Ờ Ả L I C M NƠ

ự ậ ố ể ợ ư ệ ề Đ  hoàn thành đ t th c t p t t nghi p cũng nh  bài chuyên đ  này,

ự ỗ ự ố ắ ả ậ ượ ự ủ ngoài s  n  l c c  g ng c a b n thân, tôi đã nh n đ c s  quan tâm giúp đ ỡ

ể ườ ủ c a các đoàn th  cá nhân trong và ngoài tr ng.

ướ ế ỗ ị Tr ả ơ c h t tôi xin chân thành c m  n cô giáo TS. Đ  Th  Nga đ ự ế   ã tr c ti p

ướ ẫ ự ậ ề ố ệ h ng d n tôi trong quá tr ình th c t p và hoàn thành chuyên đ  t t nghi p.

ơ ầ ế ườ Tôi xin chân thành c m ả n qu ý th y, cô giáo Khoa Kinh t , tr ạ   ng Đ i

ả ạ ậ ố ờ ọ h c Tây Nguyên đ ọ   ỡ ã t n tình gi ng d y và giúp đ  tôi trong su t th i gian h c

ậ ạ ườ t p t i tr ng.

ơ ị ế ạ Xin chân thành c m ả n các cô, chú và các anh ch  ph òng K  ho ch­Xây

ơ ả ế ả ậ ỹ ự d ng c b n, ph ạ   òng K  toán­Tài chính, phòng Qu n lý k  thu t và lãnh đ o

ệ ề ạ ọ ệ   công ty TNHH MTV cao su Krông Búk huy n Krông Năng đã t o m i đi u ki n

ậ ợ ự ệ ề ố ờ thu n l i trong su t th i gian th c hi n đ  tài.

ỏ ắ ế ơ ạ ườ Tôi xin bày t lòng bi ế n sâu s c đ n gia đ t ình, b n bè và ng i thân đ ã

ỡ ộ ệ ọ ậ ố ờ ư giúp đ , đ ng viên, khích l tôi trong su t th i gian h c t p cũng nh quá tr ình

ề ố ự ệ ệ th c hi n chuyên đ  t t nghi p.

ắ ắ Đ k L k, tháng 05 năm 2015

ự ệ Sinh viên th c hi n

Lăng Văn Trình

Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T  VI T T T

CC : ơ ấ C  c u

ụ ụ ụ CCDC : Công c  d ng c

CNCS : ệ Công nghi p cao su

CP : Chi phí

DN : Doanh nghi pệ

ệ DT : Di n tích

GTSX : ấ ị ả Giá tr  s n xu t

ạ ộ HĐTC : Ho t đ ng tài chính

IRCO : International Rubber Conference Organisation

ế ớ ệ ộ (Hi p h i cao su th  gi i)

IRSG : International Rubber Study Group

ế ơ ả KTCB : ế Ki n thi t c b n

ế ệ ạ KHNT : K  ho ch nghi m thu

ậ ợ LN : L i nhu n

ủ MQK : M  quy khô

NS : Năng su tấ

ấ NSBQ : Năng su t bình quân

Nông tr ngườ NT :

ậ ệ Nguyên v t li u NVL :

S  lố ngượ SL :

ấ ấ ả tính ch t s n xu t TCSX :

ẩ ệ Tiêu chu n Vi t Nam TCVN :

ệ ộ TNHH MTV : ữ ạ Trách nhi m h u h n m t thành viên

: TSCĐ ả ố ị Tài s n c  đ nh

Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U

Ụ Ụ M C L C

Ờ Ả   L I C M NƠ .........................................................................................................i

Ừ Ế Ụ DANH M C CÁC T  VI T T T Ắ ...........................................................................ii

Ụ M C L C Ụ ............................................................................................................... v

Ộ Ầ Ặ Ấ PH N M T: Đ T V N Đ Ề...................................................................................1

ụ 1.2 M c tiêu nghiên c u ứ .........................................................................................3

Ổ Ầ Ệ PH N HAI: T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U Ứ ...........................................4

2.1. C ơ ở s  l ý lu nậ ...................................................................................................4

ề ệ ộ ố ệ 2.1.1 M t s  khái ni m v  hi u qu ả...............................................................4

ế ố ả ệ ả ế ồ 2.1.2. Y u t ưở     nh h ng hi u qu  kinh t tr ng cao su ...............................6

ơ ở ự ễ   2.2. C  s  th c ti n ............................................................................................8

ề ả ấ 2.2.1 Khái quát v  tình hình s n xu t cao su trên th  gi ế ớ ..............................8 i

ả ấ ở ệ 2.2.2 Tình hình s n xu t cao su thiên nhiên Vi t Nam ..............................11

Ộ Ầ Ứ ƯƠ   PH N BA: N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U ...........................15

ố ượ ứ ạ 3.1. Đ i t ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u ứ ..........................................15

ố ượ 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u ứ ..........................................................................15

ạ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u ứ .............................................................................15

ứ ể ặ ị 3.2. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u  công ty  TNHH MTV cao su Krông Búk . .16

ệ ự ề 3.2.1. Đi u ki n t nhiên ...............................................................................16

3.2.2. Quá trình hình thành và phát tri nể ........................................................16

ề ặ ế ộ ủ ể 3.2.3 Đ c đi m v  kinh t xã h i c a công TNHH MTV cao su Krông Búk

........................................................................................................................ 25

ậ ợ ủ ữ 3.2.4. Nh ng thu n l i và khó khăn c a công ty TNHH MTV cao su Krông

Búk.................................................................................................................33

ứ ươ   3.3. Ph ng pháp nghiên c u ............................................................................34

3.3.1. Thu th p s  li u: ậ ố ệ ..................................................................................34

ụ ử 3.3.2. công c  x  lý s  li u ố ệ ...........................................................................34

3.3.3.Phân tích s  li u ố ệ ....................................................................................34

ệ ố ỉ 3.3.4. H   th ng các ch  tiêu nghiên c u ứ .......................................................34

Ầ Ế Ả PH N 4 K T QU  NGHIÊN C U Ứ ......................................................................37

ề ả ấ ạ ộ 4.1 Tình hình chung v  ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ủ ...........................37

ế ế ố 4.1.1. B  trí, thi ồ t k  lô tr ng cao su .............................................................37

ạ ả ả ế ộ ạ ườ   4.1.2. Công tác qu n lý b ng c o, phân chia v n cây, ch  đ  c o ..................38

ờ ế ộ ạ Ch  đ  c o, gi trút m  : ủ .................................................................................38

ệ ả ấ ượ     Di n tích, năng su t và s n l     4.1.3. ủ ng cao su c a công ty ........................39

ộ ơ ả ấ ị 4.1.4. Chi phí s n xu t cao su trên m t đ n v  kinh doanh ...........................41

ả ả ủ ế ấ 4.1.5.K t qu  s n xu t cao su c a công ty ...................................................42

ệ ả ế ả ủ ấ 4.2.Đánh giá hi u qu  kinh t s n xu t cao su c a công ty .............................43

ả ử ụ ệ 4.2.1.Hi u qu  s  d ng v n ố ..........................................................................43

ả ử ụ ấ ủ ệ 4.2.2.Hi u qu  s  d ng đ t c a công ty .......................................................44

ả ử ụ ủ ệ ộ 4.2.3. Hi u qu  s  d ng lao đ ng c a công ty .............................................45

ế ố ả ế ệ ả ế ồ 4.3.các y u t ưở     nh h ng đ n hi u qu  kinh t tr ng cây cao su ..................46

ố ề ề ệ ự 4.3.1. Các nhân t v  đi u ki n t nhiên ......................................................46

ố ế 4.3.2. Nhân t kinh t ­ xã h i ộ .......................................................................47

ế ố ề ề ỹ 4.3.3. Các y u t ệ  v  đi u ki n k  thu t ậ .......................................................49

ị ướ 4.4.1. Đ nh h ng phát tri n ể .........................................................................51

ả 4.4.2. Gi i pháp ..............................................................................................52

Ầ Ế PH N 5 K T LU N Ậ .............................................................................................54

ế 5.1.K t Lu n ậ .....................................................................................................54

ế 5.2.Ki n Ngh ị....................................................................................................55

Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả .......................................................................................56

Ộ Ầ Ặ Ấ Ề PH N M T: Đ T V N Đ

(cid:0) ọ ề Lý do ch n đ  tài

ượ ữ ả ấ ộ ị Ngành cao su đ c xác đ nh là m t trong nh ng ngành s n xu t công

ế ạ ủ ệ ệ ệ ườ ệ nghi p có th  m nh c a công nghi p Vi t nam, ng i Vi t Nam đ ấ   ậ ã nh n th y

ụ ụ ệ ệ ồ ầ cay cao su là cây công nghi p hàng đ u, là ngu n nguyên li u ph c v  cho

ề ấ ả ượ ề ạ ồ nhi u ngành s n xu t khác, đã đ ữ c quy ho ch thành nh ng đ n đi n (nay là

ữ ườ ủ ế ộ ớ ượ ở ề nh ng nông tr ng cao su r ng l n), ch  y u đ ồ c tr ng mi n Đông Nam

ộ ỉ ỉ ạ ệ ị B  và các t nh Tây Nguyên. Cao su không ch  mang l ấ   i giá tr  trong vi c xu t

ấ ướ ủ ề ẩ ồ ộ ồ kh u m  cao su, đem v  cho đ t n c m t ngu n tài chính d i dào (cao su

ứ ế ặ ấ ẩ ị ị chi m v  trí th  8 trong các m t hàng xu t kh u có giá tr ), mà ngành nông

ạ ả ữ ẩ ầ ằ ậ ụ   nghi p cệ òn nh n ra r ng trong nh ng năm g n đây, các lo i s n ph m gia d ng

ử ụ ự ỗ ượ ư ư ộ và xây d ng s  d ng g  cao su ngày càng đ c  a chu ng và đ a vào danh

ụ ể ỗ ượ m c phát tri n lâu dài. G  cao su thu đ c trung bình 130­258m

3/ha tu  lo i ỳ ạ

ế ế ừ ỗ ầ ớ ậ ộ ả ẩ ồ ố gi ng và m t đ  cây tr ng. Ph n l n các s n ph m ch  bi n t ề    g  cao su đi u

ượ ẩ ạ ạ ấ ẩ ỷ ướ đ ấ c xu t kh u. Kim ng ch xu t kh u năm 2011 đ t 1,6 t USD; c tính kim

ạ ạ ẩ ấ ỷ ị ườ ủ ế ỹ ng ch xu t kh u năm 2015 đ t 2,7 t USD, th  tr ng ch  y u là M  và các

ướ ệ ậ ả ộ ố ố n c Châu Âu, Đài Loan Trung Qu c, Nh t B n, Hàn Qu c (Hi p h i cao su

ệ Vi t Nam, 2014).

ị ề ố ưỡ Ngoài ra cây cao su còn có giá tr  v  sinh kh i và d ấ ể ả ng ch t đ  b o v ệ

ườ ủ ấ ọ ủ ệ ả môi tr ng, c i thi n v  l ầ ề ý hoá tính c a đ t. Nhu c u phân hoá h c c a cây cao

ờ ỳ ưở ơ ề ấ ồ ớ su trong th i k  tr ng thành ít h ợ   n nhi u so v i cây tr ng khác nên r t thích h p

ụ ừ ệ ấ ả ồ ộ ấ ả cho vi c tr ng r ng, kh  năng h p th  CO ấ 2  trong khi s n xu t ra m t  t n cao su

ạ ấ ả ổ ứ ế ớ ứ nhân t o th i ra 10 t n CO ệ 2. Hi n nay t ch c nghiên c u Th  gi i IRSG đang

ướ ườ ử ụ ả ả ấ ộ ậ v n đ ng các n c tăng  c ng s n xu t cao su thiên nhiên, gi m s  d ng cao su

ẩ ạ ừ ầ ầ ử ụ ứ ể ả ả nhân t o (s n ph m t d u thô) đ  đáp  ng nhu c u s  d ng c a x ộ ủ ã h i, b o v ệ

ườ ổ ệ môi tr ng ( T ng Công ty cao su Vi t Nam, 2004) .

ệ ướ ướ ớ ả ượ ấ ồ Hi n nay n c ta là n ẩ c tr ng và xu t kh u cao su v i s n l ớ   ng l n

ế ớ ư ề ả ạ ượ ầ ư ồ ố ủ c a th  gi ế i đi u này đ a đ n kh  năng t o đ c ngu n v n đ u t cho các

ế ế ụ ụ ả ẩ ậ ả ấ ỹ nhà máy ch  bi n và s n xu t các s n ph m cao su k  thu t cao ph c v  cho

ệ ể ệ ộ ệ các ngành công nghi p khác đang phát tri n (Hi p h i cao su Vi t Nam, 2014).

ữ ớ ợ ế ạ ư ậ ầ ớ ơ V i nh ng l ủ   i ích l n nh  v y nên ta c n phát huy th  m nh cao h n c a

ủ ả ở ệ ặ ệ ở ộ ẩ ngành. S n ph m m  cao su Vi t Nam đ c bi t là vùng Nam Trung b  có

ấ ượ ố ươ ố ồ ề ầ ườ ch t l ng t t và t ng đ i đ ng đ u do đa ph n các v n cao su đ u ề ở ầ    g n

ườ ữ ế ể ạ ơ ộ các nông tr ng, các tr m s  ch …Đây là m t trong nh ng đi m thu n l ậ ợ ể i đ

ế ạ ủ ầ ẩ ừ ế chúng ta phát huy th  m nh c a m ư ả ình, d n đ a s n ph m t cao su chi m th ị

ế ớ ầ ậ ừ ờ ể ể ả ph n trên Th  gi i. V y ngay t bây gi chúng ta ph i làm sao đ  phát tri n cây

ộ ợ ọ ạ ế ư ơ cao su m t cách h p lý và khoa h c đem l ị i giá tr  kinh t cao h n nh  quy

ể ạ ồ ộ ồ ụ ể ề ệ ho ch quy mô tr ng m t cách c  th  v  di n tích tr ng, không phát tri n tràn

ượ ấ ượ ả ế ế ủ ệ ả lan, nâng cao s n lả ng, ch t l ấ   ng m , nâng cao hi u qu  ch  bi n, s n xu t

ế ượ ầ ổ ợ ồ ị ữ m , tủ ìm đ u ra  n đ nh, có nh ng h p đ ng mang tính chi n l ữ   c đó là nh ng

ề ớ ượ ể ượ ề ấ v n đ  l n đang đ c quan tâm. Đ  làm đ c đi u đó, công tác phân tích và

ả ế ệ ấ ế ệ đánh giá hi u qu  kinh t cây cao su là bi n pháp t ệ   t y u mà các doanh nghi p

và các công ty nên làm.

ề ộ ộ ỉ ị Đăk Lăk là t nh cao nguyên thu c Mi n Nam Trung B  có đ a hình khí

ệ ợ ớ ể ậ h u, sinh thái phù h p v i vi c phát tri n cây cao su. Trong đó công ty  TNHH

ướ ộ ậ ệ MTV cao su Krông Búk là công ty nhà n c thu c t p đoàn công nghi p cao su

ệ ượ ế ị ậ ố Vi t Nam đ c thành l p theo quy t đ nh s  232NN­TCCB/QD ngày 09 thang

ộ ưở ủ ự ệ ệ ẩ ộ 04 năm 1993 c a B  tr ng B  Nông nghi p và công nghi p th c ph m( nay là

ệ ể ể ộ ổ B  nông nghi p phát tri n nông thôn). Công ty cao su Krông Búk chuy n đ i mô

ừ ế ị ộ ố hình t DNNN sang công ty TNHH m t thành viên theo quy t đ nh s  107/DĐ­

ộ ồ ị ậ ủ ả HDQTCSVN ngày 04 tháng 05 năm 2010 c a h i đ ng qu n tr  t p đoàn công

ệ ệ ề ệ ệ ươ ể ổ nghi p cao su Vi t Nam v  vi c phê duy t ph ng án chuy n đ i công ty cao

ạ ộ   su Krông Búk thành công ty TNHH MTV (Báo cáo tài chính, 2014). Ho t đ ng

ế ị ườ ơ ụ ể ể ề ệ ệ theo c  ch  th  tr ụ ớ   ng trong đi u ki n c  th , đ  hoàn thành nhi m v  v i

ậ ấ ả ẩ ộ ể ngân sách, thúc đ y s n xu t phát tri n, nâng cao thu nh p cho cán b  công

ằ ườ ủ ệ ả ệ nhân viên b ng vi c kinh doanh trên v n cây c a m ình thì hi u qu  kinh t ế    là

ề ố ọ ệ ả ế ồ ầ m i quan tâm hàng đ u, do đó tôi ch n đ  tài : “Hi u qu  kinh t tr ng cao su

ệ ỉ ạ t i công ty TNHH MTV cao su Krông Buk, huy n Krông Năng, t nh Đăk Lăk”

ề ố ể đ  làm chuyên đ  t ệ ủ t nghi p c a mình.

ứ ụ 1.2 M c tiêu nghiên c u

ả ế ồ ủ ệ ­ Đánh giá hi u qu  kinh t tr ng cao su c a Công ty TNHH MTV cao su

ệ ắ ắ ỉ Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k;

ế ố ả ưở ế ệ ả ế ồ ủ ­ Các y u t nh h ng đ n hi u qu  kinh t ủ    tr ng cao su c a su c a

ệ ắ ắ ỉ Công ty TNHH MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k;

ề ả ể ệ ả ế ồ ấ ­ Đ  xu t các gi i pháp đ  nâng cao hi u qu  kinh t ủ    tr ng cao su c a

ệ ắ ắ ỉ Công ty TNHH MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k.

Ổ Ứ Ầ Ệ PH N HAI: T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U

2.1. C  s  l ơ ở ý lu nậ

ề ệ ộ ố ệ ả 2.1.1 M t s  khái ni m v  hi u qu

ệ ệ ả ế 2.1.1.1 Khái ni m hi u qu  kinh t

ệ ế ộ ế ế ả ả Hi u qu  kinh t ạ  là m t ph m trù kinh t khách quan, ph n ánh k t qu ả

ấ ủ ợ ế ơ ở ị ổ t ng h p nh t c a quá trình kinh t trên c ố  s  xác đ nh m i quan h  gi a l ệ ữ ợ   i

ầ ư ậ ấ ớ ố ả ả nhu n v i chi phí s n xu t hay v n đ u t trong quá tr ấ ình s n xu t kinh doanh

ệ ả ế ể ệ ệ ữ ố đó. Hay nói cách khác hi u qu  kinh t ị ả    th  hi n m i quan h  gi a giá tr  s n

ẩ ượ ớ ậ ư ả ấ ộ ph m thu đ c v i chi phí v t t lao đ ng đã hao phí trong quá trình s n xu t ra

ế ẩ ả s n ph m (Tuy t Hoa Niê Kdăm, 2006).

ệ ế ộ ế ể ệ ố ươ ả Hi u qu  kinh t ạ : Là m t ph m trù kinh t th  hi n m i t ng quan

ữ ế ệ ả ả ế ả ộ gi a k t qu  và chi phí. Hi u qu  kinh t ph n ánh tr ế   ình đ  khai thác các y u

ồ ự ự ươ ứ ố ầ ư t  đ u t , các ngu n l c t nhiên và ph ng th c qu n l ả ý Wattpad (2013),

ế ả K t qu  thu đ ượ c ệ ả Hi u qu  = Chi phí b  raỏ

ả ỹ ệ ệ ậ 2.1.1.2 Khái ni m hi u qu  k  thu t

ả ỹ ệ ậ ố ượ ể ạ ượ ả ẩ ộ Hi u qu  k  thu t là s  l ng s n ph m có th  đ t đ c trên m t chi

ồ ự ử ụ ữ ề ả ấ ầ phí đ u vào hay ngu n l c s  d ng vào s n xu t trong nh ng đi u ki n c  th ệ ụ ể

ụ ệ ệ ệ ả ậ ậ ề v  kĩ thu t hay công ngh  áp d ng vào nông nghi p. Hi u qu  kĩ thu t liên

ươ ấ ủ ả ộ ơ ệ ằ ấ ậ ị ỉ ế quan đ n ph ồ   ng di n v t ch t c a s n xu t, nó ch  ra r ng m t đ n v  ngu n

ả ấ ẽ ạ ị ả ẩ ơ ự l c dùng vào s n xu t th ì s  đem l ệ   i thêm bao nhiêu đ n v  s n ph m. Hi u

ồ ự ậ ủ ả ỹ ượ ể ệ ệ ử ụ qu  k  thu t c a vi c s  d ng các ngu n l c đ ỗ   c th  hi n thông qua m i

ệ ữ ữ ữ ầ ầ ầ ớ ả   quan h  gi a đ u vào và đ u ra, gi a các đ u vào v i nhau và gi a các s n

ả ỹ ế ị ụ ệ ả ậ ẩ ộ ề   ấ ph m khi nông dân ra quy t đ nh s n xu t. Hi u qu  k  thu t ph  thu c nhi u

ụ ệ ệ ả ấ ấ ả   vào bán ch t hay công ngh  áp d ng vào s n xu t nông nghi p, kĩ năng s n

ư ấ ườ ế ậ ượ ộ ỹ xu t cũng nh  môi tr ng kinh t xã h i mà trong đó k  thu t đ ụ   c áp d ng

ễ ế (Nguy n Th  Nhã, 2004).

ệ ệ ả ổ 2.1.1.3 Khái ni m hi u qu  phân b

ế ố ả ệ ệ ả ả ổ ỉ Hi u qu  phân b  là ch  tiêu hi u qu  trong các y u t ẩ  s n ph m và giá

ượ ộ ồ ị ả ể ầ đ u vào đ ẩ c tính đ  phán ánh giá tr  s n ph m thu thêm trên m t đ ng chi phí,

ề ấ ễ ế ồ ự chi thêm v  đ u vào hay ngu n l c (Nguy n Th  Nhã, 2004).

ả ượ ệ ướ ả ộ Hi u qu  đ c coi là th ả c đo ph n ánh tr ự ình đ  năng l c, kh  năng

ể ủ ơ ộ ấ ứ ạ ệ ớ ỗ ị ế   ề phát tri n c a đ n v . Đây là m t v n đ  ph c t p có m i quan h  v i các y u

ấ ả ư ư ệ ấ ả ố t trong quá trình s n xu t kinh doanh nh ộ : lao đ ng, t ố    li u, s n xu t, đ i

ỉ ạ ượ ệ ộ ệ ả ượ t ng lao đ ng…nên doanh nghi p ch  đ t đ ệ ử ụ   c hi u qu  cao khi vi c s  d ng

ế ố ơ ả ả ớ ệ ả ấ các y u t ủ  c  b n c a quá tr ộ   ình s n xu t kinh doanh có hi u qu  v i m t

ấ ờ ạ ồ ượ l ng chi phí ít nh t. Đây chính là quá tr ình tiêu dùng đ ng th i l i là quá trình

ắ ả ả ả ấ ẩ ớ ộ ượ ỏ tái s n xu t ra s n ph m m i cho xã h i mà ph i bù đ p đ c chi phí b  ra.

ồ ả ấ ẩ ả ậ ấ ồ Quan h  t ệ ỷ ệ ữ  l gi a ngu n s n ph m s n xu t ra và ngu n v t ch t tiêu dùng là

ệ ả ỉ ế ủ ề ả ụ ậ ấ ộ ch  tiêu đánh giá hi u qu  kinh t c a n n s n xu t xã h i. M c tiêu t p trung

ấ ủ ả ế ợ ợ ượ ể ệ ở ệ nh t c a hi u qu  kinh t là l ậ i nhu n, l ậ i nhu n đ c th  hi n ch t l ấ ượ   ng

ả ả ế ẩ ấ ế ẩ và k t qu  s n xu t kinh doanh, đó là đòn b y kinh t ạ ộ   ọ  thúc đ y m i ho t đ ng

ấ ả s n xu t kinh doanh Wattpad (2013).

ả ả ấ ướ ể ệ ị ế ả ả Đ  xác đ nh hi u qu  s n xu t tr c h t ph i tính toán các kho n thu

ấ ừ ầ ể ế ằ ả ậ ợ chi thông qua t p h p chi phí s n xu t t ạ   ầ  đ u vào cho đ n đ u ra đ  nh m h n

ế ả ị ả ẩ ả ơ ừ ư ch  gi m giá thành gi m chi phí đ n v  s n ph m, t đó tính toán và đ a ra

ả ả ệ ấ ọ ượ ố ứ ề hi u qu  s n xu t. Đi u quan tr ng là tìm đ c các nhân t ộ ả    và m c đ   nh

ưở ủ ớ ệ ả ế ể ế ượ ế ấ ộ ố h ng c a chúng t i hi u qu  kinh t , đ  bi t đ c bi n đ ng x u hay t t và

ữ ố ưở ưở ư ế ệ nh ng nhân t ả  nào  nh h ả ng,  nh h ề   ể ng nh  th  nào đ  có bi n pháp đi u

ư ữ ộ ỉ ố ả ả ệ ằ ch nh cũng nh  phát huy nh ng tác đ ng t ấ   t nh m nâng cao hi u qu  s n xu t

kinh doanh.

ấ ủ ệ ả ả ế 2.1.1.4 B n ch t c a hi u qu  kinh t

ấ ừ ả ể ủ ộ ề ự ấ ế ộ Xu t phát t s n xu t và s  phát tri n c a m t n n kinh t xã h i là đáp

ứ ầ ủ ề ậ ầ ỗ ấ ng nhu c u ngày càng tăng v  v t ch t và tinh th n c a m i thành viên trong

ệ ể ấ ả ả ổ ộ ị ế ầ xã h i nhân cách  n đ nh. Đ  làm rõ b n ch t hi u qu  kinh t ả  c n ph i phân

ệ ự ữ ế ệ ả bi ả t rõ  s  khác nhau gi a hi u qu  và k t qu .

ộ ạ ượ ả ữ ế ế ả ấ ạ ậ K t qu  (mà là k t qu  h u ích) là m t đ i l ng v t ch t t o ra do

ụ ườ ượ ể ệ ề ề ằ ộ m c đích con ng i, đ ỉ c bi u hi n b ng nhi u ch  tiêu, nhi u n i dung, tùy

ừ ộ ườ ụ ể ự ữ ủ ữ ạ ợ thu c vào t ng tr ẫ ng h p c  th . Do mâu thu n gi a s  h u h n c a tài

ừ ủ ầ ườ nguyên và nhu c u ngày càng tăng lên không ng ng c a con ng ả i mà ph i xem

ả ạ ượ ứ ế ấ ậ xét m c chi phí và k t qu  đ t đ c là cao hay th p. Chính v ì v y, khi đánh giá

ả ả ỉ ừ ấ ạ ở ạ ệ ả ế k t qu  s n xu t không ch  d ng l l i ế i vi c đánh giá k t qu  mà con xem

ượ ể ả ẩ ỏ ượ ế ả xét ch t lấ ng s n ph m làm ra và các chi phí b  ra đ  thu đ c k t qu  đó

ơ (Hà Văn S n, 2004).

ạ ượ ệ ả ạ ượ ể ế ả Hi u qu  là đ i l ng dùng đ  xem xét k t qu  đ t đ c tao ra nh  th ư ế

ể ạ ượ ế ấ ượ ả ớ nào, v i chi phí là bao nhiêu đ  đ t đ c k t qu  đó. Đánh giá ch t l ạ   ng ho t

ệ ả ả ấ ế ộ ộ đ ng s n xu t kinh doanh là n i dung đánh giá hi u qu  kinh t ả   ậ  . Vì v y, b n

ể ấ ả ế ử ụ ộ ượ ệ ấ ấ ớ ộ ch t hi u qu  kinh t s  d ng đ t là v i m t di n tích đ t đai, m t l ầ   ng đ u

ấ ể ả ố ử ụ ấ ị ể ả ấ ộ vào nh t đ nh càn ph i b  trí s  d ng m t cách tôt nh t đ  có th  s n xu t ra

ố ượ ấ ớ ượ ề ả ẩ ầ ư ộ kh i l ng s n ph m nhi u nh t v i l ng đ u t ấ    chi phí và lao đ ng th p

ủ ằ ấ ằ ầ ỏ ộ ơ nh t nh m th a mãn nhu c u ngày c ng tăng c a xã h i (Hà Văn S n, 2004).

ế ố ả ưở ệ ả ế ồ 2.1.2. Y u t nh h ng hi u qu  kinh t tr ng cao su

ế ố ề ề ệ ự a. Nhóm y u t v  đi u ki n t nhiên

ấ ­ Đ t đai :

ể ồ ở ấ ỏ ạ ấ ề ấ Cao su có th  tr ng nhi u lo i đ t khác nhau: đ t đ  Bazan, đ t xám…

ấ ễ ướ ệ ự ướ ậ ầ ơ ớ Đ t d  thoát n ặ c đ c bi t không úng ng p, m c n c ng m sâu l n h n 5m.

ấ ơ ố ơ ớ ừ ầ ẹ ế Đ t giàu mùn, t i x p, thành ph n c  gi i t nh  đ n trung b ình, giàu dinh

ưỡ ễ ặ ắ ấ ộ d ị ng, đ  pH: 5,5 – 7, đ t không b  nhi m m n trong mùa n ng.

ạ ấ ữ ấ ả ớ ượ ủ V i nh ng lo i đ t khác nhau thì năng su t và s n l ng c a cây cao su

ệ ả ế cũng khác nhau và hi u qu  kinh t cũng khác nhau.

­ N c:ướ

ấ ễ ị ả ưở ậ ướ ể ị Do cao su r t d  b   nh h ng khi ng p n ậ   ế c, có th  ch t khi b  ng p

ướ ụ ệ ướ n ế c liên t c trong 24 ti ng, nên vi c thoát n ế ứ c cho cây là h t s c quan trong

ạ ấ ệ ế ạ giúp cây khô thoáng, h n ch  sâu b nh h i t n công.

ự ể ị ượ ư Cây cao su có th  ch u đ ng đ c mùa khô nh ng không kéo dài, v ì v yậ

ướ ả ượ ấ ổ ề ượ l ng n c cung c p cho cây ph i đ ề   c phân b  đ u trong năm, không nhi u

quá cũng không ít quá.

­ Khí h u:ậ

ế ố ầ ưở ấ ớ ế ớ ả ự ấ Đ y là y u t ả  có  nh h ng r t l n, tr c ti p t i s n xu t cao su. Bao

ế ố ư ệ ộ ộ ẩ ượ ư ề ồ g m nhi u y u t khác nh  nhi t đ , đ   m, l ng m a, ánh sánh, gió, đ ộ

cao..

ưở ể ố ề Nhi t đệ ộ : cây cao su sinh tr ng và phát tri n t t trong n n nhi ệ ừ t t 25­

ượ ơ 280c, n u vế t quá 49

0c hay th p h n 5 ấ

0c cây có th  ch t. ể ế

ầ ế ể ể ố ộ ẩ Đ   mộ ẩ  : đ   m c n thi t đ  cho cây phát tri n t i là 75­90%

ạ ấ ư ủ ờ Ánh sáng : Cao su là lo i c y a sáng, trong th i gian khai thác m  cây

ề ơ ầ c n nhi u ánh sáng h n.

ị ượ ể ẫ ớ ớ Gió: cây cao su không ch u đ c gió l n, gió l n có th  làm g y cây, làm

ộ ẩ ả ả ưở ớ ưở ể ủ gi m đ   m trong không khí gây  nh h ng t i sinh tr ng, phát tri n c a cây

cao su.

ế ố ề ề ệ ế b. Nhóm y u t v  đi u ki n kinh t ộ  xã h i

­ Lao đ ngộ

ỏ ầ ậ ả ồ ỹ công tác tr ng và chăm sóc cao su đòi h i c n ph i có k  thu t cao. K ỹ

ậ ở ủ ỹ ườ ể ồ ạ ộ thu t đây là k  năng c a ng ạ   i lao đ ng đ  tr ng, chăm sóc, t o hình và t o

ế ầ ả ừ ị ể ệ tán cho cây. Ngoài ra, c n ph i có ki n th c ứ  đ  phòng tr  d ch b nh làm sao cho

ể ố ấ ạ ệ ấ ả ố cây phát tri n t t nh t và mang l ả   i hi u qu  cao nh t trong su t quá trình s n

ườ ấ ủ xu t c a v n cây.

ệ ị ­ D ch b nh

ả ạ ồ ờ ớ ố ị ế ị Cao su là lo i cây tr ng có kh  năng ch ng ch u v i th i ti t và d ch

ươ ễ ả ữ ạ ố ị ị ệ b nh t ệ ng đ i kém nên d  x y ra d ch b nh hàng lo t, khó ch a tr . Chi phí

ị ượ ẽ ả ư ữ ế ệ ả ị ầ ư đ u t cao nh ng n u d ch b nh x y ra không ch a tr  đ c s  làm gi m năng

ồ ạ ố ể ấ ừ ả ậ ầ su t đáng k  và khó thu h i l i v n. V ì v y, c n ph i phòng ng a th t t ậ ố ể t đ

ả ưở ế ệ ả ế ồ tránh làm  nh h ng đ n hi u qu  kinh t tr ng cây cao su.

ủ ­ Các chính sách vĩ mô c a nhà n cướ

ố ả ưở ế ả Đây là nhân t ọ  quan tr ng  nh h ng đ n quá tr ấ ình s n xu t cao su. Đó

ệ ố ụ ế ầ là h  th ng các chính sách đ u vào (chính sách tín d ng, chính sách thu , …) và

ệ ấ ầ ầ ả chính sách đ u ra trong s n xu t nông nghi p (chính sách giá tr n giá sàn, tr ợ

ả ấ ẩ ả ằ ẩ ỡ giá s n ph m,…) nh m giúp đ  và thúc đ y  s n xu t.

ệ ủ ự ế ướ N u không có s  can thi p c a nhà n ề c trong n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng th ì

ủ ữ ế ẫ ả ấ ề   ỏ quá trình s n xu t cao su khó tránh kh i nh ng r i ro d n đ n lãng phí cho n n

ế ệ ạ ố ớ ườ ả ư ấ ườ kinh t , gây thi t h i đ i v i ng i s n xu t cũng nh  ng i tiêu dùng. Do đó,

ế ướ ướ ầ c n có chính sách kinh t ủ  vĩ mô c a nhà n ể ị c đ  đ nh h ng cho quá tr ình s nả

ả ả ấ ừ ệ ấ ằ ệ ả xu t nh m nâng cao hi u qu  s n xu t, t đó nâng cao hi u qu  kinh t ế ủ    c a

cây cao su.

ơ ở ự ễ 2.2. C  s  th c ti n

ề ấ ả 2.2.1 Khái quát v  tình hình s n xu t cao su trên th  gi ế ớ i

ồ ự ụ ả ượ ự Ngu n cung cao su t nhiên năm 2014 s t gi m và đ ế ụ   c d  báo ti p t c

ả ượ ữ ế ế ự ủ khan hi m trong nh ng năm ti p theo. S n l ng cao su t nhiên c a Thái Lan,

ế ả ả ượ ự ầ Indonesia và Malaysia chi m kho ng 70% s n l ng cao su t nhiên toàn c u –

ướ ả ụ ữ ầ ọ c tính gi m trên 6% trong năm 2014 do lũ l t tr m tr ng vào nh ng tháng

ẽ ế ụ ự ạ ả ố cu i năm 2013 và d  báo s  ti p t c gi m do El Nino gây khô h n trong năm

ả ượ ạ ố ố 2014.   Tuy   nhiên   s n   l ng   cao   su   t i   các   qu c   gia   Trung   Qu c,   Srilanka,

ệ ạ ứ ủ ệ ộ Campuchia, Vi t Nam l ự i có m c gia tăng. Theo d  báo c a Hi p h i các n ướ   c

ự ế ớ ướ ệ ấ ứ ạ ơ ấ ả s n xu t cao su t nhiên toàn th  gi i c đ t 10,4 tri u t n, cao h n m c 9,5

ệ ấ ệ ộ ệ tri u t n năm 2014 (Hi p h i cao su Vi t Nam, 2014).

ủ ổ ự ố ế ứ ừ Theo d  báo c a t ứ  ch c nghiên c u cao su qu c t ( IRSG), t năm

ự ưở ụ ế ầ 2010, nhu c u cao su t ẽ  nhiên s  tăng tr ng liên t c đ n năm 2019. Trong đó,

ụ ứ ự ệ ấ ả năm 2014 m c tiêu th  cao su t ớ    nhiên kho ng 10,43 tri u t n, tăng 8% so v i

năm 2013.

ụ ế ầ ồ ự ụ ồ ủ ề   Ngu n cung khan hi m, nhu c u tiêu th  gia tăng do s  h c h i c a n n

ự ụ ờ kinh t ế ế ớ  th  gi i đây giá cao su t ế    nhiên tăng liên t c trong th i gian qua. K t

ự ị ạ ườ thúc năm 2014 giá cao su t nhiên giao d ch t ị i th  tr ố ng  Băng C c, Singapore

ứ ể ầ ầ ớ ờ ạ đ t m c tăng g n 100% so v i th i đi m đ u năm.

ườ ự ế ớ ứ ậ ề ị V  th  tr ng cao su t nhiên trên th  gi i, T p đoàn nghiên c u cao su

ố ế ố ệ ư ụ ủ Qu c t (IRSG) đ a ra s  li u  năm 2014, tiêu  th  cao su thiên nhiên c a Th ế

ớ ạ ệ ấ ả ượ ỉ ạ ả ấ gi i đ t 9,6 tri u t n trong khi s n l ệ ấ   ng s n xu t ch  đ t 10,804 tri u t n,

ế ổ ụ ự ế ế ấ ế thi u h t 92.000 t n. N u không có s  thay th  b  sung th ì đ n năm 2020, tình

ế ụ ẽ ở ạ ọ tr ng thi u h t cao su thiên nhiên s  tr  nên nghiêm tr ng.

ế ớ ẽ ế ụ ự ủ ầ D  báo, nhu c u cao su thiên nhiên c a Th  gi i s  ti p t c tăng cao

ớ ớ ố ứ ộ ồ trong 5 năm t i v i t c đ  trung bình 3,3%/năm. Ngu n cung không đáp  ng đ ủ

ầ ạ ặ ầ ẩ nhu c u đã đ y giá cao su tăng m nh trong năm 2014. M t khác, giá d u thô trên

ườ ế ớ ụ ớ ướ th  trị ng th  gi ơ i liên t c tăng cao h n so v i các năm tr c làm cho giá cao su

ủ ế ấ ợ ừ ầ ừ ứ ệ ả ổ t ng h p (nguyên li u s n xu t ch  y u là t ỏ  d u m ) tăng t ằ    m c giá b ng

ự ứ ầ ầ ơ giá cao su t nhiên (đ u năm 2008) lên m c cao h n 30% vào đ u năm 2010.

ế ớ ề ể ướ Đi u này làm cho các công ty trên th  gi i chuy n h ử ụ ng sang s  d ng cao su

ể ả ề ấ ơ ướ ề ị ườ ữ ế ộ ự t nhiên đ  s n xu t nhi u h n tr c. Nh ng bi n đ ng v  th  tr ng cao su

ủ ế ấ ấ ộ ớ ự t nhiên trong v òng 10 năm qua cho th y, r i ro l n nh t là bi n đ ng giá cao su

ị ườ ế ớ ướ ủ ự t nhiên trên th  tr ng cao su th  gi i và trong n ể ả   c. Giá m  cao su có th  gi m

ạ ố ướ ả ấ ườ ồ ế ế m nh, xu ng d i giá thành s n xu t làm cho ng i tr ng và ch  bi n cao su b ị

ự ế ớ ằ ớ ỗ l . Năm 1996, giá cao su t nhiên trên th  gi ứ i b ng v i m c giá trung b ình năm

ư ượ ố ầ ư ấ 2005 (1.370 USD/t n) nh ng sau đó tr ề   t d c g n nh  không phanh ba năm li n,

ự ế ấ ố ỉ năm 1999, giá xu ng đáy v c, ch  còn 555 USD/t n, ba năm ti p theo, giá xoay

ứ ạ ườ ồ ổ ố quanh m c đáy làm cho hàng lo t ng i tr ng cao su kh n kh  và năm 2003, giá

ệ ộ ế ạ ệ ạ l i tăng m nh cho đ n nay (Hi p h i cao su Vi t Nam, 2014).

ượ ế ớ ướ ệ ấ ạ S n lả ng cao su th  gi i năm 2014 ơ   c đ t 10,712 tri u t n, tăng h n

ữ ặ ả ấ ướ ả ượ năm 2013 kho ng 152.000 t n ho c 1,5 %. Nh ng n c có s n l ng cao su

ể ệ Ấ ộ tăng đáng k  là Malaysia, Inđônêsia, Vi t Nam và  n Đ . Giá cao đ ã thúc đ yẩ

ườ ồ ầ ư ể ệ ấ ng i tr ng cao su tăng đ u t đ  gia tăng năng su t và di n tích.

ả ả ượ ế ớ ụ ả ấ B ng 2.1: S n l ng s n xu t, tiêu th  cao su thiên nhiên th  gi i  năm

2011­2014

Đvt: ngàn

t nấ

ả 2011 9893 2012 9876 2013 9500 2014 10400 ỉ Ch  tiêu ượ S n lả ấ ng s n xu t

ượ ụ 9783 9726 9560 10430 S n lả ng tiêu th

ổ ứ ố ế ứ ồ Ngu n: (T  ch c nghiên c u cao su qu c t IRSG)

ổ ố ượ ượ ụ Theo IRSG, t ng kh i l ng cao su thiên nhiên đ c tiêu th  trong năm

ủ ế ả ấ ả ơ 2014 kho ng 10804 ngàn t n, cao h n năm 2011 kho ng 7.1 % , ch  y u do

ượ ụ ở ộ ố ướ ỳ ư ả gi m l ng tiêu th Hoa K  và m t s  n c Châu Âu nh : Anh, Pháp, Tây

ẫ ổ ố ướ ụ ề ẫ ầ ỳ Ban Nha, Th  Nhĩ K . Trung Qu c v n là n c d n đ u v  tiêu th  cao su

ế ớ ế ế Ấ ế ậ ỳ thiên nhiên trên th  gi ộ i chi m trên 26 %, k  đ n là Hoa K ,Nh t và  n Đ .

Đvt: ngàn t nấ

ổ ứ ố ế ứ ồ Ngu n: ( T  ch c nghiên c u cao su qu c t IRSG)

ự ế ộ ể ồ ả ượ ả ấ Bi u đ  2.1: S  bi n đ ng s n l ụ ng s n xu t, tiêu th  cao su thiên nhiên

ế ớ th  gi i  năm 2011­2014

ố ổ ượ ượ ụ Theo IRSG, t ng kh i l ng cao su thiên nhiên đ c tiêu th  trong năm

ủ ế ả ả ấ ơ 2014 kho ng 10804 ngàn t n, cao h n năm 2011 kho ng 7.1 % , ch  y u do

ượ ụ ở ộ ố ướ ỳ ư ả gi m l ng tiêu th Hoa K  và m t s  n c Châu Âu nh : Anh, Pháp, Tây

ẫ ổ ố ướ ụ ề ầ ẫ ỳ Ban Nha, Th  Nhĩ K . Trung Qu c v n là n c d n đ u v  tiêu th  cao su

ế ớ ế ế Ấ ế ậ ỳ thiên nhiên trên th  gi ộ i chi m trên 26 %, k  đ n là Hoa K ,Nh t và  n Đ .

ượ ợ ượ ử ụ ướ ả L ổ ng cao su t ng h p đ c s  d ng trong năm 2015 c kho ng 12610

ế ế ả ộ ố ẩ ấ ả ơ ngàn t n, h n năm 2014 kho ng 2.1 %. M t s  nhà ch  bi n s n ph m cao su

ư ử ụ ệ ọ ợ ổ nh  Goodyear đ ã tăng s  d ng cao su t ng h p do khoa h c công ngh  sinh hóa

phát tri n.ể

ấ ả 2.2.2 Tình hình s n xu t cao su thiên nhiên ở ệ  Vi t Nam

ộ ầ ủ ủ ứ ế ế ả ẳ ạ ị ị Ngh  quy t Đ i H i l n th  XI c a Đ ng kh ng đ nh quy t tâm c a toàn

ế ụ ẩ ự ệ ệ ạ ả ệ   Đ ng, toàn dân, toàn quân ti p t c đ y m nh s  nghi p Công nghi p hoá, Hi n

ấ ướ ụ ướ ằ ộ ạ đ i hoá đ t n c vì m c tiêu “dân giàu, n ạ c m nh, x ã h i công b ng dân ch ủ

ấ ướ ừ ứ ề văn minh“.đ t n c t ng b ướ ượ c v t qua khó khăn thách th c, n n kinh t ế ạ    đ t

ứ ưở ộ ố ự ế ổ ộ ị m c tăng tr ộ   ng khá và  n đ nh. M t s  lĩnh v c văn hoá – xã h i có ti n b ,

ố ượ ữ ữ ố ả ợ qu c phòng, an ninh, đ c gi v ng. Ngành cao su trong b i c nh h p tác và

ế ố ế ở ế ấ ế ế ụ ể ộ ậ ộ h i nh p kinh t qu c t tr  thành m t xu th  t ự   t y u, ti p t c phát tri n, th c

ệ ắ ợ ụ ủ ề ệ ệ ạ hi n th ng l i nhi u m c tiêu Công nghi p hoá, Hi n đ i hoá c a ngành.

ế ượ ể ộ ấ ả Cao su là m t ngành không th  thi u đ c trong các ngành s n xu t công

ệ ư ờ ố ủ ườ ệ nghi p cũng nh đ i s ng hàng ngày c a con ng ặ i. Đ c bi t khi tr ộ ình đ  khoa

ầ ủ ể ệ ườ ọ h c công ngh  ngày càng phát tri n thì nhu c u c a con ng i ngày càng nâng

ừ ạ ớ ệ ỏ ộ ệ cao, t đó đ ọ òi h i trình đ  khoa h c, công ngh  càng đ t t i hoàn thi n h n.ơ

ậ ừ ấ ủ ệ ị ị Chính vì v y t r t lâu cây cao su là cây công nghi p đã xác đ nh v  trí c a nó

ệ ướ ư trong   ngành   công   nghi p   cũng   nh ư ở các   n c   nh :   Anh,   Pháp,   Braxin,

ệ ộ ệ Indonesia, Malaysia (Hi p h i cao su Vi t Nam, 2014).

ệ ữ ộ ướ ả ượ Vi t Nam là m t trong nh ng n c có s n l ớ ng cao su l n trên th  gi ế ớ   i,

ể ẻ ể ồ ộ ồ ợ ậ ấ ngu n lao đ ng r  và d i dào, khí h u r t thích h p đ  phát tri n cây cao su.

ệ ể ệ ộ ỉ Theo B  Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn,   ch  có 63% di n tích cao su

ượ ư ề ể ộ đ c đ a vào khai thác, do đó ti m năng phát tri n c òn r t l n ệ ấ ớ (Hi p h i cao su

ệ Vi t Nam, 2014).

ủ ề ộ ệ ế Năm 2014 là năm có nhi u bi n đ ng c a ngành cao su Vi ả   t Nam, s n

ẩ ấ ẩ ấ ượ l ấ ng, năng su t và giá xu t kh u (giá xu t kh u b ình quân năm 2014 là 370

ấ ấ ố ỉ ị ườ USD/t n, năm 2013 ch  có 363 USD/t n FOB). Trung Qu c là th  tr ấ   ng xu t

ấ ủ ẩ ệ ế ớ ớ kh u cao su l n nh t c a Vi t Nam năm 2011 – 2012 (chi m t ả   i 60% s n

ị ườ ế ế ấ ẩ ộ ượ l ng xu t kh u) đ n năm 2013 – 2014 do bi n đ ng chính th  tr ấ   ng xu t

ụ ể ẩ ố ệ ả kh u sang Trung Qu c th t gi m đáng k . Ngành cao su Vi t Nam đ ã có nh ngữ

ướ ườ ữ ế ạ ớ b ủ ộ c ch  đ ng t ìm th  trị ả   ng m i, và có nh ng k  ho ch chính sách tăng s n

ấ ướ ư ề ậ ố ố ượ l ẩ ng su t kh u sang các n ế   c truy n th ng nh  Hàn Qu c , Nh t (chi m

ứ ấ ẩ ạ ỹ ệ ạ 26%), Đ c, M ... . Kim ng ch xu t kh u cao su Vi t Nam trong giai đo n 2011­

ị ượ ẩ ấ ỉ ổ 2014 tăng  n đ nh, c òn s n lả ng xu t kh u ch  tăng 5.1%/năm do th  tr ị ườ   ng

ố ị Trung Qu c b  đóng băng.

ổ ơ ấ ả ể ệ ấ ạ ỷ ả   Theo quy ho ch chuy n đ i c  c u s n xu t nông, lâm nghi p, thu  s n

ế ầ ả ướ c   n c   đ n   năm   2010   và   t m   nhìn   2020   (QĐ   150/2005/QĐ­TTg   ngày

ủ ủ ướ ủ ươ ủ ủ ướ ố ớ 20/6/2005 c a Th  t ng chính ph ), ch  tr ng c a nhà n c đ i v i cây cao

ế ụ ớ ở ơ ủ ề ữ ệ ệ ồ ồ su là ti p t c tr ng m i n i có đ  đi u ki n, tr ng tái canh nh ng di n tích

ỗ ằ ế ấ ố ớ cao su già c i b ng các gi ng m i có năng su t cao. Đ n năm 2015, c  n ả ướ ẽ c s

ư ả ẽ ồ ở ể ạ đ t 700.000ha cao su, ch a k  kho ng 50.000 ha cao su đ ã và s  tr ng Lào,

ượ ấ s n lả ng 680.000 t n.

ệ ệ ả ả ạ ệ ạ B ng 2.2: B ng hi n tr ng di n tích cây cao su t i Vi t Nam năm 2011

ơ ị Đ n v :ha

ổ ổ ệ Khu v cự T ng công ty cao su T ng di n tích Ti uể T ngổ

ệ Vi t Nam đi nề

Đông Nam Bộ 160569 11481 40232 212282

Tây Nguyên 23621 25550 4578 53749

ề ả Duyên h i mi n 2730 15480 3995 22205

Trung

T ngổ 186920 52511 48805 288233

ồ ổ ệ (Ngu n:T ng công ty cao su Vi t Nam năm 2011)

ế ớ ệ ệ ề ả ượ ệ ứ ứ ộ Theo hi p h i cao su th  gi i, Vi t Nam hi n đ ng th  6 v  s n l ng

ứ ư ề ế ớ ứ ấ ẩ ấ ả s n su t và đ ng th  t v  xu t kh u cao su thiên nhiên trên th  gi i sau Thái

Lan, Indonesia và Malaysia.

ườ ủ ấ ẩ ệ ủ ế ố Th  trị ng xu t kh u cao su c a Vi t Nam ch  y u là Trung Qu c nên

ủ ể ấ ẩ ệ ườ ậ có th  là r i ro cho các nhà xu t kh u cao su Vi t Nam b i v ở ì th  trị ng nh p

ẩ ố ườ ả ễ ề ế ế ấ ộ kh u cao su Trung Qu c th ng có nhi u bi n đ ng, giá c  di n bi n th t

ườ ổ ơ ế ỏ ề ỉ ầ ủ ộ ộ th ng, ch  c n m t tác đ ng nh  v  thay đ i c  ch , chính sách c a Chính

ố ố ớ ấ ỏ ủ ả ộ ph  Trung Qu c đ i v i ngành cao su và ngành s n xu t v , ru t xe ô tô, ngay

ẩ ừ ệ ậ ế ả ộ ậ ứ l p t c giá cao su nh p kh u t Vi t Nam cũng bi n đ ng theo. Kho ng cách

ủ ệ ề ả ượ v  s n l ng khai thác cao su hàng năm c a Vi ớ t Nam so v i Thái Lan,

ấ ớ ệ ư ầ ộ ượ ế Indonesia và Malaysia r t l n nên Vi t Nam h u nh  không tác đ ng đ c đ n

ị ườ ầ ế ớ ủ ộ cung c u cao su thiên nhiên trên th  tr ng th  gi i, không ch  đ ng đ ượ ề c v

ộ ầ ị ụ ư ủ ế ấ ẩ ộ giá xu t kh u mà b  ph  thu c g n nh  hoàn toàn vào bi n đ ng c a th  tr ị ườ   ng

ế ớ ừ ệ ượ ướ ả ấ cao su th  gi i. Tuy nhiên, v a qua, Vi t nam đ c nhóm 3 n c s n xu t cao

ế ớ ậ ờ ầ su hàng đ u th  gi i (Thái Lan, Indonesia và Malaysia) m i gia nh p

ố ế ể ợ ổ Consortium cao su qu c t (IRCO) đ  cùng h p tác gi ữ ình  n giá cao su thiên b

ườ ế ớ ậ ợ ớ ẩ ấ nhiên trên th  trị ng th  gi ộ i. Đây là m t thu n l i l n cho ngành xu t kh u

ệ ả ượ ệ ế ổ cao su Vi t Nam b i v ở ì IRCO hi n đang chi m 75% t ng s n l ng cao su t ự

ế ớ ớ ự ủ ệ ầ ủ ẽ ị nhiên th  gi i, v i s  tham gia c a Vi t Nam, th  ph n c a IRCO s  tăng lên

80%.

ộ ủ ể ả ờ ế ữ ễ ấ ườ ườ M t r i ro n a có th  x y ra là th i ti ế t di n bi n th t th ng, v n cây

ể ị ả ượ ệ ấ ủ ườ ủ có th  b  sâu b nh làm cho năng su t và s n l ng m  khai thác c a v n cây

ư ủ ề ẩ ẫ ấ ậ ả ạ cao su đ u gi m m nh, dù giá xu t kh u v n cao nh ng thu nh p c a ng ườ   i

ẽ ụ ậ ư ủ ầ ạ ồ ế tr ng cao su s  s t m nh. R i ro ti p theo là giá đ u vào (phân bón, v t t khác,

ả ầ ợ ậ ủ xăng d u…) tăng cao làm tăng chi phí và gi m l i nhu n c a ngàng cao su. T ình

ủ ạ ắ ạ ườ ể ừ tr ng ăn c p m  cao su t i các nông tr ng ngày càng gia tăng k  t năm 2012

ở ạ ướ ộ ủ ụ ạ tr  l i đây do giá cao su trong n c tăng m nh liên t c cũng là m t r i ro không

ầ ọ kém ph n quan tr ng.

ể ệ ả ả ệ ạ B ng 2.3: B ng hi n tr ng phát tri n cao su Vi t Nam (2012­2014)

Năm C  nả cướ Đăk Lăk Gia Lai

Di nệ S nả Di nệ S nả Di nệ S nả

tích(ha) ngượ l tích(ha) ngượ l tích(ha) ngượ l

(t n)ấ (t n)ấ (t n)ấ

2012 228263 142500 20519 5555 20519 7749

2013 347500 186500 25059 7112 43339 10523

2014 379700 225700 26540 7887 48724 38101

ệ ồ ộ ệ (Ngu n: Hi p h i cao su Vi t Nam, năm 2014)

ể ả ấ ở 2.2.3 Tình hình phát tri n s n xu t cao su Đăk Lăk

ệ ể ậ ợ Đăk Lăk là vùng khí h u thích h p cho vi c phát tri n cây cao su, sau

ả ộ ố ệ ế ả ồ ừ ngày gi i phóng chúng ta đã ti p qu n m t s  di n tích cao su tr ng t 1937­

ở ể ạ ủ ề ộ ồ 1938 và 1957 vùng Mêval Buôn Ma Thu t do đ n đi n OFI…c a Pháp đ  l i

ự ồ ề ệ ậ ấ ộ ợ là cao nguyên trung b  có đi u ki n khí h u đ t đai, nhân l c d i dào thích h p

ộ ố ể ệ ế ệ cho vi c phát tri n cây cao su và m t s  cây công nghi p khác. Tính đ n năm

ặ ừ ả ộ ế 1998 Đăk Lăk có kho ng 26540 ha. Đ n nay Đăk Lăk m t m t v a thâm canh

ườ ừ ủ ể ệ ấ ấ ớ v n cây c a công ty v a ph n đ u phát tri n di n tích lên t i 50.000 ha.

ẽ ồ ệ ạ ớ Công ty cao su Đăk Lăk s  tr ng m i trên 3000 ha cây công nghi p t i

ỉ ư ủ các t nh phía nam c a Lào trong mùa m a năm 2012, trong đó có 2800 ha cây cao

ạ ủ ộ ề ệ ồ ố su còn l i là đi u và cà phê. Hi n công ty đã ch  đ ng ngu n cây gi ng và các

ư ể ồ ớ ạ ỉ ở ạ ậ lo i v t t đ  tr ng m i 1300 ha cây cao su t i t nh Chămpasăc và 1500ha

ự ệ ầ ố ươ ợ ỉ t nh Salavan vào cu i tháng 6 đ u tháng 7. Th c hi n Ch ng tr ình h p tác kinh

ệ ầ ư ệ ồ ế ữ t gi a Vi t Nam và Lào,công ty cao su Đăk Lăk đ u t 30 tri u USD tr ng

ạ ồ ớ 10.000 ha cây cao su t i Lào. Trong 2 năm 2012 và 2013, công ty đã tr ng m i

ượ ạ ườ ộ ỉ ư đ c trên 3600 ha t i 3 nông t ng thu c t nh Chămpasăc, Salavan và Antôp .

ộ ệ ể ố ệ ề ỷ ệ ố ụ ụ Hi n toàn b  di n tích này đ u phát tri n t t và có t s ng cao. Ph c v  yêu l

ệ ạ ể ậ ườ ươ ệ ầ c u phát tri n cây công nghi p t i Lào, công ty đ ã l p 2 v ớ n  m v i di n

ầ ạ ỉ ữ ệ ỉ tích g n 10 ha t i t nh Chămpasăc và t nh Salavan. Tuy nhiên, hi n nay nh ng

ườ ươ ủ ố ư ứ ả ố ồ ớ v n  m này ch a đáp  ng đ  s  cây gi ng tr ng m i nên Công ty ph i

ầ ớ ượ ể ấ ượ ừ ườ ươ ố ở chuy n ph n l n l ố ng cây gi ng ch t l ng cao t các v n  m gi ng

ệ ươ Vi t Nam sang. Công ty cao su Đăk Lăk năm 2014 đ ã hoàn thành Ch ng tr ình

ồ ạ ớ ơ ớ ế ạ ộ tr ng 10.000ha cao su t i Lào s m h n m t năm so v i k  ho ch.

Ộ Ầ ƯƠ Ứ PH N BA: N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ố ượ ứ ứ ạ 3.1. Đ i t ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u

ố ượ ứ 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u

ố ượ ứ ệ ả ế ồ ủ Đ i t ng nghiên c u là hi u qu  kinh t tr ng cao su c a Công ty

ệ ắ ắ ỉ TNHH MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k .

ứ ạ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u

ạ 3.1.2.1. Ph m vi không gian

ạ T i Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk

ạ ờ 3.1.2.2. Ph m vi th i gian

ề ố ệ ố ệ ứ ứ ờ Th i gian v  s  li u nghiên c u: S  li u nghiên c u trong 3 năm 2012;

2013; 2014

ầ ừ ứ ự ề ệ ờ ờ Th i gian nghiên c u: Th i gian th c hi n chuyên đ  8 tu n t ngày 15

ế tháng 03 năm 2015 đ n ngày 15 tháng 05 năm 2015

ộ ứ 3.1.2.3. N i dung nghiên c u

ệ ả ế ệ ử ụ ủ ấ ồ ­ Hi u qu  kinh t vi c s  d ng đ t tr ng cao su c a Công ty TNHH

ắ ắ ỉ ệ MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k;

ệ ả ế ệ ử ụ ủ ộ ồ ­ Hi u qu  kinh t vi c s  d ng lao  đ ng   tr ng cao su c a Công ty

ệ ắ ắ ỉ TNHH MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k;

ệ ả ế ệ ử ụ ủ ồ ố ­ Hi u qu  kinh t vi c s  d ng v n tr ng cao su c a Công ty TNHH

ắ ắ ỉ ệ MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k;

ế ố ả ưở ệ ế ả ế ồ ủ ­ Các y u t nh h ng đ n hi u qu  kinh t tr ng cao su c a Công ty

ệ ắ ắ ỉ TNHH MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh Đ k L k;

ộ ố ả ề ấ ệ ả ằ ế ệ ­ Đ  xu t m t s  gi i pháp nh m nâng cao hi u qu  kinh t ồ    vi c tr ng

ủ ệ ỉ cây cao su c a Công ty TNHH MTV cao su Krông Búk, huy n Krông Năng, t nh

ắ ắ Đ k L k.

ặ ể ứ ị 3.2. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u  công ty  TNHH MTV cao su Krông Búk

ệ ự ề 3.2.1. Đi u ki n t nhiên

ị ị 3.2.1.1. V  trí đ a lý

ữ ệ ạ ằ ộ Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên cao su Krông Búk n m trên

ộ ư ồ ị đ a bàn 7 xã: xã Ea H , Phú L c, Dliêya, C Klông, Tam Giang, Ea Đáh, Ea Púk

ệ ộ ỉ thu c huy n Krông Năng, t nh Đăk Lăk.

ệ ộ ồ ỉ ị Trung tâm Công ty thu c đ a bàn xã Ea H , huy n Krông Năng, t nh Đăk

ề ướ ệ Lăk cách trung tâm huy n Krông năng 3km v  h ng Tây , cách trung tâm Th ị

ề ướ ắ ồ xã Buôn H  7 km v  h ng Đông B c.

ệ ự ề 3.2.1.2. Đi u ki n t nhiên

ữ ệ ạ ằ   ộ Công ty Trách nhi m H u h n M t thành viên cao su Krông Búk n m

ệ ớ ượ ệ trong vùng nhi t đ i gió mùa và đ c chia làm 2 mùa rõ r t : Mùa m ư ắ ầ   a b t đ u

ư ế ố ừ t ề  tháng 5 đ n cu i tháng 10 và m a nhi u vào các tháng 6,7,8 hàng năm , Mùa

ắ ầ ừ ế khô b t đ u t tháng 11 đ n tháng 04 năm sau.

ệ ộ ệ ộ ả Nhi t đ  trung bình hàng năm là 21

oC, nhi

ấ t đ  cao nh t kho ng  33

oC,

ệ ộ ấ ả nhi ấ t đ  th p nh t kho ng 10

oC.

ượ ả ả L ng m a b ư ình quân trong c  năm kho ng 2.000 mm

ộ ẩ ừ ề ệ ợ Đ   m trung bình trong năm t 80­ 90

o C là đi u ki n thích h p cho vi c ệ

ể ả ấ phát tri n s n xu t kinh doanh cây cao su và cà phê .

3.2.2. Quá trình hình thành và phát tri nể

ử ị 3.2.2.1. L ch s  hình thành

ầ ủ ữ ệ ạ ộ ­Tên đ y đ : Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên cao su

Krông Búk

ị ­Tên giao d ch: Công ty TNHH MTV cao su Krông Búk

ế ­Tên ti ng Anh: Krong Buk Rubber Company limited

­Tên vi ế ắ t t t: KRC

ụ ở ắ ắ ệ ồ ỉ ­Tr  s  chính: Xã Eah , Huy n Krông Năng, T nh Đ kl k

ệ ạ ­Đi n tho i: 05003.675.138

­fax: 05003.675.251

­Email: caosukrongbuk@dng.vnn.vn

­Website: www.vica­cafe.com.vn

ố ­V n đi u l ề ệ : 185.200.992.147 VND

ế ố ­ Mã s  thu : 6000 176 093.

ề Công ty TNHH MTV cao su Krông Buk ti n thân là: Công ty cao su Krông

ượ ậ ừ ế ị ố Buk đ c thành l p t ủ    năm 1984 theo quy t đ nh s  09 ngày 08/02/1984 c a

ụ ổ ệ T ng C c cao su Vi t Nam.

ụ ể ớ ế ế ợ ố ớ ầ V i m c đích ban đ u là phát tri n kinh t k t h p v i Qu c phòng (t ừ

ướ ầ ụ ệ ớ ố ợ ồ ngu n v n h p tác v i Liên Xô và Đông Âu). B c đ u công ty có nhi m v  là:

ế ế ế ớ ồ ạ   khai hoang, tr ng m i, chăm sóc, khai thác và ch  bi n cao su theo k  ho ch

ổ ệ ụ ủ c a T ng c c cao su Vi t Nam giao.

ữ ầ ộ ồ B  máy Công ty cao su Krông Buk vào nh ng năm đ u tiên g m 14

ế ẹ ầ ượ ử ng ườ ừ i, t Công ty m  là Công ty cao su D u Ti ng đ c c  lên làm khung sau

ụ ể ừ ệ ị đó tuy n d ng thêm công nhân  t ợ  các h p tác x ã nông nghi p trên đ a bàn và

ứ ậ ộ ớ thành l p nên b  máy Công ty cao su Krông Buk v i 06 phòng ban ch c năng, 03

ườ ệ ả ớ ộ ộ ườ Nông tr ng, 02 Xí nghi p v i  đ i ngũ cán b  qu n lý 80 ng i và 1.500 công

ế ệ ằ ượ ớ ơ ồ ự nhân nh m th c hi n chi n l c tr ng m i h n 21.000 ha cao su trong v òng 10

ư ệ ề ế ổ ừ ạ ộ ả năm, nh ng do đi u ki n kinh t thay đ i t năm 1987 sau Đ i h i Đ ng toàn

ố ầ ầ ừ ứ ể ệ ơ ế ấ qu c l n th  VI các doanh nghi p chuy n d n t c ch  quan liêu bao c p sang

ế ự ế ệ ạ ư ạ h ch toán kinh t . Do đó, t ình hình th c hi n k  ho ch không nh ơ   ầ  ban đ u. H n

ế ầ ể ể ố ồ ừ ạ ữ n a theo k  ho ch ban đ u th ì ngu n v n đ  phát tri n Công ty là t ợ    các h p

ủ ư ộ ỡ ố tác xã và các n c Xướ ã h i ch  nghĩa kh i Đông Âu giúp đ , nh ng sau đó hệ

ố ướ ị ụ ạ ố ồ ổ ị th ng các n ậ   ợ c này b  s p đ , ngu n v n h p tác cũng b  gián đo n. Vì v y

ề ố ể ệ ắ ị ượ ế doanh nghi p b  ách t c v  v n nên không th  hoàn thành đ ạ c k  ho ch ban

ầ ặ đ u đ t ra.

ủ ề ệ ự ủ ệ ế ị ị Đ n năm 1992 th c hi n Ngh  đ nh 338 c a Chính ph  v  vi c rà soát và

ế ạ ệ ướ ượ ắ s p x p l i Doanh nghi p nhà n c, Công ty cao su Krông Buk đ ậ   c thành l p

ủ ế ố ộ ị ạ l i   theo   Quy t   đ nh   s   232/NN­TCCB/QĐ   ngày   09/04/1993   c a   B   Nông

ự ệ ệ ệ ể ẩ ộ Nghi p và Công Nghi p th c ph m nay là B  Nông Nghi p và Phát Tri n Nông

ượ ấ ấ Thôn và đã đ ủ   ố c c p gi y phép kinh doanh s  101180 ngày 10/05/1993 c a

ọ ế ỉ tr ng tài kinh t t nh Đăklăk.

ậ ạ ủ ệ Khi thành l p l ề i Doanh nghi p ngành ngh  kinh doanh c a công ty là:

ọ ồ ươ ậ ư ệ ế ị ụ ụ tr ng tr t, th ng nghi p bán buôn cao su và v t t thi t b  ph c v  ngành cao

su.

ậ ạ ố V n kinh doanh khi đăng ký thành l p l i là: 3.536.300.000 VND

ố ố ị Trong đó: + V n c  đ nh: 3.526.800.000 VND

ư ộ +V n lố u đ ng: 9.500.000 VND

ầ ư ế ề Đ n năm 1999 do công ty đ u t ổ    thêm ngành ngh  kinh doanh và thay đ i

ả ấ ổ ệ ừ ổ ơ c  quan qu n lý c p trên là: T ng Công ty cao su Vi t Nam. T  đó b  sung

ầ ư ồ ề ạ thêm ngành ngh  kinh doanh là: Đ u t ế ế    tr ng, chăm sóc, thu ho ch, ch  bi n,

ụ ụ ụ ụ ả ẩ ị tiêu th  s n ph m cà phê và làm các d ch v  ph c v  cho cây cà phê.

ố ổ V n kinh doanh khi đăng ký b  sung: 37.769.792.693 VND

ố ố ị Trong đó: +V n c  đ nh: 37.446.190.493 VND

ư ộ +V n lố u đ ng: 323.602.200 VND

ề ế ả ổ ấ   Đ n năm 2002 công ty b  sung thêm ngành ngh  kinh doanh đó là: s n xu t

ụ ụ ụ ố ị ị chăn nuôi và mua bán bò gi ng, bò th t, làm các d ch v  ph c v  cho công tác chăn

nuôi.

ố ổ V n kinh doanh khi đăng ký b  sung là: 63.655.283.098 VND

ố ố ị Trong đó: +V n c  đ nh: 63.331.680.898 VND

ư ộ +V n lố u đ ng: 323.602.200 VND

ừ ể ế T  tháng 5/2010 đ n nay Công ty cao su Krông Búk chuy n thành Công

ế ị ữ ệ ạ ộ ty trách nhi m h u h n m t thành viên cao su Krông Búk (theo Quy t đ nh s ố

107/QĐ­HĐQTCSVN ngày 04/05/2010) .

ề ệ ố V n đi u l : 185.200.992.147 VND

ự ổ ạ ộ Lĩnh v c ho t đ ng không đ i.

ượ ộ S  lố ng lao đ ng: 1.576 ng ườ i

ả ơ ớ ự ự ề ấ ấ Tr i qua h ỉ ủ   ể n 25 năm xây d ng và phát tri n v i s  ph n đ u b n b  c a

ộ ướ ự cán b  công nhân, Công ty đ ừ ã t ng b c đi lên, đ ẩ   ộ ã và đang là đ ng l c thúc đ y

ế ấ ườ ừ ị ề n n kinh t trên đ a bàn. Công ty không ng ng nâng cao năng su t v n cây,

ề ươ ấ ộ ỷ ấ ợ ậ năng su t lao đ ng, ti n l ng bình quân, t su t l ả ồ i nhu n, b o t n và phát

ể ố ượ ờ ố ứ ủ ộ ỉ ườ tri n v n,hoàn thành v t m c ch  tiêu n p ngân sách, đ i s ng c a ng i lao

ượ ấ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ộ đ ng đ c nâng lên,ch p hành t t ch  tr ng c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà

ướ ự ứ ầ ủ ể ậ n c, góp ph n tích c c và x ng đáng vào quá tr ình phát tri n c a T p đoàn

ệ ủ ị ươ ệ Công nghi p Cao su Vi t Nam, c a đ a ph ổ ộ ặ ng, làm thay đ i b  m t nông thôn,

ệ ệ ệ ạ ị ấ   nông nghi p trên đ a bàn, trong quá trình công nghi p hoá ­ hi n đ i hoá đ t

n c.ướ

ứ ụ ệ ả ẩ 3.2.2.2. Ch c năng, nhi m v  và s n ph m kinh doanh

(cid:0) ứ Ch c năng

ệ ắ ồ ­ Tr ng cây cao su, cà phê, cây công nghi p ng n ngày.

ậ ẩ ấ ư ế ị ậ ­ Mua bán, xu t nh p kh u: Cao su, v t t , thi t b  ngành cao su, cà phê,

ự ẩ ả nông s n, th c ph m.

ố ị ­ Chăn nuôi, mua bán bò gi ng, bò th t

ị ị ụ ­ D ch v  du l ch

ạ ộ ụ ụ ệ ị ị ­ Ho t đ ng d ch v  chăn nuôi, d ch v  nông nghi p

ả ấ ­ S n xu t phân bón

ừ ồ ỗ ­ Tr ng r ng và khai thác g

ả ẩ ầ ạ ­ Đ i lý mua bán xăng, d u và các s n ph m có liên quan

ượ ướ ủ ở ữ ậ ­   Công   ty   đ c   nhà   n c   (thông   qua   ch   s   h u   là   T p   đoàn   Công

ệ ệ ử ụ ố ướ ầ ư nghi p Cao su Vi t Nam) giao qu n l ả ý và s  d ng v n Nhà n c đ u t vào

Công ty.

ố ớ ệ ạ ố ị ả   ả ợ ­ Ch u trách nhi m đ i v i các kho n n  trong ph m vi v n do Công ty qu n

lý.

ỹ ấ ả ộ ượ ướ ậ ­ Qu n lý toàn b  qu  đ t đã đ c Nhà n c và T p đoàn giao, có trách

ỹ ấ ủ ệ nhi m khai thác, kinh doanh trên qu  đ t c a Công ty qu n l ả ý.

ự ế ụ ợ ủ ậ ­ Tr c ti p kinh doanh vì m c tiêu l ậ   ị i nhu n theo quy đ nh c a pháp lu t.

ự ự ệ ả ả ả ậ ồ ố ấ   Th c hi n nh n và qu n lý ngu n v n, tài s n, qu n lý nhân s  theo phân c p

ị ự ủ ậ ả ộ ố ị ơ ủ c a T p đoàn, qu n lý và chi ph i các đ n v  tr c thu c theo quy đ nh c a Pháp

ề ệ ậ ệ ả ấ ạ ằ lu t và Đi u l nh m đ t hi u qu  kinh doanh cao nh t.

ầ ư ự ầ ư ự ậ ủ ế ­ Tr c ti p đ u t các d  án theo Lu t Đ u t ậ   ị  và quy đ nh c a T p

Đoàn.

ầ ư ế ị ế ­ Đ u t ủ    tài chính vào Công ty con, Công ty liên k t theo quy t đ nh c a

ứ ộ ế ế ậ ố T p đoàn, chi ph i các Công ty con, các Công ty liên k t theo m c đ  chi m gi ữ

ề ệ ạ ủ ế ậ ị ố v n đi u l t ề   i Công ty con, Công ty liên k t theo quy đ nh c a Pháp lu t, Đi u

ự ệ ế ề ệ l ụ ủ    Công ty, Công ty con và Công ty liên k t; th c hi n quy n và nghĩa v  c a

ủ ở ữ ố ế ầ ch  s  h u ph n v n Nhà n ướ ạ c t i các Công ty con và Công ty liên k t.

ế ủ ự ệ ộ ­ Kinh doanh có lãi, đăng ký kê khai và n p thu  đ , th c hi n nghĩa v ụ

ủ ở ữ ủ ị ụ ố ớ ố đ i v i v n ch  s  h u và các nghĩa v  tài chính khác theo quy đ nh c a pháp

lu t.ậ

ế ộ ủ ướ ạ ộ ề ả ấ ­ Tuân th  các chính sách, ch  đ  Nhà n c v  ho t đ ng s n xu t kinh

doanh.

ử ụ ả ố ệ ầ ả ả ồ ố   ­ Qu n lý và s  d ng hi u qu  v n kinh doanh bao g m c  ph n v n

ầ ư ử ụ ệ ệ ả ả đ u t ấ    vào các doanh nghi p khác, qu n lý s  d ng hi u qu  tài nguyên, đ t

ướ ặ ồ ự đai và các ngu n l c khác do Nhà n c giao ho c thuê.

ể ự ồ ự ử ụ ụ ệ ệ ố ­ S  d ng v n và các ngu n l c khác đ  th c hi n các nhi m v  do

ướ ầ Nhà n c yêu c u.

ầ ủ ế ộ ả ế ộ ạ ả ấ ỹ ố ­ Ch p hành đ y đ  ch  đ  qu n lý v n, tài s n, các qu , ch  đ  h ch toán

ủ ề ể ệ ậ ị ị ế k  toán, ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t, Ch u trách nhi m v  tính trung

ố ớ ạ ộ ự ự ủ ệ ợ th c và h p pháp đ i v i các ho t đ ng tài chính c a Công ty, Th c hi n các nghĩa

ượ ị ạ ủ ế ả ướ ụ v  khác đ c quy đ nh t i Quy ch  qu n lý tài chính c a Công ty và h ẫ   ng d n

ủ ậ c a T p đoàn.

­ Cao su: SVR 3L, SVR 5, SVR 10, SVR 20.

ộ ­ Cà phê: Cà phê b t, cà phê hoà tan VICA.

ố ị ­ Bò gi ng, bò th t.

ứ ệ ậ ộ ụ ủ 3.2.2.3. Ch c năng nhi m v  c a các phòng ban, b  ph n

ơ ấ ổ ứ ch c Công ty * C  c u t

ổ ứ ồ (Ngu n: Phòng T  ch c hành chính)

ổ ứ ộ ơ ồ S  đ  3.1. T  ch c b  máy Công ty cao su Krông Búk

* Ghi chú:

ế ệ ự : Quan h  tr c tuy n

ệ ứ : Quan h  ch c năng

ụ ứ ệ 3.2.2.4. Nhi m v  các phòng ban ch c năng

ộ ồ ủ ở ữ ạ ệ ạ ơ ­ H i đ ng Thành viên : Là c  quan đ i di n ch  s  h u t ự   i Công ty, th c

ố ớ ụ ủ ề ệ ơ ị ủ ở ữ hi n các quy n và nghĩa v  c a ch  s  h u đ i v i các đ n v  thành viên do

ữ ề ệ ố ớ ổ ầ ủ ạ ố Công ty n m ắ gi ố  100% v n đi u l và đ i v i c  ph n, v n góp c a Công ty t i các

ệ doanh nghi p khác.

ộ ồ ệ ị ướ ậ H i đ ng Thành viên Công ty ch u trách nhi m tr c T p đoàn và tr ướ   c

ụ ượ ự ề ậ ệ pháp lu t khi th c hi n quy n và nghĩa v  đ c giao.

ộ ồ ế ị ể ề ọ   H i đ ng Thành viên có quy n nhân danh Công ty đ  quy t đ nh m i

ự ụ ụ ệ ế ệ ề ệ ị ấ v n đ  có liên quan đ n vi c xác đ nh và th c hi n các m c tiêu, nhi m v  và

ề ợ ủ ấ ủ ậ quy n l i c a  Công ty theo phân c p c a T p đoàn.

ộ ồ ị ậ ệ ả ể ­  Ban Ki m soát :  Do H i đ ng qu n tr  T p đoàn Công nghi p cao su

ệ ệ ệ ổ ị ướ ậ Vi t Nam b  nhi m, ch u trách nhi m tr ề ệ   ậ c pháp lu t và T p đoàn v  vi c

ụ ủ ự ề ệ th c hi n các quy n và nghĩa v  c a m ình.

ộ ồ ự ủ ể ẩ ợ ọ Ki m tra tính h p pháp, trung th c, c n tr ng c a H i đ ng Thành viên

ủ ở ữ ự ệ ệ ề ạ ố ổ và T ng Giám đ c Công ty trong th c hi n quy n đ i di n ch  s  h u, trong

ệ ủ ề ả qu n lý đi u hành công vi c c a Công ty.

ả ẩ ị Th m đ nh báo cáo tài chính, báo cáo đánh giá công tác qu n lý và các báo

ướ ủ ở ữ ặ ơ ướ cáo khác tr c khi tr ình lên ch  s  h u Công ty ho c c quan nhà n c có liên

ủ ở ữ ế ẩ ị quan. Trình báo cáo th m đ nh đ n ch  s  h u Công ty.

ộ ồ ủ ị ế ố ổ ị Ki n ngh  Ch  t ch H i đ ng Thành viên, T ng Giám đ c và ch  s ủ ở

ữ ả ơ ấ ổ ứ ử ổ ề ả ổ h u Công ty các gi i pháp s a đ i, b  sung c  c u t ch c qu n lý, đi u hành

ủ ệ công vi c kinh doanh c a Công ty.

ộ ồ ệ ổ ổ ị ­  T ng Giám đ c ệ   ố : Do H i đ ng Thành viên b  nhi m, ch u trách nhi m

ướ ộ ồ ị ậ ả tr ậ   ộ ồ c H i đ ng Thành viên Công ty, H i đ ng Qu n tr  T p đoàn và pháp lu t

ụ ượ ệ ệ ề ề ự v  th c hi n quy n và nhi m v  đ ề c giao trong đi u hành Công ty.

ự ủ ế ạ ươ ố Xây d ng k  ho ch hàng năm c a Công ty, ph ộ ng án huy đ ng v n, d ự

ầ ư ươ ế ề ố ổ ứ án đ u t , ph ng án liên doanh, góp v n liên k t, đ  án t ả  ch c qu n lý, quy

ộ ộ ự ế ạ ạ ả ồ ộ   ch  qu n lý n i b  Công ty, quy ho ch đào t o ngu n nhân l c…, trình H i

ệ ậ ồ đ ng Thành viên Công ty và T p đoàn duy t.

ự ứ ế ậ ẩ ơ ỹ ị Xây d ng đ nh m c kinh t ề   ẩ ả  ­ k  thu t, tiêu chu n s n ph m, đ n giá ti n

ủ ợ ị ướ ướ ẫ ủ ậ ươ l ng phù h p theo quy đ nh c a Nhà n c và h ng d n c a T p đoàn.

ị ộ ồ ề ệ ễ ệ ổ Đ  ngh  H i  đ ng Thành viên Công ty b  nhi m,  mi n nhi m,  khen

ưở ỷ ậ ế ổ ố ưở ưở th ng, k  lu t các Phó T ng Giám đ c, K  toán tr ng, Tr ng Ph òng ban

ố ơ ị ụ ố ộ Công ty, Giám đ c chi nhánh, Giám đ c đ n v  ph  thu c.

ứ ự ệ ế ế ạ ả ấ ạ ổ T  ch c th c hi n k  ho ch s n xu t kinh doanh, k  ho ch  đ u t ầ ư   ,

ế ị ả ị ườ ể ế ệ ị quy t đ nh các gi i pháp phát tri n th  tr ng, ti p th  và công ngh ;

ạ ộ ủ ự ụ ề ệ ệ ỉ ằ đi u hành các ho t đ ng c a Công ty nh m th c hi n các nhi m v , ch  tiêu do

ậ T p đoàn giao.

ạ ộ ủ ả ộ   ấ Báo cáo tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty cho H i

ị ậ ồ đ ng Thành viên và T p đoàn theo quy đ nh.

ự ệ ị ậ Th c hi n công khai tài chính hàng năm theo quy đ nh Pháp lu t

ị ể ộ ồ ổ ổ ố ­ Phó T ng Giám đ c ề ố : Do T ng Giám đ c đ  ngh  đ  H i đ ng Thành

ệ ề ổ ổ ố ổ ố viên Công ty b  nhi m. Phó T ng Giám đ c giúp T ng Giám đ c đi u hành

ủ ủ ề ổ ố ị ệ   Công ty theo phân công và  y quy n c a T ng Giám đ c; ch u trách nhi m

ướ ậ ề ụ ượ ệ ổ ố tr c T ng Giám đ c và pháp lu t v  nhi m v  đ c phân công ho c đ ặ ượ ỷ c u

quy n.ề

ổ ứ ố ổ ứ ự ổ ­ Phòng t ch c hành chính: Giúp T ng Giám đ c t ch c nhân s , cân

ứ ụ ể ả ộ ố ổ đ i t ư  ch c tuy n d ng lao  đ ng, văn th  đánh máy, qu n lý công tác văn

phòng.

ế ổ ứ ế ạ ­ Phòng tài chính ­ k  toán : T  ch c công tác k  toán, h ch toán công tác

ấ ủ ủ ị ấ ầ ả ả ố ờ ả   qu n lý chi phí s n xu t c a Công ty, c p phát v n đ y đ , k p th i cho s n

xu t.ấ

ự ế ầ ư ự ế ạ b n ạ ­  Phòng k  ho ch ­ xây d ng c ơ ả : Xây d ng k  ho ch đ u t xây

ơ ả ự ệ ế ể ạ ố ự d ng c  b n và giúp Giám đ c tri n khai th c hi n k  ho ch.

ụ ả ớ ỹ ỹ ­ Phòng qu n lý k  thu t: ậ ề ồ ậ  Ph  trách k  thu t v  tr ng m i, chăm sóc, k ỹ

ậ ạ ườ ủ thu t c o m , thu hái cho v n cây cao su và cà phê.

ấ ượ ệ ượ ả ng : ả ­ Phòng qu n lý ch t l Có nhi m v  qu n l ụ ả ý ch t lấ ẩ   ng s n ph m

ạ ẩ ẩ ả ả ả cao su, cà phê, đ m b o s n ph m đ t tiêu chu n

ụ ả ệ ệ ườ ị ấ ­ Phòng B o vả ệ: Có nhi m v  b o v  v ế   n cây không b  l n chi m,

ả ủ ấ ắ ị ấ ủ ệ ả ố ệ ạ ch ng m t c p m  và b o v  tài s n c a Công ty không b  m t mát thi t h i.

ườ ộ ườ ồ ­ Nông tr ự ng thu c khu v c cao su (Nông tr ộ   ng cao su Eah ­Phú L c)

ự ủ ủ ướ ế Tr c ti p qu n l ả ý, chăm sóc và khai thác m  cao su. Khai thác m  n ể   c chuy n

ưở ế ế ủ ạ ả ẩ ạ ề v  giao cho x ng ch  bi n m  và tính s n ph m thu ho ch t i đây, trên c  s ơ ở

ề ươ ẩ ả ườ đó tính ti n l ng s n ph m cho các Nông tr ng.

ườ ự ộ ườ ng thu c khu v c cà phê (Nông tr ng cà phê Tam Giang): ­  Nông tr

ự ạ ả ươ ạ ế Tr c ti p qu n l ả ý, chăm sóc và thu ho ch cà phê qu  t ậ   i. Khi thu ho ch nh p

ưở ế ế ả ạ ẩ kho giao cho x ng ch  bi n cà phê và tính s n ph m thu ho ch đ ượ ạ c t i đây,

ơ ở ề ươ ẩ ả ườ trên c  s  đó tính ti n l ng s n ph m cho Nông tr ng.

ơ ẩ ướ ­ Xí nghi p cệ ế ế  khí, ch  bi n, v n t i ế ế ả ậ ả : Ch  bi n s n ph m tr ấ   c khi xu t

ủ ể ậ ề ưở ế ế bán, v n chuy n m  cao su, cà phê t ừ ườ  v n cây v  x ậ   ng ch  bi n và v n

ậ ư ể ầ ủ chuy n hàng hóa, v t t khác theo yêu c u c a Công ty.

ươ ở ộ ạ ướ ­ Xí nghi p thệ ạ ị ng m i­d ch v : ụ  M  r ng m ng l ụ   i thu mua­tiêu th  cà

ủ ở phê, phân bón…, nh n kậ ý g i cà phê c a nhân dân trong vùng. Thu mua cà phê

ự chè  Catimor trong vùng d  án.

ấ ượ ả ả ả ấ ứ ầ S n xu t kinh doanh cà phê Vica đ m b o ch t l ng đáp  ng nhu c u

ề ừ khách hàng t ng vùng mi n

ữ ệ ứ ụ ệ ỏ ­ Trung tâm y t :ế  Có nhi m v  chăm sóc s c kh e, khám ch a b nh cho

ộ ố cán b  công nhân viên trong toàn Công ty, hàng tháng phát thu c cho công nhân,

ứ ỳ ườ ạ ộ ỏ ị khám s c kh e đ nh k  cho ng i lao đ ng. Bên c nh đó trung tâm còn khám

ữ ệ ở ị ươ ch a b nh cho nhân dân đ a ph ng.

ề ặ ế ộ ủ ể 3.2.3 Đ c đi m v  kinh t xã h i c a công TNHH MTV cao su Krông Búk

ủ ế ể ả ấ ộ ị ấ ổ Qua b ng 3.1: Đ t đai c a Công ty r t  n đ nh bi n đ ng không đáng k  qua

ừ ấ ồ ế ầ ộ các năm t ể  2012 đ n 2014. Công ty đã chuy n m t ph n đ t tr ng cao su dùng

ự ườ ụ ể ệ ầ ố ể đ  xây d ng các công trình giao thông ( đ ng sá, c u c ng…), c  th  di n tích

ả ả ớ ấ ồ đ t tr ng cao su năm 2013 gi m 0,55% so v i năm 2012, 2014 gi m 1,34% so

ệ ấ ớ ớ   v i năm 2013. Theo đó, di n tích đ t giao thông năm 2013 tăng 8,8% so v i năm

ệ ớ ổ ự 2012, năm 2014 tăng 19,72 % so v i năm 2013. Ngoài ra, t ng di n tích t nhiên

ạ ấ ơ ấ ự ổ ủ và c  c u các lo i đ t khác c a công ty không có s  thay đ i.

ủ ệ ấ ấ ồ ổ   ủ ế Đ t nông nghi p c a Công ty ch  y u là đ t tr ng cao su, trong t ng

ấ ự ệ ộ ỷ ệ ủ ế di n tích đ t t ấ ồ  nhiên c a Công ty  thì đ t tr ng cao su chi m m t t l ớ    khá l n

ế ệ ổ chi m 76,1 % trong t ng di n tích.

ả ượ ố ả Tr ướ ình hình trên, Công ty mu n tăng s n l c t ừ   ng ph i không ng ng

ụ ạ ả ằ ấ ộ ầ ư đ u t ệ    nh m tăng năng su t trên m t ha, bên c nh đó ph i áp d ng các bi n

ấ ượ ấ ậ ồ ố ỹ ầ ư pháp k  thu t, tr ng gi ng cao su có năng su t ch t l ng cao, đ u t thâm

ư ế ớ ế ề ả ạ ấ ấ ộ canh c i t o đ t, nâng cao đ  phì đ t,.. Có nh  th  m i khai thác h t ti m năng

ỹ ấ ả ủ c a qu  đ t mà Công ty đang qu n lý.

ủ ả ấ ử ụ B ng 3.1.  Tình hình s  d ng đ t đai c a công ty

ơ ị Đ n v  tính: Ha

2012 2013 2014 ỉ Ch  tiêu CC  % CC  %

SL 3825,18 89,68 SL 3807,08 89,25 SL 3762,95 1. Đ t NNấ

ấ ồ Đ t tr ng cao su 3308,13 77,56 3290,03 77,13 3245,9

ấ ệ Đ t lâm nghi p 279,18 6,55 279,18 6,55 279,18

ệ ấ Đ t nông nghi p khác 237,87 5,58 237,87 5,58 237,87

ấ 440,27 10,32 458,37 10,75 502,5 2. Đ t phi NN

ấ ở ậ ể Đ t t p th  công nhân 5,6 0,13 5,6 0,13 5,6

ấ ở Đ t tru s 8,11 0,19 8,11 0,19 8,11

ấ ự Đ t xây d ng KTHT 19,6 0,46 19,6 0,46 19,6

ấ Đ t giao thông 205,7 4,82 223,8 5,25 267,93

ặ ướ ấ ố Đ t sông su i m t n c CD 201,26 4,72 201,26 4,72 201,26

ổ 4.265,45 100 4265,45 100 4.265,45 T ng di n ệ  tích TN

ồ Ngu n: Phòng KH­XD

ủ ộ 3.2.3.1.  Lao đ ng c a công ty

ủ ộ ả B ng 3.2. Tình hình lao đ ng c a công ty

ơ ị Đ n v  tính: Ng ườ i

Năm

ỉ Ch  tiêu

2012 2013 2014

Số T  lỉ ệ Số T  lỉ ệ Số T  lỉ ệ

ngượ l % % % ngượ l ngượ l

ố ộ ổ 1.576 1.586 1.563 T ng s  lao đ ng

Phân theo t ổ ứ    ch c

ấ ả s n xu t

ộ ự ế Lao đ ng tr c ti p 1.420 90,10 1.428 90,03 1.432 91,62

ộ ế Lao đ ng gián ti p 156 9,90 158 9,97 131 8,38

ớ Phân theo gi i tính

Nam 774 49,11 796 50,18 757 48,43

Nữ 802 50,89 790 49,82 806 51,57

Phân theo trình độ

ạ ọ Đ i h c 58 3,68 66 4,16 70 4,48

Cao Đ ngẳ 6 0,38 13 0,83 14 0,90

Trung c pấ 43 2,73 44 2,77 44 2,81

ổ Ph  thông, c sơ ở 1.469 93,21 1.463 92,24 1.435 91,81

Phân theo dân t cộ

Kinh 1.347 85,47 1.350 85,12 1.341 85,80

ể ố ộ Dân t c thi u s 229 14,53 236 14,88 222 14,20

ồ ổ ứ ch c hành chính. Ngu n: Phòng t

ủ ế ả ộ ố ộ Nhìn chung s  lao đ ng c a Công ty bi n đ ng tăng gi m qua các năm,

ố ượ ạ ộ ể ả ấ tuy s  l ủ   ng không đáng k  do quy mô ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a

ề ừ ế ộ ố ổ Công ty không thay đ i nhi u qua ba năm t ủ    2012 đ n 2014. S  lao đ ng c a

ư ế ụ ể ả Công ty tăng gi m ch a đ n 2% qua các năm, c  th  năm 2013 tăng 0.63% % so

ả ớ ớ v i năm 2012, và năm 2014 gi m 1.45% so v i 2013.

ữ ừ ề Trong nh ng năm qua, Công ty đã không ng ng nâng cao tay ngh  cũng

ộ ộ ườ ủ nh  trư ình đ  chuyên môn c a cán b  công nhân viên. V ả   n cây do Công ty qu n

ằ ư ặ ệ ở ườ lý n m phân tán trong khu dân c , đ c bi t là cao su Nông tr ng Đliêya đ ã

ầ ạ ờ ố ự ệ ế ổ ị góp ph n t o vi c làm,  n đ nh đ i s ng cho 1563 công nhân tr c ti p và gián

ế ặ ặ ộ ệ ti p lao đ ng. M t khác các công nhân nam, đ c bi t là các công nhân có trình

ụ ể ừ ẳ ộ ạ ọ đ  đ i h c, cao d ng không ng ng tăng lên qua các năm, c  th  năm 2014 tăng

ạ ớ ườ ở 12 công nhân so v i năm 2012. Bên c nh đó Công ty th ớ   ng xuyên m  các l p

ề ằ ầ ấ ậ ỹ ậ t p hu n k  thu t cho công nhân nh m nâng cao tay ngh  góp ph n tăng năng

ướ ộ ố ệ ẫ ườ ặ ở ấ su t, h ng d n cho công nhân phòng m t s  b nh th ng g p cao su.

ủ ộ ượ Nhìn chung lao đ ng c a Công ty đang ngày càng đ ọ c chú tr ng c  v ả ề

ặ ậ ủ ộ ỹ ề ộ m t chuyên môn cũng nh trư ình đ  tay ngh . Cán b  k  thu t c a Công ty

ườ ậ ạ ủ ủ ể th ỹ ng xuyên giám sát, ki m tra k  thu t c o m  c a Công  nhân.

ể ả ấ ả ạ ả ỏ Đ  đ m b o công ty cung c p thông tin cho qu n lý đòi h i, ho ch toán

ươ ệ ạ ộ và ti n lề ng, công ty đ ã quán tri ợ   t theo nguyên tác sau: Phân lo i lao đ ng h p

ạ ờ ộ ồ ườ ­ Phân lo i theo th i gian lao đ ng g m: lao đông th ng xuyên và lao

ạ ờ ờ ụ ộ đ ng t m th i mang tính th i v .

ệ ớ ự ả ấ ạ ọ ế ả   ­ Phân lo i theo quan h  v i quá trình s n xu t: Lao đ ng tr c ti p s n

ế ấ ộ xu t và lao đ ng gián ti p.

ứ ủ ả ấ ạ ộ ­ Phân lo i theo ch c năng c a lao đ ng trong quá trình s n xu t kinh

ế ế ự ứ ự ệ ấ ộ ộ ệ   ả doanh: Lao đ ng th c hi n ch c năng s n xu t, ch  bi n; Lao đ ng th c hi n

ứ ự ứ ệ ả ộ ch c năng bán hàng và lao đ ng th c hi n ch c năng qu n lý.

ơ ấ ố ả ủ 3.2.3.2 C  c u v n và tài s n c a công ty

ả ủ ả ả ố B ng 3.3.  B ng cân đ i tài s n c a Công ty.

ệ ơ ồ ị Đ n v  tính: tri u đ ng

2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013

(%) (%)

ổ 26,80 46,39 39,71 ­40,78 22,72 3,07 163.471 315.966 479.437 207.284 462.574 669.858 122.750 567.676 690.426

I. Tài s nả 1. TSNH 2. TSDH T ng TS II. Ngu n ồ

v nố 1.NPT 2. V n ố 147.047 312.390 204.199 465.659 133.980 556.446 38,86 49,86 ­34,38 19,49

CHS ổ T ng NV 459.437 669.858 45,80

690.426 ồ 3,07 ế Ngu n: Phòng Tài chinh­K  toán

ư ủ ặ ổ ồ   M c dù quy mô kinh doanh c a Công ty không thay đ i, nh ng ngu n

ừ ế ổ ồ ố ộ ố v n kinh doanh không ng ng bi n đ ng qua các năm. T ng ngu n v n năm

ị ườ ế ớ 2013 tăng 45.80% so v i năm 2012 đ n năm 2014 do th  tr ồ   ng bão hòa ngu n

ư ể ế ặ ệ ố ủ v n c a công ty có tăng lên nh ng không đáng k  chi m 3.07%. Đ c bi ồ   t ngu n

ể ả ả ơ ị ả   ố v n vay gi m đáng k  ( gi m 34.38%). Công ty cao su Krông Buk là đ n v  s n

ệ ấ ặ ờ ồ xu t nông nghi p, đ c thù là cây cao su có th i gian tr ng và chăm sóc dài. V ì

ệ ề ả ấ ầ ả ồ ố ể ủ ậ v y vi c tăng ngu n v n gi m thi u r i ro trong s n xu t là đi u c n thi ế   t

ủ ệ ặ ạ ệ ữ ầ trong giai đo n hi n nay c a Công ty. Đ c bi t, trong nh ng năm g n đây giá

ố ị ừ ủ ả ả ị ả c  cao su không ng ng gi m lên nên giá tr  tài s n c  đ nh c a Công ty tăng

ể ụ ể ồ ố ớ không đáng k . C  th  năm 2013 ngu n v n kinh doanh tăng 46.39% so v i năm

ớ 2012, năm 2014 tăng 22.72% so v i năm 2013.

ố ự ổ ệ ề ả ồ ố ố Ngu n v n ngân sách, v n t ị  b  sung, v n hi p đ nh đ u tăng, gi m qua

ụ ể ạ ồ ố ả các năm, bên c nh đó ngu n v n vay gi m c  th  là năm 2013 tăng 38.86 % so

ả ặ ố ớ ớ v i năm 2012, và v n vay năm 2014 gi m 34.38% so v i năm 2013. Đ c bi ệ   t,

ầ ư ồ ơ ả ủ ự ề ể ả ố ngu n v n đ u t xây d ng c  b n c a Công ty đ u gi m đáng k  qua hai năm

ề ấ 2013 và 2014(51.60%). Đi u này cho th y trong ba năm qua Công ty đã  đ u t ầ ư

ổ ị ườ ậ ư ầ ề n đ nh cho v n cao su, ngoài ra do giá v t t đ u vào các năm đ u tăng nên

ầ ư ơ ả ự chi phí đ u t xây d ng c  b n cũng tăng lên

ơ ở ậ ấ ỹ ậ 3.2.3.3. C  s  v t ch t k  thu t công ty

ấ ổ ủ ả ả ị Qua b ng 3.4, ta th y t ng giá tr  tài s n c a Công ty tăng qua 3 năm .

ả ố ị ạ ớ ị Năm 2013 tăng 20,45% so v i năm 2012, bên c nh đó giá tr  tài s n c  đ nh năm

ừ ớ ắ   2014 tăng 4,9 % so v i năm 2012. Năm 2012 Công ty không ng ng mua s m

ế ị ấ ụ ể ụ ụ ả ế ị máy móc thi t b  ph c v  cho s n xu t, c  th  máy móc thi t b  năm 2014 tăng

ể ớ đáng k  so v i năm 2013 là 69.84%.

ả ố ị ừ ấ ị ụ ụ ả   Qua đó ta th y Công ty không ng ng trang b  tài s n c  đ nh ph c v  s n

ứ ệ ệ ấ ầ ạ   xu t đáp  ng nhu c u ngày càng cao trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i

ấ ướ ụ ở ủ ổ hoá đ t n c. Trong ba năm qua tr  s  c a Công ty  không có gì thay đ i, Công

ử ệ ố ệ ặ ấ ệ ty  đã nâng c p tu s a h  th ng văn phòng làm vi c đ c bi t là năm 2013 nhà

ủ ế ớ ử ậ c a v t ki n trúc c a Công ty  tăng 75,96% so v i năm 2012. Năm 2014 Công ty

ừ ị ươ ệ ả ứ ắ ẫ v n không ng ng mua s m trang b  thêm các ph ấ ng ti n s n xu t đáp  ng nhu

ụ ể ấ ả ế ị ầ c u ngày càng cao trong s n xu t kinh doanh, c  th  là máy móc thi t b  tăng

ụ ớ 17,56%, d ng c  qu n l ụ ả ý tăng 5,43% so v i năm 2013.

ả ố ị ủ ả ị B ng 3.4.Tình hình trang b  tài s n c  đ nh c a công ty

ơ ị ệ ồ Đ n v  tính: tri u đ ng

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014

ườ ầ ố

ườ ườ

ổ ử Nhà c a VKT Máy móc TBSX PTVT TBDCQL Đ ng sá, c u c ng TSCĐ vô hình V n cây cao su V n cây cà phê ậ Súc v t nuôi T ng GTTSCĐ SL 43.247,26 35.200,80 12.311,91 1.105,28 48.318,61 5.937,12 90.563,12 54.542,42 507,66 291.734,18 % 21,66 14,47 3,90 0,31 14,61 1,33 28,16 15,52 0,03 100 SL 84.338,97 59.787,18 13.693,79 1.165,28 51.330,71 4.687,27 98.966,17 54.542,42 119,96 368.631,75

ế ồ SL % 76.097,40 14,82 50.857,60 12,07 13.693,79 4,22 1.105,28 0,38 51.330,71 16,56 4.687,27 2,04 98.966,17 31,04 54.542,42 18,70 119,96 0,17 100 351.400,60 Ngu n: Phòng Tài chính­K  toán

ậ ợ ủ ữ 3.2.4. Nh ng thu n l i và khó khăn c a công ty TNHH MTV cao su Krông

Búk

ậ ợ 3.2.4.1. Thu n l i.

ụ ở ườ ủ ề ệ ằ ị Tr  s  và v n cây c a Công ty đ u n m trên đ a bàn huy n Krông Năng

ậ ợ ệ ề ộ ả ườ là m t đi u ki n thu n l i trong quá tr ình qu n lý, chăm sóc v n cây.

ượ ậ ừ ạ ị ắ ắ ỉ Công ty đ c thành l p t năm 1984 t i đ a bàn t nh Đ kl k nên đã thu

ộ ộ ộ ự ề ạ ượ hút và đào t o m t đ i ngũ công nhân có tay ngh  cao và m t l c l ng  cán b ộ

ự ủ ể ả ả ậ ộ ỹ ả có trình đ  chuyên môn k  thu t cao đ m b o đ  năng l c đ  qu n lý và ch ỉ

ể ạ đ o phát tri n Công ty.

ượ ự ở ọ ặ ủ ạ Công ty luôn đ ậ   c s  quan tâm giúp đ  m i m t c a ban lãnh đ o T p

ệ ệ ư ứ đoàn công nghi p cao su Vi t Nam cũng nh các ph òng ban ch c năng và chính

ề ị ươ quy n đ a ph ng.

ệ ự ề ấ ắ ắ ợ ỉ Đi u   ki n   t nhiên   t nh   Đ k   L k   r t   thích   h p   cho   cây   cao   su   sinh

ưở ữ ể ạ tr ừ   ng và phát tri n. Bên c nh đó trong nh ng năm qua giá cao su không ng ng

ề ệ ể tăng cao là đi u ki n cho ngành cao su phát tri n .

ủ ế ể ậ ạ ố   T p th  lãnh đ o và công nhân viên c a Công ty luôn đoàn k t ,th ng

ự ế ạ ấ ả ấ ệ nh t cao trong quá trình th c hi n k  ho ch s n xu t kinh doanh .

3.2.4.2.Khó khăn

ầ ư ố ườ ồ ố ủ ậ ờ ớ V n đ u t cho v n cao su l n, th i gian thu h i v n ch m, nên r i ro

ả ơ ữ ố ủ ồ ặ mà Công ty g p ph i cao, h n n a ngu n v n c a Công ty c ế ạ òn h n ch .

ờ ế ứ ạ ễ ế ả ưở ả ượ ế Th i ti t di n bi n ph c t p gây  nh h ng đ n s n l ng khai thác,

ư ấ ượ cũng nh  ch t l ủ ng m .

ườ ồ ừ V n cao su do Công ty qu n l ủ ế ả ý ch  y u tr ng t ả    năm 1986, 1987 nên s n

ể ơ ủ ề ả ố ượ l ấ   ữ ng m  khai thác gi m đáng k , h n n a do nhi u gi ng cao su có năng su t

ấ ượ ạ ề ả ượ ổ ị ch t l ng kém, l i không  n đ nh v  s n l ng.

ệ ố ớ ườ ờ ế ả ậ ặ Đ c bi t đ i v i Nông tr ng Đliêya, do khí h u và th i ti t  nh h ngưở

ưở ể ủ ầ ớ ế ế ấ x u đ n quá tr ình sinh tr ệ   ng và phát tri n c a cây cao su khi n ph n l n di n

ủ ườ ố ể ờ tích cao su c a Nông tr ng là cao su chăm sóc t i thi u ( th i gian KTCB kéo

ả ượ ủ ấ ố ớ ứ ặ dài, s n l ng m  th p) . Đây cũng chính là thách th c đ t ra đ i v i Công ty

ướ ả c n tầ ìm h ng gi ế   i quy t.

ườ ầ ớ ấ ổ ư ầ ổ ị ị Th  tr ng cao su b t  n, ch a có đ u ra  n đ nh, ph n l n c òn phụ

ộ ị ườ ấ ổ ề ả ố ị thu c vào th  tr ạ   ng trung Qu c khi b t  n v  chính tr  giá cao su gi m m nh

ưở ế ậ ớ ả làm  nh h ng l n đ n thu nh p công ty.

ươ ứ 3.3. Ph ng pháp nghiên c u

ậ ố ệ 3.3.1. Thu th p s  li u:

ử ụ ủ ế ứ ấ ữ ề ấ ồ ề   Đ  tài s  d ng ch  y u là thông tin th  c p bao g m nh ng v n đ  lý

ề ệ ậ ả ế ồ ụ ấ lu n v  hi u qu  kinh t ả  tr ng cao su; tình hình s n xu t và tiêu th  cao su ở

ướ ế ớ ở ệ ữ ượ ộ ố m t s  n c trên Th  gi i và Vi t Nam, ... nh ng thông tin này đ ậ   c thu th p

ứ ề ế ấ ừ t ư    sách báo, Internet,... Các thông tin liên quan đ n v n đ  nghiên c u nh :

ợ ủ ậ ượ doanh thu, chi phí, l i nhu n c a Công ty qua các năm... đ ậ c thu th p thông

ủ qua các báo cáo c a công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk.

ụ ử ố ệ 3.3.2. công c  x  lý s  li u

ử ụ ề ầ S  d ng ph n m m Microsoft Excel 10.0.

ố ệ 3.3.3.Phân tích s  li u

ươ ả ươ ượ ử ụ ể Ph ố ng pháp th ng kê mô t : ph ng pháp này đ c s  d ng đ  mô t ả

ự ệ ả ả ạ ồ ế ồ ủ ế th c tr ng tr ng cao su, k t qu  và hi u qu  kinh t tr ng cao su c a Công ty

Cao su TNHH MTV Krông Búk.

ươ ố ươ ượ ử ụ ể Ph ng pháp th ng kê so sánh: ph ng pháp này đ c s  d ng đ  so

ệ ế ả ả ế ồ ủ sánh k t qu  và hi u qu  kinh t tr ng cao su c a Công ty Cao su TNHH MTV

Krông Búk qua các năm.

ứ ố ệ ỉ 3.3.4. H   th ng các ch  tiêu nghiên c u

ủ ấ ả ỉ 3.3.4.1. Các ch  tiêu đánh giá tình hình s n xu t cao su c a công ty

ệ ộ ơ ố ị ượ ­ Di n tích cao su bình quân (ha/1 đ n v  lao đ ng): là s  l ấ ồ   ng đ t tr ng

ơ ộ ị cao su bình quân trên 1 đ n v  lao đ ng.

ượ ố ượ ủ ẩ ả ượ ả ấ ­ S n lả ng: là s  l ng s n ph m cao su c a công ty đ c s n xu t ra.

ố ượ ả ượ ả ấ ấ ­ Năng su t: là s  l ẩ ng s n ph m cao su đ ộ   c s n xu t ra trong m t

ấ ả ệ ấ ộ năm trên di n tích m t ha đ t s n xu t.

ề ủ ả ị ả ằ ẩ ấ ị ­ Giá tr  s n xu t (GO): là giá tr  tính b ng ti n c a s n ph m cao su tính

ộ ơ ị ệ ươ trên m t đ n v  di n tích (Tr ả ng Văn B o, 2007),

GO = ∑Q*P

ượ ẩ ả Trong đó:  Q : là kh i lố ng s n ph m (kg)

ả ẩ ơ P: là đ n giá s n ph m (1000đ)

ủ ầ ị ị ườ ­ Giá tr  gia tăng (VA): là ph n giá tr  tăng thêm c a ng ả   ộ i lao đ ng s n

ấ ượ ị ệ ơ ươ xu t cao su đ c tính trên đ n v  di n tích (Tr ả ng Văn B o, 2007),

VA = GO – IC

ả ồ ộ ậ   Trong đó: IC là chi phí trung gian bao g m toàn b  các kho n chi phí v t

ườ ụ ử ụ ị ấ ả ư ch t thấ ng xuyên và d ch v  s  d ng trong quá tr ình s n xu t nh ố : gi ng,

ệ ự ậ ố ả ươ phân bón, thu c b o v  th c v t... (Tr ả ng Văn B o, 2007),

IC = ∑Ci*Ji

ứ ấ ả ả Trong đó: Ci : là kho n chi phí th  i trong s n xu t

ứ ả ả ơ Ji ấ : là đ n giá kho n chi th  i trong s n xu t

ủ ầ ầ ậ ậ ỗ ợ ­ Thu nh p h n h p (MI): là ph n thu nh p thu n túy c a ng ườ ả   i s n

ấ ậ ồ ộ ợ ượ ủ xu t, bao g m: thu nh p c a công nhân lao đ ng và l ậ i nhu n thu đ c trên

ộ ơ ươ ị ệ m t đ n v  di n tích (Tr ả ng Văn B o, 2007),

MI = VA – T – A

Trong đó: VA ị : giá tr  gia tăng

T : thu  ế

A ấ : kh u hao

ả ố ị ạ ấ ấ ồ Kh u hao tài s n c  đ nh bao g m kh u hao các lo i máy móc, trang thi ế   t

ử ụ ụ ụ ấ ả ươ ấ ị b  ph c v  cho s n xu t cao su, s  d ng theo ph ng pháp kh u hao đ ườ   ng

ễ ẳ th ng (Nguy n Văn Hóa, 2006),

ệ ả ỉ ế ả ả 3.3.4.2.  Các ch  tiêu ph n ánh hi u qu  kinh t ấ  s n xu t cao su

ả ử ụ ệ ố a. Hi u qu  s  d ng v n

ỷ ấ ị ả ấ ­ T  su t giá tr  s n xu t theo chi phí trung gian (GO/IC).

ỷ ấ ị ­ T  su t giá tr  tăng thêm theo chi phí trung gian (VA/IC).

ỷ ấ ậ ỗ ợ ­ T  su t thu nh p h n h p theo chi phí trung gian (MI/IC).

ệ ộ ả ử ụ b. Hi u qu  s  d ng lao đ ng

ị ả ạ ấ ộ ộ ộ ­ Giá tr  s n xu t do m t lao đ ng t o ra (GO/Lao đ ng).

ạ ộ ộ ộ ị ­ Giá tr  gia tăng do m t lao đ ng t o ra (VA/Lao đ ng).

ạ ậ ỗ ợ ộ ộ ộ ­ Thu nh p h n h p do m t lao đ ng t o ra (MI/Lao đ ng).

ả ử ụ ệ ấ c. Hi u qu  s  d ng đ t

ị ệ ị ả ấ ộ ơ ­ Giá tr  s n xu t trên m t đ n v  di n tích (GO/ha).

ị ệ ị ộ ơ ­ Giá tr  tăng thêm trên m t đ n v  di n tích ( VA/ha).

ộ ơ ị ệ ậ ợ ỗ ­ Thu nh p h n h p trên m t đ n v  di n tích (MI/ha).

Ứ Ầ Ế Ả PH N 4 K T QU  NGHIÊN C U

ề ạ ộ ủ ả ấ 4.1 Tình hình chung v  ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a

ế ế ố 4.1.1. B  trí, thi ồ t k  lô tr ng cao su

ướ ậ ơ ồ ặ ằ ế ế ồ Tr c khi ti n hành tr ng m i ớ Công ty ti n hành l p s  đ  m t b ng và

ế ế ả ồ ồ ơ ở ệ ể thi t k  lô tr ng trên b n đ  có t ỷ ệ  l 1/10.000 đ  làm c  s  cho vi c thi ế ế  t k

ự ị ấ ả ngoài th c đ a và qu n lí đ t đai.

ướ ồ ạ ­ Kích th c lô tr ng  cao su t i công ty :

ự ố ị ướ ế ế + Các khu v c có đ a hình d c d i 8%  thi t k  lô 25 ha (500 x 500 m)

ự ố ị ế ế ỏ + Các khu v c có đ a hình d c trên 8%  thi t k  lô nh  h n, hơ ình dáng lô

ị ụ ể tùy đ a hình c  th .

ế ế ồ ­ Thi t k  hàng tr ng:

ấ ố ướ ồ ướ + Đ t d c d ẳ i 8%: Tr ng th ng hàng theo h ắ ng B c Nam.

ấ ố ừ ế ế ườ ủ ạ ồ + Đ t d c t trên 8%: Thi t k  hàng theo đ ự ng đ ng m c ch  đ o.

ậ ộ ả ồ ­ M t đ  và kho ng cách tr ng

ậ ộ ụ + Công ty áp d ng m t đ  512 cây/ha (6,5 x 3 m) và 555 cây/ha (6 x 3 m)

ộ ạ ụ ấ áp d ng cho vùng đ t thu c h ng  II.

Ở ấ ố ả ơ ổ + vùng đ t d c h n 8%, kho ng cách hàng cây thay đ i theo đ ườ   ng

ổ ừ ứ ố ậ ộ ể ả ả ồ đ ng m c, b  trí cây trên hàng thay đ i t 2 ­ 3 m đ  b o đ m m t đ  thi ế ế   t k  .

ố ố (cid:0) Ch ng xói mòn và ch ng úng

ể ố ờ ắ ệ ố ộ ố ắ Vùng có đ  d c trên 8%  có h  th ng b  ch c ch n đ  ch ng xói mòn.

ả ờ + Kho ng cách b :

ộ ố ả ờ Đ  d c 8 ­ 10%: Hai b  cách nhau kho ng 15 hàng cao su

ộ ố ả ờ Đ  d c 11 ­ 20%: Hai b  cách nhau kho ng 7 hàng cao su

ộ ố ả ờ Đ  d c 21 ­ 30%: Hai b  cách nhau kho ng 6 hàng cao su

ướ ờ ặ ộ ộ + Kích th c b : Đáy r ng 2 m, m t r ng 0,5 m, cao 0,8 m

ạ ả ả ườ ế ộ ạ 4.1.2. Công tác qu n lý b ng c o, phân chia v n cây, ch  đ  c o

ế ạ ả ạ ấ ọ + Công ty r t chú tr ng đ n công tác quy ho ch b ng c o ngay t ừ

ả ộ ỏ ả ả ắ ỳ ệ ầ đ u năm đ m b o hi u qu  b  v  kinh t ế ướ  tr ố c m t và su t chu k  khai

ữ ữ ấ thác, gi v ng năng su t:

ố ớ ử ệ ạ ạ ­ Đ i v i quy ho ch mi ng c o ng a :

ữ ố ờ ắ ư ữ ệ ạ ầ ế   + Nh ng tháng đ u năm tr i n ng,  u tiên c o mi ng ng a g c (n u

có).

ữ ư ủ ẩ ở ặ ạ ử ệ + Nh ng tháng khi có m a đ   m th ì tr  m t c o mi ng ng a cao.

ố ớ ả ệ ạ ­ Đ i v i b ng c o mi ng úp :

ệ ạ ả ạ ượ ể ặ Công tác quy ho ch b ng c o mi ng úp đ ẽ   c ki m soát ch t ch ,

ệ ố ể ứ ủ ệ ệ ậ ạ tuy t đ i không đ  đ t chân mi ng h u c a mi ng c o trong năm (tránh

ệ ượ ố ả ặ ạ ợ hi n t ể ng  c đ o)  và luân chuy n m t c o úp h p lý nh :ư

ặ ạ ể ể ặ Luân chuy n m t c o A sang B hàng năm, ho c luân chuy n đ ườ   ng

ặ ạ ừ ừ ằ ặ ạ c o   trên cùng m t c o t ng quý ho c 6 tháng tùy t ng lô nh m nâng cao

năng su t.ấ

ừ ừ ụ ừ ự ệ ạ ố ổ +Th c hi n b  trí lát c o A,B,C theo t ng c m, t ng lô, t ng t và

ậ ợ ừ ệ ề ạ ả giao cho t ng công nhân qu n lí, khai thác t o đi u ki n thu n l i trong

ả ộ ả ậ ỹ công tác qu n lý lao đ ng, v t t ậ ư ả ượ , s n l ng, k  thu t và công tác b o v ệ

ẩ ư ạ ề ả ượ ự ồ ề ề ươ ả s n ph m cũng nh t o s   đ ng đ u v  s n l ng ti n l ố ớ   ng  đ i v i

ườ ộ ng i lao đ ng.

ờ ủ ế ộ ạ Ch  đ  c o, gi trút m  :

ế ộ ạ ế ợ ử ụ ế ộ ự ố + S  d ng ch  đ  c o D3 k t h p xây d ng ch  đ  bôi thu c kích

ừ ườ ằ ố thích t ng nhóm v ậ n cây theo quy trình T p đoàn nh m khai thác t i uư

ự ủ ườ năng l c c a v n cây.

ỉ ạ ộ ườ ụ Vào mùa thay lá, ngh  c o toàn b  Công ty khi v n cây r ng lá 70%

ể ườ ệ ể ạ ở tr  lên ( không c o khi cây có bi u hi n nhú chân chim) đ  v ứ   n cây có s c

ợ ướ ượ ệ ắ ấ ả ộ ra lá trong đ t 1, l t qua đ ả c b nh ph n tr ng, đ m b o b  lá cho mùa

ớ ạ c o m i.

ế ộ ở ạ ố ớ ừ ự + Xây d ng ch  đ  m  c o S/4 ; 2 S/4 ; S/2 đ i v i t ng nhóm v ườ   n

ơ ở ừ ừ ể ể ằ ả ờ ạ cây t ng th i đi m b ng b ng quy ho ch theo t ng quý đ  có c  s  trang b ị

ả ượ ụ ể ế ộ ố ổ ậ ư ế v t t ạ , k  ho ch s n l ng hàng tháng. C  th  N u b  lá t ị t,  n đ nh thì :

ạ ừ ườ ạ ở ừ ở V n cây có năm c o t 19 năm tr  lên : C o S/2 t tháng 6 tr  đi.

ườ ừ ạ ạ ở V n cây t 15­18 năm c o : C o 2 S/4 vào tháng 8 tr  đi.

ườ ạ ạ ừ ể V n   cây   c o   úp   11­14   năm   th ì   c o   S/4   t tháng   6,   có   th   luân

ể ườ ặ ạ ừ ệ ạ ạ chuy n đ ng c o trên cùng m t c o theo quý ( tùy hi n tr ng t ng lô).

ả ọ ố ề ờ ạ ủ ừ ờ + Công ty luôn chú tr ng qu n lý t t v  gi ể    c o m  t ng th i đi m,

ế ệ ạ ờ ế ể ậ ả ượ ạ h n ch  thi t h i do th i ti t đ  t n thu s n l ng.

ủ ạ ừ ủ ự ố ạ + B  trí các tr m giao m  t ạ i t ng lô, phân lo i m , th c hi n t ệ ố   t

ủ ổ ủ ầ ứ ầ ố ậ công tác t n thu m  , t ch c trút m  l n 2 , l n 3 khi có thu c kích thích

ằ ấ ắ ậ ư ụ ệ ố nh m tăng t ỷ ệ ủ ướ  m  n l c, ch ng m t c p , v  sinh v t t ụ ự   , d ng c  đ ng

ủ ủ ể ệ ả ẩ ấ m  ... đ  nâng ph m c p m  và hi u qu  khai thác.

ử ủ ố + S  dung thu c kích thích m :

ướ ử ụ ệ ữ Trong nh ng năm tr ử c công ty có s  d ng th  nghi m RRim­low và

ệ ả ư ầ ề ế ộ Gastech tuy nhiên không hi u qu  do: M ệ   a d m nhi u tháng, b  lá y u do b nh

ỏ ơ ữ ề ấ ắ ạ ph n tr ng gây h i, b  vanh cây cao su nh  h n nh ng vùng khác, chi phí v t t ậ ư

ỉ ử ụ ố ớ l n. Cho nên công ty ch  s  d ng thu c kích thích 2,5% Ethephon cho toàn b ộ

ườ ố ớ ử ụ v n cây nhóm 1, 2 theo quy tr ình và s  d ng 5% Ethephon đ i v i nhóm v ườ   n

ề ệ ạ ạ ở ố ớ ộ   ữ cây c o có 18 năm c o tr  lên vào nh ng tháng cu i năm v i đi u ki n b  lá

t.ố t

ứ ố ượ ị ừ ố ừ Đ nh m c s  l ng thu c cho t ng cây ( t ố ớ ừ  0.5g ­1 g đ i v i t ng nhóm,

ể ể ệ ậ ạ ấ ờ ơ ợ ớ ừ t ng th i đi m bôi) th p h n quy trình T p đoàn đ  phù h p v i hi n tr ng b ề

ườ ủ ệ ầ vanh v ầ n cây c a công ty.Nhóm 1: (2 ­6 l n) ; Nhóm 2, 3: 11 l n ( mi ng úp 7

ầ ử ầ l n và ng a 4 l n).

ệ ấ ả ượ 4.1.3. Di n tích, năng su t và s n l ủ ng cao su c a công ty

ả ả ượ ệ B ng 4.1. Di n tích, s n l ấ ng và năng su t

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 BQ

So sánh 2013/ 2014/ 2012/

ệ ổ BQ 1.255 BQ 1.013 BQ 0.730 T ng di n tích CSKD 3.174 2.563 1.847 2.52

ả ượ ấ 8 3.31 (ha) ổ T ng s n l ng (t n) 3.699 3.106 3.125 1.117 0.938 0.944

ủ ấ ấ 0 1,4 Năng su t m  (t n /ha) 1,2 1,3 1,7 0,923 0,999 1,307

ị ả ấ ổ T ng giá tr  s n xu t 407.5 139.7 105.1 217. 1.873 0.642 0.483

ệ ồ (tri u đ ng) 55 70 75 50

ế ồ Ngu n:phòng Tài chính ­ K  toán

ệ ấ ấ ả ố ả   B ng th ng kê 4.1 cho th y di n tích đ t cao su kinh doanh công ty gi m

ế ố năm 2012 có 3.174 ha đ n năm 2014 xu ng còn 1.847 ha. Nguyên nhân chính

ỏ ộ ố ế ệ ả ẫ d n đ n di n tích cao su kinh doanh gi m là công ty đã phá b  m t s  lô cao su

ể ồ ệ ặ ấ ấ ỗ ớ già c i cho   năng xu t th p đ  tr ng m i. M t khác do di n tích cao su kinh

ế ả ượ ả ả ả ấ ẫ doanh gi m d n đ n s n l ố ng cao su gi m. B ng th ng kê cho th y rõ năng

ủ ừ ệ ế ấ ấ ấ su t m  tăng lên rõ r t qua t ng năm, năm 2012 năng su t 1,2 t n/ha đ n năm

ụ ả ấ ấ ọ 2014 năng su t 1,7 t n/ha, đây là thành qu  công ty đã trú tr ng áp d ng khoa

ấ ả ậ ỹ ậ ạ ấ ọ h c k  thu t vào s n xu t, cũng nh ư ườ  th ng xuyên t p hu n đào t o nâng cao

ộ ộ ộ trình đ  cho đ i ngũ lao đ ng.

ộ ả ủ ổ ớ ổ ấ ố ị ả T c đ  gi m sâu c a t ng giá tr  s n su t năm 2014 so v i t ng giá tr ị

ệ ả ấ ấ ổ ả s n xu t bình quân chung là 51,7%, trong khi đó t ng di n tich s n xu t năm

ớ ổ ỉ ả ệ ả ấ ệ   2014 so v i t ng di n tich s n xu t bình quân ch  gi m 27%, đây là tín hi u

ư ủ ế ả ị ấ x u, nh ng do nguyên nhân khách quan là ch  y u, t ình hình giá c  th  tr ngườ

ế ớ ệ ấ ấ ố th  gi i xu ng th p, năm 2012 giá 110,178 tri u/t n, năm 2014 ch  c ỉ òn 33,650

ỗ ợ ủ ệ ấ ặ ướ ặ tri u/t n. M t khác chính sách h  tr  c a nhà n c cho m t hàng cao su c òn

ế ặ ầ ị ư ế ẫ ạ h n ch , quy đ nh giá tr n, giá sàn cho m t hàng cao su ch a có. D n đ n các

ệ ả ấ ụ ộ ị ả ấ ưở doanh nghi p s n xu t cao su c òn mang tính ch t th  đ ng, ch u  nh h ớ   ng l n

ườ ế ớ ỗ ự ữ ế ạ vào th  trị ng th  gi i. Công ty đ ủ ế   ằ ã có nh ng n  l c nh m h n ch , ch  y u

ươ ấ ế ệ ệ ằ b ng ph ng pháp tăng năng su t và ti t ki m chi phí và bi n pháp makerting

ị ườ ớ ế tìm ki m th  tr ng m i.

ộ ơ ị ấ ả 4.1.4. Chi phí s n xu t cao su trên m t đ n v  kinh doanh

ầ ư ả ộ ơ ị ệ ấ ả B ng 4.2.Chi phí đ u t s n xu t cao su bình quân trên m t đ n v  di n

tích

ồ ệ Đvt:tri u đ ng

ỉ Ch  tiêu Bình

Năm 2013 2012 2014 2012/B So sánh 2013/B 2014/BQ Quân

Q 1.064 Q 1.137 0.797 I. Chi phí 21.974 23.48 16.46 20.638

ấ ậ v t ch t II. Chi 3.701 5.959 4.716 0.784 1.263 0.951 0 4.488

ị d ch v III. Kh u ấ 7.327 7.092 7.116 7.178 1.020 0.987 0.991

hao

IV. Lao 105.94 92.794 64.16 87.631 1.208 1.058 0.732

đ ngộ ổ T ng chi 0 138.94 0 92.22 129.32 120.16 1.156 1.076 0.767

phí 2 5 4 4

ế ồ Ngu n:phòng Tài chính ­ K  toán

ữ ả ấ ư ấ ồ Chi phí s n xu t công ty g m nh ng chi phí chính nh ậ  chi phí v t ch t,

ả ố ị ụ ấ ộ ị chi phí d ch v ,chi phí kh u hao tài s n c  đ nh và chi phí nhân công lao đ ng:

ệ ế ả ấ ậ ồ Chi phí v t ch t năm 2012 là 21.974 tri u đ ng đ n năm 2014 gi m

ủ ộ ệ ố ỉ ế ệ ồ xu ng ch  còn 16.460 tri u đ ng. Công ty đã ch  đ ng ti ả t ki m gi m chi phí

ữ ấ ầ ế ứ ố ố ậ v t ch t nh ng khâu không c n thi t xu ng m c t i đa.

ụ ụ ớ ị ị Chi phí d ch v  năm 2013 tăng 26,3% so v i chi phí d ch v  bình quân cho

ở ộ ị ườ ệ ế ả ẩ ạ ấ ọ th y công ty đã chú tr ng đ n vi c qu ng bá, đ y m nh m  r ng th  tr ng

ụ ả ứ ể ượ ớ ớ ẩ tiêu th  s n ph m đ  đáp  ng đ c v i tình hình m i.

ủ ấ ổ ị ỳ Chi phí kh u hao hàng năm c a công ty  n đ nh mang tính chu k

ề ộ ướ ế ử ụ ả ọ V  lao đ ng công ty đua ra b c tinh gi m biên ch  s  d ng lao đ ng

ủ ế ụ ế ệ ch  y u theo mùa v , ti ố t ki m ch ng lãng phí.

ệ ả ả ổ ồ ụ ể T ng chi phí qua các năm gi m, c  th  năm 2013 gi m 9.617 tri u đ ng

ệ ả ớ ớ ồ so v i năm 2012, năm 2014 gi m 37.101 tri u đ ng so v i năm 2013.

ả ả ủ ế ấ 4.1.5.K t qu  s n xu t cao su c a công ty

ả ả ủ ế ả ấ B ng 4.3.K t qu  s n xu t cao su c a công ty

ồ ệ DVT:Tri u đ ng

Chỉ

Năm 2013 2012 2014 2013/2012 BQC So sánh 2014/2013 tiêu

GO VA IC MI 407.555 268.613 138.942 231.34 139.77 21.445 118.325 3.235 105.175 19.951 85.224 4.52 0.752 0.930 0.720 1.397

0.342 0.074 0.851 0.013 ợ ố ệ ồ ổ 217.5 103.336 114.164 79.698 ế Ngu n:t ng h p s  li u báo cáo Tài chính – K  toán

ị ả ả ấ ấ ả ổ Qua b ng 4.4. ta th y GO(t ng giá tr  s n xu t)  gi m sâu qua các năm,

ượ ệ ế ệ ồ ồ ỉ năm 2012 đ c 407.555 tri u đ ng đ n năm 2014 ch  còn 105.175 tri u đ ng ,

ế ẩ ả ả ầ ẫ ơ ọ nguyên nhân chính d n đ n GO gi m tr m tr ng là do đ n giá s n ph m (P)

ệ ấ ệ ấ ả ỉ ặ   gi m , năm 2012 giá 110,178 tri u/t n, năm 2014 ch  còn 33,650 tri u/t n, m t

ượ ừ ả ẩ ả khác kh i lố ng s n ph m (Q) gi m qua t ng năm.

ủ ị ườ ấ ượ ả ộ VA(giá tr  tăng thêm c a ng i lao đ ng s n xu t đ ộ   c tính trên m t

ụ ể ị ệ ả ả ấ ơ đ n v  di n tích) trên b ng 4.4. cho th y gi m qua các năm, c  th  năm 2012

ệ ạ ồ ổ ộ ố ạ đ t 268.613 tri u đ ng trên t ng s  công nhân lao đ ng, năm 2013 đ t 21.445

ỉ ạ ệ ệ ố ộ ồ   tri u trên tông s  công nhân lao đ ng và năm 2014 ch  đ t 19.951 tri u đ ng

ố ộ ổ trên t ng s  công nhân lao đ ng.

ử ụ ả ấ ả IC(chi phí trung gian s  d ng trong quá trình s n xu t) gi m qua các

ả ả ớ ớ   năm , năm 2013 gi m 14,9% so v i năm 2012 và năm 2014 gi m 28% so v i

ủ ế ệ ả năm 2013, Nguyên nhân ch  y u là do di n tích cao su gi m qua các năm .

ệ ả ế ả ủ ấ 4.2.Đánh giá hi u qu  kinh t s n xu t cao su c a công ty

ả ử ụ ố ệ 4.2.1.Hi u qu  s  d ng v n

ủ ả ệ ướ Hi n nay ngành cao su c a c  n ủ c nói chung và c a công ty nói riêng

ề ố ề ề ặ ấ ộ ố ế đang g p nhi u khó khăn, nh t là v  v n, đi u này tác đ ng không t ế   t đ n k t

ả ả ấ ủ qu  s n xu t c a công ty.

ố ủ ệ ả ả ử ụ B ng 4.4. Hi u qu  s  d ng v n c a công ty

ĐVT:l nầ

Chỉ Bình

Năm 2013 2012 2014 so sánh 2012/BQ 2013/BQ 2014/BQ tiêu quân

GO/ 2.933 1.181 1.234 1.782 1.645 0.662 0.692

IC VA/ 1.933 0.181 0.234 0.782 2.469 0.231 0.299

IC MI/IC 1.665 0.027 0.057 2.861 0.046 0.091

ồ ổ ế 0.581 ợ ố ệ ừ Ngu n:t ng h p s  li u t báo cáo Tài chính – K  toán

ị ả ả ấ ượ ạ ồ Qua B ng 4.4 ta th y giá tr  s n l ng mang l i trên 1 đ ng chi phí trung

ả ấ ớ ơ gian s n xu t cao su năm 2012 cao h n so v i năm 2013 và năm 2014.

ị ợ ậ ồ Giá tr  tăng thêm trên 1 đ ng chi phí trung gian và l i nhu n tăng thêm khi

ủ ấ ơ ả s n xu t cao su  c a năm 2012 cũng cao h n năm 2013 và năm 2014.

ề ệ ộ ồ ấ ỏ ị V  hi u su t chi phí trung gian, m t đ ng chi phí b  ra thì giá tr  bình

ề ượ ầ ầ ị ị quân GO thu v  đ ề c 1.782 l n, giá tr  VA thu v  0.782 l n, giá tr  MI thu v ề

ạ ượ ệ ấ ầ ấ là0.581 l n. Rõ ràng hi u su t chi phí là r t cao nên công ty đ t đ ệ c hi u qu ả

ữ ệ ả cao. So sánh gi a ba năm thì hi u qu  trên chi phí qua các năm năm 2012 và năm

ầ ư ề ấ ớ ờ ỳ 2014 v i năm 2013. Di u này cho th y chi phí đ u t trong th i k  kinh doanh

ơ ạ ệ ủ c a các năm 2012 và năm 2014 cao h n năm 2013, nên mang l i hi u qu  t ả ố   t

h n. ơ

ả ử ụ ấ ủ ệ 4.2.2.Hi u qu  s  d ng đ t c a công ty

ả ử ụ ủ ệ ả ấ B ng 4.5. Hi u qu  s  d ng đ t đai c a công ty

ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng

Chỉ Bình

Năm 2013 2012 2014 2012/B So sánh 2013/BQ 2014/BQ tiêu quân

Q

GO/ha 123.202 42.48 32.411 66.032 1.865 0.643 0.490

VA/ha IC/ha 81.201 42.001 6.148 26.263 31.289 34.743 2.595 1.208 0.208 1.035 0.196 0.755 3 6.518 35.96

MI/ha 69.933 1.392 24.103 2.901 0.040 0.057 5 0.983

2

ợ ố ệ ừ ồ ổ ế Ngu n:t ng h p s  li u t báo cáo Tài chính – K  toán

ả ả ủ ế ả ấ ấ K t qu  s n xu t cao su c a công ty qua b ng 4.5 cho th y bình quân

ệ ổ ị ượ chung t ng di n tích cao su kinh doanh cho ta , giá tr  GO có đ c là 66.032

ệ ệ ấ ồ ồ ị tri u đ ng. Trong đó, năm 2012 có giá tr  GO là cao nh t 123.202 tri u đ ng. So

ơ ừ ấ ớ v i bình quân chung các năm 2013 và năm 2014 th p h n t ế  25.435 đ n 23.025

ệ ệ ồ ồ ị ơ tri u đ ng, trong khi năm 2012 cao h n 51.540 tri u đ ng. Giá tr  VA và MI

ủ ả ầ ượ ệ ồ bình quân chung c a c  ba năm l n l t là 31.289 và 34.743 tri u đ ng. Năm

ấ ỉ ơ ị ừ 2012 có các ch  tiêu GO, VA, MI là r t cao, cao h n giá tr  b ình quân t 41.236

ệ ồ ỉ ế đ n 51.540 tri u đ ng. Ng ượ ạ c l ề ấ   i, năm 2014 các ch  tiêu GO, VA, MI đ  th p

ừ ệ ế ở ị ị ơ h n giá tr  bình quân t ồ  25.435 đ n 23.025 tri u đ ng. S  dĩ các giá tr  GO, VA,

ư ậ ừ ượ MI năm 2012 cao nh  v y là vì trong năm v a qua cao su  đ ồ   c giá nên ngu n

ậ ủ ị ả ấ ấ ấ ị ợ l ấ   ừ i nhu n c a công ty r t cao r t cao. T  các giá tr  đó cho th y giá tr  s n xu t

ề ơ ớ ủ c a năm 2012 cao h n nhi u so v i năm 2013 và năm 2014.

ư ậ ấ Nh  v y, so sánh qua các năm cho ta th y năm 2012 và năm 2014 có giá

ủ ự ị ả ệ ấ ơ ế   tr  s n xu t cao h n năm 2013. Nguyên nhân c a s  chênh l ch này là do bi n

ị ườ ề ả ổ ề ệ ộ đ ng v  giá c  trên th  tr ng và thay đ i v  quy mô di n tích.

ả ử ụ ủ ộ ệ 4.2.3. Hi u qu  s  d ng lao đ ng c a công ty

ả ử ụ ủ ộ ệ ả B ng 4.6. Hi u qu  s  d ng lao đ ng c a công ty

Đvt: Ngàn đ ngồ

ỉ Ch  tiêu Năm Bình So sánh

2012 2013 2014 quân 2012/BQ 2013/B 2014/BQ

GO/công 258 138 1,873 0,487 Q 0,638 88 67

13 12 170 lao đ ngộ VA/công 65 2,599 0,206 0,194

74 54 88 lao đ ngộ IC/ công 72 1,217 1,030 0,752

2 2 146 lao đ ngộ MI/công 50 2,902 0,040 0,057

lao

đ ngộ

ợ ố ệ ừ ồ ổ ử ụ ộ Ngu n:t ng h p s  li u t báo cáo tình hình s  d ng lao đ ng

ừ ả ị ả ấ ộ ấ   ộ T  b ng ta th y: Khi tăng thêm m t công lao đ ng thì giá tr  s n xu t

ư ứ ề ặ ấ ớ ạ ủ ả c a c  3 năm đ u tăng nh ng t ng m nh nh t là năm 2012 v i m c tăng 258

ộ ộ ồ ơ ấ ề ớ ngàn đ ng trên m t công lao đ ng tăng thêm, cao h n r t nhi u so v i m c b ứ ình

ấ ồ ộ ỉ quân chung là 138 ngàn đ ng. Ta th y các ch  tiêu GO/công lao đ ng, VA/công

ề ộ ộ ớ ơ ộ lao đ ng, MI/ công lao đ ng và IC/công lao đ ng, đ u cao h n so v i các năm

ướ ơ 2013, 2014 vào cao h n m c b ứ ình quân chung. B c sang năm 2013 và 2014 th ì

ứ ể ề ề ấ ả ộ ơ ỉ các ch  tiêu đ u gi m đi m t cách đáng k , và đ u th p h n m c bình quân

chung.

ệ ớ ườ ệ ạ ộ ỗ V i quy mô di n tích v n hi n t i, b ình quân m i m t công nhân qua ba

ượ ồ ồ ị năm  thu đ c giá tr  GO là 138 ngàn đ ng, VA là 65 ngàn đ ng, MI là 50 ngàn

ị ả ủ ấ ồ ộ ị ồ đ ng và giá tr  IC 72 ngàn đ ng. Giá tr  s n xu t GO năm 2012 c a m t công

ơ nhân năm 2012 cao h n bình quân chung.

ố ệ ư ậ ấ ả ử ụ Nh  v y, qua b ng s  li u ta th y năm 2012 công ty đ ộ   ã s  d ng lao d ng

ệ ả ế ấ có hi u qu  kinh t r t cao .

ế ố ả ưở ệ ế ả ế ồ 4.3.các y u t nh h ng đ n hi u qu  kinh t tr ng cây cao su

ố ề ề ệ ự 4.3.1. Các nhân t v  đi u ki n t nhiên

ấ * Đ t đai

ủ ị ị ươ ố ằ ộ ố ẳ Đ a hình: Đ a hình c a công ty t ng đ i b ng ph ng, đ  d c trung b ình

ặ ộ ớ ướ ể 20 ­ 50, đ  cao trung bình so v i m t n c bi n 300 – 340m.

ộ ấ ủ ấ ỏ ư ầ ấ ầ Đ t đai: H u nh  toàn b  đ t c a công ty là đ t đ  bazan, có t ng dày

ấ ộ ớ ướ trên 3m. Là m t vùng đ t m i khai hoang nên đ t t ấ ố ơ ố t, t i x p, thoát n c nhanh

ệ ợ ồ ớ ấ r t phù h p v i vi c tr ng cao su.

ậ ợ ủ ấ ị ể Đ a hình và đ t đai c a công ty thu n l i cho cây cao su phát tri n.

ệ ấ ổ ươ T ng di n tích cao su ngày càng tăng cho th y trong t ng lai quy mô

ẽ ở ộ ệ ườ ả ủ di n tích cao su khai thác c a công ty s  m  r ng, tăng c ả   ng kh  năng s n

ấ ơ ữ ề ả ượ ấ ạ ở ộ ề ệ ả xu t h n n a. Vi c m  r ng quy mô s n xu t t o ti m năng v  s n l ủ   ng c a

ặ ớ ấ ư ề ả ấ ớ ả ố công ty l n nh ng công ty cũng ph i đ i m t v i v n đ  qu n lý và ch t l ngượ

cao su.

ậ * Khí h u th i ti ờ ế t

ệ ộ ộ ừ Nhi t đ : trung bình hàng năm là 21

oC, các tháng giao đ ng t

10

oC –

ấ 30oC, nhi ệ ộ ố t đ  t i cao trung bình hàng năm là 33

oC,  nhi

ệ ộ ố t đ  t i th p trung bình

ấ ạ hàng năm 12oC, tháng l nh nh t hàng năm là tháng 12 trung bình 10

oC, biên độ

ừ ộ giao đ ng t ế  6.70C đ n 14.40C.

ướ ư ặ Gió, bão: có hai h ng gió đ c tr ng cho hai mùa r õ r t.ệ

ắ ạ ướ ừ ế + H ng gió Đông B c l nh khô t tháng 11 đ n tháng 4 hàng năm.

ướ ừ ế + H ng gió Tây Nam t tháng 5 đ n tháng 10 hàng năm.

ố ộ ư + T c đ  gió mùa m a 2m/s, mùa khô 4m/s. Trong vùng không có gió b ão

ố ộ ư ư ầ nh ng đ u mùa m a hay có giông sét và gió xoáy t c đ  gió 8 – 10m/s, kèm theo

ư m a rào.

ượ ư ổ ượ L ộ ẩ ng m a, đ   m:  t ng l ng m a b ư ình quân 2000mm/năm, mùa m aư

ư ủ ữ ể ế ố ừ t tháng 5 đ n tháng 10 hàng năm. S  ngày m a c a nh ng tháng cao đi m có

ộ ư ớ ấ ậ ườ ế năm đ n 27 ngày/tháng. C ng đ  m a l n nh t t p trung vào các tháng 7, 8 và

ượ ư ượ 9. Trung bình năm có: 10,2 ngày có l ng m a < 50mm, 9 ngày có l ư   ng m a

ượ ư ệ ượ 50 – 100mm, 1,2 ngày có l ng m a > 100mm. Cá bi t có ngày l ư ng m a lên

ế đ n 237mm.

Ẩ ế ộ ượ ộ ẩ ố ơ ư ậ m đ , nh t chi u, l ng b c h i: Đ   m bình quân 86%, mùa m a lên

ổ ờ ắ ớ t ộ ẩ i 90%, mùa khô đ   m ≤ 75%. T ng gi n ng trung b ình hàng năm 1.200

ờ ờ ắ ơ ờ ư ắ gi /năm,  mùa khô gi n ng h n 200 gi /tháng, mùa m a gió n ng 50 – 70

ờ ượ ấ ơ ố ượ ố ơ gi /tháng. L ng b c h i cao nh t vào tháng 3 là 124mm, l ấ   ng b c h i th p

ấ nh t vào tháng 8 là 24mm.

ứ ể ế ỹ ậ ủ ệ ề ề ặ Căn c  vào đ c đi m kinh t k  thu t c a công ty thì đi u ki n v  khí

ờ ế ể ợ ụ ế ậ ấ h u r t phù h p cho cây cao su phát tri n. Tuy nhiên, th i ti ổ   t liên t c bi n đ i

ườ ậ ợ ệ ề ạ ệ ể ạ ả ấ th t th ng t o đi u ki n thu n l ả   i cho sâu b nh h i phát tri n, làm gi m s n

ấ ủ ườ ượ l ng và năng su t c a v n cây cao su khai thác.

ố ế 4.3.2. Nhân t kinh t ộ  ­ xã h i

ầ ư ố * V n đ u t

ế ố ồ ố ố ạ ộ ấ ọ Ngu n v n: V n là y u t ả    quan tr ng nh t trong qua trình ho t đ ng s n

ấ ủ ư ọ xu t c a m i lĩnh v c.

ồ ố ủ ạ ả ả B ng 4.7. Tình hình tài s n và ngu n v n c a công ty giai đo n 2012 ­ 2014

ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng

2012 2013 2014 ỉ Ch  tiêu

%

I. Tài s nả 1. TSNH 2. TSDH II. Ngu n ồ ố ề S  ti n 479.437 163.471 315.966 459.437 ố ề S  ti n 100% 669.858 207.284 34% 66% 462.574 100% 669.858 % 100% 31% 69% 100% ố ề S  ti n 690.426 122.75 567.676 690.426 % 100% 18% 82% 100%

v nố 1.NPT ố 2. V n CSH 147.047 312.39 32% 68% 204.199 465.659 30% 70% 133.98 556.446 19% 81%

ế ồ Ngu n: Phòng Tài chính – K  toán

ề ả ổ ồ ố ổ ớ ủ T ng  ngu n   v n  (t ng  tài  s n)  c a   công  ty   ngày  càng  l n,   đi u  này

ỏ ở ộ ả ấ ứ ch ng t quy mô s n xu t công ty ngày càng m  r ng.

ồ ộ * Ngu n lao đ ng

ủ ề ả ồ ộ Ngu n lao đ ng c a công ty tăng qua các năm, đi u này ph n ánh quy mô

ấ ủ ượ ể ệ ạ ộ ở ộ ả s n xu t c a công ty ngày càng đ c m  r ng, th  hi n ho t đ ng kinh doanh

ệ ả ố ộ ổ ủ c a công ty có hi u qu . Năm 2014, t ng s  lao đ ng trong công ty là 1563

ườ ố ợ ổ ườ ộ ộ ng i, trong đó t ng s  th  khai thác là 1524 ng i, lao đ ng dân t c thi u s ể ố

ủ ế ế ậ ả ộ ỹ ả   chi m kho ng 26,53%, lao đ ng công ty ch  y u là công nhân k  thu t, s n

ấ ự ế ế ể ấ ộ xu t tr c ti p chi m 80,34%. Đ  nâng cao năng su t lao đ ng công ty th ườ   ng

ổ ứ ủ ể ỹ ộ ủ xuyên t ậ ạ  ch c ki m tra k  thu t c o m  công nhân và tr ình đ  c a công nhân

ế ế ả ượ ả ạ ế ề ạ ấ ể ả ch  bi n đ  đ m b o s n l ng khai thác đ t k  ho ch đ  ra và ch t l ngượ

ầ ườ ổ ứ ạ ộ ủ ầ thành ph n m  đ u ra. Công ty th ng t ớ  ch c các l p đào t o tr ình đ  chuyên

ụ ữ ủ ể ế ậ ắ ắ ỹ môn ng n ngày đ  kh c ph c nh ng y u kém c a công nhân k  thu t.

ộ ấ Năng su t lao đ ng

ự ả ấ ủ ấ ộ ườ ể ộ Năng su t lao đ ng là năng l c s n xu t c a ng i lao đ ng đ  có th ể

ộ ượ ấ ị ấ ả ẩ ờ ạ t o ra m t l ng s n ph m trong th i gian nh t đ nh. Nâng cao năng su t lao

ả ượ ệ ằ ộ ạ ả ẩ ộ đ ng là m t bi n pháp nh m tăng s n l ng, h  giá thành s n ph m. Thông

ẽ ấ ượ ộ ủ ả ườ ộ qua năng su t lao đ ng, s  đánh giá đ c kh  năng và trình đ  c a ng i lao

ư ủ ế ấ ộ ộ ủ ộ đ ng, cũng nh  tình hình bi n đ ng c a năng su t lao đ ng c a công ty qua 3

năm.

ươ ệ Trang b  phị ng ti n, máy móc thi ế ị t b

ể ả ắ ả Đ  đ m b o cho quá trình kinh doanh công ty đã mua s m và trang b ị

ề ạ ạ ế ị ủ nhi u lo i máy móc. Các lo i máy móc thi ị ấ   t b  c a Công ty đang còn giá tr  r t

ộ ố ử ụ ờ ế ạ   ớ l n, th i gian s  d ng còn dài. Tuy nhiên, có m t s  máy móc đã cũ và h t h n

ượ ắ ạ ầ ờ ử s  dung đ c Công ty mua s m trong gian đo n đ u và đang trong th i gian

ư ủ ủ ơ thanh lý nh : Máy i MTZ­ 80, máy i DT­ 75, và R móc Liên Xô…Công ty

ờ ể ế ị ổ ạ ế ị ừ ầ c n b  sung thay th  k p th i đ  tránh tr ình tr ng các thi ạ   t b  này ng ng ho t

ậ ộ đ ng trong quá trình v n hành.

ử ụ ả ộ B ng 4.8: Tình hình s  d ng lao đ ng trong 3 năm 2012, 2013 và 2014

ỉ Ch  tiêu

Năm 2012 Số  % Năm 2013 Số  % Năm 2014 Số  %

ngượ l

ớ Theo gi i tính Nam ngượ l 774 ngượ l 796 757 26,37 40,9 40,4

802 Nữ 790 806 73,63 3 59,0 9 59,5

Phân theo trình

độ 58 6 43 Trên ĐH CĐ­ĐH Trung c p,ấ 66 13 44 1,20 70 14 4,99 44 11,19 7 0,63 3,19 5,87 1 0,96 3,45 6,27

ơ ấ s  c p CN k  ỹ 69 89,5 71 88,2 70 80,94

thu tậ LĐ khác Phân theo TCLĐ SX tr c ự 1400 1420 1391 1428 1365 1,68 1432 80,34 4 0,78 80,7 9 1,04 81,7

ti pế SX gián 156 0 19,3 158 3 18,2 131 19,66

Phân theo thành ti pế Kinh 1374 0 79,7 1350 7 82,1 1341 73,47

ầ ộ ph n dân t c

Dân t c ộ 229 2 20,2 236 8 17,8 222 26,53

khác 8 2

ả ồ ị Ngu n:  Phòng Hành chính – Qu n tr

ế ố ề ề ỹ 4.3.3. Các y u t ậ ệ  v  đi u ki n k  thu t

Gi ng ố

ệ ự ả ủ ấ ố ỉ Hi n công ty không t s n xu t cây gi ng mà ch  đi mua c a Công ty

ầ ư ươ ậ ấ ượ ữ Bình D ng, công ty t p trung đ u t ố  vào nh ng gi ng cây có ch t l ng t ố   t,

ồ ố ể ắ ắ ờ ờ th i gian KTCB ng n đ  rút ng n th i gian thu h i v n.

ậ ồ ế ế ớ ỹ Quy trình k  thu t tr ng m i, chăm sóc, khai thác và ch  bi n cao su

ụ ồ ượ ự ệ ằ Công tác khai hoang, ph c hóa tr ng cao su đ c th c hi n b ng c  gi ơ ớ   i;

ấ ừ ề ượ ụ ệ di n tích đ t r ng khai hoang, ph c hóa tái canh đ  đ c dùng máy móc ủ ậ   i d p,

ễ ọ ủ ặ ằ ặ ằ gom d n, rà r , san ẽ ế   ỉ i m t b ng. Sau khi hoàn ch nh xong m t b ng s  ti n

ố ớ ướ ậ ộ ố hành đào h  v i kích th c h  đào 60x70x60, m t đ  555 cây/ha và thi ế ế  t k

ử ớ ỷ ệ ặ ằ ố ồ ệ ị đ nh h ình lô th a v i t l 10% di n tích m t b ng; các h  tr ng sau khi đào t ố   i

ể ừ ố ồ ế ẽ ấ ờ ộ thi u t ớ   ả  10 đ n 15 ngày s  cho tr n phân, x  thành, l p h , đ ng th i cũng v i

ờ ế ổ ủ ộ ẩ ẽ ế ớ ờ ồ ị ế ợ th i gian đó k t h p v i th i ti ớ   t  n đ nh (đ  đ   m) s  ti n hành tr ng m i.

ớ ượ ố ồ ự ệ ằ ồ ớ Cây gi ng tr ng m i đ ố   ứ c th c hi n v i 2 hình th c là tr ng b ng cây gi ng

ệ ề ầ ấ ầ ặ ố ộ stum   b u   ho c   cây   gi ng   stum   tr n   tùy   thu c   vào   đi u   ki n   đ t   đai,   th ổ

ưỡ ề ặ ế ồ ầ ấ ằ nh ng, tuy nhiên xét v  m t kinh t tr ng b ng stum tr n chi phí th p h nơ

ớ ồ ề ầ nhi u so v i tr ng stum b u.

ườ ủ ế ậ ờ ỳ Công tác chăm sóc v n cây cao su th i k  KTCB ch  y u t p trung ở

ạ ỏ ỏ ủ ố ữ ẩ các công đo n làm c  hàng, phát c  hàng băng, t g c gi m, bón phân, phòng

ừ ệ ị ạ tr  sâu b nh và t o tán đ nh hình.

ườ ể ừ ế ế ơ ả ườ Khi v n cây chuy n t ạ  giai đo n ki n thi t c  b n sang v n cây kinh

ườ ượ ạ ệ doanh, vi c qu n l ả ý v n cây đ ủ c tính theo năm c o m , không tính theo năm

ẩ ồ ườ ư ủ ạ tr ng. Tiêu chu n v n cây cao su đ a vào c o m  khi b  v ề òng thân cây đo

ặ ấ ạ ừ ỏ ạ ừ ở ộ ố cách m t đ t 1m đ t t 50cm tr  lên, đ  dày v  đ t t ở  6 mm tr  lên, s  l ngượ

ạ ẩ ả ừ ở ườ ự ớ cây đ t tiêu chu n ph i có t 70% tr lên th ì v ệ   n cây m i cho th c hi n.

ườ ượ ạ ừ ứ ế ạ V n cây đ c phân lo i theo 3 nhóm, Nhóm I t ạ    năm c o th  1 đ n năm c o

ứ ừ ứ ứ ế ạ ạ ừ ạ th  10 nhóm II t năm c o th  11 đ n năm c o th  18, nhóm III t năm c o th ứ

19 tr  đi.ở

ườ ủ ế ạ ỳ V n cây h t chu k  thu ho ch m  là 20 năm, tuy nhiên cũng có v ườ   n

ấ ạ ự ệ ế ấ ơ ỳ ấ   cây không th c hi n h t chu k  khai thác khi năng su t đ t th p h n năng su t

ể ấ ộ ơ thi ế ế ướ t k  d i 1,2 t n/ha (thu c nhóm II) và cũng có th  khai thác cao h n chu

ế ế ấ ấ ơ ế ế ỳ ừ k  t 1 đ n 2 năm n u năng su t cao h n năng su t thi ặ ạ t k  và m t c o tái sinh

ả ượ ử ừ ự ệ ệ ạ ế ộ ả đ m b o. Ch  đ  khai thác đ c th c hi n theo mi ng c o ng a t ế    năm 1 đ n

ứ ệ ạ ừ ộ ạ ứ ở ị năm th  11 và mi ng c o úp t ạ    năm th  11 tr  đi, nh p đ  c o d3 (3 ngày c o

ộ ầ ườ ữ ầ m t l n). Ngoài quy tr ình khai thác thông th ng th ì trong nh ng năm g n đây

ế ộ ụ ố ơ ằ ấ có áp d ng ch  đ  bôi thu c kích thích và b m khí ga nh m tăng năng su t khai

thác.

ế ế ệ Công ngh p ch  bi n

­ Quy trình công nghê sạ ̉n xuất SVR 3L

ế ế ủ ệ ế ả ầ ẩ Hi n nay quy trình ch  bi n s n ph m cao su c a h u h t các công ty

ướ ạ ơ ế ả ậ ừ ẩ v n dẫ ủ i d ng s  ch , s n ph m m  cao su sau khi cân nh n t ậ   ể  các đi m nh n

ủ ườ ẽ ượ ự ể ề ệ ậ m  trên v n cây, s  đ c v n chuy n v  nhà máy th c hi n quy tr ình chế

ủ ố ế ẩ ả ả ẩ bi n, s n ph m m  c m cao su SVR 3L (SP chính) và s n ph m cao su SVR

V10 (SP ph ). ụ

ế ế ả ủ ề ấ ừ ủ ướ Dây chuy n nhà máy ch  bi n s n xu t m  SVR 3L t m  n c có công

ự ệ ạ ấ ấ su t 10.000 t n/năm. Các công đo n luôn th c hi n đúng quy tr ình công nghệ

ẹ ạ ẩ ẩ ả ơ ế ủ s  ch  m  cao su, s n ph m đ p, đ t tiêu chu n.

ủ ủ ệ ể ặ ướ ượ ườ Do đ c đi m c a ngành công nghi p cao su, m  n c đ c ng i lao

ườ ộ ả ề ấ ậ ưở ộ đ ng khai thác trên v n cây sau đó các đ i s n xu t nh p v  phân x ng ch ế

ủ ướ ế ế ế ủ ướ ạ ả bi n m  n c tr i qua các công đo n gia công ch  bi n, m  n ạ c đ t tiêu

ẩ ẽ ượ ậ ưở ế ế ủ ố ạ ả chu n s  đ c nh p sang phân x ng ch  bi n m  c m, t i đây tr i qua công

ế ế ẩ ả ạ ỉ ớ ạ đo n gia công ch  bi n lúc đó m i t o ra s n ph m hoàn ch nh SVR 3L.

ể ẽ ể ậ ấ ẩ ả ộ S n ph m hoàn thành s  chuy n sang b  ph n KCS ki m tra ch t l ngượ

ư ể ế ẩ ả ậ ả ấ ẩ sau đó chuy n sang nh p kho s n ph m. Đ n đây s n ph m coi nh  hoàn t t.

ả ệ ả ế ồ 4.4. Gi i pháp nâng cao hi u qu  kinh t tr ng cao su

ị ướ ể 4.4.1. Đ nh h ng phát tri n

ượ ướ ủ ể ạ Trong chi n lế ị c đ nh h ng phát tri n c a công ty giai đo n 2015 –

ế ề ạ ị ế   2020, ban lãnh đ o Công ty TNHH MTV Krông Búk đã đ  ra ngh  quy t chi n

ế ụ ể ế ự ự ự ọ ượ l c ti p t c duy trì, phát tri n mô hình kinh t ể    d a trên s  l a ch n phát tri n

ề ủ ạ ạ ộ ủ cây cao su làm ngành ngh  ch  đ o cho ho t đ ng c a công ty.

ơ ở ế ượ ả ệ Trên c  s  phân tích tính hi u qu  theo quy mô, chi n l ụ c và m c tiêu

ở ộ ầ ư ế ệ ườ ệ m  r ng di n tích, đ u t ơ ở  là c  s  kinh t . Quy mô di n tích v n cây đ ượ ề  c đ

ự ế ủ ế ệ ế ắ ấ xu t tăng lên trong các năm s p đ n. D  ki n đ n năm 2020 di n tích c a cao

ả ạ ừ ế ệ ệ ớ su ph i đ t t 7 ngàn đ n 10ngàn  ha. Song song v i vi c tăng di n tích cao su

ầ ư ệ ả ố ả ộ hi n có, công ty ph i tăng v n đ u t ể ả  và lao đ ng đ  b o đ m quy tr ình chăm

ệ ả ậ ỹ sóc, khai thác và tái canh hàng năm đúng k  thu t và có hi u qu  kinh t ế .

ụ ụ ấ ủ ề ố ở ộ ệ ả ấ ả V  v n ph c v  cho s n xu t: Vi c m  r ng quy mô s n xu t c a công

ộ ấ ầ ư ụ ề ố ồ ộ ố ố ệ ty ph  thu c r t nhi u vào ngu n v n huy đ ng đ u t . Hi n nay đ i đ i tác

ộ ủ ầ ư ể ầ ả quen thu c c a công ty là Ngân hàng đ u t phát tri n nên công ty c n ph i ch ủ

ế ậ ặ ồ ệ ả ế ậ ượ ồ ộ đ ng ti p c n thêm các ngu n vay khác, đ c bi t là ph i ti p c n đ c ngu n

ư ố ừ ươ ủ ướ ể ồ vay  u đãi, ngu n v n ngân sách t các ch ng tr ình c a Nhà n ị c đ  trách b

ầ ư ấ ố ồ ố ộ đ ng m t cân đ i ngu n v n trong đ u t .

ả 4.4.2. Gi i pháp

ầ ườ ụ ệ ệ ậ C n tăng c ỹ ng áp d ng các bi n pháp k  thu t trong vi c nâng cao

ả ượ ấ ượ ủ ệ ọ ọ ấ năng su t, s n l ng, ch t l ng m , chú tr ng công ngh  sinh h c trong

ệ ừ ệ ấ ượ ủ vi c phòng tr sâu b nh cho cao su, nâng cao ch t l ạ   ng m  khai thác, t o

ườ ấ ượ ề v n cây có ch t l ồ ng cao, đ ng đ u.

ườ ổ ứ ậ ậ ấ Công   ty   ph i   thả ng   xuyên   t ỹ   ch c   t p   hu n   k   thu t   cho   công

ổ ậ ươ ứ ể ề nhân. Hàng năm t ch c thi tay ngh , ki m tra nâng b c l ng cho công

ắ ượ ả ấ nhân, giúp công nhân n m đ c quy tr ình s n xu t, chăm sóc cao su…

ườ ạ ả ằ Tăng   c ấ   ệ ng   công   tác   an   ninh   b o   v   nh m   tránh   tình   tr ng   th t

ủ ể ầ ạ ạ thoát m  trong quá trình c o, thu gom sau c o, c n ki m tra, giám sát quy

ư ủ ả ủ ượ ả ạ ọ trình ca  cũng nh trút m , đ m b o m  đ c trút s ch.

ế ộ ưở ệ ạ ớ ố ợ Có ch  đ  th ng ph t h p lý đ i v i vi c hoàn thành hay không

ố ớ ế ạ ầ hoàn thành k  ho ch Công ty giao đ i v i các Công ty, góp ph n tăng năng

ấ ả ả ượ ủ ứ ế ạ su t khai thác, đ m b o hoàn thành v t m c k  ho ch c a Công ty.

ườ ổ ủ ự ề ế Th ng xuyên theo d õi và phân tích s  thay đ i c a n n kinh t , xã

ổ ề ậ ủ ự ộ ướ ữ ế h i, s  thay đ i v  chính sách, pháp lu t c a nhà n ộ   c, nh ng bi n đ ng

ờ ế ượ ả ỷ ưở ả ượ ế ấ ủ c a th i ti t khí t ng thu  văn  nh h ng đ n năng su t, s n l ng m ủ

khai thác trong năm.

ầ ư ầ ơ ở ạ ầ ữ ự ấ ườ C n đ u t xây d ng c  s  h  t ng, nh t là nh ng con đ ng liên

ả ả ư ở ệ ạ ạ ủ lô,   đ m  b o  vào  mùa   m a  không  gây  tr ng i  cho  vi c   đi  l i  c a   công

ủ ậ ư ư ệ ể ậ nhân cũng nh   vi c v n chuy n m , v t t phân bón trong quá tr ình ho tạ

ả ộ ấ đ ng s n xu t kinh doanh.

ố ớ ườ ầ ườ ầ ư ằ Đ i v i v n cây kinh doanh, Công ty c n tăng c ng đ u t nh m nâng

ấ ượ ườ ấ ộ ố ỹ ấ cao ch t l ng v n cây, tăng năng su t trên m t ha, khai thác t i đa qu  đ t

ệ ệ ể ả ế ộ ơ ườ ầ ư hi n có đ  tăng hi u qu  kinh t ị ệ  trên m t đ n v  di n tích. Tăng c ng đ u t ,

ấ ưỡ ế ố ạ ấ ị ạ ệ ạ ổ b  sung ch t dinh d ng cho cây, h n ch  t i đa hi n tr ng đ t b  b c màu, xói

ư ặ ệ ầ ủ ậ ỹ mòn vào mùa m a. Đ c bi t, c n tuân th  quy tr ình k  thu t chăm sóc, khai

ứ ệ ề ả ầ ư ể ế ạ thác và ph i căn c  vào đi u ki n th c t ự ế ườ  v n cao su đ  có k  ho ch đ u t ,

ợ khai thác h p lý.

ườ ơ ữ ể ệ ằ ị ầ Công ty c n tăng c ng h n n a công tác ki m tra nh m phát hi n k p

ị ệ ệ ệ ể ầ ờ th i m m b nh đ  có bi n pháp phòng, tr  b nh cho cây tránh lây lan sang các lô

khác.

Ở ườ ệ ằ Nông tr ng Đliêya, do di n tích cao su kinh doanh n m phân tán riêng

ệ ạ ườ ầ ườ ơ ữ ể bi t  nên l ãnh đ o Nông tr ng  c n tăng c ng h n n a công tác ki m tra

ủ ủ ệ giám sát vi c thu gom m  c a công nhân.

ườ ở ủ ế ệ V n cây cao su kinh doanh Đliêya ch  y u là di n tích chăm sóc t ố   i

ấ ượ ể ề ấ ẫ ấ ồ thi u, ch t l ộ ố ệ ng đ t không đ ng đ u, m t s  di n tích đ t có xen  l n đá v ì

ầ ư ả ế ầ ọ ườ ưở th  Công ty c n chú tr ng tăng đ u t ả  đ m b o cho v n cây sinh tr ng và

ể ố ạ ấ ộ phát tri n t t, tăng năng su t trên m t ha cao su kinh doanh. Bên c nh đó

ể ầ ườ ừ ộ Công ty c n ki m tra v ể n cà phê chè xen canh khoán cho t ng h  dân đ

ờ ạ ế ả ả ả ồ ưở ố ớ ườ ấ ồ đ m b o ngu n thu và đ ng th i h n ch   nh h ng x u đ i v i v n cao

su.

ố ớ ệ ạ ụ ữ ệ Đ i v i nh ng di n tích cao su áp d ng công ngh  c o Rim – Low Công

ộ ơ ấ ặ ầ ệ ượ ty c n có m t c  c u bón phân, chăm sóc đ c bi ư t nh  tăng l ng phân bón,

ườ ộ ạ ả ả ưở ườ ả gi m c ng đ  c o đ m b o cho cây cao su sinh tr ng bình th ng.

ầ ổ ứ ố ả ượ ế ừ ườ C n t ch c t t công tác giao khoáng s n l ng đ n t ng Nông tr ng,

ả ả ượ ứ ế ạ ừ t ng công nhân, đ m  b o hoàn thành và v ủ t m c k  ho ch c a Công ty.  Bên

ế ộ ưở ầ ể ạ c nh đó Công ty c n có ch  đ  th ng ph t h p l ế ạ ợ ý đ  khuy n khích công nhân.

ố ớ ườ ế ế ơ ả ầ ứ ộ ầ ư ộ ậ Đ i v i v n cao su ki n thi t c  b n c n xác l p m c đ  đ u t m t

ừ ệ ả ườ ạ ụ ể ể ả ừ ừ cách hi u qu  cho t ng Nông tr ng, t ng lô, t ng công đo n c  th  đ  đ m

ư ẩ ậ ờ ỹ ả ườ b o v n cây đ a vào khai thác đúng th i gian và đúng tiêu chu n k  thu t.

Ầ Ậ Ế PH N 5 K T LU N

ậ ế 5.1.K t Lu n

ộ ậ ự ệ Công ty cao su Krông Búk là công ty tr c thu c t p đoàn cao su Vi t Nam

ủ ổ ấ ả ẩ ỉ ư ả s n xu t s n ph m theo ch  tiêu giao khoán c a t ng công ty, nh ữ ng nh ng năm

ộ ơ ẫ ị ự ủ ự ế ệ ấ ấ qua công ty v n là m t đ n v  có tính t ạ    ch  luôn ph n đ u th c hi n k  ho ch

ượ ứ ế ạ ượ ạ ứ ề ỏ và v t m c k  ho ch. Đ t đ c đi u đó ch ng t ả    công ty kinh doanh và s n

ả ờ ố ủ ệ ấ ộ xu t có hi u qu , đ i s ng c a các cán b  công nhân viên thay đ i r ổ õ r t.ệ

ể ấ ả ư ố Qua quá trình tìm hi u tình hình s n xu t cũng nh các nhân t ộ    tác đ ng

ế ồ ạ tr ng cao su t i công ty, nh ặ ấ   ìn chung trong năm 2014 công ty g p r t đ nế  kinh t

ề ớ ướ ướ nhi u khó khăn so v i các năm tr c. Tr ủ ộ   c tình hình đó, công ty đã ch  đ ng

ữ ả ằ ạ ạ ắ ả ữ ế ư đ a ra nh ng gi i pháp ng n h n và dài h n nh m gi i quy t nh ng khó khăn.

ấ ủ ề ả ệ ấ ả ườ V  s n xu t, quy mô s n xu t c a công ty di n tích v ạ   n cây cao su đ t

ế ườ ố ớ ầ ồ ộ 10.902,30 ha, lao đ ng lên đ n 2503 ng i nên c n ngu n v n l n. Tuy nhiên,

ề ố ầ ư ệ ặ ố ả hi n nay công ty đang g p khó khăn v  v n, v n đ u t ầ    năm 2014 gi m g n

ể ớ ạ ộ ả ấ ộ 50% so v i năm 2013. Đ  duy tr ì ho t đ ng s n xu t công ty đã huy đ ng các

ầ ư ừ ồ ệ ố ngu n v n đ u t t bên ngoài (vay ngân hàng, các doanh nghi p trong và ngoài

ủ ộ ề ả ả ặ ắ ỉ t nh). M t khác, công ty đã ch  đ ng c t gi m nhi u kho n chi phí, nâng cao

ớ ố ể ạ ẩ ả ấ ộ năng su t lao đ ng đ  h  giá thành s n ph m, đàm phán v i đ i tác trong mua

ế ị ậ ư ụ ụ ả ụ ấ bán các trang thi ph c v  s n xu t và tiêu th  cao su. t b  v t t

ợ ạ ượ ậ ự ự ư ớ Tuy nhiên l i nhu n mà công ty đ t đ c ch a th c s  cao so v i kh ả

ẽ ơ ữ ữ ệ ặ ầ ổ ớ ả năng hi n có, công ty c n có nh ng qu n lý ch t ch  h n n a, đ i m i công

ế ế ệ ẩ ị ả ệ ằ ạ ẩ   ngh , đ y m nh vi c ch  bi n sau khai thác nh m nâng cao giá tr  s n ph m,

ự ự ể ủ ườ ủ ằ nâng cao s  t phát tri n c a các nông tr ự ả ng n m trong s  qu n lý c a công ty

ợ ừ ữ ổ ấ ủ ả ả ệ ể ọ đ  h  có nh ng thay đ i phù h p t đó nâng cao hi u qu  s n xu t c a các

ườ nông tr ủ ả ng và c a c  công ty

ị ế 5.2.Ki n Ngh

ự ậ ạ ộ ố ư Qua quá trình th c t p t ế   i công ty, chúng tôi xin đ a ra m t s  ý ki n

ả ồ ệ ằ ầ ạ nh m góp ph n nâng cao hi u qu  tr ng cao su t i công ty :

ữ ề ấ ấ ị ờ   ­ Đ  ngh  công ty cho thanh lý nh ng lô cao su năng su t quá th p do th i

ế ả ượ ẫ ồ ế ụ ủ ồ gian tr ng lâu năm d n đ n s n l ng m  không cao, ti p t c tr ng m i v ớ ườ   n

ả ự ồ ể ả ề ấ ượ cây đ  đ m b o s  đ ng đ u và ch t l ủ ng m .

ố ớ ườ ộ ố ề ỉ ị ­ Đ  ngh  công ty xem xét m t s  ch  tiêu đ i v i v n cây cao su già

ả ứ ể ả ư ị ẩ ả ộ ơ ộ nh  đ nh biên lao đ ng, đ n giá s n ph m, đ  đ m b o s c lao đ ng và thu

ườ ộ ư ừ ả ắ ộ ậ ủ nh p c a ng i lao đ ng. Tránh t ạ ình tr ng d th a lao đ ng hay c t gi m lao

ừ ờ ố ả ả ườ ề ươ ứ ị ộ đ ng t đó đ m b o đ i s ng cho ng i công nhân, và đ nh m c ti n l ổ   ng  n

ị đ nh.

ế ạ ộ ồ ớ ị ị ­ K  ho ch đ nh biên lao đ ng cho cao su tr ng m i tái canh, nên đ nh

ề ạ ổ ộ ị ư ừ ộ biên lao đ ng  n đ nh trong nhi u năm tránh tình tr ng d th a lao đ ng.

ườ ữ ề ầ ể ­ Đ  ng ệ   i dân an tâm công tác thì công ty c n có nh ng đi u ki n,

ệ ằ ả ặ ệ ướ ể nh m nâng cao hi u qu  kinh t ế ừ  t cây cao su, đ c bi t là h ng phát tri n cao,

ướ ề ử ụ ấ ườ Nhà n c và công ty nên giao quy n s  d ng đ t cho ng ử ụ   i nông dân s  d ng

ụ ể ụ ệ ồ ừ   ạ vào m c đích tr ng cây cao su có qui ho ch và giao trách nhi m c  th  cho t ng

ộ h  dân .

ữ ướ ụ ể ẫ ườ ể ầ ­ Công ty c n có nh ng h ng d n c  th  và th ng xuyên ki m tra

ự ệ ố ố ỹ đôn đ c công nhân th c hi n t t các quá tr ậ ình k    thu t, chăm sóc v nườ

ờ ổ ị ự ứ ướ ườ cây.Ngoài ra còn k p th i t ệ  ch c th c hi n công tác h ẫ ng d n ng i dân

ệ ồ ườ trong vi c tr ng chăm sóc và khai thác v ể n cây đ  thu đ ượ ả ượ c s n l ng cao.

ơ ở ả ướ ị ướ ­Trên c  s  Đ ng và Nhà n c đ ã ban hành chính sách đ nh h ng phát

ế ể ả ờ ồ tri n cao su, đ ng th i ph i ban hành chính sách khuy n khích quan tâm t ớ ờ   i đ i

ủ ư ố s ng c a công nhân viên cũng nh ủ ọ  con em c a h .

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

(cid:0) ươ ự ả ệ ạ Th c tr ng và gi i pháp nâng cao hi u qu ả Tr ả ng Văn B o (2007).

ế ụ ề ắ ạ ả ỉ ị kinh t ệ  cây v i thi u trên đ a bàn huy n L c Ng n, t nh B c Giang, Đ iạ

ọ h c Thái Nguyên.

(cid:0) ế ả ế Bài gi ng Kinh t lâm nghi p Tuy t Hoa Niê Kdăm (2006). ạ ọ ệ , Đ i h c Tây

Nguyên.

ả ố ạ ọ (cid:0) Nguy n Văn Hóa ễ (2006),  Bài gi ng Nguyên lý Th ng kê, Đ i h c Tây

Nguyên

ễ ế ườ Giáo trình kinh t nông nghi p (cid:0) Nguy n Th  Nhã (2004).   ế ệ . Tr ạ   ng Đ i

ế ấ ả ố ố ọ h c Kinh t qu c dân. Nhà xu t b n th ng kê.

ơ ứ ụ ế ố ả   Giáo trình Lý thuy t Th ng kê  ng d ng trong qu n (cid:0) Hà Văn S n (2004),

ị ố tr  và kinh t ế. NXB Th ng kê.

(cid:0) Công ty cao su Krông Búk (2012, 2013, 2014). Báo cáo Tài chính – Kế

toán.

(cid:0) ử ụ   Công ty cao su Krông Búk (2012, 2013, 2014). Báo cáo tình hình s  d ng

lao đ ng.ộ

(cid:0) ổ ệ ậ ỹ Quy trình k  thu t cây cao su T ng Công ty cao su Vi t Nam, (2004). .

ấ ả ệ Nhà xu t b n Nông nghi p

ệ ộ ệ ổ ỳ ế Báo cáo T ng k t nhi m k  IV (cid:0) Hi p h i cao su tiêu Vi ệ t Nam (2014),

ươ ướ ạ ộ ệ ỳ (2011 ­ 2014) & Ph ng h ng ho t đ ng nhi m k  V (2014 ­ 2017) ,

http://thitruongcaosu.net/tag/hiep­hoi­cao­su­viet­nam

ệ ả ế ệ ả (cid:0) Hi u qu  kinh t ấ  trong s n xu t doanh nghi p,

http://websrv1.ctu.edu.vn/coursewares/kinhte/quantridoanhnghiep/chuong7.

htm

ệ ả ế ệ (cid:0) Wattpad (2013), Hi u qu  kinh t trong nông lâm nghi p,

http://www.wattpad.com/3310079­hi%E1%BB%87u­qu%E1%BA%A3­

kinh­t%E1%BA%BF­trong­n%C3%B4ng­l%C3%A2m­nghi%E1%BB

%87p­chuong­5

(cid:0) ố ế ứ ậ T p đoàn nghiên c u cao su Qu c t (IRSG)

http://www.rubberstudy.com/

ậ (cid:0) Quy trình k  thu t cây cao su ỹ

http://www.vnrubbergroup.com/vn/kythuat/tailieu/Quy%20Trinh%20Ky

%20Thuat%20Cay%20Cao%20Su%20(2012).pdf

Ụ Ụ PH  L C

ấ ủ ể Ki m kê năng su t m  qua các năm

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm IV

Nhóm V

Nhóm VII

Năm c oạ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Năng su t (Kg/ha) MQK 350 500 650 700 850 1050 1050 1150 1200 1300 1350 1350 1400 1400 1450 1550 1400 1400 1350 1200 1200 1150 1000 900 850 750 750 750 600 600

ẫ ế Ý ki n ng ườ ướ i h ng d n

ậ Nh n xét: ..................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ....................................................................................................................................

Ký tên

ố Đ ng ý thông qua bài báo cáo

ồ Không đ ng ý thông qua bài báo cáo

ĐăkLăk,  ngày …tháng 06 năm 2014

Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N

ọ ( Ký và ghi rõ h  và tên)