
HI N T NG H C TH C V TỆ ƯỢ Ọ Ự Ậ
Đ SINH TR NG NGÀYỘ ƯỞ
{Growing Degree days (GDD)}
BAO CAO SEMINAR
Giao viên h ng dân: ươ
TS. Lê Thi Trê
Hoc viên:
Vo Quang Trung – TVH – K20

B C C BÁO CÁOỐ Ụ
A. M đ uở ầ
B. N i dungộ
I. Đ sinh tr ng ngày (GDD)ộ ưở
II. M t s ph ng pháp tính GDDộ ố ươ
III. uƯ đi mể và h nạ ch c a mô hình GDDế ủ
IV. ng d ng GDD trong th c ti nỨ ụ ự ễ
C. K t lu nế ậ

A. M Đ UỞ Ầ
S sinh tr ng, phát tri n c a sinh vự ưở ể ủ tậ ch u tác ịđ ng t ng h pộ ổ ợ
c a nhi u nhân t sinh thái, trong đó nhủ ề ố ân t ốnhi t đ có tác đ ng ệ ộ ộ
quy t đ nh. Mế ị i sinh v tỗ ậ c n tích lũy m t l ng nhi t c n thi t đ ầ ộ ượ ệ ầ ế ể
hoàn thành m t giai đo n s ng nh t đ nh vộ ạ ố ấ ị à c chu trình s ng c a ả ố ủ
chúng.
M i sinh v t có m t gi i h n nhi t sinh tr ng và phát tri n nh t ỗ ậ ộ ớ ạ ệ ưở ể ấ
đ nh, bao g m gi i h n d i, gi i h n trên và đi m c c thu n. D a ị ồ ớ ạ ướ ớ ạ ể ự ậ ự
vào v n đ nàyấ ề ta d đoán chính xác nh ng giai đo n phát tri n cự ữ ạ ể a ủ
sinh v t nh t là ậ ấ c a sâu h i ủ ạ để có th đ a ra nh ng chi n l c qu n ể ư ữ ế ượ ả
lý và nuôi tr ngồ có hi u qu . N m b t đ c ho t đ ng c a d ch h i ệ ả ắ ắ ượ ạ ộ ủ ị ạ
có th đ a ra nh ng mô hình qu n lý phù h p, mang l i hi u qu kinh ể ư ữ ả ợ ạ ệ ả
t cao.ế
M t cáchộ đánh giá s sinh tr ng, phát tri n c a sinh vự ưở ể ủ tậ d a vào ự
nhi t đ đ c s d ng ph bi n hiệ ộ ượ ử ụ ổ ế n nayệ là tính đ ngày sinh tr ngộ ưở

1. Hi n t ng h cệ ượ ọ
- Là khoa h c nghiên c u m i quan h gi a khí h u v i nh ng ọ ứ ố ệ ữ ậ ớ ữ
ho t đ ng sinh h c (dinh d ng và sinh s n) có tính chu kỳ c a ạ ộ ọ ưỡ ả ủ
sinh v t. Hi u m t cách đ n gi n nh t, hi n t ng h c nghiên ậ ể ộ ơ ả ấ ệ ượ ọ
c u nh ng s ki n trong vòng đ i c a t t c các sinh v t s ng. ứ ữ ự ệ ờ ủ ấ ả ậ ố
Nh ng s ki n trong vòng đ i c a sinh v t đ c g i là các giai ữ ự ệ ờ ủ ậ ượ ọ
đo n hi n t ng.ạ ệ ượ
2. Hi n t ng h c th c v tệ ượ ọ ự ậ
- Là khoa h c nghiên c u s sinh tr ng, sinh s n c a th c v t ọ ứ ự ưở ả ủ ự ậ
tr c s thay đ i khí h u theo chu kì nh : S ra lá, r ng lá, s ướ ự ổ ậ ư ự ụ ự
hình thành và phát tri n n hoa, qu ,qu chín, phát tán h t gi ng, ể ụ ả ả ạ ố
thay đ i màu s c lá ....và nh ng hi n t ng khác trong s hình ổ ắ ữ ệ ượ ự
thành và bi n đ i khí h u theo mùa).ế ổ ậ
M t s khái ni mộ ố ệ
3. T ng nhi t h u hi uổ ệ ữ ệ
- M i loài sinh v t có m t yêu c u nh t đ nh v l ng nhi t ỗ ậ ộ ầ ấ ị ề ượ ệ
(t ng nhi t) đ hoàn thành m t giai đo n phát tri n hay m t chu ổ ệ ể ộ ạ ể ộ
kì phát tri n g i là ể ọ t ng nhi t h u hi u (đ /ngày) t ng ngổ ệ ữ ệ ộ ươ ứ .
- T ng nhi t h u hi u là h ng s nhi t c n cho 1 chu kỳ (hay m t ổ ệ ữ ệ ằ ố ệ ầ ộ
giai đo n) phát tri n c a sinh v tạ ể ủ ậ

B. N I DUNGỘ
1. Khái ni m Đ sinh tr ng ngày ệ ộ ưở {Growing Degree days (GDD)}:
1.1. Gi i h n sinh thái đ i v i nhân t nhi t đ :ớ ạ ố ớ ố ệ ộ
* M i loài sinh v t ch t n t i sinh tr ng và phát tri n trong ỗ ậ ỉ ồ ạ ưở ể
m t kho ng gi i h n nhi t đ nh t đ nh.ộ ả ớ ạ ệ ộ ấ ị
- Đi m nhi t đ th p nh t trong kho ng gi i h n mà loài kh o ể ệ ộ ấ ấ ả ớ ạ ả
sát ti n tri n hay t n t i đ c g i là gi i h n d i hay ng ng ế ể ồ ạ ượ ọ ớ ạ ướ ưỡ
ti n tri n d i (Lower threshold-TL ). ế ể ướ
- Đi m nhi t đ cao nh t trong kho ng mà loài kh o sát t n t i ể ệ ộ ấ ả ả ồ ạ
đ c g i là gi i h n trên (Upper threshold-TU) ượ ọ ớ ạ

