Chư ơ ng I -Qu n trị và nhà qu n trị
- 1 -
CHƯ Ơ NG I :
QU N TRỊ VÀ NHÀ QU N TRỊ
Sau khi nghiên c u chư ơ ng này, ngư i đọ c có thể :
- Nh n thứ c rõ khái ni m quả n trị và nhà qu n trị .
- Gi i thích công việ c c a nhà qu n trị trong các tổ chứ c.
- N m vữ ng kiế n thứ c về năng lự c đư c sử dụ ng trong công việ c củ a nhà qun tr qua
vi c nghiên c u và th c hành chúng.
- Mô t nhữ ng thách thứ c đố i vớ i quả n trị trong mộ t môi trư ng năng độ ng.
***************
Nh ng nhà qu n trị hiệ u quả là r t cầ n thiế t đố i vớ i sự thành công c a tấ t cả các tổ chứ c,
b t kể đó là m t tổ chứ c kinh doanh quy mô l n, hoạ t độ ng trên ph m vi toàn c u hay ch
m t doanh nghiệ p nhỏ , Như ng điề u gì làm nên m t nhà qu n trị thành công? Không
m t mẫ u thứ c chung về mộ t nhà qu n trị thành công s như thế nào. Ngày nay nhà qu n trị có
th i 18 tuổ i hoặ c trên 80 tu i, họ thể là n hoặ c nam, h quả n các công ty lớ n hoặ c
v a, các t chứ c chính phủ , bệ nh việ n, vi n bả o tàng, trư ng họ c..., m t số ngư i nắ m giữ
nh ng chứ c vụ cấ p cao trong tổ ch c, số khác là các qu n trị viên c p trung và là nh ng quả n
tr viên tác nghi p.
I. ĐỊ NH NGHĨA QUẢ N TRỊ
1. Khái ni m về tổ chứ c
Nhà qu n trị làm vi c trong các t chứ c. Vì v y trư c khi xác đị nh nhà qu n trị là ai
h làm gì, c n làm sáng t nhữ ng nộ i dung chính c a thu t ngữ t chứ c.
M t tổ chứ c m t s sắ p xế p h thố ng nhữ ng ngư i đư c nhóm l i vớ i nhau để đạ t
đư c nhữ ng m c tiêu c thể . M t đơ n v kinh doanh m t tổ chứ c. Các b nh việ n, trư ng
h c, bả o tàng, u l c bộ thể thao, cử a hiệ u, công viên gi i trí ngoài tr i, nhà hàng, ban nh c,
câu l c bộ hay nhóm c ng đồ ng, cơ quan công quyề n ... cũng là các t chứ c.
Các đặ c điể m chung củ a các tổ chứ c: M i tổ chứ c đề u nhữ ng m c tiêu nh t đị nh và
chúng hình thành tnh ng con ngư i đư c nhóm g p l i vớ i nhau theo cách thứ c nào đó,
m i nhóm đề u có mộ t cấ u trúc và cùng n lự c để đạ t đư c các mụ c tiêu mà t ng cá nhân riêng
l hoạ t độ ng đơ n độ c không thể đạ t đư c (xem hình I-1). Đặ c điể m thứ hai là, không m c
tiêu nào th đạ t đư c nế u không có con ngư i ra các quyế t đị nh để thiế t lậ p mụ c tiêu
th c hiệ n mộ t loạ t các hành độ ng để hiệ n thự c hoá các mụ c tiêu đó. Đặ c đi m th ba t t cả
các t chứ c đề u xây dự ng mộ t c u trúc h th ng để trên sở đó xác đị nh và gi i hạ n
hành vi c a các thành viên c a nó.
Hình I-1: Các đặ c điể m chung củ a tổ chứ c
1
1
Stephen P.Robbins and David A.Decenzo, Fundamentals of management, essential concepts and
applications” -4th ed, Pearson Prentice Hall, 2004, p. 4
M c tiêu
C u trúc
A
B
Con n i
Qu n trị họ c
- 2 -
2. Đị nh nghĩa quả n tr
r t nhi u đị nh nghĩa về quả n trị , trong cu n sách này, thu t ngữ qu n trị đư c xem
như là tiế n trình hoàn thành công vi c mộ t cách có hiệ u quả và h u hiệ u, thông qua và v i
ngư i khác. Chúng ta hãy nghiên c u về tiế n trình, hi u qu và h u hiệ u.
Thu t ngữ tiế n trình trong đị nh nghĩa quả n trị bi u th nh ng hoạ t độ ng chính mà nhà
qu n trị thự c hiệ n, nh ng hoạ t độ ng đó là: ho ch đị nh, tổ chứ c, lãnh đạ o và ki m tra. H u
hi u (kế t quả ) hi u quả đề cậ p đế n việ c chúng ta đang làm th c hiệ n chúng như thế
nào. Hi u quả nghĩa là th c hiệ n công việ c mộ t cách đúng đắ n liên quan đế n mố i quan hệ
gi a đầ u vào đầ u ra. Khi các nhà qu n trị đư ơ ng đầ u vớ i nguồ n lự c đầ u vào khan hiế m
(ti n bạ c, con ngư i và thiế t bị ) họ cầ n phả i quan tâm đế n việ c sử dụ ng hiệ u quả nguồ n lự c.
Vì v y quả n trị liên quan đế n việ c t i thiể u hoá chi phí nguồ n lự c.
M c dầ u việ c tố i thiể u hoá chi phí nguồ n lự c là quan tr ng như ng thự c không dễ dàng để
đạ t đư c kế t quả (hữ u hiệ u). Do đó, quả n trị cũng liên quan đế n việ c hoàn thành các ho t độ ng.
Trong thu t ngữ quả n tr , chúng ta gọ i đi u này h u hiệ u (kế t quả ). Hữ u hiệ u nghĩa là th c
hi n đúng công vi c. M c dầ u hiệ u quả và h u hiệ u là hai thu t ngữ khác nhau, chúng l i
liên quan v i nhau, vì v y có thể dễ dàng có đư c hữ u hiệ u nế u chúng ta bỏ qua hiệ u quả . Kế t
lu n chung là: Qu n trị giỏ i đề cậ p đế n việ c đạ t đư c mụ c tiêu (h u hiệ u) và th c hiệ n công
vi c vớ i hiệ u quả cao có thể .
3. Các năng lự c quả n trị
B t kể các tổ chứ c nhữ ng mụ c tiêu c thể khác nhau như thế nào, công vi c củ a các
nhà qu n trị là giúp cho t chứ c thành đạ t các mụ c tiêu đó. hầ u hế t các nhà qu n trị thành
công đề u đã phát tri n nhữ ng năng lự c cho phép h thự c hiệ n hiệ u quả công việ c quả n trị
các c p khác nhau trong tổ chứ c. Năng l c đư c xem là m t sự tổ ng hòa c a kiế n thứ c, kỹ
năng, hành vi và thái độ góp phầ n tạ o nên tính hi u quả trong công việ c củ a mỗ i ngư i.
Năng lự c quả n trị là t p hợ p các kiế n th c, kỹ năng, hành vi và thái độ mà m t quả n trị
viên c n để tạ o ra hiệ u quả trong các hoạ t độ ng quả n trị khác nhau và các loạ i tổ chứ c
khác nhau. Trong ph m vi củ a cuố n sách này, chúng ta s chỉ tậ p trung đề cậ p đế n các năng
l c quả n trị . M t cách cụ thể n, m c đích củ a cuố n sách là làm rõ h trợ mọ i ngư i phát
tri n sáu năng lự c quả n trị chính yế u:
Truy n thông,
Ho ch đị nh và điề u hành,
Làm vi c nhóm,
Hành độ ng chiế n lư c,
Nh n thứ c toàn c u,
T quả n trị .
Bi u I.1 ch ra nhữ ng khía cạ nh quan trọ ng trong mỗ i năng lự c qu n trị chính yế u.
Trong th c hành, vi c nhậ n thứ c m t năng lự c bắ t đầ u và kế t thúc đâu là r t khó khăn, và
cũng hiế m khi các nhà qu n trị chỉ dự a vào m t loạ i năng lự c tạ i mộ t thờ i điể m, vì thế việ c chỉ
ra nh ng t khác biệ t giữ a chúng chỉ giá trị xác đị nh và t mà thôi. M c đích chính
yế u là qua vi c nghiên c u, ngư i đọ c thể hiể u rõ các nhà qu n trị thành đạ t các mụ c tiêu
c a họ như thế nào, th tự mình phát tri n các năng lự c quả n trị cầ n thiế t để gia tăng
hi u quả trong công việ c. Hầ u hế t các năng lự c này đề u rấ t hữ u ích cho dù chúng ta th
ch ng bao giờ làm nh ng công việ c trên cư ơ ng vị củ a mộ t nhà qu n trị .
Chư ơ ng I -Qu n trị và nhà qu n trị
- 3 -
Bi u I-1: Sáu năng lự c quả n trị then chố t
1
Năng lự c truyề n thông (communication competency)
• Truyề n thông không chính thứ c(Informal communication)
• Truyề n thông chính thứ c (Formal communication)
• Thư ơ ng lư ng (Negotiation)
Năng lự c hoạ ch đị nh và điề u hành (Planning and Administration Competency)
• Thu thậ p, phân tích thông tin, và gi i quyế t vấ n đề (Information gathering, analysis,
and problem solving)
• Hoạ ch đị nh và t chứ c thự c hiệ n các dự án (Planning and organizing projects)
• Quả n lý thờ i gian (Time management)
• Lậ p ngân sách và qu n trị tài chính (Budgeting and financial management)
Năng lự c làm vi c nhóm (Teamwork Competency)
• Thiế t kế nhóm (Designing teams)
• Tạ o ra môi trư ng mang tính hỗ trợ (Creating a supportive environment)
• Quả n trị sự năng độ ng củ a nhóm (Managing team dynamics)
Năng lự c hành độ ng chiế n lư c (Strategic Action Competency)
• Hiể u rõ ngành ho t độ ng (Understanding the industry)
• Hiể u biế t tổ chứ c (Understanding the organization)
• Thự c hiệ n các hành độ ng chiế n lư c (Taking strategic actions)
Năng lự c nhậ n thứ c toàn c u (Global Awareness Competency)
• Có kiế n thứ c và hi u biế t về văn hóa (Cultural knowledge and understanding)
• Nhạ y cả m và kh năng hòa nh p văn hóa (Cultural openness and sensitivity)
Năng lự c tự quả n lý (Self-Management Competency)
• Cư xử trung thự c và đạ o đứ c (Integrity and ethical conduct)
• Có cá tính và nghị l c (Personal drive and resilience)
• Cân bằ ng giữ a yêu c u củ a công việ c và cu c số ng (Balancing work and life
demands)
• Khả năng tự nhậ n thứ c và phát tri n (Self-awareness and development)
II. NHÀ QU N TRỊ
1. Đị nh nghĩa nhà qu n trị
Qu n trị viên tên g i chung để chỉ nhữ ng n i hoàn thành m c tiêu thông qua
b ng ngư i khác. Qu n trị viên th c hiệ n việ c lậ p kế hoạ ch, tổ chứ c, lãnh đạ o và ki m tra việ c
phân b các nguồ n lự c con ngư i, vậ t lự c, tài chính và thông tin để đạ t đư c các mụ c tiêu c a
t chứ c. Ch c danh quả n trị viên th khác nhau tùy thu c vào ph m vi trách nhiệ m, lĩnh
v c ph trách và tính chuyên môn hóa, h có thể là t ng giám đố c điề u hành, ch tị ch, trư ng
phòng, qu n trị sả n phẩ m, quả n đố c phân xư ng, giám sát viên...
2. Các ch c năng quả n trị
trên chúng ta đã t c loạ i quả n trị viên khác nhau cũng đã nh ng ý ng
ban đầ u về công việ c củ a họ . Như ng thự c ra chừ ng đó chư a thể hiệ n mộ t cách đầ y đủ nhữ ng
các nhà qu n trị phả i thự c hiệ n trên ơ ng vị củ a họ . Trong phầ n này chúng ta s xem
Qu n trị họ c
- 4 -
xét m t cách hệ thố ng nhữ ng gì các nhà qu n trị phả i thự c hiệ n - nh ng chứ c năng mà h
th c hiệ n và nh ng công việ c cụ thể trong nhữ ng chứ c năng đó.
a Các ngu n lự c đư c sử dụ ng bở i nhà qu n trị
Nhà qu n trị cầ n sử dụ ng nguồ n lự c nhấ t đị nh để thành đạ t các m c tiêu c a mình. Các
ngu n lự c mà các nhà qu n trị sử dụ ng thể đư c phân thành b n loạ i: con ngư i, tài chính,
sở vậ t chấ t và thông tin.
Ngu n lự c con ngư i
Ngu n lự c con ngư i bao gồ m nhữ ng n i cầ n thiế t để hoàn thành công vi c. Mụ c tiêu
c a nhà qu n trị là tác độ ng và thông qua con ngư i để hoàn thành công vi c.
Hình I-2: Tiế n trình qu n trị
1
Ngu n lự c tài chính
Ngu n lự c tài chính bao g m số tiề n mà nhà qu n trị t chứ c sử dụ ng để đạ t đư c
m c tiêu c a tổ chứ c.
Ngu n lự c v t chấ t
Ngu n lự c v t ch t là nh ng tài s n hữ u hình c a ng ty và các b t độ ng sả n, bao g m
nguyên v t li u, văn phòng, nhà máy s n xuấ t, c thiế t bị văn phòng, phư ơ ng tiệ n vậ n chuyể n
công ngh .
Ngu n lự c thông tin
Ngu n lự c thông tin là nh ng dữ li u mà nhà qu n trị và t chứ c sử dụ ng để hoàn thành
công vi c.
b Các ch c năng quả n trị
Vào năm 1916, trong tác ph m "Quả n trị công nghiệ p và qu n trị tổ ng quát", nhà b n
công nghi p ngư i Pháp Henry Fayol cho r ng t t c nhà qu n trị đề u thự c hiệ n năm hoạ t
độ ng quả n trị đư c xem như “tiế n trình qu n trị ”, đó là l p kế hoạ ch, t chứ c, phố i hợ p,
điề u khi n và ki m tra. Vào gi a thậ p niên 1950, hai giáo củ a trư ng ULCA là Harold
Koontz và Cyril O'Donnell đề nghị mộ t tiế n trình bao g m các chứ c năng hoạ ch đị nh, tổ chứ c,
đị nh biên, lãnh đạ o và ki m soát làm cơ sở cho các sách nói về quả n trị trong thế kỷ y. Các
nhà lý lu n và th c hành qu n trị tiế p tụ c nghiên c u, phát triể n và th ng nhấ t bố n chứ c
năng quả n trị : hoạ ch đị nh, tổ chứ c, lãnh đạ o và ki m tra (xem cụ thể hình sau I-3)
1
Rick W.Griffin, Management, 4th ed, Copyright ©1993 by Houghton Mifflin Co.,p.6
M c
tiêu
Ngu n nhân lự c
Ngu n lự c tài chính
Ngu n lự c vậ t chấ t
Ngu n thông tin
Ho ch
đị nh
T
ch c
Lãnh
đạ o
Ki m
tra
Các ch c năng quả n trị
Chư ơ ng I -Qu n trị và nhà qu n trị
- 5 -
Hình I-3: Các ch c năng quả n trị
1
Ho ch đị nh (Planning).
M t cách tổ ng quát, ho ch đị nh bao g m việ c xác đị nh các mụ c tiêu c a tổ chứ c và phác
th o nhữ ng cách thứ c để đạ t đư c chúng. Các nhà qu n trị tiế n hành vi c hoạ ch đị nh vì ba
do: (1) thiế t lậ p mộ t đị nh ng tổ ng quát cho ơ ng lai củ a tổ chứ c, chẳ ng hạ n gia tăng lợ i
nhu n, mở rộ ng thị trư ng hay gia tăng trách nhiệ m xã h i; (2) xác đị nh và cam kế t về các
ngu n lự c củ a tổ chứ c để hoàn thành m c tiêu; (3) quyế t đị nh nhữ ng công việ c cầ n thự c hiệ n để
đạ t đư c mụ c tiêu.
T chứ c (Organizing).
Sau khi phác th o xong các kế hoạ ch, nhà qu n trị cầ n phả i làm cho nh ng ý ng
ơ ng đố i vắ n tắ t này tr thành thành th c tế . Hiể u biế t về tổ chứ c là yêu c u cùng thiế t
yế u để thự c thi đư c điề u đó. T chứ c tiế n trình thiế t lậ p mộ t cấ u trúc về các mố i quan hệ
giúp cho m i ngư i thể thự c hiệ n các kế hoạ ch đãđề ra th a mãn các m c tiêu c a tổ
ch c. Thự c hiệ n hiệ u quả chứ c năng tổ chứ c giúp các nhà qu n trị phố i hợ p tố t n các nguồ n
l c c a tổ chứ c. S thành công c a tổ chứ c phụ thuộ c phầ n lớ n vào kh năng sử dụ ng c
ngu n lự c này m t cách có kế t quả và hi u qu.
Lãnh đạ o (Leading).
Sau khi hoàn thành vi c lậ p kế hoạ ch, thiế t kế cấ u tổ chứ c, sắ p xế p độ i ngũ nhân
viên, các nhà qu n trị cầ n thự c hiệ n chứ c năng lãnh đạ o đố i vớ i tổ chứ c. Lãnh đạ o bao g m
các ho t độ ng nhằ m thúc đẩ y m i ngư i thự c hiệ n nhữ ng công vi c cầ n thiế t để hoàn thành
m c tiêu c a tổ chứ c. Chứ c năng lãnh đạ o không phả i đư c thự c hiệ n sau khi các chứ c năng
ho ch đị nh và t chứ c đư c hoàn t t; nó còn là m t yế u tố then chố t củ a các chứ c năng này.
Ki m tra (Controlling).
1
Stephen P.Robbins and David A.Decenzo, Fundamentals of management, essential concepts and
applications”-4th ed., Pearson Prentice Hall, 2004, p. 8
Đ t đư c m c
đích mà t
ch c tuyên b