HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
214
HIU QU MÔ HÌNH TH NGHIỆM CHĂM SÓC SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG
TÍCH CỰC NGƯI NHIM HIV TI PHÒNG KHÁM NGOI TRÚ QUN 6,
THÀNH PH H CHÍ MINH: NGHIÊN CU CAN THIP CÓ NHÓM CHNG
Nguyn Th Khánh Hà1, Hoàng Trng Hùng2,
Nguyễn Đức Minh1, Lê Th Ngc Ánh3, Nguyn Quc Trung4
TÓM TT26
Mc tiêu: Đánh giá hiệu qu ca hình
th nghiệm chăm sóc sức khỏe răng miệng
(CSSKRM) tích cc trong vic ci thin các rào
cn tiếp cn dch v CSSKRM người nhim
HIV ti phòng khám ngoi trú Qun 6, Thành
ph H Chí Minh. Đối tượng phương pháp:
Nghiên cu can thip cộng đồng có nhóm chng,
thc hiện trên 168 người nhiễm HIV 18 tuổi
(84 can thip 84 chng) ti phòng khám ngoi
trú Qun 6, Thành ph H Chí Minh, t tháng
02/2023 - 09/2023. C 2 nhóm can thip
chứng đều được vấn chăm sóc răng miệng
(CSRM), gi t rơi hướng dn CSRM, cung cp
bàn chải, kem đánh răng. Riêng nhóm can thip
s được xem 2 video hướng dẫn CSRM, điều tr
răng miệng bản (điều tr khn, trám, nh) theo
nhu cầu vấn răng miệng t xa. Các rào cn
được đánh giá qua bộ công c BAOCS. Kết qu:
Đối tượng tui trung bình 41,8 ± 0,5 tui,
1Bnh viện Răng Hàm Mặt Thành ph H Chí
Minh
2Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành
ph H Chí Minh
3Vin Y tế Công cng Thành ph H Chí Minh
4Khoa vấn, điều tr nghin cht HIV/AIDS,
Trung tâm Y tế Qun 6
Chu trách nhim chính: Hoàng Trng Hùng
Email: htrhung@ump.edu.vn
Ngày nhn bài: 10/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 19/7/2024
Ngày duyt bài: 1/8/2024
nam nhiều hơn nữ chiếm 76,2% và đa số trình
độ hc vn cp 2, cp 3. Kết qu đánh giá
hình cho thy nhóm can thip tt c nhóm các
rào cản đều điểm trung bình gim (ci thin)
đáng kể c 1 tháng và 3 tháng (p < 0,01). Trong
khi đó, nhóm chứng hu hết không có ci thin (p
> 0,05), tr nhóm rào cn hành chính. Kết qu so
sánh giữa 2 nhóm, trước can thiệp, điểm trung
bình hu hết các rào cản đều không s khác
nhau gia 2 nhóm, tr nhóm rào cn nhn thc.
Sau can thiệp 3 tháng, điểm trung bình tt c các
nhóm rào cn nhóm can thiệp đều thấp hơn
nhóm chng (p < 0,05). Kết lun kiến ngh:
hình th nghim CSSKRM tích cc giúp
giảm đáng kể các rào cn tiếp cn dch v
CSSKRM cho người trưởng thành nhim HIV ti
Thành ph H Chí Minh.
T khóa: rào cản, chăm sóc sc khỏe răng
ming, BAOCS, HIV.
SUMMARY
EFFECTIVENESS OF A PILOT
POSITIVE ORAL HEALTH CARE
MODEL FOR PEOPLE LIVING WITH
HIV AT THE OUTPATIENT CLINIC IN
DISTRICT 6, HO CHI MINH CITY: A
CONTROLLED INTERVENTION
STUDY
Objective: The aim of this study was to
evaluate the effectiveness of an active oral health
care (OHC) pilot model in improving barriers to
accessing oral health care services among people
with HIV at an outpatient clinic in District 6, Ho
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
215
Chi Minh City. Methods: A community
intervention study with a control group was
conducted on 168 people infected with HIV,
aged 18 years (84 in the intervention group and
84 in the control group), at an outpatient clinic in
District 6, Ho Chi Minh City, from February
2023 to September 2023. Both intervention and
control groups received dental care advice
(DCA), OHC instruction leaflets, and
toothbrushes and toothpaste. Additionally, the
intervention group watched two OHC
instructional videos, received basic dental
treatment (emergency treatment, fillings,
extractions) as needed, and had access to remote
dental consultations. Barriers were assessed
using the BAOCS toolkit. Results: The subjects
had an average age of 41.8 ± 0.5 years old. Males
accounted for 76.2% of the participants. The
majority had secondary or high school education,
and most had viral loads below the detection
threshold. Model evaluation results indicated that
in the intervention group, all barrier groups
showed a significant decrease (improvement) in
average scores at both 1 month and 3 months (p
< 0.01). Conversely, the control group showed
almost no improvement (p > 0.05), except for the
administrative barrier group. When comparing
results between the two groups before the
intervention, the average scores of most barriers
did not differ, except for the cognitive barriers
group. After 3 months of intervention, the
average scores of all barrier groups in the
intervention group were lower than those in the
control group (p < 0.05). Conclusion: The active
oral health care pilot model significantly reduces
barriers to accessing reproductive health care
services for HIV-infected adults at the outpatient
clinic in District 6, Ho Chi Minh City.
Keywords: oral health care (OHC), people
living with HIV, barriers to access, outpatient
clinic.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Thành ph H Chí Minh (TP. HCM)
địa phương số ợng người nhim HIV
nhiu nht c nước, chiếm gn 27% vi
khong 68.420 người nhiễm đang sinh sống.1
Đây nhóm người d b tổn thương trong
cộng đồng, khó được cuc sng bình
thường như những ngưi khác và nhiu
rào cn trong vic tiếp cn với chăm sóc sức
khỏe, trong đó chăm sóc sc khỏe răng
ming (CSSKRM).2 Mt khác, bệnh răng
ming người nhim HIV th nghiêm
trọng, khó điều tr hơn và và dễ khi phát các
bnh nhiễm trùng hội khác. Nghiên cu
được thc hin vi mục tiêu: Đánh giá hiu
qu ca hình th nghim CSSKRM tích
cc trong vic ci thin các o cn tiếp cn
dch v CSSKRM người nhim HIV ti
phòng khám ngoi trú Qun 6, TP. HCM.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối tượng nghiên cu: Người nhim
HIV 18 tuổi đang được điều tr ti phòng
khám ngoi trú Qun 6, TP. HCM, t tháng
02/2023 - 09/2023.
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu can
thip cộng đồng có nhóm chng.
Tiêu chun chn mu: Chn vào người
nhiễm HIV 18 tuổi, đang đưc điều tr ti
phòng khám ngoi trú Qun 6, TP. HCM.
Loi ra những người suy gim trí nh, hn
chế v mt tâm thn khiếm thính, khiếm
th.
C mu, phương pháp chọn mu
thu thp s liu: C mu 168 (84 can thip
84 chng). Chn ngẫu nhiên đơn danh
sách bệnh nhân đến khám, vấn, điều tr
HIV ti phòng khám ngoi trú Qun 6 t
tháng 02/2023 đến khi đ c mu phân b
ngẫu nhiên đối tượng cho 2 nhóm nghiên
cu. S liệu được thu thp bng b câu hi
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
216
BAOCS t điền.3 Đánh giá trước can thip
(T0), sau can thip 1 tháng (T1) 3 tháng
(T3).
Thc hin can thip 2 nhóm như
sau: C 2 nhóm can thip và chứng đều được
vấn chăm sóc răng ming (CSRM), gi t
rơi hướng dn CSRM, cung cp bàn chi,
kem đánh răng. Nhóm chứng được chuyn
điều tr răng ming tại các s y tế liên
quan theo hướng dn chung ca phòng khám
ngoi trú Qun 6. Riêng nhóm can thip s
được xem video “Chăm sóc răng ming
người sng chung với HIV” (https://www.
youtube.com/watch?v=zU81gKTaJeA),
video “Dự phòng phát hin sm nhng
tổn thương trong miệng người sng chung
với HIV” (https://www.youtube.com/watch
?v=a3EZfCRu0fQ), được điều tr răng miệng
bản (điều tr khn, trám, nh) theo nhu
cầu vấn răng ming t xa qua
Zalo/Viber.
Biến s chính ca nghiên cu: Thang
đo BAOCS gồm 27 u hi vi 6 nhóm rào
cn gm tài chính, nhn thc, ý thc, ni s,
tiếp cận hành chính. Thang đo này đã
đươc phát triển chun hóa ti Vit Nam.
Khi điểm trung bình cng ca các nhóm (t 1
-< 3,5) là rào cn thp và trung bình. T 3,5 -
5 rào cn cao.3 Vic s dụng thang đo
BAOCS trong nghiên cứu này đã được s
đồng ý ca tác gi.
Nhp liu x s liu: Nhp liu
bng Epidata 3.1, phân tích bng stata 14.2.0.
Các phép kim s dng trong nghiên cu
gm kiểm định chi bình phương, t-test, chi
bình phương McNemar, Wilcoxon, Mann-
Whitney. S khác biệt ý nghĩa thng
vi p < 0,05.
Y đức: Nghiên cứu đã được được chp
thun ca Hội đồng Y đức Đại học Y Dược
Thành ph H Chí Minh (S 25/HĐĐĐ -
ĐHYD ngày 11/01/2023). Đối tượng tham
gia nghiên cu t nguyn quyn t b
nghiên cu bt c lúc nào. Các d liu thu
thập được đảm bo bí mt và ch phc v cho
mục đích nghiên cứu.
III. KT QU NGHIÊN CU
Đặc điểm mu nghiên cu
Bng 8. Đặc tính ca mu nghiên cu (n = 168)
Đặc điểm mu
Tng
n (%)
Can thip
(n = 84) n (%)
Chng
(n = 84) n (%)
p
Tuổi (TB ± ĐLC)
41,8 ± 0,5
41,4 ± 6,7
42,2 ± 7,1
0,598a
Gii tính
Nam
128 (76,2)
64 (76,2)
64 (76,2)
1,000
N
40 (23,8)
20 (23,8
20 (23,8)
Nơi cư trú
Ni thành
147 (87,5)
72 (85,7)
75 (89,3)
0,759b
Ngoi thành
11 (6,6)
6 (7,1)
5 (6,0)
Tnh
10 (6,9)
6 (7,1)
4 (4,7)
Trình độ hc vn
≤ Cấp 1
25 (14,9)
10 (11,9)
15 (17,9)
0,498b
Cp 2 và cp 3
118 (70,2)
60 (71,4)
58 (69,0)
> Cp 3
25 (14,9)
14 (16,7)
11 (13,1)
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
217
Thu nhp bình quân/tháng
T chi tr li
49 (29,2)
21 (25,0)
28 (33,3)
< 1 triệu đồng
14 (8,3)
7 (8,3)
7 (8,3)
0,473b
1 -< 5 triệu đồng
48 (28,6)
23 (27,4)
25 (29,8)
5 - 10 triệu đồng
42 (25,0)
26 (31,0)
16 (19,1)
> 10 triệu đồng
15 (8,9)
7 (8,3)
8 (9,5)
Tải lượng vi rút (bn sao/mm3)
< 200 (dưới ngưỡng)
165 (98,2)
82 (97,6)
83 (98,8)
1,000c
≥ 200 (có th lây nhim)
3 (1,8)
2 (2,4)
1 (1,2)
aKiểm định t-test cho 2 mẫu độc lp,
bKiểm định Chi bình phương, cKiểm đnh chính xác Fisher
Bng 1 cho thy tui trung bình của đối
ng nghiên cu 41,8 ± 0,5 tui, nam
nhiều hơn nữ chiếm 76,2%, đa số ti ni
thành (87,5%) trình đ hc vn cp 2,
cấp 3 (70,2%). Có 36,9% đối tượng nghiên
cu có thu thp < 5 triu đng/tháng. Hu hết
(98,2%) các đối tượng nghiên cứu đều ti
ợng vi rút dưới ngưỡng phát hin. Không
có s khác bit v tui, giới tính, trình độ hc
vấn, nơi trú, thu nhập, tải lượng vi rút 2
nhóm nghiên cu (p > 0,05).
S thay đổi mức độ rào cn cao v tiếp
cận chăm sóc SKRM của người nhim
HIV trước, sau 1 tháng 3 tháng can
thip
So sánh gia sau can thip 1 tháng (T1),
3 tháng (T3) với trước can thip (T0) nhóm
can thip bng kiểm định chi bình phương
McNemar: 6 rào cn và rào cản chung đều có
p < 0,001.
Biểu đồ 1: S thay đổi mc độ rào cn cao nhóm can thip ti T0, T1 và T3 (n = 168)
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
218
Biểu đồ 1 cho thy nhóm can thip: T
l rào cn chung 6/6 nhóm rào cn cao v
tài chính, nhn thc, ý thc, ni s, tiếp cn
hành chính đu gim đáng kể sau can
thip 1 tháng 3 tháng, s khác bit ý
nghĩa về mt thng kê (p < 0,001).
So sánh gia T1 T0, T3 và T0 nhóm
chng bng kiểm định chi bình phương
McNemar: 6 rào cn và rào cản chung đều có
p > 0,05.
Biểu đồ 2: S thay đổi mc độ rào cn cao nhóm chng ti T0, T1 và T3 (n = 168)
Biểu đồ 2 cho thy nhóm chng: T l các rào cn cao v tài chính, nhn thc, ý thc,
ni s, tiếp cn và hành chính và các rào cn chung không khác biệt có ý nghĩa thng kê sau 1
tháng 3 tháng so vi trước can thip (p > 0,05). Ngoi tr rào cn cao lĩnh vực tiếp cn
có gim thời điểm T1 so vi T0 (p < 0,05).
Bng 2. So snh trung bình điểm s rào cn gia nhóm can thip và nhóm chng
các thời điểm T0, T1 và T3 (n = 168)
Lĩnh vực
TB ± ĐLC
Giá tr py
T0
T1
T3
Tài chính
Can thip
3,6±0,8
3,2±0,8
3,0±0,9
<0,001c
Chng
3,5±0,9
3,5±0,8
3,5±0,7
0,502c
Giá tr p
0,948b
0,012a
<0,001a
Nhn thc
Can thip
3,0±0,8
2,5±0,7
2,3±0,6
<0,001c
Chng
2,7±0,7
2,7±0,8
2,8±0,7
0,332c
Giá tr p
0,007 b
0,128 a
<0,001 a