BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

PHÙNG THỊ THÙY TRANG

GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA

DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh

Mã số ngành: 60340102

TP. HỒ CHÍ MINH, năm 2018

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

PHÙNG THỊ THÙY TRANG

GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA

DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh

Mã số ngành: 60340102

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. KIỀU XUÂN HÙNG

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2018

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. KIỀU XUÂN HÙNG

Luận văn Thạ ược bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM ngày

15 tháng 04 năm 2018

Thành phần Hội ồng ánh giá Luận văn Thạ gồm:

TT H C H

Ch ị h 1 TS. Lê Quang Hùng

hản iện 1 2 TS. Trần Thanh Toàn

hản iện 2 3 TS. Hoàng Trung Kiên

vi n 4 TS. Nhan Cẩm Trí

vi n, Thư 5 PGS.TS Lê Thị Mận

Xác nhận c a Ch tịch Hội ồng ánh giá Luận văn au hi Luận văn ã

ược sửa chữa (nếu có).

Chủ tịch H á á Luậ ă

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Đ c lập - Tự do - Hạnh phúc

TP.HCM, ngày..… tháng…..năm 2018

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Họ tên học viên: Phùng Thị Thùy Trang Giới tính : Nữ

Ngà , háng, năm inh: 27/04/1978 Nơi inh : TP.HCM

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV : 1641820082

I- T

GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA DOANH NGHIỆP TUYỂN

DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM.

II- N u

Thứ nhất, thực trạng công tác hợp tác doanh nghiệp tại rường Đại học Công

nghệ TP.HCM (HUTECH).

Thứ hai, xá ịnh các nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp,

xây dựng và kiểm ịnh mô hình các nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh

nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH).

Thứ ba, một số giải pháp và kiến nghị với ban giám hiệu nhà rường, ơ quan

quản l nhà nước nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh

vi n rường Đại học Công nghệ TP.HCM.

III- N : 09/10/201.

IV- N : 04/2018.

V- Cá : TS. KIỀU XUÂN HÙNG

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

(Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)

TS. Ki u Xuân Hùng

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin am oan luận văn hạ inh ế: “G ả p áp â sự hài lòng

ủ p u ể s r ờ Đạ Cô TP.H C í

Minh” là ông rình nghi n ứu a ôi. Cá ố liệu, ế quả n u rong luận văn là

rung hự .

Tôi xin am oan rằng mọi ự giúp ỡ ho việ hự hiện Luận văn nà ã

ượ ảm ơn và á hông in rí h dẫn rong Luận văn ã ượ hỉ rõ nguồn gố .

H ự Luậ ă

ii

LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian làm luận văn, ôi ã nhận ược rất nhiều sự giúp ỡ, ộng

viên và hỗ trợ c a gia ình, hầy cô và bạn bè. Tôi mong muốn gửi lời cảm ơn âu

sắ ến những người ã ham gia giúp ỡ, hỗ trợ và ộng viên tôi hoàn thành luận

văn nà .

Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Ki u Xuân Hùng, phó hiệu rưởng

Trường Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, ã luôn heo á iều chỉnh

những sai sót và tận ình hướng dẫn ể tôi có thể hoàn thành luận văn nà .

Tôi xin chân thành cảm ơn qu Thầy, Cô c a Trường Đại học Công Nghệ

Thành phố Hồ Chí Minh ã ham gia giảng dạy, truyền ạt kiến thức cho tôi trong

suốt quá trình học tập.

Tôi xin cảm ơn á ồng nghiệp ang ông á ại Trung tâm Hợp tác Doanh

nghiệp và Việ làm Sinh vi n Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) ã

hỗ trợ và giúp ỡ tôi trong quá trình thu thập mẫu và các anh chị, các bạn ã nhiệt

tình tham gia trả lời phiếu khảo á là ơ ở ể tôi thực hiện luận văn nà .

Một lần nữa tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn rân rọng ến an giám hiệu,

Phòng quản lý khoa họ và ào ạo au ại học, khoa Quản trị kinh doanh, TS. Kiều

Xuân H ng và qu hầy cô giảng vi n rường Đại họ Công nghệ Thành phố Hồ

Chí Minh ã ận tình chỉ dạ , hướng dẫn, giúp ỡ tôi hoàn thành tốt luận văn nà .

Phùng Thị Thùy Trang

N ời thực hi n luậ ă

iii

TÓM TẮT

Nghiên cứu này nhằm mụ í h ưa ra giải pháp nâng cao sự hài lòng c a

doanh nghiệp tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh. Trên

nghiên cứu lý thuyết về i u hí ánh giá hấ lượng dịch vụ kết hợp với sự kế thừa có

chọn lọ ối với mô hình chấ lượng dịch vụ và sự thỏa mãn khách hàng c a

Parasuraman; Mô hình nghiên cứu c a các tác giả…. hối hợp với nghiên cứu và tham

khảo ý kiến c a nhóm, tác giả ề xuất mô hình nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp

tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh gồm 5 thành phần:

1.Kiến thức; 2.Kỹ năng nghề nghiệp; 3.Kỹ năng mềm; 4.Thái ộ; 5.Chính sách hỗ trợ

tuyển dụng c a HUTECH. Từ mô hình ề xuấ an ầu, tác giả tiến hành nghiên cứu

trên 250 mẫu nghiên cứu và áp dụng phương pháp iểm ịnh Cron a h’ Alpha và

phân tích EFA. Kết quả nghiên cứu cho thấy mứ ộ hài lòng c a doanh nghiệp gồm 4

thành phần: 1.Kiến thức; 2.Kỹ năng nghề nghiệp; 3.Kỹ năng mềm; 4.Thái ộ. Từ kết

quả nghiên cứu bài viế ã ưa ra giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao sự hài lòng c a

doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh.

iv

ABSTRACT

This research to presents solutions to improve and enhance the satisfaction of

enterprises when recruiting students of Ho Chi Minh City University of Technology.

The theoretical study of service quality evaluation criteria combined with selective

inheritance of service quality model and customer satisfaction of Parasuraman;

Research models of authors .... Collaborating with the research and consultation of the

group, the author proposed a model to improve the satisfaction of recruiting students of

Ho Chi Minh City University of Technology with 5 components: 1. Knowledge The 2.

Professional skills; Soft skills; 4. The attitude; 5. HUTECH's recruitment support

policy. From the initial model, the author conducted a study of over 250 research

samples and applied the Cronbach's Alpha test method and EFA analysis. Research

results show that the level of satisfaction of the enterprise consists of four components:

1. Knowledge; 2. Professional skills; Soft skills; 4. The attitude. Based on the research

results, the paper presents solutions to improve and enhance the satisfaction of

enterprises when recruiting students of Ho Chi Minh City University of Technology.

v

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii

TÓM TẮT ................................................................................................................. iii

ABSTRACT .............................................................................................................. iv

MỤC LỤC ................................................................................................................... v

DANH MỤC VIẾT TẮT ........................................................................................ viii

DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ ix

DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1

1. L do lựa họn ề ài nghi n ứu ......................................................................... 1

2. Mụ í h nghi n ứu c a luận văn ....................................................................... 3

3. Đối ượng , phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3

3.1. Đối ượng nghiên cứu. ...................................................................................... 3

3.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 3

4. hương pháp nghi n ứu ...................................................................................... 3

5. Ý ngh a a ề tài ................................................................................................. 4

6. ế ấu a luận văn : .......................................................................................... 4

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................ 5

1.1. Khái niệm về sự hài lòng .................................................................................. 5

1.1.1. Khái niệm chung ........................................................................................ 5

1.1.2. Cá quan iểm về sự hài lòng .................................................................... 6

1.2. Khái niệm về doanh nghiệp và tuyển dụng ...................................................... 7

1.2.1. Khái niệm về doanh nghiệp ........................................................................ 7

1.2.2. Khái niệm về tuyển dụng............................................................................ 9

1.2.3.Tại sao phải làm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng

.................................................................................................................... 16

1.3. Cá mô hình o lường sự hài lòng ................................................................. 16

1.3.1. Mô hình hỉ ố hài l ng há h hàng a Mỹ ........................................... 16

1.3.2. Mô hình hấ lượng dị h vụ S RV AL ............................................... 17

1.3.3. Mô hình nghi n ứu á giả ề xuấ và á giả hu ế ............................. 20

1.3.3.1. Kiến thức ......................................................................................... 21

vi

1.3.3.2. Kỹ năng nghề nghiệp ...................................................................... 22

1.3.3.3. Kỹ năng mềm .................................................................................. 23

1.3.3.4. Thái ộ ............................................................................................ 24

1.3.3.5. Chính sách hỗ trợ ............................................................................ 25

TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 26

CHƯƠNG 2: HÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP

TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM ........ 27

2.1. Giới thiệu tổng quan về rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) ... 27

2.1.1.Tầm nhìn và sứ mệnh ................................................................................ 29

2.1.1.1. Tầm nhìn ......................................................................................... 29

2.1.1.2. Sứ mệnh .......................................................................................... 29

2.1.2. Sơ ồ tổ chức ............................................................................................ 30

2.2. Thực trạng công tác hợp tác doanh nghiệp tại Trường ại học Công nghệ

T .HCM (H T CH) giai oạn năm 2013 - 2017 ................................................. 31

2.2.1. Tình hình hợp tác doanh nghiệp ............................................................... 31

2.2.2. Phát triển nghề nghiệp .............................................................................. 33

2.2.3. Nhận xét: .................................................................................................. 35

2.3. Khảo sát sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng inh vi n rường ại học

Công nghệ TP.HCM .............................................................................................. 36

2.3.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................. 36

2.3.2. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 37

2.3.2.1. Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu ............................................ 39

2.3.2.2. Đặ iểm c a mẫu nghiên cứu ........................................................ 41

2.3.2.2.1. Mẫu dựa trên chức vụ (người trả lời) ..................................... 41

2.3.2.2.2. Mẫu dựa trên loại hình doanh nghiệp ..................................... 41

2.3.2.2.3. Mẫu dựa r n l nh vực hoạ ộng ............................................ 42

2.3.3. Xây dựng hang o ................................................................................... 42

2.3.4. Cron a h’ Alpha a các nhân tố ........................................................... 44

TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 45

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG C A DOANH

NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

TP.HCM .................................................................................................................... 46

vii

3.1. Mụ í h nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên

rường ại học Công nghệ TP.HCM ...................................................................... 46

3.1.1. Giải pháp cho nhân tố kiến thức ............................................................... 46

3.1.1.1. Mục tiêu .......................................................................................... 46

3.1.1.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 46

3.1.1.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 47

3.1.1.4. Lợi ích ............................................................................................. 48

3.1.2. Giải pháp cho nhân tố kỹ năng nghề nghiệp ............................................ 49

3.1.2.1. Mục tiêu .......................................................................................... 49

3.1.2.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 49

3.1.2.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 49

3.1.2.4. Lợi ích ............................................................................................. 50

3.1.3. Giải pháp cho nhân tố kỹ năng mềm ........................................................ 50

3.1.3.1. Mục tiêu .......................................................................................... 50

3.1.3.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 50

3.1.3.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 50

3.1.3.4. Lợi ích ............................................................................................. 52

3.1.4. Giải pháp cho nhân tố hái ộ ................................................................... 52

3.1.4.1. Mục tiêu .......................................................................................... 52

3.1.4.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 52

3.1.4.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 52

3.1.4.4. Lợi ích ............................................................................................. 53

3.2. Kiến nghị ........................................................................................................ 53

3.2.1. Kiến nghị rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh ........................... 53

3.2.2. Kiến nghị với ơ quan quản l nhà nước ................................................. 54

3.2.2.1. Bộ giáo dụ và ào ạo .................................................................... 54

3.2.2.2. Sở lao ộng – Thương inh và Xã hội ........................................... 55

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 57

hụ lụ ..........................................................................................................................

viii

DANH MỤC VIẾT TẮT

1. TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh

2. HUTECH : Trường ại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

3. ANOVA : Anal i of varian e ( hân í h phương ai).

4. EFA : Exploratary factor analysis (Nhân tố khám phá).

5. SERVQUAL : Mô hình chấ lượng dịch vụ.

6. SERVPERF : Mô hình chấ lượng dịch vụ thực hiện.

: Variance inflation factor (Hệ số phóng ại phương 7. VIF sai).

8. KT : Kiến thức

9. KNNN : Kỹ năng nghề nghiệp

10. KNM : Kỹ năng mềm

: Thái ộ 11. TD

: Chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a HUTECH 12. CS

: Sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng 13. HL sinh viên HUTECH

: Sinh viên 14. SV

: Doanh nghiệp 15. DN

: Cơ quan 16. CQ

:

ix

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1: Số liệu doanh nghiệp kết nối qua á năm 2013 – 2017 .......................... 32

Bảng 2.2: Số liệu giới thiệu sinh viên thực tập, giới thiệu việc làm sinh viên qua các

năm 2013 – 2017 ....................................................................................................... 33

Bảng 2.3: Số liệu tổ chức hội thảo kỹ năng qua á năm 2013 – 2017 .................... 34

Bảng 2.4: Số liệu tổ chức tham quan doanh nghiệp qua á năm 2013 – 2017 ....... 35

Bảng 2.5. :Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu ịnh lượng .................................. 40

Bảng 2.6. : Thống kê mẫu dựa về chức vụ (người trả lời) ........................................ 41

Bảng 2.7.: Thống kê mẫu dựa về loại hình doanh nghiệp ........................................ 41

Bảng 2.8.: Thống kê mẫu dựa về l nh vực hoạ ộng ............................................... 42

x

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng c a Mỹ (American Customer

Satisfaction Index – ACSI) ....................................................................................... 17

Hình 1.2: Mô hình phân í h á loại khoảng cách c a chấ lượng dịch vụ ............. 18

Hình 1.3: Mô hình hang o hấ lượng dịch vụ SERQUAL.................................... 19

Hình 1.4.: Mô hình nghiên cứu c a tác giả ............................................................... 20

Hình 2.1: Sơ ồ tổ chứ Trường Đại học Công nghệ TP.HCM(HUTECH) ............ 30

Hình 2.2.: Biểu ồ kết nối hợp tác doanh nghiệp ...................................................... 32

Hình 2.3.: Biểu ồ giới thiệu việc làm – thực tập cho sinh viên ............................... 33

Hình 2.4.: Biểu ồ tổ chức hội thảo .......................................................................... 34

Hình 2.5.: Biểu ồ tổ chức tham quan doanh nghiệp ................................................ 35

Hình 2.6: Sơ ồ á ước thực hiện khảo sát doanh nghiệp và phân tích ................ 38

1

LỜI MỞ ĐẦU

1. L ự u

Nền kinh tế nước ta ang trong quá trình tái cơ cấu, chuyển ổi mô hình

ăng trưởng theo chiều sâu, mà bản chất là thay ổi ộng lực c a ăng trưởng kinh

tế, ăng năng suất lao ộng, ăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực. Quá trình tái ơ

cấu, chuyển ổi mô hình ăng trưởng i hỏi phải có nguồn nhân lực có chất lượng

cao: ược ào tạo bài bản, có kỹ năng làm việc. Tuy nhiên, theo Tổ chức Lao

ộng quốc tế (ILO), chưa ến 30% lực lượng lao ộng c a Việt Nam ược ào

tạo chuyên môn và những kỹ năng ược trang bị thường không phù hợp với i

hỏi c a thị trường.

Theo dự báo c a Tổ chứ Lao ộng Thế giới (ILO), Việt Nam sẽ có khả

năng ạo h m ược 6 triệu việ làm, ương ương với 1/10 số việ làm ăng h m

ến năm 2025 a toàn bộ khối AS AN do á ộng từ việc hình thành AEC. Khi

tham gia AEC, số việc làm c a Việt Nam sẽ ăng 14,5% vào năm 2025. Trong giai

oạn 2016 - 2025, nhu cầu tuyển dụng nhân sự hình thành 03 cấp nhân lực: chuyên

môn kỹ thuật bậ ao ( ăng 41% - 14 triệu chỗ làm việc), chuyên môn kỹ thuật bậc

rung ( ăng 22% - 38 triệu chỗ làm việc), chuyên môn kỹ thuật bậc thấp ( ăng 24% -

12,4 triệu chỗ làm việc).

Theo Trung tâm dự báo nhu cầu nguồn nhân lực và thông tin thị rường lao

ộng TP.HCM, trong giai oạn 2017 - 2020 ến năm 2025, nhu ầu nhân lực tại

TP.HCM dự báo bình quân mỗi năm ó hoảng 270.000 - 280.000 chỗ làm việc

(130.000 chỗ làm việc mới). Trong ó nhu ầu nhân lự qua ào ạo chiếm 85%,

nhu cầu nhân lự ó rình ộ trung cấp chiếm tỉ lệ cao nhất 33%, sơ ấp nghề và

công nhân kỹ thuật chiếm 18%, rình ộ ao ẳng chiếm 15%, rình ộ ại học

chiếm 17%, r n ại học chiếm 2%.

Chiến lược phát triển công nghiệp Việ Nam ến năm 2025, ầm nhìn ến

năm 2035 nhằm hu ộng hiệu quả mọi nguồn lực từ các thành phần kinh tế trong

nước và từ n ngoài ể phát triển, ái ơ ấu ngành công nghiệp heo hướng hiện

2

ại; Chú trọng ào ạo nguồn nhân lực công nghiệp có kỹ năng, ó ỷ luậ , ó năng

lực sáng tạo; Ưu i n phá riển và chuyển giao công nghệ ối với các ngành, các

l nh vực có lợi thế cạnh tranh và công nghệ hiện ại, tiên tiến ở một số l nh vực chế

biến nông, lâm, th y sản, iện tử, viễn hông, năng lượng mới và tái tạo, ơ hí hế

tạo và hóa dượ ; Điều chỉnh phân bố không gian công nghiệp hợp lý nhằm phát huy

sức mạnh liên kết giữa á ngành, v ng, ịa phương ể tham gia sâu vào chuỗi giá

trị toàn cầu.

Theo Quy hoạch vùng Kinh tế trọng iểm phía Nam ến 2020, ịnh hướng

2030 ược Th ướng Chính Ph phê duyệt tại Quyế ịnh số 252/ Đ-TT ngày

13.2.2014 ã xá ịnh Vùng Kinh tế trọng iểm phía Nam có vị rí, vai r ặc biệt

quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội c a cả nước; là vùng duy nhất

hiện nay hội tụ á iều kiện và lợi thế ể phát triển công nghiệp, dịch vụ, i ầu

trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện ại hóa (CNH, HĐH); ặc biệt phát triển

công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp iện tử, tin học, công nghiệp dầu khí và

sản phẩm hóa dầu; phát triển dịch vụ cao cấp, dịch vụ du lịch, dịch vụ viễn thông,

tài chính, ngân hàng

Bên cạnh ó, trong xu thế hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng như hiện

nay, cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt, sự chuyển dịch nguồn lao ộng giữa các

nước là một thách thức lớn ối với các doanh nghiệp và nền kinh tế Việt Nam nói

chung. Để nâng cao năng lực cạnh tranh, các doanh nghiệp luôn mong muốn xây

dựng ược lực lượng lao ộng mạnh. Trong khi ó, các trường ại học có sứ mệnh

ào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, áp ứng nhu cầu lao ộng

c a doanh nghiệp và xã hội. Như vậy, về mặt lý thuyết, doanh nghiệp và nhà

trường rất cần “gặp gỡ nhau” trong ào tạo và sử dụng nguồn nhân lực, qua ó tận

dụng ược thế mạnh c a nhau.

Đó là l do ôi họn ề tài “Các giải pháp nâng cao sự hài lòng của doanh

nghi p khi tuyển d s HUTECH” ể ề ra các giải pháp nâng cao sự

hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH.

3

2. M í u ủ uậ ă

Mục tiêu tổng quát của luận văn: Đánh giá hự rạng ự hài l ng a doanh

nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ TP.HCM.

Mục tiêu cụ thể của luận văn: Giải pháp nâng ao ự hài l ng a doanh

nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM.

Để hự hiện mụ i u nghi n ứu r n, ề ài ó nhiệm vụ hự hiện á nội

dung nghi n ứu au:

+ Thứ nhấ , nghi n ứu ơ ở l luận về ự hài l ng

+ Thứ hai, ánh giá hự rạng ự hài l ng a doanh nghiệp hi u ển dụng

inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM rong giai oạn 2013 - 2017.

Đề xuấ mộ ố giải pháp nhằm nâng ao ự hài l ng a doanh nghiệp hi

tu ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM.

3. Đố ợ , p ạ u

3.1. Đố ợ u.

Đối ượng nghi n ứu a luận văn ượ xá ịnh là ự hài l ng a doanh

nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM .

3.2. P ạ u

hạm vi hông gian: ề ài ập rung hảo á iến a doanh nghiệp hi

u ển dụng inh vi n H T CH làm việ ại doanh nghiệp.

hạm vi hời gian: giai oạn 2015 – 2017, hảo á hự ế ừ doanh nghiệp

ể hu hập dữ liệu ơ ấp là háng 10 năm 2016 và háng 04 năm 2017

4. P ơ p áp u

Nội dung a ề ài ó li n quan ến nhiều l nh vự do ó những phương pháp

au â ẽ ượ vận dụng.

hương pháp hu hập và phân í h á ố liệu về ình hình ông á quan hệ hợp

tác doanh nghiệp a rường ại họ Công nghệ T .HCM những năm ần xử l và

phân í h hệ hống hông in ừ hảo á

hương pháp Nghi n ứu lị h ử lấ ố liệu ại Trung âm Hợp á Doanh

nghiệp và Việ làm Sinh vi n ử dụng ể phân í h là ố liệu hời gian.

hương pháp hống : phương pháp o ánh , phương pháp ồ hị, phương pháp

ảng

4

hương pháp quan á : quan á hoạ ộng ế hợp á , giới hiệu việ làm, ổ

hứ hội hảo ỹ năng, giao lưu doanh nghiệp…

5. Ý ĩ ủ

Luận văn dựa r n những ơ ở l luận li n quan ến ự hài l ng và vận dụng

l luận ó phân í h iểm mạnh và iểm ếu a ông á hợp á doanh nghiệp ại

rường về mảng giới hiệu việ làm ho inh vi n. Từ ó nghi n ứu ể ìm ra giải

pháp hoàn hiện ố hơn ho nhà rường nhằm nâng ao ự hài l ng a doanh

nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM (H T CH).

6. u ủ uậ ă

Nội dung ế ấu a luận văn ngoài phần mở ầu và phần ế luận ó a

hương nội dung hính:

C ơ 1: Cơ ở l luận về ự hài l ng.

C ơ 2: Thự rạng về ình hình doanh nghiệp u ển dụng inh vi n

rường ại họ Công Nghệ T .HCM.

C ơ 3: Mộ ố giải pháp nhằm nâng ao ự hài l ng a doanh nghiệp

hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM

5

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN

1.1. Khái ni m v sự hài lòng

1.1.1. Khái niệm chung

Có nhiều quan iểm ánh giá há nhau về sự hài lòng c a khách hàng. Sự

hài lòng c a khách hàng là phản ứng c a họ về sự khác biệt cảm nhận giữa

kinh nghiệm ã iết và sự mong ợi (Parasuraman và ctg, 1988; Spreng và ctg,

1996). Ngh a là, kinh nghiệm ã iết c a khách hàng khi sử dụng một dịch vụ và

kết quả sau khi dịch vụ ược cung cấp. Cụ thể nhất, sự hài lòng c a khách hàng là

tâm trạng, cảm giác c a khách hàng về một công ty khi sự mong ợi c a họ ược

thỏa mãn ha áp ứng vượt mức trong suố v ng ời c a sản phẩm hay dịch vụ.

há h hàng ạ ược sự thỏa mãn sẽ ó ược lòng trung thành và tiếp tục mua sản

phẩm c a công ty. Một lý thuyết thông dụng ể xem xét sự hài lòng c a khách hàng

là lý thuyế “ ỳ vọng – Xác nhận”. L hu ế ược phát triển bởi Oliver (1980) và

ượ d ng ể nghiên cứu sự hài lòng c a há h hàng ối với chấ lượng c a các

dịch vụ hay sản phẩm c a một tổ chức. Lý thuyế ó ao gồm hai quá trình nhỏ có

á ộng ộc lập ến sự hài lòng c a khách hàng: kỳ vọng về dịch vụ rước khi mua

và cảm nhận về dịch vụ au hi ã trải nghiệm. Theo lý thuyết này có thể hiểu sự

hài lòng c a há h hàng là quá rình như au:

- Trước hết, khách hàng hình thành rong u ngh a mình những kỳ vọng về

những yếu tố cấu thành nên chấ lượng dịch vụ mà nhà cung cấp có thể mang

lại cho họ rước khi các khách hàng quyế ịnh mua.

- Sau ó việc mua dịch vụ và sử dụng dịch vụ óng góp vào niềm tin khách hàng

về hiệu năng hực sự c a dịch vụ mà họ ang ử dụng.

- Sự thỏa mãn i ến sự hài lòng c a khách hàng chính là kết quả c a sự so sánh

hiệu quả mà dịch vụ này mang lại giữa những gì mà họ kỳ vọng rước khi mua

dịch vụ và những gì mà họ ã nhận ược sau khi sử dụng nó, sẽ có 3 trung tâm

hợp:

Sự hài l ng ược xác nhận nếu hiệu quả c a dịch vụ ó hoàn toàn

trùng với kỳ vọng c a khách hàng;

6

Sẽ thất vọng nếu hiệu quả dịch vụ không phù hợp với kỳ vọng, mong

ợi c a khách hàng;

Sẽ hài lòng nếu như những gì họ cảm nhận và trải nghiệm au hi ã

sử dụng dịch vụ vượt quá những gì mà họ mong ợi và kỳ vọng rước khi mua

dịch vụ.

Đối với doanh nghiệp tuyển dụng và sử dụng người lao ộng, mà ở â là

sinh viên thì sự hài lòng c a doanh nghiệp là năng lực làm việc c a người lao ộng

bao gồm: kiến thứ , hái ộ, kỹ năng.

Trong môi rường cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa á rường ại học, một

rường ại học muốn tồn tại và phát triển thì sự hài lòng c a doanh nghiệp khi sử

dụng nguồn lao ộng do á rường ào ạo là những gì mà ơ ở ào ạo cần phấn

ấu ạ ược. Sự hài l ng ũng như giá rị mong ợi c a doanh nghiệp hường

thông qua kinh nghiệm tuyển dụng và sử dụng người lao ộng trong quá khứ và

hiện tại.

1.1.2. Cá qu ểm v sự hài lòng

Sự hài lòng c a khách hàng có nhiều ịnh ngh a ũng như ó nhiều tranh

luận về ịnh ngh a nà . Sự hài lòng theo nhiều nhà nghiên cứu là sự khác biệt giữa

kì vọng c a khách hàng và cảm nhận thực tế nhận ược.

Theo Fornell (1995) sự hài lòng hoặc sự thất vọng au hi i u d ng, ược

ịnh ngh a như là phản ứng c a khách hàng về việ ánh giá ằng cảm nhận sự

khác nhau giữa kỳ vọng rước khi tiêu dùng với cảm nhận thực tế về sản phẩm sau

khi tiêu dùng nó.

Hoyer & MacInnis (2001) cho rằng sự hài lòng có thể gắn liền với cảm giác

chấp nhận, hạnh phú , giúp ỡ, phấn hí h, vui ướng.

Theo Hansemark & Albinsson (2004), sự hài lòng c a khách hàng là một

hái ộ tổng thể c a há h hàng ối với một nhà cung cấp dịch vụ hoặc một cảm

xúc phản ứng với sự khác biệt giữa những gì khách hàng dự oán rước và những gì

7

họ tiếp nhận ối với sự áp ứng một số nhu cầu, mục tiêu hay mong muốn”.

Theo Zeithaml & Bitner (2000), sự hài lòng c a khách hàng là sự ánh giá

c a khách hàng về một sản phẩm hay một dịch vụ ã áp ứng ược nhu cầu và

mong ợi c a họ.

Kotler (2000), sự hài l ng như là một cảm giác hài lòng hoặc thất vọng c a

mộ người bằng kết quả c a việc so sánh thực tế nhận ược c a sản phẩm (hay kết

quả) trong mối liên hệ với những mong ợi c a họ.

Theo quan iểm về marketing thì sự hài lòng c a khách hàng là một trạng

thái tích cực khi khách hàng nhận ược sự cảm nhận các giá trị thông qua các trải

nghiệm về tiêu dùng c a họ (Oliver, 1980).

há h hàng hài l ng ối với dịch vụ khi những nhu cầu c a họ ượ áp

ứng bởi các giá trị tạo ra trong quá trình thực hiện dịch vụ (Oliver, 1980).

Tóm lại, sự hài lòng c a khách hàng mà ở â là doanh nghiệp sử dụng

nguồn lao ộng từ ơn vị ào ạo là việ ăn ứ vào những óng góp a người lao

ộng ối với doanh nghiệp hình thành nên những ánh giá hoặc nhận xét khách

quan và ch quan. Vì vậy, nâng cao sự hài lòng c a há h hàng ược hình thành

r n ơ ở những thực tiễn, ượ í h lũ hi doanh nghiệp tuyển dụng và sử dụng

nguồn lao ộng tại ơn vị. Sau khi tuyển dụng thì doanh nghiệp sẽ có sự so sánh

giữa hiện thực và kì vọng, từ ó ánh giá và ưa ra những giải pháp nâng ao ược

hài lòng c a doanh nghiệp.

Như vậy, có thể thấ ược là cảm giác hài lòng hay thất vọng phát sinh từ

việ người lao ộng ó áp ứng ược nhu cầu c a doanh nghiệp heo như ì vọng

c a họ. Việc doanh nghiệp hài lòng hay không hài lòng sau khi tuyển dụng phụ

thuộc vào việc họ so sánh giữa những nguồn lao ộng tại ơn vị ào ạo khác nhau.

1.2. Khái ni m v doanh nghi p và tuyển d ng

1.2.1. Khái ni m v doanh nghi p

Doanh nghiệp ha úng ra là doanh hương là mộ ổ hứ inh ế, ó n

8

ri ng, ó ài ản, ó rụ ở giao dị h ổn ịnh, ượ ăng inh doanh heo qu

ịnh a pháp luậ nhằm mụ í h hự hiện á hoạ ộng inh doanh.

Cũng heo Luậ doanh nghiệp 2005 giải hí h, inh doanh là việ hự hiện

li n ụ mộ , mộ ố hoặ ấ ả á ông oạn a quá rình ầu ư, ừ ản xuấ ến

i u hụ ản phẩm hoặ ung ứng dị h vụ r n hị rường nhằm mụ í h inh lợi.

Như vậ doanh nghiệp là ổ hứ inh ế vị lợi, mặ d hự ế mộ ố ổ hứ

doanh nghiệp ó á hoạ ộng hông hoàn oàn nhằm mụ i u lợi nhuận.

 Theo bản chất kinh tế c a ch sở hữu:

ộ môn inh ế vi mô hia á ổ hứ doanh nghiệp ra làm 3 loại hình hính dựa

r n hình hứ và giới hạn rá h nhiệm a h ở hữu:

- Doanh nghiệp ư nhân (Proprietorship).

- Doanh nghiệp hợp danh (Partnership).

- Doanh nghiệp rá h nhiệm hữu hạn (Corporation).

Thông hường doanh nghiệp ư nhân hiếm ỷ rọng há ao rong ổng ố á

doanh nghiệp, nhưng doanh nghiệp rá h nhiệm hữu hạn lại hiếm ỷ rọng lớn nhấ

về doanh hu, ặ iệ rong á l nh vự i hỏi vốn lớn như ản xuấ hàng hóa, ài

hính,…

 Các thuật ngữ khác:

Nhóm công ty là ập hợp á ông ó mối quan hệ gắn ó lâu dài với nhau

về lợi í h inh ế, ông nghệ, hị rường và á dị h vụ inh doanh há . Nó gồm ó

á hình hứ au: ông mẹ - công ty con, ập oàn inh ế...

Doanh nghiệp nhà nướ là doanh nghiệp rong ó nhà nướ ở hữu r n

50% vốn iều lệ.

Doanh nghiệp ó vốn ầu ư nướ ngoài là doanh nghiệp do nhà ầu ư nướ

ngoài hành lập ể hự hiện hoạ ộng ầu ư ại Việ Nam hoặ doanh nghiệp Việ

Nam do nhà ầu ư nướ ngoài mua ổ phần, áp nhập, mua lại.

 Văn hóa doanh nghiệp:

Văn hoá doanh nghiệp ó hể ượ hiểu là oàn ộ á giá rị văn hoá ượ gâ

9

dựng n n rong uố quá rình ồn ại và phá riển a mộ doanh nghiệp, rở hành

á giá rị, á quan niệm và ập quán, ru ền hống ăn âu vào hoạ ộng a doanh

nghiệp ấ và hi phối ình ảm, nếp u ngh và hành vi a mọi hành vi n a

doanh nghiệp rong việ heo uổi và hự hiện á mụ í h hung.

- Cá giá rị ố lõi là ếu ố ần hiế và là niềm in lâu dài a mộ ổ hứ .

Là mộ nhóm nhỏ á ngu n l hướng dẫn ngàn ời, á giá rị ố lõi

không i hỏi ự minh hứng n ngoài, húng ó giá rị và ầm quan rọng

nội ại ối với những ai rong ổ hứ ó.

- Hệ hống giá rị ố lõi là ộng lự h ếu hú ẩ mọi người làm việ , hạ

nhân li n ế mọi người rong doanh nghiệp với nhau, li n ế doanh nghiệp

với há h hàng, ối á a doanh nghiệp, li n ế doanh nghiệp với xã hội

nói chung.

1.2.2. Khái ni m v tuyển d ng

 Tuyển dụng nhân lực:

Theo ngh a hẹp: Tu ển dụng là quá rình hu hú những người xin việ ó

rình ộ ừ lự lượng lao ộng xã hội và lự lượng lao ộng n rong ổ hứ . Đồng

hời, là quá rình ánh giá á ứng vi n heo nhiều hía ạnh há nhau dựa vào á

u ầu a ông việ , ể ìm ượ những người ph hợp với á u ầu ặ ra

rong ố những người ã hu hú ượ .

Theo ngh a rộng: Tu ển dụng là quá rình ìm iếm, hu hú , lựa họn và ử

dụng người lao ộng. Như vậ , ó hể hiểu quá rình u ển dụng ắ ầu ừ hi hu

hú ứng vi n ến hi hấm dứ hợp ồng lao ộng.

Do u ầu mứ ộ hu n âu n n hu n ề hỉ i âu, ập rung nghiên

ứu hoạ ộng u ển dụng heo ngh a hẹp. Tứ u ển dụng là quá rình hu hú và

lựa họn ứng vi n ph hợp với u ầu ông việ .

Cơ ở a u ển dụng là á u ầu a ông việ ã ượ ề ra heo ản

mô ả ông việ và ản u ầu a ông việ ối với người hự hiện. uá rình

u ển dụng phải áp ứng ượ á u ầu dưới â :

- Tu ển dụng phải xuấ phá ừ ế hoạ h ản xuấ inh doanh và ế hoạ h

nguồn nhân lự .

10

- Tu ển dụng ượ những người ó rình ộ hu n môn ần hiế ho ông

việ ể ạ ới năng uấ lao ộng ao, hiệu uấ ông á ố .

- Tu ển dụng ượ những người ó ỷ luậ , rung hự , gắn ó với ông việ ,

với ổ hứ .

 Nội dung c a công tác tuyển dụng nhân lực:

“Làm hế nào ể u ển ượ úng và người?” luôn là mộ âu hỏi lớn ối

với nhiều doanh nghiệp, ặ iệ là á doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hiệu quả a việ

u ển dụng rong á doanh nghiệp n phụ huộ rấ nhiều vào hả năng rự giá

a người làm ông á u ển dụng. Tu nhi n, hậ hó ó hể u ển ượ úng

người nếu hỉ hoàn oàn dựa vào rự giá . Để u ển ượ úng người ho mộ vị rí

ông việ , người ử dụng lao ộng ần xá ịnh rõ mụ í h a ông việ , nó ó vị

rí như hế nào rong doanh nghiệp, và những người như hế nào hì ẽ làm việ ó

ố nhấ . Sau ó người ử dụng lao ộng ần ìm iếm, ánh giá và lựa họn ể

u ển ượ người ph hợp. u rình u ển dụng hỉ ế hú hi người mới ượ

u ển ẵn àng ể ắ ầu ông việ . Việ u ển dụng ượ oi là hành ông nếu

người ượ u ển u hí h ông việ và rở hành mộ hành vi n í h ự và hiệu

quả a doanh nghiệp.

Như vậ , dưới gó ộ a nhà quản l , quá rình u ển dụng nhân lự ao

gồm: Xâ dựng ế hoạ h u ển dụng, ổ hứ hự hiện u ển dụng và iểm ra,

ánh giá ông á u ển dụng.

 Xây dựng kế hoạch tuyển dụng:

Tu ển dụng là mộ rong những hứ năng ơ ản a quản rị nguồn nhân

lự . h ng nguồn nhân lự hịu rá h nhiệm hầu hế á hoạ ộng u ển dụng a

ổ hứ . Cá nhà quản l hứ năng hường hông muốn rự iếp iến hành u ển

dụng nhân vi n. uả hậ ó là mộ việ hó và ốn hời gian và họ ho rằng ộ

phận nhân ự ẽ làm ố hơn. Tu nhi n, á nhà quản l hứ năng hường hỉ ho

ộ phận nhân ự iế mộ ố u ầu ơ ản, hẳng hạn như á u ầu về rình ộ

hu n môn, ố năm inh nghiệm ần hiế , và mộ ố ỹ năng há . Những i u

huẩn ó hự ự hưa ể xá ịnh ượ hính xá người mà nhà quản l hứ

năng ần và vì vậ ộ phận nhân ự hó ó hể ìm ượ úng người. Giống như

á hoạ ộng quản l nguồn nhân lự há , u ển dụng n n là rá h nhiệm a ấ

11

ả á nhà quản l hứ năng.

 Xá ịnh nhu cầu tuyển dụng:

Xá ịnh nhu ầu u ển dụng là việ hẩm ịnh xem doanh nghiệp ó hự ự

ần u ển nhân vi n hông, u ển ao nhi u người, u ển người ể làm những việ

gì và ần u ển người ó những i u huẩn như hế nào.

Đánh giá mứ ộ ấp hiế a nhu ầu u ển dụng

Trướ hi ưa ra u ầu u ển dụng hính hứ , người quản l phải xá ịnh

hính xá nhu ầu u ển dụng a doanh nghiệp. Tứ là doanh nghiệp ần u ển

ao nhi u người, và giải pháp u ển dụng là hự ự ần hiế hông? Cá nhu ầu

nà ó hể xuấ phá ừ nhiều l do, hẳng hạn như nhằm ha hế nhân vi n hu n

hu ển, ần h m nhân vi n rong hời ỳ ao iểm a ản xuấ …Ta ó á nhu

ầu u ển dụng ắp xếp heo hứ ự mứ ộ quan rọng và ấp hiế giảm dần như

sau:

- Tu ển dụng ha hế: Tha hế nhân vi n xin hôi việ , ị a hải… hoạ

ộng u ển dụng phải ượ hự hiện nhanh hóng ể ảm ảo ính li n ụ a

ông việ . Do hường ó ứ ép ừ ấp r n i hỏi ó nga nhân vi n ha hế,

ph ng quản l nhân lự dễ ó ngu ơ hông ảm ảo hấ lượng u ển dụng. Tha

hế ạm hời nhân vi n i vắng, ị ệnh… với mộ hợp ồng lao ộng ó hời hạn

( hường là ngắn). Hoạ ộng nà ũng phải ượ hự hiện gấp rú ể ảm ảo ính

li n ụ a ông việ .

- Tha hế nhân vi n ượ hăng hứ , hu ển hu ển hoặ nghỉ hưu… Hoạ

ộng nà ần phải ượ huẩn ị rướ mộ hoảng hời gian, ố nhấ là rướ hi

nhân vi n ũ rời hỏi hứ vụ vì nhân vi n ũ ó hể giúp ỡ, hướng dẫn nhân vi n

rong việ hoà nhập với môi rường ông á .

- Tu ển dụng ứng phó: hoạ ộng nà hường diễn ra hi doanh nghiệp nhận

ượ hối lượng ông việ lớn rong mộ hoảng hời gian nhấ ịnh. Để ảm ảo

iến ộ ản xuấ , doanh nghiệp ẽ ần u ển dụng lao ộng rong hoảng hời gian

ó. Cũng ó hể u ển dụng ứng phó rong rường hợp doanh nghiệp ần mộ vị rí

nhân vi n ạm hời, ví dụ nhân vi n iếp hị rong giai oạn ầu ản phẩm mới ung

ra hị rường… Hình hứ nà ũng hứa ựng r i ro vì nhân vi n ẽ hiếu ộng lự

làm việ ũng như ó hể hiếu rình ộ hu n môn ảm ảo ho năng lự ạnh

12

ranh a oàn doanh nghiệp.

- Tu ển dụng ngẫu nhi n: hoạ ộng nà hường xuấ phá ừ mộ u ầu xin

việ a mộ ứng vi n ó iềm năng lớn, a mộ nhân vi n ang làm việ ho ối

h ạnh ranh, ho há h hàng, ho nhà ung ấp… Đôi hi nhu ầu u ển dụng

a doanh nghiệp lại ngẫu nhi n r ng hợp với u ầu xin việ .

- Tu ển dụng dự án: hoạ ộng nà i ôi với mộ dự án ha mộ hương rình

a doanh nghiệp ạo ra nhu ầu lao ộng. Ví dụ mộ ế hoạ h iếp hị ang hị

rường nướ ngoài ha mộ dự án ông nghệ ao.

- Tu ển dụng hường ni n: hoạ ộng nà phụ huộ vào ngân á h và ế

hoạ h quản l dự r nguồn nhân lự . Ở mộ ố ập oàn lớn, hường lượng ngân

á h giữa á giám ố hu vự và ổng giám ố hường ao gồm ả dự r nhân

lự và hi phí nhân lự . ế hoạ h nà ượ hiế lập r n ơ ở á hoạ ộng rong

năm iếp heo, ướ ính lượng nhân vi n ẽ hôi việ , ố vắng mặ …

- Việ u ển dụng ũng diễn ra heo phương hứ hông hính hống. Nhiều

h doanh nghiệp u ển dụng h m á nhân vi n hi gặp họ rong quá rình làm

việ . Trình ộ a á nhân vi n nà do vậ ượ người h doanh nghiệp nắm ắ

rõ hơn.

- Sau hi xá ịnh ượ nhu ầu, ướ iếp heo là hình hành nhu ầu u ển

dụng hông qua mô ả vị rí ần u ển, ặ iểm a ứng vi n, và á ế hoạ h au

hi u ển ượ người hí h hợp. Và mộ iều ần lưu , hi ó ự ha ổi ạo ra

mộ vị rí hu ế người, hã ân nhắ ấ ả á phương án rướ hi qu ế ịnh

u ển người mới.

 Xá ịnh nội dung ông việ và u ầu ối với ứng vi n:

Cá “ ản mô ả ông việ ” và “ ản xá ịnh u ầu a ông việ ối với

người hự hiện” ó vai r rấ quan rọng rong quá rình u ển dụng. h ng Nhân

lự phải ử dụng 2 ản r n làm ăn ứ ể quảng áo, hông áo u ển dụng, ể xá

ịnh á ỹ năng, ỹ xảo ần hiế mà người xin việ ần phải ó nếu như họ muốn

làm việ ại á vị rí ần u ển dụng.

Đặ iệ , ản mô ả ông việ ho a hấ mộ ứ ranh ổng hể về hứ năng

a ông việ , và mộ danh á h những nhiệm vụ ần ượ hự hiện. Tu nhi n,

nếu vị rí ần u ển là mộ vị rí hoàn oàn mới hoặ hi ản mô ả ông việ hông

13

n ph hợp hì ần phải xem xé lại.

n ạnh ó, ản mô ả ông việ và ản xá ịnh u ầu a ông việ ối

với người hự hiện là nền ảng ơ ản ể xá ịnh á u ầu ối với ứng vi n.

Giá rị h ếu a ản u ầu ứng vi n là giúp húng a ó hể o ánh á ứng

vi n với mộ mô hình ứng vi n l ưởng hứ hông phải o ánh á ứng vi n với

nhau. ản u ầu ứng vi n ha ản mô ả “ứng vi n l ưởng” ao gồm những u

ầu au:

- Y u ầu về iến hứ và/hoặ inh nghiệm.

- Y u ầu về rình ộ họ vấn và rình ộ hu ên môn.

- Những u ầu há ( hẳng hạn như ằng lái xe, hứng hỉ ngoại ngữ, vi

tính).

- Y u ầu về hả năng hể lự ( hẳng hạn như héo a , giọng nói rõ ràng).

- Những ỹ năng ụ hể ( hẳng hạn như ỹ năng ánh má ).

- hả năng giao iếp.

- Y u ầu về diện mạo n ngoài ( hẳng hạn như á nhân vi n giao ế ộng

ồng hường ượ u ầu là iế ăn mặ ẹp).

- Y u ầu về á ếu ố á nhân (ph hợp với văn hoá a doanh nghiệp, ó

mụ i u á nhân ph hợp với ông việ ,...).

- iến hứ và ỹ năng: Ứng vi n ần ó những iến hứ gì ể ó hể ảm

Chúng a ó hể nhóm á u ầu nà hành 3 nhóm hính như au:

nhận ượ ông việ ? iến hứ ó hể ao gồm iế á h ử dụng mộ loại má

mó nào ó, iế á h xử l mộ ố loại vậ liệu hoặ hự hiện những qu rình nhấ

ịnh. Những ỹ năng ần hiế ể làm ượ việ ó là gì? Chẳng hạn như hả năng

- Trình ộ và inh nghiệm: Có u ầu nào về rình ộ họ vấn và rình ộ

làm việ với on ố, ỹ năng án hàng, ỹ năng giải qu ế vấn ề.

- Cá ếu ố á nhân: Những người ó ặ iểm như hế nào hì ph hợp với

hu n môn hông? Ứng vi n ần ó những hu n môn và inh nghiệm gì?

ông việ và môi rường làm việ a doanh nghiệp ( ở hí h, mụ í h, inh

hần...)

Trong ản u ầu ứng vi n, ần ó những u ầu mang ính ắ uộ (“phải”)

và ó những u ầu mang ính hu ến hí h (“n n” hoặ “ưu i n”). Tứ là mộ ố

14

u ầu là hiế ếu rong hi những u ầu há là hông nhấ hiế nhưng ó hì

ố hơn.

Ngoài nền ảng là ản mô ả ông việ , ản u ầu ứng vi n n phụ huộ

vào những u ầu hung a doanh nghiệp. ản mô ả ông việ ung ấp á

hông in về iến hứ , ỹ năng, rình ộ, inh nghiệm và phẩm hấ ần hiế ể

làm ố ông việ . Những u ầu hung a doanh nghiệp hường li n quan ến

phẩm hấ á nhân ể ảm ảo ự ph hợp a ứng vi n với văn hoá doanh nghiệp.

ản u ầu ứng vi n phải ph hợp với u ầu a ông việ , hông ượ ao quá

ũng hông ượ hấp quá.

 Xá ịnh nguồn và phương pháp u ển dụng:

Để u ển dụng ượ ố lượng và hấ lượng người lao ộng vào á vị rí

việ làm n hiếu, ổ hứ ần ân nhắ , lựa họn xem ở vị rí ông việ nào n n

lấ nguồn ừ n rong ổ hứ , n ngoài ổ hứ và phương pháp u ển dụng ph

hợp.

Nguồn nội ộ (Nguồn ứng vi n n rong ổ hứ ): ao gồm những người ang làm

việ ho ổ hứ ó.

- Người ượ u ển ã quen huộ với doanh nghiệp, với văn hoá và á h làm

 Ưu iểm:

- Họ ã ó ẵn á mối li n hệ ông việ ;

- Họ hiểu nhu ầu a á ộ phận mà họ ã ừng làm việ ;

- Người quản l hiện ại a họ ó hể ho người u ển dụng iế những nhận

việ ại doanh nghiệp;

- Nga ả hi họ hông ó những ỹ năng và phẩm hấ ần ho ông việ ần

xé hính xá và ông ằng về phẩm hấ và hiệu quả làm việ a họ;

- hu ến hí h nhân vi n ìm ơ hội phá riển nghề nghiệp nga rong doanh

u ển, họ vẫn ó hể nhanh hóng áp ứng ượ á u ầu hông qua ào ạo;

- Tu ển dụng ừ nội ộ í ốn ém hơn.

nghiệp và gắn ó với doanh nghiệp;

- hi ề ạ những người ang làm việ rong ổ hứ húng a phải ề ph ng

 Nhượ iểm:

ự hình hành nhóm “ứng ử vi n hông hành ông” (là những người hông ượ

15

ổ nhiệm), nhóm nà hường ó iểu hiện như hông phụ lãnh ạo, hông hợp á

với lãnh ạo dẫn ến những xung ộ âm l như hia è phái, gâ mâu huẫn nội

- Đối với á ổ hứ qu mô vừa và nhỏ, nếu húng a hỉ ử dụng nguồn

ộ;

- hi xâ dựng hính á h ề ạ rong ổ hứ ần phải ó mộ hương trình

rong nội ộ hì ẽ hông ha ổi ượ hấ lượng lao ộng;

phá riển lâu dài với á h nhìn ổng quá hơn, oàn diện hơn và phải ó qu hoạ h

rõ ràng.

Nguồn n ngoài (Nguồn ứng vi n n ngoài ổ hứ ): ao gồm những inh

vi n ã ố nghiệp á rường ại họ , ao ẳng, rung họ và dạ nghề ( ao gồm ả

những người ượ ào ạo rong nướ và ở nướ ngoài); những người ang rong

hời gian hấ nghiệp, ỏ việ ũ; những người ang làm việ ại á ổ hứ há .

- Người mới ượ u ển ẽ mang ến ầu hông hí mới ho ộ phận họ làm

 Ưu iểm:

- Tạo ơ hội ể ha ổi văn hoá a doanh nghiệp hoặ ộ phận ( ặ iệ là

việ ;

- Người mới ượ u ển ẽ giúp người quản l ó iều iện mở rộng phạm vi

hi u ển á vị rí quản l hen hố );

ỹ năng và inh nghiệm rong ộ phận mình.

- Tu ển người ở ngoài ổ hứ húng a ẽ phải mấ hời gian ể hướng dẫn họ

 Nhượ iểm:

- Nếu húng a hường xu n u ển người ở n ngoài ổ hứ (nhấ là rong

làm quen với ông việ ;

việ hăng hứ , ề ạ ) hì ẽ gâ âm l hấ vọng ho những người rong ổ hứ

- Nếu húng a u ển dụng người lao ộng ã làm việ ở á ối h ạnh

vì họ ngh rằng họ hông ó ơ hội ể hăng iến;

ranh hì phải hú ới á iều í mậ a ối h ạnh ranh.

u ế ịnh u ển ừ nguồn nội ộ ha ừ nguồn n ngoài phụ huộ vào những

ếu ố: Chính á h u ển dụng a doanh nghiệp; hả năng áp ứng nhu ầu a

nguồn ung ấp; ưu nhượ iểm a mỗi nguồn ung ấp. Tu nhi n, ối với mỗi

doanh nghiệp hường xem xé nguồn nội ộ rướ , au ó mới xé ến nguồn n

16

ngoài và ượ hể hiện ở giai oạn lựa họn giải pháp u ển dụng.

1.2.3. Tại sao phải làm nâng cao sự hài lòng của doanh nghi p tuyển

d ng

Trong nền inh ế hị rường hiện na , mứ ộ ạnh ranh giữa á ơn vị

ào ạo nguồn nhân lự rấ ga gắ , ặ iệ là ơn vị ào ạo ngoài ông lập. Do ó,

nguồn nhân lự áp ứng ượ nhu ầu a doanh nghiệp nói ri ng và xã hội nói

hung là ự ống n a ơn vị ào ạo, muốn ồn ại và phá riển ồng hời hẳng

ịnh vị rí a mình o với á ơn vị hoạ ộng ng l nh vự hì i hỏi ơn vị ào

ạo phải nâng ao hấ lượng ào ạo ặ iệ phải làm ăng mứ ộ hài l ng a xã

hội mà ơn vị ào ạo ung ấp nguồn lao ộng nhằm áp ứng ượ nguồn lao ộng

ho doanh nghiệp. Sự hài l ng a doanh nghiệp ũng như những giá rị mà doanh

nghiệp mong muốn ó ượ hông hường xả ra do việ ử dụng nguồn nhân lự ,

mứ ộ lan ru ền về hấ lượng nguồn lao ộng qua á nh ru ền hông há

nhau mà doanh nghiệp iế ến, những inh nghiệm hi u ển dụng lao ộng,

những nhu ầu hự ế a doanh nghiệp, những am ế a ơn vị ào ạo ối với

nhu ầu xã hội. hi doanh nghiệp ảm hấ hài l ng với người lao ộng a ơn vị

ào ạo hì họ ẵn àng ru ền hông, hia ẻ những iểm ố với những ơn vị há

và in ưởng vào hấ lượng ào ạo. Điều ó ho hấ rằng ự hài l ng a doanh

nghiệp ẽ ảnh hưởng ến ự ống n a ơn vị ào ạo. Mặt há , ự hài l ng

hường hông ền vững và hường hó lượng hóa.

Tóm lại, ể ó nâng ao hấ lượng ào ạo, nhà rường ần phải hường xu n o

lường và nâng ao ự hài l ng a doanh nghiệp u ển dụng ể ó ượ những

hông in về mứ ộ hài l ng a doanh nghiệp, nó là hang o về hấ lượng ào

ạo. Vì vậ , n n xâ dựng và du rì những nh hông in ể ru ền hông ến

doanh nghiệp ể iếp nhận iến óng góp hoặ hiếu nại a doanh nghiệp ử

dụng nguồn lao ộng.

1.3. Cá ô ì ờng sự hài lòng

1.3.1. Mô ì số á ủ M

Mô hình chỉ số hài lòng c a Mỹ (ACSI), giá trị cảm nhận chịu á ộng bởi

chấ lượng cảm nhận và sự mong ợi c a khách hàng. Sự mong ợi c a khách hàng

ó á ộng trực tiếp ến chấ lượng cảm nhận. hi mong ợi càng cao, có thể tiêu

17

chuẩn về chấ lượng cảm nhận c a há h hàng ối với sản phẩm càng cao hoặc

ngược lại.

Vì vậy, yêu cầu về chấ lượng sản phẩm và dịch vụ cung cấp cho khách hàng

cần phải ảm bảo và ược thỏa mãn r n ơ ở sự hài lòng c a họ. Sự hài lòng c a

há h hàng ược tạo hành r n ơ ở chấ lượng cảm nhận, sự mong ợi và giá trị

cảm nhận, nếu chấ lượng và giá trị cảm nhận ao hơn ự mong ợi sẽ tạo nên lòng

rung hành ối với há h hàng. Ngược lại, là sự phàn nàn hay sự than phiền về sản

Sự mong ợi

Sự than phiền (complaint)

(Expectations)

Giá trị cảm nhận (Perceive d value)

Sự hài lòng khách hàng (SI)

Chấ lượng cảm nhận

Sự trung thành (Loyalty)

(Perceived quality)

phẩm mà họ tiêu dùng.

Hình 1.1: Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng c a Mỹ (American Customer

Satisfaction Index – ACSI)

1.3.2. Mô ì ợ ị SERV UAL

Đâ là mô hình a Parasuraman & ctg (1985) (Dẫn theo Nguyễn Đình Thọ

& ctg, 2003), là những người tiên phong trong nghiên cứu về chấ lượng dịch vụ

một cách cụ thể và chi tiết. Họ ã ưa ra mô hình 5 hoảng cách chấ lượng dịch vụ

như sau:

18

Hì 1.2: Mô hình phân tích các loại khoảng cách c a chấ lượng dịch vụ

Nguồn: Nguyễn Đình Thọ, 2003. Trích từ Parasuraman & ctg (1985:44)

Parasuraman và các tác giả ũng ã nhiều lần kiểm ịnh và i ến kết luận

 Tin cậy (Reliability): thể hiện khả năng hực hiện dịch vụ phù hợp và úng

chấ lượng dịch vụ gồm có 5 thành phần ơ ản:

 Đáp ứng (Responsiveness): thể hiện sự mong muốn và sẵn sàng cung cấp

thời hạn ngay lần ầu tiên.

 Năng lực phục vụ (Assurance): thể hiện qua rình ộ chuyên môn, sự chuyên nghiệp, kính trọng và cung cách phục vụ niềm nở, lịch sự với khách hàng.

 Đồng cảm (Empathy): thể hiện sự quan âm hăm ó ến từng cá nhân

dịch vụ kịp thời cho khách hàng c a nhân viên.

 hương iện hữu hình (Tangibles): thể hiện qua ngoại hình, trang phục c a

khách hàng.

nhân viên phục vụ, các trang thiết bị phục vụ cho dịch vụ.

Parasuraman (1991) khẳng ịnh rằng S RV AL là hang o hoàn hỉnh về

chấ lượng dịch vụ, ạt giá trị, ộ tin cậy và có thể ược ứng dụng cho mọi loại hình

dịch vụ khác nhau. Sự óng góp a Parasuraman và các cộng sự ã ược phát triển

19

rộng rãi trong việc sử dụng S RV AL. Đâ là mô hình nghi n ứu chấ lượng

dịch vụ phổ biến và ược áp dụng nhiều nhất.

Theo Parasuraman, chấ lượng dịch vụ không thể xá ịnh chung chung mà

phụ thuộc vào cảm nhận c a há h hàng ối với dịch vụ ó và ự cảm nhận này

ược xem xét trên nhiều yếu tố. Mô hình S RV AL ược xây dựng dựa trên

quan iểm chấ lượng dịch vụ cảm nhận là sự so sánh giữa các giá trị kỳ vọng,

mong ợi và các giá trị khách hàng cảm nhận ược. Cụ thể theo mô hình Servqual,

chấ lượng dịch vụ ượ xá ịnh như au:

Tin cậy

Đáp ứng

Năng lực phục vụ

Hài lòng khách hàng

Cảm thông

Chấ lượng dịch vụ = Mứ ộ cảm nhận – Giá trị kỳ vọng

hương tiện hữu hình

Hình 1.3: Mô hình hang o hấ lượng dịch vụ SERQUAL

20

SERQUAL thể hiện chấ lượng dịch vụ như là ự khác nhau giữa mong ợi

c a khách hàng về một dịch vụ và nhận thức c a khách hàng về dịch vụ thực sự

ược chuyển giao. Như vậy, nếu nhận thức c a khách hàng nhỏ hơn ự mong ợi

c a khách hàng thì chấ lượng cảm nhận nhỏ hơn 0 và ần phải cải tiến.

Parasuraman và cộng sự (1988) ã xâ dựng và kiểm ịnh hang o hất

lượng dịch vụ, gọi là hang o S R AL, ao gồm 22 biến. Thang o nà ã ược

các tác giả này kiểm nghiệm và iều chỉnh nhiều lần và kết luận rằng nó là hang o

phù hợp cho mọi loại hình dịch vụ.

H1

Kiến thức

H2

Kỹ năng nghề nghiệp

H3

Sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH.

Kỹ năng mềm

H4

Thái ộ

H5

Chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a HUTECH

1.3.3. Mô ì u á ả xu á ả u

Hình 1.4.: Mô hình nghiên c u của tác giả

Mô hình nghi n ứu a ara uraman (1985) là mô hình nghi n ứu hám

phá ầu i n ìm ra á nhân ố á ộng ến ự hài l ng a há h hàng. Mô hình

nà hái quá ượ ấ ả á nhân ố á ộng ến ự hài l ng a há h hàng.

Mô hình nghi n ứu a eavene (1995) là mô hình nghi n ứu hám phá

ầu i n ìm ra ngu n nhân há h hàng hu ển ổi rong ngành dị h vụ. Mô hình

nà hái quá ượ ấ ả á ngu n nhân hu ển ổi nhà ung ấp dị h vụ a

khách hàng.

Tu nhi n mỗi ngành dị h vụ lại ó những ặ iểm, ặ h ri ng. Vì vậ ,

mô hình nghi n ứu ẽ ượ á giả xâ dựng ừ mô hình a ara uraman (1985),

21

mô hình eavene (1995) và ó iều hỉnh ổ ung ừ mộ ố ếu ố a á mô

hình nghi n ứu li n quan ến ự hài l ng a há h hàng rong l nh vự dị h vụ.

1.3.3.1.

Tri hứ hay iến hứ ( iếng Anh: knowledge) ao gồm những dữ iện,

hông in, ự mô ả, ha ỹ năng ó ượ nhờ rải nghiệm hay thông qua giáo dụ .

Trong iếng Việ , ả " ri" lẫn " hứ " ều ó ngh a là biết. Tri hứ ó hể hỉ ự hiểu

iế về mộ ối ượng, về mặ l hu ế ha hự hành. Nó ó hể ẩn àng, hẳng hạn

những ỹ năng ha năng lự hự hành, ha ường minh, như những hiểu iế l

hu ế về mộ ối ượng; nó ó hể í nhiều mang ính hình hứ ha ó ính hệ

hống. Mặ d ó nhiều l hu ế về ri hứ , nhưng hiện hông ó mộ ịnh ngh a

nào về ri hứ ượ ấ ả mọi người hấp nhận.

Sự hành ựu ri hứ li n quan ến những quá rình nhận hứ phứ ạp: tri giác,

ru ền ạ , li n hệ, và u luận. Trong riế họ , ngành nghi n ứu về ri hứ ượ

gọi là ri hứ luận.

Trong iều kiện cạnh tranh ngày càng khốc liệt c a thị rường lao ộng,

những năm gần â , người họ ã ắ ầu i heo hướng chọn lựa ngành học dựa

vào nhu cầu thực tế c a xã hội chứ không chỉ quyế ịnh nộp hồ ơ ăng học dựa

vào sở thích c a người thân hay những l ưởng xa rời thực tế. Chính vì thế, các

rường ại họ ũng phải cân nhắc rất kỹ về những hu n ngành ào ạo c a mình

ể áp ứng nhu cầu người họ và á rường ũng phải ính ến việ ào ạo như

thế nào ể vừa ảm bảo yêu cầu về chấ lượng ồng thời gắn việc học tập với thực

hành, nâng cao kiến thức thực tế ho inh vi n ể làm hài lòng các nhà tuyển dụng.

Là mộ rường ại học có uy tín ở khu vự Tp.HCM, rong hơn 20 năm qua, rường

ại học Công nghệ Tp.HCM ã ào ạo ra rường rất nhiều người thành công trên

nhiều l nh vực và có nhiều óng góp áng ể cho xã hội.

Cùng với sự phát triển và hội nhập với thế giới, tại Việt Nam, ngoài thành

phần doanh nghiệp có vốn ầu ư nước ngoài thì hiện na , ó ến 80% doanh

nghiệp có quy mô nhỏ và vừa. Đâ ũng hính là ối ượng có nhu cầu tuyển dụng

lao ộng nhiều nhất hiện nay. Doanh nghiệp tuyển dụng rấ quan âm ến kiến thức

inh vi n ã ượ ào ạo tại rường, chính vì vậ nhà rường nên tập trung nâng

22

cao chấ lượng ào ạo ể ngày càng áp ứng nhu cầu. Theo nghiên cứu, ba yếu tố

quan trọng á ộng ến việc nâng cao chấ lượng ào ạo là:

Chương rình ào ạo:Trong hương rình ào ạo, kiến thức là yêu cầu

tiên quyết sinh viên phải có. Doanh nghiệp ặc biệ quan âm ến kiến thức c a sinh

vi n au hi ượ ào ạo tại rường. Giáo dụ ại họ rong iều kiện hiện nay là

không biên giới. Cơ hội ho người muốn họ ại học quá nhiều. Và sự lựa chọn c a

các doanh nghiệp chính vì thế ũng là hông giới hạn, sự cạnh tranh nhân lực rất

lớn. Trong bối cảnh như vậ nhà rường cần phải ịnh hướng áp ứng ược nhu cầu

doanh nghiệp, nhà rường nên thực hiện hoạ ộng ào ạo heo hai hướng, một mặt

phải áp ứng ính ịnh hướng xã hội, mặ há ào ạo cung cấp nguồn nhân lực

áp ứng yêu cầu c a thị rường lao ộng, cập nhậ hường xuyên nội dung, kiến

thức chuyên môn gắn liền với thực tiễn, inh vi n au hi ượ ào ạo tại rường có

thể làm việ nga ránh rường hợp sinh viên họ xong hưa làm việ ược ngay,

doanh nghiệp phải mất thời gian ào ạo thêm.

G ả u H1: iến hứ ương quan ng hiều với ự hài l ng a doanh

nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.

1.3.3.2. ă p

Trong bối cảnh có nhiều ha ổi xét từ thị rường lao ộng, người học ngày

àng xá ịnh rõ nhu cầu và trách nhiệm c a mình trong quá trình học tập tại rường

ại họ . hi ã ước vào giảng ường ại họ ngh a là inh vi n ã phải tính toán

ến việc mình sẽ xây dựng hành rang vào ời như hế nào. Chính vì vậy, phần lớn

sinh viên xây dựng ược kế hoạch học tập hiệu quả bằng việ ha ổi phương pháp

học tập ể phù hợp với khối lượng kiến thứ ương ối nhiều ương ứng với mỗi

ngành họ ũng như ự rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho riêng mình. Ngoài việc

nghe giảng tại lớp, inh vi n ã iết tổ chức thành các nhóm học tập, tiếp cận tìm

kiếm những ơ hội việc làm bán thời gian ể í h lũ h m inh nghiệm làm việc

cho mình. Hiện na ũng ó một bộ phận không nhỏ sinh viên còn khá thụ ộng

trong quá trình học tập, í h lũ iến thức và kinh nghiệm. Sinh viên coi việc lên

giảng ường là ngh a vụ, học tập thiếu tập trung, ít tham gia vào các hoạ ộng

phong trào c a lớp. Hoạ ộng giao lưu với doanh nghiệp càng không phải là lựa

chọn yêu thích trong khi sinh viên có hàng giờ ể làm những việc khác không thực

23

sự hữu ích.

ỹ năng nghề nghiệp (professional skills hoặ vocational skills) là huậ ngữ

ó nguồn gố ừ huậ ngữ ỹ năng ( ill), nhưng nội hàm ượ mở rộng theo

hướng hả năng và năng lự hự hiện a on người. “Năng lự hự hiện” là huậ

ngữ ượ dị h ừ iếng Anh (Competency hay Competence) hoặ iếng

Đứ (Handlungskompetenz) d ng rong á ài liệu a nhiều á giả rình ầ về

quan iểm giáo dụ , ào ạo heo iếp ận năng lự hự hiện. Theo quan niệm nà ,

năng lự hự hiện ượ oi là ự í h hợp nhuần nhu ễn a a hành ố iến hứ ,

ỹ năng, hái ộ ần hiế ể hoàn hành ượ ừng ông việ ụ hể a nghề, hứ

hông phải là ự ồn ại ộ lập giữa húng với nhau và í li n quan ến ông việ

a nghề.

G ả u H2: ỹ năng nghề nghiệp ương quan ng hiều với ự hài l ng

a doanh nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.

1.3.3.3. ă

Kỹ năng mềm ũng là một trong các chìa khóa mở cửa vào các doanh nghiêp

ang u ển dụng, việc sinh viên thể hiện ược kỹ năng mềm rước nhà tuyển dụng

chiếm 30 ến 40% tỉ lệ thành công khi phỏng vấn, kỹ năng mềm giúp sinh viên thể

hiện ược khả năng mà nhà u ển dụng ang ìm iếm. Chính vì thế sinh viên cần

có mộ phương pháp rèn lu ện cụ thể, có lộ trình rèn luyện rõ ràng và nhà rường

nên tạo nhiều iều kiện hơn nữa ể sinh viên vừa học vừa tham gia rèn luyện .

Có há nhiều quan niệm ha ịnh ngh a há nhau về ỹ năng mềm tùy theo

l nh vự nghề nghiệp, gó nhìn hu n môn, ngữ ảnh, phá iểu và hậm hí là việ

ặ huậ ngữ nà n ạnh những huậ ngữ nào. Hiểu mộ á h ơn giản " ỹ năng

mềm là những ỹ năng on người í h lũ ượ ể làm ho mình dễ dàng ượ hấp

nhận, làm việ huận lợi và ạ ượ hiệu quả."

Tá giả Forland, Jerem ịnh ngh a ỹ năng mềm là mộ huậ ngữ hi n về

mặ xã hội " ỹ năng mềm là mộ huậ ngữ hi n về mặ xã hội ể hỉ những ỹ

năng ó li n quan ến việ ử dụng ngôn ngữ giao iếp, hả năng h a nhập xã hội,

hái ộ và hành vi ứng xử hiệu quả rong giao iếp giữa người với người. Nói há

i, ó là ỹ năng li n quan ến việ on người h a mình, hung ống và ương á

24

với á nhân há , nhóm, ập hể, ổ hứ và ộng ồng”

Nhà nghi n ứu N.J. a ri ịnh ngh a ỹ năng mềm là hả năng, cách

hứ húng a hí h ứng với môi rường " ỹ năng mềm là hả năng, là á h hứ

húng a iếp ận và phản ứng với môi rường xung quanh, hông phụ huộ và rình

ộ hu n môn và iến hứ . ỹ năng mềm hông phải là ếu ố ẩm inh về ính

cách hay là những iến hứ a ự hiểu iế lí hu ế mà ó là hả năng hí h nghi

với môi rường và on người ể ạo ra ự ương á hiệu quả r n ình diện á nhân

và ả ông việ ”

Ngu ễn Thị Mỹ Lộ và Đinh Thị im Thoa hì ho rằng ỹ năng "mềm" là

huậ ngữ d ng ể hỉ á ỹ năng huộ về rí uệ ảm xú , những ếu ố ảnh

hưởng ến ự xá lập mối quan hệ với người há " ỹ năng mềm là huậ ngữ d ng

ể hỉ á ỹ năng huộ về rí uệ ảm xú như: mộ ố né ính á h (quản lí hời

gian, hư giãn,...) Những ỹ năng nà là hứ hường hông ượ họ rong nhà

rường, hông li n quan ến iến hứ hu n môn, hông hể ờ nắm, nhưng

hông phải là ỹ năng ặ iệ mà phụ huộ h ếu vào á ính a ừng người.

ỹ năng mềm qu ế ịnh ạn là ai, làm việ hế nào, là hướ o hiệu quả ao rong

ông việ ".

G ả u H3: ỹ năng mềm ương quan ng hiều với ự hài l ng a

doanh nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.

1.3.3.4. T á

Trong âm l họ ũng như mộ ố ngành hoa họ ó li n quan, huậ ngữ

hái ộ ượ ử dụng há nhiều. Tu nhi n, hông hường người a ử dụng huậ

ngữ nà gần với ngh a a hái niệm “mối quan hệ”. Thự hấ ngh a hoa họ

a huậ ngữ phứ ạp hơn rấ nhiều và ã ó rấ nhiều rường phái nghi n ứu hái

ộ há nhau nhưng vẫn hưa ìm ượ ự hống nhấ hoàn oàn.

Theo Leon Fe inger, “ ấ ồng nhận hứ ” hường diễn ra hi hành vi mâu

huẫn với hái ộ. Và ự ăng hẳng giữa á hành vi và hái ộ quan rọng rường

ượ húng a làm giảm i ằng á h ào hữa ho u ngh hứ hông phải hành

ộng a mình (1957).

25

G ả u H4: hái ộ ương quan c ng hiều với ự hài l ng a doanh nghiệp

hi u ển dụng inh vi n H T CH.

1.3.3.5. C í sá ỗ rợ

Cá hính á h ó hể ượ ề ra và hự hiện ở những ầng nấ há nhau,

ừ á ổ hứ quố ế ến ừng quố gia, ừ nhà nướ ến á ơn vị, ổ hứ hính

rị xã hội, doanh nghiệp,..nhằm giải qu ế những vấn ề ặ ra ho mỗi ổ hứ ó

và húng hỉ ó hiệu lự hi hành rong ổ hứ ó.

Từ iển á h hoa Việ Nam ã ưa ra hái niệm về hính á h như au:

“Chính á h là những huẩn ắ ụ hể ể hự hiện ường lối, nhiệm vụ. Chính

á h ượ hự hiện rong mộ hời gian nhấ ịnh, r n những l nh vự ụ hể nào

ó. ản hấ , nội dung và phương hướng a hính á h huộ vào ính hấ a

ường lối, nhiệm vụ hính rị, inh ế, văn hóa…”

Theo Jame Ander on: “Chính á h là mộ quá rình hành ộng ó mụ í h

heo uổi ởi mộ hoặ nhiều h hể rong việ giải qu ế á vấn ề mà họ quan

âm”.

Như vậ , ó hể hiểu: Chính á h là hương rình hành ộng do á nhà

lãnh ạo ha nhà quản l ề ra ể giải qu ế mộ vấn ề nào ó huộ phạm vi hẩm

qu ền a mình.

G ả u H5: hính á h hỗ rợ u ển dụng a H T CH ương quan

c ng hiều với ự hài l ng a doanh nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.

26

TÓM TẮT CHƯƠNG 1

Chương 1 ã rình à ơ ở lý thuyết về doanh nghiệp, tuyển dụng và sự

hài lòng, giáo dục là một dịch vụ vì thế dựa trên các nghiên cứu và mô hình nghiên

cứu rướ â về sự hài lòng c a khách hàng trong ngành dịch vụ. Đâ là ơ ở cho

việc thu thập dữ liệu ho á hương iếp theo.

27

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH DOANH

NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

TP.HCM

2.1. Gi i thi u tổng quan v r ờ ại h c Công ngh TP.HCM

(HUTECH)

Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH tiền hân là Đại học Kỹ thuật Công

nghệ T .HCM, ược thành lập ngày 26/4/1995 theo quyế ịnh số 235/ Đ -TTg

c a Th ướng Chính ph và i vào hoạt ộng theo quyế ịnh c a Bộ Trưởng Bộ

GD-ĐT ố 2128/ Đ-GDĐT.

Sau gần 20 năm hình hành và phá riển, hiện HUTECH sở hữu 04 khu học

xá toạ lạc tại khu vực trung tâm TP. Hồ Chí Minh, các khu họ xá ượ ầu ư xâ

dựng khang trang, hiện ại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2

tạo không gian học tập hiện ại, năng ộng, thoải mái.

Gắn liền với tôn chỉ Tri thức - Đạo ức - Sáng tạo, â ũng là giá rị cốt lõi

ể ưa H T CH phá riển và xác lập vị rí là rường ĐH hàng ầu trong hệ thống

giáo dục Việ Nam, ào ạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và

kỹ năng nghề nghiệp, năng ộng - bản l nh - tự tin hội nhập với cộng ồng quốc tế,

ảm nhận tốt công việ rong môi rường a l nh vự , a văn hóa.

Hiện H T CH ào ạo gần 40 ngành nghề với á rình ộ:

- Tiến sỹ

- Thạc sỹ hệ chính quy

- Đại họ , Li n hông, Văn ằng 2, Đào ạo từ xa

- Cao ẳng

Cá ơn vị ào ạo c a Trường:

- hoa Dược

- hoa Cơ – Điện – Điện tử

- Khoa Công nghệ thông tin

- Khoa Xây dựng

- Khoa Công nghệ sinh học - Thực phẩm - Môi rường

- Khoa Kiến trúc - Mỹ thuật

- Khoa Quản trị kinh doanh

28

- Khoa Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

- Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

- Khoa Luật

- Khoa Khoa học Xã hội Nhân văn

- Khoa Ngoại Ngữ

- hoa Cao ẳng thực hành

- Viện Đào ạo Quốc tế HUTECH

- Viện Đào ạo nghề nghiệp HUTECH

- Viện Công nghệ Việt - Nhật

- Viện Đào tạo Sau Đại học

- Trung tâm nghiên cứu liên ngành

- Trung âm Đào ạo từ xa

- Trung tâm Quản lý CNTT

- Trung âm Văn hóa - Nghệ thuật

- Trung tâm Giáo dục - Chính trị Quốc phòng

Ngoài ra, HUTECH còn hợp á ào ạo hương rình Cử nhân Quốc tế, Thạc

sỹ Quốc tế với á rường ại học nổi tiếng thế giới như Đại học Lincoln – Hoa Kỳ,

Đại học Mở Mala ia. Đâ là ướ i hiến lượ hướng ến tiệm cận chấ lượng

giáo dục tiên tiến c a khu vực và thế giới.

Đội ngũ giảng viên HUTECH với học hàm, học vị cao, là những giáo ư ầu

ngành rong l nh vực giảng dạy và nghiên cứu. Cán bộ, nhân viên c a rường có

rình ộ chuyên môn cao, quản lý chuyên nghiệp, giỏi về nghiệp vụ, tận tâm với

sinh viên. Hiện H T CH ó hơn 660 giảng vi n ơ hữu gồm 4 Giáo ư, 10 hó

Giáo ư, 153 Tiến sỹ và Tiến sỹ khoa học, 350 Thạc sỹ. H T CH là rường ại học

tiên phong trong cả nước áp dụng hệ thống quản lý chấ lượng ISO 9001:2015 nhằm

ảm bảo hiệu quả quản lý cao nhất, cho chấ lượng ào tạo tốt nhất.

Ghi nhận những thành tựu ạ ược trong giáo dụ và ào ạo, HUTECH

vinh dự nhận ược nhiều Bằng khen c a Chính ph , Bộ GD-ĐT, á ổ chức trong

và ngoài nướ , ặc biệ là hai Huân hương lao ộng do Ch tị h nước trao tặng.

Với những ướ ột phá trong quản l , ào ạo và nghiên cứu khoa học, HUTECH

ã ừng ướ vươn l n hẳng ịnh vị thế hàng ầu c a mình trong nền giáo dục

29

Việt Nam và từng ước hội nhập cùng nền giáo dục Thế giới.

2.1.1. Tầm nhìn và s m nh

2.1.1.1. Tầm nhìn

Xây dựng HUTECH trở thành trung tâm Tri thức - Văn hoá hiện ại với môi

rường giáo dụ ại học sáng tạo, năng ộng và chuyên nghiệp, có truyền thống ào

tạo nguồn nhân lực chấ lượng cao gắn liền với tôn chỉ "Tri thức - Đạo ức - Sáng

tạo", từng ước hội nhập cùng nền giáo dục khu vực và thế giới.

HUTECH là trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng khoa học – kỹ thuật

áp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh và chuyển giao công nghệ phục vụ cho sự

nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện ại hóa ấ nước.

Khẳng ịnh vị thế c a H T CH là rường ại họ hàng ầu về chấ lượng

ào ạo trong hệ thống giáo dục Việt Nam và khu vực.

2.1.1.2. S m nh

HUTECH cam kế là ơn vị giáo dục tiên phong cung cấp nguồn nhân lực

chấ lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thứ rong giai oạn mới; Trang bị cho

thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng hực hành chuyên nghiệp là

công cụ hữu hiệu ể nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việ ộc lập, sáng

tạo, thích ứng tốt với công việc; Tạo ơ hội hăng iến và thành công trong sự

nghiệp, áp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tự tin hội nhập với cộng ồng

quốc tế.

30

2.1.2. Sơ tổ ch c

Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức Trường Đại học Công nghệ TP.HCM(HUTECH)

31

2.2. Thực trạng công tác hợp tác doanh nghi p tại Tr ờ ại h c Công

ngh TP.HCM (HUTECH) ạ ă 2013 - 2017

2.2.1. Tình hình hợp tác doanh nghi p

Hợp tác quan hệ doanh nghiệp c a rường ại học Công nghệ TP.HCM trong

giai oạn 2013 - 2017 ã riển khai trên các mặt (tổ chức hội thảo, ký kết hợp tác,

tham quan doanh nghiệp; chia sẻ, rao ổi, chuyển giao công nghệ…) hu hú ược

sự quan tâm, tham gia c a nhiều ông rong và ngoài nướ , hu ộng nguồn lực,

óng góp vào hoạ ộng hỗ trợ sinh viên, giải quyết một số vấn ề phục vụ phát

triển kỹ năng nghề nghiệp c a sinh viên; góp phần hú ẩy sự gắn kết giữa nhà

rường và doanh nghiệp,

Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, nguồn lao ộng hiện na ó ngh a

rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế, xã hội c a ấ nước.

Năm 2013, bộ phận hợp tác doanh nghiệp trực thuộc phòng Công tác sinh

viên kết nối tuyển dụng với 165 doanh nghiệp, số lượng doanh nghiệp ký kết ghi

nhớ hợp tác với rường ại học Công nghệ TP.HCM là 08 doanh nghiệp. Sang năm

2014, Ban Giám hiệu chính thức ra quyế ịnh thành lập Trung tâm Hợp tác Doanh

nghiệp và Việc làm Sinh viên phụ trách công tác quan hệ, kết nối doanh nghiệp, số

lượng doanh nghiệp tuyển dụng rong năm nà là 236 doanh nghiệp, ký kết hợp tác

với 13 doanh nghiệp. Năm 2015, kết nối tuyển dụng với 429 doanh nghiệp, rong ó

ã ết với 10 doanh nghiệp. Năm 2016, kết nối tuyển dụng 716 doanh nghiệp

rong ó ết hợp tác là 10 doanh nghiệp. Đến năm 2017 kết nối tuyển dụng với

386 và ký kết hợp tác là 5 doanh nghiệp nâng tổng số doanh nghiệp có ký kết hợp

tác liên kết với nhà rường là 46 doanh nghiệp và kết nối tuyển dụng là 1.932 doanh

nghiệp. Do tình hình hoạ ộng kinh doanh c a doanh nghiệp và ặt thù ào ạo c a

các Khoa nên số lượng doanh nghiệp ký kết ghi nhớ hợp tác có sự chênh lệch qua

á năm.

32

Bảng 2.1: Số li u doanh nghi p k t nố qu á ă 2013 – 2017

2013 2014 2015 2016 2017

Kết nối tuyển dụng 165 236 429 716 386

Ký kết hợp tác doanh 8 13 10 10 5 nghiệp

Số lượng doanh nghiệp kết nối

800

716

700

600

500

429

386

400

300

236

165

200

100

13

10

10

8

5

0

2013

2014

2015

2016

2017

Kết nối tuyển dụng

Ký kết hợp tác doanh nghiệp

Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên

Hình 2.2.: Biểu k t nối hợp tác doanh nghi p

Số lượng giới thiệu việc làm – thực tập rong năm 2013 là 154 sinh viên,

năm 2014 là 816 inh vi n, năm 2015 là 1.339 inh vi n, năm 2016 là 1.472 inh

viên, năm 2017 là 957 sinh viên (Số liệu áo áo năm học c a Trung tâm Hợp tác

Doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên - ính ến ngày 31/10/2017). ua ó ho hấy

số lượng sinh viên tiếp cận việc làm – thực tập thông qua sự hỗ trợ c a nhà rường

ăng qua á năm.

33

Bảng 2.2: Số liệu giới thiệu sinh viên thực tập, giới thiệu việc làm sinh viên

2013

2014

2015

2016

2017

Giới hiệu việ làm

70

604

1,109

1,218

753

Giới hiệu hự ập

84

212

230

254

204

qua á năm 2013 – 2017

Số lượng giới thiệu Việc làm - Thực tập

1400,0

1218,0

1109,0

1200,0

1000,0

753,0

800,0

604,0

600,0

400,0

254,0

230,0

212,0

204,0

200,0

84,0

70,0

,0

2013

2014

2015

2016

2017

Giới thiệu việc làm

Giới thiệu thực tập

Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên

Hình 2.3.: Biểu gi i thi u vi c làm – thực tập cho sinh viên

2.2.2. Phát triển ngh nghi p

Thông qua kênh website c a Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm

sinh viên c a rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), cập nhậ hường

xuyên nhu cầu tuyển dụng từ các doanh nghiệp, Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp

ã cung cấp và hỗ trợ cho sinh viên thông tin về thế giới nghề nghiệp, các bài viết

và các liên kết trang web về kỹ năng viết CV, kỹ năng tìm việ , gương lao ộng

sáng tạo và vượ hó…

Phối hợp với các phòng, khoa tổ chức các buổi seminar, hội thảo hu n ề

về kỹ năng ống, kỹ năng viết CV và trả lời phỏng vấn tuyển dụng với sự tham gia

c a nhiều chuyên gia phụ rá h ào ạo và quan lý nhân sự ến từ nhiều doanh

nghiệp lớn thu hút hàng ngàn sinh viên tham dự mỗi năm.

34

Bảng 2.3: Số li u tổ ch c h i thảo k ă qu á ă 2013 – 2017

2013 2014 2015 2016 2017

17 20 24 16 9

Hoạ ộng hội hảo ỹ năng, giao lưu Doanh nghiệp Tập huấn ỹ năng viế hồ ơ xin việ và phỏng vấn cho sinh viên

5 6 8 8 2

30

24

25

20

20

17

16

Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên

15

9

10

8

8

6

5

5

Hoạ ộng hội hảo ỹ năng, giao lưu Doanh nghiệp

2

0

2013

2014

2015

2016

2017

Tập huấn ỹ năng viế hồ ơ xin việ và phỏng vấn ho inh viên

Hình 2.4.: Biểu tổ ch c h i thảo

Tạo iều iện ho inh vi n iếp ận, ham quan hự ế ại doanh nghiệp là

rấ ần hiế vì sinh viên họ ại rường hường iế rấ í hông in về doanh nghiệp,

nhấ là cách doanh nghiệp hoạ ộng, cách á nhân vi n i ứng, làm việ ộ lập

ha làm việ nhóm, làm việ nhóm, cá h làm việ , giao iếp với ấp r n, ấp dưới

với á ộ phận, phòng ban khác nhau, qu rình ản xuấ mộ ản phẩm ha mộ

công trình, tên gọi ừng ộ phận, quá rình rong huỗi làm việ , ngh a a ông

việ , cá h nhìn và vị rí a ừng hứ danh, ộ phận rong doanh nghiệp….Nắm

ắ ượ iều ó Trung âm Hợp á doanh nghiệp và Việ làm inh vi n ổ hứ

các hương rình tham quan doanh nghiệp với mong muốn là ầu nối ể inh viên

ó ơ hội ượ í nhấ mộ lần i hự ế ến doanh nghiệp, ìm hiểu á hông in

n hiếu, n m mờ ể họ ó hể ha ổi í nhiều rong ịnh hướng họ ập rong

35

năm họ góp phần hành ông trong các ơ hội việ làm sau này.

Bảng 2.4: Số li u tổ ch c tham quan doanh nghi p qu á ă 2013 – 2017

2013 2014 2015 2016 2017

4 17 19 27 16 Số lượng hương rình ham quan doanh nghiệp

Số lượng inh vi n ham gia 46 286 397 688 577

800

688

700

577

600

500

397

Số lượng hương rình tham quan doanh nghiệp

400

286

300

Số lượng inh vi n tham gia

200

100

46

27

19

17

16

4

0

2013

2014

2015

2016

2017

Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên

Hình 2.5.: Biểu tổ ch c tham quan doanh nghi p

2.2.3. Nhận xét:

 Ưu iểm:

Trung tâm Hợp tác Doanh nghiệp và Việ làm Sinh vi n ược thành lập vào

tháng 04/2014 với nhiệm vụ kết nối doanh nghiệp nhằm duy trì và phát triển mối

quan hệ hợp tác giữa nhà rường với doanh nghiệp, ầu mối trong việc tiếp nhận,

quản lý thông tin và phối hợp với các phòng, ban, khoa chuyên môn triển khai các

hoạ ộng ào ạo a dạng, linh hoạt mang tính xã hội hóa. Là iều kiện thuận lợi ể

phát triển rút ngắn khoảng các giữa sinh viên và doanh nghiệp.

36

 Nhượ iểm:

Mặc dù có bộ phận hỗ trợ việc làm – thực tập cho sinh viên là Trung tâm

Hợp tác doanh nghiệp và Việ làm Sinh vi n, u nhi n hông in ến sinh viên biết

về trung tâm còn hạn chế nên số lượng sinh viên giới thiệu còn rất ít so với số lượng

sinh viên thực tế tại rường.

Mối quan hệ giữa nhà rường và doanh nghiệp hưa ó sự gắn kết chặt chẽ ang

gặp nhiều ấ ập. Doanh nghiệp hưa ượ ham gia và óng góp iến về xây

dựng hương rình ào một cách chi tiế , hường xuyên do ó sinh viên tốt nghiệp

hưa áp ứng ược nhu cầu c a doanh nghiệp. Nguyên nhân chính xuất phát từ việc

nhà rường hưa ó qu hế về việc gắn kết và hợp tác giữa nhà rường với doanh

nghiệp, hưa ó ự ồng hành trong các hoạ ộng ào ạo. Sự gắn kết giữa nhà

rường và doanh nghiệp hưa hực sự là nhu cầu bức thiết. Về phía doanh nghiệp,

nhiều doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực chấ lượng ao, ó rình ộ, có khả năng

áp ứng yêu cầu phát triển rong iều kiện hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế

nhưng hưa ó ầu ư hỏa áng ho vấn ề này. Nhà nướ hưa ó hính á h ụ

thể ể phát triển và duy trì mối gắn kết giữa nhà rường và doanh nghiệp.

2.3. Khảo sát sự hài lòng của doanh nghi p tuyển d s r ờng

ại h c Công ngh TP.HCM

2.3.1. Thi t k nghiên c u

 Nghiên cứu

Nghiên cứu ược thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu thống kê, so sánh,

phân tích thông qua bảng câu hỏi khảo sát với 280 doanh nghiệp tuyển dụng sinh

viên HUTECH. Dữ liệu thu thập ược và xử lý với phầm mềm S SS 20.0 ánh giá

ộ tin cậy và giá trị á hang o, iểm ịnh sự phù hợp c a mô hình lý thuyết.

 Chọn mẫu

í h hước mẫu (n) là số doanh nghiệp qua khảo á hu ược các thông tin

cho nghiên cứu và ạ ộ tin cậy. Việ xá ịnh í h hước mẫu càng lớn càng tốt,

37

tuy nhiên do giới hạn về chi phí và thời gian nên việc thừa kế cách xác ịnh kích

hước mẫu c a các nghiên cứu rướ ó là ần thiế . Đề tài có sử dụng phương pháp

ánh giá nhân ố hám phá FA n n ã ham hảo cách lấy mẫu c a Hoàng Trọng

và Chu Nguyễn Mộng Ngọ (2008). Ướ lượng mẫu theo công thức: n>=8 x m +

50. Trong ó m số nhân tố. Mô hình dự kiến có 05 nhân tố, n n í h hước mẫu tối

thiểu ược áp dụng trong phân tích EFA tối thiểu phải là: n>=8 x 6 + 50=98 mẫu.

Để ảm bảo số phiếu tối thiểu dùng cho nghiên cứu, số phiếu khảo á ược phát ra

gồm 280 phiếu. Kết quả thu về với số phiếu hợp lệ là 275 phiếu.

 hương pháp họn mẫu

Nghiên cứu nà d ng phương pháp họn mẫu thuận tiện.

2.3.2. Quy trình nghiên c u

Tham khảo các lý thuyết, bài báo, báo cáo hoạt hợp tác doanh nghiệp tại

rường ại học Công nghệ TP.HCM và nghiên cứu ịnh ính ể ưa ra mô hình

nghiên cứu ề xuất. Tiến hành nghiên cứu ịnh lượng với bảng câu hỏi hoàn chỉnh.

Phiếu khảo á ược phát ra là 280 doanh nghiệp. Số liệu sau khi phỏng vấn sẽ ược

kiểm tra tính hợp lý và làm sạch dữ liệu. Cá ước tiến hành như au:

Thảo luận nhóm

Cơ ở lý thuyết

Thang o nháp

(n =28)

Thang o chính thức

Nghiên cứu ịnh lượng (n = 275)

- Kiểm tra hệ số Cronbach's Alpha biến - tổng

- Loại các biến có hệ số ương quan iến - tổng nhỏ

Đo lường ộ tin cậy Cronbach's Alpha

- Kiểm tra hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến

- Mục tiêu c a giải pháp.

- Cơ ở thực hiện.

Đề xuất giải pháp

- Nội dung thực hiện.

- Lợi ích

38

Hình 2.6 Sơ á c thực hi n khảo sát doanh nghi p và phân tích

Số liệu mứ ộ hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại

học Công nghệ TP.HCM ượ ánh giá với nhiều nhân tố khác nhau, từ kiến thức,

kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm, hái ộ, chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a

HUTECH. Mỗi nhân tố gồm có các biến quan á và ượ o lường bằng hang o

Likert (Rennis Likert, 1932), gồm có 05 mứ ộ: Mức 1: Hoàn toàn không hài

39

lòng. Mức 2: Không hài lòng. Mứ 3: ình hường. Mức 4: Hài lòng. Mức 5:

Hoàn toàn hài lòng. Sau khi tham khảo các nghiên cứu chấ lượng dịch vụ từ các

nghiên cứu rước, tác giả ề xuấ ề xuấ hang o ã hiệu chỉnh cho mô hình

nghiên cứu. Sau ó ảng câu hỏi ược hoàn thành hoàn chỉnh với các biến ài ặt

khảo á như au:

Câu 1 Đơ ị có tuyển d ng tạ r ờng HUTECH

1 2 Không tuyển dụng Có tuyển dụng Ngưng hảo sát Tiếp tục khảo sát

Câu 2 Đơ ị ó ờng xuyên tuyển d ng tại HUTECH

1 2 3 Thường xuyên Định kỳ Một vài lần

Câu 3: Trong 06 tháng gầ â ơ ị có tuyển d ng tại HUTECH

1 2 Không Có Ngưng hảo sát Tiếp tục khảo sát

Câu 4 Đơ ị sử d HUTECH ạo

1 2 Chưa ó lao ộng Có lao ộng Ngưng hảo sát Tiếp tục khảo sát

2.3.2.1. Tình hình thu thập dữ li u nghiên c u

Thu thập dữ liệu nghiên cứu ược tác giả tiến hành thông qua phỏng vấn

doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH. Thời gian tiến hành phỏng vấn từ

ngày 15/07/2017 ến ngày 30/11/2017 theo cách chọn mẫu ã rình à ở tiểu mục

3.2.

Tác giả và chuyên viên tiếp xúc trực tiếp và gián tiếp (qua email), phỏng vấn

khảo sát doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên tại HUTECH và ề nghị trả lời

bảng câu hỏi. Tổng số phiếu khảo sát phát ra là 280 phiếu.

40

Mục tiêu c a cuộc khảo sát này là thu thập á hông in ơ ấp ể tiến hành

phân í h, ánh giá. Cá hông in ơ ấp thu thập ược rất quan trọng và sẽ trở

thành dữ liệu chính cho quá trình nghiên cứu c a ề tài. Chính vì tính quan trọng

ũng như ự yêu cầu chính xác c a thông tin nên trong quá trình thu thập dữ liệu tác

giả và chuyên viên ã giải thích rất chi tiết, cụ thể ho ối ượng khảo sát nhằm

giúp họ hiểu ngh a a từng nhân tố. Sau khi phỏng vấn xong, tác giả và chuyên

viên rà soát nhanh tất cả các câu hỏi nếu phát hiện có câu hỏi nào hưa ược trả lời

thì sẽ ề nghị phỏng vấn lại nội dung câu hỏi ó nhằm hoàn chỉnh phiếu khảo sát.

Sau khi hoàn chỉnh iều tra, những bảng câu hỏi nào hưa ược trả lời ầy

sẽ bị loại ể kết quả phân tích không bị sai lệch. Sau khi nhập dữ liệu, sử dụng

bảng tần số ể phát hiện những ô trống hoặc những giá trị không nằm trong thang

o, hi ó ần kiểm tra lại bảng câu hỏi và hiệu chỉnh cho hợp lý (có thể loại bỏ

phiếu này hoặc nhập liệu lại cho chính xác).

Tổng cộng có 280 bảng khảo á ược phát ra, số lượng bảng khảo sát thu về

là 280 bảng khảo á . Trong ó ó 05 bảng khảo sát không hợp lệ, còn lại 275 bảng

khảo sát hợp lệ.

Bảng 2.5. :Tình hình thu thập dữ li u nghiên c u ị ợng

Tỷ l

Mô tả

Số ợng bảng khảo sát

(%)

Số bảng khảo sát phát ra

280

-

Số bảng khảo sát thu về

280

100

Số bảng khảo sát hợp lệ

275

98.2

Trong ó

Số bảng khảo sát không hợp lệ

05

1.8

41

2.3.2.2. Đặ ểm của m u nghiên c u

2.3.2.2.1. M u dựa trên ch c v ( ời trả lời)

Bảng 2.6. : Thống kê m u dựa v ch c v ( ời trả lời)

Ch c v

Số ợng doanh nghi p

Tỷ l (%)

Giám ốc

28

10,18

hó giám ốc

11

4,00

Trưởng phòng

142

51,64

hó rưởng phòng

10

3,64

Chuyên viên nhân sự

84

30,55

Tổng c ng

275

100

Ta th y rằng: tỷ lệ chức vụ trong mẫu nghiên cứu gồm có tỷ lệ 10,18% là

giám ốc ương ứng với 28 doanh nghiệp. Tỷ lệ 4,00% là phó giám ốc ương ứng

với 11 doanh nghiệp. Tỷ lệ 51,64% là rưởng ph ng ương ứng với 142 doanh

nghiệp. Tỷ lệ 3,64% là phó rưởng ph ng ương ứng với 10 doanh nghiệp. Tỷ lệ

30,55% là chuyên viên nhân sự ương ứng với 84 doanh nghiệp.

2.3.2.2.2. M u dựa trên loại hình doanh nghi p

Bảng 2.7.: Thống kê m u dựa v loại hình doanh nghi p

Loại hình doanh

Số ợng doanh nghi p

Tỷ l (%)

nghi p

Nhà nước

2

0,73

Tổ chức chính trị xã hội

33

12,00

Tư nhân

146

53,09

Liên doanh

55

20,00

Khác

39

14,18

Tổng c ng

275

100

42

Ta th y rằng: tỷ lệ loại hình doanh nghiệp trong mẫu nghiên cứu gồm có tỷ

lệ 0.73% là nhà nước ương ứng với 02 doanh nghiệp. Tỷ lệ 12.00% là tổ chức

chính trị xã hội ương ứng với 33 doanh nghiệp. Tỷ lệ 53.09% là ư nhân ương ứng

với 146 doanh nghiệp. Tỷ lệ 20.00% là li n doanh ương ứng với 55 doanh nghiệp.

Tỷ lệ 14.18% là các loại hình doanh nghiệp khác ương ứng với 39 doanh nghiệp.

2.3.2.2.3. M u dự r ĩ ực hoạ ng

Bảng 2.8.: Thống kê m u dựa v ĩ ực hoạ ng

Lĩ ực

Số ợng doanh nghi p

Tỷ l (%)

Kinh doanh

145

52,73

Sản xuất

130

47,27

Tổng c ng

275

100

Ta th y rằng: tỷ lệ l nh vực hoạ ộng trong mẫu nghiên cứu gồm có tỷ lệ

52.73% là kinh doanh ương ứng với 145 doanh nghiệp. Tỷ lệ 47.27% là sản xuất

ương ứng với 130 doanh nghiệp.

2.3.3. Xây dự

MÃ HÓA CÂU HỎI

STT IẾN THỨC

KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KT6 iến hứ ổng quá ơ ở ngành Kiến hứ há ngoài hu n ngành iến hứ hu n ngành iến hứ xã hội iến hứ in họ iến hứ ngoại ngữ 1 2 3 4 5 6

Ỹ NĂNG NGHỀ NGHIỆP

KNNN1 ỹ năng ử dụng ông nghệ hông in rong ông việ 1

KNNN2 ỹ năng ử dụng ngoại ngữ 2

43

KNNN3

KNNN4 ỹ năng lập ế hoạ h và ổ hứ hự hiện ế hoạ h ỹ năng hự hiện ông việ ượ giao 3 4

KNNN5 ỹ năng ự họ , ự rèn lu ện 5

KNNN6 ỹ năng ải iến ỹ huậ , qu rình ông nghệ nâng ao hấ lượng ông việ 6

Ỹ NĂNG MỀM

KNM1 ỹ năng phân í h, ánh giá, giải qu ế vấn ề 1

KNM2 ỹ năng làm việ nhóm

KNM3 KNM4 KNM5 ỹ năng giao iếp ỹ năng ư du áng ạo hả năng hí h nghi, hội nhập và phá riển

TD1 TD2 Tinh hần rá h nhiệm Ý hứ ổ hứ ỷ luậ 2 3 4 5 THÁI ĐỘ 1 2

TD3 H a ồng, quan hệ ố với ồng nghiệp 3

TD4 Ham họ hỏi ể nâng ao hiệu quả ông việ 4

TD5 Đóng góp iến, xâ dựng, phá riển ại ơn vị 5

TD6 Lắng nghe, iếp hu, hắ phụ nhượ iểm á nhân 6

C í sá ỗ rợ u ể ủ HUTECH

CS1 1

CS2 2

CS3 3

CS4 Thường xu n ổ hứ hội hảo giao lưu doanh nghiệp với inh vi n Thường xu n ổ hứ ngà hội việ làm ế nối doanh nghiệp Thường xu n ổ hứ áo áo hu n ề về hị rường lao ộng và ịnh hướng nghề nghiệp Cập nhậ hường xu n hông in u ển dụng a doanh nghiệp 4

CS5 Có hể u ển dụng nhiều vị rí 5

44

CS6 Th ụ ăng u ển ại rường ơn giản, huận iện 6

Sự u ể ạ HUTECH

HL1 1

HL2

HL3 2 3

HL4 Doanh nghiệp hài l ng với inh vi n H T CH hi làm việ ại ơn vị Sẽ gửi hông in u ển dụng ến H T CH hi ơn vị ó nhu ầu nhân ự Ưu i n u ển dụng inh vi n H T CH Sẽ hợp á với H T CH ể ào ạo, nâng ao rình ộ nhân lự 4

hương pháp và h tục phân tích gồm có: Chạ Cron a h’ alpha, phân

tích nhân tố khám phá EFA, phân tích mô hình hồi qu a iến, kiểm ịnh giả

thuyế . Cá ước và lý thuyết cụ thể ể phân tích số liệu sẽ ược trình bày cụ thể

trong phần nội dung n dưới.

2.3.4. Cr ’s A p ủa các nhân tố

Thang đo Số lượng biến Hệ số Cronbach's Alpha

6 Kiến thức 0.795

6 Kỹ năng nghề nghiệp 0.775

4 Kỹ năng mềm 0.878

6 Thái độ 0.795

Chính sách hỗ trợ tuyển 6 0.819 dụng của HUTECH

Nguồn: Phân tích dữ liệu – phụ lục số 3

Sự hài lòng (Biến Y - phụ 4 0.773 thuộc)

45

TÓM TẮT CHƯƠNG 2

Chương 2 rình à hực trạng tình hình doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên

rường ại học Công nghệ TP.HCM, kiểm ra ộ tin cậy c a các nhân tố ảnh hưởng

với những nội dung hính như:

Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển c a nhà rường, phân tích

thực trạng về các công tác giới thiệu việc làm, giới thiệu thực tập, tổ chức hội thảo

kỹ năng, hội thảo giao lưu doanh nghiệp, ký kết hợp tác với doanh nghiệp c a

rường ại học HUTECH.

Tuy có những iểm mạnh trong công tác quan hệ hợp tác doanh nghiệp c a

rường HUTECH, qua việc phân tích thực trạng trên Nhà rường vẫn còn nhiều hạn

chế cần khắc phụ ể ưa ra hướnng giải quyết nhằm nâng cao sự hài lòng c a

doanh nghiệp tuyển dụng sinh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM.

Các ước kiểm ịnh (Kiểm ịnh hệ số tin cậ Cron a h’ Alpha) hang o ự

hài l ng a doanh nghiệp bao gồm 5 nhân tố: kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ

năng mềm, hái ộ, chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a HUTECH. Từ ó làm ơ ở ể

ánh giá ự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại học

Công nghệ TP.HCM.

.

46

CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA

DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG

NGHỆ TP.HCM

3.1. M í nâng cao sự hài lòng của doanh nghi p tuyển d ng sinh viên

r ờ ại h c Công ngh TP.HCM

Để khẳng ịnh và nâng cao uy tín, nhà rường sử dụng nhiều phương pháp

há nhau. Trong ó, nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên

ược nhà rường ào ạo ược xem là lựa chọn hàng ầu và quan trọng nhấ ối với

việ ảm bảo hiệu quả ào ạo. Đâ là u ầu, là nhiệm vụ cấp thiết c a rường

rong giai oạn này với xu thế hội nhập khu vực và thế giới. Để nâng cao sự hài

lòng c a doanh nghiệp phải có sự tham gia ch ộng, tích cực c a tất cả các thành

vi n rong rường và cả những ối tác có liên quan. Mỗi cán bộ, giảng viên, nhân

viên và sinh viên phải luôn tự ý thứ ao ộ về nhiệm vụ và việc hoàn thành công

việ ược giao với chấ lượng cao nhất nhằm góp phần khẳng ịnh uy tín c a nhà

rường.

Qua kết quả phân í h húng a ã nhận diện ược các nhân tố và mứ ộ ảnh

hưởng c a các nhân tố ó ến sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên

rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Tr n ơ ở nhận diện ược các

nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp, nhà rường cần tập trung cập

nhậ hương rình ào ạo theo thứ tự ưu i n a từng nhân tố ến sự hài lòng c a

doanh nghiệp ể có thể làm cho doanh nghiệp hài l ng hơn về sinh viên do mình

ào ạo. Dựa vào kết quả nghiên cứu ạ ược, tác giả ề ra những giải pháp nâng

cao những nhân tố như au:

3.1.1. Giải pháp cho nhân tố ki n th c

3.1.1.1. M c tiêu

Đưa ra á giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về kiến

thức c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) giúp sinh viên

ngoài việc nắm vững kiến thức chuyên ngành còn có kiến thức thực tế giúp sinh

viên tự tin khi ứng tuyển vào doanh nghiệp sau khi tốt nghiêp.

3.1.1.2. Cơ sở thực hi n

Kiến thức là nhân tố có hệ số ảnh hưởng cao nhất trong mô hình có hệ số β =

47

0.411 vì vậy Ban giám hiệu n n quan âm và ẩy mạnh công tác cập nhật kiến thức

trong giáo trình giảng dạy.

3.1.1.3. N i dung thực hi n

Nhà rường cần ăng ường có các hoạ ộng tham vấn, ký kế á hương

trình hợp tác với các doanh nghiệp ể ào ạo theo nhu cầu thực tế. Đâ là hoạt

ộng mà nhà rường ang riển khai ã hấy thực sự hiệu quả cho cả sinh viên, nhà

rường và doanh nghiệp cần ăng ường và có quy chế hoạ ộng rõ ràng. Có rất

nhiều mô hình có thể áp dụng rong rường hợp nà , heo ó, doanh nghiệp sẽ ầu

ư hi phí ể rường tuyển chọn và ào ạo sinh viên theo nhu cầu c a từng nhóm

l nh vực và phối hợp ể ng ào ạo, hướng dẫn thực tế cho sinh viên, hỗ trợ tối a

ho nhà rường trong việc tổ chức các buổi áo áo hu n ề, tham quan thực tế tại

doanh nghiệp cho sinh viên và giảng viên, tạo iều kiện cho sinh viên thực tập và

làm việc tại doanh nghiệp theo hình thức bán thời gian…Cuối khóa, doanh nghiệp

sẽ ng nhà rường ánh giá lại các ứng vi n và i ến quyế ịnh tuyển dụng

những ứng viên phù hợp. Đến giai oạn này, các doanh nghiệp có thể hoàn toàn yên

tâm về những ứng viên mà mình chọn lựa. Nếu doanh nghiệp có nhu cầu tuyển

dụng ít thì các doanh nghiệp trong cùng một ngành có thể phối hợp cùng nhau hoặc

có thể nhờ vào sự hỗ trợ c a các hiệp hội ngành nghề.

Yếu tố on người, â ũng là ếu tố quyế ịnh, chi phối trực tiếp vào quá

rình ào ạo rong rường ại học. Hiện tại, tại ại học Công nghệ Tp.HCM, xét ở

gó ộ giáo viên và những nhà làm giáo dục, có thể nói rường ại học Công nghệ

TP.HCM là một trong những rường ó ội ngũ giảng vi n ượ ào ạo bài bản, có

chuyên môn cao và chuyên sâu, giảng viên rường ại học Công nghệ TP.HCM

ang rở hành ội ngũ i n phong rong l nh vực giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Với việc xây dựng hương rình heo huẩn AUN, hình thứ ào ạo theo học chế

tín chỉ, không ngừng cập nhậ và ha ổi phương pháp giảng dạy, gắn ào ạo lý

thuyết với thực tiễn, hương rình giảng dạy tại rường ang nhận ược sự hưởng

ứng tích cực từ người họ . Tu nhi n, ũng ó hể nhận thấy, do áp lực về giảng

dạy, việc gắn ào ạo lý thuyết với thực tiễn ối với một số môn họ hưa hể thực

hiện do nhiều nguyên nhân khách quan. Vì vậy, nhà rường nên kết hợp thêm hình

thức trợ giảng hoặc thỉnh giảng c a á giám ố , rưởng phòng ban, bộ phận ở các

48

doanh nghiệp về giảng như là một hoạ ộng hường xu n, ặc biệ là ối với

những môn học thiên về nghiệp vụ, tác nghiệp hay thực tiễn ao. Và ũng n n ơ

chế khuyến khích và hỗ trợ tối a ho á giảng viên áp dụng hình thức giảng dạy

nà ể tạo ơ hội cho sinh viên tiếp cận thực tế. Đâ ũng là mộ iều kiện rất tố ể

chính các giảng vi n ó iều kiện nắm bắt thực tiễn phong phú bên cạnh những kiến

thức chuyên sâu c a họ. Ngoài ra, nhà rường ũng n n quan âm ến việc giảng

viên phải tự ăng ường thực tập thực tế, cập nhật liên tục kiến thức mới, phương

pháp mới, inh ộng ể có những tiết học chấ lượng. Chất lượng phụ thuộc vào yếu

tố người thầ , hương rình ha , hoàn chỉnh, hì ội ngũ giảng viên chuẩn là yếu tố

rất lớn tạo nên sự thành công.

Yếu tố on người, không chỉ nói ến ội ngũ giảng viên ứng lớp mà còn bao

gồm cả ội ngũ án ộ phục vụ hỗ trợ cho một giảng vi n ứng lớp từ khâu lên

hương rình, hời khóa biểu, chuẩn bị ơ ở vật chất, thiết bị giảng dạ …hiện nhà

rường ã ầu ư rất lớn cho nguồn lực này nên việc phát huy và phát triển hơn nữa

ể toàn hệ thống cùng vận hành thống nhất sẽ làm nên mộ rường ại họ năng

ộng, năng lực nghiệp vụ c a cán bộ phục vụ tốt sẽ là ướ ệm tốt cho sự thành

công rong ào ạo. hi ó ội ngũ ó hả năng, hu n nghiệp, ó năng lực tiếp

cận với thực tế và làm tố hì iều ó hính là nền tảng làm nên chấ lượng.

Cơ ở vật chất: hiện nhà rường ang hoạ ộng heo mô hình rường ại học

ứng dụng nên việc học thực hành chiếm phần lớn hương rình học, bất cứ ngành

nghề nào inh vi n ều cần ược thực hành thực tế ể áp ứng công việc một cách

tốt nhất sau khi tốt nghiệp, ngoài các phòng thực hành hiện có c a nhà rường thì

việc phối hợp với doanh nghiệp tạo ra các phòng thực hành mô phỏng thực tế doanh

nghiệp nga rong rường cho sinh viên tất cả các khối nghành là mộ xu hướng nhà

rường cần và nên quan tâm ăng ường thực hiện.

hi ã ó hầy giỏi, giáo rình, phương iện học tập ầ , trò ham học là

những iều kiện tố ể ảm bảo chấ lượng từ ó nâng ao ự hài lòng c a doanh

nghiệp về kiến thức, năng lực c a sinh viên

3.1.1.4. Lợi ích

hi nhà rường cập nhậ hường xuyên kiến thức thực tế vào giáo trình giảng

dạy cho sinh viên thì mứ ộ áp ứng sự hài lòng c a doanh nghiệp sẽ nâng cao

49

giảm i ếu tố phải ào ạo bổ ung như rước nay các doanh nghiệp vẫn phải thực

hiện khi nhận một sinh viên vừa tốt nghiệp từ ó nâng ao u ín a nhà rường khi

các doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên HUTECH.

3.1.2. Giải pháp cho nhân tố k ă nghi p

3.1.2.1. Mục tiêu

Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về kỹ năng

nghề nghiệp c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) giúp

sinh viên sau khi tốt nghiệp áp ứng một cách tốt nhất nhu cầu doanh nghiệp khi sử

dụng lao ộng ượ ào tạo từ HUTECH.

3.1.2.2. Cơ ở thực hiện

Nhân tố kỹ năng nghề nghiệp ó á ộng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp

khi tuyển dụng sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM ở vị trí thứ 2 với hệ số

β = 0.326 vì vậy Ban giám hiệu n n quan âm và ẩy mạnh công tác cập nhật kiến

thức trong quá rình ào ạo.

3.1.2.3. Nội dung thực hiện

Sự thể hiện c a inh vi n hi ược tiếp nhận vào làm việ ược doanh

nghiệp quan sát rất kỹ trong quá trình thử việc, qua kết quả nghiên cứu, nhà rường

cần ăng ường thời gian thực tập, thực tập trải nghiệm thực tế tại á ơ ở sản xuất

kinh doanh, cho sinh viên tiếp xúc càng nhiều càng tốt vào các hoạ ộng c a doanh

nghiệp thông qua các hoạ ộng giao lưu doanh nghiệp, giao lưu với chuyên gia tại

các doanh nghiệp, các hoạ ộng làm h m... ể rèn luyện thói quen làm việc chuyên

nghiệp giúp sinh viên có ơ hội thực hành kỹ năng hường xuyên.

Nhà rường ũng nên xem việ inh vi n ến doanh nghiệp làm việc, trải

nghiệm ngắn hạn là một việ làm hường xuyên và là một trong những môn học bắt

buộc sinh viên phải tham gia trong quá trình học tập tại rường ể khi tốt nghiệp

sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM ảm bảo có kỹ năng nghề nghiệp áp

ứng yêu cầu doanh nghiệp tuyển dụng. Thay vì những giờ học trên giảng ường, có

thể kết hợp hoặc thay bằng những giờ học ngoài trời, những chuyến tham quan

doanh nghiệp, thực hành công việc tại nhà máy, tại các bộ phận c a công ty luân

phi n nhau ho inh vi n ồng thời bổ sung các môn học kỹ năng ho inh vi n ể

tạo ra những người thực sự giỏi chuyên môn và có kỹ năng tốt giảm thiểu tình trạng

50

lãng phí thời gian và tiền bạc cho doanh nghiệp trong quy trình tuyển dụng và ào

tạo nhân sự hiện nay.

Tăng ường các giờ ào ạo ngoại ngữ, ặc biệt ngoại ngữ chuyên ngành và

giao tiếp, tạo thêm nhiều ân hơi giúp inh vi n rèn lu ện kỹ năng nà một cách

hường xuyên và trong á ân hơi nà ó mời á inh vi n nước ngoài cùng tham

gia sinh hoạ . Song ong ó rèn lu ện kỹ năng ử dụng công nghệ thông tin trong

công việc phải ược thực hiện hường xuyên liên tụ ể ảm bảo sinh viên sau khi

tốt nghiệp ến các doanh nghiệp làm việc thì không phải mất thời gian bổ sung khi

bắ ầu nhận việc.

3.1.2.4. Lợi ích

Rèn luyện một thói quen phải mất một thời gian dài, chính vì vậy khi nhà

rường thực hiện những hoạ ộng giúp sinh viên nâng cao kỹ năng nghề nghiệp ở

môi rường thực tế ngay trong quá trình học sẽ giúp doanh nghiệp giảm thiểu các

hi phí ào ạo một nhân viên mới và ó ũng là iểm cộng khi sinh viên mới tốt

nghiệp c a rường ứng tuyển vào các doanh nghiệp tuyển dụng.

3.1.3. Giải pháp cho nhân tố k ă m

3.1.3.1. Mục tiêu

Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về kỹ năng

mềm c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) nhằm giúp sinh

viên thực hiện tốt và xử lý tốt các vấn ề mà sinh viên mới ra rường hường mắc

phải hi ược tuyển dụng vào môi rường làm việc chuyên nghiệp.

3.1.3.2. Cơ ở thực hiện

Nhân tố kỹ năng mềm ó á ộng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp khi

tuyển dụng sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM là nhân tố á ộng thứ 3

ến mô hình nghiên cứu có hệ số β = 0.272.

3.1.3.3. Nội dung thực hiện

Ngoài việc học kỹ năng ở Trung âm ào ạo kỹ năng a nhà rường thì nên

phát triển hơn nữa việc thực hành kỹ năng mềm và oi ó là một môn học bắt buộc

rong hương rình ào ạo các chuyên ngành. Nội dung môn học kỹ năng mềm ảm

bảo tính thực tế và vận dụng ược trong mọi tình huống công việc. Tiến hành tập

huấn hường xuyên, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, phương pháp giảng dạy

51

môn học này cho giảng viên giảng dạy... Cụ thể hóa yêu cầu về ào ạo kỹ năng

mềm cho chuẩn ầu ra c a từng ngành ào ạo nhằm nâng cao chấ lượng và áp

ứng nhu cầu thị rường lao ộng qua ó nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp khi

tuyển dụng sinh viên.

Vì hạn chế thời lượng trên lớp, giảng viên sẽ tạo không gian mở ể tiếp xúc,

hướng dẫn sinh viên, sẵn sàng giải áp hắc mắ , rao ổi thêm khi sinh viên cần,

kết hợp các kênh liên hệ há như email, iện thoại,... như vậy sẽ ảm bảo quá trình

tự học c a inh vi n ượ hú ẩ , ịnh hướng úng mức giúp sinh viên ch ộng

và tự in hơn.

Với inh vi n năm nhất còn nhiều bỡ ngỡ với cách học ở rường ại họ ũng

như hưa nhận thứ rõ ược kỹ năng mềm là gì, nó cần thiế như hế nào? Và sinh

viên có cần rèn luyện những kỹ năng mềm ó ha hông? Rèn lu ện những kỹ năng

mềm ó như hế nào?... Để giúp sinh viên nhận thứ ược tầm quan trọng c a kỹ

năng mềm ũng như ó ịnh hướng rèn luyện những kỹ năng mềm này cho bản thân

ngay từ trên ghế nhà rường, nhà rường cần tổ chức những buổi hướng dẫn kỹ năng

mềm cho các bạn sinh viên ngay từ những năm ầu tiên. Trong buổi hướng dẫn này

có thể là sự chia sẻ c a thầy cô, c a anh chị inh vi n i rướ ũng như ự chia sẻ

c a doanh nghiệp về những kỹ năng mềm mà doanh nghiệp cần ở các bạn sinh viên.

Những buổi hướng dẫn ó hính là ộng lực giúp sinh viên rèn luyện cho bản thân

những kỹ năng mềm quan trọng, cần thiết nhanh nhất với sự say mê rèn luyện phục

vụ cho chính công việ au nà , qua ó nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp về

kỹ năng mềm c a sinh viên khi tuyển dụng.

Sau những môn học về kỹ năng mềm bổ ích ở rường rất nhiều sinh viên

muốn vận dụng những kỹ năng ó vào hực tế cuộc sống. Tuy vậy, giữa lý thuyết và

thực hành có nhiều sự khác nhau khiến sinh viên gặp rất nhiều hó hăn rong việc

áp dụng những kỹ năng ã ược học, rèn luyện vào thực tế. Nhà rường cần hường

xuyên tổ chức những cuộc thi hoặc những hương rình ập huấn kỹ năng ẽ giúp

sinh viên rất nhiều trong việc áp dụng lý thuyết vào thực hành. Trong những buổi

tập huấn ưa ra á ình huống cụ thể mà sinh viên sẽ gặp phải rong môi rường

làm việc sau này và yêu cầu sinh viên giải quyết tình huống với những kỹ năng ã

họ ượ . Đồng thời các buổi tập huấn ũng là lú inh vi n ược tiếp xúc học hỏi

52

kinh nghiệm từ các doanh nghiệp cụ thể và những kỹ năng mà h doanh nghiệp áp

dụng ể xây dựng và phát triển công ty c a mình. Những buổi tập huấn như vậy

ảm bảo inh vi n rong môi rường làm việc sau này sẽ phát huy và vận dụng một

các tốt nhất những kỹ năng mềm ã ược học và rèn luyện qua ó áp ứng ược

yêu cầu c a doanh nghiệp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển

dụng sinh viên.

Nhóm rèn lu ện ỹ năng là ũng là mộ mô hình ần ho inh vi n, inh vi n

ham gia nhóm nà ẽ ng nhau ự xâ dựng á ình huống và xử l ình huống

dưới ự ư vấn hu n môn a giảng vi n hoặ á doanh nghiệp ố vấn ồng

hành, với việ ham gia nhóm nà á inh vi n ẽ ng giúp nhau rèn lu ện nhiều

ỹ năng mềm quan rọng và ần hiế hí h nghi nhanh, ỹ năng quản l hời gian,

ỹ năng giao iếp, ỹ năng xử l ình huống, ỹ năng làm việ nhóm... áp ứng nhu

ầu doanh nghiệp

3.1.3.4. Lợi ích

hi nhà rường thực hiện những hoạ ộng giúp sinh viên nâng cao kỹ năng

mềm rong quá rình ào ạo thì sinh viên sau khi tốt nghiệp làm việc tại doanh

nghiệp sẽ xử l ược tốt các tình huống sẽ phải gặp trong quá trình làm việc và

doanh nghiệp sẽ hài lòng, n âm hơn hi u ển dụng inh vi n rường ại học

Công nghệ TP.HCM.

3.1.4. Giải pháp cho nhân tố á

3.1.4.1. Mục tiêu

Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về hái ộ

c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) giúp sinh viên có

những nhận thứ úng ắn và ể hiện chuyên nghiệp ngay khi các doanh nghiệp

tiếp xúc tuyển dụng.

3.1.4.2. Cơ ở thực hiện

Nhân tố hái ộ ó á ộng ứng thứ 4 ến sự hài lòng c a doanh nghiệp khi

tuyển dụng sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM có hệ số β = 0.215.

3.1.4.3. Nội dung thực hiện

Để giúp sinh viên nâng cao nhận thức, hái ộ nhà rường cần ưa ra những

hương rình giúp ho inh vi n rèn lu ện hi ang heo học tại rường, cụ thể có

53

thể nhúng inh vi n vào á môi rường sản xuất kinh doanh cụ thể ể sinh viên thể

hiện năng lực nghề nghiệp theo lộ trình phân công, kiểm ra và ánh giá a doanh

nghiệp, tạo iều kiện ể inh vi n ó ơ hội tiếp xúc, cọ xát với công việc và môi

rường làm việc thực tế rước khi tốt nghiệp.

Phối hợp với doanh nghiệp trong hoạ ộng ào ạo nguồn nhân lực vững

kiến thức, giỏi tay nghề, có tinh thần hái ộ úng ắn rong lao ộng nghề nghiệp,

nhanh chóng thích nghi với môi rường làm việc sau tốt nghiệp. Sinh vi n ến

doanh nghiệp với vai trò mộ lao ộng thực sự, thực hiện mọi yêu cầu c a doanh

nghiệp qua ó iều chỉnh hành vi, tinh thần, hái ộ, kỹ năng ứng xử, tìm hiểu hoạt

ộng thực tiễn sản xuất kinh doanh c a doanh nghiệp, cảm nhận ược yêu cầu thực

sự c a doanh nghiệp và sự thích nghi c a bản thân, từ ó ó ộng lực học tập tích

cực và kế hoạch học tập hiệu quả tại nhà rường. Nếu phát hiện những rào cản

không thể vượt qua c a bản thân, sinh viên có thể kịp thời chuyển ổi ngành học.

Giúp sinh viên nhận diện úng ngành nghề ã họn, qua ó nâng ao ự hài lòng

c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí

Minh.

3.1.4.4. Lợi ích

Nhân tố hái ộ chiếm 40 ến 50% iểm số doanh nghiệp sẽ cho ứng viên khi

phỏng vấn tuyển dụng và thử việc n n hi nhà rường thực hiện tốt những hoạ ộng

giúp sinh viên ý thứ ượ hái ộ làm việc trong suốt quá rình ào ạo thì mứ ộ

doanh nghiệp hài l ng hơn hi u ển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ

TP.HCM ăng ao.

3.2. Ki n nghị

3.2.1. Ki n nghị r ờ ại h c Công ngh TP.H Chí Minh

Để nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường

ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh, Nhà rường cần ưa ra những qu ịnh, quy

chế cụ thể nhằm chấ lượng nguồn nhân lực, cụ thể:

 Đối với sinh viên:

Triển khai thêm nhiều á hương rình như hương rình học kỳ doanh

nghiệp, thực tập sinh tiềm năng... ại doanh nghiệp ngay khi sinh viên họ năm nhất,

năm hai giúp inh vi n chọn úng ngành học và tạo iều kiện ho inh vi n ó ơ

54

hội trãi nghiệm, rèn luyện bản thân ở môi rường thực tế trong quá trình học tập.

Thường xuyên tổ chức các nhóm sinh hoạt học thuậ , giao lưu inh vi n với

doanh nghiệp, giao lưu quốc tế, tham quan nhà máy, xí nghiệp cho sinh viên tìm

hiểu thực tế sản xuất kinh doanh.

Đối với các lớp học tiến tiến bổ sung thêm tiêu chí rèn luyện kỹ năng ằng

việc làm việc bán thời gian tại á ơn vị doanh nghiệp.

 Đối với giảng viên:

Định kỳ hàng năm n n ổ chức khóa tu nghiệp bằng cách cho giảng vi n i

làm việc thực tế tại các doanh nghiệp từ ó ập nhật kiến thứ hu n môn, rình ộ

công nghệ mới về truyền ạ ho inh vi n, r n ơ ở ó ũng ết nối các doanh

nghiệp tạo môi rường cho sinh viên thực tập tốt nghiệp sau này.

 Đối với các doanh nghiệp n ngoài nhà rường:

Liên kết với doanh nghiệp xây dựng hương rình ào ạo theo nhu cầu

doanh nghiệp ể nga ừ ầu doanh nghiệp ham gia vào xâ dựng á hương

rình, giáo rình ào ạo giúp inh vi n ó ơ hội hự hành nga ừ hời gian ang

họ ảm bảo ngay sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể áp ứng tốt công việc tại các

doanh nghiệp liên kế ào ạo. hự hành nga ừ hời gian ang họ .

Nhà rường có các ký kết liên kết chặt chẽ, mật thiết với doanh nghiệp,

hường xuyên cập nhật những công nghệ mới, những nhu cầu c a doanh nghiệp nói

riêng và c a xã hội nói hung vào hương rình ào ạo c a nhà rường.

Tạo iều kiện cho doanh nghiệp ặt văn ph ng và mô hình ản xuất ngay

rong huôn vi n nhà rường từ ó ẽ là nơi hực tập thực tế cho sinh viên rường

ại học Công nghệ TP.HCM.

3.2.2. Ki n nghị v ơ qu quả c

3.2.2.1. B giáo d c ạo

Giáo dục là sự sống còn, quyế ịnh ến sự phát triển c a ấ nước. Vì thế

Bộ giáo dục cần ưa ra những hính á h, ơ hế, qu ịnh cụ thể sát với thực tiễn

c a nhu cầu xã hội ránh rường hợp hương rình ào ạo cách xa với thực tế sẽ gây

lãng phí nguồn tài nguyên quốc gia.

55

3.2.2.2. Sở ng – T ơ B và Xã h i

Kiến nghị Sở Lao ộng- Thương inh và Xã hội làm cầu nối giữa nhà rường

và doanh nghiệp ể á rường i âu vào á doanh nghiệp, tìm hiểu nhu cầu doanh

nghiệp hướng ến việ iều chỉnh hương rình ào ạo gần nhất với nhu cầu xã hội,

cụ thể là doanh nghiệp.

56

TÓM TẮT CHƯƠNG 3

Nội dung hương 3 là rình à óm ắt các kết quả nghiên cứu, ưa ra những

giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a há h hàng ối với doanh nghiệp khi

tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh và nêu lên những

vấn ề còn tồn tại c a ề tài này, từ ó iến nghị, ề xuất cho các cấp quản lý là

Ban giám hiệu nhà rường và á ơ quan quản l Nhà nước.

57

TÀI LIỆU THAM HẢO

Nguyễn Thị Cành (2007), hương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế,

Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu với SPSS, Nhà Xuất

1. NX ại học quốc gia TPHCM.

3.

L Dân (2011), Tạp hí hoa họ và ông nghệ, ại họ Đà Nẵng - ố 3(44) -“ hương án

ánh giá ự hài l ng về dị h vụ hành hính ông a ông dân và ổ hứ ”.

4.

L Hải Hồng (2012), Luận văn hạ inh ế – Trường ại họ inh ế Thành phố Hồ Chí

Minh - “Đo lường ự hài l ng a người ử dụng lao ộng ối với dị h vụ hành hính ông ại ảo

hiểm xã hội hành phố Hồ Chí Minh”.

5.

Lê Quang Hùng ch i n, (2014), ề tài nghiên cứu khoa học cấp rường – “ hân ích các

nhân tố á ộng ến việc lựa chọn nguyện vọng bổ sung c a sinh viên khoa Quản trị kinh doanh

rường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.

6.

Nguyễn Trọng Hoài, Phùng Thanh Bình và Nguyễn hánh Du (2009), “Dự báo và phân

tích dữ liệu trong kinh tế và tài chính", NXB Thống kê.

Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, Bài giảng môn Quản Lý Chấ Lượng, 2011.

7.

Nguyễn Đình Thọ, hương pháp nghi n ứu khoa họ rong inh doanh, NX Lao Động

8.

Xã Hội, 2011.

9.

Lê Quang Hùng (2016). Phân tích dữ liệu trong kinh doanh. Nhà xuất bản kinh tế thành

phố Hồ Chí Minh.

2. Bản Hồng Đức.

Các Website tham khảo:

http://hutech.edu.vn/

https://www.hutech.edu.vn/qhdn/

http://lib.hutech.edu.vn/

http://www.dubaonhanluchcmc.gov.vn/

http://daynghethanhnien.com/

P 1

Xin chào anh/ Chị.

Hiện na ôi ang hự hiện ề ài ố nghiệp ao học chuyên ngành uản trị Kinh doanh

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh với nội dung nghi n ứu: “Giải pháp nâng

DÀN BÀI THẢO LUẬN DÙNG CHO THẢO LUẬN NHÓM

cao sự hài lòng của doanh nghi p khi tuyển d ng sinh viên r ờ ại h c Công ngh TP.H

Chí Minh). Tôi muốn ìm hiểu xem á giải pháp nâng cao ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển

dụng sinh viên HUTECH. Tôi rất mong nhận ược ý kiến óng góp a các anh/ Chị về ề tài này..

A. M u ì ểu p â í á â ố ả ở sự

ủ doanh nghi p khi tuyển d ng sinh viên HUTECH

Những nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên

HUTECH sẽ ượ ánh giá ằng hang o Li er – 5 mứ ộ: Hoàn toàn không hài lòng– hông

hài l ng – ình hường – Hài lòng – Hoàn toàn hài lòng.

I. Ki n th c (KT)

Theo anh/ hị nhân ố KT ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh

viên HUTECH hông? Vì ao? và nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ

sung gì không?

1. Kiến thức tổng quá rong hương rình ào ạo là cần thiết cho sinh viên.

2. Kiến thức chuyên ngành có phù hợp với nhu cầu lao ộng c a doanh nghiệp

3. Kiến thức tin họ ược giảng dạy tại nhà rường có thể giúp sinh viên làm việc tại ơn vị.

4. Kiến thức ngoại ngữ tại rường có thể giúp sinh viên làm việc tại ơn vị.

5. Kiến thức xã hội rong hương rình dạy c a nhà rường.

II. K ă nghi p (KNNN)

Theo anh/ Chị nhân ố KNNN ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng

sinh viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh,

ổ ung gì hông?

1. Người lao ộng có kỹ năng hực hiện công việc c a sinh viên tại doanh nghiệp

2. Người lao ộng có kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch

3. Người lao ộng có thể sử dụng vi ính văn ph ng hành hạo.

4. Người lao ộng có thể sử dụng ngoại ngữ trong công việc.

5. Người lao ộng có những cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ nâng cao chấ lượng công

việc

6. Người lao ộng tự học, tự rèn luyện tại ơn vị.

III. K nă m (KNM)

Theo anh/ Chị nhân ố KNM ó á ộng ến ự hài l ng doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh

viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ

sung gì không?

1. Người lao ộng giao tiếp tốt tại nơi làm việc.

2. Người lao ộng ó phân í h, ánh giá, giải quyết vấn ề khi thực hiện nhiệm vụ ược giao

.

3.

Người lao ộng có sáng tạo trong quá trình làm việc.

4. Người lao ộng có phối hợp tốt với ồng nghiệp khi thực hiện công việc.

5. Người lao ộng có thích nghi nhanh với iều kiện làm việ hi ha ổi hoặc có sự biến

ộng.

IV.

T á (TD)

Theo anh/ Chị nhân ố TD ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh

viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ

sung gì không?

1. Người lao ộng chấp hành tố qu ịnh tại doanh nghiệp.

2. Có tinh thần trách nhiệm khi thực hiện công việc.

3. Người lao ộng có tích cực tham gia vào học tập, nghiên cứu ể nâng cao hiệu quả công

việc

4. Lắng nghe, tiếp thu, khắc phục những nhượ iểm cá nhân

5. Người lao ộng ó h a ồng, oàn ết với ồng nghiệp khi thực hiện nhiệm vụ

V. Chính sách hỗ trợ tuyển d ng của HUTECH (CS)

Theo anh/ Chị nhân ố CS ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh

viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ

sung gì không?

1. Th tụ ăng u ển tại H T CH ơn giản, thuận tiện.

2. Nhà rường cập nhậ hường xuyên thông tin tuyển dụng c a doanh nghiệp.

3. Doanh nghiệp có thể tuyển dụng nhiều vị trí tại HUTECH

4. Nhà rường hường xuyên tổ chức hội thảo giao lưu doanh nghiệp với sinh viên

5. Nhà rường hường xuyên tổ chức ngày hội việc làm kết nối doanh nghiệp

6. Nhà rường hường xuyên tổ chứ áo áo hu n ề về thị rường lao ộng và ịnh hướng

nghề nghiệp

VI.

Sự hài lòng khi tuyển d ng tại HUTECH (HL)

Theo anh/ Chị ể o lường ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH

có thể sử dụng nhân tố nào n dưới? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần

iều chỉnh, ổ ung gì hông?

1. Doanh nghiệp hài lòng với sinh viên HUTECH khi làm việc tại ơn vị

2. Doanh nghiệp sẽ gửi thông tin tuyển dụng ến H T CH hi ơn vị có nhu cầu nhân sự

3. Doanh nghiệp sẽ ưu i n u ển dụng sinh viên HUTECH

4. Doanh nghiệp sẽ hợp tác với H T CH ể ào ạo, nâng ao rình ộ nhân lực tại ơn vị

B. Trong các nhân tố trên, anh/ Chị cho rằng nhân tố nào là quan tr ng nh t? Nhân tố

í qu r ng hoặc không quan tr ng? Tại sao?

C. Anh/ chị có thể â ố khác mà anh/ Chị cho rằ á sự

lòng của doanh nghi p khi tuyển d ng sinh viên HUTECH không? Tại sao?

D. Danh sách tham gia cu c thảo luận nhóm

S

HỌ VÀ TÊN

NƠI CÔNG TÁC

TT

1 Lương Văn hi m

Trưởng ại diện – Trung tâm Hợp tác Doanh

2 Trần Hữu Xuân Thu

nghiệp và Việc làm sinh viên.

3 Nguyễn Hùng

Viện phó Viện nghề nghiệp

4 Hà Triển Bàng

Viện phó Viện Kỹ thuật

5 Nguyễn hánh Tường

Viện Đào ạo Quốc tế

6 Nguyễn Sony

Giảng viên Viện nghề nghiệp

7 Châu Văn Thưởng

Trung tâm kỹ năng mềm Hutech

8 Nguyễn Trung Dũng

Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

Giảng viên Viện Khoa học ứng dụng

9

Nguyễn Thị Ngọc Khoa Kiến trúc mỹ thuật

Quyên

10 Hồ Nhân Ngh a

Thư hoa uản trị Du lịch – Nhà hàng –

11 Phạm Thanh Tuấn

Khách sạn

Chuyên viên Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp.

12 Nguyễn Dương Linh

13 Lê Thị Hồng Diệp

Thư hoa uản trị kinh doanh.

14 Phạm Thị Bình

Phòng Công tác Sinh viên

15 Lê Nguyễn Bá Khang

Đại diện doanh nghiệp

16 Nguyễn Thị Thu Anh

Đại diện khách hàng

17 Lê Đức Vinh

Đại diện doanh nghiệp

18 Hồ Thị Cẩm Ái

Đại diện doanh nghiệp

19 Võ Xuân Tuyên

Đại diện doanh nghiệp

20 Thạch Xuân Khai

Đại diện doanh nghiệp

21 Mai Xuân Vinh

Đại diện doanh nghiệp

22 Phạm Văn Thiện

Đại diện doanh nghiệp

23 Nguyễn Thanh Hải

Đại diện doanh nghiệp

24 Nguyễn Đạt

Đại diện doanh nghiệp

Cuộc thảo luận nhóm ược thực hiện heo phương pháp rao ổi trực tiếp với những ối

ượng tham gia. Câu hỏi ã huẩn bị sẵn và chuyển ến cho những người ham gia ể xin ý kiến óng góp. ết thúc cuộc thảo luận tiến hành ghi chép lại các nội dung mà mọi người ã hống nhất.

Đại diện doanh nghiệp

Trân tr ng cả ơ / C ị ã u c thảo luận!

Ph l c 2

PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA DOANH NGHIỆP VỀ

TUYỂN DỤNG SINH VIÊN HUTECH

Chào Anh/Chị.

Tôi tên Phùng Thị Thùy Trang là học viên Cao học ngành Quản trị kinh

doanh rường Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện tại, ôi ang hực

hiện nghiên cứu ề tài “Giải pháp nâng cao sự hài lòng của doanh nghi p khi

tuyển d s HUTECH”. Rất mong Anh/ Chị dành chút thời gian ể trả

lời một số câu hỏi khảo á n dưới. Các thông tin trong phiếu khảo á ược cam

kết giữ bí mật, sử dụng cho mụ í h nghi n ứu.

PHẦN I . Câu hỏi gạn l (Đá u X vào lựa ch n)

Câu 1 Đơ ị có tuyển d ng tạ r ờng HUTECH

Không tuyển dụng 1 Ngưng hảo sát

Có tuyển dụng 2 Tiếp tục khảo sát

Câu 2 Đơ ị ó ờng xuyên tuyển d ng tại HUTECH

Thường xuyên 1

Định kỳ 2

Một vài lần 3

Câu 3: Trong 06 tháng gầ â ơ ị có tuyển d ng tại HUTECH

Không 1 Ngưng hảo sát

Có 2 Tiếp tục khảo sát

Câu 4 Đơ ị sử d HUTECH ạo

Chưa ó lao ộng 1 Ngưng hảo sát

Có lao ộng 2 Tiếp tục khảo sát

PHẦN II . Nhận xét chung v s HUTECH r r ờng làm vi c tạ ơ ị

1. Hoàn oàn hông hài l ng 2. hông hài l ng 3. ình hường 4. Hài l ng

5. Hoàn toàn hài lòng

1. Nhận xét chung v sinh viên HUTECH

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với sinh viên HUTECH

. Xin vui l ng ánh dấu X vào ô phù hợp nh t:

M c Mức độ hài lòng

1. KIẾN THỨC 1.1. Kiến thức tổng quá ơ ở ngành 1.2. Kiến thức khác ngoài chuyên ngành 1.3. Kiến thức chuyên ngành 1.4. Kiến thức xã hội 1.5. Kiến thức tin học 1.6. Kiến thức ngoại ngữ                              

2. KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP

2.1.      Kỹ năng ử dụng công nghệ thông tin trong công việc

2.2. Kỹ năng ử dụng ngoại ngữ     

2.3.      Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch

2.4. Kỹ năng hực hiện công việ ược giao 2.5. Kỹ năng ự học, tự rèn luyện          

2.6.      Kỹ năng ải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ nâng cao chấ lượng công việc

3. KỸ NĂNG MỀM 3.1. Kỹ năng phân í h, ánh giá, giải quyết vấn ề 3.2. Kỹ năng làm việc nhóm 3.3. Kỹ năng giao iếp 3.4. Kỹ năng ư du áng ạo 3.5. Khả năng hí h nghi, hội nhập và phát triển          

4. THÁI ĐỘ 4.1. Tinh thần trách nhiệm 4.2. Ý thức tổ chức kỷ luật 4.3. H a ồng, quan hệ tốt với ồng nghiệp 4.4. Ham học hỏi ể nâng cao hiệu quả công việc 4.5. Đóng góp iến, xây dựng, phát triển tại ơn vị                         

4.6.      Lắng nghe, tiếp thu, khắc phụ nhượ iểm cá nhân

5. Chính sách hỗ trợ tuyển d ng của HUTECH

5.1.      Thường xuyên tổ chức hội thảo giao lưu doanh nghiệp với sinh viên

5.2. Thường xuyên tổ chức ngày hội việc làm kết nối     

5.3.     

5.4.      doanh nghiệp Thường xuyên tổ chứ áo áo hu n ề về thị rường lao ộng và ịnh hướng nghề nghiệp Cập nhậ hường xuyên thông tin tuyển dụng c a doanh nghiệp

     5.5. Có thể tuyển dụng nhiều vị trí 5.6 Th tụ ăng u ển tại rường ơn giản, thuận tiện     

6. Sự hài lòng khi tuyển d ng tại HUTECH

6.1.     

6.2.      Doanh nghiệp hài lòng với sinh viên HUTECH khi làm việc tại ơn vị Sẽ gửi thông tin tuyển dụng ến H T CH hi ơn vị có nhu cầu nhân sự

6.3. Ưu i n u ển dụng sinh viên HUTECH     

6.4.      Sẽ hợp tác với H T CH ể ào ạo, nâng cao trình ộ nhân lực

PHẦN III . THÔNG TIN VỀ CƠ UAN/ DOANH NGHIỆP

1. T n ơ quan/doanh nghiệp (CQ/DN):

...........................................................................

2. L nh vự hoạ ộng

2.1. Kinh doanh 2.2. Sản xuấ 3. Loại hình a CQ/DN 3.1. Nhà nướ 3.2. Tổ hứ hính rị, xã hội 3.3. Tư nhân 3.4. Liên doanh 3.5. há : ………………………

4. Chứ vụ (người rả lời): 4.1. Giám ốc 4.2. hó Giám ốc 4.3. Trưởng phòng 4.4. hó rưởng phòng 4.5. Chuyên viên nhân sự

5. Địa hỉ:

..........................................................................................................................

6. Số iện hoại:………..………………… .. mail:

……………………………………

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý đơn vị!

Ph l c số 3

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA CÁC BIẾN

1. Nhân tố ki n th c (KT)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.789

6

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance if

Corrected Item-

Cronbach's Alpha

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation

if Item Deleted

KT1

16.78

9.414

.558

.753

KT2

16.75

9.585

.534

.759

KT3

16.54

8.775

.649

.730

KT4

16.80

9.798

.518

.763

KT5

16.51

9.054

.558

.753

KT6

16.51

9.806

.431

.784

3. Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.767

6

2. Nhân tố k ă nghi p ngh nghi p (KNNN)

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance if

Corrected Item-

Cronbach's Alpha

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation

if Item Deleted

KNNN1

16.79

8.636

.539

.725

KNNN2

16.77

8.880

.510

.733

KNNN3

16.54

8.016

.642

.696

KNNN4

16.81

9.300

.470

.743

KNNN5

16.52

9.170

.385

.766

KNNN6

16.50

8.455

.527

.728

4. K ă m (KNM)

Reliability Statistics

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.830

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance if

Corrected Item-

Cronbach's Alpha

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation

if Item Deleted

KNM1

12.16

8.877

.743

.768

KNM2

12.14

9.003

.689

.781

KNM3

12.08

8.373

.682

.780

KNM4

12.58

10.033

.336

.883

KNM5

12.04

8.240

.766

.755

Reliability Statistics

Cronbach's

N of Items

Alpha

.883

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

9.49

6.061

.780

.838

KNM1

9.47

6.235

.702

.865

KNM2

9.41

5.703

.693

.873

KNM3

9.37

5.460

.821

.818

KNM5

Cronbach's Alpha

N of Items

.796

6

5. Nhân tố á (TD)

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance if

Corrected Item-

Cronbach's Alpha

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation

if Item Deleted

16.57

9.020

.612

.750

TD1

16.62

9.645

.504

.775

TD2

16.36

8.656

.663

.737

TD3

16.64

9.823

.519

.773

TD4

16.34

9.043

.566

.761

TD5

16.38

9.630

.445

.790

TD6

6. Chính sách hỗ trợ tuyển d ng của HUTECH (CS)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.819

6

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance if

Corrected Item-

Cronbach's Alpha

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation

if Item Deleted

16.71

9.464

.604

.786

CS1

16.69

9.842

.550

.797

CS2

16.47

8.972

.712

.761

CS3

16.75

10.205

.536

.800

CS4

16.47

9.637

.555

.797

CS5

16.45

9.606

.548

.799

CS6

7. Sự hài lòng khi tuyển d ng tại HUTECH (HL)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.775

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance if

Corrected Item-

Cronbach's Alpha

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation

if Item Deleted

10.10

2.909

.552

.734

HL1

10.05

2.804

.604

.708

HL2

10.11

2.584

.529

.756

HL3

10.11

2.703

.646

.687

HL4

Ph l c 4

Quy trình tiếp nhận thông tin tuyển dụng và giới thiệu việc làm tại Trung tâm Hợp tác Doanh nghiệp Trường Đại học Công nghệ TP.HCM