chi tr ph c v g i m t cách linh ho t, đáp ng đ ử ứ ạ ộ ượ ầ ủ ụ ụ ể ệ ả
cho ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
ế - S Giao D ch dùng các công c tác đ ng m nh đ n vi c khách hàng quy t ụ ệ ế ạ ở ộ ị
đ nh g i ti n g i thanh toán và đ t quan h tín d ng lâu dài v i Chi nhánh. S Giao ệ ị ử ề ử ụ ặ ớ ở
D ch có nh ng chính sách u tiên, u đãi n u khách hàng g i ti n g i thanh toán nh ử ề ữ ư ử ư ế ị ư
cho phép khách hàng s d ng nhi u d ch v thanh toán v i chi phí r t nh nh phí m ụ ỏ ư ử ụ ề ấ ớ ị ở
L/C, phí m Séc… Đ c bi t S Giao D ch nên có nh ng m c lãi su t t ặ ở ệ ở ấ ươ ữ ứ ị ấ ng đ i th p ố
so v i m t b ng chung khi c p tín d ng ng n h n cho khách hàng. ặ ằ ụ ắ ạ ấ ớ
b. Huy đ ng ti ộ ế t ki m ệ
Tình tr ng tích tr vàng, ngo i t và các t ạ ệ ữ ạ ả ả ệ i s n có giá tr đang r t ph bi n hi n ổ ế ấ ị
nay Vi t Nam. Vì v y, mu n thu hút đ c ngu n v n quan tr ng này, ngân hàng ở ệ ậ ố ượ ồ ọ ố
c n có nh ng bi n pháp thích h p đ đa d ng hoá các lo i hình ti n g i ti ể ầ ề ử ế ữ ệ ạ ạ ợ ớ t ki m v i ệ
ố ớ nhi u kỳ h n, m c lãi su t hâp d n. Kèm theo đó là nh ng hình th c h p d n đ i v i ứ ấ ứ ữ ề ẫ ẫ ạ ấ
ng, g i ti t ki m có kèm quà t ng… khách hàng nh quay s d th ư ố ự ưở ử ế ệ ặ
3.2.1.2. Tăng c ườ ng giám sát, qu n lý sau cho vay ả
Đ i v i tín d ng, cho vay ra m i ch đ t 50% công vi c, ph n còn l i đó chính là ố ớ ỉ ạ ụ ệ ầ ớ ạ
giám sát món vay đ ng th i thu toàn b g c, lãi. M t quy trình cho vay ch hoàn ch nh ộ ố ồ ờ ộ ỉ ỉ
t toán h s . Đ nâng cao h n n a ch t l khi khách hàng tr n và ngân hàng t ả ợ ấ ồ ơ ấ ượ ng ữ ể ơ
ho t đ ng cho vay ng n h n, h n ch m c th p nh t các r i ro phát sinh và đ ra các ế ứ ạ ộ ủ ề ạ ấ ấ ắ ạ
bi n pháp h u hi u x lý món vay có v n đ thì vi c tăng c ng giám sát, qu n lý sau ệ ử ữ ệ ề ệ ấ ườ ả
c quan tâm h n n a. cho vay c n ph i đ ầ ả ượ ơ ữ
a. Qu n lý n ả ợ
Sau khi gi i ngân cho khách hàng, cán b tín d ng ph i th ng xuyên theo dõi ả ụ ả ộ ườ
ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi p nh m đánh giá ti n đ th c hi n ộ ự ạ ộ ủ ệ ế ằ ả ấ
ng án vay v n. Cán b tín d ng c n t n d ng tri c a ph ủ ươ ầ ậ ụ ụ ố ộ ệ ể ữ t đ nh ng l n g p g ch ầ ỡ ủ ặ
Doanh nghi p khi h đ n Ngân hàng tr lãi, khi đ n thăm tr c ti p và cũng có th thu ự ế ọ ế ệ ế ể ả
th p thông tin t nh ng ng i bi ậ ừ ữ ườ ế ơ ả t Doanh nghi p, trong đó đ n thăm tr c ti p n i s n ế ự ế ệ
xu t kinh doanh sau khi doanh nghi p hoàn t t vi c th c thi d án vay v n, đi u này ệ ấ ấ ự ự ệ ề ố
c: h t s c quan tr ng nó giúp cho cán b tín d ng bi ế ứ ụ ọ ộ t đ ế ượ
- Tinh th n trách nhi m c a ch doanh nghi p đ i v i n vay ngân hàng qua ố ớ ợ ủ ủ ệ ệ ầ
vi c h có l ng tránh g p g , có nhi ệ ọ ả ặ ỡ ệ ữ t tình trao đ i v i cán b tín d ng nh ng ổ ớ ụ ộ
v n đ có liên quan đ n món vay, có sao nhãng vi c tr n hay không. ấ ả ợ ề ế ệ
- ng án xin vay v i th c t , chi u h ng t So sánh m c đ khác bi ứ ộ ệ t gi a ph ữ ươ ự ế ớ ề ướ ố t
hay x u; doanh s và quy mô ho t đ ng, doanh thu, l ạ ộ ấ ố ợ ả i nhu n tăng hay gi m; ậ
s c c nh tranh c a hàng hoá nh th nào; Có ph i h giá bán m t cách không ứ ạ ư ế ả ạ ủ ộ
bình th ng không… ườ
- Đánh giá kh năng thanh toán c a doanh nghi p nh kh năng luân chuy n ti n ề ư ả ủ ệ ể ả
m t có đáp ng đ ứ ặ ượ ạ c cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh và tr n đ n h n ả ợ ế ạ ộ ả ấ
ộ không; N ph i thu nhi u hay ít, d thu hay khó thu, có quá ph thu c vào m t ụ ễ ề ả ợ ộ
con n không; Xem xét bi n đ ng tài s n dùng vào s n xu t kinh doanh ra sao; ả ế ấ ả ợ ộ
có lo i tài s n nào nhàn r i, giá tr có b gi m xu ng không… ị ả ạ ả ố ỗ ị
- Đánh giá l i giá tr th c t c a tài s n đ m b o n vay, xem giá tr đó có đ đ ạ ị ự ế ủ ủ ể ả ả ả ợ ị
thu h i n hay không n u x y ra tr ng h p khách hàng vay m t kh năng ồ ợ ế ả ườ ả ấ ợ
thanh toán, t đó có nh ng đi u ch nh k p th i trong vi c cung ng v n vay cho ừ ứ ữ ệ ề ố ờ ị ỉ
t ươ ng ng tài s n b o đ m. N u giá tr tài s n b o đ m gi m xu ng, cán b ị ứ ế ả ả ả ả ả ả ả ố ộ
tín d ng c n tho thu n v i khách hàng gi m m c d n xu ng đúng v i quy ứ ư ợ ụ ả ầ ậ ả ớ ố ớ
đ nh cho phép ho c tăng thêm giá tr tài s n đ m b o cho kho n vay không thay ị ả ả ả ả ặ ị
đ i.ổ
t đ i v i Doanh nghi p v a và nh ngoài qu c doanh, ch Doanh - Đ c bi ặ ệ ố ớ ủ ừ ệ ố ỏ
nghi p không tách b ch gi a ngân sách dùng cho s n xu t kinh doanh v i ngân ữ ệ ấ ả ạ ớ
sách chi tiêu gia đình. Do đó cán b tín d ng ph i khéo léo tìm hi u xem ch ụ ể ả ộ ủ
doanh nghi p có bi t cách đi u hành s n xu t kinh doanh và qu n lý chi tiêu ệ ế ề ả ấ ả
h p lý, nh m h n ch s ph thu c. ợ ế ự ụ ạ ằ ộ
Các thông tin trên đây ph i đ
c cán b tín d ng th
ả ượ
ụ
ộ
ườ
ậ ng xuyên c p nh t
ậ
d ướ ạ
ắ i d ng báo cáo và biên b n làm vi c kèm trong h s vay v n. N m b t
ồ ơ
ệ
ắ
ả
ố
tình hình m t cách ch c ch n v i m t ý th c trách nhi m cao là chìa khoá t ộ
ứ
ệ
ắ
ắ
ộ
ớ
ố t
ị nh t giúp cán b tín d ng qu n lý ch t ch món vay cũng nh phát hi n k p ặ
ư
ụ
ẽ
ệ
ả
ấ
ộ
th i và x lý nh ng món vay có v n đ đ t hi u qu mong mu n. H n ch
ề ạ
ử
ữ
ệ
ấ
ạ
ả
ờ
ố
ế
đ
c r i ro đ o đ c t
ượ ủ
ứ ừ
ạ
ấ phía khách hàng vay v n góp ph n nâng cao ch t
ầ
ố
l
ng tín d ng cho ngân hàng.
ượ
ụ
-
b. X lý n quá h n ợ ử ạ
ạ S Giao D ch c n ti n hành các bi n pháp đ ngăn ch n phát sinh n quá h n ể ệ ế ặ ầ ở ợ ị
m i, cùng v i vi c tích c c gi i quy t n quá h n đã t n đ ng. Đ gi m t n quá l ự ệ ớ ớ ả ể ả ế ợ ạ ồ ọ ỷ ệ ợ
ng công tác th m đ nh h n, không phát sinh n quá h n m i, Ngân hàng ph i tăng c ạ ạ ả ợ ớ ườ ẩ ị
và qu n lý món vay sau khi gi i ngân. ả ả
Nâng cao ch t l ng ho t đ ng tín d ng, song song v i vi c th c hi n các gi ấ ượ ạ ộ ự ụ ệ ệ ớ ả i
ề ấ pháp nh m h n ch phát sinh n quá h n thì vi c x lý các kho n n này là đi u r t ệ ử ế ả ạ ạ ằ ợ ợ
quan tr ng. Đ nâng cao ch t l ể ấ ượ ọ ộ ng công tác x lý n quá h n ta có th th c hi n m t ạ ể ự ử ệ ợ
i pháp sau: s gi ố ả
Phân tích t ng lo i n quá h n đ tìm hi u rõ nguyên nhân phát sinh, trên c s ạ ợ ơ ở ừ ể ể ạ
đó phân lo i thành n quá h n có kh năng thu h i và n quá h n không có kh năng ả ạ ả ạ ạ ợ ồ ợ
thu h i. ồ
ả - N quá h n có kh năng thu h i: N u S Giao D ch đánh giá tình hình s n ế ạ ả ợ ở ồ ị
ạ xu t kinh doanh c a khách hàng còn tri n v ng thì có th áp d ng hình th c gia h n ụ ứ ủ ể ể ấ ọ
n , giãn n hay cho khách hàng vay thêm giúp đ h kh c ph c khó khăn này. ợ ỡ ọ ụ ắ ợ
- N quá h n không có kh năng thu h i: Sau khi đánh giá, phân tích xem xét ả ạ ợ ồ
m t cách k càng, S Giao D ch ch c ch n r ng khách hàng không còn kh năng hoàn ắ ằ ả ắ ở ộ ỹ ị
tr n . Khi đó S Giao D ch c n có nh ng bi n pháp thu h i tài s n th ch p đ thu ế ấ ả ợ ữ ể ệ ả ầ ở ồ ị
n .ợ
Đ i v i nh ng kho n n quá h n không có kh năng thu h i thì phát m i tài ố ớ ữ ạ ả ạ ả ợ ồ
c kho n v n tín d ng đã c p. Tuy s n th ch p là m t bi n pháp giúp thu h i đ ệ ả ồ ượ ế ấ ộ ụ ả ấ ố
nhiên phát m i tài s n là bi n pháp cu i cùng đ S Giao D ch thu h i v n vay do ồ ố ể ở ệ ạ ả ố ị
vi c phát m i tài s n g p nhi u khó khăn nh vi c đ nh giá tài s n, ch a có m t c ư ệ ộ ơ ư ệ ề ả ạ ả ặ ị
ch phù h p trong vi c phát m i tài s n th ch p, th t c x lý tài s n th ch p còn ủ ụ ử ế ấ ế ấ ế ệ ả ả ạ ợ
nhi u v ng m c và m t nhi u th i gian. ề ướ ề ắ ấ ờ
3.2.1.3. Nâng cao trình đ nghi p v c a nhân viên tín d ng ệ ụ ủ ụ ộ
Đ nâng cao ch t l ng ho t đ ng cho vay ng n h n t i SeABank nói chung và ấ ượ ể ạ ộ ạ ạ ắ
SeABank - S Giao D ch nói riêng thì m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t chính ế ố ữ ở ộ ị ấ ọ
là y u t con ng i. ế ố ườ SeABank đang trong quá trình hi n đ i hóa, chuyên môn hóa và ệ ạ
không ng ng phát tri n các s n ph m tín d ng đ ph c v khách hàng ngày càng t ụ ụ ừ ụ ể ể ẩ ả ố t
ng, phát h n. Ti n trình đ i m i đó đòi h i ph i đ y m nh công tác đào t o, b i d ơ ả ẩ ồ ưỡ ế ạ ạ ổ ớ ỏ
tri n ngu n nhân l c đ m b o ho t đ ng đa năng v i nhi u nghi p v khác nhau, ạ ộ ự ụ ể ề ệ ả ả ồ ớ
nh y c m v i nh ng bi n đ ng v kinh t , chính tr . Công tác đào t o b i d ạ ả ữ ề ế ộ ớ ế ồ ưỡ ạ ị ế ng ki n
ế th c chuyên môn, nâng cao các k năng m m đ i v i cán b nhân viên c n ph i ti n ề ố ớ ứ ầ ả ộ ỹ
hành th ườ ng xuyên, v a đáp ng đ ừ ứ ượ c yêu c u nhi m v hi n t ệ ụ ệ ạ ừ ả i v a đ m b o ả ầ
ngu n nhân l c phát tri n trong t ng lai. ự ể ồ ươ
T ch c l p h c nâng cao trình đ th m đ nh tín d ng toàn di n dành t p trung ổ ứ ớ ộ ẩ ụ ệ ậ ọ ị
ch y u cho đ i t ng là nhân viên tín d ng có đ tu i t 22-30 tu i. Hình th c t ủ ế ố ượ ộ ổ ừ ụ ứ ổ ổ
ch c gi ng d y t p trung bao g m lý thuy t chính v th m đ nh cho vay ng n h n và ế ề ẩ ạ ậ ứ ắ ạ ả ồ ị
th c hành x lý các tình hu ng đ ra. Có nhi u ph ự ử ề ề ố ươ ạ ng án l a ch n có th là đào t o ự ể ọ
n i b , s d ng gi ng viên là lãnh đ o c p cao tham gia gi ng d y ho c có th thuê ấ ộ ộ ử ụ ể ả ạ ạ ặ ả
ngoài. Có nhi u đ n v t ch c có ch ị ổ ứ ề ơ ươ ng trình đào t o th m đ nh tín d ng nh : IFA – ị ư ụ ạ ẩ
Vi n qu n tr và tài chính, IMPACVN, Trung tâm đào t o b i d ng – H c vi n ngân ồ ưỡ ệ ạ ả ị ệ ọ
hàng…
N i dung ch ng trình đào t o g m: ộ ươ ạ ồ
- Đ i t ng đào t o ố ượ ạ : Nhân viên tín d ng có đ tu i t ộ ổ ừ ụ ệ 22- 30 tu i có kinh nghi m ổ
làm vi c trong lĩnh v c tín d ng ngân hàng d ự ụ ệ ướ ế i 3 năm. Theo th ng kê thì tính đ n ố
th i đi m 31/12/2010 thì SeABank - S Giao D ch hi n có t t c 25 cán b tín ể ệ ờ ở ị ấ ả ộ
d ng.ụ
- V n i dung đào t o ề ộ ạ : bao g m cái v n đ v quy trình cho vay, khung phân tích tín ề ề ấ ồ
ầ d ng; đánh giá năng l c tài chính c a doanh nghi p đi vay, th m đ nh d án đ u ụ ự ự ủ ệ ẩ ị
, phân tích các y u t tài chính và phi tài chính nh h t ư ế ố ả ưở ụ ng đ n r i ro tín d ng ế ủ
ề c a doanh nghi p đi vay, nh n di n và qu n lý hi u qu các h s vay có v n đ , ủ ồ ơ ệ ệ ệ ả ả ấ ậ
ộ nh n di n r i ro ti m n c a t ng kho n cho vay, h th ng x p h ng r i ro n i ả ề ẩ ủ ừ ệ ủ ệ ố ủ ế ạ ậ
ng pháp đánh giá và giám sát quy trình cho vay t i các NHTM, h b , các ph ộ ươ ạ ướ ng
d n vi ẫ ế t báo cáo th m đ nh tín d ng hoàn ch nh, th c hành. ụ ự ẩ ỉ ị
c quy trình phân Sau khi hoàn thành khóa đào t o, nhân viên tín d ng s n m đ ạ ẽ ắ ụ ượ
tích tín d ng và r i ro tín d ng toàn di n trên nhi u khía c nh khác nhau nh quy trình ụ ụ ủ ư ề ệ ạ
cho vay, phân tích báo cáo tài chính, th m đ nh d án và qu n lý danh m c cho vay. ụ ự ả ẩ ị
ề Nhân viên tín d ng s có cách nhìn nh n t ng quát d a trên nh ng đánh giá nhi u ậ ổ ụ ự ữ ẽ
khía c nh phi tài chính có nh h ng đ n kh năng vay và tr n vay c a khách hàng ạ ả ưở ả ợ ủ ế ả
nh th m đ nh k ho ch kinh doanh, phân tích ngành, phân tích vĩ mô… ế ạ ư ẩ ị
Nhân viên tín d ng s có đ c các k năng c n thi t giúp các cán b tín d ng t ụ ẽ ượ ầ ỹ ế ụ ộ ự
tin h n, khéo léo h n trong vi c ti p xúc và t v n khách hàng. ệ ế ơ ơ ư ấ
Sau khi hoàn thành khóa h c, nhân viên tín d ng s có th t mình vi ể ự ụ ẽ ọ ế t m t báo ộ
cáo đ xu t hoàn ch nh cho các c p trên phê duy t và ra các quy t đ nh cho vay. T đó ế ị ừ ề ệ ấ ấ ỉ
ng th m đ nh khách hàng nói chung và khách hàng vay d n nâng cao h n n a ch t l ầ ấ ượ ữ ơ ẩ ị
ng n h n nói riêng. ạ ắ
3.2.1.4. Nâng cao ch t l ấ ượ ắ ng công tác th m đ nh c a ho t đ ng cho vay ng n ủ ạ ộ ẩ ị
h nạ
Đây là nhân t quy t đ nh vi c có cho vay hay không đ i v i m t d án tín d ng. ố ộ ự ố ớ ế ị ụ ệ
Có m t mâu thu n là n u quy trình th m đ nh d án cho vay c a ngân hàng quá kĩ ủ ự ế ẩ ẫ ộ ị
ng khách hàng đ n vay v n, trong khi đó càng, th t c ph c t p s làm gi m s l ứ ạ ẽ ủ ụ ố ượ ả ế ố
ho t đ ng cho vay l i mang l i nhu n l n nh t trong các d ch v c a ngân hàng ạ ộ ạ i l ạ ợ ậ ớ ụ ủ ấ ị
th ng m i. Hi n này các NHTM c ph n th ươ ệ ầ ạ ổ ườ ấ ng h th p tiêu chí đánh giá ch t ạ ấ
ng c a các d án vay v n đ c nh tranh v i h th ng Ngân hàng Th l ượ ớ ệ ố ể ạ ủ ự ố ươ ng m i Nhà ạ
c v n có thu n l i v v n. Vì v y đây s là thách th c đ i v i h th ng Ngân n ướ ậ ợ ề ố ố ớ ệ ố ứ ẽ ậ ố
hàng SeABank cũng nh v i S Giao D ch Ngô Quy n. ư ớ ở ề ị
Đ nâng cao công tác th m đ nh d án cho vay ng n h n đ i v i Ngân hàng ố ớ ự ể ẩ ạ ắ ị
SeABank - S Giao D ch , có th s d ng m t s gi i pháp sau: ể ử ụ ộ ố ả ở ị
ứ - Nâng cao trình đ phân tích d án tín d ng ng n h n cũng nh đ o đ c, ư ạ ự ụ ạ ắ ộ
trách nhi m c a nhân viên chuyên trách th m đ nh d án tín d ng ng n h n. ủ ự ụ ệ ẩ ắ ạ ị
ph c v vi c ra quy t đ nh tín d ng: - Hoàn thi n h th ng thông tin kinh t ệ ố ệ ế ụ ụ ệ ế ị ụ
N u ngân hàng không có đ y đ các thông tin chính xác thì có th khi n cho ngân hàng ầ ủ ế ể ế
ýy t đ nh tín d ng. l p ph i sai l m l a ch n đ i ngh ch trong vi c ra qu ặ ự ệ ả ầ ọ ố ị ế ị ụ
+ M r ng ngu n cung c p thông tin v khách hàng: Ngoài nh ng thông tin do ề ở ộ ữ ấ ồ
ế khách hàng tr c ti p thông báo cho S Giao D ch thì cán b th m đ nh ph i tìm ki m ộ ẩ ự ế ả ở ị ị
thêm thông tin v khách hàng t các ngu n khác nhau nh tr c ti p kh o sát ề ừ ư ự ế ả ồ ở ơ ở c s
các c a khách hàng, thu th p thông tin t ủ ậ ừ các đ i tác làm ăn c a doanh nghi p đó, t ủ ệ ố ừ
ngân hàng b n mà khách hàng đã t ng quan h , t các trung tâm thông tin chuyên ệ ừ ừ ạ
nghi p ho c cũng có th t ể ừ ệ ặ các m i quan h cũ c a cán b tín d ng. ủ ụ ệ ộ ố
+ X lý phân lo i thông tin theo các tiêu th c khác nhau và s p x p, l u tr ế ư ử ứ ắ ạ ữ
m t cách khoa h c đ thu n ti n cho vi c tra c u, tìm ki m. ệ ọ ể ứ ệ ế ậ ộ
- Xây d ng và th c hi n h th ng ch tiêu đánh giá khách hàng xin c p tín ệ ố ự ự ệ ấ ỉ
d ng ng n h n: Đây là bi n pháp x lý nh ng thông tin v khách hàng mà S Giao ụ ữ ử ề ệ ạ ắ ở
D ch thu đ c đ xem xét vi c c p hay t ch i c p tín d ng ng n h n cho khách ị ượ ể ệ ấ ừ ố ấ ụ ạ ắ
hàng.
V n ch s h u ủ ở ữ ố
H s tài tr = ệ ố ợ
T ng ngu n v n ố ổ ồ
H s tài tr càng l n kh năng tr n là càng l n. Trên lý thuy t thì n u h s ả ợ ệ ố ệ ố ế ế ả ớ ợ ớ
tài tr l n h n ho c b ng 0,75 là lý t ặ ằ ợ ớ ơ ưở ng cho vi c c p tín d ng. ệ ấ ụ
V n b ng ti n + Đ u t ầ ư ắ ng n h n ạ ề ằ ố
Kh năng thanh toán nhanh = ả
T ng n ng n h n ạ ắ ổ ợ
V n b ng ti n + Đ u t ầ ư ắ ng n h n ạ ề ằ ố
Kh năng chi tr ả ả =
T ng tài s n l u đ ng ả ư ộ ổ
Đ i v i vi c th m đ nh d án tín d ng ng n h n thì hai ch tiêu kh năng ố ớ ự ụ ệ ả ạ ắ ẩ ị ỉ
thanh toán nhanh và kh năng chi tr c a khách hàng là r t c n thi t vì nh ng ch tiêu ấ ầ ả ủ ả ế ữ ỉ
này đ m b o kh năng thanh toán kho n n g c và lãi đúng h n c a khách hàng. H ạ ủ ợ ố ả ả ả ả ệ
s kh năng thanh toán nhanh h p lý là l n h n 0,5. Trong khi h s kh năng chi tr ớ ố ệ ố ả ả ơ ợ ả
là trong kho ng t ả ừ 0,1 đ n 0,5. ế
Ngoài nh ng ch tiêu tài chính ch y u đ c S Giao D ch Ngô Quy n s ủ ế ữ ỉ ượ ề ử ở ị
d ng nói trên thì khi xem xét kh năng c p tín d ng ng n h n cho khách hành, S Giao ụ ụ ấ ắ ạ ả ở
ủ D ch cũng nên s d ng m t s ch tiêu mang tính xã h i nh : năng l c pháp lý c a ộ ố ử ụ ư ự ộ ỉ ị
khách hàng, tính cách và uy tín c a khách hàng, n ăng l c đi u hành s n xu t kinh ủ ự ề ả ấ
doanh c a khách hàng… ủ
3.2.2. Gi
i pháp vĩ mô
ả
Đ i v i nhóm gi i pháp vĩ mô, chúng ta c n xét đ n nh ng gi ố ớ ả ữ ế ầ ả ụ i pháp áp d ng
chung đ i v i toàn b h th ng Ngân hàng SeABank đ t o đ c s đ ng b trong ộ ệ ố ố ớ ể ạ ượ ự ồ ộ
ho t đ ng, nâng cao ch t l ạ ộ ấ ượ ng tín d ng c a ngân hàng. ủ ụ
3.2.2.1. Áp d ng chính sách khách hàng h p lý ụ ợ
ễ Trong b i c nh m c đ c nh tranh trong ngành ngân hàng ngày càng cao và di n ứ ộ ạ ố ả
ra trên nhi u ho t đ ng, đ c bi t là các ho t đ ng nh : huy đ ng v n, cho vay khách ạ ộ ề ặ ệ ạ ộ ư ộ ố
hàng. Lãi su t huy đ ng, cho vay ngày càng linh ho t và đ c đi u ch nh th ạ ấ ộ ượ ề ỉ ườ ng
xuyên phù h p v i xu th c a th tr ớ ế ủ ị ườ ợ ố ng. Đ i v i các khách hàng có nhu c u vay v n ố ớ ầ
thì ngoài th t c xét duy t cho vay nhanh chóng, g n nh , ch đ chăm sóc t n tình thì ế ộ ủ ụ ẹ ệ ậ ọ
lãi su t vay v n cũng là v n đ quan tr ng. Đ m r ng quy mô và xây d ng ngân ể ở ộ ự ề ấ ấ ố ọ
c khách hàng hàng v i m c tiêu phát tri n b n v ng, SeABank c n ph i có chi n l ữ ế ượ ụ ể ề ả ầ ớ
phù h p nh m gi chân khách hàng t t, uy tín. ằ ợ ữ ố
Th nh t, SeABank c n xây d ng chính sách ti p th , chính sách khách hàng đúng ứ ấ ự ế ầ ị
ng d ch v . Th ng xuyên nghiên đ n đ khách hàng c m th y hài lòng v ch t l ắ ấ ượ ể ề ấ ả ụ ị ườ
ng đ n m b t đ c u, tìm hi u nhu c u c a khách hàng, s bi n đ ng c a th tr ứ ầ ủ ự ế ị ườ ủ ể ộ ể ắ ắ ượ c
tâm lý, tìm hi u v nh ng khó khăn c a khách hàng t đó đ a ra nh ng ph ng án x ề ữ ủ ể ừ ư ữ ươ ử
lý phù h p. Cung c p ho t đ ng t v n chính th c ho c không chính th c, h ạ ộ ấ ợ ư ấ ứ ứ ặ ướ ẫ ng d n
cho khách hàng nh ng y u t th t c, cách đ u t có l i đ khách hàng c m giác thân ế ố ủ ụ ầ ư ữ ợ ể ả
thi n, nâng cao ch t l ng m i quan h gi a khác hàng và ngân hàng ấ ượ ệ ệ ữ ố
ớ Th hai, c n t p trung vào khách hàng truy n th ng là khách hàng g n bó v i ầ ậ ứ ề ắ ố
ngân hàng c v th i gian và n i dung ho t đ ng, có c quá trình l ch s , hi n t i và ả ề ờ ạ ộ ệ ạ ử ả ộ ị
ng lai, g n li n v i ngân hàng t nh ng ngày đ u đ n nay. Đ i v i khách hàng có t ươ ề ắ ớ ừ ố ớ ữ ế ầ
uy tín đi u d nh n th y là đ u th c hi n t t vi c vay m n, tr n sòng ph ng, có ệ ố ự ề ễ ề ậ ấ ả ợ ượ ệ ẳ
trách nhi m v i đ ng v n, s d ng v n có hi u qu và có lãi. Vì v y v i đ i t ớ ố ượ ng ớ ồ ử ụ ệ ệ ả ậ ố ố
ẩ này, ngân hàng ph i h t s c quan tâm g n ho t đ ng khách hàng v i ngân hàng, th m ả ế ứ ạ ộ ắ ớ
đ nh và đ u t ị ầ ư ị k p th i các d án có hi u qu . C n xây d ng trong lòng khách hàng ầ ự ự ệ ả ờ
ẩ này hình nh ngân hàng luôn g n gũi và h tr k p th i đ s n xu t nhi u s n ph m ờ ể ả ỗ ợ ị ề ả ấ ả ầ
có ch t l ng cao cho xã h i. ấ ượ ộ
ệ C th , SeABank c n xây d ng h th ng ch m đi m, x p h ng Doanh nghi p ụ ể ệ ố ự ể ế ấ ạ ầ
ệ ớ bao g m các khách hàng hi n đang có và khách hàng đang có nhu c u quan h v i ệ ầ ồ
SeABank. C n phân lo i d a trên các tiêu chí chính nh : ư ạ ự ầ
- Quy mô c a khách hàng ủ
- Th i gian đã quan h v i SeABank ệ ớ ờ
- M c đ uy tín c a khác hàng trong quan h ứ ộ ủ ệ
- M c đ phát sinh ứ ộ
- Lĩnh v c ho t đ ng và kinh doanh… ạ ộ ự
ồ Các tiêu chí trên h m m c đích phân lo i khách hàng, nhóm khách hàng, đ ng ạ ụ ằ
th i có nh ng chính sách, c ch ph c v phù h p cho t ng nhóm khách hàng v các ụ ụ ơ ế ữ ừ ề ờ ợ
i nh m h tr v n đ nh : lãi su t cho vay, th i h n cho vay và các đi u ki n thu n l ấ ề ư ờ ạ ậ ợ ề ệ ấ ỗ ợ ằ
khách hàng t n tình đ ng th i mang l i ích cho ngân hàng. ậ ồ ờ i l ạ ợ
Th baứ , xây d ng cung cách làm vi c nghiêm túc, l ch s , thân thi n nh m t o ra ự ự ệ ệ ằ ạ ị
s tín nhi m, yêu m m c a khách hàng, đ c bi ự ủ ệ ế ặ ệ ấ t là c n áp d ng chính sách ch m ụ ầ
đi m đ i v i h th ng giao d ch viên thông qua ch m đi m s l ng bút toán giao ố ớ ệ ố ố ượ ể ể ấ ị
d ch trên m i giao d ch viên trong t ng tháng, t ng quý và có c ch th ừ ị ế ưở ừ ỗ ơ ị ng ph t rõ ạ
ràng. T đó ý th c chăm sóc khách hàng đ i v i giao d ch viên s đ c nâng cao, giao ố ớ ẽ ượ ừ ứ ị
d ch viên s ph i v n đ ng h n n a, chăm sóc khách hàng nhi ơ ị ả ậ ữ ẽ ộ ệ ơ t tình, năng đ ng h n ộ
ng bút toán giao d ch nhi u, theo k ho ch đ a ra. Ti p t c áp n a đ có đ ữ ể c s l ượ ố ượ ế ụ ư ề ế ạ ị
ng trình khách hàng bí m t, đi u tra nhân viên thông qua nh n xét, đánh giá d ng ch ụ ươ ề ậ ậ
c a khách hàng, nh m ti p t c kh c ph c nh ng sai sót đ ng th i ti p thu thêm ụ ủ ế ụ ữ ế ắ ằ ồ ờ
nh ng yêu c u, mong mu n c a khách hàng, t đó ti p t c c i thi n, nâng cao ữ ủ ầ ố ừ ế ụ ệ ả
ph ươ ng th c ph c v phù h p. ụ ụ ứ ợ
Th t ứ ư ầ , c n đ y m nh khai thác h n n a đ i v i các khách hàng l n, t p trung ữ ố ớ ậ ạ ẩ ớ ơ
v i các s n ph m tài tr d án tr n gói đ u t ầ ư vào các d án v xây d ng, đ u t ề ầ ư ớ ợ ự ự ự ẩ ả ọ
ả nh : c p b o lãnh d th u, b o lãnh ti n t m ng, b o lãnh thanh toán, b o lãnh b o ề ạ ứ ự ầ ư ấ ả ả ả ả
hành, tài tr v n d án, tài tr xu t nh p kh u…nh m thu hút đ c khách hàng l n t ợ ố ự ấ ằ ẩ ậ ợ ượ ớ ừ
đó có đ c ngu n huy đ ng ng n h n d i dào và l i nhu n ho t đ ng ph c v các ượ ắ ạ ộ ồ ồ ợ ụ ụ ạ ộ ậ
doanh nghi p. ệ
3.2.2.2. Đa d ng hóa các hình th c cho vay ng n h n ắ ạ ứ ạ
càng phát tri n, nhu c u cho vay ng n h n c a khách hàng và N n kinh t ề ế ạ ủ ể ắ ầ
Hi n nay,
ệ
ở
ệ hình th c cho vay ng n h n, vi c luân chuy n v n tách r i v i vi c
ờ ớ
ứ
ệ
ể
ắ
ạ
ố
luân chuy n v t t
hàng hoá. Vì v y, ho t đ ng cho vay ng n h n s d g p r i ro
ể ậ ư
ắ ạ ẽ ễ ặ ủ
ạ ộ
ậ
t p trung vào m t khách hàng. Đ kh c ph c tình tr ng này SeABank - S Giao ậ
ụ
ể
ạ
ắ
ộ
ở
ả D ch c n đa d ng hóa các hình th c cho vay ng n h n. Nh v y m t m t gi m
ư ậ
ứ
ầ
ắ
ạ
ặ
ạ
ộ
ị
c r i ro x y đ n, m t khác s đ m b o uy tín đ khuy n khích khách
thi u đ ể
ượ ủ
ẽ ả
ế
ể
ế
ả
ặ
ả
hàng đ n v i Chi nhánh.
ế ớ
các lo i hình cho vay ng n h n c a các ngân hàng th ạ ủ ạ ắ ươ ng m i càng tr nên đa d ng. ở ạ ạ
Tín d ng ng n h n không ch bó h p v i hình th c cho vay ng n h n mà còn ớ ụ ứ ẹ ắ ạ ắ ạ ỉ
ph i m r ng các hình th c khác nh chi ở ộ ư ứ ả ế ộ t kh u, b o lãnh, tín d ng thuê mua… M t ụ ấ ả
trong nh ng hình th c tín d ng ng n h n mà S Giao D ch c n ph i đ y m nh nh t là ả ẩ ứ ụ ữ ầ ạ ấ ắ ạ ở ị
lo i hình chi ng phi u ạ ế t kh u th ấ ươ ế . Đây là nghi p v tín d ng ít r i ro, vì S Giao ụ ủ ụ ệ ở
D ch có quy n truy đòi các bên liên quan b i hoàn kho n tín d ng ng n h n đã c p. ồ ụ ề ả ắ ạ ấ ị
3.3. Ki n ngh ị ế
3.3.1. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n ị ố ớ
ế
c ướ
3.3.1.1. Ti p t c xây d ng và hoàn ch nh các văn b n pháp quy ế ụ ự ả ỉ
Các văn b n này bao g m: Ngh đ nh c a Chính ph , Quy t đ nh và Thông t ế ị ủ ủ ả ồ ị ị ư ủ c a
Th ng đ c NHNN đ h ể ướ ố ố ậ ng d n thi hành v hai lu t ngân hàng: Lu t NHNN và Lu t ề ậ ậ ẫ
các t c xây d ng v i tinh ổ ứ ch c tín d ng. Vi c xây d ng và hoàn ch nh này ph i đ ự ả ượ ụ ệ ỉ ự ớ
th n kh n tr ng, ch t l ầ ẩ ươ ấ ượ ả ng v a ph i đ m b o tuân th pháp lu t, v a đ m b o ả ả ừ ủ ừ ả ậ ả
yêu c u đ t ra c a đ i s ng xã h i, tháo g các v ờ ố ủ ầ ặ ộ ỡ ướ ủ ụ ng m c, gi m b t các th t c ắ ả ớ
phi n hà, không c n thi t nh ng ph i b o đ m an toàn ho t đ ng, nâng cao quy n t ề ầ ế ạ ộ ả ả ề ự ư ả
ch c a các t ủ ủ ổ ứ ch c tín d ng, c a các doanh nghi p và nhân dân trong ho t đ ng cho ệ ạ ộ ụ ủ
vay ng n h n nói riêng và ho t đ ng khác c a ngân hàng nói chung. ạ ộ ủ ắ ạ
ố ủ 3.3.1.2. Hoàn thi n quy ch c m c , th ch p tài s n và b o lãnh vay v n c a ế ấ ế ầ ố ệ ả ả
ngân hàng
C m c , th ch p tài s n ho c b o lãnh là nh ng đi u ki n đ m b o cho các ữ ế ề ệ ặ ả ả ả ầ ấ ả ố
kho n và là m t nguyên t c c a tín d ng khi khách hàng vay v n ngân hàng. Quan h ắ ủ ụ ả ộ ố ệ
này đ c đ c p trong lu t dân s Vi t Nam bên c nh đó là thông t ng d n s ượ ề ậ ự ậ ệ ạ h ư ướ ẫ ố
ủ 06/TT-CP c a Chính ph và Ngh đ nh 178/199/NĐ-CP ban hành ngày 23/12/1999 c a ủ ủ ị ị
c c th hoá trong thông tin và quy t đ nh tuy nhiên nh ng quy Chính ph . M c dù đ ủ ặ ượ ụ ể ế ị ữ
ủ ụ ch v n còn quá chung. Bên c nh đó là Lu t đ t đai ch a rõ ràng. H n n a th t c ậ ấ ế ẫ ư ữ ạ ơ
th ch p qua phòng công ch ng cũng ph c t p và r c r i. ứ ế ấ ắ ố ứ ạ
Trong nghi p v c m c tài s n: M t nguyên t c đ t ra là khi khách hàng tr ụ ầ ệ ả ắ ặ ố ộ ả
v n thì th c hi n theo nguyên t c là khi khách hàng n p ti n đ n đâu, l y hàng đ n đó ố ự ệ ề ế ế ắ ấ ộ
theo t l t ỷ ệ ươ ổ ợ ng ng. Nh v y sau m i l n n p ti n, l y hàng thì ph i thay đ i h p ỗ ầ ư ậ ứ ề ấ ả ộ
đ ng ban đ u. S thay đ i này ph i qua th t c công ch ng và ph c t p n u khách ồ ứ ạ ủ ụ ứ ự ế ả ầ ổ
hàng tr v n nhi u l n. ề ầ ả ố
ế M t m t khác, v n đ phát m i tài s n th ch p r t ph c t p liên quan đ n ả ấ ấ ứ ạ ế ề ạ ặ ấ ộ
nhi u c quan, qua nhi u th t c. Tr ề ơ ủ ụ ề ườ ấ ng h p x lý tài s n th ch p kéo dài ít nh t 6 ợ ử ế ấ ả
tháng.
Vì v y đ ban hành quy ch c th , Ngân hàng Nhà n ế ụ ể ể ậ ướ ầ ố ợ c c n có s ph i h p ự
ch t ch v i nhi u c quan, ban ngành đ gi i quy t v n đ còn t n t i này. ề ơ ẽ ớ ể ả ặ ế ấ ồ ạ ề
3.3.1.3. Ki m tra ch t ch ho t đ ng c a ngân hàng th ẽ ạ ộ ủ ể ặ ươ ng m i ạ
Ngân hàng Nhà n ướ ầ ấ c c m có bi n pháp ki m tra ch t ch h n đ i v i ch t ố ớ ẽ ơ ệ ể ặ
ng ho t đ ng c a các ngân hàng, đ c bi t chú tr ng đ n ch t l l ượ ạ ộ ủ ặ ệ ấ ượ ế ọ ả ng tín d ng, đ m ụ
b o an toàn ti n g i và ti n vay c a các t ả ề ử ủ ề ổ ứ ch c tín d ng, bao g m: ụ ồ
V c ch chính sách: ề ơ ế Ban hành h th ng c ch , quy ch , t o hành lang ế ệ ố ế ạ ơ
pháp lý đáp ng đ c yêu c u, m t m t v a nâng cao quy n h n và trách nhi m t ứ ượ ặ ừ ề ệ ạ ầ ộ ự
ch , t ch u trách nhi m c a các t ch c tín d ng đ i v i các d án cho vay, h n ch ủ ự ị ủ ệ ổ ứ ố ớ ụ ự ạ ế
ủ đi đ n xoá b s can thi p trái pháp lu t đ i v i quy n quy t đ nh các kho n vay c a ậ ố ớ ế ị ỏ ự ế ệ ề ả
các t ch c tín d ng, m t khác các t ổ ứ ụ ặ ổ ứ ch c tín d ng ph i ch p hành ngiêm túc các quy ấ ụ ả
ng h p vi ph m. đ nh c a pháp lu t, x ph t nghiêm minh các tr ị ậ ử ạ ủ ườ ạ ợ
3.3.2. Ki n ngh đ i v i Ban lãnh đ o Ngân hàng SeABank
ị ố ớ
ế
ạ
3.3.2.1. Nghiên c u áp d ng linh ho t các s n ph m cho vay, t o đi u ki n thu ụ ứ ề ệ ẩ ả ạ ạ
hút và ch n l c khách hàng. ọ ọ
Nâng cao vai trò và nghi p v c a Phòng ph c v khách hàng Doanh nghi p và ệ ụ ủ ụ ụ ệ
Phòng ph c v khách hàng cá nhân. S liên k t ch t ch gi a phòng Qu n lý h tr ụ ụ ẽ ữ ỗ ợ ự ế ặ ả
tín d ng đ i v i hai phòng tín d ng (phòng ph c v khách hàng Doanh nghi p và ố ớ ụ ụ ụ ụ ệ
phòng ph c v khách hàng cá nhân) cũng là m t y u t ộ ế ố ụ ụ ể ạ quan tr ng, m c đích đ t o ụ ọ
đ ti p nh n h ượ c hi u qu cao trong các khâu ti n hành trong ho t đ ng cho vay, t ế ạ ộ ệ ả ừ ế ậ ồ
t toán. Nghiên c u phát tri n các s n ph m mang tính c nh tranh s đ n khi thanh lý, t ơ ế ấ ứ ể ạ ả ẩ
m nh m v i các NHTM khác t o đi u ki n thu hút các khách hàng có ho t đ ng kinh ệ ạ ộ ẽ ớ ề ạ ạ
doanh t t.ố
3.3.2.2. Chính sách tuy n ch n ,nâng cao trình đ đ i ngũ cán b ộ ộ ộ ọ ể
M t trong nh ng th m nh c a SeABank h n các ngân hàng khác hi n nay là ế ạ ữ ủ ệ ộ ơ
có đ i ngũ nhân viên, cán b tr , nhi t tình, năng đ ng. Đ phát huy th m nh đó, ộ ẻ ộ ệ ế ạ ể ộ
SeABank c n th ng xuyên t ầ ườ ổ ứ ộ ồ ch c các khóa đào t o nâng cao trình đ cán b , đ ng ạ ộ
th i đ y m nh vi c qu n lý ngu n nhân s , thu hút nhi u nhân s gi i t các Ngân ờ ẩ ự ỏ ừ ự ệ ề ả ạ ồ
hàng l n đ t n d ng kinh nghi m và năng l c. Ngoài ra, chính sách tr ng d ng nhân ể ậ ụ ự ụ ệ ớ ọ
tài cũng c n đ ầ ượ ả c quan tâm. Nh ng cán b tín d ng có kh năng làm vi c hi u qu , ữ ụ ệ ệ ả ộ
năng l c làm vi c t t c n đ c th ng xuyên b i d ệ ố ầ ự ượ ườ ồ ưỡ ệ ng, cân nh c, t o đi u ki n ề ắ ạ
i đa năng l c làm vi c. Vi c làm đ a vào nh ng v trí phù h p đ có th phát huy t ư ữ ể ể ợ ị ố ự ệ ệ
này không ngoài m c đích giúp SeABank có đ c ch t l ng đ i ngũ cán b , nhân ụ ượ ấ ượ ộ ộ
viên ngày càng hoàn thi n.ệ
K t lu n ch
ng 3
ế ậ
ươ
T th c tr ng ho t đ ng cho vay ng n h n c a Ngân hàng SeABank – S giao ạ ủ ừ ự ạ ộ ắ ạ ở
i pháp nâng cao ch t l d ch trong th i gian v a qua, các gi ị ừ ờ ả ấ ượ ậ ng cho vay ng n h n, t p ắ ạ
trung x lý nh ng t n t i nh h ng không t t đ n ch t l ồ ạ ả ữ ử ưở ố ế ấ ượ ng tín d ng c a SeABank ủ ụ
– S giao d ch; đ xu t s a đ i v c c u t ch c, quy đ nh tín d ng, h tr thông ấ ử ổ ề ơ ấ ổ ứ ỗ ợ ụ ề ở ị ị
ờ tin… góp ph n hoàn thi n công tác qu n lý tín d ng trong toàn h th ng. Đ ng th i ệ ố ụ ệ ả ầ ồ
cũng ki n ngh NHNN m t s v n đ đ t o l p m t môi tr ộ ố ấ ề ể ạ ậ ế ộ ị ườ ả ng kinh doanh và qu n
tr r i ro có hi u qu , phát tri n m t h th ng tài chính n đ nh và b n v ng. S n ộ ệ ố ị ủ ự ỗ ữ ể ệ ề ả ổ ị
l c c a ngân hàng SeABank – S giao d ch cùng v i s h tr có hi u qu c a các c ự ủ ớ ự ỗ ợ ả ủ ệ ở ị ơ
quan nhà n c có th m quy n, công tác qu n lý cho vay ng n h n s đáp ng các yêu ướ ạ ẽ ứ ề ắ ả ẩ
ng tín d ng an toàn và hi u qu góp ph n cho s phát tri n nhanh và c u v tăng tr ề ầ ưở ụ ự ệ ể ầ ả
t Nam trong quá trình h i nh p. b n v ng c a n n kinh t ề ữ ủ ề Vi ế ệ ậ ộ
K T LU N
Ậ
Ế
Theo l ng d ch v ngân hàng và h i nh p qu c t , h ộ trình m c a th tr ở ử ị ườ ố ế ệ ụ ậ ộ ị
th ng ngân hàng Vi t Nam đang ph i t ng b ng d ch v ngân ố ệ ả ừ ướ c ti p c n th tr ậ ị ườ ế ụ ị
ả hàng đ i v i c bên cung c p l n bên s d ng d ch v ngân hàng. Khi h i nh p, b n ử ụ ố ớ ả ấ ẫ ụ ậ ộ ị
thân các ngân hàng s đ c h ng nhi u c h i nh ng th c t , không ít khó khăn ẽ ượ ưở ơ ộ ự ế ư ề
đang ch đ i phía tr c, nh : năng l c c nh tranh c a các NHTM Vi t Nam còn ờ ợ ở ướ ự ạ ủ ư ệ
y u, đ c bi ế ặ ệ ẩ t là v n, nhân l c, công ngh , qu n lý và đi u hành, ngoài ra s n ph m, ự ệ ề ả ả ố
d ch v c a các NHTM còn nghèo nàn, đ n đi u, r m rà th t c, ch t l ị ụ ủ ủ ụ ấ ượ ườ ệ ơ ng d ch v ị ụ
“Gi i pháp nâng cao ch t l ng ho t đ ng cho vay th p… Vì v y, vi c đ a ra ậ ư ệ ấ ả ấ ượ ạ ộ
ng n h n c a Ngân hàng Th ng m i C ph n Đông Nam Á - SeABank S Giao ạ ủ ắ ươ ạ ổ ầ ở
D ch “ là v n đ c p thi t giúp nâng cao năng l c c nh tranh c a SeABank trong lĩnh ị ề ấ ấ ế ự ạ ủ
qu c t c a Vi v c ngân hàng, góp ph n tham gia vào ti n trình h i nh p kinh t ự ế ậ ầ ộ ế ố ế ủ ệ t
Nam.
Trong quá trình nghiên c u đ tài khóa lu n t t nghi p, sinh viên đã t p trung ậ ố ứ ề ệ ậ
phân tích và làm rõ nh ng đi m m nh, đi m y u, nh ng thành t u đ t đ ự ạ ượ ữ ữ ể ể ế ạ ữ c và nh ng
h n ch đ i v i ho t đ ng tín d ng ng n h n, trên c s đó đ xu t m t s ph ắ ạ ế ố ớ ộ ố ươ ng ạ ộ ơ ở ụ ề ấ ạ
ng, gi i pháp ch y u đ i v i Ngân hàng th ng m i c ph n Đông Nam Á - S h ướ ả ố ớ ủ ế ươ ạ ổ ầ ở
Giao D ch . V i mong mu n đ tài mang ý nghĩa th c ti n sâu s c, trong quá trình áp ự ễ ề ắ ớ ố ị
i pháp c i thi n ch t l ng ho t đ ng cho vay ng n h n, Ngân hàng d ng các gi ụ ả ấ ượ ệ ả ạ ộ ắ ạ
th ng m i c ph n Đông Nam Á - S Giao D ch có th xây d ng đ ươ ạ ổ ự ể ầ ở ị ượ ế c các chi n
ng c th nh m nâng cao ch t l l ượ c và đ nh h ị ướ ụ ể ấ ượ ằ ạ ng ho t đ ng cho vay ng n h n ạ ộ ắ
c a mình, góp ph n nâng cao l ủ ầ ợ ệ ố i nhu n và s phát tri n đ i v i toàn h th ng ự ể ậ ớ ố
NHTMCP SeABank .
M c dù đã r t c g ng song bài báo cáo không tránh kh i nh ng thi u sót, sinh ấ ố ắ ữ ế ặ ỏ
viên r t mong nh n đ c s quan tâm, đóng góp c a các th y cô giáo đ n đ tài này ấ ậ ượ ự ủ ề ế ầ
t nghi p c a em đ c ti p t c hoàn thi n và mang l đ bài báo cáo khóa lu n t ể ậ ố ủ ệ ượ ế ụ ệ ạ i
hi u qu cao h n c v m t lý lu n và th c ti n. ơ ả ề ặ ự ễ ệ ậ ả
Cu i cùng, m t l n n a sinh viên xin chân thành c m n th y giáo h ả ơ ộ ầ ữ ầ ố ướ ẫ ng d n
PGS.TS. Nguy n Văn Ti n ễ ế - gi ng viên H c vi n Ngân hàng đã t n tình h ệ ậ ả ọ ướ ẫ ng d n
và giúp đ sinh viên trong su t quá trình nghiên c u cho đ n khi bài báo cáo đ c hoàn ứ ế ỡ ố ượ
thành. Đ ng th i, sinh viên xin g i l i c m n t i Ban giám đ c, các anh ch nhân ử ờ ả ơ ớ ờ ồ ố ị
viên, đ c bi t là các anh ch cán b tín d ng Phòng ph c v khách hàng Cá Nhân t ặ ệ ụ ụ ụ ộ ị ạ i
Ngân hàng SeABank - S Giao D ch đã giúp đ sinh viên hoàn thành bài báo cáo khóa ở ỡ ị
Em xin chân thành c m n!
ả ơ
lu n t ậ ố t nghi p này. ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
Kh ng ho ng tài chính 2007 -2010. (2010). Bách khoa toàn th m Wikipedia , ủ ả ư ở
http://vi.wikipedia.org/wiki/Kh%E1%BB%A7ng_ho%E1%BA%A3ng_t
%C3%A0i_ch%C3%ADnh_2007-2010.
Ngân hàng th ng m i. Hà, P. T., & Th o, N. T. (2003). ả ươ ạ NXB Th ng kê, Hà N i. ộ ố
Ki u, N. M. (2007). Tín d ng và th m đ nh tín d ng ngân hàng. NXB Tài Chính. ề ụ ụ ẩ ị
Ngân hàng nhà n c Vi t Nam . (2007,2008,2009). Báo cáo th ng niên năm ướ ệ ườ
2007,2008,2009.
Ngân hàng nhà n c Vi t Nam. (03/02/2009). Thông t ướ ệ ư ố ủ s 02/2009/TT-NHNN c a
Ngân hàng Nhà n c v vi c quy đ nh chi ti ướ ề ệ ị ế t thi hành vi c h tr lãi su t cho ệ ỗ ợ ấ
các t ch c và cá nhân vay v n ngân hàng đ s n xu t - kinh doanh. ổ ứ ể ả ấ ố
Ngân hàng nhà n c Vi t Nam. (2010). M t s v n đ kinh t - ngân hàng ướ ệ ộ ố ấ ề , ti n t ế ề ệ
. năm 2009 và 2010. T p chí ngân hàng s 2+3/2010 ạ ố
Ngân hàng nhà n c Vi t Nam. (30/09/1998). Quy t đ nh s 324/1998/QĐ-NHNN1 v ướ ệ ế ị ố ề
vi c ban hành Quy ch cho vay c a T ch c tín d ng đ i v i khách hàng. ổ ứ ố ớ ụ ủ ế ệ
Ngân hàng TMCP các doanh nghi p ngoài qu c doanh Vi t Nam. (2007,2008,2009). ệ ố ệ
Báo cáo ki m toán, báo cáo t ng h p, cáo cáo n i b năm 2007,2008,2009. ộ ộ ể ợ ổ
Ngân hàng TMCP các doanh nghi p ngoài qu c doanh Vi t Nam. (2007,2008,2009). ệ ố ệ
Báo cáo th ng niên năm 2007,2008,2009. ườ
PGS.TS. Ti n, N. V. (2010). Giáo trình ngân hàng th ng m i. ế ươ ố ạ Hà N i: NXB Th ng ộ
Kê.
SeaBank. (2008 - 2010). Báo cáo tài chính và báo cáo th ng niên. ườ
SeaBank. (2010). Báo cáo n i b phòng nhân s SeaBank - S giao d ch. ộ ộ ự ở ị
Th , H. (31/12/2009). Nhìn l i kinh t t Nam năm 2009. Báo đi n t ọ ạ Vi ế ệ ệ ử ệ Công ty đi n
ix
ề ố ệ , toán và truy n s li u
http://home.vnn.vn/_nhin_lai_kinh_te_viet_nam_nam_2009_-50397184-
624125143-0.
ThS. Huy n, T. T. (11/2/2010). H th ng ngân hàng Vi t Nam năm 2009 và nh ng bài ệ ố ề ệ ữ
toán đ t ra cho năm 2010. . T p chí ngân hàng ặ ạ
ơ ấ TS M Dung, N. T., & Ánh, L. (2008). Tín d ng ngân hàng v i chuy n d ch c c u ể ị ụ ớ ỹ
kinh t . . ế T p chí ngân hàng ạ
TS. Dung, N. T. (2008). Làm th nào đ nâng cao ch t l ấ ươ ế ể ụ ng c a lo i hình tín d ng ủ ạ
b t đ ng s n. ấ ộ . ả T p chí ngân hàng ạ
TS. Hoàng, V. Q. (1/2/2009). Kinh t Vi ế ệ t Nam trong c n bão tài chính. ơ Báo đi n tệ ử
, C ng đ ng Saga ồ ộ
http://www.saga.vn/Taichinh.saga/Kinh_te_viet_nam_trong_con_bao_tai_chinh_3
.
Y n, P. H. (2010). ế Giáo trình tín d ng ngân hàng. ụ ố H c vi n Ngân hàng: NXB Th ng ệ ọ
x
kê.