Toán
Tiết 10 :Số có nhiều chữ số
Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn
I/ Mục Tiêu:
(cid:0) Kiến thức :
(cid:0) Ôn lại các đơn vị đếm đã học trên cơ sở nghìn, nâng lên
chục nghìn, trăm nghìn
(cid:0) Kỹ năng : Rèn học sinh đọc đúng, chính xác
(cid:0) Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học
II/ Chuẩn bị :
(cid:0) Giáo viên :giáo án, - SGK – VBT
(cid:0) Học sinh :SGK – VBT – bảng con
III/ Hoạt động dạy và học :
1- Ổn định: 1’
2- Kiểm tra bài củ (4’) : Kiểm tra
(cid:0) Giáo viên nhận xét bài kiểm tra
(cid:0) Thống kê điểm
(cid:0) Sửa bài học sinh còn sai, sai phổ biến.
(cid:0) Tuyên dương những học sinh đạt điểm 9-10
3- Bài mới : Nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (1’)
Các hoạt động của thầy Hoạt động của trò
(cid:0) Hoạt động 1: Cả lớp
Hoạt động lớp
a/ Mục tiêu:Ôn lại các số tròn chục, trăm,
nghìn.
b/ Phương pháp hỏi đáp đàm thoại
(cid:0)
c/ Cách tiến hành: ví dụ
10 đôn vị = 1
- 9 + 1 = 10 chục
(cid:0)
- 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm
(cid:0)
- 10 chục = ? trăm 10 trăm = 1
- 10 trăm = ? nghìn nghìn
(cid:0)
- Thêm 1 vào số lớn nhất có 1, 2, 3 .. chữ Học sinh nhắc
số ta được số nhỏ nhất có 2, 3, 4 chữ số lại
- Kết luận Nắm chắc các đơn vị đo chục,
trăm, nghìn
(cid:0) Hoạt động 2:
a/ Mục tiêu:Biết đọc các số chục nghìn- trăm
nghìn Hoạt động lớp
b/ Phương pháp đàm thoại _ quan sát
c/ Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh
quan sát h.14,15 và cho biết 1 ô biểu thị bào
nhiêu?
(cid:0)
- Đến từ trái phải có bao nhiêu nghìn? 10 nghìn
(cid:0)
- Giáo viên : 10 nghìn còn ghi(1 chục Học sinh nhắc
nghìn hay một vạn) lại
- Giáo viên ghi bảng
- 1 chục nghìn = 1 vạn
Tuần 2 – T6 –Toán 2
Các hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- 10 nghìn có 4 chữ số 0 bên phải chữ số 1 Học sinh lên bản ghi
- Mỗi hàng có bao nhiêu ô ? Có bào nhiêu số 10000
(cid:0)
hàng? 1 nghìn
(cid:0)
- 1 hàng có 10 ô vậy 10 hàng có? ô? 10 ô
(cid:0)
- Giáo viên : 10 chục nghìn còn ghi là 1 10 hàng
(cid:0)
trăm nghìn 10 x10 = 100 ô
(cid:0)
- Viết : 10 chục nghìn = 100 nghìn ( 1 chữ 10 chục nghìn
(cid:0)
số1 và 5 chữ số 0 bên phải) Học sinh đọc
(cid:0)
- Kết luận :Cứ 10 đơn vị ở hàng trên hợp 10 dv= 1 chục
(cid:0)
thành 1 đơn 10 chục = 100
(cid:0)
- vị ở hàng cao hơn liền trước nó. 10 trăm = 1
(cid:0) Hoạt động 3: Luyện tập
nghìn
(cid:0)
a/ Mục tiêu:học sinh làm tính thành thạo chính
10 nghìn = 1
chục ngàn xác
(cid:0)
b/ Phương pháp luyện tập thực hành
10 chục ngìn=
c/ Cách tiến hành: học sinh làm toán VBT tiết
100 nghìn
(cid:0)
Hịoc sinh nhắc 10
Bài 1 : Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm lại kết luận
(cid:0)
- giáo viên nhận xét Học sinh đọc
Bài 2 :1 học sinh giải bảng lớp điền dấu < ; > yêu cầu đề bài – Học
; = sinh tự giải nêu kết
- Giáo viên sửa – nhận xét quả bài giải
(cid:0)
Bài 3 :Điền số tròn nghìn vào ô Lớp làm vở
(cid:0)
- Giáo viên nhận xét ghi điểm Nhận xét bài làm
Bài 4 : Viết các số tròn chục nhìn từ bé lớn của bạn
(cid:0)
từ 1 chục nghìn 10 chục nghìn 1 học sinh lên
- Giáo viên nhận xét ghi điểm bảng điền
(cid:0)
Tuần 2 – T4 – Toán 2
Các hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5- Dặn dò: học bài
- Chuẩn bị bài: “Nước Au Lạc