1.Hình h c to đ ọ ạ ộ (th k XVII ) ế ỷ

ể Vi c s d ng các s đ xác đ nh m t cách đ n tính v trí c a m t đi m ộ ệ ử ụ ố ể ủ ơ ộ ị ị

c bi t đ n t th i Archimede (th k III tr trên m t b m t đã đ ộ ề ặ ượ ế ế ừ ờ ế ỷ ướ c

i th k XVII thì t a đ m i đ c s d ng m t cách có CN). Nh ng mãi t ư ớ ọ ộ ớ ượ ử ụ ế ỷ ộ

h th ng đ i v i các bài toán hình h c. Có truy n thuy t r ng nhà tri ố ớ ệ ố ế ằ ề ọ ế t

h c và toán h c ng i Pháp R. Descartes (1596-1650) đã n y ra ý t ng v ọ ọ ườ ả ưở ề

c nh ng ô kính c a s t a đ khi ông nhìn th y m t con côn trùng bay tr ọ ộ ấ ộ ướ ử ổ ữ

c a mình. Khám phá đó đã cho phép kh o sát các bài toán hình h c theo ủ ả ọ

ph ng pháp đ i s ươ ạ ố.Gi ờ ế đây, hình h c t a đ là môn h c không th thi u ọ ọ ể ộ ọ

trong ch ng trình gi ng d y c a h u h t các qu c gia trên th gi i và là ươ ạ ủ ầ ế ớ ế ả ố

n n t ng cho nhi u ki n th c khoa h c khác. ế ề ả ứ ề ọ

2. Kính hi n vi quang h c ọ ể

S đ kính hi n vi quang h c ọ ể ơ ồ

1

ọ Năm 1668, Anton van Leeuwenhoek đã phát minh ra kính hi n vi quang h c, ể

v i đ phóng đ i g p 200 l n. Nh sáng ch này mà ng ầ ớ ộ ạ ấ ế ờ ườ i ta có th nghiên ể

i t nhiên không th th y đ c b ng m t th ng. c u th gi ứ ế ớ ự ể ấ ượ ằ ắ ườ

3.T l nh ủ ạ

T l nh hi n là m t trong nh ng đ gia d ng ph thông nh t. ủ ạ ữ ụ ệ ấ ộ ồ ổ

Nó n m l ng l , khiêm t n trong b p và th ng ch khoác l p v màu ặ ằ ẽ ế ố ườ ớ ỏ ỉ

tr ng, đôi khi là b c ho c đen. Nh ng nó l i là thi ư ạ ặ ắ ạ ế ị ế t b không th thi u ể

trong h u h t các gia đình hi n đ i. Nhà v t lý ng i M John Corrie năm ế ệ ầ ạ ậ ườ ỹ

1844 đã v ch ra nh ng thi t k đ u tiên v h th ng làm đá ch m cho ữ ạ ế ế ầ ề ệ ố ườ

l nh tr thành đ dùng ph thông, b nh nhân b s t vàng da. V sau, t ệ ị ố ề ủ ạ ở ồ ổ

giúp gi th c ăn t ữ ứ ươ ệ i lâu h n, đ u ng mát h n và h tr các b nh vi n ơ ỗ ợ ồ ố ệ ơ

duy trì thu c men nhi t đ th p n đ nh. ố ở ệ ộ ấ ổ ị

4.Phát minh đi n tho i ạ ệ

2

Alexander Graham Bell (3/3/1847) Scotland.Vào ngày 2/6/1875 ông ở

Alexandro Bell đã làm m t thí nghi m ệ ở ộ Boston. Ông mu n cùng m t lúc ố ộ

ng dây, ông đã s d ng m t b g i đi vào b c đi n tín qua cùng m t đ ử ộ ườ ứ ệ ử ụ ộ ộ

thanh thép??? Ông đã làm m t thi t b nh n m t phòng còn ng ộ ế ị ậ ở ộ ườ ợ i tr lý

phòng bên c nh, ng i tr lý đã c a ông là Tomát Uytson thì truy n đi ủ ề ở ạ ườ ợ

gi t thanh thép đ cho nó rung lên và t o ra nh ng âm thanh leng keng, ậ ữ ể ạ

i tr lý và hét toáng lên hãy b ng d ng ông Bell ch y sang phòng c a ng ỗ ủ ư ạ ườ ợ

cho tôi xem anh đang làm gì đ y. Ông đã nh n th y r ng các thanh thép nh ấ ằ ấ ậ ỏ

khi rung ở ạ phía trên nam châm thì s t o ra các dòng đi n bi n thiên ch y ẽ ạ ệ ế

qua dây d n. Chính đi u đó đã t o ra nh ng rung đ ng c a các thanh kim ữ ủ ề ẫ ạ ộ

lo i trong phòng c a ông Bell và các âm thanh leng keng. Ngày hôm sau ủ ạ

chi c đi n tho i đ u tiên đã ra đ i và nh ng âm thanh đã đ ạ ầ ữ ế ệ ờ ượ c truy n qua ề

i. Vào ngày 10/8 dây đi n tho i th nh t t ạ ấ ừ ầ t ng trên xu ng hai t ng d ố ứ ệ ầ ướ

năm sau ông Bell đã có th nói chuy n v i ng i c ng s c a mình qua ể ệ ớ ườ ộ ự ủ

đi n tho i: “Ông Willson ông có th lên phòng tôi đ ể ệ ạ ượ ố c không, tôi mu n

nói chuy n v i ông”. ệ ớ

5.Edison đã phát minh ra bóng đèn s i đ t. ợ ố

ứ Tháng 3 năm 1878 là đ u th i kỳ Edison b t tay vào vi c nghiên c u ệ ầ ắ ờ

đèn đi n. Vào th i b y gi ng i ta ch bi t t ờ ấ ệ ờ ườ ỉ ế ớ i nguyên t c c a đèn h ắ ủ ồ

quang là lo i đèn đ c phát minh vào kho ng năm 1809. Khi đ t đèn h ạ ượ ả ố ồ

3

quang, ng ườ ế i ta ph i luôn luôn thay th i than, ngoài ra đèn còn phát ra ti ng ả ỏ

cháy sè sè và cho m t s c nóng quá cao, kèm theo m t mùi khó ch u, không ộ ứ ộ ị

thích h p v i vi c s d ng trong nhà. ệ ử ụ ợ ớ

Vào năm 1831, Michael Faraday tìm ra nguyên t c c a máy ma-nhê-tô ắ ủ

ớ là b máy sinh ra các tia l a đ t lo i khí bên trong đ ng c d u l a. T i ạ ơ ầ ử ử ộ ố ộ

năm 1860, m t lo i đèn đi n s sài ra đ i tuy ch a th c d ng nh ng đã ư ự ụ ư ệ ạ ộ ơ ờ

khi n cho ng i ta nghĩ t i kh năng c a đi n l c trong vi c làm phát sáng. ế ườ ớ ệ ự ủ ệ ả

Thomas Edison cũng cho r ng đi n l c có th cung c p m t th ánh sáng ệ ự ứ ể ằ ấ ộ

d u h n, r ti n h n và an toàn h n ánh sáng c a đèn h quang c a William ị ẻ ề ủ ủ ơ ơ ơ ồ

Wallace. Edison đã tìm đ c t t c các sách báo liên quan t ọ ấ ả ớ i đi n h c. Ông ọ ệ

mu n th u tri ấ ố ệ ứ t sâu r ng lý thuy t v đi n l c đ có th mang ki n th c ế ề ệ ự ể ể ế ộ

.Trong phòng thí nghi m t i Menlo Park c a mình vào các áp d ng th c t ủ ự ế ụ ệ ạ

i làm vi c không ng ng. Bình đi n, d ng c , hóa có vào kho ng 50 ng ả ườ ừ ụ ụ ệ ệ

ệ ch t và máy móc ch t cao trong các phòng nghiên c u. Đ ng th i v i vi c ờ ớ ứ ấ ấ ồ

nghiên c u đèn đi n, Edison còn ph i c i ti n r t nhi u máy móc khác ả ả ứ ệ ế ề ấ

cũng nh tìm ra các k thu t c n thi t vì vào th i b y gi ậ ầ ư ỹ ế ờ ấ ờ ỹ ệ ệ , k ngh đi n

l c còn trong giai đo n phôi thai. Cũng nh nghiên c u đèn đi n, Edison đã ự ứ ệ ạ ờ

sáng ch ra c u chì, cái ng t đi n, đynamô, các l i m c dây. ế ệ ầ ắ ố ắ

Căn c t đèn h quang c a Wallace, Edison th y r ng có th có ánh ứ ừ ấ ằ ủ ể ồ

sáng t m t v t cháy sáng b ng cách đ t nóng. Edison đã dùng nhi u vòng ừ ộ ậ ề ằ ố

dây kim lo i r t m nh r i cho dòng đi n có c ạ ấ ệ ả ồ ườ ữ ng đ l n đi qua đ nh ng ộ ớ ể

vòng dây đó nóng đ lên, nh ng ch sau ch c lát, các vòng đó đ u cháy ỉ ư ề ỏ ố

thành than. Vào tháng 4 năm 1879, Edison n y ra m t sáng ki n. Ông t ế ẩ ộ ự ỏ h i

cái gì s x y ra n u s i dây kim lo i đ ẽ ẩ ạ ượ ế ợ c đ t trong m t bóng th y tinh ộ ủ ặ

i th không ch a không khí? Edison li n cho g i Ludwig Boehm, m t ng ề ứ ọ ộ ườ ợ

i Philadelphia t th i th y tinh t ủ ổ ạ ớ i Menlo Park và ph trách vi c th i bóng ụ ệ ổ

ạ đèn. Vi c rút không khí trong bóng đèn cũng đòi h i m t máy b m m nh ệ ỏ ộ ơ

ng đ i h c Princeton. Cu i cùng Edison cũng mà vào th i đó ch có t ờ ỉ i tr ạ ườ ạ ọ ố

mang đ c chi c máy b m đó v Menlo Park. ượ ế ề ơ

4

Edison th cho m t s i kim lo i r t m nh vào trong bóng th y tinh ạ ấ ộ ợ ủ ử ả

r i rút không khí ra h t, khi n i dòng đi n, ông có đ ồ ế ệ ố ượ ắ c th ánh sáng tr ng ứ

ể ả h n, th i gian cháy cũng lâu h n nh ng ch a đ . Ngày 12/ 04/1879, đ b o ơ ư ủ ư ờ ơ

v phát minh c a mình, Edison xin b ng sáng ch v bóng đèn cháy trong ằ ệ ế ề ủ

chân không m c dù ông bi ặ ế ằ ư t r ng lo i đèn này ch a hoàn h o vì ông ch a ư ạ ả

tìm ra đ ượ ợ c m t th gì dùng làm tóc trong bóng đèn. Edison đã dùng s i ứ ộ

Platine nh ng th này quá đ t ti n l i làm t n nhi u đi n l c h n là cho ắ ề ạ ư ứ ệ ự ề ố ơ

ạ ánh sáng h u ích. Edison đã th v i nhi u th kim lo i hi m, ch ng h n ử ớ ứ ữ ề ế ạ ẳ

nh Rhodium, Ruthenium, Titane, Zirconium và Baryum nh ng t t c ư ư ấ ả

qu kh quan. nh ng ch t ấ ữ đó ch a cho k t ế ư ả ả

Vào 3 gi sáng ngày Ch Nh t, 19/ 10/ 1879, trong khi Edison và Batchelor, ờ ủ ậ

ng i sao ườ ộ i c ng s , đang c m c i thí nghi m thì nhà phát minh ch t nghĩ t ệ ụ ự ặ ợ ạ

i th th ng dùng không dùng m t s i than r t m nh. Edison nghĩ ngay t ấ ộ ợ ả ớ ứ ườ

nh t trong nhà là s i ch may. Ông li n b o Batchelor đ t cháy s i ch đ ề ỉ ể ấ ả ợ ố ợ ỉ

l y các s i than r i cho vào bóng đèn. Khi n i dòng đi n, đèn cháy sáng, ấ ệ ợ ồ ố

phát ra m t th ánh sáng không đ i và chói chan. Edison và các c ng s ứ ộ ổ ộ ự

viên th ra nh nhõm. Nh ng m i ng i đ u không rõ đèn cháy sáng nh ư ẹ ở ọ ườ ề ư

c bao lâu? 2 gi trôi qua, r i 3, 4. . . r i 12 gi . . . đèn v n sáng. v y đ ậ ượ ờ ồ ồ ờ ẫ

ầ Edison đành nh các c ng s viên thay th đ đi ng . Chi c đèn đi n đ u ế ể ự ủ ế ệ ờ ộ

tiên c a Thomas Edison đã cháy li n trong h n 40 gi đ ng h khi n cho ủ ề ơ ờ ồ ế ồ

i hân hoan, tin t m i ng ọ ườ ưở ệ ng vào k t qu . Lúc đó, Edison m i tăng đi n ế ả ớ

th lên khi n cho s i dây cháy sáng g p b i r i đ t h n. ộ ồ ứ ẳ ế ế ấ ợ

6.Chuy n v tia X- tia sáng di u kỳ trong y h c ọ ệ ề ệ

ạ ủ Khám phá ra tia X (tia R n-ghen) là m t trong nh ng phát hi n vĩ đ i c a ữ ệ ơ ộ

nhân lo i. Khám phá này không nh ng m ra m t k nguyên m i cho ữ ạ ở ộ ớ ỷ

ớ ngành v t lý mà còn là m t m c l ch s quan tr ng đánh d u th i đ i m i ờ ạ ố ị ử ậ ấ ộ ọ

trong l ch s y khoa. ử ị

5

Nh ng ngày đ u năm 1896, m t s nhà bác h c hàng đ u th gi ộ ố ế ớ ữ ầ ầ ọ ậ i nh n

đ mà h ch a t ng nhìn th y bao gi ượ c các b c nh kỳ l ứ ả ạ ọ ư ừ ấ ờ ứ , đó là các b c

nh th hi n b x ng bàn tay c a con ng i. Cùng lúc này, cái tên ả ộ ươ ệ ể ủ ườ

Wihelm Conrad Roentgen - v giáo s ng i Đ c, tác gi ư ị ườ ứ ả ủ ứ c a nh ng b c ữ

nh kỳ l i. ả ạ đó, cũng tr nên n i ti ng trên kh p th gi ổ ế ế ớ ắ ở

ấ Phát minh ra tia X, cũng gi ng nh nhi u phát minh khác, kh i đ u r t ở ầ ư ề ố

ng u nhiên. Chính Roentgen cũng không ng mình tìm ra đ c tia sáng kỳ ẫ ờ ượ

di u này. Th i b y gi , h u h t các phòng thí nghi m l n trên th gi ờ ấ ệ ờ ầ ế ớ i ế ệ ớ

c trang b m t d ng c là ng Crookes. Đó là m t ng th y tinh đ u đ ề ượ ị ộ ụ ộ ố ụ ủ ố

đ c hút chân không do William Crookes, Ch t ch H i Hoàng gia Anh ượ ủ ị ộ

sáng ch . Chi c ng có hai đi n c c hai đ u, bên trong là hai t m kim ế ố ự ở ế ệ ấ ầ

lo i đ c g n ạ ượ ắ ở hai c c. Hai t m kim lo i n i v i m t m ch đi n sao cho ạ ố ớ ự ệ ấ ạ ộ

m t t m tích đi n d ng và m t t m tích đi n âm. Khi thi t b này đ ộ ấ ệ ươ ộ ấ ệ ế ị ượ c

cu n dây Ruhmkorff thì hi n t ng phát sáng cung c p đi n áp cao th t ệ ế ừ ộ ệ ượ ấ

huỳnh quang s x y ra trong ng, ng ẽ ả ố ườ ệ i ta dùng nó nh m t bóng đèn đi n ư ộ

đ ph c v cho công vi c thí nghi m. ể ụ ụ ệ ệ

ấ Phát minh ra tia X, cũng gi ng nh nhi u phát minh khác, kh i đ u r t ở ầ ư ề ố

ng u nhiên. Chính Roentgen cũng không ng mình tìm ra đ c tia sáng kỳ ẫ ờ ượ

di u này. Th i b y gi , h u h t các phòng thí nghi m l n trên th gi ờ ấ ệ ờ ầ ế ớ i ế ệ ớ

c đ u đ ề ượ

7. S kh i đ u c a k nguyên hàng không ự ở ầ ủ ỷ

6

Máy bay c a anh em Wright. ủ

Ban đ u, h b coi là nh ng k l p d khi tuyên b đã xây d ng thành công ị ẻ ậ ọ ị ự ữ ầ ố

máy bay có đ ng c đ u tiên năm 1903. Báo chí t ơ ầ ộ ừ ố ử ế ch i g i phóng viên đ n

ki m ch ng. N u ngay c nh ng b óc u vi t nh t th gi ữ ư ứ ể ế ả ộ ệ ế ớ ấ ấ ạ i còn th t b i,

ai mà tin hai ng i th s a xe đ p ng i M y l i làm đ c đi u đó? Dù ườ ợ ử ạ ườ ỹ ấ ạ ượ ề

t danh "k nói phét, hoang t ng", b gán cho bi ị ệ ẻ ưở ướ ế c m v nh ng chuy n ữ ơ ề

bay v n cháy b ng trong anh em nhà Wright (Wilbur và Orville). Sau khi ẫ ỏ

tung đ ng xu ch n ng ồ ọ ườ ệ i lái, Orville lên máy bay, kh i đ ng và th c hi n ở ộ ự

chuy n bay đ ế ượ c đi u khi n b ng đ ng c đ u tiên trong l ch s hàng ơ ầ ử ề ể ằ ộ ị

không vào ngày 17/12/1903.

8.Thuy t t ng đ i ế ươ ố c a ủ Einstein

M t l n d ng xe t ộ ầ ừ ạ ộ ọ i c t đèn giao thông g n tháp đ ng h Bern, nhà bác h c ầ ồ ồ

Einstein tìm th y câu tr l i cho nh ng th c m c mà b y lâu nay ông băn ả ờ ấ ữ ấ ắ ắ

ng đ i. M i quan h gi a chi c xe - c t đèn giao thông khoăn v thuy t t ề ế ươ ệ ữ ế ố ố ộ

và chi c xe v i tháp đ ng h là minh ch ng rõ ràng nh t cho tính t ứ ế ấ ồ ớ ồ ươ ố ng đ i

7

và tuy t đ i c a th i gian. V i các công c toán h c hi n đ i, ệ ố ủ ờ ạ Einstein đã ụ ệ ớ ọ

ệ d n đ n nh ng h qu h t s c quan tr ng làm đ o l n nh ng quan ni m ẫ ả ế ứ ả ộ ữ ữ ế ệ ọ

ng tr bao đ i nay. M t là, không gian là t ự ị ộ ờ ươ ng đ i, t c n u quan sát t ế ố ứ ừ

m t v trí đ ng yên, thì m t v t chuy n đ ng (ch ng h n m t cái th ộ ậ ộ ị ứ ể ạ ẳ ộ ộ ướ c

đ t trên con tàu vũ tr ) b co ng n l ặ ụ ị ắ ạ i so v i lúc nó đ ng yên. Dĩ nhiên, s ứ ớ ự

ớ ậ ố co giãn đó vô cùng bé, ch có th phát hi n trong chuy n đ ng v i v n t c ể ệ ể ộ ỉ

r t l n g n v i v n t c ánh sáng. Hai là, th i gian cũng có tính t ấ ớ ớ ậ ố ầ ờ ươ ố ng đ i,

t c trên m t v t chuy n đ ng thì th i gian trôi nhanh h n khi v t đ ng yên. ứ ậ ứ ộ ậ ể ơ ờ ộ

Có th l y ho t đ ng c a m t máy ghi âm đ minh ho . Gi ộ ạ ộ ể ấ ủ ể ạ ả ụ ộ d có m t

cu n băng có đ dài phát ti ng là m t gi . Theo thuy t t ng đ i, khi m ế ộ ộ ộ ờ ế ươ ố ở

máy trên m t con tàu vũ tr đ nghe h t cu n băng, đ ng h đ t trên con ộ ụ ể ồ ặ ế ộ ồ

c cũng đúng m t gi , nh ng đ ng h m t đ t theo dõi s tàu s đo đ ẽ ượ ộ ờ ồ ở ặ ấ ư ồ ẽ

đo đ ượ ơ c h n m t gi ! ộ ờ T đó nhà khoa h c rút ra k t lu n: Th i gian không ừ ế ậ ờ ọ

ph i b t bi n mà nó ph thu c vào t c đ mà b n di chuy n. ố ộ ả ấ ụ ể ế ạ ộ

Ngoài nh ng bi u th c mô t tính t ng đ i c a không gian và th i gian, ữ ứ ể ả ươ ố ủ ờ

ậ ố Einstein còn đ a ra m t lo t bi u th c quan tr ng khác v c ng v n t c; ứ ề ộ ư ể ạ ộ ọ

tr ng; s ph thu c kh i l bi n đ i đi n t ổ ệ ừ ườ ế ố ượ ự ụ ộ ậ ng h t đi n tích vào v n ệ ạ

tr ng v.v…, đ c bi t c; s chuy n đ ng c a electron trong đi n t ủ ố ệ ừ ườ ự ể ộ ặ ệ t

ch ng minh r ng v n t c ánh sáng trong chân không là m t v n t c gi ộ ậ ố ậ ố ứ ằ ớ i

ớ ậ ố ớ h n mà không có m t v t th b t kỳ nào chuy n đ ng v i v n t c l n ạ ộ ậ ể ấ ể ộ

ng đ i qu đã v h n.ơ T m vóc l n lao c a thuy t t ớ ế ươ ủ ầ ả ố ượ ậ t kh i ph m vi v t ạ ỏ

lý, ph m vi khoa h c t nhiên, vì r ng h c thuy t t ng đ i c a ọ ự ạ ế ươ ằ ọ ố ủ Einstein

ọ ủ không ch làm chao đ o t n g c n n móng v t lý, n n móng khoa h c c a ả ậ ề ề ậ ố ỉ

nhân lo i mà th c s tác đ ng sâu s c đ n th gi ự ự ế ớ ế ạ ắ ộ ộ ề ả i quan; m t n n t ng

t h c, nh ng giá tr văn hoá tinh th n v n tích t và c m sâu vào c a tri ủ ế ọ ữ ầ ố ị ụ ắ

nh n th c và cu c s ng c a nhân lo i su t m y nghìn năm. ộ ố ứ ủ ậ ạ ấ ố

9.Năng l ng nguyên t ượ ử - Quà t ng c a th k 20 ủ ế ỷ ặ

8

Ph n th hai c a thuy tt ế ươ ứ ủ ầ ố ng đ i chính là công trình “nh ”, th 5, cu i ứ ố ỏ

cùng, Einstein mang đ n t p chí “Biên niên s v t lý h c” trong năm 1905. ế ạ ử ậ ọ

ầ M t hình nh th t đáng ghi nh : m t chàng trai đ u tóc r i bù, áo qu n ộ ả ậ ầ ộ ớ ố

ủ nhàu cũ, tay c m cu n gi y kho ng 30 trang, đ n g p ch nhi m c a ủ ế ệ ầ ấ ả ặ ộ

Annalen der Physik Munich. Ai có th ng đ ở ờ ượ ể ứ c, chính bài báo đó ch a

ng thiên tài, đ c p đ n s t ng quan gi a năng l đ ng nh ng ý t ự ữ ưở ế ự ươ ề ậ ữ ượ ng

(ký hi u E) và kh i l ng (ký hi u M) b ng m t ph ố ượ ệ ệ ằ ộ ươ ng trình đ n gi n và ơ ả

đ p đ mà ý nghĩa sâu s c vô cùng v m t khoa h c và th c ti n, ph ẹ ề ặ ự ẽ ễ ắ ọ ươ ng

trình:

E = MC2

Gi i thích m t cách gi n đ n, ph ng trình trên ch ng minh r ng: năng ả ả ộ ơ ươ ứ ằ

ng c a nó nhân v i bình ph l ượ ng c a m t v t b ng kh i l ộ ậ ằ ố ượ ủ ủ ớ ươ ng t c đ ố ộ

ánh sáng. Theo ph ng trình này, n u con ng i tìm ra đ ươ ế ườ ượ c m t phép ộ

th n, thì m t kilôgam nhiên li u b t kỳ nào đó cũng có th thay th cho ệ ể ế ầ ấ ộ

toàn b nhiên li u c a t t c các nhà máy phát đi n t ủ ấ ả ệ ạ ệ ộ ờ ầ i M vào th i đ u ỹ

ầ th k 20, trong vòng m t tháng. Không ng , ch non 4 th p k , phép th n ế ỷ ậ ộ ờ ỷ ỉ

đó đã đ ượ ả c tìm ra: ph n ng phân h ch h t nhân đã x y ra trong lò ph n ạ ả ứ ạ ẩ

ng. Và th nhiên li u đ u tiên đ c s d ng là nguyên t ứ ứ ệ ầ ượ ử ụ ố ự Uranium. Th c

9

nghi m xác đ nh đ c: ch m t h t nhân Uranium-235 cũng gi i phóng ệ ị ượ ỉ ộ ạ ả

đ c năng l ng kho ng 200 MeV; g n đúng nh tính toán theo ph ượ ượ ư ả ầ ươ ng

trình Einstein. Đi u này có nghĩa r ng, n u 1 gam U235 đ ề ế ằ ượ ạ c phân h ch

hoàn toàn s to ra l ng nhi t c c l n, t ng đ ẽ ả ượ ệ ự ớ ươ ươ ấ ng đ t cháy 1,9 T n ố

d u xăng hay 1 kilôgam U235 đ cung c p l ầ ấ ượ ủ ệ ng đi n 25 tri u tri u ệ ệ

(trillions) kilôwatt-gi .ờ

D báo thiên tài c a Einstein v m t ngu n năng l ng m i vô cùng l n đã ề ộ ự ủ ồ ượ ớ ớ

đ c th hi n trong cu c s ng h n n a th k nay. Gi đây, trên toàn th ượ ộ ố ể ệ ế ỷ ử ơ ờ ế

gi i đã có hàng trăm Nhà máy đi n ch y b ng năng l ng h t nhân, b ớ ệ ạ ằ ượ ạ ổ

sung cho nhi u qu c gia m t l ng đi n quý giá, có n c nh Pháp hay B ộ ượ ề ố ệ ướ ư ỉ

ng đi n h t nhân này chi m đ n 70-80%. l ượ ế ế ệ ạ

10.Công ngh Laze ệ

ng d ng c a Laser trên nhi u lĩnh Ứ ủ ụ ề

i nhu n l n. v c, đem l ự i l ạ ợ ậ ớ

V i hàng lo t ng d ng và giá tr th i hàng t đô la, laze ạ ứ ị ươ ụ ớ ng m i lên t ạ ớ ỉ

ấ ủ chính là m t trong nh ng phát minh mang tính th c ti n cao nh t c a ự ữ ễ ộ

ng i đ u tiên mô t iườ M trong th k 20. M c dù Albert Eistein là ng ế ỷ ặ ỹ ườ ầ ả

10

thu c tính c a laze vào năm 1917, nh ng ph i đ n năm 1960, khi nhà khoa ư ả ế ủ ộ

h c Vi n nghiên c u Hughes California gi i thích đ c hi n t ọ ở ứ ệ ở ả ượ ệ ượ ng

này, laze m i đ c s d ng r ng rãi. ớ ượ ử ụ ộ

Ngày nay, chúng ta s d ng laze b t c đâu mà ử ụ ở ấ ứ có đ uầ đ cọ đĩa CD hay

ấ DVD, th c hi n nh ng ca m m t, đ c mã v ch, trong nh ng sân kh u ổ ắ ữ ữ ự ệ ạ ọ

ắ l n v i ánh đèn laze, hay đ n gi n là chi u m t cái tia đ khó ch u vào m t ớ ế ả ớ ỏ ộ ơ ị

ai.

11

11.Truy n d n hoá h c xung đi n th n kinh ọ ệ ề ẫ ầ

Năm 1900, các nhà khoa h c đã l n đ u tiên đ xu t tri n khai ý ầ ể ề ấ ầ ọ

t ng truy n d n hóa h c c a xung đi n th n kinh, tuy v y, ý t ưở ọ ủ ệ ề ẫ ậ ầ ưở ẫ ng v n

còn là m t gi thuy t. Đ n năm 1920, m t đêm g n d p l Ph c sinh, nhà ộ ả ị ễ ế ế ầ ộ ụ

khoa h c Otto Loewi m m t gi c m kỳ l ơ ộ ấ ọ ơ ạ : ông đã có th ch ng minh ể ứ

ph ng pháp ươ ự th c

nghi m v truy n d n hoá h c xung đi n th n kinh.Ngay l p t c, ông đã ậ ứ ề ề ệ ệ ẫ ầ ọ

b t d y, ph n ch n l y gi y bút vi ậ ậ ấ ấ ấ ấ ế ữ ồ ế t ngu ch ngo c vài con ch r i ti p ệ ạ

ổ t c đi ng . V y mà, khi t nh d y vào sáng hôm sau, ông không th hi u n i ụ ủ ậ ể ể ậ ỉ

mình đã vi t hay v cái gì. Đ n t i hôm đó sau, ông l i có cùng gi c m ế ế ố ẽ ạ ấ ơ

t ng t và l n này ông không ng ti p mà ghi chép c n th n h n công ươ ự ủ ế ầ ậ ẩ ơ

th c c a mình. Nh phát hi n này mà Loewi nh n đ c gi i th ng Nobel ứ ủ ậ ượ ệ ờ ả ưở

v sinh lý y h c năm 1936. ọ ề

12.Vô tuy n truy n hình ế ề

12

Philo Farnswort n y sinh ý t ng v vô tuy n truy n hình khi làm vi c trên ả ưở ề ề ế ệ

cánh đ ng táo. Nh ng lu ng cày trên ru ng làm ông nghĩ t i m t c máy có ữ ồ ố ộ ớ ộ ỗ

th ghi l c hình nh. ể ạ i hình nh và hi n tín hi u đi n t ệ ệ ử ệ ả có th quét đ ể ượ ả

ệ Năm 1927, ông nghiên c u và t o ra m t chi c vô tuy n truy n hình đi n ứ ế ế ề ạ ộ

đ u tiên. t ử ầ

13.Câu chuy n v penicillin ệ ề

c, con ng i đã bi Trong nhi u th k tr ề ế ỷ ướ ườ ế t cách dùng n m đ tr các ấ ể ị

ộ ị ầ ch ng viêm. T i Anh, vào gi a th k XVII, John Parkinson, m t v th y ế ỷ ữ ứ ạ

thu c hoàng gia đã bi t cách ch a tr các v t th ng b ng cách dùng rêu áp ố ế ữ ế ị ươ ằ

ng chóng kh i. Đ n cu i th k XIX, nhi u vùng t lên đ v t th ể ế ươ ế ỷ ế ỏ ố ở ề ạ i

Anh, các m nh bánh mỳ m c đ c dùng đ ch a v t th ả ố ượ ữ ế ể ươ ng nh ng đây ư

ch là nh ng chuy n x y ra tr ữ ệ ả ỉ ướ ệ c khi bác sĩ Alexander Flemming phát hi n

ra penicillin.

Năm 1928, Flemming là nhà vi khu n h c làm vi c t ệ ạ ẩ ọ ệ i B nh vi n ệ

Saint Mary ở ẩ London. Trong khi ki m tra các đĩa nuôi c y ch a vi khu n, ứ ể ấ

ông phát hi n hi n t ng khác th ệ ượ ệ ườ ng: n m xu t hi n trên đĩa và phát ệ ấ ấ

tri n thành các t ng n m; xung quanh t ng n m, nh ng m ng vi khu n đã ữ ể ả ấ ấ ả ả ẩ

t ch t các vi b phá h y. Ông k t lu n r ng, n m này đã t o 1 ch t gi ị ậ ằ ủ ế ạ ấ ấ ế ế

khu n. Ch t này gi ng enzym là lysozym mà ông đã phát hi n ra vài năm ệ ấ ẩ ố

tr c. Ch t này có th gi t vi khu n gây b nh tên Staphylococcus. Tuy ướ ể ế ấ ệ ẩ

ậ nhiên, khi th trên nh ng lo i n m khác v n ti p t c phát tri n, do v y ế ụ ạ ấ ử ữ ể ẫ

Flemming ch dùng dung d ch v i m c đích chính là ch n đoán b nh. ụ ệ ẩ ớ ỉ ị

13

Lo i n m m c gi ng nh d ng các b i cây này sau đ ư ạ ạ ấ ụ ọ ố ượ ọ c đ t tên khoa h c ặ

là penicillium notatum, còn ch t có kh năng tiêu di t vi khu n đ c đ t là ả ấ ệ ẩ ượ ặ

pennicillin. Ban đ u, penicillin đ ầ ượ c dùng ch a các v t th ữ ế ươ ng b m t, nó ề ặ

ch mang l ỉ ạ ạ i thành công nh t đ nh vì trong penicillin thô có r t ít các ho t ấ ị ấ

ch t. Flemming đã c g ng tách penicillin nguyên ch t nh ng không thành ố ắ ư ấ ấ

công

Penicillin đ ượ c Alexander Flemming phát hi n ra m t cách r t tình c . ờ ệ ấ ộ

Tác d ng c a penicillin khi n nó tr thành m t lo i thu c đ t bi t. Nó có ụ ủ ế ạ ặ ộ ở ố ệ

bào b o v tác d ng ngăn c n các vi khu n gây b nh t ng h p l p v t ẩ ợ ớ ỏ ế ụ ệ ả ổ ả ệ

chúng. Khi vi khu n sinh s n t c khi hi n t ng phân chia t bào di n ra, ả ứ ệ ượ ẩ ế ễ

t o l p v t bào b o v chúng ch ng l i các tác nhân vi khu n ph i t ẩ ả ự ạ ớ ỏ ế ệ ả ố ạ

xâm ph m t môi tr ạ ừ ườ ế ớ ng bên ngoài. Penicillin có tác d ng làm suy y u l p ụ

bào vi khu n này; do không còn l p v b o v v ng ch c, t bào vi v t ỏ ế ệ ữ ỏ ả ẩ ắ ớ ế

14

khu n s b h y ho i và vi khu n s ch t đi. S phát hi n ra penicillin ẽ ẽ ị ủ ự ệ ế ạ ẩ ẩ

đóng vai trò tiên phong cho hàng lo t công trình truy tìm các lo i kháng sinh ạ ạ

khác và nh s ra đ i c a nhi u lo i kháng sinh mà t ờ ủ ờ ự ề ạ ừ ậ ổ th p k 1940, tu i ỷ

th trung bình ng Tây tăng t 54 lên 75 tu i. ọ ph ở ươ ừ ổ

Ngày nay, con ng i đã bi ườ t đ ế ượ c kho ng 6.000 lo i kháng sinh khác ạ ả

ề ặ nhau nh ng ph n l n chúng là lo i có đ c tính cao, khó ng d ng v m t ầ ớ ứ ụ ư ạ ộ

y h c nên hi n ch có kho ng 100 lo i đ c s d ng r ng rãi trong y khoa. ạ ượ ử ụ ệ ả ọ ộ ỉ

khi đ Ngày nay, h n 50 năm k t ơ ể ừ ượ ẫ c th nghi m lâm sàng, penicillin v n ử ệ

i. là lo i kháng sinh quan tr ng trong đ i s ng con ng ọ ờ ố ạ ườ

14.Lò vi sóng

ẹ Lò vi sóng ra đ i r t tình c khi nhà phát minh Spenser nh n th y thanh k o ờ ấ ấ ậ ờ

c a ông b ch y ra khi ông đ ng g n m t đài radar. V i ki n th c chuyên ủ ứ ứ ế ả ầ ớ ộ ị

sâu v k thu t, ông hi u r ng chính lu ng sóng đi n t c a c máy đã ể ằ ề ỹ ệ ừ ủ ỗ ậ ồ

làm tan ch y thanh k o. T đó, ý t ừ ẹ ả ưở ứ ng v m t chi c máy làm nóng th c ề ộ ế

ăn b ng các sóng đi n t ệ ừ ằ đã nhen nhóm trong đ u c a Spenser. Năm 1947, ầ ủ

ờ lò vi sóng l n đ u tiên chính th c ra đ i. ứ ầ ầ

15

15.ADN

16

Ngày 28 tháng 2 năm 1953 nhà bác h c ng i Anh Cric tuyên b "tôi đã tìm ọ ườ ố

ra bí m t c a s s ng", qu v y ông cùng v i nhà bác h c ng ậ ủ ự ố ả ậ ớ ọ ườ ỹ i M J

Watson v a khám phá ra r ng, phân t ADN mang trong mình nh ng thông ừ ằ ử ữ

tin di truy n.ề

Vi c phát hi n ra mã gen c a ng ủ ệ ệ ườ ộ ữ i đ ng v t và th c v t đã t o ra nh ng ự ậ ạ ậ

thành công to l n trong y h c và Nông h c, hình thành c m t b môn khoa ả ộ ộ ớ ọ ọ

h c m i đã tr thành mũi nh n cho th k sau nh t là gi ọ ọ ế ỷ ấ ở ớ ờ đây, b n đ gen ả ồ

ng i đã đ c thi t l p - m t thành công vĩ đ i nh t cho chính con ng i. ườ ượ ế ậ ấ ạ ộ ườ

16.Internet

t trong vi c phát minh Chúng ta không th ph nh n t m quan tr ng đ c bi ể ủ ậ ầ ặ ọ ệ ệ

ra Internet- th giúp k t n i c th gi i. Nh ng có m t đi u hài h ế ố ả ế ớ ứ ư ề ộ ướ c

không th ph nh n, Internet có m t giây phút chào đ i không hoành tráng ủ ể ậ ờ ộ

l m t ắ ạ i m t trung tâm nghiên c u nh bé c a vi n cao h c M . ỹ ủ ứ ệ ộ ọ ỏ

M c đích ra đ i ban đ u c a nó là ủ ụ ầ ờ ph c vụ ụ nghiên c u quân s , “APPA ự ứ

net” – tên g i c a h th ng m ng đ u tiên, giúp k t n i ệ ố ọ ủ ầ ạ ế ố b n máy tính ố ở

UCLA, ĐH Stanford, ĐH Santa Barbara và ĐH Utah. Các nhà khoa h c cũng ọ

đánh nh ng dòng th đi n t đ u tiên cũng đây vào năm 1971. ư ệ ử ầ ữ ở

17

17.Đ a con ng ư ườ i lên m t trăng ặ

N m trong k ho ch Apollo c a NASA d ủ ế ạ ằ ướ ố i th i T ng th ng ổ ờ

Eishenhower, cách đây 40 năm, ngày 20/7/1969, l n đ u tiên con ng ầ ầ ườ ổ i đ

i th c hi n vi c đó là Neil Armstrong, nhà du hành b lên m t trăng. Ng ặ ộ ườ ự ệ ệ

vũ tr M . ụ ỹ

Ông đã cùng v i nhà du hành vũ tr Buzz Aldrin lái tàu Eagle tách ớ ụ

kh i tàu vũ tr Apollo11, h cánh xu ng b m t m t trăng tr ề ặ ụ ặ ạ ỏ ố ướ ự ứ c s ch ng

ki n c a hàng t ng i qua truy n hình tr c ti p. Ý nghĩa c a vi c này đã ế ủ ỷ ườ ủ ự ệ ề ế

c đi nh c a m t con th hi n qua câu nói c a Armstrong: “Đây là b ủ ể ệ ướ ỏ ủ ộ

ng ườ i, nh ng là b ư ướ ạ c ti n vĩ đ i c a nhân lo i". ạ ủ ế

18

19