Toán
Tiết : ÔN : PHÉP NHÂN
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố về ý nghĩa , tên gọi và thành phần kết quả tính
chất , thuộc bảng tính của phép nhân
- Kỹ năng : rèn kỹ năng làm toán nhanh đúng
- Thái độ : giáo dục H tính tỉ mỉ cẩn thận
II – Chuẩn bị :
- GV : Nội dung bài dạy
- HS : xem lại bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Luyện tập chung
- H sửa bài 3 /193
a) Số lớn : ( 80 + 20 ) : 2 = 50
Số bé : ( 80 – 20 ) : 2 = 30
b) Hiệu 2 số : 256 : 2 = 128
Số lớn : ( 256 + 128 ) : 2 = 192
Số bé : 192 – 128 = 64
- Nhận xét , ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Phép nhân
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Ôn Hoạt động :lớp
Phương pháp : đàm thoại
- Viết công thức tổng quát a x b = c
của phép nhân
- Nêu các thành phần của a,b : thừa số
phép nhân trên ? c : tích
- a x b còn gọi là gì ? a x b = tích
- Trong phép nhân có những - Giao hoán , kết hợp
tính chất gì ?
- Viết công thức (tính cộng) a x b = b x a
tính chất giao hoán của
phép nhân ? H nêu
- Phát biểu tính chất giao 5 x 3 = 3 x 5
hoán ? ( a x b ) x c = a x ( b x c )
- Vd?
- Viết công thức tính chất H nêu
kết hợp của phép nhân ? (2 x 5 ) x 6 = 2 x ( 5 x 6 )
- Phát biểu tính chất ? - Cũng chính số đó
- VD ? - VD : 5 x 1 = 1 x 5 = 5
- Quy tắc nhân 1 số với 1 ? (a + b) x c = axc + bxc
H nêu
- Viết công thức tính tổng
nhân 1 số ?
- Phát biểu ? Hoạt động : Cá nhân
- VD : 4 x(2+3) = 4x3 + 4x2 Phương pháp : thực hành
Hoạt động 2 : - H làm miệng
- H làm miệng
Bài 1: Đfiền chữ (5 x 20) x 89 = 8900
Bài 2: điền số (4 x 14) x (2 x 25_=
Bài 3: tính nhanh (50 x 50) + (50 x 6) = 2800
Hoạt động :Nhóm
Phương pháp : thi đua
Hoạt động 3 :Củng cố - H thi đua viết 5 tính chất của
phép nhân bằng công thức
- Nhận xét
5. Tổng kết : ( 1p )
- Dặn dò H về nhà làm bài 6/195
- Chuẩn bị : “ Luyện tập”
- Nhận xét tiết học