Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 4: Điu khin định hướng t thông ĐCKĐB IV.1
Chương 4: ĐIU KHIN ĐỊNH HƯỚNG T THÔNG
ĐCKĐB
I. Hiu chnh PID (PID CONTROL)
Phương trình vi phân mô t hiu chnh PID:
u(t) = KP e(t) + KI
dt)t(e + KDd
t
)t(de
KP: h s khâu t l.
KI: h s khâu tích phân.
KD:h s khâu vi phân.
Biến đổi Laplace:
++== s.T
s.T
1
1K
)s(e
)s(u
)s(G D
I
p trong đó:
P
D
D
I
P
IK
K
T,
K
K
T==
Vn đề thiết kế là cn hiu chnh các giá tr K p, K i và K D sao cho h tha đạt
được cht lượng ti ưu.
Th tc hiu chnh PID
Khâu hiu chnh khuếch đại t l (P) được đưa vào h thng nhm làm gim
sai s xác lp, vi đầu vào thay đổi theo hàm nc s gây ra vt l và trong mt s
trường hp là không chp nhn được đối vi mch động lc.
Khâu tích phân t l (PI) có mt trong h thng dn đến sai lch tĩnh trit tiêu
(h vô sai). Mun tăng độ chính xác ca h thng ta phi tăng h s khuyếch đại,
xong vi mi h thng thc đều b hn chế và s có mt ca khâu PI là bt buc.
S có mt ca khâu vi phân t l (PD) làm gim độ vt l, đáp ng ra bt nhp
nhô và h thng s đáp ng nhanh hơn.
Khâu hiu chnh vi tích phân t l (PID) kết hp nhng ưu đim ca khâu PD
và khâu PI, có kh năng tăng độ d tr pha tn s ct, kh chm pha. S có mt
ca khâu PID có th dn đến s dao động ca h do đáp ng quá độ b vt l bi
hàm dirac δ(t). Các b hiu chnh PID được ng dng nhiu trong lĩnh vc công
nghip dưới dng thiết b điu khin hay thut toán phn mm.
e(t) u(t)
PID Đối tượng
điu khin
c(t)
r(t)
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 4: Điu khin định hướng t thông ĐCKĐB IV.2
Tóm tt Vai trò ca mi khâu hiu chnh (adjustment) trong b điu khin PID:
Khâu khuếch đại t l Kp (Proportional gain):
Khi Kp tăng
Sai s xác lp gim
Vt l tăng
Thi gian lên nhanh
Khâu tích phân t l Ki (Integral gain):
Khi Ki tăng
Sai lch tĩnh gim (trit tiêu - vô sai vi hàm nc)
Đáp ng chm
Khâu vi phân t l Kd (Derivative gain):
Khi Kd tăng
Vt l gim
Đáp ng nhanh
Bt nhp nhô (dao động)
PI ri rc:
u(k)=u p(k)+u I(k)
up(k)=K p.e(k)
uI(k)= u I(k-1)+K I.T.e(k)
Trong đó:T là tn s ly muu khin động cơ DC
Đáp ng ca h thng s dng b điu khin PID
Đáp ng bước hàm nc 1(t)
e(k) u(k)
PID S Đối tượng
điu khin
c(k)
r(k)
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 4: Điu khin định hướng t thông ĐCKĐB IV.3
II. Điu khin tiếp dòng
III. Điu khin tiếp áp
IV. Phương pháp điu khin định hướng trường (FOC)
IV.1. Gii thiu
Cu trúc ca h thng điu khin định hướng trường định hướng trường
(Field Oriented Control -FOC) trong điu khin động cơ không đồng b ba pha
được trình bày trong hình v sau:
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 4: Điu khin định hướng t thông ĐCKĐB IV.4
Hình 4.1: Cu trúc ca h thng điu khin ĐCKĐB ba pha dùng FOC
Bng vic mô t ĐCKĐB ba pha trên h ta độ t thông rotor, vector s
i
r
s
chia thành hai thành phn: isd để điu khin t thông rotor r
ψ
r
, isq để điu khin
momen quay Te, t đó có th điu khin tc độ ca động cơ.
(4.1a)
(4.1b)
IV.2. Xây dng thut toán điu khin
Gii thut ca tng khi trong h thng điu khin định hướng trường (hình
4.1) được trình bày như sau:
Mng tính dòng (MTi)
()
m
*
r
r
*
sd L
sT1i Ψ
+= (4.2a)
*
r
m
*
rr
*
sq L
T
i
ω
Ψ
= (4.2b)
Mng tính áp (MTu)
q
s
s
dssd y
sT1
L
yRu
σ
σ
+
= (4.3a)
*
d
r
r
m
d
s
s
qssq L
L
y
sT1
L
yRu Ψ+
+
+=
σ
σ (4.3b)
Trong đó,
s
ms
s
s
sR
LL
R
L
T
== σ
σ
Tính góc θr
TL
b
a
i
i
MTu
BBĐ
c
b
a
u
u
u
ω
Động cơ
*
sd
i + ĐCid
ĐCiq
MTi
+
*
r
ψ
CTĐi
ĐCω
+
ω
*
ω
+
+
ω
*
r
ω
*
r
ω
s
ω
r
θ
*
sq
i
sd
i
sq
i
sd
i
Δ
sq
i
d
y
q
y
sd
u
sq
u
ωΔ
isd r
ψ
r
isq Te ω
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 4: Điu khin định hướng t thông ĐCKĐB IV.5
s
r
r
ω
θ
= (4.4)
Chuyn đổi h ta độ dòng đin (CTĐi)
i
sα = isa (4.5a)
i
sβ =
()
sbsa i2i
3
1+ (4.5b)
i
sd = isαcosθr + isβsinθr (4.6a)
i
sq = - isαsinθr + isβcosθr (4.6b)
B biến đổi (BBĐ)
o Chuyn đổi h ta độ dòng đin (CTĐi)
u
sα = usdcosθr – usqsinθr (4.7a)
u
sβ = usdsinθr + usqcosθr (4.7b)
o B biến đổi đin áp (b điu chế vector không gian)
u
sa = usα (4.8a)
βα += sssb u
2
3
u
2
1
u (4.8b)
u
sc = – usa – usb (4.8c)
Khâu điu chế tc độ quay (ĐCω)
Là khâu hiu chnh PI:
()
ωω
+=ω ω
ω
*
I
P
*
rs
K
K (4.9)
Các khâu điu chế dòng (DCid và DCiq)
o Khâu điu chế dòng isd (DCid)
sd
Id
Pdd i
s
K
Ky Δ
+= (4.10)
o Khâu điu chế dòng isq (DCiq)
sq
Iq
Pqq i
s
K
Ky Δ
+= (4.11)
Chú ý: Xét trong h ta độ t thông rotor nên 0
rq
=
Ψ
, rdr Ψ=Ψ (4.12)
Các thông s KP và KI trong các b điu khin PI được hiu chnh sao cho h
thng đạt ti đáp ng tt nht.
IV.3. Đánh giá đáp ng ca thut toán điu khin FOC
H thng n định.
Sai s xác lp ca tc độ nh, sai s xác lp ca t thông rotor ln.
Thi gian đáp ng ca h thng tương đối nhanh.
Momen ti không tác động nhiu đến đáp ng ca tc độ, và đáp ng ca t
thông rotor.