Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
Ố
Ạ Ọ
Ố Ồ
Ế Ố
Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH KHOA KINH TẾ B MÔN: KINH T Đ I NGO I Ạ Ộ MÔN: KINH T Đ I NGO I Ạ
Ế Ố
Đ TÀI
Ề
:
HI P Đ NH CHUNG V TH
Ệ
Ề
Ị
ƯƠ
NG M I D CH V Ạ Ị
Ụ
(GENERAL AGREEMENT ON TRADE IN SERVICES - GATS)
Ứ
Ự
GVHD: TS. TR N VĂN Đ C Ầ NHÓM TH C HI N Ệ : NHÓM92Y(L P K07402A) Ớ TR N NH T BÌNH K074020158 Ự Ầ
LÊ NGUY N NG C ĐI PK074020167 Ọ Ễ Ệ
TR N TH KIM QUYÊN K074020228 Ầ Ị
NGÔ THANH TÂMK074020230
NGUY N NH T TÀI K074020234 Ậ Ễ
NGUY N ANH TH K074020235 Ễ Ư
TR NG TH TH K074020236 ƯƠ Ị Ư
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 1 -
K074020263 VÕ THANH TUY NỀ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
THÁNG 10 NĂM 2009 M c L c ụ ụ
I/ T NG QUAN V HI P Đ NH CHUNG V
Ề
Ị
Ề Ệ 3 ..................................... Ụ 3 .............................................................................
Ổ NG M I D CH V Ạ Ị ƯƠ ị ệ ả
TH 1/ Hoàn c nh ra đ i hi p đ nh GATS ờ
2/ Ph m vi đi u ch nh c a GATS:
4 .................................................................................
ủ
ề
ạ
ỉ
ụ
ơ ả ủ
Ệ
Ụ
5 ...................................................................................... 3/ M c tiêu c b n c a GATS: ƯƠ NG II/ N I DUNG CHÍNH HI P Đ NH TH Ị Ộ 5 ......................................................... M I D CH V Ạ Ị 5 1/ Văn b n chính ............................................................................................................ ả
2/ M t s ph l c trong GATS
ộ ố ụ ụ Ệ
1/ Vai trò c a d ch v trong n n kinh t
Vi
10 ................................................................................... 11 ................................... III/ VI T NAM VÀ GATS: 11 ..................................................... t Nam ệ ụ
ủ ị
ề
ế
12 ....................................
t Nam:
ộ
ủ
ự ị
ệ
2/ Tác đ ng c a GATS đ n lĩnh v c d ch v c a Vi ế t Nam trong GATS
ệ
ụ ủ 25 .................................................................. 34 .............................................................
ế ủ K T LU N Ậ
3/ Các cam k t c a Vi Ế
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ệ ườ
ẽ i M không nghĩ mình s ườ
c c t tóc b i ng ấ ả ẽ
ở ộ i th Brazil. Và t ắ ộ ấ ơ ỉ
ượ ự ề ệ ọ
ư ừ ế ỷ xa qua h th ng thông tin internet. M t ng ộ ừ ắ ợ cùng m t ngân hàng kh p n i trên th gi ế ớ ể ủ ế ụ
t c các qu c gia đã th ng nh t và cho ra đ i Hi p đ nh th ấ ọ ệ ị ố ươ ố ờ ị
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 2 -
i ch a t ng nghĩ r ng s có vi c khám Cách đây hàng th k con ng ằ ẽ b nh t ỹ ệ ố ệ ượ c t c chúng ta không nghĩ s rút đ đ ượ ườ i ch qua m t t m card. GATS ti n ề ở c đi u đó. S phát tri n c a khoa h c công ngh , thông tin cho chúng ta làm đ ờ ố vi n thông, và vai trò d ch v ngày càng chi m v trí quan tr ng trong đ i s ng ị ễ con ng ạ ng m i i, t ườ ấ ả d ch v ụ ị ( General Agreement on Trade in Services, vi t là GATS). t t ế ắ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ự
ầ ạ ị
c tr l ờ ủ ươ ỏ ẽ ượ ề
ế
ắ
ầ ủ i ta th o mãn h n nhu c u c a ườ ơ ả do hóa toàn c u lĩnh v c ng m i d ch v phát tri n và t ự ể ụ ự i qua vi c tìm hi u và phân tích v GATS. ệ ể ả ờ ủ t này, nhóm chúng tôi ch yêu t p trung vào ý nghĩa và vai trò c a ậ ủ c quy đ nh t và phân tích các nguyên t c, cam k t đ ị ế ượ ơ ộ t Nam s là tâm đi m nhìn nh n các c h i ậ ệ ẽ ể ị
ệ ư
ắ
ế ữ đó , xin l ng th cho b t c ậ t. Vì l ặ ằ ậ ẽ ườ ượ ứ ế ỏ
S ra đ i c a GATS có cho con ng mình? có làm cho th này? T t c các câu h i s đ ấ ả Trong bài vi GATS thông qua tóm t ắ trong Hi p đ nh. Bên c nh đó, Vi ạ cũng nh thách th c qua s tác đ ng c a GATS. ộ ự ứ ủ M c dù đã t n l c c g ng, nh ng l p lu n thi u v ng ch c là khó tránh ậ ự ố ắ ư ấ ứ i vi kh i và n m ngoài mong đ i c a ng ợ ủ khó khăn nào trong vi c ti p c n v n đ vô tình gây ra. ề ấ ệ ế ậ
Ề
Ề
Ị
ƯƠ NG
I/ T NG QUAN V HI P Đ NH CHUNG V TH Ệ M I D CH V
Ổ Ạ Ị
Ụ
ị ả
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 3 -
ườ ế ầ ả ụ ề ầ i ta cho r ng không c n thi ế ố ộ ệ ờ ạ ị ạ ộ ủ ố 1/ Hoàn c nh ra đ i hi p đ nh GATS ờ t ph i có m t ộ Trong su t m t th i gian dài, ng ố ộ ằ ạ ộ ng m i d ch v vì theo truy n th ng, h u h t các ho t đ ng hi p đ nh v th ề ươ ị ệ d ch v đ u là nh ng ho t đ ng di n ra trong ph m vi c a m t qu c gia và khó ạ ễ ữ ụ ề ị có th ti n hành giao d ch qua biên gi i. ể ế ớ ị
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
t là ụ ự ị ộ ố ể , t ế ỷ ậ ả Tuy nhiên, trong m t s lĩnh v c d ch v , đ c bi ệ ổ ể ữ ữ ậ ỹ i bi n ừ ự ỗ ợ ắ ự ả ổ ề ậ ệ ề ệ ủ ỉ ự ả ữ ả ố ể ủ ậ ả ụ ể ự ế ụ ụ ệ ử ừ ệ ủ ề c đây h gi ọ ữ ộ ạ ố d ch v tài chính qu c ụ ặ ị hàng th k nay đã có s trao đ i xuyên biên gi i. Chúng là tế và v n t ự ớ ng m i hàng hóa phát tri n. Nh ng lĩnh nh ng lĩnh v c h tr đ c l c cho th ạ ươ ữ ư v c khác cũng đang tr i qua nh ng thay đ i c b n mang tính k thu t cũng nh ổ ơ ả ự ề đi u ch nh, d n đ n vi c tham gia ngày càng nhi u nh ng thay đ i v lu t l ế ẫ ữ cho nh ng ai nhân và s gi m d n các hàng rào c n tr h n c a khu v c t ở ầ ự ư ơ i, thông tin liên l c và Internet mu n tham gia. S phát tri n c a giao thông v n t ạ ự c khi ng ườ i cũng khi n cho ngày càng có nhi u lo i d ch v có th th c hi n đ ạ ị ệ ượ ề i s d ng d ch v có qu c t ch khác nhau. Nh ng d ch cung c p d ch v và ng ị ữ ố ị ị ườ ử ụ ị ấ c chính là v nh ngân hàng đi n t xa, hay du h c, phát tri n đ , khám b nh t ụ ư ể ượ ọ ự tranh trong nh ng lĩnh v c nh đi u đó. Nhi u chính ph cũng đã cho phép c nh ữ ạ ờ ề d ch v tr ư ễ ị ọ ụ ướ ẳ Do d ch v ngày càng chi m vai trò quan tr ng trong n n kinh t ị c và th ề ế , vòng đàm phán Uruguay đã đ a v n đ d ch v đ c quy n, ch ng h n nh vi n thông. ề ư ế ủ ề ị ố ế ươ đó hình thành c a các ụ ạ ng m i ấ ề ươ GATS - Hiêp đ nh chung v th ị ụ ng m i qu c t n ạ ướ vào đàm phán. Và t ừ d ch v ị ụ (Agreement on Trade in Services) Hi p đ nh ậ ng m i d ch v qu c t ỉ ề ạ ị ệ ắ ợ ươ ươ .Hi p đ nh đã đ ị ị GATS là t p h p đ u tiên các quy đ nh đa ph ị ầ ụ ố ế ệ ộ ề ự ừ ồ ị ế ị ề ắ ầ ệ ự ệ
ng đ a ra các quy đ nh v d ch v vào h th ng th ệ ị ưở Khi ý t ượ ộ ư ầ ả c đã t ưở ế ị ng có hi u l c thi ệ ự ế c kí k t hành b t bu c đi u ch nh th ượ sau khi k t thúc vòng đàm phán Uruguay, bao g m 29 đi u và nhi u ph l c v i ụ ụ ớ các quy đ nh riêng cho t ng lĩnh v c. Hi p đ nh b t đ u có hi u l c k t ể ừ 1/1/1995 (GATS là m t trong 17 hi p đ nh chính c a vòng đàm phán Uruguay) ị ng m i đa ươ ệ ố ạ ố ra nghi ng i, ph n đ i. ạ ỏ ng x u đ n kh năng chính ả ấ ế t ạ ệ ữ ụ ủ ế ề ả
ả ề ặ c so n th o m t cách h t s c m m d o, c v m t ế ứ ượ ẻ ả ậ ạ quy đ nh chung l n nh ng cam k t c th v ti p c n th tr ng. ủ ề ị ụ c nêu vào đ u và gi a 1980s, m t s n biên đ ữ ộ ố ướ Vì h cho r ng hi p đ nh nh v y s có th nh h ể ả ư ậ ẽ ọ ằ ph theo đu i nh ng m c tiêu chính sách qu c gia và h n ch kh năng đi u ti ố ổ c a chính ph . ủ ủ Tuy v y, GATS đ ữ ị ộ ế ụ ể ề ế ậ ề ị ườ ẫ
ở ộ 2/ Ph m vi đi u ch nh c a GATS: ằ ề ạ ỉ c thi ươ ỉ ỉ ề ự ị ươ ươ ề ạ GATS đ ượ ng m i đa ph ạ ng m i hàng hóa nh tr ạ ụ ấ ả ủ ỉ ề ư ướ ơ ả ộ ố ủ ề ệ ắ ề ộ ố
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 4 -
t c các lo i d ch v đ ủ t l p nh m m r ng ph m vi đi u ch nh c a h th ng ệ ố ế ậ th ự ng sang lĩnh v c d ch v (ch không ch đi u ch nh lĩnh v c ứ th c đó). T t c các thành viên WTO đ u tham gia i hu qu c (Most GATS.Các nguyên t c c b n c a WTO v đãi ng t ố Favoured Nation-MFN) và đãi ng qu c gia (National Treatment-NT) cũng đ u áp d ng v i GATS. ớ ụ GATS đ ượ c trao đ i trên th ổ c áp d ng cho t ụ ụ ượ ấ ả ạ ị ế
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
i.Theo tài li u ký hi u MTN.GNS/W/120 c a WTO,d ch v đ c chia thành ớ ụ ượ ủ ệ ị gi ệ 12 nhóm l n: ớ • Các d ch v kinh doanh: Ví d : t v n pháp lý, x lý d li u, nghiên ị ụ ư ấ ữ ệ ử ể ả ấ
ụ c u phát tri n, nhà đ t, cho thuê, qu ng cáo,... ứ ụ ạ ề Các d ch v thông tin liên l c: Ví d : b u chính, vi n thông, truy n ụ ư ễ ị
• hình,... • Các d ch v xây d ng và k thu t liên quan đ n xây d ng. Ví d : xây ụ ự ự ụ ế ậ ỹ ị d ng, l p máy,... ắ ự
,... ẻ ụ
ng: Ví d : v sinh, x lý ch t th i,... ụ ệ ấ ả
ử ả
ị
ể
i. ế ế ế ậ ả
ị ị ị ị ị ị ị ị ị • • • • • • • • • Chú ý: Các d ch v công không ch u s đi u ch nh c a hi p đ nh. Các d ch v phân ph i: Ví d : bán buôn, bán l ụ ố Các d ch v giáo d c. ụ ụ Các d ch v môi tr ườ ụ Các d ch v tài chính: Ví d : ngân hàng, b o hi m,... ụ ụ ể Các d ch v liên quan đ n y t và d ch v xã h i. ụ ụ ộ ế Các d ch v liên quan đ n du l ch và l hành. ữ ụ ị Các d ch v liên quan đ n văn hóa, gi i trí và th thao. ụ ả Các d ch v giao thông v n t ụ Các d ch v khác. ụ ị ị ự ề ụ ủ ệ ỉ ị
3/ M c tiêu c b n c a GATS: ơ ả ủ ụ
ụ GATS đ trong th ượ ươ ự ạ ị ằ ụ ữ c các m c tiêu sau đây c thành viênWTO: ướ ắ ươ ạ đáng tin c y; ậ t c các bên tham ả
ệ ế
do hóa d n d n (t o ạ ầ ễ ề ị ệ t là khách hàng ậ c khác). ng n c xây d ng nh m đ t đ ạ ượ ng m i d ch v gi a các n ng m i qu c t - T o ra m t h th ng các quy t c th ố ế ộ ệ ố ạ - Đ m b o đ i x bình đ ng và công b ng đ i v i t ố ử ằ ố ớ ấ ả ẳ ả t đ i x ); gia (nguyên t c không phân bi ệ ố ử ắ thông qua vi c cam k t chính sách; - Thúc đ y các ho t đ ng kinh t ế ạ ộ ng m i và phát tri n thông qua t - Thúc đ y th ự ươ ầ ạ ụ ế ể ướ ặ ẩ ẩ ể đi u ki n đ doanh nghi p cung c p d ch v ti p c n khách hàng d ệ ấ th tr dàng h n, đ c bi ở ị ườ ơ ệ
II/ N I DUNG CHÍNH HI P Đ NH TH Ộ Ệ Ị ƯƠ NG M I D CH V Ạ Ị Ụ
1/ Văn b n chính ả 1.1/ M t s thu t ng ậ ộ ố ữ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 5 -
- Các ph ng th c cung c p d ch v (Modes of supply): Ph ươ ấ ị ứ ụ ươ ứ ng th c
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ị ấ ứ ụ ị ị ị ồ ụ ụ ượ c i tiêu dùng d ch ị c cung ứ ơ ở ị ng th c cung ng d ch v đ ứ ườ ị ụ ượ ồ
ứ ứ ấ ấ ị i (Cross-border supply) ổ ủ ụ ặ ụ ấ ị ị chính là cách th c cung c p các d ch v . Ph ươ xác đ nh trên c s ngu n g c c a nhà cung c p d ch v và ng ấ ố ủ v , và v trí đ a lý c a nhà cung c p l n ng i tiêu dùng khi d ch v đ ườ ấ ẫ ủ ụ ị ng th c cung ng d ch v : ng. T n tai 4 ph ụ ị ứ ứ ươ • : sự ng th c 1 - Cung ng qua biên gi Ph ớ ứ ươ lãnh th c a m t thành viên đ n lãnh th c a b t kỳ m t cung c p d ch v t ộ ế ộ ổ ủ ụ ừ thành viên nào khác. Đ c đi m c a lo i hình cung c p d ch v này là ch có b n ả ạ ể ủ ỉ ị ấ ặ ạ - i n ư i cung c p d ch v không có m t t i, còn ng thân d ch v là đi qua biên gi ờ ớ ướ ụ c nh n d ch v . ụ ị ậ
xa trong đó , khám b nh t b nh nhân và bác ệ ệ ừ ướ s khám ng i ỹ c ngoài (Consumtion abroad) n ở ướ i tiêu dùng d ch v ộ ổ ủ ọ ồ ở • Ph ị Ví d :ụ G i đi n tho i qu c t ệ hai n ươ ụ : sự ụ ườ ị
c ngoài. ệ ở ướ ể n ng m i (Commercial presence) ữ ệ :sự i cung c p d ch v c a m t thành viên thông qua Ví d :ụ S a ch a tàu bi n, L hành, Du h c, ch a ữ b nh ạ ụ ủ ườ ộ ứ ộ ạ n ở ướ ngoài. c ươ
ể ụ ủ ứ ị ụ ộ ộ ị ấ ổ ủ ệ ể ấ ạ ố ế c khác nhau. ng th c 2 - Tiêu dùng ứ cung c p d ch v trên lãnh th c a m t thành viên cho ng ấ c a b t kỳ thành thành viên nào khác. ủ ấ ử ọ ữ • Ph ng th c 3 - Hi n di n th ươ ươ ệ cung c p d ch v do m t ng ị ấ ụ ị ấ s hi n di n th ng m i trên lãnh th c a b t kỳ thành viên nào khác. ổ ủ ấ ươ ệ ự ệ ng m i m m t chi nhánh Ví d :ụ m t ngân hàng th ở ộ ạ ộ • Ph ng th c 4 - Di chuy n c a th nhân (Movement of natural ủ ể ươ i cung c p d ch v c a m t thành persons): s cung c p d ch v do m t ng ườ ấ ự viên thông qua s hi n di n th nhân trên lãnh th c a b t kỳ thành viên nào ự ệ khác. c m i sang m t tr ng đ i h c n c ngoài đ Ví d :ụ M t giáo s đ ộ ư ượ ộ ườ ờ ạ ọ ở ướ ể gi ng bài. ả ệ ươ ươ c chính quy n trung ổ ứ ng, khu v c ho c đ a ph - Bi n pháp c a các thành viên: ủ ng, đ a ph ị ề ươ ự ặ ị ỗ ệ ế ả ữ c áp d ng b i là các bi n pháp đ ở ụ ượ ệ ự chính quy n trung ch c phi chính ph trong vi c th c ng; các t ề ệ ủ ng giao cho. thi quy n h n đ ươ ạ ượ ề Khi th c hi n các nghĩa v và cam k t theo hi p đ nh này, m i thành viên ph i có ệ ự nh ng bi n pháp h p lý đ b o đ m vi c tuân th c a chính quy n và nhà ch c ứ ệ ợ ệ trách khu v c, đ a ph ị ủ ủ ủ ề ổ ủ ị ự - Các quy t c ti p c n th tr
ộ ố ạ ữ ặ ấ ụ ụ ả ể ả ch c phi chính ph trên lãnh th c a mình. ng, các t ổ ứ ươ yêu ng (market access) trong GATS: ị ườ ắ ế ậ c ngoài v i công ty c u các thành viên WTO đ i x ngang b ng gi a công ty n ướ ằ ớ ố ử ầ ố n i đ a, ngăn c m đ a ra m t s h n ch ho c áp d ng m t s chính sách đ i ộ ố ế ộ ị v i ho t d ng cung c p d ch v trong m t s ngành. ộ ố ị ớ i hu qu c (Most Favoured Nation-MFN):
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 6 -
u đãi nào đã Ư ố c khác. T t c các đ i ấ ả ướ ư ụ ạ ộ ấ - Đãi ng t ệ ố ộ ố t c các n c thì ph i đ c giành cho t ả ượ ộ ướ ấ ả c đ i x công b ng nh nhau. ng m i đ u đ ư ằ ạ ề ượ ố ử dành cho m t n tác th ươ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
Đ i x không phân bi ộ ố ố ử ệ t c ngoài. - Đãi ng qu c gia (National Treatment-NT): gi a các nhà cung c p d ch v n i đ a và n ị ấ ụ ộ ị ướ ữ
1.2/ Các nguyên t c pháp lý căn b n c a GATS ả ủ ắ
GATS bao g m các nguyên t c đ ồ ắ ụ ứ ệ ộ ề ệ ệ ự ế ả ủ ả ậ ụ ế ự ị ậ ứ ệ ọ ế ộ ẽ ự ị ườ ệ ạ ố c áp d ng vô đi u ki n (T c là không ượ ề ủ ph thu c vào quá trình đàm phán) và các bi n pháp áp d ng có đi u ki n (ch ụ ụ y u d a trên các cam k t là k t qu đàm phán c a m i n c). Vì v y, không ế ậ ỗ ướ ph i ngay l p t c m i lĩnh v c d ch v đ u ph i v n d ng toàn di n các nguyên ụ ề ả ự t c c a GATS, mà tùy thu c vào k t qu đàm phán và các cam k t trong lĩnh v c ế ả ắ ủ d ch v , m t qu c gia s th c thi m c a th tr ế ố ng toàn di n hay h n ch đ i ộ ở ử ụ ị v i lĩnh v c d ch v đó. ự ị ớ ụ
i hu qu c(MFN)
ụ ệ ố ị ạ ướ ượ ở ử - Nguyên t c đ i x t ắ ố ử ố Đ c áp d ng cho t ấ ả ụ c m c a m t lĩnh v c cho c nh tranh n ự ộ ổ ủ ướ t c các n ề ứ ướ
ộ t c các d ch v . Trong khuôn kh c a GATS, n u m t ế c ngoài thì n c đó s ph i dành ả ẽ c thành viên ụ ủ ấ ả c không đ a ra cam ư ộ ướ ả c ngoài trong ủ ướ ị c áp d ng ngay c khi m t n ụ ng c a mình cho các công ty n ị ườ
ạ ụ ướ ữ ề ị ộ ủ ấ ị ề ữ ư ậ c t ướ ự c nào đó trong m t s lĩnh v c nh t đ nh b ng cách ki ế ụ ố ử ư ấ ị ộ ố ướ ộ ố
ệ ầ ủ ụ ế c đã quy t đ nh ngo i l ế ị ồ ệ ố ạ ệ ỉ đ i hu qu c, các n ắ ố ấ ướ ượ ổ ộ ầ ượ ấ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 7 -
ế ở ử ố ắ ố ố ệ ắ ủ n ướ c h i đ ng đ u cho các nhà cung ng d ch v c a t ơ ộ ồ WTO. (Nguyên t c này đ ượ ắ k t c th nào v m c a th tr ế ụ ể ề ở ử khuôn kh WTO). ổ ộ c phép t m th i mi n áp d ng đi u kho n này đ i v i m t c đ Các n ễ ả ờ ề ố ớ ướ ượ c đó v i các c đã ký tr t. Khi GATS có hi u l c, m t s n s ngành đ c bi ệ ự ớ ộ ố ướ ặ ệ ố ng m i nh ng hi p đ nh u đãi v d ch v , trong khuôn kh song đ i tác th ư ệ ươ ổ ụ ị ạ ố ằ c nh t đ nh. Các thành viên c a WTO cho r ng ng ho c gi a m t nhóm n ph ấ ị ướ ặ ươ c n duy trì các u đãi này trong m t th i gian nh t đ nh (v nguyên t c th i h n ờ ạ ắ ờ ộ ầ dành quy n ti p t c đ i x u đãi h n đ i v i là 10 năm). Vì v y, các n ố ớ ơ ề ữ t kê nh ng m t s n ằ ự đ i v i nghĩa v MFN ” đ ng th i v i các cam k t ban đ u c a mình. “ngo i l ạ ệ ố ớ ờ ớ Đ b o v nguyên t c t ch ể ả ệ c ch p nh n m t l n duy nh t và không đ ậ - Đãi ng qu c gia và các cam k t m c a th tr ộ ố Cũng nh nguyên t c t ư ề ả ắ ượ ị ọ ượ ụ ệ ạ ệ ư ấ . Còn đ i v i nguyên t c đ i x ụ ắ ề c b sung thêm. ị ườ ng c xây i hu qu c, nguyên t c đ i x qu c gia đ ắ ố ử ủ t đ i x . Theo quy đ nh c a d ng trên n n t ng c a nguyên t c không phân bi ệ ố ử ự c áp d ng ngay l p t c, vô đi u ki n và m i thành GATS, nguyên t c MFN đ ề ậ ứ ố ử viên WTO ph i ch p nh n, nh ng có ngo i l ậ ố ớ ả qu c gia thì đó không ph i là nghĩa v chung mà là nghĩa v có đi u ki n và ệ ụ ả ố c đàm phán trong quá trình gia nh p. đ ượ ậ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
K t qu đàm phán v m c a th tr ả ế ị ườ ượ ụ ế ụ ể ượ ườ ả ỗ c thành viên nào khác s đãi ng không kém thu n l ướ ự ậ c ghi nh n c ghi trong Danh i cung c p ấ i h n ậ ợ ơ ấ i cung c p ườ ụ ẽ c mình. ng và đ i x qu c gia đ ố ử ố ề ở ử trong Danh m c cam k t c th . Theo đó, nh ng lĩnh v c đã đ ự ữ m c cam k t c th , m i thành viên ph i dành cho d ch v và ng ị ụ ế ụ ể ụ d ch v c a b t kỳ n ộ ụ ủ ấ ị s đãi ng mà thành viên đó đã, đang và s dành cho d ch v và ng ị ộ ự d ch v c a n ị ụ ủ ướ
S đ i x không tho mãn yêu c u c a nguyên t c đ i x qu c gia là s ầ ủ ự ố ử ố ử ắ ụ ự ấ i cung c p ố ườ c ngoài. đ i x làm cho đi u ki n c nh tranh có l ề ố ử d ch v trong n c so v i d ch v hay ng ụ ị ướ ụ ợ ơ ườ i h n cho d ch v hay ng ị i cung c p d ch v n ụ ướ ị ấ ả ệ ạ ớ ị
ắ ệ ố ươ ạ ị ể - Nguyên t c minh b ch hoá h th ng chính sách ạ ng m i d ch v s không th có đ do hoá th Theo GATS vi c t ụ ẽ ệ ự ị ế ụ ị ấ ầ ng c a m t n ủ ủ ả ượ ế c n u ọ t v các quy đ nh mà h ế ề c khác. Do v y GATS quy ậ c thành viên ướ ị ườ ạ ụ ủ ấ các nhà cung c p d ch v thi u đi các thông tin c n thi ph i tuân th khi tham gia vào th tr ộ ướ đ nh r t rõ ràng v nghĩa v minh b ch các chính sách c a các n ề ị WTO Các n ướ ả ả ế ậ ậ ả ủ ả c ph i đ m b o tính minh b ch v m t lu t pháp, thi ạ ố ấ ả ề ặ ậ ể t c các lu t, quy đ nh xác đáng và thi ị ừ ủ ể ế ị ụ ề ỉ ị ướ ỉ ị ị t l p các đi m ể ế ậ t l p thông tin: Các chính ph ph i công b t các đi m thông tin trong các c quan hành chính c a mình. T các đi m thông tin này, ơ c ngoài có th l y thông tin liên quan đ n các quy đ nh các công ty và chính ph n ể ấ ủ ướ c thành viên cũng ph i Các n đi u ch nh ngành d ch v này hay ngành d ch v khác. ả ị ụ ụ thông báo cho WTO t t c nh ng thay đ i v quy đ nh đi u ch nh các ngành d ch v là ề ổ ề ấ ả ữ đ i t ố ượ ng c a các cam k t c th . ế ụ ể ủ
nh m xoá b s phân bi
ự ế ố ớ ỏ ự i cung c p d ch v n ụ ướ đ i v i các d ch v và ng ị ằ ấ ị ế ế
ườ ậ ẫ ệ ầ ấ ệ ụ ệ ấ ề ế ầ ả ầ - Công nh n l n nhau ậ ẫ ệ t M c đích c a nguyên t c công nh n l n nhau là ậ ẫ ắ ủ ụ c ngoài. đ i x trên th c t ụ ố ử GATS khuy n khích các thành viên công nh n l n nhau trong các th t c c a ủ ụ ủ ủ ụ nhau liên quan đ n giáo d c, đào t o, kinh nghi m, c p gi y phép và các th t c ạ khác c n ph i có trong vi c đáp ng các yêu c u, đi u ki n c n thi t cho phép ứ nhà cung ng d ch v ho t đ ng. ị ụ ạ ộ ứ
GATS quy đ nh các n ị ơ ộ ằ ệ ả c thành viên ph i t o ra các c h i ngang b ng v c thành viên nào có quan tâm v ướ ậ ả ị ặ ộ ướ ậ ế ớ ả ặ t đ i x và không đ ề ề ậ c thành viên đó đã tho thu n c thành viên khác. Các tho thu n này ph i mang tính ậ ả c s d ng nh là công c cho b o h trá ư ượ ử ụ ụ ả ộ ả ạ ướ vi c đàm phán gia nh p đ i v i b t c m t n ố ớ ấ ứ ộ ướ ậ các tho thu n ho c hi p đ nh công nh n mà n ệ ho c ký k t v i m t n không phân bi ệ ố ử hình.
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 8 -
- Đ c quy n và đ c quy n cung c p d ch v ụ ấ ị ộ ề ề ặ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
Theo quy đ nh t i Đi u 8 c a GATS, các n ị ủ ướ ể ạ c h ụ ượ ưở ề ề ặ ộ ả ả ằ ề ủ ệ ả ả ớ ư ậ ườ ụ ụ ợ c thành viên ph i đ m b o r ng ho t đ ng c a ng ướ ả ề c thành viên đó. c thành viên có th cho m t s ộ ố ề ng đ c quy n và đ c quy n. Đi u này là hoàn toàn h p ngành d ch v đ ợ ề ị pháp và GATS không ngăn c n vi c duy trì hình th c đ c quy n nh v y nh ng ư ứ ộ i cung c p yêu c u các n ấ ầ ạ ộ ế d ch v đ c quy n ph i phù h p v i các nghĩa v chung và nghĩa v đã cam k t ụ ộ ị c a n ủ ướ
1.3/ Các quy đ nh: ị
:
Tính khách quan và h p lýợ ụ ươ Do quy đ nh trong n ị ng m i d ch v , hi p đ nh quy đ nh chính ph các n ệ ạ ị ướ ụ ủ ề ị ể ả ư ụ ộ ằ ợ ị c ph i đi u ti ộ ạ ủ ả ậ ơ ế ố ớ c chính là công c tác đ ng và ki m soát đ i v i ộ ướ th t các ế ị ế ngành d ch v m t cách h p lý, khách quan và công b ng. Khi đ a ra m t quy t đ nh hành chính,chính ph ph i l p c ch công minh cho phép xem xét l ế i quy t ị đ nh này. ị GATS không bu c các n ướ ả ở ỏ ọ ụ ượ ộ ướ c v n đ ẫ ấ ứ ề ự ằ ị ọ ộ ẳ ụ ượ ố c ngoài. Đ ng nhiên là các n c và n
ị ỉ ướ ề c ph i d b m i quy đ nh trong b t c ngành ị ấ c quy n n đ nh nh ng chu n m c v ch t d ch v nào. Các n ị ề ấ ẩ ữ ị c đ a ra các quy đ nh nh m theo l ng, đ an toàn, giá c cũng nh quy n đ ộ ượ ư ề ả ư ượ đu i b t c m c tiêu chung nào mà h cho là phù h p.Ch ng h n m t cam k t ế ạ ợ ổ ấ ứ ụ c áp d ng nh nhau cho các v đ i x qu c gia ch có nghĩa là các quy đ nh đ ư ề ố ử ề c v n có quy n nhà cung ng trong n ướ ướ ẫ ứ đ a ra các quy đ nh v trình đ chuyên môn c a các bác sĩ hay lu t s và n đ nh ộ ậ ư ị ấ ư i tiêu dùng. các chu n m c nh m đ m b o s c kh e và s an toàn cho ng ả ứ ườ ự ằ ả ẩ
ề ệ ằ ậ ệ ủ ị ươ ủ ự ỏ Công nh nậ : ệ ủ ọ ị c đàm phán v i h v các th a thu n t ấ Khi hai hay nhi u chính ph ký các hi p đ nh công nh n h thông ch t ng c a nhau, thì GATS quy đ nh r ng h ph i t o đi u ki n cho các thành ả . Các hi p đ nh ph i ỏ ị ả ạ ậ ươ ề ng t ự ớ ọ ề ượ ệ ị c thông báo cho WTO. l ượ viên khác đ đ ượ và chuy n ti n qu c t ể ố ế ụ c ngoài d Thanh toán qu c t ị ướ ạ ướ ố ế: c ngoài thì ướ i danh nghĩa chi tr cho ả ộ ể
duy nh t là m t n ị Ngo i l ề Khi đã cam k t m c a m t ngành d ch v cho c nh tranh n ề ự ộ ướ ế ở ử c h n ch vi c chuy n ti n ra n không đ ế ệ ượ ạ các d ch v đã tiêu dùng trong lĩnh v c này. ụ ạ ệ ặ ấ ế c có th áp d ng các h n ch khi g p khò ủ ạ c áp d ng t m th i và ph i tuân th ờ ể ỉ ượ ụ ụ ạ ả ề khăn v cán cân thanh toán.Tuy nhiên ch đ nh ng h n ch và đi u ki n khác. ề ữ ế ệ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 9 -
ạ Quá trình t do hóa t ng b c ti n hành ự ừ c đ ướ ượ ế
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ớ thông qua các cu c đàm phán m i: ộ ỉ ở ầ ị Vòng đàm phán Uruguay ch là b c s ti n hành các vòng đàm phán m i. Các vòng đàm phán này đã đ ướ ớ ằ ượ đ u năm 2000 và t ừ ươ c kh i đ u. GATS quy đ nh r ng các ở c kh i ng trình dam012 phán do hóa b ng cách tăng ơ ữ ự ằ n ướ ẽ ế nay chúng n m trong ch đ ng t ừ ầ ằ ộ phát tri n Doha. M c tiêu chính là thúc đ y h n n a t ẩ ụ ể m c đ cam k t ghi trong các danh m c. ứ ộ ụ ế
ộ ố ụ ụ
nhiên nhân: 2/ M t s ph l c trong GATS 2.1/ Các quy đ nh v di trú đ i v i t ị ố ớ ự ề
ụ ụ ả ề ộ ị ủ ệ ứ ộ ướ ể ế ệ ế i m t n i đang tìm ki m m t vi c làm th ể ề ụ ị ng xuyên cũng nh ườ ế ứ ệ c dùng nh m t đi u ki n đã đ ng xuyên. Ph l c này liên quan đ n k t qu đàm phán v quy n c a các cá nhân ế c đ cung ng m t d ch v . Hi p đ nh không c t m th i l u trú t đ ờ ư ượ ạ ư áp d ng cho nh ng ng ộ ữ ụ c đáp ng đ xin quy ch công dân, không đ ượ l u trú ho c m t công vi c th ộ ư ạ ườ ư ộ ệ ượ ặ ề ườ
2.2/ D ch v tài chính ụ ị
ể ủ , ng ừ ạ ế ươ ề ụ ườ ử ề ệ ườ ầ ư ể ả ệ i g i ti n và ng ị ạ ả ể ệ ố c cung c p nh m th c thi quy n l c c a chính ph ề ự ủ ụ ượ ụ ớ ị ụ ộ ề S b t n c a h th ng ngân hàng có th làm ph ng h i đ n toàn b n n ự ấ ổ ủ ệ ố .Theo ph l c này thì các chính ph có toàn quy n áp d ng các bi n pháp kinh t ụ ụ ế i mua phòng ng a, ch ng h n đ b o v các nhà đ u t ẳ b o hi m,đ b o đ m tính th ng nh t c a h th ng tài chính.Hi p đ nh không ấ ủ ệ ố ể ả ả áp d ng v i các d ch v đ ủ ự ằ ấ đ i v i h th ng tài chính, ví d nh các d ch v do các ngân hàng trung ươ ng ụ ị ư ố ớ ệ ố cung c p.ấ ộ ự ề ư ứ ớ ế ủ ả ị ượ ượ ụ ế ề ị c ti p t c ế ụ Các cu c đàm phán v cam k t c th trong lĩnh v c này đã đ ế ụ ể ế sau Vòng Uruguay v i k t qu là Ngh đ nh th th 5 c a GATS đã đ c ký k t. ị Cho đ n nay, đã có 102 thành viên WTO có các cam k t v d ch v tài chính. Ngh đ nh th th 5 này đã có hi u l c k t ngày 1/3/1999 ệ ự ể ừ ư ứ ế ị ị
2.3/ Vi n thông ễ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 10 -
Ngành vi n thông đóng m t vai trò kép, nó v a là ngành ho t đ ng kinh t ộ ễ ạ ộ ố ủ ơ ở ạ ầ ạ ộ ể ề ế ừ c a c s h t ng ph c v cho các ho t đ ng kinh ụ ụ ủ .Theo ph l c này, chính ph c s d ng các ụ ụ c ngoài d t v a là m t thành t ộ ệ ừ khác, ch ng h n nh vi c chuy n ti n đi n t ư ệ ạ ẳ ả ả ụ ướ ướ ứ ả ị ệ ố ử ộ ẫ ớ ế ề ượ ử ụ t đ i x nào. ị i vi c kí k t Ngh ế c a GATS v i s tham gia c a 69 thành viên. Ngh đ nh th này riêng bi t ệ ử ế c ph i đ m b o các nhà cung ng d ch v n các n m ng vi n thông công c ng mà không ch u b t c s phân bi ị ấ ứ ự ễ ạ Các cu c đàm phán ti p theo v lĩnh v c này đã d n t ự ủ ộ đ nh th th t ư ứ ư ủ ị ớ ự ệ ị ư ị
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
đã b t đ u hi u l c k t ngày 1/1/1998. ệ ự ể ừ ắ ầ
i hàng không 2.4/ Các d ch v v n t ị ụ ậ ả
ớ ư ở ạ ụ ỉ ề ủ ệ ị ng. GATS s đ ụ ượ ị ữ ng m i hóa các d ch v v n t ị ụ ậ ả Theo ph l c này, quy n không l u và các d ch v đi kèm v i chúng không ị c đi u ch nh b i các hi p đ nh song ề c áp d ng cho các d ch v s a ch a và b o trì máy bay, ả ụ ử ụ ủ ệ ố i hàng không, các d ch v c a h th ng ị
ạ Hi n nay các n
ư ụ ụ ệ ề ị ạ ủ ỉ ộ ộ i ph l c này. Quá trình xem c thành viên đang xem xét l ạ ộ năm 2000 nh m xác đ nh xem li u có nên đ a thêm m t ằ i hàng không khác vào ph m vi đi u ch nh c a GATS hay i s a ẫ ớ ử ộ ố i m t cu c đàm phán th c ch t và d n t ự c m r ng ra m t s ẽ ượ ỉ ể ẫ ớ ề ấ ở ộ ủ ạ ụ ụ thu c ph m vi đi u ch nh c a GATS, mà đ ộ ỉ ề ph ẽ ượ ươ vi c th ạ ươ ệ đ t vé qua m ng. ặ ệ ướ c b t đ u t xét đã đ ượ ắ ầ ừ s d ch v v n t ụ ậ ả ố ị không. Qúa trình này có th d n t đ i GATS b i vì ph m vi đi u ch nh c a GATS s đ ổ ngành d ch v m i. ở ụ ớ ị
III/ VI T NAM VÀ GATS: Ệ
ề ụ ủ ị Vi ế ệ
ị ụ t Nam ọ ệ i t ố i toàn b cu c s ng con ng ộ ộ ố ườ Các ngành d ch v ngày càng tr nên quan tr ng, có m i quan h và tác đ ng ộ t c các ngành kinh t ư ớ Đi u này th hi n ị t ớ ấ ả ề ộ ụ ặ ng m i. Bên c nh nh ng d ch v ạ ự ạ ậ ư ươ ề ị 1/ Vai trò c a d ch v trong n n kinh t ở khác cũng nh t ế s m r ng các lĩnh v c d ch v đ c bi ệ ể ệ ở ự ở ộ c nh h i nh p và phát tri n kinh t ế ữ ể ả truy n th ng nh th ng m i, v n t ậ ả ạ ố thành và ngày càng phát tri n nh tài chính, vi n thông, khoa h c công ngh … ể ễ ọ i. ố t trong b i ụ - th ị ươ i, b u chính…các ngành d ch v m i hình ụ ớ ư ệ ớ ứ ng GDP khu v c d ch v tăng 8,5% so v i m c ụ Năm 2007 t c đ tăng tr ố ư ưở ự ị ộ 8,29% c a năm 2006. (tính theo giá so sánh năm 1994). ủ
T c đ tăng tr 1997 - 2007 (%) ưở ế
ố ộ Năm 1997 8,15 GDP ng kinh t 1998 1999 2000 5,76 4,77 6,79 (GDP) năm t 2001 6,89 ừ 2002 2003 7,08 7,34 2004 7,79 2005 8,44 2006 8,17 2007 8,44
3,53 5,53 4,63 4,36 4,02 3,3
2,89 NLTS 4,33 CNXD 12,62 8,33 7,68 10,07 10,39 6,10 DV 3,0 4,17 3,62 9,48 10,48 10,22 10,69 10,37 10,4 8,5 6,54 6,45 7,26 8,29 8,48
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 11 -
5,08 2,25 5,32 Ngu n: Niên giám Th ng kê 7,14 ồ ố
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ể ế ự ế C c u kinh t ơ ấ ự ướ ướ ệ ệ ế ầ ụ ẹ ớ ự ị ứ ự ự ị ớ ị ơ ụ ậ ả ướ ươ ổ ấ ạ ặ ị ỷ ọ ng tích c c. T tr ng chuy n dich theo h theo giá th c t ự i 20,0% so v i 20,81% GDP khu v c nông - lâm nghi p - th y s n gi m còn d ủ ả ớ ả ớ năm 2006, khu v c công nghi p và xây d ng tăng d n và chi m trên 41,7% so v i ự 41.56% và khu v c d ch v tăng nh , chi m 38,30% so v i 38,08% trong 2 năm ế ố tr ng khu v c d ch v tăng cao và t c ng ng. Nét m i trong năm 2007 là t t ụ ỷ ọ ươ đ tăng khá n đ nh, quý sau cao h n quý tr c, trong đi u ki n có khó khăn ệ ề ộ nhi u m t, nh t là d ch v v n t i, du l ch, th ng m i, tài chính ngân hàng trong ị ề b i c nh h i nh p WTO. ậ ộ ố ả
n c ngoài (FDI) năm 2007 c a n ổ T ng s v n đ u t ố ố ủ c đ n nay. V n đ u t ầ ư ướ tr ấ ừ ướ ướ ầ ư ủ ế ậ ố
ỉ c ta đ t 20,3 t ạ ch y u t p trung vào d ch ị ể đã chuy n ầ ư công nghi p sang lĩnh v c d ch v khách s n, căn h cho thuê, nhà hàng, ơ ấ ộ ớ ệ ừ ụ ạ USD là m c cao nh t t ế ứ v 63,7%. Nét m i trong thu hút v n FDI năm 2007 là c c u đ u t ố ụ d ch t ự ị ị du l ch, tài chính, ngân hàng... ị
V trí và vai trò quan tr ng c a d ch v còn th hi n vi c ngày càng có ị ủ ụ ọ nhi u thành ph n kinh t ể ệ ở ệ ị tham gia kinh doanh d ch v . ụ ế ề ầ ị
t Nam: ộ ự ị ụ ủ ủ ệ
2/ Tác đ ng c a GATS đ n lĩnh v c d ch v c a Vi ế 2.1/ Tác đ ng vĩ mô: ộ
ng Vi ơ ị ườ ệ ướ ờ ạ ậ ệ ị ớ ể ẽ ặ ả
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 12 -
ụ ẽ ẽ ạ ươ ứ ng m i phát tri n đa d ng, xu t hi n nhi u t p đoàn bán l ề ề ậ ờ ạ ượ ệ ấ ạ ấ ả ề ạ ộ ươ ệ ẩ ươ ng Vi ướ t Nam… t ể ứ ị ng, qu c t ị ườ ố ế ể ẩ ộ n lên đ cùng hòa nh p m t th tr ị ề ị ụ ề ả ớ ớ ẩ ấ Các doanh nghi p n t Nam nhi u h n, tình c ngoài s vào th tr ề ệ ẽ tr ng c nh tranh trong lĩnh v c d ch v s di n ra gay g t h n. Đ ng th i các ắ ơ ụ ẽ ễ ồ ự ị ạ ữ t Nam liên doanh liên k t đ cùng phát tri n. Vì v y nh ng doanh nghi p Vi ệ ể ế ể phát tri n s g p ph i khó doanh nghi p nào không ch u đ i m i không đ u t ầ ư ổ ệ khăn trong t ng lai n u không mu n nói là phá s n. ả ế ươ ố c phát tri n m nh m . Nhi u lo i hình Nhi u ngành d ch v s có b ạ ể ướ ị ề ề ứ ng th c phân ph i s n ph m ra đ i, các chu i cung ng ngày càng nhi u, ph ỗ ố ả ẻ ng quy n th nh ể ề ạ ng m i t c đi u này làm cho ho t đ ng th l n trên th tr ị ượ ớ c phát tri n đa d ng phong phú, đáp ng nhu c u ngày càng d ch v trong n ầ ạ ụ ị ướ c tăng c a nhân dân. Tuy nhiên đi u này cũng đòi h i các ngành d ch v trong n ụ ỏ ủ hóa và tiêu chu n hóa ph i v ả ươ các ho t đ ng cung c p d ch v , có nhi u s n ph m m i v i cách ti p c n khách ế ậ ạ ộ hàng phù h p…ợ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ả ả ề ụ ẽ ệ ơ ế ề ổ ể ệ Nhi u chính sách qu n lý liên quan đ n d ch v s ph i thay đ i đ minh ế t Nam duy trong qu n lý kinh doanh, ả ả ả ể ị ơ ộ ổ ư ờ ớ ổ ủ ộ Làn sóng đ u t b ch hóa chính sách c ch đi u hành. Đây là c h i cho doanh nghi p Vi ạ phát tri n, gi m chi phí trung gian, ph i thay đ i t ch đ ng đ i m i, không trông ch vào ngân sách nhà n n c. ế ng kinh t ự ế ầ t ầ ư ừ ướ ề ự ị ế ẩ ưở ơ ộ ừ ừ ử ẩ ả ạ t Nam. ụ ệ ị ng d ch v s giúp cho th tr M c a th tr ướ c ngoài (tr c ti p và gián ti p) trong lĩnh v c d ch v ngày càng tăng. Đi u này s góp ph n thúc đ y tăng tr , đang ẽ ụ d ng hóa s n ph m, giá c c nh tranh… đây v a là c h i v a là th thách cho ả ạ doanh nghi p d ch v Vi ệ ị ườ ở ử ị ườ ụ ệ ị ị ụ ẽ ệ ẽ ể ả ẫ ế ả ữ ệ ụ ấ ị ấ ị ệ ạ ộ ứ ủ ầ ậ t Nam phát ng d ch v Vi tri n song song đó cũng s xu t hi n nh ng doanh nghi p kinh doanh không hi u ệ ệ ữ ấ ệ ng mua bán, phá s n, sát nh p…có th xu t hi n qu , d n đ n nh ng hi n t ể ậ ệ ượ v n pháp lý, đ nh giá tranh ch p, ki n t ng…Vì v y các doanh nghi p d ch v t ậ ụ ư ấ ộ tài s n… c n nhanh chóng c c u l i ho t đ ng kinh doanh, nâng cao trình đ ơ ấ ạ ầ nghi p v , k thu t hi n đ i… đ đ s c đáp ng nhu c u c a các doanh ể ủ ứ ạ ụ ỹ nghi p trong và ngoài n c. ệ ướ ả ệ ệ
2.2/ Tác đ ng vi mô: ộ
2.2.1/ V giáo d c ụ ề
ổ Trong khuôn kh Hi p đ nh chung v th ệ ạ ị ụ ị ề ươ ậ ậ ế ướ ỏ ế ờ ợ ể ẫ ả ng m i d ch v (GATS) và trong ự ấ quá trình th a thu n các cam k t gia nh p WTO, giáo d c luôn là lĩnh v c r t ụ nh y c m. Đ n nay, có nhi u n quan đi m ch đ i mà ữ ề ch a có th a thu n cam k t th c hi n GATS v giáo d c. ự ậ c trong WTO v n gi ụ ệ ạ ư ế ỏ ề ậ ệ ể ự ủ ộ ớ ụ ả ự ệ ng t ng b ừ ướ ng, m c cam k t c a Vi ứ ươ ở ử ầ ị ộ nhiên và k thu t, qu n lý doanh nghi p, kinh t ụ ọ ự ệ ậ ả ụ ạ ọ ượ ữ ố ế ấ ớ ệ ớ ụ ậ ầ ộ ẳ ị ở ử ẽ ỉ ự ạ ụ ủ ự ệ
ổ t Nam đã theo đu i Nh ng trong quá trình đàm phán đ gia nh p WTO, Vi ư ng tích c c, ch đ ng và đã cam k t th c hi n GATS đ i v i c 12 l p tr ế ườ ố ớ ả ậ c m r ng thu hút ngành d ch v , trong đó có giáo d c. V i ch tr ủ ươ ụ ị ở ộ ệ t c ngoài, trong b n chào d ch v đa ph n đ u t ế ủ ụ ầ ư ướ Nam v d ch v giáo d c là khá sâu r ng. Chúng ta đã m c a h u h t các lĩnh ế ề ị ụ , v c giáo d c v khoa h c t ế ụ ề ỹ ự ự c coi là lĩnh v c và ngôn ng , trong đó giáo d c đ i h c đ k toán, lu t qu c t ế ậ trình thích h p. V i vi c cam k t th c hi n GATS m c a r ng nh t v i m t l ệ ự ế ợ ộ ộ ở ử ộ t Nam c n chính th c kh ng đ nh giáo d c công l p không thu c ph m vi thì Vi ứ ệ đi u ch nh c a GATS. Vi c m c a s ch th c hi n trong khu v c giáo d c ĐH ề ệ ỉ th c. t ư ụ a/ Thu n l i: ậ ợ
• Giúp chúng ta nhanh chóng ti p c n v i các ngu n tri th c và thông tin ậ ứ ế ồ ph c v cho h c t p, nghiên c u. ọ ậ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 13 -
• H th ng giáo d c xuyên biên gi i s t o đi u ki n nghiên c u đ hoàn kh ng l ổ ệ ố ồ ụ ụ ụ ớ ứ ớ ẽ ạ ứ ề ệ ể
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ệ ướ ệ ạ ng chu n hóa, hi n đ i hóa, đa ẩ ụ i có nhi u c h i h c t p, s m đ a giáo d c ớ ề ơ ộ ọ ậ ư thi n h th ng giáo d c qu c dân theo h ụ ệ ố d ng hóa, t o cho m i ng ọ ạ ạ n ướ ố ườ c ta lên trình đ tiên ti n. ế ộ
ẽ ổ ấ ề • Giáo d c đang có nhi u thay đ i, nh t là giáo d c đ i h c, s là c h i đ ệ ạ ề ọ ậ ơ ộ ể ụ ạ ọ c ta có đi u ki n h c t p, v n d ng sáng t o vào hoàn ụ ậ ề t Nam nh m nâng cao năng l c qu n lý và t o đi u ự ả ạ
ỗ ườ ằ ệ ng th giáo d c. i h ụ ườ ưở • C nh tranh thúc đ y ph i nâng cao ch t l ả ẩ ng hi u" cho riêng mình. c thành viên WTO ph i th c hi n, đ ệ ướ
ụ ấ ượ ở ử ị ả ự ụ ạ ị ụ ể ị i nh m đ t đ ụ hoá r ng l n h n. ụ giáo d c c a n ụ ủ ướ c nh c th c a Vi ụ ể ủ ả ki n cho m i ng ệ ọ ạ có th ươ v mà các n ụ Hi p đ nh chung v th ề ươ ị ệ GATS có tác đ ng đ n qu c t ế ộ trên th gi ạ ượ ằ ế ớ ả ng ph i ng giáo d c, m i tr ụ M c a d ch v giáo d c (GD) là nghĩa ụ ụ c quy đ nh trong ị ượ ệ ng m i d ch v (GATS), các cu c đàm phán theo ộ hoá d ch v GD, chuy n giao d ch v này ố ế c vi c qu c t ớ ệ ị ố ế ộ ơ
b/Khó khăn:
ơ ự ư ụ ề Năng l c c nh tranh th p: Trong khu v c t ẻ ớ ẫ ọ ệ ọ ấ ộ ệ ố ố ươ ị ả ầ ộ t b đóng c a ho c phá s n, nh ườ
ả th c qua h n 10 năm hình ự ạ thành và phát tri n v n là m t h th ng non tr v i nhi u y u kém và v c b n ề ơ ả ế ể ậ v n ch là n i l a ch n cu i cùng trong vi c h c lên ĐH c a thanh niên. Vì v y ủ ơ ự ỉ ẫ ng trình hành đ ng đ nâng cao năng l c c nh tranh thì s l n n u không có ch ẽ ầ ự ạ ể ế l ứ ng th ph n giáo d c cho các nhà cung ng ử ụ ặ ượ ị c ngoài. giáo d c n ả ể ị ụ ướ H th ng đ m b o và ki m đ nh ch t l ệ ố ư ấ ượ ị ế ệ ể ọ ề ạ ặ ợ
ộ ố ơ ở c ngoài kém ch t l ấ ượ ệ ho t đ ng, ch a chú tr ng đ n vi c ki m đ nh các c s và ch liên k t. M t khác, s thi u minh b ch v ch t l ề ấ ượ ch ệ ề ươ n ướ ướ ạ nh h ả ạ ng trình đào t o n ườ ọ i h c. i nghèo s d thi ệ ẽ ễ t Nam, t t nhiên h ch h vào th tr ướ ng t t thòi vì khi các n ỉ ướ ấ ọ ng này. Ranh gi ng Vi i t c xu t kh u giáo ẩ ấ ng có i đ i t ớ ố ượ ụ i giàu nghèo trong giáo d c ệ đ i t ờ ừ ố ượ ớ t Nam m i b t đ u ng c a Vi ớ ắ ầ ủ ạ ng trình đào t o ươ ơ ở ạ ộ ng và quy đ nh h p lý v các ế ế ị ự ụ ủ c ngoài đã t o đi u ki n cho m t s c s giáo d c c a ng trình đào t o n ạ ướ c ngoài cung c p ch ng đã làm ấ ươ ng tr c ti p đ n ng ế ưở ự ế Trong giáo d c ng ườ ụ d c đ u t ầ ư ụ ị ườ ti n vì kh năng sinh l ả ề ngày càng tăng kho ng cách. ả ữ ề ị ả ắ ạ ộ ấ ọ ầ t Nam và các n B n s c văn hoá dân t c và nh ng giá tr văn hoá truy n th ng s b phai ẽ ị ườ ọ i ng i h c c phát tri n s ngày ẽ ể ướ ệ ả ạ ố nh t, tình tr ng th t thoát ch t xám ngày càng tr m tr ng, quy n l ề ợ ấ ạ s b xâm ph m, kho ng cách gi a Vi ữ ẽ ị càng gia tăng.
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 14 -
ủ ị ế ố ệ ớ ơ ả ệ ạ ph v đ i m i c b n và toàn di n GDĐH Vi đó, “đ n năm 2020, GDĐH Vi Chúng ta đã có Ngh quy t s 14 /2005/NQ-CP, ngày 2.11.2005 c a Chính t Nam giai đo n 2006-2020. Theo ế t Nam đ t trình đ tiên ti n trong khu v c và ti p ế ộ ủ ề ổ ế ự ệ ạ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
i; có năng l c c nh tranh cao, thích ng v i c ế ự ạ ộ ủ ế ớ ộ ứ ả ệ ự ề ự ệ ố ệ ệ ế ự ụ ụ ủ ế ổ ủ ị ớ ơ ộ ể ữ ượ ậ ự ứ ờ ơ ế ề ỏ ậ ế ữ ạ ả ủ ượ ụ ớ ễ ọ ư ộ i pháp c th và h u hi u. ụ ể ệ ế ủ ự ấ ớ ơ c n trình đ tiên ti n trên th gi ộ ậ ng xã h i ch nghĩa”. Tuy nhiên, c hi u l c b máy, ng đ nh h ch th tr ế ị ườ ướ ị ư năng l c qu n lý và ti m l c h th ng c a chúng ta còn có nhi u y u kém, ch a ự ủ ề ả t Nam m c a thành công trong khuôn kh c a GATS và đ m b o đ GDĐH Vi ở ử ả ả ể vi c kh c ph c chúng cũng là m t nhi m v c a vi c th c hi n Ngh quy t này. ộ ệ ệ ắ ệ t Nam có t n d ng Nh v y, v i c h i và thách th c nói trên, vi c Vi ụ ệ ư ậ ệ ứ c nh ng thách th c đ phát tri n, th c hi n đ ệ t qua đ c nh ng th i c và v ứ ể ượ ữ ắ đ y đ cam k t v giáo d c v i WTO hay không đòi h i ph i nghiên c u sâu s c ả ỏ ầ ủ c v lý lu n và th c ti n, h c h i và ti p thu m t cách sáng t o nh ng kinh ả ề nghi m c a các n ữ ệ ữ V ti p c n chu n m c giáo d c tiên ti n c a th gi ế ớ ề ế ậ ượ ề ụ ứ ộ ươ ề ậ ị
ọ ệ ả ủ ệ ố ệ ng, b o đ m đ năng l c đ th c hi n t ự c, đ a ra nh ng gi ướ ể i: có r t nhi u đi m ụ ẩ ng. Riêng đ i v i ngành giáo d c, cũng c nghiên c u m t cách k l c n đ ố ớ ỹ ưỡ ầ ng m i, d ch v (GATS). Do ng t n v Hi p đ nh chung v Th ch a bi t t ạ ề ế ườ ụ ị ệ ư v y, c n ph i nghiên c u k v GATS và nh n th c đ c các tác đ ng, cũng ậ ậ ộ ượ ứ ỹ ề ứ ả ầ nh d ki n m i h qu c a GATS vào giáo d c. ụ ư ự ế ề ấ ượ ể ị ể t Nam cũng ph i c ng c và hoàn thi n h th ng ki m đ nh ị t ch c năng ki m đ nh c a ủ ệ ố ả ở ậ ủ ố ố ch t l ể ự mình trong m i tình hu ng đa d ng c a h i nh p giáo d c. Trong quá trình m ủ ộ c a ph i chu n b k , chu n b t ử ả ẩ V phía Vi ả ọ ị ỹ ẩ Khi th c hi n t ệ ự ự ở ử ế ị ạ ụ ề ỏ ủ ố ớ ể ả ự ể ụ ố ả ả ả ủ ệ ự ứ ạ ụ t đ n đâu m c a đ n đó. ị ố ế ng m i trong "d ch v giáo d c" không có do hóa th ụ ươ ọ nghĩa là b quên s ki m soát c a Chính ph đ i v i các v n đ quan tr ng ấ ủ i ích qu c gia. Nhà trong lĩnh v c giáo d c; ph i có các bi n pháp đ b o v l ệ ự ệ ợ c ph i gi n ụ vai trò ch đ o trong vi c cung ng giáo d c, b o đ m giáo d c ụ ứ ệ ữ ả ướ v c b n v n là s nghi p công ích. ự ẫ ề ơ ả ả ủ ạ ệ
2.2.2/ D ch v tài chính ụ ị
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 15 -
ụ ụ ị Các cam k t v d ch v ngân hàng và các d ch v tài chính khác đ ượ ơ ở t Nam đ b o đ m s phù h p Ði u VI c a GATS và ệ ẩ ợ ề ủ ự c th c c ban hành b i các c quan có Ðo nạ ị ượ ợ ủ ề ả 2.2.2.1/ D ch v ngân hàng ụ ị ế ề ị ậ ệ ụ ụ ề ị ơ ở ệ hi n phù h p các lu t và các quy đ nh liên quan đ th m quy n c a Vi ự 2 (a) c a Ph l c v các D ch v Tài chính. ắ ặ ể ả ủ ụ Theo nguyên t c chung và trên c s không phân bi ụ ệ ố ử ả ẩ ị ứ t Nam đã có ể ế ế ủ ự ệ ệ t đ i x , vi c cung c p các s n ph m ho c d ch v ngân hàng và tài chính khác ph i tuân theo các ả ấ yêu c u v hình th c pháp lý và th ch liên quan. ầ ề Sau m t năm th c hi n các cam k t c a GATS ngành ngân hàng Vi ộ nh ng b ữ c chuy n mình ể ướ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
Đi vào chi u sâu ề
ng m i (NHTM) đã tăng r t đáng k , th ươ ể ấ ạ ử ề ư ợ ứ ề ử ố ộ ạ ả ể Đ sâu tài chính c a các ngân hàng th ộ ủ các ch s t ng ti n g i/GDP và t ng d n /GDP ngày càng tăng. N u hi n ế ổ ỉ ố ổ ệ ở ả năm 2006 t ng ti n g i/GDP là 78,4% so v i m c 66,7% năm 2005 (tăng kho ng ổ ớ 12%), tín d ng/GDP tăng kho ng 5% thì năm 2007 t c đ tăng này đã m nh h n ơ ụ t là kho ng 92,4% và 84,6%. nhi u, ch s tăng l n l ỉ ố ầ ượ ề ả
ề ự ề ệ ộ ơ ể ệ ở ố quy mô v n đi u l ố ề ệ ủ ệ ố ấ ớ ượ ủ ố ớ ướ ưở ự ề ả ố c ngoài cũng có s tăng tr ầ ư ộ c năm 2006 th ph n c a kh i này h u nh ụ ể ả ố ướ ủ ầ ầ ờ ị Xét v năng l c tài chính th hi n , cũng có t c đ tăng ố nhanh h n năm 2006 (năm 2006 v n đi u l c a h th ng ngân hàng tăng 44% so v i năm 2005, thì năm 2007 tăng 54% so v i 2006, nh t là kh i NHTM nhà n ướ c ớ ố tăng 59%, v t xa con s 2% c a năm 2006 so v i 2005). Các chi nhánh ngân ng nhanh v quy mô v n, tài s n có trong hàng n năm 2007, đ a th ph n tín d ng và huy đ ng năm 2007 tăng kho ng 0,4% so v i ớ ị năm 2006, trong khi th i đi m tr ư không thay đ i.ổ
ộ ộ ỉ ố ể ệ ố ạ ể ấ ở khía c nh khác nh m c đ sôi đ ng c a th tr ư ứ ộ ế ủ ạ ự ạ ể ệ ở ệ ở ị ị ộ ở ớ ị ơ ả ờ ể ẩ ị ớ ỏ ạ ề ở ự ồ ệ ụ ệ ể ạ ố ệ ư ở ộ ả ấ ử ẩ ữ ự ủ Bên c nh các ch s tài chính th hi n t c đ phát tri n và đ sâu tài chính c a ạ h th ng ngân hàng trong năm 2007, chúng ta cũng th y rõ tính c nh tranh trong ệ ố ề ng ti n h th ng ngân hàng ộ ị ườ ủ ệ ố ng c a các NHTM ng v n. S c nh tranh đ chi m lĩnh th tr t và th tr ể ị ườ ố ị ườ ệ vi c các đ n v đã m thêm nhi u chi nhánh, phòng cũng khá gay g t, th hi n ề ơ ắ giao d ch, đi m giao d ch. M c đ m tăng nhanh so v i năm 2006 (riêng TP. ứ ể HCM ch trong tháng 10 đã có h n 20 chi nhánh ngân hàng, phòng và đi m giao ỉ ụ d ch đ c m ). Đ ng th i, các NHTM cũng đa d ng hoá các s n ph m d ch v , ượ ị m r ng th c hi n các nghi p v phái sinh. Nhi u NHTMCP đã n i l ng các ở ộ tín đi u ki n vay v n đ thu hút khách hàng và đa d ng hoá các s n ph m đ u t ầ ư ề d ng nh m r ng lĩnh v c cho vay tiêu dùng (mua nhà đ t, s a ch a nhà , mua ở ụ ô tô...).
ướ ướ ng hình thành t p đoàn tài chính t ậ ệ các NHTM đã có b ề ạ ộ ự ạ ớ ộ ố ở ộ ự c phát tri n trong Xu h ể ừ năm 2007. Cùng v i vi c đa d ng hoá ho t đ ng ra nhi u lĩnh v c nh b o ư ả hi m, tài chính, thuê mua tài chính..., m t s NHTM đang tích c c m r ng th ị tr c ngoài. ng ra n ể ườ ướ
R i ro không gi m ủ ả
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 16 -
ạ ể ự ạ ộ ủ ậ ề ẩ ủ ệ ệ ấ ầ ị ườ ằ ấ ặ ế ể ở ộ ụ ứ ề ệ ố ố Tuy nhiên, bên c nh s phát tri n đáng ghi nh n nêu trên, ho t đ ng c a kh i ngân hàng năm 2007 cũng xu t hi n nh ng d u hi u ti m n r i ro c n có bi n ệ ấ ữ ằ pháp ngăn ch n. Đó là s c nh tranh chi m lĩnh th tr ng b ng lãi su t, b ng ự ạ vi c n i l ng đi u ki n vay v n đ m r ng tín d ng (trong năm 2007 m c tăng t xa so v i m c bình quân năm tr ng tín d ng bình quân kho ng 37%, v ệ ớ ỏ ưở ượ ụ ứ ả ớ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ưở ớ ữ ộ ố ề ệ ấ ấ ư ụ ấ ộ ầ ẫ ư ự ả ữ ố ệ ẩ ụ ở ả ấ ự ữ ế ộ ớ ả ượ đ ạ ả ơ ể ấ ẩ ặ ở ộ ng tín d ng, đáng chú ý là m t s NHTM đang m r ng 2006). Trong tăng tr ặ cho vay tiêu dùng, vay mua b t đ ng s n v i nh ng đi u ki n r t h p d n. M c ả dù ch a có s li u thông kê đ y đ m c cho vay trong lĩnh v c này, nh ng qua ủ ứ nh ng s n ph m d ch v m ra cùng v i nhu c u tiêu dùng gia tăng cho th y cho ị ầ ớ ng tăng nhanh. Đây là lĩnh v c cho vay tiêu dùng và b t đ ng s n đang có xu h ướ ấ ộ ề vay nh y c m, không nh ng có tác đ ng m nh đ n CPI mà còn ch a đ ng nhi u ạ ứ ự c theo r i ro h n so v i cho vay vào các lĩnh v c s n xu t, do v y c n ph i đ ậ ầ ự ả ủ ở c m ra dõi và ki m soát nh t đ nh. M t khác, các s n ph m d ch v đi n t ụ ệ ử ượ ả cũng c n ph i có c ch qu n lý ch t ch liên quan đ n an ninh m ng... ạ ặ ấ ị ơ ế ả ị ế ẽ ầ ả
ộ ể ự ệ ệ ố ị ụ ả ị ụ ướ ứ ề ị nói chung và h th ng ngân hàng nói riêng đang đi đúng h ộ ạ ệ ố ế ậ th tr ế ị ườ ệ ố ữ ầ t Nam đang có s chuy n ể Có th nói, sau 1 năm h i nh p, h th ng NHTM Vi ậ ệ ng d ch v , các s n ph m d ch v và công ngh mình rõ nét v quy mô, ch t l ẩ ấ ượ ề ng phát tri n ể ngân hàng hay m c đ c nh tranh... Đi u này cho th y đ nh h ấ ng, phù h p kinh t ợ ướ ể ng. Tuy nhiên, s phát tri n v i các quy lu t phát tri n c a n n kinh t ự ớ quá nhanh cũng ti m n nh ng r i ro mà h th ng ngân hàng c n ph i có nh ng ữ ả gi ể ủ ề ề ẩ ủ i pháp phòng ng a, ngăn ch n. ừ ả ặ
ề i a/ V thu n l ậ ợ Theo các nguyên t c c a GATS, t ự ươ ị ị ổ i khác nhau cho các n ụ ẽ c, cho b n thân ngành tài ể ệ ệ ề ng m i trong ngành d ch v do hóa th ạ ạ và có c ch chính sách n đ nh, s ơ ế ướ ả ắ ủ c th hi n m t cách minh b ch tài chính, đ ộ ượ t o nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ề ạ chính, các ngành liên quan và cho c n n kinh t ả ề . ế ả ệ ướ ng ph c v ng
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 17 -
ệ ữ ươ ồ ả Vi c m c a cho n ở ử ự ạ ả ả ẩ ế ị ể ị ư ẳ c m i quan h ớ ượ ố ệ ớ ượ c ngoài không có đ t là hi u đ ướ ể ữ ậ ự cướ ngoài ủ ệ ở ự ể ệ ệ ổ ệ ị ệ ấ ớ ố ế ả ữ ệ ị t Nam h c đ ệ ẩ c ngoài tham gia các ngành d ch v tài chính đ m b o ả ụ ị ả đa d ng hóa l a ch n và nâng cao ch t l i tiêu dùng (g m c ấ ượ ọ ụ ụ ườ tài s n và ho t đ ng th n m gi ng m i). Vi c tham gia này kích thích c i cách ạ ắ ạ ộ và đ m b o cho ng ấ i tiêu dùng ti p c n công ngh và s n ph m tiên ti n nh t, ế ậ ả ệ ườ ả duy trì tính n đ nh và phát tri n th tr ng d ch v tài chính. ụ ị ườ ổ Ngân hàng Vi t Nam có s c m nh và u th h n h n so v i các ngân hàng ứ ế ơ ạ ệ ệ i chi nhánh r ng kh p, có đ c ngoài do có đ n c m ng l ộ ắ ướ ạ ượ ướ truy n th ng v i khách hàng và đ c bi c tâm lý khách hàng thông ể ặ ố ề qua nh ng hi u bi c. Chính t văn hoá mà các ngân hàng n ượ ế n ộ t Nam s t o ra m t Vi vì v y s tham gia c a các ngân hàng ẽ ạ t Nam c i thi n nhanh chóng các ho t đ ng c a đ ng l c đ các ngân hàng Vi ủ ạ ộ ả ộ ệ ụ mình trong vi c cung c p các d ch v tài chính cùng v i vi c đ i m i nghi p v ụ ớ . Đi u này giúp cho các ngân hàng qu c t và qu n tr ngân hàng theo thông l ề ệ Vi c phong cách qu n lý ngân hàng hi n đ i theo nh ng tiêu ạ ả ượ ọ . chu n qu c t ố ế ề i v n t n t i nh ng khó khăn nh t đ nh đ i v i Vi t Nam b/ V khó khăn Tuy nhiên, hi n t ệ ạ ẫ ồ ạ ố ớ ấ ị ữ ệ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ệ ở ử ự trong vi c m c a các lĩnh v c tài chính. ộ ị ự ể Vi ớ ủ ệ ướ ươ ở i hàng lo t v n đ ệ ả ạ ơ ượ ẫ ệ ố ể ể ặ ấ ả ệ ng ch a hoàn toàn đ ẫ ớ ị ườ ượ ắ ư t Nam còn y u kém… c. M c dù Tài chính là m t ngành v n ch u s ki m soát l n c a nhà n ặ ng đ i phát tr i qua h n 15 năm c i cách, h th ng ngân hàng t Nam đã t ố ả ề tri n và đ c hi n đ i hóa đáng k , tuy nhiên v n còn t n t ạ ấ ẫ ể ồ ạ nh : vi c cho vay mang tính ch t bao c p v n còn n ng n , ki u cho vay thiên ề ấ ệ ư ng l n, tình hình n khó đòi khá nghiêm v các quan h cá nhân vãn còn nh h ề ợ ưở tr ng, nguyên t c cho vay theo tiêu chu n th tr c coi ọ ẩ tr ng, kh năng c nh tranh th c s c a các ngân hàng Vi ọ ự ự ủ ế ệ ả ạ
ả ầ ổ ổ ươ ạ ng m i c di n ra quá ch m ch p. nhà n Quá trình đ i m i c c u qu n lý, c ph n hoá các ngân hàng th ướ ớ ơ ấ ậ ễ ạ
ạ ộ ể i 20 nghìn t ướ ướ ươ ỷ ả ả ủ ệ ố ả H th ng ngân hàng ho t đ ng trong tình tr ng kém phát tri n. T ng s v n ố ố ệ ố ạ ổ c a ngân hàng th ng m i nhà n đ ng, t ươ ng c ch trên d ủ ạ ỷ ồ ỉ đ ng/ngân hàng. USD, bình quân ch kho ng 3.100-3.200 t ng v i trên 1 t đ ỷ ồ ỉ ớ ươ T ng tài s n c a h th ng ngân hàng/GDP ch kho ng 70%, th p thua xa so v i ớ ấ ổ Thái Lan (145,8%), Malaixia (193,5%) và ch b ng 1/3 c a Trung Qu c (211,1%). ỉ ỉ ằ ủ ố
ậ t Nam ph i cam k t cho các ngân hàng n ả ế ướ v i các khách hàng Vi t Nam, đ ệ và công ty qu n lý tài s n c a Vi ượ ả ả ủ ữ ầ ư ạ ấ ị ở ộ ủ ộ ng nguyên t c đãi ng c ngoài s đ ố c h ẽ ượ ưở ư ấ ị ố ứ ấ Trong khi đó, sau khi gia nh p WTO, theo GATS, trong m t th i gian nh t ờ ộ c kinh doanh c ngoài đ đ nh, Vi ượ ệ ị c phép mua nh ng c ph n nh t ấ b ng n i t ổ ầ ữ ộ ệ ớ ằ ượ c t Nam, đ đ nh trong các ngân hàng đ u t ệ ị i h n đ a lý phép m r ng nh t đ nh ph m vi h at đ ng c a mình trong nh ng gi ị ớ ạ ọ ộ nh t đ nh. Cu i cùng, các công ty n ắ ướ qu c gia, t c là h s có nh ng đ c qy n gi ng nh các ngân hàng n i đ a. Lúc ộ ị ề ặ ữ đó các ngân hàng Vi ẽ ả t Nam s ph i tham gia c nh tranh th c s . ự ự ọ ẽ ệ ố ạ
2.2.2.2/ V b o hi m ề ả ể
ng GATS khi gia nh p T ch c Th ế ự ng m i th gi ạ Th c hi n cam k t tro ể ổ ứ ạ ươ ả ề ị ả ị ộ ị ườ ệ ế ể ả i ế ớ ậ ấ ng b o hi m VN s ch u tác đ ng m nh c v quy mô, ch t ộ ng tài chính nói chung. Theo B Tài chính, ng b o hi m trong vi c VN cam k t gia hai khía c nh, tác đ ng tích c c và tiêu c c. ế ở ử c nhìn nh n t ệ (WTO), th tr ị ườ ẽ ng và c s n đ nh trong th tr l ả ự ổ ị ườ ượ tác đ ng c a các cam k t m c a th tr ủ ộ nh p WTO có th đ ể ượ ậ ừ ự ự ạ ậ ộ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 18 -
i ậ ợ ng s tác đ ng tích c c đ i v i c nh tranh, thúc đ y s ự ố ớ ạ ộ ị ườ t Nam nói chung và b n thân các ả ệ ả ẩ ự công ty b oả ẽ ể a/ V thu n l ề - Vi c m c a th tr ở ử ệ phát tri n c a ngành b o hi m Vi ể ủ hi mể trong n c.ướ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
t là các công ng c a nh ng công ty b o hi m m i, đ c bi ặ ệ ữ ủ ơ ạ ẽ ớ ng sôi đ ng h n. ộ ỹ ạ ế ề ứ ướ ị ườ ầ ả ng t o đi u ki n tăng c ẩ ể ị ườ c ngoài s đa d ng hóa và khi n th tr ị ườ ổ ệ ủ c.ướ ị ị ộ ụ ượ ng đ ụ ả c m r ng, công ngh qu n lý m i đ ậ ẽ ị ườ ấ ượ ả ệ ng d ch v đ ớ ượ c nâng ể c chuy n ở ộ c nâng cao...
ự ậ do hoá th tr ế ệ ị ườ ạ ộ ấ ố ớ ưở ả ng cũng nh t ệ ệ ủ n c ngoài tham gia cung ng d ch v b o hi m t ứ ư ớ ố ể ị ị ườ ự ẽ ể ủ ệ ả ớ ể ả ạ ộ ể ả ướ ể ệ i VN. ố ế ẽ ộ ể ả ng, cam k t này n u đ ế ộ ố ớ ể ả ượ ể ế ả ề - Vi c tham gia th tr ả ệ ty b o hi m n ế ể ả ng trao đ i ki n th c và k năng - M c a th tr ườ ở ử chuyên ngành, góp ph n thúc đ y năng l c c nh tranh c a các công ty b o hi m ể ự ạ trong n - Quá trình h i nh p s làm gi m chi phí d ch v , ch t l cao, năng l c th tr ượ ự giao, trình đ đ i ngũ cán b đ ộ ượ ộ ộ Có th nói, các cam k t cho phép thành l p pháp nhân th c hi n kinh doanh ế ể ả d ch v b o hi m là nh ng cam k t mang tính ch t t ng b o ị ấ ự ể ụ ả ữ ng l n nh t đ i v i các DN b o hi m hi n đã ho t đ ng trên hi m và có nh h ể ả ể ớ ng. Vi c cho phép thêm các i tình hình chung c a th tr th tr ị ườ ị ườ i DN b o hi m có v n đ u t ạ ả ể ụ ả ầ ư ướ ả th tr ng b o ng VN s tăng thêm năng l c khai thác b o hi m c a th tr ị ườ c ngoài v i kinh nghi m ho t đ ng lâu hi m. Bên c nh đó, các DN b o hi m n ạ ể năm trên ph m vi qu c t s giúp chuy n giao công ngh khai thác b o hi m và ạ đào t o đ i ngũ cán b làm công tác b o hi m t ạ ạ Đ i v i các DN b o hi m khác trên th tr ị ườ ạ ơ ệ ề ặ c áp d ng chung s t o đi u ki n cho h linh ho t h n trong công tác tái b o hi m và ẽ ạ ụ t o đi u ki n tái b o hi m có l ạ ể ệ ả ề T 1.1.2008 các công ty b o hi m 100% v n n ừ ọ i h n xét v m t kinh t ợ ơ ả ượ ố . ế c ngoài đ ướ ự ố ớ ể ệ ạ ừ ườ ạ c phép ho t đó áp l c đ i v i các công ty b o ả ướ c ng nh ng s n ph m, d ch vu b o hi m tòan ị i dân và doanh nghi p trong n ả ệ ả ể ẩ c h ượ ưở ề ự ơ đ ng và c nh tranh m t cách tòan di n và t ộ ộ c cũng tăng lên, trong khi ng hi m trong n ướ ể có nhi u l a ch n h n và đ ữ ọ di n h n. ệ ơ
ề c ngoài vào th tr ủ ị ườ b/ V khó khăn ệ ữ ả ả ể ể ng b o hi m ả c, đó là: ướ ng .
ể ứ ẫ ặ ể ấ ầ ả ứ ướ ứ ọ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 19 -
ể ề ả ứ ề ẩ Tuy nhiên, vi c tham gia c a các công ty n ướ cũng có nh ng nh h ng nh t đ nh đ i v i công ty b o hi m trong n ố ớ ưở ấ ị c b chia s th tr - Các công ty trong n ướ ị ẻ ị ườ i Vi Hi n t i, m c phí b o hi m t t Nam v n còn khá cao do đó các doanh ệ ạ ả ệ ạ t Nam s ph i c nh tranh khá v t v khi g p nh ng t p nghi p b o hi m Vi ậ ấ ả ả ạ ẽ ệ ể ả ệ ữ đoàn b o hi m t m c v i ch ng trình b o hi m toàn c u có m c phí r t th p. ấ ể ầ ả ươ ỡ ớ - Các công ty b o hi m phi nhân th trong n c s c ép c nh tranh c s đ ng tr ạ ướ ẽ ứ ể ả l n.ớ - Bi n đ ng v nhân s gi a các công ty b o hi m. ế ự ữ ộ ng phát tri n nhanh v qui mô, đa d ng v s n ph m là s c ép đ i v i - Th tr ố ớ ạ ị ườ ấ các nhà qu n lý. Vi c th c hi n các cam k t cũng d n đ n các kh năng gây b t ả ề ả ẫ ể ệ ự ế ệ ế ả
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ấ ị ườ c, h th ng quy đ nh qu n lý ch a theo k p đ c v i m c đ m ầ ng tài chính, m t vai trò ch đ o c a thành ph n ứ ộ ở ủ ạ ủ ị ượ ớ ư ị ủ ệ ố ả n đ nh nói chung c a th tr ướ ng...
nhà n ế ị ườ ứ ộ ậ ị ườ ệ ượ ạ ả t h i cho các công ty v a và nh , h th ng pháp lý ch a đ m nh đ ệ ạ ng cao d d n đ n hi n t ữ ễ ẫ ế i s c nh tranh lành m nh c a th tr ị ườ ớ ự ạ ủ ạ ng thông đ ng gi a các ồ ng, ủ ể ỏ ệ ố ư ị ổ kinh t c a th tr ử - M c đ t p trung th tr công ty b o hi m l n, nh h ớ ả ể gây thi ki m soát ho t đ ng đa d ng c a các DN này. ể ng t ưở ừ ủ ạ ộ ệ ạ ắ ủ ị ể ể ả ể i b o hi m, d ch v đánh giá r i ro, gi ụ ư ả ủ ể t là đ ệ ứ ị Theo các nguyên t c c a GATS, các doanh nghi p b o hi m n ể c phép cung ng các d ch v b o hi m nh b o hi m v n t ậ ả ụ ả ị ế ượ c ngoài t c ngoài s ẽ ướ i qu c t , tái ố ế i quy t khi u n i và ạ ế ả c phép cung ng d ch v b o hi m cho các ể ụ ả i VN mà không c n thành l p pháp nhân ầ ầ ư ướ ậ ạ đ ứ ượ b o hi m và môi gi ớ ả ả v n b o hi m và đ c bi t ặ ể ả ư ấ d án, DN có v n đ u t n ự ố i VN. t ạ ờ ầ ế ng m nh t ạ ng ng ả ạ ưở ố ượ ể ẽ ả i h n trong nhóm đ i t ớ ạ c ngoài t n ố ạ ạ ự ớ ự ớ ả ạ ự ế ườ ự ướ i VN, là nh ng DN n m thông tin v r i ro t ắ ng có thiên h ề ủ ữ ẽ ấ t h n. ộ ố i m t s Trong th i gian đ u, các cam k t này có th s nh h ớ ườ ướ c i n lo i hình b o hi m phi nhân th và gi ọ ể i VN. Tuy nhiên, trong th i gian ngoài và các d án có v n đ u t ờ ầ ư ướ c (xét trung h n thì v i s l n m nh c a các DN b o hi m phi nhân th trong n ướ ọ ể ủ ưở ng v m t uy tín và năng l c tài chính) thì các cam k t này không có nh h ả ề ặ ả ng l a ch n DN b o nhi u, m t ph n do tâm lý khách hàng th ộ ề ọ ầ hi m có tr s t t nh t, do đó s có ụ ở ạ ể ố kh năng b o hi m t ể ả ả ố ơ ả ệ ệ ả ệ ề Hi n nay các doanh nghi p b o hi m khi th c hi n tái b o hi m ra n ể ắ ầ ể ớ ổ ế ệ ả ể t Nam (Vinare), vì v y vi c cam k t xóa b t i ho t đ ng c a Vinare cũng nh ả ả ể ướ c ự i thi u 20% v i T ng công ty ộ ố ỏ ỷ ư ệ ể ậ ạ ộ ưở ủ ị ườ c đi phù ướ t n u có nh ng b ng. ngoài đ u ph i th c hi n tái b o hi m b t bu c t ự ể qu c gia Vi c ph n tái b o hi m ổ ố ệ ng t tái b o hi m b t bu c s làm nh h l ộ ẽ ắ ả ệ ớ ả ng b o hi m phi nhân th . i c a th tr l t ng m c phí gi ể ọ ả ữ ạ ủ ứ ổ Song các v n đ này có th đ ể ượ ề ể ấ h p trong công tác qu n lý nhà n ướ ố ớ ả ợ c ki m soát t c đ i v i ho t đ ng c a th tr ạ ộ ố ế ủ ữ ị ườ
2.2.2.3/ Về ch ng khoán ứ
TTCK Vi ệ ự ế ố ố ộ ế ị USD năm 2005 (kho ng 8,1% GDP c a Vi ả ớ ủ ệ t Nam có t c đ phát tri n cao trong khu v c: Đ n cu i tháng 10- ể ị ố 2006, đã có 53 công ty niêm y t và 16 công ty đăng ký giao d ch v i giá tr v n hóa th tr t Nam) ỷ ị ườ so v i m c 16,8 tri u USD khi m i thành l p năm 2000. ứ ớ ng lên đ n 4,2 t ế ệ ậ ớ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 20 -
a/ V thu n l ề ẽ ề ậ ợ i do hóa th tr ị ườ ị ấ V i m c đ t ứ ớ đ ng t ớ ộ ng khá cao theo cam k t GATS, s có nhi u tác ế i ho t đ ng cung c p d ch v ch ng khoán, c th : ụ ể ộ ự ạ ộ ụ ứ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ả ứ ự ủ ơ ị ườ ệ ng c a các Công ty ch ng khoán, Công ty qu n lý quĩ có ng sôi đ ng h n. ộ ứ ướ ớ ị ế c ngoài v i vai ể ng cũng s góp ph n thúc đ y s phát tri n ị ườ ẩ ự ẽ ầ
ứ ệ ế ng trao đ i ki n th c và k năng chuyên ngành, góp ỹ ứ ướ ườ ự ạ ơ ớ ạ ầ ứ ứ ạ ộ c. c ph i ch ả ứ ả ỉ - S tham gia th tr ị ườ v n ĐTNN và các chi nhánh s làm th tr ẽ ố - Vi c tham gia ngày càng nhi u c a các Công ty ch ng khoán n ề ủ trò là đ nh ch trung gian trên th tr c a TTCK. ủ - T o đi u ki n tăng c ổ ề ph n thúc đ y năng l c c nh tranh c a các Công ty ch ng khoán trong n ủ ẩ ủ - S c ép c nh tranh l n h n bu c các Công ty ch ng khoán trong n ướ đ ng đi u ch nh mô hình và chính sách qu n lý, đào t o nhân viên, ng d ng ụ ộ công ngh thông tin nh m t o l i th v i các công ty n ạ c ngoài. ướ ạ ợ ề ệ ế ớ ằ
Vi t Nam m i đ ng ch ng khoán ở ệ
ứ ứ ế ứ ơ thành ph H Chí Minh, ố ồ ể ủ ớ ượ ớ ộ ơ ầ t Nam còn r t nhi u thi u sót và không rõ ràng. Vi c Vi ệ ề ứ ả ự ự ặ ệ ở ử ướ ữ ủ ự ề ả ổ c còn h n ch . ế ạ ướ ẫ ủ , tài chính và môi gi c v n còn y u, ế ớ i ứ v n đ u t ụ ư ấ ủ ế ậ ầ ư ị
ế ố ớ ầ ế ụ ệ ạ c. ướ ng ngu n nhân l c còn th p, đ o đ c ngh nghi p ch a đ ậ c xác l p ư ượ ấ ượ ạ ứ ự ệ ề ấ ồ b/ V khó khăn ề ữ - Th tr c hình thành trong nh ng ị ườ năm g n đây, còn h t s c s khai. Chúng ta m i có m t Trung tâm giao d ch ị ầ ộ ở Hà N i m i s p s a tri n khai, còn ch ng khoán ớ ắ ử ở ở ng ng thì h u nh ch a có. Lu t và c ch ho t đ ng c a th tr các đ a ph ị ườ ư ư ạ ộ ế ậ ươ ị ệ Vi ch ng khoán t ế ấ ệ ở lĩnh v c này đ t lãnh v c tài chính ng trong Nam ph i cam k t m c a th tr ị ườ ế ngân hàng Vi c nh ng thách th c th t s . t Nam tr ậ ự ứ - Ti m l c tài chính, qui mô và kh năng b sung tài chính c a các Công ty ch ng ứ khoán trong n ướ - Nghi p v ch ng khoán c a các Công ty ch ng khoán trong n ệ ụ ứ h at đ ng ch y u t p trung vào d ch v t ọ ộ ch ng khoán. ứ - M c đ ng d ng công ngh thông tin còn h n ch đ i v i h u h t các Công ty ứ ộ ứ ch ng khoán trong n ứ - Ch t l rõ ràng.
2.2.3/ V b u chính vi n thông ễ Vi n thông v a là m t lĩnh v c trong n n kinh t ề ư ễ ộ ừ ự ươ ị ấ ạ ộ ộ ề ễ ụ ị ế ị ấ ộ ộ ẫ ớ ế ị ệ ng ti n v a là m t ph ế ừ ề khác. Ph l c v vi n thông c a ủ ụ ụ ế c phép ti p c n c ngoài đ ậ ượ ụ ướ i vi n thông công c ng m t cách bình đ ng. Các cu c đàm phán ti p ế ẳ ộ ớ c a GATS v i i vi c kí k t Ngh đ nh th th t ư ứ ư ủ ị ngày ệ ự ể ừ ắ ầ ệ ị ư cung c p d ch v cho các ho t đ ng kinh t GATS đã quy đ nh các nhà cung c p d ch v n m ng l ễ ướ ạ theo v lĩnh v c này đã d n t ự ề s tham gia c a 69 thành viên. Ngh đ nh th này đã b t đ u hi u l c k t ị ủ ự 1/1/1998.
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 21 -
Các tho thu n song ph t Nam và các đ i tác trong quá trình ậ ả ươ ng gi a Vi ữ ệ ố
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ễ
u tiên nh : d ch v vi n thông c b n, h th ng d li u cá nhân, d ch v v ệ ố ị ị ườ ấ ể ở ữ ố ớ ơ ả ể ụ ễ ầ ố ớ ướ ể đàm phán gia nh p WTO đã cho th y th tr n nhà đ u t ầ ư ướ ư ị ư tinh và d ch v cáp ng m d ụ thì d ch v chuy n phát nhanh cũng đã có các cam k t khá c th . ụ ể c m c a, các ng vi n thông s đ ở ử ậ ẽ ượ c ngoài có th s h u v n l n trong b n lĩnh v c ph n ánh nh ng ữ ả ố ự ụ ệ ữ ệ i bi n, đ i v i lĩnh v c b u chính và chuy n phát ự ư ế ị ụ ể ị
Nh v y đ i v i các lĩnh v c BCVT t ư ậ tr ừ ướ ế ố ớ ệ ướ ố ướ ẽ ị ả ẻ ứ ớ ẽ ạ ư ụ ủ ộ ố ớ ụ ố ế ạ c đ n nay đang là th m nh ự c ngoài là c nay ph i s chia v i các đ i tác n ớ thách th c l n h n là cách cung c p các d ch v , ụ ấ ơ ng các d ch v c a các đ i tác s t o nên m t áp l c ghê g m lên ho t ạ ầ c. Do đó yêu c u ệ ng ho t đ ng d ch v là m t v n đ l n và c n ph i có ộ ấ ấ ượ ụ ầ ả ị c a các doanh nghi p trong n ủ m t thách th c l n. Nh ng có l ứ ớ ộ ch t l ự ấ ượ ị đ ng d ch v v n còn non tr c a các doanh nghi p trong n ướ ẻ ủ ị ộ v nâng cao ch t l ề ớ ạ ộ ề c rõ ràng. chi n l ế ượ
ế ế ố ế ợ ệ , không đ ự ượ ả c c ng đ ng qu c t ồ ặ ậ t Nam, các công dân Vi ị i có th b o v t ệ ố ể ả ả ệ ấ Theo các cam k t đã ký k t trong GATS, Vi t Nam ph i hoàn thi n các văn ả ệ ệ b n cho phù h p v i cam k t qu c t ệ ỗ ợ t đ i x , vi c h tr c phân bi ớ ả ệ ố ử ượ ế c khi xây d ng văn b n ph i phù h p v i nguyên t c các doanh nghi p trong n ắ ớ ợ ả ả ướ c các quy đ nh v a c a GATS, nói chung yêu c u đ t ra là ph i xây d ng đ ừ ự ầ ủ ấ th a nh n nh ng đ ng th i l t nh t đ ờ ạ ồ ư ố ế ừ ượ ộ các doanh nghi p Vi t Nam khi có tranh ch p x y ra mà ệ ệ không vi ph m quy đ nh c a WTO. ị ủ ạ
Minh b ch cũng là v n đ c n th c hi n khi tham gia WTO theo nguyên t ạ ệ ấ ữ ề ầ ả ớ ễ ự ự . Nh v y, nh ng văn b n pháp lý (nh lu t, qui đ nh, h ệ ị ự ầ ố ạ ươ ế ạ ế ề ỉ ng WTO, Vi ủ ậ ủ ả ạ ồ ộ ố ng m i, s h u trí tu , đ u t ạ ở ữ ạ ề ươ ế ự ả ạ ộ c đăng công khai trên website này tr c 60 ngày đ l y ý ki n đóng góp.. cắ ng d n hành c a GATS ẫ ướ ư ậ ư ậ ủ ứ i lĩnh v c vi n thông c n ph i đ c th c hi n qua hình th c chính…) liên quan t ả ượ ng ti n thông tin đ i chúng). công b công khai (trên Công báo ho c m t s ph ệ ộ ố ươ ặ t Nam cam k t v minh b ch hóa chính sách. Trong cam k t đa ph ệ t Nam ch có hi u l c khi đăng Công báo. Theo đó, các văn b n chính sách c a Vi ệ ự ệ ả i đây s công b toàn b các Đ ng th i, Chính ph ph i thành l p m t website, t ẽ ộ ờ ... V i các lo i chính sách có tác chính sách v th ệ ầ ư ớ đ ng l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p thì b n d th o ph i ả ả ủ ớ ộ đ ế ướ ượ ệ ể ấ
ề ế ệ ị ướ c ph i đ ả ủ ự V giá c ướ ụ ủ ủ ế ế ị ố ị ủ ị
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 22 -
c “d a trên chi phí”. Tuy nhiên, hi n nay khung giá c ệ ễ ả c, còn các công ty vi n thông đ ầ ụ ậ ị c, đi u kho n c a GATS và các tài li u tham chi u qui đ nh vi c ệ ề ướ đ nh giá c c ả ượ ị ệ d ch v c a doanh nghi p chi m th ph n kh ng ch ch u s qu n lý c a nhà ả ị ự ầ ị do đ nh giá c a mình đ i v i các d ch n c t ố ớ ượ ự ướ t chi phí d ch v (thí d : k t n i) và v khác. Vì v y c n ph i tính toán tách bi ụ ế ố ệ ụ i các hành vi bán các chi phí liên quan đ n d ch v ph c p đ đ m b o ch ng l ạ ể ả ụ ổ ậ ế ả ố ị
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
vào ặ ị ườ ng ho c làm suy y u kh năng đ u t ế ầ ư ả ặ đ t ho c bán r , làm méo mó th tr ắ các d ch v m i và h t ng. ẻ ụ ớ ạ ầ ị
ả ễ ạ ơ ấ ủ ệ ệ mà Vi
ế ầ Nói tóm l ớ ợ ộ ố ế ề ữ ỉ ệ ỏ ằ ữ ầ ớ ệ ự ắ ắ ạ ự ự ề ứ ế t Nam hi n đã i, c c u qu n lý trong lĩnh v c vi n thông c a Vi ự t Nam đã ký k t. Tuy nhiên, v n còn phù h p v i nhi u cam k t qu c t ẫ ố ế ề t đ i c xoá b b ng nh ng đi u ch nh c n thi có m t s kho ng cách c n đ ế ố ượ ả v i các qui đ nh hi n hành ho c b sung nh ng qui đ nh pháp lý m i. Vi c ti p ế ị ị ệ ổ ặ ớ ẽ ạ t c hoàn thi n khuôn kh pháp lý trong lĩnh v c vi n thông ch c ch n s t o ễ ổ ệ ụ i cho vi c kinh doanh trong lĩnh v c này, t o s bình thêm đi u ki n thu n l ệ ậ ợ đ ng trong vi c tham gia th tr ng và cách th c n i lu t hoá các cam k t và ậ ộ ệ ẳ c a Vi nghĩa v pháp lý qu c t t Nam. ệ ị ườ ệ ố ế ủ ụ
a/ V thu n l 2.2.4/ V du l ch ề ề ị i ậ ợ
ụ ở ị Vi ữ ừ ự ị t Nam sang các n i ph ướ ươ Nh ng cam k t v i WTO trong lĩnh v c d ch v du l ch đã m ra c h i l n ơ ộ ớ c thành viên (out- ệ ệ ng th c hi n di n ệ ứ ng khách du ị ườ ươ ậ ạ c. ế ớ ữ hành g i khách t cho kinh doanh l ử bound) và kinh doanh du l ch n i đ a. Cam k t c th t ộ ị ị ng m i đã phân đ nh th tr th ị ẩ ị ườ ị l ch n i đ a cho các doanh nghi p du l ch trong n ệ ộ ị ị ế ụ ể ạ ng “nh p kh u du l ch” và th tr ướ ị
Là thành viên chính th c c a WTO, n ướ ẳ ớ ị ứ ủ ươ ạ c ta có đ a v bình đ ng v i 149 ị ng m i tăng lên đã kéo theo lu ng khách du l ch, ồ , kinh nghi m, thông tin, công ngh du l ch. Sau m t năm du l ch ị ị ị ệ ộ t Nam đã đ t đ thành viên khác, buôn bán th dòng v n, v t t ệ ậ ư ố Vi ộ ố ạ ượ ệ c m t s thành t u nh : ư ự
ị ề ứ ạ ưở ạ ộ - M c tăng tr ộ ng v qui mô th tr ị ườ ổ ấ ưở ụ ị ớ ế ủ ế ng khách đ n du l ch Vi ế ệ ệ ượ ị ứ ỉ ng du l ch đã đ ị ượ ả ấ ượ ở ắ ộ ị ệ c ta ng khách du l ch qu c t c a n ố ế ủ ướ t ệ ượ 3,6 tri u l qua m t năm ho t đ ng trong khuôn kh WTO đ t kho ng 20%, t ừ ả ứ t khách năm 2007, cao g p 4 l n so v i m c khách năm 2006 tăng lên 4,3 tri u l ớ ầ ệ ượ tăng tr ng c a năm 2006 (4,9%). Khách đ n v i m c đích du l ch tăng cao ế 25,4%, khách đ n vì công vi c tăng 13,7%; khách đ n thăm thân nhân tăng 7,3%. L t Nam tăng nhanh trong năm 2007 là Thái Lan, Ma- ạ lai-xi-a, Xin-ga-po. Pháp, I-ta-li-a, Nga, Tây Ban Nha, Hà Lan, B , LB. Đ c. Ho t đ ng du l ch n i đ a kh i s c, ch t l ể c c i thi n đáng k so ị ộ năm 2006.
ố ớ ẫ ượ ế c x p th 6 trong các ứ cao đi m kéo dài sang ướ ế -N c ta tr nên h p d n h n đ i v i du khách, đ i. Mùa du l ch qu c t ị ấ ầ ị ố ế ể ơ ở đi m đ n du l ch hàng đ u th gi ế ớ ể c mùa hè. ả
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 23 -
-Ni m tin và s c thu hút m i đ i v i các nhà đ u t n c ngoài vào lĩnh ớ ố ớ ầ ư ướ ứ ề
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ị ố ườ ượ c tăng c n ầ ầ ư ầ ấ ố ả ộ du l ch hàng đ u, nhi u d án qui mô l n đang ch đ i đ ả ng, v n FDI và ODA tăng nhanh. Năm 2007 có kho ng c ngoài vào du l ch tăng g n 2,5 l n (năm 2006 có 17 d án), ự ầ USD tăng g p g n 3 l n so v i năm ớ ầ ỷ c. Đ o Phú Qu c là m t trong n i h p ơ ấ ể c tuy n ị là 1,77 t ả ướ ự ố ố ầ ờ ợ ượ ổ ị ề ớ v c du l ch đ ự 41 d án đ u t ầ ư ướ ự v i t ng s v n đăng ký đ u t ố ố ớ ổ 2006, b ng 1/3 t ng s v n FDI c n ằ d n đ u t ầ ư ẫ ch n.ọ
ồ ự ệ ư ị ị ng t ờ ủ ượ c cung c p thu n l ấ ấ ượ Đ ng th i, khi th c hi n các cam k t theo nguyên t c c a GATS, các d ch ị ế ả i, b u đi n, b o ệ ư t h n, giá c h p lý h n, ơ ả ợ ủ ả ng và kh năng c nh tranh c a s n ạ ụ i h n, ch t l ậ ợ ơ ấ ượ ố ơ ả ạ ắ ủ v đ u vào c a du l ch nh d ch v ngân hàng, tài chính, v n t ậ ả ụ ầ hi m,.v.v...đ ể góp ph n làm đa d ng hóa, nâng cao ch t l ầ ph m du l ch. ẩ ị
ằ ệ ự ạ ơ ở ị ề ơ ệ khung pháp lý đ ạ ộ ớ ề ậ ơ ả ậ , đ c bi ố ế ặ n ở ướ ườ ườ
ề ổ trong n ệ ộ ứ ể ộ Nh m t o c s cho vi c th c hi n đ y đ các cam k t c a m t thành viên ộ ế ủ ầ ủ đã t o hành lang c rà soát, đi u ch nh c a WTO theo quy đ nh, ạ ượ ỉ ủ ng thích c ta t thông thoáng h n cho ho t đ ng du l ch. Pháp lu t du l ch n ươ ị ị ướ ấ t là trong lĩnh v c xu t qu c t nhi u h n v i lu t pháp và thông l ệ ự ệ ậ i và c ngoài, thông quan ng i Vi nh p c nh, mi n visa cho ng t Nam ệ ễ ẩ ,.v.v...đã có nh ng tác đ ng m nh thúc đ y ng m i, đ u t hành lý, giao d ch th ạ ộ ữ ầ ư ạ ươ ị c, kh i d y ti m năng to công cu c đ i m i toàn di n và đ ng b ơ ậ ớ ướ ộ ở ồ ệ l n và s c sáng t o c a toàn xã h i cho s nghi p phát tri n du l ch nhanh và b n ề ị ự ạ ủ ớ v ng.ữ
b/ V khó khăn ề
Theo nguyên t c c a GATS, vi c m c a th tr ở ử ắ ủ ị ườ ớ
t c a các doanh nghi p l c ngoài (100% v n n ệ ữ ướ ầ ư ướ ố (in-bound) và t ố ế Vì các nhà cung c p d ch v du l ch n ấ ạ ị ạ ả có u th v ng đ ng nghĩa v i vi c ệ ồ ớ t Nam v i hành Vi ệ c ngoài, liên doanh, ng t phân ự ở ươ ướ c ị ụ ế t ệ ự ể t tr i so v i các ế ượ ộ ớ ắ ề ư ớ ệ b t đ u có s c nh tranh quy t li ế ệ ủ ự ạ ắ ầ các doanh nghi p có v n đ u t n ố ệ chi nhánh) trong lĩnh v c nh n khách qu c t ậ ự ngành kinh doanh khách s n, nhà hàng. ngoài v i kh năng tài chính m nh m , k năng qu n lý chuyên nghi p, s hi u bi ả ẽ ỹ sâu s c v hành vi tiêu dùng du l ch c a khách qu c t ủ ố ế t Nam. nhà cung c p d ch v du l ch Vi ị ấ ị ị ệ ụ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 24 -
T nh ng cam k t trên, các doanh nghi p du l ch trong n c mu n t n t ế ữ ừ ướ ị ể ẽ ộ ế ượ ấ ượ ế ệ ng, có chi n l ứ ạ ớ ộ ả ở ự ả ố ả ả ế ườ ẩ ự ướ ề ệ ữ ộ ướ bên ngoài vào r t m nh. ố ồ ạ i c và chi n thu t kinh và phát tri n s bu c ph i c i ti n ch t l ậ ắ ơ doanh phù h p v i môi tr ng kinh doanh. S c ép c nh tranh tr nên gay g t h n ợ trên c 3 c p đ : s n ph m, doanh nghi p và qu c gia. Do s phát tri n không ể ấ c, c trong đ ng đ u gi a các lĩnh v c ho t đ ng, gi a các vùng, mi n trong n ồ ả ạ ộ ữ ề qu n lý nhà n c và kinh doanh, nên khi h i nh p sâu và toàn di n ph i ch u tác ị ả ệ ậ ả đ ng t ừ ộ ấ ạ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ả ủ ế ậ ệ ẩ ệ ệ i pháp ch y u: ệ ố ị ự ờ ớ ề ấ ứ ề ị ườ ị c cho đ u t ị ệ ạ ộ ể ướ ợ ị c. ậ ng hoá quan h du l ch v i các n ự ị Nh ng gi ữ ứ ố ch c t t Ti p t c hoàn thi n h th ng pháp lu t chuyên ngành du l ch; t ế ụ ổ ị ế ể vi c th c hi n Pháp l nh Du l ch, đ ng th i chu n b các đi u ki n c n thi t đ ệ ệ ầ ồ ự xây d ng Lu t Du l ch sao cho phù h p v i di u ki n đ t n oc và quy đ nh c a ủ ợ ị ậ ọ GATS, t o môi tr ng pháp lý cho vi c qu n lý ho t đ ng du l ch, thu hút m i ả ệ ạ ngu n l c trong và ngoài n ớ ế phát tri n du l ch phù h p v i ti n ầ ư ồ ự c a c n trình phát tri n và h i nh p kinh t ể ế ủ ả ướ ệ ủ ố ộ Th c hi n đa d ng hoá, đa ph ạ ầ ư ươ ệ ỹ ậ ệ t nam ể c đ ớ ệ ướ ừ ế , công ngh , k thu t, kinh nghi m qu n lý..., v a ti p ả khu v c và trên ự ở ị ế ủ ệ ả ị i. v a tranh th v n đ u t ừ t c t o l p và nâng cao hình nh và v th c a du l ch Vi ụ ạ ậ th gi ế ớ
t Nam trong GATS ế ủ ệ
3/ Các cam k t c a Vi 3.1/ Cam k t chung: ế
N c ta đã cam k t kho ng 110 phân ngành trong t ng s 155 phân ngành ổ ố ả ướ ị ộ ụ ơ ế ề ị ạ ủ ộ ề ệ ề ươ ề ứ ướ ệ ữ ả ớ ư ế ầ c ti n phù h p đ nh h ị ứ ế ể ợ ươ ướ c m t l ng phát tri n th ướ nói chung. Ði u quan tr ng là n ọ ề ế ế ờ ộ ộ ể ả ớ ọ V c b n, cam k t m c a th tr c tóm t t nh ế thu c 11 ngành d ch v theo phân lo i c a WTO. ơ Cam k t v d ch v trong WTO r ng h n v di n, nh ng không cao h n ư ụ t Nam - Hoa Kỳ ng m i Vi nhi u v m c đ m c a so v i Hi p đ nh Th ộ ở ử ớ ệ ạ ị (BTA). N c ta đã b o v đ ư ả c nh ng ngành, phân ngành nh y c m nh b o ả ạ ệ ượ hi m, phân ph i, du l ch... v i m c đ cam k t g n nh BTA. V i các ngành ộ ớ ị ố ể ạ khác, n ng m i c ta đã có nh ng b ướ ữ ướ c ta đã d ch v nói riêng cũng nh n n kinh t ư ề ụ ị trình th c thi v i th i gian chuy n ti p trong kho ng 3 đ n 5 đ t đ ế ự ạ ượ năm cho các cam k t chính trong các ngành d ch v quan tr ng. ụ ế ở ử ị ng d ch v có th đ ụ ề ơ ả ể ượ ị ườ ư ế ắ ị sau: t c các c áp d ng chung cho t ụ ữ ứ ấ ả ế ề ngành, phân ngành d ch v trong Bi u cam k t) c hi n di n t Các công ty n t Nam d i Vi ị ướ Cam k t n n (t c là nh ng cam k t đ ế ượ ế ụ ệ ướ ệ ừ ể c ngoài không đ ng th c 3), tr ứ ượ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 25 -
ế c phép mua c c ngoài cũng đ t Nam, nh ng m c mua trong t ng ngành s ừ ớ ạ ố ị ứ i hình th c ệ ạ c cho phép theo cam k t trong ổ ượ ẽ c ngoài quy đ nh trong i đa c phép mua t c ngoài ch đ ượ phi đi u đó đ ề ch c n ổ ứ ướ ư ứ ộ ở ữ ướ ướ ầ ả ể ố ứ ộ ở ử ủ chi nhánh (ph ươ t ng ngành c th . Các cá nhân và t ụ ể ừ ph n trong các doanh nghi p Vi ệ ệ ph i phù h p v i h n ch v ph n v n thu c s h u n ầ ế ề Bi u cam k t (riêng ngành ngân hàng, phía n ỉ ượ 30% c ph n), ph i phù h p v i m c đ m c a c a ngành đó. ả ượ ư ợ ế ả ổ ầ Các công ty n ướ i thi u 20% s cán b qu n lý c a công ty ph i là ng làm vi c, nh ng t ả ố ư ệ c phép đ a cán b qu n lý vào Vi ộ ộ ợ ớ c ngoài cũng đ ể t Nam ệ t i Vi ệ ườ ủ ả ố
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
c ta trong ề ơ ả ế ề ầ ớ ố ế ủ ướ Nam. V c b n, các cam k t n n trong WTO là g n gi ng v i cam k t c a n BTA.
3.2/ M t s cam k t c th : ế ụ ể ộ ố
3.2.1/ D ch v kinh doanh ụ ị
c chia thành 46 phân ị ụ ạ ủ ế ế ượ ồ n ị ố ệ ị ụ ậ ụ Theo phân lo i c a GATS, ngành d ch v này đ ngành. Ta cam k t 26 phân ngành. Các cam k t chính bao g m: - B o l u quy đ nh doanh nghi p 100% v n đ u t ầ ư ướ c cung c p d ch v cho các doanh nghi p có v n ÐTNN và các d án n ố ể ừ ị ậ ế ế ụ ế c ngoài (ÐTNN) ch ỉ ướ c ự ệ ế khi gia nh p, đ i v i d ch v thu , 3 ố ớ ị t k đô th và ị ụ ị ế - Có l ố ớ ị ị v n góp trong liên doanh, ti n t c ngoài trình tăng t ố ả ư đ ượ ấ Vi t Nam trong vòng 1 năm, k t ngoài ệ ở năm, k t khi gia nh p, đ i v i d ch v ki n trúc, d ch v thi ể ừ ki n trúc c nh quan đô th , d ch v máy tính và các d ch v liên quan. ụ ả ộ ệ ế ớ ị
Vi ậ ư ậ ủ ệ
ụ ỹ
ị ị ế ể ộ ờ
ế ọ ị ụ l ậ i cho phép thành l p ỷ ệ ố ế ớ v i các d ch v thi doanh nghi p 100% v n n t k đô th và ki n trúc ướ ụ ị ế ế ị c nh quan đô th , d ch v qu ng cáo, nghiên c u th tr ng, d ch v phân tích và ị ị ườ ứ ụ ả ả ụ ị ki m tra k thu t... Nhìn chung, các doanh nghi p 100% v n n ỉ c ngoài ch ỹ ậ ệ ướ ố ể c phép thành l p 2 đ n 5 năm sau khi gia nh p. đ t Nam trong kho ng t ậ ở ệ ượ ừ ả ế Nh v y, m t s phân ngành đ m c hi n tr ng c a ta, ho c c cam k t ặ ộ ố ạ ượ ế ở ứ ậ v n k thu t, cam k t g n v i m c trong BTA (thí d nh d ch v ki n trúc, t ứ ế ầ ớ ỹ ư ấ ụ ế ư ị ụ quy ho ch đô th , qu ng cáo, d ch v phân tích và ki m đ nh k thu t...), v i m t ộ ị ả ạ ớ ậ ị ể ớ c ti n so v i BTA, song nhìn chung đ u phù h p v i s khác, ta có m t s b ớ ợ ộ ố ướ ố ề ng phát tri n th tr c hi n nay, ng các d ch v này trong n và đ nh h th c t ị ườ ệ ụ ướ ị ự ế ướ đ c m t kho ng th i gian quá đ h p lý đ b sung, ban đ ng th i, ta v n gi ể ổ ộ ợ ả ữ ượ ẫ ờ ồ v n qu n lý, d ch c (thí d nh d ch v t hành các quy đ nh v qu n lý trong n ụ ư ị ị ả ụ ư ấ ướ ề ả ị ỹ v n liên quan đ n khoa h c - k v liên quan đ n khai thác m , d ch v t ế ụ ư ấ ỏ ị ụ thu t).ậ
3.2.2/ D ch v vi n thông ụ ễ ị
ng nh ng m c đ ị ượ ư ở ứ ộ D ch v vi n thông, chúng ta có thêm m t s nhân nh t Nam. c phát tri n c a Vi ụ ễ h p lý, phù h p v i chi n l ợ ợ ộ ố ệ ế ượ ể ủ ớ
- m ng:ạ v c d ch v vi n thông c b n, bên n ự ị
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 26 -
ề ấ cam k t trong WTO không có nhân nh ạ ầ V cung c p d ch v vi n thông có h t ng ị ụ ễ ng thêm so v i BTA. Trong lĩnh ượ i hình c ngoài ch đ ớ c phép đ u t d ế ụ ễ ầ ư ướ ỉ ượ ơ ả ướ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
t Nam đ c c p phép v i v n góp t i đa là ệ ượ ấ ớ ố ố th c liên doanh v i nhà khai thác Vi ớ ứ 49%.
-
ị ề ạ ầ ấ ậ ạ ầ ư ướ ỉ ượ ớ c ngoài ch đ ượ ấ c ngoài m i đ ớ ượ d ố ự ự Trong 3 năm đ uầ - V cung c p d ch v vi n thông không có h t ng m ng: ụ ễ ứ i hình th c c phép đ u t k t khi gia nh p WTO, bên n ể ừ ướ i đa là liên doanh v i nhà khai thác Vi c c p phép v i ph n v n góp t t Nam đ ố ầ ớ ệ 51%. 3 năm sau khi nh p, bên n do l a ch n đ i tác c phép t ố ọ ướ liên doanh và nâng m c v n góp lên 65%. ậ ứ ố ớ ị ị c cung c p trên h t ng m ng do Vi ấ ụ ạ ạ ệ c ngoài đ ướ ượ ự ự ị ượ c phép t c phép tham gia v n góp t ọ i đa ụ ễ Riêng v i d ch v m ng o VPN và d ch v vi n ả t Nam ki m soát, ạ ầ ể do l a ch n đ i tác liên doanh ngay sau khi gia ố m c 70% v n pháp đ nh c a liên ở ứ ố ủ ố ố ị thông gia tăng giá tr đ bên n nh p và đ ậ doanh đ i v i d ch v VPN.
ượ ố ớ ị ề ụ ị ấ ố ạ ộ ẽ ượ ấ
ớ 3 năm sau khi gia nh p, các i: ậ ự ế c c p phép s d ng tr c ti p ử ụ c ngoài. Ta cũng có cam k t cho ế ể ế ố ớ ng cáp quang bi n k t n i v i ượ trình c th . ụ ể ớ ộ - V cung c p d ch v vi n thông qua biên gi ụ ễ i Vi t Nam s đ công ty đa qu c gia ho t đ ng t ệ ạ d ch v v tinh c a nhà cung c p d ch v n ủ ụ ướ ị ấ ụ ệ ị phép bên n c k t n i và bán dung l c ngoài đ ượ ế ố ướ các tr m c p b c a Vi t Nam v i l ệ ậ ờ ủ ạ D ch v nghe nhìn ụ ị ng đ m c t ở ứ ươ ươ ụ ả ế ề ị ấ ủ ế ướ ặ ồ ợ ố ượ ấ ớ ị ố ụ ố ợ ớ ứ ố c nh n m nh trong t ạ c c p phép v i m c v n góp t ấ ả ệ ượ ấ ấ ố ị ớ ng BTA. V i Nhìn chung, cam k t v d ch v nghe nhìn c a ta c ngoài các d ch v s n xu t, phân ph i và trình chi u phim, ta cho phép phía n ị c tham gia vào h p đ ng h p tác kinh doanh ho c liên doanh v i các đ i tác đ ượ ầ Vi i đa là 51% v n pháp đ nh. Yêu c u t Nam đ ố ệ ki m duy t đ t c các d ch v s n xu t, phân ph i và ể ụ ả chi u phim. ế
ụ
M c đ cam k t v n gi ị ứ ư ộ ổ ư ậ ng chi nhánh ph i là ng ườ ạ ệ ưở ế ố ớ ị i th ợ ả ự 3.2.3/ D ch v xây d ng ự nh BTA nh ng b sung thêm n i dung v chi ữ ế ẫ ộ ề nhánh. C th , sau 3 năm k t khi gia nh p WTO, ta cho phép thành l p chi ể ừ ụ ể ậ t Nam. i Vi ng trú t nhánh v i đi u ki n tr ệ ề ớ ườ Nhìn chung, cam k t đ i v i d ch v xây d ng là phù h p v i hi n tr ng t ệ t i Vi ạ ạ ệ ớ ụ Nam.
ị ố
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 27 -
ướ ậ 3.2.4/ D ch v phân ph i: ụ ế ủ i đa là 49% k t khi gia nh p. H n ch v n góp này đ ế ố Cam k t c a ta cho phép bên n góp t ượ ừ ậ ể ừ ố l ng và đ n 01/01/2009, cho phép thành l p doanh nghi p 100% v n n ỏ ớ c t ng b ố ướ ế Cam k t m c a th tr c ngoài thành l p liên doanh v i ph n v n ố ầ c n i ướ ớ ạ c ngoài. ệ ậ ng nh y c m nh : s t, thép phân bón, xi măng, … ạ ả ị ườ ư ắ ở ử ế
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ẻ ủ ở ể ế c a doanh nghi p n ượ c ngoài và ướ ạ c ph m, sách báo, t p ệ ẩ ạ ế ở ử ố ế ủ Sau 3 năm, h n ch kh năng m đi m bán l ả ạ cam k t không m c a th tr ị ườ chí, băng hình, thu c lá, g o, đ ạ ấ ộ ố ậ ệ c ngoài ự ế Vi ở ậ đ ứ ố ớ ả ẻ ẽ ữ ượ ế ệ ị ườ ả đi m bán l , m t s t p đoàn ệ ạ t Nam. Vi c h n ệ ng cho các nhà phân ph i ố c a ẻ ủ ở ể ả th hai tr đi ph i ở c th tr ặ ở ừ ể ở ể ọ ố ẻ ứ ệ c ta cho phép theo t ng tr ng phân ph i xăng d u, d ầ ố ng và kim lo i quý. ườ M c cam k t c a ta th p h n hi n tr ng, vì trên th c t ạ ơ ố ướ ị s gi t Nam. Quan tr ng nh t, ta h n ch khá ch t kh năng m đi m bán l ế ạ c ngoài (m t ầ ư ướ ng h p c th ). ợ ụ ể ừ phân ph i l n đã thành l p siêu th 100% v n n ch kh năng m đi m bán l Vi ấ doanh nghi p có v n đ u t đ ượ n ườ
ụ
ụ ư ộ ớ 3.2.5/ D ch v giáo d c ụ ế ề ủ Ph m vi cam k t v giáo d c trong GATS r ng h n so v i BTA nh ng v n ẫ ụ ng xã h i hóa giáo d c ạ ộ ợ ệ c ta. ị ơ ạ th p ấ h n hi n tr ng c a ta và hoàn toàn phù h p ch tr ủ ươ ơ c a n ủ ướ ướ ả ầ ố ơ ở ướ ươ ạ Các c s đào t o có v n n ạ c ngoài, ch ẩ ng trình đào t o ph i đ ụ ả ượ ổ ụ ơ ở ệ ị ỉ c ngoài ph i tuân th các yêu c u đ i v i ố ớ ủ ạ c B Giáo d c và Ðào t o ụ ộ t Nam phê chu n. Riêng d ch v giáo d c ph thông c s ta ch cho phép ng th c tiêu dùng ngoài lãnh th . ổ giáo viên n c a Vi ủ đ i v i ph ố ớ ươ ứ
ị
ệ ố 3.2.6/ D ch v môi tr ườ ụ Ta cho phép bên n ướ c c p phép trong các lĩnh v c d ch v n ng c ngoài thành l p liên doanh v i các đ i tác Vi ử ự ị ậ ụ ướ ủ ả ể ừ ộ i đa là 49% ho c 50%, và doanh nghi p 100% v n n t Nam c th i, x lý rác th i, x lý ti ng ế ậ khi gia nh p ướ c ớ ử ng… k t ườ ệ ặ ố c phép thành l p trong kho ng 4, 5 năm sau khi gia nh p. đ ượ ấ ả n, làm s ch khí th i và đánh giá tác đ ng c a môi tr ả ạ ồ v i ph n v n góp t ố ố ầ ớ ngoài và ch đ ỉ ượ ậ ả ậ
ị
ị 3.2.7/ D ch v tài chính ể c ngoài cung c p m t s ị ị ạ n ể ấ ệ ể ể ả ả ể ụ ả i n ườ ướ i qu c t ố ế ạ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 28 -
ấ hi m 100% v n n ụ - D ch v b o hi m: ụ ả Cho phép nhà cung c p d ch v b o hi m ộ ố ụ ả ể ở ướ ấ lo i hình d ch v b o hi m qua biên gi i nh b o hi m cho doanh nghi p có v n ố ớ ư ả c ngoài làm vi c t ÐTNN và ng ố t Nam, tái b o hi m, b o hi m đ i i Vi ệ ạ ể ệ v n b o hi m... và các d ch v t v i v n t ả ụ ư ấ ớ ậ ả ị Không h n ch vi c tiêu dùng d ch v b o hi m ụ ả ị ế ệ c ngoài đ Nhà cung c p d ch v b o hi m n ị ướ ể ụ ả c ngoài (ngay khi ta gia nh p WTO), cung c p các d ch v ậ ướ n ể ở ướ c thành l p công ty b o ả ượ ụ c ngoài. ậ ấ ể ố ị
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
01/01/2008), thành l p các chi nhánh b o hi m phi nhân ể ắ ừ ể ả ậ b o hi m b t bu c (t ộ ả th (sau 5 năm k t ể ừ ọ Không h n ch v s l c, đ i t ạ ố ượ ướ ấ ị ị ố ả ắ ấ ộ ủ ặ ắ ủ ộ ng đ ề ổ ự ể ế ế ự ng và an ninh công c ng. ườ ng v i BTA (tr cam k t Vi ừ ớ ấ ề ơ ọ ả c gia nh p WTO g n đây. khi gia nh p WTO). ậ ng chi nhánh trong n ng cung c p d ch ế ề ố ượ 1-1-2008, cho phép công ty BH v và qui đ nh tái b o hi m 20% cho VINARE; t ả ừ ể ụ ể c cung c p d ch v b o hi m b t bu c bao g m: B o hi m có v n ĐTNN đ ị ồ ể ụ ả ượ trách nhi m dân s c a ch xe c gi ự i, b o hi m xây d ng và l p đ t, các d án ả ể ơ ớ ự ủ ệ i môi tr d u khí và các d án có r i ro tác đ ng l n t ớ ớ ộ ầ ệ t V t ng th , m c cam k t này là t ươ ươ ứ Nam cho phép thành l p chi nhánh b o hi m phi nhân th ) và th p h n nhi u so ậ ể v i cam k t c a các n ướ ớ ậ ầ ị ệ ế ố ớ ứ ế ủ - D ch v ngân hàng: ụ V c b n, Vi ề ơ ả ừ ị ớ t Nam không cam k t đ i v i hình th c cung c p d ch v ị ấ v n ph i, tr d ch v cung c p thông tin tài chính và các d ch v t ụ ư ấ ụ ấ ị ụ ụ qua biên gi tr .ợ c ngoài. ạ c gi ọ ế ế ộ ố ư ư ộ n ở ướ ự ướ s chi nhánh c a mình, các đi m giao d ch ho t đ ng ph ị ế ề ố ượ ố ộ ế
ổ ố ổ ẩ ậ ơ Không h n ch tiêu dùng M t s cam k t trong lĩnh v c quan tr ng này đ m c nh BTA ượ ữ ở ứ nh m t chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c phép m các đi m giao ượ ể ở d ch khác ngoài tr ụ ụ ở ị ể ủ ạ ộ thu c vào v n c a chi nhánh, nh ng không có h n ch v s l ng các chi ủ ạ ư nhánh; h n ch các t ch c tín d ng mua c ph n c a các ngân hàng qu c doanh ầ ủ ụ ố ổ ứ ạ t Nam có i đa là 30% t ng s c ph n, tr khi pháp lu t Vi c ph n hóa (mua t ệ ậ ừ ầ ổ ố ổ quy đ nh khác ho c các c quan có th m quy n ch p nh n), ch a t do hóa các ư ự ấ ề ặ giao d ch v n... ầ ị ị ố
ợ ư ộ ố ướ ự ạ ủ
ậ ẻ c ngoài đ ượ ư ủ ừ ồ c), nh ng không đ ướ ẽ ượ ờ c m ATM và các đi m giao d ch ngoài tr ể ư ở ị ượ trình cho phép các ngân hàng n c ti n phù h p v i th c tr ng và ạ ớ ả ớ c ngoài có t ng tài s n l n ổ 01/4/2007), c ngoài (t ừ ướ c phép ướ ượ ộ c phép huy đ ng c ngoài đ c phép nh ngân hàng trong s ; đ y ụ ở ẩ ồ c ngoài huy đ ng ti n g i b ng đ ng ề ử ằ ướ ộ ộ t Nam t t Nam. i Vi Bên c nh đó, ta cũng đ a ra m t s b ế chính sách c a ngành, nh cho phép các ngân hàng n ư ướ h n 10 t USD thành l p ngân hàng con 100% v n n ậ ố ỷ ơ trên 20 t c thành l p chi nhánh. Ngân hàng n USD m i đ ớ ượ ỷ phát hành th tín d ng. Chi nhánh c a ngân hàng n ụ ti n đ ng tăng d n theo th i gian (t 1-1-2011 s đ ầ ề n ướ nhanh l Vi ệ ệ ạ
Nh ng s n ph m, d ch v đã cam k t: ị ữ ụ ế ẩ ả
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 29 -
ề ử ả (a) Nh n ti n g i và các kho n ph i tr khác t ừ ậ (b) Cho vay d ồ ả ả ứ ướ ấ ả công chúng. ụ ụ t c các hình th c, bao g m tín d ng tiêu dùng, tín d ng ng m i. c m c th ch p, bao thanh toán và tài tr giao d ch th ầ ợ ị ươ ạ i t ố ế ấ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
(c) Thuê mua tài chính. (d) M i d ch v thanh toán và chuy n ti n, bao g m th tín d ng, th thanh ọ ị ụ ẻ ẻ ể ồ toán và th n , séc du l ch và h i phi u ngân hàng. ố ị ụ ẻ ợ ề ế ả ế (e) B o lãnh và cam k t. (f) Kinh doanh trên tài kho n c a mình ho c c a khách hàng, t ạ ở ng giao d ch tho thu n ho c b ng cách khác, nh d ị ườ ị ng ti n t i s giao d ch, ả ủ ị i đây: ả (bao g m séc, h i phi u, ch ng ch ti n g i); ế ặ ủ ằ ặ ố ư ướ ỉ ề ử ề ệ ậ ồ ứ ụ ị ườ trên th tr - Công c th tr - Ngo i h i; ạ ố
ồ giá và lãi su t, bao g m các s n ph m nh h p đ ng ư ợ ẩ ấ ả ồ ụ ỷ - Các công c t hoán đ i, ổ
h p đ ng kỳ h n; ợ ạ ồ
- Vàng nén
(g) Môi gi i ti n t . ớ ề ệ
ề , m i hình ọ t p th , qu n lý qu h u trí, các d ch v l u ký và tín ư ầ ư ậ ặ ặ ỹ ư ả ể
ụ ứ ừ ả ị (h) Qu n lý tài s n, nh qu n lý ti n m t ho c danh m c đ u t ụ ầ ư ả ả th c qu n lý đ u t ụ ư ị ả ả ứ thác. (i) Các d ch v thanh toán và bù tr các s n ph m phát sinh, và các công c chuy n nh tài s n tài chính, bao g m ch ng khoán, ồ ng khác. ụ ượ ể ả ẩ
ử ấ (j) Cung c p và chuy n giao thông tin tài chính, và x lý d li u tài chính và ữ ệ ph n m m liên quan c a các nhà cung c p d ch v tài chính khác. ể ủ ụ ề ấ ầ ị
ụ ư ấ ớ c nêu t v n, trung gian môi gi ạ ộ ượ ế ầ ư ụ v n v mua l i và các d ch v tài chính ph tr (k) Các d ch v t ụ ị ị các ti u m c (a) đ n (k), k khác đ i v i t t c các ho t đ ng đ ể ụ ừ ố ớ ấ ả c tham chi u và phân tích tín d ng, nghiên c u và t v n đ u t ư ấ ả ế ứ , t m c đ u t ế ượ ụ ầ ư ư ấ ề ụ ợ ể và danh c doanh nghi p. ệ i và v tái c c u và chi n l ơ ấ ề ạ
V l trình cung c p các s n ph m, d ch v ngân hàng ề ộ ụ ẩ ấ ả ị
ch c tín d ng n c ngoài đ c phép phát hành th tín ổ ứ ụ ướ ượ ẻ khi gia nh p, các t K t ậ ể ừ d ng trên c s đ i x qu c gia. ụ ơ ở ố ử ố
ể ừ ướ ậ ượ ừ ể ạ ế ử ằ ĐVN t c nh n ti n g i b ng ề l ỷ ệ ụ t Nam có th h n ch quy n c a m t ộ ề ủ các th nhân ể ứ ố ượ c trên m c v n đ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 30 -
Trong vòng 5 năm k t chi nhánh ngân hàng n Vi ệ c p c a chi nhánh phù h p v i l ấ ủ Ngày 1/1/2007: 650% v n pháp đ nh đ Ngày 1/1/2008: 800% v n pháp đ nh đ c c p. c c p. khi gia nh p, Vi ệ c ngoài đ ậ t Nam mà ngân hàng không có quan h tín d ng theo t ệ trình sau: ớ ộ ị ị ượ ấ ượ ấ ợ ố ố
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ị ố ố c c p. ượ ấ c c p. ượ ấ Ngày 1/1/2009: 900% v n pháp đ nh đ Ngày 1/1/2010: 1000% v n pháp đ nh đ ị Ngày 1/1/2011: Đ i x qu c gia đ y đ . ầ ủ ố ử ố
- D ch v ch ng khoán ụ ứ Vi ị ế ố ớ ớ i, ừ ị ấ ụ v n ph tr . ụ ợ ụ ư ấ ị t Nam không cam k t đ i v i hình th c cung c p d ch v qua biên gi ệ ụ ạ ấ ế ệ ứ tr d ch v cung c p thông tin tài chính và các d ch v t ị Không h n ch vi c tiêu dùng dùng d ch v n ụ ở ướ Cho phép các nhà cung c p d ch v ch ng khoán cung c p qua biên gi c ngoài. ấ ị ụ ứ ấ v n tài chính, các d ch v trung gian và h tr ụ ư ụ ị ướ ứ ố ậ c thành l p công ty 100% v n n ậ ậ ấ ị ộ ố ạ ứ ố ớ ế ụ ả ả i các ớ ị ỗ ợ d ch v nh : thông tin tài chính, t ư ấ ị c ngoài kinh doanh ch ng khoán,… Cho phép thành l p liên doanh 49% v n n ố ướ c (ngay khi gia nh p WTO). Sau đó 5 năm, đ ượ ngoài và chi nhánh đ cung c p d ch v ch ng khoán đ i v i m t s lo i hình ứ ụ ể d ch v nh qu n lý tài s n, thanh toán, t v n liên quan đ n ch ng khoán, trao ư ấ ư ị đ i thông tin tài chính. ổ c ta ộ ứ ậ ợ ớ ướ m i ban hành và đ nh h N i dung các cam k t này hoàn toàn phù h p v i Lu t Ch ng khoán n ng phát tri n c a ngành. ể ủ ế ướ ớ ị
3.2.8/ D ch v y t ị
c ngoài đ Các nhà cung c p d ch v n ụ ế ấ ị ụ ướ ượ ợ ệ ồ i Vi ư ệ ể ị ụ ể ố i thi u. M c đ ả ố ị ể ừ ể ệ c phép thành l p liên doanh, ký ậ ướ c k t h p đ ng h p tác kinh doanh ho c thành l p b nh vi n 100% v n n ậ ệ ặ ế ợ ứ ộ ngoài t t Nam. Ta cũng đ a ra m t s quy đ nh v v n t ề ố ố ộ ố ạ ứ cam k t trong d ch v này nh BTA, ch khác đi m duy nh t là ta đã gi m m c ư ế ấ ỉ v n t 1 tri u USD xu ng còn i thi u đ thành l p c s đi u tr chuyên khoa t ị ậ ơ ở ề ố ố 200 nghìn USD (ta đã bãi b yêu c u này trên th c t ). ỏ ự ế ầ
ị
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 31 -
ạ ả ầ ư ả ạ ự ạ ề ướ ạ ế ố c phép cung c p d ch v đ a khách ra n ị ụ ư ướ ượ ấ khi gia nh p, Ð i v i d ch v khách s n - nhà hàng, trong vòng 8 năm k t ậ ể ừ ặ c ngoài ph i đ u t xây d ng, nâng c p, c i t o ho c ấ hành và đi u hành tour du l ch, ta cho phép ị ụ ữ ố c ngoài. Các công ty có v n c ngoài (outbound) hành n i đ a (domestic). Các cam k t này hoàn toàn phù h p v i các ợ ụ ữ ế ớ ị t Nam. 3.2.9/ D ch v du l ch ị ụ ụ ố ớ ị nhà cung c p d ch v n ụ ướ ị ấ i khách s n. Ð i v i d ch v l mua l ố ớ ị ạ thành l p liên doanh không h n ch v n góp n ậ ÐTNN không đ và d ch v l quy đ nh pháp lu t hi n hành c a Vi ậ ị ộ ị ệ ủ ệ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
V i d ch v gi 3.2.10/ D ch v văn hóa, gi ụ ụ ả ỉ ượ ố ự ố ệ ả ấ ợ t Nam đ ợ ầ ệ ố ố c phép thành l p liên doanh sau ậ i đa là 49%. V i lĩnh v c kinh ậ ớ , vi c cung c p ph i thông qua h p đ ng h p tác kinh ồ c c p phép và ph n v n góp ượ ấ ớ c ngoài không quá 49%. i trí ị ả c ngoài ch đ i trí, phía n ớ ị ướ khi gia nh p v i m c v n góp t 5 năm k t ứ ớ ể ừ doanh trò ch i đi n t ệ ử ơ doanh ho c liên doanh v i các đ i tác Vi ặ c a phía n ủ ướ
t Nam đã cam k t 17 phân ngành d ch v
3.2.11/ D ch v v n t ị
ệ
ế
ị
ụ
Theo phân lo i d ch v c a WTO thì Vi i.
v n t ậ ả
ụ ậ ả ạ ị i ụ ủ
i bi n và h tr v n t i bi n
ế ở ạ ố ế i hàng hóa qu c t ư ươ ph ng , không cam ưở ng ả ở t Nam. D ch v v n t ị ụ ậ ả ể Đ i v i d ch v v n t i bi n, Vi ụ ậ ả ố ớ ị ể th c cung c p d ch v qua biên gi ụ ị ấ ứ i hành khách. Cam k t này tuy m nh ng không nh h k t đ i v i v n t ế ố ớ ậ ả nhi u đ n các doanh nghi p v n t ế ỗ ợ ậ ả ể t Nam cam k t “không h n ch ” ệ ế i đ i v i v n t ớ ố ớ ậ ả ế i bi n c a Vi ể ủ ậ ả ệ ệ ề
i Vi ậ ứ ệ ể ấ ị ủ ạ khi gia nh p, Vi ạ ộ ấ ệ ậ ị ờ ố ị ụ t Nam đ cung c p d ch v , Đ i v i hình th c thành l p doanh nghi p t ố ớ ệ ạ cam k t chia thành 2 lo i khác nhau theo m c tiêu ho t đ ng c a công ty. Sau 2 ế ụ c ngoài t Nam cho phép nhà cung c p d ch v n năm k t ụ ướ ể ừ thành l p công ty liên doanh đ khai thác đ i tàu mang c qu c t ch Vi ớ t Nam v i ậ ộ ể ệ t quá 49% t ng v n pháp đ nh. c ngoài không v ph n v n góp c a n ố ủ ướ ượ ầ ố ổ ị
ặ ạ ế ạ ộ t Nam là cho phép các công ty v n t ệ ớ ố ượ ượ ậ ậ ố i bi n c a chính công ty v n t ướ ạ ộ ụ ỗ ợ ướ c ngoài sau 5 năm k t ể ừ ủ ậ ả ể ị c ngoài đó. Nh v y, các doanh nghi p Vi ệ ệ ẽ ị i hàng hóa s b tác đ ng nhi u nh t khi Vi ộ ạ ộ ề ư ậ ạ ậ ả ấ c ngoài cũng không quan tâm Cam k t này khá ch t, tuy nhiên các đ i tác n ế ướ ố nhi u đ n lo i hình ho t đ ng này. Cam k t tác đ ng nhi u nh t đ n các doanh ề ề ấ ế ộ ế c thành c ngoài đ i bi n n nghi p Vi ướ ể ậ ả ệ c phép khi gia nh p và đ l p liên doanh v i v n góp không quá 51% ngay t ừ ậ khi gia nh p đ th c thành l p công ty 100% v n n ể ự ậ ậ ả i hi n các d ch v h tr cho ho t đ ng v n t ệ t Nam ho t đ ng trong lĩnh bi n n ể v c đ i lý tàu bi n và đ i lý v n t ệ t ể ự ạ Nam gia nh p WTO. ậ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 32 -
i bi n m c đ cam k t m c a th tr ể ị ụ ỗ ợ ậ ả ệ ố ớ ở ơ ứ ứ ộ ế ư ị ụ ỗ ợ ậ ả ơ ị ở ử ị ườ c ngoài liên doanh đ ướ i nh d ch v x p d công-te-n , d ch v ỡ t c các ph ơ ụ ỗ ợ ấ ả ươ ị ậ ị ướ ớ ố v n trong liên doanh; d ch v ng cũng Đ i v i các d ch v h tr v n t ị ế ể m h n so v i quy đ nh hi n hành, ta cam k t cho phép n ớ ụ cung ng m t s d ch v h tr v n t ụ ế ộ ố ị ng th c v n thông quan, d ch v kho bãi công-ten-n , v h tr t ứ ậ ụ ố i. ả Ví d :ụ d ch v x p d container cho phép thành l p liên doanh đ n 50% v n t ụ ế ế ỡ c ngoài c ngoài; d ch v thông quan cho phép liên doanh v i 51% v n n n ụ ướ ụ ngay khi gia nh p và sau 5 năm không h n ch t ị l ế ỷ ệ ố ị ậ ạ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
c ngoài ngay khi gia nh p và ớ ố ướ ậ bãi container cho phép liên doanh v i 51% v n n sau 5 năm không h n ch gì. ế ạ
D ch v v n t i hàng không ị ị ụ ậ ả ặ ữ ỗ ằ ế ị ch b ng máy tính. Ð i v i d ch v s a ch a và b o d ố ớ ị ậ đã cam k t d ch v ti p th và bán s n ph m ẩ ả ụ ế ả ưỡ ng ụ ử ậ khi gia nh p c ngoài k t ố ướ khi gia nh p WTO, ta cho phép thành l p công ty 100% ậ ể ừ ữ ể ừ ậ c ngoài.
ế ị hàng không, đ t gi máy bay, ta cho phép thành l p liên doanh 51% v n n WTO. Sau 5 năm k t v n n ố ướ ị ụ ậ ả ườ c ngoài đ i Vi ng b i. Bên n ấ ạ ộ ta không cam k t d ch v v n t ướ ị ườ i hàng hóa và ụ ậ ả c phép thành l p liên doanh 49% và ậ ệ i hàng hóa và hành khách t t ng h p c th . 100% s lái xe c a các liên ố ụ ể ủ ợ ừ t Nam. ệ ả i đ ụ ậ ả ườ ị ng th y n i đ a và d ch v v n t i đ ư
ắ , ụ ụ ớ ể ừ ố ướ ng s t, ta cho phép thành l p liên D ch v v n t i đ hành khách qua biên gi ượ ớ sau 3 năm lên 51% đ cung c p d ch v v n t ụ ậ ả ể Nam trên c s xem xét t ng tr ơ ở doanh ph i là công dân Vi D ch v v n t i đ ng s t ụ ậ ả ườ ủ ộ ị nh d ch v v n t ng b , ta ch a cho phép nhà cung c p d ch v ụ ậ ả ườ ư ị ị ộ ấ c v n chuy n hàng hóa và hành khách qua biên gi i. V i d ch v ớ ị ể ượ ậ c ngoài k t ng th y, ta cho phép thành l p liên doanh 49% v n n ậ ủ i đ ậ ụ ậ ả ườ ớ ị c v n t ỉ ượ ậ ả ố ướ ị ng t t ự ươ n c ngoài đ ướ v n t i đ ậ ả ườ khi gia nh p WTO. V i d ch v v n t ậ c ngoài nh ng ch đ doanh 49% v n n ư ể ừ ị ắ i hàng hóa. ươ ứ ậ ả Tr d ch v v n t ụ ụ ậ ả ế i bi n và d ch v h tr m i ph ụ ỗ ợ ọ ng đ u ề ở ứ ộ ạ ị ị ườ ng th c v n t ả ả ở ử i, các m c đ h n ch và b o đ m th i ờ ế ự c đ i m i, nâng cao năng l c ướ ổ ớ ệ d ch v khác cam k t m c a th tr ị gian quá đ phù h p cho các doanh nghi p trong n ợ ộ c nh tranh. ạ
3.2.12/ D ch v khác ị
ụ ụ ỗ ợ ị ệ ậ ứ ị D ch v h tr khai thác d u khí: ầ c thành l p công ty 100% v n c ngoài đ Ta cho phép doanh nghi p n ố ượ ướ ệ c ngoài đ cung ng d ch v khai thác d u khí sau 5 năm. Tuy nhiên, Vi t ầ ụ ể quy n qu n lý các ho t đ ng trên bi n, th m l c đ a và ch đ nh ị ạ ộ ữ ụ ể ề ả ẫ ị ỉ n ướ Nam v n gi ề công ty thăm dò, khai thác tài nguyên. c b o l u dành riêng cho doanh nghi p trong n ệ ướ c t b và v t ph m cho dàn khoan xa ế ị ậ ẩ ư ị ộ ố ị ụ M t s d ch v v n đ ụ ượ ả ư ấ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 33 -
t Nam không m c a th tr ị ườ ở ử ệ ấ ộ ng in n, xu t b n, qu n lý b t đ ng ấ ả ấ ả ụ ẫ nh : d ch v bay, d ch v cung c p trang thi ị b .ờ Ngoài ra, Vi s n.ả ễ ừ ố ụ ộ ố ế ị ộ ố ng (BIT) đã ký v i các n Danh m c mi n tr T i hu qu c ệ ố Ta b o l u m t s ngo i l ỉ ả ư ứ ạ ệ ng hóa trong WTO) v i m t s lĩnh v c, g m các Hi p đ nh b o h đ u t ph ự ớ ươ song ph ớ MFN (t c ch áp d ng v i bên ký k t mà không đa ớ ộ ầ ư ệ ấ c; các th a thu n trong lĩnh v c s n xu t, ả ự ả ụ ồ ỏ ươ ướ ậ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
phát hành và trình chi u phim...; và d ch v v n t ụ ậ ả ế ị i bi n. ể
K T LU N
Ậ
Ế
ế ươ ậ ự ế do hoá đ u tiên mà t ầ ừ ủ ị ầ ể
ọ ị ườ ủ ặ ẵ ng pháp ti p c n t ủ i ng h và đ a ra cam k t t c trên th gi ế ừ ư ế ớ ủ c áp d ng và ki m ch ng qua m t s vòng đàm phán c a WTO nh ộ ố ứ ụ ượ ậ ả ề ể ự ế c xem nh ch a ràng bu c v nghĩa v m ế ị ạ ư ữ ủ ụ ấ ổ ổ ắ ế ậ ị ườ ệ ế ề ầ ệ ồ ườ ng có th làm gia tăng rào c n th ợ ng m i. Vi c m t n ấ ị ườ ể ạ ế ứ ề ụ ề ứ ị ị ị ư ầ c có xu h ướ ậ ừ ạ ọ ượ ố ượ c đ a thêm các h n ch phân bi ộ ướ ư ạ ự ụ ậ ể ệ ầ ạ ủ ế ự ươ ủ ấ ả t c Mô hình c a GATS là ph năm 1995. T đó đ n nay, mô các n ộ ướ ư hình đã đ ể i bi n và g n đây là Vòng Đàm Hiêp đ nh v thông tin liên l c, tài chính, v n t ạ ộ ướ ươ ự phán Phát tri n Đôha. Mô hình đàm phán c a GATS cho phép m t n c l a c đ ch n lĩnh v c mà mình có quan tâm ho c s n sàng cam k t m c a th tr ng. ở ử ụ ở Các lĩnh v c ch a có cam k t thì đ ự ộ ề ượ ư ư ư nh ng quy đ nh khác nh minh b ch hoá, th t c c p phép, c a th tr ng tr ừ ị ườ ử ướ nghĩa v MFN ho c các quy t c chung trong khuôn kh GATS/WTO. Các n c ụ ặ ng mà không c n xem xét đ n nghĩa có quy n thay đ i đi u ki n ti p c n th tr ề ề ệ ng h p vi c thay đ i đi u ki n v tham v n hay b i hoàn các bên khác trong tr ổ ụ c l a ti p c n th tr ộ ướ ự ế ậ ệ ươ ả ạ ch n đ a ra cam k t cũng h t s c linh ho t vì GATS không qui đ nh rõ v ph m ạ ế ọ ư ng th c d ch v nào c n đ a vào cam vi ngành hay phân ngành d ch v , v ph ụ ươ ng th o k t. Vì v y, khi đàm phán theo mô hình c a GATS, các n ả ế ướ ủ i theo lĩnh v c”. Bên c nh lu n theo t ng lĩnh v c, còn đ ạ c g i là “có đi có l ự ự ậ ả đó, các nghĩa v v đ i x qu c gia cũng đ c áp d ng có đi u ki n nên kh ụ ụ ề ố ử ệ ề ộ t đ i x v n t n t năng mà m t n i trong m t ệ ố ử ẫ ồ ạ ế s lĩnh v c không cam k t đ y đ nghĩa v này. Vì v y cũng có th nói, GATS là ể ố ế ầ ủ m t mô hình đàm phán ph c t p, th hi n tâm lý ng n ng i c a m t b ph n l n ậ ớ ứ ạ ộ ộ ộ ạ ng m i do hoá th các thành viên c a WTO v m t v n đ m i liên quan đ n t ề ớ ề ộ ấ d ch v . ụ ị
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 34 -
ộ ướ Mô hình c a GATS đ ủ ế ự ả ả ắ ộ ộ ố ể c đang phát tri n ng h vì lý do nó c nhi u n ể ủ ướ ề ượ c. L i th quan tr ng c a mô do hoá di n ra t ng b b o đ m cho ti n trình t ủ ợ ế ọ ừ ả ễ hình GATS là b o đ m ch c ch n v tác đ ng c a t do hoá th ng m i d ch ủ ự ạ ị ươ ề ắ ả v đ i v i n n kinh t c a mình. Bên c nh đó, vi c b sung m t s đi m trong ạ ệ ổ ế ủ ụ ố ớ ề mô hình c a GATS s góp ph n hoàn thi n mô hình này h n ví d nh vi c xác ệ ẽ ủ ư ệ ụ ầ ơ
Hi p đ nh chung v Th
ng m i d ch v - GATS Nhóm
ề
ị
ươ
ạ ị
ụ
ệ 92Y
ự ụ ạ ự ị ụ ỏ l p c th các m c tiêu giai đo n, áp d ng các tiêu chí t do hoá c th trong ụ ể ụ ậ ụ ể t ng lĩnh v c d ch v . Tuy v y, nhìn chung, mô hình GATS đòi h i th i gian l n ớ ờ ậ ừ đ các bên có th đi đ n nh t trí. ể ể ế ấ
Kinh T Đ i Ngo i
ế ố
ạ
- 35 -
ị ề ụ ạ ị ờ ủ ấ ng m i d ch v đánh d u ộ ụ ừ ấ ả ươ ể ủ ị ng t ươ ổ i, ạ s ra đ i c a Hi p đ nh chung v Th ệ do hóa và phát tri n c a d ch v . T đây, các qu c ố t c các ho t đ ng mua ạ ộ ư ướ c đây. ế ư ữ ơ ả ỉ ụ ố ư ề ẳ ị ng d ch v . ụ t Nam đang trong quá trình h i nh p kinh t t ề ế ố ế đã t n d ng nhi u ậ ộ Tóm l ự m t m c quan tr ng cho s t ọ ự ự ố gia trên th gi i s có th đ y m nh vi c giao th ệ ể ẩ ạ ế ớ ẽ bán v i nhau không ch bó h p trong ph m vi trao đ i hàng hóa nh tr ạ ẹ ớ Trên c s các nghĩa v , nguyên t c pháp lý c b n cũng nh nh ng cam k t khi ơ ở ắ gia nh p GATS, các qu c gia đ u có quy n bình đ ng nh nhau trong quá trình ậ ề giao th ươ Vi ệ ạ ậ ụ ợ qu c t ế ủ ỉ ả ị ể ơ ộ ớ ủ ề ấ ẩ ữ ề ề ng m i d ch v c a n c ta còn kém. linh ho t mà GATS cho phép đ đi u ch nh các cam k t c a mình phù h p v i ớ ể ề . Trên c s đó, thúc đ y phát tri n d ch v nhu c u và kh năng c a n n kinh t ụ ế ầ ở c. Tuy nhiên, v n đ luôn có tính hai m t, ngoài nh ng c h i l n m trong n ướ t Nam còn ph i đ i m t v i r t nhi u khó khăn và thách th c r ng d ch v thì Vi ứ ị ệ ụ ộ do h th ng pháp lu t th ậ ệ ố ơ ở ặ ặ ớ ấ ụ ủ ướ ả ố ạ ị ươ