Tuần : 5 Tiết :
10
Giáo án tin hc lớp 8
i tập : CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
VÀ DLIỆU
I. MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu d liệu, các
phép toán với kiểu dliệu số, các phép sonh và
giao tiếp giữa người và máy.
Rèn luyện ng sử dụng các phép toán trong
ngôn ngữ Pascal.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : SGK, SGV,Đồ dùng dy học n
máy tính, projector,...
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
Làm bài tập sau bài 3 : Chương trình y tính
và dữ liệu.
SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. TIẾN TRÌNH TIT DẠY :
1. Ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra số ,Ổn định
trật tự
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị bài
nhà của học sinh trong vở.
3. Dạy bài mi :
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
1: Cht lại
kiến thức trọng
m để áp dụng
m bài tập
G : Trong TP
những kiểu dữ liệu
cơ bản nào ?
G : Đưa ra mẫu
bảng tổng kết.
Kiểu Tên Ví d
H : Đọc và ghi nhớ.
1. Kiểu dữ li
ệu
cơ bản :
- Interger : S
nguyên
- Real : Sthực
- Char : Kí t
d
liệu
kiểu
S
nguy
ên
Inte
ger
39
G : Đưa ra mẫu
bảng :
n
phé
p
toá
n
hi
u
Ki
u
d
liệu
d
C
ng
+ S
ngu
5+7
= 12
H : Đọc và ghi nhớ.
H :Xem lại SGK, rồi
viết u lệnh lên b
ảng
phụ...
H : Đọc đề bài
H : Đọc câu trả lời đã
-
String : u
t
2.
Các phép
toán cơ bản :
- Cộng : +
- Trừ : -
- Nhân : *
- Chia : /
- Chia ly phần
nguyên, phn dư :
Div, mod
3. M
b
ản để giao
tiếp giữa ngư
ời
máy.
a) Thông báo kết
yên,
s
th
c
G: Viết tên lnh in
ra màn hình. ?
G : Viết tên lệnh
nhập dữ liệu ?
G : Yêu cầu H viết
lệnh tạm dừng
G : Nhận xét đưa
ra dng bài toán áp
dụng.
2 :Chữa bài
tập SGK.
G : Yêu cầu H trình
chuẩn bị ở nhà.
H : Nhn xét bài c
ủa
bạn.
H : Đọc đề bài phần
m bài nhà c
ủa
mình.
quả tính toán
b) Nhập dữ liệu
c) Chương trình
tm ngừng
i 1 :
thn
êu các
dụ sau đây:
a) Dữ liệu kiểu số
và dữ liệu kiểu
xâu kí tự. Phép
cộng được định
nghĩa trên dữ liệu
số, nhưng không
có nghĩa trên d
bày chun b kết
qu làm bài tập về
nhà
G : Chốt,và hướng
dẫn H câu trả lời
đúng
G : Yêu cu H trình
bày chun b kết
qu làm bài tập về
liệu kiểu xâu.
b) Dữ liệu kiểu số
nguyên và dữ liệu
ki
ểu số thực. Phép
chia lấy phần
nguyên và phép
chia lấy phần dư
có nghĩa trên d
liệu kiểu số
nguyên, nhưng
không có nghĩa
trên dữ liệu kiểu
số thực.
i 2 :
y ch
số 2010
th là d
liệu
ki
ểu dữ liệu số
nguyên, s
thực