Đ M nh Hà – 09019444 – DHTH5LT

ỗ ạ

trang 43

Bài d ch t ị

1. Gi i thi u Microsoft Windows Server 2003 ớ ệ

Ch ươ ng này bao g m nh ng m c tiêu phi c th . Sau khi gi ụ ụ ể ữ ồ ớ ả i thi u h các s n ọ ệ

ph m Microsoft Windows Server 2003, ch ng này bao g m m t s l u tâm v cài ẩ ươ ộ ố ư ề ồ

đ t và c u hình v i tiêu đi m t p trung vào nh ng gì b n c n bi ậ ặ ữ ể ấ ạ ầ ớ ế ề ứ t v kỳ thi ch ng

ch 70-290. ỉ

V n đ ng này là gì. ch ề ở ươ ấ

ộ M c đích c a cu n sách này là đ trao quy n cho b n qu n lý và duy trì m t ụ ủ ể ề ạ ả ố

môi tr ng Microsoft Windows Server 2003, và đ cho b n chu n b hi u qu cho kỳ ườ ị ệ ể ạ ẩ ả

thi ch ng ch 70-290. M c dù nó là gi đ nh r ng b n có kinh nghi m v i công ngh ứ ặ ỉ ả ị ệ ằ ạ ớ ệ

Microsoft Windows, H Windows Server 2003 và th m c d ch v Microsoft Active ư ụ ị ụ ọ

Directory đó có th là m i cho b n. M c tiêu c a ch ng này, là gi ụ ủ ể ạ ớ ươ ớ ế i thi u b n đ n ệ ạ

nhi u phiên b n và l n xu t b n c a Windows Server 2003, đ b n có th xác đ nh ấ ả ủ ể ạ ề ể ả ầ ị

các phân bi t quan tr ng trong s chúng và quy t đ nh k t h p c a phiên b n mà ệ ế ợ ế ị ủ ả ọ ố

c nhu c u c a các t ch c b n. Sau đó b n s đ hi u qu nh t đáp ng đ ấ ứ ệ ả ượ ủ ầ ổ ẽ ượ c ứ ạ ạ

h ướ ng d n thông qua quá trình cài đ t và c u hình m t máy tính đang ch y Windows ấ ẫ ặ ạ ộ

Server 2003 và có ch c năng nh m t b đi u khi n mi n trong m t mi n Active ư ộ ộ ề ứ ể ề ề ộ

Directory. Bài h c trong ch ng này: ọ ươ

■ Bài 1: Gia đình Windows Server 2003

■ Bài 2: Cài đ t và c u hình Windows Server 2003 và Active Directory ặ ấ

Tr c khi b n b t đ u ướ ắ ầ ạ

Ch ng này s h t đ c u hình m t máy tính ươ ẽ ướ ng d n b n các b ạ ẫ ướ c c n thi ầ ế ể ấ ộ

ự ch y Windows Server 2003. B n s có th s d ng máy tính cho các bài t p th c ể ử ụ ẽ ạ ạ ậ

hành trong su t b này đào t o. Các máy tính nên có ít nh t m t đĩa có th đ ố ộ ộ ổ ạ ấ ể ượ c

xoá hoàn toàn và đ c s d ng đ cài đ t Windows Server 2003. ượ ử ụ ể ặ

Bài 1: H Windows Server 2003

Windows Server 2003 là : t t nhiên an toàn h n, tin c y h n, nhi u giá tr h n, và ấ ị ơ ề ậ ơ ơ

c c a Windows. Hãy ng ng xem xét d dàng đ qu n lý h n nh ng phiên b n tr ơ ễ ữ ể ả ả ướ ủ ừ

n n t ng cũ này và làm th nào so sánh v i Microsoft Windows 2000. Bài h c này ề ả ế ớ ọ

cung c p m t t ng quan ng n g n v H Windows 2003 Server, t p trung vào s ề ọ ộ ổ ấ ắ ậ ọ ự

khác bi t gi a các phiên b n s n ph m: Web Edition, Standard Edition, Enterprise ệ ữ ả ả ẩ

Edition và Datacenter Edition. Bài h c này cũng tóm t t nh ng c i ti n đ c gi ọ ắ ả ế ữ ượ ớ i

thi u b i Service Pack 1 (SP1) và Windows Server 2003 R2. ệ ở

Sau bài h c này, b n s có th ạ ẽ ọ ể

■ Nh n ra nh ng c i ti n b o m t đ c gi i thi u b i SP1 ả ế ậ ượ ữ ậ ả ớ ệ ở

■ Hi u đ c vai trò c a Windows Server 2003 R2 trong vòng đ i s n ph m ể ượ ờ ả ủ ẩ

■ Xác đ nh các tr ng đi m khác nhau gi a các phiên b n Windows Server 2003 ữ ể ả ọ ị

D ki n th i gian h c: 5 phút. ọ i thi u H Windows Server 2003 Server Gi ự ế ệ ờ ọ ớ

Windows Server 2003 là nh ng c p nh t gia tăng cho n n t ng và công ngh ề ả ữ ậ ậ ệ

đ c gi ượ ớ i thi u trong Windows 2000. N u b n đang đ n v i Windows Server 2003 ạ ệ ế ế ớ

v i kinh nghi m t ớ ệ ừ ế các máy ch Windows 2000, b n s tìm th y s chuy n ti p ạ ủ ự ẽ ể ấ

ng đ i d dàng. N u kinh nghi m c a b n v i Microsoft Windows NT 4, chào t ươ ố ễ ủ ế ệ ạ ớ

m ng đ n v i th gi ế ớ ừ ế ớ i m i! ớ

ữ Nh ng không đ b đánh l a b i tính gia tăng c a s n ph m, đ ng sau nh ng ủ ả ể ị ừ ư ẩ ằ ở

nâng c p đ c c i thi n đáng k và đ ấ ượ ả ệ ể ượ ả ả c c i thi n ch đ i lâu h n cho vi c b o ờ ợ ệ ệ ơ

m t và đ tin c y c a h đi u hành và các công c đi kèm. Trong nhi u cu n sách, ậ ủ ệ ề ụ ề ậ ộ ố

đây s là n i mà b n s nh n đ c m t danh sách các tính năng m i. Trên th c t ạ ẽ ẽ ậ ơ ượ ự ế , ộ ớ

danh sách các tính năng m i c a Windows Server 2003 là r ng l n và có tính năng có ớ ủ ộ ớ

th nâng c p lên Windows Server 2003 m t s l a ch n rõ ràng cho h u nh b t kỳ ộ ự ự ư ấ ể ấ ầ ọ

qu n tr viên. Tuy nhiên, các tính năng c th đ thu hút các b n có th khác nhau ụ ể ể ể ả ạ ị

i IT chuyên nghi p khác nhau. v i nh ng ng ữ ớ ườ ệ

B n có th nh n ra các tính năng quan tr ng và c i ti n b sung vào Active ả ế ể ạ ậ ọ ổ

Directory, các công c m i đ h tr i dùng nh ng ph c t p Group ụ ớ ể ỗ ợ đa s ng ố ườ ứ ạ ư

Policy Objects (GPO), các c i ti n đ i v i an ninh doanh nghi p, các c i ti n cho ả ế ả ế ố ớ ệ

ế Terminal Services, ho c m t s tính năng nâng cao khác c a h đi u hành m i. N u ủ ệ ề ộ ố ặ ớ

b n đang xem xét vi c chuy n sang Windows Server 2003, có m t cái nhìn t ạ ệ ể ộ ố ơ t h n

thông qua website c a Microsoft cho n n t ng này, t i website ủ ề ả ạ

ế http://www.microsoft.com/windowsserver2003, và cho chính mình nh ng phá quy t ữ

mà nh ng c i ti n đ t đ c, trong môi tr ả ế ạ ượ ữ ườ ng c a b n, th t s đáng k . ể ủ ạ ậ ự

Windows Server 2003 SP1 tăng c ng tính b o m t c a Windows Server 2003 ườ ậ ủ ả

b ng cách cho phép các qu n tr viên đ cài đ t m t máy ch v i m t s l ằ ộ ố ượ ủ ớ ể ả ặ ộ ị ớ ng l n

các c p nh t b o m t đã đ ậ ả ậ ậ ượ ụ c tích h p vào h đi u hành. B n cũng có th áp d ng ệ ề ể ạ ợ

SP1 cho Windows Server 2003 hi n có cài đ t. Các tính năng m i, bao g m Windows ệ ặ ớ ồ

Firewall, Post-Setup Security Updates (PSSU) và Security Configuration Wizard

(SCW), gi m các trách nhi m an ninh b ng cách đóng c ng và gi m b m t t n công ề ặ ấ ệ ả ằ ả ổ

trong quá trình thi t l p c u hình và d a trên vai trò c a máy ch . Trong su t phiên ế ậ ủ ủ ự ấ ố

ọ b n th hai c a giáo trình này, chúng tôi s th o lu n v nh ng thay đ i quan tr ng ả ẽ ả ứ ữ ủ ề ậ ổ

đ c gi i thi u b i SP1. ượ ớ ệ ở

Trên đĩa CD B n có th tìm hi u thêm v SP1 b ng cách ể ể ề ạ ằ đ c ọ T ngổ

quan s n ph m Windows Server 2003 Service Pack 1 t i đĩa CD-ROM đi ẩ ả ạ

kèm v i cu n sách này. ố ớ

Windows Server 2003 R2

Windows Server 2003 R2 m r ng thêm n a h đi u hành Windows Server 2003 ữ ệ ề ở ộ

b ng cách cung c p các tính năng nh sau: ằ ư ấ

■ T o thu n l i cho vi c qu n lý các máy ch trong văn phòng chi nhánh ậ ợ ạ ủ ệ ả

■ Nâng cao nh n d ng qu n lý trên n n t ng, ng d ng, và các t ề ả ứ ụ ả ạ ậ ch c ổ ứ

■ Đ n gi n hóa vi c l u tr c u hình và qu n lý ệ ư ữ ấ ả ả ơ

■ H tr phong phú, hi u su t cao ng d ng Web ỗ ợ ứ ụ ệ ấ

■ Kích ho t tính năng hi u qu chi phí máy ch o hóa ủ ả ệ ạ ả

Windows Server 2003 R2 xây d ng trên c s mã c a Windows Server 2003 SP1. ơ ở ự ủ

Trong th c t ự ế ặ , đĩa CD-ROM đ u tiên c a Windows Server 2003 R2 là b cài đ t ủ ầ ộ

Windows Server 2003 v i SP1. Các đĩa CD-ROM th hai cung c p vi c cài đ t các ứ ệ ấ ặ ớ

tính năng m i.ớ

ư ồ

QUAN TRỌNG Kỳ thi 70-290 bao g m SP1, nh ng nó không

ki m tra ki n th c c a b n v các tính năng đ c gi i thi u b i R2. ứ ủ ạ ể ế ề ượ ớ ệ ở

Do đó, các th c hành trong cu n sách này gi ự ố ả ử ạ ặ s b n ch a cài đ t ư

tính năng R2. N u b n ch n cài đ t các tính năng R2, b n có th ế ạ ặ ạ ọ ể

ph i s a đ i các b c trong th c ti n. ả ử ổ ướ ự ễ

Trên đĩa CD : B n có th tìm hi u thêm v Windows Server ể ể ề ạ

2003 R2 b ng cách đ c ọ H ng d n t ng quan Windows Server ẫ ổ ướ ằ

2003 R2 trên đĩa CD-ROM đi kèm v i cu n sách này. ớ ố

Các n b n Windows Server 2003

M c dù danh sách các tính năng đ c gi i thi u b i Windows Server 2003 SP1 ặ ượ ớ ệ ở

và R2 đ c m r ng, đánh giá c a h đi u hành tr nên thú v b i vì Windows ượ ệ ề ở ộ ủ ở ị ở

ả Server 2003 có s n trong nhi u n b n bao g m 32-bit, 64-bit, và các phiên b n ề ấ ả ẵ ồ

nhúng. Nh ng đi u quan tr ng nh t là trong s b n phiên b n s n ph m, đ c li ả ả ố ố ư ề ẩ ấ ọ ượ ệ t

kê đây đ các tính năng s n có và ch c năng, cũng nh giá: ở ư ứ ể ẵ

■ Windows Server 2003, Web Edition

■ Windows Server 2003, Standard Edition

■ Windows Server 2003, Enterprise Edition

■ Windows Server 2003, Datacenter Edition

Phiên b n Web ả

Đ v trí Windows Server 2003 c nh tranh h n so v i các máy ch Web khác, ể ị ủ ạ ớ ơ

Microsoft đã phát hành m t phiên b n rút g n đ y n t ng c a Windows Server ầ ấ ượ ả ộ ọ ủ

2003 đ c thi t k đ c bi t cho các d ch v Web. Các tính năng thi ượ ế ế ặ ệ ụ ị ế ậ ấ t l p và c p

gi y phép cho phép khách hàng d dàng tri n khai các trang web, các trang Web, các ễ ể ấ

ng d ng Web, và các d ch v Web ứ ụ ụ ị

ố ứ Web Edition h tr 2 gigabyte (GB) b nh RAM và m t đa hai chi u đ i x ng ỗ ợ ề ộ ớ ộ

(SMP). Nó cung c p không gi i h n các k t n i Web vô danh nh ng ch có 10 thông ấ ớ ạ ế ố ư ỉ

ộ đi p g i đ n máy ch block (SMB) k t n i, có th nhi u h n, đ đ xu t b n n i ử ế ấ ả ế ố ủ ể ủ ệ ể ề ơ

ặ dung. Các máy ch không th là m t c ng Internet, máy ch DHCP ho c fax. M c ộ ổ ủ ủ ể ặ

dù b n có th qu n tr t ị ừ ể ạ ả ể xa các máy ch v i Remote Desktop, máy ch không th là ủ ớ ủ

m t máy ch đ u cu i trong ý nghĩa truy n th ng c a các phiên h tr nhi u ng ỗ ợ ủ ầ ủ ề ề ộ ố ố ườ i

ộ dùng đ ng th i. Các máy ch có th thu c v m t mi n nh ng không có th là m t ề ộ ư ủ ể ề ể ộ ờ ồ

đi u khi n mi n. Windows Server 2003 R2 là không có s n trong m t b n Web. ộ ả ề ể ề ẵ

Phiên b n Standard ả

Windows Server 2003, Standard Edition, là m t máy ch đa d ng m nh m có ủ ụ ẽ ạ ộ

kh năng cung c p các th m c, t p tin, in n, ng d ng, đa ph ng ti n, và các ư ụ ấ ứ ụ ấ ả ậ ươ ệ

c m d ch v web cho các doanh nghi p nh và v a. Toàn b tính năng c a nó đ ỏ ị ừ ủ ụ ệ ộ ượ ở

ả r ng, so v i Windows 2000, v i m t, giao th c th ra Post Office Protocol phiên b n ộ ứ ư ớ ớ ộ

3 (POP3) mi n phí, k t h p v i d ch v bao g m (SMTP) Simple Mail Transfer ụ ế ợ ớ ị ễ ồ

Protocol, cho phép m t máy ch ch c năng nh m t máy ch mail nh đ c l p; và ỏ ộ ậ ủ ứ ư ộ ủ ộ

Network Load Balancing (NLB), m t công c h u ích mà đã đ ụ ữ ộ ượ ỉ ớ c bao g m ch v i ồ

các phiên b n nâng cao c a Windows Server 2000. ủ ả

ố Các b n tiêu chu n c a Windows Server 2003 h tr lên đ n 4 GB RAM và b n ẩ ủ ỗ ợ ế ả

h ng SMP. ướ

Phiên b n Enterprise ả

c thi Các phiên b n Enterprise c a Windows Server 2003 đ ủ ả ượ t k đ đ ế ế ể ượ ộ c m t

n n t ng máy ch m nh m cho trung cho các doanh nghi p có quy mô l n. Các tính ủ ạ ề ả ẽ ệ ớ

năng c a l p doanh nghi p bao g m h tr cho tám b vi x lý, 32 GB RAM, và ủ ớ ỗ ợ ệ ồ ử ộ

m ng [SAN] và clustering tám nút (bao g m c c m d a trên m t khu v c l u tr ả ụ ự ư ự ồ ộ ữ ạ

đ a lý phân tán clustering) và s n sàng cho 64-bit Intel Itanium d a trên máy tính, trên ị ự ẵ

đó làm tăng kh năng m r ng đ n 64 GB b nh RAM và SMP 8-cách. ở ộ ế ả ộ ớ

Các tính năng khác đ phân bi t phiên b n Enterprise t Standard Edition bao ể ệ ả ừ

g m:ồ

ợ ủ ■ H tr cho Microsoft Metadirectory D ch v (MMS), cho phép s tích h p c a ị ỗ ợ ụ ự

nhi u th m c, c s d li u, và các t p tin v i Active Directory. ơ ở ữ ệ ư ụ ề ậ ớ

ầ ứ ■ Hot Thêm b nh , do đó b n có th thêm b nh cho các h th ng ph n c ng ệ ố ể ạ ộ ớ ộ ớ

i. h tr mà không có th i gian ch t ho c kh i đ ng l ỗ ợ ở ộ ế ặ ờ ạ

■ Windows System Resource Manager (WSRM), h tr vi c phân b tài nguyên ỗ ợ ệ ổ

CPU và b nh trên m t c s cho m i ng d ng. ộ ơ ở ỗ ứ ụ ộ ớ

Phiên b n Datacenter ả

ư ộ Các b n Datacenter, trong đó có s n ch nh là m t phiên b n OEM nh m t ỉ ư ả ẵ ả ộ

ph n c a gói ph n c ng máy ch cao c p, cung c p kh năng m r ng g n nh ấ ở ộ ủ ứ ủ ầ ầ ấ ả ầ ư

không h n ch v i s h tr trên n n t ng 32-bit cho h ế ớ ự ỗ ợ ề ả ạ ướ ủ ng 32 SMP v i 64 GB c a ớ

RAM và n n t ng 64-bit cho 64-h ề ả ướ ng SMP v i 512 GB b nh RAM. Ngoài ra còn ộ ớ ớ

ng h tr hai phân vùng SMP 64-h ng. có m t phiên b n SMP 128-h ả ộ ướ ỗ ợ ướ

Phiên b n 64-Bit. ả

Windows Server 2003 SP1 Enterprise Edition và Windows Server 2003 SP1,

Datacenter Edition, có s n cho máy tính ch y b vi x lý Intel Itanium. Windows ử ẵ ạ ộ

Server 2003 x64 Standard Edition, Enterprise x64 Edition, và Datacenter x64 Edition

đã đ c phát hành trong năm 2005 và chia s m t c s mã v i Windows Server ượ ẻ ộ ơ ở ớ

2003 SP1, m c dù các phiên b n x64 không đ ặ ả ượ ả c ch đ nh là SP1. Nh ng phiên b n ữ ỉ ị

ch y trên b vi x lý AMD Opteron bao g m, AMD Athlon 64, Intel Xeon và ử ạ ộ ồ

ả Pentium v i Intel EM64T. M i phiên b n x64, nh ng không ph i là phiên b n ả ư ả ớ ỗ

Itanium, có s n trong h máy ch .Windows Server 2003 R2 ủ ẵ ọ

ạ Phiên b n Windows Server 64-bit cung c p cho t c đ CPU cao h n và các ho t ấ ố ộ ả ơ

đ ng x lý nhanh h n so v i các phiên b n 32-bit. CPU mã hóa c i ti n và nâng cao ả ộ ả ế ử ơ ớ

năng su t ho t đ ng x lý tính toán nhanh h n đáng k . Tăng t c đ truy c p vào ạ ộ ử ể ấ ậ ơ ố ộ

ụ m t không gian đ a ch b nh l n cho phép ho t đ ng tr n tru c a các ng d ng ạ ộ ớ ớ ỉ ộ ủ ứ ơ ộ ị

ơ ở ữ ệ ph c t p, các ng d ng đòi h i nhi u tài nguyên nh các ng d ng c s d li u ứ ạ ứ ụ ư ụ ứ ề ỏ

l n, các ng d ng phân tích khoa h c, và ch y u truy c p các máy ch Web. ớ ủ ế ủ ụ ứ ậ ọ

M t s tính năng c a các phiên b n 32-bit không có s n trong các phiên b n 64- ộ ố ủ ả ẵ ả

bit. Đáng chú ý nh t, các phiên b n 64-bit không h tr 16-bit ng d ng 16-bit ỗ ợ ấ ả ứ ụ

Windows, ng d ng ch đ th c, ng d ng POSIX ,d ch v in n cho khách hàng ụ ế ộ ự ứ ụ ụ ứ ấ ị

Apple Macintosh.

Trên đĩa CD B n có th tìm hi u thêm v phiên b n 64-bit

ể ề ể ạ ả

b ng cách đ c ằ ớ ọ L i ích c a Windows x64 và 64-Bit máy tính v i ủ ợ

Windows Server 2003 trên đĩa CD-ROM đi kèm v i cu n sách này. ớ ố

Windows Small Business Server 2003

Windows Small Business Server 2003 (SBS 2003), cũng có s n trong các dòng ẵ

i pháp đ u ra cho các doanh nghi p nh bao s n ph m SP1 và R2, cung c p m t gi ả ẩ ấ ộ ả ệ ầ ỏ

g m các t p tin và in d ch v , e-mail (Microsoft Exchange Server 2003 và Microsoft ồ ụ ậ ị

Outlook), m ng n i b và các d ch v Web (Microsoft Windows SharePoint ụ ạ ộ ộ ị

Services), fax nhóm (Microsoft Shared Fax Service), và trong các n b n đ c bi ặ ấ ả ệ t,

Internet proxy và t ng l a (Microsoft ISA Server), c s d li u (Microsoft SQL ườ ơ ở ữ ệ ử

Server 2000 và trong R2 , SQL Server 2005 Workgroup Edition) và phát tri n Web ể

(Microsoft Office FrontPage 2003). Các kỳ thi 70-290 xác nh n đ a ch không tính ậ ị ỉ

năng đ c đáo đ SBS năm 2003. ể ộ

Xem thêm : B n có th tìm hi u thêm v Windows Small Business

ể ề ể ạ

Server 2003 t i http://www.microsoft.com/windowsserver2003/sbs. ạ

Xem l ạ i bài h c ọ

c đ nh đ c ng c thông tin quan tr ng đ c trình bày Các câu h i sau đây đ ỏ ượ ể ủ ọ ố ị ượ

i m t câu h i, xem xét các tài li u bài trong bài h c này. N u b n không th tr l ế ể ả ờ ạ ọ ệ ỏ ộ

h c và th các câu h i m t l n n a. B n có th tìm th y câu tr l ữ ọ ộ ầ ả ờ ử ể ạ ấ ỏ ỏ i cho các câu h i

trong "Câu h i và tr l i ng này. ả ờ " ph n cu i ch ầ ỏ ố ươ

1. B n đang có k ho ch tri n khai các máy tính ch y Windows Server 2003 cho ế ể ạ ạ ạ

m t b ph n c a 250 nhân viên. Các máy ch s l u tr các nhà th m c và th ủ ẽ ư ộ ộ ủ ậ ữ ư ụ ư

m c chia s cho các b ph n, và nó s ph c v m t s máy in mà tài li u đ ẽ ụ ụ ộ ố ụ ẻ ệ ậ ộ ượ ử c g i

đi. Nh ng phiên b n c a Windows Server 2003 s cung c p các gi i pháp hi u qu ả ủ ữ ẽ ấ ả ệ ả

nh t cho các b ph n? ấ ậ ộ

2. B n đang có k ho ch tri n khai các máy tính ch y Windows Server 2003 cho ế ể ạ ạ ạ

m t mi n Active Directory m i trong m t t p đoàn l n bao g m nhi u Active ộ ậ ề ề ộ ớ ớ ồ

i trong các công ty con c a t p đoàn. Directory riêng, cài đ t duy trì b i m i ng ặ ở ỗ ườ ủ ậ

ộ ề ả Công ty này đã quy t đ nh tri n khai Exchange Server 2003 nh là m t n n t ng ế ị ư ể

nh n tin th ng nh t cho t ắ ấ ố ấ ả t c các công ty con và k ho ch s d ng Microsoft ế ử ụ ạ

ố Metadirectory D ch v (MMS) đ đ ng b hóa các thu c tính thích h p c a các đ i ộ ợ ủ ể ồ ụ ộ ị

ng trong t ch c. Nh ng phiên b n c a Windows Server 2003 s cung c p các t ượ ổ ứ ữ ủ ẽ ả ấ

gi i pháp hi u qu nh t cho vi c tri n khai này không? ả ệ ệ ể ả ấ

ụ 3. B n đang tung ra các máy ch đ cung c p truy c p Internet đ ng d ng ủ ể ể ứ ạ ấ ậ

th c a công ty b n. B n d đoán b n máy ch dành riêng cho x ươ ng m i đi n t ạ ệ ử ủ ự ủ ạ ạ ố ử

lý tr ướ ạ ộ c và máy ch ng d ng Web m t cho m t c s d li u SQL ho t đ ng ộ ơ ở ữ ệ ủ ứ ụ ộ

i pháp hi u qu nh t? m nh m . Nh ng phiên b n này s cung c p các gi ả ữ ẽ ẽ ạ ấ ả ệ ả ấ

Tóm t ắ t bài h c ọ

ng quan ■ Windows Server 2003 SP1 c i ti n các ch c năng b o m t tăng c ả ế ứ ả ậ ườ

tr ng cho h các s n ph m ả ẩ ọ ọ

■ Windows Server 2003 R2 tăng c ng thêm m t s tính năng cho Windows ườ ộ ố

Server 2003 Windows Server SP1. Cài đ t Windows Server R2 bao g m hai đĩa CD- ặ ồ

ROM, đĩa 1 cài đ t Windows Server 2003 SP1 và đĩa th hai trong đó cài đ t các tính ứ ặ ặ

năng m i trong phiên b n R2. ả ớ

■ Windows Server 2003 có s n trong bit-64 cũng nh các phiên b n 32-bit. ư ẵ ả

■ Các khác bi ệ ả t chính gi a các phiên b n c a Windows Server 2003 là các s n ữ ủ ả

ph m phiên b n: Web Edition, Standard Edition, Enterprise Edition và Datacenter ẩ ả

Edition, m i trong s đó h tr ỗ ợ ộ ậ ụ m t t p h p các tính năng tùy ch n cho m t m c ỗ ố ợ ọ ộ

đích c th . ụ ể

Nh m t t ng th , Windows Server 2003 là m t nâng c p lên Windows 2000. ư ộ ổ ể ấ ộ

ể ẽ ấ Tuy nhiên, nh ng c i ti n tính năng và b o m t là quan tr ng, và b n có th s th y ả ả ế ữ ậ ạ ọ

t cung c p các c i ti n quan tr ng đ i v i môi tr ng c r ng các nâng c p đ c bi ằ ấ ặ ệ ả ế ố ớ ấ ọ ườ ụ

th c a b n. ể ủ ạ