B CÔNG TH

NG

ƯƠ

TR

ƯỜ

NG CAO Đ NG KINH T Đ I NGO I Ạ

Ế Ố

KHOA TÀI CHÍNH – K TOÁN

Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C SINH VIÊN

Đ TÀI:

HI U QU CHO VAY TIÊU DÙNG CÁ NHÂN T I Ạ

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) – CHI NHÁNH SÀI GÒN – TH C TR NG VÀ GI I PHÁP

GVHD: TH.S NGUY N TH H I H NG NHÓM SV TH C HI N:

Ị Ả Ằ

TR N TH NG C

TÔ THIÊN KIM

Tp. H Chí Minh, ngày 24 tháng 4 năm 2011

B CÔNG TH

NG

ƯƠ

TR

ƯỜ

NG CAO Đ NG KINH T Đ I NGO I Ạ

Ế Ố

KHOA TÀI CHÍNH – K TOÁN

Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C SINH VIÊN

CHUYÊN Đ :Ề

HI U QU CHO VAY TIÊU DÙNG CÁ NHÂN T I

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) – CHI NHÁNH SÀI GÒN – TH C TR NG VÀ GI I PHÁP

GVHD: TH.S NGUY N TH H I H NG NHÓM SV TH C HI N:

Ị Ả Ằ

TR N TH NG C

TÔ THIÊN KIM

Tp. H Chí Minh, ngày 24 tháng 4 năm 2011

L I CAM ĐOAN Ờ

ả ủ ứ ề ế ố ệ ọ ậ Chúng em xin cam đoan đ tài nghiên c u là k t qu c a quá trình h c t p, làm, không sao chép. Các s li u trong báo cáo là trung ng m i C ph n Á Châu – Chi nhánh ự ế ộ c trích d n t ngu n Ngân hàng Th , n i dung t ự ồ ạ ổ ẫ ừ ươ ầ ự nghiên c u th c t ứ th c và đ ượ Sài Gòn.

NHÓM SINH VIÊN TH C HI N Ự Ệ

TR N TH NG C Ọ Ầ Ị

TÔ THIÊN KIM

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

c c a Đ ng và Nhà n ớ ể ộ ổ c thì ả ng c a mình đ hoà ớ ừ ổ ớ ướ ể ủ Cùng v i công cu c đ i m i và phát tri n đ t n ấ ướ ủ ngành ngân hàng cũng không ng ng đ i m i, nâng cao ch t l chung v i nh p đ phát tri n c a xã h i và khoa h c k thu t. ấ ượ ậ ể ủ ọ ỹ ớ ộ ộ ị

T khi Vi ậ ệ ổ ứ ạ t Nam gia nh p vào t ầ ươ ậ ng m i th gi ế ớ ạ ữ ứ ng m i ph i không ng ng t ự ừ ộ ề ệ ợ ể thì các ngân hàng th ươ ể ậ ớ ộ ị ừ ụ ơ ấ ạ ả ở ộ ề ệ ớ ữ ộ ộ ch c th i (WTO) - n n kinh ề ng tài năng đ ng và đ y c nh tranh, đ có th h i nh p và đ ng v ng trên th tr t ể ộ ị ườ ế chính – ti n t hoàn thi n và làm ệ ạ m i phù h p v i quy lu t phát tri n chung. M r ng d ch v ngân hàng là m t trong nh ng n i dung c b n trong quá trình th c hi n đ án c c u l ệ i m t cách toàn di n ự và nâng cao năng l c c nh tranh c a các ngân hàng. ơ ả ự ạ ủ

ệ ng m i Vi ạ ể ề ứ ạ ệ ở ộ i, t p trung t ở ộ ộ ụ ẻ Các ngân hàng th ươ ư ạ ạ ướ ụ ở ộ ệ ủ ủ ế ướ ậ ạ ằ ị ườ ụ ề ể ạ ạ ộ ạ ế ữ ấ ấ ứ i nhu n cao nh t. t Nam hi n nay đã và đang phát tri n nhi u hình th c huy đ ng cũng nh cho vay: m r ng và đa d ng hoá d ch v ngân hàng, nh t là ụ ị ấ ệ i các thành ph l n và khu công nghi p; d ch v th ; m r ng m ng l ố ớ ị c đ i thay và ng d ng công m r ng cho vay tiêu dùng. Bên c nh đó, cũng t ng b ứ ổ ừ ạ ngh tiên ti n c a ngân hàng, nh m làm cho ho t đ ng c a mình ngày càng đa d ng ạ ộ ng vai trò c nh tranh đ thu hút khách hoá v các lo i hình kinh doanh d ch v , tăng c hàng, gi m đ n m c th p nh t nh ng r i ro trong ho t đ ng kinh doanh và thu đ ượ c ủ l ợ ả ậ ấ

ỉ ộ ể ừ ự ế ố ị ườ T th c t ệ ơ ấ ố ờ ế ớ ố ề ự ấ ể ả ườ ầ ư i c n v n h n bao gi ả ể ộ ồ l thu n v i nhu c u tiêu dùng c a ng ầ ấ t ế ỷ ệ ể ủ ườ ậ ậ ớ ử ụ ủ ả ủ ể ể ộ ố ợ ầ ộ ị ữ ả ầ ộ ạ ượ ữ đó cho th y khi xã h i ngày càng phát tri n, không ch có các công ty, ng mà hi n nay, các doanh nghi p là c n v n đ s n xu t kinh doanh, m r ng th tr ầ ệ ở ộ ủ ế ở cá nhân cũng là nh ng ng h t. Tuy nhiên v n m i ch y u ữ ẫ ế các lĩnh v c truy n th ng mà ch a chú ý đ n m ng cho vay tiêu dùng, trong khi trên th ế i cho vay tiêu dùng đã r t phát tri n và tr thành m t ngu n thu chính cho ngân hàng. gi ở ớ S phát tri n c a kinh t i dân, do v y nhu ự c u chi tiêu cũng ngày càng tăng, không nh ng s d ng kho n tài chính c a mình mà ầ ữ ộ h còn có nhu c u vay đ tài tr cho tiêu dùng. Có th nói, cho vay tiêu dùng là m t ầ ọ trong nh ng gi i pháp giúp kích c u tiêu dùng n i đ a, khi nhu c u cu c s ng ngày càng đ c nâng cao thì cu c c nh tranh cho vay tiêu dùng gi a các công ty tài chính và các ngân hàng s nóng lên. ẽ

ạ ươ ả ượ Ngân hàng Th ả ế ổ c k t qu kh quan, thu nh p t ậ ừ ả ụ ầ cho vay tiêu dùng ngày càng tăng lên, càng tr ậ ệ ậ ớ ữ ế i l ạ ợ ọ ủ ể ờ cho vay tiêu dùng thì ngân hàng càng ph i nâng cao ch t l ể ể ả ấ ượ ầ ậ ừ ả ng t ừ ả ng m i C ph n Á Châu (ACB) - Chi nhánh Sài Gòn đã đ t ạ ở đ i nhu n l n cho ngân hàng. Do v y ngân hàng hi n nay đã thành kho n m c mang l và đang ngày càng chú tr ng h n n a đ n cho vay tiêu dùng. Có th nói đây là m c tiêu ụ ơ i. Tuy nhiên đ có th đ m b o kho n thu hàng đ u c a ngân hàng trong th i gian t ả ớ nh p t ạ ộ ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a mình. ủ

CÁC T VI T T T TRONG BÀI Ắ Ừ Ế

ACB Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châu ươ ạ ổ ầ

BĐS B t đ ng s n ả ấ ộ

CN Chi nhánh

ĐHĐCĐ Đ i h i đ ng C đông ạ ộ ồ ổ

DNV D n vay ư ợ

DNVVN Doanh nghi p v a và nh ệ ừ ỏ

HĐQT H i đ ng Qu n tr ộ ồ ả ị

KHCN Khách hàng cá nhân

KHDN Khách hàng doanh nghi pệ

NHBL Ngân hàng bán lẻ

NHNN Ngân hàng Nhà n cướ

NHTM Ngân hàng Th ươ ng m i ạ

NHTMCP Ngân hàng Th ươ ng m i C ph n ầ ạ ổ

NHTW Ngân hàng Trung ngươ

QĐ Quy t đ nh ế ị

QĐ-NHNN Quy t đ nh – Ngân hàng Nhà n ế ị c ướ

TCTD T ch c tín d ng ổ ứ ụ

TN – MT Tài nguyên – môi tr ngườ

TNHH Trách nhi m H u h n ữ ạ ệ

TSĐB Tài s n đ m b o ả ả ả

VCSH V n ch s h u ủ ở ữ ố

DANH SÁCH CÁC B NG BI U Ả Ể

B ng 1.1: Các b c trong quá trình phân tích tín d ng tiêu dùng 34 ả ướ ụ

m t ngân hàng t i M 35 B ng 1.2: H th ng đi m s ệ ố ố ở ộ ể ả ạ ỹ

36 B ng 1.3: M c cho vay t ứ ả ố i đa theo đi m s c a Ngân hàng M ố ủ ể ỹ

B ng 2.1: Tăng tr 45 ả ưở ng t ng tài s n qua các năm ả ổ

B ng 2.2: Tình hình huy đ ng v n 46 ả ộ ố

B ng 2.3: Tình hình s d ng v n theo lo i hình cho vay c a ACB 47 ử ụ ủ ả ạ ố

B ng 2.4: B ng phân tích s li u s d ng v n theo ngành ngh kinh doanh c a ACB 48 ố ệ ử ụ ủ ề ả ả ố

B ng 2.5: B ng s li u phân tích s d ng v n theo nhóm c a ACB 50 ố ệ ử ụ ủ ả ả ố

B ng 2.6: Tăng tr ng l i nhuân cua ACB qua cac năm 51 ả ưở ợ ̣ ̉ ́

B ng 2.7: T s l i nhu n ròng trên t ng tài s n ROA 52 ỷ ố ợ ả ậ ả ổ

B ng 2.8: T s l 54 ỷ ố ợ ả i nhu n ròng trên v n ch s h u (ROE) ố ủ ở ữ ậ

B ng 2.9: T l 55 n x u ỷ ệ ợ ấ ả

B ng 2.10: t s thanh kho n 56 ả ỷ ố ả

B ng 2.10: Tình hình huy đ ng v n CN Sài Gòn 62 ả ố ộ

64 B ng 2.11: tình hình s d ng v n CN Sài Gòn ử ụ ả ố

65 B ng 2.12: tình hình n quá h n CN – Sài Gòn ợ ả ạ

B ng2.13: k t qu kinh doanh chi nhánh 66 ế ả ả

B ng 2.14: tình hình cho vay KHCN trên ngu n v n huy đ ng 70 ả ồ ố ộ

72 B ng 2.15: tình hình cho vay theo lo i hình cho vay KHCN CN Sài Gòn ạ ả

B ng 2.16: Tình hình d n cho vay tiêu dùng so v i các lo i hình khác 75 ư ợ ả ạ ớ

B ng 2.17: Tình hình cho vay và n quá h n KHCN 77 ả ạ ợ

ả ỷ ọ ớ ổ ư ợ ư ợ ủ B ng 2.18: T tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n cho vay c a chi nhánh Sài Gòn 79

ả ả ủ ỷ ọ ớ ổ ư ợ B ng 2.19: T tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng tài s n c a chi nhánh Sài Gòn 80

B ng 2.20. T l n quá h n/ D n cho vay tiêu dùng 81 ỷ ệ ợ ư ợ ạ ả

DANH SÁCH CÁC S ĐƠ Ồ

S đ 1: S đ t ch c c a ACB 41 ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ

S đ 2: S đ t ch c c a ACB – Chi nhánh Sài Gòn 59 ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ

DANH SÁCH CÁC BI U ĐỂ Ồ

Bi u đ 2.1: B ng s li u phân tích s d ng v n theo nhóm c a ACB 50 ố ệ ử ụ ủ ể ả ồ ố

Bi u đ 2.2: T s l 52 ỷ ố ợ ể ồ i nhu n ròng trên t ng tài s n ROA ổ ậ ả

Bi u đ 2.3: T s l 54 ỷ ố ợ ể ồ i nhu n ròng trên v n ch s h u (ROE) ố ủ ở ữ ậ

Bi u đ 2.4. Tình hình huy đ ng v n 63 ể ồ ộ ố

Bi u đ 2.5: D n cho vay KHCN so v i d n cho vay các t ch c khác 64 ớ ư ợ ư ợ ể ồ ổ ứ

Bi u đ 2.6: T l n quá h n Chi Nhánh Sài Gòn qua các năm 65 ỷ ệ ợ ể ạ ồ

Bi u đ 2.7: Tình hình d n cho vay tiêu dùng so v i cho vay khác 75 ư ợ ể ồ ớ

Bi u đ 2.8: T l n quá h n trên d n cho vay qua các năm 78 ỷ ệ ợ ư ợ ể ạ ồ

Bi u đ 2.9: T tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n CN 79 ỷ ọ ớ ổ ư ợ ư ợ ể ồ

Bi u đ 2.10: T tr ng cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng tài s n 80 ỷ ọ ớ ổ ể ả ồ

M C L C Ụ Ụ

ị i quy t trong và ngoài n ả ả ế ự ượ ướ ả ế ụ 2.1. Nh ng thành t u và gi 2.1.1. Thành t u và gi 2.1.2. Gi ữ

ấ ng nghiên c u: ứ

ứ ứ ố ệ

Ề Ậ Ạ Ộ

1.1. C s lý lu n v tín d ng và th m đ nh tín d ng cá nhân ị ẩ ụ ậ ề ụ 1.1.1. Tín d ng Ngân hàng ụ ấ ủ ụ ng m i ạ

ụ ả ị ẩ ị ụ ng và m c tiêu th m đ nh tín d ng cá nhân: ị ụ ẩ ụ 1.1.2.1. Khái quát v th m đ nh tín d ng: ề ẩ 1.1.2.2. Đ i t ụ 1.1.2.3. Các lo i tín d ng dành cho khách hàng cá nhân: ố ượ ạ 1.1.3. Th m đ nh tài s n đ m b o n vay ẩ ụ ả ả ộ ị ụ ả ả ợ ị ợ ả ả ả ả ị ị ẩ ẩ ạ ộ ụ ị ậ ạ ủ

ệ ể

i tiêu dùng: 3 4 L I NÓI Đ U Ờ Ầ 1 1. Lý do ch n đ tài: ọ ề 2 2. L ch s c a đ tài ử ủ ề 2 c gi c i pháp đã đ ướ ự ữ 2 i pháp trong n c: ả 4 c: i pháp ngoài n ướ 5 2.2. Nh ng v n đ còn t n t i và c n ti p t c nghiên c u ồ ạ ứ ầ ấ ề 5 i: 2.2.1. Nh ng v n đ còn t n t ề ồ ạ ấ ữ 7 t c a đ tài: 2.2.2. Tính c p thi ế ủ ề 7 3. Ph m vi, m c tiêu và đ i t ố ượ ụ ạ 8 3.2. M c tiêu: ụ 8 ng nghiên c u: 3.3. Đ i t ố ượ 4. Ph ng pháp nghiên c u: 8 ươ 8 ng pháp x lý thông tin s li u: 4.2. Ph ươ ử 8 5. C u trúc c a đ tài: ấ ủ ề 9 CH NG 1: ƯƠ 9 C S LÝ LU N V HO T Đ NG CHO VAY TIÊU DÙNG KHÁCH HÀNG Ơ Ở 9 CÁ NHÂN 9 ơ ở 9 9 1.1.1.1. Ho t đ ng c p tín d ng c a Ngân hàng Th ươ ạ ộ 12 1.1.1.3. Quy trình tín d ng:ụ 13 1.1.1.4. B o đ m tín d ng: ả 15 1.1.2. Th m đ nh tín d ng cá nhân 15 15 15 16 ả ợ 1.1.3.1. M c tiêu và n i dung th m đ nh tài s n đ m b o n vay: 16 ẩ ả 1.1.3.2. Các lo i đ m b o n vay: 16 ạ ả 1.1.3.3. Th m đ nh giá tr pháp lý c a tài s n đ m b o n vay: 16 ị ủ ợ 17 1.1.3.4. Th m đ nh giá tr th tr ng: ị ườ ị 18 1.1.4. Phân tích, đánh giá và x lý r i ro trong ho t đ ng tín d ng ủ ử 18 1.1.4.1. Đ nh nghĩa và đo l ng r i ro: ườ ủ 18 1.1.4.2. Nh n d ng các lo i r i ro: ạ ủ 18 1.1.4.3. Phân tích ngu n g c phát sinh r i ro: ố ồ 19 1.1.4.4. Nguyên t c x lý r i ro: ắ ử ủ 20 1.1.4.5. B o hi m r i ro lãi su t: ả ấ ủ ể 20 1.1.4.6. B o hi m r i ro t giá: ủ ể ả 21 1.2. C s lý lu n v cho vay tiêu dùng cá nhân ậ ề ơ ở 21 1.2.1. Quá trình hình thành và phát tri n cho vay tiêu dùng ể 23 ng cho vay tiêu dùng 1.2.2. Khái ni m, đ c đi m và đ i t ặ ố ượ 23 1.2.2.1. Khái ni m cho vay tiêu dùng: ệ 23 1.2.2.2. Đ c đi m ặ ể 24 ng 1.2.2.3. Đ i t ố ượ 24 1.2.2.4. Đi u ki n: ề ệ 24 ủ 24 ườ 24 1.2.3.1. Xét trên ph 1.2.3.2. Xét trên ph 1.2.3. Vai trò c a cho vay tiêu dùng ng di n ng ệ ng di n NHTM: ệ ươ ươ

xã h i: 1.2.3.3. Xét trên ph ộ ươ

ứ ố ả

25 25 25 25 26 27 27 27 27 ặ ụ ợ ả ế ưở ở ộ

ch quan: khách quan: ố ủ ố ỉ ả ả ệ ệ ả ệ ả ệ ỉ ấ ượ ạ ả ị ủ ệ ạ ộ 28 28 29 29 29 29 33 38 I THI U T NG QUAN V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) VÀ CHI Ề ƯƠ Ớ

i thi u v Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) và chi nhánh Sài Gòn ề ệ ề ể ử ầ ủ ạ c:

ự ự ể ệ ị ế ệ ạ ế ế 38 38 38 38 39 40 40 41 43 44 45 45 ầ i và m c tiêu nh m đ n c a ACB đ n 2010-2015: ế ủ ầ ủ ả ạ ộ nh h ữ ạ ộ ố ả ế ả ấ

ớ ệ ể ị ử ạ ộ ủ 56 58 58 58 59 ạ ộ ế ủ ụ ấ ạ ng di n kinh t ế ệ 1.2.4. Các hình th c cho vay tiêu dùng ứ 1.2.4.1. Căn c theo m c đích vay: ụ ứ ng th c hoàn tr : 1.2.4.2. Căn c theo ph ả ươ ứ 1.2.4.3. Căn c vào ngu n g c kho n n : ợ ồ ứ 1.2.5. Cho vay khách hàng cá nhân 1.2.5.1. Đ c đi m: 1.2.5.2. M c đích: 1.2.5.3. L i ích: 1.2.6. Các nhân t ủ ng đ n kh năng m r ng cho vay tiêu dùng c a nh h ố ả NHTM 1.2.6.1. Nhân t 1.2.6.2. Nhân t 1.2.7. Khái ni m và các ch tiêu ph n ánh hi u qu cho vay tiêu dùng cá nhân 1.2.7.1. Khái ni m hi u qu cho vay: ng cho vay tiêu dùng: 1.2.7.2. Các ch tiêu ph n ánh vi c nâng cao ch t l i các NHTM: 1.2.7.3. Qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng t NG 2 CH GI Ệ Ổ NHÁNH SÀI GÒN 2.1. Gi ệ ề ớ 2.1.1. Gi i thi u t ng quan v Ngân hàng Á Châu (ACB) ệ ổ ớ i thi u v Ngân hàng Á châu (ACB) 2.1.1.1. Gi ớ 2.1.1.2. L ch s hình thành và phát tri n ị 2.1.1.3. Th ph n và kh năng c nh tranh c a ACB: ả ị 2.1.1.4. M c tiêu chi n l ế ượ ụ ch c 2.1.1.5. C c u t ơ ấ ổ ứ 2.1.1.6. Các d án phát tri n ho t đ ng kinh doanh đang th c hi n ạ ộ 2.1.1.7. V th hi n t ụ ắ 2.1.1.8. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ACB nh ng năm g n đây ữ ạ ộ 2.1.1.8.1. Tình hình ho t đ ng c a ACB nh ng năm g n đây: ủ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a 2.1.1.8.2.Các nhân t ủ ưở Ngân hàng trong năm báo cáo. i thi u chi nhánh Sài Gòn 2.1.2. Gi 2.1.2.1. L ch s hình thành và phát tri n: 2.1.2.2. Các ho t đ ng chính c a Chi nhánh: ch c 2.1.2.3. C c u t ơ ấ ổ ứ 2.1.2.4. Nh ng thu n l i và h n ch c a ho t đ ng c p tín d ng cho khách ậ ợ ữ ạ hàng cá nhân t i ACB – Chi nhánh Sài Gòn 2.1.2.5. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ACB – CN Sài Gòn: ủ ạ ộ ệ ầ

ự ạ ạ 60 62 2.2. Khái quát tình hình cho vay tiêu dùng và nhu c u cho vay tiêu dùng hi n nay 67 t ạ 68 68 i Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Sài 69 ạ

ụ ệ ẩ ả ng m i C ph n Á châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn t Nam: i Vi ệ Th i c : ờ ơ Thách th c:ứ 2.3. Th c tr ng cho vay tiêu dùng t Gòn 2.3.1. Quy trình cho vay khách hàng cá nhân t ụ ụ i ACB – CN Sài Gòn (Ph l c 69 đính kèm) i thi u các s n ph m tín d ng hi n nay dành cho khách hàng cá nhân 2.3.2. Gi ệ ớ 69 i Ngân hàng Th t ạ ạ ổ ầ ươ

ạ ả ệ ự ạ 2.3.3. Phân tích th c tr ng và đánh hi u qu cho vay tiêu dùng t ng m i C ph n Á Châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn Th ạ ổ ầ ạ ạ ự

ư ợ ợ ạ ả ầ ỉ ạ ổ ớ ổ ươ ư ợ ư ợ ớ ổ l n quá h n/D n cho vay tiêu dùng cá nhân: ạ ư ợ ỷ ệ ợ

i Ngân hàng Th ạ ươ ả ạ ổ

ả ả ả ả ả ả ồ ơ ồ ơ ồ ơ i Ngân hàng 70 ươ 70 i ACB – CN Sài Gòn: 2.3.3.1. Th c tr ng cho vay tiêu dùng cá nhân t 70 2.3.3.1.1. Tình hình cho vay KHCN: 71 2.3.3.1.2. D n cho vay tiêu dùng: 77 2.3.3.1.3. Tình hình n quá h n ạ i 2.3.3.2. Phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu cho vay tiêu dùng cá nhân t ệ ả 79 Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn 79 2.3.3.2.1. D n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n cho vay 80 2.3.3.2.2. Phân tích d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng tài s n ả 2.3.3.3.Phân tích t 81 ư ợ 2.3.3.4. Phân tích và đánh giá các s n ph m cho vay tiêu dùng khách hàng cá ẩ ng m i C ph n Á châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn nhân t ầ 2.3.3.4.1. H s vay tiêu dùng không có tài s n đ m b o (tín ch p): ấ 2.3.3.4.2. H s vay tiêu dùng (có tài s n đ m b o): Phân tích H s vay tiêu dùng khách hàng: NG BA Ả NG M I C PH N Á CHÂU (ACB) – CHI Ạ Ạ Ổ Ầ 81 81 83 83 88 CH ƯƠ GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU CHO VAY TIÊU DÙNG KHÁCH HÀNG CÁ Ệ Ả NHÂN T I NGÂN HÀNG TH NHÁNH SÀI GÒN TRONG TH I GIAN T I Ớ ướ ƯƠ Ờ ng phát tri n c a Ngân hàng Th ể ủ ạ ổ ầ

88 ng m i C ph n Á Châu – Chi 88 88 89 ị ị ng cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân t ng m i C ph n Á Châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn ng phát tri n chung ể ng phát tri n cho vay tiêu dùng ể i pháp nâng cao ch t l ấ ượ ạ ổ ầ c kinh doanh c th , các chính sách khách hàng 89 89 ế ượ ụ ể ồ ớ ờ ệ ạ ả 91 ả ấ ượ ớ ở ộ ệ

ấ ượ

92 93 ụ ụ ộ ng ph c v đ i 94 95 ả t v i ch đ u t d án, ch nh ng doanh ủ ữ ả ố

ươ

ng bi n pháp phòng ng a r i ro tín d ng. ừ ủ ụ ệ ộ ợ ể ả ầ ế ạ ủ ả ẩ ạ

K T LU N 3.1. Đ nh h ươ ị nhánh Sài Gòn 3.1.1. Đ nh h ướ 3.1.2. Đ nh h ướ 3.2. Gi ạ i ả Ngân hàng Th ươ 3.2.1. Xây d ng chi n l ự 3.2.2. C t gi m b t chi phí, đa d ng hoá đ ng th i hoàn thi n các s n ph m ẩ ắ ả vay: 3.2.3. G n vi c nâng cao hi u qu ch t l ế ng đi đôi v i m r ng, giao ti p, ắ ệ khu ch tr ng ế ươ 3.2.4. Đ y m nh marketing ngân hàng ẩ ạ 3.2.5. Hi n đ i hoá công ngh ngân hàng và nâng cao ch t l ệ ệ ạ ngũ cán b , nhân viên Ngân hàng ộ i pháp gi m thi u r i ro 3.2.6. Gi ể ủ 3.2.7. Xây d ng m i quan h t ủ ầ ư ự ệ ố ớ ự 95 nghi p bán l ệ ẻ ng m i C ph n Á châu (ACB) – chi nhánh Sài 3.3.1. Đ i v i Ngân hàng Th ạ ổ ầ ố ớ 96 Gòn 96 3.3.1.1.Tăng c ườ 97 3.3.1.2. Xây d ng m t chính sách khách hàng h p lý: ự 98 3.3.1.3. Ti n hành tri n khai lo i hình “cho vay không c n tài s n đ m b o” ả ả ạ ế 100 3.3.1.4. Đ y m nh cho vay nh ng s n ph m th m nh c a ACB: ữ ẩ 101 c: ướ ố ớ 103 ố ớ 105 Ậ 3.3.2. Đ i v i Ngân hàng Nhà n 3.3.3. Đ i v i Chính ph : ủ Ế

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. TS. Nguy n Minh Ki u: “ Tín d ng và th m đ nh tín d ng ngân hàng”, NXB Tài ụ ụ ề ẩ ị ễ chính, 2006

2. TS. Lê Vinh Danh: “Ti n và ho t đ ng ngân hàng”, NXB Giao thông V n t ạ ộ ậ ả i, ề 2010

ươ ng m i”, tr ạ ườ ng Cao đ ng Kinh t ẳ ế 3. “Giáo trình Tài chính Doanh nghi p Th ệ Đ i ngo i, NXB Tp. H Chí Minh ạ ố ồ

4. Tài li u bài gi ng: Ti n t và các d ch v ngân hàng, ThS. Đ ng Th Quỳnh Anh, ề ệ ệ ả ụ ặ ị ị 2011

t Nam, Lu t các t ậ ụ ướ ề ệ ả ẫ c Vi ch c tín d ng, H ng d n ổ ứ ả và đ m b o ho t đ ng ngân hàng an toàn, hi u qu ” , ậ ạ ộ ướ ệ ệ ả ả 5. “Lu t Ngân hàng Nhà n qu n lý chính sách ti n t NXB Tài chính, 2010

6. “Tài chính doanh nghi p căn b n”, NXB Th ng Kê, 2009 ệ ả ố

7. Ngân hàng Th ươ ụ ng m i C ph n Á Châu: “C m nang các s n ph m tín d ng ạ ổ ầ ẩ ả ẩ khách hàng cá nhân 2010” (L u hành n i b ) ộ ộ ư

9. Quy t đ nh s ế ị

ng niên, b n cáo b ch, n ph m k ni m 15 năm thành l p Ngân ạ ỷ ệ ấ ẩ ậ ườ ả ng m i C ph n Á Châu. 8. Báo cáo th hàng Th ươ ạ ổ ầ

ố 1627/2001/QĐ-NHNN V vi c ban hành quy ch cho vay c a t ề ệ ủ ổ ế ch c tín d ng đ i v i khách hàng ố ớ ứ ụ

10. Các trang web tham kh o:ả

/ .acb.com.vn http://www

-

/ http://tailieu.vn

-

http://www.cemd.ueh.edu.vn/

-

http://www.sbv.gov.vn/

-

http://www.vnexpress.net

-

http://vneconomy.vn/

-

http://vi.wikipedia.org/

-

http://www.saga.vn/

-

ộ ố

- Cùng m t s trang web, bài báo khác

1. Lý do ch n đ tài: ọ ề

ừ ể Kinh doanh có hi u qu và t ng b ệ ỗ ủ ả ạ ộ x a t ừ ư ớ ạ ộ ế ư ấ ớ c phát tri n ngành ngân hàng là m c tiêu ụ ướ ơ ả c a m i ngân hàng trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. Cho vay là ho t đ ng c b n ủ i nay, các ngân hàng m i ch quan tâm đ n cho vay c a các NHTM. Tuy nhiên, t ỉ ớ ủ i nhu c u vay các doanh nghi p s n xu t kinh doanh hàng hóa mà ch a th c s chú ý t ầ ự ự tiêu dùng c a ng i dân. ệ ả ườ ủ

ể ạ ề ọ ố ỹ ữ ầ ừ ơ ậ ộ ộ ộ ờ ữ ế ư ứ ầ ễ ệ ể ộ i quy t: ẽ ắ Cu c s ng ngày càng phát tri n, nhu c u vay tiêu dùng gia tăng m nh m g n ộ ố ầ li n v i nhu c u v hàng tiêu dùng lâu b n nh nhà, xe, đ g sang tr ng, nhu c u du ầ ồ ỗ ầ ư ề ề ớ ng k thu t r ng l n. N u l p m t b ng th ng kê nh ng nhu l ch… đ i v i l c l ố ớ ự ượ ộ ả ế ậ ớ ị đ n gi n i thì đó là m t con s vô h n, đó là nh ng nhu c u t c u c a m t đ i ng ả ườ ữ ạ ố ầ ủ ơ c ăn, m c, h c hành đ n nh ng nhu c u ph c t p h n nh du l ch, vui ch i nh đ ứ ạ ọ ị ơ ầ ặ ư ượ c đáp ng đúng lúc, đúng c t n tr ng… Tuy nhiên, đ nhu c u đ gi i trí, nhu c u đ ể ả ượ ầ ượ ộ ọ th i đi m không ph i lúc nào cũng d dàng th c hi n đ c b i nó còn ph thu c vào ụ ượ ờ ở ự ả có hai cách gi m t nhân t ả ự ế ộ r t quan tr ng, đó là kh năng thanh toán. Th c t ả ố ấ ế ọ

Cách th nh t là mua bán ch u: cách này ch có l i đ i v i ng ấ ườ ỉ ợ ố ớ c s d ng hàng hóa tr ị ẽ ượ ử ụ ướ ườ i mua s đ ẽ ậ ị i bán s thu h i v n ch m ho c th m chí b ng ậ ả ậ ặ ấ ề ầ ồ ố ở ộ ệ ễ ơ ậ ứ i bán. Ng i đ i v i ng l ườ ợ ố ớ t, nh ng ng c n thi ườ ầ ườ ư ế ti n. Khi c n ti n đ nh p hàng ho c m r ng s n xu t kinh doanh thì đ n l ế ượ ặ ể ề bán d r i vào tình tr ng thi u ph ươ không ph bi n và kh thi, l i mua, còn b t ấ c khi có đ s ti n ủ ố ề i mua qu t ỵ ườ i t ng ng ti n thanh toán. Vì v y, cách mua bán ch u ị ề ủ ế i g p nhi u r i ro. ạ ặ ạ ả ổ ế

đi vay ti n, h s c m giác là đã đ ph Cách th hai là ng ứ ủ i mua ườ ỏ ọ ẽ ả ườ ừ ư ậ ỗ ợ ả ầ ườ ầ ủ c v trí này t ượ i bán đ h luôn luôn có ph ệ ố ằ ế ể ọ ươ ch c nào đ m nhi m đ ả ộ ổ ứ ấ ặ ậ ọ ộ ệ ng ti n ề ươ thanh toán. Cách này v a th a mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng và nhà s n xu t cũng ầ ủ ấ ả i mua và c hàng. Nh v y là c n đ n m t t bán đ c ng ch c th c ba h tr ứ ộ ổ ứ ọ ng ti n thanh toán đ i v i các nhu c u c a h . ng ố ớ ệ ườ Không m t t t b ng các trung gian tài chính, mà ượ ị quan tr ng nh t là các NHTM. Ngân hàng cho vay tiêu dùng m t m t tăng thu nh p cho b n thân ngân hàng, m t khác t o ra uy tín cho ngân hàng. ả ạ ặ

ụ ể ự ệ ố ạ ệ ả ầ ọ ế ệ ầ c phát tri n kinh t ể ủ ạ ộ ệ ệ ư ậ ề ề ơ ầ ớ ố ố ừ ậ ọ phía dân c , không ch ư ạ ậ c ph n l n s v n t ư ướ ạ ạ ộ ớ ơ ộ ấ c khi có đ đi u ki n tích lu ti n đ s ệ ậ ướ ủ ề ỹ ề ệ Đ th c hi n m c tiêu này đòi h i m i ngân hàng nói riêng và h th ng ngân ỏ ỗ hàng nói chung ph i đa d ng hoá các nghi p v vì nó góp ph n quan tr ng trong chi n ế ụ ệ xã h i, thúc đ y cho vi c th c hi n chính sách kích c u c a l ủ ự ẩ ượ ế ủ ấ c a đ t Chính ph , t o ra công ăn vi c làm cho đ i b ph n dân c trong n n kinh t ạ ộ c, t o thu nh p cao h n và nâng cao đ i s ng cho dân chúng. V phía ngân hàng, n ậ ờ ố ỉ ở ho t đ ng này s giúp h nh n th c đ ứ ượ ẽ b ph n dân c có thu nh p th p, t o c h i cho t ng l p có thu nh p cao mà còn ở ộ ậ ầ khách hàng có đ ể ở c ti n ích tiêu dùng tr ượ h u chúng. ữ

ở ệ ể Vi ộ ầ ầ ề ế t Nam hi n nay đang ệ ề ấ ị ườ ể ấ ượ ợ ạ ị ẳ c l ấ ầ b c đ u v phát ở ướ ng r t nhi u ti m năng. H u h t các ề vi c cho vay tiêu dùng nên đ u tri n khai m nh các d ch ề i các NHTMCP nh : Đông Á, Sacombank, Eximbank, ư ng trình khá phong phú nh : cho vay ừ ệ ả ể ớ ề ư ng cho vay tiêu dùng Th tr ị ườ tri n, nh ng ph i kh ng đ nh đây là m t th tr ị ả ư ngân hàng th y đ i ích t v này. R m r nh t, ph i k t ộ ụ ng Nam đ u vào cu c v i các ch VP Bank, Ph ươ mua xe, mua đ t, mua nhà tr góp, xây d ng và s a ch a nhà. ấ ộ ớ ự ươ ử ữ ả

Trang 1

T i NHTMCP ạ ủ ỗ ng h s vay c a KHCN. Trong t ng s 3700 t ồ ơ ể ỷ ồ ổ Á châu ACB, th i gian nhân viên tín d ng c a ngân hàng duy t ệ ụ ờ ớ 3 ngày m i tu n lên đ n 7 ngày trong tu n m i h s vay tiêu dùng hi n nay đã tăng t ầ ế ầ ừ ệ có th duy t h t s l đ ng mà ACB ố ủ ệ ế ố ượ ồ ơ cho cá nhân vay, s ti n cho vay tiêu dùng chi m đ n 20 - 25%. ố ề ế ế

i tr ờ ng Cao đ ng Kinh t ẳ ế ố ạ ớ ượ c ti p c n v i th c ti n sinh đ ng c a ho t đ ng kinh doanh t ộ Qua th i gian h c t p, rèn luy n t ệ ạ ọ ậ ủ ự ễ ế ậ ậ ườ ạ ộ ấ ằ ạ ộ ự ụ ế ầ ả ữ ề Đ i ngo i và i Ngân hàng Á châu đ ạ – Chi nhánh Sài Gòn. Nhóm chúng em nh n th y r ng, vi c tìm hi u và phân tích hi u ệ ể ừ qu ho t đ ng tín d ng trong lĩnh v c tiêu dùng là h t s c c n thi t. Xu t phát t ấ nh ng lý do trên, chúng em đã ch n đ tài: “Hi u qu cho vay tiêu dùng cá nhân t ạ i ọ NHTMCP Á Châu ACB – chi nhánh Sài Gòn – Th c tr ng và gi i pháp”. ệ ế ứ ả ạ ệ ự ả

Đ hoàn thành đ ể ượ ọ ơ ứ ẫ ậ ủ ễ ằ ườ ự ỗ ự ủ ị ả ứ ề ướ ướ ế ị ứ lòng bi ế ơ ị c bài nghiên c u khoa h c này, ngoài s n l c c a nhóm, ng d n t n tình c a ThS. Nguy n Th H i H ng – ng nghiên c u cho chúng em nghiên c u đ tài này. t n sâu s c đ n Ban lãnh đ o ạ ế ắ ỡ ộ ữ i cũng nh đóng góp ý ki n, đi u ch nh nh ng t tình và t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ư ế ệ ề ỉ chúng em xin chân thành cám n h i đã đóng góp ý ki n, đ nh h ng Thông qua đó chúng em cũng xin bày t ỏ NHTMCP Á châu (ACB) – CN Sài Gòn, các Anh (Ch ) cán b nhân viên đã giúp đ nhi ệ thi u sót cho đ tài. ế ạ ề

ề ạ ượ Đ tài đ ữ c t p trung nghiên c u và c g ng đ t đ ứ ượ ậ ạ ố ắ ờ ế ữ ứ ượ ự ế ề ặ ế ủ ữ ậ ỏ ề c nh ng m c đích đ ra ụ song do nh ng h n ch v m t ki n th c và th i gian nghiên c u nên đ tài không ề ứ tránh kh i nh ng thi u sót, khi m khuy t, r t mong nh n đ c s đóng góp c a Quý ế ấ Th y Cô đ chuyên đ đ c hoàn thi n h n. ơ ể ế ề ượ ệ ầ

2. L ch s c a đ tài ử ủ ề ị

2.1. Nh ng thành t u và gi i pháp đã đ c gi i quy t trong và ngoài n ữ ự ả ượ ả ế c ướ

2.1.1. Thành t u và gi i pháp trong n c: ự ả ướ

2.1.1.1. Thành t u trong n c: ự ướ

ự ứ ứ ệ ệ ấ Th nh t: M t s NHTM đã th c hi n tách các ch c năng quan h khách hàng, ị th m đ nh r i ro, quy t đ nh tín d ng, qu n lý n . ợ ộ ố ế ị ụ ủ ẩ ả

ị ế ố ề ệ ậ Th hai: ứ ố ể ử ạ ợ ủ ủ ụ ử ụ ế ị ổ ề ệ ử ổ ố ố ế ị Theo Quy t đ nh (QĐ) 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 c a ủ ự Th ng đ c NHNN v vi c ban hành Quy đ nh phân lo i n , trích l p và s d ng d ị ố phòng đ x lí r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a TCTD và Quy t đ nh s ạ ộ 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 c a Th ng đ c NHNN v vi c s a đ i, b sung ủ m t s đi u c a Quy t đ nh 493, n c a các NHTM đ ớ ợ ừ ợ ủ lo i 3 đ n 5 là n x u; còn n nhóm 1, 2 - n thông th c chia thành 5 nhóm: v i n t ng. ộ ố ề ủ ế ạ ượ ườ ợ ấ ợ ợ

N nhóm 1 – N đ tiêu chu n, trích l p d phòng 0%; ậ ự ợ ủ ẩ ợ

N nhóm 2 – N c n chú ý , trích l p d phòng 5%; ậ ự ợ ầ ợ

N nhóm 3 – N d i ợ ướ tiêu chu n, trích l p d phòng 20%; ậ ự ẩ ợ

N nhóm 4 – N nghi ng , trích l p d phòng 50%; ờ ậ ự ợ ợ

N nhóm 5 – N có kh năng m t v n, trích l p d phòng 100%. ậ ự ấ ố ả ợ ợ

ớ ớ ẩ ộ ướ ự ế ắ ể ử ủ ớ ướ trích d phòng khác nhau, b ớ ệ ề đó nh n đ nh v khách hàng t t nh t nh m h n ch ằ ừ ề ả ấ ạ ố Đây là m t b i ầ ớ c ti n m i v i cách phân nhóm n theo QĐ 493 đã ti n g n t ế ợ , đó là các lo i n v i m c r i ro khác nhau đã g n li n v i nh ng chu n m c qu c t ớ ữ ề ứ ủ ố ế ạ ợ ớ ổ c đ u t o nên quĩ d phòng đ l n đ x lý t n l t ự ầ ạ ự ỷ ệ th t. Có th th y v i cách phân chia th t o đi u ki n cho các ngân hàng đánh giá các ế ạ ể ấ ấ kho n n m t cách chính xác t ế ị ậ ợ ộ r i ro cho ngân hàng. ủ

Trang 2

ứ ạ ầ ả Th ba: N u nh tr ư ướ ế ố ữ ề ẫ c đây khách hàng ph i tìm đ n ngân hàng c u c nh vay ế ữ ti n, thì nay ngân hàng qu c doanh l n ngân hàng TMCP không nh ng len vào nh ng c đây ch a ph sóng đ n mà còn ch y đua kho ng tr ng mà h th ng ngân hàng tr ệ ố ướ ư ủ ế ả ạ ố

ợ ố ộ ị ể ạ ố ự ẩ ộ ị ế tìm khách hàng đ tài tr v n. Các ngân hàng n i đ a đang tăng t c ch y đua tìm ki m khách hàng. Các ngân hàng đã c i ti n th t c, nhanh chóng th m đ nh d án m t cách ủ ụ chính xác góp ph n đ y lùi tình tr ng cò tín d ng. ụ ả ế ạ ẩ ầ

ứ ư ầ ư ệ ố Th t ủ : Các ngân hàng đã đ u t ả ị ể ể ư ệ ố ụ ữ ề ả h th ng công ngh , t p trung d li u khách ữ ệ ệ ậ c quá trình th m đ nh ẩ ượ ng trình gi i pháp ngân c ACB áp d ng công ượ ụ ệ hàng c a các chi nhánh, giúp c p qu n lý có th ki m soát đ ấ tìm ra nh ng khách hàng ti m năng. Ví d nh h th ng ch ươ hàng toàn di n TCBS (The Complete Banking Solution) đang đ ngh c a các n c phát tri n đang s d ng hi n nay nh M , Italia… ư ỹ ử ụ ệ ủ ướ ể ệ

ớ ứ ữ ụ ơ ợ ứ ụ ấ ầ ế ứ ạ ả ứ ả ặ ệ ị ườ ộ ư ạ ộ ế ộ ươ ở ộ ạ ầ t là khách hàng cá nhân. Trên th tr ế ầ c áp d ng ph bi n t ượ ả ặ ứ ố ố ụ ả ng trình t ng quà, quay s b c thăm trúng th ưở i các ngân hàng. NHTMCP Sài Gòn Th ươ ị ớ ạ

i n m gi ườ ắ ữ ữ ọ ộ ư ữ ẻ ụ ổ ổ ụ ữ ừ ứ ấ ử ụ ữ ố ả ơ i ạ ở ấ ớ ư ấ ờ ả ợ Th năm: V i nh ng khách hàng vay v n có uy tín các ngân hàng áp d ng ch ế ố đ u đãi h n. Ngoài ra, ngân hàng s c p h n m c tín d ng phù h p, đa d ng hoá các ạ ạ ẽ ấ ả ệ lo i hình cho vay đ đáp ng nhu c u v n c a khách hàng ch không nh t thi t ph i l ể ố ủ thu c vào tài s n đ m b o. Chính vì v y mà các ngân hàng đã ch y đua trong vi c tìm ả ậ ệ ng tín d ng đã ki m khách hàng ti m năng đ c bi ụ ề ệ ng trình khuy n m i r m r dành cho các khách hàng, đ c bi và đang n r các ch t ặ ng trình cho vay tiêu dùng b ng tín ch p (không c n tài là khách hàng cá nhân nh ch ấ ằ ư ươ i ngân hàng ACB. s n đ m b o và b o lãnh c a bên th 3) đ ả ổ ế ạ ủ ả ng khi khách hàng g i ti n v i Các ch ớ ử ề ươ ng Tín (Sacombank) s d ng giá tr l n t ử ụ ữ chiêu đánh vào tâm lý khách hàng không ch là khách hàng nam mà còn là khách hàng n ỉ ụ ể ọ ở và chi tiêu tài chính trong gia đình. C th , h m vì h chính là nh ng ng ợ ra m t vài chi nhánh chuyên ph c v cho n nh chi nhánh 8/3, phát hành th ghi n ụ ch c cu c thi n u ăn cho ph n 8/3… Sacombank giành riêng cho t ng l a tu i, t ộ ứ ệ không nh ng cung ng v n cho khách hàng mà còn giúp khách hàng s d ng v n hi u ứ ố đó, các ngân hàng l n còn cung c p cho khách hàng cá qu h n. Không ch d ng l ỉ ứ ế nhân nhi u d ch v r t ti n ích khi khách hàng đ n vay tiêu dùng nh : vay tiêu dùng th ụ ấ ệ ị ề ế tài s n hình thành n vay, gi y t t ki m, b t đ ng s n, t ch p b ng s ti có giá, ả ừ ấ ộ ệ ổ ế ằ ch ng khoán, tín ch p, b o lãnh c a bên th 3… ứ ả ấ ứ ủ ấ

ớ ề ứ ụ ứ ệ ư i. Trong khi đó thì m c l i thi u đ xét cho vay l ng t ứ ươ ạ ạ ầ ố ể ể ố ứ Th sáu: V i cho vay tiêu dùng cá nhân, nhi u ngân hàng đã nâng m c h n m c ứ ạ vài ch c tri u lên vài trăm tri u, nh ACB g n đây đã nâng m c cho vay đ n 500 t ế ừ tri u đ ng/ ng i h xu ng, ồ ệ ch c n t ỉ ầ ừ 2 tri u đ ng/tháng. ồ ệ ườ ệ

ở ộ ạ ị ộ ấ ụ ạ ộ ứ ả ầ ị ể ổ ỷ ồ ạ ỷ ồ ạ ủ ị ị ạ Th b y: các NHTM, nh t là các NHTMCP đã m r ng ph m vi đ a bàn ho t ế đ ng, th ph n ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng đã thay đ i đáng k : tính đ n ủ đ ng, chi m 75%; các tháng 11 năm 2008, các NHTM nhà n c đ t 535,7 nghìn t ướ ế đ ng, chi m 29,7%, nh v y c c u cho vay c a các NHTMCP đ t 210,4 nghìn t ơ ấ ư ậ ế NHTMCP đã tăng đáng k so v i tr ầ c. Trên đ a bàn thành ph H Chí Minh, th ph n ố ồ ớ ướ tín d ng tăng khá m nh t ể 60-120% năm. ừ ụ ạ

2.1.1.2. Gi i pháp trong n c: ả ướ

ỏ ả ế ớ ổ ậ ậ ậ ố c phù h p v i thông l ẫ ể ủ ệ Tuy ngân hàng đã c i ti n và có nhi u thành t u n i b t nh ng v n không tránh ự ề i nhu n và gi m thi u r i ro, đ m i đa hoá l ả ợ ể ụ ẩ và chu n ng tín d ng an toàn, hi u qu , t ng b ướ ả ừ ệ i quy t trong n c gi i pháp đã đ thì m t s gi ế ả kh i khuy t đi m. Vì v y v i m c tiêu t ế b o tăng tr ưở ả m c qu c t ố ế ự ư ả ớ c nh : ư ụ ộ ố ả ợ ướ ượ

Trang 3

Th nh t: ệ ứ ấ Vi c nâng cao ch t l ụ ữ ộ c các ngân hàng đ u t ượ ụ ạ ư ở ở ệ ả ơ ờ ớ ọ ề ắ ạ ớ k l ầ ư ỹ ưỡ ệ ồ ọ ụ ớ ệ ẩ ị ng cán b tín d ng trong nh ng năm qua đã ấ ượ ng h n nh m các l p h c đào t o nghi p v cho đ ọ ớ các nhân viên đang h c vi c. Đ ng th i m các l p h c ng n h n v qu n lý, gi i thi u s n ph m, d ch v m i và các quy đ nh, công văn…dành cho cán b công nhân ị ễ viên c a ngân hàng. Tuy nhiên vi c h c t p lý thuy t luôn ph i g n li n v i th c ti n ả ắ ả ủ ọ ậ ộ ớ ự ế ề ệ

i ACB đ nh kỳ hàng năm ngân hàng đ u t ị ụ ạ ề ổ ứ ứ ệ ằ ậ ộ ố ế ộ ị ạ ng d n t ướ ề ẫ ờ ẫ ổ ứ ậ ọ ề ề ậ ứ ề ấ ớ ạ ộ ủ ế ế ắ ọ ầ ợ ổ ả ả ồ ươ ư ỹ ch c các cu c thi nghi p ệ công vi c. Ví d t ộ ệ ả v , k năng cho các nhân viên trong ngân hàng nh m nâng cao ý th c công vi c, kh ụ ỹ - chính tr - xã h i. Bên c nh đó, m t s các ngân năng ti p c n các thông tin kinh t ế ấ hàng nh , m i thành l p v n ch a dành nhi u th i gian h ch c t p hu n, ỏ ư ớ ng ki n th c v chuyên môn nghi p v . N u không chú tr ng thì v lâu v dài b i d ệ ụ ế ồ ưỡ ế ờ ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Ngoài ra, trong th i thì s nh h ưở ẽ ả khó khăn, c nh tranh gay g t thì các ngân hàng c n ph i chú tr ng đ n các bu i kinh t ạ ế ng th o h p đ ng và văn hoá kinh m ng khác nh : marketing, k năng bán hàng, th doanh…Đây cũng chính là u th và đ c tr ng riêng đ c nh tranh gi a các ngân hàng. ữ ư ả ể ạ ư ế ặ

Chú tr ng nâng cao ch t l ọ ụ ủ ệ ố ấ ượ

ề ấ ứ ư ệ ậ ệ ố Th hai: ứ ữ ự ọ ề ệ ệ ử ụ ạ ư ề ộ ố ụ ộ ố ỏ l p đ t các ph n m m vào toàn h ư ệ ề ậ ặ ầ ố ỏ ư ể ố ế ệ ả ả ờ ả ị ề ệ ố ả ằ ế ư hay vay trên th tr ầ ế ị ườ ủ ố ứ ế ổ ng c a h th ng thông tin tín d ng. T ch c l u tr , thu th p các thông tin v khách hàng, thông tin th tr ng, thông tin công ị ườ ự ngh , xây d ng h th ng cung c p ch m đi m và x p h ng tín d ng khách hàng…d a ụ ạ ế ể ấ i m t s ngân hàng quy mô l n trên vi c s d ng các ph n m m tin h c. Hi n nay t ớ ầ nh : ACB, Sacombank, BIDV, ANZ, HSBC…thì vi c áp d ng các ph n m m tin h c ọ ầ ệ ớ vào quá trình kinh doanh là 100% . Nh ng bên c nh đó m t s ngân hàng nh , do m i ạ ệ thành l p, v n ch s h u nh nên vi c đ u t ầ ư ắ ủ ở ữ th ng ngân hàng là đi u ch a th . Chính vì v y, đ nâng cao công tác qu n lý, kinh ể ậ ề doanh hi u qu , gi m thi u th i gian ch đ i c a khách hàng khi đ n giao d ch thì các ờ ợ ủ ể ọ i pháp nh m nhanh chóng áp d ng h th ng ph n m m tin h c ngân hàng nên tìm ra gi ụ vào toàn b ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng nh : phát hành trái phi u, tín phi u ra ạ ộ ộ công chúng, vay NHTW, vay các t ng liên ngân ch c kinh t hàng…

C i cách b máy tín d ng ho t đ ng theo thông l ộ ả ạ ộ ệ ả qu c t ố ế ề ủ ị ứ ẩ ụ ế ợ ệ ả ớ ị Th ba:ứ ụ ế ị ả ệ ệ ệ ự ể ả ặ ớ ấ ụ ủ ể ấ ậ ị v qu n tr r i ro tín d ng. Tách các ch c năng ti p th , quan h khách hàng, th m đ nh r i ro đ c ộ ị ủ ề l p, quy t đ nh tín d ng và qu n lý n cùng v i vi c phân đ nh rõ trách nhi m, quy n ậ ụ ẽ h n, đ m b o tính đ c l p, khách quan. Th c hi n s giám sát và ki m soát ch t ch , ộ ậ ạ ự th i c p tín d ng và b ph n ki m tra và ng xuyên c a cán b các c p liên quan t ộ ộ ườ giám sát tín d ng đ c l p. ụ ộ ậ

Th t : Hi n nay, trong th i bu i kinh t ổ ờ ệ ệ ế ạ ứ ư ờ ồ ệ ằ ạ ố ế ữ ế ọ ỉ ệ ớ ớ ệ v n và gi ề ủ ế ậ ớ r i, burchure, cataloge, tham gia các bu i event, tri n lãm, h p báo…đ ể ư ấ ổ ể ụ ế ậ ố ng thì ph i không ng ng nghiên c u, đ a ra các s n ph m, d ch v ờ ơ ị ị ườ ệ ả ừ ứ ư ả ẩ ị ể ệ ớ ệ t c a khách hàng thì ngân hàng đ u t ề ệ ủ ư ế ử ứ ị ả ử ỏ ọ ư ờ ế ữ ư ớ ố ượ ế ụ ứ ể l m phát, vi c c nh tranh gi a các ạ t. Các ngân hàng không ch ng i ch khách hàng đ n mà ngân hàng ngày càng kh c li i ch đ ng tìm ki m khách hàng, t o m i liên h v i khách hàng b ng m i cách h l ố ủ ộ ọ ạ i thi u qua trang web c a ngân hàng, g i đi n cho khách hàng, g i th m i đ n ư ờ ế nh : gi ử ọ ệ ư i thi u các s n ả các khách hàng ti m năng, đ n t n nhà khách hàng đ t ệ ể ph m, phát t ọ ẩ i thi u các d ch v và ti n ích đ n khách hàng. Vì v y, các ngân hàng mu n đ ng gi ứ ệ ớ ụ v ng trên th tr ữ ti n ích đ n t n tay khách hàng. Song song v i vi c phát tri n, lôi kéo thêm khách hàng ế ậ ệ t, sinh nh t, ngày t m i, ti m năng là vi c chăm sóc các khách hàng cũ nh : vào d p l ậ ị ễ ế ớ đ c bi ch c đ n g i hoa, t ng quà, t ng l ch. ặ ặ ề ổ ặ Đ nh kỳ, nhân viên ph i g i th m i khách hàng, g i đi n h i thăm, u đãi gi m lãi ị ả ớ ng l n, su t cho nh ng khách hàng thân thi ấ u tiên khi c p tín d ng, t t, khách ư ấ VIP, t ng th tín d ng, phi u đi du l ch, phi u mua s m … ẻ ệ t khi s d ng d ch v ngân hàng v i s l ụ ị ch c các bu i ti c đ tri ân khách hàng thân thi ắ ử ụ ổ ệ ế ổ ế ụ ặ ị

2.1.2. Gi i pháp ngoài n c: ả ướ

Trang 4

Tín d ng là m t ho t đ ng mang l ầ ớ ợ ạ ộ c quan tâm Vi i ph n l n l ụ ạ ộ ệ ụ ỉ ấ ộ ấ ở không ch v n đ nâng cao hi u qu tín d ng là m t v n đ đ ề Nam, mà còn là m t v n đ khá đ i nhu n cho ngân hàng, vì v y ậ ệ t c quan tâm c a các nhà qu n tr ngân hàng trên ậ ề ượ ả ả ượ ộ ấ ủ ề ị

i. Đ có th đ m b o đ ế ớ ượ ậ ả ể c c a ngân hàng, m t s gi ả i pháp đ toàn th gi l ượ ủ ể ả ộ ố ả c l ượ ợ ượ i nhu n, đ m b o đ ả ngân hàng các n c tìm th y ấ ở c các m c tiêu chi n ế ụ c nh : ư ướ

Th nh t: Nâng cao ch t l ứ ấ ấ ượ ể ứ ả ư ư i, phát tri n c a ngân hàng. ủ ả ể ệ ứ ủ ụ ơ ấ ẫ ả ớ ả ư ế ệ ng tín d ng. Ch t l ng tín d ng là s đáp ng yêu ụ ự ụ ấ ượ ả c u c a khách hàng nh ng ph i phù h p v i s phát tri n kinh t xã h i và đ m b o ế ợ ớ ự ộ ả ầ ủ m t s ngân hàng n i ti ng nh ngân hàng s t n t ổ ế Ở ộ ố ự ồ ạ Citigroup, đ có th nâng cao hi u qu tín d ng, Citygroup đã đ a ra các chính sách cho ư ụ ề vay h t s c linh ho t, v i các m c lãi su t h p d n, th t c đ n gi n, cá nhân vay ti n ế ứ ấ ấ không c n ph i đ m b o kho n vay b ng tài s n th ch p, mà g n nh quan h vay ầ c thi v n đ ố ượ ể ể ả ạ ả ả ầ ằ t l p d a trên c s tin cây và uy tín c a cá nhân vay. ế ậ ự ả ơ ở ủ

ẩ ứ ự ể ụ ị ả ẩ ạ ế ớ ả ộ ọ ỹ ộ ẩ ệ ặ ộ ế ứ ệ ầ ồ ỏ ả ọ ộ ờ ị ừ ớ ậ c nhu c u khách hàng, đ m b o đ ể Th hai, nâng cao năng l c th m đ nh c a nhân viên ngân hàng. Đ có th là ủ ị m t nhân viên th m đ nh tín d ng chuyên nghi p c a Citigroup, hay các ngân hàng hàng ệ ủ ộ ấ i, b n ph i tr i qua m t quá trình sàn l c k càng, m t th i gian hu n đ u th gi ầ luy n chuyên môn nghiêm ng t, ngoài ra sau khi đã là m t nhân viên th m đ nh tín d ng ụ ể ả chuyên nghi p, b n còn c n ph i h c h i và trau d i ki n th c không ng ng đ đ m b o các kỳ sát h ch năm. Vì v y, đ i ngũ nhân viên c a các ngân hàng m i có th đáp ể ả ng đ ứ ủ c hi u qu tín d ng. ả ạ ạ ầ ả ượ ượ ụ ệ ả

ng hi u m nh. T i sao th ệ ươ ạ ạ ộ ủ ệ c m t th tr ạ ộ ắ ệ ồ ủ ể ộ ườ ẽ ớ Th ba, t o m t th ạ ụ ị ườ ế ế i nhu n t ụ i đ xây d ng đ ợ ụ ươ ớ c m t th ộ ượ ả ư ả ư ệ ữ i nâng cao ng hi u m nh l ạ ươ ứ ng hi u m nh, đ ng nghĩa v i vi c có ng tín d ng c a ngân hàng? M t th ch t l ạ ệ ớ ươ ấ ươ ẽ ượ c ng phát tri n r ng kh p. T đ y, hình nh c a ngân hàng s đ đ ả ừ ấ ộ ượ i ta s đi vay v n, làm ăn v i ngân hàng nhi u h n, ơ khách hàng bi ề ố c hi u ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng gia tăng. Nâng cao đ ệ làm cho l ượ ủ ệ ng hi u qu tín d ng. M t s ngân hàng l n trên th gi ế ớ ể m nh v tài chính, h đã có nh ng chính sách Marketing hi u qu , đ a s n ph m tín ẩ d ng đ n g n h n v i khách hàng. ơ t đ n nhi u, ng ề ậ ừ ạ ộ ộ ố ọ ớ ả ạ ụ ề ế ầ

i và c n ti p t c nghiên c u 2.2. Nh ng v n đ còn t n t ấ ồ ạ ữ ề ế ụ ứ ầ

2.2.1. Nh ng v n đ còn t n t i: ấ ề ồ ạ ữ

ẩ ấ ụ ạ ộ ng án, d án va ự ế ủ ươ ố ớ ị ộ ả ườ ố Th nh t: trong ho t đ ng tín d ng khi th m đ nh các ph ứ ộ ố ặ ộ ờ ạ ỷ ồ ớ ẩ ụ ồ ị ờ ạ ớ ạ ữ ư ấ ồ ắ ớ ố ề ờ ạ ệ ẩ ị ị ử ụ ị ủ ố ườ ể ả ồ ố y ị ng áp đ t ý ki n ch quan c a mình đ i v i khách hàng. Ví v n, m t s ngân hàng th ố ủ đ ng v i th i h n 12 d , m t khách hàng vay v n đ ngh vay m t kho n ti n 5 t ề ề ụ ỉ tháng; nh ng sau khi th m đ nh (vì m c tiêu h n ch r i ro cho mình), ngân hàng ch ế ủ ư ư ượ đ ng, th i h n 8 tháng. Nh ng đi u ki n m i này, h u nh , đ đ ng ý cho vay 3 t c ầ ệ ề ỷ ồ khách hàng ch p thu n, m c d u khách hàng ch a cân đ i đ c ngu n v n cho ph n 2 ậ ầ ố ố ượ ặ ầ t đ ng và 4 tháng b ngân hàng rút ng n; trong khi đó, ngân hàng cho vay cũng không ị ỷ ồ phân tích th m đ nh, li u v i s ti n cho vay và th i h n cho vay b rút ng n có làm cho ắ này là nguyên khách hàng b r i ro trong quá trình s d ng v n vay không. Chính y u t ế ố ng m i, mà ng h p r i ro trong m t s ngân hàng th nhân làm phát sinh các tr ợ ủ ộ ố ạ ươ ể ả ướ c và ph i cân đ i v n đ tr tr ngu n g c là khách hàng, có th , thi u v n đ u t ố ố ầ ư ế h n so v i d tính ban đ u. ầ ạ ố ớ ự

Trang 5

t Th hai: t ặ ứ ư t ừ ư ưở ề ề ế ữ ố ớ ắ ữ ể ế ị ắ ợ ả ả ườ ụ ế ệ ồ ề ể ổ ề ạ ỉ ồ ợ ướ ể ạ ả ả ộ ng áp đ t mà ngân hàng đã đ a ra nhi u đi u kho n ràng bu c ả đ i v i khách hàng trong các cam k t gi a hai bên, trong khi ngay chính b n thân ngân ả t ch c ch n là nh ng cam k t đó không th kh thi theo lu t đ nh. Ph n hàng cũng bi ầ ế ậ ị i cho vay nh : l n các quy đ nh trong h p đ ng tín d ng đ u mang ch tài b o v ng ư ề ớ ngân hàng có quy n thay đ i lãi su t cho vay, ki m tra tình hình tài chính, tài s n đ m ả ả ấ ồ c h n; thu h i n b ng các ngu n b o ti n vay; đình ch cho vay và thu h i n tr ồ ợ ằ ả khác nhau, bao g m phát m i tài s n đ m b o, ki m tra tình hình tài chính, tài s n đ m ả ả ả ẫ ng h p, d n b o ti n vay b t c lúc nào… Chính tính áp đ t này mà trong m t s tr ợ ả ồ ấ ứ ộ ố ườ ề ặ

ạ ắ ắ ượ ấ c toàn b n i dung và b n ch t ộ ộ ả đ n vi c không sâu sát th c tr ng, không n m b t đ ự ệ ế c a c a s vi c. ủ ủ ự ệ

ệ ệ ủ ạ ộ ệ ụ ụ ứ ộ ỷ ọ ả Th ba: Trong ho t đ ng c a các NHTM Vi ế ỗ ừ ố ạ ộ ủ tr ng l n nh t t ấ ừ ớ ứ ề ể ụ ng lĩnh tài tr c a m t NHTM, bao g m các quan đi m, ch tr ng, đ nh h ị ợ ủ ể ỉ ạ ụ ị ế ủ ụ ụ ạ ụ ệ ẩ ả t Nam hi n nay, ho t đ ng tín ạ ộ d ng là m t nghi p v truy n th ng, n n t ng, chi m t 60%-70% ề ả ề trong danh m c tài s n có. Ho t đ ng tín d ng c a m i NHTM đ u căn c , tuân th và ủ ủ ụ ụ ư ộ xu t phát t chính sách tín d ng c a ngân hàng. Chính sách tín d ng có th coi nh m t ụ ấ c ng, ướ ủ ươ ươ ộ ồ quy đ nh ch đ o ho t đ ng tín d ng và đ u t c a NHTM. Thông qua chính sách tín ầ ư ủ ạ ộ d ng các NHTM th c hi n phân tích tín d ng nh m h n ch r i ro tín d ng cho các ằ ụ ệ ự ư NHTM. Hi n t c đ u xây d ng chính sách tín d ng tuy nhiên ch a i các NHTM đã b ầ ệ ạ ự , ch a th c s phát huy hi u qu qu n lý phù h p v i thông l ư ố ế ớ ợ m i cán b tín d ng. các đ n v tr c thu c và ộ ở ỗ ị ự ơ ở ụ ở và chu n m c Qu c t ệ Tr s chính và th c thi thông su t ự ướ ự ố ở ự ự ộ ả ụ

ấ ạ ệ ự ự ư ộ ạ Do đó mà th c tr ng cho th y hi n nay các NHTM đ u ch a xây d ng đ ợ ế ượ ề ả ả ư ạ ố ố ả ế ượ ướ ỉ ạ i 5%, trong khi t ệ ố ệ ứ c cũng ch đ t kho n 19,400 t l i thi u 8%. Ho t đ ng c a các NHTM l ạ ả ạ ố ủ ủ ph i đ t t ố ố ồ ố ắ ả ng ng theo thông l t ỷ ệ ươ i ch u không ít r i ro b i có t ở ị ỉ ố ạ ả ử ụ ộ ư ạ ệ ả ớ c ượ ế i th c canh tranh dài h n rõ ràng, đ m b o tính kh thi cao d a trên l m t chi n l ự c ng n h n. Ví d nh 5 NHTM riêng có, mà ch y u v n kinh doanh theo chi n l ụ ẫ ủ ế đ ng, h s an v i t ng s v n thu c s h u nhà n ỷ ồ ộ ở ữ ớ ổ qu c toàn bình quân h th ng ch đ t d ố ệ ố ỉ ạ ướ t ớ i ạ ộ ể ế ế 70% v n huy đ ng là v n ng n h n, ngu n v n có kỳ h n trên 5 năm ch chi m ắ kho ng 7%, nh ng các ngân hàng hi n nay đang ph i s d ng t ắ i 30-35% v n ng n h n đ cho vay dài h n. ạ ể ạ

ổ ế i Vi ủ c a h th ng ngân hàng t ế ủ ạ ớ ượ ệ ố t xa so v i ch tiêu tăng tr ỉ ệ ụ ề

i h n 1tri u t lên t ế ỉ ớ ơ ớ ố ộ ưở ủ đ ng. N x u năm 2010 ch chi m 2% t ng d n ệ ỷ ồ ướ ng m i c ph n và chi nhánh ngân hàng n ầ Theo th ng kê c a NHNN, tính đ n h t tháng 12/2010, t ng d n cho vay và ư ợ ế ố ớ t Nam tăng g n 37,8% so v i vào n n kinh t ầ ề ng tín d ng đ ra c năm là 18-22% và ả ưở năm 2008 ch tăng 19,2% và năm 2009 tăng 21,4%. D n cho vay theo các ư ợ ư ợ ế ổ ỉ ợ ấ c là 2,65%, T c đ tăng tr ng tín d ng c a các ụ c ngoài, ngân hàng liên ướ ướ i c có t c đ tăng d ộ ng m i nhà n ạ ạ ổ ở ướ ươ ố đ u t ầ ư cu i năm 2009, v ố th c t ự ế ngành kinh t cho vay, gi m so v i cùng kỳ năm tr ả ngân hàng th ươ 38% tr lên; các ngân hàng th doanh tăng t ừ 30%.

Th t ị ế ượ ụ ư ẫ ế ượ ả ớ ầ ứ ụ ấ ắ c, khách hàng :ứ ư Các ngân hàng trong vi c xác đ nh ngành hàng chi n l ệ c v n còn lúng túng; tăng tr ng tín d ng ch a đi kèm v i qu n lý r i ro tín chi n l ủ ưở d ng; chính sách lãi su t cho vay còn c ng nh c, m c lãi su t cho vay h u nh gi ng ư ố ứ ấ nhau đ i v i v i t t c các kho n vay. ố ớ ớ ấ ả ả

: Vi c t ạ ứ ệ ổ ố ệ ể ạ ạ ộ ụ ế ứ ệ ố ậ ộ ạ ờ ệ ả Th nămứ ụ ch c h ch toán, phân lo i n , th ng kê thông tin tín d ng ạ ợ ch a đ m b o tính chính xác, minh b ch đ làm c s cho vi c qu n lý tín d ng có ả ơ ở ả ả ư ch c h th ng thông tin ph c v ho t đ ng tín d ng còn thi u và hi u qu ; vi c t ụ ụ ả ụ ệ ổ ệ ế y u, ch a đ ng b và đ tin c y không cao, ch t l ng cán b tín d ng còn h n ch , ụ ấ ượ ộ ộ ư ồ ế k năng giao ti p, chăm sóc khách hàng làm ch a bài b n, chuyên nghi p, th i gian ư ỹ khách hàng ch đ i lâu… ế ờ ợ

ụ ứ ẫ ậ ổ ế ư ạ ạ Th sáu: Tín d ng v n là ho t đ ng t o thu nh p chính c a các ngân hàng Vi t ệ ủ ạ ẻ ị i quá ph bi n. S ng i thay đ i, chia l th ự ạ ị ng v i th ớ ả ổ ươ ộ ủ ạ ổ ạ ộ Nam, nh ng tình tr ng đ c canh tín d ng l ụ tr tr ng và ng i hy sinh c a các nhà băng đang làm tăng kh năng t n th ng tài chính. ườ ườ

Trang 6

ổ ế ở ụ ạ ạ ộ ề ệ ủ ụ ậ ạ ệ ẫ ạ ộ ẫ ủ ế ư ụ ị nhi u ngân Đáng nói hi n nay, tình tr ng đ c canh tín d ng v n còn ph bi n ộ t Nam, hàng. Tín d ng v n là ho t đ ng t o ra thu nh p ch y u c a các NHTM Vi ả n i mà các ho t đ ng phi tín d ng và d ch v ph ch a phát tri n. H u h t các s n ế ể ụ giai đo n th nghi p ho c tri n khai thí ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i m i ch ể ệ ỉ ở ơ ẩ ụ ạ ầ ặ ứ ụ ệ ạ ớ ị

ể ư ỗ ị ị ườ ư ầ ạ ự ự ứ ế ộ t Nam. đi m. G n nh m i nhà băng v n có m t nhóm khách hàng thân quen riêng và đ a bàn ộ ẫ ng. Các chuyên gia riêng, ng i s thay đ i và ch a m nh d n m o hi m v i th tr ớ ạ ạ ạ ổ ể ng th ATM đang là m t ví d đi n d n ch ng, s chia l ụ ể và thi u g n k t c a th tr ị ườ ắ ẻ ế ủ ẻ ẫ i ích c a các nhà băng Vi hình cho s thi u g n k t và ng i hy sinh l ệ ủ ạ ắ ự ế ế ợ

ứ ả ứ ậ ộ ớ ộ ự ẩ ị ụ ạ ộ ị ụ ế ệ ả ệ ề ư ậ ớ ủ ấ i r i ro tín d ng. ớ Th b y: Ch a có s phân tích rõ ràng ch c năng gi a b ph n giao d ch v i ữ khách hàng v i b ph n th m đ nh l i theo dõi khách hàng. Đôi khi cán b tín d ng làm nhi m v ti p xúc v i khách hàng cũng làm c vi c theo dõi sau cho vay và phân tích tình hình tài chính c a khách hàng sau cho vay, đi u này m t tính khách quan, có th ể d n t ẫ ớ ủ ụ

ụ ứ ệ ố ư ượ Th tám: H th ng h n m c tín d ng ch a đ ạ ế ậ ầ c thi ơ ở c thi ủ ề ỏ ầ ướ ằ ệ ấ ử ằ ệ ư ầ ộ ộ m i chi nhánh c a các t t l p đ y đ , đôi khi ch a ư ứ ủ ỉ t l p trên c s đánh giá tình hình tài chính c a khách hàng. Vi c x lí ch ế ậ ệ c th hi n b ng văn ể ệ ọ ấ ệ i b ng mi ng hay b ng nh ng kí hi u riêng ữ c phép. H th ng ki m soát n i b trong quy trình tín d ng ch a đ y đ , ủ ụ ượ ổ ứ ch c ả ấ ể ủ ộ ở ọ ủ ư ư đ ượ đ o công vi c đôi khi còn b qua yêu c u m i v n đ ph i đ ả ượ ạ b n, c p trên có th ra l nh cho c p d ệ ằ ể ả mà không đ ệ ố ch a hi u qu và ch a tuân th m t cách nghiêm túc ệ tín d ng.ụ

Th chín ứ ụ ế ằ ấ ậ ế ấ ể ả ị ủ ị ủ ầ ầ ố ố ả : TCTD có th gi m r i ro tín d ng b ng nh n c m c , th ch p khi cho vay. Tuy nhiên vi c xác đ nh giá tr c a các tài s n th ch p, c m c không ph i là ả v n đ đ n gi n. Vi c cho vay đôi khi còn ch u m nh l nh hành chính. ấ ệ ệ ề ơ ệ ệ ả ị

ặ ộ ố Th m i: ủ ủ ể ế ạ ộ i các t ệ ố ạ ạ ệ ử ủ ầ ượ ứ ụ ứ ườ Nhân viên TCTD còn g p nhi u khó khăn trong đánh giá tình hình tài ề chính c a khách hàng vay do m t s TCTD ch a có quy trình đánh giá tình hình tài ư chính c a khách hàng vay m t cách có h th ng đ x p h ng khách hàng, do ch a có ư ệ ố ổ ứ ch c s minh b ch trong tình hình tài chính c a khách hàng vay. H th ng IT t ự tín d ng nh ch a đáp ng đ c yêu c u, gây khó khăn trong vi c x lí cũng nh cho ư ỏ ư vi c thông tin, báo cáo. ệ

2.2.2. Tính c p thi t c a đ tài: ấ ế ủ ề

i các ngân hàng h u nh ụ ứ ệ ấ ạ ầ ư ch a ch t ch , đi u đó d n đ n nguy c gây r i ro đ i v i ngân hàng. Th nh t: Hi n nay quy trình tín d ng khi cho vay t ặ ố ớ ủ ư ẽ ề ế ẫ ơ

ụ ệ ả ẩ ứ ng Vi ệ Th hai: Các s n ph m tín d ng dành cho khách hàng cá nhân hi n có trên th t Nam còn ch a ph bi n. Vì v y, c n có thêm nhi u s n ph m, d ch v ầ ư ề ậ ả ẩ ị ị ụ tr m i ti n ích cung c p cho nhu c u tiêu dùng c a khách hàng. ườ ớ ệ ổ ế ầ ủ ấ

Th ba: Th c tr ng tín d ng cho vay tiêu dùng hi n nay t i các ngân hàng nói ụ ứ ự ệ ạ ạ chung và ngân hàng ACB – chi nhánh Sài Gòn nói riêng.

c các ngân hàng áp d ng. : Các hình th c đ m b o tín d ng hi n nay đ ả ượ ụ Th t Tuy nhiên hi u qu t ụ vi c áp d ng các hình th c b o đ m khi cho vay thì còn th p. ứ ả ụ ệ ứ ả ứ ư ệ ả ừ ệ ấ ả

ố ớ ạ ủ ả ứ hàng đ c bi Th năm : Các lo i r i ro ngân hàng g p ph i khi cho vay đ i v i các khách ặ ặ t là cho vay tiêu dùng đ i v i khách hàng cá nhân. ố ớ ệ

Th sáu: Ch t l ng tín d ng tiêu dùng và nh ng y u t nh h ấ ượ ế ố ả ụ ữ ưở ấ ng đ n ch t ế ứ ng tiêu dùng. l ươ

ng nghiên c u: 3. Ph m vi, m c tiêu và đ i t ụ ố ượ ạ ứ

Trang 7

ề ự Đ tài đ ứ c th c hi n t ượ ạ ỉ ấ ố ệ ệ ạ ề ề ấ ề ạ ộ ữ ấ ậ ả i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Á Châu ACB. Do 3.1. Ph m vi: ạ th i gian nghiên c u có h n, nên đ tài ch l y s li u qua 3 năm: 2008 – 2009 – 2010. ờ Đ tài t p trung vào nh ng v n đ ph n ánh rõ nh t v ho t đ ng cho vay tiêu dùng ề nh :ư

+ Quy trình cho vay đ i v i khách hàng cá nhân. ố ớ

+ Các s n ph m cho vay khách hàng cá nhân đang đ i Ngân hàng ẩ ả ượ c áp d ng t ụ ạ TMCP Á Châu ACB chi nhánh Sài Gòn.

+ Tình hình cho vay; tình hình thu n ; d n và n quá h n c a ho t đ ng cho ợ ư ợ ạ ủ ạ ộ ợ vay tiêu dùng nh ng năm g n đây. ữ ầ

3.2. M c tiêu: ụ

ề ự ủ ế ậ ữ ố ộ ố ả ừ ề ợ ư ợ ợ ạ ộ ố ượ ừ ệ ằ ạ ạ ụ Đ tài ch y u t p trung đánh giá th c tr ng cho vay tiêu dùng (theo t ng m c ạ ừ đích vay) qua nh ng thông s liên quan đ n tín d ng tiêu dùng nh : doanh s cho vay ụ ư ố ế ị tiêu dùng, tình hình thu n , d n , n quá h n; t i pháp, ki n ngh đó đ ra m t s gi ế ạ nh m năng cao hi u qu ho t đ ng cho vay tiêu dùng theo t ng đ i t ng và m c đích ụ ả i Ngân hàng TMCP Á Châu ACB chi nhánh Sài Gòn trong giai đo n 2008 – cho vay t 2010.

3.3. Đ i t ng nghiên c u: ố ượ ứ

Các s n ph m cho vay tiêu dùng dành cho khách hàng cá nhân t i Ngân hàng ạ ả ẩ TMCP Á Châu ACB chi nhánh Sài Gòn.

4. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ

ng pháp thu th p thông tin - s li u i Ngân hàng ươ ố ệ : các báo cáo và s li u t ố ệ ạ ậ 4.1. Ph TMCP Á Châu ACB chi nhánh Sài Gòn, thông tin trên báo, internet, sách tham kh o…ả

4.2. Ph ng pháp x lý thông tin s li u: ươ ố ệ ử

- Ph , t ng h p s li u. ươ ng pháp th ng kê, miêu t ố ả ổ ợ ố ệ

- Ph ng pháp so sánh: s s d li u; t tr ng; c c u. ươ ơ ở ữ ệ ỷ ọ ơ ấ

- Ph ng pháp phân tích s li u và đánh giá s li u (s tuy t đ i, s t ươ ệ ố ố ươ ố ệ ố ệ ố ng đ i). ố

i Chi nhánh Ngân ụ ộ ng m i C ph n Á Châu (ACB) đ có nh ng ý ki n sát v i th c t h n. hàng Th - Ngoài ra đ tài còn tham kh o ý ki n c a cán b tín d ng t ạ ả ớ ươ ế ủ ể ề ạ ổ ữ ế ầ ự ế ơ

5. C u trúc c a đ tài: ủ ề ấ

i thi u t ng quan v Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châu (ACB) ươ ớ ệ ổ ề ươ ạ ổ ầ Ch ng m t: Gi ộ và chi nhánh Sài Gòn

ng hai: Th c tr ng cho vay tiêu dùng t i Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châu ươ ự ạ ạ ươ ạ ổ ầ Ch (ACB) – chi nhánh Sài Gòn

Trang 8

ng ba : Gi ươ ệ ạ i Ch Ngân hàng Th i pháp nâng cao hi u qu cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân t ả ng m i C ph n Á Châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn ả ươ ạ ổ ầ

CH NG 1: ƯƠ

C S LÝ LU N V HO T Đ NG CHO VAY TIÊU DÙNG KHÁCH HÀNG Ạ Ộ Ơ Ở Ậ Ề

CÁ NHÂN

1.1. C s lý lu n v tín d ng và th m đ nh tín d ng cá nhân ậ ề ơ ở ụ ụ ẩ ị

1.1.1. Tín d ng Ngân hàng ụ

1.1.1.1. Ho t đ ng c p tín d ng c a Ngân hàng Th ạ ộ ủ ụ ấ ươ ng m i ạ

c c p tín d ng cho t ch c, cá nhân d i hình th c chovay, chi ấ ổ ướ ứ ng phi u và gi y t NHTM đ ươ ượ ế ấ ờ t ế ứ ụ ứ có giá khác, b o lãnh, cho thuê tài chính và các hình th c ả c. Trong các ho t đ ng c p tín d ng, cho ướ ạ ộ ụ ấ ị kh u th ấ khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ủ vay là ho t đ ng quan tr n và chi m t ỷ ọ ạ ộ ế ọ tr ng l n nh t. ớ ấ

 Cho vay:

NHTM đ c cho các t ch c, cá nhân vay v n d ượ ổ ứ ố ướ i hình th c sau đây: ứ

+ Cho vay ng n h n: nh m đáp ng nhu c u v n cho s n xu t, kinh doanh, dich ứ ạ ắ ằ ấ ầ ả ố v , đ i s ng. ụ ờ ố

+ Cho vay trung, dài h n: đ th c hi n các d án đ u t ể ự ầ ư ự ệ ấ phát tri n s n xu t, ể ả ạ kinh doanh, d ch v và đ i s ng. ờ ố ụ ị

 B o lãnh: ả

ả ự ệ ả ồ NHTM đ ấ ằ ả t quá t c b o lãnh vay, b o lãnh thanh toán b o lãnh th c hi n h p đ ng, ợ ả ằ i nh n b o lãnh. M c b o lãnh đ i v i m t khách ộ ớ ố ự so v i v n t ả ứ ả ườ ộ ứ ả c v ượ ượ ố ớ l ỷ ệ ố ớ ủ ổ ượ b o lãnh đ u th u và các hình th c b o lãnh ngân hàng khác b ng uy tín và b ng kh ầ ả năng tài chính c a mình đ i v i ng ậ ủ hàng và t ng m c b o lãnh c a m t NHTM không đ ứ ả có c a NHTM. ủ

 Chi ế t kh u: ấ

ượ ế ắ ấ ờ ng phi u và các gi y t ố có giá ng n h n khác đ i có giá ế ấ ươ ứ ạ ấ ờ ế NHTM đ c chi ươ ch c, cá nhân và có th tái chi ạ ng phi u và các gi y t t kh u th ấ t kh u các th ể ế ch c tín d ng khác. ụ ổ ứ v i t ớ ổ ng n h n khác đ i v i các t ắ ố ớ

 Cho thuê tài chính:

Trang 9

NHTM đ ạ ộ ậ ậ ổ ứ ủ ề ổ ứ ủ ự ủ c ho t đ ng cho thuê tài chính nh ng ph i thành l p công ty cho thuê ư ượ ả ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính tài chính riêng. Vi c thành l p, t ủ ạ ộ ệ th c hi n theo Ngh đ nh c a Chính ph v t ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuê ạ ộ ị ị ệ tài chính.

 Các lo i tín d ng ngân hàng:

1.1.1.2. Nh ng v n đ căn b n v tín d ng ề ả ề ụ ữ ấ

ụ ạ

Tín d ng ngân hàng là quan h chuy n nh ụ ố ừ ượ ề ể ấ ị ấ ị ộ ngân ệ hàng cho khách hàng trong m t th i h n nh t đ nh v i m t kho n chi phí nh t đ nh. ờ ẹ Cũng nh quan h tín d ng khác, tín d ng ngân hàng ch a đ ng ba n i dung: ụ ng quy n s d ng v n t ử ụ ớ ả ộ ứ ự ư ụ ệ ộ

- Có s chuy n nh ng quy n s d ng v n t ng i s h u sang ng ự ể ượ ử ụ ố ừ ề ườ ở ữ ườ ử i s d ng.ụ

- S chuy n nh ng này mang tính t m th i hay có th i h n. ự ể ượ ờ ạ ạ ờ

- S chuy n nh ng này có kèm theo chi phí. ự ể ượ

 D a vào m c đích c a tín d ng: theo tiêu th c này tín d ng ngân hàng có ụ ứ ụ ụ th chia thành các lo i sau: ự ể ủ ạ

- Cho vay ph c v s n xu t kinh doanh công th ng nghi p. ụ ụ ả ấ ươ ệ

- Cho vay tiêu dùng cá nhân.

- Cho vay b t đ ng s n. ấ ộ ả

- Cho vay nông nghi p.ệ

- Cho vay kinh doanh xu t nh p kh u. ấ ậ ẩ

 D a vào th i h n tín d ng: theo tiêu th c này tín d ng ngân hàng có th ụ ứ ụ ự ể chia thành các lo i sau: ờ ạ ạ

- Cho vay ng n h n: là lo i cho vay có th i h nd ờ ạ ướ ạ ạ ủ i m t năm. M c đích c a lo i cho vay này th ụ vào tài s n l u đ ng. ạ ng là nh m tài tr cho vi c đ u t ợ ệ ầ ư ằ ộ ả ư ộ ắ ườ

- Cho vay trung h n: là lo i cho vay có th i h n t ạ ạ ủ 1 đ n 5 năm. M c đích c a ụ ờ ạ ừ vào tài s n c đ nh. ế ả ố ị lo i cho vay này là nh m tài tr cho vi c đ u t ằ ệ ầ ư ạ ợ

ụ ủ ạ ng là nh m tài tr đ u t vay này th Cho vay dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm. M c đích c a lo i cho ờ ạ vào các d án đ u t ự ạ ợ ầ ư . ầ ư ạ ằ ườ

ự ủ ứ ứ ệ ngân hàng có th chia thành các lo i sau:  D a vào m c đ tín nhi m c a khách hàng: theo tiêu th c này tín d ng ụ ạ ộ ể

ế ấ ả ả ả ầ ạ ố ố i khác mà ch d a vào uy tín c a b n thân khách hàng vay v n ủ ả ỉ ự ườ ủ ặ - Cho vay không có b o đ m: là lo i cho vay không có tài s n th ch p, c m c ả ế ị ho c b o lãnh c a ng đ quy t đ nh cho vay. ể

- Cho vay có b o đ m: là lo i cho vay d a trên c s các b o đ m cho ti n vay ự ơ ở ề ạ ả ả nh th ch p, c m c , ho c b o lãnh c a m t bên th ba nào khác. ả ặ ả ư ế ấ ả ố ứ ủ ầ ộ

 D a vào ph ng th c cho vay: theo tiêu th c này tín d ng ngân hàng có ứ ụ ươ th chia thành các lo i sau: ứ ạ ự ể

- Cho vay theo món vay.

- Cho vay theo h n m c tín d ng. ạ ụ ứ

ng th c hoàn tr n vay: theo tiêu th c này tín d ng ngân ự ươ ứ ụ ứ ả ợ hàng có th chia thành các lo i sau:  D a vào ph ể ạ

- Cho vay ch có m t kỳ h n tr n hay còn goi là cho vay tr n m t l n khi đáo ả ợ ộ ầ ả ợ ạ ộ ỉ h n.ạ

Trang 10

- Cho vay có nhi u kỳ h n tr n hay còn g i là cho vay tr góp. ả ợ ề ạ ả ọ

- Cho vay tr n nhi u l n nh ng không có kỳ h n n c th mà tuỳ kh năng ợ ụ ể ề ầ ạ ả i đi vay có th tr n b t c lúc nào. tài chính c a mình ng ủ ả ợ ườ ư ể ả ợ ấ ứ

 Các ph ng pháp xác đ nh lãi xu t cho vay ươ ấ ị

 Lãi su t phi r i ro ấ ủ

ấ ủ ấ ng vay không có r i ro m t ấ ố ượ ơ ở ạ ự ả ấ c xem là lãi su t phi r i ro. Lãi su t phi r i ro là lãi su t áp d ng cho đ i t ụ ủ kh năng hoàn tr n vay. Ch có lãi su t tín phi u Kho b c hình thành d a trên c s ả ợ ỉ đ u th u tín phi u m i có th đ ớ ế ấ ể ượ ế ấ ủ ầ

 Lãi su t huy đ ng v n ố ấ ộ

ấ ấ ộ ố Lãi su t huy đ ng v n là lãi su t ngân hàng tr cho khách hàng khi huy đ ng ộ d) có th xác đ nh nh sau: ti n g i. Lãi su t huy đ ng v n (R ề ử ả ư ể ấ ộ ố ị

Rd = Rf + Rtd

Trong đó:

Rf là lãi su t phi r i ro xác đ nh thông qua đ u th u tín phi u Kho b c. ủ ế ấ ạ ấ ầ ị

Rtd là t ng. l ỷ ệ bù đ p r i ro tín d ng do ngân hàng ụ ắ ủ c l ướ ượ

 Lãi su t c b n ấ ơ ả

ấ ố ụ ấ ơ ả ấ ổ ơ ở ị ng ti n t ch c tín ứ ơ ở ệ ự ấ ơ ả liên ngân hàng. Lãi su t c b n có th xác ấ ơ ả ị ườ ề ệ ể Lãi su t c b n là lãi su t do NHNN công b làm c s cho các t d ng n đ nh lãi su t kinh doanh. Lãi su t c b n hình thành d a trên c s quan h ấ cung c u tín d ng trên th tr ụ ầ đ nh theo công th c: ị ứ

Rcb = Rd + RTN

Trong đó:

Rcb là lãi su t c b n ấ ơ ả

Rd là lãi su t huy đ ng v n ố ấ ộ

RTN là t thu nh p do đ u t c a ngân hàng. l ỷ ệ ầ ư ủ ậ

 Cách xác đ nh lãi su t cho vay d a vào lãi su t c b n ấ ơ ả ự ấ ị

NHTM th ườ ự ể ấ ị khách hàng sau khi đi u ch nh r i ro. Công th c xác đ nh lãi su t cho vay nh sau: ố ớ ng d a vào lãi su t c b n đ xác đ nh lãi su t cho vay đ i v i ị ề ấ ơ ả ứ ư ủ ấ ỉ

R = Rcb + Rth + Rct

Trong đó:

R là lãi su t cho vay ấ

Rcb là lãi su t c b n ấ ơ ả

Rth là t l ỷ ệ ề đi u ch nh r i ro th i h n ờ ạ ủ ỉ

Rct là t đi u ch nh c nh tranh l ỷ ệ ề ạ ỉ

 Cách xác đ nh lãi su t cho vay d a vào lãi su t LIBOR ho c SIBOR ự ấ ấ ặ ị

Trang 11

ả ụ ố ớ ể ằ ấ ị ấ ự ặ ị ườ ấ ộ ị Đ i v i các kho n tín d ng b ng USD, NHTM có th xác đ nh lãi su t cho vay d a vào lãi su t LIBOR (London Interbank Offer Rate) ho c SIBOR (Singapore Interbank Offer Rate). LIBOR là lãi su t cho vay trên th tr ng liên ngân hàng London do Hi p h i các ngân hàng đ u c a Anh xác đ nh hàng ngày vào lúc 11:30. Ngân hàng ầ ủ có th xác đ nh lãi su t cho vay d a vào LIBOR b ng công th c sau: ự ệ ể ứ ấ ằ ị

R = LIBOR + Rtd + Rth

 Ý nghĩa c a vi c thi

1.1.1.3. Quy trình tín d ng:ụ

t l p quy trình tín d ng: ủ ệ ế ậ ụ

ả ả ợ ổ ế khi ti p ừ i ngân, thu Quy trình tín d ng là b ng t ng h p mô t ế ộ ồ ơ công vi c c a ngân hàng t ả ệ ủ ế ị nh n h s vay v n c a m t khách hàng cho đ n khi quy t đ nh cho vay, gi n và thanh lý h p đ ng tín d ng. ợ ậ ợ ụ ố ủ ồ ụ

ụ ừ ệ ệ ậ ặ ộ ệ t Vi c xác l p m t quy trình tín d ng và không ng ng hoàn thi n nó đ c bi ọ quan tr ng đ i v i m t NHTM. ố ớ ộ

ụ ệ ẽ ả ợ ề ặ ộ ng tín d ng và gi m thi u r i ro tín d ng. ch t l V m t hi u qu , m t quy trình tín d ng h p lý s giúp cho ngân hàng nâng cao ụ ể ủ ụ ả ấ ượ

V m t qu n lý, quy trình tín d ng có tác d ng: ề ặ ụ ụ ả

- Làm c s cho vi c phân đ nh ơ ở ệ ị ạ quy n, trách nhi m cho các b ph n trong ho t ệ ề ậ ộ đ ng tín d ng. ụ ộ

- Làm c s đ thi t l p các h s , th t c vay v n. ơ ở ể ế ậ ồ ơ ủ ụ ố

 Quy trình tín d ng căn b n ả ụ

 L p h s : ồ ơ ậ

ả ủ ộ ự Là khâu căn b n đ u tiên c a quy trình tín d ng, b ệ ầ ế ọ ụ ồ ơ ệ ệ ặ ụ c này do cán b tín d ng ướ th c hi n ngay sau khi ti p xúc khách hàng. L p h s tín d ng là khâu quan tr ng vì ụ ậ nó là khâu thu th p thông tin làm c s đ th c hi n các khâu sau, đ c bi t là khâu ậ ơ ở ể ự phân tích và ra quy t đ nh cho vay. ế ị

Nhìn chung m t b h s vay v n c n ph i thu th p các thông tin nh : ư ố ầ ộ ộ ồ ơ ậ ả

- Năng l c pháp lý, năng l c hành vi dân s c a khách hàng. ự ủ ự ự

- Kh năng s d ng v n vay. ử ụ ả ố

- Kh năng hoàn tr n vay (v n vay + lãi) ả ợ ả ố

 Phân tích tín d ng:ụ

i và t ng l i c a khách hàng ệ ạ ị ươ ạ ủ ụ trong vi c s d ng v n vay + hoàn tr n vay. Phân tích tín d ng là xác đ nh kh năng hi n t ệ ử ụ ả ả ợ ố

M c tiêu: ụ

ế ữ - Tìm ki m nh ng tình hu ng có th x y ra d n đ n r i ro cho ngân hàng, d ể ả ả ế ủ ệ ể ủ ự ế ẫ ữ ụ ữ ả ự ố đoán kh năng kh c ph c nh ng r i ro đó, d ki n nh ng bi n pháp gi m thi u r i ro ắ ủ và h n ch t n th t cho ngân hàng. ấ ế ổ ạ

- Phân tích tính chân th t c a nh ng thông tin đã thu th p đ c t ượ ừ ậ ủ ậ c 1, t phía khách ệ đó nh n xét thái đ , thi n chí c a khách hàng làm c s cho vi c ủ ơ ở ữ ộ ướ ệ ậ hàng trong b ừ ra quy t đ nh cho vay. ế ị

 Quy t đ nh và ký h p đ ng tín d ng: ế ị ụ ồ ợ

Trong khâu này, ngân hàng s ra quy t đ nh đ ng ý ho c t ẽ ế ị

ng đ n uy tín và hi u qu ặ ừ ố ọ ế ồ ự ả ấ ớ ưở ệ ả ố ớ ch i cho vay đ i v i m t h s vay v n c a khách hàng. Đây là khâu c c kỳ quan tr ng trong quy trình tín ố ả d ng vì nó nh h ế ưở ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. ụ ủ ng r t l n đ n các khâu sau, nh h ủ ộ ồ ơ ụ ạ ộ

Trang 12

Khi ra quy t đ nh, th ng m c 2 sai l m c b n: ế ị ườ ơ ả ầ ắ

- Đ ng ý cho vay v i m t khách hàng không t t ớ ộ ồ ố

- T ch i cho vay v i m t khách hàng tôt. ớ ừ ố ộ

ng đ n ho t đông kinh doanh tín d ng, th m chí sai ề ả ụ ế ả ầ ậ ạ t h i v uy tín và m t c h i cho vay. C 2 sai l m đ u nh h ế ứ ưở ệ ạ ề l m th 2 d d n đ n thi ầ ấ ơ ộ ễ ẫ

 Gi i ngân: là khâu ti p theo khi h p đ ng tín d ng đã đ c ký k t. ả ụ ế ồ ợ ượ ế

ứ ạ ợ ủ ế ồ ụ ư ế ị ệ ả ấ ể c. Ngoài ra, cách th c gi ầ ứ ả ờ ở ẽ ế ụ ọ các khâu tr ướ ụ ượ ử ụ ể ế ố c này, ngân hàng s ti n hành phát ti n cho khách hàng theo h n m c tín b ề Ở ướ d ng đã ký k t trong h p đ ng tín d ng. Tuy là khâu ti p sau c a quy t đ nh tín d ng ụ ế i ngân cũng là khâu quan tr ng vì nó có th góp ph n phát hi n và ch n ch nh nh ng gi ỉ ầ i ngân còn góp ph n k p th i n u có sai sót ế ị ki m tra và ki m soát xem v n tín d ng có đ c s d ng đúng m c đích cam k t hay ụ ể không.

ả ộ ắ ụ Nguyên t c gi ặ ề ệ ớ ự ậ ử ụ ả ắ ằ ị ố ả ạ ự ụ ờ ả ả ả ồ i ngân: ph i g n li n s v n đ ng ti n t v i s v n đ ng hàng ộ ề ự ậ hóa ho c d ch v có liên quan, nh m ki m tra m c đích s d ng v n vay c a khách ủ ể hàng và đ m b o kh năng thu n . Nh ng đ ng th i cũng ph i t o s thu n l i, tránh ậ ợ ư gây phi n hà cho công vi c s n xu t kinh doanh c a khách hàng. ợ ấ ệ ả ủ ề

 Giám sát tín d ng:ụ

ọ ề ả ằ ả ụ ệ ấ ỉ Là khâu khá quan tr ng nh m m c tiêu b o đ m cho ti n vay đ ụ ủ ụ ế ế ể ả ạ ể ệ ạ ố ượ ử ụ c s d ng đúng m c đích đã cam k , ki m soát r i ro tín d ng, phát hi n và ch n ch nh k p th i ờ ể ị ụ ng đ n kh năng thu n sau này. Nhân viên tín d ng nh ng sai ph m có th nh h ưở ữ ả c a khách hàng, hi n tr ng tài th ệ ử ụ ườ s n đ m b o, tình hình tài chính c a khách hàng,... đ đ m b o kh năng thu n ủ ả ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n vay th c t ả ợ ự ế ủ ể ả ả ả ả ợ

 Thanh lý h p đ ng tín d ng: đây là khâu k t thúc c a quy trình tín d ng. Khâu ụ ủ ế ợ này g m các vi c quan tr ng c n x a lý: ầ ử ồ ồ ệ ụ ọ

- Thu n c g c và lãi. ợ ả ố

- Tái xét h p đ ng tín d ng. ụ ợ ồ

- Thanh lý h p đ ng tín d ng ụ ồ ợ

 Khái ni m b o đ m tín d ng: ả

1.1.1.4. B o đ m tín d ng: ả ụ ả

ụ ệ ả

 Các hình th c b o đ m tín d ng: ứ ả

c g i là b o đ m ti n vay là vi c t ả ả ượ ả ọ ề ơ ở ụ ằ ạ ệ ổ và pháp lý đ ế ch c tín ứ ể d ng áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ro, t o c s kinh t thu h i đ ả ừ ủ c các kho n n đã cho khách hàng vay. B o đ m tín d ng hay còn đ ụ ệ ả ụ ồ ượ ợ

 B o đ m tín d ng b ng tài s n th ch p:

ụ ả

ế ấ ụ ả ả ằ ả

ả B o đ m tín d ng b ng tài s n th ch p là vi c bên vay v n th ch p tài s n ấ ụ ế ệ ả ả ấ ả ố c a mình cho bên cho vay đ b o đ m kh năng hoàn tr v n vay. ủ ả ố ả ằ ể ả ế ả

ấ ế ộ ở ữ ử ụ ệ ả ấ ộ ả ấ ợ ự ị ủ Th ch p tài s n là vi c bên đi vay s d ng b t đ ng s n thu c s h u c a mình ho c giá tr quy n s d ng đ t h p pháp đ b o đ m th c hi n nghĩa v đ i v i ụ ố ớ ệ ặ bên cho vay. Theo Lu t dân s và Lu t đ t đai, th ch p có hai lo i: ả ề ử ụ ự ậ ể ả ế ấ ậ ấ ạ

+ Th ch p b t đ ng s n ả ế ấ ấ ộ

 B o đ m tín d ng b ng tài s n c m c : ố

+ Th ch p giá tr quy n s d ng đ t ấ ị ề ử ụ ế ấ

Trang 13

ả ầ ụ ả ả ằ

ộ ở ữ ủ C m c tài s n là vi c bên đi vay giao tài s n là các đ ng s n thu c s h u c a ầ ả ả ả ố ộ mình cho bên cho vay đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n . ụ ả ợ ả ệ ể ả ự ệ

Đ ng s n c m c có th là: ả ầ ể ố ộ

+ Lo i không c n đăng ký quy n s h u: khi c m c , tài s n ph i đ c giao ở ữ ả ượ ề ạ ầ ả ầ ố n p cho bên cho vay. ộ

+ Lo i c n đăng ký quy n s h u (xe c , ph ậ ề ể ở ữ ầ ầ ng ti n v n chuy n): khi c m ộ tài s n, ho c giao tài s n c m c cho ố ữ ể ả ầ ươ ả ệ ặ ố ạ ầ ể ả ậ c , hai bên có th tho thu n đ bên c m c gi ố bên th ba gi ứ . ữ

Tài s n c m c có th bao g m các lo i tài s n sau: ả ầ ể ạ ả ố ồ

+ Tài s n h u hình: xe c , máy móc, hàng hóc, vàng b c, tàu bi n, máy bay,… ữ ể ả ạ ộ và các lo i tài s n khác. ả ạ

+ Ti n trên tàu kho n ti n g i ho c ngo i t ề ử . ạ ệ ề ả ặ

+ Gi y t có giá nh c phi u, trái phi u, tín phi u, th ng phi u. ấ ờ ư ổ ế ế ế ươ ế

quy n tác gi ề ề ả ề , quy n s h u công nghi p, quy n ề ở ữ ệ th trái, và các quy n phát sinh t + Quy n tài s n phát sinh t ả ư ừ tài s n khác. ả ụ ề

+ L i t c và quy n phát sinh t ợ ứ ề ừ tài s n c m c . ố ả ầ

v n vay  B o đ m tín d ng b ng tài s n hình thành t ằ ụ ả ả ả ừ ố

Tài s n hình thành t ả ủ ả ị c t o ra b i m t ph n ho c toàn b kho n cho vay c a ngân hàng. đ v n vay là tài s n c a khách hàng vay mà giá tr tài s n ả ừ ố ủ ặ ầ ả ộ ộ ở ượ ạ

B o đ m ti n vay b ng tài s n hình t ả ả ệ ụ ả ợ ả ả ự ả v n vay là vi c khách hàng vay dùng tài ề ừ ố v n vay đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n cho chính kho n vay ệ ừ ố c áp d ng trong các v n vay đ ằ ể ả ả ừ ố ượ ụ ả s n hình thành t ả đó đ i v i ngân hàng. B o đ m tài s n hình thành t ả ố ớ ng h p sau đây: tr ợ ườ

+ Tr ng Chính ph quy t đ nh giao cho ngân hàng ợ ủ ướ ế ị ủ cho vay đ i v i khách hàng và đ i t ng vay. ng h p Chính ph , Th t ủ ố ượ ườ ố ớ

 B o đ m tín d ng b ng hình th c b o lãnh: ằ

ự ạ ớ ấ + Ngân hàng cho vay trung h n, dài h n v i các d án đ u t ạ ế ầ ư ả ị ượ ứ ệ ả ả ị phát tri n s n ả ể v n xu t, kinh doanh, d ch v , đ i s ng n u khách hàng vay và tài s n hình thành t ừ ố ể vay đáp ng đ tr n , có d án đ u t ả có tham gia vào d án và giá tr tài s n ả ợ ự ự b o đ m ti n vay t ề ả ả c các đi u ki n khách hàng vay có tín nhi m, có kh năng tài chính đ ầ ư ố ụ ờ ố ệ ề kh thi, có m c v n t ứ ố ự i thi u b ng 50% v n đ u t ể . ầ ư ằ ố

ứ ả ụ ả ả

ả ế ớ ườ ứ ậ i nh n b o lãnh) s ả ế ế ụ B o lãnh là vi c bên th ba cam k t v i bên cho vay (ng ệ th c hi n nghĩa v thay cho bên đi vay (ng ự ệ i đ ng ườ ượ ả ẽ c b o lãnh) n u khi đ n h n mà i đ ạ ả ườ ượ c b o lãnh không th c hi n ho c không th th c hi n đúng nghĩa v tr n . ụ ả ợ ể ự ự ệ ệ ặ

B o lãnh có th chia thành 2 lo i chính: ể ả ạ

ả ứ ả ệ ộ ở ữ ủ ủ ằ ề ệ ử ụ ế ả ể ự ự ả ợ ệ ệ ả ạ ế + B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba là vi c bên th ba (bên b o lãnh) cam ứ k t v i bên cho vay v vi c s d ng tài s n thu c s h u c a mình đ th c hi n nghĩa ế ớ v tr n thay cho bên đi vay, n u đ n h n tr n mà bên đi vay không th c hi n đúng ụ ả ợ nghĩa v tr n . ụ ả ợ

Trang 14

+ B o lãnh b ng tín ch p c a t ủ ổ ứ ệ ấ ằ ộ ườ ả ả ả b o đ m ti n vay trong tr ả ề ch c đoàn th chính tr - xã h i t ể ứ ể ng h p cho vay không có b o đ m b ng tài s n, theo đó t ả ả ợ i c s b ng uy tín c a mình b o lãnh cho bên đi vay. ủ ộ ạ ơ ở ằ ch c đoàn th chính tr - xã h i là bi n pháp ị ổ ằ ả ị

1.1.2. Th m đ nh tín d ng cá nhân ụ ẩ ị

1.1.2.1. Khái quát v th m đ nh tín d ng: ề ẩ ụ ị

ẩ ằ ỹ ị ứ ộ ậ ặ ự ụ ươ ủ ậ ụ tra, đánh giá m c đ tin c y và r i ro c a m t ph xu t trình nh m ph c v cho vi c ra quy t đ nh tín d ng. ể Th m đ nh tín d ng là s d ng các công c và k thu t phân tích nh m ki m ng án ho c d án mà khách hàng đã ụ ử ụ ủ ệ ộ ế ị ụ ụ ằ ấ

ẩ ụ ụ ộ ị ả ủ ả ợ ủ ể ẩ ị ế ị ộ ụ ầ ộ ọ M c đích c a th m đ nh tín d ng là đánh giá m t cách chính xác và trung th c ự ụ kh năng tr n c a khách hàng đ làm căn c quy t đ nh cho vay. Th m đ nh tín d ng ứ là m t trong nh ng khâu r t quan tr ng trong toàn b qui trình tín d ng. T m quan tr ng c a nó th hi n nh ng đi m sau: ấ ữ ể ệ ở ữ ủ ể ọ

+ Giúp đánh giá đ ứ ộ ặ ự ậ ủ ươ ượ ả t ấ mà khách hàng đã l p và n p cho ngân hàng khi làm th t c vay v n. ố c m c đ tin c y c a ph ộ ng án s n xu t ho c d án đ u ầ ủ ụ ậ ư

+ Phân tích và đánh giá m c đ r i ro c a d án khi quy t đ nh cho vay. ứ ộ ủ ủ ự ế ị

ể ạ ế ị ụ ạ ộ + Giúp cho cán b tín d ng và lãnh đ o ngân hàng có th m nh d n quy t đ nh c xác su t hai lo i sai l m trong quy t đ nh cho vay: cho vay và gi m đ ế ị ạ ầ ượ ả ấ ạ

- Cho m t d án t i, ộ ự ồ

- T ch i cho vay m t d án t t. ừ ố ộ ự ố

1.1.2.2. Đ i t ố ượ ng và m c tiêu th m đ nh tín d ng cá nhân: ị ụ ụ ẩ

Đ i t ố ượ ố ng th m đ nh tín d ng cá nhân là nh ng th nhân đang đ ngh vay v n ữ ụ ể ể ẩ ị ị ngân hàng.

ẩ ủ ụ ự ị M c tiêu c a th m đ nh tín d ng cá nhân là đánh giá chính xác và trung th c kh ụ ả ợ ủ ả ố ị ữ ụ ụ ấ ộ ả ồ năng tr n c a cá nhân khách hàng đang đ ngh vay v n ngân hàng. Kh năng thu h i ề n c a ngân hàng khi c p tín d ng cho khách hàng cá nhân ph thu c vào nh ng y u t ế ố ợ ủ sau đây:

+ Thái đ c a khách hàng trong vi c tr n vay. ả ợ ộ ủ ệ

+ Thu nh p cá nhân c a khách hàng. ủ ậ

+ Các ngu n thu nh p khác khách hàng có th s d ng đ tr n . ể ả ợ ể ử ụ ậ ồ

+ Tài s n khách hàng dùng làm đ m b o n vay. ả ả ả ợ

ẩ ứ ụ ẩ ộ ị c kh năng khách hàng có tr đ ủ ế ậ này, qua đó, có th đánh giá đ ượ ể ả Th m đ nh tín d ng cá nhân ch y u t p trung vào th m đ nh m c đ tin c y ậ ị c a nh ng y u t ả ượ c ủ ế ố ữ n hay không ợ

1.1.2.3. Các lo i tín d ng dành cho khách hàng cá nhân: ụ ạ

ệ ể ả ẩ ạ ế ậ ự ệ ớ ố c ngoài. Nhìn chung hi n nay các NHTMCP đã phát tri n các s n ph m tín d ng khá đa ụ ư d ng và phong phú dành cho khách hàng cá nhân. Bên c nh đó, NHTM đã t ra có u ạ ỏ th h n trong vi c ti p c n lĩnh v c này so v i các ngân hàng qu c doanh và ngân hàng ế ơ n ướ

ể ụ ả ấ ẩ Tiêu bi u cho vi c cung c p các s n ph m tín d ng dành cho khách hàng cá ậ các NHTMCP l n nh AC, Sacombank, Đông Á… Các s n ph m tín d ng t p ệ ớ ụ ả ẩ ở ư nhân trung vào các nhóm chính sau đây:

Trang 15

- Cho vay sinh ho t – tiêu dùng: nh m đáp ng nhu c u chi tiêu gia đình ằ ứ ạ ầ

ậ ổ ấ ị ỗ ợ ồ ố ề ở - Cho vay h tr tiêu dùng: cung c p cho khách hàng có thu nh p n đ nh hàng ờ ợ 1,5 tri u đ ng tr lên. S ti n vay h tr thêm cho tiêu dùng trong khi ch đ i tháng t ỗ ợ ệ ừ thu nh p đ n kỳ. ậ ế

ữ - Cho vay xây d ng, s a ch a nhà: nh m h tr nhu c u xây d ng, s a ch a, ằ ỗ ợ ử ự ầ ữ trang trí n i th t nhà ộ ấ ự ử c a khách hàng. ở ủ

ỗ ợ ề ầ ổ ề nhà, đ t và c n s h tr tài chính. - Cho vay mua nhà, n n nhà, hoán đ i nhà: h tr khách hàng có nhu c u v ấ ầ ự ỗ ợ

ả ầ ổ ộ ở ộ ấ ả ể ế ộ ể ổ ề ậ ư t b , ph ế ị ặ ặ ươ ể ệ ậ ố ư - Cho vay s n xu t kinh doanh: h tr khách hàng có nhu c u b sung v n l u ấ ỗ ợ đ ng, m r ng quy mô s n xu t kinh doanh,…Cho vay s n xu t kinh doanh m c đích ấ ả ụ ể có th là đ b sung v n l u đ ng thi u h t trong quá trình s n xu t kinh doanh, đ ấ ả ụ ố ư t, ho c đ thanh thanh toán ti n v t t , hàng hoá, nguyên li u và các chi phí c n thi ế ệ ể ầ ở ộ toán ti n mua s m máy móc thi ng ti n v n chuy n, nâng c p ho c m r ng ấ ắ ề c s s n xu t kinh doanh. ấ ơ ở ả

i: h tr khách hàng có nhu c u s h u m t xe h i hay ơ ớ ầ ở ữ ỗ ợ ơ ộ xe t - Cho vay mua xe c gi i nh ng tích lu ch a đ . ỹ ư ủ ư ả

ượ ọ ế ế ầ t k và cung c p cho khách hàng có nhu c u ấ - Cho vay h tr du h c: đ ỗ ợ h tr tài chính cho con em mình đi du h c. c thi ọ ỗ ợ

V m t quy ch , th t c, cho vay khách hàng v n th c hi n theo quy ch cho ủ ụ ự ệ ế ẫ ế ề ặ vay khách hàng c a các t ch c tín d ng. ủ ổ ứ ụ

1.1.3. Th m đ nh tài s n đ m b o n vay ả ợ ả ả ẩ ị

1.1.3.1. M c tiêu và n i dung th m đ nh tài s n đ m b o n vay: ẩ ụ ả ả ả ợ ộ ị

ẩ ướ ẩ ự ả ụ ậ ủ ả ợ ệ Khi th c hi n công tác th m đ nh tín d ng, nhân viên tín d ng tr ụ ế ư ị ắ ủ ậ ắ ư ộ ứ ạ ả ế ả ồ ợ ậ ả ị ủ ả ả ầ c tiên c n ị ệ thu nh p c a khách hàng. Th nh ng vi c đánh th m đ nh kh năng hoàn tr n vay t ừ giá thu nh p kỳ v ng c a khách hàng là vi c ph c t p và không ch c ch n. Do đó, c n ầ ệ ọ t xem xét thêm kh năng s d ng tài s n đ m b o n vay nh m t ngu n khác n a thi ữ ả ể ả ợ đ m b o cho kh năng thu n . Ngoài th m đ nh thu nh p c a khách hàng đ tr n ẩ ả vay, nhân viên tín d ng còn ph i th m đ nh c tài s n đ m b o n vay. ẩ ử ụ ợ ả ụ ả ả ả ả ợ ị

ị ẩ ụ ộ ợ ự ủ ả ả ả ả ợ ế ị ườ ộ ầ ị ạ ả ộ ng. M c tiêu c a th m đ nh tài s n đ m b o n vay là đánh giá m t cách chính xác ả ả t. Kh năng và trung th c kh năng thanh lý các tài s n đ m b o n vay khi c n thi ả ả ng c a tài thanh lý tài s n nói chung ph thu c vào tính ch t pháp lý và giá tr th tr ủ s n. Do đó, n i dung ch y u t p trung vào th m đ nh các khía c nh pháp lý c a tài ủ ả s n và kh năng thanh lý tài s n đó theo giá tr th tr ả ụ ủ ế ậ ả ấ ẩ ị ị ườ ả ị

1.1.3.2. Các lo i đ m b o n vay: ạ ả ả ợ

- B o đ m tín d ng b ng tài s n th ch p. ằ ế ấ ụ ả ả ả

- B o đ m tín d ng b ng tài s n c m c ả ầ ụ ằ ả ả ố

v n vay - B o đ m tín d ng b ng tài s n hình thành t ằ ụ ả ả ả ừ ố

- B o đ m tín d ng b ng hình th c b o lãnh ằ ứ ả ụ ả ả

1.1.3.3. Th m đ nh giá tr pháp lý c a tài s n đ m b o n vay: ủ ẩ ả ả ả ợ ị ị

Khi th m đ nh giá tr pháp lý c a t ủ ả ả ụ i s n đ m b o n vay, nhân viên tín d ng ả ả ợ ị c n chia tài s n thành hai lo i: ầ ẩ ả ị ạ

Trang 16

ấ ộ ở ữ ư ả ả ưở ng, đ t đai và ấ ng ti n v n t + Tài s n có đăng ký quy n s h u: b t đ ng s n nh nhà x đ ng s n nh ph ả ề i. ậ ả ư ươ ệ ộ

ả ở ữ ạ ữ ư ạ ả ổ ,…tài + Tài s n không có đăng ký quy n s h u: hàng hoá, vàng b c, ngo i t ạ ệ ề s n tài chính (nh trái phi u, c phi u và tín phi u là nh ng lo i tài s n đ c bi t đôi ệ ặ ế ả khi có ch ng nhân đôi khi không có ch ng nh n s h u). ế ậ ở ữ ế ứ ứ

ị ả ủ ả ứ ố ơ ứ ả ậ ơ ướ ủ ẩ ậ ả ỉ ầ ể ị ở ữ ệ ớ ơ ứ ế ầ ở ữ ớ Th m đ nh giá tr pháp lý c a tài s n đ m b o n vay nào có đăng ký s h u v i ợ ả ị ẩ ng đ i đ n gi n vì c quan c p ch ng nh n đăng ký s h u đã c quan ch c năng t ấ ở ữ ươ ơ c khi c p gi y thay ngân hàng th m đ nh tính ch t pháp lý c a nh ng tài s n này tr ấ ữ ấ ấ ị ẩ ch ng nh n. Do đó, khi th m đ nh nhân viên tín d ng ch c n xem xét tính chân th c ự ụ ứ c a gi y ch ng nh n đăng ký s h u, n u c n thi ấ t có th liên h v i c quan c p ủ ế gi y ch ng nh n đ làm rõ thêm. ấ ấ ứ ậ ể ậ

ị ị ẩ ủ ợ ả ầ ữ ệ ơ ư ả ứ ố ớ ử ườ ả ợ Th m đ nh giá tr pháp lý c a tài s n đ m b o n vay nào không có đăng ký s ả ụ ậ ư ữ ầ ứ ạ ơ ấ ở ữ ị ườ ể ẩ ả ộ ở ả h u nói chung ph c t p h n. Nhân viên tín d ng c n xem xét nh ng tài li u liên quan ữ ể đ n tài s n nh hoá đ n mua hàng, ch ng nh n l u kho, thuê kho, ký g i hàng hoá đ ế ư đánh giá tính ch t s h u h p pháp đ i v i nh ng tài s n này. Trong tr ng h p nh ợ v y, thay vì th m đ nh ngân hàng th ng yêu c u khách hàng giao n p tài s n đ làm ậ đ m b o n vay. ả ả ợ

ng: 1.1.3.4. Th m đ nh giá tr th tr ị ị ườ ẩ ị

Tr ụ ướ ữ ạ ả ầ ế ế ả ị ườ ế ị c tiên nhân viên tín d ng c n chia tài s n thành hai lo i: tài s n h u hình và ả t kh u dòng ấ ế ể ử ụ ng c a tài s n đ m b o ả ả ả ủ ị ị t kh u dòng ti n xác đ nh giá tr th ị ề ế ấ ị ả tài s n vô hình hay tài s n tài chính. K đ n, có th s d ng mô hình chi ti n (discounted cash flows model) đ quy t đ nh giá tr th tr ể n vay. Nguyên t c chung c a s d ng mô hình chi ủ ử ụ tr ng c a tài s n là: ề ợ ườ ắ ả ủ

ng dòng ti n (cash flows) kỳ v ng t o ra t tài s n. - c l Ướ ượ ề ạ ọ ừ ả

ng m c đ r i ro d a vào đó đ quy t đ nh su t chi - ế ị ộ ủ ự ứ ể ấ ế t kh u phù ấ c l Ướ ượ h p.ợ

- Xác đ nh hi n giá c a tài s n d a trên c s dòng ti n kỳ v ng và su t chi ơ ở ự ủ ề ệ ả ấ ọ ị ế t kh u v a đ c p. ấ ừ ề ậ

ợ ả ả ứ ố ả ứ ứ ể ợ ố ế ư ổ ứ ố ế ệ ứ ọ ề ắ ắ ị t kh u dòng ti n th ề ả ậ ườ ừ ọ ơ ng dòng ti n thu nh p kỳ v ng t ơ ụ ề ứ ng c a tài s n. Các tài s n tài chính đ m b o n vay chính là ch ng khoán mà khách hàng c m ầ ư c đ vay v n ngân hàng. Các ch ng khoán này có th chia thành ch ng khoán n nh ố ể trái phi u; tín phi u và h i phi u; và ch ng khoán v n nh c phi u. Các ch ng khoán ế ế ị ng có dòng ti n thu nh p kỳ v ng khá ch c ch n nên vi c xác đ nh giá tr th n th ậ ợ ườ ị ượ ạ ng đ n gi n và chính xác. Ng ng b ng mô hình chi tr i, c l ấ ế ườ ườ ằ tài s n nên nói c l ng khó ch ng khoán v n th ề ướ ượ ả ố ứ ả chung khó xác đ nh giá tr th tr ng h n. Khi y, nhân viên tín d ng nhi u khi ph i ấ ị ườ ị ị nh đ n các chuyên gia các c quan có ch c năng công ty ch ng khoán, công ty môi ơ ở xác đ nh h giá tr th tr gi ị ộ ầ ư ờ ế i và đ u t ớ ị ườ ứ ủ ả ị

Trang 17

ả ả ả ữ ố ớ ộ ả ị ị ơ ấ ộ ng có th xác đ nh b ng càch s d ng mô hình chi ằ ả ể ử ụ ườ ị ấ ọ ề ả ồ ộ ị ườ ầ ả ụ ả i và qu n lý đ u t ả ầ ư ấ ộ ớ ả ể ị ự ệ ế ể ầ ả ị ứ ị ườ ả ị ị ư ả ượ ị ị ế Đ i v i tài s n h u hình làm đ m b o n vay có th chia thành b t đ ng s n và ấ ộ ể ợ ả ng khó xác đ nh giá tr h n đ ng s n. V i b t đ ng s n đ ng s n. B t đ ng s n th ớ ấ ộ ả ộ ả t kh u dòng ti n. Tuy giá tr th tr ề ế ị nhiên, c n chú ý dòng ti n kỳ v ng t ấ b t đ ng s n bao g m thu nh p cho thuê b t ừ ấ ộ ậ đ ng s n và thu nh p khi bán tài s n. Nhân viên tín d ng có th s d ng d ch v đ nh ụ ị ị ể ử ụ ậ b t đ ng s n đ đ nh giá. Đ i v i đ ng giá c a các công ty môi gi ố ớ ộ ể ị ủ ả ụ s n c m c đ m b o n vay nh hàng hoá, nguyên v t li u, t n kho nhân viên tín d ng ư ả ầ ồ ợ ố ả ậ ệ t gi a giá có th vào hoá đ n ho c ch ng t k toán đ đ nh giá. C n l u ý s khác bi ữ ầ ư ừ ế ặ ơ ể ng c a tài s n. Khi c n thanh lý tài s n đ thu h i n , tr lý thuy t và giá tr th tr ồ ợ ả ủ ị ụ ngân hàng thanh lý tài s n theo giá tr th tr ng, trong khi đ nh giá nhân viên tín d ng ị ườ nh n đ c giá tr lý thuy t hay giá tr kỳ v ng, t c là giá tr ch a x y ra. Do đó, r i ro ứ ủ ọ ậ thanh lý tài s n v n còn ph thu c vào s chênh l ch này. ệ ị ẫ ự ụ ả ộ

1.1.4. Phân tích, đánh giá và x lý r i ro trong ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ ủ ử

 Đ nh nghĩa r i ro:

1.1.4.1. Đ nh nghĩa và đo l ị ườ ng r i ro: ủ

ủ ị

 Đo l

ủ ộ ự ắ ắ ạ ộ ả ự ữ ỉ ắ ủ c xác su t x y ra m i đ ấ ả ả ể ướ ữ ấ ổ R i ro (risk) là m t s không ch c ch n (uncertainty) hay m t tình tr ng b t n. ạ Tuy nhiên, không ph i s không ch c ch n nào cũng là r i ro. Ch có nh ng tình tr ng ắ ắ c xem là r i ro. c đoán đ không ch c ch n nào có th ủ ớ ượ ượ ể ướ ắ Nh ng tình tr ng không ch c ch n nào ch a t ng x y ra và không th ượ c c đoán đ ắ ắ ạ xác su t x y ra đ ự ấ ắ ấ ả ư ừ c xem là s b t tr c ch không ph i là r i ro. ứ ượ ủ ả

ườ ng r i ro: ủ

Đ có th đo l ể ườ ượ ị ng, r i ro đ ủ ự ệ ị ọ ể ọ ị ớ ọ ố

ị ị ủ ế ở ộ ệ ẩ ướ so v i giá tr kỳ v ng đ ọ ị ớ ng sai (bình ph ươ ươ ứ ế ủ ệ ữ ế ế ộ ớ c đ nh nghĩa nh là s khác bi ị ự t gi a giá tr th c ư ữ ế và giá tr kỳ v ng. Giá tr kỳ v ng chính là giá tr trung bình có tr ng s c a m t bi n t ộ ọ ố ủ ế t gi a giá nào đó v i tr ng s chính là xác su t x y ra giá tr c a bi n đó. S khác bi ự ữ ấ ả ệ tr th c t ộ ệ ng b i đ l ch chu n. Do v y, đ l ch c đo l ượ ậ ẩ ị ự ế ườ c đo c a r i ro. ng c a đ l ch chu n) chính là th chu n hay ph ủ ủ ủ ộ ệ ẩ Nói đ n r i ro t c là nói đ n quan h gi a giá tr c a m t bi n nào đó so v i kỳ v ng ọ ị ủ c a nó. ủ

 R i ro tín d ng:

1.1.4.2. Nh n d ng các lo i r i ro: ậ ạ ạ ủ

ụ ủ

 R i ro lãi su t:

ợ ủ ạ ộ ạ ủ ủ ả ị ụ ấ ạ ụ ủ ị ủ ệ ả R i ro tín d ng là lo i r i ro phát sinh do khách n không còn kh năng chi tr . Trong ho t đ ng c a công ty, r i ro tín d ng phát sinh khi công ty bán ch u hàng hoá và khách hàng mua ch u th t b i trong vi c tr n . Trong ho t đ ng ngân hàng, r i ro tín d ng x y ra khi khách hàng m t kh năng tr n m t kho n vay nào đó. ả ả ợ ả ợ ộ ạ ộ ả ụ ấ ả

ủ ấ

ộ ấ ạ ủ ủ ự ế ụ ứ ủ ổ ứ ổ ả ả ổ ế ấ ấ ng tăng khi n chi phí tr lãi c a ngân hàng tăng theo. Ng ị ườ ủ ấ ế ấ ả ả ổ ả ấ ấ ặ ủ ủ ậ R i ro lãi su t là lo i rùi ro do s bi n đ ng c a lãi su t. Lo i r i ro này phát ạ ủ ấ ữ ch c tín d ng có nh ng ch c tín d ng, theo đó t ụ ụ ả c ượ ấ ng xu ng th p ị ườ ố t quan tr ng khi ệ ọ ớ tài chính khá l n ế ặ sinh trong quan h tín d ng c a t ệ kho n đi vay ho c cho vay theo lãi su t th n i. N u ngân hàng đi vay theo lãi su t th ặ n i, khi lãi su t th tr ộ ế l i, n u ngân hàng cho vay theo lãi su t th n i, khi lãi su t th tr ạ khi n thu nh o lãi cho vay c a ngân hàng gi m. R i ro lãi su t đ c bi ế ngân hàng huy đ ng v n thông qua phát hành trái phi u, ho c đ u t ầ ư và theo lãi su t th tr ộ ố ng. ị ườ ấ

 R i ro t ủ

giá: ỷ

giá làm nh h ỷ ủ ộ ỷ ng lai. R i ro t ị giá là r i ro phát sinh do s bi n đ ng t ỷ ưở ạ ộ ả ề ươ ủ R i ro t ọ ủ ự ế ể ấ ứ ạ ộ ư ư ạ ồ ư ộ ng đ n giá ế ủ tr kỳ v ng trong t giá có th phát sinh trong nhi u ho t đ ng khác nhau c a ngân hàng. Nh ng nhìn chung b t c ho t đ ng nào mà ngân l u thu (inflows) phát sinh b ng m t lo i đ ng ti n trong khi ngân l u chi (outflows) phát sinh m t lo i ạ ộ giá. ti n khác đ u ch a đ ng nguy c r i ro t ứ ự ề ơ ủ ằ ề ề ỷ

 R i ro tín d ng:

1.1.4.3. Phân tích ngu n g c phát sinh r i ro: ồ ủ ố

ủ ụ

 V phía khách hàng: ề

Trang 18

ủ ộ ế V m t ch quan có th do trình đ qu n lý c a khách hàng y u kém d n đ n ả ế ng đ n kh năng tr n . Cũng ả s d ng v n vay kém hi u qu ho c th t thoát nh h ử ụ ề ặ ố ẫ ả ợ ủ ưở ể ả ệ ế ấ ả ặ

ả ợ ử ế ệ ệ có th do khách hàng thi u thi n chí trong vi c tr n trong khi bi n pháp x lý thu h i ồ n c a ngân hàng t ra kém hi u qu . ả ể ợ ủ ệ ệ ỏ

ả ng tr V m t khách quan có th do khách hàng g p ph i nh ng thay đ i môi tr ẳ ặ ạ ự ể ườ ổ ả ng, s thay đ i v môi tr ể c đ ướ ượ ườ ị ườ ổ ề ự ụ ượ ạ ề ặ kinh doanh không th l th tr doanh nghi p lâm vào tình tr ng khó khăn tài chính không th kh c ph c đ doanh nghi p dù có thi n chí nh ng v n không th tr đ ẫ ng ườ ữ c, ch ng h n s thay đ i v giá c hay nhu c u ầ ổ ề ế ng pháp lý hay chính sách c a Chính ph khi n ủ ủ c. T đó, ể ừ ắ c n . ể ả ượ ợ ệ ệ ư ệ

 V phía ngân hàng: ề

ụ ủ ể ẩ ị ỹ ng d n đ n sai l m trong quy t đ nh cho vay. l V m t ch quan có th do quá trình phân tích và th m đ nh tín d ng không k ề ặ ế ẫ ế ị ầ ưỡ

 R i ro lãi su t

ặ ế ị ư ế ể ẫ ể ụ ế M t khác, cũng có th quy t đ nh cho vay đúng đ n nh ng do thi u ki m tra ki m soát sau khi cho vay d n đ n kháxh hàng s d ng v n vay không đúng m c đích nh ng Ngân hàng v n không phát hi n đ ngăn ch n k p th i. ử ụ ặ ắ ố ờ ể ư ệ ể ẫ ị

ấ : ủ

Liên quan đ n vi c thay đ i lãi su t trong ho t đ ng c a Ngân hàng. ấ ạ ộ ủ ế ệ ổ

 R i ro t ủ

giá : ỷ

ạ ệ ủ ạ ộ ằ ạ ể ệ ả ộ Th hi n rõ trong ho t đ ng tín d ng b ng ngo i t ứ ng m i, vi c vay v n b ng ngo i t ố c a các Ngân hàng Th ộ ạ ệ ụ ệ ẫ ươ ủ ệ ằ ng ươ m i, xét c trên góc đ doanh nghi p l n ngân hàng. Đ ng trên góc đ doanh nghi p, ệ khách hàng c a các Ngân hàng Th ị ả cũng b n ạ h giá. ng b i r i ro t ở ủ ưở ỷ

Tóm l i, trong b t kỳ ho t đ ng nào c a Ngân hàng có liên quan đ n ngo i t ạ ạ ộ ủ ấ ế ứ ự ư ề ộ ạ ề ế giá. R i ro này nhi u hay ít, đáng k hay không tuỳ thu c vào: ạ ệ khi n cho ngân l u thu và chi phát sinh không cùng m t lo i ti n đ u ch a đ ng r i ro ủ t ỷ ủ ể ề ộ

+ M c đ bi n đ ng t ứ ộ ế ộ ỷ giá l n hay nh ; ỏ ớ

+ Tr giá h p đ ng hay tr giá các kho n thu chi l n hay nh . ỏ ả ớ ồ ợ ị ị

1.1.4.4. Nguyên t c x lý r i ro: ắ ử ủ

ụ ử ủ ậ ủ ề ử ụ ụ ậ ự ự ng h p x y ra n x u, n ủ c c p, tr ườ ắ ụ ụ ể ượ ấ ợ ấ ự ả ả ợ ế ậ t l p Nguyên t c chung c a x lý r i ro tín d ng là xác l p m c tiêu và thi chính sách tín d ng, có chính sách v s d ng d phòng r i ro, xác l p d phòng chung và d phòng c th cho các kho n tín d ng đ ợ khó đòi thì ngân hàng s ti n hành các b c: ụ ướ ẽ ế

- Ti n hành phát m i tài s n th ch p c a khách hàng. ả ế ấ ủ ế ạ

- S d ng d phòng c th đ bù đ p r i ro cho kho n tín d ng. Tr ụ ể ể ụ ợ ng h p ườ d phòng c th không bù đ p đ ph i s d ng đ n d phòng chung. ắ ủ ắ ủ ả ử ụ ả ế ự ự ụ ể ử ụ ự

- V n ti n hành theo dõi và thu n , đ ng th i các kho n n đó đ ợ ồ ẫ ả ợ ờ ượ c đ a ra ư ế ngo i b ng. ạ ả

ấ ầ ấ ầ ủ ử ấ ệ ổ ớ ế ấ ả Nguyên t c chung c a x lý r i ro lãi su t là làm cho lãi su t đ u vào và đ u ra ủ ấ thu c vào lãi su t th tr không còn l ng, hay nói khác đi là khi ngân hàng có lãi su t ị ườ thu v theo lãi su t th n i thì ngân hàng ph i tìm ki m và hoán đ i v i lãi su t chi ra ả ổ ề theo lãi su t th n i và ng i. ắ ộ ấ ả ổ c l ượ ạ ấ

Trang 19

Nguyên t c chung c a x lý r i ro t ắ ủ ử ư ủ ả ả ị ộ ạ ề giá trên th tr thu c vào t giá là làm cho ngân l u vào và ngân l u chi ư ỷ ra phát sinh cùng m t lo i ti n ho c làm cho giá tr kho n ph i thu hay ph i tr không ả ể ạ ng. N u không th s d ng nguyên t c này đ lo i còn l ả ể ử ụ ặ ị ườ ệ ế ắ ộ ỷ

giá b ng cách k t h p song song hay ế ợ ằ ỷ ể ủ ng quan trái chi u. b r i ro t ỷ ỏ ủ lo i h p đ ng có quan h t ồ ạ ợ giá thì có th gi m thi u r i ro t ề ể ả ệ ươ

1.1.4.5. B o hi m r i ro lãi su t: ủ ể ả ấ

ị ổ ấ ượ ử ụ ư Giao d ch hoán đ i lãi su t đ ấ ậ ể ả ổ ố ộ ợ ể ấ ấ ộ ỹ ể ấ ị ổ ộ ố ề ấ ị ả ộ ữ ờ ạ ả ổ ả ả ậ ố ủ c s d ng nh là m t k thu t đ b o hi m r i ả ro lãi su t. Hoán đ i lãi su t là m t h p đ ng gi a hai bên đ trao đ i s lãi su t ph i ồ ả tr tính trên m t s ti n nh t đ nh trong m t th i h n nh t đ nh, trong đó m t bên tr ộ lãi su t c đ nh trong khi bên kia tr lãi su t th n i theo tho thu n trong su t th i ờ ấ ố ị ấ h n h p đ ng. ợ ạ ồ

1.1.4.6. B o hi m r i ro t giá: ủ ể ả ỷ

 B o hi m r i ro t ể

giá đ i v i m t kho n ph i thu: ủ ả ỷ ố ớ ả ả ộ

Các k thu t b o hi m r i ro: tuỳ theo t ng đi u ki n cho phép c th c a th ụ ể ủ ủ ể ệ ị tr ườ ng có th áp d ng m t trong nh ng k thu t b o hi m sau đây: ữ ộ ỹ ỹ ể ậ ả ụ ừ ậ ả ề ể

ồ ợ ệ ự ủ ỹ

ồ ng đ - Th c hi n h p đ ng song hành: đây là k thu t t ậ ự ả ự ừ ộ ệ ạ ươ ả ả ả ồ ự ả ằ b o hi m r i ro tý giá b ng ể ớ cách th c hi n cùng m t lúc hai h p đ ng cho vay v a ký m t h p đ ng đi vay v i ợ ộ ồ ộ ợ ng nhau. Khi th c hi n h p đ ng song và kỳ h n t cùng m t lo i ngo i t ệ ự ạ ệ ạ ươ ợ ắ bù đ p hành, ngân hàng v a có kho n thu v a có kho n ph i tr . Hai h p đ ng này t ồ ợ ừ ừ t n th t cho nhau khi có bi n đ ng t giá. ỷ ổ ế ấ ộ

ồ ử ụ ả ạ

ố ị ẽ ố ị ạ ồ c đ ươ - S d ng h p đ ng kỳ h n: khi có m t kho n ph i thu s đ n h n trong t ng ẽ ế ộ ả s gi m giá so v i n i t . Đ tránh r i ro ủ ể ớ ộ ệ ạ ệ ẽ ả ạ theo h p đ ng kỳ h n. ồ ợ giá, do đó, c đ nh và ị ạ giá b lo i ỷ c giá tr quy ra VND c a kho n ph i thu. Nh v y, r i ro t ả ớ ợ t tr ế ướ ượ t tr ả ủ ị ạ ợ lai, ngân hàng lo ng i khi đáo h n ngo i t ạ ạ giá b ng vi c bán ngo i t ngân hàng s tìm cách c đ nh t ệ ằ ỷ ạ ệ V i h p đ ng kỳ h n, ngân hàng c đ nh và bi c đ c t ế ướ ượ ỷ ố ị bi ờ ậ ủ tr .ừ

- S d ng h p đ ng giao sau: đ có th b o hi m r i ro t ủ ể ợ giá đ i v i m t ộ ố ớ ồ theo h p đ ng ợ ử ụ ả ả ằ ồ kho n ph i thu b ng ngo i t ạ ệ giao sau có cùng th i h n v i kho n ph i thu. Khi đáo h n, có hai kh năng x y ra: ớ ỷ ể ả , ngân hàng có th th c hi n bán ngo i t ạ ệ ể ự ả ể ệ ạ ờ ạ ả ả ả

ớ ộ ệ ế ẽ ợ ị thì ngân hàng s có l ợ ạ ệ ộ i do bi n đ ng ế theo h p đ ng giao sau. ồ kho n ph i thu nh ng b thi h p đ ng này bù đ p cho thi + N u ngo i t giá t t ừ ả ả ỷ i t L y l ấ ợ ừ ợ lên giá so v i n i t ạ ệ ư ắ t h i do bán ngo i t ệ ạ t c a h p đ ng kia. ệ ủ ợ ồ ồ

ẽ ế ạ ệ ả gi m giá so v i n i t ị i do bán ợ ả giá c a kho n ph i ả ủ theo h p đ ng giao sau nh ng b thi i t ộ t c a h p đ ng kia. + N u ngo i t ồ . L y l ngo i t ợ ạ ệ thu b ng ngo i t ằ ạ ệ ấ ợ ừ ợ ư ồ ớ ộ ệ t h i do bi n đ ng t ệ ạ ế h p đ ng này bù đ p cho thi ắ thì ngân hàng s có l ỷ ệ ủ ợ ồ

Trang 20

ỷ ọ ồ ợ ị ọ ằ ề ộ ng nh kho n ph i thu. Khi đáo h n, n u ngo i t ạ ả ế ư ử ụ ả ươ ọ t ằ ộ ệ ố - S d ng h p đ ng quy n ch n: ngân hàng cũng có th b o hi m r i ro t ả ng đ ệ ả c đ ượ ả ể ẽ ằ ọ ề ừ ế ự ạ giá cao h n t giá th c hi n và tr đi chi phí mua quy n ch n. N u ngo i t ạ ệ ố ị ọ ệ nhân v i t ớ ỷ ị ớ ỷ ề ặ ư ả ớ ề ự s b ng tr giá kho n ph i thu ngo i t ạ ệ ả th i đi m đang xem xét, ngân hàng ch a bi ở ờ c t ọ ẽ ự ả ề ề ơ giá ể ả ể ề ủ c a kho n ph i thu b ng cách mua m t quy n ch n bán ngo i t ờ , v i tr giá và th i ạ ệ ớ ủ h n t xu ng giá, ngân hàng ạ ệ ả ạ ươ ố s th c hi n quy n ch n bán. B ng cách này, ngân hàng s bi c tr giá t tr ướ ẽ ế ề ẽ ự ị i thi u s b ng tr giá kho n ph i thu nhân kho n ph i thu c a mình quy ra n i t ả ị ủ ả lên giá so v i n i v i t ớ ộ ớ ỷ ệ ề thu v ra khi đáo h n thì ngân hàng không th c hi n quy n ch n mà bán s ngo i t t ạ ệ ệ ự ệ giá th c hi n. Khi đó tr giá kho n ph i thu ng giao ngay, v i t th tr ơ ỷ ả ả ị ườ giá giao ngay và tr đi quy ra n i t ừ ả ộ ệ ẽ ằ ế ướ ượ c c đ t tr chi phí mua quy n. M c dù ể giá th c c đ t tr giá giao ngay nh ng ngân hàng bi t ự giá này ph i l n h n t ơ ỷ ế ướ ượ ỷ ư ỷ c hi n (n u không ngân hàng s th c hi n quy n ch n), nên ngân hàng có th bi ể ế ướ t tr ế ệ ề ệ c n u tình hu ng này x y ra thì ngân hàng thu ti n v còn cao h n tr đ ợ ng h p ế ườ ố ượ xu ng giá. ngo i t ạ ệ ố

 B o hi m r i ro t ể

ủ ả ỷ giá đ i v i m t kho n ph i tr : ả ả ố ớ ả ộ

V nguy n t c, b o hi m r i ro t ệ ắ ả ả ộ ỷ ố ớ ộ ể ủ ả ố ớ ể ư ả ủ ế ỷ ậ ả ớ ả ả ề ệ ỹ ự giá đ i v i m t kho n ph i tr cũng th c ề ả ủ ả giá đ i v i m t kho n ph i thu. Tuy nhiên có nh b o hi m r i ro t hi n t ng t ể ự ệ ươ đi m khác bi ể t ch y u là k thu t b o hi m th c hi n trái chi u so v i b o hi m ự ệ ể kho n ph i thu. ả ả

1.2. C s lý lu n v cho vay tiêu dùng cá nhân ậ ề ơ ở

1.2.1. Quá trình hình thành và phát tri n cho vay tiêu dùng ể

i này t khi có con ng ừ ườ b t đ u trên th gi ứ ề ự ố ộ i, ng ườ ố ể ế i ta ph i làm là tránh s ơ Ho t đ ng kính t ạ ộ ế́ ắ ầ ậ ọ ủ ờ ổ ể ằ ộ ể ồ ạ ầ ừ ề ố ư ế ọ ị t b nh, thiên tai..., thì đói và khát là lo i đe d a th ẻ ả ể ạ ườ ả ọ i th i c hi u r ng, đ t n t ườ ố ọ ủ ữ ậ ệ ỏ ự ặ ệ ẩ ố ộ ố ể ạ ứ ơ ả i. Ý th c c b n ể ớ đ u tiên c a m i sinh v t là ý th c v s s ng và cái ch t. M t cách r t b n năng, con ế ấ ả ầ i ta ph i ho t đ ng đ ki m cái ăn, cái u ng. ng ạ ộ ả ự c tiên ng Dù s ng đ n đ hay s ng t ng b y, đàn, đi u tr ưở ướ ả đe d a c a cái ch t. Trong các đe d a b cái ch t t c đo t nh đói khát, k thù, thú ạ ế ướ ng xuyên nh t. V đ thoát d , t ấ ườ ọ ệ i ta ph i làm vi c. Ngày nay chúng ta g i nh ng công vi c kh i s đe d a này ng ử ọ ho c nh ng ho t đ ng nh m t o ra nhu c u t i thi u cho cu c s ng, cho sinh ho t và ằ phát tri n là ho t đ ng kinh t ạ ộ ạ ộ ạ . ế ữ ể

Vào thu bình sinh c a nhân lo i, ho t đ ng kinh t ở ủ ế ễ ả c dùng chung và s th a đ ạ đó s n ph m đ ạ ộ ẩ ở i, ho c m i nhóm t ỗ ượ ử ủ ặ ẩ ả ọ ặ ượ ự ữ ầ ổ i còn s ng trong hang, ch a có ch vi ừ ố ừ ẩ cung t ế ộ ự ữ ế ư ố di n ra trong t ng c nhân c ượ ho c t ng nhóm nhó c a gia đình, ả ặ ừ t o ra m i th mà mình c n. S n ph m th a ừ c t gi . M i ng ự ạ ườ ữ ấ ỗ ự ho c đ c d tr ho c đem cho. H u nh không có trao đ i. Đây là ch đ t ư ặ c p ki u cá nhân ho c gia đình, khi con ng t và ấ ườ ặ ể th m chí ch a có ngôn ng . ữ ậ ư

ố ồ ố ẻ ự i ta b t đ u ý th c r ng ngoài s ế ộ ắ ầ ầ ố ườ ẻ ế ế ớ ứ ằ ữ ố ể ể ề ố ố i t ế ỏ ự ờ ữ ọ ả ườ ố ơ ọ ợ ề ả ệ ồ ờ ữ ệ ạ ớ ớ ạ ấ ề ế ữ ế ớ ố ự ả ộ ả ệ ế ậ ẫ ớ ườ ổ ủ ư ể ạ ườ ữ ể ặ ố Chính s phình to c a dân s đã đ ra nhu c u s ng c ng đ ng. V i dân s ngày ủ ự càng đông và ki m ăn tr nên khó khăn h n, ng ơ ở ọ ch t do đói và khát mang đ n, k thù và nh ng thiên tai cũng là nh ng m i đe d a t vì không kém nguy hi m. Đ thoát kh i s đe d a này, s ng chung v i nhau là đi u t ớ i đoàn k t nhau bao gi ườ nhi u ng ng cũng b o v mình và m i ng t h n tr ườ ề ắ ầ i s ng m t cách riêng r . C ng đ ng ra đ i trên n n t ng đó và b t đ u h p m i ng ỗ ẽ ộ ộ ườ ố phát tri n. Cu c s ng m i v i nh ng quan h khác, sinh ho t khác ngoài thói quen cá ộ ố ể ồ t. Đ ng nhân, làm xu t hi n các lo i nhu c u m i: th ng nh t v ti ng nói, ch vi ầ ệ ấ th i quan h l n nhau trong c ng đ ng đã t o ra s thông c m, gi m b t nghi k , thù ỵ ạ ồ ệ ẫ ờ ắ ầ h n và thói quen cô l p sinh ho t. Ăn chung, làm chung d n đ n vi c ng i ta b t đ u ằ dùng c a d đ cho nh ng ng i cùng s ng vay, ho c dùng nó đ trao đ i cái khác mà h không có. ọ

cung t ấ ứ ạ ộ ờ ự ồ ộ ố ổ ộ Ho t đ ng trao đ i b t đ u, ch m d t cu c s ng t ổ ắ ầ ẹ ổ ề ữ ồ ự ủ ộ ứ ấ ừ ẩ ướ ự ể ạ ộ ồ ầ ỏ i l n tu i nh t đ ổ ự

Trang 21

ế ộ ụ ề ả ủ ố ề t kính tr ng và tôn ph c ng ườ ầ ỏ ườ ế ầ ườ ề ồ ữ i khác, không đ c p cá nhân. Vào ự ấ th i gian th nh t, trao đ i bó h p trong khuôn kh c ng đ ng và nh bé, ch y u trên ủ ế ỏ các s n ph m th a và không h có nh ng cá nhân hay nhóm chuyên làm công vi c này. ệ ả ng c a c ng đ ng thành xã h i là đ ng l c chính chuy n hóa quá trình S bành tr ộ ộ ng m i. trao đ i (mà David Hume g i là trao đ i thi n chí) này thành m t lo i hình th ạ ệ ọ ổ ươ ổ ề i ta chung s ng v i nhau d a vào nhu c u b o v , ni m Khi c ng đ ng còn nh , ng ệ ả ự ớ ố ườ ộ tin và s kính tr ng. Trong c ng đ ng, ng ng nhiên tr thành lãnh ồ ộ ọ ở ấ ươ ườ ớ t thiên nhiên và con cháu đông đ o c a ông t o nên. đ o vì kinh nghi m s ng, hi u bi ạ ế ể ố ệ ạ ng, m i dây huy t th ng và ni m tin l n nhau Khi c ng đ ng ngày càng bành tr ướ ẫ ố i khác, do có i bi không còn đ s c ki m t a con ng ườ ể quá nhi u ngu n g c ng i và thành ph n ng ấ i là ph i có nh ng ràng bu c nh t đ nh đ các cá nhân không c ng d ng đ ộ c làm đi u gì x u cho cá nhân khác đ ượ ọ i khác nhau. Nhu c u c p bách đ ể ộ ấ ượ ồ ủ ứ ồ ố c t n t ượ ồ ạ c xâm h i đ n quy n l ạ ế ả i ng ườ ấ ị ề ề ợ

ề ự ượ ế ủ ộ ồ ộ c l ự ự ứ ạ t hóa và c th hóa thành th ớ ứ ỗ ủ ượ ưở c l ướ ệ i lãnh đ o th ng nh t đ duy trì các ấ ể ệ ể ụ ụ ng ti n. Pháp lu t và các thi ế ậ ch c c a nó càng tr nên c càng đ ườ ạ i giúp vi c và ph ươ ệ đó. Xã h i càng phát tri n, gu ng máy t ộ ề c chi ti ế ố ạ ắ ầ ệ ể ế ổ ứ ủ ườ ừ ở ở ồ ớ ầ ổ c làm r n n t ni m tin và s đoàn k t c a c ng đ ng. Các và c ng đ ng, không đ ồ ạ giác và đ o đ c cá nhân. b t đ u phát sinh th d n ch c a ni m tin, s t ế ầ ướ ệ ắ ầ ng và C ng đ ng càng l n, các c l ụ ể ộ ồ ướ ệ cũng ph t. Đ ng th i nhu c u có ng ồ ạ ầ ờ c bi u hi n. Khi vai trò lãnh đ o b t đ u có, đ ph c v cho công vi c chung, lãnh đ ệ ể ượ ắ t ch xã h i khác b t đ o c n có ng ộ ạ ầ ụ đ u phát sinh t ầ th và ph c t p. Nhu c u trao đ i ngày càng l n khi quá trình chuyên môn tr nên chi ể ứ ạ t h n. ti ế ơ

i không th t i đ ớ ẩ ấ Vì m i ng ỗ ầ t n t ể ự ồ ạ ượ ẩ c v i duy nh t lo i s n ph m do mình ạ ả ọ i t o thành, m i ạ ạ làm ra, mà c n ph i có m t s s n ph m khác do các cá nhân còn l ng i ph i trao đ i s n ph m cho nhau đ cùng t n t i m t cách ộ ố ả ẩ ồ ạ ườ ể ả ộ ườ ả ổ ả

ớ ệ ố ơ ấ ự ổ ấ ở ệ ầ ộ ố i này cho ng ẩ ệ ủ ườ m t s vùng, t ổ ả Ở ộ ố ư ộ cung t ọ ộ ư ẫ ồ ạ ổ ướ ả ồ ộ c gi ế ự ể ứ ấ ổ ượ ấ ế ả ả ố ơ ả ắ ữ ề ố ổ t h n. Quá trình trao đ i tr nên tinh vi d n v i vi c b t đ u hình đ y đ h n và t ắ ầ ủ ơ ầ ồ thành giai c p trong xã h i. Đã có s xu t hi n c a m t s cá nhân trong c ng đ ng ộ ộ i khác, mà ngày nay chuyên đi làm công vi c trao đ i s n ph m c a ng ườ ủ ch c xã h i ch a phát tri n, ch a có phân chúng ta g i là buôn bán. ư ể ổ ứ ự i h u nh v n t n t công lao đ ng và chuyên môn hóa,con ng i theo ki u t ườ ầ ể ự c p là chính và trao đ i n u có, cũng ch là lo i trao đ i thi n chí theo cách nói c a ủ ạ ổ ế ệ ỉ ấ ấ c nói trên, buôn bán và s n xu t David Hume. Trong nh ng c ng đ ng phát tri n tr ể ữ i quy t tr c ti p qua hình th c l y hàng hóa trao đ i hàng hóa hay “Barter”. đ ế ổ ự c ti n hành, là ph i có s M u ch t c b n đ ho t đ ng Hàng đ i hàng hay Barter đ ượ ạ ộ i mu n trao đ i (Double trùng l p nhau v nhu c u gi a hai tác nhâu hay hai ng ườ ầ Coincidence of Wants).

Nghiên c u nh ng ch ng tích xa x a nh t trong các tr ng ca ứ ữ ứ ấ ườ ủ Ấ ộ ử ạ ư ố i c a tình tr ng, mà ngày nay chúng ta g i là cho vay l y lãi trong ộ ố ọ ậ ạ và s thi nh ử ư Iliade và Odyssée c a Homere hay s thi Bhagavad Gita c a n đ , ch th y có 1 s ỉ ấ l ượ ấ ấ m t vài nhóm ng ộ kim lo i khác đã đ i. Ch y u là cho vay và tr b ng s n v t. Vàng b c hay m t s ả ằ c bi ộ ủ ế t đ n. Tuy nhiên lúc này c ng đ ng ch a xem là c a c i. ủ ả ế ế ủ ng r t ít s t n t ự ồ ạ ủ ườ ượ ả ồ ư ạ

Đ n giai đo n kho ng 3500 năm tr ả ướ ng ti n trung gian trao đ i tuy m c đ ph bi n ch a r ng. T ổ ạ ệ ươ ộ ổ ế ế ư ệ c Công nguyên, t ụ ụ ờ c phát tri n trên th gi ệ ố ố ướ ế ớ ể ế ệ ệ ẻ ở ớ ệ ề ặ ằ ượ n ở ướ ệ ớ ệ ế ầ ồ c Công nguyên, đã có m t vài c ng đ ng ộ ạ ế ừ s d ng các lo i ph ư ộ ứ ộ ử ụ ạ t đã có m t vài ho t li u cho bi th i gian này cho đ n 1800 năm tr ướ ộ ế ờ nh tín d ng ngân hàng th i nay. Tín d ng tiêu dùng ng t đ ng mang tính ch t khá t ươ ờ ư ư ấ ộ ổ ra đ i cùng v i s phát tri n c a h th ng ngân hàng. Đây là m t hình th c khá ph ể ớ ự ộ ứ ủ ứ t là môt s n bi n hi n nay đ c bi i. Tuy nhiên hình th c ở ặ t Nam. Chúng ta đã quen v i vi c mua hàng hóa tiêu dùng có Vi này còn khá m i m ớ ệ ệ c tr tr c ti p b ng ti n m t nh ng vi c vài tri u lên đ n vài trăm tri u đ giá tr t ệ ư ế ả ự ế ị ừ n này là r t hi m hoi ế ượ c c ngoài vi c thanh toán h u h t đ c ngoài. B i vì ấ ở ướ th c hi n thông qua h th ng ngân hàng. ệ ố ệ ự

Trang 22

ệ ể ạ ể ỏ ằ ả ạ ả ả ộ ế ấ ụ i đ ỉ ầ ả ầ ứ c thu nh p. Ng ườ ứ ườ ụ ủ ạ ậ Đ t o đi u ki n cho các khách hàng có th th a mãn nhu c u tiêu dùng (mua ầ ề s m hàng hóa) c a mình, các ngân hàng s cho vay tiêu dùng b ng ti n hay hàng hóa. ề ẽ ủ ắ ng tín d ng tiêu dùng không ph i th ch p b t c m t lo i tài s n nào Ng c h ấ ứ ộ ụ ườ ượ ưở ố i vay tín d ng s ph i tr m t ph n g c mà ch c n ch ng minh đ ẽ ậ ượ và lãi hàng tháng. H n m c tín d ng căn c vào thu nh p bình quân c a ng ờ i đó Th i ứ h n c a tín d ng tiêu dùng t 1 năm đ n 5 năm. ế ụ ạ ủ ừ

1.2.2. Khái ni m, đ c đi m và đ i t ng cho vay tiêu dùng ố ượ ể ệ ặ

1.2.2.1. Khái ni m cho vay tiêu dùng: ệ

ằ ầ ả ợ ườ ồ ộ ầ ....tr ế ạ ị ng tài chính quan tr ng giúp ng ọ nh : nhà , ph ươ h có đ kh năng tài chính đ h Cho vay tiêu dùng là các kho n cho vay nh m tài tr cho nhu c u chi tiêu c a ủ i tiêu dùng, bao g m cá nhân và h gia đình. các kho n cho vay tiêu dùng là ngu n ồ ả ộ ố i tiêu dùng có th trang tr i các nhu c u trong cu c s ng ả ể ườ ng ti n đi l c khi i, ti n nghi sinh ho t, h c t p, du l ch, y t ạ ệ ướ ọ ậ ệ ng th . ụ ể ưở ở ủ ả ư ọ

1.2.2.2. Đ c đi m ể ặ

- Ti n lãi tính theo lãi g p hay lãi gi m d n. ề ả ầ ộ

- Th i h n cho vay t ờ ạ ươ ng đ i dài. ố

- Ph c v cho nhu c u đ i s ng – nhu c u phát sinh hàng ngày c a đ i đa s dân ầ ụ ụ ủ ạ ờ ố ầ ố chúng.

- Cho vay tiêu dùng th ườ ng có tài s n đ m b o. ả ả ả

- Các kho n cho vay tiêu dùng luôn đ i nhi u l ề ợ ượ ạ ấ c đánh giá là đem l ớ ơ ườ ấ ộ ừ ườ ồ ồ ả ợ ủ ệ ộ ườ ụ ế ậ i nhu n ả ng cao h n so v i lãi su t ngân hàng ph i huy cho ngân hàng do lãi su t cho vay th ả các ngu n khác nhau đ th c hi n cho vay do cho vay tiêu dùng có đ r i ro đ ng t ệ ộ ủ ể ự i vay có th bi n đ ng l n, nó ph thu c vào quá trình cao b i ngu n tr n c a ng ể ế ở ộ làm vi c, kinh nghi m, tài năng và s c kh e c a ng ế i vay b ch t, ệ ị ỏ ủ i đ m ho c m t vi c làm ngân hàng s r t kho thu l ặ ố ớ i vay… N u ng ườ c n . ạ ượ ợ ứ ẽ ấ ệ ấ

ng không thay đ i d ườ ổ ướ - Lãi su t cho vay tiêu dùng th môi tr ng bên ngoài trong su t th i h n vay nh trong tr ấ ệ ừ ữ ườ ố ộ ườ ề ư i nh ng tác đ ng c a ủ ợ ng h p ờ ạ i n u nh lãi su t huy ấ ữ ng đ nh giá các kho n vay tiêu ả ườ ữ ư ấ ợ ế ị nh ng đi u ki n t ề cho vay đ i v i các doanh nghi p. Đi u này cũng có nh ng b t l ệ ố ớ đ ng tăng lên đáng k . Tuy nhiên các ngân hàng th ộ dùng m t m c cao đ có th phòng tránh r i ro này. ể ở ộ ể ể ủ ứ

ả ướ ả ướ ng kinh t i tiêu dùng th ng ng nh y c m tr ế ưở ườ ạ ạ ậ ọ ườ ườ ặ ậ ứ ắ ọ ả ệ ấ ủ c các tác đ ng c a - Các kho n cho vay tiêu dùng có xu h ạ ộ ng có cái nhìn chu kì kinh t . Trong giai đo n tăng tr ườ ế suy ng lai vì v y h th ng chi tiêu nhi u. Trong giai đo n kinh t l c quan v t ế ề ề ươ ạ ng lai đ c bi ng có cái nhìn bi quan v t thoái thì các cá nhân và h gia đình th t là ộ ệ ề ươ khi h c m th y n n th t nghi p gia tăng và ngay l p t c c t gi m nhu c u vay ngân ầ ả ấ ạ hàng.

ủ ế ấ ố i đi vay tiêu dùng ch quan tâm t - Ch y u là cho vay tr góp v n và và lãi hàng tháng. Lãi su t cho vay tiêu dùng ả i kho n ườ ườ ớ ỉ th thanh toán hàng tháng h ph i tr ngân hàng là bao nhiêu. ng ít co dãn so v i nhu c u vay. Ng ớ ọ ả ầ ả ả

ỏ ả ư ớ ậ ấ ề ố ượ ưở ứ ả ả ệ ế ng có xu h ườ ườ ứ ơ ủ ọ ườ ằ i có nhi u năm đào t o ướ i có trình đ h c v n cao (thông th ấ ụ ộ ồ ề ổ

ng quy t đ nh vay ti n trên c s cân nh c kĩ l ệ ượ ng h p kh n c p. - Quy mô các kho n vay nh nh ng s l trình đ h c v n và m c thu nh p đ u có nh h ứ ộ ọ ng i có m c thu nh p cao h n m c bình quân th ứ ậ t ng thu nh p h ng năm c a h . Nh ng ng ậ ổ là nh ng ng ườ ữ đình) th v i tr ươ ớ ườ mong mu n h n là m t c s an toàn trong nh ng tr ộ ơ ở ng các kho n vay l n. Các nhân t ố ữ ng rõ r t đ n h n m c vay. Nh ng ạ ng vay m c cao h n ơ ứ ườ ng ộ ọ c t gia b c trên ph thông đ ng th i là tr ờ ng thu nh p c a mình. Đ i ố ậ ủ ắ ưỡ ng ti n đ đ t đ ư c m c s ng nh ể ạ ượ ứ ố ẩ ấ ợ ườ ườ ề ế ị ng h p này, món vay đ ố ữ ạ ở ậ ơ ở c coi nh ph ư ữ ợ ơ

ả ấ ủ c, tr d n, là đ ng l c đ ng ộ ướ ứ ự - B n ch t c a cho vay tiêu dùng là ng tr ả ế ụ ợ ọ ể ụ ệ ậ ả ườ i ả ầ t ki m, đ m b o nghĩa v n , h lo dành d m cho ề ụ ữ ớ ớ vay ki m thêm thu nh p và ti nh ng m c tiêu l n, không chi giám sát m c đích s d ng món vay và ki m soát thu nh p c a ng i vay h n. ế tiêu vô ích. Khác v i cho vay kinh doanh, CVTD thiên v ậ ủ ử ụ ườ ụ ơ

ể Trang 23

1.2.2.3. Đ i t ng ố ượ

- Khách hàng là cá nhân ng i Vi t Nam. ườ ệ

ộ ả ợ i đ i di n cho h gia đình đ + H gia đình: là t p h p các thành viên có tài s n chung đ ho t đ ng s n xu t ấ ể ủ ộ ả ườ ạ ạ ộ ộ ể ệ ậ ậ kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. ch h là ng ủ ị giao d ch v i ngân hàng. ớ ị

ộ ể ộ ỉ + H kinh doanh cá th / cá nhân có đăng ký kinh doanh: là ch th kinh doanh do i m t đ a đi m, ể ố ớ c pháp lu t b ng toàn b tài s n đ i v i ủ ể ạ ộ ộ ị ả ậ ằ ướ ị m t cá nhân ho c m t gia đình làm ch th , ch đăng ký kinh doanh t ủ ể ặ ộ không có con d u riêng, ch u trách nhi m tr ệ ấ ho t đ ng kinh doanh c a mình. ạ ộ ủ

3 ng i tr ườ ng l + T h p tác: là m t nhóm ng ổ ợ ứ ể ự i (t ườ ừ ệ ấ ị ộ ữ ệ ị ả lên) cùng đóng góp tài s n, i và cùng ch u trách ưở ng xã. ở công s c đ th c hi n nh ng công vi c nh t đ nh, cùng h nhi m trên c s h p đ ng h p tác có ch ng th c c a UBND ph ợ ơ ở ợ ợ ườ ự ủ ứ ệ ồ

ự + Cá nhân: là nh ng cá nhân có đ y đ năng l c pháp lu t dân s và năng l c ủ ự ự ữ ậ hành vi dân s trong quy đ nh c a pháp lu t. ủ ự ị ầ ậ

- Có thu nh p n đ nh đ đ m b o kh năng tr n cho ngân hàng. ả ủ ả ả ợ ậ ổ ả ị

ộ t ki m…) dùng đ đ m b o thu c ả ả ố - Có tài s n th ch p c m c (nhà, đ t, s ti ấ ổ ế i vay ho c thân nhân có tài s n th ch p, c m c b o lãnh. ả ế ấ ầ ườ ệ ế ấ ể ả ố ả s h u c a chính ng ở ữ ủ ặ ầ

- Có m c đích s d ng v n ph c v cho nhu c u tiêu dùng h p pháp. ụ ụ ử ụ ụ ầ ợ ố

- Không th ch p tài s n: khách hàng là cán b , công nhân viên đang công tác t ả ạ i ộ ế ấ s trên cùng đ a bàn ho t đ ng c a ACB, có th i gian công tác tính ủ ụ ở ờ ơ ị các đ n v có tr đ n ngày vay trên 12 tháng, có b o lãnh c a đ n v . ị ế ạ ộ ủ ơ ị ả

1.2.2.4. Đi u ki n: ề ệ

- Có đ y đ năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s . ự ầ ủ ự ự ự ậ

ng trú/ KT3/ KT4 t i đ a ph ng ngân hàng cho vay đ t tr s - Có h kh u th ộ ẩ ườ ạ ị ươ ặ ụ ở giao d ch. ị

c pháp lu t cho các ho t đ ng c a chính mình ệ ướ ạ ộ ủ ậ - Có tài s n ch u trách nhi m tr ị c s b o lãnh c a bên th 3. ho c đ ả ặ ượ ự ả ứ ủ

- Có ngu n thu nh p n đ nh đ m b o tr đ c n cho ngân hàng. ậ ổ ả ượ ợ ả ả ồ ị

1.2.3. Vai trò c a cho vay tiêu dùng ủ

1.2.3.1. Xét trên ph i tiêu dùn g: ươ ng di n ng ệ ườ

- Đ c h ượ ưở ướ ặ t là đ i v i các ng các ti n ích tr c khi tích lu đ ti n và đ c bi ố ớ ệ ỹ ủ ề ệ . kho n chi tiêu có tính c p bách, nh nhu c u chi tiêu cho giáo d c và y t ế ư ụ ả ấ ầ

i thu nh p th p, tín d ng tiêu dùng giúp h có đ ố ớ ế ệ ẻ ườ ấ ọ ừ ệ ả ầ ộ ổ c ượ ế t, ữ ng con cái. t ki m, nuôi d - Đ i v i th h tr và ng m t cu c s ng n đ nh ngay t ị ộ ố t o cho h đ ng l c to l n đ làm vi c, ti ể ạ ụ khi còn tr , b ng vi c mua tr góp nh ng gì c n thi ưỡ ậ ẻ ằ ệ ế ọ ộ ự ệ ớ

ụ ấ ạ Tuy nhiên, n u l m d ng thì cho vay tiêu dùng r t tai h i vì nó có th làm cho ể t ki m và chi tiêu t quá m c cho phép, làm gi m kh năng ti ế ạ ượ ứ ế ệ ả ả ng ườ trong t ng lai. i đi vay chi tiêu v ươ

1.2.3.2. Xét trên ph ng di n N ươ ệ HTM:

Trang 24

c đi m là r i ro và chi phí cao, cho vay tiêu dùng có nh ng vai trò ượ ủ ữ ể Ngoài hai nh quan tr ng nh : ư ọ

- Giúp m r ng quan h v i khách hàng, t đó làm tăng kh năng huy đ ng các ệ ớ ở ộ ừ ả ộ lo i ti n g i cho ngân hàng. ạ ề ử

ệ ạ ạ ậ - T o đi u ki n đa d ng hoá ho t đ ng kinh doanh, nh v y nâng cao thu nh p ạ ộ ờ ậ ề và phân tán r i ro cho ngân hàng. ủ

1.2.3.3. Xét trên ph ươ ng di n kinh t ệ ế ộ : xã h i

ể ề ợ N u cho vay tiêu dùng đ ế ướ ượ c thì nó có tác d ng r t t ấ ố ưở ụ c dùng đúng nh v y thì có th làm gi m kh năng ti ượ c dùng đ tài tr cho các chi tiêu v hàng hoá d ch v ị ng kinh t ế t cho vi c kích c u, thúc đ y tăng tr ầ ả ụ . ế ệ t ki m ệ ư ậ ẩ ả ể ế trong n Tuy nhiên, n u không đ trong n c.ướ

ấ ứ ệ ệ ạ ả ớ ố ớ ấ ề ụ ộ ổ ộ ấ ớ ả ề ả ễ ệ ả - Th nh t, đ i v i doanh nghi p, tín d ng tiêu dùng kéo nhu c u t ề ng lai v ầ ươ ấ ượ ng i, quy mô s n xu t tăng nhanh, m c đ đ i m i và phong phú v ch t l hi n t ề ứ ngày càng l n. Chính đi u này đã làm cho toàn b quá trình s n xu t, trao đ i, phân ổ ph i, tiêu dùng di n ra nhanh chóng và hi u qu , đó chính là n n t ng tăng tr ng kinh ưở ố .ế t

ẩ ầ ế ự ụ ẩ ộ - Th hai, cho vay tiêu dùng thúc đ y thành ph n tiêu dùng và do đó gia tăng c u ầ ứ c, trong c c u t ng s n ph m qu c n i, h n ch s ph thu c vào c u ầ ộ ố ướ b n v ng h n. ế ề ữ ơ ấ ổ c ngoài, do đó thúc đ y phát tri n kinh t ẩ ạ ơ ả ể trong n n ướ

- Th ba, góp ph n xoá b vòng lu n qu n: thu nh p th p – ti ầ ấ ậ ẩ ẩ ỏ ế ả t ki m ít – s n ệ ứ ng th p. l ấ ượ

- Th t ầ ưở ừ ạ ả đó ể t ki m, m r ng c h i huy đ ng v n và phát tri n , t o vi c làm và t ệ ố ng kinh t ơ ộ ế ạ ộ , cho vay tiêu dùng thúc đ y tăng tr ứ ư làm tăng thu nh p, t o kh năng ti ở ộ ậ các d ch v ngân hàng c a các t ệ ch c tín d ng. ế ổ ứ ụ ụ ủ ị

1.2.4. Các hình th c cho vay tiêu dùng ứ

1.2.4.1. Căn c theo m c đích vay : ụ ứ

ư ằ lo i cho vay nh m tài c a c a khách hàng ả ạ ự ầ ặ ạ ử ủ  Cho vay tiêu dùng c trú (Residential Mortgage Loan): Là trợ cho nhu c u mua s m xây d ng ho c c i t o nhà ắ là cá nhân hay h gia đình. ộ

ạ lo i cho vay tài tr mua s m xe c ,đ dùng gia đình, chi phí  Cho vay tiêu dùng phi c trú (Nonresidential Loan): Là ư ả ộ ồ ợ cho h cọ ả ắ vi c trang tr i các kho n chi phí ệ hành…

1.2.4.2. Căn c theo ph ng th c hoàn tr ứ ươ ứ ả:

 Cho vay tr góp (Installment Consumer Loan): ả

ứ Đây là hình th c cho vay tiêu dùng trong đó ng ạ ấ ị ề ầ ườ ờ ạ ngân hàng nhi u l n theo kì h n nh t đ nh trong th i h n cho vay. Ph th ng áp d ng cho các kho n vay không đ kh năng thanh toán h t 1 l n s n vay. ủ ả i đi vay tr n g c và lãi cho ả ợ ố ng th c này ươ ứ ầ ố ợ ườ ụ ế ả

i các v n Khi cho vay trả góp c n quan tâm t ầ ớ ấ đ :ề

+ Lo i tài s n đ ạ ẽ ố ơ ượ ế ệ ợ ả v n vay đáp ng nhu c u thi ứ ừ ố ườ ớ ọ ộ c tài tr : Thi n chí tr n c a ng ầ ng lai. Do đó, ngân hàng nên tài tr cho nh ng tài s n có th i h n s d ng lâu b n. t h n n u tài i vay s t t y u v i h m t cách lâu dài trong ờ ạ ử ụ ả ợ ủ ế ế ả s n hình thành t ả t ươ ữ ề ợ

Trang 25

+ S ti n ph i tr tr ố ề ầ ph i thanh toán tr c: Khi mua tài s n ngân hàng th ả ả ướ ả c m t ph n giá tr tài s n nh m h n ch r i ro cho ngân hàng. S ầ ộ ng yêu c u khách hàng ố ườ ế ủ ạ ả ằ ị ả ướ

ề ụ ề ạ ả ị ườ ng tiêu th v tài s n đó ụ ề ả ti n tr tr ả ướ ngay sau khi s d ng c ít hay nhi u ph thu c vào lo i tài s n th tr ộ ử ụ

+ Chi phí tài tr : Chi phí c trang tr i c chi phí v n, r i ro ợ này ph iả đ ượ ả đ ượ ủ ố

ủ ố h n ph i thu n l ả ề ượ i,kỳạ ạ giá trị c a tài s n tài ả ả nợ i cho vi c tr ậ ợ ệ ố ti n thanh toán m i kì ề ợ còn l trợ không đ c a khách hàng, th i h n tài tr không quá dài. ủ + Đi u kho n thanh toán: S ơ ố ti n tài tr ề ợ ả c th p h n s ấ ờ ạ

 Cho vay t ng l n:

h p v i kh + Số ti n khách hàng ph i tr ả ả thanh toán cho ngân hàng ph i phù ề ớ ợ ả ả năng về thu nhâp,hài hòa v i các nhu c u chi tiêu khác c a khách hàng ủ ầ ớ

ừ ầ

 Cho vay theo h n m c tín d ng: ạ

Vay t ng l n, hay còn g i là vay theo món là hình th c vay, theo đó ng ọ ừ ườ ả ứ ờ ạ ả ề ừ ấ ầ ầ ồ ơ ị Ư ể ủ ộ ứ ố ủ ượ ư ệ ệ ớ ủ ụ ủ ụ ườ ừ ồ ơ ầ ợ ố ớ ỉ i vay ố ề s ph i làm h s vay v n cho t ng l n vay v i lãi su t, th i h n tr ti n và s ti n ẽ vay xác đ nh. u đi m c a hình th c này là th t c rõ ràng, ngân hàng ch đ ng trong ộ vi c cho vay. Nh ng nh c đi m là th t c r m rà, doanh nghi p không linh đ ng trong vi c s d ng v n do ph i l p h s cho t ng l n vay, ch thích h p v i doanh ệ ử ụ nghi p có nhu c u v n không đ nh kì. ầ ể ả ậ ị ệ ố

ụ ứ

 Các ph

ứ ụ ườ ồ ơ ạ ấ ư ợ i ích cho doanh nghi p nh ch ứ Vay h n m c tín d ng: ng ộ ạ ế ề ư ư ư ệ ộ ố ế ặ ủ ụ ơ ầ ố ử ạ ợ ấ ậ ạ ị i vay ch l p h s 1 l n cho nhi u kho ng vay, ỉ ậ ả ề ầ i h n d n , không gi ngân hàng c p cho khách m t h n m c, ch gi i h n doanh s . ố ỉ ớ ạ ớ ạ ứ Đây là hình th c vay tiên ti n, có nhi u u đi m, l ủ ể ợ ệ đ ng v n, th t c đ n gi n...nh ng không ph bi n ệ t nam do các doanh nghi p Vi ổ ế ở ả ng xuyên, hành lang pháp lí ch a ch t ch d n đ n vi c không có nhu c u v n th ệ ẽ ẫ ư ườ ngân hàng khó x lí trong vi c ph t n quá h n... vì v y ngân hàng ít cung c p d ch v ụ ệ này.

ng th c cho vay khác: ươ ứ

Tùy theo tình hình th c t , ngân hàng còn ươ ụ ứ áp d ng các ph ự ế . - Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th ệ ử ụ ụ ụ ụ ố ợ ứ ng th c cho vay khác. ng th c cho vay sau: ẻ - Cho vay theo dự án đ u t ầ ư tín d ng. - Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng. - Cho vay h p v n. - Cho vay theo ự ạ h n m c th u chi. - Các ph ạ ươ ứ ứ ấ

1.2.4.3. Căn c vào ngu n g c kho n n : ợ ứ ả ố ồ

 Cho vay tiêu dùng gián ti p (Indirect Consumer Loan): ế

Khái ni m: Cho vay tiêu dùng gián ti p là ệ ế ứ đã bán ch u hàng hóa hay d ch v ữ ả ợ hình th c cho vay trong đó ngân hàng ụ ẻ ị ị mua các kho n n phát sinh do nh ng công ty bán l cho ng i tiêu dùng. ườ

uƯ đi m:ể

+ Cho phép ngân hàng tăng nhanh về dư nợ cho vay tiêu dùng.

c chi phí trong cho vay tiêu dùng. + Giúp ngân hàng gi mả đ ượ

các ủ ệ ở r ng m i quan h ố ộ ệ v i khách hàng và ớ + Là ngu n g c c a vi c m ố ộ ho tạ đ ng khác c a ngân hàng. ồ ủ

+ Trong tr t, cho vay tiêu dùng gián ườ ng h p có ợ quan hệ v i các công ty bán l ẻ t ố ti p an toàn h n cho vay tiêu dùng tr c ti p. ế ơ ớ ự ế

Trang 26

Nh ượ c đi m: ể

i tiêu dùng đã đ c bán ch u do ự ị đó có kh năng l a đ o, gi + Ngân hàng không ti p xúc tr c ti p v i ng ế m o, xuyên t c nhi u h n so v i vay tr c ti p. ả ạ ượ ự ế ườ ơ ừ ả ế ạ ớ ề ả ớ

+ Thi u sế ự ki m soát c a ngân hàng khi công ty bán l ủ ể ị ẻ th c hi n vi c bán ch u ự ệ ệ hàng hóa.

+ Kỹ thu t vàậ nghi p vệ ụ cho vay tiêu dùng gián ti p cóế tính ph c t p cao ứ ạ

 Cho vay tiêu dùng tr c ti p (Direct Consumer Loan): ự ế

Khái ni m: Cho vay tiêu dùng tr c ti p là ự ệ ế tr c ti p ti p xúc và cho khách hàng vay cũng nh tr c ti p thu n t i này. ự ế ế các kho n cho vay tiêu dùng trong đó ả ư ự ế ng ợ ừ ườ

uƯ đi m:ể

ượ ụ ụ ườ ng có ng c a nhân viên tín d ng vì ng cao h n nhân viên ậ ụ ở tr ườ ủ ch t l ấ ượ ơ c s + Ngân hàng có thể t n d ng đ quy tế đ nh c a nhân viên tín d ng ngân hàng th ủ ị tín d ng c a c a hàng bán l ủ ử . ẻ ụ

+ Ho t đ ng c a nhân viên tín d ng ngân hàng có xu h ủ ế ọ ạ ộ ả ấ ượ ng ch chú tr ng đ n vi c bán đ ủ c nhi u hàng. Bên c nh đó t ườ ỉ ệ ng chú tr ng đ n vi c ẻ i các đi m bán ể ạ ng đ a ra r t v i vàng. t o ra các kho n cho vay có ch t l ạ th ệ ọ hàng các quy t đ nh tín d ng th ế ị ế ụ ườ ướ ụ ng cao trong khi nhân viên c a công ty bán l ượ ạ ư ề ấ ộ

+ Cho vay tiêu dùng tr c ti p linh ho t h n cho vay tiêu dùng gián ti p ế ự ế ạ ơ

i th + Khi khách hàng có quan hệ tr c ti p v i ngân hàng có ề ợ ế phát ế i cho c ự ề ợ ớ ấ ả hai phía khách hàng l n ngân hàng. r t nhi u l ấ sinh có khả năng làm th a mãn quy n l ỏ

1.2.5. Cho vay khách hàng cá nhân

1.2.5.1. Đ c đi m: ặ ể

ng khách hàng cá nhân r t đông và r t đa d ng v ngành ngh , đ ề ộ ề ấ ấ ạ tu i… th ng chi m kho ng 2/3 khách hàng c a ngân hàng. - S l ố ượ ườ ổ ủ ế ả

ờ ụ ườ ng là nh ng kho n vay ng n, trung ả ữ ắ ỏ i 5 năm. ng d - Nhu c u vay nh và mang tính th i v , th ườ ầ ướ h n th ạ

ủ - Các thông tin tài chính và phi tài chính c a khách hàng đ ắ ượ ử ụ ề ắ c s d ng cho vi c ệ ủ phân tích thì không chính xác, không rõ ràng và không ch c ch n. Đi u đó làm cho r i ro l n h n so v i cho vay KHDN. ớ ớ ơ

ả ợ ươ ề ớ ắ đích s d ng ti n vay, ph bi n là vay h tr sinh ho t tiêu dùng cá nhân. ng th c cho vay trong đó ngu n tr n không g n li n v i m c ụ ứ ổ ế - Có nh ng ph ữ ề ỗ ợ ử ụ ồ ạ

1.2.5.2. M c đích: ụ

- Đáp ng nhu c u v n vay đ th c hi n các ph ng án kinh doanh. ể ự ứ ệ ầ ố ươ

- Đáp ng nhu c u v n cho sinh ho t tiêu dùng cùa cá nhân. ứ ầ ạ ố

1.2.5.3. L i ích: ợ

 Đ i v i ngân hàng: ố ớ

- Góp ph n đa d ng hóa các s n ph m cho vay c a ngân hàng. ả ủ ạ ầ ẩ

- Thu hút đ c nhi u khách hàng đ n v i ngân hàng. ượ ế ề ớ

Trang 27

- Phân tán r i ro trong ho t đ ng cho vay (khách hàng thu c nhi u lĩnh v c khác ạ ộ ự ủ ề ộ nhau, nhu c u v n vay đa d ng, phong phú.) ạ ầ ố

 Đ i v i khách hàng: ố ớ

- Đáp ng k p th i nhu c u v n cho n xu t, kinh doanh và tiêu dùng. ứ ầ ả ấ ờ ố ị

- Có nhi u c h i trong vi c l a ch n ngu n tr n phù h p v i chi phí th p. ề ơ ộ ệ ự ả ợ ấ ọ ợ ồ ớ

Đ c ngân hàng cung ng các d ch v ti n ích g n li n v i các kho n ả ụ ệ ượ ứ ề ắ ớ ị

1.2.6. Các nhân t nh h ng đ n kh năng m r ng cho vay tiêu dùng c a NHTM ố ả ưở ở ộ ủ ế ả

1.2.6.1. Nhân t ch quan: ố ủ

ng v n t ng t i l Quy mô và uy tín c a ngân hàng có nh h ớ ượ ủ ả có cao hay th p, có nhi u m ng l ướ ạ ố ự ưở ề ể ng cho vay tiêu dùng. i chi nhánh đ thu n ậ ẽ ấ ủ ng khách hàng đ n giao d ch v i ngân hàng. ệ nh h ị ng t Ngân hàng có l ấ ti n giao d ch v i khách hàng hay không. Uy tín c a ngân hàng cao hay th p cũng s ả ượ ớ i l ớ ượ ưở ế ớ ị

ủ ỏ ớ góp ph n nh t ầ ề ị Y u t ế ố ủ ướ ụ i dân hay không, các quy đ nh v ấ ườ ấ ị ậ ớ ợ ị ệ ả ủ ả ươ ụ ả ng th c gi ả ứ ị ẩ ạ ờ ạ ủ ụ ả ơ ợ ứ ạ ẩ ố ờ ợ ồ ơ ố ố ờ ế ẽ ị i thành công c a cho vay ti u dùng là các chính sách, c và sau khi cho vay quy đ nh c a ngân hàng. Đó là chính sách chăm sóc khách hàng tr có chu đáo hay không, đó là các quy đ nh v lãi su t và phí tín d ng cao hay th p, có ề ề linh ho t và phù h p v i thu nh p hi n có c a ng th i h n tín d ng và kỳ h n n , tài s n đ m b o, ph i ngân và thanh toán. ạ Th t c xin vay v n có ph c t p hay đ n gi n, th i gian th m đ nh h s vay v n kéo ờ dài bao lâu, n u th i gian th m đ nh quá dài thì khách hàng s không mu n ch đ i và tìm t i các ngân hàng khác. ớ

ộ ộ ộ ủ ụ ế ị ố ộ ư ẩ ố ế ị ệ ề ầ ậ ạ ớ Trình đ , thái đ cán b tín d ng c a ngân hàng cũng mang tính quy t đ nh thành công c a cho vay tiêu dùng. Cán b tín d ng c n có trình đ chuyên môn t t thì ầ ộ ụ đó đ a ra các quy t đ nh đúng m i th m đ nh chính xác khách hàng và d án v n, t ừ ự ớ ệ đ n. Cán b tín d ng cũng c n có đ o đ c ngh nghi p, t n tâm v i công vi c, nhi t ệ ứ ắ tình giúp đ , chi b o khách hàng các th t c c n thi ủ ụ ầ ủ ị ộ ỡ ụ ả t. ế

Mu n ho t đ ng cho vay tiêu dùng đ c nhi u khách hàng bi ố ạ ộ t t ế ớ ượ ề ầ ườ ợ ủ ả ả i thì ngân hàng ng các ho t đ ng thông ạ ộ ả r i, qu ng bá hình nh c a các ho t đ ng thông tin qu ng ạ ộ i ích, ả r i, qu ng bá hình nh c a Ngân hàng nói chung cũng nh l ư ợ ủ c n có chính sách marketing phù h p. Ngân hàng c n tăng c ầ tin qu ng cáo trên báo đài, t ờ ơ cáo trên báo đài, t ả ả ờ ơ chính sách v cho vay tiêu dùng nói riêng. ề

ệ Công ngh ngân hàng và kh năng qu n lý có tác đ ng t ả ế ớ ộ i vi c gi ệ ạ ộ ế ệ ệ ớ ượ ả ề ề ậ ấ ng ph t nghiêm minh, qu n lý t ồ ơ ầ ả ị ự ế ộ ộ i ho t đ ng cho vay ả i quy t các th t c ủ ụ tiêu dùng. N u ngân hàng có công ngh hi n đ i s d n t ả ạ ẽ ấ ớ c nhanh chóng, chính xác, gi m b t các th t c r m rà cho khách hàng và vi c ệ đ ả ủ ụ ườ ệ c thu n ti n h n. Bên c nh v n đ v công ngh , qu n lý h s khách hàng cũng đ ạ ệ ơ ượ ố ngân hàng c n có các quy đ nh, n i quy làm vi c th t ạ ưở ệ ộ đ t o đ ng l c làm vi c cho cán b nhân viên ngân hàng, tác đ ng đ n phong cách ệ ể ạ làm vi c c a nhân viên. ộ ệ ủ

T t c các nhân t ố ữ vi mô nói trên đ u là nh ng nhân t ề ề ộ ạ ố ộ đó còn ph i k t i nhân t ớ ấ ả ộ thu c v n i t ả ể ớ ố ữ ng t ưở ạ ớ ư ế i cho vay tiêu dùng. Ngoài nh ng nhân t ả ạ ộ ả ợ ố ủ ứ ố ườ ẽ ấ ị c l ả ợ ề ắ ạ ợ i ngân ố hàng có tác đ ng t ứ khách quan bên ngoài ngân hàng cũng nh h i cho vay tiêu dùng, đó là đ o đ c khách hàng cũng nh r i ra c a ho t đ ng cho vay tiêu dùng. N u nh khách hàng là ủ ư ủ t, ý th c tr n t i có đ o đ c t ng t, r i ra cho vay tiêu dùng th p thì s kích thích ứ ạ ngân hàng ti n hành m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng, các quy đ nh cho vay cũng ạ ộ ở ộ ế i n u khách hàng không tr n đ u, n quá h n quá s không quá kh t khe. Ng ượ ạ ế ẽ t y u s kìm hãm ho t đ ng cho vay tiêu dùng. nhi u thì t ạ ộ ấ ế ẽ ề

Trang 28

M t ngân hàng mu n phát tri n ho t đ ng cho vay tiêu dùng thì c n tính t ạ ộ ầ ộ ớ ấ i t t ể ố vĩ mô và vi mô k trên. c các nhân t ả ố ể

1.2.6.2. Nhân t khách quan: ố

ưở ả ng đ n ho t đ ng cho vay tiêu dùng nh môi c, s c nh tranh gi a các ườ ự ạ ư ữ ướ ạ ộ ế c a nhà n ế ủ văn hóa. M t s nhân t vĩ mô có nh h ố ộ ố xã h i, các chính sách kinh t tr ng kinh t ộ ế ng pháp l ch s , y u t ngân hàng, môi tr ị ử ế ố ườ

Tr c h t c n ph i k t ướ ả ể ớ ặ i đ c đi m th tr ể ạ ộ ơ ế ầ ặ ơ ậ ộ ọ ư ậ ơ i ru ng v ộ t t ế ớ ườ ậ ơ ng n i ngân hàng ho t đ ng. N i ị ườ ấ đó là thành th ho c n i t p trung đông dân c , có m c thu nh p khá, trình đ h c v n ứ cao thì nhu c u vay tiêu dùng s tăng cao h n so v i vùng nông thôn, h o lánh n i mà ẻ ơ nh ng ng n, th m chí còn ữ không bi ị ầ ớ ẽ i nông dân ch quanh năm ngày tháng bi ỉ i ho t đ ng c a ngân hàng. ủ ườ t t ế ớ ạ ộ

K đ n là các thói quen, phong t c t p quán, tâm lý có nh h ế ế ớ ng t t ki m r i khi tích lũy đ i dân Vi ụ ậ ườ ườ ệ ế t Nam th ọ ả ệ ợ ầ ưở ồ ể ắ ớ ớ i nhu c u ầ ủ ng có thói quen ti ộ i vi c đi vay, n n n đ mua s m c ng ệ ế ườ ủ ụ ợ ớ i dân còn th p. vay tiêu dùng. Ng ti n m i mua s m, tiêu dùng, h không nghĩ t ắ ề v i tâm lý ng i ti p xúc v i ngân hàng, s các th t c hành chính r m ra. Chính vì th ạ ế ớ nhu c u vay c a ng ủ ườ ầ ấ

ế ớ ng t i cao và môi tr ườ ể ố chính tr có nh h ng kinh t ị t, thu nh p bình quân đ u ng ậ ưở ườ ề ị ườ ả ầ ẽ ễ ữ ố i cho vay tiêu dùng. N u n n kinh ế ng chính tr n đ nh thì t ị ổ ế ho t đ ng cho vay tiêu dùng cũng s di n ra thông su t, phát tri n v ng ch c và h n ạ ắ ể ch nh ng r c r i có th x y ra. Môi tr phát tri n t ạ ộ ế ữ ắ ố ể ả

N u môi tr ố ế ườ ự ạ ữ ệ ể ng có s c nh tranh kh c li ủ ủ ướ ủ ể ư ị ướ ệ ạ c kh ng ch các ngân hàng th ế cho vay t i đa đ i v i m t khách hàng trên v n t ố có, quy đ nh t v n t l ươ ố ớ l ỷ ệ ố ộ ị ậ t gi a các ngân hàng đ giành gi t khách hàng thì cho vay tiêu dùng c a các ngân hàng cũng s g p khó khăn. Các quy đ nh ẽ ặ ị ể ạ c và chính ph có th khuy n khích và cũng có th h n pháp lý c a ngân hàng Nhà n ế ch cho vay nói chung và cho vay tiêu dùng nói riêng. Đó là các quy đ nh nh quy đ nh ị ế ng m i trong vi c huy đ ng c a Ngân hàng nhà n ộ ủ theo t ố ự ỷ ệ ố ự có…

1.2.7. Khái ni m và các ch tiêu ph n ánh hi u qu cho vay tiêu dùng cá nhân ệ ệ ả ả ỉ

1.2.7.1. Khái ni m hi u qu cho vay: ệ ệ ả

ể ả c hi u là hi u qu kinh t ế ệ i cho vay. M t kho n vay đ ộ ể ượ ườ ả i hi u qu kinh t ế c ng ng t ố Hi u qu c a m t kho n vay có th đ i đi vay và ng ả ệ ạ ả i vay đ a vào quá trình đ u t ư ừ ượ ả ợ ố ả ủ ề ưở ế ợ ả mà kho n ả ả ủ ộ ệ c coi là i cho c ng v n vay đó mang l ượ ườ ạ ố cao cho c ngân hàng và khách t n u nó mang l có ch t l ả ố ế ấ ượ t o ra m t s ti n l n ộ ố ề ớ hàng, t c là v n vay đ ầ ư ạ ườ ứ ả h n v a đ hoàn tr n g c và lãi vay, v a trang tr i các chi phí khác mà v n b o đ m ả ơ ừ ể ẫ . Xét m t cách i nhu n qua đó đóng góp vào s tăng tr có l ộ ậ t ng th kho n vay đó v a t o ra hi u qu kinh t ả ổ ng chung c a n n kinh t ả v a t o ra hi u qu xã h i. ệ ế ừ ạ ừ ạ ự ệ ể ả ộ

V i t ế ề ớ ư ạ ộ ng xuyên nh t là nh n ti n g i và cho vay, đ có th b o đ m s t n t ề ử ộ ậ cách là m t trung gian tài chính trong n n kinh t ể ả ả ủ ầ ủ ể ố ả ậ ủ ệ ầ ố ườ ể ệ ề ể ề ứ ặ ố ệ ả ẽ ạ ạ ộ ậ ợ ấ ả ề ể ọ ệ , ho t đ ng ch y u và ủ ế i và phát th ự ồ ạ ấ ng c a các kho n vay luôn là m i quan tâm hàng đ u c a các NHTM. tri n thì ch t l ấ ượ ẽ ạ Vi c đáp ng nhanh chóng, thu n ti n, an toàn nhu c u v n c a khách hàng s t o ứ đi u ki n đ ngân hàng nâng cao uy tín, thu hút thêm nhi u khách hàng m i, làm tăng ớ t nhu c u c a khách thêm kh năng m r ng ho t đ ng tín d ng. M t khác, đáp ng t ở ộ ầ ủ ụ i cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a h , b o đ m hàng s t o đi u ki n thu n l ả ạ ộ ệ ủ ọ ả ề hi u qu s d ng v n vay; đó cũng là ti n đ đ h có th th c hi n đúng cam k t tr ế ả ể ự ề ố ả ử ụ n đ y đ đúng h n. ệ ợ ầ ủ ạ

1.2.7.2. Các ch tiêu ph n ánh vi c nâng cao ch t l ng cho vay tiêu dùng: ấ ượ ệ ả ỉ

Trang 29

 Các ch tiêu đ nh tính: ỉ ị

Ch t l ng cho vay c a m t ngân hàng ch c ch n ph thu c tr ấ ượ ướ ụ ế ắ ắ ộ ẽ ả ề ộ ch t l c h t vào uy ộ ng. M t ngân hàng có uy tín cao s có kh năng thu c nhi u khách hàng h n, n u m t ngân hàng có đ i ngũ khách hàng đông đ o, ả ế ủ ng cho vay c a ộ ộ ữ ấ ượ ứ ệ ấ ộ ỏ ủ tín c a ngân hàng đó trên th tr ị ườ ủ hút đ ơ ượ làm ăn có uy tín thì đó là m t trong nh ng d u hi u ch ng t ngân hàng đó.

Ch t l ượ ấ ượ ả ế ố ớ kh năng đáp ng t ứ c h t bi u hi n ể ị ậ ệ ủ ả c chi phí giao d ch, ti ị ờ ấ ố ượ t ỉ ệ ầ ầ ự ạ ứ

ứ ố ể ạ ượ ả ề ự ự ở ố ố ớ ẵ ẳ ươ ệ ố ch i cho vay ngân hàng có th ừ ư ợ ố ế ả ể ọ ợ i cung c p thông tin b ích v th tr ể v n cho khách hàng đ h xem xét l ư ấ ấ ể ề ế ườ ố ủ ọ ớ ệ ệ ổ ư ậ ế ả ố ớ c vai trò đòn b y kinh t ứ ệ ỉ ng m i nh m nâng cao ch t l ầ ủ ươ ố ớ ạ ằ c th hi n t nhu ng cho vay c a ngân hàng đ ể ệ ở ố ủ ệ ở ủ ụ c u c a khách hàng. Đ i v i khách hàng thì đi u này tr th t c ướ ầ ề đ n gi n thu n ti n, cung c p v n nhanh chóng, k p th i, an toàn. Nh v y doanh ấ ờ ờ ậ ơ t ki m đ t ki m th i gian và nh t là nghiêp; khách hàng s ti ẽ ế ệ ế t. Tuy nhiên đây m i ch là yêu c u ban đ u, trong n n c h i đ u t không b l ề ỏ ỡ ơ ộ ầ ư ố ầ ớ ng đ y bi n đ ng và có s c nh tranh gay g t đòi h i các NHTM ph i th tr kinh t ả ế ỏ ộ ế ị ườ ắ ầ t, đáp ng nhu c u năng đ ng sáng t o thì m i có th mong có ch t l ng cho vay t ể ấ ượ ớ ạ ộ c đi u đó thì ngoài ngày càng tăng lên c v ch t và l ng c a khách hàng. Đ đ t đ ủ ả ề ấ ượ vi c đáp ng nhanh chóng, k p th i nhu c u v n ngân hàng ph i th c s tr thành b n ạ ờ ầ ị ệ c a khách hàng, s n sàng giúp đ , chia s khó khăn đ i v i khách hàng. Ch ng h n, ạ ẻ ỡ ủ ng án vay v n c a doanh nghi p có trong quá trình xét duy t cho vay n u th y ph ủ ấ ệ ể nh ng đi m ch a h p lý, không kh thi thì thay vì t ữ i m t cách h p lý. Ngoài ra ngân hàng góp ý, t ộ ạ ng, v ti n b khoa h c công cũng có th là ng ộ ề ị ườ c nh v y thì ngu n v n c a doanh nghi p m i th c ngh cho khách hàng. Có làm đ ự ồ ượ c đ i v i ngân hàng và khách hàng. Nh v y s phát huy đ ư ậ ẩ ượ ự rõ ràng ch nguyên vi c đáp ng nhu c u c a khách hàng cũng không ph i là m t nhi m ệ ộ ả ủ ng cho vay c a v d dàng đ i v i các ngân hàng th ấ ượ ụ ễ mình.

ng c a các kho n vay là ph i b o đ m đ ả ả ề ấ ượ ủ i và phát tri n c a ngân hàng. Nói cách khác, ho t đ ng cho vay ph i mang l ả ả ầ ể ả ạ ộ ả Yêu c u th hai v ch t l ứ ủ ậ ỉ ộ ấ ơ ủ ạ ụ ỉ ả ệ ủ ể ề ả ộ c tuân th tri ượ ủ ệ ể ử ụ t đ : s d ng v n vay đúng m c đích và có hi u qu ; hoàn tr ụ ệ ạ ố ủ ả ừ ắ ệ ủ ụ ả ộ ụ ả ợ ớ ệ t v a là s bi u hi n c a ch t l ự ể ồ ợ ả ề ệ ộ ế ư ứ ươ ủ ị xã h i chung c a ngành, c a đ a ph ữ ộ c các m c tiêu đã đ ra ban đ u. S d ng v n vay đúng m c đích, cùng v i s ề ụ ụ ầ ụ ề ố ự ộ ẽ ạ ệ ể ấ ố ề ể ề ệ c s t n ượ ự ồ i cho t ạ ạ ế ấ ngân hàng thu nh p đ đ trang tr i cho các chi phí liên quan và có lãi, h n ch th p nh t nhu c r i ro. Đi u này không ch ph thu c vào ngân hàng mà còn ph thu c vào ộ ụ khách hàng. M t kho n cho vay ch có th coi là có hi u qu khi các nguyên t c cho ắ ể ả vay đ n g c và lãi đúng h n. Vi c tuân th ch t ch các nguyên t c cho vay v a là đi u ề ặ ợ ố ẽ ử ụ ng m t kho n vay. M c đích s d ng ki n c n thi ấ ượ ầ ệ ế ừ c c ngân hàng và khách hàng phân tích, v n vay đã ký k t trong h p đ ng tín d ng đ ượ ả ế ố ng c v hi u qu , tính kh thi cũng nh m c đ phù h p v i chính đánh giá k l ộ ả ỹ ưỡ c. Do ng và c a c n sách phát tri n kinh t ủ ả ướ ủ ể ạ v y vi c s d ng v n vay đúng m c đích là m t trong nh ng đi u ki n đ m b o đ t ả ả ệ ố ệ ử ụ ậ ớ ự đ ử ụ ượ năng đ ng, nh y bén trong kinh doanh c a khách hàng và s giúp đ có hi u qu c a ả ủ ỡ ệ ủ ạ ả vi c c p phát v n s t o đi u ki n đ khách hàng đ t đ ngân hàng t c hi u qu ạ ượ ệ ề ừ ệ ụ ả cao nh t và đó chính là ti n đ đ khách hàng th c hi n đ y đ nghĩa v tr đ u t ủ ầ ấ ầ ư c s t n t n , b o đ m đ ượ ự ồ ạ ợ ả ự i và phát tri n c a ngân hàng. ể ủ ả

ộ ạ ộ ng và c a c n ủ ị ố ớ ộ ủ ả ủ ố ế ng h p c th trong t ng th i kỳ ch ứ ứ ầ ủ ầ ư ượ ự ả ậ ừ ụ ể ợ ộ ng h p. Tóm l ạ c đánh giá trên quan đi m c a c M t yêu c u đ i v i ho t đ ng cho vay c a ngân hàng là ph i đóng góp vào s ầ ả c. Đây là h phát tri n kinh t xã h i c a vùng c a ngành, đ a ph ủ ả ướ ế ể ươ và ngân hàng cùng đ t đ qu t c khi c nhà đ u t t y u đ t đ ệ ả ấ ế ả ạ ượ ạ ượ c bi u hi n ho t đ ng kinh doanh c a mình. Nó đ ạ ộ ề ị ti n t ấ ề ệ gi ệ ả đánh giá tiêu th c này c n căn c vào t ng tr không có m t tiêu chu n đánh giá c th cho t ng tr ẩ vay tiêu dùng cá nhân là m t ch tiêu r t t ng h p đ ộ ự ệ c hi u qu trong s n đ nh c a n n tài chính ủ ệ ở ự ổ ể qu c gia, giúp nâng cao năng l c s n xu t, năng l c công ngh c a khách hàng, ệ ủ ự i quy t công ăn vi c làm, tăng thu nh p, nâng cao m c s ng dân c . Tuy nhiên khi ư ứ ố ứ ờ ợ ụ ể ừ ng cho i ch t l ườ ấ ượ ủ ả ể ượ ườ ừ ợ ỉ

ấ ổ Trang 30

ề ế ỉ ỉ ị ộ ể ế ng cho vay tiêu dùng cá nhân m t cách khái quát.. Còn v ườ ế ộ ấ t đ n s phát tri n chung nên trong th c t ự ế ủ ế ử ụ . Các ch tiêu đ nh tính ch là nh ng ữ ề ng tác đ ng c th c a t ng ụ ể ủ ừ ỉ ch y u s d ng các ch thì r t khó có th đo l ể ba ch th : ngân hàng, khách hàng và n n kinh t ủ ể căn c đ đánh giá ch t l ứ ể ấ ượ v n đ liên quan đ n n n kinh t ấ ề ề ch th riêng bi ệ ế ự ủ ể tiêu đ nh tính nh trên đ xem xét. ể ư ị

ng:  Các ch tiêu đ nh l ỉ ị ượ

 D n cho vay tiêu dùng: ư ợ

Ch tiêu 1: ỉ

D n cho vay tiêu dùng cá nhân ư ợ

T ng d n cho vay ư ợ ổ

Ch tiêu 2: ỉ

D n cho vay tiêu dùng cá nhân ư ợ

T ng tài s n ả ổ

ỉ ấ ỷ ọ ư ợ ả ư ợ Ch tiêu th nh t ph n ánh t ứ ứ ủ ủ ệ ả ẽ ỷ ệ ế ọ ớ ổ tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n cho vay c a ngân hàng, t c là ph n ánh quy mô c a vi c cho vay tiêu dùng cá ạ ộ này cao và ngày càng tăng s cho th y ngân hàng chú tr ng đ n ho t đ ng nhân. T l ấ cho vay đ i v i khách hàng cá nhân. ố ớ

ỉ ả ươ ả Ch tiêu th hai ph n ánh t ủ ề ờ ợ ứ ớ ổ ơ ấ ử ụ ứ ố ỷ ọ ỏ ả ế ằ i cao nh ng l ồ l ế ỷ ệ ớ ả ủ ộ ng các ngân hàng th ờ ủ ườ ậ ư ả ờ ng quan so sánh v quy mô cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân v i t ng tài s n c a ngân hàng, đ ng th i cho phép đánh giá tính h p lý này cao ch ng t các kho n cho vay trong c c u s d ng v n ngân hàng. N u t ả tr ng l n trong t ng tài s n ngân hàng. Thông tiêu dùng khách hàng cá nhân chi m t ổ ng thích phân t n r i ro b ng cách đa d ng hoá các tài s n th ả ườ ạ i sinh l ả ơ ti m n trong nó m t nguy c r i ro l n. ộ ạ i c a mình h n là t p trung vào m t tài s n có kh năng sinh l ớ ề ẩ ơ ủ

 T l n quá h n: ỷ ệ ợ ạ

ợ ợ ặ ả ạ ế ả ợ ạ ợ ả ờ ạ ẫ ư ạ c gia h n thêm (n u có) nh ng khách hàng v n ch a tr ư ị c tho thu n trong h p đ ng tín d ng, m c dù v y có th ả ườ ấ ấ ợ ụ ậ ợ ượ ạ ậ ợ ậ ố ấ ọ ỉ ả ố ủ i ta th ể ạ ườ ạ ợ ợ ườ ạ ạ ồ ả ứ ể ợ ạ ợ ồ ờ ư ự ạ ợ ủ ế ạ ợ ố ỉ N quá h n là nh ng kho n n khi đ n kỳ h n tr n ho c h t th i h n vay ế ữ ạ ả v n c ng v i th i gian đ ế ộ ượ ố ớ ờ ng h p này khách hàng s ph i ch u lãi su t n quá h n cao h n ơ c n . Trong tr đ ẽ ợ ượ ể nhi u so v i lãi su t đã đ ồ ặ ượ ớ ề c kho n lãi cao này. N quá h n là th y rõ ch ng ngân hàng nào mong mu n nh n đ ả ấ ẳ ng tín d ng ngân hàng, nó m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng nh t đánh giá ch t l ữ ộ ụ ấ ượ ộ ph n ánh nh ng r i ro mà ngân hàng đang ph i đ i m t. Ngoài ra, đ đánh giá m t ặ ữ ả ng chia n quá h n thành các lo i: N quá h n có kh năng cách k h n ng ỹ ơ ạ thu h i, n quá h n khó đòi và n quá h n không có kh năng thu h i. Căn c đ phân ả ợ chia các lo i n quá h n ch y u d a vào các tiêu th c nh : th i gian n quá h n, ạ ứ ườ nguyên nhân gây ra n quá h n, uy tín c a doanh nghi p vay v n. Các ch tiêu th ng ệ ủ dùng đ đánh giá n quá h n bao g m : ợ ể ạ ồ

T tr ng n quá h n trên t ng d n : ạ ỷ ọ ư ợ ổ ợ

Trang 31

D n cho vay tiêu dùng cá nhân quá h n ạ ư ợ = D n cho vay tiêu dùng cá nhân ư ợ

T tr ng d n khó đòi trên t ng d n : ư ợ ỷ ọ ư ợ ổ

D n quá h n khó đòi ư ợ ạ = D n tín d ng t i ngân hàng ư ợ ụ ạ

T tr ng d n không có kh năng thu h i trên t ng d n : ư ợ ả ỷ ọ ư ợ ồ ổ

D n quá h n không có kh năng thu h i ồ ư ợ ạ ả = D n tín d ng t i ngân hàng ư ợ ụ ạ

ỉ ấ ứ ủ ả ợ ạ ề này cao ch ng t n u t l l Ch tiêu th nh t ph n ánh khái quát v tình hình n quá h n c a ngân hàng ề ạ ố kh năng ả ấ ở ẽ ế ỷ ệ ấ ỷ ệ ứ ế ấ ỏ ố trong cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân. Rõ ràng các ngân hàng đ u mong mu n h th p t ngân hàng đang có kh năng g p nhi u r i ro. ả này xu ng đ n m c th p nh t b i l ứ ặ ề ủ

ỉ ỉ ợ ạ ả ủ ả ườ ế ợ ợ ả ữ ơ ả ơ ộ ồ ả ấ ố ế ả ồ ỉ ứ ấ ấ ả ỉ ố ớ ề ỉ ấ ỉ ề ủ

ng, hi u qu ho t đ ng cho vay d án đ u t ả ể ủ trong tr ng h p này là r t th p. ư Ch tiêu này ch ph n ánh khái quát tình hình n quá h n c a ngân hàng nh ng đ đánh giá chính xác h n ng i ta ph i dùng thêm hai ch tiêu ti p theo, n khó đòi là ỉ ể nh ng kho n n ít có kh năng thu h i nh ng dù sao cũng còn có c h i còn n không ợ ư ề ở ứ có kh năng thu h i cũng đ ng nghĩa v i m t v n. N u c hai ch tiêu này đ u m c ớ ồ cao thì đi u đó cũng ch a ph i là m t cái gì đó l th p thì dù ch tiêu th nh t có đ t t ộ ư ạ ỷ ệ m c cao nh t là ch tiêu 3 quá x u đ i v i ngân hàng. Ng i, n u hai ch tiêu này c l ở ứ ấ ế ượ ạ ể thì rõ ràng là ho t đ ng c a ngân hàng đang có kh năng g p nhi u r i ro, tuy có th ủ ặ ạ ộ i và phát tri n c a ngân hàng song rõ ràng ch t ch a đe do tr c ti p đ n s t n t ấ ế ế ự ồ ạ ư l ự ạ ộ ượ ạ ự ả ầ ư ườ ệ ấ ấ ợ

 Thu lãi cho vay tiêu dùng trên t ng thu lãi t các ho t đ ng cho vay: ổ ừ ạ ộ

ầ ế ế ạ ộ ề ầ ư i nhu n và các NHTM cũng không ph i là ngo i l ọ ậ ấ , kinh doanh đ u h ả cách là m t trung gian tài chính quan tr ng trong n n kinh t , gi ữ ế ề ọ ớ ư ẩ ộ ạ ộ ế ế ả ầ ợ ệ ề ể ỏ ậ ậ ấ ượ i th p. C th , ng ng ướ ạ ệ . vai trò phát tri n, các NHTM trong quá trình kinh doanh ể ế mà còn ph i chú ý đ n hi u qu xã h i. ộ ả ả ệ ế i và phát tri n ể i nhu n v n là đi u ki n c n thi ả ự ồ ạ ế ể ả ệ ạ ộ ng ho t đ ng ấ ượ ng ho t đ ng cho vay c a ngân hàng ủ i ta ụ ể ườ ấ ậ ng dùng các ch tiêu sau : H u h t các khách hàng khi ti n hành ho t đ ng đ u t đ n m c tiêu quan tr ng nh t là l ợ ụ ế Cho dù v i t là đòn b y thúc đ y ho t đ ng kinh t ẩ không nh ng ph i chú ý đ n hi u qu kinh t ả ữ Tuy nhiên l t đ đ m b o s t n t ẫ c a ngân hàng do v y không th b qua tiêu chí này khi đánh giá ch t l ủ cho vay tiêu dùng cá nhân c a ngân hàng. Ch t l ạ ộ ủ t n u l không th nói là t i nhu n do ho t đ ng này mang l ạ ạ ộ ố ế ợ ể th ỉ ườ

Ch tiêu 1: ỉ

L i nhu n t ho t đ ng cho vay tiêu dùng cá nhân ậ ừ ạ ộ ợ

D n cho vay tiêu dùng cá nhân ư ợ

Ch tiêu 2: ỉ

L i nhu n t ho t đ ng cho vay tiêu dùng cá nhân ậ ừ ạ ộ ợ

i nhu n ngân hàng T ng l ổ ợ ậ

Trang 32

ứ ấ ả ỉ nhân c a ngân hàng. Nó cho bi Ch tiêu th nh t ph n ánh kh năng sinh l ả ủ i c a các kho n cho vay tiêu dùng cá ờ ủ t m t h p đ ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân mang ư ợ ả ộ ợ ế ồ

i bao nhiêu đ ng l này càng cao ch ng t i nhu n. T l ậ ạ ộ l ỏ ợ ứ ậ ợ ỷ ệ i càng l n, đó là m t trong nh ng nhân t ộ i nhu n do ho t đ ng cho ấ t o nên ch t ố ạ ữ ớ ạ ng, hi u qu ho t đ ng cho vay d án c a ngân hàng. l ồ ạ vay tiêu dùng cá nhân mang l l ả ượ ạ ộ ự ủ ệ

ỉ ứ ạ ộ ủ ọ ố ỷ ệ ủ ạ ộ c t h u h t l ậ ủ ế ợ ầ ộ ạ ượ ừ ạ ộ ệ ệ ớ i nhu n c a ngân hàng đ t đ ồ ề ớ ạ ộ ặ ớ ơ ủ ề ậ ấ Ch tiêu th hai cho phép đánh giá t m quan tr ng c a ho t đ ng cho vay tiêu này cao dùng cá nhân trong m i quan h v i toàn b ho t đ ng c a ngân hàng. T l ho t đ ng cho vay tiêu dùng cá ch ng t ỏ ầ ứ ả nhân c a ngân hàng. Tuy nhiên, đi u đó cũng đ ng nghĩa v i vi c ngân hàng đang ph i ủ ch p nh n đ i m t v i nh ng nguy c r i ro ti m tàng. Do đó đòi h i ho t đ ng cho ữ ố vay tiêu dùng cá nhân ph i đ ộ ả ượ ỏ c qu n lý m t cách khoa h c và ch t ch . ẽ ả ặ ọ

 R i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng: ạ ộ

1.2.7.3. Qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i các NHTM: ạ ộ ị ủ ả ạ

ờ ạ H u h t các kho n cho vay tiêu dùng là các kho n vay trung và dài h n, th i h n ế ả ầ ạ t 10 - 20 năm, th m chí 30 năm, nên có th có r t nhi u r i ro có th phát sinh. ừ ể ể ậ ấ ả ề ủ

 R i ro m t kh năng thanh toán c a ng i đi vay ủ ủ ấ ả ườ

ả ợ ả ệ ủ ụ ữ ườ ẻ ạ ả r t nhi u vào tình tr ng s c kho , gia đình và công vi c c a ng ấ ro có th x y ra trong tr ợ Do các kho n cho vay tiêu dùng có th i h n dài nên kh năng tr n ph thu c ộ ờ ạ ủ i đi vay. Nh ng r i ề ể ả ứ ng h p này bao g m: ườ ồ

+ Ng i đi vay b ch t ho c b tai n n d n đ n m t kh năng lao đ ng, hoàn ườ ế ả ấ ộ ị ị ạ ế toàn không có kh năng tr món n còn l ẫ i cho ngân hàng; ả ả ạ ặ ợ

i vay b tai n n, gi m kh năng lao đ ng ho c thay đ i v trí công tác ườ ạ ả ộ ị d n đ n gi m sút thu nh p không th c hi n đ ẫ + Ng ả ả ệ ượ ầ ủ ổ ị ặ c đ y đ nghĩa v tr n . ụ ả ợ ự ế ậ

 R i ro do khách hàng gian l n: ủ ậ

ặ ấ ề ợ ụ ề Do khách hàng vay tiêu dùng là các cá nhân nên các ngân hàng g p r t nhi u khó ể c v n cho ố ệ ắ ể ậ ồ ượ ế ủ ạ ề ắ ế ẫ khăn trong vi c n m b t thông tin v khách hàng. L i d ng đi u này khách hàng có th ề c tình gian l n đ chi m đo t ti n vay d n đ n r i ro không thu h i đ ố ngân hàng.

ả ư ữ ả ạ ị ề ủ ờ ạ ấ ấ ộ ớ ố ờ ạ ụ ấ ả ấ ớ ả i đi vay, nh h ơ ẽ ưở ế ả ng m i khác, các kho n cho vay Ngoài ra, gi ng nh nh ng kho n cho vay th ố ươ tiêu dùng cũng ph i ch u nh ng r i ro v lãi su t và t giá. Do th i h n cho vay dài nên ả ỉ ữ ố ng có th có nh ng bi n đ ng l n trong su t quá trình cho vay v n. lãi su t trên th tr ế ị ườ ể ữ N u áp d ng m t m c lãi su t c đ nh trong su t th i h n cho vay thì khi lãi su t trên ố ế ứ ộ ấ ố ị ng tăng, ngân hàng có th s ph i ch u r i ro vì cho vay v i lãi su t quá th p. th tr ấ ị ủ ị ườ ể ẽ ớ ng gi m, nh ng kho n cho vay c a ngân hàng v i i n u lãi su t trên th tr c l Ng ủ ữ ả ị ườ ấ ượ ạ ế lãi su t cao h n s không còn h p d n đ ng đ n kh năng c ng ả ườ ượ ẫ ấ ấ c nh tranh c a các ngân hàng. ạ ủ

 Qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng ạ ộ ị ủ ả

ế ố ượ ớ ạ ộ ườ ố ượ ỏ ề ỗ ữ ươ ố ố ư ớ ớ ả ả ả ệ ủ ệ ể ầ ả Ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng liên quan đ n s l ng l n khách ủ ấ ng vay t i vay có s l hàng. M i ng ng đ i nh và các ngân hàng c n x lý r t ử ầ nhi u nh ng kho n vay này đ t o ra s d l n trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng ạ ộ ể ạ ả ng khách hàng l n nh v y, các nhà qu n lý ngân không có tài s n đ m b o. V i s l ớ ố ượ ả ư ậ ả hàng c n ph i th c hi n nh ng bi n pháp ki m soát, qu n lý r i ro hi u qu đ i v i ả ố ớ ự ệ ữ quá trình c p tín d ng tiêu dùng. ụ ấ

ả ị ủ ượ Qu n tr r i ro trong cho vay tiêu dùng đ ụ c hi u là m t chi n l ể ữ ả ế ượ ố ư ả ự ả ố ố ồ ị ủ ắ ơ ộ ữ ụ ậ ộ ợ c qu n lý ộ ả ệ danh m c cho vay trong đó đ m b o s cân đ i gi a b o toàn v n và t i u hóa vi c ố s d ng ngu n v n. Hay nói cách khác, qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu ạ ộ ả ử ụ dùng là m t quá trình liên t c nh n ra và n m b t nh ng c h i cho vay thích h p và ắ Trang 33

i đa hóa l ủ ữ ể ố ả ị ủ ả ậ ắ ề ạ ộ ộ ế ố ữ ệ ấ ả ố ố ụ ự ư ệ ệ ặ ả ạ ắ ố ớ tránh nh ng r i ro đ t i nhu n cho ngân hàng. Trong qu n tr r i ro đ i v i ợ ho t đ ng cho vay tiêu dùng, vi c n m b t thông tin v khách hàng và qu n lý thông tin ệ ắ m t cách th ng nh t là nh ng y u t then ch t giúp cho vi c qu n lý danh m c cho vay đ t hi u qu cao. M c dù đây là m t nguyên t c khá rõ ràng nh ng vi c th c thi ộ nguyên t c đó còn g p khá nhi u khó khăn. ặ ề ắ

Qu n tr r i ro cho vay tiêu dùng bao g m nh ng n i dung ch y u sau đây: ủ ế ị ủ ữ ả ồ ộ

- Phân tích cho vay tiêu dùng:

H u h t các ngân hàng v i s l ớ ầ ế ệ ớ ố ượ ụ ng l n khách hàng xin vay tiêu dùng th ố ể ị ủ ọ ằ đ ng này là ph ệ ươ ủ ụ ử ụ ờ ư ứ ể ữ ặ ị , và nh ng hình th c cho vay đã có tr ứ ở i cho vay khác. Đ ngh vay đ ượ ườ ể ị ấ ị ủ ấ ả ậ ơ ở ữ ệ ề ệ ươ ữ ự ề ự ng t i xin vay đó. ườ ng b sung cho vi c phân tích tín d ng c a h b ng h th ng cho đi m tín d ng th ng kê. ệ ố ổ ẫ ng ti n đ đánh giá đ ngh vay s d ng m u H th ng phân tích t ệ ố ề ể ự ộ t kê nh ng đ c đi m c a đ ngh vay nh m c thu nh p, th i gian làm cho đi m li ậ ề ữ ệ ể ữ c đây v i nh ng vi c, quy n s h u nhà ớ ướ ở ữ ề ệ ỗ c cho đi m theo m i ho c nh ng ng i bán l ng ữ ặ ẻ ườ i đ ngh vay có đ tiêu chu n vay hay đ c đi m và t ng s đi m cho ta th y li u ng ố ể ẩ ủ ổ ể ặ c d báo d a trên c s d li u c a ngân không. Kh năng đ ượ hàng v nh ng khách hàng có nh ng đ c đi m t và v vi c thanh toán các ữ kho n vay tr ố ớ ướ ề ườ ề ự ể c đây đ i v i ngân hàng c a ng ườ ệ c ch p nh n s đ ẽ ượ ặ ủ ả

ng ít đ Cho đi m tín d ng th ụ ườ ư ộ ể ả ế ố ư ả ệ ề ượ ứ ấ ả ữ ủ i và nh ng yêu c u v th ch p, ph i đáp ng đ ề ế ữ ủ ệ ố không th đ nh l ề ộ ẽ ế ố ể ị hi n t ế ệ ạ ả ứ ề ữ ị ự ế ơ ng đ ả ữ ụ ờ ộ ượ ờ ồ ữ có th đ nh l ể ị ổ ề ượ ụ ượ ấ ể ủ ữ ả ấ ẻ ự c s d ng nh m t tiêu chí duy nh t đ th c ượ ử ụ khác nh kh năng thanh toán n , ợ hi n các kho n cho vay tiêu dùng. Nh ng y u t ữ c nh ng đi u ki n kinh t ữ ầ ệ ư ề tiêu chu n v b o đ m an toàn c a ngân hàng. Nh ng thông tin khách quan - nh v cá ề ả ẩ i trong nhân và hình th c b ngoài c a khách hàng, ti m năng v m t m i quan h có l ợ ng khác - s giúp cho quá trình phân tích ng lai, và nh ng y u t t ươ ế h n. Phân tích tín d ng là m t quá trình nh đó c nh ng y u tín d ng có giá tr th c t ụ ch quan nh nh ng y u t c đánh giá đ ng th i. M c đích t ế ố ư ố ủ c a quá trình này là gi m thi u r i ro, t n th t cho vay và nh ng kho n cho vay khó ả ủ đòi.

B ng 1.1: Các b c trong quá trình phân tích tín d ng tiêu dùng ả ướ ụ

3. Ki m tra và xác minh thông tin ử ụ ụ ả ể 1. Xác đ nh m c đích s d ng kho n vay ị và s ti n vay ố ề

4. Phân tích 2. Thu th p thông tin: ậ

a. Cho vay tiêu dùng a. Báo cáo tài chính

b. Báo cáo tài chính cá nhân b. L u chuy n ti n m t ặ ể ư ề

c. Thu nh p tính thu ậ ế ế ả ả ả 5. Đánh giá tài s n b o đ m, n u c n ầ thi tế Báo cáo tài chính ho t đ ng kinh doanh ạ ộ 6. Đánh giá và c c u kho n cho vay ơ ấ ả

7. Th ng l i xin vay ươ ượ ng v i ng ớ ườ

+ Ph ươ ng pháp h th ng đi m s (Score System): ể ệ ố ố

Trang 34

ạ ộ ự Ho t đ ng cho vay tiêu dùng tr c ti p c a ngân hàng liên quan đ n m t s ế ấ ế ỏ ơ ỗ ủ ng r t đông các khách hàng. M i khách hàng th ườ ố ớ ự ả ấ ộ ố ng vay m t s ti n nh h n nhi u l ề ộ ố ề ượ ạ so v i trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh. Mu n có m t m c d n l n trong ho t ộ ư ợ ớ ứ ng các h p đ ng cho đ ng cho vay tiêu dùng, các ngân hàng ph i th c hi n m t s l ộ ố ượ ả ự ệ ộ ồ ợ

ớ ấ ự ề ầ ầ ệ ế ể ế ố ượ ả ố ớ ng h p nh v y ngân hàng th ư ậ ườ ề ộ ơ ế ứ ầ ươ t. Trong nh ng tr ỗ ợ ấ ắ ự ể ệ ợ ế ị ộ ậ ứ ể ố ợ ỗ ộ ố ể ệ ố ứ ủ ự ứ ầ ng khách hàng vay g p nhi u l n so v i cho vay trong các lĩnh v c nói trên. Khi s l ế l n thì yêu c u v m t c ch ki m soát an toàn và hi u qu đ i v i vi c ra quy t ớ đ nh cho vay là h t s c c n thi ườ ng ữ ị ng pháp h tr r t đ c l c đ ra quy t đ nh cho vay, đó là h th ng s d ng m t ph ệ ố ử ụ ộ đi m s . H th ng đi m s là m t t p h p các tiêu th c khác nhau liên quan đ n t ng ế ừ ệ ố ố ể ạ khách hàng vay tiêu dùng. M i tiêu th c có m t đi m s khác nhau tuỳ theo tình tr ng c a tiêu th c này và t m quan tr ng c a nó trong h th ng các tiêu th c, d a trên c s ơ ở ọ ủ các k t qu th ng kê trong l ch s . ử ứ ả ố ế ị

, m t h th ng đi m s th ộ ệ ố ấ ng có r t nhi u y u t ể ườ khác nhau đ , đ ế ố ượ ố ệ ề ộ ệ ố ờ ế ố ồ ộ ổ ứ i s ng ph thu c vào ng ự c xây d ng ố ườ ng trong m t h th ng đi m s , có kho ng 7 ả i; tình ệ ạ ỹ ộ ạ i vay; lo i ườ c xem xét bao g m: th i gian làm công vi c hi n t ượ ộ ờ ạ ư ườ ố ố ượ ụ ộ Trên th c t ể ự ế d a trên nguyên t c nói trên. Thông th ắ ự đ n 12 y u t ế tr ng gia đình (có gia đình, đ c thân hay đã ly hôn); đ tu i; hình th c lao đ ng (có k ạ năng hay không); th i h n c trú; s l ng ng tài s n có t i ngân hàng... ả ạ

m t ngân hàng t i M B ng ả 1.2: H th ng đi m s ệ ố ố ở ộ ể ạ ỹ

Các y u tế ố Đi m sể ố

1. Ngh nghi p c a ng i vay ệ ủ ề ườ

10 Chuyên viên ho c các nhà qu n tr ặ ả ị

Lao đ ng có tay ngh 8 ộ ề

Nhân viên văn phòng 7

Sinh viên 5

Lao đ ng không có tay ngh 4 ộ ề

Lao đ ng bán th i gian 2 ờ ộ

2. Tình tr ng c trú ạ ư

Có nhà riêng 6

Có nhà thuê ho c chung c 4 ặ ư

v i ng i b n thân ho c b n bè 2 ở ớ ườ ạ ặ ạ

3. H ng tín d ng ụ ạ

10 T tố

Trung bình 5

Không có 2

0 X uấ

4. Th i gian làm vi c đ i v i ngh nghi p hi n t ệ ố ớ i ệ ạ ệ ề ờ

5 H n m t năm ộ ơ

2 M t năm ho c ít h n ơ ặ ộ

5. Th i gian đã c ng t i đ a ch hi n t ư ụ ạ ị i ỉ ệ ạ ờ

2 H n m t năm ộ ơ

Trang 35

1 M t năm ho c ít h n ơ ặ ộ

i ch 6. Có đi n tho i t ệ ạ ạ ỗ ở

Có 2

Không 0

7. S ng i vay ố ườ ố i s ng d a vào ng ự ườ

Không 3

3 M tộ

Hai 4

Ba 4

Nhi u h n ba 2 ề ơ

8. Lo i tài kho n có t i ngân hàng ả ạ ạ

C tài kho n séc l n tài kho n ti 4 ả ả ẫ ả ế t ki m ệ

Ch có tài kho n ti 3 ả ỉ ế t ki m ệ

Ch có tài kho n séc 2 ả ỉ

Không có tài kho n nào 0 ả

Đi m cao nh t có th có đ i v i m t khách hàng theo h th ng đi m s này là ệ ố ể ộ ố ể ố ớ ấ 43 đi m. Còn đi m th p nh t là 9 đi m. ể ể ấ ể ể ấ

ố ứ ủ ể ả ư ứ ố ớ ừ ố i đa đ i v i t ng khách hàng có đi m s Căn c vào s li u th ng kê trong quá kh v kh năng r i ro c a các lo i ạ ủ ứ ề ng đ a ra nhi u m c cho vay t ố i ề ườ nh ng nhóm đi m s khác nhau. Ví ể ố ở ữ ố ố ớ ừ ứ ụ ể ố ố ệ khách hàng có đi m s gi ng nhau, các ngân hàng th ố ố đa khác nhau đ i v i t ng khách hàng có đi m s ể d trong b ng sau đây là các m c cho vay t khác nhau c a ngân hàng M nói trên: ả ủ ỹ

B ng 1.3: M c cho vay t ứ ả ố i đa theo đi m s c a Ngân hàng M ố ủ ể ỹ

S ti n cho vay t i đa Đi m sể ố ố ề ố

T 28 đi m tr xu ng 0 ừ ể ố ở

500 29-30 đi mể

1.000 31-33 đi mể

2.500 34-36 đi mể

3.500 37-38 đi mể

5.000 39-40 đi mể

8.000 41-43 đi mể

Trang 36

Ph ể ươ ố ự ế ố ả ị ố ệ ố ế ố ng pháp h th ng đi m s d a trên gi ế đ nh các y u t ả ả ả ng kinh t ậ ng đ n các y u t c. Tuy nhiên, khi môi tr ượ ộ ệ ố ế ố ưở tín d ng đ ụ ữ ế ợ gi ng nhau, n u các y u t trong quá kh thì cũng s ti p t c có kh năng nh v y trong t ẽ ế ụ ứ s có th ch p nh n đ ể ố ế ượ ấ đ ng l n nh h ế ớ ả ộ rõ ràng gi ả ị xuyên ti n hành tái xét, b sung và s a đ i h th ng đi m s mà mình đang s d ng. ử ổ ệ ố ế trong h th ng là ệ ố ấ t ho c x u này ph n ánh chính xác các kho n cho vay là t ặ ố ng lai v i m c đ sai ứ ộ ớ ư ậ ươ ế - xã h i có nh ng bi n ữ ườ c xem xét trong h th ng đi m s thì ể ố đ nh trên không còn phù h p n a. Th nên, các ngân hàng ph i th ườ ng ả ử ụ ể ố ổ

i các n Hi n nay t ạ ệ ự ướ ụ ữ ư ữ ữ ề ả ề ữ ủ ề c chia theo nhi u lo i, nhóm khách hàng. Các ngân hàng có th s d ng thông tin t ạ ề ượ ể ế ợ ớ ặ ủ ữ ệ ủ ng xuyên đ ườ ụ ấ ẵ ườ ủ ữ ề ộ ể i tiêu dùng. Các ngân hàng có th ẵ ề ổ ề ặ ố ữ ể ụ ứ ớ ủ ấ ầ ư ự ư ế ụ ụ ể ể c có lĩnh v c cho vay tiêu dùng phát tri n đã hình thành ể thông tin v c nh ng khách hàng nh ng trung tâm thông tin tín d ng trong đó l u gi cũ và nh ng khách hàng ti m năng c a các ngân hàng. Các thông tin v khách hàng ừ đ ể ử ụ các trung tâm này ho c có th k t h p nh ng thông tin này v i nh ng d li u và kinh ữ ữ nghi m c a riêng c a ngân hàng mình đ đánh giá v đ tín nhi m c a khách hàng. ệ ể ủ ệ c Trên th tr ượ ng cũng s n có r t nhi u mô hình tính đi m tín d ng th ị ườ ể c p nh t theo nh ng thay đ i v đ c tính c a ng ậ ậ ệ l a ch n mô hình phù h p trong s nh ng mô hình s n có này đ áp d ng trong vi c ợ ọ ự tính đi m tín d ng cho các khách hàng c a mình. Tuy nhiên, thách th c l n nh t hi n ệ ụ ể trong lĩnh v c cho vay tiêu dùng, là l a nay, ngay c đ i v i nh ng ngân hàng đi đ u t ự ả ố ớ ữ ch n và xây d ng nh ng mô hình tính đi m tín d ng nh th nào đ áp d ng đ i v i ố ớ ữ ự nh ng nhóm khách hàng m i. ọ ữ ớ

Ph ng đ ng pháp ệ ố ể ố ườ ượ ử ụ c s d ng b sung v i ph ổ ớ ươ ươ phán đoán d i đây: ng pháp h th ng đi m s th ướ

- Phân tích tín d ng theo ph ụ ươ ị ị ằ ề ấ ả ả ụ ế ượ ng pháp h th ng đi m s trong cho vay tiêu dùng không ph i là ph ệ ố ể ả ấ ượ ề ấ ấ ả ợ ề ề ữ ệ ấ ả ề ả ả ả ầ ủ ư ủ ề ạ ộ ụ ệ ớ ủ ọ ươ ả ộ ng pháp phán đoán (Judgement Method): là m t t c các thông tin đ nh quá trình trong đó ngân hàng ti n hành phân tích và đánh giá t ế ng v khách hàng nh m m c tiêu h n ch các kho n cho vay có r i ro tính và đ nh l ủ ạ ươ ng cao. Do ph ố ươ c các ngân hàng s d ng vì có r t nhi u v n đ khác mà ngân hàng pháp duy nh t đ ử ụ ế ệ cũng r t quan tâm. Nh ng v n đ đó bao g m kh năng tr n , đi u ki n kinh t hi n ồ ấ i, b o đ m nào c n ph i có, ph i tuân th n i dung c a chính sách cho vay c a ngân t ủ ủ ộ ả ạ hàng. Các thông tin có tính ch quan v khách hàng nh thái đ , di n m o c a khách ệ hàng, kh năng quan h v i ngân hàng trong t ng lai có tác d ng r t quan tr ng trong ấ vi c ra quy t đ nh c a ngân hàng. ế ị ủ ệ

ệ ố c phân tích có th khác nhau, ph ể ế ườ ư ả đ ế ố ượ cách c a ng ủ ả ề ạ ủ ả ụ ệ ề cách c a khách hàng; Ability - năng l c c a ng i đi vay; Cash - kh năng t o ra ti n đ tr ể ả ợ ườ ự ủ ư ủ ụ ố ề ổ Tùy ngân hàng mà h th ng các y u t i đi vay; Capacity - kh năng bi n nh t là h th ng 5C ( Character - t ấ ệ ố n ngân hàng; vay m n c a ng ườ ượ ố ng) và h th ng Collateral - b o đ m tín d ng; Condition - đi u ki n môi tr ệ ả i vay; CAMPARI (Character - t ườ Margin - lãi cho vay; Purpose - m c đích vay; Amount - s ti n; Repayment - s hoàn ự tr ; Insurance - b o đ m). ả ả ả

ấ ề ạ ộ ể Có r t nhi u ph đó có m t s ph ng pháp đ qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng trong ị ủ ả c nhi u ngân hàng s d ng: ng pháp sau đây đ ươ ộ ố ươ ử ụ ượ ề

i h n cho vay: vi c xác đ nh gi ớ ạ ẽ ả ệ ị ế i h n cho vay s nh h ớ ạ ị ưở ằ ủ ả - Xác đ nh gi ị ứ ộ ủ ế ể ủ ơ t khách hàng đang vay n ớ ạ ề ế ợ ể ạ ấ ệ ế ậ ự ng tr c ụ ti p đ n m c đ r i ro c a kho n vay sau này. Xác đ nh gi i h n cho vay nh m m c đích tránh đ khách hàng r i vào tình tr ng vay n quá nhi u. Theo đánh giá c a các đ nh ch tài chính chuyên nghi p, có 3 d u hi u đ nh n bi ợ ệ ị quá nhi u:ề

+ S d ng 25% thu nh p c a mình ho c h n đ thanh toán cho các kho n cho ặ ử ụ ủ ể ậ ả ơ vay tiêu dùng;

+ S d ng 50% thu nh p c a mình ho c h n đ thanh toán cho các kho n vay ặ ủ ể ả ơ mua nhà tr ch m và các kho n cho vay tiêu dùng khác; ử ụ ả ậ ậ ả

+ Có t 4 h p đ ng cho vay tiêu dùng tr lên t i cùng m t th i đi m. ừ ở ợ ồ ạ ể ộ ờ

- Qu n lý danh m c cho vay: ụ ả

Trang 37

ườ ng đ i đ ng nh t (vì cùng m t m c đích là tiêu dùng) vì v y k nh ng kho n vay t Trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng, danh m c các khách hàng th ấ ng là t p h p ợ ậ ỹ ậ ạ ộ ươ ố ồ ụ ộ ụ ữ ả

ậ ệ ữ ặ ỹ ườ c áp d ng trong t c áp d ng và đ c bi ừ ụ c, t ướ

ng xuyên đ ượ t c các b ấ ả c giá c , quy t đ nh giá tr c a kho n vay, d ki n các kho n l ị ủ ả ế ượ ượ ả ụ ồ ố t h u ích. Các k thu t ậ ự phân tích trách nhi m, xây d ng c ế ượ , chi n l ự ế ỹ ấ ề ộ ơ ở ữ ệ ả ỗ ọ ả ữ ệ ậ th t th ng kê phân tích th ố phân tích này đ ụ chi n l ế ị ế ượ qu n lý danh m c cho vay và chi n l c thu h i v n. Đi u quan tr ng nh t trong k ả thu t phân tích là thu th p d li u trong su t quá trình cho vay là qu n lý m t c s d ố ậ li u r i ro chung. ệ ủ

ụ ủ ố ớ ị ủ ệ

Nhi m v c a vi c qu n lý danh m c cho vay trong qu n tr r i ro đ i v i cho ả ụ i do t p trung cho vay vào nh ng khách hàng c áp d ng ữ đây. ng đ ả ệ vay tiêu dùng là tránh đ ậ ượ ậ có đ r i ro cao. Các k thu t mô hình d đoán th ỹ c h u qu b t l ả ấ ợ ự ụ ở ộ ủ ượ ườ ậ

ầ ệ ữ ị ủ ữ ệ ể ả ờ ạ ộ ậ ộ ể ữ ế ụ ệ ử ụ ả ủ ệ ư ự ộ ộ ệ ẩ ự ọ ể ủ ề ủ ả ấ ờ ệ ớ ữ ự ạ ệ ớ ụ ạ ộ ủ ả ỷ ầ ừ ậ ề ơ ệ ạ ộ ộ ị ể Trong nh ng năm g n đây, các công c đ c i thi n vi c qu n tr r i ro trong ụ ể ả c ti n b đáng k nh các ngân hàng đi ho t đ ng cho vay tiêu dùng đã có nh ng b ướ ế ứ rong lĩnh v c này đã t p trung vào vi c phát tri n nh ng công c phân tích ph c đ u t ệ ầ ư t p. Nh ng ti n b trong công ngh l u tr d li u và hi u qu c a vi c s d ng máy ữ ữ ệ ữ ạ ụ tính cũng đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y s phát tri n c a các công c ệ ề qu n lý r i ro trong cho vay tiêu dùng. Đ ng th i cũng có r t nhi u công ty và nhi u ồ công đo n trong lĩnh v c cho vay tiêu dùng áp d ng nh ng công ngh m i này, đ c ặ ụ ữ t là các công ty và các ngân hàng phát hành th tín d ng. Nhìn chung, so v i nh ng bi ẻ th p k 90, vi c qu n lý r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng đã phát năm đ u t ạ tri n h n nhi u và ho t đ ng cho vay tiêu dùng đã có m t v trí đáng k trong ho t đ ng cho vay nói chung. ể ộ

CH NG 2 ƯƠ

GI Ớ Ề I THI U T NG QUAN V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) VÀ CHI Ệ Ổ NHÁNH SÀI GÒN

2.1. Gi i thi u v Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) và chi nhánh Sài Gòn ớ ệ ề

2.1.1. Gi i thi u t ng quan v Ngân hàng Á Châu (ACB) ớ ệ ổ ề

2.1.1.1. Gi i thi u v Ngân hàng Á châu (ACB) ớ ệ ề

- Tên t ch c: NG M I C PH N Á CHÂU ổ ứ NGÂN HÀNG TH ƯƠ Ạ Ổ Ầ

- Tên giao d ch qu c t : ố ế ASIA COMMERCIAL BANK ị

- Tr s chính 442 Nguy n Th Minh Khai, Q. 3, TP. H Chí Minh ụ ở ễ ồ ị

- Đi n tho i (84.8) 3929 0999 ệ ạ

- Website http://www.acb.com.vn

- Logo:

- V n đi u l ề ệ 7.814.137.550.000 đ ngồ ố

Trang 38

- Các ho t đ ng kinh doanh chính: ạ ộ

ố ộ ắ ạ ề ; nh n v n t + Huy đ ng v n ng n, trung và dài h n theo các hình th c ti n g i ti ế ứ ầ ư ử ế ậ ỉ ề ứ ậ ố ủ ắ ụ ạ ử ướ có giá; đ u t ng phi u, công trái và gi y t vào ch ng khoán và các t ệ t ki m, các ấ t kh u ch c kinh c; Cho vay ng n, trung và dài h n; chi ứ ố ừ ế ổ ứ ầ ư ế ti n g i thanh toán, ch ng ch ti n g i; ti p nh n v n y thác đ u t ề ử t ch c tín d ng trong và ngoài n ổ ứ th ấ ờ ươ ;ế t

+ Làm d ch v thanh toán gi a các khách; ữ ụ ị

+ Kinh doanh ngo i t , vàng b c; ạ ệ ạ

+ Thanh toán qu c t , bao thanh toán; ố ế

i và đ u t ch ng khoán; l u ký, t v n tài chính doanh nghi p và bào ớ ầ ư ứ ư ư ấ ệ + Môi gi lãnh phát hành;

+ Cung c p các d ch v v đ u t , qu n lý n và khai thác tài s n, cho thuê tài ụ ề ầ ư ấ ị ả ả ợ chính và các d ch v ngân hàng khác. ụ ị

2.1.1.2. L ch s hình thành và phát tri n ể ử ị

ề ệ ệ ụ ề ạ ợ ộ ố ả ượ ệ t Nam. Trong b i c nh đó, NHTMCP Á Châu đã đ ấ ấ ố

Pháp l nh v NHNN và Pháp l nh v NHTM, h p tác xã tín d ng và công ty tài ạ ộ c ban hành vào tháng 5/1990, đã t o d ng m t khung pháp lý cho ho t đ ng chính đ ượ ự c thành l p theo i Vi NHTM t ậ ạ Gi y phép s 0032/NH-GP do NHNN c p ngày 24/04/1993, Gi y phép s 533/GP-UB ấ ố do y ban Nhân dân Tp.H Chí Minh c p ngày 13/05/1993. Ngày 04/06/1993, ACB ấ ồ Ủ chính th c đi vào ho t đ ng. ạ ộ ứ

ế ượ ổ ạ ộ ữ ủ ố ớ ướ ị i Vi ạ ị c c đông, nhân viên ACB đ ng tâm bám sát V i t m nhìn, m c tiêu và chi n l ồ ớ ầ ụ trong su t h n 17 năm ho t đ ng c a mình và nh ng k t qu đ t đ c đã ch ng minh ả ạ ượ ứ ế ố ơ ng đúng đ i v i ACB. Đó cũng chính là ti n đ giúp Ngân hàng r ng đó là các đ nh h ề ề ằ ự t Nam trong lĩnh v c kh ng đ nh v trí d n đ u c a mình trong h th ng NHTM t ệ ầ ủ ẫ ẳ . D i đây là m t s c t m c đáng nh c a ACB: bán l ộ ố ộ ị ẻ ướ ệ ố ớ ủ ố

ạ ạ ườ ng tr ọ ứ - Giai đo n 1993 - 1995: ự Đây là giai đo n hình thành ACB. Nh ng ng ệ ươ ắ ữ ng, cùng chia s ườ ệ ủ ể ả ấ ạ ng v khách hàng cá nhân và doanh nghi p trong khu v c t ạ ự ề ệ ụ ớ ậ ả ẩ ị ệ ấ ị ề ể ẻ i sáng ẻ l p ACB có năng l c tài chính, h c th c và kinh nghi m th ậ m t nguyên t c kinh doanh là “qu n lý s phát tri n c a doanh nghi p an toàn, hi u ệ ộ ự v ừ ị qu ” và đó là ch t k t dính t o s đoàn k t b y lâu nay. Giai đo n này, xu t phát t ả ế ấ ấ ế ự ư , th c nh tranh, ACB h ướ ế ạ ị v i quan đi m th n tr ng trong vi c c p tín d ng, đi vào s n ph m d ch v m i mà th ể ớ ụ ọ tr ng ch a có (cho vay tiêu dùng, d ch v chuy n ti n nhanh Western Union, th tín ườ ụ ư d ng). ụ

Trang 39

ACB là ngân hàng th - Giai đo n 1996 - 2000: ầ ạ ươ t Nam phát hành th tín d ng qu c t ẻ ụ ộ ố ế ạ ệ ế ậ ệ ạ ự ệ ự ạ ố ươ ự ng trình hi n đ i hóa công ngh thông tin ngân hàng, xây d ng h ệ ọ ạ ộ ế ằ ị ệ ấ ậ ệ ụ ả ươ ệ ộ ự ậ ộ ộ ượ ủ ổ ướ ử ầ ỗ ợ ố ạ ộ ỉ ạ ể ở ấ ằ c thi ủ ả ướ ả ị ủ ng m i c ph n đ u tiên c a ầ ạ ổ ắ ầ MasterCard và Visa. Năm 1997, ACB b t đ u Vi ng trình đào t o toàn di n kéo dài ti p c n nghi p v ngân hàng hi n đ i theo m t ch ệ c ngoài trong lĩnh v c ngân hàng th c hi n. Năm 1999, hai năm, do các gi ng viên n ướ ệ ACB tri n khai ch ệ ể th ng m ng di n r ng, nh m tr c tuy n hóa và tin h c hóa ho t đ ng giao d ch. Năm ự ạ 2000, ACB đã th c hi n tái c u trúc nh là m t b ph n c a chi n l ể c phát tri n ế ượ ư ch c đ ng kinh c thay đ i theo đ nh h trong n a đ u th p niên 2000. C c u t ứ ị ơ ấ ổ ế doanh và h tr . Ngoài các kh i, còn có m t s phòng ban do T ng giám đ c tr c ti p ự ố ổ ộ ố c chuy n giao cho S giao d ch (Tp. ch đ o. Ho t đ ng kinh doanh c a H i s đ ị ộ ở ượ ả HCM). Vi c tái c u trúc nh m đ m b o s ch đ o xuyên su t toàn h th ng; s n ệ ố ố ỉ ạ ự ả t k phù h p v i t ng ng khách hàng và đ ph m đ ớ ừ ợ ế ế ẩ phân đo n khách hàng; quan tâm đúng m c vi c phát tri n kinh doanh và qu n lý r i ro. ả ệ ệ c qu n lý theo đ nh h ượ ạ ượ ể ứ ủ

- Giai đo n 2001 – 2005: ậ ạ ứ ệ ạ ố

ng theo tiêu chu n ISO 9001:2000 và đ ả ậ ờ ấ ượ ự ượ ạ ộ và (iv) cung ng ngu n l c t ứ ố ế ồ ự ạ ậ ế ậ ỏ ế ượ ủ ở ệ ể ạ ủ ầ ồ ủ ấ ề ả ớ ị ệ ố Cu i năm 2001, ACB chính th c v n hành h th ng ố i pháp ngân công ngh ngân hàng lõi là TCBS (The Complete Banking Solution: Gi ả t c chi nhánh và phòng giao d ch n i m ng v i nhau, giao hàng toàn di n), cho phép t ớ ị ấ ả ệ d ch t c th i, dùng chung c s d li u t p trung. Năm 2003, ACB xây d ng h th ng ệ ố ự ơ ở ữ ệ ậ ứ ị ẩ c công nh n đ t tiêu chu n qu n lý ch t l ẩ ạ trong các lĩnh v c (i) huy đ ng v n, (ii) cho vay ng n h n và trung dài h n, (iii) thanh ắ ạ ố i H i s . Năm 2005, ACB và Ngân hàng toán qu c t ộ ở Standard Charterd (SCB) ký k t th a thu n h tr k thu t toàn di n; và SCB tr thành ệ ỗ ợ ỹ ạ ng trình hi n đ i c c a ACB. ACB tri n khai giai đo n hai c a ch c đông chi n l ươ ổ ế hóa công ngh ngân hàng, bao g m các c u ph n (i) nâng c p máy ch , (ii) thay th ệ ấ ph n m m x lý giao d ch th ngân hàng b ng m t ph n m m m i có kh năng tích ằ ử h p v i n n công ngh lõi hi n có, và (iii) l p đ t h th ng máy ATM. ắ ộ ầ ặ ệ ố ề ớ ề ầ ợ ẻ ệ ệ

ACB niêm y t t - Giai đo n 2006 đ n 2009: ị ạ ế ộ ệ ế ạ ẩ ướ ạ ớ ộ ở ộ ậ ị ố ớ ậ ợ ư ể ố ụ ề ệ ợ ớ ệ ợ ớ c là h n 1.800 t ề đ ng, v i s ti n thu đ ớ ố ề ế ơ ỷ ồ ỷ ồ ế ệ ượ ị ậ ớ ớ ề ệ ể ậ đ ng. ACB đ t danh hi u “Ngân hàng t ợ ẻ t nh t Vi ấ ị ỷ ồ ị ạ ệ ố i Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán ứ ạ Hà N i vào tháng 11/2006. Năm 2007, ACB đ y nhanh vi c m r ng m ng l i ho t đ ng, thành l p m i 31 chi nhánh và phòng giao d ch, thành l p Công ty Cho thuê tài ấ chính ACB, h p tác v i các đ i tác nh Open Solutions (OSI) – Thiên Nam đ nâng c p h ngân hàng c t lõi, h p tác v i Microsoft v áp d ng công ngh thông tin vào v n ậ ệ ổ hành và qu n lý, h p tác v i SCB v phát hành trái phi u. ACB phát hành 10 tri u c ả đ ng. Năm 2008, phi u m nh giá 100 t ề ACB thành l p m i 75 chi nhánh và phòng giao d ch, h p tác v i American Express v lên séc du l ch, tri n khai d ch v ch p nh n thanh toán th JCB. ACB tăng v n đi u l ố 6.355 t ạ t Nam năm 2008” do T p chí Euromoney trao t ng t ụ ấ ệ i Hong Kong. ặ ạ

ơ ả ươ ấ ệ ố - Riêng trong năm 2009, ACB hoàn thành c b n ch ự ự ệ ố ể ấ ị

ố ớ ệ ố ượ ể ầ ợ t Nam, ch có ACB nh n đ ng “Ngân hàng t c 6 gi c tri n khai. Và l n đ u tiên t t nh t Vi ấ ệ ắ ầ i th ưở ượ ậ ả ố ố ế ỉ ạ ế ọ ồ ng trình tái c u trúc ngu n ấ nhân l c, tái c u trúc h th ng kênh phân ph i, xây d ng mô hình chi nhánh theo đ nh ị ố ng bán hàng. Tăng thêm 51 chi nhánh và phòng giao d ch. H th ng ch m đi m tín h ướ d ng đ i v i khách hàng cá nhân và doanh nghi p cũng đã hoàn thành và áp d ng chính ụ ụ ạ th c. H th ng bàn tr giúp (help desk) b t đ u đ i ứ ầ t nam năm Vi ệ ệ 2009 ” do 6 t p chí tài chính ngân hàng danh ti ng qu c t bình ch n (Asiamoney, FinanceAsia, Global Finance, Euromoney, The Asset và The Banker).

- Tính đ n ngày 09/10/2010 ng Ngân hàng t , ACB nh n đ i th ế ưở ậ ả ố ấ t nh t c 4 gi các t p chí tài chính danh ti ng là Asiamoney, FinanceAsia, The t Nam 2010. t ượ ế ạ ệ ừ Vi Asian Banker và Global Finance.

2.1.1.3. Th ph n và kh năng c nh tranh c a ACB: ủ ầ ả ạ ị

ị ầ ổ ệ ả ủ ế Th ph n t ng tài s n c a riêng Ngân hàng ACB so v i t ng ph ủ ươ ị ầ ớ ả ữ ị ớ c; và ACB ti p t c n m gi ử ộ ế ụ ắ ề ướ ẳ ụ ị ề ế ầ ồ ờ ng ti n thanh ớ ổ ụ toán c a Ngành ngân hàng đ n 30/9/2010 kho ng 7,2%. Bên c nh đó, th ph n tín d ng ạ ả c a ACB kho ng 3,87%, tăng 0,33% so v i đ u năm và kho ng 0,14% so v i cùng kỳ ả ớ ầ ủ th ph n tín d ng cao h n so v i các ngân hàng năm tr ơ ầ đ ng đ ng. V huy đ ng ti n g i khách hàng, th ph n c a ACB đ n th i đi m ể ủ 30/09/2010 là 6,5%.

2.1.1.4. M c tiêu chi n l c: ế ượ ụ

t trên c s hi u bi ự ằ ạ ệ ơ ở ể ế ầ t nhu c u - Tăng tr khách hàng và h ng cao b ng cách t o nên s khác bi ng t i khách hàng. ưở ướ ớ

Trang 40

ệ ệ ả ộ ể ả ủ c b n v ng. ng đ - Xây d ng h th ng qu n lý r i ro đ ng b , hi u qu và chuyên nghi p đ ồ ả ệ ố ưở ượ ề ữ đ m b o cho s tăng tr ả ự ự

- Duy trì tình tr ng tài chính m c đ an toàn cao, t ạ ố ư ệ ử ụ ụ ở ở ứ ộ ự ể t qua m i thách th c trong môi tr ố i u hóa vi c s d ng v n thành m t đ nh ch tài chính ế ng kinh doanh còn ượ ứ ạ ộ ị ườ t Nam. c đông (ROE m c tiêu là 30%) đ xây d ng ACB tr ổ v ng m nh, có kh năng v ữ ả ch a hoàn h o c a ngành ngân hàng Vi ả ủ ư ọ ệ

- Có chi n l ị ẩ ạ ự ượ ệ ồ ậ ụ ằ ự ế ắ c tăng tr ưở ướ ự ừ ố ng nhân viên chuyên c chu n b ngu n nhân l c và đào t o l c l ự ế ượ nghi p nh m đ m b o quá trình v n hành c a h th ng liên t c, thông su t và hi u ệ ố ủ ệ ố ả ả ộ qu .ả Xây d ng “Văn hóa ACB” tr thành y u t tinh th n g n k t toàn h th ng m t ầ ệ ố ế ố ở cách xuyên su t. ACB đang t ng b ng ngang và đa c th c hi n chi n l ế ượ ệ d ng hóa. ạ

- Chi n l c tăng tr ng ngang: ế ượ ưở

+ Tăng tr ưở ng thông qua m r ng ho t đ ng ở ộ ạ ộ

+ Tăng tr ng thông qua h p tác, liên minh v i các đ i tác chi n l c ưở ế ượ ố ợ ớ

+ Tăng tr ưở ng thông qua h p nh t và sáp nh p ậ ấ ợ

- Chi n l ế ượ c đa d ng hóa ạ

2.1.1.5. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ̉ - Bay khôi: Khach hang ca nhân, Khach hang doanh nghiêp, Ngân quy, Phat triên kinh doanh, Vân hanh, Quan tri nguôn l c, Công nghê thông tin. ̀ ự ̣ ̀ ̉ ̣ ̣

c, Đam bao chât l ng, Chinh sach va ́ ượ ́ ượ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ - Bôn ban: Kiêm tra – kiêm soat nôi bô, Chiên l quan ly tin dung. ̉ ́ ́ ̣

- Bôn phong: Kê toan, Đâu t , Quan ly rui ro va thi tr ng, Quan hê đôi ngoai. ̀ ư ̣ ườ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣

2.1.1.5.1. S đ t ch c ơ ồ ổ ứ

Trang 41

S đ 2.1: S đ t ch c c a ACB ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ

Tr

Tin Thông Nghệ Công Tâm Trung

Bộ Nôi ̣ Toan ́ Kiêm Ban

Toań Kê ́ g Phoǹ

Soat́ Kiêm Ban

i Ngoạ Đôi ́ Hê ̣ Quan g Phoǹ

ng ườ Thi ̣ Rui Ro Quan Ly Phong ̀

̉ ̉ ̉ ̉ ́

Lcự Nguôn ̀ Quan Tri Khôí

T HĐQ g Phoǹ Văn

Tư Đâu ̀ g Phoǹ

Hanh ̀ Vân ̣ Khôí

̉ ̣

Doanh Kinh Triên̉ Phat ́ Khôí

Đông Cô ̉ Đông Hôi ̣ Đai ̣

Trị Quan ̉ Đông ̀ Hôi ̣

Đôc ́ Giam Tông Ban

̀ ́ ̉

B AC cua ̉ c ứ ch tô ̉ đô ̀ S ơ

Quỹ Ngân Khôí

Dich ̣ Giao g Phoǹ h va ̀ Nhań Chi Dich, Giao S ở Cac ́

̣

Nghiêp̣ Doanh Hang ̀ Khach Khôí

́

Ca Nhân Hang ̀ Khach Khôí

Lâp̣ Sang Đông ̀ Hôi ̣

Đông ̀ Hôi ̣ Cac ́

c ượ L Chiên ́ Ban

Dung ̣ Tin ́ Quan Ly Sach Va Chinh Ban

g n ượ L Chât ́ Bao ̉ Đam Ban

Trang 42

́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉

ch c: 2.1.1.5.2. C c u b máy t ơ ấ ộ ổ ứ

ổ ề là c quan quy t đ nh cao nh t c a ngân hàng g m t ồ ế ị ế ị ấ ơ ế ể ỗ ữ ọ c Lu t pháp và Đi u l ề ệ ấ ủ ộ ầ ị ề ượ ậ ủ ộ ồ ế ể ễ ệ ệ ả ị Đ i h i đ ng c đông: ấ t ạ ộ ồ c các c đông có quy n bi u quy t, h p ít nh t m i năm m t l n. ĐHĐCĐ quy t đ nh ổ ả Ngân hàng quy đ nh. ĐHĐCĐ thông qua các nh ng v n đ đ ấ ầ báo cáo tài chính hàng năm c a Ngân hàng và ngân sách tài chính cho năm ti p theo, b u mi n nhi m, bãi nhi m thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên Ban Ki m soát c a ủ Ngân hàng...

 H i đ ng qu n tr : ị Do ĐHĐCĐ b u ra, là c quan Qu n tr ngân hàng, có toàn quy n nhân danh ngân hàng đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n ề ề ượ l i c a ngân hàng tr c ấ ợ ủ y quy n. H i đ ng qu n tr có nhi m v quy t đ nh chi n l c phát tri n ngân hàng, ủ ch c, quy ch qu n lý xây d ng các k ho ch s n xu t kinh doanh, xây d ng c c u t ế ấ ngân hàng, đ a ra các bi n pháp, các quy t đ nh nh m đ t đ c các m c tiêu do ụ ư ĐHĐCĐ đ ra.ề

 Ban ki m soát: ể

ầ ả ộ ồ ả ơ ể ị ế ụ nh ng v n đ thu c th m quy n c a ĐHĐCĐ mà không đ ề ề ữ ừ ế ị ề ệ ủ ế ượ ộ ụ ề ể ị ọ ấ ẩ ế ị ự ộ ồ ế ả ả ự ả ạ ơ ấ ổ ứ ạ ượ ằ ệ ế ị

ụ ể ạ ộ ầ ệ ế ộ ạ ạ ộ ệ ấ ộ ộ ủ ế ị ể ể ẩ ợ ự ề Do ĐHĐCĐ b u ra, có nhi m v ki m tra ho t đ ng tài chính ủ ệ c a ngân hàng; giám sát vi c ch p hành ch đ h ch toán, k toán; ho t đ ng c a h ủ th ng ki m tra và ki m toán n i b c a ngân hàng; th m đ nh báo cáo tài chính hàng ố ủ năm; báo cáo cho ĐHĐCĐ tính chính xác, trung th c, h p pháp v báo cáo tài chính c a ngân hàng.

 Các H i đ ng: ệ

ư ậ ế ượ ả ự ệ ể ế ị Do HĐQT thành l p, làm tham m u cho HĐQT trong vi c qu n ả ộ ồ ệ c, k ho ch kinh doanh; đ m b o s phát tri n hi u tr ngân hàng, th c hi n chi n l ả ạ ự qu , an toàn và đúng m c tiêu đã đ ra. Hi n nay, ngân hàng có 04 H i đ ng, bao g m: ệ ề ộ ồ ụ ả ồ

- H i đ ng nhân s có ch c năng t v n cho H i đ ng qu n tr các v n đ v ộ ồ ư ấ ứ ự ấ ị ả ể ồ ự ủ ả ể ự ụ ủ ủ ể ầ ồ ề ề ộ ồ ấ c qu n lý và phát tri n ngu n nhân l c c a ngân hàng đ phát huy cao nh t chi n l ả ế ượ s c m nh c a ngu n nhân l c, ph c v hi u qu cho nhu c u phát tri n c a ngân ứ ụ ệ ạ hàng.

ứ ệ ạ ụ ụ ệ ệ ạ ụ ủ ụ ề ả - H i đ ng tín d ng có ch c năng xét c p tín d ng, phê duy t h n m c ti n g i ứ ề ử ụ ộ ồ ấ ụ ử ch c tín d ng khác, phê duy t vi c áp d ng bi n pháp x lý c a ngân hàng t i các t ệ ổ ứ ủ n và mi n gi m lãi; quy t đ nh v chính sách tín d ng và qu n lý r i ro tín d ng trên ế ị ả ợ toàn h th ng. ễ ệ ố

- H i đ ng đ u t có ch c năng th m đ nh các d án đ u t ầ ư ự ị ế và đ xu t ý ki n ấ ề cho c p có th m quy n quy t đ nh đ u t ấ ầ ư ề ứ ế ị ẩ . ầ ư ộ ồ ẩ

ộ ồ ứ ả ấ ả ổ - H i đ ng ALCO có ch c năng qu n lý c u trúc b ng t ng k t tài s n c a ủ ả ế ượ c ế ớ ụ ự ợ ỉ Ngân hàng, xây d ng và giám sát các ch tiêu tài chính, tín d ng phù h p v i chi n l kinh doanh c a ngân hàng. ủ

 T ng giám đ c: c HĐQT và ướ ố c pháp lu t v ho t đ ng hàng ngày c a ngân hàng. Giúp vi c cho T ng Giám đ c ổ ng và b máy chuyên môn ố

i ch u trách nhi m tr ổ ố Do HĐQT b nhi m, là ng ườ ệ ệ ổ ị ướ ậ ề ủ ệ ạ ộ ố ưở ế ổ ố ộ tr là các Phó T ng Giám đ c, các Giám đ c kh i, K toán tr nghi p v . ệ ụ

2.1.1.6. Các d án phát tri n ho t đ ng kinh doanh đang th c hi n ệ ạ ộ ự ự ể

Trang 43

ạ ế ẽ ế ể ẻ ố ươ ư ữ 2.1.1.6.1. Trung tâm ATM: Đ n 30/09/2010, ACB đã l p đ t 363 máy ATM. ặ ắ c l p đ t trên toàn Theo k ho ch đ n năm 2010, ACB s có ít nh t 400 máy ATM đ ặ ượ ắ ấ ế ổ ậ qu c. Vi c tri n khai phát hành và thanh toán b ng th ATM s góp ph n ph c p ầ ệ ẽ ng ti n thanh toán không dùng ti n m t. V i nh ng tính năng u vi ph t, th thanh ặ ề ẻ ệ ệ toán s d n đi u ch nh thói quen s d ng ti n m t trong c ng đ ng dân c . ư ề ử ụ ẽ ầ ằ ớ ặ ề ộ ồ ỉ

2.1.1.6.2. M thêm công ty tr c thu c: ở ủ ươ ộ Tháng 4 năm 2009, HĐQT Ngân hàng Á ng thành l p công ty tr c thu c là Công ty TNHH m t thành ộ ự ậ ộ ự Châu đã đ ng ý ch tr ồ viên Tài chính Ngân hàng Á Châu trên c s xem xét các y u t sau: ơ ở ế ố

ố ớ ấ ậ c đánh giá là khá l n. th tr - Th tr ng có r t nhi u ti m năng vì kh i l ề ng tài chính đ i v i phân đo n khách hàng thu nh p th p, trung bình là ạ ng khách hàng đ ố ượ ị ườ ấ ượ ề ớ ị ườ

ạ ộ ư ủ ế ả ố t thì hi u qu kinh doanh ả ệ - Đây là ho t đ ng r i ro cao nh ng n u qu n lý t cũng s cao. ẽ

- V i t ẻ ệ cách là ngân hàng bán l ớ ư tri n khai các s n ph m ph c v cho phân đo n đ i t ả ệ , ACB có kinh nghi m nh t đ nh đ i v i vi c ấ ị ng này trong th i gian v a qua. ờ ố ớ ừ ố ượ ụ ụ ể ẩ ạ

ể ầ ả l c c a ACB đ i v i ho t đ ng kinh doanh có r i ro đ c thù này. ự ủ - C n ph i có công ty qu n lý riêng đ chuyên môn hóa và tránh phân tán ngu n ồ ủ ả ố ớ ạ ộ ặ

ồ ươ ậ ộ ạ ộ ộ ả ự ả ằ ủ Ngoài ra, tháng 4 năm 2009, HĐQT Ngân hàng Á Châu cũng đã đ ng ý ch tr ng thành l p công ty tr c thu c là Công ty TNHH M t thành viên Kinh doanh vàng Ngân hàng Á Châu nh m đ m b o tính đ c l p trong ho t đ ng kinh doanh vàng mang ộ ậ th ng hi u ACB. ươ ệ

ướ ế ạ ạ ố 2.1.1.6.3. M r ng m ng l ở ộ ẽ ạ ỉ Theo k ho ch đ n cu i năm 2010, ế i 36 t nh, thành ph trên toàn qu c. Và ố ố ng chi ố ượ ự ế ẽ ế ụ ơ ổ ị i ho t đ ng: ạ ộ ACB s có 285 chi nhánh và phòng giao d ch t ị trong năm 2011, ACB d ki n s ti p t c m thêm 95 đ n v nâng t ng s l ở nhánh/phòng giao d ch lên 380. ị

2.1.1.7. V th hi n t ị ế ệ ạ i và m c tiêu nh m đ n c a ACB đ n 2010-2015: ế ủ ụ ế ắ

ẫ ầ ACB đang có v trí d n đ u trong kh i các NHTMCP, hi n nay ACB là ngân ố ố ng cao nh t ngành, có t ng tài s n l n nh t trong kh i ệ ớ ấ ấ ả ố ổ ị hàng có t c đ tăng tr ưở NHTMCP và th 5 trong ngành (sau 4 NHTMNN). ộ ứ

M c tiêu c a ACB là ti p t c gi ố ủ ế ụ ỉ ở ấ ầ ế ầ ấ ớ ố ủ các ch tiêu: tăng tr ỉ ố ế ưở ầ ấ ở ứ ng tài s n có, qu n lý r i ro theo thông l ủ ẩ ả ệ ố ả ng d ch v t ưở ụ ố ổ ị ấ ượ ữ ề ẽ ế ụ ắ ấ ố ớ ừ ế ụ ưở ủ ộ ộ ng t ng tài s n c a ngành ngân hàng Vi ấ ả ủ ộ ưở ự ế ố ả ệ ể ở ề ưở ụ ọ ộ ồ ố v th hàng đ u trong kh i NHTMCP trong ữ ị ế ụ ộ ng (ph n đ u cao h n 2 l n so v i t c đ su t 5 năm ti p theo ơ ưở ố ng bình quân c a ngành), ch s tài chính (duy trì m c an toàn cao, trong đó tăng tr ệ ố t t ROE c n đ t 25% đ n 30%), ch t l ả ạ ng b n v ng, h th ng s n ph m và kênh phân ph i đa nh t, các ch tiêu tăng tr ố ỉ ả ớ t. ACB s ti p t c là NHTMCP có quy mô t ng tài s n l n d ng, ch t l ấ ượ ạ ế nh t trong kh i NHTMCP và d n rút ng n kho ng cách đ i v i các NHTMNN. N u ả ầ ố ố ng bình quân nh các năm v a qua và ACB duy trì t c các NHTMNN ti p t c tăng tr ư ưở đ tăng tr ng chung c a ngành (t c đ tăng ng cao g p 1,6 l n t c đ tăng tr ưở ầ ố t Nam 2010-2015 d ki n kho ng 22%), tr ổ thì sau đ n năm 2015 ACB có th tr thành đu i k p m t NHTMNN v quy mô. Tăng ế ộ ổ ị tr ấ c h t là ngu n v n huy đ ng, là m c tiêu quan tr ng nh t ề trong vòng 5 năm t ế ướ i c a ACB. ng b n v ng, mà tr ữ ớ ủ

Trang 44

Tăng tr ị ắ ụ ố ớ ệ ắ ầ ưở ừ ư ậ ề ế ơ ộ ưở ng kinh t ọ ẽ ạ ổ ỷ ệ USD (v i t ỏ ả ủ ổ ố ứ ả USD), n u t l ể ả ỷ ệ ố ế ỷ ệ ủ ư ệ ủ ươ ươ t Nam hoàn toàn m c a. ng đ i v i ACB là n m b t th ph n m c tiêu bao g m dân c , các ồ ầ này có ti m năng thu nh p và doanh nghi p v a và nh , b i các thành ph n kinh t ỏ ở ng cao nh t và s ngày càng đóng m t vai trò quan tr ng h n trong vi c tăng tăng tr ẽ ấ ớ ỷ i năm 2015 t ng tài s n c a ACB s đ t 34.5 t . D ki n t tr ả ủ ế ự ế ớ ưở giá bình quân năm 2015 d ki n là 24.887). T ng tài s n c a ACB khi đó đòi h i m t ộ ự ế ả i thi u (đ đ m b o h s an toàn v n CAR = 8%) đ i ng vào kho ng ngu n v n t ố ố ố ể ồ và c c u cho vay c a ACB nh hi n nay. đ ng (trên 1.5 t 38,400 t ủ ơ ấ ỷ ồ Quy mô này t ự ng quy mô c a ngân hàng khu v c và giúp ACB có đ năng l c ng đ ự c nh tranh sau khi ngành tài chính ngân hàng Vi ạ ở ử ệ

2.1.1.8. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ACB nh ng năm g n đây ạ ộ ủ ữ ế ả ầ

2.1.1.8.1. Tình hình ho t đ ng c a ACB nh ng năm g n đây: ạ ộ ủ ữ ầ

Trong 17 năm hoat đông, ACB luôn gi v ng s tăng tr ự ữ ữ ưở ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ ̉ ng manh me va ôn c thê hiên băng cac chi sô tai chinh tin dung cua ACB qua cac năm ượ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ đinh. Điêu nay đ nh sau: ư

 T ng tài s n: ả ổ

ờ ớ ớ ơ ư ờ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̃ ̃ ̣ ừ ữ ̀ ̣ ̃ ̉ ̣ ̀ ̃ ữ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ̣ ự ữ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ V i th i gian hoat đông m i h n 17 năm, đây ch a phai la môt th i gian dai đôi ̉ v i hoat đông cua môt doanh nghiêp nh ng v i s dân dăt cua môt đôi ngu lanh đao gioi ớ ự ớ va đôi ngu nhân viên tre năng đông, v ng chuyên môn, Ngân hang ACB đa không ng ng ́ phat triên, dân khăng đinh minh la môt trong nh ng ngân hang dân đâu trong khôi ng trong tông tai san cua ACB trong nh ng NHTMCP. Biêu đô sau thê hiên s tăng tr ưở năm gân đây. ̀

B ng 2.1: Tăng tr ả ưở ng t ng tài s n qua các năm ả ổ

(ĐV tính: tri u đ ng) ệ ồ

Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ

85.391.681 105,306, 130 167,881, 047 205,102, 950 T ng tài s n ả ổ

T ng tài s n ả

250,000,000

200,000,000

150,000,000

(Nguôn: Bao cao th ng niên Ngân hang ACB t 2007 đ n năm 2010) ườ ừ ế ̀ ́ ́ ̀

T ng tài s n ả

100,000,000

50,000,000

Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

2007 – 2010 Bi u đ th hi n T ng tài s n c a ACB t ổ ể ồ ể ệ ả ủ ừ

 Phân tích tình hình huy đ ng v n:

Qua biêu đô trên, nhân thây tông tai san cua ACB đa co s tăng tr ́ ự ưở ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̃ ̀ ư ́ ̀ ́ ̣ ̃ ưở ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ i bi pha san thi Ngân hang ACB vân đat đ ng t ́ ớ ươ ưở ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̃ c s tăng tr ̣ ượ ự ́ ớ ứ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ng cua khach hang. ng đêu qua ́ cac năm. Trong năm 2008 và 2009, tuy la nh ng năm kinh tê Viêt Nam cung nh kinh tê ữ ng năng nê cua suy thoai kinh tê, lam phat tăng cao, nhiêu ngân hang toan câu bi anh h ́ ng đôi l n trên thê gi ớ cao. Điêu nay khăng đinh s c manh va vi thê cua ACB đôi v i nên kinh tê va s tin ̀ ự t ưở ̉ ́ ̀

ộ ố

Trang 45

V i vi thê cua môt ngân hang hang đâu ̀ ở ớ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ doanh ôn đinh, hiêu qua trong th i gian qua, Ngân hang ACB đa tao đ Viêt Nam, cung viêc hoat đông kinh ng c s tin t ờ ượ ự ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ̣

ừ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ cua khach hang thê hiên thông qua chi tiêu vôn huy đông không ng ng tăng lên qua cac ́ năm. Chi tiêt tăng tr c thê hiên thông qua biêu đô sau: ng vôn huy đông cua ACB đ ưở ượ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀

B ng 2.2: Tình hình huy đ ng v n ố ộ ả

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

(Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t Ngân hang ACB năm2008, 2010) ấ ợ ồ ̀

Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Ch tiêu ỉ Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr nọ g

Vay NHNN 65,463 0.09 0 0.00 10,258,943 7.63 9,451,667 5.16

6,994,030 9.41 9,901,891 10.86 10,449,828 7.77 28,129,963 15.36

Ti n g i và ề ử ừ ti n vay t ề các TCTD khác

74.35 70.43 58.39 55,283,10 4 64,216,94 9 108,991,74 8 81.0 3 106,936,61 1 ề ử Ti n g i c a khách ủ hàng

- 0.00 0 0.00 270,304 0.20 379,768 0.21 V n tài tr , ợ ố y thác đ u ầ ủ , cho vay t ư

- 322,512 0.43 298,865 0.33 23,351 0.02 0.00 ả ợ Công c tàiụ chính phái sinh và các kho n n tài chính khác

15.72 18.38 4,510,000 3.35 38,234,151 20.88 11,688,79 6 16,755,82 5

Trái phi uế (chuy nể đ i) và ổ ch ng ch ỉ ứ ti n g i ề ử

100 100 100 100 C ngộ 74,353,90 5 91,173,53 0 134,504,17 4 183,132,16 0

ả ố ệ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ng ng v i t l ươ ứ ộ ồ ố tăng là 36.2%. ng ng v i t l Qua b ng s li u trên, ta thây vôn huy đông cua ACB liên tuc tăng qua cac năm, đăc biêt tăng nhanh trong giai đoan 2008 – 2009, vôn huy đông đa tăng 43,330,644 tri u ệ tăng là 47.5%. Sang năm 2010, thì ngu n v n huy đ ng ti p đ ng, t ế ớ ỷ ệ ồ t c tăng lên 48,627,986 tri u đ ng, t ệ ụ ớ ỷ ệ ươ ứ ồ

Trang 46

ồ ộ ố ủ ố ồ ấ ớ ử ế ổ ử ề ưở ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ủ ề ả ị ố ấ ộ ạ Trong t ng ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng qua các năm thì ngu n v n huy tr ng l n nh t . năm 2009 là năm ti n g i khách hàng cá nhân luôn chi m t ừ ề ế tr ng ti n g i khách hàng cá nhân chi m cao nh t (81.03%). Nguyên nhân chính ế ầ ư ng lãi đ ng t ộ mà t ỷ ọ v n do nh h ộ ủ ẫ ả vi i. Th tr ị ườ ệ khó khăn d n đ n các khách hàng ch mu n g i ti n ti t ki m an toàn và h ỷ ọ ấ , l m phát đã làm cho n n kinh t ế ạ ng đ a c b t đ ng s n đóng băng, kinh doanh và đ u t ả ế ử ề t nam b ch ng l ị ữ ẫ ưở ệ ế ố ỉ

ờ ấ ệ ế ấ ề ử ế ề ử ế đ ng chi m t ỷ ồ ộ c là 106.936 t ướ ố ả ế ệ gi m là 36.1%. Nguyên nhân chính là do, vi c huy đ ng v n t ủ l ớ ỷ ệ ả ỷ ọ ồ ệ ớ ộ ỉ ầ ộ 13 thì nhu c u v n t ề ệ th tr ố ừ ị ườ l ỷ ệ ầ ở

t ki m tăng lên đ n 17 – 18%. Đi u đó, làm su t cao vì th i kỳ này lãi su t ti n g i ti ề cho ti n g i khách hàng tăng lên 69.7% trong năm 2009. Tuy nhiên, đ n năm 2010 ti n ề tr ng 58.39% trong ngu n g i c a khách hàng trong n ồ ử ủ ng v n huy đ ng c a ACB, đã gi m xu ng 48,627,986 tri u đ ng so v i năm 2009, t ươ ố t ng v i t ử ti n g i ố ừ ề ứ ả khách hàng trong các tháng đ u năm 2010 và tác đ ng vi c đi u ch nh chính sách đ m ng c p 2 tr nên c n an toàn theo Thông t b o các t ầ ấ ả t c các ngân hàng, không lo i tr ACB. T tr ng t h n so v i năm tr thi ỷ ọ ạ ừ ướ ố ớ ấ ả ớ ế ơ ng c p 2 c a ACB trên t ng ngu n v n huy đ ng là kho ng 17%. th tr ngu n v n t ộ ồ ủ ố ừ ị ườ ồ ư c đ i v i t ấ ả ổ ố

S ti n vay t NHNN, s d cu i năm 2009 c a ACB là 10,257 t ố ề ả ủ ố ừ ỷ ọ ỷ ồ ề ử ố ả ố ứ ế ạ c t ượ ừ ồ ệ ợ và t ổ ch c qu c t ố ế ả ỏ ủ ộ ủ ả ố ổ ể ệ ầ ố ừ ệ ố ạ ố ấ ộ ồ ượ ng c a ngành. ng cao so v i t c đ tăng tr đ ng, chi m ế ố ư ố t ề tr ng 7.63%. T tr ng này đ n năm 2010 gi m xu ng còn 5.16%. Ti n g i và ti n ế ỷ ọ vay c a các TCTD khác tăng, c th là đ u năm 2010 10.449 t đ ng, thì đ n cu i năm ụ ể ủ ế ỷ ồ ầ tr ng t đ ng, nâng t 2010 là 28,130 t ậ 7.77% lên 15.36%. Các kho n v n ACB nh n ừ ỷ ọ ỷ ồ ch c khác đ n năm 2010 đ t 379,768 ch c qu c t Chính ph , các t đ ố ế ứ ổ ủ tri u đ ng. Ch y u là t ủ các t tài tr cho các d án c a Chính ph . ừ ủ ế ự ứ ổ tr ng nh (kho ng 0.21%) trong t ng v n huy đ ng c a ACB Kho n v n này chi m t ỷ ọ ế ố và ph n chênh l ch tăng/gi m không đáng k qua các năm. T vi c phân tích các s ả li u qua các năm, cho th y ACB luôn duy trì đ ộ c ngu n v n huy đ ng đ t t c đ ệ tăng tr ớ ố ộ ưở ưở ủ

 Tình hình s d ng v n: ử ụ ố

ng t ủ ụ ưở ứ ạ ư ợ ư ợ ồ ụ ứ ạ ạ ạ ầ ọ ứ , cung c p nhi u s n ph m tín d ng nh cho vay b sung v n l u đ ng, tài tr ư ụ ế ộ ữ ạ t. ố Ho t đ ng tín d ng c a ACB trong các năm qua luôn đ t m c tăng tr ạ ộ ổ Tính đ n cu i năm 2010, t ng d n cho vay c a ACB (bao g m d n cho vay t ủ ổ ố ế ng bình quân trong giai đo n 2005- ch c tín d ng) đ t 87,195 t đ ng. T c đ tăng tr ưở ố ộ ỷ ồ 2010 là 59.8%. Các s n ph m c a ACB đáp ng nhu c u đa d ng c a m i thành ph n ầ ủ ả ẩ ủ ợ kinh t ố ư ề ả ấ ổ ẩ và đ ng tài tr các d án đ u t , cho vay sinh ho t tiêu dùng, cho vay s a ch a nhà, cho ử ầ ư ự ợ ồ vay mua nhà…

B ng 2.3: Tình hình s d ng v n theo lo i hình cho vay c a ACB: ử ụ ủ ố ả ạ

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

Trang 47

(Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t năm 2009, 2010) ấ ồ ợ

ạ ấ ố ệ ắ ủ ế ứ ỷ ồ ỷ ọ ắ ủ ủ ế ổ ứ ầ ụ ớ ả ấ ủ ệ ế ệ ặ ả ặ ộ ế ầ ạ ộ ồ ộ ữ ố ư ứ ụ ể ệ ệ ố ệ m c cao và đang trong quá trình h i nh p vào n n kinh t t h n bao gi i c n thi ắ ộ th gi ế ế ớ ư ợ ậ ộ ế ơ ủ ng đ i cao là đi u t t nhiên. Theo s li u phân tích trên, có th ch cho ta th y lo i hình cho vay ch y u c a ủ ế ủ ể ỉ ạ ộ ng chính sách tín d ng trong ho t đ ng ACB là cho vay ng n h n. Đây cũng là đ nh h ụ ướ ị ạ ạ kinh doanh c a ngân hàng ACB. Tính đ n th i đi m 30/12/2010, thì cho vay ng n h n ắ ể ờ ế đ ng, chi m t tr ng trên 50,3% t ng d n cho vay c a ACB. đ t m c 43.89 t ư ợ ổ ạ 12 tháng tr xu ng) ch y u là Nguyên nhân do các kho n tín d ng trong ng n h n (t ạ ố ở ừ ụ ả và m t ph n dành cho khách hàng cá giành cho các doanh nghi p, các t ch c kinh t ộ ế ệ ng l n, và quan h tín d ng nhi u v i nhân. Vì đây là các nhóm khách hàng có s l ớ ố ượ ề ệ ố ư t, trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ngu n v n l u ACB. Nh chúng ta bi ạ ộ ồ ế ư t là trong năm 2008 – đ ng c a các doanh nghi p g p ph i chuy n thi u h t, đ c bi ụ ệ 2010, nh ng năm mà c n bão tài chính toàn c u đang hoành hành thì thì vi c thi u h t ụ ơ ệ t y u. Trong khi đó, ngu n ngu n v n l u đ ng đ duy trì ho t đ ng kinh doanh là t ồ ể ấ ế v n đ đáp ng nhu c u này cho doanh nghi p chính là ngu n tín d ng ng n h n c a ạ ủ ầ ồ ố ể c ta đã và đang quá trình công nghi p hóa, t c đ phát tri n ngân hàng. Hi n nay, n ướ đ t kinh t i thì ề ậ ế ạ ở ứ ngu n v n l u đ ng c a doanh nghi p l h t. vì v y, d n cho ờ ế ố ư ộ ồ vay ng n h n m c t ạ ở ứ ươ ắ ệ ạ ầ ề ấ ố

ng đ i th p ố ạ ươ ặ Trong khi đó, t l ỷ ệ ủ cho vay trung dài h n t ữ ụ ả . Vì l ả ự ự ệ ư ố ị ố ệ ề ạ ệ ạ vay v n trung dài h n c a các doanh nghi p trong th i kỳ này là r t th p. ấ (15.51 – 22.79% / t ngổ ầ d n ). Đ c tr ng c a nh ng kho n tín d ng trung và dài h n là nh m m c đích đ u ư ợ ằ ạ ụ đó mà th i gian thu h i v n s dài, tài s n c đ nh và th c hi n d án đ u t t ồ ố ẽ ờ ẽ ầ ư ư đang b suy vòng quay v n ch m. Đi u này thì l i không phù h p v i đi u ki n kinh t ớ ị ế ề ợ ậ thoái, l m phát làm cho các doanh nghi p kinh doanh, đ u t r t khó khăn. Vì v y mà ậ ầ ư ấ l t ỷ ệ ạ ủ ệ ấ ấ ố ờ

Th i gian cho vay d án kéo dài, tình hình kinh t ờ ế ề ộ ộ ị ấ ự ị ủ ề ạ ứ ạ ổ ả ơ ụ ể ủ ộ ả ỗ ạ - xã h i có nhi u bi n đ ng, ế qu n lý kho n vay nên ngân hàng ph i ch u r i ro cho vay r t cao, chi phí th m đ nh, ả ả ẩ ng cho l n và ph c t p h n nhi u so v i vay ngăn h n. Thêm vào đó, lãi su t th tr ấ ị ườ ớ ớ ị ườ ng vay thay đ i liên t c làm cho ngân hàng g p không ít khó khăn, lãi su t trên th tr ấ ặ ế h thì khách hàng tr n s m. Vì v y, ngân hàng không th ch đ ng trong vi c lên k ệ ậ ả ợ ớ ạ ho ch đ s d ng ngu n v n đó. N u lãi su t tăng thì ngân hàng ph i l do tr chi phí ấ ả ế ố ồ huy đ ng v n cao mà cho vay v i lãi su t th p. ấ ể ử ụ ố ấ ộ ớ

ộ ạ ề ử ử ơ ề ạ Khi huy đ ng ti n g i khách hàng, thì ti n g i khách hàng ng n h n th ỷ ọ ệ ử ế ệ ợ ườ ử ụ ơ ồ c đúng đ n vì nó đ m b o đ ề ử ấ ề ắ ả ắ tr ng cao h n ti n g i trung và dài h n vì lãi su t ti n g i ti ử ế ng cao h n lãi su t ti n g i ti ồ ố ả ộ ồ ả ạ ượ ả ặ ắ ể ủ ủ ấ ớ ả ế ng lãi cho vay cao) nh ng tr ả ợ ố ấ ộ ủ ủ ể ưở ệ ạ ấ ớ ử ụ ả ặ ạ ỷ ọ ắ ư ợ ắ ạ ế t đ m b o tính thanh kho n cho ngân hàng. ng ườ ắ t ki m ng n chi m t ấ ề ế t ki m trung và dài h n. Đ ng th i, khi ngân h n th ờ ạ ạ hàng s d ng ngu n v n ng n h n mà tài tr cho vay ng n h n thì đó là m t chi n ế ắ ạ ờ l c kh năng thanh kho n c a ngân hàng đ ng th i, ượ ả ủ gi m thi u r i ro trong thanh kho n có th x y ra. M t khác, khi cho vay trung và dài ể ả ả h n thì r i ro x y ra cũng r t l n, n u lãi su t cho vay trung và dài h n mà tăng thì có ạ ấ ạ ng h p lãi su t cho vay gi m thì i cho ngân hàng (h l ườ ư ợ ế ngân hàng s thi t h i r t l n (không đ bù đ p ngu n v n huy đ ng). M t khác, n u ắ ồ ẽ ngân hàng mà s d ng v n huy đ ng ng n h n đ cho vay trung và dài h n thì r i ro ạ ộ trong thanh kho n là r t l n. Vì v y, d n cho vay ng n h n chi m t ấ tr ng l n nh t ớ ậ cũng là m t d u hi u t ộ ấ ố ấ ớ ệ ố ả ả ả

Trang 48

ạ ỷ ọ ồ ứ ự ầ ư ầ ồ ớ ữ ấ ố ự ụ ầ ả ấ ả ủ ụ ẻ ớ ộ ằ ườ ả ng có nhi u d án đ u t ọ ườ ự ầ ư ớ ồ ề ư ợ ụ ấ ậ ớ ợ ố n đ nh qua các năm. Lo i hình cho vay chi m t ạ tr ng l n th hai là cho vay đ ng tài tr . Đây là lo i ợ ế c n quy mô ngu n v n vay hình c p tín d ng trung và dài h n cho nh ng d án đ u t ạ ấ ụ c phép c p tín d ng hoàn toàn mà c n ph i có s ph i l n mà mình ACB thì không đ ố ớ ượ h p cùng v i m t ngân hàng khác, nh m chia s kho n c p tín d ng và r i ro tín d ng ụ ợ ệ ng giành cho các khách hàng là các doanh nghi p khi x y ra. Lo i hình cho vay này th ạ v i quy mô l n nên c n các l n hay các t p đoàn vì h th ầ ớ ậ ớ kho n c p tín d ng l n. Vì v y, mà d n cho vay đ ng tài tr cũng t ng đ i cao và ươ ổ ả ị

B ng ả 2.4: B ng phân tích s li u s d ng v n theo ngành ngh kinh doanh c a ACB: ố ệ ử ụ ủ ố ề ả

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

Năm 2010 Năm 2009 Năm 2008

Ch tiêu ỉ Giá trị Giá trị Giá trị Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ

Th 27,617,019 31.67 19,831,560 31.80 8,175,846 23.47 ươ ng m i ạ

249,095 0.29 166,870 0.27 221,790 0.64 Nông, lâm nghi pệ

ả 13,516,938 15.50 11,266,591 18.07 4,514,346 12.96 S n xu t và gia ấ công ch bi n ế ế

3,570,687 4.10 2,373,316 3.81 946,652 2.72 Xây d ngự

ị ụ 33,421,670 38.33 22,939,329 36.79 17,709,042 50.84 D ch v cá nhân và c ng đ ng ồ ộ

2,606,580 2.99 1,756,208 2.82 739,817 2.12 giao i và ả Kho bãi, thông v n t ậ thông tin liên l cạ

ụ 80,160 0.09 31,255 0.05 2,595 0.01 Giáo d c và đào t oạ

ư ấ 1,276,296 1.46 519,614 0.83 608,307 1.75 T v n và kinh doanh b t đ ng ộ ấ s nả

1,474,081 1.69 997,745 1.60 493,586 1.42 Nhà hàng và khách s nạ

D ch v tài chính 667,142 0.77 630,766 1.01 4,300 0.01 ụ ị

2,715,437 3.11 1,844,724 2.96 1,416,419 4.07 Các ngành nghề khác

87,195,105 100 62,357,978 100 34,832,700 100 C ngộ

(Ngu n : Báo cáo tài chính h p nh t năm 2009, 2010 c a ACB) ủ ấ ồ ợ

Theo s li u t ố ệ ừ ả ủ ế ị ộ ồ vay d ch v cá ụ ả tr ng kho ng ỷ ọ ạ c phát tri n c a ACB ch y u là đánh m nh ừ ng m i. nhân và c ng đ ng v i d n vay kho ng 33.5 t ả ớ ư ợ 38%. T đây có th th y r ng, chi n l ế ượ ể ấ ằ vào cho vay d ch v cá nhân và c ng đ ng và x p th hai là cho vay th ồ ụ b ng phân tích trên cho th y, ACB ch y u cho ấ ỷ ồ (2010), chi m t đ ng ế ủ ế ể ủ ươ ứ ế ạ ộ ị

ố ấ ự ố ớ ấ ả ề ả ư ợ ở ự ể

D a vào b ng th ng kê ta th y: ngân hàng cho vay m r ng đ i v i t ở ộ các ngành ngh qua ba năm đ u có s tăng tr ề ự đ t n ng c a kinh ủ ế ấ ướ ể ưở c a cá n t c các ng cao. ưở c nói chung và ng và phát tri n các ngành ngh . ề ệ c, t o nên nhi u đi u ki n ề ố ồ ố ồ ướ ề ầ ạ ngành ngh . D n cho vay ề Nguyên nhân là do có s phát tri n và tăng tr ưở thành ph H Chí Minh nói riêng kéo theo s tăng tr ự Thành ph H Chí Minh luôn là đ u tàu kinh t ế ủ u đãi cũng nh c h i làm ăn cho các doanh nghi p. ệ ư ư ơ ộ

Trang 49

ch v cá nhân và c ng đ ng; th ự ụ ộ ồ ị ạ ư ợ ươ ổ tr ng t ỷ ọ Trong t ng d n cho vay, thì lĩnh v c d ố ế ng đ i cao, còn l ề ấ ả ự ạ ư ấ ư ị ở ẽ m i chi m t ạ xây d ng và các ngành khác. Đi u này ph n ánh đúng th c tr ng tình hình kinh t ự n c ta, b i l ướ s n; Nhà hàng và khách s n; Nông, lâm nghi p...m i phát tri n ả ươ ng ế ế i là các ngành s n xu t và gia công ch bi n ; ế ủ c a ả các nhóm ngành nh : D ch v tài chính; T v n và kinh doanh b t đ ng ấ ộ ữ c ta trong nh ng ớ n ể ở ướ ụ ệ ạ

ờ ầ ả ỏ ị ồ ố ộ ụ ế ồ ư ợ ế ụ ồ ẫ ế ả ạ ề ỷ ọ ậ ả ổ ư ợ ủ ạ ạ ị ụ ể ư ợ năm g n đây, th i gian thu h i v n khá dài, đòi h i kh năng qu n tr . C th , d n c a ngành “D ch v cá nhân và c ng đ ng” năm 2008 đ t chi m 17,709,042 tri u đ ng, ệ ủ tr ng cho vay qua các năm. Trong chi m 50.84% t ng d n , ti p t c d n đ u v t ầ khi đó, d n c a ngành Kho bãi, giao thông v n t ế i và thông tin liên l c còn h n ch , dao đ ng trong kho ng 2.12 - 2.99% trong t tr ng cho vay. ỷ ọ ả ộ

ỷ ọ ư ợ ủ ể ấ ằ tr ng cho vay trong t ng d n c a ngành t ổ ộ ầ ề ướ ả c ta trong hai ba năm tr l ả ố ượ ụ ớ ớ t nam nh ng s l ư ặ ỏ ẻ ấ ệ ộ ế ộ ề ng. N u các công ty bi ế ạ ệ ụ ấ ổ ả ạ ờ ữ ụ ả ấ ộ ộ ướ ọ ưở ấ ượ ườ ượ ệ ố ng khách hàng mà ACB h ệ ệ ể ộ ở ạ ạ ộ ề ệ ộ ủ ị ấ ề ị ữ ạ ứ ế ằ ấ ẩ i pháp kh thi và hi u qu đ gi ng lai, ACB c n có nh ng gi ầ ụ ư ả ể ả ả ả ị ệ ữ ư Tuy nhiên, có th th y r ng, t ng gi m d n vì đây là m t ngành v n và kinh doanh b t đ ng s n đang có chi u h ả ấ ộ ấ ộ i đây. Có th nói, đây là m t n d ch v m i phát tri n ể ở ạ ể ở ướ ị ng kinh doanh r t đông đ o. Tuy nhiên vi ngành m i xu t hi n ệ ở ệ ấ c ượ và kinh doanh ch a chuyên nghi p. M t khác, đây đ quy mô các công ty còn nh l ư ả hi u là ngành ngh kinh doanh d ch v r t nh y c m ph thu c vào bi n đ ng giá c ể ụ ị ư t thay đ i di n m o, kinh doanh chuyên nghi p và t th tr ệ ế ị ườ ư t thì ngành t v n k p th i nh ng s n ph m, d ch v mà khách hàng có nhu c u c n thi ầ ầ ế ị ẩ ị ấ ư ng m nh trong t v n và kinh doanh b t đ ng s n s là m t ngành tăng tr ng lai nh ạ ươ ả ẽ ấ ng ph c v và phong cách c phát tri n, còn n u không chú tr ng ch t l các n ụ ụ ế ể t này. Đi u này là ng kh c li chuyên nghi p thì r t khó c nh tranh đ c trong môi tr ề ạ ấ ế m t bi u hi n đáng lo ng i, b i vì trong các đ i t ng đ n ướ ố ượ là các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c này. M t trong nhi u nguyên nhân khác ự ệ c xác đ nh là do xung quanh đ a bàn ho t đ ng c a ACB càng ngày càng xu t hi n đ ạ ộ ượ nhi u ngân hàng c nh tranh. Nh ng ngân hàng này đang lôi kéo khách hàng v phía ề mình b ng các hình th c, khuy n mãi, cung c p các s n ph m d ch v nh ACB... Vì v y, trong t ế i quy t ả ươ ậ tình tr ng này. ạ

B ng ả 2.5: B ng s li u phân tích s d ng v n theo nhóm c a ACB ử ụ ố ệ ủ ố ả

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

Ch tiêu ỉ Giá trị T tr ng ỷ ọ Giá trị T tr ng ỷ ọ Giá trị Tỷ tr ngọ

34,125,084 97.97 61,739,414 99.01 99.42 86,693,23 2 N đ tiêu chu n ẩ ợ ủ

N c n chú ý 398,902 1.15 363,884 0.58 209,067 0.24 ợ ầ

i tiêu ợ ướ 223,605 0.64 24,776 0.04 64,759 0.07 N d chu nẩ

N nghi ng 66,982 0.19 88,502 0.14 58,399 0.07 ợ ờ

ả 18,127 0.05 141,402 0.23 169,648 0.19 N có kh năng ợ m t v n ấ ố

34,832,700 100 62,357,978 100 87,195,105 100 C ngộ

(Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t c a ACB qua các năm 2009, 2010) ấ ủ ồ ợ

Trang 50

Bi u đ 2.1: B ng s li u phân tích s d ng v n theo nhóm c a ACB ể ồ ử ụ ố ệ ủ ố ả

Năm 2010

Năm 2009 Năm 2008

100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%

i

N d

N c n ợ ầ chú ý

N nghi ợ ngờ

N đợ ủ tiêu chu nẩ

ợ ướ tiêu chu nẩ

N cóợ kh năng ả m t v n ấ ố

 L i nhuân tr

ổ ủ ố ệ ỏ ẩ ứ ế ng t ỷ ọ t và đ t ch t l ạ ư ợ ấ ấ ượ tr ng cao nh t, chi m trên 90%, ch ng t ế ư ế ủ ợ ế ệ ợ ủ ụ t, suy thoái kinh t ế ạ ồ ượ ụ ả ồ ạ ẽ ẫ ố ờ ẽ ả ủ ủ ụ ố ế ủ ế ạ ạ ộ ụ ấ ụ ấ ợ ự ế ấ ạ ị ư ả ố nên đã đ a ra đ nh h ư ươ ụ ấ ượ ớ ướ ng châm kinh doanh là an toàn, ch t l ầ ị ng sau đó m i đ n l ớ ế ợ ạ ợ ề ỷ ọ ấ ố Qua vi c phân tích s li u ta th y, trong t ng d n cho vay c a ngân hàng ACB ấ tình thì nhóm n đ tiêu chu n luôn chi m t ng cao qua các năm. Nh chúng hình tín d ng c a ACB tăng tr ưở ố ủ toàn c u r t d d n đ n r i ro cao trong tín d ng, đó là ta đ u bi ầ ấ ễ ẫ ế ề c kho n n x u ợ ấ tình tr ng n quá h n, n x u cao. N u ngân hàng không thu h i đ ợ ấ ử này s d n đ n r i ro cao trong thanh kho n, đ ng th i s làm cho h s an toàn s ệ ố ả ớ d ng v n và x p h ng tín d ng c a các ngân hàng cũng gi m xu ng. Đây là r i ro l n nh t trong ho t đ ng c p tín d ng c a các ngân hàng. Tuy nhiên, đ i v i ngân hàng ố ớ ủ i 1%. Có ACB thì nh ng tình hình n quá h n qua hai năm 2009 và 2010 đ u đ t d ề ạ ướ ạ c bi n đ ng x u c a c k t qu t đ ấ ủ c đ t này, là do ngân hàng ACB đã d đoán tr ộ ướ ượ ượ ế ặ ng chính sách tín d ng r t linh ho t, k p th i và ch t n n kinh t ờ ế ề i nhu n, đã ch . V i ph ậ ẽ giúp cho ngân hàng ACB đ ng đ u kh i NHTMCP v t ấ tr ng n quá h n th p nh t ứ trong hai năm 2009 và 2010.

c thuê ợ ướ ́: ̣

B ng 2.6: Tăng tr ng l i nhuân cua ACB qua cac năm ả ưở ợ ̣ ̉ ́

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ

T ng l ổ ợ ướ c 2,126,815 2,560,580 2,838,164 3,102,248 i nhu n tr ậ thuế

T ng LNTT

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Trang 51

(Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t c a ACB qua các năm 2009, 2010) ấ ủ ợ ồ

Qua biêu đô trên ta thây, l i nhuân cua Ngân hang ACB tăng tr ợ ưở ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ấ ố ộ ́ ưở ưở ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ộ ấ ở ủ ấ ộ ụ ẹ ấ ậ ợ ng n ng n . T chi n l ị ả ề ặ ậ ổ ị ng nhanh chong ̀ ng th p 20.4%. Nguyên nhân là do, năm 2008 la Tuy nhiên t c đ tăng tr qua cac năm. ng manh b i lam phat va suy thoai kinh tê. V i ớ năm ma nên kinh tê toan câu bi anh h ụ ng tín d ng lãi su t huy đ ng cao trong ph n l n th i gian c a năm, t c đ tăng tr ố ưở ộ ờ ầ ớ tài chính khó khăn…đã làm th p, tín d ng b t đ ng s n và tiêu dùng thu h p, đ u t ầ ư ả ậ ủ i nhu n c a cho các ngân hàng ph i g ng mình v i khó khăn thanh kho n, vì v y mà l ả ớ ả ồ ầ c kinh doanh đ t ra trong đ u nhi u ngân hàng b nh h ưở ế ượ ặ ề ừ năm là tăng t c nhanh thì đ n n a năm 2008 đ c chuy n sang th n tr ng, n đ nh, an ế ố ử ọ ể c đ t lên hàng đ u. ng qu n tr đ toàn và tăng c ị ượ ặ ả ườ ượ ầ

i ch ng kiên môt loat cac ngân hang l n trên thê gi ớ ́ ớ ́ ớ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ c m c l ướ ứ ợ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ớ ầ ớ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ỷ ồ ̀ ̀ ớ ạ ầ ủ ụ ể ớ ho t đ ng cho vay đ t 2,728 t ỷ ồ ạ ầ ừ ạ ộ ỷ ồ ế ổ ậ ầ ả ạ ỷ ồ ớ ả ế ầ ị ạ ố ấ ả ậ ạ ộ ớ i cho Ngân hàng 678.8 t ạ ầ ầ ớ i bi pha san Trong khi thê gi ứ c thuê kha cao, đat 2,561 ty đông i nhuân tr thi Ngân hang ACB vân đat đ ̣ ượ t 61 ty đông so v i chi tiêu đê ra trong năm la 2.500 ty đông, tăng 1.2 l n so v i năm v ượ ổ đ ng). C th là trong năm 2008, t ng 2007 và tăng gân 4 lân so v i năm 2006 (687 t đ ng, tăng 40.3% so v i năm 2007. Trong đó, thu thu nh p thu n c a ACB đ t 4,239 t ậ nh p thu n t ậ đ ng, chi m 64% trong t ng thu nh p ạ ộ thu n và tăng 108% so v i kho n thu này trong năm 2007. Bên c nh đó, các ho t đ ng d ch v đã đem đ n kho n lãi thu n khá l n, đ t 606.5 t đ ng, tăng 124% so v i lãi ụ ớ ạ ớ ị thu n t ho t đ ng d ch v trong năm 2007. Ngoài ra, do năm 2008 là năm r t thành ụ ầ ừ công c a ACB v i ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng, vì v y mà m ng kinh ạ ộ ủ doanh này đem l đ ng lãi thu n, cao g p 4.4 l n so v i năm ấ ỷ ồ tr c. ướ

Sang năm 2009, 2010 sau nh h ưở ả ộ ng c a cu c suy thoái kinh t ị ủ ẫ ổ i nhu n tr ậ ế ủ ướ ầ ợ , t c đ tăng ộ ế ố ề ng l c thu c a ngân hàng v n n đ nh trên 1l n so v i năm li n ớ ̉ c. Điêu nay cho thây uy tin va năng l c canh tranh cua ngân hang rât cao, co kha ưở ướ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ tr tr năng phat triên rât manh trong th i gian t ự i. ờ ớ ́ ̉ ́ ̣

 Phân tích kh năng sinh l i: ả ợ

 T s l i nhu n ròng trên t ng tài s n ROA ( Return on total assets) ỷ ố ợ ậ ả ổ

B ng 2.7: T s l i nhu n ròng trên t ng tài s n ROA ỷ ố ợ ả ổ ả ậ

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

Ch tiêu ỉ Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

LNST 2,210,682 2,201,204 2,334,794

95,348,906 136,593,589 186,491,999 T ng tài s n ả ổ

ROA (%) 2.32 1.61 1.25

(Báo cáo tài chính h p nh t năm 2008, 2009, 2010) ấ ợ

Trang 52

Bi u đ 2.2: T s l i nhu n ròng trên t ng tài s n ROA ể ồ ỷ ố ợ ổ ả ậ

ROA (%)

2.5

2

1.5

ROA (%)

1

0.5

0

1

2

3

ả ả ế ủ ỗ ồ ớ ấ ậ ậ ồ ả ậ ươ ng ng v i t ồ ệ ặ ươ ứ ạ tăng là 43.3%. Trong đó, t ớ ấ i ngân hàng và cho vay các t ụ ổ ế ỷ ọ ủ ử ụ t khó. ệ ượ ệ ằ ỗ ợ ề ứ i là các tài s n khác chi m 81.3%. Nguyên nhân t ế ạ ớ ớ ả ủ ủ ộ ấ ề ư ớ ả ộ ố ơ ướ ủ ớ lãi su t, mi n và hoãn thu nhi u lo i thu đ n đ u t ng trình h tr ỗ ợ ạ c ngu n v n c a ngân hàng đ ố ủ ồ ễ ế ậ ỏ ấ ệ ừ ề ơ ự ệ ả ề ố ồ i ho t đ ng kinh doanh s n xu t đ ầ ư ố ượ ễ ộ ủ ố c n đ nh. Qua b ng s li u ta th y: ROA cho bi t bình quân m i đ ng tài s n c a ACB ố ệ t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n dành cho c đông. V i ACB, s li u tính toán qua các ổ ố ệ ợ ồ ạ i nhu n ròng trên t ng tài s n (ROA) qua các năm luôn d năm cho th y: T s l ng. ỷ ố ợ ươ ả ổ ấ ng ng gi m 0.43%. M t khác, t ng tài L i nhu n sau thu gi m 9,478 tri u đ ng, t ệ ổ ứ ế ả ợ s n c a ngân hàng tăng m nh so v i 2008 là 41,244,683 tri u đ ng, t ớ ỷ ớ ả ủ ế tr ng l n nh t là cho vay khách hàng năm 2009 chi m l ỷ ọ ệ 37.1%, th hai là ti n vàng g i t ch c tín d ng khác ử ạ ứ tr ng cho vay chi m 21.9% còn l ả khách hàng chi m l n nh t là do: Vi c Chính ph s d ng chính sách kích c u (gói ế ầ kích thích kinh t ) v i nhi u u đãi nh m h tr giúp doanh nghi p v Đi u đó ế ề ế và giúp kinh tế ng c a c a cu c suy thoái kinh t cũng đã góp ph n gi m b t nh h ưở ầ c khác trong khu v c. t h n so v i các n Vi ự t Nam chèo lái qua cu c kh ng ho ng t ệ ả ổ v n b Ch ế ế ề ươ c d dàng sung, đã giúp các doanh nghi p ti p c n đ ượ ề h n. Các doanh nghi p và v a nh đang g p nhi u khó khăn c v v n, trình đ ngh ặ ệ nghi p, công ngh , năng l c qu n tr kinh doanh có th s d ng ngu n v n c a ngân ệ hàng v i lãi su t th p nh m tái t o l ạ ộ ể ử ụ ả ị ả ạ ạ ấ ượ ổ ấ ấ ằ ớ ị

c gi c Chính ph t ng b ả ướ ế ồ ệ ự ỗ ợ ả ỉ ả ượ ủ ừ ặ ấ Nh ng khó khăn này đã đ ỡ ề ừ ộ ố ẽ ượ ụ ồ ầ . Qua ch ng trình h tr ươ ủ ế ố ệ ơ

ả i không có hi u qu trong tình hình kinh t ệ ử ụ ế ả ề ặ ả ả su t l ỷ ấ ợ ậ ủ ạ ả ợ i quy t đ ng b k t h p ộ ế ợ ữ ủ ừ ự ủ ộ tháo g đi u ch nh c a t ng doanh nghi p và s h tr tích c c c a c ng v i s t ớ ự ự c h n ệ ẽ ượ ạ đ ng thì kh năng d ng s n xu t ho c phá s n c a m t s doanh nghi p s đ ả ủ ồ ủ c ph c h i d n sau kh ng ch và tình hình kinh doanh c a các doanh nghi p này s đ ế ệ ủ ho ng kinh t l n c a Chính ph , đã giúp cho các doanh ủ ỗ ợ ớ ả nghi p vay v n ngân hàng nhi u h n, đi u đó làm cho d n cho vay khách hàng tăng ề ư ợ ề ả i nhu n trên m i đ ng tài s n th p do vi c s d ng tài s n su t l cao. Tuy nhiên, t ỗ ồ ậ ấ ỷ ấ ợ suy thoái. mà ngân hàng huy đ ng đ c l ượ ạ ệ ộ Do có nhi u khách hàng vay nh ng không có kh năng ho c chi tr không đúng h n đã ạ ư b chuy n sang n quá h n. Đi u đó, làm cho t i nh n c a ACB gi m 0.71% so ề ể ị v i 2008. ớ

Trang 53

ậ ả ẹ ệ ệ l ỷ ệ Tuy l ồ ồ ớ ậ ư ậ ả ổ ớ ấ s l ỷ ố ợ ề ả ả ộ ả ủ ấ ả ề i nhu n sau thu Sang năm 2010, t ng tài s n tăng 49,898,410 tri u đ ng và l ế ợ ả c a ACB tăng nh so v i năm 2009 kho ng 133,590 tri u đ ng , t ng ng t tăng ứ ươ ủ 6.07%. Đi u này cho th y quy mô kinh doanh năm 2010 l n h n năm 2009. iợ ơ ề nhu n tăng, nh ng t i nhu n trên tài s n năm 2010 gi m so v i năm 2009 là ả ớ 0.36% (1.25 - 1.61). Đi u này cho th y kh năng sinh l i c a m t đ ng tài s n năm nay ộ ồ ấ ợ ủ thì tình hình tài ng c a cu c kh ng ho ng kinh t gi m. Nguyên nhân do sau nh h ế ả ủ ưở chính năm 2010 v n có nhi u bi n đ ng x u và ph c t p, c th là bi n đ ng t giá và ỷ ộ ế ụ ể ứ ạ ế c tăng lên đ nh đi m, giá vàng có lúc lên cao nh t 38.5 tri u đ ng, và giá vàng trong n ồ ể ẫ ướ ộ ệ ấ ỉ

ị ồ ấ ề ệ ủ ồ ấ ế ộ ề ố ố ế ệ ấ c v i lãi su t cao, sau đó l ử ụ ấ ấ ạ ớ ớ i nhu n mà Ngân hàng thu đ c sau khi đã tr ượ ậ ượ ừ ượ ệ ộ ố ồ ừ ệ ử ụ ng c a bi n đ ng kinh t ế ố ớ ủ ế ộ su t l ụ ả ẫ ị ả t Nam đ ng b gi m USD lên cao nh t là 21,500 đ ng, đi u đó làm cho tr giá c a Vi xu ng. Trong khi đó, lãi su t huy đ ng cũng tăng lên đ n 18%/năm và lãi su t cho vay ấ ố cu i năm còn tăng đ n 21%/năm, đi u này cho th y vi c ngân hàng s d ng l ng v n ượ i đem đi cho vay v i lãi su t cao h n, làm huy đ ng đ ộ ơ giãm l đi các kho n phí, d tr ự ữ ắ b t ả ợ ớ ả c không hi u qu , k t h p v i nh bu c… T vi c s d ng đ ng v n huy đ ng đ ả ế ợ ộ , thì ph n l n r i ro mà Ngân hàng gánh ch u đ i v i ho t h ạ ầ ớ ủ ưở ị đ ng tín d ng đã làm gi m hi u qu c a vi c kinh doanh. Đi u đó d n đ n t ế ỷ ấ ợ i ệ ả ủ ệ ộ nhu n ròng trên t ng tài s n (ROA) năm 2010 gi m là đi u đ ng nhiên. ề ề ươ ả ậ ả ổ

ỷ ố ợ i nhu n ròng trên v n ch s h u ROE (Return on common ủ ở ữ ậ ố  T s l equity)

B ng 2.8: T s l ỷ ố ợ ả i nhu n ròng trên v n ch s h u (ROE) ố ủ ở ữ ậ

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ

ậ 2,210,682 2,201,204 2,334,794 L i nhu n sau ợ thuế

7,012,159 8,936,378 10,741,523 V n ch s h u ủ ở ữ ố

ROE (%) 31.53 24.63 21.74

(Báo cáo tài chính h p nh t năm 2008, 2009, 2010) ấ ợ

ROE (%)

35

30

25

20

ROE (%)

15

10

5

0

1

2

3

Bi u đ 2.3: T s l ể ồ ỷ ố ợ i nhu n ròng trên v n ch s h u (ROE) ố ủ ở ữ ậ

t bình quân m i đ ng v n c a ACB t o ra bao nhiêu đ ng l ỗ ồ ủ ạ ồ ấ ậ ớ ố ố ệ ng, đi u nay cho th y ACB kinh doanh luôn có lãi. ợ i ROE cho bi ế nhu n dành cho c đông. V i ACB, qua s li u tính toán qua các năm cho th y ROE ổ qua các năm đ u d ề ươ ề ấ

Qua b ng phân tích ta th y, l ợ ậ ả ệ ớ ươ ấ ả ả ủ ở ữ l ớ ạ ớ ỷ ệ ệ ồ ố ứ ố ng ng v i t ề ệ ớ ỹ ự ữ

Trang 54

i n n kinh t Vi ế ộ i nh h l ớ ề ệ ộ ồ i nhu n sau thu năm 2009 gi m 9,478 tri u đ ng ế ng ng gi m 0.43%. Trong khi đó, v n ch s h u năm 2009 tăng so v i năm 2008, t ứ tăng 27.44%. m nh so v i năm 2008 là 1,924,219 tri u đ ng, t ươ lên 1,458,325 tri u ệ Nguyên nhân là, do năm 2009 ngân hàng đã tăng quy mô v n đi u l ệ đ ng. Đ ng th i, các qu d tr t so v i 2008 là 239,394 tri u năm 2009 cũng v ượ ồ ờ ồ đ ng. Vi c ngân hàng tăng các qu d tr lên m t ph n nguyên nhân khách quan là do ầ ỹ ự ữ ồ ệ t Nam, đã th gi s suy gi m chung c a n n kinh t ng t ả ưở ế ế ớ ả ệ ự i và t làm cho t c đ tăng tr th t nghi p gia tăng. Đi u này đã ậ ề ỷ ệ ấ ạ ố tác đ ng t t Nam. Ngoài ra, do chúng ta v a tr i qua i m i t ng l p dân c c a Vi ệ ư ủ ớ ộ ủ ề ng GDP ch m l ưở ớ ọ ầ ừ ả

ố ố ộ ả ủ ườ ả ẫ ươ ị ườ ậ ả ụ ề ưở ế ấ ộ ệ ạ ng m i, th tr ạ ủ ắ ữ t tr ạ ị ườ ặ ề ệ ủ ụ c nh ng bi n đ ng và tím cách ng phó tr ộ ữ ứ ủ ố b ề ệ ệ ư , qu d phòng tài chính, qu đ u t phát tri n, qu khen th ưở ế ở ộ ỹ ự ữ ể ả ủ ậ ỹ ầ ư ữ ụ ằ ắ ng đ n k t qu kinh doanh, l ả ế ạ ậ i các kho n l ế ả ế l ữ ạ ả ổ ứ ủ ả ợ ổ kinh doanh trong năm t l i ằ ầ ư ỹ ự ỹ ự ữ ế t trong hoàn c nh này. Vi c ngân hàng gi ồ c ngân hàng tái đ u t c ban lãnh đ o ngân hàng ACB luôn có nh ng chi n l i vay v n gi m sút, thâm h t ụ ẫ ế ng b t đ ng s n s t gi m m nh và đóng băng … d n đ n ạ ng c a các doanh nghi p trong 2009 đã g p r t nhi u khó khăn và nguy ặ ấ c. Đây chính là nh ng tín c a nhà n ướ ng tín d ng. vì v y mà ngân hàng ACB đã bi ế ướ c ậ ủ c nh ng bi n đ ng chung c a kh ng ủ ộ ữ ướ lên nh m m r ng quy mô v n c a ngân ố ằ ỹ ự ữ ổ nh : qu d tr ng phúc ỹ ể ả i,... m t ph n qu d tr nh m bù đ p cho nh ng kho n r i ro tín d ng có th x y i nhu n và uy tín x p h ng c a ngân hàng ợ ậ i nhu n ệ c đông sau đó ớ . Đi u đó ề ấ c kinh doanh r t cu c chi n ch ng l m phát d n đ n thu nh p c a ng ế cán cân th vi c tăng tr ệ c n x u lên cao do chính sách th t ch t ti n t ơ ợ ấ hi u đáng lo ng i cho th tr ệ đ ế ượ b ng cách tăng v n đi u l ho ng kinh t ế ằ ả hàng. Đi kèm v i chính sách đó là vi c trích l p các qu d tr ớ sung v n đi u l ề ệ ố l ộ ầ ợ ra làm nh h ưở ả là đi u r t c n thi ề ấ ầ ch a phân ph i tăng lên 642,100 tri u đ ng nh m chi tr c t c cho các ệ ố ư i nhu n gi ph n l ậ ầ ợ ch ng t đ ỏ ượ ứ linh ho t và sáng su t tr ạ i s đ ữ ạ ẽ ượ ạ c nh ng bi n đ ng b t ng v kinh t ố ướ ế ượ . ế ữ ờ ề ữ ế ấ ộ

ớ ế ủ ẹ ớ l ỷ ệ ng ng v i t ươ l ớ ỷ ệ ồ ệ ờ ỹ ự ữ i nhu n gi ậ ả ồ ồ ợ ộ ủ ấ ầ ố ợ ệ ộ lên, ph n ánh quy mô v n t ế ề ệ ệ ố i nhu n cho các c ậ ố ự i nhu n trên v n ch ậ ả i nhu n sau thu c a ACB tăng nh so v i năm 2009 kho ng Sang năm 2010, l ợ ậ ẹ tăng 6.07%. V n ch s h u tăng nh so v i năm ng ng t 133,590 tri u đ ng, t ứ ủ ở ữ ố ươ ồ ệ tăng 11.9%. Nguyên nhân là do ngân 2009 là 1,805,145 tri u đ ng, t ứ ồ ệ lên 1,562,827 tri u đ ng. Đ ng th i ngân hàng cũng tăng các hàng đã tăng v n đi u l ồ ề ệ ố ề i gi m 608,959 tri u đ ng. Đi u l qu d tr 256,603 tri u đ ng. Còn l ệ ữ ạ ệ này phán ánh, sau m t năm kinh doanh khó khăn, nh vào nh ng chi n l c kinh doanh ế ượ ữ ờ ạ i ích c a ngân hàng lên đ u thì sang năn 2010 khi ho t doanh sáng su t, linh ho t, l y l ổ đ ng kinh doanh có hi u qu thì ngân hàng đã ti n hành phân ph i l có c a đông. Vi c ngân hàng ti p t c tăng v n đi u l ủ ả ủ ngân hàng năm 2010 cao h n năm 2009. Qua đó cho th y t ố s h u gi m v i t c đ ch m, cũng không ph i là đi u không t ở ữ ạ ấ ợ ả ế ụ ơ ớ ố ộ ậ su t l ấ ỷ ấ ợ t. ố ề ả ả

Nh n xét chung: ậ

Qua phân tích các ch tiêu tài chính trên, đã ph n ánh đ ượ ả ưở ữ ữ ầ ư ạ ắ ờ ị ế ượ ả ờ ị ủ ế ồ ệ ờ l ỷ ệ ữ ạ ỉ c a ngân hàng ACB trong nh ng năm g n đây tăng tr ủ đ ượ ả th i. Đ ng th i, nh vào vi c qu n tr r i ro m t cách chi n l ả ờ ACB luôn duy trì t an toàn v n trên 8%, t ố i 1% cho th y tính ch t an toàn và hi u qu c a ngân hàng. d c tình hình kinh doanh ng nhanh và b n v ng. Có ề ị c k t qu đó là nh ban qu n tr đã có nh ng chính sách đúng đ n, linh ho t, k p c và bài b n đã giúp ả ộ l n quá h n trong nh ng năm qua luôn ỷ ệ ợ ả ủ ướ ệ ấ ấ

B ng 2.9: T l n x u ỷ ệ ợ ấ ả

(ĐVT: tri u đ ng) ệ ồ

Năm 2010 Năm 2009 Năm 2008 Ch tiêu ỉ

292,806 254,680 308,714 N x u ợ ấ

87,195,105 62,357,978 34,832,700 T ng n ợ ổ

T l n x u (%) 0.34 0.41 0.89 ỷ ệ ợ ấ

(Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t c a ACB qua các năm 2009, 2010) ấ ủ ồ ợ

Trang 55

i r t cao, t ế ắ ớ ấ ư ng l ạ ưở ế ợ ớ ệ ượ ệ ạ t c đ tăng tr ộ ố ACB đã nh n đ ượ ậ đ i th c 6 gi ưở ả ngân hàng danh ti ng qu c t ROE luôn đ t trên 30%, l K ho ch đ a ra trong nh ng năm s p t ạ ỷ ệ ữ c thu trên 25%. V i nh ng thành tích cao quý mà i nhu n tr ữ ướ ậ ậ c thông qua đã đ c ch ng minh qua vi c Ngân Hàng ACB đã nh n ượ ứ t nh t Vi ng “Ngân hàng t t nam năm 2009 ” do 6 t p chí tài chính ấ ố bình ch n (Asiamoney, FinanceAsia, Global Finance, ọ ế ố ế

ậ ế t Nam 2010, t ng Ngân hàng t i th ượ , ACB nh n đ c 4 các t p chí tài chính danh ti ng là ế ưở ừ ệ ả ạ ố Euromoney, The Asset và The Banker). Và tính đ n ngày 09/10/2010 t nh t Vi gi ấ Asiamoney, FinanceAsia, The Asian Banker và Global Finance.

ạ ị ữ ế ượ ụ ể ủ Bên c nh nh ng thành tích đ t đ ạ ượ ằ c, ACB luôn luôn có nh ng đ nh h ậ ấ ữ ở ế ạ ướ ng c c th c a ban lãnh đ o nh m ph n đ u đ n năm 2015 tr thành t p đoàn t Nam và m c tiêu tr thành ngân hàng có quy mô trung ớ ấ ở ệ USD. chi n l tài chính l n m nh nh t Vi ụ ạ ấ bình trong khu v c v t ng tài s n đ t 12 t ỷ ự ớ ổ ạ ả

T s thanh kho n: ỷ ố ả

= Tài s n d tr / N ph i tr ả ự ữ ả ả ợ

ứ ộ ủ ỷ ố ế ằ t m c đ theo ứ ộ đó NH có th s d ng tài s n d tr đ đáp ng nhu c u rút ti n c a khách hàng. Nh m đánh giá m c đ r i ro c a NH. T s thanh kho n cho bi ủ ả ự ữ ể ả ề ủ ể ử ụ ứ ầ

B ng 2.10: t s thanh kho n: ỷ ố ả ả

Tài s n d tr 2008 2009 2010 ả ự ữ

Ti n m t, vàng b c, đá quý 9,308,613 6,757,572 10,884,762 ề ặ ạ

Ti n g i t i NHNN VN 2,121,155 1,741,755 2,914,353 ề ử ạ

Ti n, vàng g i và cho vay các TCTD khác 24,171,623 36,699,495 33,962,149 ề ở

(1191) (899)

35,601,391 45,197,631 47,760,365 C ngộ

T s thanh kho n (2010) = 47,760,365 / 193,726,193 = 0.25 ỷ ố ả

T s thanh kho n (2009) = 45,197,631 / 157,774,760 = 0.28 ỷ ố ả

T s thanh kho n (2008) = 35,601,391/ 97,539,662 = 0.36 ỷ ố ả

2.1.1.8.2.Các nhân t nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Ngân ố ả ưở ạ ộ ủ ế ả ấ hàng trong năm báo cáo.

Chúng ta s d a vào mô hình SWOT đ phân tích: ẽ ự ể

 Đi m m nh (Strengths): ể ạ

- Ngân hàng có các ho t đ ng kinh doanh chính đa d ng, b sung l n nhau. ạ ộ ẫ ạ ổ

- Có c c u qu n tr hi n đ i, v i các h i đ ng v Nhân s , Tín d ng, Đ u t ộ ồ ự ề ả ạ ầ ư , t Nam ị ệ ả ơ ấ ả ụ ủ ệ ệ ẫ ợ ớ Qu n lý tài s n n và tài s n có là m u hình cho các doanh nghi p khác c a Vi ả h c t p. ọ ậ

ổ ứ ự t nh t Vi ấ ệ ạ ố ượ ế ượ ậ - Đ c các t ậ ch c chuyên ngành đánh giá cao. Năm 2009 ACB vinh d nh n ượ i th đ c gi ng “Ngân hàng t t nam” do 6 t p chí tài chính ngân hàng danh ưở ả ti ng qu c t bình ch n (Asiamoney, FinanceAsia, Global Finance, Euromoney, The ọ ố ế c danh hi u “Ngân Asset và The Banker). Sang năm 2010, ACB l ệ ạ ế ụ bình ch n. hàng t t Nam” do 4 t p chí tài chính ngân hàng danh ti ng qu c t i ti p t c nh n đ ế t nh t Vi ấ ố ế ệ ạ ọ ố

- Có đ i tác uy tín, kinh nghi m nh : Standard Chartered Bank. ư ệ ố

ng chi n l - Có đ i ngũ lãnh đ o và HĐQT có đ nh h ạ ộ ị ướ ế ượ c và t m nhìn. ầ

ệ ố ưở ề ở c n các th tr + Xây d ng chi n l ế ượ ự ợ ụ c tăng tr ng m c tiêu; h p tác v i các đ i tác chi n l ớ ng b ngang: phát tri n h th ng chi nhánh ể c ngoài. ế ượ ướ ố ị ườ

Trang 56

c đa d ng hóa v : s n ph m, lĩnh v c kinh doanh, kênh ế ượ ề ả ự ạ ẩ phân ph i và khách hàng. + Xây d ng chi n l ự ố

 Đi m y u ( ể

ế Weaknesses):

- Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng t p trung vào đ a bàn TP H Chí Minh là ậ ạ ộ ủ ồ ị ch y u, trong khi nhu c u v tín d ng c a các vùng mi n khác là không nh . ỏ ủ ế ủ ụ ề ề ụ ầ

ệ ố - Th ph n huy đ ng và cho vay c a ACB chi m ph n khá nh trong h th ng ủ ế ầ ộ ỏ ị NHTM: 4.39% và 2.43%. Qui mô nh không giúp ACB có hi u qu v quy mô. ả ề ỏ ầ ệ

- S c ép c nh tranh gay g t t s xu t hi n các doanh nghi p n c ngoài theo ắ ừ ự ứ ệ ệ ạ ấ ướ l trình gia nh p WTO c a Vi t Nam. ộ ủ ậ ệ

 C h i (

ả ấ ế ủ ề ắ ấ ở ệ ả ỏ ướ ự ề ậ ộ ệ i thi u lên cao h n có th ượ ạ ộ ậ ế ể ơ ố ậ ệ ố ướ ợ ị ị ắ ủ ứ ố ề ệ ủ c 31/12/2010. ộ - NHNN r t kiên quy t trong vi c đ t qu n lý r i ro tr thành v n đ b t bu c ặ ả c a các ngân hàng, nh m nâng cao kh năng c nh tranh khi NHNN tháo b các rào c n ủ ạ ằ c ngoài và h i nh p trong lĩnh v c ngân hàng. Đi u này đã đ i v i các ngân hàng n ố ớ c ghi vào Lu t NHNN và Lu t các TCTD đ ệ c th c hi n vào năm 2011. Vi c đ ự ượ NHNN kiên quy t nâng nh ng h s an toàn ho t đ ng t ể ữ c m t c a các ngân hàng. Ngh đ nh 141/2006/NĐ- d n đ n s s t gi m l i nhu n tr ả ế ự ụ ậ ẫ CP s ph i th c hi n nghiêm, theo đó, m c v n đi u l ả ạ c a các ngân hàng ph i đ t ít ự ệ ả ẽ đ ng tr nh t 3,000 t ỷ ồ ướ ấ

ơ ộ Opportunities):

ng Vi t Nam trên 86 tri u dân, v i đ ph các d ch v ngân hàng còn ớ ộ ủ ụ ệ ị i. - Th tr ị ườ m c r t th p trên th gi ấ ệ ế ớ ở ứ ấ

- Cam k t c a Chính ph Vi ế ủ ủ ệ ế t Nam v m t n n tài chính v ng m nh, cam k t ề ộ ề ữ ạ ng. v b o h th tr ề ả ộ ị ườ

ng kinh t ự ưở ệ ạ t Nam c năm 2012 d ki n đ t 6,7%; ủ ng cao c a ộ ố - D báo tăng tr t m c tiêu k ho ch (6,5%) ụ ạ ế i. Tuy nhiên, ch t l c a Vi ế ủ , thu c vào nhóm n ộ ng tăng tr ướ ng th p, kinh t vĩ mô thi u n đ nh. ả c có t c đ tăng tr ế ự ế ưở ị ấ ượ ế ổ ưở v ượ th gi ế ớ ấ

- Đ ti p t c h tr các NHTM gi m m t b ng lãi su t, t ỗ ợ ể ế ụ ế ố ặ ằ ủ ị ườ ở ộ ế ả ị ở ộ ị ị ế ụ ổ ẽ ở ụ ủ ể ấ ấ ấ ố ồ ậ ế ố nay đ n cu i năm ấ ừ ả ng m , b sung thêm kỳ h n ạ 2011, NHNN s ti p t c m r ng ho t đ ng c a th tr ở ổ ẽ ế ụ ạ ộ ấ t kh u giao d ch, gi m nh lãi su t giao d ch th tr ng m ; lãi su t tái c p v n, tái chi ấ ấ ị ườ ẹ m c th p; m r ng nghi p v swap ngo i t ti p t c n đ nh ... Đ ng th i, NHNN ờ ạ ệ ệ ở ứ cũng s xem xét gi m lãi su t trái phi u Chính ph đ các ngân hàng t p trung v n cho ả vay doanh nghi p..ệ

 Nguy c (ơ Threats):

ầ ươ ủ ượ ạ ng trình kích c u và h tr doanh nghi p c a Chính ph đ ệ ứ ệ ủ ự ẽ ạ ự ữ - Các ch ồ Vi ế ệ ủ ả ệ ầ ụ ệ ệ ạ ạ ố ể c tri n ỗ ợ khai đ ng lo t và m nh m , t o ra nh ng hi u ng tích c c cho s phát tri n c a n n ể ủ ề ạ ấ kinh t t Nam nói chung và ngành ngân hàng nói riêng. Ngoài ra, gói h tr lãi su t ỗ ợ c áp d ng đã giúp cho c a Chính ph cho các doanh nghi p và cá nhân s n xu t đ ấ ượ ủ ngân hàng và doanh nghi p có nhu c u vay v n m nh d n h n trong vi c cho vay và đi ơ vay.

- Kinh t i v n ch a h i ph c hoàn toàn sau cu c kh ng ho ng kinh t ế ế ớ ẫ ụ ủ ộ ờ ả ờ ủ ế ậ ế ớ i và còn kéo dài trong th i gian t c. Vì v y, mà các ngân hàng và các t ị ế ả ữ i v i nh ng ớ ớ ch c tài ổ ứ ế ố ộ i có th ph i gánh ch u các quy đ nh ng t nghèo h n, khi n t c đ ị ặ ơ th gi ư ồ 2008 - 2009, nó có th b t ng x y ra l ể ấ bi n đ ng và r i ro khó l chính l n trên th gi tăng tr ng doanh thu và l ạ c đ ng tr ướ ượ ườ ả ể i nhu n b gi m sút. ậ ộ ớ ưở ị ả ợ

Trang 57

ả ắ ợ Vi ẩ - Quy trình qu n tr c a các NHTM ch a phù h p v i các nguyên t c và chu n ư ệ t , tính minh b ch còn th p. Kh năng h p th v n c a n n kinh t ị ủ ạ ố ế ủ ự ế ề ấ ấ ả ớ m c Qu c t ụ ố Nam nói chung và c a khu v c ngân hàng nói riêng còn r t th p. ấ ự ủ ấ

- Các ngân hàng l n c a Qu c t ư ự ệ ớ ủ ẽ ủ ệ ớ ề ả ị ẽ ệ và khu v c nh ANZ, HSBC, Citibank s hi n t Nam, trong đó ch c này có th m nh v s n ph m d ch v , kinh nghi m, s chuyên ẩ ự ệ ch c tài chính trong ứ ớ ạ ổ ứ ồ ổ ứ ố ạ ụ ữ ố ế di n ngày càng m nh m và có c nh tranh v i các ngân hàng c a Vi ạ có ACB. Các t ế ạ nghi p và ngu n v n t o nên nh ng thách th c l n cho nh ng t ữ n ệ c . ướ

- nh h ng c a suy thoái kinh t ủ Ả ưở ế ẫ th gi ế ế ớ ơ ạ ạ ể ẽ ố ướ ậ ấ ộ ỉ ố ỉ ố ượ ệ ề ả ầ i, d n đ n tình tr ng l m phát đang ạ tăng cao trong hai quý đ u năm 2011. Nguy c l m phát tăng cao có th s kéo dài sang ầ ạ năm 2012, vì v y mà vi c ki m soát ch s giá tiêu dùng d i m t con s là r t khó đ t ệ ể c. Đi u đó đã th hi n qua vi c ch s giá c tiêu dùng CPI trong 04 tháng đ u năm đ ể ệ 2011 đã tăng lên m c 9.6% ứ

ạ ộ ữ ẫ ạ ố ư ạ ị ị ộ c a Nhà n ọ ừ ắ ế ướ ệ ủ ệ ộ t trên m c 20%/ năm. Đây là m c lãi su t r t cao và đ ượ ế ấ ấ ứ i. - Ho t đ ng kinh doanh ngân hàng nói chung và ACB nói riêng v n đang b chi nh ng b t n kinh t (nh l m phát, bi n đ ng giá vàng, ngo i h i…), b tác ph i t ế ấ ổ ố ừ ơ ệ ứ c và b đe d a t đ ng b i chính sách th t ch t ti n t nguy c hi u ng ặ ề ệ ủ ị ở ộ domino c a cu c kh ng ho ng n Châu Âu. Vi c lãi su t cho vay hi n nay các ở ấ ợ ả ủ c x p trong top NHTM đã v đ u các n ướ ầ ứ ượ c có m c lãi su t cho vay cao th gi ế ớ ứ ấ

ị ỷ ẫ ự ề ạ ủ ệ ỹ ệ ố ầ ầ ố ể ồ ừ ả ẩ ụ ớ ổ ế ấ ạ ệ ệ ở ả i so v i các năm tr ướ i quy t v n đ cung-c u ngo i t ề cho ngân hàng s đ ấ ề ệ ớ giá, nh m tránh vòng tròn kỳ v ng - đi u ch nh - kỳ v ng ... - T giá USD/VNĐ v n ch u áp l c tăng, do chênh l ch v l m phát c a M và t Nam khá cao (1,24% so v i 8,19% vào th i đi m cu i tháng 7/2010), nhu c u tiêu ờ ớ cán cân v n đang ấ c, thâm h t cán cân t ng th tăng. Tuy nhiên, trong ng n ắ ể ẩ , vi c bu c các doanh nghi p xu t kh u ệ c u tiên s d ng h n so v i bi n pháp đi u ch nh ỉ ử ụ ỉ Vi dùng toàn c u gi m c n tr xu t kh u và các ngu n thu USD ròng t ch m l ạ ậ h n, đ gi ể ả ạ bán ngo i t ạ ệ t ằ ỷ ầ ẽ ượ ư ọ ộ ơ ọ ề

2.1.2. Gi i thi u chi nhánh Sài Gòn ớ ệ

2.1.2.1. L ch s hình thành và phát tri n: ử ể ị

 Tên giao d ch: Ngân hàng Th

Ngân Hàng ACB – CN Sài Gòn đ ượ ậ ố ớ ố ố ủ ầ ố ỷ ồ ự đ ng Vi ự ị ớ ề ủ ế ấ ủ ạ ộ ụ ị c thành l p theo quy t đ nh s 136/NHTP94 ế ị ngày 09/05/1994 c a Giám đ c NHNN Tp.HCM v i s v n h i s c p phát ban đ u là ộ ở ấ t Nam. Ngân Hàng ACB – CN Sài Gòn tr c ti p giao d ch v i khách 6,5 t ệ hàng và th c hi n các ho t đ ng tín d ng – d ch v theo phân c p y quy n c a T ng ổ ụ ệ Giám đ c ACB. ố

ng m i C ph n Á Châu – Chi nhánh Sài Gòn. ị ươ ạ ổ ầ

ng M c Đĩnh Chi, Qu n 1, TP.HCM.  Tr s : s 30, đ ụ ở ố ườ ạ ậ

 Ngày thành l p: 16/02/1994. ậ

ơ ộ ộ ấ ạ ị ộ ậ ể ế ệ ố ủ ấ ộ ACB – Sài Gòn là đ n v đ c l p, có con d u riêng, h ch toán k toán n i b , có ổ b ng cân đ i tài kho n riêng đ thu chi. ACB – Sài Gòn có trách nhi m báo cáo t ng ả ả h p, báo cáo chi ti ầ ủ t đ nh kỳ và đ t xu t các ho t đ ng c a mình theo yêu c u c a ạ ộ ế ị ợ ACB H i s . Ngày 13/06/1994, ACB – Sài Gòn chính th c đi vào ho t đ ng. ộ ở ạ ộ ứ

ủ ạ ộ

ch c, cá nhân. ắ ậ ề ử ổ ứ ạ ừ

ch c, cá nhân. ổ ứ ố ớ ắ ạ ạ

ng phi u và các ch ng t t kh u trái phi u, th có giá. ươ ứ ừ ế ế ế ấ

Trang 58

2.1.2.2. Các ho t đ ng chính c a Chi nhánh: • Nh n ti n g i ng n h n, trung và dài h n t các t ạ • Cho vay ng n h n, trung và dài h n đ i v i các t • Chi • Cung c p các d ch v cho khách hàng theo y nhi m c a T ng Giám Đ c và ủ ệ ổ ố ị đ ấ ượ ự ủ c s cho phép c a Ngân Hàng Nhà N c. ướ ụ ủ

• Kinh doanh ngo i t , vàng, … ạ ệ

2.1.2.3. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

2.1.2.3.1. S đ t ch c ơ ồ ổ ứ

S đ 2.2: S đ t ch c c a ACB – Chi nhánh Sài Gòn ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ

 Ban giám đ c: ố

2.1.2.3.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban: ệ ụ ủ ứ

ố ưở ố Lãnh đ o c a ACB Sài Gòn là Ban giám đ c g m 01 giám đ c, 02 phó giám đ c ố ạ ủ ệ ng phòng c a các phòng ban giám sát và đi u hành m i ho t đ ng công vi c ạ ộ ồ ề ủ ọ và các tr cu ngân hàng. ả

ổ ọ ấ ỉ ạ ề ả ứ ủ ế ả ế i quy t m i v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a chi nhánh nh : ho t đ ng kinh doanh, qu n lý nhân viên, quan h h p ệ ợ ạ ộ tác, đ u t , …theo s y nhi m c a ĐHĐCĐ và T ng Giám đ c. T ch c ch đ o đi u hành, qu n lý và gi ề ư ệ ả ạ ộ ủ ầ ư ự ủ ố ổ

ố ướ ủ i quy n trong vi c th c hi n các chính sách c a ự ề ệ ệ nhà n Ki m tra, đôn đ c nhân viên d ể c, các quy đ nh c a ACB. ị ướ ủ

Trang 59

ố ử ề ấ ố ị ẩ ổ ệ ụ ữ ề ạ ử ạ ộ ị ệ ủ ế i ch u trách nhi m tr c ti p v i H i đ ng C đông. Ban giám đ c có quy n x lý và ki n ngh lên t ng giám đ c hay các c p có ế th m quy n x lý nh ng hành vi, vi ph m v các nghi p v và các d ch v có liên ề quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh. Ban giám đ c là đ i di n pháp nhân c a chi nhánh, và là ng ủ ụ ố ộ ồ ự ế ạ ổ ườ ệ ớ ị

 Phòng KHCN và KHDN: Đây là hai phòng quan tr ng và l n nh t c a đ n v , ị ạ i chuyên sâu v nghi p v ti n t ngu n thu nh p chính cho ngân hàng. Ch c năng chính c a phòng là nghiên c u, xem ứ xét và c p tín d ng cho khách hàng d ả i nhi u hình th c, tùy theo năng l c và kh ướ năng tr n c a khách hàng.

ơ ọ ớ , tín d ng, thanh toán qu c t ấ ủ . Đây là n i mang l ơ ụ ề ệ ố ế ụ ệ ề ậ ứ ồ ủ ứ ự ụ ề ấ ả ợ ủ

 Phòng hành chính: Ph trách công tác hành chính c a văn phòng, l u tr h s và qu n lý nhân s , theo dõi l u tr công văn đ n và công văn đi. Dù không tr c ti p tham ự ế ữ gia vào quá trình ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh nh ng nó l i h tr r t nhi u cho ạ ỗ ợ ấ các phòng ban khác.

ủ ư ả ữ ồ ơ ế ụ ư ự ạ ộ ư ủ ề

ậ ợ ế ủ i và h n ch c a ho t đ ng c p tín d ng cho khách hàng cá ấ ạ ộ ụ 2.1.2.4. Nh ng thu n l ữ nhân t ạ i ACB – Chi nhánh Sài Gòn ạ

2.1.2.4.1. Thu n l i ậ ợ

- ACB – CN Sài Gòn có nh ng l ế ẵ ữ ế ợ i th s n nh đ a th thu n l ư ị ậ ợ ị ậ ố ơ ậ ơ ở ậ ề ổ ộ ủ ữ ệ ấ ớ ờ ộ i ngay trung tâm ấ thành ph , n i t p trung nhi u khách hàng có thu nh p cao và n đ nh, c s v t ch t hi n đ i, có uy tín lâu đ i, là m t trong nh ng chi nhánh l n c p m t c a h th ng ệ ố ạ ngân hàng ACB.

ch c tài chính th ệ ộ ố ổ ứ ủ ứ - Hi n nay, ACB đã là thành viên chính th c c a m t s t ư ế ớ ệ ộ ố ế ứ ề ư ệ ế i, hay gi i nh : SWIFT – Hi p H i Vi n Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng toàn th gi ễ ớ ầ t FCI (Factors Chain International). Đi u này góp ph n ch c bao thanh toán qu c t ổ t o nên s c nh tranh cho ACB trong vi c thu hút khách hàng cũng nh làm gia tăng ự ạ ạ hi u q a c a các d ch v . ụ ệ ủ ủ ị

ụ ặ ệ ị ạ ớ t dành cho các KHCN v i i th c nh tranh, thu hút đông đ o khách hàng tham - Có s đa d ng v các s n ph m, d ch v đ c bi ả c l ượ ợ ẩ ế ạ ề ạ ả ứ ự m c lãi su t u đãi nên t o đ ấ ư gia ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ụ

- Ban lãnh đ o c a chi nhánh là nh ng ng ạ ủ ườ ấ ệ ầ ỏ ự i r t gi ộ ẻ ừ ự ệ ể i và đ y kinh nghi m trong ộ ắ ượ c ắ ị c s bi n đ ng c a th ộ ủ ầ ữ lĩnh v c kinh doanh ngân hàng, cùng v i đ i ngũ cán b , công nhân viên tr , trình đ ớ ộ chuyên môn cao, đ y năng l c và nhi t tình… t ầ nh ng nhu c u đa d ng c a khách hàng, cũng nh d đoán đ tr c phát tri n đúng đ n. i pháp và chi n l đó có th nhanh chóng n m b t đ ư ự ủ ượ ự ế ế ượ ạ ng đ có th đ a ra nh ng gi ể ư ữ ườ ữ ể ể ắ ả

ể ị ị ố ủ ự ề ề ạ ớ ư ấ ễ ế ệ - ACB – Chi nhánh Sài Gòn còn có siêu th đ a c (ACBR) khá phát tri n và hi n là các KHCN. i cũng nh có thêm nhi u l a ch n cho khách hàng ề ự v n mi n phí ả c giá tr đích th c (đ nh giá) v tài s n ề ự ố ị ị nay là sàn giao d ch vàng đang thu hút s quan tâm c a các nhà đ u t ầ ư ị Đi u này t o thêm nhi u thu n l ọ ậ ợ khi đ n v i ngân hàng. Đ ng th i siêu th đ a c (ACBR) cũng giúp t ờ ồ cho khách hàng mu n vay t i ngân hàng bi ạ đ m b o c a mình mà không ph i thông qua m t kênh trung gian nào khác. ả ư ị ố ị t đ ế ượ ộ ả ủ ả

- Hi n t ệ ạ ử ụ ề ầ ủ ệ ươ ệ ộ ệ ố ể ặ ạ ử ế và chính xác, t i ngân hàng đang s d ng h th ng ph n m m TCBS – (The complete ệ ố Banking Solution ). Đ c đi m c a h ch ng trình này là: h th ng m ng di n r ng, tr c tuy n, có c s d li u t p trung giúp cho nhân viên chi nhánh x lý thông tin ự mau l ả c kho ng th i gian khách hàng ph i ch đ i. ờ ợ ơ ở ữ ệ ậ đó gi m đ ả ượ ừ ẹ ả ờ

Trang 60

ặ ượ ụ ằ ạ ế ẽ ấ ấ ừ ư ả ậ ấ ộ ể ồ ơ ộ ạ ẩ ế ị ả ậ ậ ể ậ ả ả ị ụ ệ giai đo n gi c t k ch t ch , có logic, t ng giai đo n đ ượ c thi - Quy trình tín d ng đ ế ế ứ chuyên môn hóa sâu nh m khai thác t i đa năng su t cũng nh gi m thi u đ n m c ố th p nh t các lo i r i ro. Ví d nh : giai đo n ti p xúc, ti p nh n h s khách hàng ế ụ ư ở ạ ủ giai đo n th m đ nh h s thì có hai b ph n đó là thì có b ph n PFC đ m nh n. ồ ơ ạ ậ Ở b ph n đ nh giá (A/A) và b ph n qu n lý và phát tri n khách hàng (A/O) đ m nh n, ậ ậ ộ ộ ấ giai đo n xét duy t cho vay thì các chuyên viên xét duy t, ho c ban tín d ng các c p ở ặ i ngân thì có nhân viên d ch v tín d ng (Loan ho c H i đ ng tín d ng. ặ ạ ộ ồ ệ ụ ụ ụ ạ ả ở ị

ở ộ ắ ờ b ph n này cùng ph i h p ho t đ ng nh m rút ng n th i c xem là u đi m n i b t và cũng là ể ố ợ ượ ằ ổ ậ ạ ộ ư ậ ặ ể CSR) … Các nhân viên gian giao d ch cho khách hàng. Đ c đi m này đ ị i th c nh tranh so v i các ngân hàng khác. l ớ ợ ế ạ

ng l n khách hàng trung thành. ớ ả i th trong vi c tri n khai đ n khách hàng nh ng s n ữ ế ế ệ ợ - Là chi nhánh ra đ i s m và uy tín nên có l ượ ờ ớ Đi u đó, giúp cho chi nhánh có l ể ph m, d ch v m i m t cách d dàng h n. ễ ộ ụ ớ ề ẩ ơ ị

ề ộ ổ ề ấ ấ - S l ố ượ ả ng KHCN r t đông và r t đa d ng v ngành ngh , đ tu i… th ạ ể ậ ụ ủ ậ ng ườ ơ ng l n khách hàng hùng ế ượ ụ ệ ụ ủ ề ớ ị chi m kho ng 2/3 khách hàng c a ngân hàng. Vì v y, mà ngân hàng có th t n d ng c ế h i đ mang nhi u d ch v ti n ích ph c a ngân hàng đ n l ộ ể h u này. ậ

- C s v t ch t c a chi nhánh hi n đ i, ti n nghi, r ng rãi giúp khách hàng khi ạ ệ ệ ộ ấ ủ ơ ở ậ đ n giao d ch v i ngân hàng đ ớ ị ế ượ c tho i mái. ả

2.1.2.4.2. H n ch : ế ạ

ạ ệ ượ ứ ấ ẹ ệ ự ể ự ế ỉ - Hi n nay, T i ACB – CN Sài Gòn đã tri n khai đ ư

ng h p còn l ề ữ ấ ạ ợ ệ ạ ạ ệ ớ ể ạ ườ ữ ấ ặ ị ạ ề ứ ộ ủ ữ ố ớ ẽ ặ ố ớ c hình th c cho vay tín ch có các DNVVN ho c nh ng ữ ch p nh ng ph m vi th c hi n còn h p. Trong th c t ặ ủ doanh nghi p l n, uy tín lâu năm hay nh ng khách hàng cá nhân cũ (VIP) m i có đ ớ ữ i ngân hàng v n không đi u ki n đ xét cho vay tín ch p.. nh ng tr ẫ ừ dám m nh d n cho vay tín ch p, m c dù có nh ng khách hàng có thu nh p n đ nh t ậ ổ ủ l ng hay kinh doanh. Đó là do phía Ngân Hàng có nh ng lo ng i v m c đ r i ro c a ươ v n vay đ i v i khu v c KHCN. Chính vì quy trình cho vay quá ch t ch , không dám ố ộ m o hi m vào hình th c cho vay tín ch p đ i v i KHCN đã làm cho chi nhánh m t ạ l ượ ự ấ ứ ng l n khách hàng tr , đ y ti m năng. ẻ ầ ể ớ ề

ủ ứ ấ ạ ư ấ ợ ặ ả ấ ấ ố ề ấ ề ư ế ẽ ả ắ ệ ả ớ ế ạ ư ồ ớ i cao. - M c cho vay c a ngân hàng đ i v i KHCN còn th p nh ng lãi su t l ố ớ ờ ạ M c dù đã có nhi u đ t gi m lãi su t. Vi c vay v n v i lãi su t cho vay cao, th i h n ệ vay ng n nh th s làm phát sinh nhi u chi phí khi n cho các KHCN r t khó khăn c đúng h n cho ngân hàng. Nh ng đây là trong vi c đ m b o ngu n v n thanh toán đ ố ượ phí huy đ ng c a ACB là khá cao sao v i các Ngân hàng nguyên nhân khách quan b i l ộ ủ ở ẽ Qu c doanh khác v n dĩ có ngu n v n r . ố ẻ ồ ố ố

ệ i m t ít cán b tín d ng b c l ộ ồ ạ ượ ụ ư nhi u nh ề ễ ộ ể ư ợ ụ ố ồ ơ ủ ệ ế ị ể c đi m - Hi n nay v n còn t n t ộ ộ ẫ i cá nhân, c tình làm khó d khách hàng hay nh : làm trái quy trình tín d ng đ m u l ả trong quá trình làm vi c còn nhi u r m rà, khi n h s c a khách hàng b kéo dai nh ng d ch v c a ngân hàng. h ng đ n uy tín và ch t l ề ườ ị ấ ượ ụ ủ ưở ế

ệ ệ ự - Vi c th c hi n bán chéo s n ph m v n ch a đ t m c tiêu nh k ho ch đ ẫ ụ ả ạ ạ ư ạ c l ượ ợ ủ ấ ự ư ệ ấ ệ ụ ệ ẩ ộ ề ư ế ẩ ả i ích c a vi c bán chéo s n ra. Ban lãnh đ o ACB – CN Sài Gòn đã s m th y đ ệ ớ ph m và đã nhi u l n đ xu t th c hi n. Song v n còn m t s nhân viên ch a hi u ể ộ ố ẫ ề đ ạ c t m quan tr ng c a vi c bán chéo s n ph m hay do trình đ nghi p v còn h n ả c cho khách hàng. ch nên ch a t ề ầ ọ ủ v n đ ư ư ấ ượ ẩ ượ ầ ế

ự ế ị ị ớ ệ ể ị ị c quán tri ượ ả - Các công tác tuyên truy n ti p th trong lĩnh v c tín d ng còn lúng túng ch a ư ng, th ph n ch a ư ầ ố t đ n t ng cán b nhân viên đã làm gi m đi ngu n l c v huy đ ng v n ộ i ch , d n gi m sút, ỗ ư ợ ả ồ ụ ị ườ ồ ự ề ạ ệ ế ừ ị ụ ể ả ề theo k p v i các ngân hàng khác trên đ a bàn. Vi c phát tri n th tr đ ộ và phát tri n các d ch v ngân hàng, làm gi m ngu n huy đ ng t ộ đó d n đ n làm y u đi kh năng c nh tranh c a chi nhánh. t ừ ủ ế ế ả ẫ ạ

Trang 61

ằ ề ố ị ậ ớ ẩ ị ề ệ ả ả ấ ị ụ ệ ể ả ế ư ng l n khách hàng đ n v i mình. ự ạ - Do chi nhánh n m ngay trung tâm thành ph , nên cũng ch u nhi u áp l c c nh ầ t v i các ngân hàng l n khác trên cùng đ a bàn. Vì v y, mà chi nhánh c n tranh kh c li ệ ớ ố ph i không ng ng c i ti n s n ph m, cung c p nhi u ti n ích d ch v đ n t n tay ụ ế ậ ừ khách hàng cũng nh phong cách ph c v chuyên nghi p đ ngày càng thu hút đ ượ c ụ l ượ ế ớ ớ

ỏ ờ ụ ữ ắ ng d ầ ướ - Nhu c u vay nh và mang tính th i v , th ườ ậ ả ợ ủ ệ ệ ả ả ng là nh ng kho n vay ng n, trung ả ườ ặ i 5 năm. Chính vì v y, làm cho các nhân viên tín d ng chi nhánh g p h n th ụ ạ nhi u khó khăn h n vi c qu n lý các kho n vay và giám sát vi c tr n c a khách ơ ề hàng.

ẩ ị ủ - Khi phân tích, th m đ nh h s vay, các thông tin tài chính và phi tài chính c a c s d ng cho vi c phân tích thì không chính xác, không rõ ràng và ồ ơ ệ khách hàng đ không ch c ch n. Đi u đó làm cho r i ro l n h n so v i cho vay KHDN. ủ ượ ử ụ ắ ề ắ ớ ớ ơ

ả ố ớ ả ợ ườ ắ ớ ồ ử ụ - Các kho n cho vay đ i v i KHDN thì ngu n tr n th ể ổ ư ng th c cho vay trong đó ngu n tr n ữ ồ ố ư ộ ứ ươ ổ ế ỗ ợ ử ụ ề ạ ắ ng g n li n v i m c ụ ề ư đích s d ng ti n vay nh vay đ b sung v n l u đ ng, vay mua s m TSCĐ… Nh ng ề ắ ả ợ khi cho vay đ i v i KHCN, thì có nh ng ph ố ớ không g n li n v i m c đích s d ng ti n vay, ph bi n là vay h tr sinh ho t tiêu ụ ớ ề dùng cá nhân.

ẩ ệ ả ẩ ị ấ ả ả ả ả ị i chi nhánh. Vì trên th c t ả ạ ề ự ế ị ớ c c p s nhi u h n so v i khi vay t ơ ị ng nên h n m c c p tín d ng đ ứ ấ ị ằ ẽ ị ườ ượ ề ạ ấ ớ - Vi c th m đ nh giá tr đ t đai đ đ m cho kho n vay thì ngân hàng ACB luôn ể ả ị th m đ nh v i giá tr th p kho ng 70 đ n 80% giá tr tài s n đ m b o. Đi u đó ph n ầ ị ấ ế ớ ị ấ , có r t ng khách hàng đ n vay t nào cũng làm gi m b t l ế ớ ượ nhi u ngân hàng khác th m đ nh giá tr TSĐB v i giá tr b ng 100% giá tr TSĐB theo ị ẩ ề giá th tr ạ i ụ ACB.

ế ộ c a Nhà n ướ Cùng v i ớ t ắ ủ ẫ c. ỹ ườ ườ ừ ủ ề t ki m và không mu n đi vay đ ph c v nhu c u tiêu dùng sinh ho t d n đ n d ụ ụ ể ệ - Ho t đ ng kinh doanh ngân hàng nói chung và ACB – CN Sài Gòn nói riêng ạ ộ ạ (nh l m phát, bi n đ ng giá vàng, ngo i nh ng b t n kinh t v n đang b chi ph i t ấ ổ ẫ ư ạ ị ế ố ừ ữ h i…) và b tác đ ng b i chính sách th t ch t ti n t giáỷ ặ ề ệ ủ ở ị ố ộ t Nam khá USD/VNĐ v n ch u áp l c tăng, do chênh l ch v l m phát c a M và Vi ề ạ ệ ự ị ệ ng i dân có xu h i dân đ u gi m. T đó ng cao, làm cho nhu c u tiêu dùng c a ng ướ ả ầ ti ư ế ạ ẫ ầ n cho vay tiêu dùng s gi m. ố ẽ ả ế ợ

2.1.2.5. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ACB – CN Sài Gòn: ạ ộ ủ

ữ ộ ̀ ́ ́ ể ừ ượ ế ̃ ́ ̉ c nh ng thanh tich đang kê, gop phân vao s tăng tr khi thành l p đ n nay đ ậ ữ ̣ ượ ̀ ự ưở ̣ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ố ộ ủ Ngân hang A Châu – Chi nhanh Sài Gòn là m t trong nh ng chi nhánh s m t c a ngân hàng. K t c 17 năm, chi nhánh Sài Gòn đa phat triên r t manh me va đat đ ng cua ấ ACB. Sau đây la môt sô chi tiêu tai chinh quan trong cua Ngân hang A Châu – Chi nhanh Sài Gòn.

2.1.2.5.1. V n huy đ ng: ố ộ

i và phát Huy đ ng v n cũng là nh ố ự ồ ạ ộ ế ị tri n c a chi nhánh, đây là ngu n v n đ u vào c a ngân hàng. ồ i m v tr ng tâm, quy t đ nh cho s t n t ệ ố ụ ọ ầ ể ủ ủ

ố ồ ủ ế ủ ệ ề ằ ồ c a khách hàng cá nhân và các h gia đình là ch y u. Ngu n v n ch y u c a chi nhánh là ti n g i c a nhóm khách hàng cá nhân và ề ạ khách hàng doanh nghi p. Trong đó, ti n g i ti t Nam đ ng và ngo i ử ế ệ t ệ ủ ử ủ t ki m b ng Vi ệ ủ ế ộ

(ĐV T: T đ ng) ỷ ồ

B ng 2.10: TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N CN SÀI GÒN Ố Ộ ả

CHI TI TẾ Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ

ề ử Ti n g i thanh toán 920 13 1,583 21 1,451 19

Trang 62

Ti n g i ti 6,078 87 5,787 79 6,210 81 ề ử ế t

ki mệ

T ng c ng 6,998 100 7,370 100 7,661 100 ổ ộ

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân Hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ồ ổ

Biêu đô : Tinh hinh huy đông vôn cua Chi nhanh Sài Gòn . ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ́

Tình hình huy đ ng v n

7,000

6,000

5,000

4,000

Ti n g i thanh toán

3,000

Ti n g i ti t ki m ử ế

2,000

1,000

0

2008

2009

2010

Qua sô liêu trên ta thây ngu n v n huy đ ng c a ngân hang đa co s tăng tr ộ ố ồ ́ ự ưở ́ ̣ ́ ̀ ̃ ủ ưở ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ử ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ờ ượ ự ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ́ ̃ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ư ư ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̃ Điêu nay cho thây ngân hang đa tao đ ưở ̣ ự ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ng ́ qua cac năm. Năm 2008 kinh tê Viêt Nam bi anh h ng cua cuôc khung hoang kinh tê toan câu, lam phat cua nên kinh tê tăng cao khiên cho cac khach hang g i tiên tiêt kiêm c lai suât th c âm, dân đên tâm ly cua rât nhiêu tai cac ngân hang co th i điêm nhân đ ̉ cho sô tiên nhan rôi cua khach hang không muôn chon ngân hang nh la kênh đâu t c s tin minh. Trong tinh hinh nh vây, Ngân hang ACB – Chi nhanh Sài Gòn vân co đ ́ ượ ự t ng cao trong ng ung hô cua khach hang, thông qua chi tiêu huy đông vôn vân tăng tr ưở tinh hinh kinh tê kho khăn. c môt s tin cây trong long khach hang, la tiên đê tôt đê phat triên h n n a trong t ̣ ượ ng lai. ơ ữ ươ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉

ộ ố ồ ẫ ớ ề ướ ỷ ọ ỷ ọ ố ứ ử , ng ỏ tr ng ti n g i thanh toán chi m t ấ ẫ ằ ế ố ộ ồ t ki m chi m đ n 87%. Nguyên nhân là, khi g i ti n ti ề c ti n nhàn r i c a mình mà v n đ ượ ề ủ ế ử ề c h ưở ẫ c nhi u ti n ích khác t ệ ỗ ủ t ki m và nh n đ ậ ệ ấ ượ ệ ề Tuy năm 2008, ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh v n tăng cao so v i các năm ủ ố c, nh ng t tr ng th p 13% trong ngu n v n tr ấ ế ư c s ti n l i dân ch a th y đ huy đ ng. Đi u này ch ng t i và an toàn trong ượ ự ệ ợ ư ườ ề ộ ặ vi c thanh toán qua ngân hàng (chuy n kho n), d n đ n vi c thanh toán b ng ti n m t ệ ế ể ả ệ c ta. n tr ng l n nh t M t khác, ngu n v n huy đ ng ch y u c a v n chi m t ủ ấ ở ướ ớ ặ ỷ ọ ẫ ế t chi nhánh v n là ti n g i ti ế ệ ử ế ế ẫ t ki m đ ng lãi ki m thì khách hàng ti ề ượ ệ ế su t cao, an toàn, sinh l tài i, có s ti ừ ổ ế ờ kho n ti n g i ti ề ử ế t ki m … ệ ả

Trang 63

tr ng ti n g i thanh toán tăng đ t bi n và chi m t ấ ề ươ ế l ớ ỷ ệ ỷ ọ ụ ể ư ồ ố ồ đ ng, t ỷ ồ ộ ộ ng ng v i t ế ớ ổ ộ ộ ầ ủ ả ầ ộ ấ ượ ̃ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ủ ậ ớ ồ ố ơ ộ ượ ơ ệ ệ ậ ố ề ớ ủ ệ ử ủ ừ ả ở ộ ề ả ệ ấ ể ượ ả ự ệ ạ ằ c...đ u đ ề ướ ủ ễ ồ ệ ử ụ ư ệ ơ ng, n p ti n đi n, n ề ộ ử ề ể Sang năm 2009, t ng ngu n v n huy đ ng tăng so v i năm 2008. C th là năm ớ ộ tăng là 5.3%. Đáng l u ý là, 2009 tăng so v i 2008 là 372 t ứ ớ tr ng cao nh t trong ngu n v n t ố ử ỷ ọ huy đ ng năm 2009 là 21% và tăng 72.1% so v i năm 2008. Đây là s thay đ i rõ r t ệ ự nh t. Nguyên nhân do m t ph n tác đ ng c a cu c kh ng ho ng toàn c u. Sau khi ủ c chính ph h tr gói lai suât 4% cho cac doanh nghiêp nhăm kich câu nên kinh tê, đ ́ ủ ỗ ợ c ti p c n v i ngu n v n c a ngân hàng m t thì các doanh nghi p đã có c h i đ ộ ế ệ ề cách thu n ti n và d dàng h n. Chính vì v y mà các doanh nghi p khi vay v n nhi u ậ qua ngân hàng cũng đ ng nghĩa v i tài kho n ti n g i thanh toán c a khách hàng cũng ả tăng lên. T đó, vi c s d ng tài kho n thanh toán c a doanh nghi p cũng m r ng và thu n ti n h n nh vi c cho vay b ng chuy n kho n, tr lãi vay, thanh toán ti n hàng ệ ậ c th c hi n r t an toàn và linh ho t qua hóa, tr l ả ươ tài kho n ti n g i thanh toán c a doanh nghi p. Ngoài ra, ti n g i thanh toán giúp ử ệ ả khách hàng có th rút ti n vào và g i ti n ra b t c lúc nao, đ ng th i nó còn giúp cho ờ ấ ứ ẫ c linh ho t mà v n doanh nghi p d dàng s d ng cho m c đích kinh doanh đ u t ạ ề ồ đ ầ ư ượ ử ề ụ ề ử ụ ệ ễ

ng lãi. Chính nh ng y u t đó, đã góp ph n làm thay đ i c c u v n huy ế ố ổ ơ ấ ố đ ầ ữ đ ng c a ngân hàng ACB nói chung và ACB nói riêng. c h ưở ủ ượ ộ

ộ ỷ ồ ớ ệ ố ế ồ ế ử ế ồ ổ tr ng trong c ử ề ố ả ố ồ ị ồ ố ề ổ ấ ưở ủ ế ậ đ ng, tăng Trong năm 2010, ngu n v n huy đ ng tăng so v i 2009 là 291 t t ki m chi m đ n 81% trên t ng ngu n v n huy đ ng, tăng 7.3% so 3.9%. ti n g i ti ộ ố ề đ ng, t ơ v i năm 2009. Trong khi đó ti n g i thanh toán gi m 132 t ỷ ọ ả ỷ ồ ề ớ t ki m là t vì ti n g i ti c u ngu n v n huy đ ng gi m xu ng còn 19%. Đây là đi u t ề ử ế ộ ệ ấ ộ ngu n ti n n đ nh đ i v i ngân hàng. Tuy nhiên, chi phí huy đ ng v n cao s tác đ ng ẽ ố ộ ố ớ đ n lãi su t cho vay cao. Vì v y mà s nh h ng cho vay c a ngân ng đ n ch t l ấ ượ ẽ ả ế hàng ACB cũng nh là chi nhánh Sài Gòn. ư

2.1.2.5.2. D n cho vay: ư ợ

(ĐVT: ty đông) ̉ ̀

B ng 2.11: TÌNH HÌNH S D NG V N CN SÀI GÒN Ử Ụ Ố ả

Chi Ti Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 tế

D n cho vay KHCN 1,354 1,995 2,827 ư ợ

870 1,921 2,823 D n cho vay tô ch c ̉ ứ ư ợ

Tông công 2,224 3,916 5,650 ̉ ̣

3,000

2,500

2,000

1,500

D n cho vay ư ợ KHCN

1,000

ợ cho vay

D nư tô ̉ chức

500

0

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ổ ồ

Bi u đ 2.5: d n cho vay KHCN so v i d n cho vay các t ch c khác ớ ư ợ ể ồ ư ợ ổ ứ

Trang 64

ề ́ ổ ư ợ ́ ̣ ̉ ệ ủ ộ ̀ ́ c anh h ủ ụ ứ ướ ̉ ̉ ủ ự ỗ ự ế ể ấ ưở ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ở ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ơ ̣ ̃ ̉ ̉ ́ ̃ ́ ̉ ́ ờ ớ ̉ ̃ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ứ ớ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ế ̉ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ụ ặ ạ ́ ́ ư ợ ủ ớ Qua sô liêu trên cho thây t ng d n cho vay cua chi nhánh Sài Gòn đ u tăng lên qua các năm. Đây la kêt qua c a s n l c h t mình trong công vi c c a các cán b và ng cua khung hoang nhân viên tín d ng c a chi nhánh. Có th th y, đ ng tr kinh tê, hoat đông kinh doanh cua cac doanh nghiêp găp không it kho khăn, s c mua cua ứ nên kinh tê thâp buôc cac doanh nghiêp không muôn m rông san xuât. Bên canh đo là ́ viêc tăng lai suât c ban cua NHNN khiên lai suât cho vay cua cac NHTM tăng cao, co ́ i 21%, đa lam cho cac doanh nghiêp găp không it kho th i điêm lai suât cho vay lên t c tình hình khó khăn do suy khăn trong viêc tiêp cân v i nguôn vôn ngân hang. Đ ng tr ướ thoái kinh t ớ thì NHNN đã giam lai suât c ban va ty lê d tr băt buôc xuông, công v i ̣ ự ữ ̀ ố chinh sach hô tr và chính sách tín d ng linh ho t, ch t ch c a ngân hàng ACB thi t c ẽ ủ ̃ ợ đ tăng tr ng d n c a CN Sài Gòn năm 2009 tăng cao so v i năm 2008 là 76.1%, ộ đ ng. đ t 1,692 t ạ ưở ỷ ồ

c h Bên c nh vi c các doanh nghi p đ ạ ệ ệ ưở ỗ ợ ấ ế ữ ế ề ở ộ ớ ạ ầ ụ ứ ấ ủ ụ ợ ụ ể ố ớ ả ụ ẩ ạ ử ề ọ ự ẩ ư ụ ế ệ ả ấ ạ ờ ệ ẩ ấ ẩ ậ ả ạ ợ ư ợ ề ̉ ̀ ớ ư ợ ế ầ ầ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ i. ng gói h tr lãi su t đ n h t năm ượ 2010, thì trong nh ng năm qua, ngân hàng ACB - CN Sài Gòn, đã m r ng nhi u hình th c c p tín d ng phù h p v i nhu c u đa d ng c a hai nhóm khách hàng m c tiêu, đó là KHCN và DNVVN. C th , đ i v i s n ph m tín d ng cá nhân thì cho vay tiêu dùng sinh ho t, kinh doanh, mua nhà - n n nhà, xây d ng nhà c a, cho vay du h c…Còn ở ự m ng tín d ng doanh nghi p, thì có các s n ph m nh cho vay th ch p lô h t nh a, ả ụ tài tr xu t nh p kh u, s n ph m bao thanh toán … Nh vi c đa d ng hóa danh m c cho vay, . Đi u đó đã làm cho d n cho vay cua Ngân hang ACB – CN Sài Gòn tính đ n h t 31/12/2010 đ t 5,650 ty đông, tăng g n 1.5 l n so v i d n cho vay năm 2009. ạ ế Điêu nay cho thây đ ̉ c uy tin va năng l c canh tranh cua ngân hang ACB rât cao, co kha ự ́ ượ năng phat triên rât manh trong th i gian t ớ ờ ́ ̉ ́ ̣

2.1.2.5.3. N quá h n: ợ ạ

(ĐVT: t đ ng) ỷ ổ

B ng 2.12: TÌNH HÌNH N QUÁ H N CN SÀI GÒN Ợ Ạ ả

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 CHI TI TẾ

D n cho vay CN 2,224 3,916 5,650 ư ợ

N quá h n CN 15.50 21.50 25.90 ạ ợ

T l n quá h n/ d n cho ỷ ệ ợ ư ợ 0.70% 0.55% 0.46% ạ vay

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân Hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ổ ồ

100%

80%

60%

N quá h n ạ

D n cho vay

ư ợ

40%

20%

0%

2008

2009

2010

Bi u đ 2.6: T l n quá h n Chi Nhánh Sài Gòn qua các năm. ể ồ ỷ ệ ợ ạ

Trang 65

ộ ữ Hi n nay, ACB – CN Sài Gòn là m t trong nh ng chi nhánh có t ng d n ệ ệ ỏ ậ ố ể ợ ấ ổ ợ ầ ủ ị ấ ụ ố ố ợ ụ ố ớ ủ ụ ườ ư ả ế ấ ế ạ n quá h n cao nh t 0.70%, chi m 15.5 t ấ c ngân hàng ACB – CN Sài Gòn nh n bi ả ậ ợ ư ợ ở ệ ng đ i cao. Tuy nhiên, trong quan h tín d ng vi c phát sinh n quá h n là m c t ạ ứ ươ đi u không th tránh kh i. Vì v y, n quá h n là m i quan tâm hàng đ u c a các ngân ạ ề hàng khi c p tín d ng cho khách hàng. M c dù, s n này không b m t hoàn toàn ặ ố nh ng các món vay có tài s n th ch p, c m c v i th t c phát mãi còn r m rà, t n ầ ế ấ chi phí và m t th i gian trong vi c thu h i n , có khi còn kéo dài đ n năm sau. Trong 3 ồ ợ ệ ờ l đ ng. năm trên thì năm 2008 là năm mà t ỷ ồ ỷ ệ ợ c t tr Tuy nhiên nh ng kho n n này đã đ ế ướ ượ ợ nên đã l p d phòng. N u so v i toàn h th ng ngân hàng ACB, thì CN có kho n n ả ệ ố ữ ự ế ậ ớ

ạ ấ ẫ ỏ ơ ượ ự ế ủ ề ủ ứ ả ủ ỏ ủ ụ ạ ộ ể ở ộ ặ ng c nh tranh ngày càng kh c li t nh ng th c t ườ ư ủ ố ạ ẫ ừ l c. Đi u này ch ng t ướ ỏ ớ ề ề ấ ụ ủ ấ ả ả ậ ấ ấ ủ ệ ủ ự ạ ộ ấ t d ki n c a Ban Giám đ c, nh t quá h n th p, v n nh h n 1% . K t qu này đã v ố ế ho t đ ng tín là trong tình hình khó khăn c a cu c kh ng ho ng. Đi u này ch ng t ạ ộ ả ộ ạ d ng c a ACB – CN Sài Gòn ngày càng hi u qu . Ngày nay, các ngân hàng th ng m i ệ ươ ả luôn tìm cách đ m r ng ho t đ ng tín d ng và ACB – CN Sài Gòn cũng v y. M c dù ậ ụ d n cho vay c a ACB – môi tr ệ ự ế ư ợ ư ợ n quá h n trên d n CN Sài Gòn v n không ng ng tăng lên. Đi u đáng chú ý là, t ạ ỷ ệ ợ ề cho vay năm 2010 là th p nh t so v i các năm tr , chính sách tín ứ ấ ấ d ng c a ngân hàng khi quy t đ nh c p tín d ng đ u r t th n tr ng và đ m b o an ế ị ọ ụ , là c quá trình ph n đ u c a ACB – CN toàn cho ngân hàng. Đây là đi u đáng kích l ả ệ ề Sài Gòn. Ngoài ra ch tiêu n quá h n còn th hi n năng l c làm vi c c a càn b tín ể ệ ợ ỉ d ng không ng ng nâng cao. ừ ụ

ờ ả ả ệ ả ư ậ ị Có th th y, có đ ể ấ ặ ị ố ệ ị ả ụ ủ ụ ộ ồ ượ ẽ ủ ị ạ ệ ượ ả ả ộ ạ ị ệ ứ ủ ệ c th c hi n thông qua đánh giá th ệ ự ng xuyên lo i tài s n đ ạ ụ ậ ượ ả ấ ấ ế ề ể ộ ệ ố ể ấ ụ ệ ạ ờ ạ ộ ủ ệ c trong kinh doanh và qu n lý r i ro t ụ ớ ả ế ượ i Vi ạ t đã mang l ạ ạ ệ c 6 gi ưở ượ ệ ả ầ t nh t Vi ấ ọ ế ố

ng “Ngân hàng t t Nam 2010” t c 4 gi i th ế t nh t Vi ấ , ACB l ừ ự ệ ậ ả ố ượ ế ể c thành công nh v y cũng là nh vào vi c qu n lý và ki m ạ soát tín d ng ch t ch c a h i đ ng qu n tr , ban chính sách, qu n tr tín d ng , đ i ộ ồ di n h i đ ng qu n tr và ban t ng giám đ c. Vi c đ nh l ng và qu n lý r i ro tín ệ ượ ổ d ng trong các kho n cho vay đã đ c ban lãnh đ o ngân hàng ACB thông qua vi c xây ụ d ng h n m c cho vay đ i v i m i khách hàng hay m t nhóm khách hàng theo quy đ nh ự ỗ ố ớ t nam. Ngoài ra, vi c qu n lý r i ro tín d ng còn hi n hành c a ngân hàng nhà n c vi ệ ủ ả ướ c ch p nh n là tài đ ườ ượ ố s n th ch p và phân tích khách hàng hay khách hàng ti m năng có th thanh toán g c ả và lãi cho ngân hàng. Có th th y, nh áp d ng áp d ng m t h th ng hi n đ i vào ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng cùng v i vi c áp d ng linh ho t, đa d ng các ụ ạ chính sách, chi n l i nh ng thành ữ ố ủ t Nam, ch có ACB tích r t cao quý cho ngân hàng ACB. Năm 2009, l n đ u tiên t ỉ ầ ấ ng “Ngân hàng t nh n đ t nam năm 2009 ” do 6 t p chí tài i th ố ạ ậ bình ch n (Asiamoney, FinanceAsia, Global chính ngân hàng danh ti ng qu c t ế iạ Finance, Euromoney, The Asset và The Banker). Và Tính đ n ngày 09/10/2010 ti p t c vinh d nh n đ các ưở ế ụ t p chí tài chính danh ti ng là (Asiamoney, FinanceAsia, The Asian Banker và Global ạ Finance).

2.1.2.5.4. K t qu ho t đ ng kinh doanh: ạ ộ ế ả

(ĐVT: T đ ng) ỷ ồ

B ng: 2.13: K T QU KINH DOANH CHI NHÁNH Ả Ế ả

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ

184 125 130.8 L i nhu n sau thu ậ ợ ế

7,533 7,569 7,806 T ng tài s n chi nhánh ả ổ

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân hàng ACB – CN Sài Gòn) ủ ế ồ ổ

ề ố ệ ậ ả i nhu n sau thu c a chi nhánh năm 2009 gi m so v i 2008 là 59 t ợ ớ ế toan câu ề ̀ ưở ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ tài chính nói riêng ế ớ ế ở ưở ạ ộ ỏ ế ề ễ ộ ứ ạ ả ặ ậ ng t ạ ộ ự ệ Qua b ng s li u ta th y, t ng tài s n c a chi nhánh tăng đ u lên qua các năm. ả ủ ổ ấ ỷ . Tuy nhiên, l ế ủ ả ̀ nói chung và Nguyên nhân chính là trong nh ng năm 2008 – 2009, n n kinh t ữ ng manh b i lam phat va suy thoai kinh tê, nên bi anh h n n kinh t ề ủ có nhi u bi n đ ng l n di n bi n ph c t p nh h ng không nh đ n ho t đ ng c a ế Ngân hàng ACB, trong đó có CN Sài Gòn. M t khác do thu nh p lãi và các kho n thu cũng gi m, chi phí ho t đ ng d ch v tăng, cùng v i vi c trích l p chi nh p t ớ ị ả ậ ươ i nhu n sau thu c a chi nhánh gi m. Vì phí d phòng r i ro tín d ng cao đã làm cho l ủ ự ả ậ ả ụ ậ ế ủ ụ

ợ Trang 66

i nhu n sau thu c a chi nhánh gi m trong đi u đi n kinh t ả ậ ệ ề ế ủ ế ộ ả ồ ưở ế ậ ộ i nh n sau thu đã tăng lên 5.8 t ng l ng ng 4.64% so v i năm 2009. Có th th y, đây là d u hi u ph c h i t ươ ụ ứ ợ ể ấ ệ ấ ể ố ớ ư ng sau đó m i đ n l ủ ủ ậ ể khó khăn cũng ế ắ b t ề ỷ ồ ố t c kinh ậ i nhu n”, ấ ượ ắ l c h t mình c a t p th cán b , công nhân viên chi nhánh đã làm cho ộ ớ ự ỗ ự ế t qua khó khăn và v n đ t m c tăng ượ ứ ẫ ạ v y l ậ ợ không ph i là m t đi u khó hi u. Tuy nhiên sang năm 2010, sau khi n n kinh t ề đ u đi vào ph c h i thì thì t c đ tăng tr ầ đ ng, t ụ ồ c a ngân hàng ACB cũng nh là chi nhánh Sài Gòn nói riêng. V i chi n l ế ượ ớ ủ doanh đúng đ n c a ngân hàng là “an toàn, ch t l ớ ế ợ cùng v i s l ngân hàng ACB cũng nh chi nhánh sài gòn v tr t Nam. ng l i nhu n cao nh t trong kh i các ngân hàng TMCP Vi ố ư ấ ưở ệ ậ ợ

2.2. Khái quát tình hình cho vay tiêu dùng và nhu c u cho vay tiêu dùng hi n nay ệ ầ t i Vi t Nam: ạ ệ

ớ S tr i d y c a t ng l p trung l u thành th và dân s tr v i 52% ư ố ẻ ớ ướ ự ỗ ậ i 25, khi n Vi ế ệ ố ươ ẩ ữ ế ả ứ ệ ệ ờ ẩ ế ớ ườ ệ ệ ế ậ ở ở ộ ổ đ tu i ủ ầ ị d t Nam đ ng s 1 trong vùng châu Á - Thái Bình D ng v chi tiêu ề cho các s n ph m công ngh sau khi đã chi tr cho nh ng nhu y u ph m, đi u này đã ả ề i tiêu i tuy t v i cho các doanh nghi p trong vi c ti p c n ng m ra m t th gi ộ dùng...”.

ộ ị ọ ư ặ ằ ố ố ớ ự ữ ở ộ ậ ấ ẫ

ớ ử ụ ề ụ ấ ẽ ả ượ ể ớ ụ ệ ưỡ ị ố ử ầ ệ ớ ạ ệ ể ả ợ ờ ạ ế ề ấ Cho vay tiêu dùng nói chung đang ch u nh ng tác đ ng l n c a m t b ng lãi su t ớ ủ ị cao cũng nh các quy đ nh quan tr ng nh m m r ng cánh c a vay v n đ i v i các ử ằ khách hàng cá nhân. V i áp l c lãi su t th a thu n v n trên ng ng 20%/năm, không ỏ khách hàng nào dám s d ng v n vay cho m c đích tiêu dùng d p cu i năm. Theo các ố c đ a ra, nhi u kh năng, lãi su t s khó gi m trong n a đ u năm 2011, cho d báo đ ả ự ượ ư c ki m soát. So v i giai đo n gi a năm 2010, hi n các ngân hàng đ n khi l m phát đ ữ ạ ạ ế đã thông thoáng h n trong vi c tri n khai tín d ng tiêu dùng cá nhân, v i h n m c v n ứ ố ơ c p cũng cao h n và th i h n tr n kéo dài lên đ n 15 - 20 năm. Đi u ki n đ ượ ấ c c p ấ tín d ng cũng n i l ng. ơ ớ ỏ ụ

ngân hàng này, khách hàng cá nhân ồ ấ Tuy nhiên, đ có đ ph i tr m c lãi su t lên t c ngu n v n th u chi t ừ ố i 20%/năm. Còn v i doanh nghi p là 18,8%/năm. ả ả ứ ể ấ ượ ớ ệ ớ

ị ố ồ ng hi n nay, dù v n bi ệ ụ ộ ế ố ả ng d n tín d ng, song ngân hàng không th ậ ủ ẫ ư ợ ả ấ ầ ở ố ớ ộ ứ ụ ệ t xa m c 20%/năm. Đ c bi ng, v ưỡ ượ ụ ứ ệ ấ ậ ỏ ầ ư ợ ượ ặ ạ c tính theo t ng d n ban đ u, thay vì lãi su t đ ỏ ư ợ ả ầ ậ ẫ

ụ ố ớ ố ậ ụ ụ ư ợ ưở ủ i trong mùa cao đi m cu i năm. Theo giám đ c kh i khách hàng cá nhân c a m t NHTM trên đ a bàn Tp. H Chí ố t áp d ng lãi su t cho vay th a ỏ Minh, trong b i c nh th tr ấ ị ườ ể thu n cao khó có th kích thích tăng tr ụ ưở ể các c t gi m lãi su t, do chi phí huy đ ng v n đ u vào b đ i lên cao. Đáng chú ý là, ị ộ ố ắ ấ công ty cho thuê tài chính, hi n m c lãi su t cho vay đ i v i tín d ng cá nhân cao ng t ấ i các ng t, lãi su t cho vay th a thu n áp d ng t ấ ượ c công ty cho thuê tài chính luôn đ ổ ả ớ áp d ng theo d n gi m d n. Vì v y, lãi su t cho vay th a thu n v n là rào c n l n ấ ị đ i v i khách hàng cá nhân có nhu c u s d ng v n vay cho m c đích tiêu dùng d p ố ầ ử ụ cu i năm. Đây cũng là nguyên nhân khi n tăng tr ng d n tín d ng tiêu dùng c a các ngân hàng b ch ng l ố ị ữ ế ể ạ

ữ ồ ồ ố ế ấ ạ ụ ỗ ợ ạ ố ị i đây tăng tr ư ợ ậ ưở ủ ấ ơ ậ Là nh ng ngân hàng có ngu n v n kh d ng d i dào, NHTMCP Xu t nh p ả ụ t Nam (Eximbank) và Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) cũng có k ho ch tăng kh u Vi ệ ẩ ng đ y m nh v n h tr khách hàng d p cu i năm. Tuy nhiên, d n tín d ng tiêu c ố ẩ ườ dùng c a hai ngân hàng này trong m y tháng tr l ớ ng ch m h n so v i ở ạ ế kỳ v ng d p c n T t. ị ậ ọ

ổ ố ố ố ữ ế ộ ấ t, m t trong nh ng nguyên nhân khi n khách hàng cá nhân ng i s ế ố ụ ấ ố ớ ự ụ ệ ấ ậ ỏ Ông Bùi T n Tài, Phó t ng giám đ c, kiêm Giám đ c Kh i khách hàng cá nhân ạ ử c a ACB cho bi ủ d ng v n vay ngân hàng cho m c đích tiêu dùng cu i năm là do áp l c lãi su t cho vay ố ụ th a thu n. Theo ông Tài, hi n lãi su t cho vay th a thu n ACB áp d ng đ i v i khách ậ ỏ c xem là m c lãi su t cho vay đ i v i cá hàng cá nhân dao đ ng 18-19%/năm. Đây đ ấ ố ớ ứ ộ ượ Trang 67

ng đ i c nh tranh trên th tr ng hi n nay, song tăng tr ng d n cá nhân t ị ườ ệ ưở ư ợ ạ i nhân t ươ ACB v n ch m. ẫ ố ạ ậ

ờ ơ Th i c :

- Nhu c u tiêu dùng trong n n kinh t đang gia tăng m nh m ề ầ ế ạ ẽ

cao và GDP bình quân đ u ng ế ở Vi ệ t Nam khá ệ ườ ng lao đ ng chi m kho ng 2/3 dân s . M t khác, tuy có ớ ơ ấ nhu c u l n v ầ ớ ả ư ủ ầ ẩ ả ấ ớ ự ể ế ặ ườ i ầ i, v i c c u dân s tr : l c ố ẻ ự ề hàng tiêu ặ ả năng tài chính. Theo đánh giá c aủ ủ và t c ố ể ư ố ớ t, xe máy… là r t l n do s phát tri n nhanh chóng c a n n kinh t ả ụ ủ ề ả ứ ố ể . ng kinh t T cố đ tăng tr ệ ưở ộ t Nam hi n nay là 85,8 tri u ng đang tăng lên, dân số Vi ệ l ố ế ộ ượ đ khủ dùng nh ng khách hàng không có Techcombank, nhu c u c a khách hàng đ i v i các s n ph m gia d ng nh TV, t l nh, máy gi ạ đ c i thi n m c s ng. Tuy nhiên, không ph i ai cũng có th có kh năng tài chính đ ệ ộ ả đáp ng ngay các nhu c u này ứ ầ

ườ ậ ọ t là th h tr và ng ế ệ ẻ ệ ủ ề ể ộ ố ừ ọ ị t, t o cho h đ ng l c to l n đ làm vi c, ti ể đ iợ i thu nh p th p, h không th ư ặ ấ t ki m đ ti n đ mua nhà, mua ôtô và các đ dùng gia đình khác. ệ ồ khi còn tr , b ng ẻ ằ c m t cu c s ng n đ nh ngay t ổ ộ ế t ệ ớ ọ ộ ế ạ ự ữ ể ng con cái Đ i v i dân c , đ c bi ố ớ cho đ n già m i ti ớ ế ế Tín d ng tiêu dùng giúp h có đ ụ ượ góp nh ng gì c n thi vi c mua tr ầ ả ki m, nuôi d ưỡ ệ ệ

ể Các lĩnh v c đang có ti m năng phát tri n: ự ề

ế và lộ trình gi m thu ưở ả ế khi gia nh p WTO thì ậ i. ng kinh t ch c ch n nhu c u mua ô tô s ti p t c tăng m nh trong th i gian t ẽ ế ụ + Ô tô: V iớ đà tăng tr ầ ắ ắ ạ ờ ớ

ấ ạ + Nhà đ t: theo quy ho ch t ng th ế ố cả n ể đ nh h ị ướ ướ ẫ đ n nhu c u nhà c, d n ng phát tri n ầ ể đô thị đ n năm 2020 ế ở các ở nh t làấ ế ổ dân số đô thị sẽ chi m 45% dân s thành phố trung tâm sẽ tăng cao.

ự ậ ọ + Lĩnh v c du h c: cùng v i s ụ ớ ự nâng cao m c s ng và ố ứ ố ể d ch v du h c càng tăng cao, nhu c u vay v n đ du h c theo đó cũng s tăng ị dân trí, nhu c u nh p kh u ẩ ầ ẽ ầ ọ ọ

tác đ ng tích c c - Cơ chế chính sách đang có nh ng thay đ i có ữ ổ ự đ n vi c phát ế ệ ộ tri n cho vay tiêu dùng: ể

ạ ữ lãi su t bi n ấ Từ gi a năm 2008, khi l m phát tăng cao và

ề th ng đ c Ngân hàng Nhà c, ngày 23/1/2009, Phó ố s 01/2009/TT-NHNN, h ư ố ướ ố ẫ ụ ứ ậ ầ ỏ ụ ụ ụ ệ ứ ạ ề ế đ ng m nh, các ngân ạ ộ ị từ các chuyên gia, ng m i th t ch t cho vay tiêu dùng. Sau nhi u khuy n ngh hàng th ế ặ ắ ạ ươ cướ n ngoài n tổ ch c trong và ố ướ ứ ng d n v lãi Nguy nễ Đ ng Ti n đã ký ban hành Thông t ề ế ồ su t th a thu n c a t ụ ờ ch c tín d ng đ i v i cho vay các nhu c u v n ph c v đ i ố ớ ủ ổ ấ s ng, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng. Văn b n trên ả ố i và thúc đ y ho t đ ng chính th c t o đi u ki n đ các ngân hàng th ạ ộ ẩ ệ cho vay tiêu dùng, m t ho t đ ng đã b si c đó. ộ ẻ ử ụ ng m i n i l ạ ố ạ t ch t trong h n n a năm tr ơ ử ể ạ ộ ươ ặ ị ế ướ

ậ ủ ố thu t, trình đ chuyên môn c a h ộ hoàn thi n h n giúp cho ngân hàng có - Cơ sở v t ch t kĩ ấ ậ c nâng cao và ượ ơ ệ th ng ngân hàng ngày thể đánh giá khách hàng , ệ t h n. càng đ ki m soát các kho n vay t ể ả ố ơ

Thách th c:ứ

Trang 68

ướ i chi nhánh, phòng giao d ch ngân hàng còn ch a r ng kh p, ch ộ ị nhi u n ướ Ở ề ủ y uế ư ộ c châu Âu và các thành ph l n châu Á, ệ ố 1.000 đ n 1.500 dân có m t chi nhánh NHTM là đ phát tri n h th ng ể ắ ố ớ ể ộ - M ng l ạ ở Hà N i, TP HCM. t p trung ậ bình quân t ế ừ ngân hàng bán l (tín d ng tiêu dùng). ẻ ụ

ườ ư ỏ ng ng i tiêu dùng không có h ố ượ ườ ố ng đ ẩ - M c dù nhu c u vay tiêu dùng không nh nh ng s l ặ c các yêu c u vay v n còn ít. Nguyên nhân là do ng ượ ượ ặ ồ c ngu n thu. Lãi su t cho vay tiêu dùng hi n ộ ố ệ ề ặ i tiêu dùng đáp ộ ệ ở ứ m c ấ m c 16 - 21% và đi u ki n cho vay ng t nghèo. M t s công ty ả i… trên 30%, và không ph i ấ ớ ầ ầ ứ kh u ho c không ch ng minh đ ứ khá là cao: ph bi n ổ ế ở ứ tài chính có “c a" vay thông thoáng h n thì lãi su t lên t ử khách hàng nào cũng đ đi u ki n ti p c n v n. ủ ề ơ ế ậ ệ ố

thông tin cá nhân còn kém phát tri n, và ố ể ộ ầ còn b i m t ph n i dân d n đ n vi c ngân hàng g p khó khăn t l ở ặ ủ ệ ế ẫ - Hệ th ng qu n lý ả thông tin c a ng ạ ế ộ ườ ủ ế ậ tâm lý e ng i ti trong vi c ti p c n thông tin cá nhân c a khách hàng. ệ

ườ ộ ố quy đ nh pháp lu t và ư ậ ị ổ ỏ ấ cơ chế qu nả ch a hoàn thi n: m t s dụ như thủ t c c p s đ , c p đăng kí xe ô tô…còn khó ấ i tiêu dùng và khó khăn cho ngân hàng trong ạ ng pháp lý - Môi tr ệ lý trong nhi u lĩnh v c ví ụ ề ự khăn, ph c t p, gây tâm lý e ng i cho ng ườ ứ ạ vi c xác đ nh tài s n đ m b o. ị ệ ả ả ả

ườ ự ự phát tri nể nổ đ nh: giá ế ch a th c s ị cả hàng hóa, nhà đ t,ấ ng, trong khi các ng kinh t ế đ ng liên t c. Lãi su t cũng lên xu ng th t th ấ ộ ư ụ ấ ổ ố ườ - Môi tr ô tô thay đ i bi n kho n vay tiêu dùng ch y u là trung dài h n. ủ ế ả ạ

- Môi tr ng VH-XH: ườ

i dân v n e ng i vay n ng vay anh em h ườ ẫ ạ ợ ngân hàng, th ườ ọ hàng ho c ngoài ch + Tâm lý c a ng ủ ợ đen. ặ

ư ẻ ề ặ ng qua tài kho n (trong khi đây là đi u ki n b t bu c v i m t s + Thói quen dùng ti n m t mà ả ch a quen thanh toán b ng th , qua Internet. Ít ằ ộ ố ệ ả ươ ề ệ ắ ớ ộ doanh nghi p tr l hình th c cho vay). ứ

2.3. Th c tr ng cho vay tiêu dùng t i Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Sài ạ ạ ự Gòn

2.3.1. Quy trình cho vay khách hàng cá nhân t i ACB – CN Sài Gòn (Ph l c đính ạ ụ ụ kèm)

2.3.2. Gi i thi u các s n ph m tín d ng hi n nay dành cho khách hàng cá nhân t ụ ệ ẩ ạ i ớ ng m i C ph n Á châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn ệ Ngân hàng Th ạ ổ ầ ả ươ

ỹ ư ộ

ự ệ

- Vay tr góp mua nhà , n n nhà (KCN.014 – TD.01) ở ề - Vay mua căn h Phú M H ng (KCN.015 – TD.02) - Vay mua bi t th Riviera (KCN.016 – TD.03) - Vay mua căn h thu c d án Saigon Pearl (KCN.017 – TD.04) ộ ự ộ

- Vay mua căn h thu c d án Hùng V ng Plaza (KCN.018 – TD.05) ộ ự ươ ộ

ả ự ữ

(KCN.021 – TD.08) ẻ

ệ ụ ụ ẻ

i Ngân hàng Á châu (KCN.023 – TD.10) vàng t ầ ư ạ

ụ ụ ả ụ ấ ị

Trang 69

- Vay tr góp xây d ng, s a ch a nhà (KCN.019 – TD.06) ử - Vay tr góp sinh ho t tiêu dùng (KCN.020 – TD.07) ạ - Vay h tr tiêu dùng l ỗ ợ - Vay theo nghi p v phát hành th tín d ng (KCN.022 – TD.09) - Vay đ u t - Vay ph c v s n xu t, kinh doanh và làm d ch v (KCN.024 – TD.11) - Vay s n xu t kinh doanh, tr góp (KCN.025 – TD.12) ấ ả ả

ằ ế ấ

t ki m, gi y t có giá (KCN.028 – TD.15) ố ế ấ ổ ế ấ ờ ệ ầ

- Vay mua xe ô tô th ch p b ng chính xe mua (KCN.026 – TD.13) - Vay du h c (KCN.027 – TD.14) - Vay c m c /th ch p s ti - Vay th tín d ng (Qu c t , n i đ a) (KCN.029 – TD.16) ố ế ộ ị ụ ẻ

- S n ph m ch ng khoán (KCN.030 – TD.17) ứ ẩ ả

- Th u chi tài kho n – ACB Plus 50 (KCN.031 – TD.18) ả ấ

i Ngân hàng ả 2.3.3. Phân tích th c tr ng và đánh hi u qu cho vay tiêu dùng t ạ ệ ng m i C ph n Á Châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn Th ự ạ ạ ổ ầ ươ

i ACB – CN Sài Gòn: 2.3.3.1. Thực tr ng cho vay tiêu dùng cá nhân t ạ ạ

2.3.3.1.1. Tình hình cho vay KHCN:

(ĐVT: t VNĐ) ỷ

ả Ồ Ố B ng 2.14: TÌNH HÌNH CHO VAY KHCN TRÊN NGU N V N HUY Đ NGỘ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 CHI TI TẾ

D n cho vay KHCN 1,354 1,995 2,827 ư ợ

Ngu n v n huy đ ng 6,998 7,370 7,661 ộ CN ồ ố

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân Hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ồ ổ

ả ợ B n ch t c a NHTM là đi vay và cho vay l ữ ậ ộ ạ ậ ế i nh m thu l ằ ồ ớ , cá nhân vay l ạ ủ ấ ch c kinh t ổ ạ ớ ể t, d n đ n d n cho vay KHCN tăng tr ng n đ nh qua các năm. i nhu n là ph n chênh ầ ấ ủ c ACB - l ch gi a lãi su t đi vay và lãi su t cho vay. Vì v y, v i ngu n huy đ ng đ ượ ấ ệ i. V i ngu n v n ngày Chi Nhánh Sài Gòn đã cho các t ố ồ ứ càng tăng c ng v i nhu c u vay sinh ho t tiêu dùng c a cá nhân đ ph c v đ i s ng ụ ụ ờ ố ớ ngày càng b c thi ế ầ ế ư ợ ộ ứ ưở ẫ ổ ị

ư ợ ủ ự ỉ ấ ể ấ ấ ỉ ụ ướ ể ấ ệ ấ ơ năm 2009 tăng so v i năm 2008 là ư ợ ể ng v i t ổ l ớ ỷ ệ ủ 48.3%. Do nh h ưở ầ ủ ủ , ng là các doanh nghi p và cá nhân kinh doanh ả ế h tr lãi su t c tri n khai đ D n cho vay khách hàng tăng nói lên quy mô và năng l c cho vay c a ngân hàng và còn là ch tiêu đ ngân hàng ph n đ u hoàn thành. Nhìn chung, d n cho vay ư ợ ụ c a khách hàng cá nhân liên t c tăng và còn là ch tiêu đ ngân hàng ph n đ u liên t c ấ ủ c. Đây là d u hi u cho th y ngân hàng có th tr ng phát tăng năm sau cao h n năm tr ị ườ ỷ VNĐ t ngươ tri n khá n đ nh. D n cho vay ớ ị 008 – năm 2 ng c a cu c tăng là ứ ế ủ ả ấ 4% c a giành cho đ i 2009, chính ph đã tung ra gói kích c u kinh t ố từ năm 2008 – 2010. t ệ ượ 641 t ộ kh ng ho ng kinh t ỗ ợ ượ ể

832 t ế i ti p t c tăng ư ợ ạ ế ụ ộ Sang năm 2010 tình hình d n l ớ ỷ ệ ả ộ ưở ượ ư ứ c ta đã tăng tr n ế ướ ế ượ ạ ề ả c c nh tranh đ thu hút l ị ả ẩ ụ ụ ọ ụ ụ ụ ệ ơ ề ờ ư ậ ằ ủ ề ỏ ng t t. ươ ỷ VNĐ so v i 2009, t ng ớ 1.7%. M c bi n đ ng tăng này là do sau cu c kh ng ho ng kinh ng v i t l tăng là 4 ủ ứ i. Ngân hàng ACB – chi nhánh ng tr l i thì n n kinh t th gi t ở ạ ề ế ế ớ ng khách hàng cá nhân Sài Gòn b t đ u đ a ra các chi n l ể ắ ầ đông đ o này, đ ng th i đ a ra nhi u s n ph m d ch v ti n ích ph c v m i nhu c u ầ ồ ạ c a khách hàng. Vì v y mà các cá nhân vay v n nhi u h n nh m ph c v cho ho t ố ủ tình hình kinh doanh c a ngân hàng đ ng kinh doanh và tiêu dùng. Đi u này, ch ng t ứ ộ v n tăng tr ẫ ưở ố

Trang 70

ồ ớ ể ấ ồ ng ng v i t l t VNĐ, t Qua bi u đ ta th y, năm 2009 ngu n v n huy đ ng tăng so v i năm 2008 là 372 ố ủ tăng là 5,3%. Qua bi u đ ta th y ngu n huy đ ng c a ớ ỷ ệ ộ ồ ươ ứ ể ấ ộ ồ ỷ

ở ờ ấ ư ợ ấ ẩ ế ể ả ư ể ủ

ả ả ế ủ ế ấ ấ ỹ ứ ọ ề ấ ạ ủ ệ ề ẫ ượ ả ộ ứ ạ ộ ả ớ ố ớ ượ ươ ứ ề ạ ộ ấ ả ấ ng ng, lúc đó s không thu hút đ ẽ ả ữ ủ ư ợ ấ ế ề ủ ấ ồ ộ ố ư ư ạ ả ạ ACB – CN sài gòn tăng cao nh ng d n cho vay th p (27.1%). B i vì, trong th i kỳ , đ gi m thi u r i ro m t v n nên ngân hàng cho vay r t c n tr ng và suy thoái kinh t ấ ố th m đ nh r t k càng. Ch y u trong th i kỳ này ACB - chi nhánh Sài Gòn đ u cho ị ờ ẩ i hình th c th ch p tài s n đ m b o. Ngoài ra, lo i hình cho vay tín ch p tr vay d ả ướ ả ủ ụ ồ góp d a trên thu nh p hàng tháng c a ng i đi vay và đi u ki n đi vay l n th t c h ườ ậ ự c đông đ o KHCN. M t lý do khác s r m rà, khó khăn ph c t p đã không thu hút đ ơ ườ là, khi ngân hàng ph i huy đ ng v n v i lãi su t cao, thì ngân hàng cũng cho vay v i lãi su t cao t c khách hàng đ n vay.Đi u này làm ế gi m hi u qu ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh nói riêng và h th ng ngân hàng nói ệ ố ụ ệ tr ng th p trong t ng chung. Vì nh ng lý do trên mà d n cho vay KHCN chi m t ổ ỷ ọ ạ ộ t trong ho t đ ng ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh. Đây cũng là v n đ không t ố ngân hàng, tuy nó an toàn trong thanh kho n nh ng nh ng l i không t o ra kho n lãi nào, do ngu n v n không đ ả c xoay vòng luân chuy n. ượ ể ố ồ

ng nh ng tăng ít. C th ưở ố ứ Năm 2010 tình hình ngu n v n huy đ ng có tăng tr ồ ng ng v i t ươ ấ ư ợ VNĐ, t ư ạ ạ ớ ặ ế ệ ư ng khách hàng quan h ạ ẩ ụ ẫ ấ ẽ ữ ụ ở ộ ụ ề ị ị ng l n KHCN ti m năng trong dân c . T đó mang l ệ ộ ng cung c p d ch v t ụ ố ẽ ấ ề ấ ượ c l ượ ượ ư ừ i l ạ ợ ớ ụ ể ộ ư năm 2010 tăng 291 t ồ l tăng là 3,95%. Ta th y, m c dù ngu n ớ ỷ ệ ỷ ể v n tăng không nhi u nh ng d n KHCN 2010 tăng m nh. Do ACB đã ti n hành tri n ề ố khai lo i hình cho vay tín ch p tiêu dùng m nh d n h n, k t h p v i vi c đ a ra nhi u ề ế ợ ơ ạ ấ ệ l s n ph m tín d ng h p d n cho KHCN. Đi u này ch ng t ỏ ượ ứ ề ả tín d ng ngân hàng ngày m t tăng. Vi c chi nhánh k t h p ch t ch gi a quy trình tín ặ ế ợ t, s là ti n đ đ chi nhánh m r ng th ph n d ng và ch t l ầ ề ể và thu hút đ ậ i nhu n cao h n cho ngân hàng. ơ

Trang 71

2.3.3.1.2. D n cho vay tiêu dùng: ư ợ

B ng 2.15: TÌNH HÌNH CHO VAY THEO LO I HÌNH CHO VAY KHCN CN - SÀI GÒN ả Ạ

(đ n v tính: t VNĐ) ơ ị ỷ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 chênh l ch gi a ữ ệ năm 2008/2009 chênh l ch gi a ữ ệ năm 2009/2010 CHI TI TẾ

s ti n ố ề s ti n ố ề s ti n ố ề s ti n ố ề s ti n ố ề tỷ tr ngọ tỷ tr ngọ tỷ tr ngọ tỷ tr ngọ tỷ tr ngọ

Th ch p STK 24 1.8% 68 3.4% 75 2.7% 44 183.3% 7 10.3% ế ấ

Sinh ho t tiêu dùng 136 10.0% 192 9.6% 306 10.8% 56 41.2% 114 59.4% ạ

Mua nhà 684 50.5% 775 38.8% 1078 38.1% 91 13.3% 303 39.1%

Mua xe c gi 10 0.7% 12 0.6% 22 0.8% 2 20.0% 10 83.3% i ơ ớ

kinh doanh 299 22.1% 767 38.4% 1198 42.4% 468 156.5% 431 56.2%

S a ch a, XD nhà 128 9.5% 125 6.3% 137 4.8% -3 -2.3% 12 9.6% ử ữ

Cho vay các lo i khác 73 5.4% 56 2.8% 11 0.4% -17 -23.3% -45 -80.4% ạ

Trang 72

T ng C ng 1,354 100 1,995 100 2,827 100 641 47.3% 832 41.7% ổ ộ

ấ 641 t ỷ VNĐ t ớ ả ư ợ tăng là l ứ ư ợ ủ năm 2009 tăng so v i năm 2008 là ể mua nhà, sinh ho t tiêu dùng, Nhìn vào b ng ta th y, d n c a khách hàng cá nhân qua các năm 2008 – ngươ ề 48.3%. Trong đó đáng k là ho t đ ng cho vay đáp ng nhu ớ ỷ ệ ỷ s a ch a xây d ng nhà ử ạ ộ ữ chi m tế ự ạ 2010 đ u tăng. D n cho vay ng v i t ứ c u kinh doanh, ầ tr ng khá cao h n các lo i cho vay khác. ơ ọ ạ

 Cho vay mua nhà:

ố ạ ế ỷ ọ tr ng c. ơ ữ ố ớ i Vi ủ ư ớ ạ ế ầ là đi u d hi u. ổ ấ ủ ế ị ườ

ở ả ng tín d ng (tăng 51,39%), trong đó tăng tr ứ ụ ả ấ ấ ộ ậ ằ ụ ệ t ch t. Chính sách th t ch t ti n t ặ ắ ầ ộ ề ự ụ ả ả ạ ủ ữ ả ạ ụ ế ề ẫ ụ ệ ấ ộ ậ ấ ơ ủ ế ị ả ọ ụ ệ ấ ủ ả ố ư ỷ ồ ấ ấ i không cao ch tăng 91 t , t ứ ạ ỉ ữ ớ ự ạ ự ế ng v i t ươ ộ : nh h giá ngo i t , chính sách si l ạ ớ ộ ố ả ỷ ụ ế ế ặ ả ọ ườ ề ậ tăng là 13.3%. Do có s c nh tranh quy t li ớ ỷ ệ ế ệ ng m i v i nhau. M t khác do s bi n đ ng c a nhi u nhân t ề ủ t ch t tín d ng, t ặ i thi nhau bán nhà, đ t. Đi u đó làm cho th tr ề ấ ệ ế ẫ nh tấ qua các năm vì TP.HCM v n là m t ộ Lo i hình cho vay này chi m t ệ ư ủ ả ướ H n n a tâm lý “An c m i l c nghi p” thành ph l n thu hút dân c c a c n tr ng t nam nên nhu c u vay lo i này chi m t ỷ ọ đã ăn sâu vào tâm lý c a ng ạ ườ ệ tr ng cao trong t ng d n cho vay KHCN ỷ ọ ễ ể Năm 2008 là năm mà t ư ợ ề cho vay mua nhà chi m cao nh t 50.5%. Nguyên nhân ch y u là do s d n c a ố ư ợ ủ ế ng ngân hàng năm 2007 còn kéo dài sang năm 2008, vì năm 2007 là năm mà th tr ưở ch ng ki n s bùng n v tăng tr ng ưở ổ ề ứ ế ự ụ b t đ ng s n, ch ng khoán và tín d ng tiêu m nh các nghi p v cho vay đ u t ầ ư ấ ộ ụ ệ ạ ườ i ng b t đ ng s n đang lên. Vì v y mà ng dùng. Khi giá vàng đang th p, th tr ị ườ dân vay nhà b ng vàng tăng cao. B c sang năm 2008, nh ng nghi p v chính này ướ ữ và khó khăn thanh kho n trong n a đ u b si ầ ử ặ ề ệ ị ế năm 2008 là nguyên nhân đ u tiên khi n nhi u ngân hàng bu c ph i “đóng c a” đ i ố ử ế ị ườ ng v i nh ng nghi p v này. Bên c nh đó, s s t gi m nhanh và m nh c a th tr ớ ch ng khoán, b t đ ng s n d n đ n nguy c r i ro tín d ng. Đi u đó đã làm cho ứ ấ các ngân hàng r t th n tr ng trong vi c quy t đ nh c p tín d ng. Ngoài ra, lãi su t cho vay quá cao cũng là m t rào c n đ i v i các nhu c u vay c a khách hàng.Vì ầ ố ớ ộ đ ng (684 – 639), tăng v y, s d phát sinh th t trong năm 2008 là r t th p 45 t ậ ậ ỷ ươ 7.04%. Tuy v y m c tăng năm 2009 so v i 2008 l ng t gi a các ngân hàng ứ ưở ng th ạ ệ suy thoái cu c kh ng ho ng kinh t ủ ng ị ườ và vàng đ u tăng cao, m i ng ỷ chi m tế b t đ ng s n đóng băng trong năm 2009, d n đ n vi c cho vay mua nhà ả ấ ộ tr ng th p. ọ ấ

ươ ố ư ớ ng b t đ ng s n b t đ u phát tri n n đ nh tr l ắ ầ ấ ộ ề ấ ể ổ ể ấ ề ệ ả ả ủ ủ ộ ộ ề ớ

 Cho vay kinh doanh:

ng d gi ướ ạ ề ấ ọ ưở ữ ả ố ỹ ơ ả ẫ ng, th ề ươ ti n an toàn cho ng ư ả ườ ộ ứ ấ ả ậ ế ấ ư ợ ư ợ ề ả ả ả Sang năm 2010, s d cho vay mua nhà đã tăng lên 303 t ứ ng ng đ ng, t ỷ ồ v i t l tăng là 39.1%. Đây là t c đ tăng l n nh t trong ba năm g n đây. Lý do là, ố ộ ớ ỷ ệ ầ năm 2010 th tr ầ ư i. Thay vì đ u t ả ị ườ ị ở ạ vào vàng, ch ng khoán nhi u khách hàng đã chuy n qua đ u t ằ b t đ ng s n b ng ứ ầ ư ấ ộ mua nhà, đ t. Năm 2010 do tác đ ng c a chính sách ti n t và chính sách qu n lý vĩ mô c a nhà n c cùng v i tác đ ng c a giá vàng, giá đô la m tăng. Đi u đó kéo ủ ờ theo lo ng i v m t giá c a VND, thì nguyên nhân c b n v n là do đây là th i ủ i đ u có nh ng kho n ti n l đi m cu i năm, m i ng ,… vì ườ ề ể i dân gia v y nhu c u mua BĐS nh m t hình th c c t gi ữ ề ư ộ ầ ậ ự tăng. Chính vì v y mà ACB đã đ a ra các s n ph m cho vay mua căn h , bi t th ệ ẩ th ch p b ng tài s n đ m b o n vay. Đi u đó đã làm cho d n vay mua nhà tăng ằ nhanh trong năm 2010.

Trang 73

ứ VND, t 468 t ấ ế , g p g n 3 l n ủ ứ ầ ớ ỷ ầ ng kinh t ưở ế ầ ầ ọ Vi ệ ấ khá l n đ Ho t đ ng cho vay đáp ng nhu c u kinh doanh c a khách hàng cá nhân năm ạ ộ 2009 tăng đ t bi n ươ ng ầ so v i năm 2008, m c tăng ộ ầ 5%. S dĩ nhu c u kinh doanh tăng nhanh vì năm 2009 do tăng là 156, ng v i t l ứ ớ ỷ ệ ở t Nam s t ng c a kh ng ho ng tài chính toàn c u, tăng tr nh h ụ ủ ả ả ủ ưở ồ gi m m nh, tác đ ng tr m tr ng nh t là vào quý I/2009.Tuy nhiên, d u hi u h i ệ ả ộ ạ c đ a ra quý II, sau khi “ng m” gói kích thích kinh t ph c đã n i lên t ượ ư ụ ấ ấ ừ ế ổ ớ

ng trình h tr ồ ễ ế ế ệ ạ ề ề ầ ầ ư ố ượ ộ ủ ư ợ ố ị ủ ạ ộ ủ ớ

ng kinh t i , ph c h i ụ ế ắ ầ ủ ị ưở ụ ồ tr l ấ m i ớ n aữ , Vì v y mà năm 2010 ch y u là t ề ỗ ợ ớ ướ ng d n gi m là đi u hi n nhiên. M c dù v y, nh ng t ặ ề ế ậ ứ ứ ẫ ỗ ợ gói ch h i đ u năm 2009, bao g m nhi u bi n pháp khác nhau, t ừ ươ ồ ầ o v n b sung…đã giúp ch lãi su tấ 4%, mi n và hoãn thu nhi u lo i thu đ n đ u t ổ , làm ậ ợ Đi u đó c thu n l các khách hàng có nhu c u vay đáp ng kinh doanh đ i. ứ ề i quy t nhu cho d n vay kinh doanh tăng đ t bi n. Ngoài ra còn lý do th t c gi ủ ụ ế ả ế c u v n vay cho KHCN c a ACB ngày càng thông thoáng ch trong vòng 3 ngày ỉ ầ ầ (theo quy đ nh c a ACB). Sang năm 2010 thì ho t đ ng cho vay đáp ng nhu c u ứ VND nh ng t kinh doanh c a khách hàng cá nhân tăng so v i năm 2009 là ỷ ệ l 431 t ư ỷ khi tình hình tăng tăng không nhi u 56,2%. Nguyên nhân là do sang năm 2010, ề ở ạ thì chính ph không áp tr b t đ u đi vào n đ nh ổ ừ ố ư s d d ng gói kích c u h tr lãi su t ủ ế ầ ậ c c ng v i phát sinh trong năm 2010. Đi u đó, đã làm cho t c đ tăng năm tr ố ộ ộ tr ng lo i hình cho tr ạ ể ỷ ọ ư ư ợ ả ưở tr ng cao, đ ng th hai trong t ng d n cho vay vay kinh doanh v n chi m t ư ợ ổ ỷ ọ KHCN.

 Cho vay sinh ho t tiêu dùng: ạ

ủ ố ư ạ ơ ấ tr ng khá cao, đ ứ ổ ấ ng th ba trong t ng d n cho vay KHCN. Năm 2008 d ư ợ ứ đ ng, chi m t ớ ỷ ồ ế ơ ư ợ c chính th c áp c ưở ứ Trong c c u cho vay c a ngân hàng, s d cho vay sinh ho t tiêu dùng cũng ư ỷ ọ tr ng 10.0% trong ng tín ơ ch c tín d ng (không quá 150% ỷ ọ ổ ề ướ ụ ổ ứ ấ ầ ủ chi m t ế n cho vay th p h n so v i năm 2007 là 45 t ợ t ng d n KHCN. Nguyên nhân chính là do năm 2007, bùng n v tăng tr ổ d ng tiêu dùng. Tuy nhiên, sang năm 2008 thì Ngân hàng Nhà n ụ ch lãi su t tr n trong ho t đ ng cho vay c a các t ạ ộ ế lãi su t c b n theo quy đ nh c a B lu t Dân s ). ị ấ ơ ả ộ ậ ủ ự

Riêng tín d ng tiêu dùng, c ụ ơ ạ ch cho vay theo lãi su t tr n là m t tr ng i. ng tín ườ ạ ơ ộ ở ưở ấ ầ ố ế ấ ậ ộ B i cho vay lo i này th d ng tiêu dùng năm 2008 th p và b thu h p so v i năm 2007. ng có lãi su t cao h n. Vì v y mà t c đ tăng tr ấ ở ụ ẹ ớ ị

ỷ ớ ươ cho vay tiêu dùng đáp ng đ ụ tăng là 41, 2%. Đi u này ch ng t i dân c i thi n và nâng cao ch t l ườ ấ ượ

ị ộ ế i Vi ệ ề ư ườ ơ ạ ề ườ t Nam u tiên dùng hàng Vi ề ộ ẩ ể ế ứ l ứ ớ ỷ ệ ấ ư ợ ươ ể ạ ượ ự ưở ẽ ạ ự ạ ế ướ ữ ệ ớ ể ạ ề ư ề ầ ộ ạ ớ ủ ụ ư ế ấ ị ờ ụ ớ c các d ch v ả ả ế ố ề ạ ượ ơ ị ạ ớ ậ ề ấ ứ ấ ế ợ ụ ạ ớ ớ ị ệ ể ấ ằ ư ợ ạ ọ ớ ấ lo i hình cho vay tiêu dùng trên t ng d ẫ c hi u qu t ư ợ ề ượ ệ ấ ổ ứ VND, t ng ng Qua năm 2009, tín d ng tiêu dùng tăng so v i 2008 là 56 t c nhu l v i t ượ ỏ ứ ứ ề ớ ỷ ệ ng cu c s ng. i dân. Giúp ng c u c a ng ộ ố ệ ả ườ ủ ầ ng khách hàng có thu nh p trung bình. Lo i hình cho vay này thích h p v i đ i t ạ ậ ớ ố ượ ợ ắ ả ướ M t khác, do trong năm 2009, B Chính tr phát đ ng Chi n d ch trên kh p c n c ộ ị ặ t Nam “Ng ”. Chính đi u đó đã làm kích thích ệ i dân tiêu dùng nhi u h n, t o đi u ki n kích thích tiêu dùng qua đó kích thích ng ệ - xã h i. Đ n 2010, thì tình s n xu t phát tri n, góp ph n thúc đ y phát tri n kinh t ế ầ ả ỷ hình d n cho vay sinh ho t tiêu dùng tăng m nh so v i 2009, m c tăng là 114 t ớ ạ ng m nh m này là c s tăng tr tăng là 59,4%. Có đ ng ng v i t VND, t ố đã đi vào phát tri n n đ nh, s c nh tranh kh c do trong năm 2010, tình hình kinh t ị ể ổ c ngoài nh m thu hút li c v i các ngân hàng n t gi a các ngân hàng trong n ằ ướ ng m i khác trong khách hàng ti m năng. Đ c nh tranh v i các ngân hàng th ươ ớ cu c đua giành th ph n, ACB đã đ a ra nhi u lo i hình s n ph m m i nh : “cho ẩ ạ không c n th ch p”. V i m c đích gi m nh các th t c phi n vay siêu t c 24 gi ề ầ ẹ ụ i cho khách hàng ti m năng ti p c n đ hà, t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ c khách hàng đ n v i mình nhi u h n. Bên c nh đó c a ngân hàng và thu hút đ ế ượ ủ ớ ACB còn cung c p các loài hình cho vay b ng hình th c tín ch p cho các KHCN v i ằ ng l n, k t h p v i các d ch v nh cho vay qua m ng và các ti n ích khác s l ố ượ ư nên c năm d n cho vay tiêu dùng cũng tăng cao. Tuy nhiên, có th th y r ng, t ỷ ả tr ng d n cho vay tiêu dùng v n còn th p so v i các lo i hình cho vay KHCN khác. Đi u đó cho th y đ ư ả ừ ạ n chi nhánh còn r t th p. ấ ấ ợ

 Cho vay s a ch a, xây d ng nhà: ử ữ

ự Trang 74

ố ạ ề ữ c. ớ ỷ ả ử ư ớ ề ự ộ ứ ữ ự ả ườ gi m là 2,3%. Có s thay đ i đó là do trong năm 2009, nh h ế ệ , ng ể ử i dân có xu h ướ ự ờ ậ ệ ữ ự ườ ậ ữ ơ ỷ

ứ ệ ố ố ớ ế ng n đ nh tr i dân đ ự ư ớ ắ . Khi n n kinh t ề ả ượ ủ ệ ị ờ ố ệ ả ố l ở ạ ư ạ cho ng ủ Đây cũng là m t trong nh ng lo i hình cho vay tiêu dùng truy n th ng c a ướ Nh ng trong năm 2009 thì ứ ng ng ươ ng c a suy ủ ớ t ki m chi tiêu h n là đi vay ngân hàng v i ơ giá tăng cũng làm cho giá ệ ỷ ồ i dân ít đi VND, ử ng ng v i m c tăng là 9,6%. Tuy m c tăng không l n l m nh ng đó cũng là ứ đi vào tăng t đ i v i ngân hàng và n n kinh t ế ề c c i thi n. V i thu nh p ậ i thì đ i s ng c a ng ớ ế i quy t ằ i có thu nh p th p, d n đ n nhu c u vay v n, s a ch a và ữ ườ ủ ẫ ườ ế ậ ấ ố ở ngân hàng ACB v i m c tăng đ u trong các năm tr d n Cho vay s a ch a, xây d ng nhà gi m 3 t VND so v i năm 2008, t ư ợ v i t l ớ ỷ ệ ả ổ ưở thoái kinh t ng ti ế lãi su t cao đ s a ch a, xây d ng nhà. Đ ng th i vi c t ấ nguyên v t li u xây d ng, s a ch a nhà cũng tăng cao. Vì v y mà ng ử ữ vay h n. Sang năm 2010 thì d n cho vay s a ch a, xây d ng nhà tăng 12 t ư ợ t ớ ứ ươ m t tín hi u t ộ tr ổ ưở tăng, tâm lý an “c l c nghi p”, chính sách c a UBND thành ph nh m gi nhu c u nhà ử ầ xây d ng nhà tăng lên góp ph n làm tăng doanh s cho vay c a lo i hình này. ự ầ ủ ầ ạ ố

 Vay mua xe c gi i: ơ ớ

c a lo i hình cho vay này năm 2009 chi m t ớ ỷ ọ ỷ ệ ủ ạ VND và t ế tr ng ch chi m 0.6%. ế ệ ỉ ế ỷ ọ ộ ỉ ị ỷ ỹ sàn giao d ch là 17.422 VND/USD và t ậ giá tr n giao d ch s ươ ườ ạ i nhi u, d n đ n d n cho vay mua xe c gi ề ẫ ng ướ ấ VND, Đây là đi u đáng m ng, vì nó ch ng t ứ ỷ i dân đang đ ế ắ ầ ể ổ ượ ề ụ ụ ờ ố ệ ầ tr ng th p so v i doanh ấ Nguyên nhân là do năm 2009, ỷ , giá vàng tăng đ t bi n có lúc lên m c 2,93 tri u đ ng/ch . Trong ồ ứ ẽ ị ầ ng ti n xe chi ra đ nh p kh u ph ệ ẩ ể i dân s không i tăng cao. Lúc đó ng ẽ i ch tăng ỉ ơ ớ ư ợ ầ ng ng tăng lên, m c tăng là 0.8%, t ươ m c th p. Đ n năm 2010, có xu h ứ ưở ở ứ c m c s ng c a ủ đ ng tăng 10 t ỏ ượ ừ ề ứ ố ở b t đ u đi vào phát tri n n đ nh tr c nâng cao, n n kinh t ườ ị i, nên nhu c u mua xe ph c v đ i s ng và công vi c cũng tăng lên. Tuy v y, đây ậ ạ ng m i ươ ế ạ ủ ả ớ ộ T l s năm 2008 là 2 t ố bi n đ ng kinh t ế ộ ế giá đô la m khi đó, t ỷ là 18.500 VND/USD. Đi u đó làm cho ngo i t ạ ệ ề c gi i là th p, làm cho giá các lo i xe c gi ơ ớ ấ ơ ớ có nhu c u mua xe c gi ế ơ ớ tr ế ứ ng l ạ không ph i là m t th m nh c a ngân hàng ACB so v i các ngân hàng th t là Eximbank n i có truy n th ng v lo i hình cho vay này. khác, đ c bi ố ề ạ ề ệ ặ ơ

B ng ả 2.16: Tình hình d n cho vay tiêu dùng so v i các lo i hình khác ư ợ ớ ạ

(ĐVT: t đ ng) ỷ ồ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

CHI TI TẾ

s ti n ố ề s ti n ố ề s ti n ố ề tỷ tr ngọ tỷ tr ngọ tỷ tr ngọ

ữ Cho vay tiêu dùng (sinh ho t tiêu dùng, mua nhà, mua xe cơ gi i, s a ch a xây ử ớ d ng nhà) ự 982 72.5% 1172 58.7% 1618 57.2%

Cho vay kinh doanh 299 22.1% 767 38.4% 1198 42.4%

Cho vay khác 73 5.4% 56 2.8% 11 0.4%

Trang 75

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân Hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ồ ổ

Cho vay tiêu dùng (sinh ho tạ tiêu dùng, mua nhà, mua xe cơ i, s a ch a xây d ng nhà) gi

Cho vay kinh doanh

Cho vay khác

Bi u đ ể ồ 2.7: Tình hình d n cho vay tiêu dùng so v i cho vay khác ư ợ ớ

ấ ư ợ ổ ấ ế ư ợ l i có xu h ợ ạ ướ ớ ổ tr ng cao nh t trong t ng d n KHCN. Tuy nhiên, t so v i t ng d n cho vay KHCN ư ợ ỉ ỷ ọ tr ng cho vay tiêu dùng ch chi m 57.2% trong khi đó năm 2008 t ế ặ ạ ề ọ ầ ạ ấ ư ợ i chi m t ỷ ọ ế ủ ế ừ

tr ng r t nh . Tuy nhiên, lo i hình cho vay tiêu dùng v n chi m t ạ ạ ế ấ ỏ ạ ẫ ự ạ ệ ố ng t ng m i trong n ự ự ẩ ươ ầ ụ ủ ụ ậ

c còn ph i đ i phó v i s ả ố ướ cũng nh công ngh ư ả ướ ệ ươ ữ ẳ ị c ng c. Nhìn vào b ng 5 ta th y: D n cho vay tiêu dùng càng ngày càng tăng qua ả ỷ ọ dư tr ng các năm và chi m t ỷ ọ ng gi m d n. ầ n cho vay tiêu dùng ả ỷ Năm 2010, t tr ng tăng tr ng này là 72.5%. M t khác lo i hình cho vay kinh doanh l hai lo i d n qua các năm. Đi u đó cho th y, d n cho vay KHCN tăng ch y u t ạ hình là cho vay tiêu dùng và lo i hình kinh doanh, còn lo i hình cho vay khác chi m ế ơ tr ng cao h n t ỷ ọ ỷ ọ ị so v i cho vay kinh doanh. Đây là minh ch ng cho s c nh tranh kh c li t trên th ứ ớ ố c đua nhau thu hút kh i khách hàng cá ng. Khi các ngân th tr ướ ạ ườ nhân và các s n ph m h u nh t . Vi c c nh tranh ch còn d a vào lãi su t, ấ ệ ạ ỉ ư ươ ả ị ườ ng uy tín và thái đ ph c v c a nhân viên. H n n a khi gia nh p WTO, th tr ữ ơ ộ ớ ự ngân hàng m c a, các ngân hàng th ng m i trong n ở ử ạ ươ ệ c ngoài, có kinh nghi m qu n lý c nh tranh c a các ngân n ạ ủ ng m i không ph i ch u chi phí v n cao, h n h n. M t khác, nh ng ngân hàng th ả ặ ơ nên lãi su t th p, thu hút đ ố i dân vay ti n so v i các đ i th trong n ớ ố ướ ạ ề ườ ượ ủ ấ ấ

ạ ộ ậ ng này. Trong l ch s ho t đ ng c a ngân hàng HSBC Vi ị ủ ạ ộ ướ ộ ố ủ ị ố ộ c ngoài b che khu t b i h n 90% khách hàng n ấ ở ơ ướ ấ c ngoài, nh t là t ổ ừ ấ ẫ ạ ứ ươ ể ệ ạ ấ ệ ữ ớ ố ượ ề ạ ẹ ượ ượ c ngoài, gi ừ ướ ủ ệ ượ ế Đi n hình là HSBC m t t p đoàn tài chính – ngân hàng hùng m nh, đã và ể ệ t đang ng m vào th tr ử ị ườ ắ c ngoài. Nh ng ng xuyên trong ngân hàng là các v khách n Nam, “lai vãng” th ư ườ ị i đây, theo th ng kê c a m t giám đ c b ph n, bóng dáng các v m y năm tr l t ậ ở ạ ừ ấ khách n khi ướ ị HSBC n i l ng chính sách cho vay tiêu dùng cá nhân. Thay đ i m nh nh t v n là ớ ỏ i thi u, 8 -10 tri u đ ng h th p xu ng còn 3 tri u đ ng. Lúc đ u m c l ầ ng t ồ ồ ố ệ ố ệ ng 3 tri u ng 5 tri u và 3 tri u. Sau đó m c l HSBC còn “gi ng co” gi a m c l ằ ứ ươ ệ ứ ươ ng khách hàng l n và c quy t đ nh, v i lý do HSBC không mu n b qua l đã đ ớ ỏ ế ị ướ c m r ng. Lúc tr đ y ti m năng này. Đi kèm theo nó là ph m vi khách hàng đ c ở ộ ầ c m đ n các bó h p trong các công ty liên doanh, công ty n đ ở ế ờ ượ ố doanh nghi p hành chính s l đó tăng theo c p s ấ ố ượ ng tín nhân. Tính đ n quý 1 năm 2011, l d ng cho vay tăng 653% so v i tr ng khách hàng cá nhân tăng 782 % và l c quý 1 năm 2011. ng khách hàng c a HSBC t ượ ớ ướ ụ

ủ ẻ ệ ầ ầ ộ ộ ố hàng đ u th gi ầ ằ ụ ả

Trang 76

ng đ Trong khi đó, có m t đ i th khác là t p đoàn ngân hàng Standard Chartered ậ (SC), là ngân hàng bán l ố i. L n đ u tiên b nhi m m t Giám đ c ổ ế ớ i thi u “nh ng s n ph m cá nhân mang t m Namita Lai nh m gi ph trách bán l ầ ữ ẻ ẩ ệ ớ t Nam”. Năm 2010, Theo đó, t ng doanh thu c a Ngân hàng đ t t c qu c t ạ i Vi ố ế ạ ổ ệ ỡ ợ ng 40,5 tri u USD), tăng 243% so v i năm 2009. L i đ ng (t 766,294 t ươ ỷ ồ ủ ớ ươ ệ

c thu đ t 80,386 t đ ng (t ướ ế ạ ỷ ồ ươ ng đ ươ ạ ế ươ ổ ng 4,2 tri u USD). Tính đ n ngày ng 879 ụ ị ệ đ ng (t ươ ỷ ồ ể ả ủ ế ng đ ả ủ ụ ệ ẩ nhu n tr ậ 31/12/2010, t ng tài s n c a Ngân hàng đ t 16.641,407 t tri u USD). M c tiêu đ n năm 2011 c a SC là đ y m nh phát tri n m ng d ch v ạ ngân hàng tiêu dùng.

ậ ể ỏ ớ ủ ừ ừ ố ả , cho vay nhanh 24 gi ạ Vì v y, đ có th c nh tranh v i các đ i th s ng s i này, ACB đã đa d ng i, ướ ấ ượ ng mua nhà, mua xe, đám c … cũng nh chú tr ng đ n ch t l ư ẩ ứ ừ ế ờ ọ ể ạ hóa các s n ph m cho vay tiêu dùng cá nhân tr i dài t ả cho vay mua ch ng t d ch v . ụ ị

ơ ầ c ngoài đ xem ngân hàng n ử ị ộ ố ướ Trong khi ACB s i b ả ướ ụ ố ướ c chân đ n g n ng ế i mu n dùng th d ch v ngân hàng n ướ ộ ướ i dân h n thì m t s ng ườ ể c. M t trong nh ng l ợ ữ ụ ủ ư ế ế ủ ườ ướ t Nam thì t m am hi u c a h vì th mà cũng không thua kém. N u tr ầ ủ ế c là hi u thói quen, phong t c c a ng i th này có còn không, khi nhân viên c a các ngân hàng n ệ ướ ướ ch c phi chính ph thì bây gi ạ ứ ữ ủ ổ ứ ở ộ ầ ị ườ ẻ ẽ ư ờ ọ ng bán l ề ỉ ị ớ i vi ế ự ế ẽ ở ộ c trong m t vài năm t ộ c ngoài t ướ i. HSBC còn bày t ệ ấ ạ ố ệ ở ộ ề ị đó m i có th ph c v ầ ụ ệ ể ế ơ ớ i dân ườ l c ngoài có ạ gì khác v i ngân hàng trong n i th c a ACB cũng nh các ớ ư ngân hàng trong n ệ i dân h n. Nh ng li u ể ơ l ườ c ngoài cũng là ng i ợ Vi c đây, ể ủ ọ ế khách hàng c a nh ng ngân hàng n c ngoài nh : ANZ, HSBC, SC, UOB,… là các đ i s quán t h đang m r ng d n ph m vi khách ủ ạ hàng v i m c tiêu s chi m lĩnh th tr i. Ngoài ra trong vòng 5 năm t ụ ớ ớ HSBC và ANZ d ki n s m r ng thêm nhi u chi nhánh các t nh và thành ph ố ở l n c a đ t n ộ ý đ nh s m h n m t ỏ ủ ấ ướ ớ ẽ ở ẳ ngân hàng 100% v n n t nam. Đi u đó cho th y, s c nh tranh ề ự ạ t trong lĩnh v c kinh doanh ngân hàng. Vì v y, mà ngân hàng ACB c n có kh c li ậ ự ố c kinh doanh đa d ng , m r ng thêm nhi u d ch v ti n ích thêm nhi u chi n l ạ ế ượ ề ng h n đ n các khách hàng cá nhân t và nâng cao ch t l ụ ụ ấ ượ ừ t đ th lôi kéo khách hàng v phía mình nhi u h n. khách hàng t ề ố ể ể ề ơ

2.3.3.1.3. Tình hình n quá h n ạ ợ

ữ ộ ạ ộ ụ ủ ề ợ ạ ơ Trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng, m t trong nh ng y u t ế ủ ả ụ ấ ả ợ ọ ị ể ậ ơ

ế ố ơ ả c b n d n đ n r i ro tín d ng là v n đ n quá h n và nghiêm tr ng h n là khách hàng ẫ ề ứ ộ m t kh năng thanh toán (tr n ) cho ngân hàng. Đ nh n đ nh rõ h n v m c đ ấ r i ro tín d ng c a ngân hàng ACB – chi nhánh Sài Gòn, chúng ta đi vào phân tích ủ tình hình n quá h n KHCN trong 3 năm g n đây. ầ ủ ạ ụ ợ

B ng ả 2.17: Tình hình cho vay và n quá h n KHCN. ợ ạ

(ĐVT: t đ ng) ỷ ổ

CHI TI TẾ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010

D n cho vay KHCN

1,354

1,995

2,827

ư ợ

6.67

9.67

12.43

N quá h n KHCN ạ

Doanh s thu n

1,347

1,985

2,815

n quá h n/ d n ạ

ư ợ

ỷ ệ ợ

T l cho vay KHCN

0.49%

0.48%

0.44%

Trang 77

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân Hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ổ ồ

3,000

2,500

2,000

1,500

N quá h n ạ ợ KHCN

1,000

D n cho vay ư ợ KHCN

500

0

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Bi u đ 2.8: T l ể ồ ỷ ệ ợ n quá h n trên d n cho vay qua các năm ư ợ ạ

l ụ ư ợ ướ ạ t, ch ng t ứ ạ ỏ ơ ủ ỷ ệ ợ ậ ng gi m. Đây là đi u t ệ ả ạ ộ ng c nh tranh ngày càng kh c li t nh ng th c t ể ở ộ ạ ụ ố ườ ư ệ ự ế ư ợ l ừ ẫ ư ợ ấ ấ ụ ấ ề ớ ế ị ệ ề ế ả ả Qua b ng 4, ta th y d n cho vay c a ACB – CN Sài Gòn liên t c tăng và ủ ư ợ ấ ả n quá h n trên d n cho vay ng tăng. Tuy v y, t n quá h n cũng có xu h ướ ợ ho t đ ng tín v n nh h n 1% và có xu h ẫ ỏ ề ố ạ ộ ả ươ ng d ng c a ACB – CN Sài Gòn ngày càng hi u qu . Ngày nay, các ngân hàng th ụ ậ m i luôn tìm cách đ m r ng ho t đ ng tín d ng và ACB – CN Sài Gòn cũng v y. ạ d n cho vay M c dù môi tr ặ c a ACB – CN Sài Gòn v n không ng ng tăng lên. Đi u đáng chú ý là, t n quá ủ ỷ ệ ợ c. Đi u này h n trên d n cho vay năm 2010 là th p nh t so v i các năm tr ề ướ ạ ề ấ ch ng t , chính sách tín d ng c a ngân hàng khi quy t đ nh c p tín d ng đ u r t ứ ụ ủ ỏ th n tr ng và đ m b o an toàn cho ngân hàng trong đi u ki n kinh t khó khăn, suy ọ ậ thoái.

l Tình hình d n tăng nh ng doanh s thu n cũng tăng, t ố ợ ỷ ệ ợ ắ ủ ờ ổ ậ ể t thì ph n nào đã làm gi m đ ả ớ ế ợ ẩ ị ầ ư ợ ấ ề ẽ ế ợ ả ế ề ng n đ nh b n v ng r i m i đ n l ữ ưở ớ ặ i ngân t c và sau khi gi ố ề ế ướ ố ủ ổ ỹ ưỡ l c t ượ ỷ ệ ợ t, trong năm 2008 và 2009 nh h ưở ả ng đ n tăng tr tài chính toàn c u đã làm nh h ưở ế ầ ạ ệ ạ ệ ấ ộ i v i lãi su t cao không kém. Chính đi u đó làm cho ch t l ạ ớ ấ ưở ế ề ậ ồ ờ ề ấ ả ố ứ ấ ả ế ả ẩ ị ấ ỹ ả ề ấ ớ ầ ả ợ ủ ủ ồ ợ ư ợ ẫ ố n quá h n ạ ư ẫ ấ c kinh doanh đúng đ n c a ngân hàng v n l y gi m. Đi u đó cho th y chi n l ế ượ ả i nhu n. Ngoài ra, nh vào quy trình tăng tr ồ ị ng các kho n vay cho vay ch t ch , k t h p v i vi c th m đ nh và ki m soát k l ả ệ n quá h n ạ tr ng c a cu c ộ xu ng th p. Nh chúng ta đ u bi ủ ấ ư ụ ng tín d ng kh ng ho ng kinh t ả ả ưở giá ngo i t c a các ngân hàng. Vi c thay đ i tăng lãi su t, t , vàng, l m phát nhanh ấ ỷ ủ chóng đã làm cho các ngân hàng huy đ ng v n v i lãi su t cao và chi phí cao, sau đó ớ ố ụ ng tín d ng cho vay l ấ ượ ề ấ tăng tr ngân hàng th p. Đ ng th i, khi n n kinh t ng ch m thì ngân hàng cũng i dân th p xu ng, lúc đó kh năng không dám cho vay ra nhi u vì thu nh p c a ng ậ ủ ườ chi tr lãi vay r t khó khăn vì thu nh p ch đ đáp ng chi tiêu nhu c u sinh ho t. ạ ỉ ủ ậ Chính vì th , mà các ngân hàng th m đ nh r t k kh năng tr n c a khách hàng t m i dám cho vay. Đi u đó làm cho các kho n cho vay ra c a ngân hàng r t ch c t ắ ố ch n và an toàn, d n đ n d n tăng đ u, doanh s thu h i n vay cũng tăng và t ỷ ắ ề n quá h n gi m xu ng. l ệ ợ ế ố ạ ả

ủ ạ ộ ạ ưở ể ế ể ế ậ ạ ộ ợ ả ữ ừ ề ạ ả ợ ủ ộ ể ả ề ệ ả ố ả ị M c dù bi ư t ho t đ ng c a ngân hàng là m o hi m đ có l i nhu n nh ng ế ặ ợ nguy c ti m n t ng đ n k t qu ho t đ ng kinh phía khách hàng r t l n nh h ấ ớ ả ơ ề ẩ ừ ả doanh c a ngân hàng. Nh ng nguyên nhân trên làm cho doanh s thu n gi m và n ợ ủ ố ự : ý mu n tr n c a khách hàng, năng l c nhi u phía có th là t quá h n tăng là t ừ ng v bi n đ ng c a các đi u ki n kinh tài chính, v n, tài s n đ m b o và nh h ủ ưở ả ả t … vì v y mà các ngân hàng khi xem xét cho vay c n ph i th m đ nh khách hàng ẩ ế vay th t k càng nh th s gi m thi u đ c nh ng r i ro x y ra cho ngân hàng. ố ề ế ầ ủ ư ế ẽ ả ậ ậ ỹ ữ ả

ể ượ Trang 78

ệ ả ả ỉ ạ i 2.3.3.2. Phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu cho vay tiêu dùng cá nhân t ng m i C ph n Á Châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn Ngân hàng Th ạ ổ ươ ầ

2.3.3.2.1. D n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n cho vay ớ ổ ư ợ ư ợ

B ng 2.18: T tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n ỷ ọ ớ ổ ư ợ ư ợ cho vay c a chi nhánh Sài Gòn: ả ủ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ

D n cho vay tiêu dùng cá nhân

982

1172

1618

ư ợ

D n cho vay CN

2,224

3,916

5,650

ư ợ

T tr ng (%) 44.2 29.9 28.6 ỷ ọ

(ĐVT: t đ ng) ỷ ồ

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân Hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ồ ổ

ư ợ

D n cho vay tiêu dùng cá nhân

ư ợ

D n cho vay CN

Bi u đ 2.9: T tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n CN. ể ồ ỷ ọ ớ ổ ư ợ ư ợ

ố ệ ể ấ ư ợ ừ ụ ể ướ ề 982 t ư ợ ỷ ồ tăng là 19.35%. D n ng ng v i t l ớ ớ ỷ ệ ươ ứ Nhìn vào b ng s li u phân tích trên, có th cho ta th y d n cho vay tiêu ỷ ồ đ ng ng gia tăng, c th là tăng t đ ng vào năm 2010. So v i năm 2009, thì d n cho vay ư ợ t, đ ng th i nó ờ đ ng, t ỷ ồ ệ ụ ả ồ ả dùng cá nhân qua các năm có chi u h vào năm 2008 đ n 1618 t ế tiêu dùng cá nhân tăng thêm 190 t cho vay tiêu dùng tăng ph n ánh hi u qu c a ho t đ ng tín d ng t ố cũng góp ph n l n trong vi c t o ra kho n thu nh p chính t lãi vay. ệ ạ ạ ộ ậ ả ủ ả ầ ớ ừ

Tuy nhiên, t ư ợ ế ư ợ ả ớ ổ ụ ể ầ ố ả ả ể ể ế ẽ ế ệ ạ

Trang 79

ộ c a n ướ ế ủ ủ ậ c ta ch m l ườ ậ ệ ầ ư ợ ủ ậ ả ả ậ ư ả tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n cho ỷ ọ ừ vay chi nhánh thì gi m d n qua các năm 2008 đ n năm 2010. C th là gi m t ả 44.2% trong năm 2008 xu ng còn 29.9% vào năm 2009 và cu i cùng gi m xu ng ố ố ả ủ ng c a cu c kh ng còn28.6% vào năm 2010. Nguyên nhân có th k đ n là nh h ưở ộ ủ t Nam, làm cho Vi năm 2008, đã tác đ ng m nh m đ n n n kinh t ho ng kinh t ế ế ề i, t ng thu nh p qu c dân (GDP) t c đ tăng tr ng kinh t ố ậ ậ ạ ổ ưở ộ ố ả ắ i ph i c t gi m xu ng, d n đ n thu nh p c a ng i dân gi m, vì v y m i ng ẫ ả ế ườ ọ ả ố đó gi m chi tiêu đ ti t ki m, nên làm cho nhu c u vay tiêu dùng gi m m nh, t ừ ạ ể ế ả ệ làm cho d n cho vay tiêu dùng cá nhân c a chi nhánh Sài Gòn gi m. Vì v y vi c gi m này tuy là m t d u hi u không kh quan, nh ng khi nhìn nh n trên góc đ vĩ ộ ả ộ ấ mô thì đây là m t đi u t ệ t y u. ề ấ ế ộ

Ý nghĩa ch tiêu: qua vi c phân tích ch tiêu, nó ph n ánh t ỉ ỉ ả ư ợ ệ ớ ổ ủ ư ợ này cao nh ng l ướ ư ầ ứ ề ế t là m ng cho vay tiêu dùng. Tuy nhiên, do nh ng nh h ấ ặ ệ ữ , t ế ệ ỷ ữ ớ ủ ầ ệ ả ộ ả ừ ừ ệ tr ng d n cho ư ợ ỷ ọ ả vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n cho vay c a ngân hàng. Đ ng th i, ph n ờ ồ ủ ở ánh quy mô c a vi c cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng d n chi nhánh đang ệ ớ ổ ng gi m trong ba năm g n đây. i có xu h m c trung bình. T l ả ỷ ệ ạ Đi u này cho th y ngân hàng có chú tr ng đ n ho t đ ng cho vay đ i v i khách ạ ộ ọ ố ớ ưở ng hàng cá nhân, đ c bi ả ả giá, lãi su t cùng v i nh ng nh ng chính sách ti n t chung c a suy thoái kinh t ấ ữ ế tr ng cho vay tiêu dùng trong nh ng … đã ph n nào tác đ ng đ n vi c làm gi m t ữ ỷ ọ ế ủ cho vay tiêu dùng c a năm qua c a chi nhánh sài gòn. T đó, làm cho hi u qu t ủ chi nhánh v n còn th p. ẫ ấ

2.3.3.2.2. Phân tích d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng tài s n ả ớ ổ ư ợ

ả ỷ ọ ớ ổ ư ợ ả ủ B ng 2.19: T tr ng d n cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng tài s n c a chi nhánh Sài Gòn

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ

D n cho vay tiêu dùng 982 1,172 1,618 ư ợ

7,533 7,569 7,806 T ng tài s n ả ổ

T tr ng (%) 13.0 15.5 20.7 ỷ ọ

(ĐVT: t đ ng) ỷ ồ

(Ngu n: báo cáo t ng k t năm c a Ngân Hàng ACB - Chi Nhánh Sài Gòn) ủ ế ồ ổ

8000

7000

6000

5000

4000

3000

D n cho vay ư ợ tiêu dùng

2000

T ng tài s n

1000

0

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Bi u đ 2.10: T tr ng cho vay tiêu dùng cá nhân so v i t ng tài s n ể ồ ỷ ọ ớ ổ ả

Nhìn vào b ng phân tích s li u trên cho ta th y t ả ấ ỷ ọ ớ ổ ố ệ ả ướ ố tr ng nh ỷ ọ ế ấ ả ả ổ ứ ộ ủ ờ ủ ả ằ tr ng c a d n cho vay ủ ư ợ 13% vào tiêu dùng cá nhân so v i t ng tài s n có xu h ng tăng. C th là tăng t ừ ụ ể năm 2008, 15.5% vào năm 2009, và cu i cùng tăng lên 20.7% vào năm 2010. Đi u ề ỏ này cho th y các kho n cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân chi m t trong t ng tài s n ngân hàng. Nh ng có quy mô ngày càng tăng. Các ngân hàng ư th i c a mình. Vì v y m c t ng phân tán m c đ r i ro b ng cách đa d ng hóa các tài s n sinh l ườ ậ ạ tr ng trên có th xem là an toàn. ể ứ ỷ ọ

Trang 80

T tr ng tăng d n qua các năm cho th y Chi nhánh Sài Gòn v n thu hút đ ỷ ọ ầ ấ ẫ ượ c khách hàng trong tình hình kinh t đang g p nhi u khó khăn nh hi n nay. ế ư ệ ề ặ

ể ể ế ợ ệ ư ấ ụ ộ ố ả ạ ầ ổ ợ ộ ế ầ ả ầ ấ ấ ả ẩ ớ ị ọ ề ạ ộ ể ạ ả ượ ệ ằ Nguyên nhân có th k đ n là Chi nhánh đã áp d ng các chính sách h p lý nh : M r ng thêm vi c cho vay 24h, cung c p m t s s n ph m vay tiêu dùng cá ở ộ nhân mà không c n tài s n th ch p, hay cho vay qua m ng, h tr m t ph n lãi su t vay cho khách hàng, gi m b t các chi phí th m đ nh… Đ t o m i đi u ki n ệ thu hút đ ủ c khách hàng cho Chi nhánh, nh m làm tăng hi u qu ho t đ ng c a mình.

2.3.3.3.Phân tích t n quá h n/D n cho vay tiêu dùng cá nhân: l ỷ ệ ợ ư ợ ạ

B ng 2.20. T l n quá h n/ D n cho vay tiêu dùng: ỷ ệ ợ ư ợ ả ạ

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 CHI TI TẾ

1,354 1,995 2,827 D n cho vay tiêu dùng ư ợ

4.14 5.42 7.25 N quá h n ạ ợ

n quá h n/ d n cho ư ợ ạ ỷ ệ ợ 0.31% 0.27% 0.26% T l vay tiêu dùng

ạ ố ệ ổ l ỷ ệ ướ ướ ợ ấ ượ ạ ề

quá h n trên t ng d n cho vay tiêu dùng ư ợ ỷ ệ i 1%. C th : năm 2008 t l ng gi m d ụ ể ả n quá h n là l ỷ ệ ợ ạ ượ c ng cho vay ngày càng tăng, các kho n vay đ ả cao. Vi c ngân hàng ệ n quá h n đ i v i lo i hình cho vay tiêu dùng th p, ph n nào ấ các kho n cho vay tiêu dùng ố ớ ả ợ c t ế ượ ỷ ệ ợ ỏ ch t l , i nhu n t ậ ừ ạ ả ạ ầ ấ t Qua s li u tính toán ta th y, chi nhánh sài gòn qua các năm có xu h n quá h n là 0.31%, năm 2009 là 0.27% và sang năm 2010 t 0.26%. Đi u này ch ng t đ m b o an toàn h n ch đ giúp chi nhánh gi m thi u r i ro trong tín d ng. ứ và l l ả ả ạ ụ ể ủ

ng ch m nh ng t l ưở ư ượ ế ướ ậ ừ ế ủ ả ộ ị ư ợ ợ ấ ế ơ ệ ỹ ướ ớ kh năng ả ả ỷ ệ ợ n i 1% là tín hi u đáng m ng cho chi nhánh. quá h n và n x u đ ạ c k t qu này là do đ i ngũ cán b tín d ng c a chi nhánh ngày càng Đ t đ ộ ạ ượ chuyên nghi p h n, kh năng phân tích, đ nh l ng r i ro ngày càng tăng, công tác ượ ả ki m soát k tr lãnh c gi c và sau khi các kho n vay đ ượ đ o Ngân hàng cũng nh chi nhánh ngày càng sáng su t h n. Tuy d n cho vay tiêu dùng qua các năm tăng tr c ki m ch d ệ ụ ủ i ngân cùng v i ả ố ơ ể ạ ư

2.3.3.4. Phân tích và đánh giá các s n ph m cho vay tiêu dùng khách hàng cá ẩ nhân t i Ngân hàng Th ng m i C ph n Á châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn ạ ươ ạ ổ ả ầ

2.3.3.4.1. H s vay tiêu dùng không có tài s n đ m b o (tín ch p): ồ ơ ả ả ả ấ

 B H S Vay khách hàng g m có: ộ ồ ơ ồ

+ Gi y đ ngh kiêm ph ng án vay tiêu dùng tín ch p ề ấ ị ươ ấ

+ 2 h p đ ng th tín d ng ụ ẻ ồ ợ

+ 01 nh 3x4 ả

+ B n sao CMND ả

+ B n sao HKTT/KT3 ả

+ B n sao hóa đ n/ gi y báo c ả ấ ơ ướ c tháng g n nh t ấ ầ

+ B n sao h p đ ng lao đ ng/ quy t đ nh biên ch ế ị ả ợ ồ ộ ế

Trang 81

+ Sao kê tài kho n ngân hàng 3 tháng g n nh t ấ ả ầ

 Phân tích H s vay

tiêu dùng khách hàng: ồ ơ

 Thông tin v khách hàng: ề

- Khách hàng: Hà Duy Ph ng Năm sinh: 1985 ươ

- CMND/PP/MST: 285052111 - Ngày c p: 24/02/2000 – T i: Bình Ph ấ ạ c ướ

ng 26 – Qu n bình th nh – TP. HCM - Đ a ch liên h : 57/D2 QL13 Ph ệ ị ỉ ườ ậ ạ

: i khách hàng đang chung v i nhà bà con . - Tình tr nh nhà ạ ở hi n t ệ ạ ở ớ

- N i làm vi c: công ty TNHH TMDV S n Ca ệ ơ ơ

- L ng/ thu nh p ,chính c a khách hàng: 5,500,000 VND/ tháng ươ ủ ậ

- T ng thu nh p: 6,000, 000 VND/ tháng ậ ổ

- Tài kho n thanh toán/l ng: t i Đông Á Bank ả ươ ạ

- Ngu n tr n : thu nh p hàng tháng t ng. ả ợ ậ ồ l ừ ươ

 Thông tin thu th p khác t khách hàng: ậ ừ

i các t ch c tín d ng. Theo k t qu ki m tra l ch s giao d ch c a khách hàng t ử ả ể ủ ế ị ị ạ ổ ứ ụ

ng hi n không có ế ươ ệ i ACB. - K t qu ki m tra trên TCBS thì khách hàng : Hà Duy Ph l ch s giao d ch t ị ả ể ị ử ạ

ả ế ụ ệ ố ế ấ ứ ề - K t qu tìm ki m thông tin khách hàng trên trung tâm thông tin tín d ng CIC, ỏ , thì không tìm th y mã CIC c a khách hàng trên h th ng. Đi u này ch ng t đây là quan h tín d ng l n đ u c a khách hàng v i ngân hàng ACB. ủ ầ ủ ụ ệ ầ ớ

 Nhu c u vay c a khách hàng: ủ ầ

- Nhu c u tín d ng c a khách hàng là: 40.000.000 đ ng. V i th i h n vay là: ờ ạ ụ ồ ớ 12 tháng. M c đích vay v n là: UIL – Vay tiêu dùng tín ch p – H tr tiêu dùng ỗ ợ ấ ầ ụ ủ ố

- T ng v n (đ u t ): 40,000,000 đ ng. Trong đó, v n hi n có c a khách hàng ủ ệ ố .00 % là: 0 đ ng. ố T l ỷ ệ ố ầ ư v n vay/ t ng v n(đ u t ): 100 ố ồ ầ ư ổ ổ ồ

 Ki n ngh : ế ụ

ch i ị T ch i c p Tín D ng: ừ ố ấ ụ Phân tích lý do để t ừ ố c p tín ấ d ng cho khách hàng :

Th nh t: ơ ứ ậ ạ ự ượ ầ ư ệ ệ c g n 3 năm, ch a có uy tín, th ươ ả ả ươ ệ ơ ấ Cty TNHH TMDV S n Ca, thành l p ngày 22/07/2008, v n 500 tr ố Vì công ty m i thành ớ ề ng hi u và ch a có quan h giao d ch(ti n ư ị ng qua tài kho n c a ACB) hay quan h tín d ng v i ngân ớ ủ ụ ng cho ộ ố ượ ệ ch i c p tín d ng cho khách hàng ị ừ ố ấ ụ ế ậ đ ng, chuyên mua bán các lo i máy móc dùng trong xây d ng. ồ l p đ ậ g i thanh toán, tr l ử hàng ACB. Ngoài ra, do công ty n i khách hàng làm vi c không thu c đ i t vay c a ngân hàng ACB. Vì v y mà ki n ngh t ủ Hà Duy Ph ng. ươ

Th hai: H kh u th i Bình Ph ộ ẩ ứ ướ ủ ạ ng trú c a khách hàng t ủ ị ố c, đang s ng ng trú c a khách hàng n m ngoài khu v c quy ự ằ ch i c p tín ố ấ ế ị ừ ng. ườ KT3 là nhà bà con. Do đ a ch th ỉ ườ đ nh cho vay tiêu dùng tín ch p c a ngân hàng ACB nên ki n ngh t ủ ấ d ng cho khách hàng Hà Duy Ph ươ ị ụ

Trang 82

ứ ươ ứ ệ ả ụ ủ ả ả Th ba: do ch c v c a khách hàng Hà Duy Ph ng, vì v y vi c đ m b o tr n cho kho n vay không đ ượ ổ ộ ng là nhân viên bình ễ ặ c n đ nh và d g p ậ ng h p khách hàng b m t vi c thì r t khó xin m t công vi c khác có thu ấ ả ợ ị ấ ị ệ ệ th ườ r i ro. Tr ủ nh p n đ nh nh cũ đ ti p t c tr n . ả ợ ậ ổ ể ệ ụ ườ ị ợ ư

2.3.3.4.2. H s vay tiêu dùng (có tài s n đ m b o): ồ ơ ả ả ả

 B H S Vay khách hàng g m có: ộ ồ ơ ồ

+ Gi y đ ngh c p tín d ng. ị ấ ụ ề ấ

+ 01 nh 3x4, b n sao CMND (2 b n)/ b n sao HKTT, Gi y ch ng nh n k ứ ả ả ấ ậ ả ế ả hôn.

+ B n sao h p đ ng lao đ ng (2 b n), ả ả ợ ộ ồ gi y xác nh n c a đ n v làm vi c. ậ ủ ơ ệ ấ ị

+ Sao kê tài kho n ngân hàng 3 tháng g n nh t. ả ấ ầ

+ B n sao gi y xác nh n quy n s h u nhà ậ ề ở ữ ấ ả ở và quy n s d ng đ t. ề ử ụ ấ

+ B n sao trích l c s tr c b nhà đ t, t khai l phí tr c b nhà, đ t. ụ ổ ướ ạ ấ ờ ả ệ ướ ạ ấ

, b n d toán nhân công – v t t + B n sao h p đ ng kinh t ợ ả ồ ế ả ự . ậ ư

+ H p đ ng th ch p quy n s d ng đ t. ề ử ụ ế ấ ấ ợ ồ

 Thông tin v khách hàng: ề

Phân tích H s vay tiêu dùng khách hàng: ồ ơ

- Khách hàng: Nguy n H ng Nam Năm sinh: 1979 ồ ễ

- Đ a ch liên h : 20 Hoàng Hoa Thám – Qu n Bình Th nh – TP. HCM

- ạ ấ CMND/PP/MST: 123456789 - Ngày c p: 03/02/2006 - T i: CA. H ng ư Yên

ệ ạ ậ ị ỉ

- Trình đ : Đ i h c – Ngh nghi p: K toán viên. ệ ề ế ạ ọ

i hôn ph i: Tr n Th Lan – năm sinh: 1984 ị ầ ườ

 Nh n xét t ậ

ộ - H tên ng ọ ố - Ngh nghi p: th ký ư ệ ề

ư cách khách hàng/ đ ng ký vay/ b o lãnh: ồ ả

i ợ ệ ạ v ch ng khách hàng đang s ng riêng t ạ ị ỉ ố ố

 Hi n tr ng/ ki n ngh c p tín d ng. ế

ồ ề ấ ủ ế ề ệ ụ ấ ố ứ ộ ợ ủ ớ ủ ề ấ Hi n t i đ a ch s 20 Hoàng Hoa ồ Thám – Qu n Bình Th nh – TP. HCM. Theo thông tin tìm ki m trên CIC và các ạ ậ ngu n thông tin khác thì không có thông tin v v n đ ki n t ng c a khách hàng. ầ ủ t. Khi có yêu c u c a M c đ h p tác c a khách hàng v i ngân hàng ACB là r t t ngân hàng thì khách hàng đ u cung c p thông tin m t cách đ y đ . Ngoài ra, các ầ ng đ i trung th c. thông tin mà khách hàng cung c p cho ngân hàng thì t ộ ươ ự ấ ố

 M c c p tín d ng t

ị ấ ụ ệ ạ

i ứ ấ ụ ạ ngân hàng ACB - CN Sài Gòn.

M c c p hi n t i Ki n ngh l n này ứ ấ ệ ạ ị ầ ế STT S n ph m tín d ng ụ ẩ ả S ti n ố ề Lo i ti n ạ ề S ti n ố ề Lo i ti n ạ ề

ử Xây d ng/ s a ch a ữ ự nhà - xây nhà 1 0 400,000,000 đ ngồ

Trang 83

ấ 0 400,000,000 T ng m c c p tín ứ d ng (VND) ổ ụ

ấ ả ậ ố ệ ụ ủ ử ự ấ ờ ể ữ ế ư ụ ệ ậ ớ ụ ứ ế ị ấ ế ầ ủ ị ấ ầ ụ ằ ồ ứ ầ Nh n xét: qua b ng s li u ta th y, m c đích xin c p tín d ng c a khách ụ i khách hàng hàng là xây d ng/ s a ch a nhà – xây nhà. Tính đ n th i đ m hi n t ệ ạ ệ ạ ủ ch a có quan h tín d ng v i ngân hàng ACB. Vì v y, mà m c c p hi n t i c a ứ ấ khách hàng b ng 0. M c ki n ngh c p tín d ng l n này cho khách hàng là 400,000,000 đ ng. Đây cũng là m c ki n ngh c p tín d ng l n đ u c a khách hàng đ i v i ngân hàng ACB – CN Sài Gòn. ố ớ

 Tài s n đ m b o (cho vi c c p tín d ng l n này). ệ ấ ụ ả ả ả ầ

STT Lo i TSĐB ạ ị T lỷ ệ cho vay Tình tr ngạ M c c p tín ứ ấ d ngụ ị ẩ Giá tr th m đ nh g n ầ nh tấ Quan hệ ch tàiủ s n v i ả ớ khách hàng

1 1,139,000,000 400,000,000 35.12% Chính CSH

20, Hoàng Hoa Thám, P.06, Q. Bình Th nh, TP. ạ HCM Ch aư thế ch pấ t iạ ACB

T ng c ng 1,139,000,000 400,000,000 ổ ộ

 Phân tích v l ch s , uy tín giao d ch c a khách hàng.

ả ả ậ ả ấ ả ầ ả ấ ụ ủ ả ố ủ ở ữ ấ ạ ấ ủ ư ạ c th m đ nh ạ i b t kỳ t ượ ổ ẩ ấ ầ ứ ị ồ l ỷ ệ ụ ườ ụ ả ả ả ấ ợ ả Nh n xét: qua b ng phân tích tình hình tài s n đ m b o ta th y: tài s n đ m b o cho kho n c p tín d ng l n này c a khách hàng là “s 20, Hoàng Hoa Thám, ả ế P.6, Q. Bình Th nh, TP. HCM”. Đây là TSĐB c a chính ch s h u, ch a đ c th ư ượ ị i ngân hàng ACB. V i giá tr ch p t ch c tín d ng nào cũng nh là t ớ ụ th i đi m g n nh t là 1,139,000,000 đ ng, m c c p tín TSĐB đã đ ứ ấ ồ ể ở ờ cho vay trên TSĐB là 35.12%. Đây là t d ng là 400,000,000 đ ng thì t l cho ỷ ệ vay h p lý, đ m b o an toàn cho kho n c p tín d ng c a ngân hàng tr ng h p có ợ ủ r i ro tín d ng phát sinh. ụ ủ

ủ ị ử

ề ị - Quy mô ti n g i thanh toán/ ti ế ệ ề ồ ơ ử ợ ồ ậ ậ ề ử ớ ừ ị

- N t

ẻ ề ừ ụ ư ệ ớ ợ ư ừ ậ ậ ồ t ki m: Theo thông tin TCBS c p nh t ngày trình h s thì v ch ng khách hàng ch ng t ng có giao d ch ti n g i v i ACB. ư - Uy tín thanh toán ti n vay/ th tín d ng. Theo thông tin TCBS, thì thì v ch ng ợ ồ ụ khách hàng ch ng t ng có quan h tín d ng v i ACB. Ngoài ra, theo thông tin CIC c p nh t (c p nh t ngày 22/07/2010), v ch ng khách hàng ch a t ng có ậ ậ thông tin CIC.

 Mô t

ợ ừ ứ ộ ử ụ c ki m tra đ nhóm 2 đ n nhóm 5 không có. M c đ s d ng món vay đúng m c đích, c. Kh năng s d ng các s n ph m khác ả ụ ẩ ử ụ ể ả ng lai c a khách hàng nh : th , TGTK. ế các kho n vay tr ướ ả trong t ủ ươ ẻ ượ ư

, phân tích và nh n xét ph ng án s d ng v n vay. ả ậ ươ ử ụ ố

- Mô t ả ề ụ v m c đích s d ng v n vay c a khách hàng: ố ử ụ ủ

Trang 84

ố ằ ự ử ữ ớ ổ ấ ầ ậ ồ ạ ầ ồ ạ ạ ủ ả ả ố Khách hàng vay v n nh m xây d ng/ s a ch a nhà – xây nhà. V i t ng v n ố ụ (đ u t ) cho công trình là: 1,050,000,000 đ ng. Vì v y, nhu c u c p tín d ng ầ ư i ACB – chi nhánh sài gòn l n này là: 400,000,000 đ ng . V i c a khách hàng t ớ ủ ng th i h n vay là 60 tháng, ân h n v n 0 tháng và ân h n lãi 0 tháng. Ph ươ ờ ạ ố th c thanh toán kho n vay c a khách hàng là lãi tr hàng tháng, v n góp đ u ề ứ hàng tháng.

- ố ủ ươ ử ụ

ớ ụ ự ể ố ử ụ ờ ế ầ ư ẽ ượ ự ố Phân tích ph ng án s d ng v n vay c a khách hàng: + V i m c đích s d ng v n vay đ xây d ng nhà ở ồ ể c xây d ng t ạ ệ ạ ủ thì v n hi n có c a ệ ố v n vay/ khách hàng đ n th i đi m này đã là: 650,000,000 đ ng. V i t l ớ ỷ ệ ố i đ a ch s 20 t ng v n (đ u t ) là 38.10%. Căn nhà s đ ỉ ố ạ ị ổ Hoàng hoa thám – Qu n Bình Th nh – TP. HCM. Hi n tr ng xây d ng căn ự ậ nhà: đang tháo g , chu n b n n nhà xây d ng. ẩ ị ề ự ỡ

+ Gi y phép ấ

ự ạ ự xây d ng nhà s : 0705/PGXD do UBND Q. Bình Th nh, TP. ầ 3 t ng ế ấ ớ HCM. H ng m c xây d ng s a ch a m i. K t c u công trình: nhà ụ + l ng + mái che thang, k t c u: t ạ ở ng g ch, sàn BTCT, Mái BTCT. ử ố ử ế ấ ạ

ữ ẽ ử ờ ự ổ ồ ữ ườ + Th i gian thi công công trình là 4 tháng. Bên xây d ng s a ch a s do công ty TNHH MTV – TM – DV Bá Kh i đ m trách. T ng chí phí cho công trình ả ả là 1,050,000,000 đ ng, ti n trình thanh toán thành chi phí thành nhi u l n ề ầ ế . theo ti n đ thi công th c t ự ế ế ộ

ng án s d ng v n vay. ậ ươ ử ụ ố

- Nh n xét ph + Nh n xét v tính xác th c c a ph ượ

+ Nh n xét v tính h p lý c a ph

ng án vay: ph ng án vay xác th c, có ự ủ ươ ề ươ ự th ki m tra đ c. ậ ể ể

2 --> chi phí xây d ng # 6.7 tr đ/ m

ng án vay: ph ề ươ ủ ươ ự ổ ng án vay xác th c, t ng 2 => ợ ự ư ậ di n tích sàn xây d ng là #154.87m ệ ph ợ ươ

ng án vay h p pháp ng án vay: ph ậ ề ươ ủ ợ ợ

ủ ự ề ậ ẩ ả ợ ầ ậ ố ng án vay h p pháp. + Nh n xét v tính h p pháp c a ph ươ + Nh n xét s phù h p v chính sách/ s n ph m tín d ng c a ACB. Khách ố ng án s d ng v n ữ ử ụ ớ ụ hàng có nhu c u vay v n đ s a ch a nhà. Vì v y, ph ươ c a ngân hàng hoàn toàn phù h p v i chính sách tín d ng c a ACB. ụ ủ ể ử ợ ủ

 Tình hình tài chính c a khách hàng: ủ

NGUY N H NG NAM Ồ Ễ Đ n v tính: đ ng ồ ơ ị

NGU N V N TÀI S NẢ Ồ Ố

CH TIÊU CH TIÊU Ỉ GIÁ TRỊ Ỉ GIÁ TRỊ

0 đ 0 đ Vay ng n h n ạ ắ Ti n m t ặ ề

0 đ Ti n g i ngân hàng 0 đ Vay trung/ dài h nạ ề ử

ả ả 0 đ 0 đ Ti n đang chuy n ể ề Các kho n ph i tr ả khác

1,809,000,000 đ Ch ng khoán 0 đ V n ch s h u ủ ở ữ ố ứ

Đ u t 0 đ ầ ư / góp v n ố

Kho n ph i thu 0 đ ả ả

Ph 20,000,000 đ ươ ng ti n đi l ệ i ạ

1,139,000,000 đ B t đ ng s n ả ấ ộ

Trang 85

Khác 650,000,000 đ

T ng c ng 1,809,000,000 đ T ng c ng 1,809,000,000 đ ộ ổ ộ ổ

i chi ti Di n gi ễ ả ế ề t v tài s n có và tài s n n . ợ ả ả

- ạ ậ ị BĐS s 20 Hoàng Hoa Thám, P.06, Qu n Bình Th nh, TP. HCM có tr giá ố 1,139,000,000 đ.

- Khác: v n t ố ự có khách hàng chu n b xây d ng nhà. ẩ ự ị

Nh n xét/ đánh giá: ậ

- ổ ả 1,809,000,000 đ

ợ ả

 Phân tích ngu n tr n : ả ợ

ủ ậ ả ợ ủ ự ậ ị thu nh p n đ nh t ậ ổ kho n vay l n này t T ng tài s n: - N / tài s n: 0.00% - Nh n xét, đánh giá năng l c tài chính c a khách hàng: khách hàng có ngu n ồ ự l ừ ươ . Vì v y, khách hàng có đ năng l c tr n cho ng i ACB. ạ ầ ả

 Ngu n thu nh p:

ậ ồ (ĐVT: đ ng)ồ

Nguy n H ng Nam ồ ễ

- Thu nh p t

Thu nh p hàng tháng 21,000,000 ậ

ng l ậ ừ ươ : 15,000,000

Tên t ch c: công ty c ph n LILAMA 18 ổ ứ ầ ổ

Lo i hình công ty: công ty c ph n ầ ạ ổ

Ngành ngh : l p máy và xây d ng ề ắ ự

Đ a ch t ch c: 9-19, H Tùng M u, Q1, tp. HCM ỉ ổ ứ ậ ồ ị

Đi n tho i: (08)38298490 ệ ạ

Ch c v : nhân viên ứ ụ

S năm làm vi c: 9 ệ ố

Lo i h p đ ng: HĐLĐ vô th i h n ờ ạ ạ ợ ồ

L ng hàng tháng: 15,000,000 đ ươ

- Thu nh p t

Ph c p: ụ ấ

v / ch ng ậ ừ ợ ồ : 6,000,000

Đ a ch n i làm vi c: T ng 5, tòa nhà Sheraton, 88 Đ ng kh i, Q1, TP.HCM. ỉ ơ ệ ầ ồ ở ị

Tên c quan: công ty Pepsico Vi t Nam ơ ệ

Ch c danh chuyên môn: th ký ư ứ

B c l ng: 03 ậ ươ

Thu nh p: 6,000,000 ậ

- Chi phí sinh ho t:

Chi phí hàng tháng 5,000,000

5,000,000 ạ

Trang 86

Ăn u ng: 2,500,000 ố

Đi n, n ệ ướ c, đi n tho i: 1,000,000 ạ ệ

Gi i trí: 1,500,000 ả

M c tích lũy còn l i hàng tháng 16,000,000 ứ ạ

 Ngu n tr n : ả ợ ồ

(M c tích lũy = thu nh p hàng tháng – chi phí hàng tháng) ứ ậ

- Ngu n tr lãi: t ng ả ồ l ừ ươ

- Ngu n tr v n: t ng ả ố ồ l ừ ươ

- ậ ề ả ợ ủ ế ả ồ ệ ả ố ề ề ả ầ ượ c Nh n xét/ đánh giá v ngu n (kh năng) tr n c a khách hàng: N u đ ố xét duy t cho vay 400,000,000 đ, th i h n 60 tháng, lãi tr hàng tháng, v n ờ ạ góp đ u hàng tháng, thì tháng đ u tiên khách hàng ph i thanh toán s ti n là 11,914,000 đ, trong đó:

+ V n g c: 6,667,000 đ ố ố

+ Lãi vay: 5,247,000 đ.

 Phân tích, nh n xét chung v HSTD và các ch s r i ro. ỉ ố ủ ề ậ

ế ế ụ ệ ấ ỉ ố ủ

“m c c p tín d ng /TSĐB”: 35.12% ụ ỷ ệ

i ACB): 400,000,000đ. ổ ụ ạ

ụ ả ấ ị

“t ng m c c p tín d ng/ t ng giá tr các TSĐB”: 35.12% ỷ ệ ổ ứ ấ ụ ổ ị

 Phân tích Các ch s r i ro n u duy t c p tín d ng theo ki n ngh . ị + T l ứ ấ + T ng m c c p tín d ng (t ứ ấ + T ng giá tr tài s n các TSĐB sau khi c p tin d ng: 1,139,000,000 đ ổ + T l + T l ợ ổ + Chi phí d phòng: 4,000,000 đ ng.

“t ng n / t ng tài s n”: 22.11% ỷ ệ ổ ả

ự ồ

 Nh n xét v khách hàng vay: ề ậ

ư ầ ầ ớ Tuy khách hàng m i quan h v i ACB l n đ u nh ng qua các ch tiêu phân c, tình ư ỉ ượ ứ ỉ ệ ớ tích nh ch tiêu tài chính, ch tiêu phi tài chính, TSĐB… đã ch ng minh đ hình tài chính c a khách hàng n đ nh, đ kh năng tr n cho ACB. ị ủ ả ả ợ ỉ ổ ủ

ồ ườ ệ ị ậ ừ ươ ườ ệ ậ c công vi c có thu nh p cao t ữ ợ ế ế ệ ượ i có v trí cao trong công vi c, thu ng h p khách hàng n u không làm vi c cho công ng ươ ủ n vay c a ợ ng cao. Vì v y mà tr ể ẫ ả ậ ả ợ ươ ủ ệ Do v ch ng khách hàng là nh ng ng l nh p t ty hi n t i n a thì v n có th tìm ki m đ ệ ạ ữ ng. Đi u đó cũng làm gi m r i ro cho ngân hàng trong vi c tr đ ề khách hàng.

 Ki n ngh : ị ế

Ngoài ra, khách hàng có ph ươ ụ ố ử ụ ủ ủ ầ ậ ự ệ ố ể ề ộ ệ ử ụ ề ố ộ ợ ng án s d ng v n vay đúng m c đích và h p ệ pháp cùng v i h s vay c a khách hàng đ y đ , trung th c và rõ ràng. Vì v y vi c ớ ồ ơ ả quy t đ nh t đ ngân hàng có m t kho n c p tín d ng cho khách hàng là đi u ki n t ụ ấ ế ị c p ấ tín d ng t t và có thêm m t khách hàng ti m năng trong vi c s d ng các d ch ị ụ v c a ngân hàng. ụ ủ

Trang 87

Cho vay khách hàng: Nguy n H ng Nam Và Tr n Th Lan ễ ầ ồ ị

- S ti n: 400,000,000 đ ng (B ng ch : b n trăm tri u đ ng ch n). ữ ố ố ề ệ ằ ẵ ồ ồ

- Th i h n vay: 60 tháng – Ân h n v n: 0 tháng – Ân h n lãi: 0 tháng. ờ ạ ạ ạ ố

- Lãi su t theo quy đ nh hi n hành c a ACB. ủ ệ ấ ị

- Ph ứ ươ ề ả ố

ử ụ ự ữ ố ng th c thanh toán: Lãi tr hàng tháng, v n góp đ u hàng tháng. - M c đích s d ng v n: Xây d ng/ s a ch a nhà – Xây nhà. Khách hàng có nhu ử . ở ụ c u vay b sung v n xây d ng nhà ố ầ ự ổ

- Tài s n đ m b o: ả ả ả

+ S 20, P.06, Hoàng Hoa Thám, P.06, Qu n Bình Th nh, TP. HCM, thu c s ộ ở ậ ạ ố h u c a Ông bà: Nguy n H ng Nam Và Tr n Th Lan. ồ ữ ủ ễ ầ ị

+ Tr giá: 1,139,000.000 đ ng. ồ

ị - Đi u ki n: ề + Tr c khi gi i ngân: ướ ả

Đăng ký và công ch ng tài s n đ m b o theo quy đ nh. ứ ả ả ả ị

+ Sau khi gi i ngân: ả

Ki m tra m c đích s d ng v n vay theo quy đ nh. ử ụ ụ ố ị

ể + Khác:

ệ ự ả ả ả ả Th c hi n qu n lý tài s n đ m b o theo quy đ nh c a đ n v qu n lý tài ị ủ ơ ả c ACB ch p thu n. s n đ m b o. Đ n v qu n lý tài s n đ m b o đ ấ ả ả ả ị ả ượ ả ả ả ậ ơ ị

CH NG BA ƯƠ

Ệ Ả Ả CÁ NHÂN T I NGÂN HÀNG TH GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU CHO VAY TIÊU DÙNG KHÁCH HÀNG NG M I C PH N Á CHÂU (ACB) ƯƠ Ạ – CHI NHÁNH SÀI GÒN TRONG TH I GIAN T I Ớ Ạ Ổ Ầ Ờ

ng phát tri n c a Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châu – ướ ể ủ ươ ạ ổ ầ 3.1. Đ nh h ị Chi nhánh Sài Gòn

3.1.1. Đ nh h ị ướ ng phát tri n chung ể

ể ự ề ố ạ ề ầ ớ

ủ ệ ả ệ các th tr ị ườ ệ ố ả ỉ ớ ể ẩ ả ể ẩ ấ Ti p t c xây d ng và phát tri n các s n ph m ngân hàng truy n th ng, kênh ẩ ả ế ụ phân ph i đa d ng trên n n công ngh cao phù h p v i nhu c u ngày càng cao và ợ ố ph c t p c a khách hàng. Vì trong b i c nh th tr ng tài chính ngân hàng đang còn ị ườ ứ ạ ủ t Nam (ACB hi n m i ch có h n 200 s n ph m, trong khi các ngân s khai c a Vi ơ ơ hàng ng phát tri n có th cung c p hàng ngàn s n ph m khác nhau cho ở khách hàng).

ộ ự ế ượ ụ ụ ặ ư ạ ồ ị Xây d ng m t chi n l ể ờ ầ ớ ạ ữ ủ ề c rõ ràng v khách hàng m c tiêu là KHCN và ề DNVVN. Đ ng th i phát tri n các lo i hình s n ph m d ch v đ c tr ng, đa d ng, ả ẩ ti n ích g n li n v i nhu c u c a nh ng đ i t ng khách hàng khác nhau và khu ố ượ ệ v c ho t đ ng m c tiêu. ự ắ ạ ộ ụ

Trang 88

ể ự ự ị ướ ầ ng trên Ngân Hàng ACB – CN Sài Gòn c n sau: Đ th c h c hi n các đ nh h ệ ph i xác đ nh các y u t ế ố ị ả

- Xây d ng m t quy mô đ l n đ th c hi n các l ộ ủ ớ ả ợ ể ự ồ ự ả ồ ế ộ ộ ầ ệ ộ ậ ờ ạ ề ả i th chi phí, hình nh, uy ự ệ ữ tín và th ph n t i Tp. H Chí Minh, đ ng th i xây d ng m t b máy qu n lý h u ầ ạ ị hi u trên n n t ng phân quy n có qu n lý và t o d ng tinh th n làm vi c đ c l p – ề ả ự ph i h p t p th . ể ệ ố ợ ậ

ệ ự ự - Th c hi n chính sách ngu n nhân l c năng đ ng: th c hi n tuy n ch n đào ọ ể ự ể ng phát tri n ệ ộ ế ợ ạ ơ ở ế ườ ộ ệ ồ t o và đãi ng trên c s k t qu công vi c, k t h p t o môi tr ả ạ ngh nghi p lâu dài. ệ ề

ệ ớ ệ ộ ố ạ ớ ệ ổ ị ủ ồ - Hi n đ i hóa công ngh v i công ngh thông tin làm nòng c t là đ ng l c ự ờ ạ ơ ả ệ ụ ớ th c hi n đ i m i quy trình kinh doanh và qu n tr c a ngân hàng, đ ng th i t o c ự s cho vi c tri n khai các s n ph m d ch v m i. ở ệ ể ả ẩ ị

ng phát tri n nhi u s n ph m d ch v cung c p cho các đ i t ườ ề ả ể ẩ ị - Tăng c ư ấ ấ ụ ể ả c kinh doanh mà ượ ế ố ượ ng khác nhau nh : cho vay nông thôn, cho vay phát tri n s n xu t, cho vay sinh viên, cho vay xóa nghèo... Tùy t ng th i kỳ và chi n l chi nhánh t pậ trung vào m t đ i t ừ ờ ng nh t đ nh. ấ ị ộ ố ượ

ộ ệ ạ ộ ể ố ớ ụ ụ ị ể ủ c. Đ nâng cao ch t l ấ ượ ướ ươ ự ệ ề ầ - Hoàn thi n b máy ho t đ ng c a chi nhánh đ không ng ng nâng cao uy ừ ng ph c v , đ nh ộ ng trình hành đ ng ng ph c v khách hàng thông qua các cu c thi nhân viên ể ụ ụ ộ tín đ i v i khách hàng trong và ngoài n kỳ chi nhánh c n ti n hành tri n khai th c hi n nhi u ch ế nh m nâng cao ch t l ấ ượ ằ i, nhân viên tiêu bi u c a quý, năm… gi ỏ ể ủ

3.1.2. Đ nh h ng phát tri n cho vay tiêu dùng ị ướ ể

ớ Trong th i gian t ờ ể ệ ơ ọ ề ớ ố tr ng khách hàng khá l n và mang l ỷ ọ ớ ụ ệ i l ạ ợ ướ ế ủ ụ ạ ớ ớ ng m c tiêu h ể ậ ế ể ư ợ i chi nhánh chú tr ng h n n a trong vi c phát tri n lo i ạ ữ ạ hình cho vay tiêu dùng truy n th ng k t h p v i các d ch v ti n ích vì đây là lo i ị ế ợ hình cho vay chi m t i nhu n khá l n trong ng đ n là KHCN và ho t tín d ng c a ngân hàng. V i th tr ị ườ ụ DNVVN, chi nhánh nên đ a ra các chính sách phù h p đ phát tri n lo i hình này ạ nh : ư

ãi t ả ặ ấ ứ u đư ớ ạ ằ ươ ầ ườ ọ ớ ẩ ấ nơ , t ng b o hi m cho ng ề ự ự ả ụ ớ ặ ấ ạ ấ ụ ụ ể ạ ượ ứ ấ ề ả c m c tiêu có lãi su t th p h ứ ể ấ ể ướ ể ị

ng phát tri n cho vay tiêu dùng ế ề ỷ ọ ầ ề ẻ ủ ố ứ ằ ả ướ ể ả ả ắ ọ Gi m lãi su t ho c đ a ra các m c lãi su t ứ ng ng v i h n m c ấ ư ứ vay mà khách hàng đăng ký nh m phù h p v i nh ng nhu c u tài chính khách nhau ữ ợ . Cung c p nhi u s n ph m, d ch v v i nhi u s l a ch n cho c a ngủ i tiêu dùng ị ườ i khách hàng đ đ t đ vay, tăng h n m c c p tín d ng, tri n khai hình th c cho vay tín ch p (không c n ầ đ nế TSĐB)… Ngoài ra, Chi nhánh nên đ nh h nhóm khách hàng trẻ vì đây là nhóm khách hàng ti m năng, chi m t tr ng l n trong ớ ụ t Nam. Nhóm khách hàng tr đang có nhi u nhu c u vay ph c t ng s dân c a Vi ệ ổ v mua s m, sinh ho t tiêu dùng b ng hình th c tr góp hàng tháng và không c n tài ầ ạ ắ ụ ng phát tri n đúng đ n và có ho ch đ nh rõ ràng s giúp s n đ m b o. V i đ nh h ạ ị ẽ ớ ị ả ẽ ẫ t c a m i nhà s d n cho NHTMCP Á Châu (ACB) tr thành ngân hàng thân thi ế ủ ở đ u kh i ngân hàng TMCP trong m ng cho vay tiêu dùng tín ch p. ấ ầ ả ố

3.2. Gi i pháp nâng cao ch t l ả ạ i Ngân hàng Th ng cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân t ng m i C ph n Á Châu (ACB) – chi nhánh Sài Gòn ươ ấ ượ ạ ổ ầ

c kinh doanh c th , các chính sách khách hàng 3.2.1. Xây d ng chi n l ự ế ượ ụ ể

Trang 89

ộ ể ế ượ ế ầ M t ngân hàng không th thu hút đ ầ ủ ư ồ ự ạ ộ ậ ỗ ể c khách hàng n u nh không hi u khách hàng c n gì, nhu c u khách hàng là th nào. Khách hàng là ngu n tài nguyên vô giá trong ho t đ ng c a m i ngân hàng. Chính vì v y nên xây d ng riêng cho ngân hàng nh ng quy đ nh chính sách khách hàng chung - khách hàng u đãi cùng ư ữ ị

c kinh doanh d th , áp d ng cho khách hàng có giao d ch th ộ ế ượ ụ ị ườ ng m t chi c l xuyên và khách hàng có giao d ch l n đ u. ụ ể ầ ị ầ

Lãi su t là công c nh y c m nh t, b i vì khi khách hàng vay v n đi u tr ấ ề ố ụ ạ ả ề ở ả ả ấ ọ i nhu n cho ngân hàng. ầ ậ ượ ợ c ướ tiên h quan tâm chính là ti n lãi mà h ph i tr , do đó c n có chính sách lãi su t ấ Ở phù h p v a thu hút đ đây c khách hàng, v a t o ra l ừ xin đ c p c th v chính sách khách hàng u đãi. ọ ợ ề ậ ụ ể ề ừ ạ ư

i dân, t ắ ừ ủ ẫ ư ừ ị ị ạ ừ ạ ư ế ệ ế ệ ạ ạ ặ ớ đó t o ra s h p d n cho khách Năm b t tâm lý tiêu dùng c a ng ự ấ ườ hàng g i ti n, ví d : chính sách u đãi khách hàng theo t ng d ch v , trong t ng d ch ụ ụ ử ề th p đ n cao, ngân hàng nên phân lo i khách hàng u đãi thông v m c u đãi t ừ ấ ụ ứ ư qua vi c đánh giá quan h khách hàng v i ngân hàng, x p h ng: h ng đ c bi ệ t, h ng nh t, h ng nhì, h ng ba. ạ ấ ạ ạ

Đ i v i m i lo i có chính sách u đãi đ c bi ư ạ ặ ỗ ệ ạ t khác nhau c th trong ho t ụ ể ố ớ đ ng cho vay. ộ

ậ ờ Ngân hàng nên l p h s đánh giá khách hàng, t ồ ơ ệ ư ả ọ trình xét duy t khách hàng ệ u đãi và h p h i đ ng xét duy t khách hàng u đãi, sau khi có k t qu thông báo ế ả Chính sách uư t ch m nh t là 03 ngày so v i ngày có k t qu . ộ ồ ế ế ậ ấ ớ ư cho khách hàng bi đãi đ ượ c th hi n c th nh sau: ể ệ ụ ể ư

- Đ i v i nh ng khách hàng đang có m t kho n ti t ki m ữ ế ả i th ệ ở ế ấ ộ ả ề ớ ố ớ không mu n s d ng t ố ử ụ vay tiêu dùng v i m c lãi su t ớ ư ngân hàng nh ng ì có th dùng kho n ti n đó làm th ch p cho m t kho n ả ộ ể ấ u đư ãi. ứ

Ư ụ ứ ề ấ ả ấ ớ thông th ườ ụ + u đãi v lãi su t cho vay: áp d ng m c gi m so v i lãi su t tín d ng ng theo h ng x p lo i u đãi. ế ạ ư ạ

Ư ứ ụ ử ề ề ấ ớ thông th + u đãi lãi su t ti n g i: áp d ng m c tăng so v i lãi su t ti n g i ử ng theo x p h ng u đãi. ườ ấ ạ ư ế

+ u đãi v tài s n đ m b o v n vay. Ư ề ả ả ả ố

+ u đãi v c p th u chi tài kho n vãng lai b ng VNĐ. ề ấ Ư ấ ằ ả

+ Ph ng th c cho vay v n l u đ ng theo h n m c tín d ng. ươ ố ư ộ ụ ứ ứ ạ

+ u đãi v th i gian trong quá trình x lý nghi p v . ệ ụ ề ờ Ư ử

+ u đãi v t giá trong quan h v i khách hàng bán ngo i t cho Ngân ề ỷ Ư ệ ớ ạ ệ hàng…

ụ Vi c áp d ng ch đ u đãi theo m c đ tín nhi m trong ho t đ ng tín d ng ứ ộ ế ộ ư ạ ộ ụ ệ có th nh sau: ể ệ ư

+ Khách hàng thu c u đãi đ c bi t mi n kí qu khi m L/C, cho vay và ộ ư ặ ệ ễ ở ỹ c p b o lãnh theo tín ch p hoàn toàn, ấ ấ ả

ng nh ng u đãi th p d n. + Khách hàng u đãi h ng nh t, nhì, ba s h ạ ẽ ưở ư ấ ữ ư ầ ấ

ấ ụ ể ế + C p th i h n u đãi c th là bao nhiêu tháng cho khách hàng, khi h t t b ng th g i đ n đ a ch khách ư ử ế ờ ạ ư ế ằ ị ỉ ờ ạ ư th i h n u đãi nên thông báo cho khách hàng bi hàng.

- Đ i v i vay cá nhân đ gi m thi u các kho n lãi ph i tr , ngân hàng nên t ố ớ ể ả ọ t và quan tr ng h ư ợ t h nên l a ch n th i h n vay và h n m c vay nào là h p ế ọ n là ph i ho ch đ nh tài chính ơ ớ ả ả ạ ả ờ ạ ọ ứ ạ ấ ể ả v n cho khách hàng bi ự ấ lý nh t , kh t toán càng s m càng t ố ấ t ố t cho vi c thanh toán các kho n vay đ tránh chi phí phát sinh do quá h n tr n . ả ợ ị ạ ệ ể ả

Trang 90

- B n có th vay không c n tài s n b o đ m v i th i h n t ả ả đ ạ c vay t ố ầ ả i đa đ n 500 tri u đ ng. B n cũng s đ ẽ ượ ặ ồ ờ ạ ố ớ c t ng m t b o hi m ng ộ ả i đa 24 tháng, ườ i ể ế ể ệ ạ ượ

ớ ố ư ị ả ể ằ ả ạ ả i th i đi m x y ra s ki n b o ự ệ ể ả ờ vay v i giá tr b o hi m b ng s d kho n vay t hi mể

- Khi khách hàng có k ho ch vay tiêu dùng, ngân hàng nên k p th i x lý h ế ị ờ ử ổ ể ố ụ ố ơ ạ ầ ử ụ ậ ườ ả ồ ồ i lúc đó. Khi có nhu c u chi tiêu khách hàng có th rút v n và b sung ừ ầ ng yêu c u i thích cho khách t thì khách c vi c cung c p các thông tin này càng đ y đ , càng chi ti t đ ế ượ ế s ngay t ạ ơ ch ng minh m c đích s d ng v n vay (hóa đ n mua hàng) trong vòng t ch ng t ừ ứ ứ 3-5 ngày sau khi gi i ngân.. Chính v y, khi cho vay ngân hàng nên th ả khách hàng cung c p các h s ch ng minh ngu n tr n . Và gi ồ ơ ứ ấ hàng bi ấ ệ hàng càng có nhi u c h i ti p c n v n vay t ả ợ ầ ngân hàng h n. ề ơ ộ ế ậ ủ ơ ừ ố

- Khi chi nhánh có h th ng ch m đi m khách hàng t ấ ể ự ộ ệ ố ứ ạ ồ khác). Mà khách hàng có m c lãi su t t ậ ấ ươ ứ ứ ế ố ế ệ ạ ố ứ ộ ế ự ị ờ ế ợ ứ ụ ẽ ả ứ ạ ấ ấ ạ ụ ứ ạ ạ ồ ơ ầ ạ ụ ể ờ ự ủ ầ i vay và ngân hàng. i cho ng đ ng, thì căn c trên m c đ x p h ng (căn c và thông tin v nhân thân, ngu n thu nh p và s n ph m ẩ ả ề ồ ng ng. Đ ng d đ nh vay và các y u t th i n u là khách hàng x p h ng t t, có quan h tín d ng v i ngân hàng lâu, không ớ i ACB và TCTD, thì ngân hàng s gi m lãi su t, c p h n m c cao có n khó đòi t ồ và không ph i th m đ nh l i h s l n hai khi vay theo h n m c tín d ng. Đ ng ị ẩ ả c x p h ng tín d ng m t cách chính xác, thì ngân hàng nên th i, đ khách hàng đ ượ ế yêu c u ng ế t ấ ườ ầ nh th s có l ườ ư ế ẽ ộ i vay cung c p các thông tin cho ngân hàng đ y đ , trung th c, chi ti ợ

ậ ổ ị t thì có th đ c h đ m b o t ả - V i các kho n vay tiêu dùng mà khách hàng có thu nh p n đ nh, tài s n ớ ng m c lãi su t th p h n. ấ ả ố ả ể ượ ưở ứ ấ ơ ả

ng t ướ ụ ẩ ị ị ệ ạ ứ ữ ờ i vi c t o ra nh ng s n ph m d ch v có ớ ả th i gian xét duy t h s nhanh chóng đ đáp ng nhu c u c a nh ng khách hàng ể đang c n vay g p, h n m c vay cao cùng th i gian vay linh ho t. Ngân hàng ph i luôn đ nh h ả ệ ồ ơ ứ ạ ữ ầ ủ ạ ấ ầ ờ

Trong ho t đ ng ngân hàng, t o v n là gi ầ ạ ả ả ằ ố ề ố ể ầ ố i pháp hàng đ u đ ngân hàng phát ể ố ạ ộ tri n và đ m b o kinh doanh. C n có chính sách t o v n phù h p nh m khai thác ầ ể ợ ả m i ti m năng v v n, đ có đ ố c ngu n v n đ m nh đáp úng nhu c u vay v n ồ ượ ọ ề c a khách hàng cũng nh ho t đ ng kinh doanh khác c a ngân hàng. ủ ạ ủ ạ ủ ư ạ ộ

ẩ 3.2.2. C t gi m b t chi phí, đa d ng hoá đ ng th i hoàn thi n các s n ph m ớ ờ ồ ệ ả ạ ả ắ vay:

c và các ngân hàng n Hi n nay, các NHTMCP trong n ệ ướ ướ ầ ả ắ ề ị ẩ ạ ệ ả ể ấ ộ ấ cho h p lý đ gi ợ ượ ự ượ ộ ố ạ ả ớ ạ ự ả ắ ớ ớ ệ ư ạ c ngoài đang c nh tranh nhau r t gay g t v th ph n khách hàng, s n ph m cũng nh ch t l ng, tuy ư ấ ượ nhiên m t v n đ h t s c nh y c m là vi c các ngân hàng thu các kho n phí nh ư ả ề ế ứ chân khách hàng. T i ACB, d a vào bi u phí, vi c thu các th nàoế ệ ể ữ c chia nh ra và m t s kho n phí đ c thu khá cao so v i các kho n phí đ ỏ ả NHTM khác nh Vietcombank, đi u đó t o ra tâm lý e ng i khi khách hàng mu n ố ư ề ạ ả th c hi n giao d ch v i ngân hàng. Vì vây, ngân hàng nên c t gi m b t các kho n ị ệ và th c hi n các chính sách u đãi v phí cho các khách hàng VIP, khách phí nh l ề ự ỏ ẻ hàng quen thu c.ộ

Đa d ng hoá các s n ph m cho vay tiêu dùng hi n t ẩ ả ệ ạ ấ ố ớ ể ạ ứ ặ ớ ố ượ ế ậ ề ể ớ ể ệ ự ề ả ả ờ ề ừ ả t khách hàng. ụ i, c p phát tín d ng b ng hình th c chuy n kho n vào tài kho n khách hàng, đ i v i hình th c cho vay ứ ả ả ằ b ng ti n m t v i s l ng l n đi u chuy n xe ch ti n đ n t n nhà cho khách ở ề ằ hàng, v a đ m b o kho n ti n cho vay đ ng th i qua đó cũng th hi n s chăm sóc ồ t ố

Trang 91

ả ị ấ ể ố ụ ế ừ ộ ạ ộ ể ộ ẩ ố ớ ẩ ấ ả ừ ể ộ ị ủ Đ mang s n ph m, d ch v đ n t ng khách hàng ngân hàng nên phân tán r i ro c p v n cho vay đ i v i các h dân c , các h kinh doanh cá th ho t đ ng trong ư đ a bàn. Cung c p s n ph m, d ch v đ n t ng nhà, t ng h dân đ khách hàng có ụ ế ừ th hi u đây là ngân hàng c a nhân dân, ph c v nhân dân. ị ể ể ụ ụ ủ

ạ ể ấ ư ế ề ề ề ố ẩ ờ ử ụ ợ Bên c nh đó có th th y s l ố ượ ấ ệ ể phía khách hàng nh b nh t ế ừ ư ệ ậ ộ ố ả ườ ủ ị ộ ố ủ ậ i vay l ể ệ ỏ ụ ề ế ở ng h p còn không thu đ c. ị ng món vay tiêu dùng nhi u nh ng giá tr món vay nh khi n cho ngân hàng m t nhi u th i gian, t n kém nhi u chi phí trong ỏ ữ vi c th m đ nh, xét duy t cho vay, ki m tra s d ng v n và thu n … Ngoài nh ng ố ị ệ t, gi m biên ch , tai n n… thì r i ro khách quan đ n t ạ ế ủ i d ng s qu n ngân hàng còn ch u m t s r i ro ch quan do m t s ng ả ự ợ ụ ề lý l ng l o trong vi c xác nh n theo yêu c u c a ngân hàng đ xin xác nh n nhi u ậ ầ ủ ẻ l n đi vay nhi u ngân hàng, s d ng v n đúng m c đích, khi n cho Ngân hàng ố ầ t n nhi u chi phí trong vi c thu n nhi u tr ườ ố ử ụ ợ ượ ề ệ ề ợ

Khi ho t đ ng tín d ng đã đ ạ ộ ụ ạ ượ ả ụ ị ẩ ưở ị ệ ố ạ ụ ướ ụ ở ộ ướ ạ ờ ủ ữ ư ệ ớ ng l n c tăng tr ng ngân hàng đã có m t l ộ ượ khách hàng cũng nên đa d ng hóa s n ph m d ch v kèm theo nh : th c hi n các ư ệ ẩ ự i nhà, qua h th ng thanh toán th k t n i v i các s n ph m d ch v Ngân hàng t ẻ ế ố ớ ả c quy Ngân hàng Nhà N c (Vietcombank, Agribank, ……) đi u này t n d ng đ ượ ậ ề ụ mô s n có c a các Ngân hàng b n đ ng th i m r ng m ng l i cung c p d ch v ẵ ị ấ ạ ồ đ n v i nh ng khách hàng mà hi n nay Ngân hàng ch a có chi nhánh, phòng giao ớ d ch…. ế ị

ả ấ ượ ệ ệ ế ng đi đôi v i m r ng, giao ti p, ớ ở ộ 3.2.3. G n vi c nâng cao hi u qu ch t l ng ắ khu ch tr ế ươ

ng t ạ ộ ướ ệ V i ph ươ ớ ệ ế ớ ở ộ ầ ế ẽ ể ố ộ ị ỉ ị ng châm ho t đ ng c a các Ngân hàng là “h ủ ớ ệ ủ ề ệ ạ ầ ỏ i khách hàng”, vi c hoàn thi n chính sách giao ti p v i khách hàng kèm theo m r ng các phòng giao d ch đ n các t nh, thành ph , huy n, th xã… s giúp m t ph n đáng k vào vi c làm hài lòng, th a mãn nhu c u c a khách hàng, t o đi u ki n nâng cao hi u ệ qu ho t đ ng c a ngân hàng. ạ ộ ệ ả ủ

ẽ ớ ừ ố ố ạ ỹ ệ ố ệ ể t h n cho khách hàng. Khi thu hút khách hàng s ph i c nh tranh khách hàng v i các ngân hàng ấ khác do đó mu n c nh tranh t t, đòi h i ngân hàng không ng ng nâng cao năng su t lao đ ng, c i ti n k thu t nghi p v , hoàn thi n h th ng thanh tra, ki m soát và ậ ả ế đ i m i công ngh ngân hàng t o đi u ki n ph c v t ệ ả ạ ỏ ụ ề ệ ụ ụ ố ơ ộ ớ ệ ạ ổ

ự ế ệ ấ ớ hi n nay cho th y, nhu c u vay tiêu dùng c a dân c là r t l n ư ấ ầ ủ ng khách hàng đ n v i ngân hàng còn ch a nhi u. nh ng s l Th c t ố ượ ư ế ề ớ ư

Nguyên nhân ch y u c a đi u này là do khách hàng cá nhân ch a có đ ề ầ ư ặ ồ ạ ộ ư ộ ở ủ c đ y đ v nh ng l ữ ủ ề ợ ạ ắ ọ

ấ ủ ế ư ế ể ế ậ ệ ố i đã vay tiêu dùng t i Ngân hàng. c ượ ủ ế ủ ế t nh ng thông tin đ y đ v ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a H i s , ho c n u bi ủ ề ế ữ c thông tin r i thì cũng ch a nh n th c đ ạ i ích mà ho t đ ứ ượ ượ i vay Ngân hàng. Bên c nh đó đ ng cho vay mang l ạ ạ ộ ng NHTM đ n v i các vùng nông thôn, các t nh còn r t ít, vi c ti p c n ngân s l ế ậ ệ ế ố ượ hàng c a dân c còn h n ch d n đ n ngu n thông tin ch y u mà khách hàng cá ế ẫ ồ ủ nhân có th ti p c n đ hi u v cho vay tiêu dùng đó là thông qua h th ng báo chí, ề truy n hình, qua chính nh ng ng ườ ầ ậ i, h còn đ n đo, e ng i khi t ớ ớ ỉ ạ ể ể ữ ề ạ

- u tiên phát tri n các lo i hình d ch v phi tín d ng thông qua chính sách đa Ư ụ ụ ạ ị d ng hóa các lo i hình d ch v cung ng. ứ ụ ạ ạ ể ị

- C u trúc ngân hàng bán l i chi nhánh và phòng giao d ch t p trung các ấ t ẻ ạ ậ ị ở đô th l n. ị ớ

- C ng c và m r ng m ng l i chi nhánh và các phòng giao d ch các t nh ạ ố ướ ị ở ỉ ủ và thành ph trong c n ố ở ộ c. ả ướ

Trang 92

gi ự ớ ề Ngoài ra, Ngân hàng nên t ạ ứ ả r i, t ờ ơ ổ ộ ố ề ộ ề i thi u v mình thông qua báo chí, truy n ệ ợ hình, thông tin lên m ng máy tính, qua m t s hình th c qu ng cáo khác nhau: tài tr ộ ố ch c các cu c thi tìm hi u v Ngân hàng… cho m t s cu c thi, phát t ứ ớ Nh ng ho t đ ng này r t có ích trong vi c đ a các thông tin v Ngân hàng đ n v i ệ ư ộ ạ ộ ể ề ữ ế ấ

ể ườ ạ ộ ị i, t ủ ộ ố ạ ư ậ i vay có th yên tâm khi h s i dân. Phát tri n m t s lo i hình d ch v b tr cho ho t đ ng cho vay tiêu ả v n v b t đ ng s n, ề ấ ộ ọ ử ớ ư ấ ể ườ ề ng ụ ổ ợ dùng c a Ngân hàng nh : thành l p trung tâm môi gi trung tâm t d ng d ch v cho vay tiêu dùng c a v n v hàng hóa tiêu dùng… giúp ng ư ấ ụ ủ ngân hàng. ụ ị

c giao ti p khu ch tr ệ ươ ế i dân có thêm t ư ậ ể ế ườ Vi c đ y m nh chi n l ế ượ ạ c v i dân c , giúp ng ượ ớ ư ặ ụ ệ ở ị i dân và h có thói quen s d ng d ch v này nh m t công c đ h ị ư ộ ử ụ ọ ng nh v y giúp thông tin tin đ tham gia các d ch ị ự t là tín d ng, giúp d ch v Ngân hàng tr nên ph bi n ổ ế ụ ể ỗ ơ c m r ng và d dàng h n ở ộ ủ ễ ẩ ngân hàng đ n đ ế v c a Ngân hàng, đ c bi ụ ụ ủ đ i v i ng ụ ố ớ ườ tr cu c s ng, khi đó ho t đ ng c a Ngân hàng s đ ẽ ượ ạ ộ ộ ố ợ r t nhi u. ề ấ

3.2.4. Đ y m nh marketing ngân hàng ẩ ạ

Marketing ngân hàng m c dù đã đ Vi ặ ớ ượ c đ c p t ứ ớ ư ề ậ ừ c ti p c n và ng d ng. ụ Ở ệ ậ ộ ữ ả ệ ứ ụ ệ ớ ạ ộ ư ả ươ ủ ế ứ ề ấ ả ể ư ị ạ ụ ế ấ ậ ờ ị ự ụ ủ lâu nh ng mãi vào nh ng ữ ượ t Nam, vi c năm 60 marketing ngân hàng m i đ ệ ế làm quen v i marketing ngân hàng còn di n ra mu n h n, kho ng nh ng năm cu i ố ễ ơ i nay hi u qu c a vi c ng d ng marketing ngân hàng c a th p niên 80, và cho t ậ ả ủ ủ còn h n ch , ch y u t p trung vào các ho t đ ng b n i nh qu ng cáo, khu ch ế ề ổ ủ ế ậ ế ạ ng, còn các ho t đ ng ch y u có ý nghĩa quy t đ nh thành công trong th c tr ự ế ị ạ ộ ấ hành marketing nh : nghiên c u khách hàng, đ nh v hình nh, nâng c p v ch t ị ư ng d ch v ngân hàng còn r t m nh t và h n ch . Vì v y, đ đ a marketing l ạ ượ th c s thâm nh p vào ngân hàng và phát huy tác d ng c a nó ACB nên th c hi n ệ các gi ậ i pháp sau: ự ự ả

ố ế ụ ể ấ ẩ ả ượ ỏ ứ ụ ứ ừ ề ệ ầ ạ ề Tìm ki m khách hàng: mu n đ y m nh phát tri n tín d ng tiêu dùng v n đ ạ c khách hàng. Vi c này đòi h i nhân chính y u là ph i có khách hàng và thu hút đ ệ ế ầ viên chuyên trách ngân hàng nghiên c u thói quen tiêu dùng c a các thành ph n ủ khách hàng có nhu c u. T đó cung ng tín d ng, t o đi u ki n cho các khách hàng vay v n. ố

m i liên h th Nên có m i quan tâm sâu s c đ n khách hàng, c n gi ắ ữ ố ế ầ ố ế ự t, xây d ng khách hàng trung thành cho ngân hàng. L ạ ộ ượ ự ớ ủ ơ ệ ằ ệ ườ ng ng khách xuyên và thân thi hàng trung thành có vai trò to l n trong ho t đ ng c a ngân hàng. Xây d ng khách hàng trung thành b ng vi c luôn chân thành cám n khách hàng và làm vui lòng khách hàng khi có nhu c u giao d ch t i ngân hàng. ầ ạ ị

m i quan h t ố ữ ố ớ ố ế Đ i v i khách hàng l n, thân quen, luôn gi ớ ể ị ệ ệ ị ị ỉ ạ ổ ứ ẩ ừ ử ế ớ ữ ệ ị ộ ị ố ộ ủ ờ ồ ắ ớ ủ ớ ẩ ụ ả ị t thông qua vi c ệ ệ ố ng, ngày thành l p doanh nghi p g i ử tìm hi u ngày sinh c a Giám đ c, k toán tr ậ ưở ủ ụ thi p, hoa chúc m ng. Nhân d p T t có th in l ch có đ a ch , đi n tho i, các d ch v ệ ị ế ể ch c chiêu đãi và Ngân hàng g i đ n khách hàng, t ch c H i ngh khách hàng, t ổ ứ ị i Ngân hàng, kh ng đ nh t ng ph m, gi i thi u nh ng s n ph m d ch v m i t ả ẳ ụ ớ ạ ẩ ặ ổ chính sách xem khách hàng là u tiên s m t c a Ngân hàng, cho khách hàng đ i ư i thi u các ti n m i nh c khách hàng luôn nh đ n Ngân hàng đ ng th i qua đó gi ệ ớ ớ ế ề s n ph m m i c a Ngân hàng, luôn quan tâm xem khách hàng cũ có gi m không, ả ả n u có ph i nhanh chóng tìm hi u nguyên nhân, đem d ch v Ngân hàng đ n t n ế ậ ế khách hàng thông qua vi c g i th gi i thi u s n ph m c a Ngân hàng. ệ ử ệ ả ể ư ủ ẩ ớ

Trang 93

ẽ ạ ệ ng t ờ ệ ố ớ Vi c làm trên s t o đ ệ ệ ớ ữ ể ừ ượ ừ ồ ừ ữ ị ấ ị ố t đ p cho các doanh nghi p có m i c n t ố ẹ ượ ấ ượ i qu ng cáo tuy t di u cho Ngân hàng quan h v i Ngân hàng, đây s là nh ng l ẽ ệ ả ữ ữ i Ngân hàng, ta có th v a gi đ i v i nh ng khách hàng ch a t ng giao d ch t ạ ị ư ừ c ngu n khách hàng m i. khách hàng trung thành v i Ngân hàng v a tìm ki m đ ớ ế ớ L i qu ng cáo t ề nh ng khách hàng đã giao d ch v i Ngân hàng có giá tr g p nhi u ớ ả ờ l n bài qu ng cáo trên ti vi, truy n hình… ầ ề ả

8/3 có chính sách u đãi đ i v i khách hàng n đ n giao d ch t i Ngân ữ ế ư ị ạ hàng nh t ng bút bi, xà phòng có in tên, đ a ch , đi n tho i c a Ngân hàng … D p l ị ễ ư ặ ố ớ ị ạ ủ ệ ỉ

ươ ệ Ngân hàng nên chú ý nhi u đ n vi c qu ng bá th ề ạ ộ ươ ư ươ ớ ạ ệ ả ủ ự t, th nh tho ng nên t ả ứ ổ ế ặ ắ ư ệ ả ả ng hi u thông qua qu ng ả ệ ế ng ti n thông tin đ i chúng nh sách báo, cáo ho t đ ng Ngân hàng trên các ph ạ ệ ng châm “Ngân hàng luôn là ng t và i b n thân thi tivi, đài phát thanh v i ph ế ườ ạ ệ ố ớ trung thành c a khách hàng”. Ban lãnh đ o Ngân hàng nên t o m i quan h t t v i ố ạ ủ ch c các bu i ti p tân cánh báo chí, tranh th s thi n c m t ứ ổ ỉ ố v i báo chí. Vi c báo chí đ a tin trên báo cũng là hình th c qu ng cáo đ c s c h n ơ ớ s đăng qu ng cáo và gi m b t chi phí qu ng cáo . ả ả ự ả ớ

ấ ể ạ ị ữ Ban lãnh đ o Ngân hàng cũng nên th ườ ệ ồ ộ ớ ạ ộ ng xuyên tham gia các ho t đ ng ng ti n h u hi u nh t đ tranh th khách ủ ươ ươ ng … Chú ý ki n t o th ch c văn ngh xã h i, kinh t ệ ế ạ ệ ế ạ i đ a ph c ng đ ng t ươ ộ hàng m i : tham d các t ự hi u riêng cho chi nhánh trên đ a bàn. ng, đây là ph ổ ứ ị ệ

3.2.5. Hi n đ i hoá công ngh ngân hàng và nâng cao ch t l ệ ệ ạ ấ ượ ụ ụ ộ ng ph c v đ i ngũ cán b , nhân viên Ngân hàng ộ

ả ầ ọ ng d ch v chăm sóc khách hàng c a đ ngũ chuyên viên t i M t y u t ị ủ ộ

khác cũng không kém ph n quan tr ng đó là ph i nâng cao ch t ấ ạ ACB – chi nhánh sài òng và an tâm cho khách hàng khi nh ng nhu c u tài ầ ng ph c v đi kèm v i hi n đ i hoá ạ ệ ể c phát tri n ữ ớ ụ ụ quan tr ng trong chi n l ế ượ ả c đáp ng. Nâng cao ch t l ấ ượ ố ứ ượ ọ ng m i C ph n Á châu (ACB). ộ ế ố l ượ ụ gòn đ ể luôn t o c m giác hài l ạ chính c a h đ ủ ọ ượ công ngh ngân hàng đ ệ c a Ngân hàng Th ủ c xem là nhân t ầ ạ ổ ươ

ọ ả ạ ủ ầ ộ ặ ế ầ ậ ộ ệ ặ ướ ắ ng Vi ắ ẽ ộ ạ ạ ỉ c trong c nh tranh này là ch t l l ỷ ệ ụ ặ ị c ngoài khi đó s cao h n so v i hi n nay, đ đáp ng đ ướ ứ ệ ượ ể ụ ỏ Tin h c hóa các quy trình kinh doanh và qu n lý ngân hàng, đào t o cho cán b , nhân viên ngân hàng có kh năng làm ch công ngh đó là m t yêu c u c p ấ ả ộ ộ t. M t khác, trong xu th h i nh p hi n nay yêu c u đ t lên vai đ i ngũ cán b , thi ệ ế ộ c ngoài thâm nh p vào nhân viên là r t l n. ch c ch n s có nhi u Ngân hàng n ề ậ ấ ớ ể ắ th tr ng c nh tranh gay g t mà ch có th th ng t Nam t o ra m t môi tr ắ ị ườ ệ ườ khách đ ng d ch v ngân hàng. M t khác, t ượ ấ ượ ạ ầ ủ c nhu c u c a hàng n ơ ẽ ớ ể ng d ch v ph i r t cao. Đ làm đ ng này đòi h i ch t l nh ng đ i t ề c đi u ượ ữ ấ ượ ả ấ n n t ng và quan tr ng nh t c a Ngân hàng là ngu n nhân l c. này thì y u t ự ọ ố ượ ế ố ề ả ị ấ ủ ồ

Nghi p v tín d ng là nghi p v c b n và mang l ụ ậ ớ ấ ạ ụ ơ ả ủ ượ ờ ụ ệ i thu nh p l n nh t cho ụ ệ ệ c ho t đ ng c a Ngân hàng trong th i bu i c nh tranh ngân hàng, đ gi ổ ạ ạ ộ ể ữ ữ thì vi c nâng cao và m r ng nghi p v tín d ng là đi u c t y u. Vì v y ng i cán ệ ụ ậ b tín d ng ph i có đ ẩ ộ ườ c nh ng ph m ch t và năng l c đ th c hi n công vi c: ệ v ng đ ở ộ ượ ề ố ế ự ể ự ụ ữ ệ ả ấ

ế ề ấ ệ c đào t o các k năng đ - Có năng l c đ gi ọ ể ả ứ i quy t nh ng v n đ chuyên môn, nghi p v . Mu n ố ể ượ ụ ỹ ự ế ả ạ v y h ph i có ki n th c chuyên môn v Ngân hàng, đ ậ x lý các thông tin liên quan t ử ữ ề i công vi c c a mình. ệ ủ ớ

ự ự ế ề ự ấ ụ ỗ ng t - Có năng l c d đoán các v n đ kinh t ủ ưở v s phát tri n cũng nh tri n ư ể ể i ạ ự ạ ộ ớ ầ ừ ạ ộ ượ ọ ề v ng c a ho t đ ng tín d ng. Đây chính là t m nhìn c a m i cá nhân, nh ng nó l ủ ọ ư c nh ng d i ho t đ ng c a ngân hàng. T kinh nghi m mà h có đ nh h ữ ệ ủ ả đoán chính xác thì đó là s sáng t o c a cán b tín d ng. ạ ủ ụ ự ộ

Trang 94

ấ ạ ẩ ể ệ ng r t quan tr ng trong vi c m r ng và gi - Có uy tín trong quan h xã h i. Đi u này th hi n ph m ch t đ o đ c và ứ ề chân ữ ộ ấ ở ộ ệ ả ọ ệ kh năng giao ti p, nó có nh h ưở ế nh ng khách hàng truy n th ng c a Ngân hàng. ủ ề ả ữ ố

ự ọ ứ ệ ả ậ nghiên c u, có kh năng làm vi c đ c l p. Nh n c đi u này, trong nh ng năm v a qua ngân hàng đã không ng ng nâng cao - Có năng l c h c h i, t ỏ ự ữ ộ ậ ừ ừ ề ng cũng nh ch t l ng ngu n nhân l c. th c đ ứ ượ s l ố ượ ư ấ ượ ự ồ

- Hàng năm ngân hàng đ u t ề ổ ề ộ ề ể ữ ả ượ ự ữ ệ ớ ch c cu c thi công khai tuy n nhân viên v i ứ nhi u vòng thi v ki n th c chuyên môn, v trình đ ngo i ng kh năng giao ạ ộ ứ ề ế ti p… đã tuy n ch n đ c nh ng cán b có năng l c th c s , có trách nhi m và ự ự ộ ọ ể ế t tình v i công vi c. nhi ệ ớ ệ

Ngân hàng th ườ ạ ạ ớ ạ ướ

ị n ạ ở ướ ạ ch c các l p đào t o, đào t o l ứ ổ ớ ậ ặ ộ ủ ư ấ t ngân hàng còn th ườ ộ ẻ ể ế ể ư ể ưỡ ướ ắ i cán b thông ng xuyên t ộ ạ c, các khóa h c ng n h n qua các H i ngh chuyên đ , các l p t p hu n trong n ắ ọ ề ộ ch c ng xuyên t cũng nh dài h n ứ c ngoài. Đ c bi ổ ệ ư ki m tra, sát h ch đánh giá trình đ c a cán b tr đ có k ho ch đào t o, b i ồ ạ ạ ộ c m t cũng nh lâu dài đ đ a vào quy ho ch đào t o đ i ng cho nhu c u tr d ạ ạ ngũ nhân viên k c n. ầ ế ậ

ể ệ ộ ng, th ưở Đ thu hút đ ầ ạ ố ớ ọ ạ ỏ ấ ị ự ế ộ ẽ ạ ượ ữ ề ế ộ i, nâng cao hi u qu công tác thì ngân c đ i ngũ nhân viên gi ả ng, hàng cũng c n có nh ng ch đ đãi ng nh t đ nh đ i v i h nh : l ư ươ ộ ch đ đào t o… đi u này s t o nên đ ng l c làm vi c m nh m đ i v i cán b , ộ ẽ ố ớ ệ ộ t o ra hình nh đ p v ngân hàng trong lòng khách hàng. ạ ẹ ề ả

3.2.6. Gi i pháp gi m thi u r i ro ả ể ủ ả

Đ h n ch t ế ế ố c khi gi ị ẩ ả ể ướ ể ạ ữ ặ ồ ệ ồ ơ ọ ủ ể ị ẩ i ngân. Đ c bi ươ ổ ắ ị ườ ủ ng xuyên giám sát theo dõi tình hình tr ườ i quy t k p th i n u có b t th ờ ế ể ế ị ể ủ ậ ủ ạ ấ ộ ả c ho c khi khách hàng không còn công tác t ồ ể ơ ế ướ ậ ề ư ị ệ i đa r i ro khi ti n hành cho vay tiêu dùng, ngân hàng nên th t ắ ủ ệ ch t h n n a công tác ki m tra, ki m soát, th m đ nh tr t ặ ơ ể ng, ngân v i nh ng h s vay mà ch th là cá nhân, ngu n thanh toán chính là l ữ ớ hàng c n chú tr ng vi c th m đ nh ch c ch n ngu n thanh toán đó là n đ nh và ắ ồ ầ n g c và lãi hàng tháng c a khách th ả ợ ố ng x y ra. Bên c nh đó, ngân hàng cũng hàng đ gi ạ ả ể ả nên có bi n pháp đ có th ràng bu c trách nhi m c a ng i xác nh n ngu n thu ườ ệ ệ nh p c a khách hàng vay nh m gi m thi u tình tr ng m t khách hàng có th vay ộ ể ằ ị nhi u kh i đ n v đó nh ng đ n v ạ ơ không có trách nhi m trong vi c thông báo v i ngân hàng và không bàn giao trách ớ nhi m cho đ n v n i khách hàng đ n công tác. ặ ệ ị ơ ệ ế ơ

H n n a, khi ti n hành th m đ nh tr ị ơ ẩ ế ướ ả ể ủ ữ ỹ ề ng m i khác trên cùng đ a bàn đ bi c khi gi ồ ỹ ể ế ươ ề ạ ờ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ử ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ườ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ i ngân, ngân hàng cũng nên ệ ớ tìm hi u k v khách hàng c a mình, xem xét k ngu n tr n và có th liên h v i ể ả ợ t thêm thông tin v khách các ngân hàng th ị ̣ hàng. Đông th i, ngân hang cung nên tăng c ng công tac kiêm tra kiêm soat nôi bô, ườ ́ ng xuyên đê kip th i phat hiên va x ly đôi chiêu tr c tiêp khach hang vay vôn th ờ ườ ự nh ng biêu hiên bât th ́ ng cua khach hang nhăm han chê thâp nhât rui ro co thê phat ữ sinh.

3.2.7. Xây d ng m i quan h t t v i ch đ u t ệ ố ớ ủ ầ ư ự d án, ch nh ng doanh ủ ữ ố ự nghi p bán l ệ ẻ

Trang 95

ớ ố ủ ộ ể ồ ợ ả ể ợ ẽ ở ạ ả ế ẩ ư ậ ượ ồ ồ ấ ử ố ớ ệ ử ế ề ằ ư ụ ể ể ồ ớ ẩ ộ ợ dành cho khách hàng cá nhân “cho vay mua nhà Phú M ở i ACB. Ngân hàng ch đ ng tìm ki m đ n các đ i tác l n đ ký h p đ ng h p tác ế cùng nhau tri n khai các s n ph m c a ACB, khi đó các công ty này s m tài ủ c ngu n v n huy đ ng i ACB. Và nh v y, ngân hàng đã có đ kho n thanh toán t ộ ố ẻ ơ d i dào v i chi phí khá th p (lãi su t ti n g i đ i v i VND là 0.3%/tháng, r h n ấ ề ớ t ki m trong dân c . Ví d nh Ngân nhi u so v i vi c huy đ ng b ng ti n g i ti ư ề ớ hàngACB ký h p đ ng h p tác v i công ty liên doanh Phú M H ng đ tri n khai ỹ ư s n ph m tín d ng nhà ỹ ả H ng”. Và nh v y, công ty phú m h ng ph i m tài kho n thanh toán t ỹ ư ư ệ ợ ụ ư ậ ạ ả ả ở

ộ ố ế ị ố ớ ơ ả 3.3. M t s ki n ngh đ i v i NHTMCP Á Châu và các c quan qu n lý Nhà n cướ

3.3.1. Đ i v i Ngân hàng Th ng m i C ph n Á châu (ACB) – chi nhánh Sài ố ớ ươ ạ ổ ầ Gòn

3.3.1.1.Tăng c ng bi n pháp phòng ng a r i ro tín d ng. ườ ừ ủ ụ ệ

ủ ừ R i ro tín d ng xu t phát t ụ ạ ộ ụ ạ ề ấ ệ ủ ợ ụ ấ ả ả ồ ị ụ ự ủ ề ị ả ả ấ ề ậ ả ọ ụ ệ ế ự ệ ề ị các ho t đ ng tín d ng khi khách hàng vay vi ph m các đi u ki n c a h p đ ng tín d ng làm gi m hay m t giá tr tài s n có. Dù đã có nhi u c i cách trong lĩnh v c d ch v tài chính, r i ro tín d ng cũng gây ra ệ nhi u h u qu r t nghiêm tr ng. do đó, vi c quan tr ng là ph i đánh giá toàn di n ọ năng l c qu n tr c a ngân hàng liên quan đ n vi c nh n ậ đ nh, đi u hành, giám sát, ị ủ ki m tra, c ng c và thu h i n vay. ồ ợ ố ả ủ ể

ụ ể ở ứ m c th p nh t, t ấ ấ ừ ự nhi u năm nay, ACB đã th c ề hi n chính sách tín d ng th n tr ng. Đ duy trì r i ro tín d ng ủ ọ ụ ệ ậ

ệ ả ệ ấ ả ộ ở ụ ụ ấ ộ ồ ụ ụ ồ ủ ề ả ị ụ ệ ẽ ượ ấ ủ ạ ứ ụ ủ ả Đ th c hi n xét duy t và quy t đ nh c p các kho n tín d ng và b o lãnh. ế ị ể ự ấ ấ ch c thành 3 c p: Ban tín d ng chi nhánh, Ban tín d ng h i s và c p Ngân hàng t ụ ứ ổ cao nh t là h i đ ng tín d ng. H i đ ng tín d ng g m 11 thành viên trong đó có 2 ộ ồ ắ ấ thành viên h i đ ng qu n tr và chín thành viên c a ban đi u hành. Nguyên t c c p ộ ồ tín d ng là s nh t trí 100% c a các thành viên xét duy t. Sau khi th m đ nh, phân ự ấ ị ẩ tích và đ nh l c c p cho ng r i ro, các h n m c tín d ng và các kho n vay s đ ượ ị t ng khách hàng. ừ

ả ố ớ ể ể ả ả ấ ủ ả ố ợ ể ẽ ạ ế ầ ư ố ớ ố ớ ề ệ ủ ề ế Ph i h p v i Công ty b o hi m ti n hành b o hi m đ i v i tài s n th ế ố v n vay c a ngân hàng....n u làm t t ch p, b o hi m đ i v i tài s n hình thành t ừ ố ả v n vào các khâu này s t o đi u ki n cho ngân hàng th c s yên tâm khi đ u t ự ự khách hàng cá nhân, v a tăng trách nhi m s d ng ti n vay c a khách hàng, v a t o ừ ạ ừ thêm ngu n đ ngân hàng có th ti p t c đ u t ệ ử ụ . ể ế ụ ầ ư ể ồ

ụ ứ

ồ ị c c th hóa, chi ti ườ ộ ng ISO 9001 – 2000 vào các quy trình huy đ ng ng và cung ng ngu n l c. V i h th ng ch t l ấ ượ ớ ệ ố ồ ự ấ t hóa và theo m t khuôn kh nh t ộ ổ i pháp này ng. Gi ban ch t l ả ấ ượ ừ ể ng ho t đ ng c a ngân hàng cũng nh giúp ki m ư ế ng xuyên t ủ ạ ộ Áp d ng h th ng ch t l ấ ượ ệ ố v n, tín d ng, thanh toán qu c t ố ế ụ ố này, các th t c quy trình đ ượ ụ ể ủ ụ c ki m tra th đ nh. Đ ng th i s đ ể ờ ẽ ượ đã góp ph n đ y m nh ch t l ấ ượ ạ ẩ ầ soát và h n ch r i ro. ế ủ ạ

ệ ệ ả ậ ư ệ ố ố ượ Hi n đ i ệ ố ạ ậ ơ ở ữ ệ ữ ự ế ể ậ ự ể ị ứ ủ ả ượ ư ệ ậ ậ ữ ệ ạ hóa công ngh thông tin, nâng cao tính b o m t và an toàn d li u, ầ xây d ng h th ng l u tr d phòng liên t c. các chi nhánh trong toàn h th ng c n ụ ự c n i m ng tr c tuy n 24/24h đ có th c p nh t c s d li u khách hàng đ ư nhanh nh t. các thông tin c a giao d ch c a khách hàng trong quá kh cũng nh ấ ủ c l u tr chính xác và th hi n đ y đ . Vi c c p nh t thông trong hi n t ệ ạ tin liên t c nh v y s đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a ngân hàng. ụ i ph i đ ư ậ ẽ ả ể ệ ạ ộ ầ ủ ủ ữ ả

Trang 96

ị ậ ủ ạ ế ỹ ự ẩ ợ ờ ợ ủ ấ ố Trích l p k p th i các qu d phòng r i ro: trên c phân lo i nhóm n t ợ ầ ẽ ừ ậ ả 0% đ n 100%. Đ i v i d phòng chung, hi n t i ACB duy trì ờ ợ l t ợ ừ i tiêu chu n, n nghi ẩ ợ ở ứ m c ế nhóm 1 đ n nhóm 4 và các kho n b o lãnh, cam k t cho vay, ư ợ ừ ố ớ ự ế ế ả ơ nhóm 1 đ n nhóm 5 (n đ tiêu chu n, n c n chú ý, n d ợ ướ ng , n có kh năng m t v n), ngân hàng s trích l p d phòng cho t ng nhóm n ự theo t ệ ạ ỷ ệ ừ 0.3% trên d n t ả ch p nh n thanh toán. ậ ấ

3.3.1.2. Xây d ng m t chính sách khách hàng h p lý: ự ợ ộ

i đa hóa s th a mãn c a khách hàng b ng các chính sách ph c v ự ỏ ằ ủ ừ ố ệ ớ ủ ể ể ừ ố Nh mằ t ố ớ ừ ợ ữ ầ ệ ị ủ ấ ụ ụ đó phát tri n m i quan h v i các khách phù h p v i t ng nhóm khách hàng, t ở hàng hi n h u, thu hút các khách hàng ti m năng đ không ng ng c ng c và m ề r ng th ph n c a ACB, th ng nh t chính sách khách hàng c a ACB dành cho các ố ộ KHCN có quan h giao d ch t i ACB. ủ ệ ạ ị

Đ i t ấ ả ố ượ ữ ụ ệ ữ ệ ị ủ ế ờ ở ạ ờ ng áp d ng: T t c khách hàng hi n h u và khách hàng ti m năng. ệ i ACB ạ ờ c. Khách hàng ướ i 12 tháng tính ướ ạ i ị ệ lên tính đ n th i đi m 31/12 c a năm tài khóa tr i ACB d ệ c đó ho c ch a quan h giao d ch t ư ướ ị ặ ủ ể ờ ề Theo đó, khách hàng hi n h u là khách hàng có th i gian quan h giao d ch t t 12 tháng tr ể ừ ti m năng là khách hàng có th i gian quan h giao d ch t ề đ n th i đi m 31/12 c a năm tài khóa tr ế ACB.

Tiêu chí x p lo i: Căn c vào t ng thu nh p t ổ ế ứ ậ ừ ệ ụ ụ ể ứ ữ ậ ướ ữ i trong 1 năm đ d các quan h giao d ch ti n ề ị ạ i cho ACB đ đánh giá và x p lo i. ế c a khách hàng ư ế ủ c đó. Đ i v i khách hàng ti m ề ể ự ẽ ự ậ ạ g i, d ch v và tín d ng do khách hàng mang l ạ ử ị Đ i v i khách hàng hi n h u, thì căn c vào t ng thu nh p th c t ổ ệ ố ớ phát sinh t i ACB trong nh ng năm tài khóa tr ố ớ năng, thì ti n hành d phóng thu nh p khách hàng s mang l ạ báo x p lo i tín d ng ngân hàng. ạ ế ạ ụ ế

TTN = TNTG + TNTD + TNDV

Trrong đó: TTN: Tổng thu nh pậ

TNTG: Thu nh p t ti n g i ậ ừ ề ử

TNTD: Thu nh p tín d ng ụ ậ

TNDV: Thu nh pậ d ch v . ụ ị

TTN

ĐTN =

A

ạ ế ự ủ ạ ứ ể ổ ơ ở ể ế ậ ủ ệ ẽ ế ạ X p h ng khách hàng: D a vào mô hình x p h ng c a Standard & Poor’s. ế i. Ngân hàng s tính đi m thu Đây là mô hình căn c trên t ng thu nh p mang l ẽ ạ ậ ế nh p c a khách hàng. Đây s là c s đ ti n hành vi c x p lo i khách hàng ti p theo.

Trong đó: A là thu nh p t ậ ươ ứ ng ng v i 1 đi m ớ ể

ắ ạ ậ ủ ể ể AAA (r t t i đa mà theo nguyên t c thu th p c a khách hàng i h n t ớ ạ ố ậ ủ c đi m thu nh p c a i càng nhi u, đi m thu nh p càng cao. Sau khi tính đ ậ t) cho ạ ấ ố ẽ ế Đi m thu nh p không gi ậ ể mang l ượ ể khách hàng , ngân hàng s x p lo i khách hàng theo các m c t ứ ừ đ n CCC (kém). ế

T NG ĐI M KHÁCH HÀNG Ổ Ể X P LO I Ạ Ế

Trang 97

T 500 tr lên AAA ừ ở

T 200 – d i 500 AA ừ ướ

T 100 – d i 200 A ừ ướ

T 20 - d i 100 BBB ừ ướ

T 5 - d i 20 BB ừ ướ

T 1 – d i 5 B ừ ướ

CCC D i 1ướ

ư ố ớ ụ ư ạ ẽ ượ ậ ế ữ ở 1.2.5. Chính sách u đãi: Ngân hàng ch áp d ng chính sách u đãi đ i v i khách ỉ c áp d ng ụ ớ i lo i BBB tr lên. Nh ng khách hàng có cùng b c x p lo i s đ ừ ạ ộ ứ ư ụ ệ ả ạ hàng t cùng m t m c u đãi. Tuy nhiên vi c áp d ng m c u đãi ph i linh ho t trong gi h n cho phép nh m đ m b o hi u qu c a vi c u đãi. ả ủ ả ứ ư ằ ệ ư ệ ạ ả

ứ ư ế ộ ư ấ ng đ đ m b o cân đ i gi a chi phí đ u vào cũng nh ữ ạ ệ ư ố ề ỹ ưỡ ể ả ự ầ ả 1.2.6. M c u đãi: tùy thu c vào vi c x p lo i khách hàng, ngân hàng s có ẽ ệ c nh ng u đãi khác nhau v chi phí, lãi su t… vi c u đãi này th c ch t đã đ ượ ấ ữ ư ngân hàng tính toán k l thu nh p c a ngân hàng. ậ ủ

ả ẽ ư ả ấ ị ẩ ế ế ẽ ở ụ ủ ả ẩ ị ở ẽ ạ ấ ẩ lo i BBB tr lên. Ngoài ra, ngân hàng s thi ừ ạ ụ ị ầ ệ ề t v i ngân hàng. 1.2.7. Chính sách s n ph m: Ngân hàng s u tiên cung c p các s n ph m, d ch v m i cho khách hàng t t k , cung ụ ớ c p các s n ph m, d ch v , d ch v theo nhu c u riêng c a khách hàng đ i v i ố ớ ấ khách hàng lo i AA tr lên. Đi u này th hi n vi c ngân hàng s dành r t nhi u u ề ư ể ệ đãi cho khách hàng có quan h giao d ch t ố ớ ệ ị

1.2.8. Chính sách phân ph i: đ i v i khách hàng thu c lo i AAA, ngân hàng s ộ ấ ố ớ ơ ị ở ụ ạ ị ẽ ạ ố ệ ủ cung c p các s n ph m d ch v t n n i cho khách hàng (t i c quan làm vi c c a ạ ơ ụ ậ ả ẩ i nhà), còn đ i v i các khách hàng thu c lo i BBB tr lên, ngân khách hàng ho c t ạ ộ ố ớ ặ ạ i các phòng VIP hay giao d ch qua Fax hay hàng s u tiên ph c v khách hàng t ụ ẽ ư Internet…

ớ ả ẩ ị 1.2.9. Chăm sóc khách hàng: cho nhân viên gi i gia đình ho c t ạ ặ ạ ơ i thi u các s n ph m, d ch v , t ệ ệ ủ ặ ờ ả ủ ễ ộ ự ữ ố ổ

ư ế ề ặ ơ c cung c p nh ng s n ph m, d ch v t và b n ch t h n. Ngân hàng s có m t l ộ ượ ả ạ ệ ữ ẽ ấ ẽ ượ ữ ẩ ụ ư i c quan làm vi c c a khách hàng; t ng hoa, quà v n (n u c n) t ặ ế ầ ấ t c a khách vào d p l t hay là các ngày sinh nh t c a khách hàng, ngày đ c bi t ậ ủ ệ ủ ị ễ ế , h i th o c a ACB, m i dùng c m thân m t hàng. u tiên m i tham d các d p l ậ ơ ờ ị Ư ệ v i ban t ng giám đ c ACB đ i v i khách hàng lo i AAA. Thông qua nh ng bi n ố ớ ớ pháp chăm sóc khách hàng nh th này, m i quan h gi a ngân hàng và khách hàng ố ng khách hàng s ngày càng thân thi ế ẽ trung thành đáng k , còn khách hàng s đ ụ ị ể ngày càng hoàn h o và t t h n. ố ơ ả

3.3.1.3. Ti n hành tri n khai lo i hình “cho vay không c n tài s n đ m b o” ế ể ả ả ả ầ ạ

ữ ố ớ ả ợ ệ ể ấ ố ị ố ự ệ ả ự ả ầ ộ ồ Đ i v i nh ng khách hàng t ạ ự ủ ả ồ ủ ụ ộ ợ ứ ồ ả ư ủ ng án (d án) vay v n. t, trung th c, có ý mu n trong vi c tr n , có ố năng l c tài chính m nh và qu n tr v n có hi u qu thì ACB có th c p tín d ng ụ ổ d a vào uy tín c a b n thân khách hàng mà không c n m t ngu n thu n th 2 b sung. Nh v y, ngu n thu n chính c a ngân hàng lúc này ph thu c vào ngu n thu ư ậ ng hay ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng cũng nh tính kh thi/ l nh p t ậ ừ ươ hi u qu c a ph ả ủ ệ ợ ạ ộ ự ươ ố

 Đánh giá theo th c tr ng và nhu c u: ự ạ ầ

Trang 98

ế ả ề ộ ố ượ ộ ủ ể ế ứ ố ủ ồ ớ ng l n Theo k t qu đi u tra c a m t s c quan ch c năng thì m t s l ộ ố ơ khách hàng cá nhân không th ti p c n v i ngu n v n c a ngân hàng. M t trong ớ ậ ủ nh ng nguyên nhân là chính vì các khách hàng cá nhân không có ho c không có đ ữ ặ

ự ế , trong th i gian qua t ờ ạ ấ i ACB – CN Sài Gòn đã có r t tài s n đ m b o. và th c t ả ng h p nh v y. nhi u tr ề ả ườ ả ợ ư ậ

ị ị ố ề ứ ấ ộ ả ả ủ ụ ả ư ả ả ể ề ả ấ ấ ạ ể ế ế ố i ACB đ ti n hành m t ho t đ ng m r ng đ u t ầ ư ng đ n kho n vay hi n có t ạ ộ ố ườ ộ ưở ợ ạ ộ ế ề ả ệ ố ệ ả c vay v n t ố ạ ể ượ ị ề ả ặ ư ấ ả ả ằ ộ ở ấ ở kh i KHCN cũng nh làm h n ch t c đ ăng tr ạ ộ ế ố ưở ư ạ ồ ố i ngân hàng g p r t nhi u Các khách hàng cá nhân đang có d n t ề ặ ấ ư ợ ạ ả i c a tài s n khó khăn khi mu n đ ngh tăng m c c p tín d ng nh ng giá tr còn l ạ ủ ư đ m b o không đ , bu c các khách hàng ph i đ a thêm vào tài s n đ m b o. Tuy ả ả ế nhiên không ph i khách hàng cá nhân nào cũng có nhi u tài s n đ đem vào th ng h p các khách hàng mu n rút tài ch p ngân hàng. Ngoài ra, cũng có m t s tr thêm. s n đang th ch p t ở ộ ả i ACB. Song đi u này là không th vì nó làm nh h ể M t khác hi n nay có r t nhi u khách hàng mu n đ i ngân hàng nh ng không có tài s n đ m b o và không n m trong đ a bàn tri n khai lo i hình co ạ ế ự ế ậ ủ vay tín ch p. Nh ng tr thành m t tr ng i vô hình này đã h n ch s ti p c n c a ữ ạ ngu n v n vay ụ ng tín d ng ở ố c a ngân hàng trong th i gian qua. ủ ờ

 Đ i t ng khách hàng: ố ượ

Tr c m t, đ i t ắ ướ ố ượ ủ ế ả ắ ộ ư ệ i ch p m t hay toàn b tài s n đang th ng khách hàng c a gi ớ ấ ả ầ ả ộ i ACB s đ ạ ữ i pháp này là nh m đ n nh ng khách hàng cá nhân đang có quan h tín d ng v i ACB. Nh ng vì m t lý do nào đó ụ ế mà các khách hàng cá nhân này c n ph i gi ả ộ ch p t ầ c u tiên cho vay theo lo i hình vay “cho vay không c n ẽ ượ ư ấ ạ TSĐB”.

V t ng lai, đ i t ng khách hàng c a s n ph m này không ch gi ẩ ủ ả ề ươ ụ ố ượ ệ ụ ớ ể ể ự ượ ụ ệ ầ ầ ỏ ng l n khách hàng m i có quan h tín d ng l n đ u. Đ th c hi n đ ệ ộ ệ ố ớ ả ạ ư ụ ể ế ị t y u c a ho t đ ng tín d ng ạ ộ ấ ế ụ ủ ỉ ớ ạ ở i h n ộ ố các KHCN đang có quan h tín d ng v i ACB mà còn có th áp d ng cho m t s ớ c đi u l ề ượ ủ này đòi h i ngân hàng ph i có m t h th ng pháp lý rõ ràng, thông tin tài chính c a khách hàng minh b ch, chính xác, khi đó, ngân hàng có th hoàn toàn d a vào thông ự ể ng án vay v n và s d ng ử ụ tin tín d ng c a khách hàng trong quá kh cũng nh ph ủ ố ươ ứ i đ có th ra quy t đ nh cho vay không c n tài s n đ m v n trong th i gian s p t ả ầ ả ắ ớ ể ờ ố ờ c ta trong th i n ng t b o. Đây cũng là xu h ở ướ ướ ả gian t i.ớ

Ph ự ng th c th c hi n: c n xây d ng các tiêu chu n áp d ng cho ự ụ ệ ẩ ầ ươ lo i hình cho vay không c n TSĐB. ứ ầ ạ

Hi u qu c a gi i ích chính: ả ủ ệ ả i pháp: s mang đ n cho ACB hai l ế ẽ ợ

ầ ấ ả ứ ủ ệ ữ ệ Th nh t: gi ặ ẵ ệ t là nh ng khách hàng đang có quan h tín d ng t ệ ư ụ ạ ữ ề ằ ấ ạ ộ ư ủ ụ ứ ẽ ệ ế ằ ớ ớ ị ệ ệ ngu n khách hàng cũ này. i pháp góp ph n gia tăng hình nh c a ACB trong vi c chăm ả ố ớ t v i sóc khách hàng, đ c bi ậ ợ ACB. Ngân hàng s n sàng đ a ra nh ng đi u ki n u đãi nh t nh m t o thu n l i cho ho t đ ng tín d ng c a các khách hàng thông qua hình th c “cho vay không ả ơ c n TSĐB”. Ngoài ra, vi c cho vi c chăm sóc khách hàng cũ s có hi u qu h n ệ ệ ầ so v i các bi n pháp ti p th nh m tìm ki m khách hàng m i. B i l n u nhóm ở ẽ ế khách hàng hi n đ i đ c chăm sóc chu đáo thì ACB s không m t nhi u công ề ấ c ngu n khách hàng m i t s c và chi phí v n có đ ứ ế ạ ượ ượ ớ ừ ẽ ồ ẫ ồ

ể ầ Th hai: vi c tri n khai áp d ng đ i trà hình th c “cho vay không c n ạ các ngân hàng TMCP ệ i ACB s m ra m t ti n đ đ c bi ụ ộ ề ệ ở ứ t là TSĐB” nh trên t ẽ ở v n dĩ r t h n ch trong vi c cho vay không c n đ m b o. ả ệ ố ứ ư ấ ạ ề ặ ầ ạ ế ả

 Đánh giá r i ro: ủ

ứ ầ th y đa s ự ế ấ ượ ớ t hình th c “cho vay không c n TSĐB” thì ngân hàng Á Khi tri n khai t ể ố Châu s ki m đ ẽ ế các KHCN không có ho c không đ tài s n th ch p cho ngân hàng. Tuy nhiên, ng khách hàng l n là các KHCN vì th c t ế ố c m t l ộ ượ ặ ấ ả ủ Trang 99

ể ề ủ ả ấ ự ệ ạ khi tri n khai th c hi n lo i hình này thì ngân hàng s g p ph i r t nhi u r i ro vì ẽ ặ khi đó ngân hàng không có ngu n thu n th 2 đ b sung. ợ ứ ể ổ ồ

Chính vì v y, đ có th h n ch đ ậ ề ướ ế ị ng án kinh doanh cũng nh ng ph ể ạ ẩ c r i ro này, tr ươ ả ị ồ ế ố ọ ả c Ban Tín d ng H i s ả ợ ủ ủ ả ả ả ư ự ụ ả ượ ả c khi ra quy t đ nh ế ượ ủ ư cho vay, ngân hàng c n ph i th m đ nh k l ỹ ưỡ ầ quan tr ng đ đ m b o an toàn ngu n tr n c a khách hàng. Đây là hai y u t ể ả cho kho n vay c a khách hàng. Đ đ m b o tính khách quan cũng nh s an toàn ể ả cao, thì các kho n cho vay không c n đ m b o ph i đ ộ ở ả ầ ho c H i đ ng Tín d ng phê duy t. ộ ồ ụ ệ ặ

ẩ ằ ầ ư Cũng c n l u ý r ng, vi c th m đ nh khách hàng không ch di n ra tr ị ỉ ễ ầ ự ệ ệ ụ ủ ầ i ngân tr ệ đ y đ cho l n gi ả ừ ẩ ủ ầ ờ ạ ụ ợ ể ợ ớ ụ ầ ạ ộ ị ợ ứ ộ ướ c ả khi cho vay mà cũng c n th c hi n trong và sau khi cho vay. Nghĩa là, sau khi gi i ng xuyên theo dõi vi c s d ng v n vay, ngân khách hàng, nhân viên tín d ng th ố ệ ử ụ ườ ki m tra tình hình công vi c và ho t đ ng kinh doanh c a h , yêu c u b sung ổ ọ ạ ộ ể c đó… Ngoài ra, khi cho vay theo h n m c ch ng t ứ ạ ướ ứ ậ c nh n tín d ng, nhân viên tín d ng c n xác đ nh th i h n thu n trên các kh ế ướ ị c a bên n phù h p v i chu kỳ ho t đ ng kinh doanh, quá trình chu chuy n ti n t ề ệ ủ đi vay, ch không nên xác đ nh m t cách máy móc theo thói quen. Nh v y, s d ẽ ễ ư ậ làm phát sinh tình tr ng đ n h n thu n ph i c c u l ế i th i gian tr n . ả ợ ả ơ ấ ạ ạ ạ ợ ờ

3.3.1.4. Đ y m nh cho vay nh ng s n ph m th m nh c a ACB: ế ạ ữ ủ ẩ ạ ả ẩ

 Nâng cao ch t l

 Đ y m nh ti p th đ n nh ng khách hàng ti m năng. ị ế ữ ế ề ẩ ạ

ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ

 Tăng c ườ ng huy đ ng v n v i chi phí th p nh t. ớ ấ ấ ộ ố

 Đ i v i các s n ph m cho vay tiêu dùng: ẩ

ứ ấ ợ ộ Vì là hình th c tài tr cho vay mua nhà, căn h , bi ệ ớ ự ể ơ ớ ng. Do đó, v n đ đ t ra là làm th nào đ ngân hàng huy đ ng đ ứ ấ ế ể t th nên lãi su t cho vay áp d ng v i hình th c này có nhi u u đãi h n so v i bi u lãi su t cho vay ấ ề ư thông th ượ c ộ ngu n v n d i dào v i chi phí th p nh t. ớ ồ ề ặ ấ ụ ườ ố ấ ồ

ố ớ ả

ố ẩ ả ề ủ ố ớ ề ố ượ ẫ ụ ư ợ ẩ ế ư ế ả c h t u th t ế ừ ượ

ữ ỉ ừ ữ ệ ả ấ ơ ớ ế ậ i th c a mình đ có th c nh tranh đ ế ợ ể nh ng ti n ích đ n gi n thì r t khó gi ớ ế ủ ể ể ạ ạ ệ ả ớ ề ầ ị ấ ể ặ ẩ ượ ứ ể ề ư ợ ữ ệ ạ ả ế ế ả ả ỉ ạ Đây là s n ph m cho vay truy n th ng c a ACB, d n cho vay đ i v i lo i hình này đ u tăng qua các năm. Tuy nhiên, đây là s n ph m chi m s l ng khách các khách hàng hàng l n nh ng ngân hàng v n ch a tân d ng đ ư ớ ư ế này. Vi c c nh tranh lo i hình cho vay này gi a các ngân hàng là r t gay g t. N u ạ ắ ấ ữ ệ ạ khách hàng cũng ngân hàng ch d ng l i ạ ở nh là lôi kéo ngu n khách hàng m i đ n v i mình. Vì v y mà ngân hàng và đ c ặ ư ồ ượ ớ c v i t là CN Sài Gòn nên phát huy h t l bi ệ các ngân hàng l n khác. Vi c cho vay nên tri n khai linh ho t có tài s n b o đ m ả ả ụ ớ ề ả ho c cho vay tín ch p. Ngân hàng c n đ a ra nhi u ti n ích và d ch v m i v s n ư c nhu c u vay đa d ng c a khách hàng. S chênh ph m này đ có th đáp ng đ ự ủ ầ l ch v d n gi a nhóm khách hàng có tài s n b o đ m chi m đ n 80% d n cho ư ợ ệ vay tiêu dùng có TSĐB còn nhóm khách hàng vay không có TSĐB ch chi m đ n ế ế 20%.

Trang 100

ạ ớ ầ Trong th i gian t ờ ụ ệ ả ớ ỉ ỉ ệ ng trìn, t ữ ả ươ ế ủ ư ạ ả i c n phân lo i ra 2 nhóm khách hàng: nhóm khách hàng cũ đang có quan h tín d ng và nhóm khách hàng ch có giao d ch tài kho n. V i nhóm ị khách hàng ch có quan h giao d ch tài kho n, nhân viên s theo dõi doanh s giao ị ố ẽ ả ể ế đó ch n l c nh ng khách hàng ti m năng đ ti p d ch tài kho n qua ch ọ ọ ừ th . Tuy nhiên, h n ch c a nhóm khách hàng này là ch a có tài s n đ m b o nên ả đi u ki n áp d ng s t ng khách hàng b h n ch . ế ng đ i kh t khe nên l ắ ề ả ị ạ ị ị ề ẽ ươ ượ ụ ệ ố

ớ ụ ữ ệ ệ ề ả ữ ượ ả ấ ơ ở ữ ề ề ơ ơ ng lai, ACB nên áp d ng gi ố ụ ươ ả V i nhóm khách hàng cũ đang có quan h tín d ng thì s ti n hành ch n l c ọ ọ ệ ẽ ế nh ng khách hàng đáp ng đi u ki n, sau đó s gi ẩ i thi u nh ng ti n ích s n ph m ẽ ớ ứ ệ c đánh giá là kh thi “cho vay th u chi” cho khách hàng. H ng gi i quy t này đ ướ ế ả ư h n và có c s vì có nh n đi u ki n u đãi h n v doanh s ghi có cũng nh ệ ư doanh thu trung bình hàng tháng. Trong t i pháp này đ khai thác l ng khách hàng m i. ượ ể ớ

3.3.2. Đ i v i Ngân hàng Nhà n c: ố ớ ướ

ế ụ ụ ể ư ề ươ ể phát tri n ngành ngân hàng đ n năm 2010 và đ nh h ng trình hành đ ng c th theo nh đ án ng đ n năm 2020 c a NHNN: NHNN ti p t c tri n khai các ch ể ộ ế ướ ủ ế ị

ộ ạ ằ ủ ơ ụ ế ỏ ẩ - Hình thành đ ng b khung pháp lý minh b ch và công b ng nh m thúc đ y t ch và ế , ngân hàng. Xóa b phân ẩ t đ i x gi a các lo i hình TCTD và lo i b các hình th c b o h , bao c p trong ứ ả ạ ộ ạ ỏ ấ ộ ằ ồ c nh tranh và b o đ m an toàn h th ng, áp d ng đ y đ h n các thi ầ ệ ố ả ạ ả chu n m c qu c t v an toàn đ i v i ho t đ ng ti n t ố ế ề ề ệ ố ớ ự bi ạ ệ ố ử ữ lĩnh v c ngân hàng. ự

- Đ y nhanh quá trình h i nh p kinh t ẩ ậ ế ủ ộ ậ ộ trình và b ố ế ủ c đi phù h p v i năng l c c nh tranh c a , ch đ ng h i nh p qu c t ộ ự ạ v tài chính ngân hàng theo l ớ ộ ề các TCTD và kh năng c a NHNN v ki m soát h th ng. ướ ề ể ủ ả qu c t ố ế ợ ệ ố

t đ nh m phát tri n h th ng các TCTD Vi ằ ệ ể ể ệ

ệ ố ề ở ữ ề ả ạ ự ề ạ ệ ố ụ ế ự ả ủ ẩ ạ ớ t Nam - C i cách căn b n, tri ả ả ng hi n đ i, ho t đ ng đa năng, đa d ng v s h u và lo i hình TCTD, có theo h ạ ệ ạ ộ ạ ướ qui mô ho t đ ng và ti m l c tài chính m nh, t o n n t ng xây d ng h th ng các ạ ộ ạ ự ầ TCTD hi n đ i đ t trình đ phát tri n tiên ti n trong khu v c Châu Á, áp d ng đ y ạ ạ ộ ệ đ các chu n m c qu c t v ho t đ ng ngân hàng, có kh năng c nh tranh v i các ự ngân hàng trong khu v c và th gi ể ạ ộ i. ố ế ề ự ế ớ

ủ ườ ấ ượ ự ả ả ổ ắ ộ ị ng năng l c tài chính c a các TCTD theo h ng tài s n và kh năng sinh l i. T ng b ừ ờ ậ ọ ả ổ n ầ ư ướ có và ng tăng v n t ướ ố ự c c ph n hóa các ầ ướ - xã h i và an toàn ế ế ấ ầ t Nam. - Tăng c nâng cao ch t l NHTMNN theo nguyên t c th n tr ng, b o đ m n đ nh kinh t h th ng, cho phép các nhà đ u t i mua c ph n và tham gia qu n tr , đi u hành các NHTM Vi gi ả ầ ả c ngoài, nh t là các ngân hàng hàng đ u th ề ệ ố ớ ệ ổ ị

Nguyên nhân khi n lãi su t trên th tr ấ ế ườ ệ ể ạ ệ ị ả ý ngu n v n c a các ngân hàng. Đ h nhi , phát tri n th tr ể ạ ng hi n nay cao là do gia tăng l m t lãi su t, Ngân ấ ở ng m , ị ườ ề ệ phát và kh năng qu n l ả hàng Nhà n c c n thi ế ầ ướ qu n lả ý l m phát cũng nh ạ ố ủ ồ t đi u ch nh chính sách ti n t ề ỉ . giá ngo i t t ạ ệ ư ỷ

V phía ngân hàng: ề

- Đ y m nh d ch v ngân hàng bán l ụ ẩ ạ ị : ẻ

ầ ạ ở ộ ề ệ ư ị ướ ể + NHNN c n t o đi u ki n u đãi cho ngân hàng Á Châu m r ng h n ơ ộ i chi nhánh, phòng giao d ch đ có th đ y m nh công tác huy đ ng , kinh doanh m t cách hi u qu , góp ph n phát ể ẩ ộ ầ ư ạ ệ ả ầ n a m ng l ữ v n ph c v cho ho t đ ng đ u t ố tri n các d ch v c a m t NHBL. ụ ủ ể ạ ụ ụ ị ạ ộ ộ

ụ ứ ư ệ ị ụ ụ ế ậ ả ấ ủ ồ ớ ụ ụ ữ ậ ị + D ch v NHBL là nh ng d ch v cung ng nh ng ti n ích cũng nh tín ữ ữ ị d ng ngân hàng đ n t n tay ng i tiêu dùng (tiêu dùng cho s n xu t, tiêu dùng cho ườ sinh ho t). Đ i t ng khách hàng c a NHBL do đó vô cùng l n bao g m cá nhân, ố ượ ạ các DNVVN cùng nh ng d ch v ngân hàng phi tín d ng cho các t p đoàn, công ty l n.ớ

Trang 101

ề ỗ ướ ị Nó tr c ti p làm bi n đ i t m t n n kinh t c đo n n văn minh ngân hàng c a m i Qu c gia. phi ố ti n m t sang m t n n kinh t + D ch v NHBL là th ụ ế ế ự ổ ừ ộ ề ủ ộ ề ế ề ế ặ

quy mô, ch t l ấ ặ ề ủ ậ ề ố ệ ố ụ ệ ự ể ướ ề ạ ấ ượ ị i kênh phân ph i đ n t n “tay” ng ườ ọ ố ế ậ ườ ủ ở ọ ọ ti n m t hóa. V n đ c a NHBL là ng, h th ng kênh phân ở ph i. vì v y phát tri n NHBL th c ch t là phát tri n các d ch v ti n ích ngân hàng ấ ể trên n n công ngh hi n đ i và m ng l i tiêu ạ ệ ệ dùng, làm cho NHTM tr thành Ngân hàng c a m i ng i, m i nhà và m i doanh nghi p.ệ

- M r ng d ch v ngân hàng: ở ộ ụ ị

ậ ướ ớ ỏ ị ườ ế ụ + T ng b ừ ấ ướ ng d ch v ngân hàng và đ i x bình đ ng gi a các t ở ử ị ườ ữ ụ c và ngoài n ẳ trình cam k t hi p ế ở c n i l ng quy n ti p c n th tr ề ị ụ c ngoài ho t đ ng ệ ụ ạ ị Vi ệ ộ ế ự ệ ế ủ ể ế ng d ch v Ngân hàng đ i ố ị c), ướ v i c bên cung c p và bên s d ng d ch v ngân hàng (trong n ớ ả ử ụ ổ th c hi n m c a th tr ố ử ị ệ ự ệ ướ c t Nam theo l ch c tín d ng n ộ ụ ứ ướ ạ ộ ng m i d ch v ASEAN t nam – hoa kỳ, hi p h i khung th ng m i vi th ươ ệ ạ ươ ấ t Nam, nh t (AFAS), đ ng th i th c hi n đúng cam k t khi gia nh p WTO c a Vi ệ ậ ờ ồ là các cam k t liên quan đ n lĩnh v c tài chính – ngân hàng. Đ làm đ ữ c nh ng ượ ự đi u này, NHNN c n: ề ầ

t Nam, lu t các t ổ ậ ử + S a đ i lu t NHNN Vi ậ ứ ụ ậ ệ ể ệ ố ứ ỉ ơ

qu c t ệ ủ ứ ổ ch c tín d ng và các văn ổ b n pháp lu t khác có liên quan đ h th ng văn b n c a ngành mang tính pháp lý ả ủ ả ng d n v nghi p v , đ m b o NHNN tr thành cao, ch không ch đ n gi n là h ả ả ề ướ ở ệ ụ ả ẫ ch c tín d ng ch u trách nhi m c a t NHTW hi n đ i, tăng c ụ ch , t ng tính t ự ủ ự ị ủ ổ ứ ệ ườ ạ ệ ố ế c áp d ng các chu n m c và thông l trong ho t đ ng kinh doanh, t ng b ự ẩ ụ ướ ừ ạ ộ trong ho t đ ng ngân hàng đ m b o ho t đ ng c a các t ch c tín d ng an toàn ạ ộ ụ ạ ộ ả ả hi u qu . ả ệ

ướ ệ ạ ụ ị ổ ứ ề ế ậ ề ề ổ ế ấ ợ ụ ị c. Xóa b , các h n ch b t h p lý v quy n ti p c n th tr ử ổ ớ ố ế ự ệ ệ ợ ề ờ ệ c phép cung c p cung c p c a các t ch c tín d ng n ụ ị ị ườ ề ấ và th c ti n vi ễ ạ ộ ạ ướ ổ ứ ụ ượ ị ấ ụ + Hoàn thi n các quy đ nh v ti p c n th tr ng d ch v ngân hàng trong ị ườ ng d ch v ngân n ậ ế ỏ ch c tín d ng. s a đ i, b sung các quy đ nh v c p phép thành l p hàng c a các t ậ ị ủ ồ t nam. Đ ng qu c t và ho t đ ng ngân hàng phù h p v i thông l ạ ộ th i, hoàn thi n các quy đ nh v hình th c pháp lý, ph m vi ho t đ ng và lo i hình ạ ứ d ch v đ ở ệ t vi c ngoài ấ ủ ị nam.

ế ụ ổ ớ ơ ế ụ ng ị ườ ạ ch c tín d ng, tách b ch ch , t ề ự ủ ự ị ổ ứ ụ và nâng cao quy n t hoàn toàn tín d ng chính sách và tín d ng th ủ ng m i. + Ti p t c đ i m i c ch chính sách tín d ng theo nguyên tác th tr ch u trách nhi m c a các t ệ ươ ụ ụ ạ

ụ ợ và ch ký đi n t ệ ử ề ả ị ầ ứ ệ ợ ị ự ế ự ế ả ệ ệ + Hoàn thi n các quy đ nh phù h p v i yêu c u ng d ng công ngh đi n ớ ệ trong lĩnh v c ngân hàng. Hoàn thi n các quy đ nh v qu n lý t ử ngo i h i, c i cách h th ng k toán ngân hàng phù h p v i chu n m c k toán ệ ố qu c t ẩ . hoàn thi n các quy đ nh v thanh toánn không dùng ti n m t. ặ ữ ạ ố ố ế ớ ề ệ ề ị

+ Ti p t c nghiên c u hoàn thi n quy đ nh v các nghi p v và d ch v ệ ị ị ứ ổ ủ ế ụ ư ề ụ ủ ụ ả ụ ẩ ớ ị ụ ệ ngân hàng m i nh hoán đ i r i ro tín d ng, các d ch v y thác, các s n ph m phái sinh…

- C i cách th t c hành chính: ủ ụ ả

Trang 102

ấ ỡ ề ơ ễ ấ ả ị và quy n s d ng đ t ề ử ụ ự ế ứ ề ệ ặ ề ử ụ ậ ấ ẽ ồ ạ ồ ệ ấ ạ + NHNN và các c p, các ban ngành c n quan tâm, giúp đ v các lo i ầ gi y t hành chính, giúp cho khách hàng có th vay v n d dàng h n nh : đ y ư ẩ ố ể ấ ờ nhanh t c đ C p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà , ấ ở ộ ấ ở ậ ứ ề ở ữ ố rút ng n th i gian đi công ch ng và đăng ký giao d ch đ m b o. Th c t ờ , trong th i ứ ả ờ ắ gian qua, ng i dân g p ph i r t nhi u khó khăn trong vi c đi công ch ng, đăng ký ả ấ ườ ị có liên quan đ n quy n s d ng đ t. Theo đó, các Lu t và Ngh các lo i gi y t ế ấ ờ ạ i đ ng th i song songh hai h thông c p gi y và hai nay s t n t đ nh ban hành, t ờ ừ ả lo i gi y: gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (s đ ), trên đó có ghi nh n tài s n ề ử ụ ứ ấ ổ ỏ ấ ậ ị ạ ấ ậ ấ

ị ấ ủ ậ ấ ấ ứ ề ệ ự ườ và quy n s d ng đ t ấ ở ề ử ụ ạ ấ ộ ừ ự ả ng (TN – MT) trên đ t theo quy đ nh c a lu t đ t đai do ngành tài nguyên – môi tr ệ ố do h th ng c p; gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ở ở ữ ậ ấ i hai lo i gi y này đã góp ph n làm c a ngành xây d ng c p. vi c đ ng th i t n t ầ ờ ồ ạ ủ ồ ấ n y sinh tiêu c c, phi n hà và là “m nh đ t” đ cán b th a hành nhũng nhi u dân ễ ể ấ ế ả chúng.

+ Và vì lý do thi u th ng nh t nh v y, mà ng ố ấ ườ ấ ệ ề ấ ờ ị ấ ạ ắ ẽ ư ậ ạ ằ ấ ậ ấ ấ ồ ớ ự ế ổ ị ạ ị ớ ườ ề ấ ị ấ ể ạ ộ ổ ồ ng d n ch ng chéo nh ồ ướ i dân g p r t nhi u phi n ph c trong giao d ch c m c , th ch p …thi ế ầ ố ộ ứ ề ấ ấ ẫ ố ư ề ử ụ ả ở ữ ộ ạ ủ ừ ế ề ệ ị ạ ồ ờ ồ ơ ễ c ta. i dân g p khó khăn r t ấ ặ ế ị nhi u trong vi c công ch ng, đăng ký các lo i gi y t trên. Gi y đ c p theo ngh ỏ ấ ứ ặ đ nh 181 và các lo i gi y tr ng s đăng ký b ng trang b sung đính kèm theo ho c ghi nh n tr c ti p trên gi y. Trong khi đó, các lo i gi y h ng cũ, gi y h ng m i thì ư đăng ký vào s đ a chính. Rõ ràng v i các quy đ nh và h t th , ng ế ứ ề ặ ấ ế ấ i th ng nh t đ cùng đ a ra m t lo i gi y nghĩ, cán b , ban ngành nên ph i h p l ố ợ ạ m i đ ch ng nh n quy n s h u tài s n trên đ t và quy n s d ng đ t cho phù ớ ể ả ậ h p v i quy đ nh c a t ng b , t o đi u ki n cho dân chúng có kh năng ti p c n ậ ớ ợ v i các ngu n v n c a ngân hàng m t cách d dàng h n, đ ng th i cũng t o nên s ự ố ủ ớ ộ th ng nh t, minh b ch c a pháp lu t n ạ ố ậ ướ ủ ấ

ệ ử - Có s ph i h p gi a các c quan ch c năng và ngân hàng trong vi c x lý ứ ố ợ ữ ơ tài s n đ m b o: ả ả ự ả

+ Đ i v i vi c x lý các tài s n th ch p, c m c c a ng ệ ử ườ ế ả ầ ố ợ ố ủ ớ ả ứ ủ ẩ ề ố ớ ả ề ạ ơ ồ ợ ớ ủ ư ề ả ả ấ i vay m t ấ ế ủ ph i h p v i ban pháp ch c a kh năng chi tr , đ ngh các c quan ch c năng ơ ị ngân hàng Á Châu, t o nên m t t công tác có đ th m quy n, giúp ngân hàng phát ộ ổ m i tài s n nhanh h n đ thu h i n , giúp gi m b t r i ro v giá cũng nh chi phí ạ b o qu n, phát m i tài s n. ả ể ả ạ ả

3.3.3. Đ i v i Chính ph : ủ ố ớ

ạ ủ ề ủ ế Khi kh ng ho ng kinh t ưở ủ ậ ủ ượ ả ng đ n thu nh p c a ng ề i Vi ự ậ ẽ ủ ươ ể ệ ườ ầ ươ ệ ư ầ ữ ỗ ợ ươ ấ ư ng m i th c hi n các ch ự ớ và ngân hàng cũng đ t đ c m c tiêu tăng tr x y ra, s ch ng l ề đang ít nhi u i c a n n kinh t ự ữ ế ả ế i s c mua c a ng i dân và ng c l i tiêu dung ượ ạ ứ ườ ườ . Chính vì v y Chính ph nên tri n khai c n n kinh t ậ ủ ế ng kích c u n i đ a v i các ch t Nam ng trình nh “ng ộ ị ớ t Nam”, m t trong nh ng bi n pháp kích c u là các ngân hàng ộ ng trình h tr cho vay tiêu dùng tr góp b ng hình ằ ả c m c tiêu tăng ụ ủ ừ ạ ượ ng tín d ng cho vay ụ nh h ả ạ u tiên dùng hàng Vi ệ ạ ươ ệ ấ ứ ng kinh t ưở ư ậ ạ ượ ưở ụ ế ả gi m thì khó v d y đ m nh m ch tr ư th th c tín ch p v i lãi su t u đãi. Nh v y, chính ph v a đ t đ tr tiêu dùng.

ự ề ề ệ ầ ầ ị ạ C n có s phân quy n rõ ràng, c n xác đ nh rõ trách nhi m và quy n h n, ụ ố ớ ừ nghĩa v đ i v i t ng c quan c th . ụ ể ơ

ả ả ượ ơ ở Tài s n đ m b o đ ả phòng tài nguyên môi tr c th c hi n đăng ký ệ ộ ề ự ng, đ ng s n đăng ký ở ả ườ ạ ữ ữ ả ứ ữ ề ấ ậ ơ ị nhi u n i khác nhau: b t đ ng ấ ộ ả trung tâm giao d ch đ m s n ị ả ở ở b o. Do đó, nh ng khách hàng có nh ng lo i tài s n khác nhau thì ph i đăng ký ả ả nh ng n i khác nhau. Đ ngh thành l p trung tâm đăng ký duy nh t đáp ng các nhu c u trên. ầ

ệ Đ y nhanh ti n đ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, t o đi u ki n ề ử ụ ấ ạ ứ ề ậ ấ cho giao d ch đ m b o ti n vay. ả ế ả ộ ấ ề ẩ ị

Trang 103

ch c tr ế và m t s Ban ngành đang khuy n khích các t i các ngân hàng th ổ ứ ươ ệ ố ộ Chính ph , NHNN ộ ố ủ i lao đ ng qua h th ng tài kho n t ả ạ ườ ề ng cho ng ế ứ ộ ng lai. ả ng m i, l ạ ươ khuy n khích các hình th c thanh toán không dùng ti n m t. Đây là m t trong nh ng ữ đi u ki n c b n đ phát tri n cho vay tiêu dùng trong t ể ệ ơ ả ặ ươ ề ể

Trang 104

ủ ư Chính ph và NHNN nên có ch tr ụ ữ ộ ụ ườ ậ ạ ườ ơ ng cho phép thành l p các công ty thông ậ ủ ươ ỉ ấ nhân ho t đ ng song song v i CIC. Đây là m t trong nh ng ch d u tin tín d ng t ạ ộ ớ tích c c cho vi c phát tri n tín d ng cá nhân nói chung và cho vay tiêu dùng nói ể ệ ự i vay rõ ràng minh b ch thì các th t c s thu n ti n và riêng. Khi thông tin ng ủ ụ ẽ ệ thông thoáng h n. riêng. Khi thông tin ng ủ ụ i vay rõ ràng minh b ch thì các th t c ạ s thu n ti n và thông thoáng h n. ẽ ệ ậ ơ

K T LU N

ộ ớ ậ ử ệ ố ứ ạ ả ả ổ ấ ớ ưở ạ ệ ạ ả ả ế ụ ủ ỗ ự ử ệ ả ạ ấ ụ ư ữ ệ ạ ả ằ ữ ự ả ứ ụ ệ ộ ủ ừ ạ ổ ị ụ ề ả ẩ ị Trong quá trình đ i m i, hi n đ i hoá và h i nh p, h th ng ngân hàng đang c th thách r t l n là ph i c i cách và nâng cao s c c nh tranh, tuy nhiên đ ng tr ướ ứ ng r t l n đ n kh năng c nh tranh và phát tri n c a ngân n t n đ ng làm nh h ấ ớ ể ủ ọ ợ ồ ộ t v i b t kỳ m t hàng. Vì th , nâng cao hi u qu tín d ng không còn là riêng bi ệ ớ ấ ả ệ ế ngân hàng nào mà là n i lo chung c a h th ng ngân hàng. Tuỳ t ng ngân hàng có ệ ố ừ ừ cách x lý sao cho hi u qu nh t, đem đ n đ ng l c trong c nh tranh ngân hàng. T ộ ế vi c phân tích th c tr ng tín d ng đ i v i KHCN nh m đ a ra nh ng gi i pháp ố ớ nâng cao hi u qu tín d ng ngân hàng là m t trong nh ng tiêu th c đánh giá tình tr ng tài chính n đ nh, an toàn, v ng m nh c a ngân hàng. T đó ngân hàng có ạ nhi u khách hàng uy tín, t o đi u ki n đa d ng hoá s n ph m và d ch v ngân hàng ạ cũng nh yêu c u v ch t l i. ữ ạ ề ệ ng và tính ti n l ệ ợ ể ấ ượ ư ầ

Trang 105

ờ ộ ả ữ ộ ỏ ượ ế ủ ả ộ ủ ậ ộ c tháo b theo cam k t c a Chính ph Vi ố ắ ườ ị t trong lĩnh v c thanh toán qu c t ố ế ặ ồ ự ề ệ ệ ể ầ ng t ế ớ ộ ầ Trong m t th i gian không lâu n a, nh ng rào c n b o h ngân hàng d n ữ trình h i nh p. B n ả t Nam trong l đ ệ ụ ng ho t đ ng th c hi n đa d ng hoá d ch v thân ngân hàng đang c g ng tăng c ạ ự ệ ạ ộ song hành c a doanh nghi p, ệ ngân hàng, đ c bi ủ ự ệ ư ấ i cũng nh ch t nâng cao ngu n nhân l c thích ng v i đi u ki n công vi c hi n t ệ ạ ớ ứ ng công ngh thông tin ph c v t t cho quý khách g n xa. Toàn th cán b công l ộ ụ ụ ố ệ ượ nhân viên ngân hàng quy t tâm h i m t ngân hàng đa năng mà khách hàng đã ướ g i tr n ni m tin. ử ọ ề