TP CHÍ Y häc viÖt nam tP 546 - th¸ng 1 - 1 - 2025
325
đói ca c 2 gii tnh đu ghi nhn trong mc
bnh thng vi nam gii l 6,2 ± 2,1 mmol/l v
n gii l 6,0 ± 2,2 mmol/l. Đối vi triglyceride
cng đt kt qu mc bnh thng c 2 gii
nam v n ln lt l 1,7 ± 1,1 mmol/l v 1,8 ±
1,4 mmol/l. Ch số cn li l cholesterol cng đu
nm trong mc bnh thng, nam gii kt
qu l 4,8 ± 0,9 mmol/l v ngii l 4,7 ± 0,8
mmol/l. Tng t nh vy  ch số cholesterol
số đối tng nam gii đt ch số cholesterol
ngang bng vi đối tng n l 91 ngi v t l
gn bng nhau, nam l 81,3% v n l 77,3%.
Điu này có th lí gii l do đối tng tăng huyt
áp thng đc điu tr bng các loi thuc có
th nh hng đn các ch s sinh a ny, nh
statin đ gim cholesterol hoc thuốc điu tr tiu
đng để kim soát mc glucose. Vic s dng các
phng pháp điu tr tng t c hai gii có th
m gim s khác bit tim tàng gia nam và n.
V. KẾT LUẬN
Nghiên cu đc thc hin trên 251 đối
tng vi nam gii chim 49% n gii chim
51%. Đa s đối tng nghiên cu có tình trng
dinh dỡng tin o phì vi 48,2%, trong đó
nam gii tình trng dinh dỡng tin béo phì
chim t l cao nht vi 56,1%, t l này n
gii là 40,6%.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Organization WH. Hypertension: The Basic
Facts. World Health Organization; 2013:16-21.
Accessed May 4, 2023. https://www.jstor.org/
stable/resrep30117.6
2. Son P, Nguyen Q, Lan V, et al. Prevalence,
awareness, treatment and control of hypertension
in Vietnam-results from a national survey. Journal
of human hypertension. 2011;26:268-280.
doi:10.1038/ jhh.2011.18
3. Ondimu DO, Kikuvi GM, Otieno WN. Risk factors
for hypertension among young adults (18-35) years
attending in Tenwek Mission Hospital, Bomet
County, Kenya in 2018. Pan Afr Med J. 2019; 33:
210. doi:10.11604/pamj.2019.33. 210.18407
4. Gaziano TA, Bitton A, Anand S, Weinstein
MC, Hypertension for the IS of. The global
cost of nonoptimal blood pressure. Journal of
Hypertension. 2009;27(7): 1472. doi:10.1097/
HJH.0b013e32832a9ba3
5. Nguyn Th Hương Lan, Nguyễn Th Kim
Anh, Trần Minh Anh, Đặng Kim Anh, Phan
Bích Hnh, Nguyn Thành Tiến. Tình trng
dinh dỡng và khu phn thc t ca ngi bnh
tăng huyt áp điu tr ti Trung tâm y t qun
Thanh Khê, thành ph Đ Nẵng năm 2021. Tp
chí Dinh dỡng Thc phm. 2022;18(3+
4):70-78.
6. Nguyễn Văn Tuấn, Trn Th Anh Thơ (2021).
Kin thc, thái độ thc hnh dinh dng ca
bnh nhân tăng huyt áp. Tp Chí Y hc Vit
Nam, 502(2), 125-130.
7. Nguyễn Đăng Đễ, Thanh Bình, Phạm
Ngc Khái. Tình trng dinh dỡng ca bnh
nhân tăng huyt áp điu tr ti khoa ni tim mch
Bnh vin đa khoa tnh Thái Bình. Tp chí Dinh
dng và Thc phm. 2019;15(3):46-50.
8. Đỗ Minh Sinh, Th Thùy, Vũ Th Thúy Mai.
Nhn thc v ch độ ăn ca ngi bnh tăng
huyt áp đang điu tr ngoi trú ti bnh vin Đa
khoa tnh Nam Định. Tp chí Khoa học Điu
dng. 2018;1(3):22-27.
MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY TRÌNH
CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG TRÊN NGƯỜI BỆNH THỞ MÁY XÂM NHẬP CỦA
ĐIU NG TI TRUNG TÂM HỒI SỨC TÍCH CỰC BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Dương Thị Nguyên1, Đỗ Ngọc Sơn1,2, Bùi Thị Hương Giang1,2,
Hoàng Minh Hoàn2, Lê Thị Quỳnh2
TÓM TẮT78
Mục tiêu: Đánh giá một số yu tố liên quan đn
kt qu thc hin quy trnh chăm sóc răng ming cho
ngi bnh th máy xâm nhp ca điu dỡng ti
Trung tâm Hồi sc tch cc Bnh vin Bch Mai.
Phương pháp: Nghiên cu t cắt ngang thc
1Trng Đi Học y H Nội
2Bnh vin Bch Mai
Chịu trách nhim chnh: Đỗ Ngọc Sn
Email: sonngocdo@gmail.com
Ngy nhn bi: 21.10.2024
Ngy phn bin khoa học: 21.11.2024
Ngy duyt bi: 27.12.2024
hin trên 56 điu dỡng (ĐD) viên vi 298 ln chăm
sóc răng ming (CSRM) trên ngi bnh (NB) th máy
xâm nhp ti Trung tâm Hồi sc tch cc (TTHSTC)
Bnh vin Bch Mai (BVBM) từ tháng 8/2023 đn
tháng 6/2024. Kết quả: T l n/nam: 2/1, tuổi trung
bnh 31,82±6,73, 51% (32 ĐD) độ tuổi từ 25 đn
35 tuổi. Điểm trung bnh 27,28±1,99, t l tuân th
CSRM cho NB đt 76,8%. T l tuân th quy trnh
CSRM không s khác bit gia các nhóm gii tnh,
nhóm tuổi, nhóm thâm niên công tác cng nh trnh
độ ca ĐD vi p > 0,05. Số lng NB v trang thit bị
một ĐD phụ trách ln lt trung bnh l 3,72±0,925
v 16,56±5,73, t l tuân th quy trnh không s
khác bit có ý nghĩa thống kê vi p > 0,05. Tuy nhiên,
vic sdụng máy h thân nhit liên quan đn mc
độ tuân th quy trnh CSRM (p < 0,05). T l tuân th
vietnam medical journal n01 - JANUARY - 2025
326
quy trnh CSRM liên quan đn trng thái NB, s
khác bit ý nghĩa thống vi p = 0,025. Kết
luận: Quy trnh CSRM cho ngi bnh th máy ti
trung tâm Hồi sc tch cc dthc hin v dễ triển
khai không phụ thuộc vo yu tố tuổi, gii tnh, trnh
độ v thâm niên công tác ca điu dỡng.
Từ khóa:
Chăm sóc CSRM, th máy xâm nhp,
dung dịch CSRM
SUMMARY
FACTORS RELATED TO THE
IMPLEMENTATION RESULTS OF NURSING
ORAL CARE PROCEDURES FOR PATIENTS
ON INVASIVE MECHANICAL VENTILATION
AT THE CENTER FOR CRITICAL CARE
MEDICINE, BACH MAI HOSPITAL
Objectives: To evaluate the factors relating to
the oral care process for patients on invasive
mechanical ventilation by nurses at the Center for
Critical Care Medicine of Bach Mai Hospital. Method:
A cross-sectional descriptive study was conducted
involving 56 nurses and a total of 298 oral care
sessions from August 2023 to June 2024. Results:
The female-to-male ratio was 2:1, with an average
age of 31.82±6.73 years. Fifty-one percent of the
nurses were aged between 25 and 35. The average
compliance score was 27.28±1.99, with a compliance
rate of 76.8%. There were no significant differences in
compliance rates among different gender, age, work
experience, and education level groups (p>0.05).
Nurses were responsible for an average of 3.72±0.925
patients and managed 16.56 pieces of equipment,
with no significant differences in compliance rates (p
> 0.05). However, the use of hypothermia machines
was associated with compliance (p < 0.05), and
compliance rates were related to the patients' status
(p = 0.025). Conclusion: The oral care process for
patients on mechanical ventilation at the center is
easy to implement and does not depend on the age,
gender, education level, or work experience of the
nurses.
Keywords:
oral care, intensive care, practice
for oral care.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Viêm phi liên quan th y (VPLQTM)
bin chng thng gp vi t l t vong khong
24% đn 76%1. Nguyên nhân quan trng dn
đn s phát trin ca VPLQTM do khoang
ming ca NB cha nhiu vi khun, môi
trng cho các vi sinh vt phát triển, môi trng
ni môi trong khoang ming th b thay đổi
do các dng c can thip nh ng ni kqun,
canuyn Mayo, điu này càng d làm cho vi khun
phát trin trong khoang ming, tăng t l viêm
phi khi NB hít phi các dch tit t đng
hp2. Do đó, chăm sóc riêng ming bin pháp
ci thin i trng khoang ming cho NB th
máy và làm gim nguy c dẫn đn VPLQTM.
Theo nghiên cu ca LR. Cutler cng s
năm 2014, gói CSRM nâng cao kt hp vi
Chlorhexidin gluconat 0.12% liên quan đn
vic m gim đáng kể t l VPLQTM chi phí
điu tr VPLQTM3. Vic thc hin quy trình CSRM
chim vai trò quan trng trong vic đm bo
hiu qu ca công tác CSRM trên NB th máy.
Ti TTHSTC BVBM trc năm 2018 đã tin
hành CSRM bng cách bm rửa khoang ming,
t năm 2018, di s giúp h tr ca chuyên gia
Nht Bn, TTHSTC đã thay đi quy trình CSRM,
t CSRM bng bm rửa ming chuyn sang áp
dụng gói CSRM đặc bit bng cách s dng bàn
chi đánh răng tr em gc tm dung dch
Chlorhexidin 0,12%. Đn năm 2022 quy trnh
CSRM chính thc đc pduyt ban hành. Tuy
nhiên, cha nghiên cu nào tìm hiu các yu
t liên quan đn tuân th quy trình CSRM ca
ĐD. Do đó, nhóm nghiên cu tin hành nghiên
cu vi mc tiêu:
“Đánh gmt s yu t liên
quan đn kt qu thc hin quy trình CSRM cho
NB th máy xâm nhp ca ĐD ti Trung tâm Hi
sc tích cc Bnh vin Bch Mai”.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Tiêu chun la chn:
- ĐD viên công c ti Trung tâm Hi sc
tích cc Bnh vin Bch Mai
- Đc đo to kin thc v CSRM theo quy
trnh đc ban hành ti TTHSTC BVBM.
- ĐD lm bnh phòng, tham gia trc tip
trong quy trình CSRM cho NB th máy xâm nhp
Tiêu chuẩn loại trừ:
- ĐD lm hnh chnh không tham gia công
tác CSRM
- ĐD không t thc hin đc lp quy trình
CSRM hoc thc hin trên các NB không th
máy xâm nhp.
2.2. Phương pháp nghiên cứu: mô t ct
ngang
2.3. Thi gian nghiên cu: t tháng 8
năm 2022 đn tháng 12 năm 2023
2.4. Địa điểm nghiên cu: Trung tâm Hi
sc tích cc Bnh vin Bch Mai
2.5. Các bước tiến hành nghiên cu:
- La chọn ĐD tin hành quy trình CSRM.
- Giám sát viên ly thông tin v nhân viên
thc hin quy trình và giám sát trc tip ĐD thc
hin nghiên cu, khong cách đng 2 mét vi
ĐD thc hin quy trnh chăm sóc.
- Giám t viên thu thp s lng NB s
lng trang thit b y t s dng thc t cho NB
trong khu vc ĐD đc phân công.
- Ghi chép các thông tin vào bnh án nghiên
cu.
- Thc hin giám sát li: c 10 h s nghiên
TP CHÍ Y häc viÖt nam tP 546 - th¸ng 1 - 1 - 2025
327
cu, s chm li 2 bnh án ngu nhiên.
2.5. Các yếu t liên quan đến quy trình
CSRM: - Thi gian chăm sóc: ca sáng, ca chiu,
ca đêm
- Thi gian công tác
- Trnh độ
- Yu t v tui
- Gii tính
- S lng NB trang thit b s dng cho
NB trong khu vc đc phân công chăm sóc
- Trng thái ca NB.
2.6. Phân tích s liu
- Tt c các s liu đc x theo phng
pháp toán thng y hc, nhp s liu x
bng phn mm SPSS 20.0.
- Tính các giá tr trung bnh, độ lch, trình
by di dng ± SD.
- So sánh các t l phn trăm bng test 2,
test chính xác ca Fisher
- So sánh các giá tr trung bình 2 nhóm độc
lp s dng t - test, test Mann Whitney U, s
khác bit có ý nghĩa thống kê khi p < 0,05.
2.7. Đạo đức nghiên cu
- Đ cng nghiên cu đc Hội đồng
nghiên cu trng Đi hc Y Ni, hội đồng
khoa hc bnh vin Bch Mai thông qua.
- Mọi quy trnh đc tin hành mt cách
riêng t. Mọi thông tin liên quan s đc lu tr
an toàn ti thi điểm nghiên cu. Tt c thông
tin ca ngi tham gia nghiên cu đc gi
mt ch phc v mục đch nghiên cu, nhm
nâng cao chất lng phc v y t.
III. KT QU NGHIÊN CU
Từ tháng 8/2023 đn tháng 12/2023, nghiên
cu thc hin trên 56 ĐD viên vi 298 ln thc
hin CSRM trên NB th y xâm nhp ti
TTHSTC có kt qu nh sau:
Bảng 1: Mức độ tuân thquy trình CSRM
Điểm quy trình vệ sinh răng miệng
Trung bình (X±SD)
Tối đa
(Max)
Tối thiểu
(Min)
27,28±1,99
29
22
Phân độ điểm quy trình CSRM
- Từ 22 đn 24 điểm
21
7%
- Từ 25 đn 27 điểm
108
36,2%
- Từ 28 đn 29 điểm
169
56,7%
Số lượng
(n)
Tỷ lệ phần
trăm (%)
Tuân th
229
76,8%
Không tuân th
69
23,2%
n = 298 ln CSRM
Nhận t:
T l tuân th quy trnh CSRM cho
NB ca ĐD l cao gấp 4 ln t l kng tuân th.
Bảng 2: Mối liên quan giữa nhân khẩu
học của ĐD với tỷ lệ tuân thủ
Tuân thủ
Không
tuân thủ
p
%
n
%
Độ tuổi
Tuổi trung bnh: 31,82±6,73. Cao nhất 48 tuổi,
thấp nhất 23 tuổi
Di 25 tuổi (N=9)
80,9%
13
19,1%
0,648
25-35 tuổi (N=32)
74,5%
40
25,5%
35-45 tuổi (N=12)
79,7%
12
20,3%
Trên 45 tuổi (N=3)
71,4%
4
28,6%
Giới tính
Nam gii (N=21)
74,5%
26
25,5%
0,563
N gii (N=35)
78,1%
43
21,9%
Thời gian công tác
Di 5 năm (N=22)
79,2%
26
20,8%
0,565
5-10 năm (N=16)
77,6%
17
22,4%
Trên 10 năm (N=18)
73,2%
26
26,8%
Trình độ
Cao đẳng (N=30)
76,3%
36
23,7%
0,891
Đi học (N=26)
77,4%
33
22,6%
n = 298 ln CSRM
Nhận xét:
Không s khác bit v t l
tuân th quy trnh gia các la tuổi, gia 2 gii
nam v n cng nh thâm niên công tác v trnh
độ học vấn skhác bit cha ý nghĩa thống
kê vi p > 0,05.
Bảng 3: Ca làm việc liên quan đến tỷ lệ
tuân thủ
Tuân th
Không tuân th
p
n
%
n
%
0,727
Ca sáng
82
74,5%
28
25,5%
Ca chiu
60
76,9%
18
23,1%
Ca đêm
87
79,1%
23
20,9%
n = 298 ln CSRM
Nhận xét:
Không có s khác bit v mc độ
tuân th gia các ca lm vic, s khác bit cha
có ý nghia thống kê vi p > 0,05.
Bảng 4: Mối liên quan giữa số lượng ĐD
và tỷ lệ tuân thủ
S ng NB một ĐD ph trách
Trung bình
(X±SD)
Tối đa
(Max)
Ti
thiu
(Min)
3,72±0,925
5
3
Tuân th
Không
tuân th
p
n
%
n
%
0,644
1 ĐD thc hin
117
75%
38
25%
2- 3 ĐD thc hin
104
79,4%
27
20,6%
4 ĐD thc hin
8
72,7%
3
27,3%
n = 298 ln CSRM
Nhận t:
T l không tuân th khi
vietnam medical journal n01 - JANUARY - 2025
328
nhiu ĐD l cao nhất, thấp nhất khi 2 đn 3
ĐD, tuy nhiên s khác bit cha ý nghĩa thống kê vi p > 0,05.
Bảng 5: Số lượng trang thiết bị sử dụng cho NB liên quan đến tuân thủ quy trình
Thiết bị dùng chung
Trung bình (máy/1 ĐD)
Tối đa (Max)
Tối thiểu (Min)
16,56±5,73
32
6
Tuân thủ
Không tuân thủ
p
n
%
n
%
Sử dụng máy lọc máu (n=133/298) Trung bình: 1,14±0,69
97
72,9%
36
27,1%
0,168
Không
132
80%
33
20%
Sử dụng máy hạ thân nhiệt (n=15/298) Trung bình: 0,42±0,63
14
93,33%
1
6,67%
0,026
Không
214
75,6%
69
24,4%
Sử dụng ECMO (n=16/298) Trung bình: 1,25±0,447
11
68,8%
5
31,2%
0,301
Không
218
77,3%
64
22,7%
Sử dụng máy thay huyết tương (n=10/298) Trung bình: 1,09±0,39
8
80%
2
20%
0,581
Không
221
76,7%
67
23,3%
n = 298 ln CSRM
Nhận t:
Vic sử dụng máy lọc máu,
ECMO hay y thay huyt tng cha s
khác bit gia tuân th v không tuân th, khác
bit cha ý nghĩa thống kê. Tuy nhiên vic sử
dụng máy h thân nhit cho thấy khác bit ý
nghĩa thống kê vi
Bảng 6: Mối liên quan giữa trạng thái
NB và mức độ tuân thủ
Tuân th
Không tuân th
p
n
%
n
%
Hp tác
78
83,9%
15
16,1%
0,025
Không hp
tác
36
67,9%
17
32,1%
An thn
66
85,7%
11
14,3%
n=298 ln v sinh răng ming
Nhận xét:
Trng thái ca NB cho thấy có s
khác bit có ý nghĩa thống kê vi p<0,05.
IV. BÀN LUN
Từ bng 1, kt qu cho thấy qua 298 lt
quan t đc trên 56 ĐD thc hin quy trnh kỹ
thut CSRM cho NB th máy ca ĐD đt 76,8%,
cho thấy đây l một ch số tch cc trong chămc
NB th máy ti TTHSTC. T l tuân th cao, gấp 4
ln tl không tuân th (23,2%). Điểm strong
quy trnh cho thấy phn ln ĐD đt điểm cao
(56,7% đt từ 28 đn 29 điểm). Tuy nhiên, vẫn
cn 23,2% trng hp không tuân th quy trnh.
Từ bng 2, nghin cu ca chúng tôi ch ra
rng t l tuân th ca ĐD n có xu hng cao
hn ĐD nam (78,1% v 74,5%). Nghiên cu ca
chúng tôi cng tng đồng vi nghiên cu ca
tác gi Nguyễn Thị Én ti Bnh vin tnh Nam
Định v tác gi Nguyễn Thị Minh ti Bnh vin
Tnh H Nam. Điu ny phù hp vi thc t đặc
thù ca ngh ĐD. Tuy nhiên, t l ny s
chênh lch cha đ ln v không s khác bit
có ý nghĩa thống kê vi p = 0,563.
Vic tuân th quy trnh CSRM cho NB th
máy ca ĐD tng đối đồng đu gia các nhóm
độ tuổi. Mặc dù, nhóm ĐD trẻ (di 25 tuổi)
t l tuân th cao nhất (80,9%) so vi các nhóm
tuổi khác từ 25 đn di 35 tuổi 74,7%, từ 35
đn 45 tuổi 79,7%, trên 45 tuổi 71,4% nhng s
khác bit ny không ý nghĩa thống (p =
0,648). thể nhóm ĐD trẻ hn động lc
phấn đấu cao hn trong vic thc hin quy trnh.
Tng t nh vy, thâm niên công c ca ĐD
cng không nh hng đn vic thc hin quy
trnh CSRM cho NB th máy vi p = 0,565. T l
ĐD thi gian công tác di 5 năm l 79,2%,
từ 5 đn 10 năm l 77,6%, trên 10 năm l
73,2%. Nghiên cu ca chúng tôi không đồng
nhất vi nghiên cu ca Hong Thị Hoa v
Nguyễn Thị Minh. Trong nghiên cu ca Hong
Thị Hoa t l tuân th quy trnh v sinh răng
ming nhóm thâm niên cao >5 năm 59,2% l
cao nhất, thấp nhất nhóm thâm niên t1
2 năm 16,9%, nghiên cu ca Nguyễn Thị
Nhung t l tuân th quy trnh CSRM ca ĐD
thâm niên công tác ≤ 5 năm l 11,6%; từ 6 10
năm l 17,6%; > 10 năm l 37,9%. Trnh độ học
vấn ca ĐD trong nghiên cu cho thấy, t l
tuân th gia các ĐD trnh độ cao đẳng v
đi học không s khác bit đáng kể (p =
0,891). ĐD TTHSTC trnh độ học vấn từ cao
TP CHÍ Y häc viÖt nam tP 546 - th¸ng 1 - 1 - 2025
329
đẳng đn đi học vi t l tuân th quy trnh
c 2 nhóm tng đối đồng đu, trnh đđi học
l 77,4% v cao đng l 76,3%. Nh vy, năng
lc chuyên n ca ĐD ti TTHSTC l tng đối
đồng đu vi đội ng nhân viên lnh ngh nhiu
kinh nghim trong chăm sóc NB v họ ý thc
đc tm quan trọng ca vic CSRM trong vic
phng ngừa VPLQTM. Đồng thi, TTHSTC
BVBM vi vai tr l bnh vin tuyn cuối, l ni
đo to chuyên môn liên tục, công tác đo to
nâng cao năng lc chuyên môn ĐD luôn đc đ
cao nhm đm bo tốt nhim vụ đc giao, từ
đó đm bo c vai tr điu trị NB cng nh đo
to nhân lc cho các đn vị khác trong ngnh Y t.
Từ bng 3, nghiên cu cho thấy không có s
khác bit đáng kể v mc độ tuân th quy trnh
CSRM cho NB ca ĐD gia các ca lm vic khác
nhau vi t l ca sáng 74,5%; ca chiu 76,9%;
ca đêm 79,1%, s khác bit cha ý nghĩa
thống vi p = 0,727. Điu ny cho thấy bất
kể thi gian lm vic, ĐD TTHSTC BVBM đu
duy tr mc độ tuân th tng đối cao đối vi
quy trình CSRM. Nghiên cu ca chúng tôi không
tng đồng vi nghiên cu ca Nguyễn Thị
Nhung (t l tuân th ca ca trc l 9,5%,
không trc l 57%).
Từ bng 4, khi xem xét t l tuân th theo
số lng ĐD tham gia nghiên cu, kt qu cho
thấy rng, số lng ĐD trong ca trc cng nh
ti các vtr lm vic không nh hng đn tuân
th quy trnh CSRM vi t l tuân th: 1 ĐD l
75%; 2 3 ĐD l 79,4%; 4 ĐD l 72,7%, Tuy
nhiên, skhác bit ny cng không ý nghĩa
thống vi p = 0,644. Để vic chăm sóc v
theo dõi NB đc đm bo an ton, TTHSTC rất
chú trọng vic phân công nhân lc trong mỗi ca
lm vic v mỗi vị tr lm vic số lng nhân lc
cng đc thay đổi nhm phù hp vi số lng
v tnh trng nặng ca NB.
NB th máy điu trị ti TTHSTC các bnh
lý, diễn bin v tnh trng nặng khác nhau. Một
số bnh khi điu trị phi kt hp vi c phng
pháp khác nh lọc máu, thay huyt tng, tim
phổi nhân to v.v… đồng thi cng phi sử dụng
rất nhiu thuốc để điu trị cho NB, ĐD phi thc
hin. T bng 5, trong nghiên cu, chúng tôi
thấy ĐD ngoi vic chăm sóc NB ĐD cn phi
phụ trách rất nhiu loi trang thit bị cùng một
lúc, trung bnh l 16,56±5,73, vi tối đa 32 v
tối thiểu l 6. Mặc nhiu thit bị đc sử
dụng, nhng không có s khác bit rõ rt gia t
l tuân th v không tuân th khi ĐD CSRM
kt hp điu trị sử dụng các thit bị nh máy lọc
máu, ECMO hay máy thay huyt tng, vi p >
0,05. Điu ny thể ch ra rng vic sử dụng
các thit bị ny không nh hng nhiu đn vic
thc hin quy trnh CSRM ca ĐD. Ngc lai,
vic sử dụng y h thân nhit cho thấy s
khác bit ý nghĩa thống vi p < 0,05. T l
tuân th cao hn rõ rt  nhóm NB sử dụng máy
h thân nhit (93,33%) so vi nhóm không s
dụng (75,6%). Điu ny thể cho thấy rng
trong các tnh huống cn thit phi h thân
nhit, ĐD thể tp trung hn vo quy trnh
CSRM, dẫn đn vic thc hin quy trnh tốt hn,
s khác bit ny ý nghĩa thống vi p =
0,026. Mặc dù không phi tất c các thit bị y t
đu có nh hng rõ rng đn t l tuân th quy
trnh CSRM, vic sdụng máy h thân nhit cho
thấy có mối liên h tch cc vi t l tuân th.
Từ bng 6, kt qu nghiên cu cho thấy
s khác bit ý nghĩa thống gia trng thái
ý thc ca NB vi mc đ tuân th quy trnh
CSRM vi p = 0,025. Cụ thể, t l tuân th
nhóm NB hp tác (83,9%) cao hn đáng kể so
vi nhóm không hp tác (67,9%). Điu ny cho
thấy rng s hp tác ca NB đóng vai tr quan
trọng trong vic thc hin các quy trnh chăm
sóc. Trng thái ý thc ca NB nh hng ln
đn kh năng NB hp tác tham gia vo quy trnh
chăm sóc. Ngoi ra, nhóm NB đc an thn cng
thể hin t l tuân th cao (85,7%), điu ny
thể đc gii thch bng vic họ không cm thấy
khó chịu hay lo lắng trong quá trnh chăm sóc.
Điu ny chng tỏ, trng thái ý thc ca NB
nh hng rt đn vic tuân th quy trnh
CSRM ca ĐD. Do đó ĐD cn phi nhn thc
đc tm quan trọng ca vic đánh giá v qun
trng thái ý thc, tâm ca NB trong quá
trnh chăm c, nhm nâng cao hiu qu điu trị
v chăm sóc cho NB th máy.
V. KT LUN
Quy trnh CSRM cho NB th máy xâm nhp
ti Trung tâm Hồi sc tch cc Bnh vin Bch
Mai l quy trnh dễ áp dụng đối vi ĐD. ĐD thc
hin quy trnh CSRM không bị nh hng bi các
yu tố nh tuổi, gii tnh, thân niên công tác
cng nh khối lng công vic đc phân công
chăm sóc.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Adib-Hajbaghery M, Ansari A, Azizi-Fini I.
(2013). Intensive care nurses′opinions and
practice for oral care of mechanically ventilated
patients. Indian J Crit Care Med. 2013;17(1):23-
27. doi:10.4103/0972-5229.112154.
2. Lorente L, Blot S, Rello J. (2007). Evidence on
measures for the prevention of ventilator-
associated pneumonia. Eur Respir J. 30(6):1193-
1207. doi:10.1183/09031936.00048507.
3. Cutler LR, Sluman P. (2014) Reducing
ventilator associated pneumonia in adult patients