Bài : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT
KHOANG
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- Giúp hs nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành RK và chỉ rõ
được vai tròcủa ngành trong tự nhiên và trong đời sống.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng qs, so sánh, phân tích tổng hợp
- Giáo dục cho hs có ý thức bộ môn & bảo vệ động vật quý có giá trị.
B. Phương pháp: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:
1. GV: Tranh hình 10
2. HS: Kẻ bảng: + Đ2 của một số đại diện ruột khoang
+ Sưu tầm tranh ảnh san hô
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1’) 7A: 7B:
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1’) Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột
khoang.Vậy chung có những đặc điểm gì chung & có giá trị ntn?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1 ( 20’) I. Đặc điểm chung của ngành ruột
- GV y/c hs qs hình 10 và vận dụng khoang
kiến thức đã học hoàn thành
bảng: đ2 chung của một số ruột
khoang.
- GV kẻ bảng để hs chữa bài
- GV qs hoạt động của các nhóm,
giúp đỡ nhóm học yếu và động viên
nhóm khá.
- GV gọi nhiều nhóm lên chữa bài.
- GV cho hs xem bảng chuẩn kiến - Cơ thể có đối xứng toả tròn
thức. - Ruột dạng túi
- GV y/c hs từ kết quả của bảng 10 - Thành cơ thể có 2 lớp TB
cho biết đặc điểm chung của ngành - Tự vệ & tấn công bằng TB gai
RK. II. Vai trò của ngành ruột khoang
- Cho hs tự rút ra kết luận về đặc
điểm chung. - Trong tự nhiên: Tạo vẽ đẹp thiên
HĐ 2 ( 15’) nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển.
- GV y/c hs đọc sgk thảo luận - Trong đời sống: Làm đồ trang trí,
nhóm trả lời câu hỏi: trang sức, cung cấp nguyên liệu vôi.
? RK có vai trò ntn trong tự nhiên và + Làm thực phẩm có giá trị
trong đời sống. + Hoá thạch san hô góp phần ng/cứu
? Nêu tác hại của RK. địa chất.
- GV tổng kết ý kiến của hs bổ - Tác hại: + Một số loài gây độc,
sung thêm (nếu cần). ngứa cho người (sứa)
- GV y/c hs rút ra kết luận về vai trò + Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến
của RK. giao thông.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’)
Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- Sử dụng câu hỏi 1 -4 sgk
V. Dặn dò: (1’)
- Đọc mục: Em có biết.
- Kẻ phiếu học tập vào vở BT.