170
Gi s hàm uo(x) khai trin được dưới dng tích phân Fourier ta s có:
=ξdξcosh)ξ(u
π2
1
)h(C o1
=ξdξsinh)ξ(u
π2
1
)h(C o2
T đó ta có:
∫∫
= dhξd)xξcosh(e)ξ(u
π2
1
)t,x(u t
2
a
2
h
o
∫∫
= ξd)ξ(udh)xξcosh(e
π
1
)t,x(u o
0
t
2
a
2
h (5)
ta tính tích phân đơn bên trong bng phương pháp đổi biến: ta
xξ
θ;thaτ
==
)θ(I
ta
1
τdθτcose
ta
1
dh)xξcosh(e
0
2
τ
0
t
2
a
2
h==
Trong đó
=
0
2
ττdθτcose)θ(I (6)
Sau khi ly đạo hàm ca (6) theo θ ri tích phân tng phn ta có:
4
2
θ
Ce)θ(I
2
θ
)θ(I
)θ(I
)θ(I
2
θ
)θ(I
==
=
Khi θ = 0 ta có:
===
0
2
τ
2
π
τde)0(IC
nên: 4
2
θ
e
2
π
)θ(I
=
=
ta4
)xξ(
exp
ta
π
dh)xξcosh(e 2
2
0
t
2
a
2
h
Thay vào ta có:
= ξd
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
)t,x(u 2
2
o (7)
Công thc (7) được gi là công thc Poisson ca bài toán Cauchy.
Đối vi bài toán Cauchy trong không gian n chiu ca quá trình truyn nhit:
++
+
=
2
n
2
2
21
2
2
1
2
2
2
2
x
u
x
u
x
u
a
t
uL
vi các điu kin đầu :
)x,...,x,x(u)t,x,...,x,x(u n21o
0t
n21 =
=
Người ta chng minh được nghim ca phương trình là:
171
()
()
1n1
n
1i
2
ii
2
n210
n
n21 ξd...ξdxξ
ta4
1
exp)ξ,...,ξ,ξ(u
tπa2
1
)t,x,...,x,x(u
=
∫∫ =
L
Đối vi bài toán truyn nhit trong thanh na vô hn ta xét các bài toán nh
ng vi tng trường hp riêng ri mi xét đến bài toán tng quát.
2. Bài toán 1: Truyn nhit trong thanh na vô hn, cách nhit đầu mút thanh biết
nhit độ ban đầu ca thanh bng không:
Khi này ta phi gii phương trình:
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u
=
0 x , t 0 (8)
vi các điu kin :
)x(u)t,x(u o
0t =
= (9)
0
t
u
0t
=
=
(10)
Để gii bài toán ta kéo dài chn hàm uo(x) sang phn âm ca trc x và áp dng công
thc (7). Khi đó nó s tho mãn (8). Mt khác theo (7) ta cũng s có:
0x
2
2
o
3
0x
ξd
ta4
)xξ(
exp)xξ)(ξ(u
tπta4
1
x
u
=
=
=
T đó suy ra:
+
=
0
2
2
o
0
2
2
oξd
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
ξd
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
)t,x(u
Trong tích phân đầu ta đổi biến ξ = -ξ’ và do tính cht chn ca u(ξ) ta s có:
+
=
0
2
2
o
0
2
2
oξd
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
ξd
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
)t,x(u
+
+
=
0
2
2
2
2
oξd
ta4
)xξ(
exp
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
)t,x(u
3. Bài toán 2: Truyn nhit trong thanh na vô hn biết nhit độ ban đầu ca thanh
mt đầu mút luôn luôn gi 0 độ.
Khi này ta phi gii phương trình:
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u
=
0 x , t 0
vi các điu kin :
)x(u)0,x(u o
0t =
=
0)l,x(u 0t =
=
Để gii bài toán này ta kéo dài l hàm uo(x) sang phn âm ca trc x và áp dng công
thc (7) ta s có:
0ξd
ta4
ξ
exp)ξ(u
tπat2
1
)t,x(u 2
2
o
0x =
=
=
Tích phân này bng 0 vì uo(ξ) là hàm l.
T đó suy ra:
172
+
=
0
2
2
o
0
2
2
oξd
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
ξd
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
)t,x(u
Trong tích phân đầu ta đổi biến ξ = -ξ’ và do tính cht l ca u(ξ) ta s có:
+
=
0
2
2
2
2
oξd
ta4
)xξ(
exp
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
)t,x(u
4. Bài toán 3: Truyn nhit trong thanh na vô hn biết nhit độ đầu mút ca thanh và
nhit độ ban đầu ca thanh bng 0.
Khi này ta phi gii phương trình:
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u
=
0 x , t 0
vi các điu kin :
)t(q)t,x(u 0x =
=
0)t,x(u 0t =
=
Ta gii bài toán này bng phương pháp biến đổi Laplace ca hàm phc. Gi s
u(x, t) và q(t) là các hàm gc trong phép biến đổi Laplace. Áp dng phép biến đổi
Laplace cho u(x, t) và các đạo hàm ca nó ta có:
)p,x(Up
t
)t,x(u
);p,x(pU
t
)t,x(u
);p,x(U)t,x(u 2
2
2
Coi p là thông sđặt các biu thc trên vào phương trình truyn nhit ta có:
2
2
2
x
)p,x(U
a)p,x(pU
= (10)
Vy ta phi gii phương trình (10) vi điu kin:
)t(q)p(Q)p,x(U 0x =
= (11)
Nghim tng quát ca (10) có dng:
+
=x
a
p
expCx
a
p
expC)p,x(U 21
Hàm U(x, p) là hàm b chn khi x nên C1 = 0. T điu kin (11) ta suy ra:
C
2 = U(0, p) = Q(p)
Vy nghim ca phương trình (10) tho mãn (11) s là:
= x
a
p
exp)p(Q)p,x(U
Ta viết li nó dưới dng:
= x
a
p
exp
p
1
)p(pQ)p,x(U
Áp dng công thc Duhamel:
pF(p)G(p) g(0)f(t)+f*g’
và tính cht:
173
=
ta2
x
Erf
ta2
x
erf1x
a
p
exp
p
1
Trong đó:
()
τdτexp
π
2
)x(erf 2
x
0
=
Ta s rút ra:
Λ
+= t
0
τd)τt(q
a2
x
Erf)(Erf)t(q)t,x(u
Mt khác ta biết rng:
()
0τdτexp
π
2
1)(Erf 2
0
==
()
==
=
=
τa4
x
exp
τπa2
x
θdθexp
π
2
1
τa2
x
Erf 2
2
2
3
0τ
2
τa2
x
0
0τ
T đó suy ra:
=t
0
2
2
2
3τd
τa4
x
exp
τ
)τt(q
πa2
x
)t,x(u
5. Bài toán 4: Truyn nhit trong thanh na vô hn, biết nhit độ ban đầu ca thanh
và biết nhit độ ti đầu mút.
Khi này ta phi gii phương trình:
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u
=
0 x , t 0
vi các điu kin :
)t(u)t,x(u 1
0x =
=
)x(u)t,x(u o
0t =
=
Để gii bài toán này ta dùng kết qu ca bài toán 2 và bài toán 3 và nguyên lý chng
nghim. C th ta tìm nghim u(x, t) dưới dng:
)
t
,x(u)
t
,x(u
~
)
t
,x(u
)
+=
Trong đó )
t
,x(u
~
là nghim ca bài toán:
2
2
2
2
2
x
u
~
a
t
u
~
=
vi các điu kin:
)x(u)t,x(u
~o
0t =
=; 0)t,x(u
~
0x
=
=
còn )
t
,x(u
)
là nghim ca bài toán:
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u
=
)
)
vi các điu kin:
174
0)t,x(u 0t =
=
)
; )t(u)t,x(u 1
0x
=
=
)
Theo kết qu bài toán 2 và bài toán 3 ta suy ra:
+
=
0
2
2
2
2
oξd
ta4
)xξ(
exp
ta4
)xξ(
exp)ξ(u
tπa2
1
)t,x(u
~
=t
0
2
2
2
3
1τd
τa4
x
exp
τ
)τt(u
πa2
x
)t,x(u
)
Ví d: Gi s trong mt ng na vô hn ti mt đầu ng x = 0 b chn bi mt tm
không thm thu và ti x = l cũng có mt tm như vây. Trong đon [0, l] có mt môi
trường vi h s khuyếch tán D1 = a-2 có cha đầy mt loi cht vi h s đậm đặc uo.
Trong phân còn li ca ng [l, ] có mt môi trường vi h s khuyếch tán D2 = b-2
và trong đó không cha cht trong đon [0, l].
Ti thi đim t = 0 ta b tm chn ti x = l và khi đó bt đầu quá trình khuyếch
tán. Gi nng độ cht khuyếch tán ti x thi đim t là u(x, t). Trước hết ta thiết lp
phương trình khuyếch tán trong ng. Gi u1(x, t) là nng độ ca cht lng trong
khong 0 x l. Khi đó ta có:
2
1
2
2
1
x
u
a
1
t
u
=
0 x l (13)
vi điu kin:
0
x
u
;u)t,x(u
0x
1
o
0t
1=
=
=
=
Gi u2(x, t) là hàm nng độ cht khuyếch tán trong đon [l, ] ta có:
2
2
2
2
2
x
u
b
1
t
u
=
l x (14)
vi điu kin:
0)t,x(u;0)t,x(u x
2
0t
2
=
===
Mt khác ti đim x = l thì u1(x, t) và u2(x, t) phi tho mãn điu kin liên tc (“kết
dính”), nghĩa là:
lx
2
lx
1)t,x(u)t,x(u == =
2
2
2
22
1
2
2x
)t,l(u
b
1
x
)t,l(u
a
1
=
Gi s u
1(x, t) và u2(x, t) và đạo hàm ca chúng là các hàm gc trong biến đổi
Laplace, ta s có các hàm nh là:
)p,x(U)t,x(u 11 )p,x(U)t,x(u 22
o1
1u)p,x(pU
t
)t,x(u
)p,x(pU
t
)t,x(u
2
2
2
1
2
2
1
2
x
)t,x(U
x
)t,x(u
2
2
2
2
2
2
x
)t,x(U
x
)t,x(u
T các phương trình (13) và (14) và các h thc trên ta suy ra: