
a=.
TR NG ƯỜ ĐI H C NÔNG LÂMẠ Ọ
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
B MÔN B NH ĐNG V TỘ Ệ Ộ Ậ
------o0o-------
THS. Đ TH LAN PH NGỖ Ị ƯƠ
GIÁO ÁN ( 15 TI T)Ế
H c ph n:ọ ầ THÚ Y CHUYÊN KHOA
S tín ch :ố ỉ 02 Mã số: SVE 321
(Dùng cho ngành Khuy n nông)ế
Thái Nguyên, 9/2014

K HO CH GI NG D Y MÔN H C THÚ Y CHUYÊN KHOAẾ Ạ Ả Ạ Ọ
Ngành đào t o: KHUY N NÔNGạ Ế
S tín ch : 02, Mã s h c ph n: ố ỉ ố ọ ầ SVE 321
- S ti t h c lý thuy t trên l pố ế ọ ế ớ : 15 ti t ế
- Sinh viên t h c nhàự ọ ở : 30 ti tế
- Ki m tra gi a k : ể ữ ỳ 0 bài
1. M c tiêu đt đc sau khi k t thúc h c ph n:ụ ạ ượ ế ọ ầ
- V ki n th cề ế ứ : K t thúc h c ph n ng i h c đc trang b m t s v nế ọ ầ ườ ọ ượ ị ộ ố ấ
đ v đi u tr m t s b nh truy n nhi m, b nh ký sinh trùng, b nh n i -ề ề ề ị ộ ố ệ ề ễ ệ ệ ộ
ngo i - s n khoa khoa x y ra gia súc, gia c m.ạ ả ả ở ầ
- V k năngề ỹ : K t thúc h c ph n ng i h c bi t cách ch n đoán, phòngế ọ ầ ườ ọ ế ẩ
và tr m t s b nh truy n nhi m, b nh ký sinh trùng, b nh n i - ngo i - s nị ộ ố ệ ề ễ ệ ệ ộ ạ ả
khoa khoa x y ra gia súc, gia c m.ả ở ầ
2. N i dung ki n th c và ph ng th c gi ng d y:ộ ế ứ ươ ứ ả ạ
3. Tài li u h c t pệ ọ ậ :
1. Đ Th Lan Ph ng, Bài gi ng Thú y chuyên khoa, Tr ng Đi h c Nôngỗ ị ươ ả ườ ạ ọ
Lâm Thái Nguyên.
4. Tài li u tham kh o:ệ ả
1. Tr n Văn Bình, Tr n Văn Thi n (2006)ầ ầ ệ , Thu c và m t s phác đ đi u tr b nhố ộ ố ồ ề ị ệ
cho gia súc, gia c m, ầNhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
2. B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008),ộ ệ ể Danh m c thu c thú y đcụ ố ượ
phép l u hành, c m s d ng và h n ch s d ng t i Vi t Namư ấ ử ụ ạ ế ử ụ ạ ệ .
3. Ph m Đc Ch ngạ ứ ươ (2003), Giáo trình D c lý h c Thú yượ ọ , Nhà xu t b n Nôngấ ả
nghi p, Hà N i.ệ ộ
1

4. Nguy n Bá Hiên, Hu nh Th M L , Lê Văn Lãnh, Đ Ng c Thúy (2012),ễ ỳ ị ỹ ệ ỗ ọ
Giáo trình B nh truy n nhi m thú yệ ề ễ , Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
5. Nguy n Th Kim Lan (2012), ễ ị Giáo trình Ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng thú y,ệ
Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
6. Drozdz J., Malcrewski A. (1971), N i ký sinh v t và b nh ký sinh v t c a gia súcộ ậ ệ ậ ủ
Vi t Namở ệ , Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t, Hà N i.ấ ả ọ ỹ ậ ộ
7. Ph m Văn Khuê và Phan L c (1996), ạ ụ Ký sinh trùng thú y, Nhà xu t b n Nôngấ ả
nghi p, Hà N i.ệ ộ
8. Kolapxki P. I., Paskin (1974), B nh c u trùng gia súc, gia c mệ ầ ở ầ (Nguy n Đìnhễ
Chí và Tr n Xuân Th d ch t nguyên b n ti ng Nga), Nhà xu t b n Nôngầ ọ ị ừ ả ế ấ ả
nghi p, Hà N i, 1983.ệ ộ
9. Nguy n Th K (1994), ễ ị ỳ Sán dây (Cestoda) ký sinh đng v t nuôi Vi t Namở ộ ậ ệ , T p I,ậ
Nhà xu t b n Khoa h c & K thu t, Hà N i.ấ ả ọ ỹ ậ ộ
10. Nguy n Th Kim Lan, Nguy n Th Lê, Ph m S Lăng, Nguy n Văn Quangễ ị ễ ị ạ ỹ ễ
(2008), Ký sinh trùng h c thú yọ, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
11. Nguy n Th Kim Lan (2011), ễ ị Nh ng b nh ký sinh trùng ph bi n gia c m, l nữ ệ ổ ế ở ầ ợ
và loài nhai l i Vi t Namạ ệ , Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
12. Ph m S Lăng, Phan Đch Lân, Tr ng Văn Dung (1997), ạ ỹ ị ươ B nh ph bi n l n vàệ ổ ế ở ợ
bi n pháp phòng tr ,ệ ị Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
13. Ph m S Lăng, Lê Văn T o, B ch Đăng Phong (2002), ạ ỹ ạ ạ B nh ph bi n bò s aệ ổ ế ở ữ ,
Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N iấ ả ệ ộ
14. Ph m S Lăng, Tô Long Thành (2006), ạ ỹ B nh đn bào ký sinh v t nuôi,ệ ơ ở ậ Nhà
xu t b n nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
15. Phan Đch Lân, Nguy n Th Kim Lan, Nguy n Văn Quang (2004), ị ễ ị ễ B nh ký sinh trùngệ
đàn dê Vi t Nam,ở ệ Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
16. Nguy n Th Lê, Ph m Văn L c, Hà Duy Ng , Nguy n Văn Đc vàễ ị ạ ự ọ ễ ứ
Nguy n Th Minhễ ị (1996), Giun sán ký sinh gia súc Vi t Namở ệ , Nhà xu t b nấ ả
Khoa h c và K thu t, Hà N i.ọ ỹ ậ ộ
17. Nguy n Tr ng N i (1967), ễ ọ ộ "B nh giun xoăn d dày và ru t c a dê Mông C vàệ ở ạ ộ ủ ổ
tác d ng phòng tr c a Phenothiazin"ụ ị ủ . T p chí Khoa h c và K thu t Nông nghi p.ạ ọ ỹ ậ ệ
2

18. Skrjabin K. I. và Petrov A. M. (1977), Nguyên lý môn giun tròn thú y, T p 1 + 2ậ
(Ng i d ch: Bùi L p, Đoàn Th Băng Tâm, T Th V nh), Nhà xu t b n Khoaườ ị ậ ị ạ ị ị ấ ả
h c và K thu t, Hà N i.ọ ỹ ậ ộ
19. T ch c h p tác qu c t Nh t B n (JICA)ổ ứ ợ ố ế ậ ả (2001), T p nh màu v b nh giaậ ả ề ệ
súc, D án tăng c ng năng l c Vi n Thú y Qu c gia.ự ườ ự ệ ố
20. Ph m Ng c Th chạ ọ ạ (2006), K thu t ch n đoán và phòng tr b nh cho gia súc,ỹ ậ ẩ ị ệ
gia c m, ầNhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
21. Tr nh Văn Th nh, Đ D ng Thái (1978ị ị ỗ ươ ), Công trình nghiên c u ký sinh trùng ứ ở
Vi t Nam, ệT p 2: Giun sán đng v t nuôi, Nhà xu t b n Khoa h c và Kậ ở ộ ậ ấ ả ọ ỹ
thu t, Hà N i.ậ ộ
22. Tr nh Văn Th nh, Phan Tr ng Cung, Ph m Văn Khuê, Phan L c (1982), ị ị ọ ạ ụ Giáo trình
ký sinh trùng thú y, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i ấ ả ệ ộ
23. Tr nh Văn Th nh (1985), ị ị B nh l n con Vi t Namệ ợ ở ệ , Nhà xu t b n Khoa h c & Kấ ả ọ ỹ
thu t, Hà N i.ậ ộ
24. Chu Đc Th ng, H Văn Nam, Ph m Ng c Th ch (2008),ứ ắ ồ ạ ọ ạ Ch n đoán b nh giaẩ ệ
súc, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.ấ ả ệ ộ
5. N i dung chi ti t bài gi ngộ ế ả
3

Giáo án s : 01ốTI T 01Ế
Tên bài h c:ọ
Ph n th haiầ ứ
THÚ Y CHUYÊN KHOA
Ch ng 3. ươ M T S B NH TRUY N NHI M GIA SÚC, GIA C MỘ Ố Ệ Ề Ễ Ở Ầ
B NH NHI T TỆ Ệ HÁN
(Anthrax)
S ti t: ố ế 01 ti t lý thuy tế ế
Ngày gi ngả:...............................................
I. V TRÍ, Ý NGHĨA VÀ N I DUNG C A BÀI H CỊ Ộ Ủ Ọ
1. V trí c a bài h cị ủ ọ
Môn h c g m 2 ph n. N i dung bài h c thu c ph n 2, ch ng 3. ọ ồ ầ ộ ọ ộ ầ ươ
2. Ý nghĩa c a bài h củ ọ
Bài h c giúp sinh viên họi u đc l ch s và đa d b nh, căn b nh, truy nể ượ ị ử ị ư ệ ệ ề
nhi m h c, tri u ch ng, b nh tích, ch n đoán và phòng tr b nh nhi t thán.ễ ọ ệ ứ ệ ẩ ị ệ ệ
3. N i dung chínhộ
* Ti t h c này bao g m các ph n:ế ọ ồ ầ
1. L ch s và đa d b nh ị ử ị ư ệ
2. Căn b nh ệ
2.1. Hình thái h c c a vi khu nọ ủ ẩ
2.2. S c đ kháng ứ ề
3. Truy n nhi m h cề ễ ọ
3.1. Loài m c b nhắ ệ
3.2. Ch t ch a vi khu nấ ứ ẩ
3.3. Đng xâm nh pườ ậ
3.4. Ph ng th c lây truy nươ ứ ề
3.5. C ch sinh b nhơ ế ệ
4. Tri u ch ng lâm sàng ệ ứ
4.1. Th quá c p tínhể ấ
4.2. Th c p tínhể ấ
4.3. Th á c p tínhể ấ
4.4. Th ngoài daể
4.5. B nh nhi t thán ng iệ ệ ở ườ
5. B nh tíchệ
6. Ch n đoán ẩ
6.1. Ch n đoán lâm sàng ẩ
6.2. Ch n đoán phân bi tẩ ệ
4