TGM CORP
ườ ệ ườ Do ng i Vi t Vì ng i Vi ệ
t
Ế
I BI T TA V I MBTI
ƯỜ Ế
BI T NG
ọ
ụ
Ớ
ạ
M c đích h c Phân Lo i Tính Cách MBTI (1)
ị ượ ủ ạ • Xác đ nh đ c lo i tính cách c a mình.
ượ ự ệ ữ ữ ự ạ ọ ấ
• Th y rõ đ c s khác bi t gi a nh ng lo i tính cách khác nhau và trân tr ng s khác
bi t.ệ
ể ạ Ứ ụ ệ ộ ơ ố
• ng d ng vào công vi c và cu c s ng đ h nh phúc và thành công h n.
ụ ọ ạ
M c đích h c Phân Lo i Tính Cách MBTI (2)
ế ề ụ ể ề ạ ể
• Hi u bi t v phân lo i tính cách có th dùng cho nhi u m c đích khác nhau:
ệ
Làm vi c nhóm
ạ ườ Lãnh đ o ng i khác
Giao ti pế
ụ
ế
Thuy t ph c
ươ ượ Th ng l ng
ế ị Ra quy t đ nh
ướ ự ệ ị
Đ nh h ng s nghi p
ề ả ạ N n t ng phân lo i tính cách
ố ậ ủ ư ẽ ậ ặ ậ • Chúng ta s xem các c p đ i l p c a mình nh là tay thu n và tay không thu n.
ư ứ ể ệ ả ả ạ ộ ả
• Chúng ta có th dùng c 2 nh ng không cùng m c đ thành th o, hi u qu và tho i
mái.
ướ ố ấ ỉ ướ ủ ạ • Không có xu h ng t t hay x u, đúng hay sai ch có xu h ng cá nhân c a b n và
chính b n.ạ
Extraversion
ế ớ ự ậ ạ ượ ủ ừ Th gi i chúng ta t p trung s chú ý vào và n p năng l ng c a mình t đó
ị ấ ế ớ ạ ẫ ơ ở ườ ậ ọ ườ B n b h p d n h n b i th gi i bên ngoài nên th ứ
ng nh n th c rõ m i ng ự ệ
i, s ki n
ự ậ ở ạ và s v t xung quanh b n.
ạ ườ ệ ả ơ ớ ự ạ B n th ặ
ng tho i mái h n khi g p và trò chuy n v i ng ườ ạ
i l ấ
. S ng i ngùng qua r t
nhanh.
Introversion
ị ấ ế ớ ạ ẫ ơ ở ườ ứ ữ ậ B n b h p d n h n b i th gi i bên trong nên th rg nh n th c rõ nh ng suy nghĩ và
ủ ả
c m xúc bên trong c a mình.
ạ ườ ạ ơ ệ ặ ớ ườ ự ể ạ B n th ng ng i h n khi g p và trò chuy n v i ng i khác. S ng i ngùng có th kéo
dài.
Extraversion
ạ ườ ớ ầ ễ ầ ư ệ ế ọ B n th ng thân thi n, nói năng l u loát và d g n v i h u h t m i ng ườ
i.
ạ ườ ự ớ ạ ễ ở ườ B n th ng d m lòng, tâm s v i b n bè, ng i thân.
ạ ườ ừ ừ ặ ộ B n th ng v a nói ho c hành đ ng v a suy nghĩ.
ạ ườ ễ ế ậ B n th ể
ủ
ng d nói lên ý ki n c a mình trong t p th .
Introversion
ạ ườ ệ ắ ườ ế ầ ắ B n th ng t ừ ừ
t , ít b t chuy n và th ng tr m l ng khi giao ti p.
ể ở ạ ớ ộ ỉ ườ ự B n ch có th m lòng v i m t vài ng ỳ ầ
i c c k g n gũi.
ạ ườ ể ậ ầ ờ ướ ộ B n th ng c n có th i gian đ t p trung suy nghĩ tr c khi nói hay hành đ ng.
ạ ườ ữ ặ ậ ộ B n th ng gi ể
thái đ im l ng trong t p th .
Extraversion
ạ ườ ư ấ ạ ộ B n th ng nói và hành đ ng nhanh chóng, càng h ng ph n b n càng nhanh.
ạ ườ ẽ ả ả ở ứ ấ ồ ố ộ B n th ng s c m th y bu n chán và b c b i khi ph i ặ
m t mình quá lâu ho c
ớ ườ không đ ượ ươ
c t ng tác v i ng i xung quanh.
ươ ế ớ ườ ạ ượ ầ T ớ
ng tác v i th gi i bên ngoài th ng mang l ạ
i cho b n năng l ng tinh th n.
Introversion
ạ ườ ậ ộ ộ ừ ố B n th ng nói và hành đ ng m t cách ch m rãi, t t n.
ạ ườ ẽ ả ả ở ệ ấ ỏ ỗ ộ ị ườ ả ặ B n th ng s c m th y m t m i khi ph i ch nh n nh p đông ng i ho c ph i giao
ề ớ ườ ế
ti p v i nhi u ng ấ
i, nh t là ng ườ ạ
i l .
ươ ế ớ ườ ạ ượ ầ T ớ
ng tác v i th gi i bên trong th ng mang l ạ
i cho b n năng l ng tinh th n.
ộ ừ ệ M t vài t ể
khóa đ phân bi t E – I
Extraversion
ướ ạ
• H ng ngo i
• Hành đ ngộ
ả • Qu ng giao
ươ • T ng tác
ầ ắ • Đ y màu s c
• Sôi n iố
• Làm nghĩ làm
Introversion
ướ ộ
• H ng n i
• Suy ng mẫ
• Kín đáo, riêng tư
ậ • T p trung
• Sâu s cắ
ầ ắ • Tr m l ng
• Nghĩ làm nghĩ
Sensing iNtuition
ậ ạ ườ Cách chúng ta thu th p thông tin và lo i thông tin mà chúng ta tin t ng vào.
Sensing
□ ạ ườ ấ ậ ờ ậ ữ ề ắ ậ ơ B n th ng tin vào nh ng đi u mình th y t n m t, nghe t n tai, s t n tay,... h n là
suy lu n.ậ
□ ạ ườ ế ớ ế ướ ệ ễ B n th ậ
ng ti p c n th gi i xung quanh theo h ng vi c gì đang di n ra.
□ ạ ườ ự ế ữ ề ề ầ B n th ng khá th c t ế
và dành nhi u quan tâm đ n nh ng đi u g n gũi xung
quanh mình.
iNtuition
□ ạ ườ ữ ề ặ ổ ợ ừ ộ ố B n th ng tin vào nh ng đi u mình t ng h p ho c suy ra t m t s thông tin ban
đ u.ầ
□ ạ ườ ế ớ ế ướ ứ ệ ấ B n th ậ
ng ti p c n th gi i xung quanh theo h ng vi c này n ch a ý nghĩa gì.
□ ạ ườ ề ố ớ ế B n th ng s ng v i nhi u suy nghĩ cao siêu, tri ế
ấ
t lý đôi không m y liên quan đ n
ủ ạ ộ ố cu c s ng c a b n.
Sensing
□ ạ ườ ơ ớ ự ế ụ ể ế B n th ng quan tâm h n t i s chi ti t và c th khi giao ti p.
□ ắ ầ ừ ầ ừ ế ặ ậ ạ ọ ố Khi h c ho c thu th p thông tin, b n mu n b t đ u t đ u và ti n hành t ng b ướ
c
m t.ộ
□ ạ ườ ệ ạ ề ặ ươ ữ ệ ễ B n th ng suy nghĩ nhi u vê hi n t i và nh ng vi c đang di n ra ho c t ng lai
g n.ầ
iNtuition
□ ạ ườ ơ ớ ự ổ ứ ế B n th ng quan tâm h n t i s t ng quát hay b c tranh chung khi giao ti p.
□ ử ế ệ ệ ặ ậ ạ ọ ọ ố
Khi h c ho c thu th p thông tin, b n mu n h c lý thuy t, khái ni m và th nghi m.
□ ạ ườ ề ươ ể ả ữ ươ B n th ng suy nghĩ nhi u vê t ng lai và nh ng gì có th x y ra trong t ấ
ng lai r t
xa.
Sensing
□ ạ ườ ậ ả ề ướ ắ ữ ị B n th ng t p trung gi ế ấ
i quy t v n đ tr c m t và gi ự ổ
gìn s n đ nh.
□ ạ ậ ệ B n thích làm theo đúng quy trình và lu t l .
□ ạ ộ ươ ượ ự ế ỏ B n thích làm theo m t ph ng pháp đã đ c th c t ứ
ch ng t là đúng.
iNtuition
□ ạ ườ ể ạ ữ ề ệ ậ ặ ớ ớ B n th ng t p trung đ t o ra nh ng đi u m i ho c khái ni m m i.
□ ạ ủ ệ ớ B n thích làm vi c theo cách khác hay m i dù r i ro.
□ ạ ề ự ự ữ ậ ấ ọ ố ọ ư
B n thích có nhi u l a ch n và ch p nh n trong s đó có nh ng l a ch n ch a
đúng.
Sensing
ẩ ọ • C n tr ng
• C thụ ể
ệ ạ • Hi n t i
Ổ ị
• n đ nh
• Duy trì
• Quy trình
ữ ệ
• D ki n
iNtuition
ậ ủ ấ • Ch p nh n r i ro
• Chung chung
ươ • T ng lai
• Phát tri nể
ớ
ổ
• Đ i m i
ể ổ
• T ng th
• Khái ni mệ
ThinkingFeeling
ừ ế ị ự ể ọ ộ
Góc đ mà t đó chúng ta l a ch n cách đ ra quy t đ nh
Thinking
□ ạ ườ ề ừ ấ ộ B n th ng phân tích v n đ t góc nhìn bên ngoài m t cách khách quan.
□ ạ ườ ự ậ ậ ắ B n th ng t p trung vào s th t và các nguyên t c khách quan.
□ ạ ườ ả ố ư ế ả ả ố ố B n th ng u tiên k t qu t ữ
t cu i cùng không ph i nh ng c m xúc hay m i quan
h .ệ
Feeling
□ ạ ườ ề ừ ấ ủ ả ả ộ ườ ộ B n th ng phân tích v n đ t góc đ tình c m và c m xúc c a ng i trong cu c.
□ ạ ườ ẻ ả ủ ậ ả ườ B n th ể ể
ng t p trung vào c m thông đ hi u và chia s c m xúc c a ng i khác.
□ ạ ườ ữ ự ư ệ ề ạ ợ ố B n th ế
ng u tiên các m i quan h và s hòa h p vì tin nh ng đi u đó t o nên k t
ả ố ố qu t t cu i cùng.
Thinking
□ ạ ể ả ệ ở ữ ế ể ệ ả ớ ỉ ườ B n tho i mái v i vi c tìm ki m và ch ra nh ng đi m có th c i thi n ng i khác
ể ệ ặ ọ ọ ố ơ ho c vi c h có th giúp h làm t t h n.
□ ể ỷ ậ ệ ầ ạ ặ ườ Khi c n, b n có th k lu t ho c cho thôi vi c ng i khác (dù trong lòng không
mu n).ố
Feeling
□ ạ ể ệ ự ế ả ọ ườ ệ ọ B n tho i mái th hi n s trân tr ng và quan tâm đ n ng i khác và vi c h làm
ư ố ể ả ệ ể ơ ỉ ữ
h n là ch ra nh ng đi m ch a t t đ c i thi n.
□ ệ ạ ấ ặ ầ ườ ế ề ỷ ậ
Khi c n, b n r t khó k lu t ho c cho thôi vi c ng i khác (dù bi t đó là đi u nên
làm).
Thinking
□ ố ớ ạ ố ử ớ ằ ọ ườ ư ự ộ Công b ng đ i v i b n là đ i x v i m i ng i nh nhau d a trên cùng m t b ộ
ố ử
ắ
nguyên t c đ i x .
□ ạ ườ ễ ồ ả ớ ườ ườ B n th ng không d đ ng c m v i ng ả
i khác ngay c khi đó là ng ạ
i quen, b n
bè.
Feeling
□ ố ử ố ằ ữ ơ ớ ố ớ ạ
Công b ng đ i v i b n là đ i x t t h n v i nh ng ng ườ ố ử ớ ạ ố
i đ i x v i b n t ơ
t h n
ệ ầ ặ ơ ố ho c có m i quan h g n gũi h n.
□ ạ ườ ễ ồ ả ớ ườ ả ỉ ườ ớ B n th ng d đ ng c m v i ng i khác ngay c khi đó ch là ng i m i quen.
ộ ừ ệ M t vài t ể
khóa đ phân bi t T F
Thinking
• Lý trí
• Nguyên t cắ
ề • V n đấ
• Khách quan
ỉ ả • Ch b o
• Phân tích
• Công b ngằ
• Bình đ ngẳ
Feeling
• Tình c mả
ầ
• G n gũi
• Con ng iườ
ủ
• Ch quan
ộ • Đ ng viên
• Thông c mả
• Bao dung
• Hòa h pợ
Judging Perceiving
ộ ủ ế ớ ớ ử ự ớ ế ớ Thái đ c a chúng ta v i th gi i bên ngoài và cách chúng ta x s v i th gi i bên
ngoài
Judging
□ ạ ườ ố ứ ạ ặ ệ ế ạ B n th ng t ch c đâu vào đó, lên kê' ho ch và đ c bi t làm theo k ho ch.
□ ạ ườ ắ ầ ể ả ề ệ ặ ặ ớ ọ ớ ị B n th ng b t đ u s m và đ u đ n đ đ m hoàn thành m i vi c s m ho c k p
th i.ờ
Perceiving
□ ạ ạ ứ ư ữ ể ế ạ ẵ ớ ổ ủ
B n có th lên k ho ch nh ng s n sàng linh ho t ng phó v i nh ng thay đ i c a
hoàn c nh.ả
□ ạ ườ ờ ạ ứ ế ệ ả ấ ầ ạ ơ B n th ặ
ng c m th y càng đ n g n th i h n đ t ra b n càng có h ng làm vi c h n.
Judging
□ ạ ớ ệ ả ộ ổ ế ả ạ ặ ờ B n không tho i mái v i vi c thay đ i k ho ch ho c ph i v i vàng vào gi chót.
ạ ườ ự ẵ ệ ề ả ẳ ỡ ơ ờ B n th ng hi u qu và đ căng th ng h n khi có nhi u th i gian và s s n sàng.
□ ạ ề ệ ậ ộ ị B n không thích b làm phi n khi đang t p trung vào hoàn thành m t vi c gì đó theo
ạ ế
k ho ch.
Perceiving
□ ạ ả ộ ổ ế ệ ẵ ờ ạ
B n s n sàng thay đ i k ho ch và vi c ph i v i vàng vào gi ề
chót nhi u khi làm
ả ơ ư ệ ạ ấ ạ ả ấ ẳ b n h ng ph n và hi u qu h n là làm cho b n c m th y căng th ng.
□ ạ ả ừ ệ ễ ệ ể ắ B n d dàng nh y t vi c này sang vi c khác mà không ch c có th hoàn thành
ệ ạ ệ ế vi c hi n t ạ
i đúng k ho ch hay không.
Judging
□ ạ ườ ệ ả ấ ả ố B n th ố
ng c m th y vi c gì mình cũng mu n ph i làm xong càng nhanh càng t t.
□ ạ ườ ế ị ư ế ế ậ ặ ộ B n th ng đi đ n k t lu n m t cách nhanh chóng ho c đ a ra quy t đ nh ngay khi
ể ệ ể ệ có th (xong vi c này đ làm vi c khác).
Perceiving
□ ạ ườ ứ ệ ả ả ấ B n th ng c m th y vi c gì mình cũng ph i có h ng làm m i t ớ ố ượ
t đ c.
□ ạ ườ ừ ừ ể ế ậ ặ ơ ồ ờ ớ B n th ng t ế
đ xem sao h n là k t lu n ho c ch thêm thông tin r i m i quy t t
ị ế ị ớ đ nh (t ừ ừ
t thì quy t đ nh m i chính xác).
Judging
ổ ứ
• T ch c
ế ị • Quy t đ nh
ể • Ki m soát
ậ ứ
• Ngay l p t c
• Hoàn t tấ
ẩ ọ • C n tr ng
ế ạ • K ho ch
Perceiving
• Khám phá
• Thông tin
• Xem sao
ừ ừ • T t đã
• Đ mể ở
ả
• Tho i mái
• Linh đ ngộ
ệ
Trách nhi m ISTJ
ưỡ Nuôi d ng ISFJ
ả ệ
B o v INFJ
ứ
Nghiên c u INTJ
Tìm tòi ISTP
ệ Ngh sĩ ISFP
ưở Lý t ng INFP
ư T duy INTP
ự Th c thi ESTP
ế ố K t n i ESFP
ả ầ ứ
Đ y c m h ng ENFP
Nhìn xa ENTP
ả Qu n lý ESTJ
Chăm sóc ESFJ
ậ
Cho là nh n ENFJ
ạ
Lãnh đ o ENTJ
ả ờ ỏ ườ Tr l i câu h i th ặ
ng g p (1)
ướ ổ ượ ể Xu h ng có th thay đ i đ c hay không?
ướ ủ ỗ ườ ổ ượ ậ ấ ả Xu h ng c a m i ng ể
i không th thay đ i đ c, nên chúng ta ph i ch p nh n xu
ướ ủ ả ườ ả ườ h ng c a b n thân mình và ng ố
i khác thay vì mong mu n b n thân mình hay ng i khác
thay đ iổ ư
ả ờ ỏ ườ Tr l i câu h i th ặ
ng g p (2)
ế ướ ổ ượ ể ỗ ườ ể N u xu h ng không thay đ i đ c thì làm cách nào đ m i ng ệ
i có th hoàn thi n
chính mình?
ổ ượ ướ ổ ự ể ọ Dù không thay đ i đ c xu h ng, chúng ta hoàn toàn có th thay đ i l a ch n hành vi
ữ ế ả ườ ự ọ ừ
ủ
c a mình sao cho h u ích trong t ng hoàn c nh, và khuy n khích ng i khác l a ch n hành vi
ữ ủ ừ ả ọ h u ích c a h trong t ng hoàn c nh.
ả ờ ỏ ườ Tr l i câu h i th ặ
ng g p (3)
ườ ể ướ ụ ừ ố ậ ủ ừ ộ
M t ng i có th có 2 xu h ng đ i l p nhau c ng lúc không? Ví d :v a E v a
ề ặ ể ạ ướ ố ậ ư • V m t tâm lý, b n không th có 2 xu h ề ặ
ng đ i l p nhau cùng lúc, nh ng v m t
ự ế ạ ự ệ ể ọ ộ ướ ố ậ ớ th c t , b n có th rèn luy n cho mình và l a ch n hành đ ng theo xu h ề
ng đ i l p v i đi u
ki n:ệ
ể ườ ặ ả ạ ữ ệ ế ố ớ ườ B n ph i ho c có th th ng xuyên s ng, ti p xúc, làm vi c v i nh ng ng i có xu
ướ ố ậ h ng đ i l p.
ả ấ ỗ ự ể ự ề ể ạ ọ ộ ờ ộ B n ph i r t n l c trong vòng m t th i gian dài đ l a ch n ki u hành vi thu c v xu
ướ ố ậ h ng đ i l p.
ư ữ ủ ế ầ ọ ộ ộ ấ ữ
Ph n ti p theo là nh ng thông tin không thu c n i dung c a khóa h c nh ng r t h u
ể ạ ể ọ ả ích đ b n có th đ c và tham kh o thêm.
ủ ệ ạ MBTI và công vi c c a b n
ự ệ ấ ỳ ủ ấ ả ệ ạ ấ ả ệ
Kh o sát cho th y b t k công vi c nào cũng có s hi n di n c a t t c các lo i tính
cách MBTI
ả ượ ứ ứ ạ ộ ị ỉ ể ố MBTI ch xác đ nh m c đ thách th c b n ph i v t qua đ ngày càng làm t t công
ủ ệ ấ ẳ ả ạ ơ vi c c a b n c m th y ít khó khăn và căng th ng h n.
ượ ự ả ộ MBTI không đánh giá đ ự
c kh năng, năng l c, đ ng l c, IQ, EQ.
ớ ạ ủ ả ạ MBTI không gi i h n kh năng c a b n
ệ ở ườ ấ S thích công vi c th ng th y
ST
ế • Tài chính và k toán
ự • Xây d ng quy trình
ả ị • Qu n tr hành chính
ỹ ư ơ • C khí, máy móc, k s
NT
ứ ể • Nghiên c u và phát tri n
ọ ỹ ậ
• Khoa h c và k thu t
ị • Kinh doanh qu n trả
ế ượ ạ • Chi n l c lãnh đ o
SF
• Chăm sóc/giúp đỡ
ư ấ ệ ấ
• T v n / hu n luy n 11
• Bán hàng
ỗ ợ ị ụ
• D ch v / h tr
NF
ể
• Phát tri n con ng ườ
i
ể
• Phát tri n văn hóa
ể ầ ờ ố
• Phát tri n đ i s ng tinh th n
ả ườ ườ ệ
• B o v con ng i, môl tr ng
ề ậ Bài t p v nhà
ể ọ ữ ạ ộ ự ậ ừ ế ứ ọ B n có th đ c thêm nh ng n i dung sau và t suy lu n t ki n th c mình h c đ ượ
c
ể ự ả ạ ể ạ ự ư ế ệ ồ đ t gi i thích cho mình t i sao là nh th . Đây là cách đ b n t ể
rèn luy n và trau d i hi u
ế ề ủ bi t v MBTI c a mình
ớ ườ ấ ả ạ ỉ Nên nh , vì con ng i r t đa d ng nên phán đoán tính cách ch đúng kho ng 80%
90%
ế ạ
N u b n là SJ
ạ ườ ể ệ ấ ạ ố B n th ng có th hoàn thành b t kì công vi c gì b n đã mu n làm
ỳ ẩ ự ạ ậ ầ ổ ứ ậ B n c c k c n th n, có đ u óc t ch c và đáng tin c y
ạ ườ ự ế ạ B n là ng ổ
i ít thay đ i và th c t vì b n đánh giá cao
ệ ạ ỉ B n trung thành và chăm ch trong công vi c.
ế ạ
N u b n là SP
ạ ộ ủ ứ ể ề ạ ọ • B n thích tìm hi u v cách ho t đ ng c a m i th xung quanh.
ậ ệ ư ễ ạ ắ ỏ ả ấ • B n quan tâm nh ng d dàng b qua quy t c lu t l nh t là khi chúng c n đ ườ
ng
b n.ạ
ư ề ạ ộ
• B n mang trong mình m t chút li u lĩnh nh ng th c t ự ế
.
ệ ạ ạ ố ớ ề ệ ả • B n s ng v i hi n t i và thích có thêm nhi u tr i nghi m.
ế ạ
N u b n là NJ
ế ệ ể ế ặ ạ ườ ế ộ • B n có khi u trong vi c chuy n lý thuy t ho c ý t ạ
ng thành k ho ch hành đ ng.
ự ể ạ ế ộ ổ ứ • B n đánh giá cao s hi u bi t r ng, tính t ch c và tài năng.
ế ạ
N u b n là NP
ạ ườ ữ ưở ư ế B n th ng thích thú nh ng ý t ễ
ng nh ng d chán chi ti t
ạ ư ở B n có t ạ
duy m và linh ho t
ạ ạ ở B n sáng t o và có tài xoay s
ở ộ ữ ữ ự ạ ớ
ặ
B n thích nh ng kh i đ ng ho c tham gia và nh ng d án m i
ế ạ
N u b n là ST
ạ ướ ỏ ử ụ ử ữ ặ B n có khuynh h ng gi i s d ng ho c s a ch a máy móc và thi ế ị
t b .
ạ ố ườ ả ữ ấ B n khách quan và có óc phân tích t t nên th ng tìm ra gi i pháp cho nh ng v n đ ề
ộ ố
trong cu c s ng hàng ngày
ạ ậ ệ ạ ả ướ ế ắ B n t p trung vào vi c t o ra k t qu tr c m t.
ế ạ
N u b n là SF
ủ ế ả ạ ọ ườ B n có khi u "đ c" c m xúc c a ng i khác.
ỗ ợ ạ ỡ ườ B n thích giúp đ và h tr ng i khác.
ữ ế ạ B n không thích lý thuy t hay nh ng phân tích quá lý trí
ế ạ
N u b n là NT
ế ứ ể ở ư ữ ề ế ấ ạ ặ ưở • B n có th tr nên h t s c h ng ph n khi nghĩ / nói v nh ng lý thuy t ho c ý t ng.
ư ể ệ ể ả ệ ạ ế • B n có khi u trong vi c hi u các khái ni m và đ a logic vào đ tìm ra gi i pháp.
ẵ ộ ố ạ ầ ậ ạ ế • B n có khi u tranh lu n và s n sàng "m t mình ch ng l i mafia" khi c n.
ế ạ
N u b n là NF
ể ả ự ậ ạ ọ B n dùng tr c giác đ c m nh n m i ng ườ
i
ự ủ ả ạ ộ ườ B n có s quan tâm cao đ vào suy nghĩ và c m xúc c a ng i khác.
ụ ạ ồ ộ ụ ộ
B n thích ph c v c ng đ ng và xã h i.
ạ ườ ệ ế ầ ưở B n là ng i giàu nhi t huy t và đ y lý t ng.
ạ ỡ ườ ể
B n thích tìm hi u và giúp đ ng i khác
EP vs IJ
ế ạ
N u b n là EP
ệ ố ớ ự ế ạ ố ườ B n có khi u xây d ng m i quan h t t v i ng i khác
ề ạ ớ B n thích giao du v i nhi u ng ườ
i
ế ạ
N u b n là IJ
ể ậ ạ ấ B n có th t p trung r t cao
ạ ướ ứ ớ B n có khuynh h ọ
ng làm m i th cho t i cùng.
FP vs TJ
ế ạ
N u b n là FP
ạ ộ • B n không thích xung đ t.
ể ạ ạ ườ • B n không thích lãnh đ o hay ki m soát ng i khác.
ừ ữ ủ ẹ ạ ả ạ ố ọ ị ị • B n s ng tho i mái và nh nhàng tr khi nh ng giá tr cá nhân c a b n b đe d a.
ế ạ
N u b n là TJ
ủ ế ạ ạ ẳ ắ
• B n không ng i th ng th n nói lên ý ki n c a mình.
ạ ướ ổ ạ ộ ứ ề • B n có khuynh h ng thích t ố
ch c và đi u ph i các ho t đ ng.
ự ấ ể ả ữ ệ ạ ặ ẩ ộ ố • B n đ t ra nh ng chu n m c r t cao trong công vi c (và có th c trong cu c s ng)
ườ cho mình và ng i khác.
ộ ố ụ M t s ví d khác (1)
ế ạ ạ ạ ẳ • N u b n là IP, b n không thích lãnh đ o và cũng ch ng thích theo ai.
ạ ấ ế ạ ọ ộ ố ự
• N u b n là IS, b n r t quan tr ng s an toàn và bình yên trong cu c s ng.
ế ạ ạ ườ ề ọ ứ ệ ắ ộ • N u b n là ES, b n th ng có m t khái ni m rõ ràng v m i th xung quanh m t / tai
cú v ©ọ
ứ ả ế ạ ạ ưở ả ầ ạ ộ • N u b n là IF, b n có s c nh h ng m t cách âm th m và cũng khá nh y c m.
ệ ố ớ ự ế ế ạ ạ ố ườ • N u b n là EF, b n có khi u xây d ng m i quan h t t v i ng i xung quanh.
ộ ố ụ M t s ví d khác (2)
ế ạ ạ ầ ặ ố ụ ấ ậ • N u b n là ISFJ, b n tr m l ng, chu đáo, t t b ng và r t đáng tin c y.
ế ế ạ ạ ế • N u b n là INFP, b n có năng khi u vi ơ
t văn, làm th .
ư ế ế ạ ạ ạ ẩ ẵ • N u b n là INTJ, b n có năng khi u lãnh đ o b m sinh nh ng s n sàng làm ng ườ
i
ỗ ợ ế ạ ưở ườ ạ h tr n u b n tin t ng ng i đang lãnh đ o mình.
ườ ạ ế ạ ạ ế ờ • N u b n là ENTJ, b n có năng khi u và thích tr thành ng i lãnh đ o.
ế ạ ạ ế ờ ả • N u b n là ESTJ, b n có năng khi u và thích tr thành nhà qu n lý.
ự ế ạ ạ ộ ườ • N u b n là ESFP, b n thích s vul nh n và th ng làm cho không gian xung quanh
ạ ở ộ ơ b n tr nên vui nh n h n.
ườ ệ ISTJ Ng i trách nhi m
ạ ầ ặ • B n nghiêm túc và tr m l ng.
ự ạ ố ộ • B n thích s an toàn và bình yên trong cu c s ng.
ỳ ẩ ự ệ ạ ậ ậ • B n c c k c n th n, có trách nhi m và đáng tin c y.
ả ạ ậ ấ • B n có kh năng t p trung r t cao.
ườ ệ ữ ữ ề ố ạ
• B n th ế
ng quan tâm đ n vi c gìn gi ị
nh ng giá tr truy n th ng.
ạ ổ ứ ệ • B n có óc t ỉ
ch c và làm vi c chăm ch .
ữ ụ ế ế ầ ạ ố ộ ị • B n kiên đ nh ti n d n đ n nh ng m c tiêu rõ ràng trong cu c s ng.
ườ ể ệ ạ ấ ố ạ
• B n th ng có th hoàn thành b t kì công vi c gì b n đã mu n làm.
ườ ISTP Ng i tìm tòi
ầ ặ ạ • B n tr m l ng và kín đáo.
ạ ộ ứ ủ ể ề ạ ọ • B n thích tìm hi u v cách ho t đ ng c a m i th xung quanh.
ạ ướ ỏ ử ụ ữ ữ ặ • B n có khuynh h ng gi i s d ng ho c s a ch a máy móc và thi ế ị
t b .
ư ề ạ ộ
• B n mang trong mình m t chút li u lĩnh nh ng th c t ự ế
.
ớ ạ ạ ườ ữ ị • B n trung thành v i b n bè, ng i thân và nh ng giá tr cá nhân.
ậ ệ ư ễ ắ ạ ỏ ả ấ • B n quan tâm nh ng d dàng b qua quy t c lu t l nh t là khi chúng c n đ ườ
ng
b n.ạ
ạ ố ườ ả ữ ấ • B n khách quan và có óc phân tích t t nên th ng tìm ra gi i pháp cho nh ng v n đ ề
ộ ố
trong cu c s ng hàng ngày.
ườ ả ệ INFJ Ng i b o v
ạ ườ ưở ả ạ ầ ộ • B n là ng ứ ả
i có s c nh h ng m t cách âm th m và cũng khá nh y c m.
ạ ướ ứ ớ • B n có khuynh h ọ
ng làm m i th cho t i cùng.
ể ả ự ạ ậ ọ ườ ế ứ ế ả • B n dùng tr c giác đ c m nh n m i ng ủ
i và h t s c quan tâm đ n c m xúc c a
h .ọ
ộ ệ ố ặ ạ ạ ộ ị • B n có m t h th ng cá giá tr cá nhân mà b n luôn tuân theo m t cách nghiêm ng t.
ứ ể ả ệ ẽ ẵ ạ ọ • B n s n sàng làm m i th đ b o v l ả
ph i.
ạ ướ ộ ậ ệ ệ ạ ơ • B n có khuynh h ng làm vi c đ c l p h n là lãnh đ o hay làm vi c nhóm.
ườ ầ ưở INFP Ng i đ y lý t ng
ạ ặ ắ ầ ầ ưở • B n tr m l ng, suy nghĩ sâu s c và đ y lý t ng.
ụ ạ ộ ồ ụ ộ
• B n thích ph c v c ng đ ng và xã h i.
ộ ệ ố ỗ ự ể ạ ạ ị • B n có m t h th ng giá tr cá nhân mà b n luôn n l c đ tuân theo.
ự ạ ớ ườ • B n c c kì trung thành v i ng i khác.
ừ ữ ủ ẹ ạ ả ạ ọ ị ị • B n khá tho i mái và nh nhàng tr khi nh ng giá tr cá nhân c a b n b đe d a.
ể ạ ả ế ấ ố • B n có th có kh năng vi t lách r t t t.
ả ạ ư ề ể ả ấ • B n có kh năng t duy nhanh chóng và có th nhìn th y nhi u kh năng cho t ươ
ng
lai.
ạ ỡ ườ ể
• B n thích tìm hi u và giúp đ ng i khác.
ườ ESTP Ng ự
i th c thi
ệ ạ ạ ộ • B n thân thi n, linh ho t và thích hành đ ng.
ạ ậ ệ ạ ả ướ ế ắ • B n t p trung vào vi c t o ra k t qu tr c m t.
ệ ạ ạ ớ ố ạ ố ố • B n s ng v i hi n t ề
i và có chút máu li u lĩnh nên b n có l i s ng nhanh và năng
đ ng.ộ
ữ ế ẫ ạ ớ ả • B n thi u kiên nh n v i nh ng gi i thích dài dòng.
ớ ạ ự ạ • B n c c kì trung thành v i b n bè.
ậ ệ ế ạ ư ễ ả ỏ ườ ạ • B n quan tâm đ n lu t l nh ng d dàng b qua khi chúng c n đ ng b n.
ệ ố ớ ự ạ ả ố ườ • B n có kh năng xây d ng m i quan h t t v i ng i khác.
ườ ESTJ Ng ả
i qu n lý
ự ế ạ ề ầ ố ổ • B n th c t , truy n th ng và có đ u óc t ứ
ch c.
ự ừ ượ ế ạ ị ự ừ ạ ế
• B n không quan tâm đ n lý thuy t hay s tr u t ễ
ấ
ng tr khi b n th y giá tr th c ti n
ủ
c a chúng.
ề ọ ứ ệ ạ ộ • B n có m t khái ni m rõ ràng v m i th xung quanh.
ệ ạ ỉ • B n trung thành và chăm ch trong công vi c.
ạ ườ • B n thích là ng ả
i qu n lý.
ạ ặ ệ ệ ổ ạ ộ ứ ề ả
• B n có kh năng đ c bi t trong vi c t ố
ch c và đi u ph i các ho t đ ng.
ạ ộ ố Ổ ị ự ạ • B n thích là m t công dân t t vì b n đánh giá cao s an toàn và n đ nh.
ế ườ ế Bi t Ng i Bi ớ
t Ta V i MBTI
ườ ầ ứ ENFP Ng ả
i đ y c m h ng
ạ ườ ệ ế ầ ườ ạ • B n là ng i giàu nhi t huy t, đ y lý t ng và sáng t o.
ấ ứ ứ ễ ể ạ ạ • B n có th làm b t c th gì mi n là b n thích nó.
ệ ố ớ ự ạ ả ố ườ • B n có kh năng xây d ng m i quan h t t v i ng i xung quanh.
ữ ạ ầ ớ ợ ố ộ ị • B n c n có cu c s ng bên ngoài phù h p v i nh ng giá tr bên trong.
ườ ữ ườ ư ế ạ
• B n th ng thích thú nh ng ý t ễ
ng nh ng d chán chi ti t.
ạ ư ạ ớ ề ả ờ ờ • B n có t duy m và linh ho t v i nhi u s thích và kh năng.
ườ ENFJ Ng i cho đi
ế ạ ả ấ ạ ả ườ ượ • B n có kh năng giao ti p xu t chúng và khá nh y c m cho nên th ng đ ề
c nhi u
ườ ng i yêu quý.
ự ủ ạ ả ộ ườ • B n có s quan tâm cao đ vào suy nghĩ và c m xúc c a ng i khác.
ườ ả ở ộ ạ
• B n th ng không thích ph i m t mình.
ế ớ ạ ừ ộ ả ữ • B n nhìn th gi i xung quanh t góc đ c m xúc và không thích nh ng phân tích
mang tính lý trí.
ạ ấ ả ứ ệ ệ ả ướ ủ ấ ườ • B n r t hi u qu trong vi c ph n ng tr c v n đê c a ng i khác.
ỗ ợ ạ ỡ ườ ề ầ ả ạ ặ ớ • B n thích giúp đ và h tr ng ủ
i khác v i nhi u kh năng là b n đ t nhu c u c a
ủ ọ h lên trên c a mình.
ườ ENTP Ng i nhìn xa
ạ ạ ở ườ B n sáng t o, có tài xoay x và th ng khá thông minh
ỏ ứ ề ạ
B n gi i khá nhi u th khác nhau
ạ ậ ộ ố ạ ẵ
B n thích tranh lu n và s n sàng “m t mình ch ng l i mafia”
ữ ạ ưở ớ B n thích nh ng ý t ự
ng và d án m i.
ạ ườ ấ ự ủ ế B n th ng nói lên ý ki n c a mình và r t t tin.
ề ạ ớ B n thích giao du v i nhi u ng ườ
i
ỏ ư ệ ể ệ ể ả ạ ấ
B n r t gi i trong vi c hi u các khái ni m và đ a logic vào đ tìm ra gi i pháp.
ườ ạ ENTJ – Ng i lãnh đ o
ạ ườ ủ ế ẳ ắ B n là ng ườ ự
i t tin và th ng th ng th n nói lên ý ki n c a mình.
ạ ườ ủ ế ẩ ạ ạ ở
B n thích tr thành ng i lãnh đ o vì đó là năng khi u b m sinh c a b n
ỏ ề ặ ổ ứ ệ ể ấ ứ ữ ạ ấ
B n r t gi ữ
i trong vi c th u hi u nh ng thách th c v m t t ế
ch c và đi đ n nh ng gi ả
i
ữ ề
pháp b n v ng
ể ạ ế ườ ỏ ướ B n thong minh và hi u bi t nên th ấ
ng r t gi ệ
i trong vi c nói tr c đám đông.
ứ ạ ế
B n đánh giá cao ki n th c và tài năng.
ạ ườ ớ ự ế ệ ặ ẫ ả ổ B n th ế
ng không kiên nh n v i s thi u hi u qu ho c thi u tính t ứ
ch c.
ớ ề Gi ệ
i Thi u v
Ạ PHÂN LO I TÍNH CÁCH
MBTI
ở ộ ủ ệ ấ ậ ạ ị D ch và biên t p b i đ i ngũ chuyên gia đào t o và hu n luy n viên c a TGM
ộ ả ề ề ộ © Toàn b b n quy n thu c v TGM Corporation