61
3.3. Thi gian động tác (TGĐT: hình 11, 12)
Đó là thi gian cn thiết để hoàn thành động tác, thi gian din ra động tác. Nó cũng là mt tiêu chun ch v cht lượng hoàn thành động tác
và thành tích th thao và cũng là mt trong nhng nhân t ca lượng vn động (nhanh hay chm, dài hay ngn). Đối vi mt s động tác, s kéo
dài hay rút ngn thi gian (nhanh hay chm) có nh hưởng trc tiếp đến hoàn thành động tác. Ví d như thi gian dng (gi được) động tác sau
khi c (git) được t lên hoc thi gian gi được động tác ch thp trên vòng treo trong th dc dng c.
62
3.4. Tn s động tác (TSĐT).
Đó là s ln lp li động tác trên mt đơn v thi gian. Nó thuc v đặc trưng thi gian. Trong mt khong thi gian nht định, s ln lp li
động tác càng nhiu, tn s càng cao.
Trong điu kin độ dài bước chy không đổi, tn s càng cao, cường độ càng ln, tc độ càng cao. Do vy tn s là mt trong nhng yếu t
quan trng chi phi tc độ vn động. Trong dy hc và hun luyn TDTT, người ta thường điu chnh lượng vn động qua thay đổi yếu t này.
3.5. Tc độ động tác (TĐĐT; Hình 14)
Đó là s di chuyn thân th con người trong không gian và trên đơn v thi gian.được xác định bng thi gian thân th nói chung hoc
mt b phn nào trong đó chuyn động qua mt quãng đường (c ly); thông thường được xác định theo đơn v mét/gy. Tc độ động tác có đặc
trưng không gian – thi gian và thường phân thành tc độ đều, tc độ không đều và gia tc.
Tc độ di động toàn thân không ch ph thuc vào tc độ tng phn thân th mà còn c mt s yếu t khác. Ví d như chiu dài ca chân tay,
sc mnh cơ bp, tính linh hot ca phn ng thn kinh cùng tr lc và tr lc bên ngoài. Tc độ phn ng trong thi đấu ca vn động viên các
môn bóng phn ln ph thuc vào tính linh hot ca phn ng thn kinh.
Tc độ động tác có nh hưởng quyết định ti thành tích ca vn động viên. Yêu cu tc độ vi tng động tác, môn th thao có khác nhau.
Phn ln động tác cn nhanh như tc độ chy, độ vung tay khi ném, lăng chân khi đá bóng nhưng cũng có mt s động tác ch cn nhanh va
(tc độ trung bình) hoc chm như trong điu nhy múa 3 buc, trượt băng ngh thut. Do đó cn xác định được rõ đặc đim và mc yêu cu v
tc độ động tác trong tng vn động c th. Cht lượng và hiu qu động tác ph thuc vào nhiu yếu t thc hin thích hp nht.
3.6. Sc mnh động tác (SMĐT; Hình 11, 12, 13)
Đó là tác động vt lý vào đối tượng vt cht bên ngoài khi thân th di động. Nó có đặc trưng động lc. Sc mnh ca động tác con người chu
nh hưởng ca sc mnh bên trong cơ th cũng như các loi sc mnh t bên ngoài. Bt k sc mnh động tác nào đều là h qu ca mi quan h
tương h gia lc bên trong và bên ngoài. (Hình 7, 12, 18).
Sc mnh bên trong (nh hưởng đến sc mnh động tác) bao gm:
63
64
Lc do cơ bp ca cơ quan vn động co dui mà thành.
Lc cn do bao khp, dây chng và lc đàn hi ca cơ.
65
Lc phn ng sn sinh do tác dng tương h ca các phn, khâu ca thân th trong quá trình tăng tc động tác.
Sc mnh bên ngoài (nh hưởng đến sc mnh động tác) bao gm:
Trng lượng (lc hút trái đất) thân th hoc khí tài; bao gi cũng là lc hướng tâm ca qu đất.
Phn lc chng li ca khí tài vi cơ th. Nó bao gm lc tĩnh và lc động. Ví d trong động tác “trng chui” trên xà đôi trong thi gian
cn thiết thân th cũng chu phn lc t xà qua bàn tay. Đó cũng là mt loi lc tĩnh. Còn các biu hin ca lc động thì càng có nhiu và
d thy hơn trong hot động TDTT.
Nhng lc cn có nhiu t hoàn cnh khách quan bên ngoài như lc cn ca nước và không khí; lc đối kháng ca đối th; lc tác dng
ca quán tính khi con người vn động hoc dng li …
3.7. Tiết tu ca động tác (TTĐT)
Đó là mt đặc trưng tng hp biu th s chuyn đổi hp lý gia các quãng cách thi gian dài ngn; gia căng thng và th lng, co và dui;
dùng lc mnh hay yếu ca cơ bp; làm nhanh hay chm khi thc hin mt động tác nào đó. Nó đồng thi có c đặc đim v thi gian, không
gian và động lc.
Xét trên toàn th, nhp điu động tác có liên quan vi các khâu ca động tác. Nhp điu hp lý th hin sc mnh động tác, quãng cách thi
gian tương đối thích hp; Nó giúp thc hin động tác nhp nhàng, tp trung sc và tiết kim sc, phù hp vi yêu cu k thut và đạt hiu qu
tt. Bt k động tác nào không phi bao gi cũng cn căng thng cơ c; phi có luân phiên chuyn đổi hp lý gia căng thng và th lng, co và
dui, vn động và ngh ngơi. Có nhp điu chính xác s giúp ta tp trung sc mnh ln nht ca cơ bp vào lúc cn dùng sc mnh nht. Ngược
li nếu phá v nhp điu, làm động tác biến dng s không còn đạt được hiu qu mong mun na. Ví d như trong bơi mà động tác qut quá
mnh làm tăng lc cn ca nước s gim hiu qu đẩy thân v phía trước.