Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) ©TCB
Chương 7: Mt s phương pháp ước lượng tc độ ĐCKĐB VII.1
Chương 7: MT S PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG
TC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐCKĐB
I. Các phương pháp ước lượng vn tc vòng h
I.1. Phương pháp 1
()
αββα
βα
α
β
β
α
ωωω
srsr
2
r
r
m
2
r
2
r
r
r
r
r
slr ii
1
T
L
dt
d
dt
d
ΨΨ
Ψ
Ψ+Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
==
Trong đó:
()
[]
αααα σ
sssss
m
r
riLdtiRu
L
L=Ψ
()
[]
ββββ
σ
sssss
m
r
riLdtiRu
L
L=Ψ
()
2
r
2
rr
βα
Ψ+Ψ=Ψ
Chng minh (cách 1):
Chng minh: 2
r
2
r
r
r
r
r
r
dt
d
dt
d
βα
α
β
β
α
ω
Ψ+Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
=
2
r
r
2
r
r
r
r
r
r
r
srr
1
1
dt
d
dt
d
arctg
dt
d
dt
d
dt
d
Ψ
Ψ
+
Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
=
Ψ
Ψ
===
α
β
α
β
α
α
β
α
β
θφω
2
r
2
r
r
r
r
r
r
dt
d
dt
d
βα
α
β
β
α
ω
Ψ+Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
Ψ
=
Chng minh:
()
αββα
ω
srsr
2
r
r
m
sl ii
1
T
LΨΨ
Ψ
=
slrrsqm TiL
ω
Ψ= sqrd
r
m
ei
L
L
p
2
3
TΨ=
2
r
e
r
r
sl
T
p3
2
T
L
Ψ
=
ω
rrsmr iLiL +=
ψ
r
r
s
r
m
rL
1
i
L
L
i
ψ
+=
nên
()
+Ψ=Ψ= r
r
s
r
m
rrre L
1
i
L
L
xp
2
3
xip
2
3
T
ψ
()
sr
r
m
s
r
m
re xi
L
L
p
2
3
i
L
L
xp
2
3
TΨ=
Ψ=
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) ©TCB
Chương 7: Mt s phương pháp ước lượng tc độ ĐCKĐB VII.2
(
)
()
αββα
ω
srsr
2
r
r
m
2
r
sr
r
m
2
r
e
r
r
sl ii
1
T
L
xi
T
L
T
p3
2
T
LΨΨ
Ψ
=
Ψ
Ψ
=
Ψ
=
Chng minh (cách 2):
Có: βαα
αωψψ=
ψ
rr
r
s
r
m
r
T
1
i
T
L
dt
d
αββ
βωψ+ψ=
ψ
rr
r
s
r
m
r
T
1
i
T
L
dt
d
2
rrr
r
rs
r
m
r
rT
1
i
T
L
dt
d
ββαβα
α
β
ωψψψψ
ψ
ψ
=
2
rrr
r
rs
r
m
r
rT
1
i
T
L
dt
d
ααβαβ
β
α
ωψψψψ
ψ
ψ
+=
()
()
2
r
2
rrsrs
r
m
r
r
r
rii
T
L
dt
d
dt
d
βαβααβ
α
β
β
α
ψψωψψ
ψ
ψ
ψ
ψ
++=
()
βααβ
α
β
β
α
ψψ
ψ
ψ
ψ
ψωψ
rsrs
r
m
r
r
r
r
2
rii
T
L
dt
d
dt
d
=
()
2
r
rsrs
r
m
2
r
r
r
r
rii
T
L
dt
d
dt
d
ψ
ψψ
ψ
ψ
ψ
ψ
ψ
ω
βααβ
α
β
β
α
=
Chng minh:
dt
d
iRu
s
s
s
ss
s
s
ψ
+=
s
ss
s
s
s
siRu
dt
d=
ψ
rmsss iLiL
r
r
r+=ψ
rrsmr iLiL
r
r
r+=ψ
(
)
s
ss
s
s
m
s
riL
L
1
i
r
r
r
=
ψ
()
s
s
m
rs
rs
2
m
s
s
m
r
s
ss
s
s
m
r
s
smr i
L
LL
LL
L
1
L
L
iL
L
L
iL
r
r
r
r
r
r
=+=Ψ
ψψ
s
s
m
rs
s
s
m
r
s
ri
L
LL
L
L
σψ
=Ψ
dt
di
L
LL
dt
d
L
L
dt
ds
s
m
rs
s
s
m
r
s
r
σ
ψ
=
Ψ
=
Ψ
dt
di
LiRu
L
L
dt
ds
s
s
s
ss
s
s
m
r
s
r
σ
=
Ψ
dt
di
LiRu
L
L
dt
ds
ssss
m
r
r
α
αα
α
σ
=
Ψ
dt
di
LiRu
L
L
dt
ds
ssss
m
r
r
β
ββ
β
σ
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) ©TCB
Chương 7: Mt s phương pháp ước lượng tc độ ĐCKĐB VII.3
Hay
()
[
]
s
ss
s
ss
s
s
m
r
s
riLdtiRu
L
L
σ
=Ψ
I.2. Phương pháp 2
ββαα
α
β
β
α
ψψ
ψ
ψ
ω
rrrr
r
r
r
r
ii
dt
d
i
dt
d
i
+
=
Trong đó,
()
s
ss
s
s
m
s
riL
L
1
i=
ψ
()()
()()
βββααα
α
ββ
β
αα
ψψψψ
ψ
ψ
ψ
ψ
ω
rsssrsss
r
sss
r
sss
iLiL
dt
d
iL
dt
d
iL
+
=
Vi s
s
m
rs
s
s
m
r
s
ri
L
LL
L
L
σψ
=Ψ
ααα
σψ
ψ
s
m
rs
s
m
r
ri
L
LL
L
L=
βββ
σψ
ψ
s
m
rs
s
m
r
ri
L
LL
L
L=
vi s
ss
s
s
s
siRu
dt
d=
ψ
()
dtiRu ssss =
ααα
ψ
()
dtiRu ssss =
βββ
ψ
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) ©TCB
Chương 7: Mt s phương pháp ước lượng tc độ ĐCKĐB VII.4
Chng minh:
s
r
s
r
s
rr j
d
t
d
iR0
ψω
ψ
r
r
r+=
β
α
α
ωψ
ψ
r
r
rr d
t
d
iR0 ++=
α
β
β
ωψ
ψ
r
r
rr d
t
d
iR0 +=
ββ
α
ββαβ
ψω
ψ
rr
r
rrrrr i
d
t
d
iiiRi.0 ++=
αα
β
ααβα
ψω
ψ
rr
r
rrrrr i
d
t
d
iiiRi.0 +=
()
αββα
α
β
β
α
ψψω
ψ
ψ
rrrr
r
r
r
rii
dt
d
i
dt
d
i0 +
=
ββαα
α
β
β
α
ψψ
ψ
ψ
ω
rrrr
r
r
r
r
ii
dt
d
i
dt
d
i
+
=
II. Ước lượng vn tc vòng kín
Dùng điu khin thích nghi mô hình (Model Reference Adaptive Control – MRAC)
Mô hình thích nghi:
ω
β
ω
αα
ω
α
ω
rr
r
s
r
m
r
T
1
i
T
L
dt
dΨΨ=
Ψ (7.1a)
ω
α
ω
ββ
ω
βω
rr
r
s
r
m
r
T
1
i
T
L
dt
dΨ+Ψ=
Ψ (7.1b)
Mô hình tham kho:
=
Ψ
dt
di
LiRu
L
L
dt
ds
s
s
s
ss
s
s
m
r
s
r
σ
[]
[
]
()
babar i,i,u,u=Ψ
Sai s mô hình:
ε =
s
r
s
rΨ×Ψ ω
r
r
= ω
α
Ψrβ
Ψ
r α
Ψ
r
ω
β
Ψr (7.2)
Hiu chnh sai s:
ε
+=ω s
K
Ki
p (7.3)
Ít ph thuc vào thông s mô hình và các đại lượng hi tiếp.
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) ©TCB
Chương 7: Mt s phương pháp ước lượng tc độ ĐCKĐB VII.5
Khi đó, tc độ ω được ước lượng theo sơ đồ sau:
Hình 7.1: Sơ đồ nguyên lý b ước lượng tc độ ĐCKĐB ba pha.
T chương 3, có: s
r
r
s
s
r
m
s
rj
T
1
i
T
L
dt
d
ψω
ψ
=
ω
β
ω
αα
ω
αω
rr
r
s
r
m
r
T
1
i
T
L
dt
dΨΨ=
Ψ
ω
α
ω
ββ
ω
βω
rr
r
s
r
m
r
T
1
i
T
L
dt
dΨ+Ψ=
Ψ
ch sω” góc trên phi ch t thông được tính trc tiếp t tc độ ước lượng ω.
Nhn xét:
Theo h phương trình (7.1) thì t thông rotor (xét trong h ta độ stator)
ph thuc vào tc độ ω.
Mc khác, b ước lượng t thông đã cho kết qu tương đối chính xác v
giá tr ca vector t thông rotor.
Như vy, nếu tc độ ước lượng ω trong phương trình (7.1) khác vi tc độ
thc ca động cơ thì vector t thông ( ω
α
Ψr, ω
β
Ψr) tính được phương trình
(7.1) s sai lch vi vector t thông ( α
Ψ
r, β
Ψ
r) ước lượng. Sai lch này
được định nghĩa bng:
ε =
s
r
s
rΨ×Ψ ω
r
r
= ω
α
Ψrβ
Ψ
r α
Ψ
r
ω
β
Ψr (7.2)
nếu sai lch ε càng nh thì tc độ ước lượng ca động cơ s càng gn bng
vi tc độ thc ca động cơ.
B ước lượng tc độ cho động cơ KĐB ba pha s dng khâu hiu chnh tích
phân t l PI để gim thiu sai lch gia hai vector t thông trên:
ε
+=ω s
K
Ki
p (7.3)
Mô hình
thích nghi
h pt (7.1)
ω
ψs
r
ˆ
r
ω
s
K
Ki
p+ω
(
)
(
)
s
r
s
rΨ×Ψ
r
r
ω
pt (7.2)
ε
t thông ước lượng
Mô hình
tham kho
s
r
ψ
r
s
s
u
r
s
s
i
r
s
s
i
r