Giáo án toán lớp 4 - SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
lượt xem 15
download
Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về - Cách so sánh hai số tự nhiên. - Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án toán lớp 4 - SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
- SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục đích, yêu cầu Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về - Cách so sánh hai số tự nhiên. - Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên. III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiêm tra bài cũ 1. Em hãy nêu các căn cứ để so sánh 2 - HS trả lời. số tự nhiên ? 2. So sánh 2 số tự nhiên có mấy trường hợp xảy ra ? 3. Các số trên tia số, số ở gần gốc hơn thì thế nào ? Số ở xa gốc hơn thì thế nào ? II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Bài học hôm nay chúng ta củng cố lại cách so sánh các số tự nhiên và làm quen với dạng bài tập x < 5, 68 < x < 92 ). 2. Luyện tập : Bài 1
- - Yêu cầu HS làm bài - HS và GV nêu kết quả đúng a) Số bé nhất Có 1 chữ số Có 2 chữ số Có 3 chữ số - HS làm bài. 0 10 100 - Lớp nhận xét b) Số lớn nhất Có 1 chữ số Có 2 chữ số Có 3 chữ số 9 99 999 Bài 2 : Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài. a. Có 10 số có 1 chữ số là - Lớp nhận xét, sửa sai 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 b. Có 90 số có 2 chữ số 10, 11, 12, 13,……………….99 Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài. - HS và GV nêu kết quả đúng - Lớp nhận xét, sửa sai a. 859067 < 859167 b. 609608 < 609609 c. 492037 < 482037 d. 264309 = 264309 Bài 4 - GV hướng dẫn
- Tìm x là số tự nhiên biết x > 5 - HS nêu. Lớp nhận xét Yêu cầu HS nêu các số tự nhiên lớn Là : 0, 1, 2, 3, 4 hơn 5 Vậy x < 5 là X= 0, 1, 2, 3, 4 Yêu cầu HS tìm số tự nhiên lớn hơn 2 - HS trả lời. Lớp nhận xét và bé hơn 5 HS và GV nêu kết quả đúng X là 3, 4 Bài 5 Yêu cầu HS làm bài tập - HS và GV nêu kết quả đúng - HS làm bài. Lớp nhận xét X là số tròn chục biết , 68 < x < 92 X có giá trị là 70, 80 3. Củng cố, dặn dò: - Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Số tự nhiên bé nhất là số nào ? - Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số. Số tự nhiên lớn nhất là số nào - So sánh 2 số tự nhiên bất kỳ thì xảy ra những trường hợp nào ? * Bài sau : Yến, tạ, tấn
- LUYỆN TẬP I/ Mục đích, yêu cầu Giúp HS : - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên - Bước đầu làm quen với bài tập dạng x < 5, 68 < x < 92 ( với x là số tự nhiên ) III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu HS lên bảng trả lời - HS lên bảng trả lời : HS nhận xét nhiều 1. Muốn đọc số có nhiều chữ số em làm em thế nào ? 2. Chúng ta đã học được bao nhiêu lớp , đó là những lớp nào ? 3. Mỗi lớp có mấy hàng đó là những hàng nào ? 4. Đọc số có nhiều chữ số ta đọc từ đâu ? 2. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : Chúng ta đọc cách đọc viết số có nhiều chữ sso. Để củng cố lại kiến thức đó. Hôm nay chúng ta cùng
- luyện tập thêm. b/ Bài dạy 1. GV yêu cầu HS nêu lại các hàng, các - HS nhắc . Lớp nhận xét nhiều em lớp từ, nhỏ đến lớp. + Hỏi thêm : + Các số đến lớp triệu có thể có ấy chữ - Có thể có 7,8 hoặc 9 chữ số số ? - Yêu cầu HS nêu ví dụ GV và HS kết luận + Số đến hàng triệu có 7 chữ số + Số đến hàng chục triệu có 8 chữ số + Số đến hàng trăm triệu có 9 chữ số 2. Thực hành Bài 1 : GV treo bảng phụ như SGK. - Yêu cầu HS quan sát mẫu. - HS quan sát mẫu SGK. - Yêu cầu HS viết vào ô trống. - HS điền vào ô trống. - Yêu cầu 3 HS giỏi đoc to, rõ. - HS nghe và theo dõi. - Yêu cầu HS nêu cụ thể cách viết số - HS trả lời Kết luận : Viết từ trái sang phải từ hàng - HS nhắc lại cao đến hàng thấp. - Yêu cầu HS kiểm tra lại các bài làm - HS kiểm tra chéo bài nhau. của mình. Bài 2 : GV viết các số lên bảng
- - Yêu cầu HS đọc từng số. - HS đọc từng số - HS và GV kết luận cách đọc đúng - HS nhận xét nhiều em Bài 3 : yêu cầu HS làm bài vào vở - HS nghe và viết số vào vở - Yêu cầu 1 HS đọc bài - Lớp nhận xét, sửa sai - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài - HS và GV nêu kết quả a) 630000000 b) 531405000 c) 86004702 d) 800004720 Bài 4 : GV hướng dẫn giúp HS làm 1 - HS theo dõi bài cụ thể Số 571638 - Yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 trong số - HS chỉ chữ số 5 571638 - GV nêu chữ số 5 trong số này thuộc hàng trăm nghìn nên giá trị của nó là 5 trăm nghìn - Hướng dẫn HS làm các bài còn lại vào - HS làm bài tập vở. - Lớp nhận xét nhiều em - HS và GV kết luận kết quả đúng - Kiểm tra chéo bài nhau. a) 5000 b) 500 000
- c) 500 III. Củng cố, dặn dò - Chúng ta đã học được mấy lớp đó là những lớp nào ? - Mõi lớp có mấy hàng ? Đó là những hàng nào ? - Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm thế nào ? Đọc từ đâu qua đâu * Bài sau : Luyện tập
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án toán lớp 4 - ÔN LUYỆN SỐ TỰ NHIÊN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN
8 p | 543 | 86
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 23 (Sách Chân trời sáng tạo)
18 p | 15 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 21 (Sách Chân trời sáng tạo)
20 p | 10 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 32 (Sách Chân trời sáng tạo)
16 p | 18 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 p | 5 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 26 (Sách Chân trời sáng tạo)
16 p | 17 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4 bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
3 p | 14 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 22 (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 8 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 1 (Sách Chân trời sáng tạo)
20 p | 9 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 20 (Sách Chân trời sáng tạo)
19 p | 11 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 12 (Sách Chân trời sáng tạo)
18 p | 9 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
15 p | 35 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 2 (Sách Chân trời sáng tạo)
17 p | 11 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 8 (Sách Chân trời sáng tạo)
18 p | 12 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 6 (Sách Chân trời sáng tạo)
16 p | 13 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 5 (Sách Chân trời sáng tạo)
19 p | 9 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 4 (Sách Chân trời sáng tạo)
21 p | 11 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 9 (Sách Chân trời sáng tạo)
29 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn