GI I THI U CÁC THAY Đ I ISO 9001: 2008 SO V I ISO 9001: 2000
Đi u
kho n ISO 9001: 2000 ISO 9001: 2008 Ghi chú
L i nói đ u T t c tài li u tham kh o
v “ đ m b o ch t l ng” ượ
đã đ c l t bượ ượ
L i gi i
thi u
0.1
Vi c ch p nh n m t h
th ng qu n lý ch t
l ng c n là m t quy tượ ế
đ nh chi n l c c a t ế ượ
ch c. Vi c thi t k ế ế
áp d ng h th ng qu n
lý ch t l ng c a m t t ượ
ch c ph thu c vào các
nhu c u khác nhau, các
m c tiêu riêng bi t, các
s n ph m cung c p, các
quá trình đ c s d ng,ượ
quy mô và c u trúc c a
t ch c. M c đích c a
Tiêu chu n này không
nh m d n đ n s đ ng ế
nh t v c u trúc c a các
h th ng qu n lý ch t
l ng ho c s đ ngượ
nh t c a h th ng tài
li u.
Vi c ch p nh n m t h
th ng
qu n lý ch t l ng c n là ượ
m t
quy t đ nh chi n l c c aế ế ượ
t
ch c. Vi c thi t k và áp ế ế
d ng
h th ng qu n lý ch t
l ng c a m t t ch cượ
ph thu c vào
môi tr ng kinhườ
doanh,nh ng
thay đ i c a môi tr ng ườ
đó,ho c nh ng m i nguy
g n
k t v i môi tr ng đó; cácế ườ
nhu
c u khác nhau, các m c
tiêu
riêng bi t, , các s n ph m
cung
c p, các quá trình đ c s ượ
d ng, quy mô và c u trúc
c a
t ch c. M c đích c a
Tiêu
chu n này không nh m
d n
đ n s đ ng nh t v c uế
trúc
c a các h th ng qu n
ch t
l ng ho c s đ ng nh tượ
c a
h th ng tài li u.
L n đ u tiên, c m t
“ r I ro” xu t hi n
trong phiênb n ISO
9001. Bên c nh
đó, “ môi tr ng kinhườ
doanh” cũng đ c sượ
d ng. Đi u này đ c ượ
tin t ng nh s gieoưở ư
h t cho phiên b n
m i c a ISO 9001
( có kh năng vào năm
2013) và cũng
h ng đ n ISO 9004ướ ế
và các h th ng qu n
lý b n v ng khác.
0.1 L i Gi i
thi u
Khái quát
Tiêu chu n này có th
đ c s d ng cho n iượ
b và bên ngoài
t ch c, k c các t
ch c ch ng nh n, đ
đánh giá kh năng đáp
Tiêu chu n này có th
đ c s d ng cho n i bượ
và bên ngoài t ch c, k
c các t ch c ch ng
nh n, đ đánh giá kh
năng đáp ng các yêu c u
S thay đ i t o nên
s t ng thích v i ươ
các thu t ng liên
quan đ n “ cácế
yêu c u ch đ nh và ế
pháp lu t”
ng các yêu c u
c a khách hàng và các
yêu c u ch đ nh và yêu ế
c u riêng c a m t t
ch c.
c a khách hàng và các yêu
c u ch đ nh, pháp lu t ế
phù h p v i s n ph m và
yêu c u riêng c a t ch c.
0.2 ti p c nế
ti nế
trình
Vi c áp d ng m t h
th ng các quá trình trong
t ch c, cùng v i s
nh n bi t và các t ng ế ươ
tác gi a các quá trình
nh v y, và s qu nư
chúng, có th đ c coi ượ
nh "cách ti p c n theoư ế
quá trình".
…... và s qu n lý chúng,
đ t o ra đ u ra nh mong ư
mu n
Làm rõ h n cách ti pơ ế
c n ti n trình là gì ế
0.3
M i quan
h v i
TCVN/ ISO
9004
n b n này c a TCVN
ISO 9001 và TCVN ISO
9004 đ c xây d ng nhượ ư
là m t c p th ng
nh t các tiêu chu n v
h th ng qu n lý ch t
l ng. Hai tiêu chu nượ
này đ c thi t k đ sượ ế ế
d ng đ ng th i, nh ng ư
cũng có th đ c s ượ
d ng m t cách đ c l p.
M c dù hai tiêu chu n
này có
ph m vi khác nhau,
nh ng chúng có c u trúcư
t ng t thu n ti n choươ
vi c s d ng nh m t ư
c p th ng nh t. TCVN
ISO 9001 qui đ nh các
yêu c u đ i v i m t h
th ng
qu n lý ch t l ng, có ượ
th đ c s d ng trong ượ
n i b ch c s d ng,
cho vi c ch ng nh n
ho c cho các m c đích
h p đ ng. Tiêu chu n
t p trung vào hi u qu
c a h th ng qu n
ch t l ng trong vi c ượ
th a mãn yêu c u khách
hàng.
ISO 9004 đ a ra h ngư ướ
d n trên ph m vi r ng
h n các m c tiêu c a hơ
th ng qu n lý ch t
l ng so v i ISO9001,ượ
đ c bi t
n b n này c a tiêu chu n
ISO 9004 đã đ c xâyượ
d ng nh m duy trì s
th ng nh t v i tiêu chu n
ISO 9001. Hai tiêu chu n
này có th s d ng đ ng
th i v i nhau nh ng cũng ư
th s d ng m t cách đ c
l p.
TCVN ISO 9001 qui đ nh
các yêu c u đ i v i m t
h th ng qu n lý ch t
l ng, có th đ c sượ ượ
d ng trong n i b t ch c
s d ng, cho vi c ch ng
nh n ho c cho các m c
đích h p đ ng.
Tiêu chu n t p trung
vàohi u qu c a h th ng
qu nlý ch t l ng trong ượ
vi c thõa mãn yêu c u
khách hàng, các yêu c u
ch đ nh và h p l .ế
ISO 9004 đ a ra h ngư ướ
d n trên ph m vi r ng h n ơ
các m c tiêu c a h th ng
qu n lý ch t l ng so v i ượ
ISO9001, đ c bi t trong
vi c qu n lý s thành công
lâu dài c a m t t ch c.
ISO 9004 đ c xem nh ượ ư
phiên b n h ng d n các ướ
t ch c mà qu n lý c p
cao mu n th c hi n theo
tiêu chu n ISO 9004, theo
đu i s c i ti n liên t c ế
m t cách có h thóng . Tuy
S thay đ i ph n ánh
đ
t ng thích c a haiươ
tiêu
chu n có th s d ng
chung; là tiêu chu n
hi n nay mà s liên
k tế
đã đ c l t bượ ượ
trong vi c c i ti n liên ế
t c v
năng l c t ng th
hi u su t
cũng nh hi u qu c aư
nó. ISO
9004 đ c xem nh ượ ư
phiên
b n h ng d n các t ướ
ch c mà qu n lý c p cao
mu n th c hi n theo tiêu
chu n ISO 9004, theo
đu i s c i ti n liên ế
t c .
Tuy nhiên,nó không ph c
v
cho vi c ch ng nh n
ho c cho
các m c đích h p đ ng.
nhiên,nó không ph c v
cho vi c ch ng nh n ho c
cho các m c đích h p
đ ng.
0.4
S t ng ươ
thích v i các
h th ng
qu n lý
khác
Tiêu chu n này đ c ượ
liên k t v i TCVN ISOế
14001: 1996 nh m tăng
đ t ng thích c a ươ
hai tiêu chu n đ i v i l i
ích c a c ng đ ng ng i ườ
s d ng.
Trong quá trình xây d ng
tiêu chu n qu c t này, đã ế
xem xét đ n các đi uế
kho n c a ISO
14001:2004
C p nh t theo phiên
b n
m i nh t c a ISO
14001
các ph n
khác nhau
b t c trong ph n nào
c a tiêu chu n n i mà ơ
thu t ng “ các yêu c u
c a ch đ nh có liên quan” ế
đ c đ c p đ n, “các yêuượ ế
c u c a lu t pháp” đ c ượ
thêm vào.
T gi i thích
1.
Phm vi
Chú thích - Trong tiêu
chu n này, thu t ng
"s n ph m" ch áp d ng
cho s n ph m cung
c p cho khách hàng ho c
khách hàng yêu c u.
Chú thích - Trong tiêu
chu n
này, thu t ng "s n ph m"
ch áp d ng cho s n ph m
cung c p cho khách hàng
ho c khách hàng yêu c u
ho c s n ph m c a quá
trình hình htành s n ph m.
Đi u này áp d ng cho k t ế
qu đ u ra t các ti n ế
trình hình thành s n ph m,
k c quá trình mua hàng.
Chú thích 2: Các yêu c u
chế
đ nh ho c do lu t pháp quy
đ nh đ c di n gi i nh ượ ư
các
Làm rõ h n đ nhơ
nghĩa
v s n ph m. Đi u
nay
không ch là s n
ph m
cu i cùng mà có th
là s n ph m c a b t
kỳ quá trình nào, đ c
bi t là các s n ph m
c a “quá trình hình
thành
s n ph m”.
Yêu c u pháp lý
2. Thu t
ng và đ nh
nghĩa
Thu t ng “ chu i cung
ng nhà cung c p, t ch c,
khách hàng” đã đ c lo iượ
b .
Các thu t ng l i th i
đ c c t bượ
4.1 Yêu c u
chung a)
e) ch n
ngu n
bên ngoài
Khi t ch c ch n ngu n
bên ngoài cho b t kỳ quá
trình nào
nh h ng đ n s phù ưở ế
h p c a s n ph m v i
các yêu c u, t ch c
ph i đ m b o ki m soát
đ c nh ng quá trình đó.ư
Vi c ki m soát nh ng
quá trình do ngu n bên
ngoài ph i đ c nh n ượ
bi t trong h th ng qu nế
lý ch t l ng. ượ
C m t “identify” đã đ c ượ
thay th b i “ determine”ế
C m t “( đâu thích h p
-
where applicable) đã đ cượ
thêm vào gi a “measure-
Đo
l ng” và”ườ
T “ xác đ nh” m c
đ nào đó mang nghĩa
m nh h n t “ nh n ơ
bi t”ế
Làm rõ h n khi nàoơ
thìc n áp d ng vi c
đo đ c và theo dõi
4.1
a) các yêu
c u chung
e) Ngu n
bên
ngoài
Chú thích - Các quá trình
c n thi t đ i v i h ế
th ng qu n lých t l ng ượ
nêu trên c n bao g m
c các quá trình qu n lý,
quá trình cung c p các
ngu n
l c, quá trình hình thành
s n ph m & quá trình đo
l ng.ườ
Khi t ch c ch n ngu n
bên ngoài cho b t kỳ quá
trình nào nh h ng đ n ưở ế
s phù h p c a s n ph m
v i các yêu c u, t ch c
ph i đ m b o ki m soát
đ c nh ng quá trình đó.ư
Phân lo i và quy mô quá
trình c a vi c ki m soát
đ c áp d ng cho cácượ
ngu n bên ngoài này s
đ c xác đ nh trong hư
th ng qu n lý ch t l ng ượ
Chú thích 1 - các quá trình
qu n lý, quá trình cung c p
các ngu n l c, quá trình
hình thành s n ph m &
quá trình đo l ng, phânườ
tích và c i ti n ế
Chú thích 2: quá trình do
ngu n bên ngoài đ c xác ượ
đ nh nh m t trong nh ng ư
quá trình c n thiêt c a h
th ng qu n lý ch t l ng ượ
c a t ch c và đ c m t ượ
t ch c bên ngoài th c thi
Chú thích 3: lo i hình và
vi c ki m soát đ c áp ượ
d ng cho các quá trình bên
ngoài có th nh h ng ưở
b i các nhân t sau:
a) Các tác đ ng ti m năng
c a quá trình bên ngoài lên
Các chú thích đ cượ
thêm vào nh m cung
c p các ch d n v
vi c ch n ngu n bên
ngoài
năng l c c a t ch c
nh m cung c p s n ph m
phù h p v i các yêu c u.
b) M c đ mà vi c ki m
soát c a quá trình chia s ;
c) Nâng l c đ t đ c ượ
ki m soát c n thi tthông ế
qua áp d ng đi u kho n
7.4
Đ m b o vi c ki m soát
các quá trình bên ngoài
không lo i tr t ch c v
trách nhi m trong vi c đáp
ngcác yêu c u c a khách
hàng , các yêu c u ch ế
đ nh và theo quy đ nh pháp
lu t
4.2
các yêu c u
v tài li u c
& d
c) các th t c d ng văn
b n theo yêu c u c a
tiêu chu n
này,
d) các tài li u c n có c a
t ch c đ đ m b o
vi c ho ch đ nh, tác
nghi p và ki m soát có
hi u l c các quá trình
c a t ch c đó, và
e) các h s theo yêu c u ơ
c a tiêu chu n này (xem
4.2.4)
c) các th t c d ng văn
b n và các h s theo yêu ơ
c u c a tiêu chu n này,
d) Các tài li u bao g m các
h s đ c xác đ nh b i t ơ ượ
ch c, c n có đ đ m b o
vi c ho ch đ nh, tác
nghi p và ki m soát có
hi u l c các quá trình
Gi i thích rõ h n “h ơ
s ” là m t d ng tàiơ
li u
Chú thích 1
Chú thích 1 - Khi thu t
ng "th t c d ng văn
b n" xu t hi n trong tiêu
chu n này, thì th t c đó
ph i đ c xây d ng, l p ượ
thành văn b n, th c hi n
và duy trì.
Chú thích 1 - Khi thu t
ng "th t c d ng văn
b n" xu t hi n trong tiêu
chu n này, thì th t c đó
ph i đ c xây d ng, l p ượ
thành văn b n, th c hi n
và duy trì. Các tài li u đ n ơ
l có th bao g m các yêu
c u đ ii v i m t hay
nhi u th t c. Yêu c u v
th t c d ng văn b n có
th đ c đ c p trong ượ
m t ho c nhi u tài li u.
4.2.3 Ki m
soát tài li uĐ m b o các tài li u có
ngu n g c bên ngoài
đ c nh n bi t và vi cượ ế
phân ph i chúng đ c ượ
ki m soát và
Đ m b o các tài li u có
ngu n g c bên ngoài đ c ượ
xác đ nh b i t ch c, c n
cho vi c l p k ho ch và ế
ho t đ ng c a h th ng
qu n lý ch t l ng đ c ượ ươ
nh n bi t và vi c phân ế
ph i
Các tài li u bên ngoài
cũng đ c xác đ nh rõượ
ràng