
TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 546 - th¸ng 1 - sè 1 - 2025
325
đói ca c 2 gii tnh đu ghi nhn trong mc
bnh thng vi nam gii l 6,2 ± 2,1 mmol/l v
n gii l 6,0 ± 2,2 mmol/l. Đối vi triglyceride
cng đt kt qu mc bnh thng c 2 gii
nam v n ln lt l 1,7 ± 1,1 mmol/l v 1,8 ±
1,4 mmol/l. Ch số cn li l cholesterol cng đu
nm trong mc bnh thng, nam gii có kt
qu l 4,8 ± 0,9 mmol/l v n gii l 4,7 ± 0,8
mmol/l. Tng t nh vy ch số cholesterol có
số đối tng nam gii đt ch số cholesterol
ngang bng vi đối tng n l 91 ngi v t l
gn bng nhau, nam l 81,3% v n l 77,3%.
Điu này có thể lí gii l do đối tng tăng huyt
áp thng đc điu trị bng các loi thuốc có
thể nh hng đn các ch số sinh hóa ny, nh
statin để gim cholesterol hoặc thuốc điu trị tiểu
đng để kiểm soát mc glucose. Vic sử dụng các
phng pháp điu trị tng t c hai gii có thể
làm gim s khác bit tim tàng gia nam và n.
V. KẾT LUẬN
Nghiên cu đc thc hin trên 251 đối
tng vi nam gii chim 49% và n gii chim
51%. Đa số đối tng nghiên cu có tình trng
dinh dỡng tin béo phì vi 48,2%, trong đó
nam gii có tình trng dinh dỡng tin béo phì
chim t l cao nhất vi 56,1%, t l này n
gii là 40,6%.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Organization WH. Hypertension: The Basic
Facts. World Health Organization; 2013:16-21.
Accessed May 4, 2023. https://www.jstor.org/
stable/resrep30117.6
2. Son P, Nguyen Q, Lan V, et al. Prevalence,
awareness, treatment and control of hypertension
in Vietnam-results from a national survey. Journal
of human hypertension. 2011;26:268-280.
doi:10.1038/ jhh.2011.18
3. Ondimu DO, Kikuvi GM, Otieno WN. Risk factors
for hypertension among young adults (18-35) years
attending in Tenwek Mission Hospital, Bomet
County, Kenya in 2018. Pan Afr Med J. 2019; 33:
210. doi:10.11604/pamj.2019.33. 210.18407
4. Gaziano TA, Bitton A, Anand S, Weinstein
MC, Hypertension for the IS of. The global
cost of nonoptimal blood pressure. Journal of
Hypertension. 2009;27(7): 1472. doi:10.1097/
HJH.0b013e32832a9ba3
5. Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thị Kim
Anh, Trần Minh Anh, Đặng Kim Anh, Phan
Bích Hạnh, Nguyễn Thành Tiến. Tình trng
dinh dỡng và khẩu phn thc t ca ngi bnh
tăng huyt áp điu trị ti Trung tâm y t qun
Thanh Khê, thành phố Đ Nẵng năm 2021. Tp
chí Dinh dỡng và Thc phẩm. 2022;18(3+
4):70-78.
6. Nguyễn Văn Tuấn, Trần Thị Anh Thơ (2021).
Kin thc, thái độ và thc hnh dinh dỡng ca
bnh nhân tăng huyt áp. Tp Chí Y học Vit
Nam, 502(2), 125-130.
7. Nguyễn Đăng Đễ, Vũ Thanh Bình, Phạm
Ngọc Khái. Tình trng dinh dỡng ca bnh
nhân tăng huyt áp điu trị ti khoa nội tim mch
Bnh vin đa khoa tnh Thái Bình. Tp chí Dinh
dỡng và Thc phẩm. 2019;15(3):46-50.
8. Đỗ Minh Sinh, Lê Thị Thùy, Vũ Thị Thúy Mai.
Nhn thc v ch độ ăn ca ngi bnh tăng
huyt áp đang điu trị ngoi trú ti bnh vin Đa
khoa tnh Nam Định. Tp chí Khoa học Điu
dỡng. 2018;1(3):22-27.
MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY TRÌNH
CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG TRÊN NGƯỜI BỆNH THỞ MÁY XÂM NHẬP CỦA
ĐIỀU DƯỠNG TẠI TRUNG TÂM HỒI SỨC TÍCH CỰC BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Dương Thị Nguyên1, Đỗ Ngọc Sơn1,2, Bùi Thị Hương Giang1,2,
Hoàng Minh Hoàn2, Lê Thị Quỳnh2
TÓM TẮT78
Mục tiêu: Đánh giá một số yu tố liên quan đn
kt qu thc hin quy trnh chăm sóc răng ming cho
ngi bnh th máy xâm nhp ca điu dỡng ti
Trung tâm Hồi sc tch cc Bnh vin Bch Mai.
Phương pháp: Nghiên cu mô t cắt ngang thc
1Trng Đi Học y H Nội
2Bnh vin Bch Mai
Chịu trách nhim chnh: Đỗ Ngọc Sn
Email: sonngocdo@gmail.com
Ngy nhn bi: 21.10.2024
Ngy phn bin khoa học: 21.11.2024
Ngy duyt bi: 27.12.2024
hin trên 56 điu dỡng (ĐD) viên vi 298 ln chăm
sóc răng ming (CSRM) trên ngi bnh (NB) th máy
xâm nhp ti Trung tâm Hồi sc tch cc (TTHSTC) –
Bnh vin Bch Mai (BVBM) từ tháng 8/2023 đn
tháng 6/2024. Kết quả: T l n/nam: 2/1, tuổi trung
bnh 31,82±6,73, 51% (32 ĐD) có độ tuổi từ 25 đn
35 tuổi. Điểm trung bnh 27,28±1,99, t l tuân th
CSRM cho NB đt 76,8%. T l tuân th quy trnh
CSRM không có s khác bit gia các nhóm gii tnh,
nhóm tuổi, nhóm thâm niên công tác cng nh trnh
độ ca ĐD vi p > 0,05. Số lng NB v trang thit bị
một ĐD phụ trách ln lt trung bnh l 3,72±0,925
v 16,56±5,73, t l tuân th quy trnh không có s
khác bit có ý nghĩa thống kê vi p > 0,05. Tuy nhiên,
vic sử dụng máy h thân nhit có liên quan đn mc
độ tuân th quy trnh CSRM (p < 0,05). T l tuân th