Hi n tr ng i nguyên đ t trên
th gi i, Vi t nam và h ng ế ướ
s d ng b n v ng
Đê tai
Nôi dung trinh bay
Hiên trang tai nguyên đât
I
H ng s dung bên v ngươ ư ư
II
Hiên trang tai nguyên đât
ITrên thê gi i ơ
Viêt Nam
Đinh nghia
Đinh nghia tai nguyên đât
Ð t m t d ng tài nguyên v t li u c a con ng i. Ð t hai nghĩa: ườ
đ t đai là n i , xây d ng c s h t ng c a con ng i và th nh ng ơ ơ ườ ưỡ
là m t b ng đ s n xu t nông lâm nghi p.
Ð t theo nghĩa th nh ng v t th thiên nhiên c u t o đ c l p ưỡ
lâu đ i, hình thành do k t qu c a nhi u y u t : đá g c, đ ng th c ế ế
v t, khí h u, đ a nh và th i gian.
Giá tr tài nguyên đ t đ c đo b ng s l ng di n tích (ha, km2) và ượ ượ
đ phì m u m thích h p cho tr ng cây công nghi p l ng ươ
th c).
Thanh phân u tao cua đât
cac hat khoang
hơp ct humic
không khi
nươc
Phân loai đât
T ng di n tích đ t trên th gi i ế 14.777 tri u ha, v i 1.527 tri u ha đ t
đóng băng và 13.251 tri u ha đ t không ph băng.
Trong đó, 12% t ng di n tích đ t canh c, 24% đ ng c , 32%
đ t r ng 32% đ t c trú, đ m l y. Di n tích đ t kh ng ư
canh tác là 3.200 tri u ha, hi n m i khai thác h n 1.500 tri u ha. T ơ l
đ t kh năng canh tác các n c phát tri n 70%; các n c ướ ướ
đang phát tri n 36%. Trong đó, nh ng lo i đ t t t, thích h p cho
s n xu t nông nghi p nh đ t phù sa, đ t đen, đ t r ng nâu ch ư
chi m 12,6%; nh ng lo i đ t quá x u nh đ t vùng tuy t, băng, ế ư ế
hoang m c, đ t núi, đ t đài nguyên chi m đ n 40,5%; còn l i các ế ế
lo i đ t không phù h p v i vi c tr ng tr t nh đ t d c, t ng đ t ư
m ng, vv.