Đề tài môn điều khiển tối ưu: Biến đổi LaPlace
lượt xem 29
download
Trường đại học bách khoa hà nội viện toán ứng dụng và tin học Môn điều khiển tối ưu Biến đổi LaPlace Sinh viên thực hiện: Giáp Văn Hiệp, Trần ngọc duyệt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài môn điều khiển tối ưu: Biến đổi LaPlace
- TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I VI N TOÁN NG D NG VÀ TIN H C ------------------------- BI N Đ I LAPLACE Môn: Đi u khi n t i ưu Sinh viên th c hi n: GIÁP VĂN HI P 20091069 TR N NG C DUY T 20090497 Hà N i - 2013
- Đi u khi n t i ưu Table Laplace Transform Pais f (t) F (s) STT 1 Unit impluse δ (t) 1 1 2 Unit step 1(t) s 1 3 t s2 tn−1 1 4 (n = 1, 2, . . .) sn (n−1)! n! tn (n = 1, 2, . . .) 5 sn+1 e−at 1 6 s+a te−at 1 7 (s+a)2 n−1 −at 1 1 8 (n−1)! t e (n = 1, 2, . . .) (s+a)n tn e−at (n = 1, 2, . . .) n! 9 (s+a)n+1 ω 10 sin ωt s2 +ω 2 s 11 cos ωt s2 +ω 2 ω 12 sinh ωt s2 −ω 2 s 13 coth ωt s2 −ω 2 −at 1 1 a (1 − e 14 ) s(s+a) −at − e−bt ) 1 1 15 b−a (e (s+a)(s+b) −bt − ae−at ) 1 s 16 b−a (be (s+a)(s+b) −at − ae−bt ) 1 1 1 17 ab 1 + a+b (be s(s+a)(s+b) −at − ate−at ) 1 1 a2 (1 − e 18 s(s+a)2 −at 1 1 a2 (at − 1 + e 19 ) s2 (s+a) e−at sin ωt ω 20 (s+a)2 +ω 2 e−at cos ωt s+a 21 (s+a)2 +ω 2 2 ωn √ωn 2 e−ξωn t sin ωn 1 − ξ 2 t 22 2 +2ξω s+ω 2 s 1−ξ n n e−ξωn t sin ωn 1 − ξ 2 t − φ −√ 1 1−ξ 2 s √2 23 s2 +2ξωn s+ωn 2 1−ξ φ = arctan ξ e−ξωn t sin ωn 1 − ξ 2 t + φ 1− √1 2 1−ξ 2 ωn √2 24 2 +2ξω s+ω 2 ) s(s 1−ξ n n φ = arctan ξ ω2 1 − cos ωt 25 s(s2 +ω 2 ) ω3 ωt − sin ωt 26 2 (s2 +ω 2 ) s 2ω 3 sin ωt − ωt cos ωt 27 2 +ω 2 )2 (s 1 s 28 2ω t sin ωt (s2 +ω 2 )2 2
- Đi u khi n t i ưu f (x) F (s) STT s2 −ω 2 29 t cos ωt (s2 +ω 2 )2 1 s 2 2 (cos ω1 t − cos ω2 t) (ω1 = ω2 ) 30 ω 2 −ω 2 2 2 (s2 +ω1 )(s2 +ω2 ) 2 1 2 1 s 31 2ω (sin ωt + ωt cos ωt) (s2 +ω 2 )2 Ch ng minh các công th c b ng trên: 1. L {δ (t)} = 1. Ch ng minh. Hàm Unit impluse δ (t): +∞ n u x = 0 δ (t) = 0 n ux=0 +∞ δ (t)dt = 1. Khi đó và th a mãn −∞ 0+ ∞ 0+ δ (t)e−st dt = δ (t)e−st dt = L {δ (t)} = δ (t)dt = 1 0− 0− 0− 2. 1 L {u(t)} = . s Ch ng minh. Ta có f (t)=Unit step u(t) n ut≥0 1 u(t) = 0 n ut 0) s t→∞ 3
- Đi u khi n t i ưu 3. 1 L {t} = s2 Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ f (t)e−st dt = te−st dt = − 1 td(e−st ) L {t} = s 0 0 0 ∞ (2) lim (te−st ) − 0 − e−st dt = − 1 0 − −1 1 1 = s2 s s s t→∞ 0 (do lim te−st = lim eln t e−st = lim eln t−st = 0, s > 0) t→∞ t→∞ t→∞ 4. t n −1 1 L = , n = 1, 2, . . . sn (n − 1)! Ch ng minh. Ta có • V i n=1,2 thì đ ng th c trên đúng. • Gi s đ ng th c trên đúng v i n = k , t c là t k −1 1 L (∗) = sk (k − 1)! • Ta s ch ng minh đ ng th c trên đúng v i n = k + 1, t c là tk 1 L = sk+1 k! Th t v y, ta có ∞ ∞ tk tk −st tk −st −1 L = k! e dt = k ! d(e ) k! s 0 0 ∞ ∞ (∗) k −1 k tk −st t −st −st = −1 t = −1 1 − −0 − k! e (k −1)! e dt lim e sk s s t→∞ k ! 0 0 Ta có tk −st 1 1 1 lim tk e−st = lim ek ln|t| e−st = lim ek ln t−st = 0 lim e = t→∞ k ! k ! t→∞ k ! t→∞ k ! t→∞ v is>0 T đó tk 1 1 1 L = − 0 − k = k+1 k! s s s 4
- Đi u khi n t i ưu 5. n! L {tn } = n = 1, 2, . . . sn+1 Ch ng minh. Ta có hàm Gama đư c đ nh nghĩa như sau: ∞ e−x xn−1 dx v i n > 0 Γ(n) = 0 và công th c truy h i Γ(n) = (n − 1)! Khi đó ∞ tn e−st dt L {tn } = 0 Đ t u = st ⇒ t = u , dt = du s, suy ra s ∞ 1 Γ(n + 1) n! e−u un du = L {tn } = = n+1 , s>0 sn+1 sn+1 s 0 6. 1 L e−at = s+a Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ L {e−at } = e−at e−st dt = e−(s+a)t dt = − s+a d(e−(s+a)t ) 1 0 0 0 −(s+a)t 1 1 − s+a −1 = s > −a = lim e s+a , t→∞ 7. 1 L te−at = (s + a)2 5
- Đi u khi n t i ưu Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ −at −at st −(s+a)t td e−(s+a)t 1 L {te }= − s+a te e dt = te dt = 0 0 0 ∞ (6) lim te−(s+a)t − 0 − e−(s+a)t dt = − s+a 0 − 1 1 1 = − s+a s+a t→∞ 0 1 = 2 (s+a) (do lim te−(s+a)t = lim eln t−(s+a)t = 0, s > −a) t→∞ t→∞ 8. 1 1 tn−1 e−at L = n = 1, 2, . . . (s + 1)n (n − 1)! Ch ng minh. Ta có • n = 2 thì đ ng th c trên đúng. • Gi s đúng v i n = k 1 1 tk−1 e−at L (∗∗) = (s + 1)k (k − 1)! • Ta s ch ng minh đúng v i n = k + 1, t c là 1 k −at 1 L te = (s + 1)k+1 k! Th t v y ∞ ∞ 1 k −at 1 k −at −st tk e−(s+a)t dt 1 L k! t e = k! t e e dt = k! 0 0 ∞ tk d(e−(s+a)t ) 11 = − k! s+a 0 ∞ lim tk e−(s+a)t − 0 − ktk−1 e−(s+a)t dt 11 = − k! s+a t→∞ 0 ∞ tk−1 − s+a 0 − (k−1)! e−(s+a)t dt 1 0 (∗∗) 1 1 1 = − (s+a) 0 − (s+a)k = (s+a)k+1 (do lim tk e−(s+a)t = lim eln t−(s+a)t = 0, s > −a) t→∞ t→∞ 6
- Đi u khi n t i ưu 9. n! L tn e−at = n = 1, 2, . . . (s + a)n+1 Ch ng minh. Ta có • n = 1, đúng. • Gi s đúng v i n = k , k! L tk e−at = (∗ ∗ ∗) (s + a)k+1 • Ta s ch ng minh đúng v i n = k + 1, t c là (k + 1)! L tk+1 e−at = (s + a)k+2 Th t v y ∞ ∞ k +1 −at k +1 −at −st tk+1 d(e−(s+a)t ) 1 Lt − s+a e = t e e dt = 0 0 ∞ = − s+a lim tk+1 e−(s+a)t − 0 − (k + 1)tk e−(s+a)t dt 1 t→∞ 0 ∞ (∗∗∗) tk e−st e−st dt 1 1 k! = − s+a 0 − = − s+a 0 − (k + 1) k+1 (s+a) 0 (k +1)! = k+2 (s+a) (do lim tk+1 e−(s+a)t = lim e(k+1) ln t−(s+a)t = 0, s > −a) t→∞ t→∞ 10. ω L {sin ωt} = s2 + ω 2 Ch ng minh. Ta có eiωt − e−iωt sin ωt = 2i 7
- Đi u khi n t i ưu T đó ∞ ∞ ∞ eiωt −e−iωt −st e−(s−iω)t dt − e−(s+iω)t dt 1 L {sin ωt} = e dt = 2i 2i 0 0 0 (6) 1 1 1 ω − = 2i = s>0 s2 +ω 2 s−iω s+iω Cách khác : Ta có ∞ e−st sin ωtdt = I L {sin ωt} = 0 ∞ ∞ ∞ sin ωtd(e−st ) = − 1 e−st sin ωt|0 − ω e−st cos ωtdt I = −1 s s 0 0 ∞ ∞ e−st sin ωt|0 cos ωtd(e−st ) = −1 ω − s s 0 ∞ ∞ ∞ −st −st sin ωtd(e−st ) −1 ω sin ωt|0 − cos ωt|0 = e e +ω s s 0 ∞ ∞ −st −st −1 ω sin ωt|0 − e cos ωt|0 + ωI = e s s e−st s sin ωt)|∞ = s2 +ω2 , ω ⇒ I = s2 +ω2 (ω cos ωt − s>0 0 11. s L {cos ωt} = s2 + ω2 Ch ng minh. Ta có eiωt + e−iωt cos ωt = 2 Khi đó ∞ ∞ ∞ eiωt +e−iωt −st −(s−iω )t e−(s+iω)t dt 1 L {cos ωt} = e dt = e dt + 2 2 0 0 0 (6) 1 1 1 s = 2i + = s2 +ω 2 , s>0 s−iω s+iω Cách khác: Ta có ∞ e−st sin ωtdt = J L {sin ωt} = 0 8
- Đi u khi n t i ưu ∞ ∞ ∞ −st −st e−st sin ωtdt −1 −1 cos ωt|0 J= cos ωtd(e )= e +ω s s 0 0 ∞ ∞ e−st cos ωt|0 sin ωtd(e−st ) = −1 ω − s s 0 ∞ ∞ ∞ e−st cos ωt|0 e−st sin ωt|0 − ω e−st cos ωtdt = −1 ω − s s 0 ∞ ∞ = − 1 e−st cos ωt|0 − ω e−st sin ωt|0 − ωJ s s e−st ⇒ J = s2 +ω2 (ω sin ωt − s cos ωt)|∞ = s2 +ω2 , s s>0 0 12. ω L {sinh ωt} = s2 − ω 2 Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ eωt −e−ωt −st −(s−ω )t e−(s+ω)t dt 1 L {sinh ωt} = dt − e dt = e 2 2 0 0 0 (6) 1 1 1 ω − s > |ω | =2 = s2 −ω 2 s−ω s+ω 13. s L {cosh ωt} = s2 − ω 2 Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ eωt +e−ωt −st −(s−ω )t e−(s+ω)t dt 1 L {cosh ωt} = e dt = e dt + 2 2 0 0 0 (6) 1 1 1 s =2 s > |ω | + = s2 −ω 2 s−ω s+ω 14. 1 1 (1 − e−at ) L = a s(s + a) 9
- Đi u khi n t i ưu Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ −at −at −st −st e−(s+a)t dt 1 1 1 L −e −e dt − a (1 )= a (1 )e dt = e a 0 0 0 (2),(6) 1 1 1 1 − s > max {0, −a} =a = s(s+a) , s s+a 15. 1 1 (e−at − e−bt ) L = b−a (s + a)(s + b) Ch ng minh. Ta có ∞ −at − e−bt ) = −at − e−bt )e−st dt 1 1 L b−a (e b−a (e 0 ∞ ∞ (6) e−(s+a)t dt − e−(s+a)t dt = b−a 1 1 1 1 − = b−a s+a s+b 0 0 1 s > max {−a, −b} = (s+a)(s+b) , 16. 1 s (be−bt − ae−at ) L = b−a (s + a)(s + b) Ch ng minh. Ta có ∞ −bt − ae−at ) = −bt − ae−at )e−st dt 1 1 L b−a (be b−a (be 0 ∞ ∞ (6) e−(s+b)t dt − a e−(s+a)t dt = b−a 1 1 b a − = b b−a s+b s+a 0 0 s s > max {−a, −b} = (s+a)(s+b) , 17. 1 1 1 (be−at − ae−bt ) L 1+ = b−a ab s(s + a)(s + b) 10
- Đi u khi n t i ưu Ch ng minh. Ta có ∞ −at −bt −at − ae−bt ) e−st dt 1 1 1 1 L − ae 1+ b−a (be ) = 1+ b−a (be ab ab 0 ∞ ∞ ∞ −st −(s+a)t e−(s+b)t dt 1 1 dt − a = e dt + b e ab(b−a) ab 0 0 0 11 1 b a 1 − s > max {0, −a, −b} = ab s + ab(b−a) = s(s+a)(s+b) , s+a s+b 18. 1 1 (1 − e−at − ate−at ) L = s(s + a)2 2 a Ch ng minh. Ta có ∞ − e−at − ate−at ) = − e−at − ate−at )e−st dt 1 1 L a2 (1 a2 (1 0 ∞ ∞ ∞ −st −(s+a)t te−(s+a)t dt 1 1 1 dt − dt − = e e a2 a2 a 0 0 0 (1),(6),(7) 1 1 11 1 1 − − = a2 s a (s+a)2 a2 s+a 1 s > max {0, −a} = s(s+a)2 , 19. 1 1 (at − 1 + e−at ) L = 2 s2 (s + a) a Ch ng minh. Ta có ∞ − 1 + e−at ) = − 1 + e−at )e−st dt 1 1 L a2 (at a2 (at 0 ∞ ∞ ∞ −st −st e−(s+a)t dt 1 1 1 dt − = te e dt + a2 a2 a 0 0 0 (2),(3),(6) 1 1 − a2 1 + a2 s+a 1 11 = a s2 s 1 s > max {0, −a} = s2 (s+a) , 11
- Đi u khi n t i ưu 20. ω L e−at cos ωt = (s + a)2 + ω 2 Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ L e−at cos ωt = e−st e−at cos ωtdt = e−(s+a)t cos ωtdt = I 0 0 ∞ sin ωtd(e−(s+a)t ) 1 I = − s+a 0 ∞ ∞ = − s+a e−(s+a)t sin ωt e−(s+a)t cos ωtdt 1 −ω 0 0 ∞ ∞ = − s+a e−(s+a)t sin ωt cos ωtd(e−(s+a)t ) 1 ω − s+a 0 0 ∞ ∞ ∞ −(s+a)t −(s+a)t cos ωt 0 + ω sin ωtd(e−(s+a)t ) 1 ω − s+a − s+a = e sin ωt e 0 0 ∞ ∞ = − s+a e−(s+a)t sin ωt −(s+a)t 1 ω − s+a e cos ωt 0 + ωI 0 −st + a) sin ωt)|∞ = (s+aω2 +ω2 , s > max{0, −a} ⇒ I = (s+e )2 +ω2 (ω cos ωt − (s 0 a ) 21. s+a L e−at sin ωt = (s + a)2 + ω 2 Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ L e−at cos ωt = e−st e−at cos ωtdt = e−(s+a)t cos ωtdt = J 0 0 12
- Đi u khi n t i ưu ∞ cos ωtd(e−(s+a)t ) 1 J = − s+a 0 ∞ ∞ = − s+a e−(s+a)t cos ωt e−(s+a)t sin ωtdt 1 +ω 0 0 ∞ ∞ −(s+a)t sin ωtd(e−(s+a)t ) 1 ω − s+a − = e cos ωt s+a 0 0 ∞ ∞ ∞ −(s+a)t −(s+a)t sin ωt 0 − ω cos ωtd(e−(s+a)t ) 1 ω − s+a − s+a = e cos ωt e 0 0 ∞ ∞ = − s+a e−(s+a)t cos ωt −(s+a)t 1 ω − s+a sin ωt 0 − ωJ e 0 −(s+a)t a) cos ωt)|∞ = (s+s+2a ω2 , s > max{0, −a} ⇒ J = (se a)2 +ω2 (ω sin ωt − (s + 0 + a) + 22. 2 ωn ωn −ξωn t ξ 2t L 1− e sin ωn =2 2 s + 2ξωn s + ωn 1 − ξ2 Ch ng minh. Ta có √ωn 2 e−ξωn t sin ωn 1 − ξ 2t L 1−ξ ∞ e−st √ωn 2 e−ξωn t sin ωn 1 − ξ 2 tdt = 1−ξ 0 ∞ = √ωn −(s+ξωn )t 1 − ξ 2 tdt e sin ωn 1−ξ 2 0 √ωn 2 I = 1−ξ Ta s tính I . ∞ ∞ e−(s+ξωn )t −(s+ξωn )t ξ 2 tdt 1 − ξ 2 td 1− I= e sin ωn = sin ωn −s−ξωn 0 0 ∞ −(s+ξωn )t 1 − ξ 2 t e−s−ξωn = sin ωn 0 ∞ −(s+ξωn )t e 1 − ξ 2 cos ωn 1 − ξ 2 tdt − ωn −s−ξωn 0 √ ∞ ωn 1−ξ 2 −(s+ξω )t n ξ 2 t e−s−ξωn = − −s−ξωn cos ωn 1− 0 ∞ −(s+ξωn )t + e−s−ξωn ωn 1 − ξ 2 sinωn 1 − ξ 2 tdt 0 13
- Đi u khi n t i ưu √ √ ωn 1−ξ 2 ωn 1−ξ 2 − −s−ξωn = 1+ −s−ξωn I T đó √ ωn 1−ξ 2 ωn 1 − ξ 2 −s−ξωn ⇒I=− =2 √ 2 2 s + 2ξωn s + ωn ωn 1−ξ 2 1+ −s−ξωn Do đó L √ωn 2 eξωn t sin ωn −ξ 2 tdt = √ωn 2 I 1−ξ 1−ξ 2 ωn = 2 +2ξω s+ω 2 s n n 23. e−ξωn t sin ωn L −√ 1 1 − ξ 2t − Φ 1−ξ 2 s = s2 +2ξωn s+ωn 2 √ 1−ξ 2 v i Φ = arctan ξ Ch ng minh. Ta có e−ξωn t sin ωn L −√ 1 1 − ξ 2t − Φ 1−ξ 2 ∞ e−ξωn t sin ωn e−st dt = −√ 1 1 − ξ 2t − Φ 1−ξ 2 0 −√ 1 2 J = 1−ξ 14
- Đi u khi n t i ưu ∞ e−ξωn t sin ωn e−st dt 1 − ξ 2t − Φ J= 0 ∞ e−(s+ξωn )t 1 − ξ 2t − Φ d = sin ωn s+ξωn 0 ∞ −(s+ξωn )t = e s+ξωn sin ωn 1 − ξ 2 t − Φ + √ 2∞ 0 ωn 1−ξ −(s+ξωn )t cos ωn 1 − ξ 2 t − Φ d e s+ξωn s+ξωn 0√ ∞ ωn 1−ξ 2 e−(s+ξωn )t 2 s+ξωn cos ωn 1 − ξ t − = A + s+ξωn Φ √ 0 ∞ ωn 1−ξ 2 e−(s+ξωn )t sin ωn 1 − ξ 2 t − Φ − s+ξωn dt 0 √ √ ωn 1−ξ 2 ωn 1−ξ 2 = A + s+ξωn B − s+ξωn J m t khác ∞ e−(s+ξωn )t sin(−Φ) − sin(Φ) ξ 2t 1− −Φ = 0− A= sin ωn = −s − ξωn −s − ξωn s + ξωn 0 D a vào hình trên ta th y ngay Φ = ACB Do đó √2 1−ξ ξ AB sin(Φ) = BC = ξ 1 = 1 − ξ 2 AC cos(Φ) = BC = ξ Khi đó 1 − ξ2 A=− s + ξωn Tương t ∞ e−(s+ξωn )t cos(−Φ) 1 − ξ 2t − Φ =0− B= −s−ξωn cos ωn −s−ξωn 0 cos(Φ) ξ = s+ξωn = s+ξωn 15
- Đi u khi n t i ưu Do đó ta có √ √ √ − 1−ξ 2 ωn 1−ξ 2 ωn 1−ξ 2 ξ − J= + s+ξωn J s+ξωn s+ξωn s+ξωn √ −s 1−ξ 2 ⇒J = 2 s2 +2ξωn s+ωn Vy e−ξωn t sin ωn L −√ 1 1 − ξ 2t − Φ 1−ξ 2 √2 −s 1−ξ = −√ 1 J = −√ 1 s2 +2ξωn s+ωn 2 1−ξ 2 1−ξ 2 s = s2 +2ξωn s+ωn 2 24. e−ξωn t sin ωn L 1− √1 1 − ξ 2t + Φ 1−ξ 2 2 ωn = s(s2 +2ξωn s+ωn )√ 2 1−ξ 2 v i Φ = arctan ξ Ch ng minh. Ta có e−ξωn t sin ωn L 1− √1 1 − ξ 2t + Φ 1−ξ 2 ∞ e−ξωn t sin ωn e−st dt 1− √1 1 − ξ 2t + Φ = 1−ξ 2 0 ∞ ∞ −st e−(s+ξωn )t sin ωn dt − √ 1 1 − ξ 2 t + Φ dt = e 1−ξ 2 0 0 Theo (2) ta có ∞ 1 e−st dt = s 0 Ta c n ph i tính ∞ e−(s+ξωn )t sin ωn 1 − ξ 2 t + Φ dt K= 0 16
- Đi u khi n t i ưu Ta có ∞ e−(s+ξωn )t 1 − ξ 2t + Φ d K= sin ωn −s−ξωn 0 ∞ e−(s+ξωn )t = −s−ξωn sin ωn 1 − ξ 2 t + Φ + √ 2∞ 0 ωn 1−ξ −(s+ξωn )t cos ωn 1 − ξ 2 t + Φ d e−s−ξωn s+ξωn √ 0 ∞ ωn 1−ξ 2 e−(s+ξωn )t sin(Φ) 2 −s−ξωn cos ωn 1 − ξ t + = s+ξωn + s+ξωn Φ √ 0 ∞ ωn 1−ξ 2 e−(s+ξωn )t sin ωn 1 − ξ 2 t + Φ dt − s+ξωn 0√ √ ωn 1−ξ 2 cos(Φ) ωn 1−ξ 2 sin(Φ) = s+ξωn + s+ξωn s+ξωn − s+ξωn K Theo (23) ta có sin(Φ) = 1 − ξ 2 cos(Φ) = ξ Do đó √ √ ωn 1−ξ 2 ωn 1−ξ 2 sin(Φ) cos(Φ) − K= + s+ξωn K s+ξωn s+ξωn s+ξωn √2 √ √ ωn 1−ξ 2 ωn 1−ξ 2 1−ξ ξ = s+ξωn + s+ξωn s+ξωn − s+ξωn K √ (s+2ξωn ) 1−ξ 2 ⇒ K = s2 +2ξωn s+ω2 n Vy e−ξωn t sin ωn L 1− √1 1 − ξ 2t + Φ 1−ξ 2 √2 (s+2ξωn ) 1−ξ 1 − √1 = s2 +2ξωn s+ωn 2 s 1−ξ 2 2 ωn = 2 +2ξω s+ω 2 ) s(s n n 25. ω2 L {1 − cos ωt} = s(s2 + ω 2 ) 17
- Đi u khi n t i ưu Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ −st −st e−st cos ωtdt L {1 − cos ωt} = (1 − cos ωt)e dt − dt = e 0 0 0 (2),(11) 1 2 s ω =s − = s(s2 +ω 2 ) , s>0 s2 +ω 2 26. ω3 L {ωt − sin ωt} = s2 (s2 + ω 2 ) Ch ng minh. Ta có ∞ ∞ ∞ −st −st e−st sin ωtdt L {ωt − sin ωt} = (ωt − sin ωt)e dt − dt = ω te 0 0 0 (3),(10) ω 3 ω ω = s2 − = s2 (s2 +ω 2 ) , s>0 s2 +ω 2 27. 2ω 3 L {sin ωt − ωt cos ωt} = (s2 + ω 2 )2 Ch ng minh. Ta có ∞ e−st (sin ωt − ωt cos ωt)dt L {sin ωt − ωt cos ωt} = 0 ∞ ∞ e−st sin ωt − ω e−st t cos ωtdt = 0 0 (10),(29) 2 2 −ω ω − ω (ss2 +ω2 )2 , = s>0 s2 +ω 2 28. 1 s L t sin ωt = (s2 + ω 2 )2 2ω 18
- Đi u khi n t i ưu Ch ng minh. Ta có ∞ 1 1 e−st t sin ωtdt = L {t sin ωt} = I 2ω 2ω 0 ∞ ∞ e−st t sin ωtdt = − 1 t sin ωtd(e−st ) I= s 0 0 ∞ ∞ e−st t sin ωt|0 e−st (sin ωt + ωt cos ωt) dt = −1 − s 0 ∞ (10) ∞ e−st t sin ωt|0 e−st t cos ωtdt −1 ω − −ω = s2 −ω 2 s 0 ∞ ∞ = − 1 e−st t sin ωt|0 − t cos ωtd(e−st ) ω ω + s2 −ω 2 s s 0 ∞ ∞ −st e−st t cos ωt|0 −1 ω ω t sin ωt|0 − = e + s2 −ω 2 s s ∞ e−st (cos ωt − ωt sin ωt) dt − 0 (11) ∞ ∞ = − 1 e−st t sin ωt|0 − e−st t cos ωt|0 ω ω + s2 −ω 2 s s ω2 − ω s2 +ω2 + s sI s ∞ (e−st t sin ωt + e−st t cos ωt)|0 2ωs 1 ⇒I= 2 − s2 (s2 +ω 2 ) 2ωs = 2, s>0 (s2 +ω 2 ) 1 2ωs s L {t sin ωt} = = 2ω (s2 + ω 2 )2 (s2 + ω 2 )2 29. s2 − ω 2 L {t cos ωt} = (s2 + ω 2 )2 Ch ng minh. Ta có ∞ e−st t cos ωtdt = J L {t cos ωt} = 0 19
- Đi u khi n t i ưu ∞ ∞ e−st t cos ωtdt = − 1 t cos ωtd(e−st ) J= s 0 0 ∞ e−st t cos ωt|∞ e−st (cos ωt − ωt sin ωt) dt = −1 − 0 s 0 ∞ ∞ t cos ωt|∞ −st −st e−st t sin ωtdt −1 − = e e cos ωt + ω 0 s 0 0 ∞ (11) = − 1 e−st t cos ωt|∞ − t sin ωtd(e−st ) s ω − 0 s2 +ω 2 s s 0 ∞ t cos ωt|∞ −st e−st t sin ωt|0 −1 s ω − − = e 0 s2 +ω 2 s s ∞ e−st (sin ωt + ωt cos ωt) dt − 0 ∞ = − 1 e−st t cos ωt|∞ − e−st t sin ωt|0 s ω s2 +ω 2 − s 0 s ∞ ω2 e−st sin ωt + +ω sJ s 0 (10) ∞ = − 1 e−st t cos ωt|∞ − e−st t sin ωt|0 s ω s2 +ω 2 − s 0 s ω2 + ω s2 +ω2 + ω sJ s e−st t (sin ωt − cos ωt)|∞ s −ω 2 2 ⇒J = 2 + s2 +ω 2 0 (s2 +ω 2 ) s2 −ω 2 = 2 (s2 +ω 2 ) −st (do lim se +ωt2 (sin ωt − cos ωt) = 0) 2 t→0 30. 1 s L 2 (cos ω1 t − cos ω2 t) = 2 2 2 (s2 + ω1 )(s2 + ω2 ) ω2 − ω1 Ch ng minh. Ta có ∞ (cos ω1 t − cos ω2 t) e−st dt 1 1 L (cos ω1 t − cos ω2 t) = 2 2 2 2 ω2 −ω1 ω2 −ω1 0 ∞ ∞ e−st cos ω1 tdt − e−st cos ω2 tdt 1 1 = 2 2 2 2 ω2 −ω1 ω2 −ω1 0 0 (11) 1 s 1 s = ω2 −ω2 s2 +ω2 − ω2 −ω2 s2 +ω2 2 1 1 2 1 2 s 1 1 s = ω2 −ω2 s2 +ω2 − s2 +ω2 = (s2 +ω2 )(s2 +ω2 ) , s>0 2 1 1 2 1 2 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TỔNG HỢP BỘ ĐIỀU KHIỂN PID ỔN ĐỊNH BỀN VỮNG
6 p | 674 | 234
-
Đề thi cơ sở điều khiển tự động
8 p | 429 | 119
-
Hệ thống điều khiển số - Giới thiệu bộ nghịch lưu - Giới thiệu về vector
37 p | 277 | 91
-
Hệ thống điều khiển phân tán - Chương 1
28 p | 315 | 85
-
Chuyên đề môn học: Phân tích và điều khiển ổn định hệ thống điện
11 p | 287 | 53
-
Vi điều khiển - Tổng quan về vi điều khiển 8951
18 p | 152 | 26
-
Kỹ thuật điều khiển nâng cao - TS.Nguyễn Viễn Quốc
29 p | 149 | 22
-
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Nhập môn điều khiển thông minh (năm học 2011-2012): Trường Đại học Bách khoa TP.HCM
4 p | 110 | 14
-
Đề kiểm tra giữa kỳ năm học 2013-2014 môn Lý thuyết điều khiển nâng cao
4 p | 62 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Điều khiển tự động năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 p | 10 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐKTB-LT47
2 p | 42 | 3
-
Đề thi học kỳ môn Kỹ thuật tổng hợp và điều khiển các bộ BĐCS
6 p | 30 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Điều khiển các máy điện
3 p | 40 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐKTB-LT18
2 p | 46 | 2
-
Đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
2 p | 35 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Máy và hệ thống điều khiển số (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 57 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐKTB-LT27
3 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn