Hàng tồn kho
lượt xem 236
download
Hàng tồn kho được theo dõi và ghi nhận liên tục sau mỗi nghiệp vụ mua bán. Thực hiện kiểm kê thực tế HTK chỉ là để đối chiếu thực tế với số liệu ghi trên sổ sách. Việc theo dõi liên tục sẽ tốn thời gian và chi phí của DN. Áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất nhằm giảm thiểu lượng HTK và chi phí liên quan đến việc lưu kho.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hàng tồn kho
- Chương 3 Hàng tồn kho 1
- CIRCUIT CITY Hàng tồn kho được thể hiện trên BS February 28, ASSETS (in thousands) 2009 2008 CURRENT ASSETS: Cash and cash equivalents $1,251,532 $ 446,131 Hơn Net accounts and notes receivable 726,541 585,761 1/3 Merchandise inventory 1,633,327 1,757,664 Tổng giá Prepaid expenses and other current assets 41,311 57,623 TOTAL CURRENT ASSETSị TS tr 3,652,711 2,847,179 Property, plant and equipment, net 853,778 988,947 Other assets 32,897 35,207 TOTAL ASSETS $4,539,386 $3,871,333 2
- Những vấn đề chung về HTK 3
- Khái niệm Hàng tồn kho là một loại tài sản ngắn hạn có hình thái vật chất cụ thể mà doanh nghiệp đang nắm giữ với mục đích để bán ra hoặc phục vụ cho sản xuất kinh doanh 4
- Phân loại và tài khoản sử dụng Căn cứ vào việc phân loại chi phí trong DNSX NVL trực tiếp Nhân công trực tiếp Sản xuất chung 5
- Phân loại HTK trong DNSX Phân loại HTK Phân loại chi phí Nguyên NVL trực tiếp vật liệu Nhân công Sản phẩm Qua quá trình trực tiếp dở dang sản xuất Sản xuất chung Sản phẩm hoàn thành 6
- NIKE, INC. Consolidated Balance Sheets [Partial] May 31, ASSETS (in millions) 2008 2009 Current assets: Cash and cash equivalents $ 304.0 $ 254.3 Accounts receivable less allowance for doubtful accounts of $72.1 and $65.4 1,621.4 1,569.4 Inventories: Finished goods 1,399.4 1,416.6 Work in progress 15.1 17.3 Raw materials 9.6 12.1 1,424.1 1,446.0 Deferred income taxes 113.3 111.5 Prepaid expenses 162.5 215.2 Total current assets 3,625.3 3,596.4 Property, plant and equipment, net 1,618.8 1,583.4 Identifiable intangible assets and goodwill 397.3 410.9 Deferred income taxes and other assets 178.2 266.2 TOTAL ASSETS $ 5,819.6 $ 5,856.9 7
- Phân loại HTK trong DNTM Mua Bán Hàng mua đang đi đường Hàng hóa trong kho Hàng gửi bán 8
- CATY, INC. Consolidated Balance Sheets [Partial] June 30, ASSETS (in millions) 2008 2009 Current assets: Cash and cash equivalents $ 404.0 $ 354.3 Accounts receivable 1,671.4 1,589.4 Mechandise Inventory Goods in stock 1,499.5 1,416.7 Goods in transit 15.1 17.3 Goods on consignment 10.6 11.1 1,525.2 1,445.1 Deferred income taxes 113.3 111.5 Prepaid expenses 162.5 215.2 Total current assets 3,876.4 3,715.5 Property, plant and equipment, net 1,618.8 1,583.4 Intangible assets and goodwill 487.3 410.9 Deferred income taxes 198.2 267.2 TOTAL ASSETS $ 6,180.7 $ 5,977.0 9
- Mối quan hệ giữa HTK và GVHB Khi bán = Hàng tồn kho Ghi nhận là được thể hiện GVHB trên BCĐKT trên BCTN 10
- Quản lý hàng tồn kho 11
- Phương pháp kê khai thường xuyên – Perpetual Inventory Systems Hàng tồn kho được theo dõi và ghi nhận liên tục sau mỗi nghiệp vụ mua bán Thực hiện kiểm kê thực tế HTK chỉ là để x đối chiếu thực tế với số liệu ghi trên sổ sách Việc theo dõi liên tục sẽ tốn thời gian và x 12 chi phí của DN
- Phương pháp kiểm kê định kỳ -Periodic Inventory Systems Hàng tồn kho được ghi nhận định kỳ dựa trên công tác kiểm đếm: Tồn đk, nhập trong kỳ, tồn ck=> xuất trong kỳ x Giảm khối lượng ghi chép nhưng tăng rủi ro về mất trộm, vỡ, hỏng 13
- Quản lý HTK theo nhu cầu – Just in time inventory system - JIT Áp dụng đối với các doanh nghiệp sản x xuất nhằm giảm thiểu lượng HTK và chi phí liên quan đến việc lưu kho x Căn cứ vào kế hoạch sản xuất, NVL sẽ được mua về và cung ứng theo nhu cầu của doanh nghiệp. Sản phẩm sau khi sản xuất ra sẽ được chuyển thẳng cho khách hàng theo đơn đặt hàng mà không nhập kho 14
- Đánh giá hàng tồn kho Đối với hàng nhập kho, giá trị hàng tồn x kho bao gồm: – Gía hóa đơn – Chi phí vận chuyển – Chi phí bảo hiểm – Chi phí lưu kho – Chiết khấu thanh toán – Hàng mua trả lại và giảm giá Chú ý: Chiết khấu thương mại được trừ trực tiếp trên hóa đơn 15
- Đánh giá hàng tồn kho Đối với hàng xuất kho: Đích danh- Gía bình quân- Specific Weighted Identification Average First-in, First-out Last-in, First-out (FIFO) (LIFO) 16
- Ví dụ minh họa Calculate the cost of goods sold and ending inventory under each method using the data below: Beginning inventory, Jan. 1: 500 units (unit cost $10) Inventory purchases: Date Units Unit Cost 1/20 300 $ 11 4/8 400 12 9/5 200 13 12/12 100 14 Total purchases 1,000 Ending inventory, Dec. 31: 600 units 17
- So sánh các phương pháp tính giá xuất kho hàng tồn kho Goods Cost of Available Goods Ending for Sale Sold Inventory Specific $7,300 9,800 $17,100 Identification Weighted 10,260 6,840 17,100 Average FIFO 7,600 9,500 17,000 LIFO 6,100 11,000 17,100 18
- So sánh các phương pháp tính giá xuất kho hàng tồn kho Weighted Avg. FIFO LIFO Gía trị xuất kho trong kỳ lớn nhất: Cao nhất COGS? X Thấp nhất COGS? X Cao nhất gross margin? X Thấp nhất net income? X Thấp nhất income taxes? X 19
- Lý do có sự sai sót trong báo cáo về HTK Lỗi tính toán x x Lỗi kiểm đếm 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN- CHUẨN MỰC SỐ 2- HÀNG TỒN KHO
6 p | 4393 | 1216
-
Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho
3 p | 675 | 178
-
Bàn về hệ thống nguyên tắc và phương pháp tính giá hàng tồn kho trong doanh nghiệp
17 p | 271 | 102
-
Bài giảng Mô hình quản lý hàng tồn kho (Inventory Model)
24 p | 547 | 85
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3 Kế toán hàng tồn kho
103 p | 178 | 34
-
Bài giảng Lý thuyết kế toán - Chủ đề 7: Kế toán hàng tồn kho và giá vốn bán hàng
0 p | 243 | 20
-
Bài giảng Chương 3.1: Kế toán hàng tồn kho (Phần 1) - ĐH Mở TP.HCM
34 p | 219 | 18
-
Bài giảng Chương 6: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho
49 p | 165 | 16
-
Bài giảng Kiểm toán phần hành: Hàng tồn kho - Nguyễn Trí Tri
14 p | 259 | 15
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Kế toán hàng tồn kho - Ths. Vương Phương Thủy
40 p | 153 | 13
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 5: Quản trị hàng tồn kho
23 p | 77 | 12
-
Bài giảng môn học Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho
10 p | 134 | 11
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho (Năm 2022)
38 p | 30 | 9
-
Bài giảng Kế toán tài sản ngắn hạn: Kế toán hàng tồn kho
76 p | 68 | 6
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hệ thống thông tin kế toán hàng tồn kho
29 p | 33 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính Việt Nam 1 - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho (Năm 2022)
38 p | 12 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho
20 p | 29 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính Việt Nam 1 - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho
19 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn