TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ

GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: V K THUT 2
NGHỀ: LẮP ĐẶT-VẬN HÀNH-BẢO DƯỠNG BƠM, QUẠT, MÁY NÉN
KHÍ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 189/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)
Trang 2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Trang 3
LỜI NÓI ĐẦU
Để đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước, đặc biệt sự phát triển trong lĩnh vực dầu khí thì công tác đào tạo
nghề đóng một vai trò quyết định. Đào tạo nghề dẫn dắt người học tiếp cận với tri
thức, rèn luyện tính chăm chỉ, cần cù, tích cực trong học tập, m quen với môi
trường công nghiệp sản xuất sau này. Với phương châm đó giáo trình “Vẽ kỹ
thuật 2được biên soạn dành cho học sinh hệ Cao đng dựa trên chương trình
khung của ngành học “Sửa chữa thiết bị chế biến Dầu khí ” do Trường Cao Đẳng
Dầu Khí ban hành, giúp người học khả năng về vẽ hình học, thiết lập bản vẽ
đọc hiểu bản vẽ cơ khí.
Nội dung gồm có 4 chương:
Chương 1: Giao tuyến của vật thể
Chương 2: Hình chiếu trục đo
Chương 3: Biểu diễn vật thể
Chương 4: Bản vẽ chi tiết
Ngoài ra giáo trình n phần bài tập để học sinh rèn luyện củng cố kiến
thức đã học.
Giáo trình được biên soạn mặc đã nhiều cố gắng trong việc sưu tầm tài
liệu, kinh nghiệm thực tế trong quá trình giảng dạy thực tế sản xuất, nhưng chắc
chắn không thể tránh khỏi những sai sót. Mong nhận được những ý kiến đóng góp
của các nhà chuyên môn, các bạn đồng nghiệp và bạn đọc để cuốn giáo trình tiếp tục
được hiệu chỉnh và hoàn thiện hơn.
Chúng tôi chân thành cảm ơn!
BRVT, ngày 25 tháng 03 năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Huỳnh Công Hải
2. Võ Tấn Hoà
3. Lê Anh Dũng
Trang 4
MỤC LỤC
TRANG
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................. 3
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................................................... 5
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC .............................................................................................. 7
CHƯƠNG 1: GIAO TUYẾN CỦA VẬT THỂ ............................................................ 12
CHƯƠNG 2: HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO ..................................................................... 19
CHƯƠNG 3: BIỂU DIỄN VẬT THỂ ......................................................................... 29
CHƯƠNG 4: BẢN VẼ CHI TIẾT .............................................................................. 43
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 53
Trang 5
DANH MỤC CÁC HÌNH V
Hình 1.1. Giao tuyến ca các khi ................................................................................ 13
Hình 1.2. Giao tuyến của mặt phẳng với khối đa diện .................................................. 13
Hình 1.3. Giao tuyến của mặt phẳng với hình trụ ......................................................... 14
Hình 1. 4. Đầu trục vát phẳng ........................................................................................ 14
Hình 1.5. Đầu trục xẻ rãnh ............................................................................................ 15
Hình 1.6. Giao tuyến của mặt phẳng với hình nón tròn xoay ....................................... 15
Hình 1.7. Giao tuyến ca mt phng vi hình cu ........................................................ 15
Hình 1.8. Đầu đinh vít chỏm cầu xẻ rãnh ...................................................................... 16
Hình 1. 9. Giao tuyến của hai khối đa diện ................................................................... 16
Hình 1. 10. Vt th có rãnh ............................................................................................ 16
Hình 1. 11. Giao tuyến ca hai hình trụ có đường kính khác nhau ............................... 17
Hình 1. 12. Giao tuyến ca hai hình trụ có đường kính bằng nhau ............................... 17
Hình 1. 13. Giao tuyến của hình trụ với hình cầu.......................................................... 17
Hình 1. 14. Giao tuyến ca vật thể hình trụ có l .......................................................... 18
Hình 1. 15. Vật thể hình trụ có lỗ hình hộp ................................................................... 18
Hình 2. 1. Biu din hình chiếu trc đo ......................................................................... 20
Hình 2. 2. Thông s ca hình chiếu trục đo vuông góc đu .......................................... 22
Hình 2. 3. Dng hình chiếu trục đo vuông góc đều ca đưng tròn ............................. 22
Hình 2. 4. Các bưc dng hình chiếu trục đo vuông góc đu ....................................... 23
Hình 2. 5. Thông s ca hình chiếu trục đo xiên cân .................................................... 23
Hình 2. 6. Dng hình chiếu trục đo xiên cân của đưng tròn ....................................... 24
Hình 2. 7. Dựng hình chiếu trục đo cho vật thể có dạng hình hộp ................................ 24
Hình 2. 8. Hình chiếu trục đo cho vật thể có mặt đối xứng .......................................... 25
Hình 2. 9. Trình tự dựng hình chiếu trục đo cho vật thể bị cắt một phần ..................... 25
Hình 3. 1. Hình chiếu cơ bản ......................................................................................... 30
Hình 3. 2. Hình chiếu t sau .......................................................................................... 31
Hình 3. 3. Hình chiếu phụ ............................................................................................. 31
Hình 3. 4. Hình chiếu riêng phần .................................................................................. 32
Hình 3. 5. Cách vẽ hình chiếu của vật thể ..................................................................... 33