TR
ƯỜ
Ấ
NG Đ I H C M Đ A CH T Ạ Ọ KHOA MÔI TR B môn: Đ a sinh thái và công ngh môi tr
ng
Ỏ Ị NGƯỜ ệ
ộ
ị
ườ
TI U LU N
Ậ
Ể
Môn Tài nguyên khí h uậ
Hi n t
ng El Nino và La Nina (ENSO)
Đ tài:ề
ệ ượ
ng d n: ẫ ạ ễ ứ
Nguy n Đ c M nh MSSV: 1021020163 L p: Đ a sinh thái k55 Giáo viên h ướ h Kim Hà Tr n Tầ ị Sinh viên th c hi n ệ ự ớ ị
Hà N i 4/2012 ộ
I. M Đ UỞ Ầ
ổ ệ ự ế ộ ờ ế ườ ng
ứ ề t chú ý ị ườ ặ ọ
ệ ả
t l ụ
ng El Nino và La Nina x y ra, khí ệ ượ ng gây ra h n hán, lũ l i có nh ng di n bi n b t th t và ờ ế ạ ườ ạ ấ ữ ễ i. Gây ra nh ng h u qu nghiêm nhi u vùng khác nhau trên th gi ả ế ớ ề ở ữ ậ
Hi n nay, s nóng lên toàn c u làm thay đ i ch đ th i ti t khó l ầ c bi n dâng cao. Trong khi nghiên c u v nh băng tan m nh và m c n ạ ể ư ự ướ nh ng d th t các nhà khoa h c đã đ c bi ng c a khí h u, th i ti ậ ờ ế ủ ữ đ n El Nino và La Nina. M i khi hi n t ỗ ế h u và th i ti ế ậ thiên tai tr ng.ọ
Hi n t ng El Nino và La Nina th hi n s bi n đ ng d th ị ườ ệ ươ
ng trong ng v i quy mô th i gian gi a các năm, có tính ớ ệ ố ạ ươ ể ệ ự ế ờ
ặ ự ổ
ầ ệ
ng ENSO đ hi u bi ng v c ặ
ể ẩ ệ ượ ứ ễ ư ữ
ộ ể ậ
ưở ệ t h i do ENSO gây ra. ộ h th ng khí quy n - đ i d ữ chu kỳ ho c chu n chu kỳ. Trong tình hình bi n đ i khí h u - s nóng lên ậ ế ề ườ ng ENSO cũng có nh ng bi u hi n d th ng toàn c u, hi n t ị ườ ữ ể t v c ch v t lý, đ c đi m đ . Nghiên c u hi n t ể ế ề ơ ế ậ ể ể ệ ượ ộ và quy lu t di n bi n cũng nh nh ng h u qu tác đ ng c a chúng, chúng ta ế ủ ộ ả ậ ậ ể ả ng có th x y c s xu t hi n c a ENSO, nh ng nh h có th c nh báo tr ệ ủ ữ ả ướ ự ấ ể ả t, khí h u và kinh t ra đ i v i th i ti - xã h i đ có nh ng bi n pháp phòng, ờ ế ữ ế ố ớ tránh hi u qu , h n ch và gi m nh thi ẹ ả ạ ệ ệ ạ ế ả
II. KHÁI NI MỆ a) El Nino
ế
ồ là hi n t ị ễ
Giáng sinh, ng - khí quy n
ng đ n th i ti
ủ ệ ố ữ ả
ờ ế
ươ
ế
n Nha có nghĩa là Chúa Hài đ ng, ho c chú ặ ng phá ệ ượ ệ t khu v c nhi ể ở ự t trên qui mô toàn El Nino, trong ti ng Tây Ba ng này hay x y ra vào d p l bé con, do hi n t ả ệ ượ v đi u ki n bình th ng c a h th ng đ i d ạ ươ ỡ ề ườ ệ đ i Thái Bình D ng gây nên nh ng nh h ưở ớ
ộ ị
ể ở
ự khu v c
ng vùng bi n ng.
ệ ớ
ộ
ệ ượ ườ ấ
c u.ầ Hay theo m t đ nh nghĩa khác El nino là hi n t t đ i Thái Bình D ng m lên m t cách b t th nhi ươ ấ • Ban đ u, m t n ầ bão nhi
c b Đông nóng thêm 4 – 5
oC, gây m a l n, ư ớ ữ ộ
t đ i m nh, lũ quét, tr t đ t, lũ bùn đá d d i. ặ ướ ờ ạ ượ ấ
ệ ớ • Trong khi đó, vùng nhi t đ i Tây Thái Bình D ng l nh đi, dòng ươ ạ
khí giáng bi n m t, khô h n kéo dài. ấ ế ệ ớ ạ
l ng El Nino x y ra b t đ u t ả ắ ầ ừ ễ
Giáng Sinh, kéo dài vài tháng, ứ Ngày nay, khoa h c đã ch ng minh ọ
Hi n t ệ ượ ng l p l ặ ạ ớ c r ng hi n t ưở ậ ng trên ph m vi toàn c u và thu t ạ ầ
ả ng n c bi n nóng lên. i v i chu kỳ 2 – 7 năm. th ườ đ ượ ằ ệ ượ ng El Nino dùng đ ch hi n t ữ ng El Nino có nh h ể ỉ ệ ượ ướ ể
b) La Nina
La Nina, trong t Tây Ba ừ
ố ậ ớ
ươ ạ
ng (hi n t
ng El Nino và La n Nha có nghĩa là cô bé con (hay còn g i là đ i ố ọ ỉ ệ ượ ng ng đ i l p v i El nino là ch hi n t ệ ượ c bi n vùng xích đ o phía đông Thái Bình D ng l nh đi ạ ng l nh hay pha l nh) và cũng gây ra ạ ệ ượ ạ t và khí h u nhi u n i. Hi n t ệ ưở ề ậ ơ
ng x y ra k ti p nhau. El nino, anti-Ninô). La Nina, hi n t t đ m t n nhi ệ ộ ặ ướ ể so v i đi u ki n bình th ườ ệ ề ớ ng v th i ti nh ng d th ề ờ ế ị ườ ữ Nina th ế ế ả ườ
c) ENSO
t c a các t ghép El Nino Southern Oscillation (El Nino - ừ
ộ ớ ng El Nino và La Nina và có liên ớ ữ ộ
ươ ộ ươ
t t ENSO là ch vi ữ ế ắ ủ Dao đ ng Nam) đ ch c 2 hai hi n t ể ỉ ả ệ ượ quan v i dao đ ng c a khí áp gi a 2 b phía Đông Thái Bình D ng v i phía ờ ủ ể Tây Thái Bình D ng - Đông n Đ D ng (Đ c g i là Dao đ ng Nam) đ ộ ươ phân bi ạ ượ ọ B c Đ i Tây D ng). ươ t v i dao đ ng khí áp ộ Ấ ở ắ ệ ớ
III. NGUYÊN NHÂN VÀ CHU KỲ C AỦ EL NINO – LA NINA 1. Nguyên nhân sinh ra El Nino và La Nina
a) Nguyên nhân sinh ra El Nino
El Nino không ph i là hi n t i t o ra, mà chính là ng do con ng ệ ượ
ườ ạ phía đông Thái Bình D ng ch y d c theo các ươ ng h i n ả c m ướ ấ ở c Chile, Peru... đã đ y vào không khí m t l ẩ ạ ọ c r t l n. Vì ơ ướ ấ ớ thiên nhiên. Dòng n n ướ ộ ượ
ị ỹ ở ườ ộ ượ
Nam M ph i h ng ch u m t l ả ứ ng m a lên đ n 15 cm m i ngày gây ra các hi n t ỗ ế
ờ ở ơ ươ ố ư ướ ng m a b t th ư ấ ng m a bão, l ư ể
ượ ề
ơ c này. Nh ng c n gió ữ d ng đ i h ng, chúng th i ng ổ ổ ướ t m i năm. Nh ng c n gió này có kh năng đ a mây v ữ ượ
ư ủ
ượ các n ự ư ờ ế ỗ ỹ ế ậ ộ ả ặ ờ ể ố ớ ủ ầ ị
ự ộ
ậ ế i c a th gi ế ớ ạ ủ ọ ậ ộ ầ ộ
ầ ợ ạ ộ ở ả ứ ướ ấ
ổ ướ
ng El Nino là s thay đ i h i gi ấ ờ
ư ồ ấ ấ
ng, có v y, các qu c gia ậ ụ t khi l ệ ượ Thái Bình D ng vào th i đi m có El l i ộ ở ư c v phía đông thay vì phía tây nh Nino t t qua Nam th i ti ộ M , đ n t n Romania, Bulgaria, ho c b bi n Đen c a Nga. Nh v y, m t ư ậ vùng r ng l n c a tây bán c u b El Nino kh ng ch . Do mây t p trung vào m t khu v c có m t đ quá cao, do đó, ph n còn l ố i-các qu c gia thu c đông bán c u-ph i h ng ch u đ t h n hán nghiêm tr ng. ị V y lí do xu t hi n dòng n ươ phía đông Thái Bình D ng c m đ t ng t ệ ấ ậ ộ đ kh i đ u hi n t ng gió, tuy nhiên đ n nay ệ ượ ở ầ ể ế ự i đáp hoàn toàn th ng nh t. Nh ng các nhà khoa h c v n ch a có l ữ ọ ẫ ố ả nguyên nhân khác bao g m s thay đ i áp su t không khí, Trái Đ t nóng d n ầ ự ổ i đáy bi n. lên, hay c các c n đ ng đ t d ấ ướ ể ả ơ ộ
ậ ế
ằ ươ
ừ
nhiên c a nhi ướ ấ c m ợ ủ ướ ạ c l nh ạ ẩ các b bi n vùng xích đ o c a phía tây, nam và b c ắ ạ ủ ữ ươ c t o nên b i nh ng thay đ i t ổ ự ậ ượ ạ ổ ủ ữ
Ngoài ra, còn có ý ki n cho r ng : El Nino là t p h p c a các dòng n vùng nhi t đ i Thái Bình D ng d c theo xích đ o, đ y các dòng n ọ ệ ớ xu ng d i và tr i dài t ả ố ờ ể ướ ệ Nam M đ n Thái Bình D ng. Đi u này đã gây ra nh ng thay đ i rõ r t ề ỹ ế đ n bi u đ khí h u đ ệ ộ t đ ồ ở ể ế ng. đ i d ạ ươ
b) Nguyên nhân sinh ra La Nina
ườ ệ t
c bi n th p h n nhi ấ ơ ỉ c bi n ch ể ở
ừ ạ
c bi n cao h n nhi t đ m t n ệ ộ ặ ướ ơ
ể t đ m t n ệ ộ ặ ướ 0C thì đó là tr ng thái trung ạ t đ chu n thì đó ẩ ệ ộ ng, sau m t chu kỳ El Nino thì đ n chu kỳ ế ệ ượ ườ
t đ m t n ng xu t hi n khi nhi La Nina th ệ ộ ặ ướ ệ ấ 0C tr đi. N u nhi 0C) t đ chu n (kho ng 25 0,5ừ ả ộ ế ẩ 0 - 0,5 t đ chu n trong ph m vi t th p h n nhi ẩ ệ ộ ơ ấ c l gian. Ng i, n u nhi ể ế ượ ạ ng El Nino. Thông th là hi n t ộ trung gian ho c chu kỳ La Nina. ặ
2. Di n bi n c a ENSO trong th i kỳ 1951 - 2005
ế ủ
ờ
ễ
II.1 Ch ỉ tiêu xác đ nh các chu trình ENSO ị
Trong nghiên c u này quy đ nh: ứ ị
ộ ụ ờ ị ố
t 5 tháng c a chu n sai tháng nhi ượ ủ ẩ ể c bi n
0N - 50S, 1500W - 900W), l n h n ho c b ng 0,5
vùng NINO.3 (5 6 tháng tr lên, có tr s ở ặ ướ 0C. M t chu trình El Nino là th i kỳ liên t c, kéo dài t trung bình tr ở ừ t đ trung bình m t n ệ ộ ơ ặ ằ ớ
ụ ừ ở
0C.
ị ố c bi n t đ trung bình b m t n ệ ộ ượ 6 tháng tr lên có tr s trung ể ở ề ặ ướ
M t chu trình La Nina là th i kỳ liên t c, kéo dài t ộ bình tr t 5 tháng c a chu n sai tháng nhi ủ vùng NINO.3 nh h n ho c b ng 0,5 ỏ ơ ờ ẩ ặ ằ
II.2 Các chu trình El Nino và La Nina trong th i kỳ 1951 - 2005 ờ
B ng ả 1: Các đ t El Nino ợ
C c đ i SSTA ( ự ạ Đ t El Nino S TTố ợ tháng xu t hi n Tháng b t đ u ắ ầ Tháng k t thúc ế ấ
0C) và ệ
Th iờ gian kéo dài
1 1951/1952 6/1951 1/1952 8 1.3 10/1951
2 1953 3/1953 11/1953 9 1.1 9/1953
3 1957/1958 4/1957 5/1958 14 1.8 12/1957
4 1963/1964 6/1963 2/1964 9 1.2 12/0963
5 1965/1966 5/1965 2/1966 10 1.8 12/1965
6 1968/69/70 9/1968 2/1970 18 1.4 12/1969
7 1972/1973 4/1972 3/1973 12 2.6 12/1972
8 1976/1977 6/1976 2/1977 9 1.2 9,10/1976
9 1979 7/1979 12/1979 6 1.2 9/1979
10 1982/1983 4/1982 9/1983 18 3.6 1/1983
C c đ i SSTA ( ự ạ Đ t El Nino S TTố ợ tháng xu t hi n Tháng b t đ u ắ ầ Tháng k t thúc ế ấ
0C) và ệ
Th iờ gian kéo dài
7 2.0 1986/87/88 9/1986 1/1988 9/1987 11
15 1.7 1991/1992 4/1991 6/1992 1/1992 12
7 1.5 1993 2/1993 8/1993 5/1993 13
3.9 1997/1998 4/1997 6/1998 12/1997 14 1 5
7 1.4 2002/2003 7/2002 1/2003 11,12/2002 15
B ng 2: Các đ t La Nina ợ ả
0C) và tháng xu t hi n ệ
C c đ i SSTA ( ự ạ Đ t La Nina S TTố ợ Tháng k tế thúc Tháng b tắ đ uầ ấ Th iờ gian kéo dài
1949/1950 4/1950 - -1.7 2/1950 1
Cu iố 1949
1954/55/56 5/1954 2/1956 -2.0 11/1955 22 2
1964/1965 4/1964 1/1965 -1.2 12/1964 10 3
1967/1968 9/1967 4/1968 -1.3 2/1968 8 4
1970/1971 6/1970 12/1971 -1.5 12/1970 19 5
1973/1974 6/1973 3/1974 -1.4 1/1974 10 6
1975/1976 4/1975 3/1976 -1.5 12 7 12/1975, 1/1976
15 1984/1985 10/1984 -1.2 12/1984 8
12/198 5
* T các b ng s li u trên, ta có th th y: ể ấ ố ệ ừ ả
ả
Trong 55 năm (1951 - 2005) đã x y ra: • 15 đ t El Nino, trong đó: ợ
- Đ t dài nh t (1968 - 1970 và 1982 - 1983): 18 tháng. ấ ợ
- Đ t ng n nh t (1979): 6 tháng. ấ ắ ợ
ộ ợ
- Trung bình m t đ t: 12 tháng. • 10 đ t La Nina, trong đó: ợ
- Đ t dài nh t (1954 - 1956): 22 tháng. ấ ợ
- Đ t ng n nh t (1967 - 1968): 8 tháng. ắ ấ ợ
ộ ợ
- Trung bình m t đ t: 13 tháng. • Có 6 l n 2 đ t El Nino k ti p nhau, nh ng ch có m t l n 2 đ t La Nina ế ế ộ ầ ư ợ ỉ
ợ ầ k ti p nhau. ế ế
0C)
Có 8 đ t El Nino m nh (SSTA trung bình tháng ≥ 1,5 ạ ợ
0C)
Có 6 đ t La Nina m nh (SSTA tháng l n nh t ≤ -1,5 ạ ấ ợ ớ
ầ ế ắ ầ ợ
H u h t các đ t ENSO b t đ u vào mùa xuân (tháng 3 - tháng 5), trong đó nhi u nh t là tháng 4, k t thúc vào mùa đông ho c mùa xuân (tháng 12 - tháng ế ề ấ ặ
- Ch a có đ t El Nino m nh nào b t đ u vào gi a mùa đông hay mùa h . ạ ắ ầ ữ ư ạ ợ
- Ch a có đ t La Nina m nh nào b t đ u vào gi a mùa đông. ắ ầ ữ ư ạ ợ
ờ ấ
ự ạ ề ủ ể ệ ạ ỗ ợ ữ ỗ ạ ạ
Th i kỳ m nh nh t (c c đ i) c a m i đ t ENSO là gi a mùa đông (tháng 12 ỗ ợ – tháng 1). M i đ t ENSO đ u th hi n rõ 7 giai đo n, m i giai đo n kéo dài 2 - 3 tháng
c khi b t đ u. ắ ầ ướ
ắ ầ
ể
ế
ạ ự
• Giai đo n tr ạ • Giai đo n b t đ u. ạ • Giai đo n phát tri n. ạ • Giai đo n chuy n ti p. ạ ể • Giai đo n c c tr . ị • Giai đo n suy y u. ạ ế • Giai đo n tan rã. ạ
II. NH NG NH H
Ữ
NG C A EL Ủ
ƯỞ Ả NINO VÀ LA NINA 1. Đ i v i th gi
i ố ớ ế ớ
nh h ng c a El Nino Ả ưở ủ ở các khu v c trên th gi ự i ế ớ
ẩ ) (màu đ là m, vàng – khô, xanh - m ấ ỏ
ng đ i v i th i ti t khí h u 1.1 nh h Ả ưở ố ớ ờ ế ậ
ệ ng c a nhi ủ
ấ ề ổ ế ự ườ ể
t đ i Đ i Tây D ng nh ng l ươ ư ở
t đ Khi El Nino xu t hi n, kéo theo s bi n đ i khác th ệ ộ ự ế ơ ng m a c a nhi u vùng. El Nino h n ch s phát tri n trong các c n ạ ư ủ vùng phía i làm tăng s c n bão ố ơ ạ ệ ớ ở ạ Nam t ư ả ụ ở ơ ề i gây h n hán cho khu v c Đông Nam ươ ỹ ư ươ ạ
ự ạ ả ỹ
và l ượ bão nhi Đông và trung tâm Thái Bình D ng. M a x y ra nhi u h n gây lũ l Thái Bình D ng và Nam M nh ng l Á, Đông Nam B c M , Indonesia, gây nên nhi u h u qu tai h i cho thiên nhiên môi tr xã h i toàn c u. D n đ n: ầ ạ ề ẫ ậ ế ế ộ
ừ ạ
ắ ng và kinh t ườ • Khô h n, cháy r ng • Lũ l t, m a l n ư ớ ụ
El Nino x y ra góp ph n làm tăng nhi t đ c a trái đ t. ả ầ ệ ộ ủ ấ
t h i n ng n ữ
ắ ệ
ệ
ng đ u tiên c a El ạ ổ c ch u nh h ưở ị ả
ừ ụ ữ ậ
ấ ế ầ ẹ các qu c gia ố ở các thành ph Indonesia mà ố ữ ở ễ
Trong hai năm 1997 – 1998, El Nino đã gây nh ng thi ề ệ ạ ặ c đ n nay trên kh p th gi tr nh t t i, nh i, làm thi ườ ả t m ng 24.000 ng ế ớ ấ ừ ướ ế i khác và gây t n th t đ n 34 t USD. ng đ n đ i s ng c a 110 tri u ng h ủ ườ ờ ố ế ưở ỉ ngay vùng xích đ o, Indonesia là n Vì ủ ạ ở ướ Nino. Năm 1997 nh ng tr n cháy r ng l n và liên t c làm ngh t khói và ô ớ nhi m không khí không nh ng lân c n n a. ậ ữ
Lũ l bang Queensland (M ) do hi n t ng La Nina gây ra t ụ ở ệ ượ ỹ
Ngoài El Nino, La Nina cũng đã gây ra các hi n t ng th i ti ệ ượ
ắ
nhi u bang n ạ ướ ề
Australia và m t s n ộ ố ướ t ụ ở ờ ế ự t c c t k l c vào i nh tuy t r i k l c vào mùa Đông, lũ l ụ ỷ ụ ế ơ ỷ ụ ư ư ớ c M , m a l n ỹ ở ỷ ụ c Đông Nam Á, đ ng th i gây h n hán ạ ờ ồ
Đông Phi. đoan trên kh p th gi ế ớ mùa Xuân và h n hán k l c vào mùa Hè gây lũ l kh ng khi p ủ ế ở
ng đ n v n đ an ninh l 1.1 nh h Ả ưở ế ấ ề ươ ng th c ự
El Nino và La Nina nh h ng tr c ti p đ n nông nghi p đ i v i các ả ế ưở ệ
c xung quanh khu v c Thái Bình D ng. Đông Nam Á s n xu t hàng
ế ớ
ạ
ấ ề
n ự ướ năm 25 ph n trăm lúa g o trên th gi ạ ầ h n hán. Trung Qu c, n ề ấ ạ ướ ả ố nông dân ti t ki m n c. N c xu t c ng g o nhi u nh t th gi ướ ạ ấ ả ướ ệ ế ẩ Lan, cũng đã báo đ ng vì hi m h a h n hán. G n đây, C Quan Th c Ph m ể ự ế ươ ả i, và mùa màng đã b thi ị c s n xu t g o nhi u nh t th gi ế ớ ấ ơ ố ớ ấ t h i n ng vì ệ ạ ặ i đã kêu g i các ọ i, Thái ế ớ ự ọ ạ ầ ộ
ệ ố
c Á Châu nên b t đ u tích ướ ọ ắ ầ
và Nông Nghi p c a Liên Hi p Qu c (U.N. Food and Agriculture ệ ủ t t Organization vi t là FAO) đã kêu g i các n ế ắ tr lúa g o đ đ phòng n n đói. ể ề ữ ạ ạ
ọ ạ ườ ệ
ở ườ ệ ố ộ
ỹ Ở
ị i ta đang lo ng i cho các ru ng mía làm đ ườ ạ ộ
i dân N n đói do h n hán cũng đe d a hàng tri u ng Phi Châu và ạ i có th b đói Nam M . Năm nay Liên Hi p Qu c đã báo đ ng 700,000 ng ỹ ể ị c Trung M . Ở các n Nam Phi, mùa màng đang b đe d a vì h n hán. ạ ọ ướ ở Ba Tây, ng ề ng và đ n đi n ồ ườ tr ng cà phê. ồ
B ng 2: m t s ộ ố ướ ả ấ
t h i v t ch t do El Nino 1982 – 1983 đ i c tính thi ố v i nông nghi p (tri u đô-la M ) ỹ ớ ệ ạ ậ ệ ệ
Thi Pê-ru Êcuado t h i ệ ạ
Thi t h i 417 202,7 ệ ạ v s n xu t nông nghi p ệ ề ả ấ
t h i 72 ệ ạ v h t ng c s s n xu t nông ơ ở ả ề ạ ầ ấ
Thi nghi pệ
Thi t h i 160 31,1 ệ ạ v chăn nuôi ề
Thi t h i 7 ệ ạ v h t ng c s đánh cá ề ạ ầ ơ ở
Thi t h i 99 117,2 ệ ạ v đánh b t cá ề ắ
H n hán t i Thái Lan do hi n t ng El Nino ạ ạ ệ ượ
âu Á, Châu Úc, Phi Châu và m t ph n Nam ở ả ộ
Ch ậ Trong khi h n hán x y ra ạ i gây ra nh ng tr n bão l ữ ạ ề ơ
ọ ờ ề
ầ i nhi u n i khác trên th t l n t ụ ớ ạ ộ ỹ ươ ế ữ ề ệ
ề
tr ạ
M , thì El Nino l ế ỹ i, nh t là d c theo b bi n Thái bình D ng thu c Hoa Kỳ và Nam M và gi ấ ớ t mi n Đông c các n ậ ướ ở B c M , và mi n nam California đã b ng p l ậ ụ ỹ ắ các tr n l Peru. ấ ừ ướ ế ng s n xu t cá bi n đã b gi m 50% vì dòng n Tây Âu. Năm 1998, nh ng tr n bão tuy t đã làm tê li t vì quá nhi u m a. Trong lúc đó, ư ị i Đông Phi Châu, Ecuador và c đ n nay đã xãy ra t c m El Nino. ấ ề t l n nh t t ượ ậ ụ ớ Peru, l Ở ướ ấ ị ả ể ả
1.2 nh h Ả ưở ng c a El Nino đ n các h sinh thái ế ủ ệ
ệ ể
các vùng bi n Pêru và Chilê : th c ăn cá ấ ệ El nino ở ứ
ả ể ư ố ủ ể
ả
ư ề ớ ậ ộ ư
ọ ấ ủ ệ
vùng bi n Êcuađo và Chilê b) Các h sinh thái bi n vùng + Khi El nino xu t hi n thì gi m – cá gi m – chim bi n gi m ( di c xu ng vùng bi n khác c a Nam ể ả ả M )ỹ ờ + El nino x y ra vào các năm khác còn làm tôm hùm di c v phía nam b biên Pêru, các loài nhuy n th , bào ng cũng t p trung v i m t đ không bình th ề + Sóng th n xu t hi n do h u qu c a El nino còn phá h y các vùng t o ả ả ủ bi n, làm m t các loài nhuy n th ể ở ậ ể ễ ng d c theo b bi n mi n trung Pêru ờ ể ườ ậ ầ ễ ể ể ấ
Cháy r ng Indonesia do El Nino năm 1997 ừ ở
ờ ệ
ậ ướ ấ ấ ấ ư ớ Ở
ề ở ổ
vùng đ t th p ng p n ậ ớ . Sinh v t đáy sông thay đ i do dòng ch y l n ỏ ượ c: sinh v t cũ m t đi – sinh các ả ớ . M a nhi u ư ấ c li u, cây b i di chuy n v vùng th p ụ ệ ể ề ố
ằ c rút
b) Các h sinh thái ven b + Vùng m a l n: v t m i ậ ậ vùng khô c n : 1 s cây c , d khi n + Ở ư ướ vùng m a ít : gây h n hán và cháy r ng. ạ ừ
t Nam
2. Đ i v i Vi ố ớ
ệ
a) Bão
ng đ n th i ti t khí h u 2.1 nh h Ả ưở ờ ế ế ậ
Trong 47 năm g n đây có 331 c n bão và áp th p nhi
ơ ng đ n th i ti t n ầ ế ả ế ưở
ặ ả ế ướ ờ ế ướ c ta ch u nh h ị ả ủ ế
ệ ớ ổ ộ ự t đ i đ b tr c ấ c ta. Tính chung nh ng ữ ơ ng c a 6 đ n 7 c n ưở bình nhi u năm kho ng 0,3 c n. ti p ho c gián ti p nh h năm x y ra El Nino, m i năm n t đ i, ít h n trung bão và áp th p nhi ơ ỗ ệ ớ ấ ề ả ơ
ầ ố
ng tr c ti p đ n Vi B ng 3: T n s XTNĐ trung bình tháng và năm ả t Nam (1956 - 2000) nh h ế ả ự ế ưở ệ
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
0,1 0,1 0,1 0,7 0,7 1,2 1,4 1,3 1,0 0,3 6,9 T n sầ ố 0 0
ố ổ ờ ệ t ấ ớ
ưở ự ế ơ
ả
ỗ ề ề ơ ơ
Cùng th i gian trên có t ng s 150 tháng El Nino v i 63 áp th p nhi ng tr c ti p, trung bình m i tháng El Nino có 0,42 c n, ít h n đ i nh h ơ ỗ ớ ả trung bình nhi u năm kho ng 28%. Trong khi đó, trung bình m i tháng La ề ả Nina có 0,80 c n (86 c n/107 tháng), nhi u h n trung bình nhi u năm kho ng ơ 38%.
ả ừ ề
ỗ Trong c mùa bão (t ơ ề
ơ ơ
ề ệ ả
ề ơ ơ
tháng 6 đ n tháng 12), trung bình nhi u năm có ế ả 6,64 c n, m i tháng mùa bão có 0,95. Trong đi u ki n El Nino, trung bình c ệ mùa bão có 4,83 c n, m i tháng mùa bão có 0,69 c n, ít h n trung bình nhi u ề ỗ ơ i, trong đi u ki n La Nina, trung bình mùa bão có năm kho ng 27%. Trái l ạ 9,17 c n, m i tháng mùa bão có 1,31 c n, nhi u h n trung bình nhi u năm ơ ỗ ườ kho ng 38%. Ngoài ra, trong đi u ki n El Nino, xoáy thu n nhi ng ệ ề ề t đ i th ệ ớ ả ậ
ề
b) Nhi
t đệ ộ
t p trung vào gi a mùa bão (tháng 7, 8, 9), trong đi u ki n La Nina, XTNĐ ậ th ườ ệ ng nhi u h n vào n a cu i mùa bão (tháng 9, 10, 11). ố ữ ơ ử ề
ề ơ
h u h t các vùng (chu n sai d ng) Trong nh ng năm El Nino, nhi ở ầ ữ ế t đ trung bình cao h n trung bình nhi u năm ệ ộ ươ ẩ
ệ ộ ề t đ trung bình th p h n trung bình nhi u ấ ơ
h u h t các vùng (chu n sai âm) (B ng 4) Trong nh ng năm La Nina, nhi năm ẩ ữ ở ầ ế ả
ỉ ệ ữ ổ ươ
gi a t ng s chu n sai d B ng 4: T l ẩ ố đ trung bình tháng trong các đ t El Nino và La Nina ệ t m t s đ a đi m ng và chu n sai aamcuar nhi ể ở ộ ố ị ẩ ợ ả ộ
(1960 – 2000)
Vinh Tr mạ
S nơ La Trung Bình Hà N iộ Đà N ngẵ Pleiku C nầ Thơ
Tân S nơ Nh tấ L nạ g S nơ
1.24 1.54 1.41 1.27 1.67 1.59 1.95 1.93 1.54
El Nino
0.73 0.59 0.79 0.75 0.67 0.74 0.75 0.81 0.73
La Nina
Ngoài ra, hi n t ệ ượ ấ
ề
i gây ra nh ng k l c v nhi ng La Nina l ạ t đ cao nh t tuy t đ i ấ ỷ ụ ề ỷ ụ ề ạ ệ ố ở ệ t ệ ượ ữ
ng El Nino, nh t là các đ t El Nino m nh (1982 - ợ 1983, 1997 - 1998) còn gây ra nhi u k l c v nhi ệ ộ nhi u n i. Ng i, hi n t ề đ t ộ ố c l ượ ạ i th p tuy t đ i ệ ố ơ ấ
B ng 5: M t s k l c nhi ả ệ ộ ệ t đ cao nh t tuy t (Tx) và th p nh t tuy t ệ ấ ấ ấ
đ i (Tm) trong các đ t El Nino và La Nina ợ ộ ố ỷ ụ ố
Pleiku Tr mạ Hà N iộ Vinh Đà N ngẵ C nầ Thơ L ngạ S nơ Tân S nơ Nh tấ
39.4 (6/83)
40.0 (5/98) 40.1 (6/98) 38.9 (5/98) 36.0 (4/98) 39.3 (5/98) 37.6 (7/83) TX (tháng /năm) 39.6 (6/98)
El Nino
5.4 (1/77)
13.1 (2/77) 8.6 (2/77) 16.5 (12/63) Tm (tháng /năm) 10.6 (11/79)
40.0 (5/88) 37.3 (3/99) 39.7 (1/99) TX (tháng /năm)
La Nina
-1.7 (2/68) 5.9 (1/74) 9.4 (12/99)
c) L
ng m a
ượ
ư
5.0 (2/68) 6.1 (12/75) 14.8 (1/63) Tm (tháng /năm) -1.5 (12/75) 5.1 (12/99) 10.2 (1/74)
H u h t các đ t El Nino và La Nina đ u cho chu n sai âm v l ợ ầ ế ẩ
ế
ề ng m a h u h t các vùng trong c ư ở ầ ứ ộ ệ ấ
ụ ượ c, trong đó rõ r t nh t là B c Trung B . M c thâm h t l ắ ph n l n các khu v c trong n ụ ượ ướ
ng ề ượ ả ng m a các ư c trung bình là Buôn ở ự ộ ợ ở ụ ớ ợ ứ ợ
m a, song El Nino gây thâm h t l ư n ướ tháng trong các đ t El Nino ầ ớ 20 – 50%/đ t. M c thâm h t l n nh t trong m t đ t El Nino là 69% ấ Ma Thu t.ộ
ộ ử ố ợ ụ ượ ư
Kho ng m t n a s đ t La Nina gây ra thâm h t l ự ụ
ng m a trong các ả khu v c, ch y u ổ ộ ợ ủ ế ở ắ bi n 15 – 20%. M c thâm h t l n nh t trong m t đ t La Nina là 47,2% ứ B c B và Tây Nguyên, v i m c thâm h t m t đ t ph ớ ứ ở ộ ợ ộ ụ ớ ế ấ
Nha Trang.
Lũ l i Vi t Nam có ph n tác đ ng c a La Nina t t ụ ạ ệ ủ ầ ộ
ng đ n nông nghi p 2.2 nh h Ả ưở ệ ế
Trong đi u ki n El Nino, năng su t lúa bình quân c a v Đông Xuân ấ ấ i năng su t ả ạ ấ ắ
gi m so v i v tr lúa v mùa tăng, nh t là ề ệ c đó, nh t là ớ ụ ướ ấ ủ ụ vùng trung du B c B , trái l ở ộ ắ vùng B c Trung B . ộ ụ ở
ệ ề ụ ụ
Trong đi u ki n La Nina, năng su t lúa bình quân v Đông Xuân và v ấ ề ấ ở ồ đ ng ớ ụ ướ ụ
mùa đ u tăng so v i v tr b ng B c B , v mùa rõ nh t ộ ụ ằ c đó, trong đó v Đông Xuân rõ nh t đ ng b ng sông C u Long. ấ ở ồ ử ắ ằ
ề ệ ạ
ớ ụ ướ ệ
ng cà Trong đi u ki n ENSO, di n tích cà phê cho thu ho ch và s n l ệ ả ượ c: nh ng năm La Nina, di n tích cà phê l n h n ơ ớ ữ ề ơ ng cà phê nh ng năm El Nino cao h n ả ượ ữ
phê đ u tăng so v i v tr nh ng năm El Nino, song s n l nh ng năm La Nina. ữ ữ
2.3
nh h
ng đ n h sinh thái
Ả
ưở
ế ệ
ẫ ậ ồ
c l ộ ạ M t n i s ng c a sinh v t đ ng ru ng ủ ậ ướ ợ ặ . , m n
ọ ở ự ử ể ầ
+ H n hán d n đ n các tình tr ng ấ ơ ố ế ạ c ng t, m r ng n i s ng c a sinh v t n n ướ ủ ơ ố ở ộ C n tr s phát tri n c a qu n th ng p m n tiên phong ra các c a sông, và ặ ậ ả bãi b i ven bi n do r hô h p b ng p sâu thi u oxi ể ủ ễ ể ế ấ ậ ồ ị
ưở
ng. + nh h Ả + H sinh thái r ng ng p m n b t n th ệ ng đ n mùa sinh s n ả ặ ế ừ ị ổ ậ ươ
B ng 4: Tình hình thi ả t h i v nông nghi p do El Nino gây ra t ệ ạ i
c ta ệ ạ ề n ướ
Thi Khu v cự t h i ệ ạ Đ iố ngượ t
ệ ạ t h i Cafe 74.400 ha, trong đó 30 – 40 ha thi nghiêm tr ng, 14 ha b ch t ị ế ọ Tây nguyên
Lúa 52.000 ha
ị ạ ế ệ ạ ọ t h i nghiêm tr ng Cafe 2.300 b h i và ch t, thi 13.000 ha Đông Nam Bộ
Lúa 2.800 ha
ị ạ
Lúa ấ ắ ị ị ĐB. Sông C uử Long 15.900 ha lúa đông xuân b h n và b nhi m ễ ế m n, 7.777 ha m t tr ng, 7.100 ha b thi u ặ cướ n
ắ Lúa 14.200 ha b h n ị ạ B c B và Thanh ộ Hóa
ng đ n t Nam 2.4 nh h Ả ưở ế đ n dòng ch y sông ngòi ế ả Vi ở ệ
ữ ạ
Trong nh ng năm El Nino, ph n l n các tr m có dòng ch y năm nh 10% tr lên, nh ng năm El Nino m nh có th ầ ớ ở ả ạ ừ ữ ỏ ể
h n trung bình nhi u năm t ơ ề i 50 - 60%. gi m t ả ớ
Trong nh ng năm La Nina, dòng ch y năm các sông th ả
m t s sông, l n h n t ơ ng l n h n ớ ườ i 80 - 100%. ữ trung bình nhi u năm, có năm, ề ở ộ ố ơ ớ ớ
Đ i v i dòng ch y mùa lũ cũng có đ c đi m t ng t ố ớ ươ ự ể
ả ỏ ơ ữ : trong nh ng ỷ ệ l ề ị
ề ạ
ng là 101 - 110%, ặ ng nh h n giá tr dòng ch y trung bình nhi u năm, t ả ườ ả ữ ườ
năm El Nino th (%) gi a dòng ch y mùa lũ và dòng ch y trung bình nhi u năm đ t 65 - 95%, ả ữ m t s này th l trái l ở ộ ố i, trong nh ng năm La Nina, t ỷ ệ ạ i 130 - 140% (vùng núi B c B , Trung B và Tây Nguyên). Tuy vùng lên t ộ ắ ớ ộ
ộ ủ ặ ư ệ ề
ả ơ
ớ i, trong nh ng năm La Nina, dòng ch y mùa lũ nh c l ượ ạ ả ỏ
ấ ớ nhiên, tính bi n đ ng c a đ c tr ng này trong đi u ki n ENSO r t l n, ế không lo i tr có năm El Nino, dòng ch y mùa lũ l n h n dòng d y trung ả ạ ừ bình nhi u năm, ng ữ ề h n dòng ch y trung bình nhi u năm. ề ả ơ
ả ố ớ ượ ữ
ả Đ i v i dòng ch y mùa c n, trong nh ng năm El Nino, l ỏ ơ ế ạ ỏ
ụ ủ ề ạ
ờ ớ
ng t ch y 3 tháng liên t c nh nh t i, trong bình nhi u năm c a th i kỳ t nh ng năm La Nina - l n h n tr s trung bình nhi u năm và đ t 101 - 140%. ơ Đ i v i dòng ch y tháng nh nh t cũng có tình hình t ỏ ng dòng ạ h u h t các tr m đ u nh h n tr s trung ị ố ề ấ ở ầ ng ng và đ t kho ng 80 - 90%, trái l ạ ả ươ ứ ị ố ề ấ ữ ố ớ ạ . ự ươ ả
H n hán do nh h ng c a El Nino t i Vi t Nam ạ ả ưở ủ ạ ệ
Nhìn chung, 15 - 16 đ t El Nino đã xu t hi n trong h n n a th k qua ấ
ế ơ ử ả ướ ề
ủ ợ h u h t các khu v c trong c n t đ ệ ộ ở ầ ế ỷ ụ
ấ
ộ ả ượ
ng m a ư ở ầ ở ả ấ ồ
ệ
ế ỷ ệ c đ u tăng c h t làm n n nhi tr ự ướ ế ề ự h u h t các khu v c t đ ng, các k l c cao c a nhi h n so v i bình th ệ ộ ở ầ ườ ớ ơ ng El Nino. N i ch u tác đ ng nhi u ề c ta th c a n ng g n v i hi n t ộ ị ơ ệ ượ ắ ớ ườ ủ ướ ng ít nh t là vùng Tây nh t là B c Trung B và Nam Trung B . N i nh h ưở ộ ơ ả ắ ấ h u h t các khu v c, nh t là khu v c ự B c. El Nino làm gi m sút l ế ấ ự ắ ng m cung c p cho khu Trung B , bao g m c Tây Nguyên. B i đa ph n l ẩ ộ ầ ượ t Nam do gió mùa mùa hè. El Nino xu t hi n thì c ng đ gió mùa hè v c Vi ườ ộ ệ ấ ự ố ng m a ít h n. S y u, mùa m a đ n ch m h n ho c k t thúc s m h n, l ậ ơ ượ ư ơ ớ ơ ế ế ng đ n t đ i ho t đ ng trên Bi n Đông và nh h ng bão, áp th p nhi l ưở ệ ớ ượ ư ế ấ ặ ế ạ ộ ể ả
t Nam ít h n so v i bình th ớ ệ ườ ầ ư
ữ ơ ệ ậ ạ ơ
ầ ố ẫ ế ế ấ ơ ọ
ấ ắ ườ ậ ỉ
m t vài n i. ng m a ng. Tuy nhiên c n l u ý là trong các năm El Vi Nino xu t hi n nh ng c n bão trái quy lu t. T n s không khí l nh (gió mùa ơ đông b c) ít h n và k t thúc s m h n m i năm d n đ n mùa đông m h n ơ ng các t nh phía B c. Ngoài quy lu t này, đôi khi có El Nino tác bình th ở c l đ ng ng i s làm tăng l ượ ạ ẽ ộ ớ ắ ượ ư ở ộ ơ
1. L i ích c a El Nino – La Nina
ủ
ợ
Không ph i El Nino lúc nào cũng gây h i cho con ng i. ả ạ ườ
ng này m i đ ơ ệ ượ
ớ ướ
ể ư c bi n lúc y tăng lên đ ấ ờ ế ề ớ ượ ể ể ứ ể
c ven bi n Nam M phát tri n m nh. N u năm nào mà ể ể ế ỹ
c bi n tăng lên ạ t đ n ệ ộ ướ ể
Cách đây h n 5000 năm, khi mà hi n t c ng dân Peru phát hi n thì El Nino đ ng nghĩa v i “tin m ng”. Vì n ủ ồ ừ ệ m đ vi sinh v t phát tri n. Chúng là th c ăn cho cá bi n. Nh th n n đánh ậ ấ b t cá c a các n ắ ủ ướ ng El Nino không xu t hi n lo làm cho nhi hi n t ấ ệ ượ quá cao thì năm đó s có mùa cá b i thu. ẽ ệ ộ
ế ề sẽ t o ra các đi u ạ
Các hi n t ki n th i ti ng k t thúc vào mùa Hè và . ệ ượ ờ ế ệ ng La Nina th ườ t ôn hòa cho đ n cu i mùa Thu ế ố
Ả
Ự
Ự Ế Ố
VI. KH NĂNG D BÁO S TÁC Đ NG Ộ Ệ C A ENSO Đ N CÁC Y U T VÀ HI N T
Ế NG TH Y VĂN Ủ ệ ữ ố ơ ở
ỉ ố
ộ ệ khí h u và hi n t ng khí t ẩ ệ ượ ế ố ủ ự
các vùng NiNo) v i ớ ộ c m t ặ ủ ư t đ m t n c bi n ể ở ệ ộ ặ ướ ng th y văn, đã xây d ng đ ượ ượ ề
ơ ở ng th y văn sau đây: ự và hi n t ng khí t
Ủ ƯỢ Trên c s phân tích m i quan h gi a các đ c tr ng c a ENSO (ch s Dao đ ng Nam SOI, đ l ch chu n nhi ộ các y u t ậ s mô hình th ng kê d báo mùa (3 tháng) trên c s các thông tin v ENSO ố đ i v i các y u t ố ớ
ố ế ố ệ ượ ượ ủ
1. T n su t xoáy thu n nhi t đ i trên khu v c Bi n Đông và Vi t Nam. ầ ấ ậ ệ ớ ự ể ệ
2. Nhi ệ ộ t đ không khí trung bình và c c tr . ị ự
3. L ng m a (t ng l ng và c c đ i). ượ ư ổ ượ ự ạ
4. L u l ng dòng ch y t i m t s đi m trên l u v c sông H ng. ư ượ ả ạ ộ ố ể ư ự ồ
5. H n hán. ạ
c đánh giá b ng các ch s đánh giá d báo: FI ằ ế ỉ ố
ố
t. ộ ả thành công HR (Hit Rate), sai s quân ph ng sai rút g n (RV) và đ tinh x o (Heidke) và cho k t qu t ọ ả ố
Ằ
ươ Ộ Ố Ả Ộ
Ấ
Ế
i, r ng phòng h , b o v ộ ả ế ệ
Các k t qu d báo đ u đ ề ượ ả ự ự (Forecasting Index), t l ươ ng ỷ ệ (RMSE), ph ế III. M T S GI I PHÁP NH M H N Ạ Ệ CH TÁC Đ NG X U VÀ THI T H I DO ENSO GÂY RA i pháp công trình liên quan đ n th y l ủ ợ ừ i pháp phi công trình ch y u là: ủ ế
Ạ Ngoài các gi ả i ven bi n..., các gi gi ể
ả ả
ồ ứ 1. Quy ho ch và qu n lý t ng th các l u v c sông, h th ng các h ch a ư ự ệ ố ể ạ ả ổ
n c.ướ
ấ ụ ở ộ ố ớ m t s vùng nh m thích ng v i ằ ứ
ng c a ENSO. ề nh h 2. Đi u ch nh c c u s n xu t, mùa v ơ ấ ả ủ ỉ ưở ả
3. Xây d ng và hoàn thi n các ph ệ ươ ng án theo dõi, c nh báo, d báo tác ả ự
ự đ ng c a ENSO. ủ ộ
4. Tăng c ng công tác t ướ ủ ả
ườ ố ớ ư ộ ộ ậ ủ c và c a các ủ ế ượ ố c qu c
ch c, qu n lý thiên tai c a Nhà n ổ ứ ngành đ i v i tác đ ng c a ENSO nh m t b ph n c a chi n l ủ gia v phát tri n b n v ng. ể ộ ề ữ ề
ng công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c cho công 5. Ti p t c tăng c ế ụ ườ ứ ề ậ
chúng v ENSO và nh ng gi i pháp phòng tránh. ữ ề ả
IV. TRÁCH NHI M C A SINH VIÊN
Ủ
Ệ
ng có nguyên nhân ch yêu là do ủ
i ch u nh h ị ả ư
ng. Vì th chúng ta c n có ý th c b o v môi tr ng ngay t ng gián ti p t ế ừ ự ườ s ô nhi m môi ễ hôm nay ừ ệ
t là các sinh viên khoa môi tr
NGƯỜ NGÀNH MÔI TR Tuy El Nino và La Nina là hai hi n t ệ ượ ưở ứ ả ng. ườ
thiên nhiên t o ra nh ng l ạ ạ tr ầ ế ườ đ c bi ặ ệ
ng, chúng ta c n làm ấ ị ề ườ ầ
t nh t đ nh v môi tr ế i xung quanh cùng làm: Là sinh viên có nh ng hi u bi ể và v n đ ng nh ng ng ườ ữ ữ ậ ộ
1) S d ng năng l ử ụ ượ ng s ch ạ
2) Tr ng nhi u cây xanh ề ồ
t b đi n khi không s d ng 3) T t thi ắ ế ị ệ ử ụ
4) Đi chung xe
5) Không túi nilon
6) Rác g n gàng ọ
7) Và mua s m ti ắ ế t ki m… ệ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ng Loan, 2010 1. Hoàng Xuân C - Nguy n Th Ph ự ễ ị ươ
Giáo trình Môi tr ng và Con ng i t Nam ườ ườ , NXB Giáo d c Vi ụ ệ
2. Mai Tr ng Thông – Hoàng Xuân C , 2002 ọ ơ
Giáo trình Tài nguyên khí h uậ , NXB Đ i h c qu c gia Hà N i ộ ạ ọ ố
ứ
ữ
Nh ng đi u c n bi
t v Elnino và Lanina
ề ầ
ữ
ế ề
, NXB Khoa h c và K thu t ậ ọ
ỹ
3. GSTS Nguy n Đ c Ng , 2000 ễ
4. GS.TSKH Nguy n Đ c Ng ứ ễ ữ, 2007
ng và kinh t - xã h i t, khí h u, môi tr ậ ườ ế ộ ở
ộ t Nam. Tác đ ng c a ENSO đ n th i ti ờ ế Vi ỹ ế ủ NXB Khoa h c và K thu t ậ ọ ệ
5. Wedsite:
• http://vi.wikipedia.org/wiki/El_Nino • http://vi.wikipedia.org/wiki/La_Nina • http://www.moitruongnhietdoi.vn • http://www.vnbaolut.com/elnino_uni.htm