2
LỜI GIỚI THIỆU
Sản xuất ô trên thế giới ngày ng tăng vƣợt bậc, ô trở thành
phƣơng tiện vận chuyển quan trọng về hành khách hàng hóa cho các
ngành kinh tế quốc dân, đồng thời trở thành phƣơng tiện giao thông nhân
các nƣớc có nền kinh tế phát triển. Ngaynƣớc ta ônhân cũng đang
phát triển cùng với sự tăng trƣởng của nền kinh tế.
Hiện nay nƣớc ta, sách dùng cho học sinh trong các sở đào tạo
nghề còn thiếu về số lƣợng, chƣa chuẩn mực về chất lƣợng. Dựa theo
chƣơng trình khung do Tổng cục dạy nghề ban hành, các đầu sách hiện
chƣa đáp ứng đƣợc các yêu cầu đào tạo.
Mặt khác, để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nƣớc, yêu cầu chất lƣợng đào tạo nghề phải không ngừng đƣợc nâng cao để
đáp ứng đƣợc nhu cầu ngày càng khắc khe của thị trƣờng lao động.
Xuất phát từ các do trên sự giúp đỡ tận tình của Ban giám hiệu
Trƣờng Cao đẳng điện- Xây dựng Nông lâm Trung bộ, chúng tôi tiến
hành biên soạn mô đun: Kỹ thuật chung về ô công nghệ sửa chữa để
phục vụ cho đào tạo nghề Công nghệ ô tô hệ cao đẳng nghề.
Trong quá trình biên soạn, mặc rất cố gắng, nhƣng không tránh
khỏi những suất, rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của độc giả để cải
tiến trong những lần biên soạn sau.
Để hoàn thành bộ i liệu này, ngoài sự cố gắng của ban bn soạn,
còn đƣợc sự giúp đỡ của Ban giám hiệu, cán bộ công nhân viên Trƣờng Cao
đẳng điện- Xây dựng Nông lâm Trung bộ. Ban biên soạn xin chân
thành cảm ơn Ban giám hiệu, cán bộ công nhân viên Trƣờng Cao đẳng
điện- Xây dựng Nông lâm Trung Bđã tài trợ và hỗ trợ cho chúng tôi
hoàn thành bộ tài liệu này.
Biên soạn
Nguy n Văn Tiên
3
M L
Nội dung
Trang
BÀI 1: TNG QUAN CHUNG V Ô TÔ………………..
5
1. Lịch sử và xu hƣớng phát triển của ô tô.................................
5
2. Phân loại ô tô………………………………………………….
5
3.Cấu tạo chung về ô tô………………………………………
6
BÀI 2: KHÁI NIỆM PN LOI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
10
1. Khái niệm động cơ đốt trong..................................................
10
2. Phân loại động cơ đốt trong....................................................
10
3. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong.........................................
20
4. Các thuật cơ bản của động cơ đốt trong..................................
21
5. Các thông số kỹ thuật của động cơ...........................................
23
BÀI 3: NGUN LÝ LÀM VIỆC ĐNG 4 K VÀ 2 K
29
1.Khái niệm về động cơ 4 k.......................................................
29
2. Động cơ xăng 4 kỳ..................................................................
29
3.Động cơ diezel 4 kỳ.....................................................................
31
4.Một số nhận xét về nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ........
35
5.So sánh ƣu nhƣợc điểm giữa động cơ diezel và động cơ xăng...
36
BÀI 4: NH N DẠNG ĐỘNG CƠ 2 KỲ.....................................
38
1. Khái niệm động cơ 2 kỳ..........................................................
38
2. Động cơ xăng 2 kỳ (động cơ 2 kỳ quét vòng)...........................
38
3. Động cơ diezel 2 kỳ (động cơ 2 k quét thẳng).......................
40
4.Một số nhận xét về nguyên làm việc của động 2
42
4
kỳ.......................................................................................
5. So sánh ƣu nhƣợc điểm giữa động cơ 4 kỳ và động cơ 2 kỳ....
43
BÀI 5: ĐỘNG CƠ NHIỀU XY LANH.......................................
45
1. Sự làm việc của động cơ 4 kỳ có 4 xi lanh bố trí thẳng hàng...
47
2. Sự làm việc của động cơ 4 kỳ có 6 xi lanh bố trí thẳng hàng
48
3. Sự làm việc của động 4 kỳ 8 xi lanh bố trí hình chữ
V..............................................................................................
51
BÀI 6: NH N DNG SAI H NG VÀ MÀI M N C A CHI
TI T.........................................................................................
55
1. Khái niệm chung………………………………………………
55
2. Nguyên nhân và các dạng hao mòn hƣ hỏng..........................
55
3. Các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế hao mòn hƣ hỏng của chi
tiết. Máy.........................................................................................
70
BÀI 7: PHƢƠNG PHÁP S A CH A VÀ CÔNG NGHỆ PH C
HỒI CHI TI T B MÀI M N.....................................................
72
1. Phƣơng pháp khôi phục và sửa chữa hƣ hỏng........................
72
2.Gia công trong sửa chữa……………………………………….
85
I 8: LÀM SẠCH VÀ KIỂM TRA CHI
TI T..............................................................................
97
1. Làm sạch các chi tiết...............................................................
97
2. Kiểm tra trong sửa chữa……………………………………
99
5
BÀI 1: TNG QUAN HUNG VÔ TÔ
M TI U A I:
Học xong bài này học viên có khả năng:
- Phát biểu đúng khái niệm, phân loại và lịch sử phát triển ô tô
- Phát biểu đúng các loại ô tô và cấu tạo chung của ô tô.
- Nhận dạng đúng các bộ phận và các loại ô tô.
HỌ LÝ THUYẾT
3. Lịch sử và xu hướng phát triển của ô tô
Năm 1960 ngƣời Lan đã chế to ra loi xe chy bng sc đẩy ca
gió nhƣ thuyn bum hin nay.
Đến thế k th 18 máy hơi nƣớc ra đời. Loi máy này rt nhiu nhƣợc
đim: cng knh, hiu sut thấp…Trong thi gian này, ô vn không đi
đƣợc trên đƣờng vòng, khúc khuu.
Đến năm 1827 ngƣời ta đã chế to ra hp vi sai.
Đến năm 1830 hp s đầu tiên ra đời.
Đến năm 1836 động cơ chy bng nhiên liu diezel ra đời.
Đến năm 1902 ô mi đƣợc chế to hàng lot đã đƣợc hoàn thin
dn.
Đến nay ngành ô không ngng đƣợc phát trin c v s lƣợng
cht lƣợng: tin nghi, độ tin cy và an toàn cao…
4. Phân loại ô tô
th chia ô tô ra các loi: ô tô vn ti, ô tô ch ngƣời và ô tô chuyên
dùng (ô tô cha cháy, ô tô thu hoch nông nghip, ô tô y tế, ô tô cn cẩu….).
- Loi ô vn ti bao gm c ô kéo rơmooc na rơmooc. Theo
cu to ca thân xe, th chia ra loi ô vn ti thông dng thùng xe
loi ô vn ti chuyên dùng không thùng xe để vn chuyn tng loi
6
hàng nht định: ô tô thùng xe t trút hàng (ô tô ben); ô thùng xe kín
(ô tô hòm), ô tô xitec,…
- Theo sc ch, chia ô tô vn ti theo các loi: ô tô vn ti rt nh (sc
ch dƣới 0,5 tn), ô vn ti nh (sc ch t 0,5 đến 2 tn), ô vn ti
trung bình (t 2 đến 5 tn), ô vn ti ln (t 5 đến 15 tn) ô vn ti
rt ln (trên 15 tn). Loi ô vn ti sc ch rt ln là loi tính cơ
động cao, chy nơi không có đƣờng sá.
- Loi ô ch ngƣời chia ra: ô con du lch) và ô khách
tô ca hay ô tô buýt).
- Theo dung tích làm vic ca xi lanh động cơ, ô con đƣợc chia ra
thành loi ô con rt nh (dung tích làm vic dƣới 1,2 lít), nh (t 1,2 đến
1,8 lít), trung bình (1,8 đến 3,5 lít) và ln (trên 3,5 lít).
- Tùy theo chiu dài xe, ô tô khách đƣợc chia ra loi rt nh (chiu dài
xe dƣới 5 m), loi nh (t 6 đến 7,5 m), trung bình (8 đến 9,5 m), ln (t
10,5 đến 12 m) rt ln (t 16,5 đến 24 m). Loi rt ln gm loi hai
hay ba toa ni vi nhau bng khp bn l.
- Ô các trc bánh đều cu dn động, gi ô tính cơ
động cao (tính vit dã cao). Các loi ô tô y dùng để chy thƣờng xuyên trên
c đƣờng xu hoc nơi chƣa có đƣờng sá.
3. ấu tạo chung về ô tô
Mi ô tô gm ba phn chính: động cơ, satxi và thân xe (hình 1.1
1.2).
Động cơngun năng lƣợng cơ khí làm cho ô tô chuyn động.
Satxi ca ô là tng hp các cơ cu dùng để truyn men xon t
động cơ đến các bánh dn động, làm cho ô chuyn động i ô theo
hƣớng mong mun. Satxi gm ba nhóm cơ cu: cơ cu truyn động, phn di
động và cơ cu lái.