B NH MÀNG TRONG
Ệ
2 ................................................................................................. 1.SINH LÍ B NHỆ
2.TRI U CH NG LÂM SÀNG 3 .......................................................................... Ứ Ệ
2.1. Ti n sề 3 .................................................................................................... ử
3 ........................................................................... 2.2. Tri u ch ng lâm sàng ứ ệ
4 ............................................................................................ Ậ 3.C N LÂM SÀNG
4 .......................................................................................... 3.1. Xquang ph iổ
3.2. Đo khí máu ĐM 4 ......................................................................................
3.3. Sinh hoá 4 ..................................................................................................
3.4. Các xét nghi m khác 5 ........................................................................... ệ
3.5. Gi i ph u b nh 5 .................................................................................... ả ệ ẫ
4.CH N ĐOÁN XÁC Đ NH 5 ............................................................................... Ẩ Ị
5.CH N ĐOÁN PHÂN BI T V I CÁC NGUYÊN NHÂN KHÁC GÂY SHH Ệ Ớ Ẩ Ở
TR S SINH 5 .................................................................................................... Ẻ Ơ
6 .................................................................................. 5.1. Nhi m trùng ph i ổ ễ
6 ................................................................................................. 5.2. Ph i non ổ
5.3. H i ch ng hít n i phân su 6 ........................................................... ứ ộ c ướ ố
5.4. Thoát v c hoành 7 ................................................................................. ị ơ
8 ......................................................................................................... 6.ĐI U TR Ị Ề
8 6.1. Đi u tr đ c hi u ................................................................................... ị ặ ề ệ
8 ............................................................................... 6.2. Đi u tr suy hô h p ị ề ấ
6.3. Ch ng nhi m toan 9 ............................................................................... ố ễ
6.4. Duy trì thân nhi 9 t ệ ..................................................................................
ng và n 6.5. Cung c p đ năng l ấ ủ ượ ướ c - đi n gi ệ 9 .................................. i ả
9 ......................................................................................... 6.6. Truy n Protid ề
6.7. Đi u tr các bi n ch ng 9 ....................................................................... ứ ề ế ị
10 ................................................................................................... Ự 7.D PHÒNG
7.1. Các bi n pháp d phòng đ non. 10 ..................................................... ự ẻ ệ
7.2. Dùng thu c cho các bà m có nguy c đ non v i thai kỳ t 28- ơ ẻ ố ớ ẹ ừ
10 ......................................................................................................... 34 tu nầ
11 ........................................................................................ 7.3. Dùng cho trẻ
B NH MÀNG TRONG
Ệ
1
1/ Sinh lí b nh c a b nh màng trong. ủ ệ ệ
2/ Ch n đoán b nh màng trong. ệ ẩ
3/ Đi u tr b nh màng trong. ị ệ ề
4/ D phòng. ự
Đ I C NG Ạ ƯƠ
- B nh màng trong là m t trong nh ng b nh hay g p nh t gây SHH ữ ệ ệ ặ ấ ộ ở ẻ tr
s sinh. ơ
- T l g p: 1% t ng s tr s sinh nói chung, 5-10% tr s sinh đ non. ỷ ệ ặ ố ẻ ơ ẻ ơ ẻ ổ
- B nh th ng bi u hi n vài gi ệ ườ ệ ể ờ ho c vài ngày sau đ . ẻ ặ
1. SINH LÍ B NHỆ
- m c b nh cao và t l B nh g p 5 - 10% s tr đ non. Tr ít cân có t ố ẻ ẻ ệ ẻ ặ ỷ ệ ắ ệ ử
vong gi m theo th i gian xu t hi n b nh. ệ ệ ả ấ ờ
- Hai y u t gây b nh là đ non và thai ng t trong t cung. ế ố ệ ẻ ạ ử
- B nh sinh ệ
+ Vì ph i ch a tr ư ổ ưở ổ ng thành, đ th m th u c a mao m ch ph i ấ ộ ẩ ủ ạ
và màng ph nang tăng d gây phù ch c k và lòng ph nang t ễ ế ở ổ ứ ẽ ế tế
bào máu, huy t t ng, fibrin thoát m ch tràn vào ph nang. Sau khi d ch ế ươ ế ạ ị
rút đi, fibrin và m t s h ng c u đ ng l i trong lòng ph nang. ộ ố ồ ầ ọ ạ ế
2, dinh d
+ Vì thai ng t, các t bào ph nang b thi u O ng t bào ạ ế ế ế ị ưỡ ế
kém nên s n xu t không đ surfactant không t o đ c s c căng b ủ ả ấ ạ ượ ứ ề
i suy hô h p. m t ặ ph nang b x p, trao đ i khí kém d n t ị ẹ ẫ ớ ế ổ ấ
- ắ Do đó, trên lâm sàng s th y suy hô h p xu t hi n sau m t th i gian ng n ấ ẽ ấ ệ ấ ộ ờ
(m t vài gi ho c vài ngày), nhanh chóng gây RL trao đ i khí, khí không ộ ờ ặ ổ
khuy ch tán qua màng ph nang đ c ế ế ượ tr ph i g ng s c th , nhanh chóng b ả ắ ứ ẻ ở ị
suy ki t.ệ
2
- S đ b nh sinh: ơ ồ ệ
Toan máu Tăng tính th m ấ mao m ch ph i ổ ạ
ng Thi u Oxy ổ ưở ế
Ph i ch a tr ư thành Phù t và t ạ ch c k ổ ứ ẽ i ph nang ế
Đ non ẻ SUY HÔ H PẤ Ng tạ
ư ế
H Enzym ch a tr ng thành ệ ưở
T bào ph nang ế thi u Oxy, dinh ế ng TB kém d ưỡ
i máu Gi m s c căng ứ ả tăng ph nang, ế shunt P -T, gi m ả t ướ
Thi u ch t Surfatant ấ ế ả
Không ho c gi m ặ s n xu t Surfactan ả ấ
2. TRI U CH NG LÂM SÀNG Ứ
Ệ
2.1. Ti n sề ử
Th tr đ non, thai ng t. - ườ ng xu t hi n ấ ệ ở ẻ ẻ ạ
M b nh lí: đái tháo đ - ẹ ệ ườ ng, xu t huy t sinh d c tr ế ụ ấ c đ . ướ ẻ
2.2. Tri u ch ng lâm sàng ứ
ệ
ho c vài ngày. Đi n hình là - Các tri u ch ng xu t hi n sau đ vài gi ấ ứ ệ ệ ẻ ờ ể ặ
trong vòng 6 gi đ u. ờ ầ
Tr đang th bình th - ẻ ở ườ ng thì đ t ng t xu t hi n suy hô h p: ấ ệ ấ ộ ộ
+ Tím tái xu t hi n ngày càng tăng. ệ ấ
+ Th nhanh > 60 l n/phút, tr quá non th m chí th ch m. ẻ ở ậ ầ ậ ở
+ Co kéo c hô h p rõ: rút lõm l ng ng c, cánh mũi ph p ph ng. ồ ự ậ ấ ơ ồ
+ Th rên: ch y u thì th ra. ủ ế ở ở
3
+ Nghe ph i ph i: RRFN kém, lúc đ u t ng vùng sau lan kh p c ầ ừ ắ ổ ổ ả
hai tr ng ph i. ườ ổ
+ RL tim m ch: m ch nhanh >120 ck/phút. ạ ạ
+ Ch s Silverman tăng nhanh > 5 đi m. ỉ ố ể
- N u không đ : ế ượ c đi u tr , sau vài gi ị ề ờ
+ V t vã, ng t th , th ch m ở ậ c n ng ng th kéo dài. ừ ậ ạ ở ơ ở
+ Tr y tim m ch vong. ạ t ụ ử
3. C N LÂM SÀNG
Ậ
3.1.
Xquang ph iổ
- Là 1 xét nghi m r t có giá tr cho ch n đoán: ệ ấ ẩ ị
+ Nh ng n t m nh kh p 2 ph tr ng. ế ườ ữ ắ ố ờ ỏ
+ Trong h th ng ph qu n khí quá sáng trên phim. ệ ố ả ứ ế
- D a vào hình nh XQ ph i, b nh màng trong đ c chia làm 4 giai đo n: ự ệ ả ổ ượ ạ
+ GĐ1: khí khí qu n, ph qu n l n. Bi u hi n là các n t m ứ ở ả ớ ế ể ệ ả ố ờ
nh kh p 2 ph tr ng. ế ườ ắ ỏ
+ GĐ2: GĐ 1 + ph nang b x p nên có hình l m t m các h t m ị ẹ ế ấ ấ ạ ờ
ng: các h t mô l m t m r i rác 2 ph tr ng. Nhìn r i rác c 2 ph tr ả ả ế ườ ế ườ ạ ấ ấ ả
rõ h th ng ph qu n bên ngoài bóng tim. ả ệ ố ế
+ GĐ3: GĐ 2 + các t ổ ứ ẽ ị ạ ch c k b phù bi u hi n là hình nh m ng ể ệ ả
i c hai ph i. l ướ ả ổ
+ GĐ4: ph i b x p, khí không vào đ ổ ị ẹ ượ ổ c ph nang bi u hi n: ph i ể ế ệ
m đ u (ph i tr ng), ch th y các nhánh PQ, KQ, không rõ b tim. ổ ắ ờ ề ỉ ấ ờ
3.2.
Đo khí máu ĐM
- R i lo n nghiêm tr ng các ch t khí trong máu: ạ ấ ố ọ
2 tăng > 70 mmHg.
- PaO2 gi m n ng < 50 mmHg, PaCO ả ặ
- pH gi m < 7,3 (có tr y ng h p d i 6,8). ợ ướ ư ờ ả
- Lúc đ u là toan hô h p, sau là toan h n h p m t bù là tiên l ng x u. ầ ấ ấ ỗ ợ ượ ấ
3.3. Sinh hoá
- D ch i ị ố
+ T s lecithine/sphingomyeline < 2. ỷ ố
4
+ Không có phosphatidylglycerol.
- Có th xét nghi m d ch d dày ho c d ch ph qu n. ạ ặ ị ế ể ệ ả ị
3.4.
Các xét nghi m khác
ệ
- ng Phosphotidyl glycerol gi m. Đ nh l ị ượ ả
- Test s i b t. ủ ọ
- Gi y th . ử ấ
3.5.
Gi
i ph u b nh
ả
ệ
ẫ
- Có giá tr ch n đoán h i c u. ồ ứ ị ẩ
- Đ i th : hai ph i b x p hoàn toàn ổ ị ẹ ể ạ
- Vi th : ể
+ Các ph nang x p. ế ẹ
+ M t trong ph nang đ c bao ph 1 l p màu trong, b t màu ế ặ ượ ủ ắ ớ
h ng khi nhu m Hematoxylin. ồ ộ
+ Lòng ph nang có nhi u TB viêm n u có b i nhi m. ế ề ế ễ ộ
+ T ch c k phù n , sung huy t. ổ ứ ẽ ề ế
+ nh ng tr đ c th máy và b ch t vì b i nhi m ph i, ng Ở ữ ẻ ượ ị ế ễ ở ộ ổ ườ i
ta th y màng trong ph nang gi m nhi u và đ t đo n có s ạ ch ng t ứ ứ ế ề ấ ả ỏ ự
ph c h i và có s trao đ i khí gi a ph nang và mao m ch. ụ ồ ữ ự ế ạ ổ
- B n ch t c a màng trong: là m t h p ch t g m Lipid mucopolysacharid, ộ ợ ấ ồ ấ ủ ả
ADN, và hemochromogen c a h ng c u. Đó là s n ph m c a h ng c u và ầ ủ ủ ả ẩ ầ ồ ồ
fibrin huy t t ng t mao m ch thoát vào ph nang. ế ươ ừ ế ạ
4. CH N ĐOÁN XÁC Đ NH
Ẩ
Ị
- D u hi u lâm sàng: tr nguy c đang th bình ệ ấ ẻ ẻ đ non ho c có y u t ặ ế ố ơ ở
th ng thì xu t hi n các d u hi u suy hô h p nhanh chóng, tím tái, th rên, rì ườ ệ ệ ấ ấ ấ ở
rào ph nang gi m d n c hai ph i. Có th tr y tim m ch. ầ ở ả ể ụ ế ả ạ ổ
- D u hi u Xquang ph i: 4 giai đo n. ệ ấ ạ ổ
5. CH N ĐOÁN PHÂN BI T V I CÁC NGUYÊN NHÂN KHÁC Ớ
Ẩ
Ệ
GÂY SHH
TR S SINH
Ở Ẻ Ơ
5
5.1. Nhi m trùng ph i ổ
ễ
- D u hi u nhi m trùng. Th ễ ệ ấ ườ ng n m trong b nh c nh nhi m trùng toàn ả ễ ệ ằ
thân, nhi m trùng huy t. ễ ế
- Suy hô h p xu t hi n t t ệ ừ ừ ấ ấ . Ho c có th b các tri u ch ng toàn thân che ệ ể ị ứ ặ
l p nh n i vân tím, s c, rên r , gi m tr ấ ư ổ ả ố ỉ ươ ng l c c . ự ơ
- Nghe ph i th y có nhi u ran m, n r i rác c hai bên. ổ ả ề ấ ả ẩ ổ
- Hình nh XQ ph i không đi n hình: n t m nh r i rác 2 ph tr ng. ỏ ả ế ườ ể ả ổ ờ ố
5.2. Ph i non
ổ
- G p tr đ non < 1200g, đ c bi t là tr < 1000 g. ặ ở ẻ ẻ ặ ệ ẻ
- C ch : ph i ch a có đ ch c năng hô h p: T ch c ph i quá non, các t ủ ứ ổ ứ ơ ế ư ấ ổ ổ ế
bào ph nang còn là các t bào hình tr ế ế ụ thành ph nang dày, lòng h p, các ế ẹ
mao m ch ít, thành cũng dày, t ạ ổ ứ ạ ch c liên k t gi a các ph nang và mao m ch ữ ế ế
ch c đàn h i kém phát tri n. nhi u, t ề ổ ứ ể ồ
s trao đ i khí b h n ch , dung l ng khí ít, ph nang không n đ c. ị ạ ự ế ổ ượ ở ượ ế
- Lâm sàng:
+ Ngay t ừ ữ khi m i sinh ra tr th nông, y u, không đ u, có nh ng ẻ ở ế ề ớ
c n ng ng th . ừ ơ ở
+ Càng g ng s c tr càng tím tái. ứ ẻ ắ
- T vong th ử ườ ủ ạ ng do phù ho c xu t huy t não, ph i và phù các ph t ng ế ặ ấ ổ
khác.
5.3. H i ch ng hít n
i phân su
ứ
ộ
c ướ ố
- G p tr có b t th ng khi sinh nh : ặ ở ẻ ấ ườ ư
+ Chuy n d kéo dài, đ khó c h c. ơ ọ ẻ ể ạ
+ ng dây r n, tr già tháng ho c tr đ tháng quá to. B t th ấ ườ ẻ ủ ẻ ặ ố
2 và toan máu gây th i phân su vào n
- C ch : suy thai c p gây thi u O ơ ế ế ấ ả ướ c
i, r i đ ng tác hít vào x y ra s m làm n ố ồ ộ ả ớ c ướ ố i có phân su s tràn vào ph i. ẽ ổ
- Lâm sàng:
+ Tr c khi đ , có d u hi u thai suy. Ngay sau đ , tr g n nh ướ ẻ ẻ ầ ệ ẻ ấ ư
ch t, ch s Apgar < 4 đi m. ỉ ố ể ế
+ Tr suy hô h p n ng. ẻ ặ ấ
6
+ Trên da và trong mi ng đ y n c i ệ ầ ể ấ ướ ố l n phân su. Có th th y ẫ
c trong d ch d dày c a tr . ẻ ạ ả ủ ị
+ Nghe ph i th y có ran đ ng, đôi khi không nghe th y ti ng gì ấ ổ ứ ọ ế ấ
vì n i tràn vào ph i, c n tr khí vào, t c ngh n các ph qu n c ướ ố ả trao ẽ ế ắ ả ở ổ
đ i khí b h n ch . ế ổ ị ạ
- C n lâm sàng: ậ
+ X quang ph i:ổ
. Nhu mô ph i thông khí không đ u. ề ổ
. Nhi u n t đ m b không rõ, t p trung nhi u r n ph i. ố ậ ề ậ ờ ề ở ố ổ
. Có th th y các vùng x p ph i th ng hay g p thuỳ bên ph i. ể ấ ẹ ổ ườ ặ ở ả
+ Trong tr ng h p không đi n hình tìm phân su trong n ườ ể ợ ướ ể c ti u
đ ch n đoán xác đ nh. ể ẩ ị
+ Sinh hoá: toan máu, toan chuy n hoá ho c toan m t bù nhanh ể ấ ặ
chóng.
+ ng tăng. CTM: b ch c u th ạ ầ ườ
5.4. Thoát v c hoành
ị ơ
Là m t c p c u ngo i khoa. - ộ ấ ứ ạ
Th ng g p b đa i, và th - ườ tr ặ ở ẻ ị ố ườ ố ng m c kèm theo các d d ng ph i ị ạ ắ
h p khác. ợ
Th ng thoát v bên trái, các c quan trong - ườ ơ ị ổ ụ ổ b ng chi m ch c a ph i ỗ ủ ế
trong l ng ng c gây thi u s n ph i. Th ng đ c ch n đoán tr ể ả ự ồ ổ ườ ượ ẩ ướ ằ c sinh b ng
siêu âm.
- Tri u ch ng: ứ ệ
+ Ngay khi sinh, tr đã có th suy hô h p n ng (do ph i b chèn ép ổ ị ể ẻ ấ ặ
ngay t th i kì bào thai). ừ ờ
+ Ho c có th kh i phát mu n h n, các d u hi u suy hô h p tăng ơ ệ ể ặ ấ ấ ở ộ
d nầ
+ M m tim đ p bên ph i, l ng ng c ph ng. ả ồ ự ậ ỏ ồ
+ Không th y rì rào ph nang bên trái. ế ấ
+ B ng ph ng. ụ ẳ
- Xquang ng c có giá tr ch n đoán xác đ nh: ị ẩ ự ị
7
+ Hình nh c a ru t trong l ng ng c. ộ ự ủ ả ồ
+ Trung th t b đ y sang bên đ i di n (th ng là bên ph i). ấ ị ẩ ệ ố ườ ả
+ X p ph i bên lành. ẹ ổ
+ Dùng sonde c n quang đ t vào d dày xác đ nh đ ặ ạ ả ị ượ c v trí ị
c a d dày trên phim. ủ ạ
6. ĐI UỀ TRỊ
Quan tr ng là ph i phát hi n s m và đi u tr k p th i. ệ ớ ề ả ọ ờ ị ị
6.1. Đi u tr đ c hi u
ị ặ
ề
ệ
- Ch đ nh: hi n nay, surfactant đã đ ệ ỉ ị ượ ữ c ch đ ng s d ng s m cho nh ng ử ụ ủ ộ ớ
tr có nguy c cao ch không ch t i khi đã có SHH. ờ ớ ứ ẻ ơ
- Có 2 lo i Surfactant : ạ
+ Surfactant t nhiên (t i, l n ho c bò): Survanta. ng ự ừ ườ ợ ặ
+ Surfactant t ng h p: Newfactan ợ ổ
- Đ ng dùng: b m vào ph i qua n i khí qu n. ườ ả ơ ổ ộ
- Li u l nhiên ( ề ượ ng: tuỳ t ng lo i. Surfactant t ạ ừ ự Survanta): 100 mg/kg/l n.ầ
- Tác d ng ph : có th làm ch m tim, ng ng th . ở ừ ụ ụ ể ậ
6.2. Đi u tr suy hô h p ị
ề
ấ
- H n ch t i đa nh ng đ ng ch m không c n thi i tr đang suy hô ế ố ạ ữ ạ ầ ộ t t ế ớ ẻ
h pấ
- Th oxy qua Sonde. ở
2O khi
2 trên 50%:
- CPAP ho c hô h p nhân t o v i áp l c d ng liên t c 5-7 cm H ự ấ ặ ạ ớ ươ ụ
nhu c u Oầ
+ M c đích đ tăng oxy vào ph nang ụ ể ế phòng x p ph i, phù ẹ ổ
ph i, tăng nh h ng c a Surfactant ti ả ổ ưở ủ ế ế t ki m Surfactant, gi m bi n ệ ả
ch ng ph i và tiên l ng t t h n. ứ ở ổ ượ ố ơ
+ Có th th CPAP qua ng mũi h u ho c NKQ. ố ể ở ặ ầ
+ Tác d ng ph : ụ ụ
. Có th nh h ng t i máu v tim và cung l ng tim. ể ả ưở ớ ề ượ
. Gây tăng CO2 do áp l c c a CPAP quá cao. ự ủ
- Th máy khi: ở
8
+ Tình tr ng SHH n ng lên. ạ ặ
2 > 60%.
+ Nhu c u Oầ
2O.
+ pCO2 > 50-60 mmHg v i PEEP là 4cm H ớ
2 40-70mmHg trong máu mao m ch).
Đo khí máu đ đi u ch nh máy th và n ng đ O - ể ề ầ ộ 2 phù h p v i yêu c u ợ ở ớ ồ ỉ
c a tr (đ m b o PaO ủ ẻ ả ả ạ
6.3. Ch ng nhi m toan
ố
ễ
Đ m b o thăng b ng toan ki m. - ề ả ả ằ
- T t nh t là d a vào khí máu. ự ấ ố
C g ng duy trì pH 7,25. - ố ắ
2 ra ngoài (công th c NaHCO
3…).
- Dùng dung d ch NaHCO ị ể ư 3 đ ch ng toan hoá máu ho c th máy đ đ a ể ặ ở ố
b t COớ ứ
6.4. Duy trì thân nhi
t ệ
Theo dõi HA đ ng m ch, gi thân nhi t tr n đ nh. - ạ ộ ữ ệ ẻ ổ ị
t đ làm tăng nhanh m c đ suy hô h p và t vong. - B i h nhi ở ạ ệ ộ ứ ộ ấ ử
0 - 370C.
Duy trì thân nhi t 36,5 - ệ
6.5. Cung c p đ năng l
ng và n
ấ ủ
ượ
ướ
c - đi n gi ệ
i ả
ng không c n thi - H n ch m t năng l ế ấ ạ ượ ầ ế t cho tr . ẻ
ng huy t cho tr b ng dung d ch Glucose. - Đảm b o đ ả ườ ẻ ằ ế ị
S a m : cho ăn qua Sonde. - ữ ẹ
Chú ý l ng n c đ a vào đ tránh s t n t - ượ ướ ự ồ ạ ủ ố i c a ng đ ng m ch và ộ ư ể ạ
tránh suy th n: 70ml/kg/24h đ u là h p lý. ậ ầ ợ
6.6. Truy n Protid ề
1g/kg/24h vì t ng h p surfatant c n tiêu th m t l ng l n Protid. - ụ ộ ượ ầ ổ ợ ớ
6.7. Đi u tr các bi n ch ng
ứ
ề
ế
ị
Nhi m khu n: kháng sinh: - ễ ẩ
+ K t h p Beta lactam + Gentamycin. ế ợ
+ D ng kháng sinh sau 5 ngày n u không có tri u ch ng LS và ế ừ ứ ệ
CLS c a nhi m khu n. ủ ễ ẩ
Bi n ch ng do th oxy kéo dài: lo n s n ph i - ph qu n: - ạ ả ứ ế ế ả ở ổ
9
+ Là b nh nhân có các tri u ch ng mãn tính c a đ ệ ứ ủ ệ ườ ấ ng hô h p,
ph thu c oxy ho c th máy quá 28 ngày ụ ặ ộ ở t c ngh n ph qu n-ph i ổ ế ẽ ả ắ
m n tính, tăng áp l c ĐM ph i và tim ph i mãn. ự ạ ổ ổ
+ Đi u tr lo n s n ph i: ị ạ ả ề ổ
. Oxy li u pháp. ệ
ng n c đ a vào. . H n ch l ạ ế ượ ướ ư
. Thu c l i ti u và giãn ph qu n. ố ợ ể ế ả
. Ch đ ăn giàu năng l ng. ế ộ ượ
. V rung. ỗ
. Li u pháp Corticoid. ệ
. Kháng sinh trong tr ng h p b i nhi m ph i. ườ ễ ộ ổ ợ
- Chú ý phát hi n s m còn ng đ ng m ch đ đi u tr k p th i. ộ ệ ớ ể ề ạ ờ ố ị ị
7. D PHÒNG
Ự
- B nh màng trong là m t trong các nguyên nhân chính gây suy hô h p và ệ ấ ộ
vong tr s sinh, đ c bi t tr s sinh thi u tháng. t ử ở ẻ ơ ặ ệ ẻ ơ ế
- t l D u có nhi u ti n b trong đi u tr nh ng t ộ ị ư ề ế ề ẫ ỷ ệ ử ệ vong còn cao, nên vi c
d phòng r t quan tr ng. ấ ự ọ
- Quan tr ng là ph i phát hi n s m và đi u tr k p th i. ệ ớ ề ả ọ ờ ị ị
7.1. Các bi n pháp d phòng đ non.
ự
ệ
ẻ
- Ph i làm t t vi c chăm sóc tr ả ố ệ ướ ẻ c đ : khám thai đ nh kỳ đ u đ n. ị ề ặ
- ủ Phát hi n và đi u tr s m các nguyên nhân gây xu t huy t trong quí 3 c a ị ớ ề ế ệ ấ
thai kì và tránh thai b ng t. ạ ị
- Ch đ ăn u ng và làm vi c h p lý. ệ ợ ế ộ ố
28-
7.2. Dùng thu c cho các bà m ố
ẹ có nguy c đ non v i thai kỳ t
ơ ẻ
ớ
ừ
34 tu nầ
- Dùng Betamethasone (12mg · 2 l n, tiêm b p, cách nhau 24h): ắ ầ
+ ng h p do đ non < 34 tu n tu i. Cho m trong tr ẹ ườ ạ ẻ ầ ợ ổ
+ 24-72 h tr c sinh đ giúp các t ướ ể ế ấ bào ph i 2 s n xu t ả ổ
Surfactant.
10
+ Thu c có tác d ng t ụ ố ừ ầ ứ tu n th 24, nó làm gi m t n su t và m c ứ ấ ầ ả
đ c a SHH. ộ ủ
Theo dõi t l Lecithine/Sphingomyeline trong n i đ đánh giá s c - ỉ ệ ướ ố ể ự
tr ng thành ph i c a thai nhi. N u < 2 thì kh năng SHH sau đ là r t l n. ưở ổ ủ ấ ớ ẻ ế ả
7.3. Dùng cho trẻ
- Surfactant cho tr s sinh < 30 tu n thai ngay sau đ . ẻ ẻ ơ ầ
11