
1
Trường ĐHBK Hà nội
Khoa Kinh tế& Quảnlý
Giá trịkinh doanh củacáchệthống
và quảnlýthayđổi
2
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Công ty đánh giá vềlợi ích kinh doanh củahệthống
thông tin nhưthếnào? Nên sửdụng mô hình nào để
đánh giá giá trịkinh doanh củahệthống thông tin?
Những điểmcầnlưu ý khi doanh nghiệpmởrộng quy
mô hoạtđộng là gì?
Nội dung chính
Trường ĐHBK Hà nội
Khoa Kinh tế& Quảnlý
1. Đánh giá giá trịkinh doanh
của HTTT
4
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Xác định những lợi ích mà hệthống có thểđem lại
Mối quan tâm tới tính phứctạpcủacácdựán hệthống lớn
Thách thức trong quảnlý

2
5
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Lợi ích cho KH
Ngành
CNTT
Dòng
vốnđầu
tư
Phát triển
CNTT
Đầutưvào CNTT
Khảnăng
cạnh tranh
{
Tăng sảnlượng
củaDN
Giảmgiábán
(Cạnh tranh)
√
√
Kếtquả
HĐSXKD
(Lợi nhuận)
XƯuthếcạnh
tranh
{
Source: Hitt and Brynjolfsson, 1996
HTTT và ưuthếcủaDN
6
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Mộtsốcác tiêu chuẩnđượcsửdụng để so sánh và đánh giá
các dựán
Giá trịhiệntạithuầncủadựán (NPV)
Xuấtsinhlợinộitại (IRR)
Thời gian hoàn vốn
Lợi ích/chi phí
Các vấnđề chính
Các lợi ích hữuhìnhvàvôhình:
VD vềcác lợi ích vô hình: điềuphốitốthơn, giám sát tốthơn, tinh thần
tốthơn, thông tin tốthơnđể ra quyếtđịnh
Chú ý xu hướng đánh giá không hết các chi phí
Chi phí và lợi ích vềthời gian: so sánh giữa chi phí và lợiích
Phương pháp tài chính
7
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Đánh giá dựán ứng dụng CNTT
Các nhà quảnlýcấp cao, quản lý các phòng ban, và nhà quảnlýcấpcao
vềCNTT cầnphải cùng nhau xác định mứcđầutưvào cơsởhạtầng
CNTT để đáp ứng đượcchiếnlượcvàmụctiêucủa doanh nghiệp
Quản lý theo tốiưuhóa
Phương pháp xác định những chi phí cho CNTT theo 9 bướcđượcchia
thành 4 nhóm: Điều tra (E), tham gia (I), phân tích (A), và truyềnthông(C)
Mô hình EIAC
Áp dụng nguyên tắc phân bổchi phí theo mứchoạtđộng để xác định mức
đầutưcho CNTT
Trung tâm chi phí
Căncứvào các chỉtiêu tài chính, xác định các dựán có khảnăng gia tăng
thêm cơhộitrongtương lai mặcdùhiệntại chi phí có thểvượtquálợiích
thu được
Đánh giá lựachọnthực
Thường sửdụng để đánh giá tiềmlựccủaDN vàcủamộtdựán nào đó
thông qua các chỉtiêu tài chính ngắnhạnvàdàihạn, quy trình nghiệpvụ
nộitạicủa DN, và khách hàng, quá trình rút kinh nghiệmcủa doanh nghiệp
(Kaplan và Norton, 1996)
Phương pháp balanced
scorecard
Tậptrungvàođolường khảnăng thựchiện. Benchmarking đưaramột
khung phân tích định lượng để đođạckhảnăng thựchiệncủa HTTT
Benchmarking
Khái niệmPhương pháp
Trường ĐHBK Hà nội
Khoa Kinh tế& Quảnlý
1.1 Định hướng thông tin

3
9
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Cemex: Mộthuyềnthoạivềứng dụng CNTT
Trong phầntómtắtvề
các chiếnlượckinh
doanh điệntử,
chúng ta đãxem
xét mộtthựctiễn:
mộtcôngtyđãsử
dụng kinh doanh
điệntửđể tấncông
vào thếgiớicủacác
đốithủcạnh tranh
mạnh (Wired)
CEO Zambrano có thểkiểmtra
doanh sốởcác trung tâm
truyền thông ởMonterrey
tương tựnhưphòng kiểmsoát
của NASA (The Econom ist ).
“Cemex đượcxếp cùng với Dell và Cisco nhưlà những
nhà tái sáng tạokỹthuậtsốhàng đầuthếgiới.”
(Bu sin e ss W eek)
“Các xe vậntảicủa
Cemex đượctrangbị
mộtmáytínhnối
mạng cho phép có
thểkiểmsoátđược
từtrung tâm nhờ
công nghệhệthống
định vịtoàn cầu
(GPS)”
“Ởchâu Mỹla tinh,
Cemex sửdụng
mạng vệtinh dùng
phương pháp phân
chia theo thờigian
.”
( Co m p u t e rW o r ld )
Trong mỗitrường hợp, các nhà quảnlýđượctrangbịmáy tính xách
tay để phân tích khảnăng mua hàng, giảm chi phí, và thích hợphóa
các hệthống kỹthuậtvàphương pháp quảnlývớiCEMEX's.
10
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
2
Tập trung vào các lĩnh vựcquan
trọng đốivớingànhximăng
Trởthành mộtnhàSX ximăng hàng
đầutrongnước
Xây dựng cơsởhạtầng CNTT
-xâydựng hệthống truyền
thông vệtinh
& cơsởhạtầng CNTT khác
-Đào tạongườisửdụng
x
1984
Bắtđầu
HĐ trong
các
lĩnh vực
KD
khác nhau
x
1985
L.
Zambrano
trởthành
CEO
x
1987
Iniguez
tham gia
vào
Cemex
3
Toàn cầuhóa:
Latin
Các thịtrường
mới
Tập trung vào con ngườivàcácquátrình
-Pháttriểnđộingũcác chuyên gia
- Thuê các nhà quản lý CNTT theo
“định hướng nhân lực"
-Đào tạo nhân lực theo lý thuyết
của Fernando Flores
-Thựchiệncácchương trình cải
cách quá trình kinh doanh
x
1992
Mua lại
quá trình
vậnhành
củaTBN
x
1993
Thành lập
Cemtec
x
1995
Phát hành
DSO
x
1997
Thâm nhập
vào châu Á -
mua lạimột
công ty tại
Philippines
Phát triển
trên
môi trường
toàn cầu
Tậpđoàn
trong nước
Thiếtlập
khảnăng
vềthông tin
x
1906
Thành lậpcôngty
1
Cemex –Phát triểntrênmôitrường toàn cầu thông qua khả
năng của thông tin
11
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
E-Business:
1. Intranet
Internet
Extranet
Mởrộng những thịtrường
Mớingoàicácnướcchâu
Mỹla tinh
4
Global
Growth
Building
Information
Capabilities
x
1997
Xâm nhập vào châu Á -
mua lạimộtcôngty
ởPhilippines
x
1999
Xuấthiện
trong
danh sách
NYSE
5
x
2000
Mua lại
Southdown;
Thành lập
CxNetworks
x
2001
Phát triểnở
các thịtrường
đãpháttriển
& Embarking
on E-Ventures
Cemex: Thông tin, CNTT & con người
-Chuẩn hóa HTTT và các quá trình
-Pháttriểncácchuỗicun/cầu
-tạovăn hóa thông tin cho nhân viên, khách
hàng, nhà cung cấp, và các đối tác, e.g. e-selling,
e-procurement & e-workforce
E-Business:
3. logistics cho quá trình phân phối(CoSite)
& mởrộng sang lĩnh vựcxâydựng (Arkio)
Thờigianvà
các dấuấn
E-Business:
2. CxNetworks
a. dot.com
-Construmix
-Latinexus
-Construplaza
b.e-business consulting
-Neoris
Cemex –Phát triểntrênmôitrường toàn cầu thông qua khả
năng của thông tin
12
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Cemex: thựctiễn
“Trái vớinhững gì mà các bạnđọctrênbáochí,
thành công của chúng tôi không phảinhờphát
triểnmộthệthống công nghệthông tin tốt. Báo
chí thích tập trung vào công nghệthông tin về
thành tựucủa chúng tôi, nhưng không phảivề
cách thức mà chúng tôi đãthựchiệnvớiđộingũ
của chúng tôi. Cái mà chúng tôi đãlàmđượclà
tạoranềnvăn hóa Cemex, dựatrênnhững cam
kếtvàhànhđộng.”
Gelacio Iniguez, nhà sáng lập, CIO, Cemex, hiện là CTO của
CxNetworks

4
13
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Để tạoảnh hưởng tới KQ HĐSX KD, các nhà quảnlýthường
nhìn nhận CNTT nhưmộtyếutốhữuhìnhmàhọcó thểđầutư
và tác động
ThựchiệnCNTT
14
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Những yếutốmềmkhácchưađược khám phá để đođạchiệu
quả
Định hướng thông tin
(IO)
•Khóđođạc
Ứng xửvà giá trịcủangười
lao động
{• Khó nhậnthấy
giá trịcủa thông tin
•Khóquảnlý
Quảnlývàsửdụng kiếnthức
tốthơn
Thựchiện
CNTT
Thựchiện
quảnlý
thông tin
Giá trịvà
ứng xửcủa
thông tin
Trường ĐHBK Hà nội
Khoa Kinh tế& Quảnlý
1.2 Đánh giá giá trịkinh doanh
của HTTT thông qua định
hướng thông tin
16
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Sửdụng xHiệuquả=Hiệuứng Sốnhân
Sửdụng CNTT
trong và ngoài
cơsở
Hiệuquảsửdụng
CNTT củacánbộ
quản lý, nhân
viên, nhà cung
cấp, khách hàng,
và bạnhàng
trongNângcao
KếtquảKinh
doanh
Sửdụng +Hiệuquả=Lợi nhuận
Sửdụng -Hiệuquả=GiảmGiá trị
Sửdụng ?Hiệuquả=Giá trịKinh doanh ?
Mối quan hệgiữasửdụng và hiệuquảsửdụng CNTT trong doanh nghiệp

5
17
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Phá bỏtrởngại: Phương pháp khoa họcđể đomốitương tác
giữa con người, thông tin và công nghệ, và chứng minh những
mối liên hệnày đốivớikếtquảhoạtđộng sảnxuấtkinhdoanh
Thựchiện
CNTT
Thựchiện
quảnlý
thông tin
Giá trịcủa
thông tin
Định hướng
thông tin Kếtquả
HĐ SXKD
•Thịphầngiatăng
•Tăng trưởng vềtài
chính
•Mứcđộ đổi mới
•UytíncủaDN
{
18
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
ThướcđoKếtquảMới
Định hướng Thông tin
là Thướcđođầu tiên và có giá
trịcủaHiệuquảThông tin đối
vớiKếtquảKinh doanh
Con người
Các ứng xửvà các giá trị
thông tin (IBV)
Thông tin
Cách thức quản lý thông tin
(IMP)
Công nghệ
Hình thức sửdụng CNTT (IMP)
CNTT hỗtrợquảnlý
CNTT hỗtrợđổi mới
CNTT hỗtrợquá trình kinh doanh
CNTT hỗtrợhoạtđộng
Năng nổ
Chia sẻ
Minh bạch
Tựchủ
Nghiêm túc
Hòa nhập
Phát hiện
Xửlý
Duy trì
Sắpxếp
Thu thập
19
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Cách thứcQuản
lý Thông tin
Giá trịThông
tin
Hình thứcSử
dụng CNTT
Năng nổ
Chia sẻ
Minh bạch
Tựchủ
Nghiêm túc
Hòa nhập
Khung Cấpđộ Định hướng thông tin: Hướng dẫnsửdụng thông tin và tri thức
Phát hiện
Xửlý
Duy trì
Sắpxếp
Thu thập
CNTT hỗtrợ
Quảnlý
CNTT hỗtrợ
đổimới
CNTT hỗtrợ
Kinh doanh
CNTT hỗtrợ
hoạtđộng
Cấpđộ Định hướng Thông tin
20
Hệthống thông tin quảnlý
Chương 6: Giá trịkinh doanh của các hệthống và quảnlýthayđổi
© 2007, TS. PhạmThịThanh Hồng
Đặctrưng của các tổchứccóđịnh hướng thông tin thấp và cao
Không hiểubiếtđủ vềkhách hàng
để có thểphụcvụchu đáo và dự
đoán nhu cầu
Nỗlựcphụcvụkhách hàng thấtbại
vì thiếu thông tin và sựchia sẻgiữa
các kênh
Không rõ sẽgặtháiđượcgìnếutăng
đầutưvào CNTT
Quyếtđịnh dựatrêncảmtínhhơnlà
sựkiệnthực
Thông tin dễtiếpcận không kể
phạmvi vàtầng nấccủatổchức
Quản lý thông tin – thu thập, sắp
xếp, duy trì – đượccoilàtrách
nhiệmcủamọingười
CNTT đượcxemlàmộtbộphậncủa
hoạtđộng kinh doanh củatổchức–
chứkhông đơngiảnchỉcó chức
năng hỗtrợ
Cán bộquản lý nôn nóng muốntìm
hiểunhững gì mình còn chưarõ
Định hướng Thông tin ThấpĐịnh hướng Thông tin Cao