
Hi p đ nh chung v Th ng m i d ch v - GATS Nhómệ ị ề ươ ạ ị ụ
92Y
Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINHẠ Ọ Ố Ố Ồ
KHOA KINH TẾ
B MÔN: KINH T Đ I NGO IỘ Ế Ố Ạ
MÔN: KINH T Đ I NGO IẾ Ố Ạ
Đ TÀIỀ:
HI P Đ NH CHUNG V TH NG M I D CH VỆ Ị Ề ƯƠ Ạ Ị Ụ
(GENERAL AGREEMENT ON TRADE IN SERVICES - GATS)
GVHD: TS. TR N VĂN Đ CẦ Ứ
NHÓM TH C HI NỰ Ệ :
NHÓM92Y(L P K07402A)Ớ
TR N NH T BÌNHẦ Ự K074020158
LÊ NGUY N NG C ĐI PK074020167Ễ Ọ Ệ
TR N TH KIM QUYÊNẦ Ị K074020228
NGÔ THANH TÂMK074020230
NGUY N NH T TÀIỄ Ậ K074020234
NGUY N ANH THỄ Ư K074020235
TR NG TH THƯƠ Ị Ư K074020236
VÕ THANH TUY NỀK074020263
Kinh T Đ i Ngo i ế ố ạ - 1 -

Hi p đ nh chung v Th ng m i d ch v - GATS Nhómệ ị ề ươ ạ ị ụ
92Y
THÁNG 10 NĂM 2009
M c L cụ ụ
I/ T NG QUAN V HI P Đ NH CHUNG VỔ Ề Ệ Ị Ề
TH NG M I D CH VƯƠ Ạ Ị Ụ ..................................... 3
1/ Hoàn c nh ra đ i hi p đ nh GATSả ờ ệ ị ............................................................................. 3
2/ Ph m vi đi u ch nh c a GATS:ạ ề ỉ ủ ................................................................................. 4
3/ M c tiêu c b n c a GATS:ụ ơ ả ủ ...................................................................................... 5
II/ N I DUNG CHÍNH HI P Đ NH TH NGỘ Ệ Ị ƯƠ
M I D CH VẠ Ị Ụ ......................................................... 5
1/ Văn b n chínhả ............................................................................................................ 5
2/ M t s ph l c trong GATSộ ố ụ ụ ................................................................................... 10
III/ VI T NAM VÀ GATS:Ệ ................................... 11
1/ Vai trò c a d ch v trong n n kinh t Vi t Namủ ị ụ ề ế ệ ..................................................... 11
2/ Tác đ ng c a GATS đ n lĩnh v c d ch v c a Vi t Nam:ộ ủ ế ự ị ụ ủ ệ .................................... 12
3/ Các cam k t c a Vi t Nam trong GATSế ủ ệ .................................................................. 25
K T LU NẾ Ậ ............................................................. 34
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Cách đây hàng th k con ng i ch a t ng nghĩ r ng s có vi c khámế ỷ ườ ư ừ ằ ẽ ệ
b nh t xa qua h th ng thông tin internet. M t ng i M không nghĩ mình sệ ừ ệ ố ộ ườ ỹ ẽ
đ c c t tóc b i ng i th Brazil. Và t t c chúng ta không nghĩ s rút đ cượ ắ ở ườ ợ ấ ả ẽ ượ
ti n cùng m t ngân hàng kh p n i trên th gi i ch qua m t t m card. GATSề ở ộ ắ ơ ế ớ ỉ ộ ấ
cho chúng ta làm đ c đi u đó. S phát tri n c a khoa h c công ngh , thông tinượ ề ự ể ủ ọ ệ
vi n thông, và vai trò d ch v ngày càng chi m v trí quan tr ng trong đ i s ngễ ị ụ ế ị ọ ờ ố
con ng i, t t c các qu c gia đã th ng nh t và cho ra đ i Hi p đ nh th ng m iườ ấ ả ố ố ấ ờ ệ ị ươ ạ
d ch vị ụ
( General Agreement on Trade in Services, vi t t t là GATS).ế ắ
Kinh T Đ i Ngo i ế ố ạ - 2 -

Hi p đ nh chung v Th ng m i d ch v - GATS Nhómệ ị ề ươ ạ ị ụ
92Y
S ra đ i c a GATS có cho con ng i ta th o mãn h n nhu c u c aự ờ ủ ườ ả ơ ầ ủ
mình? có làm cho th ng m i d ch v phát tri n và t do hóa toàn c u lĩnh v cươ ạ ị ụ ể ự ầ ự
này? T t c các câu h i s đ c tr l i qua vi c tìm hi u và phân tích v GATS.ấ ả ỏ ẽ ượ ả ờ ệ ể ề
Trong bài vi t này, nhóm chúng tôi ch yêu t p trung vào ý nghĩa và vai trò c aế ủ ậ ủ
GATS thông qua tóm t t và phân tích các nguyên t c, cam k t đ c quy đ nhắ ắ ế ượ ị
trong Hi p đ nh. Bên c nh đó, Vi t Nam s là tâm đi m nhìn nh n các c h iệ ị ạ ệ ẽ ể ậ ơ ộ
cũng nh thách th c qua s tác đ ng c a GATS.ư ứ ự ộ ủ
M c dù đã t n l c c g ng, nh ng l p lu n thi u v ng ch c là khó tránhặ ậ ự ố ắ ư ậ ậ ế ữ ắ
kh i và n m ngoài mong đ i c a ng i vi t. Vì l đó , xin l ng th cho b t cỏ ằ ợ ủ ườ ế ẽ ượ ứ ấ ứ
khó khăn nào trong vi c ti p c n v n đ vô tình gây ra.ệ ế ậ ấ ề
I/ T NG QUAN V HI P Đ NH CHUNG V TH NGỔ Ề Ệ Ị Ề ƯƠ
M I D CH VẠ Ị Ụ
1/ Hoàn c nh ra đ i hi p đ nh GATSả ờ ệ ị
Trong su t m t th i gian dài, ng i ta cho r ng không c n thi t ph i có m tố ộ ờ ườ ằ ầ ế ả ộ
hi p đ nh v th ng m i d ch v vì theo truy n th ng, h u h t các ho t đ ngệ ị ề ươ ạ ị ụ ề ố ầ ế ạ ộ
d ch v đ u là nh ng ho t đ ng di n ra trong ph m vi c a m t qu c gia và khóị ụ ề ữ ạ ộ ễ ạ ủ ộ ố
có th ti n hành giao d ch qua biên gi i.ể ế ị ớ
Kinh T Đ i Ngo i ế ố ạ - 3 -

Hi p đ nh chung v Th ng m i d ch v - GATS Nhómệ ị ề ươ ạ ị ụ
92Y
Tuy nhiên, trong m t s lĩnh v c d ch v , đ c bi t là ộ ố ự ị ụ ặ ệ d ch v tài chính qu cị ụ ố
tế và v n t i bi nậ ả ể , t hàng th k nay đã có s trao đ i xuyên biên gi i. Chúng làừ ế ỷ ự ổ ớ
nh ng lĩnh v c h tr đ c l c cho th ng m i hàng hóa phát tri n. Nh ng lĩnhữ ự ỗ ợ ắ ự ươ ạ ể ữ
v c khác cũng đang tr i qua nh ng thay đ i c b n mang tính k thu t cũng nhự ả ữ ổ ơ ả ỹ ậ ư
nh ng thay đ i v lu t l đi u ch nh, d n đ n vi c tham gia ngày càng nhi uữ ổ ề ậ ệ ề ỉ ẫ ế ệ ề
h n c a khu v c t nhân và s gi m d n các hàng rào c n tr cho nh ng aiơ ủ ự ư ự ả ầ ả ở ữ
mu n tham gia. S phát tri n c a giao thông v n t i, thông tin liên l c và Internetố ự ể ủ ậ ả ạ
cũng khi n cho ngày càng có nhi u lo i d ch v có th th c hi n đ c khi ng iế ề ạ ị ụ ể ự ệ ượ ườ
cung c p d ch v và ng i s d ng d ch v có qu c t ch khác nhau. Nh ng d chấ ị ụ ườ ử ụ ị ụ ố ị ữ ị
v nh ngân hàng đi n t , khám b nh t xa, hay du h c, phát tri n đ c chính làụ ư ệ ử ệ ừ ọ ể ượ
nh đi u đó. Nhi u chính ph cũng đã cho phép c nh ờ ề ề ủ ạ tranh trong nh ng lĩnh v cữ ự
d ch v tr c đây h gi đ c quy n, ch ng h n nh vi n thông.ị ụ ướ ọ ữ ộ ề ẳ ạ ư ễ
Do d ch v ngày càng chi m vai trò quan tr ng trong n n kinh t c a cácị ụ ế ọ ề ế ủ
n c và th ng m i qu c t , vòng đàm phán Uruguay đã đ a v n đ d ch vướ ươ ạ ố ế ư ấ ề ị ụ
vào đàm phán. Và t đó hình thành ừGATS - Hiêp đ nh chung v th ng m iị ề ươ ạ
d ch vị ụ (Agreement on Trade in Services)
Hi p đ nh ệ ị GATS là t p h p đ u tiên các quy đ nh đa ph ng có hi u l c thiậ ợ ầ ị ươ ệ ự
hành b t bu c đi u ch nh th ng m i d ch v qu c t .Hi p đ nh đã đ c kí k tắ ộ ề ỉ ươ ạ ị ụ ố ế ệ ị ượ ế
sau khi k t thúc vòng đàm phán Uruguay, bao g m 29 đi u và nhi u ph l c v iế ồ ề ề ụ ụ ớ
các quy đ nh riêng cho t ng lĩnh v c. Hi p đ nh b t đ u có hi u l c k tị ừ ự ệ ị ắ ầ ệ ự ể ừ
1/1/1995 (GATS là m t trong 17 hi p đ nh chính c a vòng đàm phán Uruguay)ộ ệ ị ủ
Khi ý t ng đ a ra các quy đ nh v d ch v vào h th ng th ng m i đaưở ư ị ề ị ụ ệ ố ươ ạ
biên đ c nêu vào đ u và gi a 1980s, m t s n c đã t ra nghi ng i, ph n đ i.ượ ầ ữ ộ ố ướ ỏ ạ ả ố
Vì h cho r ng hi p đ nh nh v y s có th nh h ng x u đ n kh năng chínhọ ằ ệ ị ư ậ ẽ ể ả ưở ấ ế ả
ph theo đu i nh ng m c tiêu chính sách qu c gia và h n ch kh năng đi u ti tủ ổ ữ ụ ố ạ ế ả ề ế
c a chính ph . ủ ủ
Tuy v y, GATS đ c so n th o m t cách h t s c m m d o, c v m tậ ượ ạ ả ộ ế ứ ề ẻ ả ề ặ
quy đ nh chung l n nh ng cam k t c th v ti p c n th tr ng.ị ẫ ữ ế ụ ể ề ế ậ ị ườ
2/ Ph m vi đi u ch nh c a GATS:ạ ề ỉ ủ
GATS đ c thi t l p nh m m r ng ph m vi đi u ch nh c a h th ngượ ế ậ ằ ở ộ ạ ề ỉ ủ ệ ố
th ng m i đa ph ng sang lĩnh v c d ch v (ch không ch đi u ch nh lĩnh v cươ ạ ươ ự ị ụ ứ ỉ ề ỉ ự
th ng m i hàng hóa nh tr c đó). T t c các thành viên WTO đ u tham giaươ ạ ư ướ ấ ả ề
GATS.Các nguyên t c c b n c a WTO v đãi ng t i hu qu c (Mostắ ơ ả ủ ề ộ ố ệ ố
Favoured Nation-MFN) và đãi ng qu c gia (National Treatment-NT) cũng đ u ápộ ố ề
d ng v i GATS.ụ ớ
GATS đ c áp d ng cho t t c các lo i d ch v đ c trao đ i trên thượ ụ ấ ả ạ ị ụ ượ ổ ế
Kinh T Đ i Ngo i ế ố ạ - 4 -

Hi p đ nh chung v Th ng m i d ch v - GATS Nhómệ ị ề ươ ạ ị ụ
92Y
gi i.Theo tài li u ký hi u MTN.GNS/W/120 c a WTO,d ch v đ c chia thànhớ ệ ệ ủ ị ụ ượ
12 nhóm l n: ớ
•Các d ch v kinh doanh: Ví d : t v n pháp lý, x lý d li u, nghiênị ụ ụ ư ấ ử ữ ệ
c u phát tri n, nhà đ t, cho thuê, qu ng cáo,... ứ ể ấ ả
•Các d ch v thông tin liên l c: Ví d : b u chính, vi n thông, truy nị ụ ạ ụ ư ễ ề
hình,...
•Các d ch v xây d ng và k thu t liên quan đ n xây d ng. Ví d : xâyị ụ ự ỹ ậ ế ự ụ
d ng, l p máy,... ự ắ
•Các d ch v phân ph i: Ví d : bán buôn, bán l ,...ị ụ ố ụ ẻ
•Các d ch v giáo d c.ị ụ ụ
•Các d ch v môi tr ng: Ví d : v sinh, x lý ch t th i,...ị ụ ườ ụ ệ ử ấ ả
•Các d ch v tài chính: Ví d : ngân hàng, b o hi m,...ị ụ ụ ả ể
•Các d ch v liên quan đ n y t và d ch v xã h i.ị ụ ế ế ị ụ ộ
•Các d ch v liên quan đ n du l ch và l hành.ị ụ ế ị ữ
•Các d ch v liên quan đ n văn hóa, gi i trí và th thao.ị ụ ế ả ể
•Các d ch v giao thông v n t i.ị ụ ậ ả
•Các d ch v khác.ị ụ
Chú ý: Các d ch v công không ch u s đi u ch nh c a hi p đ nh.ị ụ ị ự ề ỉ ủ ệ ị
3/ M c tiêu c b n c a GATS:ụ ơ ả ủ
GATS đ c xây d ng nh m đ t đ c các m c tiêu sau đây ượ ự ằ ạ ượ ụ
trong th ng m i d ch v gi a các n c thành viênWTO: ươ ạ ị ụ ữ ướ
- T o ra m t h th ng các quy t c th ng m i qu c t đáng tin c y;ạ ộ ệ ố ắ ươ ạ ố ế ậ
- Đ m b o đ i x bình đ ng và công b ng đ i v i t t c các bên thamả ả ố ử ẳ ằ ố ớ ấ ả
gia (nguyên t c không phân bi t đ i x );ắ ệ ố ử
- Thúc đ y các ho t đ ng kinh t thông qua vi c cam k t chính sách;ẩ ạ ộ ế ệ ế
- Thúc đ y th ng m i và phát tri n thông qua t do hóa d n d n (t oẩ ươ ạ ể ự ầ ầ ạ
đi u ki n đ doanh nghi p cung c p d ch v ti p c n khách hàng dề ệ ể ệ ấ ị ụ ế ậ ễ
dàng h n, đ c bi t là khách hàng th tr ng n c khác).ơ ặ ệ ở ị ườ ướ
II/ N I DUNG CHÍNH HI P Đ NH TH NG M I D CH VỘ Ệ Ị ƯƠ Ạ Ị Ụ
1/ Văn b n chínhả
1.1/ M t s thu t ngộ ố ậ ữ
- Các ph ng th c cung c p d ch v (Modes of supply):ươ ứ ấ ị ụ Ph ng th cươ ứ
Kinh T Đ i Ngo i ế ố ạ - 5 -