BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
PHÙNG THỊ THÙY TRANG
GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, năm 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
PHÙNG THỊ THÙY TRANG
GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. KIỀU XUÂN HÙNG
Tp. Hồ Chí Minh, năm 2018
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. KIỀU XUÂN HÙNG
Luận văn Thạ ược bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM ngày
15 tháng 04 năm 2018
Thành phần Hội ồng ánh giá Luận văn Thạ gồm:
TT H C H
Ch ị h 1 TS. Lê Quang Hùng
hản iện 1 2 TS. Trần Thanh Toàn
hản iện 2 3 TS. Hoàng Trung Kiên
vi n 4 TS. Nhan Cẩm Trí
vi n, Thư 5 PGS.TS Lê Thị Mận
Xác nhận c a Ch tịch Hội ồng ánh giá Luận văn au hi Luận văn ã
ược sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch H á á Luậ ă
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
Đ c lập - Tự do - Hạnh phúc
TP.HCM, ngày..… tháng…..năm 2018
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Phùng Thị Thùy Trang Giới tính : Nữ
Ngà , háng, năm inh: 27/04/1978 Nơi inh : TP.HCM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV : 1641820082
I- T
GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA DOANH NGHIỆP TUYỂN
DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM.
II- N u
Thứ nhất, thực trạng công tác hợp tác doanh nghiệp tại rường Đại học Công
nghệ TP.HCM (HUTECH).
Thứ hai, xá ịnh các nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp,
xây dựng và kiểm ịnh mô hình các nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh
nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH).
Thứ ba, một số giải pháp và kiến nghị với ban giám hiệu nhà rường, ơ quan
quản l nhà nước nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh
vi n rường Đại học Công nghệ TP.HCM.
III- N : 09/10/201.
IV- N : 04/2018.
V- Cá : TS. KIỀU XUÂN HÙNG
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
TS. Ki u Xuân Hùng
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin am oan luận văn hạ inh ế: “G ả p áp â sự hài lòng
ủ p u ể s r ờ Đạ Cô TP.H C í
Minh” là ông rình nghi n ứu a ôi. Cá ố liệu, ế quả n u rong luận văn là
rung hự .
Tôi xin am oan rằng mọi ự giúp ỡ ho việ hự hiện Luận văn nà ã
ượ ảm ơn và á hông in rí h dẫn rong Luận văn ã ượ hỉ rõ nguồn gố .
H ự Luậ ă
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm luận văn, ôi ã nhận ược rất nhiều sự giúp ỡ, ộng
viên và hỗ trợ c a gia ình, hầy cô và bạn bè. Tôi mong muốn gửi lời cảm ơn âu
sắ ến những người ã ham gia giúp ỡ, hỗ trợ và ộng viên tôi hoàn thành luận
văn nà .
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Ki u Xuân Hùng, phó hiệu rưởng
Trường Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, ã luôn heo á iều chỉnh
những sai sót và tận ình hướng dẫn ể tôi có thể hoàn thành luận văn nà .
Tôi xin chân thành cảm ơn qu Thầy, Cô c a Trường Đại học Công Nghệ
Thành phố Hồ Chí Minh ã ham gia giảng dạy, truyền ạt kiến thức cho tôi trong
suốt quá trình học tập.
Tôi xin cảm ơn á ồng nghiệp ang ông á ại Trung tâm Hợp tác Doanh
nghiệp và Việ làm Sinh vi n Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) ã
hỗ trợ và giúp ỡ tôi trong quá trình thu thập mẫu và các anh chị, các bạn ã nhiệt
tình tham gia trả lời phiếu khảo á là ơ ở ể tôi thực hiện luận văn nà .
Một lần nữa tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn rân rọng ến an giám hiệu,
Phòng quản lý khoa họ và ào ạo au ại học, khoa Quản trị kinh doanh, TS. Kiều
Xuân H ng và qu hầy cô giảng vi n rường Đại họ Công nghệ Thành phố Hồ
Chí Minh ã ận tình chỉ dạ , hướng dẫn, giúp ỡ tôi hoàn thành tốt luận văn nà .
Phùng Thị Thùy Trang
N ời thực hi n luậ ă
iii
TÓM TẮT
Nghiên cứu này nhằm mụ í h ưa ra giải pháp nâng cao sự hài lòng c a
doanh nghiệp tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh. Trên
nghiên cứu lý thuyết về i u hí ánh giá hấ lượng dịch vụ kết hợp với sự kế thừa có
chọn lọ ối với mô hình chấ lượng dịch vụ và sự thỏa mãn khách hàng c a
Parasuraman; Mô hình nghiên cứu c a các tác giả…. hối hợp với nghiên cứu và tham
khảo ý kiến c a nhóm, tác giả ề xuất mô hình nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp
tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh gồm 5 thành phần:
1.Kiến thức; 2.Kỹ năng nghề nghiệp; 3.Kỹ năng mềm; 4.Thái ộ; 5.Chính sách hỗ trợ
tuyển dụng c a HUTECH. Từ mô hình ề xuấ an ầu, tác giả tiến hành nghiên cứu
trên 250 mẫu nghiên cứu và áp dụng phương pháp iểm ịnh Cron a h’ Alpha và
phân tích EFA. Kết quả nghiên cứu cho thấy mứ ộ hài lòng c a doanh nghiệp gồm 4
thành phần: 1.Kiến thức; 2.Kỹ năng nghề nghiệp; 3.Kỹ năng mềm; 4.Thái ộ. Từ kết
quả nghiên cứu bài viế ã ưa ra giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao sự hài lòng c a
doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh.
iv
ABSTRACT
This research to presents solutions to improve and enhance the satisfaction of
enterprises when recruiting students of Ho Chi Minh City University of Technology.
The theoretical study of service quality evaluation criteria combined with selective
inheritance of service quality model and customer satisfaction of Parasuraman;
Research models of authors .... Collaborating with the research and consultation of the
group, the author proposed a model to improve the satisfaction of recruiting students of
Ho Chi Minh City University of Technology with 5 components: 1. Knowledge The 2.
Professional skills; Soft skills; 4. The attitude; 5. HUTECH's recruitment support
policy. From the initial model, the author conducted a study of over 250 research
samples and applied the Cronbach's Alpha test method and EFA analysis. Research
results show that the level of satisfaction of the enterprise consists of four components:
1. Knowledge; 2. Professional skills; Soft skills; 4. The attitude. Based on the research
results, the paper presents solutions to improve and enhance the satisfaction of
enterprises when recruiting students of Ho Chi Minh City University of Technology.
v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT .............................................................................................................. iv
MỤC LỤC ................................................................................................................... v
DANH MỤC VIẾT TẮT ........................................................................................ viii
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. L do lựa họn ề ài nghi n ứu ......................................................................... 1
2. Mụ í h nghi n ứu c a luận văn ....................................................................... 3
3. Đối ượng , phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3
3.1. Đối ượng nghiên cứu. ...................................................................................... 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 3
4. hương pháp nghi n ứu ...................................................................................... 3
5. Ý ngh a a ề tài ................................................................................................. 4
6. ế ấu a luận văn : .......................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................ 5
1.1. Khái niệm về sự hài lòng .................................................................................. 5
1.1.1. Khái niệm chung ........................................................................................ 5
1.1.2. Cá quan iểm về sự hài lòng .................................................................... 6
1.2. Khái niệm về doanh nghiệp và tuyển dụng ...................................................... 7
1.2.1. Khái niệm về doanh nghiệp ........................................................................ 7
1.2.2. Khái niệm về tuyển dụng............................................................................ 9
1.2.3.Tại sao phải làm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng
.................................................................................................................... 16
1.3. Cá mô hình o lường sự hài lòng ................................................................. 16
1.3.1. Mô hình hỉ ố hài l ng há h hàng a Mỹ ........................................... 16
1.3.2. Mô hình hấ lượng dị h vụ S RV AL ............................................... 17
1.3.3. Mô hình nghi n ứu á giả ề xuấ và á giả hu ế ............................. 20
1.3.3.1. Kiến thức ......................................................................................... 21
vi
1.3.3.2. Kỹ năng nghề nghiệp ...................................................................... 22
1.3.3.3. Kỹ năng mềm .................................................................................. 23
1.3.3.4. Thái ộ ............................................................................................ 24
1.3.3.5. Chính sách hỗ trợ ............................................................................ 25
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 26
CHƯƠNG 2: HÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP
TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM ........ 27
2.1. Giới thiệu tổng quan về rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) ... 27
2.1.1.Tầm nhìn và sứ mệnh ................................................................................ 29
2.1.1.1. Tầm nhìn ......................................................................................... 29
2.1.1.2. Sứ mệnh .......................................................................................... 29
2.1.2. Sơ ồ tổ chức ............................................................................................ 30
2.2. Thực trạng công tác hợp tác doanh nghiệp tại Trường ại học Công nghệ
T .HCM (H T CH) giai oạn năm 2013 - 2017 ................................................. 31
2.2.1. Tình hình hợp tác doanh nghiệp ............................................................... 31
2.2.2. Phát triển nghề nghiệp .............................................................................. 33
2.2.3. Nhận xét: .................................................................................................. 35
2.3. Khảo sát sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng inh vi n rường ại học
Công nghệ TP.HCM .............................................................................................. 36
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................. 36
2.3.2. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 37
2.3.2.1. Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu ............................................ 39
2.3.2.2. Đặ iểm c a mẫu nghiên cứu ........................................................ 41
2.3.2.2.1. Mẫu dựa trên chức vụ (người trả lời) ..................................... 41
2.3.2.2.2. Mẫu dựa trên loại hình doanh nghiệp ..................................... 41
2.3.2.2.3. Mẫu dựa r n l nh vực hoạ ộng ............................................ 42
2.3.3. Xây dựng hang o ................................................................................... 42
2.3.4. Cron a h’ Alpha a các nhân tố ........................................................... 44
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 45
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG C A DOANH
NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
TP.HCM .................................................................................................................... 46
vii
3.1. Mụ í h nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên
rường ại học Công nghệ TP.HCM ...................................................................... 46
3.1.1. Giải pháp cho nhân tố kiến thức ............................................................... 46
3.1.1.1. Mục tiêu .......................................................................................... 46
3.1.1.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 46
3.1.1.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 47
3.1.1.4. Lợi ích ............................................................................................. 48
3.1.2. Giải pháp cho nhân tố kỹ năng nghề nghiệp ............................................ 49
3.1.2.1. Mục tiêu .......................................................................................... 49
3.1.2.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 49
3.1.2.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 49
3.1.2.4. Lợi ích ............................................................................................. 50
3.1.3. Giải pháp cho nhân tố kỹ năng mềm ........................................................ 50
3.1.3.1. Mục tiêu .......................................................................................... 50
3.1.3.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 50
3.1.3.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 50
3.1.3.4. Lợi ích ............................................................................................. 52
3.1.4. Giải pháp cho nhân tố hái ộ ................................................................... 52
3.1.4.1. Mục tiêu .......................................................................................... 52
3.1.4.2. Cơ ở thực hiện ............................................................................... 52
3.1.4.3. Nội dung thực hiện .......................................................................... 52
3.1.4.4. Lợi ích ............................................................................................. 53
3.2. Kiến nghị ........................................................................................................ 53
3.2.1. Kiến nghị rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh ........................... 53
3.2.2. Kiến nghị với ơ quan quản l nhà nước ................................................. 54
3.2.2.1. Bộ giáo dụ và ào ạo .................................................................... 54
3.2.2.2. Sở lao ộng – Thương inh và Xã hội ........................................... 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 57
hụ lụ ..........................................................................................................................
viii
DANH MỤC VIẾT TẮT
1. TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
2. HUTECH : Trường ại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
3. ANOVA : Anal i of varian e ( hân í h phương ai).
4. EFA : Exploratary factor analysis (Nhân tố khám phá).
5. SERVQUAL : Mô hình chấ lượng dịch vụ.
6. SERVPERF : Mô hình chấ lượng dịch vụ thực hiện.
: Variance inflation factor (Hệ số phóng ại phương 7. VIF sai).
8. KT : Kiến thức
9. KNNN : Kỹ năng nghề nghiệp
10. KNM : Kỹ năng mềm
: Thái ộ 11. TD
: Chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a HUTECH 12. CS
: Sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng 13. HL sinh viên HUTECH
: Sinh viên 14. SV
: Doanh nghiệp 15. DN
: Cơ quan 16. CQ
:
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Số liệu doanh nghiệp kết nối qua á năm 2013 – 2017 .......................... 32
Bảng 2.2: Số liệu giới thiệu sinh viên thực tập, giới thiệu việc làm sinh viên qua các
năm 2013 – 2017 ....................................................................................................... 33
Bảng 2.3: Số liệu tổ chức hội thảo kỹ năng qua á năm 2013 – 2017 .................... 34
Bảng 2.4: Số liệu tổ chức tham quan doanh nghiệp qua á năm 2013 – 2017 ....... 35
Bảng 2.5. :Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu ịnh lượng .................................. 40
Bảng 2.6. : Thống kê mẫu dựa về chức vụ (người trả lời) ........................................ 41
Bảng 2.7.: Thống kê mẫu dựa về loại hình doanh nghiệp ........................................ 41
Bảng 2.8.: Thống kê mẫu dựa về l nh vực hoạ ộng ............................................... 42
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng c a Mỹ (American Customer
Satisfaction Index – ACSI) ....................................................................................... 17
Hình 1.2: Mô hình phân í h á loại khoảng cách c a chấ lượng dịch vụ ............. 18
Hình 1.3: Mô hình hang o hấ lượng dịch vụ SERQUAL.................................... 19
Hình 1.4.: Mô hình nghiên cứu c a tác giả ............................................................... 20
Hình 2.1: Sơ ồ tổ chứ Trường Đại học Công nghệ TP.HCM(HUTECH) ............ 30
Hình 2.2.: Biểu ồ kết nối hợp tác doanh nghiệp ...................................................... 32
Hình 2.3.: Biểu ồ giới thiệu việc làm – thực tập cho sinh viên ............................... 33
Hình 2.4.: Biểu ồ tổ chức hội thảo .......................................................................... 34
Hình 2.5.: Biểu ồ tổ chức tham quan doanh nghiệp ................................................ 35
Hình 2.6: Sơ ồ á ước thực hiện khảo sát doanh nghiệp và phân tích ................ 38
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. L ự u
Nền kinh tế nước ta ang trong quá trình tái cơ cấu, chuyển ổi mô hình
ăng trưởng theo chiều sâu, mà bản chất là thay ổi ộng lực c a ăng trưởng kinh
tế, ăng năng suất lao ộng, ăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực. Quá trình tái ơ
cấu, chuyển ổi mô hình ăng trưởng i hỏi phải có nguồn nhân lực có chất lượng
cao: ược ào tạo bài bản, có kỹ năng làm việc. Tuy nhiên, theo Tổ chức Lao
ộng quốc tế (ILO), chưa ến 30% lực lượng lao ộng c a Việt Nam ược ào
tạo chuyên môn và những kỹ năng ược trang bị thường không phù hợp với i
hỏi c a thị trường.
Theo dự báo c a Tổ chứ Lao ộng Thế giới (ILO), Việt Nam sẽ có khả
năng ạo h m ược 6 triệu việ làm, ương ương với 1/10 số việ làm ăng h m
ến năm 2025 a toàn bộ khối AS AN do á ộng từ việc hình thành AEC. Khi
tham gia AEC, số việc làm c a Việt Nam sẽ ăng 14,5% vào năm 2025. Trong giai
oạn 2016 - 2025, nhu cầu tuyển dụng nhân sự hình thành 03 cấp nhân lực: chuyên
môn kỹ thuật bậ ao ( ăng 41% - 14 triệu chỗ làm việc), chuyên môn kỹ thuật bậc
rung ( ăng 22% - 38 triệu chỗ làm việc), chuyên môn kỹ thuật bậc thấp ( ăng 24% -
12,4 triệu chỗ làm việc).
Theo Trung tâm dự báo nhu cầu nguồn nhân lực và thông tin thị rường lao
ộng TP.HCM, trong giai oạn 2017 - 2020 ến năm 2025, nhu ầu nhân lực tại
TP.HCM dự báo bình quân mỗi năm ó hoảng 270.000 - 280.000 chỗ làm việc
(130.000 chỗ làm việc mới). Trong ó nhu ầu nhân lự qua ào ạo chiếm 85%,
nhu cầu nhân lự ó rình ộ trung cấp chiếm tỉ lệ cao nhất 33%, sơ ấp nghề và
công nhân kỹ thuật chiếm 18%, rình ộ ao ẳng chiếm 15%, rình ộ ại học
chiếm 17%, r n ại học chiếm 2%.
Chiến lược phát triển công nghiệp Việ Nam ến năm 2025, ầm nhìn ến
năm 2035 nhằm hu ộng hiệu quả mọi nguồn lực từ các thành phần kinh tế trong
nước và từ n ngoài ể phát triển, ái ơ ấu ngành công nghiệp heo hướng hiện
2
ại; Chú trọng ào ạo nguồn nhân lực công nghiệp có kỹ năng, ó ỷ luậ , ó năng
lực sáng tạo; Ưu i n phá riển và chuyển giao công nghệ ối với các ngành, các
l nh vực có lợi thế cạnh tranh và công nghệ hiện ại, tiên tiến ở một số l nh vực chế
biến nông, lâm, th y sản, iện tử, viễn hông, năng lượng mới và tái tạo, ơ hí hế
tạo và hóa dượ ; Điều chỉnh phân bố không gian công nghiệp hợp lý nhằm phát huy
sức mạnh liên kết giữa á ngành, v ng, ịa phương ể tham gia sâu vào chuỗi giá
trị toàn cầu.
Theo Quy hoạch vùng Kinh tế trọng iểm phía Nam ến 2020, ịnh hướng
2030 ược Th ướng Chính Ph phê duyệt tại Quyế ịnh số 252/ Đ-TT ngày
13.2.2014 ã xá ịnh Vùng Kinh tế trọng iểm phía Nam có vị rí, vai r ặc biệt
quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội c a cả nước; là vùng duy nhất
hiện nay hội tụ á iều kiện và lợi thế ể phát triển công nghiệp, dịch vụ, i ầu
trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện ại hóa (CNH, HĐH); ặc biệt phát triển
công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp iện tử, tin học, công nghiệp dầu khí và
sản phẩm hóa dầu; phát triển dịch vụ cao cấp, dịch vụ du lịch, dịch vụ viễn thông,
tài chính, ngân hàng
Bên cạnh ó, trong xu thế hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng như hiện
nay, cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt, sự chuyển dịch nguồn lao ộng giữa các
nước là một thách thức lớn ối với các doanh nghiệp và nền kinh tế Việt Nam nói
chung. Để nâng cao năng lực cạnh tranh, các doanh nghiệp luôn mong muốn xây
dựng ược lực lượng lao ộng mạnh. Trong khi ó, các trường ại học có sứ mệnh
ào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, áp ứng nhu cầu lao ộng
c a doanh nghiệp và xã hội. Như vậy, về mặt lý thuyết, doanh nghiệp và nhà
trường rất cần “gặp gỡ nhau” trong ào tạo và sử dụng nguồn nhân lực, qua ó tận
dụng ược thế mạnh c a nhau.
Đó là l do ôi họn ề tài “Các giải pháp nâng cao sự hài lòng của doanh
nghi p khi tuyển d s HUTECH” ể ề ra các giải pháp nâng cao sự
hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH.
3
2. M í u ủ uậ ă
Mục tiêu tổng quát của luận văn: Đánh giá hự rạng ự hài l ng a doanh
nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ TP.HCM.
Mục tiêu cụ thể của luận văn: Giải pháp nâng ao ự hài l ng a doanh
nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM.
Để hự hiện mụ i u nghi n ứu r n, ề ài ó nhiệm vụ hự hiện á nội
dung nghi n ứu au:
+ Thứ nhấ , nghi n ứu ơ ở l luận về ự hài l ng
+ Thứ hai, ánh giá hự rạng ự hài l ng a doanh nghiệp hi u ển dụng
inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM rong giai oạn 2013 - 2017.
Đề xuấ mộ ố giải pháp nhằm nâng ao ự hài l ng a doanh nghiệp hi
tu ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM.
3. Đố ợ , p ạ u
3.1. Đố ợ u.
Đối ượng nghi n ứu a luận văn ượ xá ịnh là ự hài l ng a doanh
nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM .
3.2. P ạ u
hạm vi hông gian: ề ài ập rung hảo á iến a doanh nghiệp hi
u ển dụng inh vi n H T CH làm việ ại doanh nghiệp.
hạm vi hời gian: giai oạn 2015 – 2017, hảo á hự ế ừ doanh nghiệp
ể hu hập dữ liệu ơ ấp là háng 10 năm 2016 và háng 04 năm 2017
4. P ơ p áp u
Nội dung a ề ài ó li n quan ến nhiều l nh vự do ó những phương pháp
au â ẽ ượ vận dụng.
hương pháp hu hập và phân í h á ố liệu về ình hình ông á quan hệ hợp
tác doanh nghiệp a rường ại họ Công nghệ T .HCM những năm ần xử l và
phân í h hệ hống hông in ừ hảo á
hương pháp Nghi n ứu lị h ử lấ ố liệu ại Trung âm Hợp á Doanh
nghiệp và Việ làm Sinh vi n ử dụng ể phân í h là ố liệu hời gian.
hương pháp hống : phương pháp o ánh , phương pháp ồ hị, phương pháp
ảng
4
hương pháp quan á : quan á hoạ ộng ế hợp á , giới hiệu việ làm, ổ
hứ hội hảo ỹ năng, giao lưu doanh nghiệp…
5. Ý ĩ ủ
Luận văn dựa r n những ơ ở l luận li n quan ến ự hài l ng và vận dụng
l luận ó phân í h iểm mạnh và iểm ếu a ông á hợp á doanh nghiệp ại
rường về mảng giới hiệu việ làm ho inh vi n. Từ ó nghi n ứu ể ìm ra giải
pháp hoàn hiện ố hơn ho nhà rường nhằm nâng ao ự hài l ng a doanh
nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM (H T CH).
6. u ủ uậ ă
Nội dung ế ấu a luận văn ngoài phần mở ầu và phần ế luận ó a
hương nội dung hính:
C ơ 1: Cơ ở l luận về ự hài l ng.
C ơ 2: Thự rạng về ình hình doanh nghiệp u ển dụng inh vi n
rường ại họ Công Nghệ T .HCM.
C ơ 3: Mộ ố giải pháp nhằm nâng ao ự hài l ng a doanh nghiệp
hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM
5
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Khái ni m v sự hài lòng
1.1.1. Khái niệm chung
Có nhiều quan iểm ánh giá há nhau về sự hài lòng c a khách hàng. Sự
hài lòng c a khách hàng là phản ứng c a họ về sự khác biệt cảm nhận giữa
kinh nghiệm ã iết và sự mong ợi (Parasuraman và ctg, 1988; Spreng và ctg,
1996). Ngh a là, kinh nghiệm ã iết c a khách hàng khi sử dụng một dịch vụ và
kết quả sau khi dịch vụ ược cung cấp. Cụ thể nhất, sự hài lòng c a khách hàng là
tâm trạng, cảm giác c a khách hàng về một công ty khi sự mong ợi c a họ ược
thỏa mãn ha áp ứng vượt mức trong suố v ng ời c a sản phẩm hay dịch vụ.
há h hàng ạ ược sự thỏa mãn sẽ ó ược lòng trung thành và tiếp tục mua sản
phẩm c a công ty. Một lý thuyết thông dụng ể xem xét sự hài lòng c a khách hàng
là lý thuyế “ ỳ vọng – Xác nhận”. L hu ế ược phát triển bởi Oliver (1980) và
ượ d ng ể nghiên cứu sự hài lòng c a há h hàng ối với chấ lượng c a các
dịch vụ hay sản phẩm c a một tổ chức. Lý thuyế ó ao gồm hai quá trình nhỏ có
á ộng ộc lập ến sự hài lòng c a khách hàng: kỳ vọng về dịch vụ rước khi mua
và cảm nhận về dịch vụ au hi ã trải nghiệm. Theo lý thuyết này có thể hiểu sự
hài lòng c a há h hàng là quá rình như au:
- Trước hết, khách hàng hình thành rong u ngh a mình những kỳ vọng về
những yếu tố cấu thành nên chấ lượng dịch vụ mà nhà cung cấp có thể mang
lại cho họ rước khi các khách hàng quyế ịnh mua.
- Sau ó việc mua dịch vụ và sử dụng dịch vụ óng góp vào niềm tin khách hàng
về hiệu năng hực sự c a dịch vụ mà họ ang ử dụng.
- Sự thỏa mãn i ến sự hài lòng c a khách hàng chính là kết quả c a sự so sánh
hiệu quả mà dịch vụ này mang lại giữa những gì mà họ kỳ vọng rước khi mua
dịch vụ và những gì mà họ ã nhận ược sau khi sử dụng nó, sẽ có 3 trung tâm
hợp:
Sự hài l ng ược xác nhận nếu hiệu quả c a dịch vụ ó hoàn toàn
trùng với kỳ vọng c a khách hàng;
6
Sẽ thất vọng nếu hiệu quả dịch vụ không phù hợp với kỳ vọng, mong
ợi c a khách hàng;
Sẽ hài lòng nếu như những gì họ cảm nhận và trải nghiệm au hi ã
sử dụng dịch vụ vượt quá những gì mà họ mong ợi và kỳ vọng rước khi mua
dịch vụ.
Đối với doanh nghiệp tuyển dụng và sử dụng người lao ộng, mà ở â là
sinh viên thì sự hài lòng c a doanh nghiệp là năng lực làm việc c a người lao ộng
bao gồm: kiến thứ , hái ộ, kỹ năng.
Trong môi rường cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa á rường ại học, một
rường ại học muốn tồn tại và phát triển thì sự hài lòng c a doanh nghiệp khi sử
dụng nguồn lao ộng do á rường ào ạo là những gì mà ơ ở ào ạo cần phấn
ấu ạ ược. Sự hài l ng ũng như giá rị mong ợi c a doanh nghiệp hường
thông qua kinh nghiệm tuyển dụng và sử dụng người lao ộng trong quá khứ và
hiện tại.
1.1.2. Cá qu ểm v sự hài lòng
Sự hài lòng c a khách hàng có nhiều ịnh ngh a ũng như ó nhiều tranh
luận về ịnh ngh a nà . Sự hài lòng theo nhiều nhà nghiên cứu là sự khác biệt giữa
kì vọng c a khách hàng và cảm nhận thực tế nhận ược.
Theo Fornell (1995) sự hài lòng hoặc sự thất vọng au hi i u d ng, ược
ịnh ngh a như là phản ứng c a khách hàng về việ ánh giá ằng cảm nhận sự
khác nhau giữa kỳ vọng rước khi tiêu dùng với cảm nhận thực tế về sản phẩm sau
khi tiêu dùng nó.
Hoyer & MacInnis (2001) cho rằng sự hài lòng có thể gắn liền với cảm giác
chấp nhận, hạnh phú , giúp ỡ, phấn hí h, vui ướng.
Theo Hansemark & Albinsson (2004), sự hài lòng c a khách hàng là một
hái ộ tổng thể c a há h hàng ối với một nhà cung cấp dịch vụ hoặc một cảm
xúc phản ứng với sự khác biệt giữa những gì khách hàng dự oán rước và những gì
7
họ tiếp nhận ối với sự áp ứng một số nhu cầu, mục tiêu hay mong muốn”.
Theo Zeithaml & Bitner (2000), sự hài lòng c a khách hàng là sự ánh giá
c a khách hàng về một sản phẩm hay một dịch vụ ã áp ứng ược nhu cầu và
mong ợi c a họ.
Kotler (2000), sự hài l ng như là một cảm giác hài lòng hoặc thất vọng c a
mộ người bằng kết quả c a việc so sánh thực tế nhận ược c a sản phẩm (hay kết
quả) trong mối liên hệ với những mong ợi c a họ.
Theo quan iểm về marketing thì sự hài lòng c a khách hàng là một trạng
thái tích cực khi khách hàng nhận ược sự cảm nhận các giá trị thông qua các trải
nghiệm về tiêu dùng c a họ (Oliver, 1980).
há h hàng hài l ng ối với dịch vụ khi những nhu cầu c a họ ượ áp
ứng bởi các giá trị tạo ra trong quá trình thực hiện dịch vụ (Oliver, 1980).
Tóm lại, sự hài lòng c a khách hàng mà ở â là doanh nghiệp sử dụng
nguồn lao ộng từ ơn vị ào ạo là việ ăn ứ vào những óng góp a người lao
ộng ối với doanh nghiệp hình thành nên những ánh giá hoặc nhận xét khách
quan và ch quan. Vì vậy, nâng cao sự hài lòng c a há h hàng ược hình thành
r n ơ ở những thực tiễn, ượ í h lũ hi doanh nghiệp tuyển dụng và sử dụng
nguồn lao ộng tại ơn vị. Sau khi tuyển dụng thì doanh nghiệp sẽ có sự so sánh
giữa hiện thực và kì vọng, từ ó ánh giá và ưa ra những giải pháp nâng ao ược
hài lòng c a doanh nghiệp.
Như vậy, có thể thấ ược là cảm giác hài lòng hay thất vọng phát sinh từ
việ người lao ộng ó áp ứng ược nhu cầu c a doanh nghiệp heo như ì vọng
c a họ. Việc doanh nghiệp hài lòng hay không hài lòng sau khi tuyển dụng phụ
thuộc vào việc họ so sánh giữa những nguồn lao ộng tại ơn vị ào ạo khác nhau.
1.2. Khái ni m v doanh nghi p và tuyển d ng
1.2.1. Khái ni m v doanh nghi p
Doanh nghiệp ha úng ra là doanh hương là mộ ổ hứ inh ế, ó n
8
ri ng, ó ài ản, ó rụ ở giao dị h ổn ịnh, ượ ăng inh doanh heo qu
ịnh a pháp luậ nhằm mụ í h hự hiện á hoạ ộng inh doanh.
Cũng heo Luậ doanh nghiệp 2005 giải hí h, inh doanh là việ hự hiện
li n ụ mộ , mộ ố hoặ ấ ả á ông oạn a quá rình ầu ư, ừ ản xuấ ến
i u hụ ản phẩm hoặ ung ứng dị h vụ r n hị rường nhằm mụ í h inh lợi.
Như vậ doanh nghiệp là ổ hứ inh ế vị lợi, mặ d hự ế mộ ố ổ hứ
doanh nghiệp ó á hoạ ộng hông hoàn oàn nhằm mụ i u lợi nhuận.
Theo bản chất kinh tế c a ch sở hữu:
ộ môn inh ế vi mô hia á ổ hứ doanh nghiệp ra làm 3 loại hình hính dựa
r n hình hứ và giới hạn rá h nhiệm a h ở hữu:
- Doanh nghiệp ư nhân (Proprietorship).
- Doanh nghiệp hợp danh (Partnership).
- Doanh nghiệp rá h nhiệm hữu hạn (Corporation).
Thông hường doanh nghiệp ư nhân hiếm ỷ rọng há ao rong ổng ố á
doanh nghiệp, nhưng doanh nghiệp rá h nhiệm hữu hạn lại hiếm ỷ rọng lớn nhấ
về doanh hu, ặ iệ rong á l nh vự i hỏi vốn lớn như ản xuấ hàng hóa, ài
hính,…
Các thuật ngữ khác:
Nhóm công ty là ập hợp á ông ó mối quan hệ gắn ó lâu dài với nhau
về lợi í h inh ế, ông nghệ, hị rường và á dị h vụ inh doanh há . Nó gồm ó
á hình hứ au: ông mẹ - công ty con, ập oàn inh ế...
Doanh nghiệp nhà nướ là doanh nghiệp rong ó nhà nướ ở hữu r n
50% vốn iều lệ.
Doanh nghiệp ó vốn ầu ư nướ ngoài là doanh nghiệp do nhà ầu ư nướ
ngoài hành lập ể hự hiện hoạ ộng ầu ư ại Việ Nam hoặ doanh nghiệp Việ
Nam do nhà ầu ư nướ ngoài mua ổ phần, áp nhập, mua lại.
Văn hóa doanh nghiệp:
Văn hoá doanh nghiệp ó hể ượ hiểu là oàn ộ á giá rị văn hoá ượ gâ
9
dựng n n rong uố quá rình ồn ại và phá riển a mộ doanh nghiệp, rở hành
á giá rị, á quan niệm và ập quán, ru ền hống ăn âu vào hoạ ộng a doanh
nghiệp ấ và hi phối ình ảm, nếp u ngh và hành vi a mọi hành vi n a
doanh nghiệp rong việ heo uổi và hự hiện á mụ í h hung.
- Cá giá rị ố lõi là ếu ố ần hiế và là niềm in lâu dài a mộ ổ hứ .
Là mộ nhóm nhỏ á ngu n l hướng dẫn ngàn ời, á giá rị ố lõi
không i hỏi ự minh hứng n ngoài, húng ó giá rị và ầm quan rọng
nội ại ối với những ai rong ổ hứ ó.
- Hệ hống giá rị ố lõi là ộng lự h ếu hú ẩ mọi người làm việ , hạ
nhân li n ế mọi người rong doanh nghiệp với nhau, li n ế doanh nghiệp
với há h hàng, ối á a doanh nghiệp, li n ế doanh nghiệp với xã hội
nói chung.
1.2.2. Khái ni m v tuyển d ng
Tuyển dụng nhân lực:
Theo ngh a hẹp: Tu ển dụng là quá rình hu hú những người xin việ ó
rình ộ ừ lự lượng lao ộng xã hội và lự lượng lao ộng n rong ổ hứ . Đồng
hời, là quá rình ánh giá á ứng vi n heo nhiều hía ạnh há nhau dựa vào á
u ầu a ông việ , ể ìm ượ những người ph hợp với á u ầu ặ ra
rong ố những người ã hu hú ượ .
Theo ngh a rộng: Tu ển dụng là quá rình ìm iếm, hu hú , lựa họn và ử
dụng người lao ộng. Như vậ , ó hể hiểu quá rình u ển dụng ắ ầu ừ hi hu
hú ứng vi n ến hi hấm dứ hợp ồng lao ộng.
Do u ầu mứ ộ hu n âu n n hu n ề hỉ i âu, ập rung nghiên
ứu hoạ ộng u ển dụng heo ngh a hẹp. Tứ u ển dụng là quá rình hu hú và
lựa họn ứng vi n ph hợp với u ầu ông việ .
Cơ ở a u ển dụng là á u ầu a ông việ ã ượ ề ra heo ản
mô ả ông việ và ản u ầu a ông việ ối với người hự hiện. uá rình
u ển dụng phải áp ứng ượ á u ầu dưới â :
- Tu ển dụng phải xuấ phá ừ ế hoạ h ản xuấ inh doanh và ế hoạ h
nguồn nhân lự .
10
- Tu ển dụng ượ những người ó rình ộ hu n môn ần hiế ho ông
việ ể ạ ới năng uấ lao ộng ao, hiệu uấ ông á ố .
- Tu ển dụng ượ những người ó ỷ luậ , rung hự , gắn ó với ông việ ,
với ổ hứ .
Nội dung c a công tác tuyển dụng nhân lực:
“Làm hế nào ể u ển ượ úng và người?” luôn là mộ âu hỏi lớn ối
với nhiều doanh nghiệp, ặ iệ là á doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hiệu quả a việ
u ển dụng rong á doanh nghiệp n phụ huộ rấ nhiều vào hả năng rự giá
a người làm ông á u ển dụng. Tu nhi n, hậ hó ó hể u ển ượ úng
người nếu hỉ hoàn oàn dựa vào rự giá . Để u ển ượ úng người ho mộ vị rí
ông việ , người ử dụng lao ộng ần xá ịnh rõ mụ í h a ông việ , nó ó vị
rí như hế nào rong doanh nghiệp, và những người như hế nào hì ẽ làm việ ó
ố nhấ . Sau ó người ử dụng lao ộng ần ìm iếm, ánh giá và lựa họn ể
u ển ượ người ph hợp. u rình u ển dụng hỉ ế hú hi người mới ượ
u ển ẵn àng ể ắ ầu ông việ . Việ u ển dụng ượ oi là hành ông nếu
người ượ u ển u hí h ông việ và rở hành mộ hành vi n í h ự và hiệu
quả a doanh nghiệp.
Như vậ , dưới gó ộ a nhà quản l , quá rình u ển dụng nhân lự ao
gồm: Xâ dựng ế hoạ h u ển dụng, ổ hứ hự hiện u ển dụng và iểm ra,
ánh giá ông á u ển dụng.
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng:
Tu ển dụng là mộ rong những hứ năng ơ ản a quản rị nguồn nhân
lự . h ng nguồn nhân lự hịu rá h nhiệm hầu hế á hoạ ộng u ển dụng a
ổ hứ . Cá nhà quản l hứ năng hường hông muốn rự iếp iến hành u ển
dụng nhân vi n. uả hậ ó là mộ việ hó và ốn hời gian và họ ho rằng ộ
phận nhân ự ẽ làm ố hơn. Tu nhi n, á nhà quản l hứ năng hường hỉ ho
ộ phận nhân ự iế mộ ố u ầu ơ ản, hẳng hạn như á u ầu về rình ộ
hu n môn, ố năm inh nghiệm ần hiế , và mộ ố ỹ năng há . Những i u
huẩn ó hự ự hưa ể xá ịnh ượ hính xá người mà nhà quản l hứ
năng ần và vì vậ ộ phận nhân ự hó ó hể ìm ượ úng người. Giống như
á hoạ ộng quản l nguồn nhân lự há , u ển dụng n n là rá h nhiệm a ấ
11
ả á nhà quản l hứ năng.
Xá ịnh nhu cầu tuyển dụng:
Xá ịnh nhu ầu u ển dụng là việ hẩm ịnh xem doanh nghiệp ó hự ự
ần u ển nhân vi n hông, u ển ao nhi u người, u ển người ể làm những việ
gì và ần u ển người ó những i u huẩn như hế nào.
Đánh giá mứ ộ ấp hiế a nhu ầu u ển dụng
Trướ hi ưa ra u ầu u ển dụng hính hứ , người quản l phải xá ịnh
hính xá nhu ầu u ển dụng a doanh nghiệp. Tứ là doanh nghiệp ần u ển
ao nhi u người, và giải pháp u ển dụng là hự ự ần hiế hông? Cá nhu ầu
nà ó hể xuấ phá ừ nhiều l do, hẳng hạn như nhằm ha hế nhân vi n hu n
hu ển, ần h m nhân vi n rong hời ỳ ao iểm a ản xuấ …Ta ó á nhu
ầu u ển dụng ắp xếp heo hứ ự mứ ộ quan rọng và ấp hiế giảm dần như
sau:
- Tu ển dụng ha hế: Tha hế nhân vi n xin hôi việ , ị a hải… hoạ
ộng u ển dụng phải ượ hự hiện nhanh hóng ể ảm ảo ính li n ụ a
ông việ . Do hường ó ứ ép ừ ấp r n i hỏi ó nga nhân vi n ha hế,
ph ng quản l nhân lự dễ ó ngu ơ hông ảm ảo hấ lượng u ển dụng. Tha
hế ạm hời nhân vi n i vắng, ị ệnh… với mộ hợp ồng lao ộng ó hời hạn
( hường là ngắn). Hoạ ộng nà ũng phải ượ hự hiện gấp rú ể ảm ảo ính
li n ụ a ông việ .
- Tha hế nhân vi n ượ hăng hứ , hu ển hu ển hoặ nghỉ hưu… Hoạ
ộng nà ần phải ượ huẩn ị rướ mộ hoảng hời gian, ố nhấ là rướ hi
nhân vi n ũ rời hỏi hứ vụ vì nhân vi n ũ ó hể giúp ỡ, hướng dẫn nhân vi n
rong việ hoà nhập với môi rường ông á .
- Tu ển dụng ứng phó: hoạ ộng nà hường diễn ra hi doanh nghiệp nhận
ượ hối lượng ông việ lớn rong mộ hoảng hời gian nhấ ịnh. Để ảm ảo
iến ộ ản xuấ , doanh nghiệp ẽ ần u ển dụng lao ộng rong hoảng hời gian
ó. Cũng ó hể u ển dụng ứng phó rong rường hợp doanh nghiệp ần mộ vị rí
nhân vi n ạm hời, ví dụ nhân vi n iếp hị rong giai oạn ầu ản phẩm mới ung
ra hị rường… Hình hứ nà ũng hứa ựng r i ro vì nhân vi n ẽ hiếu ộng lự
làm việ ũng như ó hể hiếu rình ộ hu n môn ảm ảo ho năng lự ạnh
12
ranh a oàn doanh nghiệp.
- Tu ển dụng ngẫu nhi n: hoạ ộng nà hường xuấ phá ừ mộ u ầu xin
việ a mộ ứng vi n ó iềm năng lớn, a mộ nhân vi n ang làm việ ho ối
h ạnh ranh, ho há h hàng, ho nhà ung ấp… Đôi hi nhu ầu u ển dụng
a doanh nghiệp lại ngẫu nhi n r ng hợp với u ầu xin việ .
- Tu ển dụng dự án: hoạ ộng nà i ôi với mộ dự án ha mộ hương rình
a doanh nghiệp ạo ra nhu ầu lao ộng. Ví dụ mộ ế hoạ h iếp hị ang hị
rường nướ ngoài ha mộ dự án ông nghệ ao.
- Tu ển dụng hường ni n: hoạ ộng nà phụ huộ vào ngân á h và ế
hoạ h quản l dự r nguồn nhân lự . Ở mộ ố ập oàn lớn, hường lượng ngân
á h giữa á giám ố hu vự và ổng giám ố hường ao gồm ả dự r nhân
lự và hi phí nhân lự . ế hoạ h nà ượ hiế lập r n ơ ở á hoạ ộng rong
năm iếp heo, ướ ính lượng nhân vi n ẽ hôi việ , ố vắng mặ …
- Việ u ển dụng ũng diễn ra heo phương hứ hông hính hống. Nhiều
h doanh nghiệp u ển dụng h m á nhân vi n hi gặp họ rong quá rình làm
việ . Trình ộ a á nhân vi n nà do vậ ượ người h doanh nghiệp nắm ắ
rõ hơn.
- Sau hi xá ịnh ượ nhu ầu, ướ iếp heo là hình hành nhu ầu u ển
dụng hông qua mô ả vị rí ần u ển, ặ iểm a ứng vi n, và á ế hoạ h au
hi u ển ượ người hí h hợp. Và mộ iều ần lưu , hi ó ự ha ổi ạo ra
mộ vị rí hu ế người, hã ân nhắ ấ ả á phương án rướ hi qu ế ịnh
u ển người mới.
Xá ịnh nội dung ông việ và u ầu ối với ứng vi n:
Cá “ ản mô ả ông việ ” và “ ản xá ịnh u ầu a ông việ ối với
người hự hiện” ó vai r rấ quan rọng rong quá rình u ển dụng. h ng Nhân
lự phải ử dụng 2 ản r n làm ăn ứ ể quảng áo, hông áo u ển dụng, ể xá
ịnh á ỹ năng, ỹ xảo ần hiế mà người xin việ ần phải ó nếu như họ muốn
làm việ ại á vị rí ần u ển dụng.
Đặ iệ , ản mô ả ông việ ho a hấ mộ ứ ranh ổng hể về hứ năng
a ông việ , và mộ danh á h những nhiệm vụ ần ượ hự hiện. Tu nhi n,
nếu vị rí ần u ển là mộ vị rí hoàn oàn mới hoặ hi ản mô ả ông việ hông
13
n ph hợp hì ần phải xem xé lại.
n ạnh ó, ản mô ả ông việ và ản xá ịnh u ầu a ông việ ối
với người hự hiện là nền ảng ơ ản ể xá ịnh á u ầu ối với ứng vi n.
Giá rị h ếu a ản u ầu ứng vi n là giúp húng a ó hể o ánh á ứng
vi n với mộ mô hình ứng vi n l ưởng hứ hông phải o ánh á ứng vi n với
nhau. ản u ầu ứng vi n ha ản mô ả “ứng vi n l ưởng” ao gồm những u
ầu au:
- Y u ầu về iến hứ và/hoặ inh nghiệm.
- Y u ầu về rình ộ họ vấn và rình ộ hu ên môn.
- Những u ầu há ( hẳng hạn như ằng lái xe, hứng hỉ ngoại ngữ, vi
tính).
- Y u ầu về hả năng hể lự ( hẳng hạn như héo a , giọng nói rõ ràng).
- Những ỹ năng ụ hể ( hẳng hạn như ỹ năng ánh má ).
- hả năng giao iếp.
- Y u ầu về diện mạo n ngoài ( hẳng hạn như á nhân vi n giao ế ộng
ồng hường ượ u ầu là iế ăn mặ ẹp).
- Y u ầu về á ếu ố á nhân (ph hợp với văn hoá a doanh nghiệp, ó
mụ i u á nhân ph hợp với ông việ ,...).
- iến hứ và ỹ năng: Ứng vi n ần ó những iến hứ gì ể ó hể ảm
Chúng a ó hể nhóm á u ầu nà hành 3 nhóm hính như au:
nhận ượ ông việ ? iến hứ ó hể ao gồm iế á h ử dụng mộ loại má
mó nào ó, iế á h xử l mộ ố loại vậ liệu hoặ hự hiện những qu rình nhấ
ịnh. Những ỹ năng ần hiế ể làm ượ việ ó là gì? Chẳng hạn như hả năng
- Trình ộ và inh nghiệm: Có u ầu nào về rình ộ họ vấn và rình ộ
làm việ với on ố, ỹ năng án hàng, ỹ năng giải qu ế vấn ề.
- Cá ếu ố á nhân: Những người ó ặ iểm như hế nào hì ph hợp với
hu n môn hông? Ứng vi n ần ó những hu n môn và inh nghiệm gì?
ông việ và môi rường làm việ a doanh nghiệp ( ở hí h, mụ í h, inh
hần...)
Trong ản u ầu ứng vi n, ần ó những u ầu mang ính ắ uộ (“phải”)
và ó những u ầu mang ính hu ến hí h (“n n” hoặ “ưu i n”). Tứ là mộ ố
14
u ầu là hiế ếu rong hi những u ầu há là hông nhấ hiế nhưng ó hì
ố hơn.
Ngoài nền ảng là ản mô ả ông việ , ản u ầu ứng vi n n phụ huộ
vào những u ầu hung a doanh nghiệp. ản mô ả ông việ ung ấp á
hông in về iến hứ , ỹ năng, rình ộ, inh nghiệm và phẩm hấ ần hiế ể
làm ố ông việ . Những u ầu hung a doanh nghiệp hường li n quan ến
phẩm hấ á nhân ể ảm ảo ự ph hợp a ứng vi n với văn hoá doanh nghiệp.
ản u ầu ứng vi n phải ph hợp với u ầu a ông việ , hông ượ ao quá
ũng hông ượ hấp quá.
Xá ịnh nguồn và phương pháp u ển dụng:
Để u ển dụng ượ ố lượng và hấ lượng người lao ộng vào á vị rí
việ làm n hiếu, ổ hứ ần ân nhắ , lựa họn xem ở vị rí ông việ nào n n
lấ nguồn ừ n rong ổ hứ , n ngoài ổ hứ và phương pháp u ển dụng ph
hợp.
Nguồn nội ộ (Nguồn ứng vi n n rong ổ hứ ): ao gồm những người ang làm
việ ho ổ hứ ó.
- Người ượ u ển ã quen huộ với doanh nghiệp, với văn hoá và á h làm
Ưu iểm:
- Họ ã ó ẵn á mối li n hệ ông việ ;
- Họ hiểu nhu ầu a á ộ phận mà họ ã ừng làm việ ;
- Người quản l hiện ại a họ ó hể ho người u ển dụng iế những nhận
việ ại doanh nghiệp;
- Nga ả hi họ hông ó những ỹ năng và phẩm hấ ần ho ông việ ần
xé hính xá và ông ằng về phẩm hấ và hiệu quả làm việ a họ;
- hu ến hí h nhân vi n ìm ơ hội phá riển nghề nghiệp nga rong doanh
u ển, họ vẫn ó hể nhanh hóng áp ứng ượ á u ầu hông qua ào ạo;
- Tu ển dụng ừ nội ộ í ốn ém hơn.
nghiệp và gắn ó với doanh nghiệp;
- hi ề ạ những người ang làm việ rong ổ hứ húng a phải ề ph ng
Nhượ iểm:
ự hình hành nhóm “ứng ử vi n hông hành ông” (là những người hông ượ
15
ổ nhiệm), nhóm nà hường ó iểu hiện như hông phụ lãnh ạo, hông hợp á
với lãnh ạo dẫn ến những xung ộ âm l như hia è phái, gâ mâu huẫn nội
- Đối với á ổ hứ qu mô vừa và nhỏ, nếu húng a hỉ ử dụng nguồn
ộ;
- hi xâ dựng hính á h ề ạ rong ổ hứ ần phải ó mộ hương trình
rong nội ộ hì ẽ hông ha ổi ượ hấ lượng lao ộng;
phá riển lâu dài với á h nhìn ổng quá hơn, oàn diện hơn và phải ó qu hoạ h
rõ ràng.
Nguồn n ngoài (Nguồn ứng vi n n ngoài ổ hứ ): ao gồm những inh
vi n ã ố nghiệp á rường ại họ , ao ẳng, rung họ và dạ nghề ( ao gồm ả
những người ượ ào ạo rong nướ và ở nướ ngoài); những người ang rong
hời gian hấ nghiệp, ỏ việ ũ; những người ang làm việ ại á ổ hứ há .
- Người mới ượ u ển ẽ mang ến ầu hông hí mới ho ộ phận họ làm
Ưu iểm:
- Tạo ơ hội ể ha ổi văn hoá a doanh nghiệp hoặ ộ phận ( ặ iệ là
việ ;
- Người mới ượ u ển ẽ giúp người quản l ó iều iện mở rộng phạm vi
hi u ển á vị rí quản l hen hố );
ỹ năng và inh nghiệm rong ộ phận mình.
- Tu ển người ở ngoài ổ hứ húng a ẽ phải mấ hời gian ể hướng dẫn họ
Nhượ iểm:
- Nếu húng a hường xu n u ển người ở n ngoài ổ hứ (nhấ là rong
làm quen với ông việ ;
việ hăng hứ , ề ạ ) hì ẽ gâ âm l hấ vọng ho những người rong ổ hứ
- Nếu húng a u ển dụng người lao ộng ã làm việ ở á ối h ạnh
vì họ ngh rằng họ hông ó ơ hội ể hăng iến;
ranh hì phải hú ới á iều í mậ a ối h ạnh ranh.
u ế ịnh u ển ừ nguồn nội ộ ha ừ nguồn n ngoài phụ huộ vào những
ếu ố: Chính á h u ển dụng a doanh nghiệp; hả năng áp ứng nhu ầu a
nguồn ung ấp; ưu nhượ iểm a mỗi nguồn ung ấp. Tu nhi n, ối với mỗi
doanh nghiệp hường xem xé nguồn nội ộ rướ , au ó mới xé ến nguồn n
16
ngoài và ượ hể hiện ở giai oạn lựa họn giải pháp u ển dụng.
1.2.3. Tại sao phải làm nâng cao sự hài lòng của doanh nghi p tuyển
d ng
Trong nền inh ế hị rường hiện na , mứ ộ ạnh ranh giữa á ơn vị
ào ạo nguồn nhân lự rấ ga gắ , ặ iệ là ơn vị ào ạo ngoài ông lập. Do ó,
nguồn nhân lự áp ứng ượ nhu ầu a doanh nghiệp nói ri ng và xã hội nói
hung là ự ống n a ơn vị ào ạo, muốn ồn ại và phá riển ồng hời hẳng
ịnh vị rí a mình o với á ơn vị hoạ ộng ng l nh vự hì i hỏi ơn vị ào
ạo phải nâng ao hấ lượng ào ạo ặ iệ phải làm ăng mứ ộ hài l ng a xã
hội mà ơn vị ào ạo ung ấp nguồn lao ộng nhằm áp ứng ượ nguồn lao ộng
ho doanh nghiệp. Sự hài l ng a doanh nghiệp ũng như những giá rị mà doanh
nghiệp mong muốn ó ượ hông hường xả ra do việ ử dụng nguồn nhân lự ,
mứ ộ lan ru ền về hấ lượng nguồn lao ộng qua á nh ru ền hông há
nhau mà doanh nghiệp iế ến, những inh nghiệm hi u ển dụng lao ộng,
những nhu ầu hự ế a doanh nghiệp, những am ế a ơn vị ào ạo ối với
nhu ầu xã hội. hi doanh nghiệp ảm hấ hài l ng với người lao ộng a ơn vị
ào ạo hì họ ẵn àng ru ền hông, hia ẻ những iểm ố với những ơn vị há
và in ưởng vào hấ lượng ào ạo. Điều ó ho hấ rằng ự hài l ng a doanh
nghiệp ẽ ảnh hưởng ến ự ống n a ơn vị ào ạo. Mặt há , ự hài l ng
hường hông ền vững và hường hó lượng hóa.
Tóm lại, ể ó nâng ao hấ lượng ào ạo, nhà rường ần phải hường xu n o
lường và nâng ao ự hài l ng a doanh nghiệp u ển dụng ể ó ượ những
hông in về mứ ộ hài l ng a doanh nghiệp, nó là hang o về hấ lượng ào
ạo. Vì vậ , n n xâ dựng và du rì những nh hông in ể ru ền hông ến
doanh nghiệp ể iếp nhận iến óng góp hoặ hiếu nại a doanh nghiệp ử
dụng nguồn lao ộng.
1.3. Cá ô ì ờng sự hài lòng
1.3.1. Mô ì số á ủ M
Mô hình chỉ số hài lòng c a Mỹ (ACSI), giá trị cảm nhận chịu á ộng bởi
chấ lượng cảm nhận và sự mong ợi c a khách hàng. Sự mong ợi c a khách hàng
ó á ộng trực tiếp ến chấ lượng cảm nhận. hi mong ợi càng cao, có thể tiêu
17
chuẩn về chấ lượng cảm nhận c a há h hàng ối với sản phẩm càng cao hoặc
ngược lại.
Vì vậy, yêu cầu về chấ lượng sản phẩm và dịch vụ cung cấp cho khách hàng
cần phải ảm bảo và ược thỏa mãn r n ơ ở sự hài lòng c a họ. Sự hài lòng c a
há h hàng ược tạo hành r n ơ ở chấ lượng cảm nhận, sự mong ợi và giá trị
cảm nhận, nếu chấ lượng và giá trị cảm nhận ao hơn ự mong ợi sẽ tạo nên lòng
rung hành ối với há h hàng. Ngược lại, là sự phàn nàn hay sự than phiền về sản
Sự mong ợi
Sự than phiền (complaint)
(Expectations)
Giá trị cảm nhận (Perceive d value)
Sự hài lòng khách hàng (SI)
Chấ lượng cảm nhận
Sự trung thành (Loyalty)
(Perceived quality)
phẩm mà họ tiêu dùng.
Hình 1.1: Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng c a Mỹ (American Customer
Satisfaction Index – ACSI)
1.3.2. Mô ì ợ ị SERV UAL
Đâ là mô hình a Parasuraman & ctg (1985) (Dẫn theo Nguyễn Đình Thọ
& ctg, 2003), là những người tiên phong trong nghiên cứu về chấ lượng dịch vụ
một cách cụ thể và chi tiết. Họ ã ưa ra mô hình 5 hoảng cách chấ lượng dịch vụ
như sau:
18
Hì 1.2: Mô hình phân tích các loại khoảng cách c a chấ lượng dịch vụ
Nguồn: Nguyễn Đình Thọ, 2003. Trích từ Parasuraman & ctg (1985:44)
Parasuraman và các tác giả ũng ã nhiều lần kiểm ịnh và i ến kết luận
Tin cậy (Reliability): thể hiện khả năng hực hiện dịch vụ phù hợp và úng
chấ lượng dịch vụ gồm có 5 thành phần ơ ản:
Đáp ứng (Responsiveness): thể hiện sự mong muốn và sẵn sàng cung cấp
thời hạn ngay lần ầu tiên.
Năng lực phục vụ (Assurance): thể hiện qua rình ộ chuyên môn, sự chuyên nghiệp, kính trọng và cung cách phục vụ niềm nở, lịch sự với khách hàng.
Đồng cảm (Empathy): thể hiện sự quan âm hăm ó ến từng cá nhân
dịch vụ kịp thời cho khách hàng c a nhân viên.
hương iện hữu hình (Tangibles): thể hiện qua ngoại hình, trang phục c a
khách hàng.
nhân viên phục vụ, các trang thiết bị phục vụ cho dịch vụ.
Parasuraman (1991) khẳng ịnh rằng S RV AL là hang o hoàn hỉnh về
chấ lượng dịch vụ, ạt giá trị, ộ tin cậy và có thể ược ứng dụng cho mọi loại hình
dịch vụ khác nhau. Sự óng góp a Parasuraman và các cộng sự ã ược phát triển
19
rộng rãi trong việc sử dụng S RV AL. Đâ là mô hình nghi n ứu chấ lượng
dịch vụ phổ biến và ược áp dụng nhiều nhất.
Theo Parasuraman, chấ lượng dịch vụ không thể xá ịnh chung chung mà
phụ thuộc vào cảm nhận c a há h hàng ối với dịch vụ ó và ự cảm nhận này
ược xem xét trên nhiều yếu tố. Mô hình S RV AL ược xây dựng dựa trên
quan iểm chấ lượng dịch vụ cảm nhận là sự so sánh giữa các giá trị kỳ vọng,
mong ợi và các giá trị khách hàng cảm nhận ược. Cụ thể theo mô hình Servqual,
chấ lượng dịch vụ ượ xá ịnh như au:
Tin cậy
Đáp ứng
Năng lực phục vụ
Hài lòng khách hàng
Cảm thông
Chấ lượng dịch vụ = Mứ ộ cảm nhận – Giá trị kỳ vọng
hương tiện hữu hình
Hình 1.3: Mô hình hang o hấ lượng dịch vụ SERQUAL
20
SERQUAL thể hiện chấ lượng dịch vụ như là ự khác nhau giữa mong ợi
c a khách hàng về một dịch vụ và nhận thức c a khách hàng về dịch vụ thực sự
ược chuyển giao. Như vậy, nếu nhận thức c a khách hàng nhỏ hơn ự mong ợi
c a khách hàng thì chấ lượng cảm nhận nhỏ hơn 0 và ần phải cải tiến.
Parasuraman và cộng sự (1988) ã xâ dựng và kiểm ịnh hang o hất
lượng dịch vụ, gọi là hang o S R AL, ao gồm 22 biến. Thang o nà ã ược
các tác giả này kiểm nghiệm và iều chỉnh nhiều lần và kết luận rằng nó là hang o
phù hợp cho mọi loại hình dịch vụ.
H1
Kiến thức
H2
Kỹ năng nghề nghiệp
H3
Sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH.
Kỹ năng mềm
H4
Thái ộ
H5
Chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a HUTECH
1.3.3. Mô ì u á ả xu á ả u
Hình 1.4.: Mô hình nghiên c u của tác giả
Mô hình nghi n ứu a ara uraman (1985) là mô hình nghi n ứu hám
phá ầu i n ìm ra á nhân ố á ộng ến ự hài l ng a há h hàng. Mô hình
nà hái quá ượ ấ ả á nhân ố á ộng ến ự hài l ng a há h hàng.
Mô hình nghi n ứu a eavene (1995) là mô hình nghi n ứu hám phá
ầu i n ìm ra ngu n nhân há h hàng hu ển ổi rong ngành dị h vụ. Mô hình
nà hái quá ượ ấ ả á ngu n nhân hu ển ổi nhà ung ấp dị h vụ a
khách hàng.
Tu nhi n mỗi ngành dị h vụ lại ó những ặ iểm, ặ h ri ng. Vì vậ ,
mô hình nghi n ứu ẽ ượ á giả xâ dựng ừ mô hình a ara uraman (1985),
21
mô hình eavene (1995) và ó iều hỉnh ổ ung ừ mộ ố ếu ố a á mô
hình nghi n ứu li n quan ến ự hài l ng a há h hàng rong l nh vự dị h vụ.
1.3.3.1.
Tri hứ hay iến hứ ( iếng Anh: knowledge) ao gồm những dữ iện,
hông in, ự mô ả, ha ỹ năng ó ượ nhờ rải nghiệm hay thông qua giáo dụ .
Trong iếng Việ , ả " ri" lẫn " hứ " ều ó ngh a là biết. Tri hứ ó hể hỉ ự hiểu
iế về mộ ối ượng, về mặ l hu ế ha hự hành. Nó ó hể ẩn àng, hẳng hạn
những ỹ năng ha năng lự hự hành, ha ường minh, như những hiểu iế l
hu ế về mộ ối ượng; nó ó hể í nhiều mang ính hình hứ ha ó ính hệ
hống. Mặ d ó nhiều l hu ế về ri hứ , nhưng hiện hông ó mộ ịnh ngh a
nào về ri hứ ượ ấ ả mọi người hấp nhận.
Sự hành ựu ri hứ li n quan ến những quá rình nhận hứ phứ ạp: tri giác,
ru ền ạ , li n hệ, và u luận. Trong riế họ , ngành nghi n ứu về ri hứ ượ
gọi là ri hứ luận.
Trong iều kiện cạnh tranh ngày càng khốc liệt c a thị rường lao ộng,
những năm gần â , người họ ã ắ ầu i heo hướng chọn lựa ngành học dựa
vào nhu cầu thực tế c a xã hội chứ không chỉ quyế ịnh nộp hồ ơ ăng học dựa
vào sở thích c a người thân hay những l ưởng xa rời thực tế. Chính vì thế, các
rường ại họ ũng phải cân nhắc rất kỹ về những hu n ngành ào ạo c a mình
ể áp ứng nhu cầu người họ và á rường ũng phải ính ến việ ào ạo như
thế nào ể vừa ảm bảo yêu cầu về chấ lượng ồng thời gắn việc học tập với thực
hành, nâng cao kiến thức thực tế ho inh vi n ể làm hài lòng các nhà tuyển dụng.
Là mộ rường ại học có uy tín ở khu vự Tp.HCM, rong hơn 20 năm qua, rường
ại học Công nghệ Tp.HCM ã ào ạo ra rường rất nhiều người thành công trên
nhiều l nh vực và có nhiều óng góp áng ể cho xã hội.
Cùng với sự phát triển và hội nhập với thế giới, tại Việt Nam, ngoài thành
phần doanh nghiệp có vốn ầu ư nước ngoài thì hiện na , ó ến 80% doanh
nghiệp có quy mô nhỏ và vừa. Đâ ũng hính là ối ượng có nhu cầu tuyển dụng
lao ộng nhiều nhất hiện nay. Doanh nghiệp tuyển dụng rấ quan âm ến kiến thức
inh vi n ã ượ ào ạo tại rường, chính vì vậ nhà rường nên tập trung nâng
22
cao chấ lượng ào ạo ể ngày càng áp ứng nhu cầu. Theo nghiên cứu, ba yếu tố
quan trọng á ộng ến việc nâng cao chấ lượng ào ạo là:
Chương rình ào ạo:Trong hương rình ào ạo, kiến thức là yêu cầu
tiên quyết sinh viên phải có. Doanh nghiệp ặc biệ quan âm ến kiến thức c a sinh
vi n au hi ượ ào ạo tại rường. Giáo dụ ại họ rong iều kiện hiện nay là
không biên giới. Cơ hội ho người muốn họ ại học quá nhiều. Và sự lựa chọn c a
các doanh nghiệp chính vì thế ũng là hông giới hạn, sự cạnh tranh nhân lực rất
lớn. Trong bối cảnh như vậ nhà rường cần phải ịnh hướng áp ứng ược nhu cầu
doanh nghiệp, nhà rường nên thực hiện hoạ ộng ào ạo heo hai hướng, một mặt
phải áp ứng ính ịnh hướng xã hội, mặ há ào ạo cung cấp nguồn nhân lực
áp ứng yêu cầu c a thị rường lao ộng, cập nhậ hường xuyên nội dung, kiến
thức chuyên môn gắn liền với thực tiễn, inh vi n au hi ượ ào ạo tại rường có
thể làm việ nga ránh rường hợp sinh viên họ xong hưa làm việ ược ngay,
doanh nghiệp phải mất thời gian ào ạo thêm.
G ả u H1: iến hứ ương quan ng hiều với ự hài l ng a doanh
nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.
1.3.3.2. ă p
Trong bối cảnh có nhiều ha ổi xét từ thị rường lao ộng, người học ngày
àng xá ịnh rõ nhu cầu và trách nhiệm c a mình trong quá trình học tập tại rường
ại họ . hi ã ước vào giảng ường ại họ ngh a là inh vi n ã phải tính toán
ến việc mình sẽ xây dựng hành rang vào ời như hế nào. Chính vì vậy, phần lớn
sinh viên xây dựng ược kế hoạch học tập hiệu quả bằng việ ha ổi phương pháp
học tập ể phù hợp với khối lượng kiến thứ ương ối nhiều ương ứng với mỗi
ngành họ ũng như ự rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho riêng mình. Ngoài việc
nghe giảng tại lớp, inh vi n ã iết tổ chức thành các nhóm học tập, tiếp cận tìm
kiếm những ơ hội việc làm bán thời gian ể í h lũ h m inh nghiệm làm việc
cho mình. Hiện na ũng ó một bộ phận không nhỏ sinh viên còn khá thụ ộng
trong quá trình học tập, í h lũ iến thức và kinh nghiệm. Sinh viên coi việc lên
giảng ường là ngh a vụ, học tập thiếu tập trung, ít tham gia vào các hoạ ộng
phong trào c a lớp. Hoạ ộng giao lưu với doanh nghiệp càng không phải là lựa
chọn yêu thích trong khi sinh viên có hàng giờ ể làm những việc khác không thực
23
sự hữu ích.
ỹ năng nghề nghiệp (professional skills hoặ vocational skills) là huậ ngữ
ó nguồn gố ừ huậ ngữ ỹ năng ( ill), nhưng nội hàm ượ mở rộng theo
hướng hả năng và năng lự hự hiện a on người. “Năng lự hự hiện” là huậ
ngữ ượ dị h ừ iếng Anh (Competency hay Competence) hoặ iếng
Đứ (Handlungskompetenz) d ng rong á ài liệu a nhiều á giả rình ầ về
quan iểm giáo dụ , ào ạo heo iếp ận năng lự hự hiện. Theo quan niệm nà ,
năng lự hự hiện ượ oi là ự í h hợp nhuần nhu ễn a a hành ố iến hứ ,
ỹ năng, hái ộ ần hiế ể hoàn hành ượ ừng ông việ ụ hể a nghề, hứ
hông phải là ự ồn ại ộ lập giữa húng với nhau và í li n quan ến ông việ
a nghề.
G ả u H2: ỹ năng nghề nghiệp ương quan ng hiều với ự hài l ng
a doanh nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.
1.3.3.3. ă
Kỹ năng mềm ũng là một trong các chìa khóa mở cửa vào các doanh nghiêp
ang u ển dụng, việc sinh viên thể hiện ược kỹ năng mềm rước nhà tuyển dụng
chiếm 30 ến 40% tỉ lệ thành công khi phỏng vấn, kỹ năng mềm giúp sinh viên thể
hiện ược khả năng mà nhà u ển dụng ang ìm iếm. Chính vì thế sinh viên cần
có mộ phương pháp rèn lu ện cụ thể, có lộ trình rèn luyện rõ ràng và nhà rường
nên tạo nhiều iều kiện hơn nữa ể sinh viên vừa học vừa tham gia rèn luyện .
Có há nhiều quan niệm ha ịnh ngh a há nhau về ỹ năng mềm tùy theo
l nh vự nghề nghiệp, gó nhìn hu n môn, ngữ ảnh, phá iểu và hậm hí là việ
ặ huậ ngữ nà n ạnh những huậ ngữ nào. Hiểu mộ á h ơn giản " ỹ năng
mềm là những ỹ năng on người í h lũ ượ ể làm ho mình dễ dàng ượ hấp
nhận, làm việ huận lợi và ạ ượ hiệu quả."
Tá giả Forland, Jerem ịnh ngh a ỹ năng mềm là mộ huậ ngữ hi n về
mặ xã hội " ỹ năng mềm là mộ huậ ngữ hi n về mặ xã hội ể hỉ những ỹ
năng ó li n quan ến việ ử dụng ngôn ngữ giao iếp, hả năng h a nhập xã hội,
hái ộ và hành vi ứng xử hiệu quả rong giao iếp giữa người với người. Nói há
i, ó là ỹ năng li n quan ến việ on người h a mình, hung ống và ương á
24
với á nhân há , nhóm, ập hể, ổ hứ và ộng ồng”
Nhà nghi n ứu N.J. a ri ịnh ngh a ỹ năng mềm là hả năng, cách
hứ húng a hí h ứng với môi rường " ỹ năng mềm là hả năng, là á h hứ
húng a iếp ận và phản ứng với môi rường xung quanh, hông phụ huộ và rình
ộ hu n môn và iến hứ . ỹ năng mềm hông phải là ếu ố ẩm inh về ính
cách hay là những iến hứ a ự hiểu iế lí hu ế mà ó là hả năng hí h nghi
với môi rường và on người ể ạo ra ự ương á hiệu quả r n ình diện á nhân
và ả ông việ ”
Ngu ễn Thị Mỹ Lộ và Đinh Thị im Thoa hì ho rằng ỹ năng "mềm" là
huậ ngữ d ng ể hỉ á ỹ năng huộ về rí uệ ảm xú , những ếu ố ảnh
hưởng ến ự xá lập mối quan hệ với người há " ỹ năng mềm là huậ ngữ d ng
ể hỉ á ỹ năng huộ về rí uệ ảm xú như: mộ ố né ính á h (quản lí hời
gian, hư giãn,...) Những ỹ năng nà là hứ hường hông ượ họ rong nhà
rường, hông li n quan ến iến hứ hu n môn, hông hể ờ nắm, nhưng
hông phải là ỹ năng ặ iệ mà phụ huộ h ếu vào á ính a ừng người.
ỹ năng mềm qu ế ịnh ạn là ai, làm việ hế nào, là hướ o hiệu quả ao rong
ông việ ".
G ả u H3: ỹ năng mềm ương quan ng hiều với ự hài l ng a
doanh nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.
1.3.3.4. T á
Trong âm l họ ũng như mộ ố ngành hoa họ ó li n quan, huậ ngữ
hái ộ ượ ử dụng há nhiều. Tu nhi n, hông hường người a ử dụng huậ
ngữ nà gần với ngh a a hái niệm “mối quan hệ”. Thự hấ ngh a hoa họ
a huậ ngữ phứ ạp hơn rấ nhiều và ã ó rấ nhiều rường phái nghi n ứu hái
ộ há nhau nhưng vẫn hưa ìm ượ ự hống nhấ hoàn oàn.
Theo Leon Fe inger, “ ấ ồng nhận hứ ” hường diễn ra hi hành vi mâu
huẫn với hái ộ. Và ự ăng hẳng giữa á hành vi và hái ộ quan rọng rường
ượ húng a làm giảm i ằng á h ào hữa ho u ngh hứ hông phải hành
ộng a mình (1957).
25
G ả u H4: hái ộ ương quan c ng hiều với ự hài l ng a doanh nghiệp
hi u ển dụng inh vi n H T CH.
1.3.3.5. C í sá ỗ rợ
Cá hính á h ó hể ượ ề ra và hự hiện ở những ầng nấ há nhau,
ừ á ổ hứ quố ế ến ừng quố gia, ừ nhà nướ ến á ơn vị, ổ hứ hính
rị xã hội, doanh nghiệp,..nhằm giải qu ế những vấn ề ặ ra ho mỗi ổ hứ ó
và húng hỉ ó hiệu lự hi hành rong ổ hứ ó.
Từ iển á h hoa Việ Nam ã ưa ra hái niệm về hính á h như au:
“Chính á h là những huẩn ắ ụ hể ể hự hiện ường lối, nhiệm vụ. Chính
á h ượ hự hiện rong mộ hời gian nhấ ịnh, r n những l nh vự ụ hể nào
ó. ản hấ , nội dung và phương hướng a hính á h huộ vào ính hấ a
ường lối, nhiệm vụ hính rị, inh ế, văn hóa…”
Theo Jame Ander on: “Chính á h là mộ quá rình hành ộng ó mụ í h
heo uổi ởi mộ hoặ nhiều h hể rong việ giải qu ế á vấn ề mà họ quan
âm”.
Như vậ , ó hể hiểu: Chính á h là hương rình hành ộng do á nhà
lãnh ạo ha nhà quản l ề ra ể giải qu ế mộ vấn ề nào ó huộ phạm vi hẩm
qu ền a mình.
G ả u H5: hính á h hỗ rợ u ển dụng a H T CH ương quan
c ng hiều với ự hài l ng a doanh nghiệp hi u ển dụng inh vi n H T CH.
26
TÓM TẮT CHƯƠNG 1
Chương 1 ã rình à ơ ở lý thuyết về doanh nghiệp, tuyển dụng và sự
hài lòng, giáo dục là một dịch vụ vì thế dựa trên các nghiên cứu và mô hình nghiên
cứu rướ â về sự hài lòng c a khách hàng trong ngành dịch vụ. Đâ là ơ ở cho
việc thu thập dữ liệu ho á hương iếp theo.
27
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH DOANH
NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
TP.HCM
2.1. Gi i thi u tổng quan v r ờ ại h c Công ngh TP.HCM
(HUTECH)
Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH tiền hân là Đại học Kỹ thuật Công
nghệ T .HCM, ược thành lập ngày 26/4/1995 theo quyế ịnh số 235/ Đ -TTg
c a Th ướng Chính ph và i vào hoạt ộng theo quyế ịnh c a Bộ Trưởng Bộ
GD-ĐT ố 2128/ Đ-GDĐT.
Sau gần 20 năm hình hành và phá riển, hiện HUTECH sở hữu 04 khu học
xá toạ lạc tại khu vực trung tâm TP. Hồ Chí Minh, các khu họ xá ượ ầu ư xâ
dựng khang trang, hiện ại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2
tạo không gian học tập hiện ại, năng ộng, thoải mái.
Gắn liền với tôn chỉ Tri thức - Đạo ức - Sáng tạo, â ũng là giá rị cốt lõi
ể ưa H T CH phá riển và xác lập vị rí là rường ĐH hàng ầu trong hệ thống
giáo dục Việ Nam, ào ạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và
kỹ năng nghề nghiệp, năng ộng - bản l nh - tự tin hội nhập với cộng ồng quốc tế,
ảm nhận tốt công việ rong môi rường a l nh vự , a văn hóa.
Hiện H T CH ào ạo gần 40 ngành nghề với á rình ộ:
- Tiến sỹ
- Thạc sỹ hệ chính quy
- Đại họ , Li n hông, Văn ằng 2, Đào ạo từ xa
- Cao ẳng
Cá ơn vị ào ạo c a Trường:
- hoa Dược
- hoa Cơ – Điện – Điện tử
- Khoa Công nghệ thông tin
- Khoa Xây dựng
- Khoa Công nghệ sinh học - Thực phẩm - Môi rường
- Khoa Kiến trúc - Mỹ thuật
- Khoa Quản trị kinh doanh
28
- Khoa Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
- Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
- Khoa Luật
- Khoa Khoa học Xã hội Nhân văn
- Khoa Ngoại Ngữ
- hoa Cao ẳng thực hành
- Viện Đào ạo Quốc tế HUTECH
- Viện Đào ạo nghề nghiệp HUTECH
- Viện Công nghệ Việt - Nhật
- Viện Đào tạo Sau Đại học
- Trung tâm nghiên cứu liên ngành
- Trung âm Đào ạo từ xa
- Trung tâm Quản lý CNTT
- Trung âm Văn hóa - Nghệ thuật
- Trung tâm Giáo dục - Chính trị Quốc phòng
Ngoài ra, HUTECH còn hợp á ào ạo hương rình Cử nhân Quốc tế, Thạc
sỹ Quốc tế với á rường ại học nổi tiếng thế giới như Đại học Lincoln – Hoa Kỳ,
Đại học Mở Mala ia. Đâ là ướ i hiến lượ hướng ến tiệm cận chấ lượng
giáo dục tiên tiến c a khu vực và thế giới.
Đội ngũ giảng viên HUTECH với học hàm, học vị cao, là những giáo ư ầu
ngành rong l nh vực giảng dạy và nghiên cứu. Cán bộ, nhân viên c a rường có
rình ộ chuyên môn cao, quản lý chuyên nghiệp, giỏi về nghiệp vụ, tận tâm với
sinh viên. Hiện H T CH ó hơn 660 giảng vi n ơ hữu gồm 4 Giáo ư, 10 hó
Giáo ư, 153 Tiến sỹ và Tiến sỹ khoa học, 350 Thạc sỹ. H T CH là rường ại học
tiên phong trong cả nước áp dụng hệ thống quản lý chấ lượng ISO 9001:2015 nhằm
ảm bảo hiệu quả quản lý cao nhất, cho chấ lượng ào tạo tốt nhất.
Ghi nhận những thành tựu ạ ược trong giáo dụ và ào ạo, HUTECH
vinh dự nhận ược nhiều Bằng khen c a Chính ph , Bộ GD-ĐT, á ổ chức trong
và ngoài nướ , ặc biệ là hai Huân hương lao ộng do Ch tị h nước trao tặng.
Với những ướ ột phá trong quản l , ào ạo và nghiên cứu khoa học, HUTECH
ã ừng ướ vươn l n hẳng ịnh vị thế hàng ầu c a mình trong nền giáo dục
29
Việt Nam và từng ước hội nhập cùng nền giáo dục Thế giới.
2.1.1. Tầm nhìn và s m nh
2.1.1.1. Tầm nhìn
Xây dựng HUTECH trở thành trung tâm Tri thức - Văn hoá hiện ại với môi
rường giáo dụ ại học sáng tạo, năng ộng và chuyên nghiệp, có truyền thống ào
tạo nguồn nhân lực chấ lượng cao gắn liền với tôn chỉ "Tri thức - Đạo ức - Sáng
tạo", từng ước hội nhập cùng nền giáo dục khu vực và thế giới.
HUTECH là trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng khoa học – kỹ thuật
áp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh và chuyển giao công nghệ phục vụ cho sự
nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện ại hóa ấ nước.
Khẳng ịnh vị thế c a H T CH là rường ại họ hàng ầu về chấ lượng
ào ạo trong hệ thống giáo dục Việt Nam và khu vực.
2.1.1.2. S m nh
HUTECH cam kế là ơn vị giáo dục tiên phong cung cấp nguồn nhân lực
chấ lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thứ rong giai oạn mới; Trang bị cho
thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng hực hành chuyên nghiệp là
công cụ hữu hiệu ể nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việ ộc lập, sáng
tạo, thích ứng tốt với công việc; Tạo ơ hội hăng iến và thành công trong sự
nghiệp, áp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tự tin hội nhập với cộng ồng
quốc tế.
30
2.1.2. Sơ tổ ch c
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức Trường Đại học Công nghệ TP.HCM(HUTECH)
31
2.2. Thực trạng công tác hợp tác doanh nghi p tại Tr ờ ại h c Công
ngh TP.HCM (HUTECH) ạ ă 2013 - 2017
2.2.1. Tình hình hợp tác doanh nghi p
Hợp tác quan hệ doanh nghiệp c a rường ại học Công nghệ TP.HCM trong
giai oạn 2013 - 2017 ã riển khai trên các mặt (tổ chức hội thảo, ký kết hợp tác,
tham quan doanh nghiệp; chia sẻ, rao ổi, chuyển giao công nghệ…) hu hú ược
sự quan tâm, tham gia c a nhiều ông rong và ngoài nướ , hu ộng nguồn lực,
óng góp vào hoạ ộng hỗ trợ sinh viên, giải quyết một số vấn ề phục vụ phát
triển kỹ năng nghề nghiệp c a sinh viên; góp phần hú ẩy sự gắn kết giữa nhà
rường và doanh nghiệp,
Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, nguồn lao ộng hiện na ó ngh a
rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế, xã hội c a ấ nước.
Năm 2013, bộ phận hợp tác doanh nghiệp trực thuộc phòng Công tác sinh
viên kết nối tuyển dụng với 165 doanh nghiệp, số lượng doanh nghiệp ký kết ghi
nhớ hợp tác với rường ại học Công nghệ TP.HCM là 08 doanh nghiệp. Sang năm
2014, Ban Giám hiệu chính thức ra quyế ịnh thành lập Trung tâm Hợp tác Doanh
nghiệp và Việc làm Sinh viên phụ trách công tác quan hệ, kết nối doanh nghiệp, số
lượng doanh nghiệp tuyển dụng rong năm nà là 236 doanh nghiệp, ký kết hợp tác
với 13 doanh nghiệp. Năm 2015, kết nối tuyển dụng với 429 doanh nghiệp, rong ó
ã ết với 10 doanh nghiệp. Năm 2016, kết nối tuyển dụng 716 doanh nghiệp
rong ó ết hợp tác là 10 doanh nghiệp. Đến năm 2017 kết nối tuyển dụng với
386 và ký kết hợp tác là 5 doanh nghiệp nâng tổng số doanh nghiệp có ký kết hợp
tác liên kết với nhà rường là 46 doanh nghiệp và kết nối tuyển dụng là 1.932 doanh
nghiệp. Do tình hình hoạ ộng kinh doanh c a doanh nghiệp và ặt thù ào ạo c a
các Khoa nên số lượng doanh nghiệp ký kết ghi nhớ hợp tác có sự chênh lệch qua
á năm.
32
Bảng 2.1: Số li u doanh nghi p k t nố qu á ă 2013 – 2017
2013 2014 2015 2016 2017
Kết nối tuyển dụng 165 236 429 716 386
Ký kết hợp tác doanh 8 13 10 10 5 nghiệp
Số lượng doanh nghiệp kết nối
800
716
700
600
500
429
386
400
300
236
165
200
100
13
10
10
8
5
0
2013
2014
2015
2016
2017
Kết nối tuyển dụng
Ký kết hợp tác doanh nghiệp
Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên
Hình 2.2.: Biểu k t nối hợp tác doanh nghi p
Số lượng giới thiệu việc làm – thực tập rong năm 2013 là 154 sinh viên,
năm 2014 là 816 inh vi n, năm 2015 là 1.339 inh vi n, năm 2016 là 1.472 inh
viên, năm 2017 là 957 sinh viên (Số liệu áo áo năm học c a Trung tâm Hợp tác
Doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên - ính ến ngày 31/10/2017). ua ó ho hấy
số lượng sinh viên tiếp cận việc làm – thực tập thông qua sự hỗ trợ c a nhà rường
ăng qua á năm.
33
Bảng 2.2: Số liệu giới thiệu sinh viên thực tập, giới thiệu việc làm sinh viên
2013
2014
2015
2016
2017
Giới hiệu việ làm
70
604
1,109
1,218
753
Giới hiệu hự ập
84
212
230
254
204
qua á năm 2013 – 2017
Số lượng giới thiệu Việc làm - Thực tập
1400,0
1218,0
1109,0
1200,0
1000,0
753,0
800,0
604,0
600,0
400,0
254,0
230,0
212,0
204,0
200,0
84,0
70,0
,0
2013
2014
2015
2016
2017
Giới thiệu việc làm
Giới thiệu thực tập
Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên
Hình 2.3.: Biểu gi i thi u vi c làm – thực tập cho sinh viên
2.2.2. Phát triển ngh nghi p
Thông qua kênh website c a Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm
sinh viên c a rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), cập nhậ hường
xuyên nhu cầu tuyển dụng từ các doanh nghiệp, Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp
ã cung cấp và hỗ trợ cho sinh viên thông tin về thế giới nghề nghiệp, các bài viết
và các liên kết trang web về kỹ năng viết CV, kỹ năng tìm việ , gương lao ộng
sáng tạo và vượ hó…
Phối hợp với các phòng, khoa tổ chức các buổi seminar, hội thảo hu n ề
về kỹ năng ống, kỹ năng viết CV và trả lời phỏng vấn tuyển dụng với sự tham gia
c a nhiều chuyên gia phụ rá h ào ạo và quan lý nhân sự ến từ nhiều doanh
nghiệp lớn thu hút hàng ngàn sinh viên tham dự mỗi năm.
34
Bảng 2.3: Số li u tổ ch c h i thảo k ă qu á ă 2013 – 2017
2013 2014 2015 2016 2017
17 20 24 16 9
Hoạ ộng hội hảo ỹ năng, giao lưu Doanh nghiệp Tập huấn ỹ năng viế hồ ơ xin việ và phỏng vấn cho sinh viên
5 6 8 8 2
30
24
25
20
20
17
16
Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên
15
9
10
8
8
6
5
5
Hoạ ộng hội hảo ỹ năng, giao lưu Doanh nghiệp
2
0
2013
2014
2015
2016
2017
Tập huấn ỹ năng viế hồ ơ xin việ và phỏng vấn ho inh viên
Hình 2.4.: Biểu tổ ch c h i thảo
Tạo iều iện ho inh vi n iếp ận, ham quan hự ế ại doanh nghiệp là
rấ ần hiế vì sinh viên họ ại rường hường iế rấ í hông in về doanh nghiệp,
nhấ là cách doanh nghiệp hoạ ộng, cách á nhân vi n i ứng, làm việ ộ lập
ha làm việ nhóm, làm việ nhóm, cá h làm việ , giao iếp với ấp r n, ấp dưới
với á ộ phận, phòng ban khác nhau, qu rình ản xuấ mộ ản phẩm ha mộ
công trình, tên gọi ừng ộ phận, quá rình rong huỗi làm việ , ngh a a ông
việ , cá h nhìn và vị rí a ừng hứ danh, ộ phận rong doanh nghiệp….Nắm
ắ ượ iều ó Trung âm Hợp á doanh nghiệp và Việ làm inh vi n ổ hứ
các hương rình tham quan doanh nghiệp với mong muốn là ầu nối ể inh viên
ó ơ hội ượ í nhấ mộ lần i hự ế ến doanh nghiệp, ìm hiểu á hông in
n hiếu, n m mờ ể họ ó hể ha ổi í nhiều rong ịnh hướng họ ập rong
35
năm họ góp phần hành ông trong các ơ hội việ làm sau này.
Bảng 2.4: Số li u tổ ch c tham quan doanh nghi p qu á ă 2013 – 2017
2013 2014 2015 2016 2017
4 17 19 27 16 Số lượng hương rình ham quan doanh nghiệp
Số lượng inh vi n ham gia 46 286 397 688 577
800
688
700
577
600
500
397
Số lượng hương rình tham quan doanh nghiệp
400
286
300
Số lượng inh vi n tham gia
200
100
46
27
19
17
16
4
0
2013
2014
2015
2016
2017
Nguồn: Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên
Hình 2.5.: Biểu tổ ch c tham quan doanh nghi p
2.2.3. Nhận xét:
Ưu iểm:
Trung tâm Hợp tác Doanh nghiệp và Việ làm Sinh vi n ược thành lập vào
tháng 04/2014 với nhiệm vụ kết nối doanh nghiệp nhằm duy trì và phát triển mối
quan hệ hợp tác giữa nhà rường với doanh nghiệp, ầu mối trong việc tiếp nhận,
quản lý thông tin và phối hợp với các phòng, ban, khoa chuyên môn triển khai các
hoạ ộng ào ạo a dạng, linh hoạt mang tính xã hội hóa. Là iều kiện thuận lợi ể
phát triển rút ngắn khoảng các giữa sinh viên và doanh nghiệp.
36
Nhượ iểm:
Mặc dù có bộ phận hỗ trợ việc làm – thực tập cho sinh viên là Trung tâm
Hợp tác doanh nghiệp và Việ làm Sinh vi n, u nhi n hông in ến sinh viên biết
về trung tâm còn hạn chế nên số lượng sinh viên giới thiệu còn rất ít so với số lượng
sinh viên thực tế tại rường.
Mối quan hệ giữa nhà rường và doanh nghiệp hưa ó sự gắn kết chặt chẽ ang
gặp nhiều ấ ập. Doanh nghiệp hưa ượ ham gia và óng góp iến về xây
dựng hương rình ào một cách chi tiế , hường xuyên do ó sinh viên tốt nghiệp
hưa áp ứng ược nhu cầu c a doanh nghiệp. Nguyên nhân chính xuất phát từ việc
nhà rường hưa ó qu hế về việc gắn kết và hợp tác giữa nhà rường với doanh
nghiệp, hưa ó ự ồng hành trong các hoạ ộng ào ạo. Sự gắn kết giữa nhà
rường và doanh nghiệp hưa hực sự là nhu cầu bức thiết. Về phía doanh nghiệp,
nhiều doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực chấ lượng ao, ó rình ộ, có khả năng
áp ứng yêu cầu phát triển rong iều kiện hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế
nhưng hưa ó ầu ư hỏa áng ho vấn ề này. Nhà nướ hưa ó hính á h ụ
thể ể phát triển và duy trì mối gắn kết giữa nhà rường và doanh nghiệp.
2.3. Khảo sát sự hài lòng của doanh nghi p tuyển d s r ờng
ại h c Công ngh TP.HCM
2.3.1. Thi t k nghiên c u
Nghiên cứu
Nghiên cứu ược thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu thống kê, so sánh,
phân tích thông qua bảng câu hỏi khảo sát với 280 doanh nghiệp tuyển dụng sinh
viên HUTECH. Dữ liệu thu thập ược và xử lý với phầm mềm S SS 20.0 ánh giá
ộ tin cậy và giá trị á hang o, iểm ịnh sự phù hợp c a mô hình lý thuyết.
Chọn mẫu
í h hước mẫu (n) là số doanh nghiệp qua khảo á hu ược các thông tin
cho nghiên cứu và ạ ộ tin cậy. Việ xá ịnh í h hước mẫu càng lớn càng tốt,
37
tuy nhiên do giới hạn về chi phí và thời gian nên việc thừa kế cách xác ịnh kích
hước mẫu c a các nghiên cứu rướ ó là ần thiế . Đề tài có sử dụng phương pháp
ánh giá nhân ố hám phá FA n n ã ham hảo cách lấy mẫu c a Hoàng Trọng
và Chu Nguyễn Mộng Ngọ (2008). Ướ lượng mẫu theo công thức: n>=8 x m +
50. Trong ó m số nhân tố. Mô hình dự kiến có 05 nhân tố, n n í h hước mẫu tối
thiểu ược áp dụng trong phân tích EFA tối thiểu phải là: n>=8 x 6 + 50=98 mẫu.
Để ảm bảo số phiếu tối thiểu dùng cho nghiên cứu, số phiếu khảo á ược phát ra
gồm 280 phiếu. Kết quả thu về với số phiếu hợp lệ là 275 phiếu.
hương pháp họn mẫu
Nghiên cứu nà d ng phương pháp họn mẫu thuận tiện.
2.3.2. Quy trình nghiên c u
Tham khảo các lý thuyết, bài báo, báo cáo hoạt hợp tác doanh nghiệp tại
rường ại học Công nghệ TP.HCM và nghiên cứu ịnh ính ể ưa ra mô hình
nghiên cứu ề xuất. Tiến hành nghiên cứu ịnh lượng với bảng câu hỏi hoàn chỉnh.
Phiếu khảo á ược phát ra là 280 doanh nghiệp. Số liệu sau khi phỏng vấn sẽ ược
kiểm tra tính hợp lý và làm sạch dữ liệu. Cá ước tiến hành như au:
Thảo luận nhóm
Cơ ở lý thuyết
Thang o nháp
(n =28)
Thang o chính thức
Nghiên cứu ịnh lượng (n = 275)
- Kiểm tra hệ số Cronbach's Alpha biến - tổng
- Loại các biến có hệ số ương quan iến - tổng nhỏ
Đo lường ộ tin cậy Cronbach's Alpha
- Kiểm tra hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến
- Mục tiêu c a giải pháp.
- Cơ ở thực hiện.
Đề xuất giải pháp
- Nội dung thực hiện.
- Lợi ích
38
Hình 2.6 Sơ á c thực hi n khảo sát doanh nghi p và phân tích
Số liệu mứ ộ hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại
học Công nghệ TP.HCM ượ ánh giá với nhiều nhân tố khác nhau, từ kiến thức,
kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm, hái ộ, chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a
HUTECH. Mỗi nhân tố gồm có các biến quan á và ượ o lường bằng hang o
Likert (Rennis Likert, 1932), gồm có 05 mứ ộ: Mức 1: Hoàn toàn không hài
39
lòng. Mức 2: Không hài lòng. Mứ 3: ình hường. Mức 4: Hài lòng. Mức 5:
Hoàn toàn hài lòng. Sau khi tham khảo các nghiên cứu chấ lượng dịch vụ từ các
nghiên cứu rước, tác giả ề xuấ ề xuấ hang o ã hiệu chỉnh cho mô hình
nghiên cứu. Sau ó ảng câu hỏi ược hoàn thành hoàn chỉnh với các biến ài ặt
khảo á như au:
Câu 1 Đơ ị có tuyển d ng tạ r ờng HUTECH
1 2 Không tuyển dụng Có tuyển dụng Ngưng hảo sát Tiếp tục khảo sát
Câu 2 Đơ ị ó ờng xuyên tuyển d ng tại HUTECH
1 2 3 Thường xuyên Định kỳ Một vài lần
Câu 3: Trong 06 tháng gầ â ơ ị có tuyển d ng tại HUTECH
1 2 Không Có Ngưng hảo sát Tiếp tục khảo sát
Câu 4 Đơ ị sử d HUTECH ạo
1 2 Chưa ó lao ộng Có lao ộng Ngưng hảo sát Tiếp tục khảo sát
2.3.2.1. Tình hình thu thập dữ li u nghiên c u
Thu thập dữ liệu nghiên cứu ược tác giả tiến hành thông qua phỏng vấn
doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH. Thời gian tiến hành phỏng vấn từ
ngày 15/07/2017 ến ngày 30/11/2017 theo cách chọn mẫu ã rình à ở tiểu mục
3.2.
Tác giả và chuyên viên tiếp xúc trực tiếp và gián tiếp (qua email), phỏng vấn
khảo sát doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên tại HUTECH và ề nghị trả lời
bảng câu hỏi. Tổng số phiếu khảo sát phát ra là 280 phiếu.
40
Mục tiêu c a cuộc khảo sát này là thu thập á hông in ơ ấp ể tiến hành
phân í h, ánh giá. Cá hông in ơ ấp thu thập ược rất quan trọng và sẽ trở
thành dữ liệu chính cho quá trình nghiên cứu c a ề tài. Chính vì tính quan trọng
ũng như ự yêu cầu chính xác c a thông tin nên trong quá trình thu thập dữ liệu tác
giả và chuyên viên ã giải thích rất chi tiết, cụ thể ho ối ượng khảo sát nhằm
giúp họ hiểu ngh a a từng nhân tố. Sau khi phỏng vấn xong, tác giả và chuyên
viên rà soát nhanh tất cả các câu hỏi nếu phát hiện có câu hỏi nào hưa ược trả lời
thì sẽ ề nghị phỏng vấn lại nội dung câu hỏi ó nhằm hoàn chỉnh phiếu khảo sát.
Sau khi hoàn chỉnh iều tra, những bảng câu hỏi nào hưa ược trả lời ầy
sẽ bị loại ể kết quả phân tích không bị sai lệch. Sau khi nhập dữ liệu, sử dụng
bảng tần số ể phát hiện những ô trống hoặc những giá trị không nằm trong thang
o, hi ó ần kiểm tra lại bảng câu hỏi và hiệu chỉnh cho hợp lý (có thể loại bỏ
phiếu này hoặc nhập liệu lại cho chính xác).
Tổng cộng có 280 bảng khảo á ược phát ra, số lượng bảng khảo sát thu về
là 280 bảng khảo á . Trong ó ó 05 bảng khảo sát không hợp lệ, còn lại 275 bảng
khảo sát hợp lệ.
Bảng 2.5. :Tình hình thu thập dữ li u nghiên c u ị ợng
Tỷ l
Mô tả
Số ợng bảng khảo sát
(%)
Số bảng khảo sát phát ra
280
-
Số bảng khảo sát thu về
280
100
Số bảng khảo sát hợp lệ
275
98.2
Trong ó
Số bảng khảo sát không hợp lệ
05
1.8
41
2.3.2.2. Đặ ểm của m u nghiên c u
2.3.2.2.1. M u dựa trên ch c v ( ời trả lời)
Bảng 2.6. : Thống kê m u dựa v ch c v ( ời trả lời)
Ch c v
Số ợng doanh nghi p
Tỷ l (%)
Giám ốc
28
10,18
hó giám ốc
11
4,00
Trưởng phòng
142
51,64
hó rưởng phòng
10
3,64
Chuyên viên nhân sự
84
30,55
Tổng c ng
275
100
Ta th y rằng: tỷ lệ chức vụ trong mẫu nghiên cứu gồm có tỷ lệ 10,18% là
giám ốc ương ứng với 28 doanh nghiệp. Tỷ lệ 4,00% là phó giám ốc ương ứng
với 11 doanh nghiệp. Tỷ lệ 51,64% là rưởng ph ng ương ứng với 142 doanh
nghiệp. Tỷ lệ 3,64% là phó rưởng ph ng ương ứng với 10 doanh nghiệp. Tỷ lệ
30,55% là chuyên viên nhân sự ương ứng với 84 doanh nghiệp.
2.3.2.2.2. M u dựa trên loại hình doanh nghi p
Bảng 2.7.: Thống kê m u dựa v loại hình doanh nghi p
Loại hình doanh
Số ợng doanh nghi p
Tỷ l (%)
nghi p
Nhà nước
2
0,73
Tổ chức chính trị xã hội
33
12,00
Tư nhân
146
53,09
Liên doanh
55
20,00
Khác
39
14,18
Tổng c ng
275
100
42
Ta th y rằng: tỷ lệ loại hình doanh nghiệp trong mẫu nghiên cứu gồm có tỷ
lệ 0.73% là nhà nước ương ứng với 02 doanh nghiệp. Tỷ lệ 12.00% là tổ chức
chính trị xã hội ương ứng với 33 doanh nghiệp. Tỷ lệ 53.09% là ư nhân ương ứng
với 146 doanh nghiệp. Tỷ lệ 20.00% là li n doanh ương ứng với 55 doanh nghiệp.
Tỷ lệ 14.18% là các loại hình doanh nghiệp khác ương ứng với 39 doanh nghiệp.
2.3.2.2.3. M u dự r ĩ ực hoạ ng
Bảng 2.8.: Thống kê m u dựa v ĩ ực hoạ ng
Lĩ ực
Số ợng doanh nghi p
Tỷ l (%)
Kinh doanh
145
52,73
Sản xuất
130
47,27
Tổng c ng
275
100
Ta th y rằng: tỷ lệ l nh vực hoạ ộng trong mẫu nghiên cứu gồm có tỷ lệ
52.73% là kinh doanh ương ứng với 145 doanh nghiệp. Tỷ lệ 47.27% là sản xuất
ương ứng với 130 doanh nghiệp.
2.3.3. Xây dự
MÃ HÓA CÂU HỎI
STT IẾN THỨC
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KT6 iến hứ ổng quá ơ ở ngành Kiến hứ há ngoài hu n ngành iến hứ hu n ngành iến hứ xã hội iến hứ in họ iến hứ ngoại ngữ 1 2 3 4 5 6
Ỹ NĂNG NGHỀ NGHIỆP
KNNN1 ỹ năng ử dụng ông nghệ hông in rong ông việ 1
KNNN2 ỹ năng ử dụng ngoại ngữ 2
43
KNNN3
KNNN4 ỹ năng lập ế hoạ h và ổ hứ hự hiện ế hoạ h ỹ năng hự hiện ông việ ượ giao 3 4
KNNN5 ỹ năng ự họ , ự rèn lu ện 5
KNNN6 ỹ năng ải iến ỹ huậ , qu rình ông nghệ nâng ao hấ lượng ông việ 6
Ỹ NĂNG MỀM
KNM1 ỹ năng phân í h, ánh giá, giải qu ế vấn ề 1
KNM2 ỹ năng làm việ nhóm
KNM3 KNM4 KNM5 ỹ năng giao iếp ỹ năng ư du áng ạo hả năng hí h nghi, hội nhập và phá riển
TD1 TD2 Tinh hần rá h nhiệm Ý hứ ổ hứ ỷ luậ 2 3 4 5 THÁI ĐỘ 1 2
TD3 H a ồng, quan hệ ố với ồng nghiệp 3
TD4 Ham họ hỏi ể nâng ao hiệu quả ông việ 4
TD5 Đóng góp iến, xâ dựng, phá riển ại ơn vị 5
TD6 Lắng nghe, iếp hu, hắ phụ nhượ iểm á nhân 6
C í sá ỗ rợ u ể ủ HUTECH
CS1 1
CS2 2
CS3 3
CS4 Thường xu n ổ hứ hội hảo giao lưu doanh nghiệp với inh vi n Thường xu n ổ hứ ngà hội việ làm ế nối doanh nghiệp Thường xu n ổ hứ áo áo hu n ề về hị rường lao ộng và ịnh hướng nghề nghiệp Cập nhậ hường xu n hông in u ển dụng a doanh nghiệp 4
CS5 Có hể u ển dụng nhiều vị rí 5
44
CS6 Th ụ ăng u ển ại rường ơn giản, huận iện 6
Sự u ể ạ HUTECH
HL1 1
HL2
HL3 2 3
HL4 Doanh nghiệp hài l ng với inh vi n H T CH hi làm việ ại ơn vị Sẽ gửi hông in u ển dụng ến H T CH hi ơn vị ó nhu ầu nhân ự Ưu i n u ển dụng inh vi n H T CH Sẽ hợp á với H T CH ể ào ạo, nâng ao rình ộ nhân lự 4
hương pháp và h tục phân tích gồm có: Chạ Cron a h’ alpha, phân
tích nhân tố khám phá EFA, phân tích mô hình hồi qu a iến, kiểm ịnh giả
thuyế . Cá ước và lý thuyết cụ thể ể phân tích số liệu sẽ ược trình bày cụ thể
trong phần nội dung n dưới.
2.3.4. Cr ’s A p ủa các nhân tố
Thang đo Số lượng biến Hệ số Cronbach's Alpha
6 Kiến thức 0.795
6 Kỹ năng nghề nghiệp 0.775
4 Kỹ năng mềm 0.878
6 Thái độ 0.795
Chính sách hỗ trợ tuyển 6 0.819 dụng của HUTECH
Nguồn: Phân tích dữ liệu – phụ lục số 3
Sự hài lòng (Biến Y - phụ 4 0.773 thuộc)
45
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
Chương 2 rình à hực trạng tình hình doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên
rường ại học Công nghệ TP.HCM, kiểm ra ộ tin cậy c a các nhân tố ảnh hưởng
với những nội dung hính như:
Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển c a nhà rường, phân tích
thực trạng về các công tác giới thiệu việc làm, giới thiệu thực tập, tổ chức hội thảo
kỹ năng, hội thảo giao lưu doanh nghiệp, ký kết hợp tác với doanh nghiệp c a
rường ại học HUTECH.
Tuy có những iểm mạnh trong công tác quan hệ hợp tác doanh nghiệp c a
rường HUTECH, qua việc phân tích thực trạng trên Nhà rường vẫn còn nhiều hạn
chế cần khắc phụ ể ưa ra hướnng giải quyết nhằm nâng cao sự hài lòng c a
doanh nghiệp tuyển dụng sinh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM.
Các ước kiểm ịnh (Kiểm ịnh hệ số tin cậ Cron a h’ Alpha) hang o ự
hài l ng a doanh nghiệp bao gồm 5 nhân tố: kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ
năng mềm, hái ộ, chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a HUTECH. Từ ó làm ơ ở ể
ánh giá ự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại học
Công nghệ TP.HCM.
.
46
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHỆ TP.HCM
3.1. M í nâng cao sự hài lòng của doanh nghi p tuyển d ng sinh viên
r ờ ại h c Công ngh TP.HCM
Để khẳng ịnh và nâng cao uy tín, nhà rường sử dụng nhiều phương pháp
há nhau. Trong ó, nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên
ược nhà rường ào ạo ược xem là lựa chọn hàng ầu và quan trọng nhấ ối với
việ ảm bảo hiệu quả ào ạo. Đâ là u ầu, là nhiệm vụ cấp thiết c a rường
rong giai oạn này với xu thế hội nhập khu vực và thế giới. Để nâng cao sự hài
lòng c a doanh nghiệp phải có sự tham gia ch ộng, tích cực c a tất cả các thành
vi n rong rường và cả những ối tác có liên quan. Mỗi cán bộ, giảng viên, nhân
viên và sinh viên phải luôn tự ý thứ ao ộ về nhiệm vụ và việc hoàn thành công
việ ược giao với chấ lượng cao nhất nhằm góp phần khẳng ịnh uy tín c a nhà
rường.
Qua kết quả phân í h húng a ã nhận diện ược các nhân tố và mứ ộ ảnh
hưởng c a các nhân tố ó ến sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên
rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Tr n ơ ở nhận diện ược các
nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp, nhà rường cần tập trung cập
nhậ hương rình ào ạo theo thứ tự ưu i n a từng nhân tố ến sự hài lòng c a
doanh nghiệp ể có thể làm cho doanh nghiệp hài l ng hơn về sinh viên do mình
ào ạo. Dựa vào kết quả nghiên cứu ạ ược, tác giả ề ra những giải pháp nâng
cao những nhân tố như au:
3.1.1. Giải pháp cho nhân tố ki n th c
3.1.1.1. M c tiêu
Đưa ra á giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về kiến
thức c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) giúp sinh viên
ngoài việc nắm vững kiến thức chuyên ngành còn có kiến thức thực tế giúp sinh
viên tự tin khi ứng tuyển vào doanh nghiệp sau khi tốt nghiêp.
3.1.1.2. Cơ sở thực hi n
Kiến thức là nhân tố có hệ số ảnh hưởng cao nhất trong mô hình có hệ số β =
47
0.411 vì vậy Ban giám hiệu n n quan âm và ẩy mạnh công tác cập nhật kiến thức
trong giáo trình giảng dạy.
3.1.1.3. N i dung thực hi n
Nhà rường cần ăng ường có các hoạ ộng tham vấn, ký kế á hương
trình hợp tác với các doanh nghiệp ể ào ạo theo nhu cầu thực tế. Đâ là hoạt
ộng mà nhà rường ang riển khai ã hấy thực sự hiệu quả cho cả sinh viên, nhà
rường và doanh nghiệp cần ăng ường và có quy chế hoạ ộng rõ ràng. Có rất
nhiều mô hình có thể áp dụng rong rường hợp nà , heo ó, doanh nghiệp sẽ ầu
ư hi phí ể rường tuyển chọn và ào ạo sinh viên theo nhu cầu c a từng nhóm
l nh vực và phối hợp ể ng ào ạo, hướng dẫn thực tế cho sinh viên, hỗ trợ tối a
ho nhà rường trong việc tổ chức các buổi áo áo hu n ề, tham quan thực tế tại
doanh nghiệp cho sinh viên và giảng viên, tạo iều kiện cho sinh viên thực tập và
làm việc tại doanh nghiệp theo hình thức bán thời gian…Cuối khóa, doanh nghiệp
sẽ ng nhà rường ánh giá lại các ứng vi n và i ến quyế ịnh tuyển dụng
những ứng viên phù hợp. Đến giai oạn này, các doanh nghiệp có thể hoàn toàn yên
tâm về những ứng viên mà mình chọn lựa. Nếu doanh nghiệp có nhu cầu tuyển
dụng ít thì các doanh nghiệp trong cùng một ngành có thể phối hợp cùng nhau hoặc
có thể nhờ vào sự hỗ trợ c a các hiệp hội ngành nghề.
Yếu tố on người, â ũng là ếu tố quyế ịnh, chi phối trực tiếp vào quá
rình ào ạo rong rường ại học. Hiện tại, tại ại học Công nghệ Tp.HCM, xét ở
gó ộ giáo viên và những nhà làm giáo dục, có thể nói rường ại học Công nghệ
TP.HCM là một trong những rường ó ội ngũ giảng vi n ượ ào ạo bài bản, có
chuyên môn cao và chuyên sâu, giảng viên rường ại học Công nghệ TP.HCM
ang rở hành ội ngũ i n phong rong l nh vực giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
Với việc xây dựng hương rình heo huẩn AUN, hình thứ ào ạo theo học chế
tín chỉ, không ngừng cập nhậ và ha ổi phương pháp giảng dạy, gắn ào ạo lý
thuyết với thực tiễn, hương rình giảng dạy tại rường ang nhận ược sự hưởng
ứng tích cực từ người họ . Tu nhi n, ũng ó hể nhận thấy, do áp lực về giảng
dạy, việc gắn ào ạo lý thuyết với thực tiễn ối với một số môn họ hưa hể thực
hiện do nhiều nguyên nhân khách quan. Vì vậy, nhà rường nên kết hợp thêm hình
thức trợ giảng hoặc thỉnh giảng c a á giám ố , rưởng phòng ban, bộ phận ở các
48
doanh nghiệp về giảng như là một hoạ ộng hường xu n, ặc biệ là ối với
những môn học thiên về nghiệp vụ, tác nghiệp hay thực tiễn ao. Và ũng n n ơ
chế khuyến khích và hỗ trợ tối a ho á giảng viên áp dụng hình thức giảng dạy
nà ể tạo ơ hội cho sinh viên tiếp cận thực tế. Đâ ũng là mộ iều kiện rất tố ể
chính các giảng vi n ó iều kiện nắm bắt thực tiễn phong phú bên cạnh những kiến
thức chuyên sâu c a họ. Ngoài ra, nhà rường ũng n n quan âm ến việc giảng
viên phải tự ăng ường thực tập thực tế, cập nhật liên tục kiến thức mới, phương
pháp mới, inh ộng ể có những tiết học chấ lượng. Chất lượng phụ thuộc vào yếu
tố người thầ , hương rình ha , hoàn chỉnh, hì ội ngũ giảng viên chuẩn là yếu tố
rất lớn tạo nên sự thành công.
Yếu tố on người, không chỉ nói ến ội ngũ giảng viên ứng lớp mà còn bao
gồm cả ội ngũ án ộ phục vụ hỗ trợ cho một giảng vi n ứng lớp từ khâu lên
hương rình, hời khóa biểu, chuẩn bị ơ ở vật chất, thiết bị giảng dạ …hiện nhà
rường ã ầu ư rất lớn cho nguồn lực này nên việc phát huy và phát triển hơn nữa
ể toàn hệ thống cùng vận hành thống nhất sẽ làm nên mộ rường ại họ năng
ộng, năng lực nghiệp vụ c a cán bộ phục vụ tốt sẽ là ướ ệm tốt cho sự thành
công rong ào ạo. hi ó ội ngũ ó hả năng, hu n nghiệp, ó năng lực tiếp
cận với thực tế và làm tố hì iều ó hính là nền tảng làm nên chấ lượng.
Cơ ở vật chất: hiện nhà rường ang hoạ ộng heo mô hình rường ại học
ứng dụng nên việc học thực hành chiếm phần lớn hương rình học, bất cứ ngành
nghề nào inh vi n ều cần ược thực hành thực tế ể áp ứng công việc một cách
tốt nhất sau khi tốt nghiệp, ngoài các phòng thực hành hiện có c a nhà rường thì
việc phối hợp với doanh nghiệp tạo ra các phòng thực hành mô phỏng thực tế doanh
nghiệp nga rong rường cho sinh viên tất cả các khối nghành là mộ xu hướng nhà
rường cần và nên quan tâm ăng ường thực hiện.
hi ã ó hầy giỏi, giáo rình, phương iện học tập ầ , trò ham học là
những iều kiện tố ể ảm bảo chấ lượng từ ó nâng ao ự hài lòng c a doanh
nghiệp về kiến thức, năng lực c a sinh viên
3.1.1.4. Lợi ích
hi nhà rường cập nhậ hường xuyên kiến thức thực tế vào giáo trình giảng
dạy cho sinh viên thì mứ ộ áp ứng sự hài lòng c a doanh nghiệp sẽ nâng cao
49
giảm i ếu tố phải ào ạo bổ ung như rước nay các doanh nghiệp vẫn phải thực
hiện khi nhận một sinh viên vừa tốt nghiệp từ ó nâng ao u ín a nhà rường khi
các doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên HUTECH.
3.1.2. Giải pháp cho nhân tố k ă nghi p
3.1.2.1. Mục tiêu
Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về kỹ năng
nghề nghiệp c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) giúp
sinh viên sau khi tốt nghiệp áp ứng một cách tốt nhất nhu cầu doanh nghiệp khi sử
dụng lao ộng ượ ào tạo từ HUTECH.
3.1.2.2. Cơ ở thực hiện
Nhân tố kỹ năng nghề nghiệp ó á ộng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp
khi tuyển dụng sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM ở vị trí thứ 2 với hệ số
β = 0.326 vì vậy Ban giám hiệu n n quan âm và ẩy mạnh công tác cập nhật kiến
thức trong quá rình ào ạo.
3.1.2.3. Nội dung thực hiện
Sự thể hiện c a inh vi n hi ược tiếp nhận vào làm việ ược doanh
nghiệp quan sát rất kỹ trong quá trình thử việc, qua kết quả nghiên cứu, nhà rường
cần ăng ường thời gian thực tập, thực tập trải nghiệm thực tế tại á ơ ở sản xuất
kinh doanh, cho sinh viên tiếp xúc càng nhiều càng tốt vào các hoạ ộng c a doanh
nghiệp thông qua các hoạ ộng giao lưu doanh nghiệp, giao lưu với chuyên gia tại
các doanh nghiệp, các hoạ ộng làm h m... ể rèn luyện thói quen làm việc chuyên
nghiệp giúp sinh viên có ơ hội thực hành kỹ năng hường xuyên.
Nhà rường ũng nên xem việ inh vi n ến doanh nghiệp làm việc, trải
nghiệm ngắn hạn là một việ làm hường xuyên và là một trong những môn học bắt
buộc sinh viên phải tham gia trong quá trình học tập tại rường ể khi tốt nghiệp
sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM ảm bảo có kỹ năng nghề nghiệp áp
ứng yêu cầu doanh nghiệp tuyển dụng. Thay vì những giờ học trên giảng ường, có
thể kết hợp hoặc thay bằng những giờ học ngoài trời, những chuyến tham quan
doanh nghiệp, thực hành công việc tại nhà máy, tại các bộ phận c a công ty luân
phi n nhau ho inh vi n ồng thời bổ sung các môn học kỹ năng ho inh vi n ể
tạo ra những người thực sự giỏi chuyên môn và có kỹ năng tốt giảm thiểu tình trạng
50
lãng phí thời gian và tiền bạc cho doanh nghiệp trong quy trình tuyển dụng và ào
tạo nhân sự hiện nay.
Tăng ường các giờ ào ạo ngoại ngữ, ặc biệt ngoại ngữ chuyên ngành và
giao tiếp, tạo thêm nhiều ân hơi giúp inh vi n rèn lu ện kỹ năng nà một cách
hường xuyên và trong á ân hơi nà ó mời á inh vi n nước ngoài cùng tham
gia sinh hoạ . Song ong ó rèn lu ện kỹ năng ử dụng công nghệ thông tin trong
công việc phải ược thực hiện hường xuyên liên tụ ể ảm bảo sinh viên sau khi
tốt nghiệp ến các doanh nghiệp làm việc thì không phải mất thời gian bổ sung khi
bắ ầu nhận việc.
3.1.2.4. Lợi ích
Rèn luyện một thói quen phải mất một thời gian dài, chính vì vậy khi nhà
rường thực hiện những hoạ ộng giúp sinh viên nâng cao kỹ năng nghề nghiệp ở
môi rường thực tế ngay trong quá trình học sẽ giúp doanh nghiệp giảm thiểu các
hi phí ào ạo một nhân viên mới và ó ũng là iểm cộng khi sinh viên mới tốt
nghiệp c a rường ứng tuyển vào các doanh nghiệp tuyển dụng.
3.1.3. Giải pháp cho nhân tố k ă m
3.1.3.1. Mục tiêu
Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về kỹ năng
mềm c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) nhằm giúp sinh
viên thực hiện tốt và xử lý tốt các vấn ề mà sinh viên mới ra rường hường mắc
phải hi ược tuyển dụng vào môi rường làm việc chuyên nghiệp.
3.1.3.2. Cơ ở thực hiện
Nhân tố kỹ năng mềm ó á ộng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp khi
tuyển dụng sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM là nhân tố á ộng thứ 3
ến mô hình nghiên cứu có hệ số β = 0.272.
3.1.3.3. Nội dung thực hiện
Ngoài việc học kỹ năng ở Trung âm ào ạo kỹ năng a nhà rường thì nên
phát triển hơn nữa việc thực hành kỹ năng mềm và oi ó là một môn học bắt buộc
rong hương rình ào ạo các chuyên ngành. Nội dung môn học kỹ năng mềm ảm
bảo tính thực tế và vận dụng ược trong mọi tình huống công việc. Tiến hành tập
huấn hường xuyên, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, phương pháp giảng dạy
51
môn học này cho giảng viên giảng dạy... Cụ thể hóa yêu cầu về ào ạo kỹ năng
mềm cho chuẩn ầu ra c a từng ngành ào ạo nhằm nâng cao chấ lượng và áp
ứng nhu cầu thị rường lao ộng qua ó nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp khi
tuyển dụng sinh viên.
Vì hạn chế thời lượng trên lớp, giảng viên sẽ tạo không gian mở ể tiếp xúc,
hướng dẫn sinh viên, sẵn sàng giải áp hắc mắ , rao ổi thêm khi sinh viên cần,
kết hợp các kênh liên hệ há như email, iện thoại,... như vậy sẽ ảm bảo quá trình
tự học c a inh vi n ượ hú ẩ , ịnh hướng úng mức giúp sinh viên ch ộng
và tự in hơn.
Với inh vi n năm nhất còn nhiều bỡ ngỡ với cách học ở rường ại họ ũng
như hưa nhận thứ rõ ược kỹ năng mềm là gì, nó cần thiế như hế nào? Và sinh
viên có cần rèn luyện những kỹ năng mềm ó ha hông? Rèn lu ện những kỹ năng
mềm ó như hế nào?... Để giúp sinh viên nhận thứ ược tầm quan trọng c a kỹ
năng mềm ũng như ó ịnh hướng rèn luyện những kỹ năng mềm này cho bản thân
ngay từ trên ghế nhà rường, nhà rường cần tổ chức những buổi hướng dẫn kỹ năng
mềm cho các bạn sinh viên ngay từ những năm ầu tiên. Trong buổi hướng dẫn này
có thể là sự chia sẻ c a thầy cô, c a anh chị inh vi n i rướ ũng như ự chia sẻ
c a doanh nghiệp về những kỹ năng mềm mà doanh nghiệp cần ở các bạn sinh viên.
Những buổi hướng dẫn ó hính là ộng lực giúp sinh viên rèn luyện cho bản thân
những kỹ năng mềm quan trọng, cần thiết nhanh nhất với sự say mê rèn luyện phục
vụ cho chính công việ au nà , qua ó nâng ao ự hài lòng c a doanh nghiệp về
kỹ năng mềm c a sinh viên khi tuyển dụng.
Sau những môn học về kỹ năng mềm bổ ích ở rường rất nhiều sinh viên
muốn vận dụng những kỹ năng ó vào hực tế cuộc sống. Tuy vậy, giữa lý thuyết và
thực hành có nhiều sự khác nhau khiến sinh viên gặp rất nhiều hó hăn rong việc
áp dụng những kỹ năng ã ược học, rèn luyện vào thực tế. Nhà rường cần hường
xuyên tổ chức những cuộc thi hoặc những hương rình ập huấn kỹ năng ẽ giúp
sinh viên rất nhiều trong việc áp dụng lý thuyết vào thực hành. Trong những buổi
tập huấn ưa ra á ình huống cụ thể mà sinh viên sẽ gặp phải rong môi rường
làm việc sau này và yêu cầu sinh viên giải quyết tình huống với những kỹ năng ã
họ ượ . Đồng thời các buổi tập huấn ũng là lú inh vi n ược tiếp xúc học hỏi
52
kinh nghiệm từ các doanh nghiệp cụ thể và những kỹ năng mà h doanh nghiệp áp
dụng ể xây dựng và phát triển công ty c a mình. Những buổi tập huấn như vậy
ảm bảo inh vi n rong môi rường làm việc sau này sẽ phát huy và vận dụng một
các tốt nhất những kỹ năng mềm ã ược học và rèn luyện qua ó áp ứng ược
yêu cầu c a doanh nghiệp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển
dụng sinh viên.
Nhóm rèn lu ện ỹ năng là ũng là mộ mô hình ần ho inh vi n, inh vi n
ham gia nhóm nà ẽ ng nhau ự xâ dựng á ình huống và xử l ình huống
dưới ự ư vấn hu n môn a giảng vi n hoặ á doanh nghiệp ố vấn ồng
hành, với việ ham gia nhóm nà á inh vi n ẽ ng giúp nhau rèn lu ện nhiều
ỹ năng mềm quan rọng và ần hiế hí h nghi nhanh, ỹ năng quản l hời gian,
ỹ năng giao iếp, ỹ năng xử l ình huống, ỹ năng làm việ nhóm... áp ứng nhu
ầu doanh nghiệp
3.1.3.4. Lợi ích
hi nhà rường thực hiện những hoạ ộng giúp sinh viên nâng cao kỹ năng
mềm rong quá rình ào ạo thì sinh viên sau khi tốt nghiệp làm việc tại doanh
nghiệp sẽ xử l ược tốt các tình huống sẽ phải gặp trong quá trình làm việc và
doanh nghiệp sẽ hài lòng, n âm hơn hi u ển dụng inh vi n rường ại học
Công nghệ TP.HCM.
3.1.4. Giải pháp cho nhân tố á
3.1.4.1. Mục tiêu
Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp về hái ộ
c a inh vi n rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) giúp sinh viên có
những nhận thứ úng ắn và ể hiện chuyên nghiệp ngay khi các doanh nghiệp
tiếp xúc tuyển dụng.
3.1.4.2. Cơ ở thực hiện
Nhân tố hái ộ ó á ộng ứng thứ 4 ến sự hài lòng c a doanh nghiệp khi
tuyển dụng sinh viên rường ại học Công nghệ TP.HCM có hệ số β = 0.215.
3.1.4.3. Nội dung thực hiện
Để giúp sinh viên nâng cao nhận thức, hái ộ nhà rường cần ưa ra những
hương rình giúp ho inh vi n rèn lu ện hi ang heo học tại rường, cụ thể có
53
thể nhúng inh vi n vào á môi rường sản xuất kinh doanh cụ thể ể sinh viên thể
hiện năng lực nghề nghiệp theo lộ trình phân công, kiểm ra và ánh giá a doanh
nghiệp, tạo iều kiện ể inh vi n ó ơ hội tiếp xúc, cọ xát với công việc và môi
rường làm việc thực tế rước khi tốt nghiệp.
Phối hợp với doanh nghiệp trong hoạ ộng ào ạo nguồn nhân lực vững
kiến thức, giỏi tay nghề, có tinh thần hái ộ úng ắn rong lao ộng nghề nghiệp,
nhanh chóng thích nghi với môi rường làm việc sau tốt nghiệp. Sinh vi n ến
doanh nghiệp với vai trò mộ lao ộng thực sự, thực hiện mọi yêu cầu c a doanh
nghiệp qua ó iều chỉnh hành vi, tinh thần, hái ộ, kỹ năng ứng xử, tìm hiểu hoạt
ộng thực tiễn sản xuất kinh doanh c a doanh nghiệp, cảm nhận ược yêu cầu thực
sự c a doanh nghiệp và sự thích nghi c a bản thân, từ ó ó ộng lực học tập tích
cực và kế hoạch học tập hiệu quả tại nhà rường. Nếu phát hiện những rào cản
không thể vượt qua c a bản thân, sinh viên có thể kịp thời chuyển ổi ngành học.
Giúp sinh viên nhận diện úng ngành nghề ã họn, qua ó nâng ao ự hài lòng
c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí
Minh.
3.1.4.4. Lợi ích
Nhân tố hái ộ chiếm 40 ến 50% iểm số doanh nghiệp sẽ cho ứng viên khi
phỏng vấn tuyển dụng và thử việc n n hi nhà rường thực hiện tốt những hoạ ộng
giúp sinh viên ý thứ ượ hái ộ làm việc trong suốt quá rình ào ạo thì mứ ộ
doanh nghiệp hài l ng hơn hi u ển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ
TP.HCM ăng ao.
3.2. Ki n nghị
3.2.1. Ki n nghị r ờ ại h c Công ngh TP.H Chí Minh
Để nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường
ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh, Nhà rường cần ưa ra những qu ịnh, quy
chế cụ thể nhằm chấ lượng nguồn nhân lực, cụ thể:
Đối với sinh viên:
Triển khai thêm nhiều á hương rình như hương rình học kỳ doanh
nghiệp, thực tập sinh tiềm năng... ại doanh nghiệp ngay khi sinh viên họ năm nhất,
năm hai giúp inh vi n chọn úng ngành học và tạo iều kiện ho inh vi n ó ơ
54
hội trãi nghiệm, rèn luyện bản thân ở môi rường thực tế trong quá trình học tập.
Thường xuyên tổ chức các nhóm sinh hoạt học thuậ , giao lưu inh vi n với
doanh nghiệp, giao lưu quốc tế, tham quan nhà máy, xí nghiệp cho sinh viên tìm
hiểu thực tế sản xuất kinh doanh.
Đối với các lớp học tiến tiến bổ sung thêm tiêu chí rèn luyện kỹ năng ằng
việc làm việc bán thời gian tại á ơn vị doanh nghiệp.
Đối với giảng viên:
Định kỳ hàng năm n n ổ chức khóa tu nghiệp bằng cách cho giảng vi n i
làm việc thực tế tại các doanh nghiệp từ ó ập nhật kiến thứ hu n môn, rình ộ
công nghệ mới về truyền ạ ho inh vi n, r n ơ ở ó ũng ết nối các doanh
nghiệp tạo môi rường cho sinh viên thực tập tốt nghiệp sau này.
Đối với các doanh nghiệp n ngoài nhà rường:
Liên kết với doanh nghiệp xây dựng hương rình ào ạo theo nhu cầu
doanh nghiệp ể nga ừ ầu doanh nghiệp ham gia vào xâ dựng á hương
rình, giáo rình ào ạo giúp inh vi n ó ơ hội hự hành nga ừ hời gian ang
họ ảm bảo ngay sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể áp ứng tốt công việc tại các
doanh nghiệp liên kế ào ạo. hự hành nga ừ hời gian ang họ .
Nhà rường có các ký kết liên kết chặt chẽ, mật thiết với doanh nghiệp,
hường xuyên cập nhật những công nghệ mới, những nhu cầu c a doanh nghiệp nói
riêng và c a xã hội nói hung vào hương rình ào ạo c a nhà rường.
Tạo iều kiện cho doanh nghiệp ặt văn ph ng và mô hình ản xuất ngay
rong huôn vi n nhà rường từ ó ẽ là nơi hực tập thực tế cho sinh viên rường
ại học Công nghệ TP.HCM.
3.2.2. Ki n nghị v ơ qu quả c
3.2.2.1. B giáo d c ạo
Giáo dục là sự sống còn, quyế ịnh ến sự phát triển c a ấ nước. Vì thế
Bộ giáo dục cần ưa ra những hính á h, ơ hế, qu ịnh cụ thể sát với thực tiễn
c a nhu cầu xã hội ránh rường hợp hương rình ào ạo cách xa với thực tế sẽ gây
lãng phí nguồn tài nguyên quốc gia.
55
3.2.2.2. Sở ng – T ơ B và Xã h i
Kiến nghị Sở Lao ộng- Thương inh và Xã hội làm cầu nối giữa nhà rường
và doanh nghiệp ể á rường i âu vào á doanh nghiệp, tìm hiểu nhu cầu doanh
nghiệp hướng ến việ iều chỉnh hương rình ào ạo gần nhất với nhu cầu xã hội,
cụ thể là doanh nghiệp.
56
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
Nội dung hương 3 là rình à óm ắt các kết quả nghiên cứu, ưa ra những
giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng c a há h hàng ối với doanh nghiệp khi
tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh và nêu lên những
vấn ề còn tồn tại c a ề tài này, từ ó iến nghị, ề xuất cho các cấp quản lý là
Ban giám hiệu nhà rường và á ơ quan quản l Nhà nước.
57
TÀI LIỆU THAM HẢO
Nguyễn Thị Cành (2007), hương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế,
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu với SPSS, Nhà Xuất
1. NX ại học quốc gia TPHCM.
3.
L Dân (2011), Tạp hí hoa họ và ông nghệ, ại họ Đà Nẵng - ố 3(44) -“ hương án
ánh giá ự hài l ng về dị h vụ hành hính ông a ông dân và ổ hứ ”.
4.
L Hải Hồng (2012), Luận văn hạ inh ế – Trường ại họ inh ế Thành phố Hồ Chí
Minh - “Đo lường ự hài l ng a người ử dụng lao ộng ối với dị h vụ hành hính ông ại ảo
hiểm xã hội hành phố Hồ Chí Minh”.
5.
Lê Quang Hùng ch i n, (2014), ề tài nghiên cứu khoa học cấp rường – “ hân ích các
nhân tố á ộng ến việc lựa chọn nguyện vọng bổ sung c a sinh viên khoa Quản trị kinh doanh
rường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
6.
Nguyễn Trọng Hoài, Phùng Thanh Bình và Nguyễn hánh Du (2009), “Dự báo và phân
tích dữ liệu trong kinh tế và tài chính", NXB Thống kê.
Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, Bài giảng môn Quản Lý Chấ Lượng, 2011.
7.
Nguyễn Đình Thọ, hương pháp nghi n ứu khoa họ rong inh doanh, NX Lao Động
8.
Xã Hội, 2011.
9.
Lê Quang Hùng (2016). Phân tích dữ liệu trong kinh doanh. Nhà xuất bản kinh tế thành
phố Hồ Chí Minh.
2. Bản Hồng Đức.
Các Website tham khảo:
http://hutech.edu.vn/
https://www.hutech.edu.vn/qhdn/
http://lib.hutech.edu.vn/
http://www.dubaonhanluchcmc.gov.vn/
http://daynghethanhnien.com/
P 1
Xin chào anh/ Chị.
Hiện na ôi ang hự hiện ề ài ố nghiệp ao học chuyên ngành uản trị Kinh doanh
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh với nội dung nghi n ứu: “Giải pháp nâng
DÀN BÀI THẢO LUẬN DÙNG CHO THẢO LUẬN NHÓM
cao sự hài lòng của doanh nghi p khi tuyển d ng sinh viên r ờ ại h c Công ngh TP.H
Chí Minh). Tôi muốn ìm hiểu xem á giải pháp nâng cao ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển
dụng sinh viên HUTECH. Tôi rất mong nhận ược ý kiến óng góp a các anh/ Chị về ề tài này..
A. M u ì ểu p â í á â ố ả ở sự
ủ doanh nghi p khi tuyển d ng sinh viên HUTECH
Những nhân tố ảnh hưởng ến sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên
HUTECH sẽ ượ ánh giá ằng hang o Li er – 5 mứ ộ: Hoàn toàn không hài lòng– hông
hài l ng – ình hường – Hài lòng – Hoàn toàn hài lòng.
I. Ki n th c (KT)
Theo anh/ hị nhân ố KT ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh
viên HUTECH hông? Vì ao? và nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ
sung gì không?
1. Kiến thức tổng quá rong hương rình ào ạo là cần thiết cho sinh viên.
2. Kiến thức chuyên ngành có phù hợp với nhu cầu lao ộng c a doanh nghiệp
3. Kiến thức tin họ ược giảng dạy tại nhà rường có thể giúp sinh viên làm việc tại ơn vị.
4. Kiến thức ngoại ngữ tại rường có thể giúp sinh viên làm việc tại ơn vị.
5. Kiến thức xã hội rong hương rình dạy c a nhà rường.
II. K ă nghi p (KNNN)
Theo anh/ Chị nhân ố KNNN ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng
sinh viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh,
ổ ung gì hông?
1. Người lao ộng có kỹ năng hực hiện công việc c a sinh viên tại doanh nghiệp
2. Người lao ộng có kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch
3. Người lao ộng có thể sử dụng vi ính văn ph ng hành hạo.
4. Người lao ộng có thể sử dụng ngoại ngữ trong công việc.
5. Người lao ộng có những cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ nâng cao chấ lượng công
việc
6. Người lao ộng tự học, tự rèn luyện tại ơn vị.
III. K nă m (KNM)
Theo anh/ Chị nhân ố KNM ó á ộng ến ự hài l ng doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh
viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ
sung gì không?
1. Người lao ộng giao tiếp tốt tại nơi làm việc.
2. Người lao ộng ó phân í h, ánh giá, giải quyết vấn ề khi thực hiện nhiệm vụ ược giao
.
3.
Người lao ộng có sáng tạo trong quá trình làm việc.
4. Người lao ộng có phối hợp tốt với ồng nghiệp khi thực hiện công việc.
5. Người lao ộng có thích nghi nhanh với iều kiện làm việ hi ha ổi hoặc có sự biến
ộng.
IV.
T á (TD)
Theo anh/ Chị nhân ố TD ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh
viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ
sung gì không?
1. Người lao ộng chấp hành tố qu ịnh tại doanh nghiệp.
2. Có tinh thần trách nhiệm khi thực hiện công việc.
3. Người lao ộng có tích cực tham gia vào học tập, nghiên cứu ể nâng cao hiệu quả công
việc
4. Lắng nghe, tiếp thu, khắc phục những nhượ iểm cá nhân
5. Người lao ộng ó h a ồng, oàn ết với ồng nghiệp khi thực hiện nhiệm vụ
V. Chính sách hỗ trợ tuyển d ng của HUTECH (CS)
Theo anh/ Chị nhân ố CS ó á ộng ến ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh
viên HUTECH không? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần iều chỉnh, ổ
sung gì không?
1. Th tụ ăng u ển tại H T CH ơn giản, thuận tiện.
2. Nhà rường cập nhậ hường xuyên thông tin tuyển dụng c a doanh nghiệp.
3. Doanh nghiệp có thể tuyển dụng nhiều vị trí tại HUTECH
4. Nhà rường hường xuyên tổ chức hội thảo giao lưu doanh nghiệp với sinh viên
5. Nhà rường hường xuyên tổ chức ngày hội việc làm kết nối doanh nghiệp
6. Nhà rường hường xuyên tổ chứ áo áo hu n ề về thị rường lao ộng và ịnh hướng
nghề nghiệp
VI.
Sự hài lòng khi tuyển d ng tại HUTECH (HL)
Theo anh/ Chị ể o lường ự hài l ng a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH
có thể sử dụng nhân tố nào n dưới? Vì ao? Nếu ó á ộng hì á phá iểu dưới â ó ần
iều chỉnh, ổ ung gì hông?
1. Doanh nghiệp hài lòng với sinh viên HUTECH khi làm việc tại ơn vị
2. Doanh nghiệp sẽ gửi thông tin tuyển dụng ến H T CH hi ơn vị có nhu cầu nhân sự
3. Doanh nghiệp sẽ ưu i n u ển dụng sinh viên HUTECH
4. Doanh nghiệp sẽ hợp tác với H T CH ể ào ạo, nâng ao rình ộ nhân lực tại ơn vị
B. Trong các nhân tố trên, anh/ Chị cho rằng nhân tố nào là quan tr ng nh t? Nhân tố
í qu r ng hoặc không quan tr ng? Tại sao?
C. Anh/ chị có thể â ố khác mà anh/ Chị cho rằ á sự
lòng của doanh nghi p khi tuyển d ng sinh viên HUTECH không? Tại sao?
D. Danh sách tham gia cu c thảo luận nhóm
S
HỌ VÀ TÊN
NƠI CÔNG TÁC
TT
1 Lương Văn hi m
Trưởng ại diện – Trung tâm Hợp tác Doanh
2 Trần Hữu Xuân Thu
nghiệp và Việc làm sinh viên.
3 Nguyễn Hùng
Viện phó Viện nghề nghiệp
4 Hà Triển Bàng
Viện phó Viện Kỹ thuật
5 Nguyễn hánh Tường
Viện Đào ạo Quốc tế
6 Nguyễn Sony
Giảng viên Viện nghề nghiệp
7 Châu Văn Thưởng
Trung tâm kỹ năng mềm Hutech
8 Nguyễn Trung Dũng
Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
Giảng viên Viện Khoa học ứng dụng
9
Nguyễn Thị Ngọc Khoa Kiến trúc mỹ thuật
Quyên
10 Hồ Nhân Ngh a
Thư hoa uản trị Du lịch – Nhà hàng –
11 Phạm Thanh Tuấn
Khách sạn
Chuyên viên Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp.
12 Nguyễn Dương Linh
13 Lê Thị Hồng Diệp
Thư hoa uản trị kinh doanh.
14 Phạm Thị Bình
Phòng Công tác Sinh viên
15 Lê Nguyễn Bá Khang
Đại diện doanh nghiệp
16 Nguyễn Thị Thu Anh
Đại diện khách hàng
17 Lê Đức Vinh
Đại diện doanh nghiệp
18 Hồ Thị Cẩm Ái
Đại diện doanh nghiệp
19 Võ Xuân Tuyên
Đại diện doanh nghiệp
20 Thạch Xuân Khai
Đại diện doanh nghiệp
21 Mai Xuân Vinh
Đại diện doanh nghiệp
22 Phạm Văn Thiện
Đại diện doanh nghiệp
23 Nguyễn Thanh Hải
Đại diện doanh nghiệp
24 Nguyễn Đạt
Đại diện doanh nghiệp
Cuộc thảo luận nhóm ược thực hiện heo phương pháp rao ổi trực tiếp với những ối
ượng tham gia. Câu hỏi ã huẩn bị sẵn và chuyển ến cho những người ham gia ể xin ý kiến óng góp. ết thúc cuộc thảo luận tiến hành ghi chép lại các nội dung mà mọi người ã hống nhất.
Đại diện doanh nghiệp
Trân tr ng cả ơ / C ị ã u c thảo luận!
Ph l c 2
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA DOANH NGHIỆP VỀ
TUYỂN DỤNG SINH VIÊN HUTECH
Chào Anh/Chị.
Tôi tên Phùng Thị Thùy Trang là học viên Cao học ngành Quản trị kinh
doanh rường Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện tại, ôi ang hực
hiện nghiên cứu ề tài “Giải pháp nâng cao sự hài lòng của doanh nghi p khi
tuyển d s HUTECH”. Rất mong Anh/ Chị dành chút thời gian ể trả
lời một số câu hỏi khảo á n dưới. Các thông tin trong phiếu khảo á ược cam
kết giữ bí mật, sử dụng cho mụ í h nghi n ứu.
PHẦN I . Câu hỏi gạn l (Đá u X vào lựa ch n)
Câu 1 Đơ ị có tuyển d ng tạ r ờng HUTECH
Không tuyển dụng 1 Ngưng hảo sát
Có tuyển dụng 2 Tiếp tục khảo sát
Câu 2 Đơ ị ó ờng xuyên tuyển d ng tại HUTECH
Thường xuyên 1
Định kỳ 2
Một vài lần 3
Câu 3: Trong 06 tháng gầ â ơ ị có tuyển d ng tại HUTECH
Không 1 Ngưng hảo sát
Có 2 Tiếp tục khảo sát
Câu 4 Đơ ị sử d HUTECH ạo
Chưa ó lao ộng 1 Ngưng hảo sát
Có lao ộng 2 Tiếp tục khảo sát
PHẦN II . Nhận xét chung v s HUTECH r r ờng làm vi c tạ ơ ị
1. Hoàn oàn hông hài l ng 2. hông hài l ng 3. ình hường 4. Hài l ng
5. Hoàn toàn hài lòng
1. Nhận xét chung v sinh viên HUTECH
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với sinh viên HUTECH
. Xin vui l ng ánh dấu X vào ô phù hợp nh t:
M c Mức độ hài lòng
1. KIẾN THỨC 1.1. Kiến thức tổng quá ơ ở ngành 1.2. Kiến thức khác ngoài chuyên ngành 1.3. Kiến thức chuyên ngành 1.4. Kiến thức xã hội 1.5. Kiến thức tin học 1.6. Kiến thức ngoại ngữ
2. KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP
2.1. Kỹ năng ử dụng công nghệ thông tin trong công việc
2.2. Kỹ năng ử dụng ngoại ngữ
2.3. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch
2.4. Kỹ năng hực hiện công việ ược giao 2.5. Kỹ năng ự học, tự rèn luyện
2.6. Kỹ năng ải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ nâng cao chấ lượng công việc
3. KỸ NĂNG MỀM 3.1. Kỹ năng phân í h, ánh giá, giải quyết vấn ề 3.2. Kỹ năng làm việc nhóm 3.3. Kỹ năng giao iếp 3.4. Kỹ năng ư du áng ạo 3.5. Khả năng hí h nghi, hội nhập và phát triển
4. THÁI ĐỘ 4.1. Tinh thần trách nhiệm 4.2. Ý thức tổ chức kỷ luật 4.3. H a ồng, quan hệ tốt với ồng nghiệp 4.4. Ham học hỏi ể nâng cao hiệu quả công việc 4.5. Đóng góp iến, xây dựng, phát triển tại ơn vị
4.6. Lắng nghe, tiếp thu, khắc phụ nhượ iểm cá nhân
5. Chính sách hỗ trợ tuyển d ng của HUTECH
5.1. Thường xuyên tổ chức hội thảo giao lưu doanh nghiệp với sinh viên
5.2. Thường xuyên tổ chức ngày hội việc làm kết nối
5.3.
5.4. doanh nghiệp Thường xuyên tổ chứ áo áo hu n ề về thị rường lao ộng và ịnh hướng nghề nghiệp Cập nhậ hường xuyên thông tin tuyển dụng c a doanh nghiệp
5.5. Có thể tuyển dụng nhiều vị trí 5.6 Th tụ ăng u ển tại rường ơn giản, thuận tiện
6. Sự hài lòng khi tuyển d ng tại HUTECH
6.1.
6.2. Doanh nghiệp hài lòng với sinh viên HUTECH khi làm việc tại ơn vị Sẽ gửi thông tin tuyển dụng ến H T CH hi ơn vị có nhu cầu nhân sự
6.3. Ưu i n u ển dụng sinh viên HUTECH
6.4. Sẽ hợp tác với H T CH ể ào ạo, nâng cao trình ộ nhân lực
PHẦN III . THÔNG TIN VỀ CƠ UAN/ DOANH NGHIỆP
1. T n ơ quan/doanh nghiệp (CQ/DN):
...........................................................................
2. L nh vự hoạ ộng
2.1. Kinh doanh 2.2. Sản xuấ 3. Loại hình a CQ/DN 3.1. Nhà nướ 3.2. Tổ hứ hính rị, xã hội 3.3. Tư nhân 3.4. Liên doanh 3.5. há : ………………………
4. Chứ vụ (người rả lời): 4.1. Giám ốc 4.2. hó Giám ốc 4.3. Trưởng phòng 4.4. hó rưởng phòng 4.5. Chuyên viên nhân sự
5. Địa hỉ:
..........................................................................................................................
6. Số iện hoại:………..………………… .. mail:
……………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý đơn vị!
Ph l c số 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA CÁC BIẾN
1. Nhân tố ki n th c (KT)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.789
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
KT1
16.78
9.414
.558
.753
KT2
16.75
9.585
.534
.759
KT3
16.54
8.775
.649
.730
KT4
16.80
9.798
.518
.763
KT5
16.51
9.054
.558
.753
KT6
16.51
9.806
.431
.784
3. Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.767
6
2. Nhân tố k ă nghi p ngh nghi p (KNNN)
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
KNNN1
16.79
8.636
.539
.725
KNNN2
16.77
8.880
.510
.733
KNNN3
16.54
8.016
.642
.696
KNNN4
16.81
9.300
.470
.743
KNNN5
16.52
9.170
.385
.766
KNNN6
16.50
8.455
.527
.728
4. K ă m (KNM)
Reliability Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.830
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
KNM1
12.16
8.877
.743
.768
KNM2
12.14
9.003
.689
.781
KNM3
12.08
8.373
.682
.780
KNM4
12.58
10.033
.336
.883
KNM5
12.04
8.240
.766
.755
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.883
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
9.49
6.061
.780
.838
KNM1
9.47
6.235
.702
.865
KNM2
9.41
5.703
.693
.873
KNM3
9.37
5.460
.821
.818
KNM5
Cronbach's Alpha
N of Items
.796
6
5. Nhân tố á (TD)
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
16.57
9.020
.612
.750
TD1
16.62
9.645
.504
.775
TD2
16.36
8.656
.663
.737
TD3
16.64
9.823
.519
.773
TD4
16.34
9.043
.566
.761
TD5
16.38
9.630
.445
.790
TD6
6. Chính sách hỗ trợ tuyển d ng của HUTECH (CS)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.819
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
16.71
9.464
.604
.786
CS1
16.69
9.842
.550
.797
CS2
16.47
8.972
.712
.761
CS3
16.75
10.205
.536
.800
CS4
16.47
9.637
.555
.797
CS5
16.45
9.606
.548
.799
CS6
7. Sự hài lòng khi tuyển d ng tại HUTECH (HL)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.775
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
10.10
2.909
.552
.734
HL1
10.05
2.804
.604
.708
HL2
10.11
2.584
.529
.756
HL3
10.11
2.703
.646
.687
HL4
Ph l c 4
Quy trình tiếp nhận thông tin tuyển dụng và giới thiệu việc làm tại Trung tâm Hợp tác Doanh nghiệp Trường Đại học Công nghệ TP.HCM