Ph n I : Gi i thi u t ng quát v ngân hàngng
nghi p và phát tri n nông thôn.
I. V trí đ a lí.
N u b n đã t ng đi trên con đ ng Láng H c a th đô Hà N i, b n không thế ườ
không chú ý đ n hai toà nhà cao t ng v i nh ng ô kính màu r t n t ng: Toà nhàế ượ
Đ i s quán M t i Vi t Nam toà nhà c a Ngân hàng Nông nghi p Phát tri n
nông thôn Vi t Nam. Hai toà nhà này t ng tr ng cho quá kh t ng lai c a đ t ượ ư ươ
n c Vi t Nam. Toà nhà Đ i s quán t ng tr ng cho n c M , m t qu c gia ướ ượ ư ướ
n n công nghi p phát tri n nh t trên th gi i toà nhà Agirbank t ng tr ng cho ế ượ ư
m t ngân hàng l n nh t c a Vi t Nam, đã h tr cho h n m i tri u h nông dân ơ ườ
trên toàn qu c. Ngân hàng Nông nghi p ngân hàng t ng tài s n l ng ượ
khách hàng đông đ o nh t trong năm ngân hàng th ng m i l n nh t c a Vi t ươ
Nam.
Đ a ch : s 2 láng h - Ba Đình - Hà N i.
Website : http://www.agirbank.com.vn.
II. Ngu n v n.
Thành l p ngày 26/3/1988, ho t đ ng theo Lu t các T chúc Tín d ng Vi t Nam đ n ế
nay Ngân hàng Nông nghi p va Phát tri n Nông thôn Vi t Nam Agir bank ngân hàng
th ng m i hàng đ u gi vai trò ch đ o ch l c trong phát tri n kinh t Vi t Nam,ươ ế
đ t bi t là đ u t cho nông nghi p, nông dân, nông thôn. ư
Agirbank là ngân hàng l n nh t Vi t Nam c v v n, tài s n, đ i ngũ cán b nhân viên,
m ng l i ho t đông và s l ng khách hàng. ướ ượ
Kho ng v n c a ngân hàng nông nghi p phát tri n nông thôn đ c c tính nh ượ ướ ư
sau :
- T ng ngu n v n 434.331 t đ ng.
- V n t có 22.176 t đ ng.
- T ng tài s n 470.000 t đ ng.
- T ng d n 354.112 t đ ng. ư
III. Ngu n nhân l c.
- Nhân s : 35.135 cán b .
- M ng l i ho t đ ng: 2300 chi nhánh và ướ phòng giao d ch trên toàn qu c.
- Agribank luôn chú tr ng đ u t đ i m i ng d ng công ngh ngân hàng ph c v ư
đ c l c cho công tác qu n tr kinh doanh và phát tri n màng l i d ch v ngân hàng tiên ướ
ti n. Agribank là ngân hàng đ u tiên hoàn thành D án Hi n đ i hóa h th ng thanh toán vàế
k toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Th gi i tài tr . V i h th ng IPCAS đã đ cế ế ượ
hoàn thi n, Agribank đ năng l c cung ng các s n ph m, d ch v nn hàng hi n đ i, v i
đ an toàn và chính xác cao đ n m i đ i t ng khách hàng trong và ngoài n c. Hi n nay ế ượ ướ
Agribank đang có 10 tri u khách hàng là h s n xu t, 30.000 khách hàng là doanh nghi p.
-Agribank là m t trong s các ngân hàng có quan h ngân hàng đ i lý l n nh t Vi t
Nam v i 1.034 ngân hàng đ i lý t i 95 qu c gia và vùng lãnh th .
IV. C c u t ch c.ơ
Agribank là ngân hàng th ng m i l n nh t Vi t Nam, có m ng l i r ng kh p trênươ ướ
toàn qu c v i 2.300 chi nhánh và phong giao d ch đ c kêt nôi tr c tuyên. V i vai trò tr " ươ# $ $ ư# $ ơ$
c t đ i v i n n kinh t đ t n c, ch đ o ch l c trên th tr ng tài chính nông nghi p, ế ướ ườ
nông thôn, Agribank chú tr ng m rông mang l i ho t đ ng r ng kh p xu ng các huy n, ơ% # # ươ$
xã nh m t o đi u ki n cho khách hàng m i vùng, mi n đ t n c d dàng và an toan ướ "
đ c ti p c n ngu n v n ngân hàng. Hi n nay, Agribank có s l ng khách hàng đông đ oượ ế ượ
v i trên 10 tri u h nông dân và 30 nghìn doanh nghi p. M ng l i hoat đông r ng kh p ướ # #
góp ph n t o nên th m nh v t tr i c a Agribank trong vi c nâng cao s c c nh tranh ế ượ
trong giai đo n h i nh p nh ng nhi u thách th c. ư
Vì v y, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn mu n qu n lý m t cách có
hi u qu thì ph i hình thành m t c c u t ch c h p lý và phù h p v i quá trình kinh ơ
doanh và phát tri n c a đ t n c. ướ
C c u t ch c :ơ
V. Ph n vi ho t đ ng.
Agribank t khi thành l p (26/3/1988) đ n nay luôn kh ng đ nh vai trò là Ngân ế
hàng th ng m i l n nh t, gi vai trò ch đ o, tr c t đ i v i n n kinh t đ t n c, đ cươ ế ướ
bi t đ i v i nông nghi p, nông dân, nông thôn; th c hi n s m nh quan tr ng d n d t th
tr ng; đi đ u trong vi c nghiêm túc ch p hành và th c thi các chính sách c a Đ ng, Nhàườ
n c, s ch đ o c a Chính ph và Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v chính sách ti n t ,ướ ướ
đ u t v n cho n n kinh t .agir bank là m t ngan hàng lón cua nhà n c vi t nam có ph n ư ế ướ
vi ho t đ ng trên toàn đ t n c nói chung va trên toàn t nh an giang nói riêng. ướ
Sau đây là m t s chi nhánh c a ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông
thôn (Agirbank) tr c thu c trung ng. ươ
1. CHI NHÁNH TR NG V NG.Ư ƯƠ
75 Nguy n trãi, P. M Long, TPLX
ĐT : 0763. 846367. Fax : 842549.
2. CHI NHÁNH TH XÃ CHÂU Đ C.
19 Phang Đình Phùng, Ph ng Aườ
ĐT : 0763. 868535. Fax : 868186
3. CHI NHÁNH HUY N CHÂU THÀNH.
Thi Tr n An Châu.
ĐT : 0763. 836256. Fax : 836032
4. CHI NHÁNH HUY N CHÂU PHÚ.
Qu c l 91, Th tr n Cái D u
ĐT : 0763. 688586. Fax : 688217
5. CHI NHÁNH HUY N THO I S N. Ơ
p Đông S n 2, TT Núi S p và 3 chi nhánh liên xã ơ
ĐT : 0763. 879230 Fax : 879548
6. CHI NHÁNH HUYÊN CH M I.
10 Lê L i Th tr n An Châu
ĐT : 0763. 883242 Fax : 883828.
Chi nhánh t i long xuyên :
C p đăng ký: C b nơ (tham gia ngày 06/01/2009)
Lo i công ty: Hình th c công ty
Ngân hàng Đ a ch : 42-44-46 Đ ng Hai Bà Tr ng, P. M Long, TP. Long Xuyên, T nh An ườ ư
Giang
Đi n tho i: 076.3846367;
Fax: 076.3842549;
Năm thành l p: 2007
Mô t : M tài kho n ti n g i, nh n ti n g i b ng các hình th c: ti n g i ti t ki m không ế
kỳ h n, có kỳ h n, ti t ki m b c thang, ti t ki m g i góp b ng ti n Vi t nam và ngo i t . ế ế
Cho vay ng n h n, trung, dài h n b ng đ ng Vi t nam và ngo i t . Cho thuê tài chính,
th c hi n các nghi p v b o lãnh, c m c gi y t có giá. Th c hi n các d ch v ngân
qu
Ph n II.Các hình th c huy đ ng v n t i Ngân
hàng Nông nghi p và Phát tri nng
thôn(Agirbank).
I. Hình th c huy đ ng v n b ng ti n m t.
1. Hình th c huy đ ng v n b ng ti n m t là Ngân hàng m ra các d ch v huy đ ng
v n b ng ti n m t cho cac cá nhân ho c t ch c qua đó h đã có m t kho ng ti n g i
ngân hàng và khách hàng có th nhân m t ph n lãi su t mà Ngân hàng đã u đãi,thông qua ư
đó khách hàng có th n p ti n, rút ti n và th c hi n các nhu c u thanh toán trong ph n vi
trong và ngoài n c mà không c n tr c ti p thanh toán.ướ ế
Ti n g i ti t ki m có kỳ h n : ế
Kỳ h n : 15 tháng
- Lãi su t tr sau :
* Đ i v i s ti t ki m m t ế ngày 26/11/2010 đ n 14/12/2010ế: 12%/năm đ i v i VND,
4.9%/ năm đ i v i USD
* Đ i v i s ti t ki m m ế t ngày 15/12/2010:
+ V i s ti t ki m b ng VND: ế 13.9%/năm cho th i gian th c g i đ n 6 tháng lãi ế
su t 12%/năm cho th i gian th c g i 6 tháng tr lên.
+ V i s ti t ki m b ng USD: ế 4.9%/năm