LI NÓI ĐẦU
K thut đin là ngành k thut ng dng các hin tượng đin t để biến đổi năng
lượng, đo lường, điu khin, x lý tín hiu. Năng lượng đin ngày nay tr nên rt cn
thiết và đóng vai trò vô cùng quan trng trong đời sng và sn xut ca con người.
Bài ging đin t môn K thut đin được biên son dành cho sinh viên các ngành
k thut không chuyên v Đin thuc trường Đại hc Thy Sn Nha Trang
Ni dung bài ging gm ba phn chính:
Phn I: Mch đin và đo lường đin
Gm 5 chương cung cp các kiến thc cơ bn v mch đin ( thông s, mô hình,
các định lut cơ bn), các phương pháp tính toán mch đin mt pha và ba pha chế độ
xác lp, đồng thi gii thiu các cơ cu đo lường đin và các đại lương không đin
Phn II: Máy đin
Trình bày nguyên lý, cu to, các tính năng k thut và các ng dng ca các loi
máy đin cơ bn thường gp
Phn III: Thí nghim K thut đin
Gm 5 bài thí nghim giúp sinh viên cng c phn lý thuyết đã hc và s dng
thành tho các thiết b đin và dng c đo trong thc tế.
Tác gi xin chân thành cm ơn Ban ch nhim khoa Khai Thác – Hàng Hi, B
môn Đin – Đin t hàng hi, và Trung tâm Công ngh phn mm thuc Trường Đại Hc
Thy Sn Nha Trang đã quan tâm và to mi điu kin cho tác gi hoàn thành bài ging
này.
KS. NGUYN TUN HÙNG
1
PHN I. MCH ĐIN VÀ ĐO LƯỜNG
CHƯƠNG I. NHNG KHÁI NIM CƠ BN V
MCH ĐIN
1.1. MCH ĐIN, KT CU HÌNH HC CA MCH ĐIN
1.1.1. Mch đin
Mch đin là tp hp các thiết b đin ni vi nhau bng các dây dn (phn t
dn) to thành nhng vòng kín trong đó dòng đin có th chy qua. Mch đin thường
gm các loi phn t sau: ngun đin, ph ti (ti), dây dn.
b
a§c
®
mf
3
2
c
D©y dÉn
1
Hình 1.1.a
a. Ngun đin: Ngun đin là thiết b phát ra đin năng. V nguyên lý, ngun đin là
thiết b biến đổi các dng năng lượng như cơ năng, hóa năng, nhit năng thành đin năng.
Hình 1.1.b
b. Ti: Ti là các thiết b tiêu th đin năng và biến đổi đin năng thành các dng năng
lượng khác như cơ năng, nhit năng, quang năng v…v. (hình 1.1.c)
2
Hình 1.1.c
c. Dây dn: Dây dn làm bng kim loi (đồng, nhôm ) dùng để truyn ti đin
năng t ngun đến ti.
1.1.2. Kết cu hình hc ca mch đin
a. Nhánh: Nhánh là mt đon mch gm các phn t ghép ni tiếp nhau, trong đó
có cùng mt dòng đin chy t đầu này đến đầu kia.
b. Nút: Nút là đim gp nhau ca t ba nhánh tr lên.
c. Vòng: Vòng là li đi khép kín qua các nhánh.
d. Mt lưới : vòng mà bên trong không có vòng nào khác
1.2. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG QUÁ TRÌNH NĂNG LƯỢNG
TRONG MCH ĐIN
Để đặc trưng cho quá trình năng lượng cho mt nhánh hoc mt phn t ca mch
đin ta dùng hai đại lượng: dòng đin i và đin áp u.
Công sut ca nhánh: p = u.i
1.2.1. Dòng đin
Dòng đin i v tr s bng tc độ biến thiên ca lượng đin tích q qua tiết din
ngang mt vt dn: i = dq/dt
B A
i
UAB
Hình 1.2.a
Chiu dòng đin quy ước là chiu chuyn động ca đin tích dương trong đin
trường.
1.2.2. Đin áp
Hiu đin thế (hiu thế) gia hai đim gi là đin áp. Đin áp gia hai đim
A và B:
uAB = uA - uB
Chiu đin áp quy ước là chiu t đim có đin thế cao đến đim có đin thế thp.
3
1.2.3. Chiu dương dòng đin và đin áp
i
Hình 1.2.b
-
+
Ung U
t
Khi gii mch đin, ta tùy ý v chiu dòng đin và đin áp trong các nhánh gi là
chiu dương. Kết qu tính toán nếu có tr s dương, chiu dòng đin (đin áp) trong
nhánh y trùng vi chiu đã v, ngược li, nếu dòng đin (đin áp) có tr s âm, chiu ca
chúng ngược vi chiu đã v.
1.2.4. Công sut
Trong mch đin, mt nhánh, mt phn t có th nhn năng lượng hoc phát năng
lượng.
p = u.i > 0 nhánh nhn năng lượng
p = u.i < 0 nhánh phát nănglượng
Đơn v đo ca công sut là W (Oát) hoc KW
1.3. MÔ HÌNH MCH ĐIN, CÁC THÔNG S
Mch đin thc bao gm nhiu thiết b đin có thc. Khi nghiên cu tính toán trên
mch đin thc, ta phi thay thế mch đin thc bng mô hình mch đin.
hình mch đin gm các thông s sau: ngun đin áp u (t) hoc e(t), ngun
dòng đin J (t), đin tr R, đin cm L, đin dung C, h cm M.
1.3.1. Ngun đin áp và ngun dòng đin
a. Ngun đin áp
Ngun đin áp đặc trưng cho kh năng to nên và duy trì mt đin áp trên hai cc ca
ngun.
u
(
t
)
u
(
t
)
e( t)
Hình 1.3.1.a Hình 1.3.1.b
Ngun đin áp còn được biu din bng mt sc đin động e(t)
(hình1.3.1.b).
Chiu e (t) t đim đin thế thp đến đim đin thế cao. Chiu đin áp theo quy ước t
đim có đin thế cao đến đim đin thế thp:
u(t) = - e(t)
4
b. Ngun dòng đin
Ngun dòng đin J (t) đặc trưng cho kh năng ca ngun đin to nên và duy trì mt
dòng đin cung cp cho mch ngoài ( hình 1.3.1.c)
J( t)
Hình 1.3.1.c
1.3.2. Đin tr R
Đin tr R đặc trưng cho quá trình tiêu th đin năng và biến đổi đin năng sang
dng năng lượng khác như nhit năng, quang năng, cơ năng v…v.
Quan h gia dòng đin và đin áp trên đin tr : uR =R.i (hình1.3.2.)
Đơn v ca đin tr (ôm)
Công sut đin tr tiêu th: p = Ri2
R
i
u
R
Hình 1.3.2
Đin dn G: G = 1/R. Đơn v đin dn là Simen (S)
Đin năng tiêu th trên đin tr trong khong thi gian t :
Khi i = const ta có A = R i2.t
1.3.3. Đin cm L
Khi có dòng đin i chy trong cun dây W vòng s sinh ra t thông móc vòng vi
cun dây ψ = Wφ (hình 1.3.3)
Đin cm ca cuc dây: L = ψ /i = Wφ./i
Đơn v đin cm là Henry (H).
Nếu dòng đin i biến thiên thì t thông cũng biến thiên và theo định lut cm ng đin t
trong cun dây xut hin sc đin động t cm:
eL = - dψ /dt = - L di/dt
Quan h gia dòng đin và đin áp:
uL = - eL = L di/dt
5