i thi u t ng quát v ngân hàng nông
ề
Ph n Iầ : Gi ớ nghi p và phát tri n nông thôn.
ệ ổ ể
ệ
I. V trí đ a lí.
ị
ị
ng Láng H c a th đô Hà N i, b n không th ạ ế ủ ừ ạ ủ ớ ữ i Vi ệ ạ ứ ủ ế ỹ ạ t Nam. Hai toà nhà này t ệ ượ ủ ư ng tr ng cho n ướ ư ệ ố ỹ
t Nam. Toà nhà Đ i s quán t ể ấ ủ ướ ề ộ ớ ộ ố ng m i l n nh t c a Vi ườ ổ ạ ớ ươ ả ể N u b n đã t ng đi trên con đ ộ ạ ườ ng: Toà nhà không chú ý đ n hai toà nhà cao t ng v i nh ng ô kính màu r t n t ấ ấ ượ ầ t Nam và toà nhà c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n ể Đ i s quán M t ệ ấ ng lai c a đ t ng tr ng cho quá kh và t nông thôn Vi ươ ứ c M , m t qu c gia có n c Vi ộ ượ ạ ứ i và toà nhà Agirbank t n n công nghi p phát tri n nh t trên th gi ng tr ng cho ấ ư ượ ế ớ ệ t Nam, đã h tr cho h n m i tri u h nông dân m t ngân hàng l n nh t c a Vi ệ ơ ỗ ợ ệ ng trên toàn qu c. Ngân hàng Nông nghi p là ngân hàng có t ng tài s n và l ượ ả ệ khách hàng đông đ o nh t trong năm ngân hàng th ệ t ấ ủ ấ Nam.
ỉ ị ố Đ a ch : s 2 láng h - Ba Đình - Hà N i. ộ ạ Website : http://www.agirbank.com.vn.
II. Ngu n v n.
ồ ố
ậ ậ ạ ộ ụ ệ ệ ế t Nam đ n ổ t Nam – Agir bank là ngân hàng t Nam, Vi ầ ệ vai trò ch đ o và ch l c trong phát tri n kinh t ủ ự ữ ể ủ ạ ể ế ệ ạ t là đ u t cho nông nghi p, nông dân, nông thôn. ng m i hàng đ u gi ầ ư ệ t Nam c v v n, tài s n, đ i ngũ cán b nhân viên, ả ề ố ệ ấ ả ộ ộ ệ ng khách hàng. c tính nh ướ ả ạ ố ệ ể c ượ ướ ư Thành l p ngày 26/3/1988, ho t đ ng theo Lu t các T chúc Tín d ng Vi nay Ngân hàng Nông nghi p va Phát tri n Nông thôn Vi th ươ đ t bi ặ Agirbank là ngân hàng l n nh t Vi ớ i ho t đông và s l m ng l ố ượ ạ Kho ng v n c a ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn đ ủ sau : đ ng. ố ồ ỷ ồ
- T ng ngu n v n 434.331 t ồ đ ng. - V n t có 22.176 t ỷ ồ ố ự - T ng tài s n 470.000 t đ ng. ỷ ồ ổ ả đ ng. - T ng d n 354.112 t ỷ ồ ư ợ ổ
III. Ngu n nhân l c.
ự
ồ
- Nhân s : 35.135 cán b . ộ
ự i ho t đ ng: 2300 chi nhánh và ướ
ạ ộ ạ ố ầ ư ổ ứ ụ ệ ọ ớ phòng giao d ch trên toàn qu c. ị đ i m i và ng d ng công ngh ngân hàng ph c v ụ ụ i d ch v ngân hàng tiên ả ị ướ ị ạ ụ ệ ố ệ ợ ớ ệ ố
- M ng l - Agribank luôn chú tr ng đ u t đ c l c cho công tác qu n tr kinh doanh và phát tri n màng l ắ ự ể ti n. Agribank là ngân hàng đ u tiên hoàn thành D án Hi n đ i hóa h th ng thanh toán và ầ ế ự ượ c k toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Th gi ế ớ ế ớ hoàn thi n, Agribank đ năng l c cung ng các s n ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i, v i ả
i tài tr . V i h th ng IPCAS đã đ ạ ủ ự ứ ụ ệ ệ ẩ ị
ng khách hàng trong và ngoài n ọ ố ượ ướ ế c. Hi n nay đ an toàn và chính xác cao đ n m i đ i t ệ ộ Agribank đang có 10 tri u khách hàng là h s n xu t, 30.000 khách hàng là doanh nghi p. ộ ả ệ ệ ấ
ấ ố ớ ệ t -Agribank là m t trong s các ngân hàng có quan h ngân hàng đ i lý l n nh t Vi ộ Nam v i 1.034 ngân hàng đ i lý t ạ ệ i 95 qu c gia và vùng lãnh th . ổ ạ ạ ớ ố
IV. C c u t
ch c.
ơ ấ ổ ứ
ắ ươ ạ ớ t Nam, có m ng l c kêt nôi tr c tuyên. V i vai trò tr ệ ượ ạ ́ ự ̀ ́ ́ ủ ạ ̣ ̣ ệ ề ạ ộ ề ̀ ố ạ ế ậ ệ ̣ ̣ ạ t tr i c a Agribank trong vi c nâng cao s c c nh tranh ệ ứ ạ ầ ạ ượ ộ ủ ề ế ạ ậ ạ ộ ứ ể ệ ộ ộ ơ ấ ổ ứ ợ ậ ả ả ớ ệ c. ả ể ủ ấ ướ
i r ng kh p trên Agribank là ngân hàng th ng m i l n nh t Vi ướ ộ ấ ụ toàn qu c v i 2.300 chi nhánh và phong giao d ch đ ớ ị ố ớ ng tài chính nông nghi p, ệ c, ch đ o ch l c trên th tr đ t n c t đ i v i n n kinh t ị ườ ủ ự ế ấ ướ ộ ố ớ ề ệ i ho t đ ng r ng kh p xu ng các huy n, nông thôn, Agribank chú tr ng m rông mang l ố ắ ộ ướ ở ọ c d dàng và an toan m i vùng, mi n đ t n xã nh m t o đi u ki n cho khách hàng ấ ướ ễ ở ọ ằ ng khách hàng đông đ o đ ả c ti p c n ngu n v n ngân hàng. Hi n nay, Agribank có s l ố ượ ồ ượ ệ i hoat đông r ng kh p v i trên 10 tri u h nông dân và 30 nghìn doanh nghi p. M ng l ắ ộ ướ ộ ệ ớ góp ph n t o nên th m nh v trong giai đo n h i nh p nh ng nhi u thách th c. ư Vì v y, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn mu n qu n lý m t cách có ố hi u qu thì ph i hình thành m t c c u t ch c h p lý và phù h p v i quá trình kinh ợ doanh và phát tri n c a đ t n C c u t
ch c :
ơ ấ ổ ứ
V. Ph n vi ho t đ ng.
ạ ộ
ạ
khi thành l p (26/3/1988) đ n nay luôn kh ng đ nh vai trò là Ngân ậ ừ ị ng m i l n nh t, gi vai trò ch đ o, tr c t đ i v i n n kinh t ấ ữ ủ ạ ẳ ế ụ ộ ố ớ ề ự ệ ứ ệ đ t n ế ấ ướ ẫ ọ ả ệ ệ ủ ấ ầ c Vi ự ướ ủ ệ ự ỉ ạ ủ v n cho n n kinh t .agir bank là m t ngan hàng lón cua nhà n c vi c, đ c ặ ị t đ i v i nông nghi p, nông dân, nông thôn; th c hi n s m nh quan tr ng d n d t th ắ ng; đi đ u trong vi c nghiêm túc ch p hành và th c thi các chính sách c a Đ ng, Nhà ề ệ , c, s ch đ o c a Chính ph và Ngân hàng Nhà n ạ t nam có ph n ề ướ ề ộ t Nam v chính sách ti n t ệ c nói chung va trên toàn t nh an giang nói riêng.
Agribank t hàng th ươ ạ ớ bi ệ ố ớ tr ườ n ướ đ u t ế ầ ư ố vi ho t đ ng trên toàn đ t n ấ ướ ạ ộ
ỉ
ộ ố
ủ
ệ
ể
Sau đây là m t s chi nhánh c a ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông ng. thôn (Agirbank) tr c thu c trung
ươ
ự
ộ
1. CHI NHÁNH TR NG V
NG.
Ư
ƯƠ
75 Nguy n trãi, P. M Long, TPLX
ễ
ỹ
ĐT : 0763. 846367. Fax : 842549.
2. CHI NHÁNH TH XÃ CHÂU Đ C. Ị
Ố
19 Phang Đình Phùng, Ph
ng A
ườ
ĐT : 0763. 868535. Fax : 868186
3. CHI NHÁNH HUY N CHÂU THÀNH.
Ệ
Thi Tr n An Châu. ấ
ĐT : 0763. 836256. Fax : 836032
4. CHI NHÁNH HUY N CHÂU PHÚ.
Ệ
Qu c l
ố ộ
91, Th tr n Cái D u ầ
ị ấ
ĐT : 0763. 688586. Fax : 688217
5. CHI NHÁNH HUY N THO I S N.
Ạ Ơ
Ệ
p Đông S n 2, TT Núi S p và 3 chi nhánh liên xã
Ấ
ậ
ơ
ĐT : 0763. 879230 Fax : 879548
6. CHI NHÁNH HUYÊN CH M I.
Ợ Ớ
10 Lê L i Th tr n An Châu
ị ấ
ợ
ĐT : 0763. 883242 Fax : 883828.
Chi nhánh t
i long xuyên :
ạ
ấ ơ ả (tham gia ngày 06/01/2009) ạ C b n ứ ỉ ị ỹ ư ườ ỉ
ạ 076.3846367;
ậ : M tài kho n ti n g i, nh n ti n g i b ng các hình th c: ti n g i ti ứ ậ ệ t nam và ngo i t t ki m không ạ ệ . ề ử ế ệ ử ế ằ ạ ạ ắ t ki m g i góp b ng ti n Vi ề . Cho thuê tài chính, t nam và ngo i t ạ ệ có giá. Th c hi n các d ch v ngân ệ ự ằ ầ ụ ệ ị C p đăng ký: Lo i công ty: Hình th c công ty Ngân hàng Đ a ch : 42-44-46 Đ ng Hai Bà Tr ng, P. M Long, TP. Long Xuyên, T nh An Giang Đi n tho i: ệ Fax: 076.3842549; Năm thành l p: 2007 Mô t ề ử ằ ề ử ả ở ả t ki m b c thang, ti kỳ h n, có kỳ h n, ti ệ ế ậ ệ ạ Cho vay ng n h n, trung, dài h n b ng đ ng Vi ệ ồ ạ th c hi n các nghi p v b o lãnh, c m c gi y t ố ấ ờ ệ ụ ả ự qu … ỹ
Các hình th c huy đ ng v n t
i Ngân
ứ
ộ
ố ạ
ể
Ph n II. ầ hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông ệ thôn(Agirbank).
ố ằ
ứ
ộ
ề
ặ
I. Hình th c huy đ ng v n b ng ti n m t.
ố ằ ụ ở ị ằ ứ ề ặ ọ ả ư ể ấ ệ ề ầ ạ Ngân hàng m ra các d ch v huy đ ng 1. Hình th c huy đ ng v n b ng ti n m t là ộ ặ ề ộ ch c qua đó h đã có m t kho ng ti n g i v n b ng ti n m t cho cac cá nhân ho c t ề ử ộ ặ ổ ứ ố ngân hàng và khách hàng có th nhân m t ph n lãi su t mà Ngân hàng đã u đãi,thông qua ầ ộ đó khách hàng có th n p ti n, rút ti n và th c hi n các nhu c u thanh toán trong ph n vi ự trong và ngoài n ề ể ộ c mà không c n tr c ti p thanh toán. ự ế ướ ầ
Ti n g i ti t ki m có kỳ h n : ề ử ế ệ ạ
Kỳ h n : 15 tháng ạ - Lãi su t tr sau : ấ ả * Đ i v i s ti t ki m m t : 12%/năm đ i v i VND, ở ừ ngày 26/11/2010 đ n 14/12/2010 ế ố ớ
ngày 15/12/2010 : ừ 13.9%/năm cho th i gian th c g i đ n 6 tháng và lãi ệ ố ớ ổ ế 4.9%/ năm đ i v i USD ố ớ * Đ i v i s ti ố ớ ổ ế + V i s ti ớ ổ ế ự ử ế ờ ở + V i s ti t ki m m ở t ệ t ki m b ng VND: ệ ằ su t ấ 12%/năm cho th i gian th c g i 6 tháng tr lên. ự ử ờ 4.9%/năm ớ ổ ế t ki m b ng USD: ằ ệ
- M c ti n g i t ứ ề ử ố ng tr tr - Lãi th ưở * Đ i v i s ti ố ớ ổ ế * Đ i v i s ti ố ớ ổ ế
i đa trên 01 s ti ệ ặ t ki m VND: ả ướ ằ t ki m: 5.000.000.000 VND ho c 500.000 USD ặ ố ớ ế ệ ng lãi th ng tr tr ưở c ả ướ ổ ế ề t ki m m t t ki m m t : c b ng ti n m t đ i v i ti ệ ệ ở ừ ngày 15/12/2010: Không đ ngày ở ừ c h ượ ưở 26/11/2010 đ n 14/12/2010 ế
T l lãi tr th ng tr c ( % M c ti n g i (đ ng) ứ ề ử ồ ỉ ệ ướ
≥ 50.000.000
≥ 200.000.000 ≥ 500.000.000 ≥1.000.000.000 ả ưở năm) 1.0 1.2 1.3 1.5
ự ộ ộ ố ế đ ng chuy n sang tài kho n ti n g i có kì h n 12 tháng n u ề ử ể ạ - Toàn b g c và lãi t khách hàng không rút ho c có yêu c u khác khi ả đ n h n ặ ầ ế ạ
ế ằ VND m t ở ừ 26/11/2010 đ n 14/12/2010 ượ : c thanh toán tr lên (> 6 tháng): Đ c thanh toán tr ở ượ c h n ướ ạ c h n. Lãi ạ ướ ấ ằ VND m t ở ừ ngày 15/12/2010: c h n ướ ạ ượ c h n: ướ ạ t ki m b ng ệ ự ử ế ử ự c h n: ướ ạ 12%/năm. t ki m b ng ệ ự ử ế ự ử c thanh toán tr ượ c h n. Lãi su t thanh toán tr ấ ướ ạ 13.9%/năm lên (> 6 tháng): Đ c thanh toán tr c h n. Lãi ế c h n ở ượ ướ ạ ờ ấ ở ừ ngày 26/11/2010: ằ USD m t ượ c thanh toán tr lên (> 6 tháng): Đ c thanh toán tr c h n ướ ạ c h n. Lãi ạ ướ ượ ở Thanh toán tr - Đ i v i s ti ố ớ ổ ế * N u th i gian th c g i đ n 6 tháng (<=6 tháng): Không đ ờ ế * N u th i gian th c g i 6 tháng tr ờ ế su t thanh toán tr - Đ i v i s ti ố ớ ổ ế * N u th i gian th c g i đ n 3 tháng (<= 3 tháng): Không đ ờ ế * N u th i gian th c g i 3 tháng đ n 6 tháng (> 3 tháng và <= 6 tháng): Đ c thanh toán ờ ế tr ướ ạ * N u th i gian th c g i 6 tháng tr ế su t thanh toán tr - Đ i v i s ti ố ớ ổ ế * N u th i gian th c g i đ n 6 tháng (<=6 tháng): Không đ ờ ế * N u th i gian th c g i 6 tháng tr ờ ế su t thanh toán tr ự ử c h n ướ ạ 12%/năm. t ki m b ng ệ ự ử ế ự c h n ử ướ ạ 4.5%/năm. ấ
Đói v i ti n g i ti t ki m có kỳ h n khác: ớ ề ử ế ệ ạ
Ti n g i ti t ki m có kỳ h n là: 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng và trên ề ử ế ệ ạ 12 tháng.
c ngoài c trú trên lãnh th Vi t Nam đ u có ọ i n ườ ướ ư ổ ệ ề - M i công dân Vi ệ th tham gia th th c ti ể ứ ế t Nam, ng t ki m này. ệ ể
- M c t ứ ố i thi u g i l n đ u: 50.000 đ ng ầ ể ử ầ ồ
- M c t i đa: Không kh ng ch m c ti n g i t i đa cho các lo i ti n g i ti ứ ố ế ứ ề ử ố ố ạ ề ử ế t ki m ệ
- Tr lãi: ả
c tr lãi su t đúng m c lãi su t khi g i: + Rút v n đúng h n:Quý khách hàng đ ạ ố ượ ứ ử ả ấ ấ
+ Rút v n tr c h n: ố ướ ạ
- N u Quý khách g i d i 2/3 th i gian cam k t thì đ c tr lãi su t không kỳ h n. ử ướ ế ế ờ ượ ạ ả ấ
2/3 th i gian cam k t tr lên thì đ c tr t ế ờ ế ở ượ ả ố i đa b ng 75% ằ lãi su t cùng kỳ h n t - N u Quý khách g i t ử ừ i th i đi m rút v n. ờ ấ ạ ạ ể ố
+ Rút v n sau h n: ạ ố
ậ ạ ế ư N u h t kỳ h n, Quý khách ch a rút v n, NHNo&PTNT An Giang nh p lãi vào ố ấ ạ ụ ớ ươ ứ ệ ạ i th i đi m chuy n, NHNo&PTNT An Giang không quy đ nh lo i kỳ h n t ạ ị ng ng và áp d ng lãi su t hi n hành cho kỳ h n m i. ớ ng ạ ươ ấ ủ ứ ấ ể c h ượ ưở ề ướ ề ạ ề ử c đó mà NHNo&PTNT An Giang đang huy đ ng. Tr ộ ả ắ ế ạ c chuy n sang kỳ h n m i t ng ng theo n i dung trên. ố ượ ỉ ể ộ ệ ệ ả ụ ụ ả ế g c, chuy n sang kỳ h n m i t ể ố N u t ế ạ ể ờ ng thì Quý khách đ ng lãi theo m c lãi su t cao nh t c a lo i ti n g i có kỳ ứ ườ h n ng n h n li n k tr ng ơ ạ h p h t kỳ h n, Quý khách ch rút lãi thì NHNo&PTNT An Giang chi tr lãi cho Quý ợ khách, s ti n g c đ ạ ố ề NHNo&PTNT An Giang th c hi n huy đ ng ti n g i ti ự đ nh kỳ áp d ng đ i v i ti n g i có kỳ h n t ố ớ ề ử ị tháng, 3 tháng 1 l n và b i s c a 3 tháng 1 l n. ộ ố ủ ầ ớ ươ ứ t ki m có kỳ h n tr lãi theo ề ử ế ạ ộ 6 tháng tr lên và áp d ng tr lãi hàng ở ạ ừ ầ
Ti n g i ti t ki m không kỳ h n : ề ử ế ệ ạ
ố ượ t ki m b ng đ ng Vi ườ ằ ồ ố ượ ệ c ngoài đang sinh s ng và ho t đ ng h p pháp t t ệ i Vi t t Nam là các cá nhân ng ệ ạ ộ ố i Vi ạ ợ ệ ế i n ườ ướ
ẩ
i thi u ban đ u: 100.000 đ ng. ồ ầ ạ ử ụ ả
t ki m có kỳ h n VND cho ể ề c chuy n ti n đ g i ti ề ể ử ế ệ ạ ể ượ i Agribank Hanoi. ạ
t ki m không kỳ h n, đ c công b công khai ạ ượ ố ng g i ti n: Đ i t ử ề - Đ i t ng g i ti n ti ử ề Nam và cá nhân ng Nam Đ c đi m s n ph m: ặ ả ể Lo i ti n g i: VND ạ ề ử S ti n g i t ể ố ề ử ố Lãi su t: Không kỳ h n ấ S d ng tài kho n: - G i ti n ử ề - Rút ti n ề - Chuy n ti n: Quý khách đ chính khách hàng t Lãi su t: ấ · Lãi su t: Lãi su t ti n g i ti ấ t ạ ể ệ i các đi m giao d ch c a Agribank. ị ấ ề ử ế ủ
ứ ư huy đ ng b ng tài s n c ữ ứ ằ ộ ,c phi u,trái phi u qua đó giúp cho Ngân hàng có th có nhi u hình ả ố ằ ộ ể ế ề ạ ệ ổ ộ ụ ể ả ơ ệ ộ
2. Hình th c huy đ ng v n b ng nh ng hình th c khác nh : ố ằ đ nh, b ng ngo i t ế ị th c huy đ ng v n m t cách c th và hi u qu h n. ố ứ Đ i v i ti n g i ti t ki n có kỳ h n : ố ớ ề ử ế ệ ạ
ả ố ớ ư ệ ế ế ạ ụ ể ậ ạ ể ạ ớ Đ i v i kho n ti n g i ti v n, AGRIBANK nh p lãi vào g c, chuy n sang kỳ h n m i t ố su t hi n hành cho kỳ h n m i. N u t ế ạ ệ ấ ng ng thì Quý khách đ lo i kỳ h n t ạ t ki m có kỳ h n, n u h t kỳ h n, Quý khách ch a rút ề ử ế ạ ng ng và áp d ng lãi ố ớ ươ ứ i th i đi m chuy n, AGRIBANK không quy đ nh ị ể ờ ạ ng lãi theo m c lãi su t cao nh t c a lo i c h ượ ưở ạ ươ ứ ấ ủ ứ ấ
c đó mà AGRIBANK đang huy đ ng. Tr ơ ắ ạ ề ướ ộ ạ ề ỉ ả ớ ươ ứ ạ ộ ệ ả ị c chuy n sang kỳ h n m i t ạ ả ể ề ử ế ở ụ ườ ng ti n g i có kỳ h n ng n h n li n k tr ề ử ố ề h p h t kỳ h n, Quý khách ch rút lãi thì AGRIBANK chi tr lãi cho Quý khách, s ti n ế ợ ng ng theo n i dung trên. AGRIBANK th c hi n g c đ ệ ự ố ượ huy đ ng ti n g i ti t ki m có kỳ h n tr lãi theo đ nh kỳ áp d ng đ i v i ti n g i có kỳ ố ớ ề ử ụ ộ 6 tháng tr lên và áp d ng tr lãi hàng tháng, 3 tháng 1 l n và b i s c a 3 tháng 1 h n t ộ ố ủ ầ ạ ừ l n.ầ
ệ ế ề ạ t n u Quý khách c n ti n khi s ti n g i ch a đ n h n thanh toán, Quý khách có ướ ạ c h n t kh u ho c rút v n tr ặ ổ ề ử ầ ấ ố ế ấ ổ ề ử ể c AGRIBANK tr lãi c th nh sau: * Đ c bi ư ế ầ ặ th d dàng dùng s ti n g i đ vay th ch p, c m c , chi ể ễ ế ố và đ ượ ụ ể ư ả
- N u Quý khách g i d i 2/3 th i gian cam k t thì đ c tr lãi su t không kỳ h n. ử ướ ế ế ờ ượ ả ấ ạ
c tr t ế ế ở ờ ượ ả ố ấ i đa b ng 75% lãi su t ằ i th i đi m rút v n. - N u Quý khách g i t cùng kỳ h n t ạ ạ 2/3 th i gian cam k t tr lên thì đ ử ừ ể ờ ố
ể ỷ ề c, có th u quy n cho ng i khác đ n lĩnh ti n thay mình. ườ i ề ế ề * Tr ủ ở ữ ườ khác : Ng ỷ ề Gíây u quy n g m có các n i dung sau : ng h p ch s h u S ti n g i không đi rút ti n đ ổ ề ử ợ ề ượ i u quy n ph i l p gi y u quy n cho ng ườ ấ ườ ỷ ề ả ậ ộ ồ ỷ
c u quy n. i đ - H tên, đ a ch c a ng ị ỉ ủ ọ ườ ỷ i u quy n và ng ề ườ ượ ỷ ề
- Gi y ch ng minh th c a ng c u quy n. i đ ư ủ ứ ấ ườ ượ ỷ ề
ư ớ ủ ề ủ i u quy n (đúng nh đã đăng ký v i ngân hàng) ườ ỷ ế ề c u quy n. Gi y u quy n ph i có xác nh n c a chính quy n ả ỷ ấ ậ ủ ề ề - Có ch ký, mã hi u ( n u có) c a ng ệ ữ i đ và ch ký c a ng ữ đ a ph ng n i khách hàng c trú. ươ ị ườ ượ ỷ ư ơ
Đ i v i ti n g i ti t ki n không kỳ h n : ố ớ ề ử ế ệ ạ
ằ ạ ệ : i c trú ng g i ti n : là các cá nhân ng ườ ư
i thi u ban đ u: 10 USD, 10 EUR. ầ ể ạ ử ụ ả
t ki m có kỳ h n USD cho ể ề c chuy n ti n đ g i ti ề ể ử ế ệ ạ ể ượ i Agribank Hanoi. ạ
t ki m không kỳ h n, đ c công b công khai ạ ượ ố Không kỳ h n b ng ngo i t ạ Đ i t ử ề ố ượ Đ c đi m s n ph m: ẩ ả ể ặ Lo i ti n g i: USD, EUR ạ ề ử S ti n g i t ố ề ử ố Lãi su t: Không kỳ h n ấ S d ng tài kho n: - G i ti n ử ề - Rút ti n: ề - Chuy n ti n: Quý khách đ chính khách hàng t Lãi su t: ấ · Lãi su t: Lãi su t ti n g i ti ấ t ạ ấ ề ử ế ủ ệ i các đi m giao d ch c a Agribank. ị ể
Đ i v i kỳ phi u, ch ng ch ti n g i: ỉ ề ử ố ớ ứ ế
- N u thanh toán tr c h n: Ngân hàng tr lãi theo m c lãi su t ti t ki m không kỳ ướ ạ ấ ế ứ ả ệ ế h n hi n hành. ệ ạ
V i kỳ phi u, ch ng ch ti n g i tr lãi tr c, khách hàng đ ỉ ề ử ả ứ ế ớ ướ ấ ế t ki m không kỳ h n tính trên s ti n th c n p khi mua kỳ phi u, ch ng ch ti n g i. ự ộ ố ề ế ệ ạ c h ượ ưở ứ ng lãi su t ti ỉ ề ử
- N u thanh toán đúng h n: Khách hàng đ c thanh toán g n m t l n c g c và lãi ạ ộ ầ ả ố ọ (đúng v i m c lãi su t đã ghi trên kỳ phi u, ch ng ch ti n g i khi phát hành). ỉ ề ử ứ ế ấ ượ ứ ế ớ
ả - N u thanh toán sau h n: Ngân hàng không chuy n sang kỳ h n ti p theo mà ph i ế ế ạ ạ theo dõi riêng đ thanh toán kỳ phi u, ch ng ch ti n g i quá h n. ứ ế ể ạ ể ỉ ề ử
Kỳ phi u, ch ng ch ti n g i quá h n đ ạ ượ ưở ứ ờ c h ạ ấ ng thêm lãi su t theo m c lãi su t ấ ố ề ứ ố ủ ỉ ỉ ề ử ố ớ ế ạ không kỳ h n hi n hành đ i v i th i gian quá h n và ch tính trên s ti n g c c a kỳ phi u, ch ng ch ti n g i. ệ ỉ ề ử ứ ế
ng th c thanh toán lãi đ nh kỳ: N u khách hàng không đ n lĩnh lãi đúng - V i ph ớ ế ị c tr vào kỳ k ti p theo (không tính lãi nh p g c) đ nh kỳ quy đ nh thì s đ ị ế ế ả ố ươ ị ứ ẽ ượ ế ậ
Đ i v i trái phi u: ố ớ ế
ỉ ế ầ ấ Ngân hàng ch thanh toán trái phi u khi đ n h n, khi khách hàng có nhu c u thanh ế ị t kh u, c m c , mua bán trên th ầ ệ ụ ố ế ể ng ch ng khoán) đ c niêm y t trên th tr ị ườ ế ượ ệ ế ứ ạ c h n, Ngân hàng th c hi n nghi p v chi ự ướ ạ ứ ố toán tr ng ch ng khoán (n u trái phi u đó đ tr ế ườ đáp ng v n cho khách hàng. ứ
ứ
ầ
ộ Vai trò c a hình th c huy đ ng ể
ệ
Ph n III. ủ v n tai ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông ố thôn(Agirbank).
1. Đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ ể i và phát tri n cua Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n ệ ể nông thôn(Agirbank).
ớ ứ ụ ầ ư ổ ệ ọ ả ể ị ầ ụ ệ ố ệ
ự ệ i tài tr . V i h th ng IPCAS đã đ ợ ớ ệ ố ệ ụ ị ẩ ả ng khách hàng trong và ngoài n ướ ế đ i m i và ng d ng công ngh ngân hàng ph c v đ c ụ ụ ắ Agribank luôn chú tr ng đ u t ế i d ch v ngân hàng tiên ti n. l c cho công tác qu n tr kinh doanh và phát tri n màng l ướ ị ự Agribank là ngân hàng đ u tiên hoàn thành D án Hi n đ i hóa h th ng thanh toán và k ế ạ ự c toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Th gi ượ ế ớ hoàn thi n, Agribank đ năng l c cung ng các s n ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i, v i ớ ứ ạ ủ c. Hi n nay đ an toàn và chính xác cao đ n m i đ i t ệ ọ ố ượ ộ Agribank đang có 10 tri u khách hàng là h s n xu t, 30.000 khách hàng là doanh nghi p. ộ ả ệ ệ ấ
t Nam ố ệ ệ ấ ạ ớ ạ i 95 qu c gia và vùng lãnh th (tính đ n tháng 12/2009). ổ ế ạ ố
ủ ị ệ ệ ệ ộ ụ ộ ệ Agribank là m t trong s các ngân hàng có quan h ngân hàng đ i lý l n nh t Vi ộ v i 1.034 ngân hàng đ i lý t ớ Agribank hi n là Ch t ch Hi p h i Tín d ng Nông nghi p Nông thôn Châu Á Thái Bình D ng (APRACA), là thành viên Hi p h i Tín d ng Nông nghi p Qu c t ệ ươ ch c nhi u h i ngh qu c t h i Ngân hàng Châu Á (ABA); đã đăng cai t ộ ộ ệ (CICA) và Hi p ư ộ l n nh H i ố ế ố ế ớ ụ ổ ứ ề ị
ụ ộ ộ ị ị ngh FAO năm 1991, H i ngh APRACA năm 1996 và năm 2004, H i ngh tín d ng nông nghi p qu c t CICA năm 2001, H i ngh APRACA v thu s n năm 2002. ố ế ị ệ ỷ ả ề ộ ị
ế ế ố ả ể ẫ ượ i Vi ệ ệ di n bi n ph c t p, Agribank v n đ ứ ạ ế ễ ế ớ c các t ơ
ỷ ỷ ậ ố ố ớ ổ ợ ừ USD, s gi ự i ngân h n 2,3 t ơ ố ả ồ ớ ầ ư ự t Nam trong vi c ti p nh n và tri n khai các d án ậ ổ ứ ch c i (WB), Ngân hàng Phát tri n châu Á (ADB), C quan phát ể ng giao phó tri n khai 136 d châu Âu (EIB)… tin t ầ ư ể ưở ạ ế ậ ạ ự ủ ợ ự ự ể ề
ộ ủ ụ ệ ộ ệ ớ ệ ỉ tình nghĩa, ch a b nh và ữ ệ ườ c. Ch riêng năm 2009, Agribank đã ị thiên tai v i s ti n hàng trăm t ớ ố ề ng h c, hàng trăm ngôi nhà ồ ạ ấ ự ủ ệ ị ề ữ ỷ ồ ợ ỷ ng trình h tr gi m ỗ ợ ả ỗ ể ộ hai huy n M ng ng và T a Chùa thu c t nh Đi n Biên. Cũng trong ệ ệ i thăm và làm vi c ớ ủ ề ươ ỉ ộ ỉ ứ ạ ỷ ệ ậ ị Agribank là ngân hàng hàng đ u t ầ ạ c ngoài. Trong b i c nh kinh t n ướ qu c t nh Ngân hàng th gi ố ế ư ự tri n Pháp (AFD), Ngân hàng Đ u t ể án v i t ng s v n ti p nh n đ t trên 4,2 t USD. Song song ế đó, Agribank không ng ng ti p c n, thu hút các d án m i: H p đ ng tài tr v i Ngân hàng ợ ớ ợ ự châu Âu (EIB) giai đo n II; D án tài chính nông thôn III do WB tài tr ; D án Đ u t Biogas do ADB tài tr ; D án JIBIC c a Nh t B n; D án phát tri n cao su ti u đi n do ể ậ ả AFD tài tr .ợ Bên c nhạ nhi m v kinh doanh, Agribank còn th hi n trách nhi m xã h i c a m t doanh ệ ể ệ nghi p l n v i s nghi p An sinh xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ớ ự đóng góp xây d ng hàng ch c tr ọ ụ ự t ng hàng v n su t quà cho đ ng bào nghèo, đ ng bào b ồ ặ đ ng. Th c hi n Ngh quy t 30a/2008/NQ-CP c a Chính ph v ch ế ồ nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n nghèo thu c 20 t nh, Agribank đã tri n khai h ệ ố ớ tr 160 t đ ng cho ủ ườ Ả ệ năm 2009, Agribank vinh d đ c đón T ng Bí th Nông Đ c M nh t ư ổ ự ượ vào đúng d p k ni m 21 năm ngày thành l p (26/3/1988 - 26/3/2009).
ng m i hàng đ u Vi ệ ạ ầ ề t Nam, Agribank đã, đang không ng ng ừ ệ , đóng góp to l n vào s nghi p ớ ự c. V i v th là ngân hàng th ớ ị ế n l c h t mình, đ t đ ạ ượ ỗ ự ế công nghi p hoá, hi n đ i hoá và phát tri n kinh t ạ ệ ệ ươ c nhi u thành t u đáng khích l ự ể ệ c a đ t n ế ủ ấ ướ
2. Đ i v i khách hàng. ố ớ
ậ ẳ ươ ng ữ khi thành l p (26/3/1988) đ n nay luôn kh ng đ nh vai trò là Ngân hàng th ừ ấ ủ ạ ụ ộ ố ớ ề ự ị ườ ệ ệ ấ ả ủ t Nam v chính sách ti n t c Vi t đ i v i ệ ố ớ ng; đi ự c, s ướ ề ệ ầ ư , đ u t ệ ề Agribank t ị ế c, đ c bi đ t n m i l n nh t, gi vai trò ch đ o, tr c t đ i v i n n kinh t ặ ế ấ ướ ạ ớ nông nghi p, nông dân, nông thôn; th c hi n s m nh quan tr ng d n d t th tr ắ ẫ ọ ệ ứ ệ đ u trong vi c nghiêm túc ch p hành và th c thi các chính sách c a Đ ng, Nhà n ự ầ ch đ o c a Chính ph và Ngân hàng Nhà n ỉ ạ ủ ướ ủ . v n cho n n kinh t ế ề ố
t Nam v v n, tài ớ ệ ệ ố ng khách hàng. Đ n 31/12/2009, ồ ự ấ ướ ả ổ ồ ổ ư ợ ề ố ố đ ng; t ng ngu n v n ườ i; ầ i ho t đ ng, s l ạ ộ đ ng; v n t ỷ ồ đ ng; t ng d n 354.112 t ỷ ồ ệ ạ ạ c trên 13 tri u khách hàng tin t ưở ự ố ượ có 22.176 t ỷ ồ ố ự đ ng; đ i ngũ cán b nhân viên 35.135 ng ộ ộ i 95 qu c gia và ớ ố ng l a ch n… Agribank cũng là ngân t là các c ngoài, đ c bi i Vi ị ệ ế ướ ệ ể ệ ậ ự i (WB), Ngân hàng Phát tri n châu Á (ADB), C quan phát ọ t Nam ti p nh n và tri n khai các d án n ế ớ ể ặ ơ ủ ị ầ ư ệ ệ ươ ụ ữ ệ c bi ượ ủ ả ầ ộ Agribank là ngân hàng l n nh t, d n đ u trong h th ng ngân hàng Vi ẫ s n, ngu n nhân l c, màng l ế ả Agribank có t ng tài s n 470.000 t ổ 434.331 t ỷ ồ 2.300 chi nhánh và phòng giao d ch; quan h đ i lý v i 1.034 ngân hàng t vùng lãnh th ; đ ổ ượ hàng hàng đ u t ầ ạ d án c a Ngân hàng th gi ự ủ ộ tri n Pháp (AFD), Ngân hàng Đ u t châu Âu (EIB)… Agribank hi n là Ch t ch Hi p h i ể Tín d ng Nông nghi p Nông thôn châu Á- Thái Bình D ng (APRACA). Trong nh ng năm ấ t đ n v i hình nh c a m t ngân hàng hàng đ u cung c p g n đây, Agribank còn đ ớ ế ế ầ các s n ph m d ch v ti n ích, hi n đ i. ệ ụ ệ ẩ ả ạ ị
ậ ư ơ ạ ớ ạ ờ ổ ứ ươ ệ ơ ứ ế ồ ơ t Nam gia nh p T ch c Th ậ ị ườ ướ ị ng tài chính - ngân ng phát tri n theo ể ươ ầ ả n t m nh c, v ướ ạ ạ ng T p đoàn tài chính - ngân hàng m nh, hi n đ i có uy tín trong n ậ ng ra th tr ng tài chính khu v c và th gi ả ố B c vào giai đo n m i h i nh p sâu h n, toàn di n h n, nh ng đ ng th i cũng ph i đ i ướ ệ ớ ộ ng m i m t nhi u h n v i c nh tranh, thách th c sau khi Vi ạ ặ ề i (WTO) ngày 07/11/2006, cam k t m c a hoàn toàn th tr th gi ế ớ hàng vào năm 2011, Agribank xác đ nh kiên trì m c tiêu và đ nh h ị h ướ h ưở ở ử ụ ệ i. ế ớ ị ườ ự
ụ ữ ế ụ ầ ề ươ ầ ư ố v ng, ữ ữ ế ủ ự ị ng m i hàng đ u, tr c t trong đ u t ụ ộ ng tài chính, ti n t ề ệ ở ệ ố ồ ố ướ ướ ằ ị l ả ấ ể ự ấ ả ị ứ ạ ả ổ ớ ệ ệ ạ ướ ụ ể ụ ồ ố ư ợ ợ ấ ướ ưở ệ ớ ổ ạ cho vay nông nghi p, nông thôn đ t 70%/t ng d n ; n x u d ụ ệ ố ậ ợ ố Năm 2010 và nh ng năm ti p theo, Agribank xác đ nh m c tiêu chung là ti p t c gi ế v n cho n n kinh t phát huy vai trò ngân hàng th ạ nông thôn, kiên trì bám tr ụ đ t n c, ch đ o, ch l c trên th tr ị ườ ủ ạ ấ ướ ể i pháp đ m c tiêu ho t đ ng cho “tam nông”. T p trung toàn h th ng và b ng m i gi ọ ả ằ ậ ạ ộ ụ c. Duy trì tăng tr m c h p ng tín d ng i đa ngu n v n trong và ngoài n huy đ ng t ụ ở ứ ợ ưở ố ộ c tiên là các h gia đình s n xu t nông, lâm, ng , cho “tam nông”, tr lý. u tiên đ u t ư ộ ấ ả ầ ư Ư c yêu c u chuy n d ch c diêm nghi p, các doanh nghi p nh và v a nh m đáp ng đ ơ ệ ứ ỏ ầ ừ ệ ượ ạ cho s n xu t nông nghi p, nông thôn, tăng t d n cho lĩnh v c này đ t c u đ u t ầ ư ỷ ệ ư ợ ệ ấ ẩ 70%/t ng d n . Đ ti p t c gi v ng v trí là ngân hàng hàng đ u cung c p s n ph m ổ ữ ữ ư ợ ể ế ụ ầ ng cao đáp ng nhu c u c a đông đ o khách hàng, d ch v ti n ích, hi n đ i có ch t l ụ ệ ầ ủ ấ ượ ệ ị đ ng th i tăng ngu n thu ngoài tín d ng, Agribank không ng ng t p trung đ i m i, phát ờ ậ ừ ụ ồ ồ tri n m nh công ngh ngân hàng theo h ng hi n đ i hóa. Năm 2010, Agribank ph n đ u ấ ấ ạ ể 22%- ng c th , đó là: so v i năm 2009, ngu n v n tăng t c các m c tiêu tăng tr đ t đ ừ ạ ượ l i 5%; t 25%; t l thu ỷ ệ ỷ ệ ố i nhu n tăng 10%; h s an toàn v n (CAR) theo chu n qu c ngoài tín d ng tăng 20%; l ẩ .ế t
3. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế
ế ế ố ả i Vi ệ ệ di n bi n ph c t p, Agribank v n đ ứ ạ ế ễ ể ẫ ượ ế ớ c các t ơ
ớ ổ ố ố ậ ỷ ỷ i ngân h n 2,3 t ơ ố ả ồ ớ USD, s gi ự ừ ợ t Nam trong vi c ti p nh n và tri n khai các d án ự ậ ổ ứ ch c i (WB), Ngân hàng Phát tri n châu Á (ADB), C quan phát ể ng giao phó tri n khai 136 d châu Âu (EIB)… tin t ầ ư ể ưở ạ ế ậ ạ ầ ư ợ ự ự ủ ự ể ề Agribank là ngân hàng hàng đ u t ầ ạ c ngoài. Trong b i c nh kinh t n ướ nh Ngân hàng th gi qu c t ố ế ư ự tri n Pháp (AFD), Ngân hàng Đ u t ể USD. Song song án v i t ng s v n ti p nh n đ t trên 4,2 t ế đó, Agribank không ng ng ti p c n, thu hút các d án m i: H p đ ng tài tr v i Ngân hàng ợ ớ ợ ự châu Âu (EIB) giai đo n II; D án tài chính nông thôn III do WB tài tr ; D án Đ u t Biogas do ADB tài tr ; D án JIBIC c a Nh t B n; D án phát tri n cao su ti u đi n do ể ậ ả AFD tài tr .ợ
ệ ụ ộ ủ ộ ệ ệ ớ ỉ tình nghĩa, ch a b nh và ườ ữ ệ ạ c. Ch riêng năm 2009, Agribank đã ị thiên tai v i s ti n hàng trăm t ớ ố ề ng h c, hàng trăm ngôi nhà ồ ấ ự ủ ệ ị ề ữ ỷ ồ ợ ỷ ng trình h tr gi m ỗ ợ ả ỗ ể ộ hai huy n M ng ng và T a Chùa thu c t nh Đi n Biên. Cũng trong ệ ệ i thăm và làm vi c ớ ủ ề ươ ỉ ộ ỉ ứ ạ ỷ ệ ậ ị Bên c nhạ nhi m v kinh doanh, Agribank còn th hi n trách nhi m xã h i c a m t doanh ệ ể ệ nghi p l n v i s nghi p An sinh xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ớ ự đóng góp xây d ng hàng ch c tr ọ ụ ự t ng hàng v n su t quà cho đ ng bào nghèo, đ ng bào b ồ ặ đ ng. Th c hi n Ngh quy t 30a/2008/NQ-CP c a Chính ph v ch ế ồ nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n nghèo thu c 20 t nh, Agribank đã tri n khai h ệ ố ớ tr 160 t đ ng cho ủ ườ Ả ệ năm 2009, Agribank vinh d đ c đón T ng Bí th Nông Đ c M nh t ư ổ ự ượ vào đúng d p k ni m 21 năm ngày thành l p (26/3/1988 - 26/3/2009).
ng m i hàng đ u Vi ệ ạ ầ ề ừ t Nam, Agribank đã, đang không ng ng ệ , đóng góp to l n vào s nghi p ớ ự c. V i v th là ngân hàng th ớ ị ế n l c h t mình, đ t đ ạ ượ ỗ ự ế công nghi p hoá, hi n đ i hoá và phát tri n kinh t ạ ệ ệ ươ c nhi u thành t u đáng khích l ự ể ệ c a đ t n ế ủ ấ ướ