Ạ Ọ
ƯỜ
NG TP.HCM
Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGƯỜ
KHOA MÔI TR
Ỹ
Ề
Ấ
Ể
Ễ
Ậ Môn: K THU T SINH THÁI Đ TÀI: KI M SOÁT Ô NHI M Đ T
ị
ầ GVDH: ThS Tr n Th Vân Trinh
ề
ễ
ị ẩ ư ị ỹ ệ
ạ ỗ
• Nhóm : 6 Thi u Quang Trí Nguy n Th C m Tiên Ph m Vĩnh H ng Đ Th M L ạ ễ Nguy n Ph m Thanh Nhung ị ễ Nguy n Th Thanh Trang
NỘI DUNG
2
ệ
ự ậ ể ử
ễ
ử ụ 1. Bi n pháp s d ng th c v t đ x lý ạ ấ đ t nhi m kim lo i
Ệ
Ự Ậ
CÔNG NGH PHYTOEXTRACTION Ế (TH C V T CHI T RÚT – TVCR) ể ả ễ i ô nhi m cho các môi
c s d ng đ gi ầ ườ Ch y u đ ấ tr ủ ế ượ ử ụ ng đ t, tr m tích
ự ậ ử ụ ữ ệ Nh ng loài th c v t s d ng trong công ngh
ể ự ậ ượ ử ụ c s d ng trong
ủ ng pháp này :
ố ắ
ơ ở
ấ
ế C s lý thuy t
ng kh a, h p thu và tích lũy các ch t
ỏ ấ ượ ng khá cao
ố
ế
ưở hàm l ả
ấ
ấ
ố
quy t
Cây sinh tr ễ ở ô nhi m ả ễ
ể
ạ
Kh năng s n xu t sinh kh i và tích lũy ch t ô ậ nhi m trong các bô ph n có th thu ho ch
ố
ấ
Nhân t đ nhị ệ ề Đi u ki n thành công
ử
ễ
ẩ
ạ
ấ
Ø >3 t n sinh kh i khô/ ha.năm Ø >1000 mg/kg kim lo iạ ẹ Ø X lý đ t ô nhi m nh do đ t tiêu chu n
ữ ệ ầ
ả
ồ
ạ
ặ
D li u c n thi
ế Kh năng thu h i kim l
t
ả ỏ i ho c th i b an toàn
ễ ả ấ ố ị ặ Đ c đi m c a các loài th c v t đ ươ ph • Cho sinh kh i cao ờ • Vòng đ i ng n • Ch ng ch u và có kh năng tích lũy ch t ô nhi m cao.
ự ậ ử ụ ữ ệ Nh ng loài th c v t s d ng trong công ngh
ạ Ấ ộ ạ ấ ữ
ượ
ọ ể
ư
Cây mù t c n Đ ộ ộ Cây mù t c n đ là m t ự ậ trong nh ng loài th c v t ả ậ đ c công nh n là có kh ạ ừ ấ đ t. năng l c kim lo i t ạ ỹ Có th tích lu kim lo i nh Pb, Cr(VI), Cd, Cu, Ni, Zn, Sr90, B, và Se
ự ậ ử ụ ữ ệ Nh ng loài th c v t s d ng trong công ngh
• Cây mù t c n Đ :
ậ ể ư
ồ ả ế
ặ ẫ
ễ ế ồ
ạ Ấ ộ v n chuy n đ a lên các cành non, ồ ỹ ơ ch i non, kh năng tích lu h n 1.8% đ n các ch i non, ả cành non (khô n ng). Kh o sát các m u cây thì có 0.82% đ n 10.9% Pb trong r , còn cành non, ch i non thì ít Pb h n ơ
ự ậ ử ụ ữ ệ Nh ng loài th c v t s d ng trong công ngh
ả • C i Xoong ỹ ể Có th tích lu Ni và Zn ử ượ ấ ượ c s Đ c tìm th y và đ ạ ỏ ạ ể ụ d ng đ lo i b kim lo i ỏ ấ ặ n ng ra kh i đ t.
• Cây hoa vàng: Có kh năng
ả
ỹ tích lu Ni
ạ ng lai
ạ ả ấ ơ
ễ ớ c ượ ươ đ • Cây b ch d ứ ở ử ụ s d ng trong nghiên c u ỏ ố ủ ầ các đo n cu i c a h m m n i th i ra các ch t ô nhi m v i As và Cd
ậ
• Rau mu i: ố Cho phép t p trung m t ộ ng As cao (14 mg/kg As) h n các
ơ
ươ l loài khác
ướ ươ Hoa h ng ng :
ng d ử ụ
ướ • Hoa h ươ ng s d ng trong mô hình d ể ử westland có th x lí 90% Urani.
ư ạ • Các lo i ngũ c c
ế ệ
Cây lúa mi nế
ạ ỏ ỏ ố nh ngô, cây lúa mi n và cây c ả ơ ể ệ đinh lăng có th hi u qu h n trong vi c tích lũy và ạ lo i b kim lo i
ỹ ộ ậ ủ ỏ • Kh năng tích lu Cr trong các b ph n c a c
ượ ơ ộ ễ ả Vetiver ượ ng Cr tích lũy trong thân, lá Hàm l ộ ử ồ ấ Ở ấ ả t c các n ng đ x t cao nh t. ễ lý, hàm l ng Cr tích lũy trong r ề đ u cao h n trong thân và lá. • T c đ tích lũy Cr trong r tăng
ờ ố ề đ u theo th i gian
ầ
• Tích lũy trong thân, lá tăng ch m ậ ấ 50 ngày đ u, sau đó tăng r t ế ạ giai đo n 20 ngày ti p
ở
Ø Đi u này ch ng t
ự ỏ ễ có s tích lũy Cr trong r sau đó
ể ở nhanh theo. ứ ề ậ v n chuy n lên thân và lá.
ệ
ấ ể
ệ
ể
ử ụ 2. Bi n pháp s d ng giun đ t đ BVMT và phát tri n nông nghi p sinh thái
i ch t h u c ả ấ ữ ơ
a) Phân gi - Giun có sức tiêu hóa lớn. - Tác dụng phân giải hữu cơ của giun chỉ đứng
- Một tấn giun có thể tiêu hủy được 70 – 80 tấn rác hữu cơ, hoặc 50 tấn phân gia súc trong 03 tháng
sau các vi sinh vật.
ừ ấ ả Hình: mô hình làm phân compost t ch t th i
ữ ơ ộ h u c h gia đình
- Giun sống trong đất sẽ làm tăng độ phì nhiêu của đất.
- Phân giun góp phần làm giảm mức sử dụng phân hóa học, giúp cây trồng phát triển tốt, tăng khả năng chống sâu bệnh, giảm bớt việc sử dụng thuốc trừ sâu, nhờ đó bảo vệ được môi trường
Hình: Xử lý rác hữu cơ tại hộ gia đình bằng giun đất
Ứ ấ ớ ụ
ạ Hình: ng d ng giun đ t v i ệ ph m vi công nghi p
ứ
ng khô,
ạ ượ ọ ớ ộ ươ ng v i b t cá, ng đ
ượ ng đ
ề ạ
b) Giun và phân giun làm th c ăn cho gia súc, gia ủ ả ầ c m và th y s n ế ượ ng Protein thô chi m 70% tr ng l Hàm l ươ ủ ượ ng đ m c a giun t Hàm l ứ ườ c dung trong th c ăn chăn nuôi. th ạ ộ ủ Giun còn h i đ 12 lo i Axit Amin, nhi u lo i ầ ấ Vitamin, ch t khoáng c n thi ủ ả th y s n.
ế ầ t cho gia súc, gia c m và
Nếu cho cá tầm ăn giun tươi hàng ngày bằng 10% - 15% trọng lượng cơ thể sẽ tốt hơn bất cứ loại thức ăn nào khác, tốc độ sinh trưởng sẽ tăng từ 15%-40%, năng suất trứng tăng lên 10%
ấ
ươ
- Giun là ph
ấ
ấ
ẻ
ậ
ấ ượ ch t l ệ ặ đ c bi ứ
ể
ợ
ố
ộ - Th c ăn tr n 23% b t giun đ nuôi l n, t c
ầ ng án hàng đ u cung c p Protein ễ ng cao, r nh t, d nh t cho v t nuôi, t là gà. ộ ọ
ộ ấ ứ
ế ố ộ
ưở
ng
đ tăng tr ng trên 74,2%; n u nuôi gà, thì năng su t tr ng tăng 1725%, t c đ sinh tr tăng 56% 100%.
ế ệ ươ ứ ằ
t, n u nuôi gà b ng th c ăn có giun t ằ ứ
ầ ặ Đ c bi i thì h u ư nh gà không b b nh; trong khi n u nuôi b ng th c ăn không có giun, t ế m c b nh cúm gà 1640% ị ệ ỷ ệ ắ ệ l
Ứ
ụ
ặ
ồ 3. ng d ng cây tr ng trên đ t m n
ấ
ặ
Đ t không m n
ấ < 0,3%
ấ
ặ ế
0,3 0,6%
ạ
Đ t m n y u ặ ấ Đ t m n m nh
0,61%
ấ
ố Đ t mu i
> 1%
Các ki u ể đ t ấ m n.ặ
ấ ủ ấ ể ặ ặ Đ c đi m tính ch t c a đ t m n:
ướ ấ • Th m n c kém. Khi
ắ
ướ t ẻ thì d o, dính. Khi khô thì ứ ẻ ắ ạ i, n t n , r n ch c, co l khó làm đ t.ấ
ố ề
ấ ứ ướ ạ
ế
ng đ n c và
• Đ t ch a nhi u mu i tan i d ng NaCl, ưở ả ướ ng.
ấ d Na2SO4, nh h quá trình hút n ưỡ ch t dinh d
ấ ế ề
ả ứ ủ ậ ế ạ ộ ặ • Đ t có ph n ng trung tính ho c ki m y u. • Ho t đ ng c a vi sinh v t y u.
ặ
ưở
ế ự ng c a đ m n đ n s phát tri n c a cây. ệ
ể ủ ượ
Ả nh h ộ ẫ
ấ
ủ ộ ặ ủ ấ ( đ d n đi n ECe c a đ t trên 8 dsm1 đ
c coi là đ t
m n)ặ
ạ ủ Tác h i c a m n. ạ • Gây h n sinh lý. • Kìm hãm sinh tr ngưở
Ồ
Ặ
Ị
TR NG CÂY CH U M N
Cây Cói
Cây Sú V tẹ
Cây Đ cướ
ố
ặ
ị
Gi ng lúa ch u m n
Ố Ặ Ị
̣ ̣ CÁC GI NG LÚA CH U M N • OM 6976, OM 2517, OM 6162, OM 8017 : Chiu măn
3 – 4‰
̣ ̣
̣ ̣
• OM 6677, OM 5629, OM 10252 : Chiu măn 3 – 4‰ • OM 8108, OM 9921: Chiu măn 4‰ • OM 4900, OM 5451: Chiu măn 2 – 3‰
̣ ̣