Tiết : 8+9 Bài 3 : CHƯƠNG TRÌNH MÁY
TÍNH VÀ D LIỆU
I. MỤC TIÊU :
Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập
trình.
Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người
với máy tính.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Tài liệu, GA điện tử.Đồ dùng dy học
như y tính kết nối projector,...
2. Hc sinh : Kiến thức đã học.Đọc trước bài
mới.Bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH TIT DẠY :
1. Ổn định tchức lớp : Kiểm tra số .Ổn định trật
t
2. Kim tra bài cũ :
(?) Nêu một số kiểu dliệu em đã biết ? Lấy
dụ minh ho?
(?) Hãy u ít nhất hai kiểu dliệu và một phép toán
ththực hiện được trên một kiểu dliệu, nhưng
phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
(?) Dãy chsố 2010 thể thuộc những kiểu dliệu
nào?
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
1: Tìm hiểu
các phép so sánh
trong Pascal
3. Các phép so
sánh
4. Giao tiếp
ời
G : Đưa lên màn
hình bảng hiệu
các phép toán so
sánh trong toán học.
G : Các phép toán
so sánh được dùng
trong trư
ng hợp
nào ?
G : Đưa ra ví dụ :
a) 5 2 = 9
b) 15 + 7 > 20
3
c) 5 + x ≤ 10
G : Theo em các
H : Nghiên c
u SGK
tr lời để so sánh các
s
ố, các biểu thức với
nhau trong toán học
H : Vi
ết bảng phụ kết
quả so sánh của a, b, c.
H : Tr lời theo ý hiểu.
Phép
– Máy tính
Thông báo k
ết
quả tính toán
- Lệnh : Write
('Dien tich hinh
tron la ',X);
- Thông báo :
Nhập dữ liệu
- Lệnh : Write
('Ban hay nhap
nam sinh:') ;
Read(NS);
- Thông báo :
phép so sánh này
vi
ết trong ngôn ngữ
Pascal ging
trong toán học
không ?
G : Đưa lên màn
hình bảng các phép
so sánh trong
toán học để học
sinh so sánh
2 : Giao tiếp
người máy tính
G : Đưa d về
bảng thông báo kết
hiệu
trong
Pasca
l
so
sánh
hiệu
toán
học
= Bằng =
<> Khác
< Nh
hơn
<
<= Nh
hơn
hoặc
bằng
> Lớn >
Chương trình
tm ngừng
Lệnh :
Writeln('Cac ban
cho 2 giay nhe...');
Delay(2000);
Thông báo :
- Lệnh :
writeln('So Pi =
',Pi);
read; {readln;}
- Thôngo :
quả.
G : Đưa lên màn
hình hp thoại nhập
dữ liệu.
G : Em phải làm
khi xuất hiện u
gợi ý trên ?
G : Nhận xét và giải
thích.
G : u hai nh
huống tạm ngừng
tại màn hình kết
qu thông qua các
lệnh và hộp thoại.
hơn
>= Lớn
hơn
hoặc
bằng
H : Tr lời theo ý hiểu.
H : L
ng nghe để hiểu
.
H : Quan sát l
ắng
nghe G giải thích.
Hộp thoại