109
F’(p) -tf(t) (26)
Chng minh: Theo (6) ta có:
+∞
=
0
pt dte)t(tf)p(F
Mt khác, theo định nghĩa thì:
+∞
0
pt dte)t(tf)t(tf
Vy: F’(p) -tf(t)
S dng công thc này liên tiếp ta có:
t
nf(t) (-1)nF(n)(p) (27)
Mt cách tng quát ta có:
1n
n
p
!n
t+
(28)
§10. TÍCH PHÂN NH
Nếu tích phân
p
dp)p(F hi t thì nó là nh ca hàm
t
)t(f , nghĩa là:
t
)t(f
p
dp)p(F (29)
Chng minh: Ta có:
=
0
pt
pp
dte)t(fdpdp)p(F (30)
Ly s1 là mt s ln hơn so. Gi s đường ly tích phân (p, ) nm hoàn toàn trong
na mt phng Rep 0. Khi đó ta có:
0
t)ss(
0
pt dteMdte)t(f o1
D dàng thy răng tích phân vế phi hi t nên tích phân
0
ptdte)t(f hi t đều đối
vi p. Vy trong (3) ta có th đổi th t ly tích phân:
==
0
pt
p
pt
0p
dte
t
)t(f
dpedt)t(fdp)p(F
Hay:
t
)t(f
p
dp)p(F
Ví d 1: Tìm nh ca hàm
t
ee atbt
ap
1
bp
1
ee atbt
nên theo (29) ta có:
110
bp
ap
lndp
ap
1
bp
1
t
ee
p
atbt
=
+∞
Ví d 2: Tìm nh ca hàm
t
0t
tsin
Ta đã biết 1p
1
tsin 2+
nên theo (29) ta có:
arctgp
21p
dp
t
tsin
p
2
π
=
+
= arcotgp
Dùng công thc tích phân gc ta có:
p
1
t
tsin
t
0
arcotgp
§11. NH CA TÍCH CHP
1. Định nghĩa tích chp ca hai hàm s: Cho hai hàm s f(t) và g(t). Tích phân
τττ
t
0
d)t(g)(f là mt hàm s ca t và được gi là tích chp ca hai hàm s f(t) và
g(t). Nó được kí hiu là f g
τττ= t
0
d)t(g)(fgf (31)
2. Tính cht:
a. Tính cht 1: Tích chp có tính cht giao hoán f * g = g * f
Tht vy dùng phép đổi biến τ1 = t - τ, dτ1 = -dτ, ta có:
fgd)t(f)(gd)t(g)t(fd)t(g)(fgf
t
0
111
0
t
11
t
0
=τττ=ττ=τττ=
b. Tính cht 2: Nếu f(t) và g(t) là nhng hàm gc thì f * g cũng là hàm gc
Ví d 1: Tính tích chp ττ= τ
t
0
td)t(ete
Tính tích phân bên vế phi bng phương pháp tích phân tng phân ta có:
22
at
t
0
aat
t
0
)t(aat
tttt
t
0
t
a
1
a
e
a
t
deedee*t
1te)1ete()1e(td)t(ete
+=ττ=ττ=
=+=ττ=
ττ
τ
Ví d 2:
1tcosdcos)t(ttcos
ttsindsin)t(ttsin
t
0
t
0
+=τττ=
+=τττ=
111
3. nh ca tích chp: Nếu f(t) F(p) và g(t) G(p) thì nh ca tích chp bng tích
các nh:
f * g F(p).G(p) (32)
Chng minh: Theo định nghĩa thì:
ττττττ= +∞ t
00
pt
t
0
d)t(g)(fdted)t(g)(fgf
Xét tích phân bên vế phi. Vì ng vi t c định thì
tích phân theo τ ly t 0 đến t, sau đó cho t biến
thiên t 0 đến +∞ nên vế phi tích phân lp ly trong
n qut G: 0 < arg(t + jτ) < 4
π
. Vì khi Rep > s + 1
thì do tính cht ca tích chp, tích phân lp này hi
t tuyt đối nên ta có th đổi th t tích phân:
+∞+∞ ττττ=τττ
t
pt
0
t
00
pt d)t(ged)(fd)t(g)(fdte
Đổi biến t1 = t - τ thì:
1
0
1
1
pt
ppt td)t(geed)t(ge
τ
τ
=ττ
Vy: )p(G).p(Fdt)t(ged)(fed)t(g)(fdte
0
11
1
pt
0
p
t
00
pt =ττ=τττ
+∞ τ
+∞
nghĩa là: f * g = F(p).G(p)
Ví d: t*sint = t - sint 1p
1
.
p
1
22 +
4. Cp công thc Duhamel: Nếu f(t) F(p) và g(t) G(p) thì:
p.F(p).G(p) f(0).g(t) + f’ * g (33)
p.F(p).G(p) g(0).f(t) + f * g’ (34)
Chng minh: Ta ch cn chng minh công thc (33) và do tính cht đối xng ta suy ra
công thc (34). Ta có:
pF(p).G(p) = f(0).G(p) + [ pF(p) - f(0) ].G(p)
Theo công thc đạo hàm gc:
pF(p) - f(0) f’(t)
Theo công thc nhân nh:
[ pF(p) - f(0) ].G(p) f’(t)
Vy: p.F(p).G(p) f(0).g(t) + f’ * g
§12. NH CA TÍCH HAI GC
Gi s f(t) và g(t) là hai hàm gc có ch s tăng s1 và s2. Khi đó tích f(t).g(t) cũng là
mt hàm gc tính theo công thc:
τ
t t
O
τ=t
112
+
ζζζ
π
ja
ja
d)p(G).(F
j2
1
)t(g).t(f (35)
§13. QUAN H GIA GC VÀ NH
Định lý:Nếu f(t) là mt hàm gc vi ch s tăng so và F(p) là nh ca nó thì ti mi
đim liên tc ca hàm f(t) ta có:
+
π
=
ja
ja
pt dp)p(Fe
j2
1
)t(f (36)
trong đó a là mt s thc bt kì ln hơn so. Tích phân bên vế phi được hiu theo
nghĩa giá tr chính.
Công thc (36) được gi là công thc ngược ca Mellin. Ta tha nhn mà không
chng minh định lí này.
§14. ĐIU KIN ĐỦ ĐỂ F(p) LÀ MT HÀM NH
Định lí: Gi s F(p) là mt hàm biến phc tho mãn các điu kin sau:
8F(p) gii tích trong na mt phng Rep > so
8F(p) 0 khi | p | +∞ trong na mt phng Rep > a > so đều đối vi argp
8tích phân
+
ja
ja
pt dp)p(Fe hi t tuyt đối
Khi đó F(p) là nh ca hàm gc cho bi công thc:
+
π
=
ja
ja
pt dp)p(Fe
j2
1
)t(f a > s
o t > 0 (37)
§15. TÌM HÀM GC CA MT PHÂN THC THC S
Mt phân thc hu t được gi là thc s nếu bc ca mu s ln hơn bc ca
t s ca nó.
Cho mt phân thc thc s )p(B
)p(A
)p(F =, trong đó t s và mu s là các đa
thc không có nghim chung. Nếu gi ak (k = 1, 2,.., n) là các đim cc ca F(p) thì
F(p) là nh ca hàm η(t).f(t) trong đó:
[]
=
=n
1k k
pt a,e)p(FsRe)t(f (40)
( Nếu ak là cc đim cp mk thì theo công thc tính thng dư:
Res[ F(p)ept, ak ] =
[
]
)1
k
m(
pt
k
m
k
k
ap
k
e)p(F)ap(lim
)!1m(
1
nên công thc (40) tr thành:
113
[]
=
=n
1k
)1
k
m(
pt
k
m
k
k
ap
k
e)p(F)ap(lim
)!1m(
1
)t(f (42)
( Đặc bit, nếu các cc đim đều đơn, tc mk = 1, thì cách tính thng dư đơn gin
hơn:
Res[ F(p)ept, ak ] = t
k
a
k
ke
)a(B
)a(A
và ta có:
=
=n
1k
t
k
a
k
ke
)a(B
)a(A
)t(f (43)
( Đặc bit hơn na, nếu s 0 cũng là mt cc đim đơn thì khi đó mu s B(p) có
tha s chung là p: B(p) = p.B1(p) vi B1(0) 0, B1(ak) = 0 khi k = 2, 3,..,n. Trong
công thc (43) chn a1 = 0 ta được:
=
+
=n
2k
t
k
a
k
ke
)a(B
)a(A
)0(B
)0(A
)t(f
Vì B’(p) = B1(p) + )p(Bp 1
nên B’(0) = B1(0), B’(ak) = )a(Ba k1k
nên:
=
+
=n
2k
t
k
a
k
ke
)a(B
)a(A
)0(B
)0(A
)t(f )p(pB
)p(A
1
(44)
( Nếu A(p) và B(p) là các đa thc có các h s đều là s thc và nếu các cc đim
đều đơn gm:
* nhng s thc b1, b2,..., br
* nhng s phc liên hp a1, a2, ..., as, s21 a,,a,a K
khi đó r + 2s = n là s cc đim; ak = αk + jβk, kkk ja βα= đặt
kk
k
kjNM
)a(B
)a(A +=
thì (43) còn có th viết dưới dng sau:
[]
tsinNtcosMe2e
)b(B
)b(A
)t(f kkkk
s
1k
t
k
r
1k
t
k
b
k
kββ+
= =
α
=
(46)
Ví d 1: Tìm gc ca hàm )bp)(ap(p
1
)p(F ++
=
Trong ví d này A(p) = 1; B(p) = p.B1; B1 = (p + a)(p + b). Các cc đim ca F(p) là:
a1 = 0; a2 = -a; a3 = -b
Áp dng công thc (44) ta được:
)ab(b
e
)ba(a
e
ab
1
)t(f
btat
+
+=
Ví d 2: Tìm gc ca hàm: )8p4p)(2p(
2p3p3
)p(F 2
2
++
++
=
Trong ví d này A(p) = 3p2 + 3p + 2, B(p) = (p - 2)(p2 + 4p + 8), B’(p) = 3p2 + 4p.
Các cc đim ca F(p) là:
b1 = 2, a1 = -2 + 2j 1
a = -2 - 2j nên α1 = -2, β1 = 2