1
LỜI GIỚI THIỆU
Sản xuất ô trên thế giới ngày càng tăng vƣợt bậc, ô trở thành phƣơng
tiện vận chuyển quan trọng về hành khách và hàng hóa cho các ngành kinh tế quốc
dân, đồng thời trở thành phƣơng tiện giao thông nhân các nƣớc nền kinh tế
phát triển. Ngay nƣớc ta ô nhân cũng đang phát triển cùng với sự tăng
trƣởng của nền kinh tế.
Hiện nay nƣớc ta, sách dùng cho học sinh trong các sở đào tạo nghề
còn thiếu về số lƣợng, chƣa chuẩn mực về chất lƣợng. Dựa theo chƣơng trình
khung do Tổng cục dạy nghề ban hành, các đầu sách hiện chƣa đáp ứng đƣợc
các yêu cầu đào tạo.
Mặt khác, để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc,
yêu cầu chất lƣợng đào tạo nghề phải không ngừng đƣợc nâng cao để đáp ứng
đƣợc nhu cầu ngày càng khắc khe của thị trƣờng lao động.
Xuất phát từ các lý do trên sự giúp đỡ tận tình của Ban giám hiệu Trƣờng
Cao đẳng Cơ điện- Xây dựng và Nông lâm Trung bộ, chúng tôi tiến hành biên soạn
đun: Bảo dƣỡng sửa chữa động đphục vụ cho đào tạo nghề Công
nghệ ô tô hệ cao đẳng nghề.
Trong quá trình biên soạn, mặc rất cố gắng, nhƣng không tránh khỏi những
suất, rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của độc giả để cải tiến trong những
lần biên soạn sau.
Để hoàn thành bộ tài liệu này, ngoài scố gắng của ban biên soạn, còn đƣợc sự
giúp đỡ của Ban giám hiệu, cán bộ công nhân viên Trƣờng Cao đẳng Cơ điện- Xây
dựng và Nông lâm Trung bộ. Ban biên soạn xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu,
cán bộ công nhân viên Trƣờng Cao đẳng điện- Xây dựng Nông lâm Trung
Bộ đã tài trợ và hỗ trợ cho chúng tôi hoàn thành bộ tài liệu này.
Biên soạn
Nguyễn Văn Tiên
2
L
N I DUNG
Trang
BÀI 1: THÁO- LP, NHN DNG H THỐNG PH N PHỐI H ...
5
I. Nhiệm vụ, yêu cầu, phân loại………………………………………..
5
II. Quy trình và yêu cu kthut khi tháo, lắp cơ cấu phân phi khí …..
10
BÀI 2: SA CHA NHÓM XU PÁP…………………………………
19
I. Xupáp:………………………………………………………………
19
II. Hiện tƣợng, nguyên nhân hƣ hỏng, phƣơng pháp kiểm tra các chi
tiết………………………………………………………………………
27
III. Sa cha các chi tiết………………………………………………
31
BÀI 3: SA CHỮA CƠ CẤU DN VÀ TRUYỀN Đ NG XU PÁP...
40
I. Con đội:……………………………………………………………...
40
II. Cò m (Cn byhoc gọi là Đòn gánh) ……………………………
43
III. Hiện tƣợng, nguyên nhân hƣ hỏng, phƣơng pháp kiểm tra, sa
chữa hƣ hỏng ca các chi tiết ……………………………………….
44
III. Trc Cam …………………………………………………………
46
IV. Hiện tƣợng, nguyên nhân hƣ hỏng, phƣơng pháp kiểm tra, sa
cha trục cam và cơ cấu dẫn động……………………………………
49
BÀI 4: THÁO LP, NHN DNG B PHN C ĐỊNH VÀ CƠ
CU TRC KHUU -THANH TRUYN……………………………
77
I. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân loi…………………………………..
77
II. Đặc điểm cu to………………………………………………….
80
BÀI 5: SA CHA B PHN C ĐỊNH CỦA Đ NG CƠ…………
108
I. Ni dung bảo dƣỡng…………………………………………………
108
II. Bảo dƣỡng b phận cô'định và cơ cấu trc khuu thanh truyn…….
109
BÀI 6: SA CHA B PHẬN CƠ CẤU TRỤC HUỶU- THANH
TRU ỀN CỦA Đ NG CƠ……………………………………………
112
I. Hiện tƣợng, nguyên nhân sai hng ca b phn c định động cơ…...
112
II. Phƣơng pháp kiểm tra xác định các sai hng………………………..
114
III. Quy trình sa cha các sai hng………………………………….
115
IV. Thc hành sa cha tại xƣởng sa cha trên các xe ô …………
119
V. Xilanh………………………………………………………………..
120
VI. Piston……………………………………………………………...
131
VII. Thanh truyn ……………………………………………………
145
VIII. Trục khuỷu……………………………………………………….
163
BÀI 7: THÁO LP, NHN DNG H THỐNG BÔI TRƠN……….
185
I. Nhim v, yêu cu, phân loi h thng bôi trơn…………………….
185
II. Cu to, nguyên lý làm vic ca h thống bôi trơn………………….
187
BÀI 8: SA CHA H THỐNG BÔI TRƠN…………………………
190
I. Bơm dầu bôi trơn……………………………………………………
190
II. Cu to, nguyên lý làm vic…………………………………………
190
III. Hiện tƣợng, nguyên nhân hƣ hỏng và phƣơng pháp kiểm tra bo
ng sa chữa bơm dầu……………………………………………….
193
IV. Bảo dƣỡng sa cha két làm mát du và bu lc du…………….
197
3
BÀI 9: THÁO LP, NHN DNG H THNG LÀM MÁT……….
205
I. Nhim v, yêu cu, phân loi……………………………………….
205
II. Cu to và nguyên lý làm vic………………………………………
205
BÀI 10: SA CHA H THNG LÀM MÁT……………………….
208
I. Bơm nƣớc làm mát…………………………………………………..
208
II. ét nƣớc, nắp két nƣớc và van hng nhit………………………….
III. ét nƣớc, np két nƣớc và van hng nhit……………………….
211
4
I : TH - LẮ H G HTH G H H I H
I. v u c u
1. v :
Cơ cấu phân phối khí (viết tắt là:CCPP ) có nhiệm vụ thực hiện quá trình thay đổi
khí. Thải sạch kđã cháy ra khỏi xilanh nạp đầy hỗn hợp hoặc khí mới vào
trong xilanh để đng cơ làm việc đƣợc liên tục.
2. Yêu c u:
+ Đóng mở cửa nạp và cửa thải đúng thời điểm.
+ Độ mở phải lớn để dòng khí dễ lƣu thông.
+ hi đóng phải kín để tránh lọt khí.
+ Làm việc êm dịu, có khả năng chống mài mòn tốt.
+ Dễ điều chỉnh, sửa chữa.
3. : Cơ cấu phân phối khí gồm có 3 loại:
- Cơ cấu phân phối khí kiểu van trƣợt
- Cơ cấu phân phối khí xupáp kiểu đặt
- cấu phân phối kkiểu xupáp treo
II. ấu t và gu ý t độ g
1.Cơ cấu phân phối khí kiểu xupap đặt
1.1. Cấu tạo:
Hình1- 1: Sơ đồ cu tạocơ cấu phân phối k kiểu xupáp đặt
1. Đế xupáp; 2. Xupáp; 3. Ống dẫn huớng; 4. Lò xo; 5. Móng hãm;
6. Bulông điều chỉnh; 7. Đai ốc hãm; 8. Con đội; 9. Cam
5
1.2. Nguyên lý hoạt động:
-
hi động làm việc, trục khuỷu động thông qua cặp bánh răng dẫn động
làm cho trục cam và vấu cam (9) quay theo.
-
hi cam quay từ vị trí thấp nhất tới vị trí đỉnh cao nhất của vấu, cam tiếp xúc
với con đội (8), đẩy con đội đi lên, đẩy xupáp đi lên mở cửa nạp (hoặc xả). Lúc
này lò xo (4) của xupáp bị nén lại.
-
hi cam quay từ vị trí đỉnh cao nhất về vị trí thấp nhất, nó vẫn tiếp xúc với con
đội, xo (4) giãn ra nhờ sức căng của lòxo đẩy xupáp chuyển động đóng kín
cửa nạp (xả) . ết thúc quá trình nạp (xả) của động cơ..
2.Cơ cấu kiểu xupap treo
2.1.Sơ đồ cấu tạo:
Hình1- 2: Cơ cấu phân phối khí kiểu xupáp treo
1. Đế xupap, 2 xupap, 3. ống dẫn hƣớng, 4. Lò xo xupap, 5. Vành hãm, 6.
Móng hãm, 7. Cò mổ, 8. Trục cò mổ, vít chỉnh khe hở nhiệt, 10. Gối đỡ, 11.
Đũa đẩy, 12. Con đội, 13. Trục cam, 14. Bánh răng.
2.2.Nguyên lý hoạt động:
Nguyên lý làm việc của cấu này tƣơng tự nhƣ cơ cấu xu páp đặt nhƣng có thêm
chi tiết truyền lực trung gian từ con đội đến xu páp là đũa đẩy giàn mổ(còn
gọi là đòn gánh.).
1.3. Biểu đồ pha phân phối khí của xupáp:
a. Tác dụng của biểu đồ :
-
Thể hiện góc mở sớm,đóng muộn của xupáp xả và hút.
+Mở sớm và đóng muộn của xupáp hút: