Tailieumontoan.com Website chuyên cung cấp tài liu môn toán Chương I: Véc nh học
10
Trang 1
Tailieumontoan.com Website chuyên cung cấp tài liệu môn toán Chương I: Véctơ Hình học
10
Trang 2
MỤC LỤC
CÁC ĐỊNH NGHĨA ................................................................................................................................ 3
A LÝ THUYT TÓM TẮT ................................................................................................................ 3
B BÀI TẬP............................................................................................................................................ 3
I - CÁC VÍ DỤ ..................................................................................................................................... 3
II - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ......................................................................................................... 4
TỔNG, HIỆU CỦA HAI VECTƠ ....................................................................................................... 12
A LÝ THUYT TÓM TẮT .............................................................................................................. 12
B BÀI TẬP.......................................................................................................................................... 12
I - CÁC VÍ DỤ ................................................................................................................................... 12
II - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ....................................................................................................... 14
TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ .................................................................................................... 36
A LÝ THUYT TÓM TẮT .............................................................................................................. 36
B BÀI TẬP.......................................................................................................................................... 36
I - CÁC VÍ DỤ ................................................................................................................................... 36
II - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ....................................................................................................... 39
DẠNG TOÁN: ĐẲNG THỨC VÉCTƠ .......................................................................................... 39
DẠNG TOÁN: TÍNH ĐỘ DÀI VECTƠ ......................................................................................... 54
DẠNG TOÁN: TÌM TẬP HỢP ĐIỂM ........................................................................................... 62
TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ .......................................................................................... 64
A LÝ THUYT TÓM TẮT .............................................................................................................. 64
B BÀI TẬP.......................................................................................................................................... 64
Tailieumontoan.com Website chuyên cung cấp tài liệu môn toán Chương I: Véctơ Hình học
10
Trang 3
A
D
C
B
o
CÁC ĐỊNH NGHĨA
A LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B là
AB
.
Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó.
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ, kí hiệu
AB
.
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu
0
.
Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Chú ý:
+ Ta còn sử dụng kí hiệu
để biểu diễn vectơ.
+ Qui ước: Vectơ
0
cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
+ Mọi vectơ
0
đều bằng nhau.
B BÀI TẬP
I - CÁC VÍ DỤ
Dng 1: Xác một vectơ, sự cùng phương cùng hướng
Chú ý: với hai điểm phân bit A, B ta có hai vectơ khác vectơ
0
,AB BA
Ví d 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không điểm đầu điểm cui
là các điểm đó.
ng dn gii:
Có 10 cặp điểm khác nhau {A,B}, {A,C}, {A,D}, {A,E}, {B,C}, {B,D}, {B,E}, {C,D}, {C,E}, {D,E}.
Do đó có 20 vectơ khác
0
Ví d 2: Cho điểm A và vectơ
a
khác
0
. Tìm điểm M sao cho
AM
cùng phương
a
ng dn gii:
Gi là giá ca
a
Nếu
AM
cùng phương
a
thì đường thng AM//
Do đó M thuộc đường thng m đi qua A và //
Ngược li, mọi điểm M thuôc m thì
AM
cùng phương
a
Dng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau
Ta có th dùng mt trong các cách sau:
+ S dụng định nghĩa:
| | | |
, cuøng höôùng
ab ab
ab

+ S dng tính cht ca các hình. Nếu ABCD là hình bình
hành thì
,AB DC BC AD
,…
(hoc viết ngược li)
+ Nếu
,a b b c a c
Ví d 3: Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm ca BC, CA, AB. Chng minh:
EF CD
a
m
Tailieumontoan.com Website chuyên cung cấp tài liệu môn toán Chương I: Véctơ Hình học
10
Trang 4
E
F
D
B
A
C
K
I
N
M
D
A
C
B
ng dn gii:
Cách 1: EF là đường trung bình ca ABC nên EF//CD,
EF=
1
2
BC=CD EF=CD
EF CD
(1)
EF
cùng hướng
CD
(2)
T (1),(2)
EF CD
Cách 2: Chứng minh EFDC là hình bình hành
EF=
1
2
BC=CD và EF//CD EFDC là hình bình
hành
EF CD
d 4: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M N lần lượt trung điểm ca BC AD. Đim I
là giao điểm của AM và BN, K là giao điểm ca DM và CN.
Chng minh:
,AM NC DK NI
ng dn gii:
Ta có MC//AN và MC=ANMACN là hình bình hành
AM NC
Tương tự MCDN là hình bình hành nên K là trung điểm
ca MD
DK
=
KM
. T giá IMKN là hình bình hành,
suy ra
NI
=
KM
DK NI
d 5: Chng minh rằng hai vecbằng nhau chung điểm đầu (hoặc điểm cui) thì chúng
chung điểm cui (hoặc điểm đầu).
ng dn gii:
Gi s
AB AC
. Khi đó AB=AC, ba điểm A, B, C thng hàng và B, C thuôc nửa đường thng góc
A BC.
(trường hợp điểm cui trùng nhau chứng minh tương tự)
Ví d 6: Cho điểm A và vectơ
a
. Dựng điểm M sao cho:
a)
AM
=
a
;
b)
AM
cùng phương
a
và có độ dài bng |
a
|.
ng dn gii:
Gi s là giá ca
a
. V đường thng d đi qua A và d//
(nếu A thuc thì d trùng ). Khi đó có hai điểm M1 và M2 thuc
d sao cho: AM1=AM2=|
a
|
Khi đó ta có:
a)
1
AM
=
a
b)
1
AM
=
2
AM
cùng phương với
a
II - I TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cui là A hoc
B?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
ng dn gii:
a
d
A
Tailieumontoan.com Website chuyên cung cấp tài liệu môn toán Chương I: Véctơ Hình học
10
Trang 5
Chn A.
đó là
,
AB BA
.
Câu 2. Cho tam giác ABC. Có th xác định bao nhiêu vectơ ( khác vectơ không ) có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
ng dn gii:
Chn D.
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. S các vectơ cùng hướng với vectơ
BC
có điểm đầu và
điểm cuối là đỉnh ca lc giác bng bao nhiêu ?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 6.
ng dn gii:
Chn A.
AO
,
OD
,
AD
,
FE
.
Câu 4. Cho tam giác ABC. th xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) điểm đầu
điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 6. B. 3.
C. 2. D. 4.
ng dn gii:
Chn A.
vì có 6 vectơ là :
AB
,
BA
,
AC
,
CA
,
BC
,
CB
.
Câu 5. Cho ngũ giác
ABCDE
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cui là
đỉnh của ngũ giác.
A. 10 B. 13 C. 14 D. 16
ng dn gii:
Chn A.
Hai điểm phân bit, chng hn
,AB
ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là
,AB BA
. Mà t
năm đỉnh
, , , ,A B C D E
của ngũ giác ta có 5 cặp điểm phân biệt do đó có 10 vectơ thỏa mãn yêu cu
bài toán.
Câu 6. Cho lc giác
ABCDEF
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cui là
đỉnh của ngũ giác.
A. 20 B. 12 C. 14 D. 16
ng dn gii:
Chn B.
Hai điểm phân bit, chng hn
,AB
ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là
,AB BA
. Mà t
sáu đỉnh
, , , , ,A B C D E F
ca lc giác ta có 10 cặp điểm phân biệt do đó có 12 vectơ thỏa mãn yêu
cu bài toán.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Có bao nhiêu vectơ
khác vectơ - không cùng phương với
MN
có điểm đầu và điểm cui lấy trong điểm đã cho.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
ng dn gii:
Chn C.
O
F
E
D
C
B
A