119
ττ+ττ+= t
0
t
0
d)3tsin(d)tsin(2)t(f
t2cos
3
2
tcos
3
2
tcos
3
1
t2cos
3
1
t2costcos
3
)3tcos(
)tcos(
t
0
t
0
=
+=
τ
+τ+=
§19. NG DNG CA PHÉP BIN ĐỔI LAPLACE ĐỂ GII PHƯƠNG
TRÌNH VI PHÂN TUYN TÍNH H S HNG
1. Phương pháp chung: Gi s ta cn tìm nghim ca phương trình vi phân tuyến
tính h s hng:
)t(fxa
dt
xd
a
dt
xd
an
1n
1n
1
n
n
o=+++
L (1)
tho mãn các điu kin ban đầu:
x(0) = xo, x’(0) = x1 ,.., x(n-1)(0) = xn-1 (2)
vi gi thiết ao 0, hàm f(t), nghim x(t) cùng các đạo hàm ti cp n ca nó đều là
các hàm gc.
Để tìm nghim ca bài toán trên ta làm như sau:
bTrước hết ta lp phương trình nh ca (1) bng cách gi X(p) là nh ca x(t),
F(p) là nh ca f(t). Theo công thc đạo hàm gc ta có:
x’(t) = pX(p) - xo
x”(t) = p2X(p) - pxo - x1
x(n)(t) = pnX(p) - pn-1xo - ⋅⋅⋅ - xn-1
Ly nh hai vế ca (1) ta có phương trình đối vi nh X(p):
(aopn + a1pn-1 + ⋅⋅⋅ + an)X(p) = F(p) + xo(aopn-1 + a1pn-2 + ⋅⋅⋅ + an-1)
+ x1(aopn-1 + a1pn-2 + ⋅⋅⋅ + an-1) +⋅⋅⋅ + xn-1ao
hay:
A(p).X(p) = F(p) + B(p) (3)
Trong đó A(p) và B(p) là các đa thc đã biết. Gii (3) ta có:
)p(A
)p(B)p(F
)p(X +
= (4)
b Sau đó tìm gc ca X(p) ta được nghim ca phương trình
Ví d 1: Tìm nghim ca phương trình x” - 2x’ + 2x = 2etcost
tho mãn điu kin đầu x(0) = x’(0) = 0
Đặt x(t) X(p) thì x’(t) pX(p) và x”(t) p2X(p).
Mt khác 2p2p
)1p(2
1)1p(
)1p(2
tcose2 22
t
+
=
+
. Thay vào phương trình ta có:
120
2p2p
)1p(2
X2pX2Xp 2
2
+
=+
hay
2p2p
)1p(2
X)2p2p( 2
2
+
=+
Gii ra ta được:
22 )2p2p(
)1p(2
X+
=
Dùng phép biến đổi ngược ta có:
x(t) = tetsint
Ví d 2: Tìm nghim ca phương trình x” - x = 4sint + 5cos3t tho mãn các điu kin
ban đầu x(0) = -1, x’(0) = -2
Đặt x(t) X(p) thì x”(t) p
2X + p + 2. Mt khác 4p
p5
t2cos5 2+
1p
4
tsin4 2+
. Thay vào phương trình trên ta được:
4p
p5
1p
4
X2pXp 22
2
+
+
+
=++
nên:
4p
p
1p
2
1p
2p
4p
p
1p
p
1p
2
1p
2
1p
2p
)1p)(4p(
p5
)1p)(1p(
4
X
22
22222
22222
+
+
=
+
+
+
+
=
+
+
+
+
=
Dùng phép biến đổi ngược ta được:
x(t) = -2sint - cos2t
Ví d 3: Tìm nghim ca phương trình x” + 4x’ + 4x = t3e-2t tho mãn các điu kin
ban đầu x(0) = 1, x’(0) = 2.
Đặt x(t) X(p) thì x’(t) pX - 1, x”(t) p
2X - p - 2. Mt khác
44
t23
)2p(
6
)2p(
!3
et +
=
+
. Thay vào phương trình trên ta được:
4
2
)2p(
6
X44pX42pXp +
=++
Như vy:
2p
1
)2p(
4
)2p(
6
)2p(
6p
)2p(
6
X2626 +
+
+
+
+
=
+
+
+
+
=
121
Vy x(t) =
++=++=
20
t
t41eet
20
1
te4e)t(x
5
t2t25t2t2
Ví d 4: Tìm nghim ca phương trình x(4) + 2x” + x = sint tho mãn các điu kin
ban đầu x(0) = x’(0) = x”(0) = x(3)(0) = 0.
Đặt x(t) X(p) thì: x”(t) p
2X, x(4)(t) p
4X. Mt khác 1p
1
tsin 2+
.
Thay vào phương trình trên ta được:
1p
1
X)1p2p( 2
24
+
=++
3332242 )jp()jp(
1
)1p(
1
)1p2p)(1p(
1
X+
=
+
=
+++
=
Hàm X(p)ept có hai đim cc cp 3 là j và -j. Ta tính thng dư ti các cc đim đó:
Res[X(p)ept, j] =
+
+
+
+
=
+ 3
pt2
4
pt
5
pt
jp
3
pt
jp )jp(
et
)jp(
te6
)jp(
e12
lim
2
1
)jp(
e
lim
2
1
[]
)3t(jt3
16
e2
jt
+=
Res[X(p)ept, -j] =
+
=
3
pt2
4
pt
5
pt
jp
3
pt
jp )jp(
et
)jp(
te6
)jp(
e12
lim
2
1
)jp(
e
lim
2
1
[]
)3t(jt3
16
e2
jt
=
Theo công thc tìm gc ca phân thc hu t ta có:
x(t) = Res[X(p)ept, j] + Res[X(p)ept, -j]
[][]
[][]
[]
tsin
8
t3
tcost
8
3
)3t(jt3
16
e
Re2
)3t(jt3
16
e
)3t(jt3
16
e
)3t(jt3
16
e
)3t(jt3
16
e
2
2
jt
2
jt
2
jt
2
jt
2
jt
+=
+=
+++=
++=
Ví d 5: Tìm nghim ca phương trình x” + x = et tho mãn các điu kin ban đầu
x(1) = x’(1) = 1.
Các điu kin ban đầu đây không phi cho ti t = 0 mà ti t = 1. Vì vy ta
phi biến đổi để quy v trường hp trên. Ta đặt t = τ + 1, x(t) = x(τ + 1) = y(τ), Vy
x’(t) = y’(τ), x”(t) = y”(τ). Bài toán được đưa v tìm nghim ca phương trình:
y”(τ) + y(τ) = eτ+1
tho mãn y(0) = 1 và y’(0) = 0
122
Gi Y(p) là nh ca y(τ). Vy y”(τ) p2Y(p) - p. Mt khác 1p
e
e.ee 1
= τ+τ
Vy phương trình nh là:
1p
e
YpYp2
=+
Gii phương trình này ta được:
)1p(2
e
1p
p
2
e
1
)1p(2
e
1p
p
)1p(2
)1p(e
)1p(2
e
1p
p
)1p)(1p(
e
Y
22
2222
+
+
+
=
+
+
+
+
=
+
+
+
=
T đó ta được:
ττ
+=τ τsin
2
e
cos
2
e
1e
2
e
)(y
Tr v biến t ta có:
)1tsin(
2
e
)1tcos(
2
e
1
2
e
)y(x
t
+=
Ví d 6: Tìm nghim ca phương trình:
>
<<
=+
2t0
2t01
xx
tho mãn điu kin ban đầu x(0) = 0.
Đặt x(t) X(p) nên x’(t) pX(p). Vế phi ca phương trình có th viết được
là f(t) = η(t) - η(t - 2). Vy:
()
p2
e1
p
1
)t(f
và phương trình nh có dng:
pX + X =
()
p2
e1
p
1
Gii ra ta được:
)1p(p
e
)1p(p
1
)1p(p
e1
X
p2p2
+
+
=
+
=
Do t
e1
1p
1
p
1
)1p(p
1
+
=
+
nên theo tính cht tr ta có:
[]
)2t(p2 e1)2t(
)1p(p
1
e η
+
Vy:
[]
()
>
<<
=η=
2t1ee
2t0e1
e1)2t(e1)t(x 2t
t
)2t(t
123
Ví d 7: Tìm nghim ca phương trình:
π>
π
<<
=ω+
t0
t0tsin
xx 2
tho mãn các điu kin ban đầu x(0) = x’(0) = 0.
Đặt x(t) X(p), nên x”(t) p2X(p)
Trước đây ta đã tìm được nh ca hàm trong vế phi là:
()
π
+
+
p
2e1
1p
1
Vy phương trình nh tương ng là:
()
π
+
+
=ω+ p
2
22 e1
1p
1
XXp
hay: )p)(1p(
e1
X222
p
ω++
+
=
π
Ta xét hai trường hơp:
nếu ω2 1 thì:
)1(
tsintsin
)p)(1p(
1
2222 ωω
ω
ω
ω++
Theo tính cht tr
)1(
)tsin()t(sin
)t(
)p)(1p(
e
2222
p
ωω
πωπω
πη
ω++
π
Vây:
x(t) = )1(
tsintsin
2
ωω
ωω +)1(
)tsin()t(sin
)t( 2
ωω
π
ω
π
ω
πη
hay:
π>
ωω
π
ω
ωπ
=
ωω
πωπω
π<<
ωω
ωω
=
t
)1(
2
tsin
2
cos2
)1(
)tsin()t(sin
t0
)1(
tsintsin
)t(x
22
2
* nếu ω2 = 1 thì:
22
p
)1p(
e1
X+
+
=
π
Ta đã biết 2
tcost
tsin
)1p(
1
22
+
Theo tính cht tr ta có:
[]
)tcos()t()tsin(
2
)t(
)1p(
e
22
p
πππ
πη
+
π