
Từ Ngữ
Tiết 2 : Tổ quốc
* Giảm tải : Bỏ câu 4 và câu cuối bài điền từ
I/ Mục Tiêu:
Kiến thức :
Hệ thống hoá, củng cố, mở rộng 1 số từ thường dùng để
nói và viết về “Tổ Quốc”
Kỹ năng : Giúp học sinh nhận biết nghĩa và giải nghĩa 1 số từ
gốc Hán, 1 số từ thuần Việt, từ gần nghĩa hoặc trái nghĩa
thường dùng để nói và viết về Tổ Quốc
Thái độ : Giáo dục học sinh tình yêu quê hương đất nước
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Giáo án – SGK
Học sinh : SGK – VBT
III/ Hoạt động dạy và học :
1- Ổn định: 1’
2- Kiểm tra bài củ (3’) :
- Thầy trò
- Sửa bài tập về nhà
- Giáo viênnhận xét ghi điểm
3- Bài mới : Tổ Quốc ( 1’)
Các hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1:Giải nghĩa từ.
a/ Mục tiêu Học sinh hiểu rõ nghĩa từ
b/ Phương pháp hỏi đáp
c/ Cách tiến hành:
- Giáo viên nêu câu hỏi:
- Tổ quốc nghĩa là gì?
- Để chỉ đất nước ngoài từ Tổ Quốc còn có
những từ nào?
- Em hiểu như thế nào là một nước độc
lập?
- Tìm từ trái nghĩa với từ “độc lập”
- “Biển lúa” có gì khác và giống với “biển
khơi”
- Nêu tên gọi đầy đủ của Tổ Quốc ta hiện
nay ?
Hoạt động 2: Thực hành
a/ Mục tiêu : Điền đúng từ ngữ
Hoạt động lớp
Là đất nước do tổ
tiên, ông cha ta xây
dựng từ xưa nay
Giang sơn, non
sông, đất nước .
Là 1 nước không bị
lệ thuộc hoặc bị cai
trị bởi một nước
nào khác . Tự mình
làm chủ. Có quyền
tự do cai quản đất
nước mình
“Lệ thuộc, phụ
thuộc”
Giống : Chỉ vùng
rộng lớn
Khác :Có sự so
sánh lúa và biển
Cộng hoà
XHCNVN

Tuần 2 – T5 – TN2
Các hoạt động của thầy Hoạt động của trò

b/ Phương pháp luyện tập thực hành
c/ Cách tiến hành:
- Câu 1 :
- Câu 2:
- Câu 3:
- Câu 4:
- Câu 5
4- Củng cố (3’): Luyện tập
- a) Mênh mộng : bao la, bát ngát
- b) Biển lúa : đồng
- c) sáng ngời : vằng vặc
- d)phấn khởi : vui mừng
- e) mơ tưởng : mong ước
5- Tổng kết:
- Học sinh đọc phần điền từ
- Giáo dục : yêu quê hương đất nước yêu
hoà bình
- Dặn dò: học từ ngữ và trả lời câu
hỏi/SGK
- Chuẩn bị : Bà cháu
Hoạt động lớp
1 học sinh điều kiển
độc lập
Phấn khởi
Thành phố, làng
mạc, đổi
mới, tươi đẹp
Gió núi trăng ngàn
thiết tha.
