Bài tập : CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ
liệu số, các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : SGK, SGV,Đồ dùng dạy học như máy tính,
projector,...
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
Làm bài tập sau bài 3 : Chương trình máy tính và dữ liệu.
SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số ,Ổn định trật tự
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh
trong vở.
3. Dạy bài mới :
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
HĐ 1: Chốt lại kiến
thức trọng tâm để áp
dụng làm bài tập H : Đọc và ghi nhớ.
G : Trong TP có những
kiểu dữ liệu cơ bản nào ? 1. Kiểu dữ liệu cơ
bản : G : Đưa ra mẫu bảng
tổng kết. - Interger : Số
nguyên Ví dụ Kiểu Tên
- Real : Số thực dữ kiểu
- Char : Kí tự liệu
H : Đọc và ghi nhớ. - String : Xâu kí tự 39 Số Intege
nguyê r
n 2. Các phép toán
cơ bản :
- Cộng : + G : Đưa ra mẫu bảng :
- Trừ : - Ví dụ Tên Kí Kiểu
- Nhân : * phé hiệu dữ
- Chia : / p liệu H :Xem lại SGK, rồi viết
- Chia lấy phần toán câu lệnh lên bảng phụ...
nguyên, phần dư : Div, Cộn + Số 5+7
mod g nguy = 12
3. Một số lệnh cơ ên,
bản để giao tiếp H : Đọc đề bài số
giữa người và máy. H : Đọc câu trả lời đã chuẩn thực
bị ở nhà. a) Thông báo kết quả
H : Nhận xét bài của bạn.
tính toán G: Viết tên lệnh in ra
màn hình. ? b) Nhập dữ liệu
G : Viết tên lệnh nhập dữ
c) Chương trình tạm liệu ?
ngừng G : Yêu cầu H viết lệnh
tạm dừng
G : Nhận xét và đưa ra
dạng bài toán áp dụng.
Bài 1 : HĐ 2 :Chữa bài tập Có thể nêu các ví dụ SGK. sau đây: H : Đọc đề bài và phần làm
G : Yêu cầu H trình bày bài ở nhà của mình. a) Dữ liệu kiểu số và chuẩn bị kết quả làm bài
dữ liệu kiểu xâu kí tự. tập về nhà
Phép cộng được định G : Chốt,và hướng dẫn H nghĩa trên dữ liệu số, câu trả lời đúng nhưng không có nghĩa
trên dữ liệu kiểu xâu.
b) Dữ liệu kiểu số
nguyên và dữ liệu kiểu
số thực. Phép chia lấy
phần nguyên và phép
chia lấy phần dư có
nghĩa trên dữ liệu kiểu
số nguyên, nhưng
không có nghĩa trên G : Yêu cầu H trình bày
dữ liệu kiểu số thực. chuẩn bị kết quả làm bài
Bài 2 : tập về nhà bài 2
Dãy chữ số 2010 có G : Nhận xét và đưa ra
thể là dữ liệu kiểu dữ đáp án đúng.
liệu số nguyên, số thực
hoặc kiểu xâu kí tự.
Tuy nhiên, để chương
trình dịch Turbo
Pascal hiểu 2010 là dữ
liệu kiểu xâu, chúng ta
phải viết dãy số này
trong cặp dấu nháy
đơn (').
var a: real; b:
integer; c: string;
begin G : Yêu cầu H trình bày
writeln('2010'); chuẩn bị kết quả làm bài
H : Làm việc theo nhóm. writeln(2010); tập về nhà bài 3
a:=2010; G : Nhận xét và đưa ra
b:=2010; đáp án đúng.
c:=’2010’
end.
Bài 3 :
Lệnh
G : Yêu cầu H lên bảng Writeln('5+20=','20+5
trình bày chuẩn bị kết ') in ra màn hình hai
quả làm bài tập về nhà xâu kí tự '5+20' và
bài 4 '20+5' liền nhau: 5+20
= 20+5, còn lệnh G : Nhận xét và đưa ra
Writeln('5+20=',20+5 đáp án đúng,và cho điểm
) in ra màn hình xâu kí
tự '5+20' và tổng 20 +
5 như sau: 5+20=25.
Bài 4 : Viết lại phép
toán bằng TP HĐ 3 : Chữa bài tập 1
c ; d
câu a chuẩn bị cho tiết a) a) a b thực hành a/b+c/
2ax
b) G : Yêu cầu H làm bài 1 d;
bx c
;
câu a trên bảng phụ b)
(b 2)
a 5
2
3
(Hoặc gọi từng Hs lên a*x*x c) 1 x bản ) +b*x+ ; G : Nghiệm thu kết quả c ; d) nhóm. Nhận xét và cho
(a
b)(1 c)
c) 1/x- điểm.
Củng cố kiến thức. a/5*(b
G : Chốt lại kiến thức +2);
trọng tâm cần nắm được d)(a*a
để áp dụng làm bài tập. +b)*(1
Hướng dẫn về nhà. +c)*(1
Chuẩn bị trước bài thực +c)*(1
hành số 2 để tiết sau thực +c).
hành.